Upload
others
View
16
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Nội dung ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 – Tích phân xác định.
3 – Tích phân suy rộng.
4 – Ứng dụng của tích phân.
I. Tích phân xác định Bài toán
Tìm diện tích S miền phẳng giới hạn bởi đường cong:
, trục hoành, hai đường thẳng x = a và x = b. ( )y f x
Chia S một cách tùy ý ra làm n miền con: S1, S2, …, Sn.
Xấp xỉ mỗi miền con S1, S2, …, Sn bằng các hình chữ nhật
Hình dưới là các trường hợp chia thành 2 và 4 phần.
Hình dưới là các trường hợp chia thành 8 và 12 phần.
n càng lớn, diện tích tính được càng chính xác.
Trên mỗi miền S1, S2, …, Sn lấy tùy ý một điểm
Ta có 1 2 ... nS S S S
* * *
1 1 0 2 2 1 1( ) ( ) ( ) ( ) ... ( ) ( )n n nS f x x x f x x x f x x x
*
1
( )n
i i
i
S f x x
max( ) 01
lim ( ) ( )i
bn
i ix
i a
S f x x f x dx
Nếu giới hạn tồn tại không phụ *
01
lim ( )i
n
i ix
i
I f x x
thuộc cách chia S và cách lấy điểm , thì gọi là *
ix I
tích phân xác định của hàm y = f(x) trên đoạn [a,b] và
Ví dụ
Tìm diện tích S miền phẳng giới hạn bởi đường cong:
, trục hoành, hai đường thẳng x = 0 và x = 1. 2y x
Chia S thành 4 miền, và chọn điểm trung gian bên trái
Chia S thành 4 miền, và chọn điểm trung gian bên phải
8 miền con (chọn điểm trung gian bên trái, bên phải)
10 miền con (chọn điểm trung gian bên trái, bên phải)
30 miền con (chọn điểm trung gian bên trái, bên phải)
50 miền con (chọn điểm trung gian bên trái, bên phải)
Bảng thống kê một vài giá trị của Ln và Rn
1. -b
a
dx b a
Tính chất
2. ( ) ( ) ( ) ; b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx a c b
3. ( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
0 05. , ( ) 0 , ( ) 0 & x a b f x x a b f x
4. Nếu , thì ( ) ( )b b
a a
f x dx g x dx , ( ) ( )x a b f x g x
( ) 0b
a
f x dx
0 0 06. , ( ) ( ) , ( ) ( ) & x a b f x g x x a b f x g x
Tính chất
7. Nếu f(x) khả tích trên [a,b], thì | f | khả tích trên [a,b]:
( ) ( )b b
a a
f x dx g x dx
( ) ( )b b
a a
f x dx g x dx
8. Nếu f(x) khả tích trên [a,b], thì
( ) ( ) ; ( ) ( )x b
a x
F x f t dt G x f t dt
là những hàm liên tục trên đoạn này.
9. ( ) ( ) 0 leû
a
a
f x f x dx
Tính chất
0
10. ( ) ( ) 2 ( ) chaün
a a
a
f x f x dx f x dx
0
11. ( ) ( ) ( ) tuaàn hoaøn chu kyø T
a T a
a
f x f x dx f x dx
Ví dụ Tính 2008
0
sin(2008 sin )I x x dx
Hàm liên tục, tuần hoàn chu kỳ và hàm lẻ: 2008T 1004
1004
sin(2008 sin )tuaàn hoaøn T
I x x dx
0leû
( ) ( ) ( ) ( )b
b
aa
f x dx F x F b F a
Công thức Newton - Leibnitz
Nếu f(x) liên tục trên [a,b], thì với mọi nguyên hàm F(x)
'
( ) ( )x
a
f t dt f x
Công thức Đạo hàm theo cận trên
Nếu f(x) liên tục trên [a,b], thì với mọi nguyên hàm F(x)
'( )
'( ) ( ) ( )x
a
f t dt f x x
Hai phương pháp tính tích phân xác định
Đổi biến
Nếu f(x) liên tục trên (a,b), xác định và liên tục '( ), ( ) t t
trong khoảng , ngoài ra 1 2,t t 1 2( , ) ( )t t t a t b
2
1
'( ) ( ( )) ( )tb
a t
f x dx f t t dt Khi đó:
1 2( ) , ( )t a t b trong đó
Hai phương pháp tính tích phân xác định
Từng phần
b bb
a
a a
udv uv vdu
Nếu u(x), v(x) cùng với các đạo hàm liên tục trên [a,b],
Chứng minh.
Ví dụ Tích phân nào lớn hơn
/ 2 / 23 7
0 0
sin , sinI xdx J xdx
7 30, / 2 sin sinx x x
/ 2 / 2
7 3
0 0
sin sinxdx xdx
Ví dụ Chứng minh 1 19
20
1 1
2020 2 1
x dx
x
19 19
19
2(0,1) :
2 1
x xx x
x
tích phân hai vế ta có biểu
thức cần chứng minh
Ví dụ Tính giới hạn của dãy 5 5 5
6
1 2n
nS
n
Xét hàm trên đoạn [0,1]. 5( )f x x
Chia đoạn [0,1] ra thành n phần bằng nhau, mỗi
phần có độ dài 1/n.
Trên mỗi đoạn con chọn điểm 1
,k k
n n
k
n
lim nn
S
1
1lim
n
nk
kf
n n
5 5 5
5
1 1 2limn
n
n n
1
0
( )f x dx1
6
0
1lim
6 6n
n
xS
Ví dụ Tính 1 1 1
lim1 2x n n n n
Xét hàm trên đoạn [0,1]. ( ) 1/(1 )f x x
Chia [0,1] ra thành n phần bằng nhau, có độ dài 1/n.
Trên mỗi đoạn con chọn điểm 1
,k k
n n
k
n
1
1lim
n
nk
kf
n n
1 1 1 1lim
1 1/ 1 2/ 1 /n n n n n n
1
0
( )f x dx
1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 1/ 1 2/ 1 /n n n n n n n n n
1
0
ln 21
dx
x
Ví dụ Tính
2
0
0
cos
lim
x
x
t dt
Ix
Nhận xét 02
0
cos 0x
xt dt
Tích phân trên có dạng vô định , dùng qui tắc Lôpital 0
0
'
2
0
'0
cos
lim
x
x
t dt
Ix
2
0
coslim cos0 1.
1x
x
Ví dụ Tính
sin
0
tan0
0
tan
lim
sin
x
xx
tdt
I
tdt
Nhận xét
sin tan0 0
0 0
tan 0, sin 0x x
x xtdt tdt
Tích phân trên có dạng vô định , dùng qui tắc Lôpital 0
0'
sin
0
'0 tan
0
tan
lim
sin
x
x x
tdt
I
tdt
20
tan(sin ) coslim
sin(tan ) (1/ cos )x
x x
x x
1.
Ví dụ Tính
2
0
2
(arctan )
lim1
x
x
t dt
Ix
Nhận xét 2
0
(arctan )x
xt dt
Tích phân trên có dạng vô định , dùng qui tắc Lôpital
'
2
0
'0 2
(arctan )
lim
1
x
x
t dt
I
x
2 21 arctanlimx
x x
x
2
4
I. Tính các tích phân sau 37
3 20
1) 1
xdx
x
4
27
2) 9
dx
x
ln3
0
3) 1x
dx
e
1
cos(ln )4)
e x dx
x
1
1
5) 1xe dx
sin1
141
20
32ln
4 7
2 1ln
3( 2 1)
12e
e
I. Tính các tích phân sau
115 8
0
6) 1 3x x dx
/ 4
30
cos27)
sin cos 2
xdx
x x
/ 6
20
cos8)
6 5sin sin
xdx
x x
/ 2
0
cos9)
7 cos2
xdx
x
6/ 2
6 60
sin10)
sin cos
xdx
x x
29
270
2 3
2 2 3
-1
18
10ln
9
2
12
4
/ 46
0
11) tan xdx
1
20
13) 2 1
dx
x x
1/32
0
14) cosh 3xdx
3
0
15) arcsin1
xdx
x
/ 4
30
12) cos
dx
x
2 5ln
1 2
1 1sinh 2
12 6
43
3
13
15 4
2 2 2ln
2 2
/ 2
4 4
0
16) cos2 sin cosx x x dx
2
1/
1/ 2
18) 1 1/ x xx x e dx
1
0
19) arcsin xdx
1
20) 1 ln
e dx
x x
1
20
ln(1 )17)
(1 )
x dx
x
5/ 23
2e
4
2 2 1
ln 28
0
1 1 22) 1 1 1
n
n n n n
2 2 2
1 2 2 13)
n
n n n
/n
1
25)
1/
k n
k n k
1 2 ( 1)1) sin sin sin
n
n n n n
22 2 1
3
6
1
ln 2
2
II. Tính giới hạn của các dãy sau
2 2 2 2 2
1 1 14)
4 1 4 2 4n n n n
2
3
2 43)
1
x
x
d dt
dx t
2
2
0
1) 1xd
t dtdx
cos3
sin
4) cosx
x
dt dt
dx
II. Tính các đạo hàm sau
21
2) t
x
de dt
dx