19
8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc) http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 1/19 Trườ  ng THCS Bình Ninh Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8 GV: Lê Th Xuân Lợ i 1 Tun: 11 – Ti ết: 17,18 Ngày son: 21/10/2010 Ngày dy: 29/10/2010 I/. Mc tiêu: Giúp hc sinh: - HS vn dng đượ c công thc tính áp sut cht lng để làm bài tp. - Nêu đượ c đặc đim c a bình thông nhau để gii thích các hi n tượ ng trong đờ i sng hàng ngày. II/ Chun b: 1/ Chun b ca giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tp 2/ Chun b ca hc sinh: Làm bài t p ở  nhà III/ Các hot động dy hc ch yếu: Ni dung Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh 1/ Hot động 1: Kim tra bài cũ (5 phút) - n định: - Giớ i thiu ni dung ca tiết nâng kém * n đị nh trt t, báo cáo s  ĩ  s 2/ Hot động 2: Ôn lí thuyết (20 phút) - Chấ t lng không ch gây ra áp suấ t lên đ áy bình mà lên c thành bình và các vt ở  trong lòng chấ t l ng.  - p = d.h  p h =   p h =  - Trong bình thoâng nhau chöùa cuøng 1 chaát loûng ñöùng yeân, caùc möïc chaát loûng ôû caùc nhaùnh luoân luoân ôû cuøng cuøng cuøng cuøng 1 ñoä cao. - Yeâu caàu HS nhaéc laïi phaàn lyù thuyeát ñaõ hoïc: + AÙp suaát chaát loûng coù nhöõng ñaëc ñieåm gì ? Coâng thöùc tính aùp suaát chaát loûng?. + Töø coâng thöùc tính aùp suaát chaát loûng, caùc em haõy suy ra coâng thöùc tính d, h? + Ñaëc ñieåm cuûa bình thoâng nhau laø gì ? - HS döïa vaøo kieán thöùc ñaõ hoïc maø traû lôøi. - 1 HS leân baûng trình baøy, HS khaùc laøm vaøo vôû. 3/ Hoaït ñoäng 3: Baøi taäp (50 phuùt)  1/ Làm câu C7 (SGK) C7: Cho bi ết: h=1,2m, h’=0,4m h 1 =h-h =1,2-0,4=0,8m d nướ c =10 000N/m 3 Tính: p, p 1 =? - Gi HS đọc đề bài câu C7. - Đề đã cho biết gì, gi HS lên bng tóm tt. - Để tính áp sut em cn ph i tìm chiu cao ở  các đim c n - HS đọc đề . - Đề cho biết chiu cao, trng lượ ng riêng ca nướ c, cn tính áp su t ÔN TP:ÁP SUT CHT LNG - BÌNH THÔNG NHAU 

Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 1/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 1

Tuần: 11 – Tiết: 17,18Ngày soạn: 21/10/2010Ngày dạy: 29/10/2010

I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:-  HS vận dụng đượ c công thức tính áp suất chất lỏng để làm bài tập.-  Nêu đượ c đặc điểm của bình thông nhau để giải thích các hiện tượ ng trong đờ i

sống hàng ngày.

II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở  nhà

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung  Hoạt động của giáo

viên Hoạt động của học sinh 

1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém 

* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ  số 

2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (20 phút) 

-  Chấ t lỏng  không chỉ  gây ra áp

suấ t lên đ áy bình mà lên cả  thành

bình và các vật ở   trong lòng chấ t

lỏng. - p = d.h

→ p

d h

=  

→ p

hd 

=  

- Trong bình thoâng nhau chöùa

cuøng 1 chaát loûng ñöùng yeân, caùc

möïc chaát loûng ôû caùc nhaùnh luoân

luoân ôû cuøngcuøngcuøngcuøng 1 ñoä cao.

- Yeâu caàu HS nhaéc laïi phaàn lyù

thuyeát ñaõ hoïc:

+ AÙp suaát chaát loûng coù nhöõng

ñaëc ñieåm gì ? Coâng thöùc tính

aùp suaát chaát loûng?.

+ Töø coâng thöùc tính aùp suaát

chaát loûng, caùc em haõy suy ra

coâng thöùc tính d, h?

+ Ñaëc ñieåm cuûa bình thoâng

nhau laø gì ?

- HS döïa vaøo kieán

thöùc ñaõ hoïc maø

traû lôøi.

- 1 HS leân baûng

trình baøy, HS

khaùc laøm vaøo vôû.

3/ Hoaït ñoäng 3: Baøi taäp (50 phuùt) 1/ Làm câu C7 (SGK) C7: Cho biết: h=1,2m, h’=0,4mh1=h-h’=1,2-0,4=0,8mdnướ c=10 000N/m3

Tính: p, p1=?

- Gọi HS đọc đề bài câu C7. - Đề  đã cho biết gì, gọi HSlên bảng tóm tắt.- Để tính áp suất em cần phảitìm chiều cao ở  các điểm cần

- HS đọc đề . 

- Đề cho biết chiều cao,trọng lượ ng riêng củanướ c, cần tính áp suất

ÔN TẬP:ÁP SUẤT CHẤT LỎNG- BÌNH THÔNG NHAU 

Page 2: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 2/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 2

GiảiÁp suất của nướ c tác dụng lên đáythùng :

p = d.h = 10 000N/m3. 1,2m 

= 12 000 N/m2 Áp suất của nướ c tác dụng lênđiểm cách đáy thùng 0,4m :

p1 = d.h1 = 10 000N/m3. 0,8m= 8 000 N/m2

ĐS: p = 12 000 N/m2

p1= 8 000 N/m2 

2/ Bài tập 8.4/14 (SBT)TT:p1=2020000N/m2

p2=860000N/m2 dnướ c biển=10 300N/m3

h1, h2=?Giải

a) Tàu ngầm đang nổi lên vì ápsuất tác dụng lên tàu ngầm lúc saunhỏ hơ n lúc đầu.

b) Ta có p=dh →   ph

d =  

Độ sâu của tàu ở   thờ i điểm trướ c:1

1

2020000196

10300

 ph m

d = = =  

Độ sâu của tàu ở  thờ i điểm sau:2

2

86000083,5

10300

 ph m

d = = =  

tính, rồi áp dụng công thứctheo từng yếu tố đã biết.- Gọi HS lên bảng làm hoànchỉnh câu C7.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.

- Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề bài 8.4.- Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?

- Vậy để tính độ sâu (h) ta ápdụng công thức nào?

- Gọi HS lên bảng trinh bàyhoàn chỉnh câu 8.4.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.

tại đáy thùng và ở   mộtđiểm cách đáy 0,4m.

- HS nhận xét và làmvào vở .

- HS đọc đề và tóm tắt.- Đề  yêu cầu tính độ sâu của tàu ở  thờ i điểmtrướ c và sau.

- Ta có p=dh →   ph

d =  

- HS lên bảng hoànthành.

- HS nhận xét và làmvào vở .

4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (15 phút) 

* Củng cố 1. Công thức tính áp suất chất lỏng?.

2.Từ công thức tính áp suất chất lỏng, các em hãysuy ra công thức tính d, h?3. Càng xuống sâu thì áp suất chất lỏng như  thế nào?4. Bài tập 8.2 trang 13 (SBT)- GV yêu cầu HS giải thích tại lớ p.* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 8.1,8.3, 8.5, 8.6 trang 13, 14 (SBT) 

- HS trả lờ i.

Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viênđể thực hiện 

Page 3: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 3/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 3

Tuần: 12 – Tiết: 19

Ngày soạn: 26/10/2010Ngày dạy: 3/11/2010

I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Giải thích đượ c sự tồn tại của lớ p khí quyển, áp suất khí quyển- Giải thích đượ c thí nghiệm Tôrixeli và 1 số hiện tượ ng đơ n giản thườ ng gặp- Hiểu đượ c vì sao độ lớ n của áp suất khí quyển đượ c tính theo độ cao của cột thủy ngânII/ Chuẩn bị:

1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở  nhà 

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung  Hoạt động của giáoviên 

Hoạt động của học sinh 

1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém 

* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ  số 

2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút) - Yêu cầu HS nhắc lại phần lý

ÔN TẬP:ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 

Page 4: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 4/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 4

- Trái Đất và mọi vật trên Trái Đấtđều chịu tác dụng của loại Aùpsuất khí quyển- Áp suất khí quyển bằng áp suấtcủa cột thủy ngân trong ống Tô -ri - xe - li

- mmHg

thuyết đã học:+ Trái Đất và mọi vật trên TráiĐất đều chịu tác dụng của loại ápsuất nào?.+ Aùp suất khí quyển bằng loại

áp suất nào?.

+ Ngườ i ta thườ ng dùng đơ n vị nào để đo áp suất khí quyển?.

- 3 HS lần lượ t dựavào kiến thức đãhọc mà trả lờ i.

- HS khác nhận xét.

3/ Hoạt động 3: Bài tập (25 phút) 1/ Câu C10 (SGK)Nói áp suất khí quyển bằng76cmHg có ngh ĩ a là không khígây ra một áp suất bằng áp suất ở  đáy cột thủy ngân cao 76cm.

2. Bài 9.3/15 (SBT) Để  rót nướ c dễ  dàng. Vì có lỗ thủng trên nắp nên khí trong ấmthông vớ i khí quyển, áp suất khítrong ấm cộng vớ i áp suất nướ ctrong ấm lớ n hơ n áp suất khíquyển, bở i vậy làm nướ c chảy từ trong ấm ra dễ dàng.3/ Bài tập 9.5/15 (SBT)TT:

Rộng= 4m, dài = 6m, cao = 3mDkhí =1,29kg/m3 Tính m, P=?

GiảiThể  tích của căn phòng:V=3.4.6=72m3 a) Khối lượ ng khí trong phòng:m=V.D=72.1,29=92,88kg.a) Trọng lượ ng của không khítrong phòng:

P=10.m=10.92,88= 928,8N 

- Gọi HS đọc đề bài câu C10. - Yêu cầu HS dựa vào TN Tô– ri – xe –li mà trả  lờ i câuC10.- GV nhận xét và nhấn mạnhđể HS nắm vững câu trả lờ i.

- Gọi HS đọc đề bài 9.3. - Yêu cầu HS dựa vào hiệntượ ng của áp suất khí quyểnmà trả lờ i.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.

- Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề bài 9.5.

- Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?- Yêu cầu HS nhắc lại côngthức tính khối lượ ng khi biếtkhối lượ ng riêng?- Vậy nhắc lại công thức liênhệ  giữa khối lượ ng và trọnglượ ng?- Gọi HS lên bảng trinh bàyhoàn chỉnh câu 9.5.

- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh. 

- HS đọc đề . 

- HS trả lờ i câu C10.

- HS nhận xét và làmvào vở .

- HS đọc đề .- HS trả lờ i.

- HS nhận xét và làmvào vở .

- HS đọc đề và tóm tắt .- HS trả lờ i.

- m=D.V

- P=10.m

- HS lên bảng làm.

- HS nhận xét và làmvào vở .

4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút) 

* Củng cố 1. Aùp suất khí quyển bằng loại áp suất nào?.2. Ngườ i ta thườ ng dùng đơ n vị  nào để  đo áp suất khíquyển?.

- HS trả lờ i.

Page 5: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 5/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 5

3. Càng lên cao thì áp suất khí quyển như thế nào?* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 9.1,9.2, 9.4, 9.6 trang 15 (SBT)  Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên

để thực hiện 

Tuần: 13 – Tiết: 20Ngày soạn: 2/11/2010

Ngày dạy: 10/11/2010

I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Nêu đượ c hiện tượ ng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet.- Viết đượ c công thức tính độ  lớ n của lực đẩy Acsimet (có chú thích đầ y đủ). Vận

dụng đượ c công thức vào việc giải bài tập.- Giải thích đượ c các hiện tượ ng đơ n giản có liên quan. 

II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở  nhà 

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung  Hoạt động của giáo viên  Hoạt động của học

sinh 

1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém 

* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ  số 

2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút) 

1.Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lênnhững vật ở   trong chất lỏng cóphươ ng thẳng đứng hướ ng từ dướ ilên.2. CT: . AF d V =  Trong đó:FA: lực đẩy Ác-si-mét (N) d: trọng lượ ng riêng của chất lỏng

(N/m3) 

V: Thể  tích phần chất lỏng bị  vậtchiếm chổ (m3) 

3. Phụ  thuộc vào trọng lượ ngriêng của chất lỏng và thể tích củaphần chất lỏng bị vật chiếm chổ.

- Yêu cầu HS nhắc lại phần lý

thuyết đã học:1. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụnglên những vật nào ? Có phươ ng ,chiều như thế nào ?.2. Công thức tính độ lớ n lực đẩyÁc-si-mét là gì ? Các đại lượ ngcó mặt trong công thức có tên gọivà đơ n vị là gì ?

3. Lực đẩy Ác-si-mét phụ  thuộcvào các yếu tố nào?

- Cả  lớ p thảo luậntrả  lờ i các câu hỏicủa GV.- HS khác nhận xét.

3/ Hoạt động 3: Bài tập (22 phút) 1/ Bài 10.3/16 (SBT)-Ba vật làm bằng ba chất khácnhau: đồng, sắt, nhôm.

- Gọi HS đọc đề  bài câu10.3/16.- Đề bài yêu cầu so sánh yếu

- HS đọc đề . 

- So sánh lực đẩy Ác-

ÔN TẬP:

LỰ C ĐẨY ACSIMET 

Page 6: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 6/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 6

-Ta có: Dđồng>Dsát>Dnhôm

-Vì khối lượ ng của ba vật bằngnhau nên vật nào có khối lượ ng

riêng lớ n thì thể tích nhỏ. V= m

 D 

-Vậy: Vđồng<Vsát<Vnhôm  do đó lựcđẩy của nướ c tác dụng vào vật làm

bằng nhôm là lớ n nhất và lực đẩycủa nướ c tác dụng vào vật làmbằng đồng là bé nhất.

2. Bài 10.5/16 (SBT) TT:

Vsắt=2dm3

=0,002m3

 dnướ c=10000N/m3 drượ u=8000N/m3 Tính: FAnướ c và FArượ u

Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lênmiếng sắt khi miếng sắt đượ cnhúng chìm vào nướ c là:FAnướ c= dnướ c. Vsắt

= 10000.0,002=20NLực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên

miếng sắt khi miếng sắt đượ cnhúng chìm vào rượ u là:FArượ u= drượ u. Vsắt

= 8000.0,002=16NLực đẩy Ác-si-mét không thay đổikhi nhúng vật ở   những độ  sâukhác nhau, vì Lực đẩy Ác-si-métphụ thuộc vào V, d. 

tố nào của vật?

- Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào các yếu tố nào?- Các vật cùng đặt vào nướ cnên chỉ  cần so sánh V củavật, Vậy các em hãy so sánh

D của các chất đó?- Vì V= m

 D, mà 3 vật này có

khối lượ ng bằng nhau nên cácem hãy so sánh V của chúng?- Vậy từ  đó hãy so sánh FA lên 3 vật đó?

- Gọi HS đọc đề  bài câu10.5/16.

- Đề bài yêu tính gì?- Yêu cầu HS nhắùc lại côngthức tính FA khi để vật vào 2chất lỏng rượ u và nướ c?- Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề bài 10.5.

- Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào các yếu tố nào? Có

phụ thuộc vào độ sâu không?

si-mét của các vật.- d, V.

- HS nhận xét :Dđồng>Dsát>Dnhôm

- HS nhận xét :Vđồng<Vsát<Vnhôm

- FAđồng<FAsắt<FA nhôm - HS nhận xét và làmvào vở .- HS đọc đề và tóm tắt .- HS trả  lờ i: tính FAnướ c

và FArượ u

- FAnướ c= dnướ c. Vsắt

- FArượ u= drượ u. Vsắt

- HS lên bảng làm.

- HS nhận xét và làmvào vở .- Phụ  thuộc vào trọnglượ ng riêng của chất

lỏng và thể  tích củaphần chất lỏng bị  vậtchiếm chổ. Không phụ thuộc vào độ sâu.

4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (8 phút) 

* Củng cố 1. Công thức tính độ lớ n lực đẩy Ác-si-mét là gì ?Các đại lượ ng có mặt trong công thức có tên gọivà đơ n vị là gì ?2. Lực đẩy Ác-si-mét phụ  thuộc vào các yếu tố nào?3. Yêu cầu HS làm bài tập 10.4 tại lớ p.* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 10.1,

- HS trả lờ i.

- HS lên bảng hoàn thành 10.4.Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viênđể thực hiện 

Page 7: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 7/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 7

10.2, 10.6 trang 16 (SBT) 

Tuần: 14 – Tiết: 21

Ngày soạn: 8/11/2010Ngày dạy: 17/11/2010

I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Nắm vững các công thức về áp suất, áp suất chất lỏng, lực đẩy Ac-si–met.- Vận dụng đượ c kiến thức để giải bài tập.- Nghiêm túc làm bài tập.

II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở  nhà 

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung  Hoạt động của

giáo viên Hoạt động của học sinh 

1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém 

* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ  số 

2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút) † GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS

ÔN TẬP:ÁP SUẤT VÀ LỰ C ĐẨY ACSIMET 

Page 8: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 8/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 8

- Áp suất là độ  lớ n của áp lực trên 1đơ n vị diện tích bị ép .

p = FS

 

Trong đó:F : áp lực tác dụng lên mặt bị ép (N) 

S: diện tích mặt bị ép (m2)p : áp suất (N/m2

 , Paxcan (Pa) )1 Pa = 1 N/m2 

- Chất lỏng không chỉ  gây ra áp suấtlên đáy bình mà lên cả  thành bình vàcác vật ở  trong lòng chất lỏng.- p = d.hTrong đ ó:h: chiều cao cột chất lỏng (độ sâu tính từ 

điểm tính áp suất đến mặt thóang chất

lỏng) (m) d: trọng lượ ng riêng của chất lỏng (N/m3)

p: áp suất chất lỏng (Pa hoặc N/m2) 

→ p

d h

=  

→ p

hd 

=  

- . AF d V =  Trong đó:FA: lực đẩy Ác-si-mét (N) d: trọng lượ ng riêng của chất lỏng (N/m

3) 

V: Thể  tích phần chất lỏng bị vật chiếm chổ (m

3) 

 trả l ờ i câu hỏi.+ Áp suất là gì ? Viết công thứctính áp suất, đơ n vị.

+ Áp suất chất lỏng có những đặcđiểm gì ? Công thức tính áp suất

chất lỏng?.

+ Từ  công thức tính áp suất chấtlỏng, các em hãy suy ra công thứctính d, h?

+ Công thức tính độ lớ n lực đẩyÁc-si-mét là gì ? Các đại lượ ng cómặt trong công thức có tên gọi vàđơ n vị là gì ?. GV chuẩn xác hóa các câu trả lờ i của HS và thống nhất câu trả lờ i

- HS lên bảngviết lại các côngthức đã học.- Các HS khácnhận xét và viếtvào tập.

3/ Hoạt động 3: Bài tập (25 phút) 

Bài 1: Tính áp suất của một ôtô nặng4tấn có diện tích các bánh xe tiếp xúc

vớ i mặt đất nằm ngang là 500cm2.HD:  tóm tắt F = 40 000NS = 500cm2 = 5.10 – 2 m2 Tính: p = ?

Giảiáp suất của xe ôtô lên mặt đườ ng là:

p = = = 800 000(N/m2).

- Gọi HS đọc đề bài 1. - Đề bài cho biết gì? Hãy lên

tóm tắt đề.- Để  tính áp suất của ô tô lênmặt đất thì vận dụng côngthức nào để tính?- Gọi HS lên bảng hoàn thành.

- GV nhận xét và nhấn mạnhđể HS nắm vững câu trả lờ i.- Gọi HS đọc đề bài 2. 

- HS đọc đề . 

- HS tóm tắt đề.- p =

- HS lên bảng làmcác HS còn lại làmvào tập.- HS nhận xét và làm

Page 9: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 9/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 9

BaØi 2: Một cái thùng cao 8m chứađầy nướ c tính áp suất tác dụng lên đáythùng và một điểm cách đáy thùng2,5m?

Giải:Áp suất tác dụng lên đáy thùng

p=d.h=10000*8= 80000N/m2

Áp suất tác dụng lên một điểm cáchđáy thùng 2,5 m

p= d.h=10000*(8-2,5)= 55000N/m2

Bài 3: Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể  tích thìlàm cho nướ c trong bình dâng lên thêm100cm3. Nếu treo vật vào một lực kế  thìlực kế  chỉ  7,8N. Cho TLR của nướ c10.000N/m3.a/ Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vậtb/ Xác định khối lượ ng riêng của chất làmnên vật.TT:Vvật=100cm3=0,0001m3 Pvật=7,8Ndnướ c = 10.000N/m3 Tính:a) FA=?

b) Dvật=?a)Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là:

FA=d. V=10000. 0.0001=1(N)b) Trọng lượ ng riêng của vật:

d=P

V  = 7,80,0001 =78000 (N/m3)

Vậy khối lượ ng riêng của vật:

d=10.DD=10

d =

78000

10=7800 (kg/m3)

ĐS: a. FA=1(N)b. D=7800 (kg/m3) 

- Đề bài cho biết gì? Cần tínhgì?

- Gọi HS lên bảng vận dụngcông thức mà hoàn thành bàitập.- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh.- Gọi HS đọc đề và tóm tắt đề bài 3.- Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?- Nhắc lại công thức lực đẩyAcsimet. 

- Khi biết thể  tích của vật và

rọng lượ ng của vật thì ta tìmđượ c trọng lượ ng riêng bằngcông thức nào?- Yêu cầu HS nhắc lại côngthức tính khối lượ ng riêng khibiết trọng lượ ng riêng?- Gọi HS lên bảng trinh bàyhoàn chỉnh câu 3.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoàn

chỉnh. 

vào vở .

- HS đọc đề .- HS trả  lờ i: tính ápsuất chất lỏng ở  s độ sâu.- HS lên bảng làm

các HS còn lại làmvào tập.- HS nhận xét và làmvào vở .

- HS đọc đề  và tómtắt .- HS trả lờ i.

- FA=d. V 

- P=10.m

- d=P

V  

- d=10.DD=10

d  

- HS lên bảng làm.

- HS nhận xét và làmvào vở .

4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút) 

* Củng cố 1. Áp suất là gì ? Viết công thức tính áp suất, đơ n vị.

2. Áp suất chất lỏng có những đặc điểm gì ? Công thứctính áp suất chất lỏng? 3. Công thức tính độ lớ n lực đẩy Ác-si-mét là gì ?* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và chuẩn bị bài sự nổi. 

- HS trả lờ i.

Nghe và ghi nhận dặn dò của giáoviên để thực hiện

Tuần: 15 – Tiết: 22Ngày soạn: 16/11/2010 ÔN TẬP:

SỰ  NỔI 

Page 10: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 10/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 10

Ngày dạy: 24/11/2010

I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Nêu đượ c điều kiện để vật nổi,vật chìm , vật lơ  lửng.- Giải thích đượ c các hiện tượ ng vật nổi thườ ng gặp.II/ Chuẩn bị:

1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập

2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở  nhà III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 

Nội dung  Hoạt động củagiáo viên 

Hoạt động của học sinh 

1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém 

* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ  số 

2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút) 

Nhúng 1 vật vào trong chất lỏng thì+ V ậ t chìm xuống khi trọng lượ ng Plớ n hơ n lực đẩy Ác-si-mét FA:  P > F A 

+ V ậ t nổ i lên khi : P < F A + V ậ t l ơ  l ử  ng trong chất lỏng khi : P

= F A

Trong đ ó :

FA: lực đẩy Ác-si-mét (N)d:  trong lượ ng riêng của chất lỏng(N/m3)V:  thể  tích của phần vật bị  chìmtrong chất lỏng (m3)

- Yêu cầu HS nhắc lại phần lýthuyết đã học:- Điều kiện để  vật nổi, vậtchìm, vật lơ  lửng là gì ?

- Độ lớ n lực đẩy Ác-si-mét tácdụng lên vật nổi trên mặtthoáng chất lỏng tính như  thế nào ?

  Cá nhân trả  lờ icủng cố kiến thức  Học sinh khácnhận xét, bổ sung

3/ Hoạt động 3: Bài tập (25 phút) 

 Bài 12.6/17(SBT)

Trọng lượ ng của sà lan có độ lớ n bằngđộ lớ n của lực đẩy Acsimet tác dụnglên sà lan:P=FA=d.V= 10000.4.2.0,5

=40000N

- Gọi HS đọc đề và tóm tắtđề bài 12.6.- Đề đã cho yếu tố  nào vàcần tìm đại lượ ng nào?- Khi sà lan đứng yên thìchịu tác dụng của nhữnglực nào? Và những lực đócó đặc điểm gì?- Vậy tính trọng lượ ng củavật chính là tính lực nào?- Gọi HS lên bảng vận

- HS đọc đề . 

- HS trả lờ i câu C10.

- Khi sà lan đứng yênthì chịu tác dụng của 2lực cân bằng: P, FA.- Tính P = FA.

- HS nhận xét và làm

FA = d.V 

Page 11: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 11/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 11

 

 Bài 2: Một vật có khối lượ ng 0,75kgvà khối lượ ng riêng 10,5g/cm3 đượ cthả vào một chậu nướ c. Vật bị chìmxuống đáy hay nổi trên mặt nướ c Tạisao? Tìm lực đẩy Acsimet tác dụng

lên vật.Cho TLR của nướ c d = 10.000N/m3.TT: m=0,75kgD=10,5g/cm3

=3

10,5.0,001

0,000001

kg

m=10500kg/m3

dnướ c = 10.000N/m3 Tính FA=?

Giải

Trọng lượ ng riêng của vật:dvật=10.D=10.10500=105000N/m3 Vì : dvật  > dnướ c  nên vật chìm xuốngđáy.Thể tích của vật:

Ta có: D= m

V →→→→ 

V= 0,7510500

m

 D= =0,0000714 m3

Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là:

FA=d.V=10000. 0,0000714=0,714(N)ĐS: FA=0,714(N)

dụng công thức mà hoànthành bài tập.Gọi HS đọc đề  và tóm tắtđề bài 12.6.- Đề đã cho yếu tố  nào vàcần tìm đại lượ ng nào?- Nhắc lại điều kiện mà vật

nôûi, chìm, lơ  lửng.- Yêu cầu HS tính trọnglượ ng riêng của vật.- Từ đó yêu cầu HS tính thể tích vật dựa vào khối lượ ngvà khối lượ ng riêng.- Gọi HS lên bảng tính lựcđẩy Acsimet tác dụng lênvật.- GV quan sát HS làm và

nhận xét cách làm của HS.

vào vở .

- HS đọc đề .

- HS trả lờ i.

- HS trả lờ i.

- HS lên bảng làm.

- HS nhận xét và làmvào vở .

- HS nhận xét và làmvào vở .

4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút) 

* Củng cố 1. Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ  lửng là gì ?2. Độ  lớ n lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nổi

trên mặt thoáng chất lỏng tính như thế nào ?* Dặn dò:

- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 12.1,12.3, 12.4, 12.5,12.7 trang 17 (SBT) 

- HS trả lờ i.

Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viênđể thực hiện 

Page 12: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 12/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 12

 

Tuần: 16 – Tiết: 23Ngày soạn: 24/11/2010Ngày dạy: 01/12/2010

I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Biết đượ c khi nào có công cơ  học và không có công cơ  học thông qua các ví dụ ,

chỉ ra sự khác biệt giữa chúng.- Phát biểu đượ c công thức tính công cơ  học , nêu đượ c tên các đại lượ ng và đơ n vị 

các đại lượ ng trong công thức.

- Vận dụng đượ c công thức A = F.s để tính công cơ  học trong TH phươ ng của lựctrùng vớ i phươ ng chuyển dờ i của vật.II/ Chuẩn bị:

1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở  nhà 

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung  Hoạt động của giáo

viên Hoạt động của học sinh 

1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:

- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém 

* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ  số 

2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (10 phút) 

1. Chỉ  có công cơ  học khi có lự ctác d ụng  vào vật và làm cho vật

chuyể n d ờ i.

- Yeâu caàu HS nhaéc laïi phaàn lyù

thuyeát ñaõ hoïc:

1. Khi naøo coù coâng cô hoïc ?

2. Coâng thöùc tính coâng cô hoïc

- 3 HS laàn löôït

döïa vaøo kieán thöùc

ñaõ hoïc maø traû lôøi.

ÔN TẬP:CÔNG CƠ  HỌC 

Page 13: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 13/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 13

2.A = F . s 

Trong đ ó :A : Công của lực F (N.m hoặc J)F : Lực tác dụng vào vật (N) s : Quãng đườ ng vật dịch chuyển (m)

-Coâng phuï thuoäc vaøo : löïc taùc

duïng vaø quaõng ñöôøng dòch

chuyeån

laø gì ? Ñôn vò cuûa coâng laø gì ?

3. Coâng cô hoïc phuï thuoäc

vaøo nhöõng yeáu toá naøo ?

- HS khaùc nhaän

xeùt.

3/ Hoaït ñoäng 3: Baøi taäp (25 phuùt) 

1/ Bài 13.3/18(SBT)TT:m=2500kgs=12mTính A=?Giải

Trọng lượ ng của thùng:P=10.m=10.2500=25000(N)Công thực hiện:A=F.s=P.s=25000.12

=300000I=300kIĐS: A=300000I=300kI2. Bài 13.4/18 (SBT) TT:F=600NA=360kI

t=5 phút=300sTính v=?

Giải:Quảng đườ ng xe đi đượ c do lựckéo của con ngựa:

s= 360000600

 A

F = =600m

Vận tốc chuyển động của xe là:

v= 600

300

s

t = =2m/s

ĐS: v=2m/s 

- Gọi HS đọc đề bài 13.3. - Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?- Gọi HS lên bảng tóm tắt vàtính trọng lượ ng của vật.- Gọi HS lên bảng tính công

thực hiện.- GV nhận xét và nhấn mạnhđể HS nắm vững câu trả lờ i.

- Gọi HS đọc đề bài 13.4.. - Đề đã cho yếu tố nào và cầntìm đại lượ ng nào?- Gọi HS lên bảng tóm tắt và

tính quảng đườ ng xe đi đượ c .- Gọi HS lên bảng tính vậntốc.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét và sửa hoànchỉnh. 

- HS đọc đề . - HS trả lờ i.

- HS lên bảng làm.

- HS nhận xét và làmvào vở .

- HS đọc đề .- HS trả lờ i.

- HS lên bảng làm.

- HS nhận xét và làmvào vở .

4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút) 

* Củng cố 1. . Khi nào có công cơ  học ?

2. Công thức tính công cơ  học là gì ? Đơ n vị củacông là gì ?* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 13.1,

- HS trả lờ i.

Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên

Page 14: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 14/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 14

13.2 trang 18 (SBT)  để thực hiện 

Tuần: 17 – Tiết: 24Ngày soạn: 29/11/2010Ngày dạy: 08/12/2010

I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Củng cố lại kiến thức về chuyển động cơ  học, áp suất, lực đẩy Ác-si-mét, công và côngsuất.- Có kỹ năng vận dụng các công thức, biến đổi các công để giải bài tập

II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở  nhà 

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung  Hoạt động của giáo viên  Hoạt động của học

sinh 

1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém 

* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ  số 

2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (15 phút) 1/ Làm thế  nào để  biết một vậtchuyển động hay đứng yên? Cho vídụ.2/ Vận tốc là gì? Viết công thức, đơ n

vị và nêu các đại lươ ng có trong côngthức tính vận tốc.3/ Thế  nào là chuyển động đều,chuyển động không đều. Nêu côngthức tính vận tốc trung bình củachuyển động không đều.4/ Tại sao nói lực là một đại lươ ngvéctơ ? Nêu cách biểu diễn và ký hiệuvectơ  lực.5/ Thế nào là hai lực cân bằng? Thế nào là chuyển động theo quán tính?Cho ví dụ.6/ Khi nào có lực ma sát? Ma sát có lợ i haycó hại? Cho ví dụ. 

† Kiểm tra:  GV KT các câuhỏi ôn tập đã phân công chomỗi nhóm đã lờ i- Y/c các nhóm cử đại diện lần

lượ t đọc các câu trả  lờ i lýthuyết- GV chuẩn xác hóa các câu trả lờ i cho HS

- HS đọc câu trả lờ i- Sữa lỗi nếu có

3/ Hoạt động 3: Bài tập (20 phút) 1/ Một vận động viên xe đạp thựchiện cuộc đua vượ t đèo như sau:-Đoạn lên đèo dài 45 km đi hêt 2 giờ  30 phút-Đoạn xuống đèo dài 30 km đi hết 30

- Gọi HS đọc đề bài 1.- Đề  đã cho yếu tố  nào vàcần tìm đại lượ ng nào?- Gọi HS lên bảng tóm tắtvà tính vận tốc trên từng

- HS đọc đề . - HS trả lờ i.

- HS lên bảng làm.

ÔN TẬP

Page 15: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 15/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 15

phútTính vận tốc trung bình của vận

động viên này trên mỗi đoạn đườ ngvà cả quãng đườ ng.HD: Tom tat

Giai:Vận tốc trung bình trên đoạn đờ ng

lên đèo :1

11

45

2,5

sv

t = = =18 km/h

Vận tốc trung bình trên đoạn đườ ngxuống đèo:

22

2

30

0,5

sv

t = = = 60 km/h

Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờ ngđua:

1 2

1 2

45 30

2,5 0,5tb

s s

v t t 

+   += =

+ +  = 25 km/h2/  Một ngườ i đi xe đạp trên quãngđườ ng đầu dài 24km vớ i vận tốc12km/h, ở  quãng đườ ng sau dài39km ngườ i đó đi hết 3giờ . Tính vậntốc trung bình của ngườ i đó trên cả hai quãng đườ ngTóm tắt:s1=24 kmv1=12km/h

s2=39kmt2=3hTính: vtb=?

Lờ i giảiThờ i gian để ngườ i đi xe đạp hếtquãng đườ ng đầu là.t1=s1:v1=24:12=2(h).Vận tốc trung bình của ngườ i đótrên cả hai quãng đườ ng là.

1 2

1 2

24 39

2 3tb

s sv

t t 

+   += =

+ + = 12,6(km/h).ĐS: 12,6km/h.

đoạn đườ ng.- Gọi HS lên bảng tính côngthực hiện.- GV nhận xét và nhấnmạnh để HS nắm vững câutrả lờ i.

- Gọi HS đọc đề bài 2. - Đề  đã cho yếu tố  nào vàcần tìm đại lượ ng nào?

- Gọi HS lên bảng tóm tắtvà tính thờ i gian xe đi đượ ctrong quảng đườ ng đầu.- Gọi HS lên bảng tính vậntốc trung bình của cả  haiquãng đườ ng.

- GV gọi HS nhận xét.

- GV nhận xét và sửa hoàn

chỉnh. 

- HS nhận xét và làmvào vở .

- HS đọc đề .- HS trả lờ i.

- HS lên bảng làm vàtìm t1.

- HS lên bảng tìm vậntốc trung bình của cả hai quãng đườ ng.- HS nhận xét và làmvào vở .

4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút) 

* Củng cố 1. Công thức tính vận tốc trung bình2. Cách biểu diễn một lực và trình bày các yếu tố của lực?* Dặn dò:

- HS trả lờ i.

Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo

Page 16: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 16/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 16

- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập từ bài 1đến bài 13 trong SBT. 

viên để thực hiện 

Tuần: 18 – Tiết: 25Ngày soạn: 6/12/2010Ngày dạy: 15/12/2010

I/. Mục tiêu: Giúp học sinh:- Củng cố lại kiến thức về chuyển động cơ  học, áp suất, lực đẩy Ác-si-mét, công và công suất.- Có kỹ năng vận dụng các công thức, biến đổi các công để giải bài tập

II/ Chuẩn bị:1/ Chuẩn bị của giáo viên: Ôn lí thuyết + bài tập2/ Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập ở  nhà 

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:Nội dung  Hoạt động của giáo viên  Hoạt động của học sinh 

1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Ổn định:- Giớ i thiệu nội dung của tiết nâng kém

* Ổn định trật tự, báo cáo s ĩ  số 

2/ Hoạt động 2: Ôn lí thuyết (15 phút) 7/ Áp lực là gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố  nào? Áp suất là

† Kiểm tra: GV KT các câu hỏiôn tập đã phân công cho mỗi

ÔN TẬP

Page 17: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 17/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 17

gì? Viết công thức tính áp suất. Giải thíchcác đại lượ ng trong công thức và viết đơ nvị của chúng.8/ Áp suất do chất rắn và do chất lỏng gâyra khác nhau chỗ nào? Viết công thức tínháp suất chất lỏng. Thế nào là bình thôngnhau? Bình thông nhau có đặc điểm gì?

9/ Nêu sự tồn tại áp suất khí quyển. Ví dụ.Trình bày thí nghiệm Torixenli. Nêu cáchtính độ lớ n áp suất khí quyển?10/ Thế  nào là lực đẩy Acsimet? Viếtcông thức tính lực đẩy Acsimet và giảithích, nêu đơ n vị  các đại lượ ng có trongcông thức. Có bao nhiêu cách tính lực đẩyAcsimet? Trình bày các cách đó.11/ Điều kiện để một vật nổi, vật chìm lànhư thế nào? Khi một vật nổi và đứng yêntrên mặt chất lỏng, lực đẩy Acsimet đượ c

tính như thế nào?12/ Khi nào có công cơ  học? Công cơ  họcphụ  thuộc vào những yếu tố  nào? Viếtcông thức, nêu đơ n vị các đại lượ ng tínhcông cơ  học.

nhóm đã lờ i.- Y/c các nhóm cử đại diện lầnlượ t đọc các câu trả lờ i lý thuyết

- GV chuẩn xác hóa các câu trả lờ i cho HS

- HS đọc câu trả lờ i- Sữa lỗi nếu có

3/ Hoạt động 3: Bài tập (25 phút) 1/ Một thợ   lặn lặn xuống độ  sâu 36m sovớ i mặt nướ c biển. Cho TLR trung bìnhnướ c biển là 10300N/m3.a/ Tính áp suất ở  độ sâu ấy.b/ Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích

0,016m2. Tính áp lực của nướ c tác dụnglên phần diện tích này.c/ Biết áp suất lớ n nhất mà ngườ i thợ  lặncòn có thể chịu đượ c là 473800N/m2, hỏingườ i thợ  lặn đó chỉ lên lặn xuống độ sâunào để có thể an toàn?Tóm tắt:h =36md =10300N/m3 S =160cm2 p =473800N/m2 

tính: a. p =?b. F=?c. hmax=?

Lờ i giảia. áp suất ở  độ sâu 36m là:

p = d.h = 36.10300= 370800(N/m2)

b. áp lực tác dụng lên phần diệntích cửa chiếu sáng là:

F = p.S = 370800.0,016

- Goïi HS ñoïc ñeà baøi1.

- Ñeà ñaõ cho yeáu toá naøo vaø

caàn tìm ñaïi löôïng naøo?

- Goïi HS leân baûng toùm taét vaø

tính aùp suaát chaát loûng taùcduïng leân vaät.

- Goïi HS leân baûng tính aùp löïc

cuûa nöôùc taùc duïng leân phaàn

dieän tích bò eùp.

- Muoán tính ñöôïc ñoä saâu ñeå

ngöôøi thôï laën ñoù chæ leân laën

xuoáng coù theå an toaøn thì phaûi

laøm caùh naøo?

- GV nhaän xeùt vaø nhaán maïnhñeå HS naém vöõng caâu traû lôøi.

- HS ñoïc ñeà .

- HS traû lôøi vaø leân

baûng toùm taét ñeà.

- HS leân baûng laøm.

- HS leân baûng laøm.

hmax = max p

d  

- HS leân baûng laøm

- HS nhaän xeùt vaø laøm

vaøo vôû.

Page 18: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 18/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

GV: Lê Thị Xuân Lợ i 18

  = 5932,8(N)c. Độ sâu tối đa mà ngườ i thợ  lặnnên lặn để an toàn là:

hmax = max 47380010300

 p

d =   = 46(m) Đáp số:a.

370800N/m2.b. 5932,8N.

c. 46m.2/ Moät vaät laøm baèng kim loaïi, neáu

boû vaøo bình chöùa coù vaïch chia theå

tích thì laøm cho nöôùc trong bình

daâng leân theâm 100cm3. Neáu treo

vaät vaøo moät löïc keá thì löïc keá chæ

7,8N. Cho TLR cuûa nöôùc

10.000N/m3.

a/ Tính löïc ñaåy Acsimet taùc duïng

leân vaätb/ Xaùc ñònh khoái löôïng rieâng

cuûa chaát laøm neân vaät.

 TT:

Vvaät =100cm3=0,0001m3 

P vaät =7,8N

dnöôùc = 10.000N/m3 

 Tính:a) F A=?

b) Dvaät =?

Giaûia)Löïc ñaåy Acsimet taùc duïng

leân vaät laø:

F A=d. V=10000. 0.0001=1(N)

b) Troïng löôïng rieâng cuûa vaät:

d=P

V =

7,8

0,0001=78000 (N/m3)

Vaäy khoái löôïng rieâng cuûa vaät:

d=10.D  D=10

d =

78000

10 

=7800 (kg/m3)

 ÑS: a. F A=1(N)

b. D=7800 (kg/m3)

- Goïi HS ñoïc ñeà baøi2.

- Ñeà ñaõ cho yeáu toá naøo vaø

caàn tìm ñaïi löôïng naøo?

- Goïi HS leân baûng toùm taét vaø

xaùc ñinh theå tích cuûa vaät laø

bao nhieâu?- Muoán tìm khoái löôïng rieâng

cuûa chaát laøm neân vaät thì aùp

duïng coâng thöùc naøo? Goïi HS

leân baûng tính.

- GV nhaän xeùt vaø nhaán maïnh

ñeå HS naém vöõng caâu traû lôøi.

- HS ñoïc ñeà .

- HS traû lôøi vaø leân

baûng toùm taét ñeà.

- HS leân baûng laøm.

- HS leân baûng laøm.

d= P

V  

- HS nhaän xeùt vaø laøm

vaøo vôû.

4/ Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò (5 phút) 

* Củng cố 1. Công thức tính áp suất, tính lực đẩy Ac-si-met?2. Công thức tính công cơ  học là gì ? Đơ n vị của công

là gì ?

- HS trả lờ i.

Page 19: Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi  Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

8/13/2019 Giáo án Nâng kém lý 8 Tác giả: Lê Thị Xuân Lợi Nguồn gốc: Trường THCS Bình Ninh, 2010 (File doc)

http://slidepdf.com/reader/full/giao-an-nang-kem-ly-8-tac-gia-le-thi-xuan-loi-nguon-goc 19/19

Trườ  ng THCS Bình Ninh  Giáo án: NÂNG KÉM LÝ 8

* Dặn dò:- Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập từ bài 1 đếnbài 13 trong SBT.

Nghe và ghi nhận dặn dò của giáo viên để thực hiện