48
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC : 2012-2013) Môn : Địa Lí 8 ( Thời gian : 45 phút) Họ và tên GV: Trần Em Đơn vị : Trường THCS Lê Quý Đôn A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Khu vực ĐNA Câu-Bài C1-15 1 Điểm 0,5 0,5 Biển Việt Nam Câu-Bài C2-24 1 Điểm 2,5 2,5 Khng sản VN Câu-Bài C2- 26 1 Điểm 0,5 0,5 Địa hình VN Câu-Bài C3-28 C1-29 2 Điểm 0,5 3,0 3,5 Đặc điểm chungcủa TN VN Câu-Bài C4-39 1 Điểm 0,5 0,5 Sông ngòi VN Câu-Bài C5-33 C3- 33 2 Điểm 0,5 1,5 2,0 Đất VN Câu-Bài C6-36 1 Điểm 0,5 0,5 SCâu-Bài 4-3 3-3 2-2 9 TỔNG Điểm 4,5 3,5 2 10

H à tên GV: Tr Đơn vị : Trường THCS Lê Quý Đôndethi.thessc.vn/Exam/29-10-2015-00-33-27-485.pdf · Ma trận đề kiểm tra : Trên cơ sở phân phối số tiết

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC : 2012-2013) Môn : Địa Lí 8 ( Thời gian : 45 phút) Họ và tên GV: Trần Em Đơn vị : Trường THCS Lê Quý Đôn

A. MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL

Khu vực ĐNA

Câu-Bài C1-15 1 Điểm 0,5 0,5

Biển Việt Nam

Câu-Bài C2-24 1 Điểm 2,5 2,5

Khống sản VN

Câu-Bài C2-26

1

Điểm 0,5 0,5 Địa hình VN

Câu-Bài C3-28 C1-29 2 Điểm 0,5 3,0 3,5

Đặc điểm chungcủa TN VN

Câu-Bài C4-39 1 Điểm 0,5 0,5

Sông ngòi VN

Câu-Bài C5-33 C3-33

2

Điểm 0,5 1,5 2,0 Đất VN Câu-Bài C6-36 1

Điểm 0,5 0,5 Số

Câu-Bài 4-3 3-3 2-2 9

TỔNG Điểm 4,5 3,5 2 10

B/ ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: Câu 1: Dân cư Đông Nam Á gồm các chủng tộc:

A, Môn- gô- lô- ít và Ô– xtra- lô- ít C, Nê- grô- ít và Ô– xtra- lô- ít B, Môn- gô- lô -ít và Nê- grô- ít D, Ô- xtra- lô- ít và Ơ- rô- pê- ô- it

Câu 2: Vì sao khống sản nước ta lại phong phú và đa dạng? A, Vì nước ta có lịch sử địa chất, kiến tạo rất lâu dài, phức tạp. B, Vì nước ta đã trải qua nhiều chu kì kiến tạo lớn, mỗi chu kì kiến tạo sản sinh một . hệ khống sản đặc trưng. C, Vì nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của hai vành đai sinh khống lớn của thế giới. D, Vì cả 3 lí do trên. Câu 3: Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao: A, Trên 1000 m. C, Dưới 1000 m. B, Từ 1000 m- 2000 m. D, Trên 2000 m. Câu 4: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là: A, Tính chất đồi núi C, Tính chất ven biển( tính chất bán đảo) B, Tính chất đa dạng, phức tạp. D, Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Câu 5: Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ diễn ra trong thời gian: A, Từ tháng 5 đến tháng 10. C, Từ tháng 6 đến tháng 10. B, Từ tháng 7 đến tháng 11. D, Từ tháng 9 đến tháng 12. Câu 6: Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta? A, Nhóm đất Feralít C, Nhóm đất cát. B, Nhóm đất mùn núi cao D, Nhóm đất phù sa do sông, biển bồi tụ. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Địa hình nước ta chia làm mấy khu vực? Hãy nêu đặc điểm của khu vực đồng bằng? (3 điểm) Câu 2: Vùng biển nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội (2,5 điểm) Câu 3: Vì sao phần lớn sông ngòi ở nước ta ngắn và dốc? Từ thực tiễn của địa phương em, hãy nêu một vài nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm? (1,5 điểm)

* ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: 2012- 2013 Môn : ĐỊA LÝ 8

I.TRẮC NGHIỆM: (3 đ ) (Đúng mỗi câu 0.5 điểm) Câu

1 2 3 4 5 6

Đáp án A D C D B A

II. TỰ LUẬN: ( 7 đ )

Câu Nội Dung Biểu điểm

Câu 1 ( 3 đ)

Đặc điểm của khu vực đồng bằng ở nước ta: * Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn: - Lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long: Diện tích khoảng 40 000 km2 , cao TB 2m-3m, không có đê, nhiều kênh rạch. - Đồng bằng sông Hồng: Diện tích khoảng 15 000km2, có hệ thống đe âchống lũ vững chắc, các cánh đồng trở thành những ô trũng. * Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ: Tổng diện tích khoảng 15 000km2 , nhỏ hẹp và kém phì nhiêu, rộng nhất là đồng bằng Thanh Hoa ù .

1 đ

1 đ

1 đ

Câu 2 ( 2,5 đ)

* Thuận lợi: Tạo điều kiện phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển: -Du lịch biển

- Nuôi trồng , khai thác hải sản - Khai thác khống sản biển: dầu khí, muối, cát trắng…

- Phát triển giao thông vận tải biển - Mở rộng chủ quyền về phía đông

* Khó khăn: Bão biển tàn phá, nước mặn xâm thực, vùng biển xa khó quản lý.

1,5 đ

1 đ

Câu 3 ( 1,5 đ)

- Phần lớn sông ngòi ở nước ta ngắn và dốc tại vì: + Lãnh thổ nước ta hẹp chiều ngang, lại nằm sát biển. + Địa hình nước ta ¾ là đồi núi, nhiều vùng núi lan ra sát biển. - Một số nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm là: Rác thải từ các khu dân cư và đô thị; các hóa chất độc hại từ các khu công nghiệp, phân bón hóa học, thuốc trừ sâu ở các

0,75 đ

0,75 đ

đồng bằng…

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Phạm Xin

Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt

MA TRẬN ĐỀ ĐỊA LÍ 8

Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ

KQ TL KQ TL KQ TL

-Hiệp hội các nước ĐNA -VN, đất nước ,con người -Lịch sử phát triển tnVN -Các mùa khi hậu, thời tiết nước ta - Đặc điểm chung sông ngòi VN

Câu C1,2,3,4,5 C1,2,3 8 Đ 2,5 5,0 7,5

- Diện tích đất liền của VN so với DT biển VN

Câu C6 1 Đ 0,5 đ 0,5

-Vẽ biểu đồ Câu C4 1 Đ 2,0 2,0

Câu Đ

Câu Đ

Số câu 8 2 10 TỔNG Đ 7,5 2,5 10,0

Họ và tên :................................... Lớp:....... Trường THCS Lý Thường Kiệt SBD.......... Phòng thi..................

KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 8 Thời gian: 45 phút Ngày thi:.........................

Chữ kí giám thị.

Lời ghi của giám thị

Điểm Chữ kí giám khảo.

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: . Câu 1: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A- 1984 B- 1985 C- 1986 D- 1987 Câu 2: Đến năm nào nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp. A- 2020 B- 2025 C- 2030 D- 2035 Câu 3: Quá trình nâng cao địa hình, làm cho sông ngòi trẻ lại, hình thành các cao nguyên badan và các đồng bằng phù sa trẻ ở nước ta thuộc giai đọa nào?: A- Giai đoạn tiền cam bri B- Giai đoạn cổ kiến tạo C- Giai đoạn tân kiến tạo D- Cả A và B Câu 4: Gió tây khô nóng ở nước ta diễn ra vào thời gian nào ở duyên hải miền trung?: A- Tháng 6,7,8 B- Tháng 9,10, 11 C- Tháng 1,2,3 D- Tháng 12,1,2 Câu 5: Sông ngòi Trung bộ có lũ lớn nhất vào tháng nào trong năm? A- Tháng 8 B- Tháng 9 C- Tháng 10 D- tháng 11 Câu 6: Hãy tính xem 1km2 mặt đất tương ứng với bao nhiêu km2 mặt biển?( Diện tích đất liền nước ta : 330 000 km2 (đã làm tròn), diện tích mặt biển : 1 triệu km2

A- 30,3 km2 B- 3,03 km2 C- 300,3km2 D- 3,3 km2 II/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Bài 1:( 2,0đ )Trình bày đặc điểm của mùa gió tây nam? Miền khí hậu nào có mùa mưa lệch bẳn về thu đông? Bài 2: (2.0đ) Nêu đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? Sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất ? Bài 3: (1.0đ) Đặc điểm nổi bật của khí hậu Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ ?

Bài 4: (2.0đ) Vẽ biểu đồ thích hợp về cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính ở nước ta? Rút ra nhận xét. A, Đất feralit đồi núi thấp: 65 % diện tích đất tự nhiên. B, Đất mùn núi cao : 11 % diện tích đất tự nhiên. C, Đất phù sa: 24 % diện tích đất tự nhiên. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM

I.TRẮC NGHIỆM ( 3đ )

Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C A D B

II. TỰ LUẬN ( 7đ ) Bài 1: ( 2,0đ )

- Đặc điểm chung của mùa gió tây nam: - Nhiệt độ cao trên toàn quốc, trên 25 độ c, lượng mưa lớn chiếm trên 80% lượng mưa cả

năm. Riêng duyên hải trung bộ ít mưa( 1,0 đ). - Thời tiết có mưa rào , mưa dông, những dạng thời tiết đặc biệt: Gió tây khô nóng, mưa ngâu

và bão(1,0 đ) Bài 2: ( 2đ )

- Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta; - Hs nêu được 4 đặc điểm chung :( 1,75 đ.) - Sông có lưu vực lớn nhất: Sông Mê Công 795000 km2( 0,25 đ)

Bài 3: (1,0 đ) - Đặc điểm nổi bậc của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: - Mùa đông lạnh giá mưa phùn gió bấc, nhiệt độ xuống thấp nhất có thể dưới 0oc (0,5 đ) - Mùa hạ nóng ẩm ,mưa nhiều. Đặc biệt có mưa ngâu vào tháng 8 . ( 0,5 đ) Bài 4: (2,0 đ) - Vẽ biểu đồ tròn, vẽ đúng tỉ lệ, có chú giải , tên biểu đồ ( 1,5 đ) - Nhận xét: Diện tích đất đồi núi chiếm tỉ lệ lớn( 65%), tạo điều kiện thuận lời trồng cây công

nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn.Diện tích đất phù sa( chiếm 24% ) Đó là điều kiện thuận lợi để nước ta trở thành nước có sản lượng lượng thực xuất khẩu lớn trên thế giới(.0,5 đ )

ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA 7 KIỂM TRA HOC KÍ II- NĂM HỌC: 2012-2013

PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013)

Môn: Địa lí 8 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Văn Quý Lực

Đơn vị: Trường THCS Mỹ Hoà 1). Mục tiêu kiểm tra : - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề về các thành phần tự nhiên Việt Nam. - Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng. 2). Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận. 3). Ma trận đề kiểm tra : Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức quan trọng, ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:

Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức

Nội dung kiểm tra (Theo chuẩn KT, KN)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng Tổng hợp TN T

L TN TL TN TL

CÁC THÀNH

PHẦN TỰ NHIÊN

VIỆT NAM

Lãnh thổ và vùng biển Việt Nam

KN: Xác định toạ độ địa lí phần đất liền nước ta 0,5 5%

0,5

Khoáng sản Việt Nam

KT: Mối quan hệ giữa khoáng sản với lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam. KN: Nắm được sự phân bố các vùng mỏ chính trên bản đồ.

0,5 0,5 10% 1 đ

Khí hậu Việt Nam

KT: Các kiểu thời tiết về mùa hạ và mùa đông ở mỗi miền 0,5 5%

0,5 đ Thuỷ văn Việt Nam

KN: Đọc lược đồ: bản số liệu, tên các cửa sông. 0,5 5%

0,5 đ

Đất Việt Nam

KT: Trình bày các nhóm đất chính ở nước ta (sự phân bố, đặc tính chung, giá trị sử dụng).

2 20% 2

Sinh vật Việt Nam

KT: Nắm các loại rừng phổ biến ở nước ta. KN: Tính tỷ lệ phần trăm diện tích rừng

0,5 3 35% 3,5

nước ta, kẻ biểu đồ, nhận xét biểu đồ Cộng 1

10% 2

20%

1 10%

2 20%

1 10%

3 30%

10 100%

TRƯỜNG THCS MỸ HÒA HỌ VÀ TÊN :…………….. LỚP :…………..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 8

A. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Mỗi câu chọn 1 phương án trả lời đúng: Câu 1. Từ Tây sang Đông, phần đất liền nước ta trải rộng bao nhiêu kinh độ ? A. 15 kinh độ B. 5 kinh độ C. 7 kinh độ D. 9 kinh độ Câu 2. Các mỏ khoáng sản nước ta được hình thành chủ yếu ở giai đoạn nào ? A. Tiền Cam-bri B. Cổ kiến tạo C. Tân kiến tạo Câu 3. Kiểu thời tiết mưa ngâu diễn ra nơi nào ở nước ta: A. Tây nguyên B. Miền Tây Bắc C. Miền đồng bằng Bắc Bộ D. Miền Duyên hải Trung Bộ Câu 4. Vùng Tây nguyên nước ta phát triển loại rừng nào sau đây: A. Rừng kín thườn xanh B. Rừng thưa rụng lá (rừng khộp) C. Rừng tre, nứa D. Rừng ôn đới núi cao Câu 5. Sông Cửu Long chảy ra biển bằng 9 cửa. Hãy điền tên các cửa sông này vào chỗ trống sau đây: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 6. Nối ý ở bảng I và II cho phù hợp Các loại khoáng sản ở nước ta được thành tạo vào giai đoạn nào Bảng I Bảng II Các loại khoáng sản Giai đoạn 1 Sắt A GĐ Tiền Cam-bri 2 Đá quý B GĐ Cổ kiến tạo 3 Than bùn C GĐ Tân kiến tạo 4 Bô-xít 5 Dầu mỏ B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)

Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩn ở nước ta làm biến đổi địa hình như thế nào ? Trình bày quá trình tác động ? Em hãy cho biết tên một số hang động nổi tiếng ở nước ta ?

Câu 2.(2 điểm) Trình bày ba nhóm đất chính ở nước ta về đặc tính, sự phân bố, giá trị sử dụng.

Câu 3. (3 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm, hãy: Diện tích rừng Việt Nam (đơn vị triệu ha)

Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8

a). Tính tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn là 33 triệu ha) b). Vẽ biểu đồ hình tròn theo tỉ lệ đó c). Nhận xét về xu hướng biến động của rừng Việt Nam qua 3 giai đoạn trên

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1. (2 điểm) Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm làm biến đổi địa hình nước ta như sau: - Trong môi trường nóng ẩm, gió mùa, đất đá bị phong hoá mạnh mẽ, lượng mưa lớn tập trung gây xói mòn, xâm thực, cắt xẻ các khối núi lớn. Đặc biệt hiện tượng nước mưa hoà tan đá vôi tạo nên dạng địa hình các-xtơ độc đáo phổ biến ở Việt Nam. - Các hang động nổi tiếng nước ta: thạch động ở Hà Tiên, động Hương Tích ở Hoà Bình, hang núi Ngũ Hành, hang Bích Động ở Ninh Bình … Câu 2. (2 điểm) Nước ta có 3 nhóm đất chính: - Nhóm đất Fe-ra-lít (chiếm 65% diện tích đất tự nhiên). Hình thành trực tiếp tại các miền đồi núi nước ta, có giá trị trồng rừng và cây công nghiệp. - Nhóm đất phù sa sông và biển (chiếm 24% diện tích đất tự nhiên) tập trung ở các đồng bằng, lớn nhất là đồng bằng sông Cửu Long và sông Hồng. Loại đất này tơi xốp, giữ nước tốt, thích hợp trồng cây lương thực (lúa nước), cây hoa màu. - Nhóm đất mùn trên núi cao (chiếm 11% diện tích đất tự nhiên) phân bố chủ yếu ở các vùng núi cao, là đất rừng đầu nguồn cần được bảo vệ. Câu 4. (3 điểm) Diện tích rừng ở Việt Nam qua các năm so với phần đất liền (33 triệu ha) a). Tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền nước ta là:

Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8

Tỉ lệ (%) 43,3 26,1 35,7 b). Vẽ biểu đồ: Chú thích:

1943 1993 2001 * Nhận xét : Năm 1943 rừng chiếm diện tích khá lớn Đến năm 1993 rừng bị tàn phá nhiều, diện tích thu hẹp nhanh chóng Đến năm 2001 rừng nước ta được phục hồi nhưng vẫn còn thấp so với trước kia.

Diện tích đất tự nhiên

Diện tích rừng

ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn : Địa lí Lớp : 8

Người ra đề : Phan Thị Thanh Lam Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi

A) MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ

KQ TL KQ TL KQ TL

Khu vực Đông Nam Á Câu C1 1 Điểm 0.5 0.5

Việt Nam – Đất nước – Con người

Câu C2 1 Điểm 0.5 0.5

Vị trí – giới hạn – hình dạng ……Việt Nam

Câu C3 1 Điểm 0.5 0.5

Biển Việt Nam Câu C4 1 Điểm 0.5 0.5

Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam

Câu C5 1 Điểm 0.5 0.5

Đặc điểm các thành phần tự nhiên của Việt Nam

Câu C3b C6 C2a C3a,2b 5 Điểm 0.5 0.5 1.5 2 4.5

Các miền địa lí tự nhiên của Việt Nam

Câu C1a C1b 1 Điểm 2 1 3

5 4 2 11 TỔNG

100% TSĐ= 10đ Đ 40% TSĐ =

4.0 điểm 40% TSĐ =

4.0 điểm 20 % TSĐ =

2.0điểm 10 đ

B) ĐỀ KIỂM TRA:

I) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn ý đúng nhất cho các câu sau đây: Câu 1: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng khác cùng vĩ độ là do A. ảnh hưởng của địa hình B. tác động của gió mùa C. lãnh thổ rộng lớn D. ảnh hưởng của dòng biển Câu 2: Từ sau năm 1986, cơ cấu kinh tế nước ta đang thay đổi theo hướng: A. giảm tỉ trọng ngành công nghiệp B. tăng tỉ trọng của ngành nông nghiệp C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp D. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ Câu 3: Điểm cực Nam phần đất liền nước ta có tọa độ địa lí: A. 120 40' B - 1090 24' Đ B. 220 22' B - 1020 10' Đ C. 80 34' B - 1040 40' Đ D. 230 23' B - 1050 20' Đ Câu 4: So với đất liền chế độ nhiệt của vùng biển nước ta là: A. Mùa hạ mát hơn, mùa đông ấm hơn. B. Mùa hạ nóng hơn, mùa đông lạnh hơn. C. Mùa hạ mát hơn, mùa đông lạnh hơn. D. Mùa hạ nóng hơn, mùa đông ấm hơn. Câu 5: Đây là giai đoạn tạo nên diện mạo hiện tại của lãnh thổ nước ta: A. Cổ kiến tạo B. Tiền Cambri C. Đại Trung sinh D. Tân kiến tạo Câu 6: Hướng chủ yếu của địa hình nước ta là: A. tây bắc - đông nam và vòng cung B. tây nam - đông bắc và bắc - nam C. vòng cung và đông bắc - tây nam D. bắc - nam và vòng cung II) TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Kể tên các nguồn tài nguyên chính của miền Nam Trung bộ và Nam Bộ? Nêu những việc cần làm để bảo vệ tài nguyên và môi trường tự nhiên trong miền ? (3 điểm) Câu 2: Nêu các giá trị của sông ngòi Việt Nam? Tại sao phải bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn lợi từ sông ngòi? (2 điểm) Câu 3: (2 điểm) Dựa vào số liệu sau, em hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính ở nước ta và rút ra nhận xét. Đất Feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên Đất phù sa: 24 % diện tích đất tự nhiên

TRẢ LỜI:

ĐÁP ÁN:

I) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) HS chọn đúng các đáp án sau đây: Câu 1 – B Câu 2 – C Câu 3 – C Câu 4 – A Câu 5 – D Câu 6 – A

II) TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm) * HS nêu được các tài nguyên chính trong miền là: (0,5đ)Tài nguyên khí hậu, đất đai thuận lợi cho sản xuất nông-lâm nghiệp và nuôi trồng

thủy sản quy mô lớn (0,5đ) Tài nguyên rừng phong phú, đa dạng về kiểu hệ sinh thái, chiếm 60 % diện tích

rừng cả nước. (1đ) Tài nguyên biển đa dạng và có giá trị to lớn về nhiều mặt: hải sản phong phú, giàu

tiềm năng dầu khí, có nhiều bãi biển đẹp, bờ biển có khả năng phát triển giao thông vận tải.... * HS nêu được những việc cần làm để bảo vệ tài nguyên và môi trường tự nhiên trong miền là: (0,5đ) Tích cực, chủ động phòng chống thiên tai: hạn hán, cháy rừng, bão lũ.... (0,5đ) Bảo vệ tài nguyên rừng, biển, đất và các hệ sinh thái tự nhiên

Câu 2: (2 điểm) * HS nêu được các giá trị của sông ngòi Việt Nam là:

Sông ngòi nước ta có giá trị to lớn về nhiều mặt: tưới nước, thủy lợi, giao thông vận tải, nuôi trồng thủy sản. (1 đ)

Bồi dắp phù sa bồi đắp nên 2 đồng bằng châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long.(0.25đ) Mang phù sa lấn ra biển, mở rộng diện tích các đồng bằng.(0.25đ)

* Cần phải bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn lợi từ sông ngòi vì sông ngòi nước ta đang bị ô nhiễm (0.5 đ) Câu 3: ( 2, 0 điểm)

a) HS vẽ đúng được biểu đồ hình tròn, chia đúng tỉ lệ, chú thích phù hợp, có tên biểu đồ được (1,5 điểm)

b) HS nhận xét được: Đất Feralit chiếm diện tích lớn nhất chiếm 65% diện tích đất tự nhiên (0,25 ) Đất mùn núi cao chiếm diện tích ít nhất chiếm 11% diện tích đất tự nhiên (0,25) đ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2012 - 2013

Môn : Địa lí Lớp : 8

Người ra đề : HỒ THỊ NGA Đơn vị : THCS HOÀNG VĂN THỤ

A. MA TRẬN Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG

Số câu Đ

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam

Câu C1 C5 C2 3 Đ 0,5 0,5 3,0 3,5

Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á.

Câu C2 1 Đ 0,5 0,5

Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình.

Câu C4 C3 2 Đ 0,5 0,5 1,0

Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

Câu C6 1 Đ 0,5 0,5

Bài 23: Vị trí, giới hạn và hình dạng lãnh thổ Việt Nam.

Câu C1 1 Đ 2,0 2,0

Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam

Câu Đ

C3 2,0

1 2,0

TỔNG Số câu

Đ

2 1

4 6

3 3

9 10

PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ II 2012 - 2013 TRƯỜNG THCS HOÀNG V THỤ Môn : Địa Lí 8

A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Nhiệt độ trung bình năm của khí hậu nước ta lớn hơn : A. 220C B. 210C C. 230C D. 240C Câu 2. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước ASEAN vào năm : A. 1967 B. 1995 C. 1997 D. 1998 Câu 3. Đồng bằng trung bộ nhỏ hẹp là do: A. Bề ngang của lãnh thổ trung bộ hẹp B. Núi lấn ra sát biển C. Núi có nhiều nhánh ngang chia cắt đồng bằng D. Tất cả a, b, c Câu 4. Các dạng địa hình sau đây, dạng địa hình nào do nước mưa hoà tan tạo thành: A. Địa hình đồng bằng phù sa mới. B. Địa hình cao nguyên Badan C. Địa hình Cácxtơ D. Địa hình đê sông, đê biển. Câu 5. Khí hậu có:" mùa mưa lệch hẳn về thu đông" thuộc miền khí hậu nào? A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Miền khí hậu Đông Trường Sơn. C. Miền khí hậu phía Nam. D. Miền khí hậu biển Đông. Câu 6. Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc do A. Việt Nam nằm sát biển và hẹp ngang B. Địa hình nhiều đồi núi, đồi núi ăn sát ra biển C. Diện tích lớn và địa hình đa dạng D. Ý a và b đúng

B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1. Trình bày những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta ?(2 điểm) Câu 2. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và tính chất đa dạng, thất thường của khí hậu nước ta được thể hiện như thế nào?(3 điểm) Câu 3. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta? (2 điểm) + Đất Feralit đồi núi thấp : 65% diện tích đất tự nhiên + Đất mùn núi cao : 11% diện tích đất tự nhiên + Đất phù sa : 24% diện tích đất tự nhiên

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )

Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A B D C B D

B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1. Nêu đúng 4 đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí nước ta vè mặt tự nhiên: (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 2. Trình bày đúng tính chất nhiệt đới gió mùa cho 1 điểm. Tính chất thất thường cho 1 điểm Tính chất đa dạng cho 1 điểm Câu 3. Vẽ biểu đồ hình tròn, đúng tỉ lệ, đảm bảo thẩm mĩ cho 2 điểm.

PHÒNG G.D. Đ.T ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II NĂM HỌC (2012-2013) MÔN ĐỊA LÝ THỜI GIAN : 45' Họ và tên : Huỳnh thị Lệ Thủy Đơn vị : Trường T.H.C.S Kim Đồng A/- ĐỀ MA TRẬN ĐỀ:

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng Tổng

số Cấp thấp Cấp cao

TN TL TN TL

TN TL TN TL

Đặc điểm địa hình Việt Nam

O,5

1 O,5

Đặc điểm địa hình Việt Nam

O,5 (2)

) O,5

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ 0,5 (3)

O,5

Đặc điểm sông ngòi Việt Nam O,5 (4)

2đ (3)

2,5

Đặc điểm đất Việt Nam 0,5

(5) (3đ) 1

3,5

Vùng Tây Bắc-Bắc Trung Bộ O,5 (6)

0,5

Vị trí ,giới hạn lãnh thổ Việt Nam (2đ

)

2

2,0

)Tổng số

2,0 4,0

1,0 3,0 10.01

I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) 1 / Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao a- Trên 1000m b- Dưới 1000m c- Từ 1000-2000m . d- Trên 2000m 2/ Từ Bắc vào Nam , chúng ta lần lược đi qua các đèo sau : a / Đèo Ngang – đèo Hải Vân –đèo Cù Mông- đèo Cả

b / Đèo Ngang- đèo Cả - đèo Hải Vân - đèo Cù Mông c / Đèo Cả - Đèo Ngang - đèo Hải Vân - đèo Cù Mông d / Đèo Hải Vân- đèo Ngang - đèo Cù Mông -đèo Cả

3/ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có: a. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm b. Mùa đông đến sớm và kết thúc sớm c. Mùa đông rất lạnh và có mưa phùn d. Mùa đông không kéo dài 4/:Sông Hồng chảy ra biển tại ba cửa là: a. Ba Lạt ,Trà Lý .Lạch Giang b.Nam Triệu ,Văn Uc, Ba Lạt c.Ba Lạt ,Lạch Trường ,Lạch Giang .d Bà Lai,Ba Lạt,Văn Uc 5/ Hiện tượng sa mạc hoá đang xảy ra ở Việt Nam tại: a. Vùng đất cát ven biển b.Vùng đất cát Quảng Bình c.Vùng đồi núi Bắc Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ. d .Vùng duyên hải Bắc Trung Bộ. 6./ Địa hình cao nhất ở nước ta là vùng nào? a,Việt Bắc. b,Tây Bắc. c, Đông Bắc. d,Bắc Trung Bộ. II/TỰ LUẬN:(7Đ) Câu 1: (3đ) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta? + Đất Feralit đồi núi thấp :65% diện tích đất tự nhiên + Đất mùn núi cao :11% diện tích đất tự nhiên +Đất phù sa :24% diện tích đất tự nhiên

Câu 2/ (2 điểm):Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lý tự nhiên nước ta là gì? Vị trí địa lý và hình dạng của lãnh thổ nước ta,có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

Câu3/: Nêu các đặc đỉểm chính của sông ngòi Việt Nam? Vì sao sông Mê Công chảy vào địa phận nước ta có tên gọi là sông Cửu Long?(2điểm)

III/ĐÁP ÁN: A/TRẮC NGHIỆM: 1b, 2a ,3c ,4a ,5c .6b B/ TỰ LUẬN: 1/ Vẽ được biểu đồ hình cột:(1,5đ) -Có chú thích, vẽ đúng chính xác (1đ) , có ghi tên biểu đồ, có tính thẫm mỹ (0,5đ) 2/ Nêu đúng 4 đặc điểm nổi bật:(1đ).Mỗi đặc điểm đúng :(0,25đ) -Nêu được những thuận lợi (0,5đ) - Nêu được những khó khăn :(0,5đ) 3/ Nêu được 4 đặc điểm của sông ngòi Việt Nam : -Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc,phân bố rộng khắp.(0,5đ) -Sông ngòi ước ta chảy theo 2 hướng chính: Tây Bắc -Đông Nam và vòng cung.(0,5đ) -Sông ngòi nước ta có hai mùa nước :mùa lũ,mùa cạn.(0.25đ) -Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. (0.25đ) *Giải thích: Vì trước khi vào Nam Bộ sông Mê Công chia ra 2 nhánh là sông Tiền và sông Hậu hai nhánh sông này chảy ra biển Đôngtại 9 cửa nên gọi là sông Cửu Long.(0,5đ)

1

PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013)

Môn: Địa lí 8 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Lê Văn Nô Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG

Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Đông Nam Á … Câu 1a 2b 2

Đ 1.0 1.0 Vị trí ….. Việt Nam

Câu 3c 4c Bài 1 3 Đ 1.0 2.5 3.5

Đặc điểm địa hình Đặc điểm khí hậu

Câu 5b , 6b 2 Đ

0,5

0.5

1.0

Sông ngòi Việt Nam , Sinh vật Việt Nam

Câu Bài 2 Bài 3 2 Đ . 2,5 2.0

4.5

Số câu 3 1 3 1 1 9 TỔNG Đ 4.5 4.5 1 10

2

, PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC : 2012- 2013 ) Môn : Địa lí ( Thời gian : 45 phút )

Họ và tên GV ra đề : Lê Văn Nô Đơn vị : Trường THCS Lê Lợi

DI81 LL1 doc ( Đề môn địa lí lớp 8 Học kì II - Trường Lê Lợi , đề số 1 ) ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Điểm )_ Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu0,5 điểm )1 Câu 1 : Phần đất liền khu vực Đông Nam Á có khí hậu A Nhiệt đới gió mùa B Ôn đới gió mùa C Cận nhiệt đới D Ôn đới lục địa Câu 2 : Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) thành lập vào thời gian A 8/8/1976 B 8/8/1967 C 18/8/1986 D 8/8/1968 Câu 3 : Điểm cực Tây nước ta thuộc địa phận tỉnh A Khánh Hòa B Hà Giang C Điện Biên D Bắc Giang Câu 4 : Quần đảo Hoàng Sa thuộc địa phận tỉnh thành A Khánh Hòa B Bà Rịa Vũng Tàu C Đà Nẵng D Phú Yên Câu 5 : Địa hình thấp dưới 1000 m ở nước ta chiếm A 75 % B 85 % C 58 % D 95 %

3

Câu 6 : Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào thời gian nào trong năm A Từ tháng 4 đến tháng 11 B Từ tháng 11 đến tháng 4 C Từ tháng 4 đến thang 12 D Từ tháng 5 đến tháng 10 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 (câu7) (_2,5_ điểm)

Nêu đặc điểm của vị trí địa lý Việt Nam về mặt tự nhiên

Bài 2 :(câu8 ) (_2,5_ điểm)

Nêu các đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam ? Vì sao sông Mê Công chảy vào địa phận nước ta có tên gọi là sông Cửu Long

Bài 3 (câu 9) (2,0 điểm)

Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua một số năm hãy â-Tính tỉ lệ ( % ) che phủ rừng so với diện tích đất liền ( làm tròn 33 triệu ha ) b- Vẽ biểu đồ hình cột theo tỉ lệ đó Diện tích rừng Việt Nam ( đơn vị Triệu ha )

Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8

:

4

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A B C C B B Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 2,5 điểm - Vị trí nội chí tuyến

- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển ,/ giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo - Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa /và các luồng sinh vật

0,25 đ 0,25 đ 1.0 đ 1.0 đ

Bài 2 2,5 điểm - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc , phân bố rộng khắp trên cả

nước - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và vòng cung + Sông ngòi nước ta có hai mùa nước : mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt + Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn + Sông Mê Công chảy vào địa phận nước ta chia thành hai nhánh có tên là sông Tiền và sông Hậu và đổ ra biển bằng 9 cửa nên có tên là sông Cửu Long

0.5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Bài 3 2.0 điểm

5

- Xử lý đúng số liệu - Chia tỉ lệ chính xác , ghi tên đại lượng ở trục tung và trục hoành - Vè đúng 3 biểu đồ cột , tỉ lệ chính xác - Ghi đúng tên biểu đồ - Vễ rõ ràng, đẹp thẩm mỹ

0,5đ 0,25đ 0,75 0,25 đ 0,25 đ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Môn : Địa Lý Lớp : 8

Người ra đề : Trần Em Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn_ _ _ _ _ _ _ _ _

MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL

Bài 28:Đặc điểm địa hình VN

Câu C1 1 Đ 0,5 0,5

Bài23:Vị trí ,giới hạn…

Câu C2 1 Đ 0,5 0,5

Bài 31: Đặc điểm khí hậu VN

Câu C3 C4 2 Đ 1 1

Bài 17: Hiệp hội các nước ĐNA

Câu C5 1 Đ 0,5 0,5

Bài 16:Đặc điểm KT Các nước ĐNA

Câu C6 1 Đ 0,5 0,5

Bài 37:Đặc điểm sinh vật VN

Câu C7 1 Đ 0,5 0,5

Bài 30: Thực hành Câu C8 1 Đ 0,5 0,5

Bài 25: Lịch sử phát triển của TN VN

B1 1 1 1

Bài 26: Đặc điểm tài nguyên KS VN

B2 1 2 2

Bài 36: Đặc điểm đất VN

B3 1 3 3

Số câu 5 4 2 11 TỔNG Đ 3 3,5 3,5 10

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao : A Trên 2000m B Trên 1000m C Từ 1500- 2000m D . Dưới 1000m Câu 2: Điểm cực Bắc đến điểm cực Nam nước ta nằm từ vĩ độ : A 23023’B đến 8034’B B 23023’B đến 22022’B C 8034’B đến. 23023’B D 23023’B đến 12040’B Câu 3 : Nhiệt độ trung bình năm của không khí nước ta lớn hơn : A 220c B 210c C 230c D 240c Câu 4 : Lượng mưa trung bình năm của nước ta là :

A 1000-1500mm B 2000-2200mm C 1500-2000mm D 2200-2500mm Câu 5 : Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước ASEAN vào năm : A 1967 B 1995 C 1997 D 1998 Câu 6 : Việc sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu vẫn chiếm vị trí đáng kể trong kinh tế của nhiều nước

Đông Nam Á vì: A Có nguồn nhân công dồi dào B Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú C Vốn đầu tư nước ngoài D Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 7 : Nguyên nhân làm cho sinh vật nước ta phong phú và đa dạng :

A Nước ta có khí hậu gió mùa ,nóng ẩm B Nước ta nằm ở vị trí tiếp xúc giữa các luồng sinh vật C . Trong quá khứ không bị băng hà phát triển D Tất cả các nguyên nhân trên Câu 8 : Từ Bắc vào Nam , chúng ta lần lược đi qua các đèo sau : A Đèo Ngang – đèo Hải Vân –đèo Cù Mông- đèo Cả B Đèo Ngang- đèo Cả - đèo Hải Vân - đèo Cù Mông C Đèo Cả - Đèo Ngang - đèo Hải Vân - đèo Cù Mông D Đèo Hải Vân- đèo Hải Vân - đèo Cù Mông -đèo Cả Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 25 : Câu 1 (1 điểm)

Nêu ý nghĩa giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay .

Bài26 :Câu 2 (2_điểm)

. Em hãy nêu nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng một số tài nguyên khoáng sản nước ta.

Bài 36 : Câu 3 ( 3điểm)

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta? + Đất Feralit đồi núi thấp :65% diện tích đất tự nhiên + Đất mùn núi cao :11% diện tích đát tự nhiên +Đất phù sa :24% diện tích đất tự nhiên

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 4_ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D A B C B D D A Phần 2 : ( _ _ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 3 câu 1 :

Học sinh trả lời đúng mỗi ý 0,25đ 1 điểm

Bài 15 :Câu 2

2 điểm

Chính sách vơ vét tài nguyên thiên nhiên của thực dân pháp trước đây

0,5

Kĩ thuật khai thác cũng như làm giàu quặng còn lạc hậu

0,5

Quản l;í còn lỏng lẻo, việc khai thác nhiều loại khoáng sản còn diễn ra tự do bừa bãi

0,5

Việc thăm dò đánh giá mỏ không chuẩn xác về trữ lượng , hàm lượng 0,5 Bài 5 Câu 3

3 điểm

Vẽ đúng hình tròn 0,5 Chia đúng tỉ lệ 1 Có chú thích đúng 0,5 Đúng chú thích 0,5 Sạch sẽ, đẹp 0,5

Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 THỜI GIAN 45 PHÚT I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm ) - Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau : Câu 1- Phần đất liền nước ta kéo dài theo chiều bắc nam khoảng a – 110 vĩ tuyến , b- 120 vĩ tuyến , c- 140 vĩ tuyến , d- 150 vĩ tuyến Câu 2 - Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm a – 1984 , b - 1985 , c - 1995 , d- 1996 câu 3 – Năm nào nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp a – 2010 , b - 2020 , c – 2025 . d - 2015 câu 4 - Ba nước trên bán đảo Đông Dương là a - Việt Nam , Lào ,Cam pu chia b – Lào , Mi an ma ,Thái Lan c -Việt Nam , Thái Lan , Lào d - Cam pu chia , Mi an ma , Thái Lan câu 5 - đảo lớn nhất Việt Nam: a- đảo Phú Quốc b - đảo Cồn Cỏ c- đảo Cát Bà d - đảo Bạch Long Vĩ câu 6 - nơi hẹp nhất của lãnh thổ nước ta ở : a- Quảng Bình b - Quảng Trị c - Quảng Nam d –Quảng Ngãi câu 7 - ở nước ta địa hình chủ yếu là a - đồi núi thấp b – núi cao c- núi trung bình d- núi cao và núi trung bình câu 8 - đồng bằng trung bộ nhỏ hẹp là do:

a- bề ngang của lãnh thổ trung bộ hẹp b- núi lấn ra sát biển c- núi có nhiều nhánh ngang chia cắt đồng bằng d- tất cả a, b , c

II-Tự luận (6 điểm) Câu 1 - Trình bày những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta . Câu 2 - Em hãy chứng tỏ sự giàu có về tài nguyên biển ở nước ta .Với nguồn tài nguyên đó cho ta phát triển được những ngành kinh tế nào? Câu 3- Diện tích rừng Việt Nam(đơn vị triệu ha)

Năm 1943 1993 2001

Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 a- tính tỉ lệ (%) che phủ so với diện tích đất liền(đất liền :33 triệu ha) b- vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó c- nhận xét về xu thế biến động của diện tích rừng nước ta

ĐÁP ÁN ĐỊA 8 I - Trắc nghiệm(4 đ ) 1d, 2c, 3b , 4a, 5a, 6a, 7a, 8d II- Tự luận ( 6 đ ) Câu 1: (2đ ) - Vị trí nội chí tuyến

- Vị trí gần như là trung tâm của Đông Nam Á - Vị trí cầu nối : + Nối giữa đất liền với biển + Nối giữa các nước ĐNA đất liền và ĐNA hải đảo - Vị trí tiếp xúc các luồn gió mùa và các luồn sinh vật

Câu 2 ( 2 đ ) - Sự giàu có về tài nguyên biển nước ta. . Giàu về hải sản: Có nhiều loài cá, tôm , cua với số lượng lớn, nhiều l Loài thực vật như rong, tảo . Giàu về tài nguyên khoáng sản : ở thềm lục địa có nhiều mỏ dầu, khí đốt . Giàu về danh lam thắng cảnh: Dọc theo bờ biển nước ta có rất nhiều Phong cảnh đẹp; như vịnh Hạ long, biển Nha trang , hòn Phụ Tử v.v . Biển nước ta là kho mưới vô tận . Có nhiều cảng biển tốt, có nhiều đường giao thông trong nước và quốc tế Câu 3 ( 2 đ ) - Tính đúng tỉ lệ % ( 0,5 đ )

- Vẽ biểu đồ đúng , đẹp, có tên biểu đồ ( 1 đ ) - Nhận xét; Diẹn tích rừng Việt Nam đang tăng lên - Việc bảo vệ , trồng rừng đang được chú trọng ( 0,5

đ )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC : 2012-2013) Môn : Địa Lí 8 ( Thời gian : 45 phút) Họ và tên GV: BÙI THỊ MINH ÁO Đơn vị : Trường THCS Lý Tự Trọng

A. MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề kiến thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL

Khu vực ĐNA

Câu-Bài C1-15 1 Điểm 0,5 0,5

Biển Việt Nam

Câu-Bài C2-24 1 Điểm 2,5 2,5

Khống sản VN

Câu-Bài C2-26

1

Điểm 0,5 0,5 Địa hình VN

Câu-Bài C3-28 C1-29 2 Điểm 0,5 3,0 3,5

Đặc điểm chungcủa TN VN

Câu-Bài C4-39 1 Điểm 0,5 0,5

Sông ngòi VN

Câu-Bài C5-33 C3-33

2

Điểm 0,5 1,5 2,0 Đất VN Câu-Bài C6-36 1

Điểm 0,5 0,5 Số

Câu-Bài 4-3 3-3 2-2 9

TỔNG Điểm 4,5 3,5 2 10

B/ ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: Câu 1: Dân cư Đông Nam Á gồm các chủng tộc:

A, Môn- gô- lô- ít và Ô– xtra- lô- ít C, Nê- grô- ít và Ô– xtra- lô- ít B, Môn- gô- lô -ít và Nê- grô- ít D, Ô- xtra- lô- ít và Ơ- rô- pê- ô- it

Câu 2: Vì sao khống sản nước ta lại phong phú và đa dạng? A, Vì nước ta có lịch sử địa chất, kiến tạo rất lâu dài, phức tạp. B, Vì nước ta đã trải qua nhiều chu kì kiến tạo lớn, mỗi chu kì kiến tạo sản sinh một . hệ khống sản đặc trưng. C, Vì nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của hai vành đai sinh khống lớn của thế giới. D, Vì cả 3 lí do trên. Câu 3: Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao: A, Trên 1000 m. C, Dưới 1000 m. B, Từ 1000 m- 2000 m. D, Trên 2000 m. Câu 4: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là: A, Tính chất đồi núi C, Tính chất ven biển( tính chất bán đảo) B, Tính chất đa dạng, phức tạp. D, Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Câu 5: Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ diễn ra trong thời gian: A, Từ tháng 5 đến tháng 10. C, Từ tháng 6 đến tháng 10. B, Từ tháng 7 đến tháng 11. D, Từ tháng 9 đến tháng 12. Câu 6: Nhóm đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta? A, Nhóm đất Feralít C, Nhóm đất cát. B, Nhóm đất mùn núi cao D, Nhóm đất phù sa do sông, biển bồi tụ. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: Địa hình nước ta chia làm mấy khu vực? Hãy nêu đặc điểm của khu vực đồng bằng? (3 điểm) Câu 2: Vùng biển nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội (2,5 điểm) Câu 3: Vì sao phần lớn sông ngòi ở nước ta ngắn và dốc? Từ thực tiễn của địa phương em, hãy nêu một vài nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm? (1,5 điểm)

* ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học: 2012- 2013 Môn : ĐỊA LÝ 8

I.TRẮC NGHIỆM: (3 đ ) (Đúng mỗi câu 0.5 điểm) Câu

1 2 3 4 5 6

Đáp án A D C D B A

II. TỰ LUẬN: ( 7 đ )

Câu Nội Dung Biểu điểm

Câu 1 ( 3 đ)

Đặc điểm của khu vực đồng bằng ở nước ta: * Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn: - Lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long: Diện tích khoảng 40 000 km2 , cao TB 2m-3m, không có đê, nhiều kênh rạch. - Đồng bằng sông Hồng: Diện tích khoảng 15 000km2, có hệ thống đe âchống lũ vững chắc, các cánh đồng trở thành những ô trũng. * Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ: Tổng diện tích khoảng 15 000km2 , nhỏ hẹp và kém phì nhiêu, rộng nhất là đồng bằng Thanh Hoa ù .

1 đ

1 đ

1 đ

Câu 2 ( 2,5 đ)

* Thuận lợi: Tạo điều kiện phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển: -Du lịch biển

- Nuôi trồng , khai thác hải sản - Khai thác khống sản biển: dầu khí, muối, cát trắng…

- Phát triển giao thông vận tải biển - Mở rộng chủ quyền về phía đông

* Khó khăn: Bão biển tàn phá, nước mặn xâm thực, vùng biển xa khó quản lý.

1,5 đ

1 đ

Câu 3 ( 1,5 đ)

- Phần lớn sông ngòi ở nước ta ngắn và dốc tại vì: + Lãnh thổ nước ta hẹp chiều ngang, lại nằm sát biển. + Địa hình nước ta ¾ là đồi núi, nhiều vùng núi lan ra sát biển. - Một số nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm là: Rác thải từ các khu dân cư và đô thị; các hóa chất độc hại từ các khu công nghiệp, phân bón hóa học, thuốc trừ sâu ở các

0,75 đ

0,75 đ

đồng bằng…

PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013)

Môn: Địa lí 8 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tám

Đơn vị: Trường THCS Mỹ Hoà A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG

Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1: Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ Việt Nam.

Câu-Bài C1 1 Điểm 0,5 0,5

Chủ đề 2:Đặc điểm khoáng sản VN

Câu-Bài C2 1 Điểm 0,5 0,5

Chủ đề 3:Vùng biển VN

Câu-Bài C3 1 Điểm 0,5 0,5

Chủ đề4:Đặc điểm kinh tế các nước ĐNÁ

Câu-Bài C4 1 Điểm 0,5 0,5

Chủ đề 5:Địa hình VN

Câu-Bài C5 1 Điểm 0,5 0,5

Chủ đề 6:Đất VN Câu-Bài C6 1 Điểm 0,5 0,5

Chủ đề 7: Đặc điểm chung thiên nhên VN

Câu-Bài C7 1 Điểm 0,5 0,5

Chủ đề 8:Đặc điểm khí hậu VN

Câu-Bài C8 1 Điểm 0,5 0,5

Chủ đề 9: VN- đất nước-con người

Câu-Bài Câu 1 1 Điểm 1,0 1,0

Chủ đề 10:Sông ngòi VN

Câu-Bài Câu2a Câu2b 2 Điểm 1,5 0,5

2,0

Chủ đề 11:Sinh vật VN

Câu-Bài Câu3a,b Câu 3c

2

Điểm 2,0 1,0 3,0 Số

Câu-Bài 7 4 3 13

TỔNG Điểm 5,0 3.0 2,0 10

Trường THCS :……………………………………….

Họ và tên:………………………………………………

Lớp :……………………………………………

KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013)

MÔN : ĐỊA 8

Thời gian làm bài : 45 phút

Điểm

Số BD :

Phòng : Chữ ký Giám thị :

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý trả lời em cho là đúng của các câu sau: Câu 1. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ độ: A. 8020'N - 23023'N B. 8030'B - 23023'N C. 8022'B - 23023'B D. 8034'B - 23023' B Câu 2. Đến nay, số loại khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò, phát hiện ở Việt Nam gần: A. 60 loại B. 40 loại C. 80 loại D. 50 loại Câu 3. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh, thành nào sau đây? A. Đà Nẵng và Khánh Hòa B. TP Hồ Chí Minh và Ninh Thuận C. Quảng Ngãi và Bình Định D. Quảng Nam và Phú Yên Câu 4. Xu hướng chung về sự thay đổi cơ cấu kinh tế ở các nước khu vực Đông Nam Á hiện nay là: A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ và nông nghiệp. C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. Câu 5. Các dạng địa hình sau đây, địa hình nào do nước mưa hòa tan tạo thành? A. Địa hình đê sông, đê biển. B. Địa hình Cácxtơ . C. Địa hình cao nguyên ba dan. D. Địa hình đồng bằng phù sa mới. Câu 6. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Đất bồi tụ phù sa. B. Đất mùn núi cao. C. Đất Feralít đồi núi. D. Đất mặn, phèn ven biển. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1 (1,5đ). Nêu những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên ? Câu 2 (2,5đ). Trình bày đặc điểm chính của sông ngòi Việt Nam. Vì sao đoạn sông Mê Công chảy qua địa phận nước ta có tên gọi là sông Cửu Long ? Câu3 (3,0đ). Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam (đơn vị tính: Triệu ha)

Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 Tỉ lệ che phủ rừng ( % ) …. …. ….

a) Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền là 33 triệu ha ( làm tròn số ) và điền vào chỗ có dấu (….) trong bảng số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) che phủ rừng so với diện tích đất liền. c) Nhận xét và giải thích nguyên nhân về xu hướng biến động của diện tích rừng ở Việt Nam từ năm 1943 đến năm 2001?

BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II ĐỊA8

Năm học: 2012-2013

I/TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án đúng D A A D B C

II/ TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 1,5 điểm - Vị trí nội chí tuyến. 0,25đ

- Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 0,25đ - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.

0,5đ

- Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và các luông sinh vật. 0,5đ

Câu 2 2,5 điểm a, Nêu đặc điểm chính của sông ngòi Việt nam: 2,0 đ - Sông ngòi nước ta có mạng lưới dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước.. 0,5 đ

- Chảy theo 2 hướng chính: Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung. 0,5 đ - Có 2 mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn. 0,5 đ - Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. 0,5 đ

b. Giải thich: Sông Mê công chảy vào địa phận nước ta chia làm 2 nhánh và đổ ra Biển Đông bằng chín cửa sông, nên nhân ta còn gọi là Cửu Long.

0,5 đ

Câu 3 3,0điểm a) HS tính và điền đúng được các số liệu từ Tây→ Đông vào bảng 0,75 đ

43 hoặc 43,3 → 26 hoặc 26,1 → 36 hoặc 35,8 Mỗi sốliệu đúng ghi: 0,25đ

b) HS vẽ đúng biểu đồ hình cột: 1,25đ - Vẽ được hệ trục toạ độ, chia tỉ lệ đúng 0,25đ - Vẽ đúng 3 cột theo số liệu đã tính. ( Kí hiệu thống nhất ở 3 cột ) 0,75đ - Ghi đúng tên biểu đồ. 0,25đ *- Nếu HS vẽ biểu đồ tròn ( 3 hình tròn tương ứng với 3 năm) : Vẽ đúng, đảm bảo các yêu cầu (chấm tối đa là: 1 điểm ).

c) Nhận xét - Nguyên nhân: 1,0 đ * Nhận xét: Từ năm 1943-1993 diện tích rừng ở Việt Nam giảm, từ năm

1993- 2001 diện tích rừng ở Việt Nam tăng.

0,5đ

* Nguyên nhân: - Từ năm 1943-1993 diện tích rừng ở Việt Nam giảm do: Chiến tranh huỷ diệt, đốt rừng làm nương rẫy, khai thác quá mức phục hồi, quản lí bảo vệ kém. - Từ năm 1993- 2001 diện tích rừng ở Việt Nam tăng do: Diện tích rừng trồng đang được mở rộng.

0,5đ

Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 8

Người ra đề : Lê thị Cúc Đơn vị : THCS _Nguyễn Du

A MA TRẬN ĐỀ Chương, Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG

Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Bài 15 Câu C1 1

Điểm 0,5 0,5 Bài 17

Câu C2 1 Điểm 0,5 0,5

Bài 22 Câu C3 C1 2 Điểm 0,5 2 2,5

Bài 25 Câu C4 1 Điểm 0,5 0,5

Bài 28 Câu C5 1 Điểm 0,5 0,5

Bài 23 Câu C6 1

Đ 0,5 0,5 Bài 33 Câu

C2 1

Đ 3 3 Bài 36 Câu C3 1

Đ 2 2 Số

Câu-Bài 6 4

TỔNG Điểm 3 5 2 B. NỘI DUNG ĐỀ.

ĐỀ ĐÊ NGHỊ Môn: Địa lí 8

Thời gian 45 phút GV: LÊ THỊ CÚC

I/ Trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất:

Câu 1/ Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ĐNÁ? A/ Singapo B/ Brunây C/ Đôngtimo D/ Campuchia Câu 2/ Việt Nam là thành viên thứ mấy của ASEAN theo thứ tự năm gia nhập A/ Thứ 4 B/ Thứ 5 C/ Thứ 6 D/ Thứ 7 Câu 3/ Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế ở nước ta bắt đầu từ năm nào? A/ 1984 B/ 1985 C/ 1986 D/ 1987 Câu 4/ Loài người xuất hiện vào thời kỳ nào? A. Đại nguyên sinh. B. Đại cổ sinh. C. Đại trung sinh. D. Đại tân sinh. Câu 5/ Các dạng địa hình sau đây, dạng địa hình nào do nước mưa hoà tan tạo thành: A. Địa hình đồng bằng phù sa mới. B. Địa hình cao nguyên Badan. C. Địa hình Cácxtơ. D. Địa hình đê sông, đê biển. Câu 6/ Sín Thầu (1020 10’ Đ), Điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh :

A/ Nghệ An B/ Điện Biên C/ Sơn La D/ Cà Mau Phần 2: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1/ Nêu đầy đủ nội dung mục tiêu tổng quát chiến lược 20 năm từ 2001 đến 2020? Câu 2/ Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? Vì sao sông Mê Công đoạn chảy qua nước ta có tên gọi là sông cửu long? (3đ) Câu 3/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.

- Đất Feralit đồi núi thấp 65% diện tích đất tự nhiên - Đất mùn núi cao 11% diện tích đất tự nhiên - Đất phù sa 24% diện tích đất tự nhiên

ĐÁP ÁN Trắc nghiêm : đúng mỗi câu 0,5 đ

Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án c d c d c b

Tự luận: Câu 1- Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển 0,5đ

-Nâng cao rõ rệt đời sống vật chất, văn hóa, tinh thần của nhân dân 0,75đ -Tạo nền tảng đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại 0,75đ

Câu 2 / -4 đặc điểm,đúng mỗi đặc điểm 0,5 đ (2đ) - Giải thích :1đ Câu 3/ Vẽ đúng, đẹp 1đ Chú thích 0,25đ Tên biểu đồ 0,25 Nhận xét 0,5đ

ĐỀ KIỂM TRA . HKII( 2012 - 2013 )

Môn : Địa lí Lớp : 8

Người ra đề : Văn Qúy Quyệt Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi_ _ _ _ _ _ _ _ _

A. MA TRẬN ĐỀ

Chủ đề (nội dung chương)

Mức độ nhận thức Nội dung kiểm tra ( theo chuẩn KT -KN)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Điểm

TN TL TN TL TN TL

Chủ đề 1: Đặc điểm dân cư - xã hội các nước ĐNÁ Chủ đề 2: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ VN Chủ đề 3: Vùng biển VN Chủ đề 4: Lịch sử phát triển của tự nhiên VN Chủ đề 5: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản VN Chủ đề 6: VN, đất nước, con người

- Hiểu được đặc điểm chung của các nước ĐNÁ

C2 0,5đ

1 0,5

- Nhận biết những đặc điểm nổi bật của vị trí nước ta về mặt tự nhiên - Nhận biết giới hạn của lãnh thổ nước ta ở phần đất liền

C4 0,5đ C6 0,5đ

C1 2đ

3 3,0

- Hiểu về chế độ nhiệt của vùng biển nước ta so với đất liền

C5 0,5đ

1 0,5

- Hiểu được các giai đoạn hình thành của lãnh thổ nước ta

C1 0,5đ C3 0,5đ

2 1,0

- Biết trình bày các đặc điểm của khoáng sản VN Vận dụng vẽ biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta

C2a 1,5đ

C2b 1,5đ

C3 2đ

1 3,0

1 2,0

TỔNG 10 điểm

Số Câu 4 5 1 Điểm 4,5 3,5, 2,0 10,0

B. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2012 - 2013) - ĐỊA LÍ 8 I. TRẮC NGHIÊM (3,0 điểm) Hãy chọn câu đúng nhất: Câu 1. Kết quả của giai đoạn cổ kiến tạo làm cho:

A. Phần lớn lãnh thổ nước ta bị nước biển bao phủ B. Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền C. Núi non, sông ngòi trẻ lại D. Tạo nên các cao nguyên badan và đồng bằng phù sa

Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các nước Đông Nam Á A. Trồng lúa nước, gạo là lương thực chính B. Dân số tăng nhanh C. Dân cư khu vực có cùng ngôn ngữ D. Đều nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Câu 3. Những bể than có trữ lượng lớn của nước ta được hình thành vào giai đoạn A. Tiền Cambri B. Cổ kiến tạo C. Tân kiến tạo D. Tiền Cambri, cổ kiến tạo Câu 4. Tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp với Trung Quốc

A. Lai Châu B. Hà Giang C. Quảng Ninh D. Thanh Hóa Câu 5. So với đất liền chế độ nhiệt của vùng biển nước ta là:

A. Mùa hạ mát hơn, mùa đông ấm hơn B. Mùa hạ nóng hơn, mùa đông lạnh hơn C. Mùa hạ mát hơn, mùa đông lạnh hơn D. Mùa hạ nóng hơn, mùa đông ấm hơn

Câu 6. Chiều dài lãnh thổ nước ta từ Bắc đến Nam là: A. 4600km B. 1650km C. 3260km D. 50km II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1.(2đ). Trình bày những đặc điểm nổi bật của vị trí nước ta về mặt tự nhiên ? Câu 2. ( 3,0đ ). a. Nêu những đặc điểm về khoáng sản nước ta ( 1,5đ ) b. Cho biết một số nguyên nhân làm cạn kiệt tài nguyên khoáng sản ở nước ta (1,5đ ) Câu 3.(2,0đ). Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta và rút ra nhận xét Tỉ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 ( đơn vị % )

Ngành Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Năm 1990 2000 1990 2000 1990 2000 % 38,5 24,3 22,7 36,6 38,8 39,1

BÀI LÀM

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 8 Học kỳ II năm học 2012-2013

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HS khoanh đúng ý trả lời 1câu ghi 0,5 điểm, theo bảng sau:

Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D A B

II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2,0 đ) + Đặc điểm nổi bật vị trí nước ta về mặt tự nhiên: ( mỗi ý 0,25đ ) - Vị trí nội chí tuyến - Vị trí gần trung tâm khu vực ĐNÁ - Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước ĐNÁ đất liền và ĐNÁ hải đảo - Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật Câu 2.(3,0đ ) Câu 2a: Đặc điểm của khoáng sản nước ta: (1,5đ ) - Khoáng sản nước ta phong phú về loại hình, đa dạng về chủng loại, nhưng phần lớn có trữ lượng vừa và nhỏ - Một số có trữ lượng lớn: Sắt, than, crôm, dầu mỏ, bô xít, đá vôi... Câu 2b: Một số nguyên nhân làm cạn kiệt tài nguyên khoáng sản nước ta: ( 1,5đ ) - Quản lí lỏng lẻo, Khai thác bừa bãi - Kĩ thuật khai thác lạc hậu, gây lãng phí - Chặt phá rừng, đất đai bị cày xới Câu 3. ( 2,0 đ) a. Vẽ biểu đồ ( 1,25 đ ) - Vẽ 2 hình tròn bằng nhau - Chia và ghi đúng tỉ lệ - Kí hiệu và chú thích thống nhất - Ghi đúng tên riêng và tên chung của biểu đồ - Trình bày khoa học, thẫm mĩ b. + Nhận xét: ( 0,75đ ) - Nông nghiệp giảm - Công nghiệp tăng - Dịch vụ tăng chậm, chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế