16
TRUNG THẤT

[Bài giảng, ngực bụng] trung thất

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Giải phẫu

Citation preview

Page 1: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT

Page 2: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

GIỚI HẠN

- Phía trước: mặt sau xương

ức, các sụn sườn, và cơ

ngang ngực.

- Phía sau : mặt trước thân

các đốt sống ngực.

- Phía trên : lỗ trên lồng ngực,

nơi trung thất thông với

nền cổ.

- Phía dưới : cơ hoành.

- Hai bên : lá thành màng

phổi trung thất.

Page 3: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

PHÂN KHU

• 4 khu :

- Trung thất trên: phía trên mp

ngang ngay trên màng

ngoài tim, ngang khe

gian đs N4-5, và góc x.ức

- Trung thất trước: hẹp, trước

màng ngoài tim và sau x.ức

chứa ít mô lkết, hạch BH.

- Trung thất giữa: chứa tim,

màng ngoài tim.

- Trung thất sau : sau tim và

màng ngoài tim.

Page 4: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT TRÊN

1. Tuyến ức

2. KQ - PQ chính

3. Cung ĐMC

4. Các thân TM tay đầu

5. Các dây TK hoành

Page 5: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT TRÊN

Tuyến ức

Page 6: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT TRÊN

Khí quản - PQ chính

Page 7: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT TRÊN

Cung ĐMC

Các dây TK hoành

Page 8: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT TRÊN

Các thân TM tay đầu

Page 9: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT SAU

1. Thực quản.

2. Động mạch chủ ngực.

3. Hệ thống tĩnh mạch đơn.

4. Ống ngực.

5. Dây TK lang thang (TK X).

6. Các thân giao cảm ngực.

Page 10: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT SAU

1. Thực quản.

Page 11: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT SAU

Động mạch chủ ngực.

- Các ĐM phế quản

- Các ĐM trung thất cấp

máu cho màng tim

- Các ĐM thực quản

- Các ĐM hoành trên

- 9 cặp ĐM gian sườn đi sát

cs phía sau nhất

.

Page 12: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT SAU

Hệ thống TM đơn: nối TMC dưới -TMC trên. Gồm:

- TM đơn: hợp bởi TM gian sườn, TM TL lên (P), nhánh TMC dưới, ngang cơ hoành. Đi lên sát bờ (P) cs ngực, ngang N4 cong ra trước trên cuống phổi (P) đổ vào TMC trên. Nhận 9 TM gian sườn (P) dưới, TM bán đơn, TM bán đơn phụ, thân TM gian sườn (P) trên.

- TM bán đơn: hợp bởi TM gian sườn, TM TL lên (T), nhánh TMC dưới or thận (T). Đi sát bờ (T) cs ngực x.sườn VII quặt (P) đổ vào TM đơn. Nhận 5 -6 TM (T) cuối cùng.

Page 13: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT SAU

- TM bán đơn phụ: do 6-7 TM gian sườn (T) đầu hợp thành. Đi bờ sườn (T) cs x.sườn VI, quặt (P) đổ vào TM

-Thân TM sườn (P) trên: thân chung 3 TM gian sườn (P) trên cùng, đổ vào TM đơn.

Chèn ép áo choàng phụ nữ: phù nền cổ & phần trên ngực.

Page 14: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT SAUỐng ngực.

- Là ống bạch huyết lớn nhất cơ thể, nhận BH của cơ thể trừ nửa phải của đầu, cổ, ngực và chi trên phải.

- Bắt đầu từ 2 or 3 thân: thân ruột, thân thắt lưng phải, và thân thắt lưng trái, ngang đs N12 or đs L1 (trên or dưới cơ hoành).

- Bắt nguồn ở dưới cơ hoành (trong ổ bụng) phình thành bể dưỡng chấp qua lỗ ĐMC, tới nền cổ quặt (T) đổ vào hội lưu TM dưới đòn (T) trái và TM cảnh trong (Ti.

- Không màu hoặc màu hơi trắng.

Page 15: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất

TRUNG THẤT SAU

- Dây TK lang thang (TK X)

- Các thân giao cảm ngực: gồm 11 hạch

nối nhau bởi các nhánh gian hạch

nằm 2 bên cs ngực ngang đầu các

xương sườn cho nhánh vào mạch,

phổi, thực quản, và đặc biệt có 3 dây

tạng : tạng lớn, tạng bé và tạng dưới

đi qua cơ hoành xuống bụng vào các

hạch của đám rối tạng

Page 16: [Bài giảng, ngực bụng] trung thất