25
GIẢI PHẪU TIM CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng MỤC TIÊU HỌC TẬP 1.Mô tả vị trí 4 điểm mốc của hình tứ giác đối chiếu tim lên thành ngực. 2.Mô tả được: hình thể ngoài của tim . 3.Mô tả được: hình thể trong của tim . 4.Mô tả được: các màng tim. 5.Mô tả hệ thống dẫn truyền của tim. 6.Mô tả nguyên ủy, đường đi và chi phối của 2 động mạch vành tim. 7.Kể được tên các mạch máu lớn của cơ thể.

[Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

GIẢI PHẪU TIM CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng

MỤC TIÊU HỌC TẬP

1.Mô tả vị trí 4 điểm mốc của hình tứ giác đối chiếu tim lên thành ngực.

2.Mô tả được: hình thể ngoài của tim .3.Mô tả được: hình thể trong của tim .4.Mô tả được: các màng tim.5.Mô tả hệ thống dẫn truyền của tim.6.Mô tả nguyên ủy, đường đi và chi phối của 2 động mạch

vành tim.7.Kể được tên các mạch máu lớn của cơ thể.

Page 2: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

• VỊ TRÍ:

trung thất giữa.• Nhiệm vụ: đẩy máu

từ tim đến các cơ quan, hút máu từ các cơ quan về tim.

• Hình tháp, 3 mặt, 1 đáy, 1 đỉnh

Page 3: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

Hình chiếu tim lên thành ngực

-Điểm cạnh ức phải, gian sườn 2 ( điểm nghe lỗ ĐM chủ)

- Điểm cạnh ức trái , gian sườn 2( điểm nghe của lỗ thân ĐM phổi) .

- Điểm cạnh ức phải của khoang gian sườn 5

( điểm nghe của lỗ nhĩ thất phải) .

- Điểm núm vú trái của khoang gian sườn 5

( điểm nghe của lỗ nhĩ thất trái).

Page 4: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
Page 5: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

Hình thể ngoài

• Hình tháp, 1 đáy,1đỉnh.

3 mặt: • ức sườn(trước):-rãnh vành (ĐM

vành P,T).-rãnh gian thất

trước (nhánh GTT, TM tim lớn).

Page 6: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

Mặt hoành tim

• Mặt hoành(dưới)

-rãnh vành(ĐM vành p, xoang TM vành),

-rãnh gian thất sau

(nhánh GT sau, TM tim giữa).

Page 7: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

Mặt phổi (mặt trái).

Liên quan với phổi và màng phổi trái

Page 8: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
Page 9: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

Tâm nhĩ phải

- 3 lỗ tĩnh mạch: chủ trên, chủ dưới, lỗ xoang tĩnh mạch vành .

Thành vách gian nhĩ có hố bầu dục , là di tích của lỗ bầu dục lúc phôi thai, sau sanh sẽ đóng lại , nếu lỗ nầy tồn tại kéo dài, sẽ gây bệnh tim bẩm sinh: thông liên nhĩ.

Page 10: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

TÂM NHĨ PHẢITNP thông với

TTP qua lỗ nhĩ thất phải có val nhĩ thất phải ( val 3 lá:trước, sau, vách ) đậy kín .

Page 11: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
Page 12: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

Tâm nhĩ trái

• Đỗ vào TNT có 4 lỗ tĩnh mạch phổi .

Page 13: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

Tâm nhĩ trái

• TNT thông với TTT , bởi lỗ nhĩ thất trái . Lỗ này được đậy kín bởi val nhĩ thất trái ( val 2 lá : trước, sau)hình mũ ni ) .

• .

Page 14: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

Tâm nhĩ trái

• Ở vách gian nhĩ , có val lỗ bầu dục , ứng với hố bầu dục của tâm nhĩ phải . Cả 2 tâm nhĩ điều thông với tiểu nhĩ tương ứng

Page 15: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
Page 16: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

CÁC MÀNG TIM• Ngoại tâm mạc: Còn gọi

màng ngoài tim, là 1 túi kín gồm 2 bao : bao sợi ở ngoài gọi là ngoại tâm mạc sợi , và bao thanh mạc ở trong giống như phúc mạc và phế mạc, có 2 lá : lá thành và lá tạng. Giữa 2 lá là 1 khoang ảo gọi là ổ ngoại tâm mạc . Khi bị viêm , trong ổ chứa dịch (máu hoặc mũ ) gọi là viêm ngoại tâm mạ

• c .

Page 17: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

CƠ TIM

Gồm 2 loại ;

- Loại sợi co bóp : chiếm đại bộ phận bề dầy các thành của tim và lồi vào thành tâm thất các gờ cơ . Có 2 loại sợi : sợi chung và các sợi riêng cho tâm thất . Tất cả điều bám vào các vòng sụn sợi của các lỗ val tim .

Page 18: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
Page 19: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

CƠ TIM• Loại các sợi cơ

kém biệt hóa : nằm lẫn trong các sợi co bóp , tạo thành hệ thống dẫn truyền của tim , làm nhiệm vụ co bóp tim. Hệ thống nầy gồm có : nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất và các bó nhĩ thất tỏa ra ở thành cơ tim.

Page 20: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

THẦN KINH TIM

• Ngoài hệ Thống dẫn truyền tại tim,tim cònđược chi phối bởi đám rối thần kinh tim , gồm :TK giao cảm , và TK đối giao cảm(TK X ).

Page 21: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
Page 22: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6

ĐỘNG MẠCH VÀNH

Page 23: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
Page 24: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6
Page 25: [Bài giảng, ngực bụng] tim mach y 6