22

TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

  • Upload
    fifi

  • View
    50

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

TR¦êNG THCS QUANG TRUNg. §ÞA LÝ 6 N¨m häc 2012 - 2013. Gi¸o viªn : TrÞnh ThÞ CÇn. Kiểm tra bài cũ. 1) Bản đồ là gì? Các phương pháp chiếu đồ đều có nhược điểm gì ?. - Là hình ảnh thu nhỏ được vẽ trên giấy tương đối chính xác của một vùng, một quốc gia hay một đại lục …. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg
Page 2: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

Kiểm tra bài cũ

1) Bản đồ là gì? Các phương pháp chiếu đồ đều có nhược điểm gì ?

2) Nêu những công việc cơ bản cần thiết để vẽ bản đồ?

- Là hình ảnh thu nhỏ được vẽ trên giấy tương đối chính xác của một vùng, một quốc gia hay một đại lục ….

-Thu thập thông tin

- Rút ngắn tỉ lệ

- Lựa chọn các kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

- Các vùng càng xa trung tâm chiếu đồ thì độ sai lệch càng cao

Page 3: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

Tỉ lệ 1 : 22.000.000

- Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?

- 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu cm (hay m hoặc km) trên thực địa

1 cm trên bản đồ tương ứng với 22 000 000cm (hay 220 000m hoặc 220 km) trên thực địa.

Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000

Page 4: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

TỶ LỆ 1 : 25 000

- 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu cm ( hoặc m) trên thực địa?

1cm trên BĐ tương ứng với 25 000 cm (hoặc 250m) trên thực địa

1

25 000

Khoảng cách trên bản đồ

Khoảng cách ngoài thực địaLà tỉ số

CH: Cho biết tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?

CH: Tỉ lệ bản đồ là gì ?

Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000

Page 5: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa

Page 6: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

TỶ LỆ 1 : 25 000

CH: Bản đồ trên được thu nhỏ bao nhiêu lần ?

- Được thu nhỏ 25 000 lần

CH: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết gì ?

- Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa

Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000

Page 7: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa

- Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa

-Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước

+ Tỉ lệ số

Page 8: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

CH: Quan sát tỉ lệ bản đồ - Đọc số tỉ lệ của bản đồ ?- Thước tỉ lệ được chia làm mấy đoạn

bằng nhau ?- Mỗi đoạn tương ứng với bao nhiêu m?

-Tức là 1cm trên bản đồ tương ứng với 75 000 cm (hay 75m) trên thực địa

-Thước tỉ lệ chia làm 4 đoạn.- Mỗi đoạn dài 1cm tương ứng với 75m trên thực địa.

Tỉ lệ bản đồ :Tỉ lệ thước

Tỉ lệ số

- Số tỉ lệ của bản đồ là 1 : 7.500

Page 9: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa

- Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa

-Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước

+ Tỉ lệ số

CH: Hãy cho biết tỉ lệ số khác tỉ lệ thước ở điểm nào?

+ Tỉ lệ số: Là phân số có tử luôn là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại

+ Tỉ lệ thước: Là thước đo được tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số độ dài tương ứng trên thực địa.

1 1 1

15 000 25 000 22 000 000

075 300

Page 10: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng

Bản đồ có tỉ lớn hơn .

Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .

CH: Bản đồ nào mức độ thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ?

1 : 15 000

1 : 7 500

Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng

Page 11: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.

Bản đồ có tỉ lớn hơn . Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .

Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn .

Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn .

1 : 7 500

1 : 15 000

Page 12: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa

- Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa

-Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước

+ Tỉ lệ số

- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.

Page 13: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

Bản đồ tỷ lệ lớn: Trên 1 : 200 000

Bản đồ tỷ lệ trung bình: 1 : 200 000 1 :1 000 000

Bản đồ tỷ lệ nhỏ: Nhỏ hơn 1 :1 000 000

CH : Tiêu chuẩn để phân loại bản đồ ?

Page 14: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

Hình 8 : Bản đồ một khu vực TP Đà Nẵng

Page 15: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

Hình 8 : Bản đồ một khu vực TP Đà Nẵng

Page 16: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn

Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn

Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu

Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh

Thảo luận nhóm: Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số

Page 17: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn Cách 1: 5,5 cm x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m Cách 2: 5,5 cm x 75m = 412,5 m

Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn 4 cm x 75m = 300 m

Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu 4,5 cm x 75 m = 337,5 m

Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh 5,5 cm x 75m = 412,5 m

Thảo luận nhóm: Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số

Page 18: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

1. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ (…) trong đoạn văn sau :

Tỉ lệ bản đồ chỉ mức độ ………….của khoảng cách được vẽ ………………so với ……………trên mặt đất

thu nhỏtrên bản đồ thực tế

2. Các câu sau câu nào đúng ; câu nào sai ?

a, Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao

b, Muốn tính khoảng cách trên thực tế , người ta có thể dùng thước tỉ lệ sẽ chíng xác hơn tỉ lệ số

Đ

S

3. Tỉ lệ bản đồ được thể hiện dưới các dạng nào ?

-Tỉ lệ số

- Tỉ lệ thước

Page 19: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa

- Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa

-Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước

+ Tỉ lệ số

- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.

-Dùng thước tỉ lệ đo khoảng cách trên bản đồ giữa 2 điểm cần đo ( đã có số đo tính sẵn)

- Lấy số đo khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ nhân với mẫu số của tỉ lệ bản đồ .

Page 20: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg

- Học phần tóm tắt SGK – tr 14

- Làm bài tập 2 và 3 SGK – tr14

- Tìm hiểu cách xác định phương hướng dựa vào ánh sáng mặt trời

- Đọc trước bài 4 SGK – tr 15

Page 21: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg
Page 22: TR¦êNG THCS QUANG TRUNg