192
8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG http://slidepdf.com/reader/full/boi-duong-hinh-hoc-12-nguyen-quoc-phong 1/192 PHẠM QUỐC PHONG  Nhà giáo ĩtu tú BỒI DƯỠNG ÌNH HỌC 12 • ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ CÁC KÌ THI QUỐC GIA NHÀ XUẤT BẲN ĐẠ! HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    1/192

    PHẠM QUỐC PHONG N h à g iá o ĩtu tú

    BỒI DƯỠNG

    ÌNH HỌC 12• ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 

    VÀ CÁC KÌ THI QUỐC GIA

    NHÀ XUẤT BẲN ĐẠ! HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    2/192

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    3/192

    LỐI NỘI ĐẦU

    Các bạn đang cầm trong tay một trong các cuốn sách thuộc bỡ sách Bổidưỡng Toán THPT (bao gổm Bổi dưỡng Đại số 10, Bồi dưỡng Hình học 10, Bồidưỡng Đại SỐ.& Giải tích 1ụ Bồi dưỡng Hình học 11, Bổi dưỡng Giải tích 12) docùng một lác giả biên soạn.

    * *

    Cũng như các cuốn trước đóv Bổi dưỡng Hình học 12  có những đạc điểmsau đ â y : •

    • Hệ thống thí đụ được chọn iọc kT lưỡng, có tính điển hình vù khai thác tốiđa các góc cạnh của mổi phần kiến thức nhàm giúp các bạn nỉim vĩmg nội dunschương trình. Nhiều thí dụ mới mẻ. đó là tuổi trề  của cuốn íìii liệu.

    Lời J*iải thí dụ khôn? rườm rìi, ngần gọn trong khoáns 5 - 6 dòng in trongsách. Dẫn dát tự nhiên, diễn trình theo kiểu “cầm tay chi việc" một cách tườngminh để mọi đối tượng đều dễ tiếp nhận và hấp thu tối-đa kiến thức.

    • Nêu bật các đụn tị  là kết quả của sự khái quát hoá .xán. chuỗi nhiều bài toán;đưa ra các thuật toán giải chúng đố là điều vó dược của quyến sách này.

    • Cắt nghĩa phương pháp giải, vạch Tỏ bản chấĩ bài toán, ban chất lời giãi, ỉiênkết - xâu chụỗi các bài toán là vị trí cùa những lời bình.

    •  Sách có 3 chưong được bién soạn sảt đúng với kiến thức chương trình Hìnhhọc 12 của bộ GD&ĐT bắt đẩu áp đụng từ năm học 2008 - 2009. Hệ thống kiếnthức trình bày phù hợp vói trình tự thời gian học -trên lởp để học sinh tiện theodõi. Tất cả các chứng minh nêu trong sách được khai thác từ những kiến thức cơ bán được biên soạn trong SGK.

    • Sau mỗi phần, sách có hệ thống bài tập tương thích đế các bạn rèn luyện vàhoàn thiện hiểu biết   của mình. Nên nhớ rằng, kiển thức chi trờ thành hồn.iĩ cồII  irong cơ thế bạn, nêu bạn thấy mình vượt qua được các bài tập ấy. (Bạn chi nên sứduns phần hướng dần giái bài tập ớ cuối sách như là đế đối chiếu kcì quá, hoặctham khíio cách giai khiíc, sạu khi đã phát huy hết mọi no lực tự £»iải của mình).

    Mặc dù đã rất cố gắng, cuổn sách vẩn có thế còn những hạn chế v;ì thiếu sót bài kinh nghiệm và sự hiểu biết. Rất mong nhận đứợc sự đóng cóp ý kiến cùa bạnđọc. Mọi góp ý xin ỉiêri hệ với tác giả theo địa chí sau đậy :

    Bà Hoàng Thị TếSô' nhà: 259, đường Nguyễn Áí Quốc, Thị xã Hồng I ,ĩnh, rỉnh Hà 'lình.

    Điện thoại: 039*260713.Hi vọng cuốn sấch la tài liệu bổ ích góp phần nâng cao kiến thức cho mồingười sử dụng nó.

     Hù Tĩnh, tháng 9/2008

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    4/192

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    5/192

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    6/192

    Thí dụ 2. Cho lăng trụ ABC.A ị B ịC] có đáy là tam giác đều cạnh a. Điểm A ỉ   cách ịđều ba điểm  A, B, c .  Cạnh bên AA\  tạo bời mật phẳng đáy một góc 60°. Tính thểtích khối lãng trụ.  ________    _____  : ___________   ________________; _ J

    Lời giải 

    Diện tích tam giác đều ẠBC  íà  s  = —— .(h.2).' 4

    Gọi / là trung điểm BC,0  là hình chiếu vuông gốc cỏa^i trên mặt phẳngOíổC).Theo giả thiết :

    + A]A = A ị B = A |C suy ra OA  = 08 = ó c  => o ỉà ừọng tâm của tam giác đều ABC 

     e ^ / v à a 4 = ~ , 4 / = .3 3 2 3

    .+ V Ờ = 6 0 ° .

    /r Trong tam giác A \O A vuông tại 0 , Ầ -  60° ta có  Á \0 —ÒA tan60° = —— .\Ỉ3  = a. 

    Kết luận, thể tích cùa khối lãng trụ là V = S.AịO= ~ — Jấ =

    . Thi đụ 3. Cho lăng trụ đứng  ABCsAiBịCị  cỏ đáy  ABC   ỉà tam giác vuông tại  A, 

     AB = 2yfỉ , C = 60°. Đường thẳng BC\ tạo với mặt bên (AAịCiC) một góc 30°. Tính

    thề tích khố! lăng trụ. _______ . ,  _______ .  _______   _ ___ 

    Lòigiải . •

    (h.3). Ta có,ABC.A\B\C\  là lăng trụ đứng nên A\A   -L ( ABC) => A lA ± AB. Thẹo giâthiết ềl  ABC  là tam giác vuông tạỉ Ả, tức ià ABUĨC.

    Từ các điều ẩy suy ra ABL{AA CO => AB1AC. Do vậý ỒC Iàhình chiếu vuông góc

    của BC\ frên (AA]CịC) nên CịBC  là góc giữa  BCi và mặt bên (AA\CịQ. Theo giả thiết

     BQA = 30°.

    • Trong tam giác ABC  (vuông tại A ,c = 60°)

    6

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    7/192

    ta có  AC  = ABcoĩ60n = 2>/3.-Ị== 2..

    Diện tích A ABC \àS=   -  ABAC  = -.2^ 3.2 =  V2 2

    •  Trong tam siảc ABi'Ị  (vuông tại A .c \ = ")

    ta có ,-IC’i = Jổcot30u = 2VJ.V3 = 6.

    • Trong tam RÌác J ( ’|C (vuône lại o ta cóC,C5.= /4

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    8/192

    • Trong tam gỉác C\CA vuông cân tại Ccó  AC = C ịC ~ 2 .2

    • Trong tam giác Bị DB vuông tại B có  BD - B\Bcox60ữ= —F=.

    • Áp dụng định lý hàm số cosin lần lượt vào hai tam giảc ABD và CBD ta có:

     BD2= AB* + AD1 - AB. AD. 2cos4S° o - -A f r+ AD r - AB. ả d  4 Ĩ   (V)

     AC- = DC1 + DA1-D C .D A2  cosl35°-

     Ali=ÍX' -2  _ 7 . n4 =ABz + DA2 + AB.AD.ỵÍ2   (2)• Trừ theo từng vế ẹác đẳng thức (2)

    4và ( l ) t acó : 4 - —= 2AB . AD yỊĨ' 

    3

    o - =AB.AD,yỈ2 AB.AD ~  - 4 =3 . V

    • Diện tích đáy ABCD  là

    - k q ĩ - ị

     _ . . _  __ 2 4• Thể tích khối hộp là  S..]#r/J ‐ .2 = —.•' 3 3

     Hình 5

     Lời bình:   Bạn có thể thay thế giả thiết biết chiềụ cao của khối chóp bằng biết độ đàihoặc là một đường chéo, hình hộp, hoặc là một đường chẽo của mặt ABCD. Khi đỏ bạncỏ bài toán mói mà cách giải hoàn toàn tương t ự .  ____________  _________ 

    Thí dụ 6. Cho khối hộp đứng ABC D A \B\C\D\ có đáy ià hình thoỉ. Diện tích hai mặtchéo ACC\A\y BDD\B\   lần lượt là S] và S?. Tính thề tỉch của khổi hộp theo Si và S,

     biết  BÃị>  =90°.

    Lởi giải

    • Gọi SAK(D là diện tích hình thoi ABCĐ.( h.6).Thể tích cũa khối chóp là V - S AHt  ) A ỉ A

    Ts có =  —“ AÍ.BD.

    ■ .. __ is,=A,A.AC T ù g i â t ó s u y r a ^ ; ^

    Si-So = A\A~.AC.BD  S|.St = A\A~.2S4i %-i  )

    S.4#(J)=  (2)2-  ̂Ầ 

    • Gọi o - A C n BD . Theo giả thiết BA)D là tam giác vuông tại A I nên:

    o , ; , -  ĨP -.2

    Trong tam giác A[AO vuông tại A ta

    •  A ÁI - r\ A1  Í\AÌ  _  AC~có  A\A ~ OA Ị - OA  =----------- —— 

    ( 1)

     Hình 6

    8

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    9/192

    => Aid* = -V*2 — T AC   = - \(ẠV4.BDÝiJụỉ.A CỶ  ]  p -{? { -  v )4

    .Aụi = J l t f - s s )  \  4

    Í-

    (3)

    . Th ạy(2),(3)vắ o(l)có V  = -^2 - =2/íị/4' 2y4jy4

    Bài toán 3. Tinh the tích idiối chóp

    ẳ'ị .mS-» ,Vj «V-»

    2 ^ s , ~ - s 22)  - V )

    Thí dn 7. Cho hỉnh chóp tứ giác đêu SĂBCD, có cạnh đáy băng a và sóc ờ đình củamỗi mặt bên bằng 2q.,Tính thề tích cùa khối chóp ấy.

    Lời giải(Điện tích đảv đõ rò. vấn đề ỉù tìm đường cao ì 

    Gọi 0 ~ A C r \ BD  (h-7). Từ eĩâ thiết suy ra :+ 0  lã tâm bình vuông ABCD.+ SO  X {ABCD).

    + ' tw =4L ; '• Trong tam giác s s t ' ta có

    SB BC   s s--------------   -  — -— haysin(90 - á )   s in2a cosơ 

    SB=2sĩna

    Trong tam giác SOB vuông tại ơ„.ta có

    a2  ữ ' (? COS2a

     Hình 7

    s o ^ d ĩỉệ ặ . 

    4sin or 2 4COS a 2cosa/ . ayỊcosla i / Jcos2a

    ’ y 1'. * Thề tích cùa khối chóp là K = — S ,r |\ .H/í' i*  A A ^ I

    3 3 2cosar ocoso: Lời bhĩh:  Bạn có thể thay, thế giả thiết biết cạnh đáy cùa khối chóp bằng a bans biết

    độ dài hoặc iả đường caõ.hoặc ỉà cạnh bên. hoặc là một đường chéo của đáy A BCD. Khidó bạn có bải toán mõi má cách giải hoàn tọàn tươpg tự.

    Thí dụ 8. Cho hlnh òhóp S.ABC  có SAẤ (ABC), đáy là tam giác ABC  cân tại .4, độdài đưòne tnma ĩirvển AD   là a. cạnh bên SB  tạo với đáỵ một góc ạ  và tạo với mặt phẳng (SL4D) một ỚC /?. Tính thể tích khối chóp.

    Lời giải(h.8). Từ gĩả thiết suy ra SBA = a , SAJ-BC.  Tam giác ABC  cân tại A  nên AỎUBỰ. 

    Kết' hợp với SA1BC  sụỳ ra BClịSA D). Bới thế SĐ ià hỉnh chiếu vuông góc của SB trên

    {SAD)nênẻSD = 0 .

    Trongcác tam giác vuông SAB. SAD. BAD ta có SB = AB BDcos a   sin/?

    9

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    10/192

    SB-  =

    => SB =

     AB-  BD: AB: - BD-  AD-

    co s : ar s i n ' / ? COS" . a - s i l l " /? COS" a r -S H I" '/ ? co s : a - s i h :  p

    as in/i

    ^/cos2a -  sín: /? , BD = SBsin p = - S'

    a sin or • .SL4= SZ?sinơ= ,------------------

    ■^/cos^ar-sin2/?

    Thế tích khối chóp là

     p = - * v ■SA = -  BD.ẢD. s a   (*)3 3

    I asirự? c/sina. xt . .

    3 v/cos2a —sin’ p   -v/cos2 a - sin ’ p  

    a ;sinơsin>?

    3(cos ' a - s i r r / ? )

    z.fỳỉ' Trong Thí dụ trẽn, .su _L#( ’ (nghĩa'lả -(X-í. /?( ■) = a -  90" >và. //} lả đoạn dìánc

    viíông góc vuông chuníỉ cùa cặp cạnh đối điện SA  và BC. Từ (*) sụv ra  ¥ = —SA.BC'.AD6

    = - SA.BC.ADsina. E)ỏ là một minh hoạ của bải toán trong Thí dụ 9sau đâv :

     Hình 8

    Thí dụ 9. Cho tứ diện ABCD. Gọ\ í/ là khoảng cách giữa AB  và CD vả a là zóc eiữa

    haỉ hai đường thẳng đo. Chúmg minh v=  —AB.CD.dsim6 ■ .

    Cách ỉ .Vẽ hình bính

    hành j4BCVT.(h.9):\ABỈỈA'C  

     AB = A'C Thèo đó ta cỏ

    Từ{l) => ABH{Ả CD)  nên suy r a :+  Kiỉt( n = Kí m 7)+ Khoảng cách eiữa

     AB  và CD   bàng khoángcách giữa điểm A và (,4‘( ’£>)và bằng d.

    +  A 'C D—a  hoặc  A 'CD —71— CL

    DovậyiVm- =  — A 'B.CD.sina =—AB.CD.$ina2 2.

    Xem tứ diện A 'BCD là khối chộpcó đình A ’và đầy !à A BCD. Ta cỏ:

    V a   IX I) = —s .I Ii( . d = — A B .C D .d .ú m .3 6

     Hình 9

    10

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    11/192

    Vậy  I  ’Hit  V. - 1-';  /;, 7> “ — /{5 ( 7}< /sin « íđ p cm )

    Cc/c'/f 2. (h. ]()).Dựng Ui nil hộp /MiCVytD

    níioạì tiếp lử diện .-lổCO.Khi đó(AC ị BŨ])  // ( DAịCỉìiD ) nèn khoán*;cách giữa  ẢB v ị CD  cũng là khoảngcách giữa (ACịBDi)  và (DAìCBịỌ)  tức

    là hỉnh hộp tạo ra cỏ đườnỵ cao bằníĩ d.Do  AB  //  Ẵ\B\  nên từ giả thiết suy ra( Ã b T  d  )= ( = a

    Rõ ràng diện.tích đáv DAtCB]D là

     Hình  10•v/),ụ li   = ~ -í 7).sina = -  AB.CD.sina

    ^tõp=  si>.ứ'tỉtd = -'AB.CD.dúĩ\a.=>  K i/iiy /-- F|K̂= —  ÀB.CD.ỉỉ.sìna  (đpcm)2 3 6 ■ -

     Lời hình: Trong cả hai cáclvííiái trên đêu sửdụnsĩ, phưcmíi pháp vè khoi phụ .(Tạo ra

    một chứa khỏiphy khôi đã cho. Tinh thễ tích khối phụ rồi SUVra thè lích khối cần tính.)Cách vẽ hình phụ trong ỉời íiiải đã kết nổi thành công khoáng cách và ttóc iiiừa haiđườnỉĩ thãnu chéo nhau thành nh&nu íiĩâ thiẽt "đu. thuận íự r  cho việc tính thê tích ironskhôi phụ.

    Th í dụ 10. Tính thế tích kíĩoTtứ dịện ABCD cõ các cặp cạnh đối bàng nhau : AB = C D - a AC - BD  - b, AD ác  « c.

    Lời giầi .(h.l ỉ ).Trong mặt ỹhằnệ iBCD) vẽ ĂB\C\D\ sao cho B, c . D theo .thứ tự lả trung điểm

    C\D\y D\B\„B\C\. Xétkhoi túwiÌện^5iC|Di — -ỊTheo giã thiết c -  AD  = BC   (1) 1

    Lại có BC =  — CịB]  (đường trung bỉnh của tam giác) (2)

    Từ (1). (2) suy ra AD  = — C\B\ nên A4B]Cị là tam giác vuông tại Ả  hay AC\ -L AB\. 

    Tưomg tự cùng CỎAB\XAD\ .//D| J_4Ci

    Theo cách vẽ ta có slỉi  />

    V   = — V VABL''Ị>~Ă AHf\Ị\

    = - X  á B x A L \A D x (3)4 6Trong các tam giác vuông

     B\AC\i C\AD\, D\AB\ ta cỏ:

     AB{  + AC{ = BịCỈ = 4C-  (4)

     ABỊ  + AD{  = B}D~ = 4b2 (5)

     AC f + AD{  = c, d  Ị   = 4a2 (6)

    11

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    12/192

    Cộnu theo tìmíĩ vế các đẳnỉi thức trèn suv ra  AB{ + ,4 (, + .-!/> - 2(u' + /■»'"+ í- ) (7)

    Hiệu cua (7) vậi mồi đấng tlìửc (4). (5). (6) cho :

     AB,■=J ĩ ũ r + h2 - u : ) . AC\ = yịĩĩc-  + ưz - b - )  . ADị  =■■yfa ir  + - f ' )

    Thav các kết quà vừa tính được vào (3) có':

    v m ỊỊ= — \Ỉ2(c2  + b1 - a 2).2(-  yj{c2 +b2 - a 2Xc2 + CT - b 2){a2 +b2 - C") . (*)Lời bìnb: Tứ diện cố các cặp cậnh đối diện bằng nhau được gọi là tứ diện gần đều. Khi

    a = b = c   công thức (*) trở thành VAHCn  = -X— ay. Đỏ !à công thức tính thể tích của tứ

    diện đểu cạnh a.

    Dng 2. Tìm tỉ sổ thể tích cùa hai khối đa diện

    Bổ đề. Cho hình chóp s.ABC.Trên các tia SA. SB. s c   lấy lẩn iượt các điểm A \ C”khác với .điềm s. Khi đó

    V(S.A 'B'C '), SA' SB' SC' 

    V{S.ABC) ~  s a   ' SB ' SC 

    - '   Lòi giải 4' . .(h. 12) .Gọi  s SA/i,s KrH.  theo thứ tự lả diện tích tam giác S.4B và SA'B\

    - S B ' S C ' . s m f s C '  Ta có

    SB' SC' 

    S*SỈX- -SBSC.smB SC SB s c2

    Gọi H, f f  theo thứ tự là hình chiếu cùa A* A'  trên mặt phẳng (BSCy

    SH'   S/4'Từ các tam giác vuông đồng dạng SAH  và SA 'H'  ta có — - =.—— 

     A ' 

    (1)

    (2)

    r

    ■(3)

    12

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    13/192

    TV. /1"\ ' n \ *  ' ^ ' AB'

    Tương tự Ỵs-đỉL(-'   = - L . Do vậỵ  H s j t ' r J f w r L '   = i t i Vsjurcjr   = . ị ;W o 12 VSJUX,}  . 12 / 6

     Lởi nhắn:  Không có công thức ti số thề tích cùa hai hình chóp đậy không phái là tam giác.Thí dụ. 12. Gho khối tứ diện ABCD. Gọi p, Q theo thứ tự là các điềm thuộc AB, AD thoả mãn 2AP —PA, AQ  = 2QC.  Mặt phăng (à)  qua PQ  chia khốỉ tứ điện ra haỉ phần. Tìm ti số thé tích hai phần ấy.  _______   __________  . ________  ____________ 

    Lời giaiGọi V  là thể tích cùa khối tứ dĩện ABCD, V]  ỉà thể tích cùa khối BPQMN.

    'A  .

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    14/192

    R ò ràn g  I   I — ỉ HSI'X ~   í Ì.ÌSDU   .(11.14)Gọi điém Ả.' cua đoạn thẳng AỌ. Từ uia thiết suy ra :

     AK AP   I  Pk   ^ > M J -   n e+ = -   và PK11ỈỈS. . AD AB   3  BD  3

    + o  là trung điểm KD. kết hợp với  FK H BS  suy ra DS PK . kết hợp với PK   I ...  BS   4 —— - —SII\ ra —- —. ỈĨD  3 .  BD  3

    xẻl hai khối tứ diện  B.SPS   và B.D.K'  ta cò

     Ẽ L Ẽ 1   = 4 .2 2 16 (1)I' r WWf  B ỉỹ B A B C '   3 ' .> 3 27

    Xéi hai khối tứ diện S.DOM  vả S.BPN  ta có - -vpsou _ D S DQ DM   _ l i 1 I '•

     p = ^m-jr r  DB O A '-D C '~   3 3 3 ~ 27■ Trừ theo từng vể các đảng thức (1) và (2) ta CÓ

    *w.v - Kr>.ỵ>.ư ^ 16 1 15 5 11 = 2. ỈL_ = 5 - 5V   27 27 27 9 r 9 r - r, 9 -5 4

    Vậy tì số íhể tích của liai khối do mặt phẳnu {«) chia tứ diện.-ÍỔC 'D tạo thành bảnã - .

    Thí dụ 13. Cho khối hộp A BCD. A\B\CịD\. Các điểm M. N  Iheo thử tự là mmỉi điểm cùa BC. c 'D. Tinh ti số thể tích giừa hai phẩn của khối hộp dó mặt phána {AMN) chia ra.

    Lòi giải(h. 15). Kí hiệu (ẠíV) là đường thầiìíỉ ;UV. Gọi:

    +  J= .{MN)ọ U d  ):ỉ -  {A/.V) n (/ÍO.

     K = (A'ft r \ (Aĩ). L = (BlB )n(ẠC ).

    + V  là thể tích khối ABCDẢịBịCịDu  ÍVlà thể tíchkhối A\ABD.

    + Mặt phảng (ẠMH) chia khối hộpra 2 phầivthê tích điểm /í kí hiệu làKj, phẩn còn iại kí hiệu ià í ri

    + Vị  là thể tịch khối tử diện AĂ Iu  + Vịị là thệ tích khối J.KDN  + V  )2  Ịà thế tích khối./. KDK  Từ các giá tlĩiêt A/,  N \ằ   truníỉ

    điểm các cạnh chứa nỏ. kết hợp vớitỉnh chất các đườniỉ thẳng, soniisoniỉ. dễ ,dản

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    15/192

    (sụy (ừ thể rích hòìh chóp bằng — thế tích hình hộp cử cìữĩgdìện lích đáy và chiều cao  )

     _ . I V 3 3 1 9Ta có — = — = —.

     K,  2 2 1 4

    í k . i k v L I i - Lr; ”  K ~ 3 3 3 ” 27'1 rì

     Nhân theo từng vể các đăns thức (1). í2) và (3) ta cỏỉ í 2 1 . ^ 1 2 ^ 5 ^ J ^ = 25 ^ VA \

    V ' I n ' V  ị  6'4*27 V   72 V - V . 7 2 - 2 5 .  , n -T,

    ■jWíbình: Bạn có the íĩán cho các .kích thứớc cùa hình hộp là a. h. c. Tinh trực tiếp các.thể tích cùa mỗi phẩn do. mặt phẩnti ( A M N )  chia ra. Tìr dô so sánh các thể tích ấy. Tuynhiên bài toán về tì .số thể tích khôna phụ thuộc đon vị đo. đó là cách eiãỉ thích sự trinh

     bày ỉỡĩ giãi theò cách trẽn (ngứờì ta nối đó là lòi iỉiặi aíin)

    Dng 3. Giải bãi toán hình học bằng phương pháp thể tíchĐẽ tính một đạì ìuợng hình học nào đó bằng phương pháp thề tick người ta làm như sau :• Đua đạĩ lượng cần tính gắn vảo biểu thức tính ihể tích của một khối nào đỏ.

    • Dỏng cách khác để tính thể tích cùa khối ấy.• So sánh hai kết quà của thể tích để. rút ra giá tri đại iirợng cẩn tìm.Phương pháp thề tích thường được dùníí đế tính các yểu tố về khoảne cách, diện tích

    hoặc chửng minh một hệ thác nào đó. ______  __ 

    27-2 25 . r , 25- nav — = —-

    27 27 r, 21

    (2)

    1 cr   9a ' 3ư= a + (2à)2 - — = — =>  ỈC  = -

    2 2  - J ĩ 

    (1)

    (2)

    Từ đó diện lích tam iiiác CB\A  là;

    u 1)0 3ơ~s - v - - í w : 4 4 s t -2 'Vã

    Thay {1Ị (2) vào (3) ta có:

    a _ h Sa Ị - ư  — = J — =>

     Hình  ỉ 615

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    16/192

     Lời bình: Việc nhận bỉểt điện tích ACB\A thật chóng vánhTĐã một lần ta biết đến (ítra lả Phạm Quốc Phong —Bồi dưỡng Hình học  11. trane 72) : Trơne mội tứ diện vuông,

     bình phươna diện tích mặt huyền bằng tons bình phưưng các mặi vuông. Theo đ ó :

    3ơ 4 n 4a  , 3a- — 4-a Tơ - — 

    4 4'--jl'K.'.

    2) Tính diện tích thiết diện nói trẽn.

    Lòi giăi

    1) (h.17). Trong mặt phắntĩ (A]CịAC\  qua  A  kẽđường thãng vuông góí: vởi AĩC  cãt C\C  tại N. (Bới

    có AC—yja2 +b2 < c nẻn /'/thuộc đoạn C’|C).

    G ọ i W = ( n o S , f i . D ễ th ấ y Ị ^ 2 “ -=*AM±(AỈBC')=>AM±A}B.Vậy M  lả eiao của  B\B với đirờng lhẳníỉ vuông

    góc với A\B  kè .4 trong mặt phăng (A]B]AB). Thiểtdiện là tam giác AMN.

    2) (h. 18). Ta có ĩ ^ ,Jưv  ——S^UỊX-ẠĨ  Hhìỉt   17

    3K, JM\

    Lại có Vị  |UV- .Ị.u; - f - u / ~

    abc 

    ~Trong tam liiác /1  AC  vuông tại A. ta

    ( 1)

    (2)

    có  A ị A2 =Ả i ỉ .A ịC 

    h \Ị ~ ' / r ^ Thay (2), (3) vào ( I) có  s  4lA- =---------— -------- . Đó )à két quả cúa bàí toán.

    2 c

    Chửng minh tồng các khoảng cách từ một điểm bất kì trons. tửđỉện đều đến các niặt ịcủa tử diện ầv lả một số hàng. ị

    Thí dụ 16 (Chímíi minh hệ thức) • I

    16

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    17/192

    Lời giải(h. 19). Gọi  M   là một điểm bất kì trong

    tự diện đều ÀBCD.  Gọi dA, dfí, d(-, dụ theothứ tự là khoảng cách từ điểm  M  đếrTcảc'mặt (BCD), ụcby, ( ẠBD),(ABC). Gọi s làdiện tích của cùa mỗi mặt bên. Ta CQ thể

    tích của tứ diện MBCD là Vữncỉì - -S 

    3Tương tự VMAa>- ^cỉtì.S   .

     

    ----- Hìnb-V 9-V abc ì ì- -^dc S .  *

     sSuy ra V.ỵaựỊy + VMACD+ V mabd  +  yMAHC {đA + dn + đ('  + dì))

    ? 3V 

     K ijxv J=.-zr.(dA ± dn-+ dc + da  ).;C>-ÍỈ4 +-d/i + dCô nhiên —— — lả đại lượng không đôi, nên (*) cho ta có điều phải chứng minh.

     s   .Lòi bình: Khi một đại lượng nầo đó ỉả một sô hằng, như dòng nước chàỵ tự nhiên -

    thay cho yêu câu chứng minh, người ta yêu cầu tính giá trị cùạ đại-lượng ấy. .Các bạntheo dõi tiếp thí dụ dưới đày.  __ .  _  __ 

    Thí dụ 17. Cho hình chóp tam giác S.ABC. M  là một điểm nằm trong tam giác ABC. Các đường thẳng qua M  song song vơi SA, SB, SC  lần lượt cất các mặt (BSC), (CSA),( ASB) tại A \ B \ c \  Chứng minh ràng :

    Q\ Vm.bsc _ MÃ'  

    VS.AK' 'SA V. ,  MA' MB' MC'  

    D) Tỉnh tông —— + —— +SA SB sc

    a) (h.20) Gọi ‘N = M A r\ BC. Nối SN. Do M47/ 5,4 =>  A 'e SN .  Gọi  Mu Ả\ theo thứ tự là hình chiếu của M  A  trênmặt phăng (BSQ.  Từ các cặp. tam giácđồng dạng  ANAS  và ANMA\ AA I AS  và-

    ta có : MM, _ MN MA' 

    ~ AN =

    Lởi giải

     AA0 )

    Vậy  Macs  M.HCS ụ.Bcs-MM,

    T ■

    I s

    SA rSJk.= ̂ - ( .dpc m )

    17

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    18/192

     b) Chứna minh tương tự câu a) ta cóV.u ( .!.< _ MỈÌ   t  MỊS 

    t'sw - Sỉi '   r -V Do vây  J  u c j s   + l\f ẠỊỳ ' ̂ _ 

     SA SB s c l \   • *'• 1'

    W‘

    X,-í/íí ■ ’ V' í/íí;Thí dụ 18. Cho đường tròn ọ đường, kính AB cồ định. ,v/ là một điểm rha> đòi treĩTỊđưỜQg tròn. Cạnh SA vuông góc với mật phẳiig chứađường ĩ ròn. Mọt mặt phăng qua j

     A vuông góc với SB cát SB  tại t \ cắt SM  tại /V. Gọi  BAM = X .  Tinh thế tích hai khối

    SABMvằ SACK  biểt £4 = h. ■

    Cách 1. Gọi AB= 2 R. Ch.21)T - *w '= SA SN SC ^ SN sc

    Lời giải

    (1)

    ■ Hình 21

    VSAm .S A S M 'SB SM 'SB

    Trong các tam íĩiác ABM  vuông tại M, BAM  = A*ta cỏ MA - 2R.COSX.Trong các tam si ác SAB. SAM  vuông tại A ta có

     SB2 = SẢ2+ A tr = ỉf + 4R1,  s x i 1 ~ S A 1 + .4 X Ỉ ' - lỉ   4/?2co s2x (2)

    SA2= SC.SỈÌ = SN.SM  =>.&4l = SC.SBSN.SM-SNSC SA^   «-> _ •' _____ h4 ■ . .

    SM.SB ~ SM^-SB2 ~ (h \+ 4R 2cos2x)ịhy +AR-)

    Thay vảo (1) ta có \ ——ĩ ----- —  _ • , , {h- + 4R COS x )( h + AR )

    Cách 2. Ta cò thể tích khối chop SAMB là

     y S.AMIỈ = —S A A M . M B  = - h . 2 R sin  X .2 R COS.V.6 6

    Dề thấy MB 1  (SAM )■=>■ MB 1  AN , ĩìj'SC±{ANC) => s c  1  AN   (3) -

    Từ (3), (4) suy ra /4AM. (SAí/B)'=> => f'x i.vr- — SC„4NJ\;B (4)[/4 AL NB  6

    • Trong các tam ỉĩiác vuông SAM  và SAŨ  ta có —Ur =‐  4-6 • ,  AN SA’ AM :  . ' ■

    ] 1 -hr   + 4/?2t‘ós\v ' ■ 2/?/7C05.v= - ỹ +   - , = V v  — 2 - < z > A N = - t  — -1== (5 )

    h 4 R COS X ; A R ỈÌ COS X    V /7 ^+ 4/? 3 COS2 A'

    S.42= SN.SM = SC.SB sc -

    -SM   ■ 4 ir  + 4/?:cos’.\-

    SA-  /r 

    ~\Ịh~+4'R2 .1 , . . ’ • , NC SN 

    Trong hai tam giác vuông đông dạng SCN  và SMB ta có — —=

     NC  =.— SN =SB

    2 í s i n . v h 2 2 R h 2 s \ n x

    \ i r + 4 R 2 COS' -V' -Jh 2 + A R 2 COS- A- + 4 ^ 2 COS2a:. (6)

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    19/192

    Thay (5), (6) vào (4) ta có

       J_ h2 ỊR hcosx 2Rk2sm x

    6 4 h2+ 4 R2 yjh2 +AR2COS' X yjh2+ 4 R2 yjh2+ 4R2COS2 X   r— 

    h2,2Rhcosx2Rh2 sin*

    ~ (h2+4R2Xh2 -r4fl2cos2  x ) ' :

    Từ (3), (7) suy ra ^đSL. = ------—• • ................--.

    *S4M8 (A + 4i? COS xX/ỉ + 4.R2) .

    BÀI .TẬP ỉKhối lãng trụ1.1. (TSĐH, khối D -2008):  • ........... ......

    Cho lăng trụ đứng  ABC.A\B\C\  có đáy  ABC   là tarri giác vuông,  AB   =  BC   = ứ,

    A4 - w 2 Gọi M  là trung điểm cùa cạnh 5G1) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.Ar5|C)2) Tính khoảng cách giữa hai đượng thẳng, AM \ầB\C .

    1.2. Chứng minh thể tích khối lảng, trụ cụt  tam giác (lăng trụ có hai đáy không song songvới nhàu) bàng tích cùa thiết diện thảng với trurtẸ bình cộng cùa ba cạrih.1.3. Cho lãrig trụ đứng ABC-A\R\C\. Các mật phang (ABCị), (.4B\C ), (AỵBC) cẳí nhau tạio. Gọi H  là hình chiêu vuông góc của o  trên mặt phẳng (ABC).

    1) Chứng minh răng H  là trọng tâm tam giác ABC.2) Tính thể tích tứ diện OABC  theo thề tích lâng trụ đứng ÀBCA\B\C\.

    1.4. Cho hình lập phương AMCDA ‘B ‘C'Đ’  có các 'cạnh bẳng ữ. Gọì  K  ià trung điếm của BC, / là tâm của mặt bẽn (CC'D’D).  ’

    1) Xác định thiết diện của hình lập phương tạo bởi mặt phảng (AKỈ)2) Tinh thể tích các khối đa điện do mặt phảng iẠKỈ) chia ra trên hình lập phương.

    1.5. Cho hình hộp chừ nhật ABCDAì B ịC í  Dị , đường chéo Ả ịc - d  hợp với đáy  ABCD một góc a và hợp với mặt bên (BCCịBị) một góc Ịì.

    1) Chứng minh CAC\  = a , AQ B = Ị3.  2) Tính theo a và/? thể tích của khối hộp.đã cho.3) TÌIĨ giá trị nhò nhất cùa K

    Khối chóp

    1.6. Tính thể tích cùa khối chóp tử giác đều S.ABCD biết cạnh đáy bàng a, góc  ASB = a .1.7. Tính thể tích cùa khối chóp tứ giác đều S.ABCD biết trung đoạn bằng d, góc giữacạnh bên và mặt đáy bàng a.  '1.8. Biểt thể tích của kftổi hộp ABCDA\B\C\D\ bằng V. Tính thể tích khối tứ điện A\B\CD.1.9. (ĨSĐH, khối A -2008):Cho ỉãng trụ ABC.A]B\Cì có độ đài cạnh bên bàng 2a, đáy ABC  là tam giẳc vuông tại

     A, AB -  ứ, AC  = a^j3 và hình chiếu vuông góc cùa điểm điểm A] trên mặt phẳng (ABC) 

    là trung điêm của cạnh BC.1) Tính theo a thể tích khối chóp A I ABC.2) Tính cosin của gỏc gìừa hai đường thẳng AA\ và È\C\.

    1.10. (TSĐH, khối B -2008):

    ■ Cho hình chóp S.ABCD cỏ đáy ABCD'là hình vuông c.ạnh 2ứ, SA = a, SB = a4 3 và mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M, N  lầnlượt là trung điểm của các cạnh AB, BC.

    1) Tính theo a thể tích khối chóp S.BMDN 2)  Tỉnh cosin cùa góc gĩũra haĩ đường thăng SM, DN.

    19

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    20/192

    1.11. Cho khối tứ giác đều S.ẢBCD có khoản £ cách từ đình  A  đến mặt phẳns {SBC)  bàng 2ư. Góc giữa mặt bèn và cạnh đáy banti JC.

    1) Tinh thể tích của khốĩ chóp theo a vầx.2) Tìm giá trị nhó nhất cùa thế tích ấy.

    1.12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy lả hinh vuỏntĩ. SA vuông góc với mặi phăníi dáv và5/4 = 2a. Gọi  B\ D'  lần lượt là hình chiếu cúa A trên SB  vá SD. Mặt phẳng (AB'D‘) cat s c  tại c .  Tính thể tích cùà khối chóp S.AB'CD' 1.13. Cho (A)  và (S )   là hai đường thăng chéo nhau, hợp với nhau một' ỈÓC 60l' vả

    khoảng cách giữa chúng bằng h.  Trẽn đường thẳng ( A)  đặt đoạn thảng  AB - u,  trênđường thẳna ( £ )  đặt đoạn thẳne CD = c.!) Tính thề tích tứ á\ệnABCD.2) Giả sử  BC   vuông góc với CD  và  BC   = Ã, Hãy tính khoàng cách từ A  đến mặt

     phẳng/SCD).T ỉ sỗ thể tích1.14. Cho khối chóp tứ giác đểu S.ABCD. Ọua trung điểm cạnh  AB, AD , và s c  vẽ mộtmặt phậng. Tính tì số thể tích hai khối nhận được. (TTSĐH, khối A-1971) '1.15. Cho kliối tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (à) qua.^ vuônc góc với s c  cắt S8. sc.

    SD theo thứ tự tại B \  c \  D \ Biết rẳrtg AB  = a, = —.

    SB  31) Tính tì số thể tích của hai khối, chóp S-.AB 'C 'D ’ và S.ẠBCD .2) Tính thể tích cùa hai khối chóp S.AB 'C 'D\  ■

    1.16. Cho khối tử giác đều S.ABCD đáy có cạnh đáy bằng á  và cạnh bên rmhiêng trênđáy một góc 60°. Từ một điểm / trên đường cao SH  sao cho 2,S7 = ỈH, ‘ké một mặt phăngvuông góc với một cạnh bẽn. Tính tỉ số thể tích hai khối nhận được.1.17. Cho hình ciìóp S.ABCD có đáy ABCD [à hình chữ nhật và cạnh SA vuônỉi góc vớiđảỵ. Một mặt phăng (a) qua-4 vuônu góc với cạnli s c  căt SB:SC\ SD lân lượt tẹi B \ c p \

    1) Chứng minh tứ giác AB 'C D '  có hai góc đối điện vuông.2) Chửng minh ràng khi  s   di chuyển trên đường thẳng vuông góc với mặt phảng

    ( ABCD) tại A  thì mặt phẳng {AB'C'D’') luôn đi qua một đựờng thẳng cố định và các điểm

     A, B, B \ c \ D'  cùng cách đều một một điểm cố định với một khoảng cách không đổi.3) Già sử góc giữa cạnh s c  và mặt bên (SAB) bằng X.   Tính í ĩ số của khối chóp

    S.AB'C'D'và khối chóp S.ABCD theo X,   biết ràng AB = BC.Phương pháp thể tích:

    1.18. Cho tử diện A BCD- có  DA[L\ABC). ABC  = 90°. Tính khoảníỉ cách lừ A  đến mặt phẳng (DBC) nếu AD  = a, AB  = b, BC. = b.1.19. Cho tứ diện ABCD và 0  là một điểm nàm'trong tứ diện và cáeh đều -các mặt của tứdiện một khoảng /\ Gọi h.h /?«. Jĩ(  ■. ỈĨỊ) theo thứ tự !à khoảng cách từ các điềm A. 5, G  D

    đến các mát đốj diên. Chứng minh rằng: ! = — + — + — + — r hA hH hr hn

    1.20. Cho tử diện ABC ồ  và  M  là một điểm nằm trong tứ điện .Gọi W.J, da, fỉt \ d ì theothứ tự !à khoảng.cách từ M đến các mặt đối diện lần lượt với các đinh ví, & c  D . GọihÂ, ỈĨH, he, hỉ) theo thú* ĩự là khoảng cách từ các điêm A. B, c \ D  đến các mật đôi diện với

    , . X ry, r f z d Ị d   » á t ' các đỉnn ây. Tỉnh tông: -  - H——+ ——+

    • hA K hc hn

    1.21. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình liành.^Một mặt phẳng («) cắtSẠ, ss, sc  theo thứ tự tại A \ s c \ D  Chứng minh:

    20

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    21/192

    , r/ _ r/ L i/ , . SA SC _ SB SDa) VS.AIX ■- V ~ Ys.AMl —"sBi I)  p) — —+ — .+ — .

    S/f SC' SB' SD’ I.22. Cho hình chóp s.ABC  và O' là trọng tãm  A4BC. Một mặt phẳnsì («) cất SA. SB. sc.

    SG theỏ thứ m tại A \ B C". G", Chứns minh: -Ạ—+ +--TT—  = 3 .- ‘ .SÃ] SB' SC' SG '-~ .......

    Bài tập trắc nghiệmII.1. Cho hình chóp $-4 BCD COđáỳ là A BCD là hình thoi cạnh a {a > 0). góc  BAD = 60°.Hình chiêu vuông góc của s  trên mặt phăng XA BCD) trùng với tâm o  cùa đáy và SB ~ a. Hình chóp ầy có thê tích là : ’ ' ....

    A . 4 ; ; B. C - ; a i ì £ .4 2 - 6 4

    11.2. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD.A'B'C'D'   có các cạnh  A A '   = \, ẢB = 2. AD =  3.Khoảng cách từ A đến mặt phảne ( Ạ'BD) là :

    7 49 6 9A. — ; B. — ; c .~ ; D. — .

    6 . 36 7 . ^ 13 ;11.3. Cho lăng trụ tam giác  ABCA'BX". Gọi  D  là trung điểm / Í T \ k 'là tỉ số thể tíchkhôi tử diện  AB'D   vả khôi lăng trụ đã cho. Trong các sô dựới đây. sỏ nào ghi aiá trịđúng cùa/:? .

    Á i ; ệ ; . i T ' ' : . D. i . •■ ■ ■ ■ V4 12 . 3 . 6

    11.4. Cho tử àìệĩì ABCD  co đáy ià tam iỉiác  ABC  vuône tại  B: AD   1 {ABC): Aỉỉ =  3d/,/ÍC - 5a, AD - BC ~ 4ự ịa>  0). Diên tích toàn phản cua tứ diên ià

    A. 32a: ; B. 64ứ2; c. 23ư:: D. ì òa .11.5. Cho hình lăng trụ đửng,-íjỊĨC>r/ỉ‘(".BiếtvíZÌ  AC  = = u >  ò và âá\ v-iỉK'   iàtam giác vuông tại A. Thế tích cùa tứ diện C'BB'A' là : •

    A. — ; B. — ; c . — : D.2 ‘ 3 6 3

    11.6. Thể tíclĩ hình tứ diện đều có cạnh bans, u ỉặ :

    Ã • R ■ r   • p a’' ^ i 2 • 6 ■ . 12 . ■~ 3

    11.7. ABCDA 'B 'C D '  là hình iăng trụ có đáv ABCD  ỉà hình vuông cạnh a. Các cạnh bênlạo với đáy một góc 60°. Đinh A'  cách đêu các đình A, B. c, D. Tronir các sô dứới đây,sô nào ghi .iả trị thê tích của hình lãng trụ nói trên ? ;

    A ■ B íL- £̂. ■ c Q a'yỈ6 6 2 3 ' ' 

    11-8. Cho hỉnh diện .4BCD vả 5 'là trung điểm AB. Điểm C"e ẠC  thoã mãn Z4C' = C"C. 

    Troníi các số dưới đâv. số nào shi aiá trị tỉ số thể tích sifra khối tứ diện  AB'C 'D và phầncòn lại cũa khổi ĩứ diện diện A BCD ?1 1 1 ?

    A . - : B .- ; c . i : D . i.6 5 3 5

    11.9. Đáy ciia hìnli hộp đímu là một hình thoi có đường chéo nhò bằn” c L ĩ l ó c   nhọn banga.  Nêu điện tích của một mặt bên băna.v thì thê tích cùa hình hộp ây băng:

     A.dScosa:  B. d S s i n c . —  ứSsina; D.i/5sin«.2 -2

    21

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    22/192

    11.10. Cho khối lăng trụ tam giác A B C J 'B 'C  có thế tích bang V. Gọi /../ lả trung điềmcác cạnh AA. B B\ Khi đó ĩhể tích cùa khối đa điện ABCIỈC'   bărm

    A. - V:   B . - F -  D . ị y .4 5 3 õ

    11.11. Cho hình lập phương ABCD.A\B\C\D\  có cạnh bảng l. tàm o. trong các số dướiđâv. số nào ghi giá Trị thể tích khối tứ diện OABC 

    A . - ; B. — ; C . - : IX — .

    8 12 9 . 311.12. Cho hinh chóp SAÕC  có S.4 = a. SB -   />. s c - c vả đổi một vuônỉĩ góc với nhau.Thè tích cúa hình chóp ấy bẩng :

    . a h c   _ ' a b c   _ ư b c   _ l i i h cA. ——; B. ——; c. ——: D. — .- 3 6 9 3

    11.13. Thể tích cùa hĩnh chóp tam giác đểu có chiều cao bằng h, cạnh bẽn bằng a là :

    A. — (ứ2-h 2)h \  B,  — (a2.- h 2)h;   c . — (ữ2 - h 2)a;  D.  — (a2 - h l )h.4 1 2 - 4 8

    11.14. Thể tích của hỉnh chóp tam giác đều có cạnh đáy bàng ữ, cạnh bên nghiêng trênđáy một góc 60° là : _ 

    A n 'à*\Ỉ6 a’ -Ji a’ JE A. —--— ; B .—- — ; c . — — ; D. — -—.2 3 12 ' 6

    11.15. Đáy cùa hình chóp SA BCD là một hình vuôrtíi cạnh a. Tính thế tích của hình chópđó; Biết rằng cạnh bên SA vuòng nóc với mặt phẳnè đáy. còn cạnh  s c  tạo với mật phăng(SAB) một goc 6Qữ.

    A. ơ \Ĩ2 ; ‘ ữ . ỉ A . / c . i ^ ĩ ;3 ^   .

    11.16. Cho S.4BCD là hình chóp tử giác đêu có tất cả các cạnh đêu bãníi a. Nêu mặt chéocủa nó là một tam giác đêu thì thê tích của hình chóp đó băng .

     A . Ì Ạ ,   - B . — : d / , - .4 2 - . 12 . . ^ 6! 1.17. Cho SABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đềụ bang a  Khoảng cáchtừ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:

    A 2a  „ 2cỉ-v/ó _ CI\Ỉ6 uẠ .-—; B.— -— c .—  Z  —; D. -= ,

    3 .3 3 .  J 6 11.18. Cho khối lãng trụ tam giác đều  ABC.A\B\Cy  Gọi  M   là truníí điểm  AA \  Mặt

     phẳng {MBiQ chia khối lăng trụ thành hai phần. Ti số thể tích hai phần đó bằne:

    A ị ; B . |: C .-: !>.>.3 5 6

    11.19. Tứ diện OABC  có-OA, OB ^ o c  đôi mội vuông góc với nhau và (hì a.-OIÌ  = 2u.. o c = 3u.Gọi .Ví /V là trung điểm lẩn lượt cua hai cạnh AB. ĩiC. Khi đó thê tích ciia khôitứ diện OCMN  !à :

    A. a’; B. — : c. — : D. .3 4 4

    11.20. Thể tích khối 8 mặt đều lả

     A . Ỉ Ậ ,   8 . ^ 4 ; C , ^ :  D . é Ế .12 j

    22

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    23/192

    Chương ỈL MÃ J CÀU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN

    §1 MẶT CẦU, KHÔI CẦU

    I. Kiến thức cần nhớ1. Mặt Cẳư5(íí:  R) là tập hợp Ị A/ ỊOM  -  R \ .

    Khối cầiks'{ơ:/?) ià tập hợp \ỉií \()M < R\.MỆ1 câu lâ hình Iròn xoay tạo bới một đưởnỉi tròn khi quay quanh niộí dườnsì kinh cua nó.Khôi cẩu là hình tròn xoav tạo bới một hình tròn khi quay quanh một dưừnsi kính cua nó.

    2. Giao cua ỊTìặl câu S{(>: R) và mặt plìánư )Gọi d  lả khoanii cách tư ()  đến mặt phànu {P). H  !à hình chìéu vuông uỏtrcĩrai () trên

    mặt phãníì ụ y).-ỉ- Nếu í./ > R ílìi inặt phẳnậ (P) không cẳt mặt cầu.+ Nêu ci = R thi íiiao là điêin H. Khi dó ta nó i: .

    - Mặt cầu S{Oi R) tiếp xúc với mặt phẳng (p)  tại H\- Mặt phăng (p)  là Tiếp diện cùa mặt cẩu S(ơ; R) tại H 

    +-Nếu d < R  thì giao ià đường trốn tâm  H, bán kính r = -J r  2 - d '  

    Đặc biệt, khi d  = 0 thì giao được gọi !à đường tròn iớn (r = R).3. Giao của mặt cầu SịO: R) và đựờnc thảníĩ (4)-Gọi d  ỉã khoảng cách từ o  đến đường thăn. (J).  H  là hình chiế.u.vuông góc.c.ùa. o  

    trẽn (-J).+ Nếu d   R thì (J) khôrm cắt mặt cạu. ' - -------

    4. Vẽ các tiêp tuyển kẻ Từ A cỉến đến mặt tầu. Khi dó :+ Các đoạn tiiắnỉỊ nối // với tiếp điểm bẳníì nhau.T Tập hợp các tiếp điêm là một đưÒT^ írpn.

    5. Diện íích Ịnật cằn bán kinh  R ỉà s = 41 ĨỈC.- : . 4

    Thê tidì khôi câu bản kinh  R lồ V —  —  xR \. 3

    II. Các bài toán thườ ng gặp

    Bàì toán ỉ . Xác định tâm và bán kính mặt cẩu ngoại tỉếp khối đa diện

    •  Nỉĩác lại  : Đirrrnsĩ thắng đi qua tâm của đirờnẹ tròn và vuông gốc với mặt phẳngchửa đường tròn được gọi !à trục của đường, tròn ày.

     Như vậy trục cùa đưòm tròn là tập hợp các điếm cách đều mọi điểm cùa đường tròn áy.• Cẩn và đủ đề hình chóp có mặt cầù ngọại tiếp là đa giác đáy có đường tròn ngoại tiếp.

    • Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ia giao cùa trục đường tròn ngoại tiếp đa giácđáy (gọi iẳỉ ỉù Ịrục dìm đáy) và mặt phẳng- trung trực cùa một cạnh bên.

    Bert thê', trong trường hợp thuận lợi tìm đuợc í rục cùa đáy thì việc tim tâm ngoại tiẻpkhối chóp dưa về tim giao cứa mặt phẳng tru na trực cùa một cạnh bên với trục cùa đáy(bi22ạ)

    •Gọi ((..>), 'SA, (;/.},  (.1) theo thứ tự là tâm của mặt cẩu ngọi tiêp hinh chóp có đinh 5;một cạnh hên, mặt phảiiii trung trực của SA, trục cúa đáy

    Ọ - (a) r \ (à)  .

    23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    24/192

    Chú ỷ : Việc tìm giao eùa đường thẳn6' vâ mặt phẳng phài đưa về tỉm giao cùa haiđường thẳn g.

    Già sử cạnh bên SA và trạc (4) cùng thuộc mặt phẳng {p) thì'thay mặt phẳng (ữ) bởi đưùhg

    Thí dụ 1(P). Cho tứ diện ABCD có 3 cạnh DA, DB, DC  đôi một vuông góc với nhau.

    Cho bỉết DA = s ;  DBA = 60°; DCB = 30°,Xác định tâm và bản kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

    Lời giãi(h.23) Gọi I , K   theo thứ tự là trung điềm của BC, DA. Vẽ hình bình hành KDỈO. Ta

    có o  là tâm hỉnh cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Thật vậy :Theo già thiết ta cỏ ABDC  vuông tại  A

    (I )

     DA 1 (BCD)

    D=> ID = IB =  IC.

     Ị d a i d b  

    ị D A I DC   

    OI II DA 

    >DALDỈ   >0 1L {BCD)

    Từ (1), (4) ^ O B - o c  = OD 

    Từ (2), (3) => OK lầ đường trung trựccủa AOÀĐ => OD = OA. (6)Từ (5), (6) ta có điều cần chứng minh

    2

    (3)(4)

    (5)i ừ ( I (4) => Guí = a c  = UD  (5) \Từ (2), (3) => OK là đường trung trực ‘ ^ \ó < Ẫcủa AOAD OD = OA.  (6)Từ (5), (6) ta có điều cần chứng minh.

    Ta có DC - DAcoŨO0 = = 3, DB = ZX4cot60c = 1.. V3

     BC2 = DB1+D

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    25/192

    ..Lòi giảiị DA Ị(A B C )  => {DAB) 1 ỉ ABC)

    1) Ta có ị { ABC) n (DB C)* BC I (£>5C) n ( DAB) = DB 

    ■=> BC  J- (DAB) =>BC± DB (đpcm)(h.24) .

    2) Ta có  DAC = DBC  = 90° buy ĩit DC  ỉà đườngkính vả trung điểm / cùa nỏ là tâiTi đường tròn

    ngóạí tiếp tứ, diện ABCD.  • .Trong tạm.giác DAB vuông ỉại A ta có

     DB= ~ ó = 2 a v   VCOS60 ■

    Trong tarri giác DBB vuông tại ổ ta có

     DC = DBcos45°= a ^ ĩ :

    Bán kính mặt cẩu phải tính lả  R = -7 2 '

    Thí dụ 3. Chọ tứ điện  ABCD  ọó ÁB ~ AC  = AD ' = BD - U .’CD - b  hai mặt phárm

    (/íSC’)yà (5CD) vuông-góc với nhạu. ■. . ,1) Chứng minh A5C£> lả ĩam giác vuông.2) Xác định tầm và bán kilnh cùa tử diện,  ______  _______ 

    Lòi giải1) Gọi / là trung điểm  BC   (h.25). Dò  ẠB = AC   nên  AABC   là tam giác cân suy ra

     A Ĩ1 B C .  Theo giả thiết (ABC) ±  c BCD) => A l l (BCD). => IB, ỈC, ID  là hình chiếuvuông góc cùa AB> AC, AD trên mặt phẳng (BCD)

     AK=AC*=Ai>=>  ỈB = ỈC = ỈD  (Ị)

    => ABCD !à tạm giác vũông tạí D, (đpcm)

    2) • Trong mặt phẳng (ABC) OJ  !à đươna trung trực của đoạn thẳng ẨB  cắt AI  tại 0. Ta™ DA = OB.  (2)Từ (í ) suy ra OB = OC= OD  • (3)Từ (2). (3) ta có OA = OB - C)C= OD nên TVThay (5)vàò (4) có R = OÀ =

     yỊĩa2 - b 1

     Hình 25  D

    . 2 5

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    26/192

    Thí dụ 4*. Cho tứ diện ABCD có mặt AỈỈD  là tam íiiàc vuôim tại . í. inặi  /ỈC'O  là lam Igiác đều có cạnh bànu 4u. Mặt phắnu vuòrm SIÓC vởi AC. qua BD cất AC.'  lại  E. E  năm Ị

    giừa A  và ( ABED cân tại  E  và  BED = 30°. Tìm tâm mặt câu núoại tièp tứ diện àv. I

    Lội giài[(h.26) Từ ABCD ỉà tam.tiiãc đểu suyđược các kêt qua sau :• CB = CD=> EB = ED^> AB = AD 

    (tức là tam giác ABD vuôĩig cân tại A) AB = AD= -^£ = 2aV2

     BE   Bữ 

    sin 30° sin 120°

    Tro nu AỉiEA vuôrm tại E  có

     AE 

    £Z).sin3Q 

    sin 120"

     AE = síÃĨ?- - BE-  -■=.18if   - —— = ( I ) cV ■ 3 ì

     ____    í ' V"  Ị  — 

    Ịroníi JBEC  vuỏrm tại /: có Ch \ C ỉ f    -  RE'   = J]6 u2 - - -- - - - (2)V 3 3

    ỉỉhìỉì 26

    Từ (1), (2) => AC   -  AE   + EC = 2 í f S   => .4C’- = 24(ỉ.   (3)Mặt khắcAỈĨ2 + ỈĨC'  = 8a2+ 16ứ: = 24U.  (4)

    So sánh (3 ). (4 ) ta có AB1 ■+BC 2= AC'   o  ABC -  90°

    Từ các kêt quả trẽn suy ra  ADC = ABC'  = 90° => AC   là đườno, kính đirờnỉỉ và {rum*điêm cùa AC ' là tâm cùa mặt câu ngoại tiêp tử diện Aỉ3C '-D.Bài toán 2. Diện tích mặt cầu và the tích khối cầu

    Thí dụ 5(l>). Tính diện 'tích và thể tích mặt cầu. ngoại tiếp iãníi trụ tam giác dềii~|

    .'íổC.rí iZ?iCi có cạnh đáy bằng 4a, mặt chéo (ABC  ■)) nạ,hiêní» trên đáv một ,c 60°. ILòi giảiLOI giai

    Gọi o, O/. D, ỉ  theo thử tự ià trọng tâm  A-ỈBC.  trọng tâm. trunii điếm  AB.

    OO). Theo Sa1C = \>ỉ() +(X -■. a + ——- = —-V 9 3'

    Vậy dìệirtích mật cài! phải tính lá

    26

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    27/192

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    28/192

    Tươna tự BA  = AC  nên AABC  !à tam giảc đều. (4)Từ (2). (4) suy ra AA'B'C"   cũne là tam giác đều. (5)Do có (4), (5) suy ra : 20 'B' - 20 ' c = OB - o c  nên 0 0 8 B '  và o o c c  là hai hình thang vuông bàng nhạu => 2B'B = 2C 'C =5 SB = .ve'.Tưcmg tự SA - SB nên S.ABC  ià hình chóp đểu. (đpcm)

    2) Goi./ = o 'O n c 'Cị  ta có = — — = — = 1 =>y!ắ trune JL\ 20C] ơc,

    điềm c 'C J  thụộc mặt phăng trung trực (a) cìia c  'C =>  J = /.

    DI  Ị h k l o = Ẹ , O c i = ^ = ? Ẫ .■ 4 ! 3 6

    Trong tam giác ĨOCì vuông tại o  có  X2= ỈCỵ = ỈO1 + OCị = — + — 16 12

    ( Ị 2 2 } ' ỉ 2Vậy diện tích mặt cầu phãi tính bàng-47CC2= Am —  + —- = — + —- .

    H ■ ; I l6 ; 12 J l 4 3 J ■Bài toán 3. Điểm thuộc mặt cẩu.

    Đường tròn cổ định của mặt cầu biến ỉhiên.

    1) Để chứng mỉnh điểm A  thuộc mặt cẩu ự), R) bạn cỏ thể sử dụnu 2 ci'ch sau :• Chim^ tò 0.4 = R.

    • Chửng tò  IÀ.Ỉ  = 90° trong đỏ IJ  là một đườne- kính.2) Để chửng minh 3 cíiểin A. B. ( ',cùn« thuộc một mặt cầu, bạn có thể sú cỉụng 2 cách sau :

    • Chứng tò OA = OB = o c .

    • Chứng tõ  ỈAJ  = ỈBJ = ICJ  = 90° trong đó /./ là một đườniĩ kinh.3) Cho A là một điểm thuộc mặt cầu {(), R). Để clúrníi minh điểm A thuộc một đườrmtròn cố định của mặt cầu (o , R) bạn phải khẳng định được đồng thời hai điểu kiện sau :

    ị» Có một đường thẳng (á)  cố định đi qua tâm của mặt cẩu đã cho.'•♦Mặt plìẩng qua A vuông góc với (zl) là mặt phẳng cố định.

    Thí dụ 8. Cho đường thẳng (J) và một điểm 'A"nàra ngoài (A). Gọi ( p ) là inặt phăng

    qua A vả (id). Một góc  xAy  quay quanh Ả   cất (zl) tại  B và c. Trên đường thẳn^ At  qua A và vuông góc với {p) lấy môfđiem s. Gọi H-, K  là hình chiếu vuônìi íióc của A iên SB vả sc .  1. Ị) Chứng minh 5 điểm A, B, c,  H, K  cùng thuộc một mật cầu.

    2) Tính bán kính mặt cầu trên, nếu AB = 2. ,-ỈC = 3,  BAC  = 60°.3) Giả sử A4ỔC’ ỹuông tại  Ầ.  Chứníĩ rríinh rằna. mặt cẩu níỉoại tiếp khối đa diện

     ABCHK   tuôn đi qua một đườn» tròn cố định khi  s ihay đối trên  Aỉ   và íỉóc vuòrtiì xAVquay quanh /ĩ.  ..

    Lời giải1) (h.30) Ké đường kính AD cùa đường tròn ngoại tiếp J.4BC.

    Ta cỏ  ADD = ACD = 90°

    Từ I ‘Yr ̂ r Bn ] T   ^ ^ c D => C ữ l {SCD) ^ CD L AK ■Ị^C 1C D (-.theo (1 ))

    Kết hợp vói giả thiếĩ SC 1 AK. Ta cỏ A K 1 (SCD) => A K 1 KC 

    28

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    29/192

    Hay  AKC = 90(i. Tươne tự  A fic = 90°Vậy nên c.  H. K  cùng nằm trên đường tròn đường kinh ẢD (đpcm)

    2). Trong tam íĩiác ABC   ta có  AD = —— = ——— = —— ( i I• • -sir, A  sin 60  J5

    S C - = ÁB- + AC2- lABAC.cosA =.4 + 9 - 2.23.cos60° = 7 => 5C - s ị ĩ   .

    3) (h-31) Lấy lấy điểm đối xứng cùa A qua đựờng-thăna, Cd). cố nhiên F  cố định.

    Ta có  BAC - BFC  = 90°=>  F   tliuộc đứờng tròn ngoại tiếp  AABC   =>  F   thuộc mặtcầu ngoại tiếp khối đa diện ABCMK. Vậy khi  AABC  vuônn-tại A mặt cầu níỉoạr tiếp khốiđà diện ABCHK  luôn đi'qua một đường tròn đường kính

     AF  cổ định nẩm trong mật phẳng(&4/'’). Lờì nhẳn: Các .bạn liên hệ với bài tập 1.17 Lời bình  • Thay cho câu 3, bài toán có thể yêư cầu tìm tập hợp tâm / cùa mặt cầu

    ngoại tiếp khối đa diện khi 5 thay đổi trên  At  vả góc-vuông Jó4yquay quanh  A.  Với kết

    quà câu 3 ta thấy -rằng tập hợp / iả trục của đường tròn (SAF).•  Nêu là một đường tròn cố định thỉ.cả mặt phẳng chứa đường trò

    của nó đều phải cố định. Bởi thế đường tròn cổ định của một mặt cầu biến thiên ất phảithuộc mặt phẳng cố định .vuông ÍIỎC với một đường thẳníí cố định đi qua tầm của mặtcẩu ẩy. Trong bài toán trên

    + Khi  BẠC  = 90° o  BC  !à đường thãng cố đinh đi qua tâm cũa mật cầu.

    + Lại có A là diêm cô định, đường tròn cố định phải thuộc-mặt phảng qua A và vuônggóc với đường thăng  BC   (mặt phăng (SAF)).  Lời giải bải toán đã cho tá thấy tât cảnhững suy nghĩ đó. Các bạn theo dõi tiếp Thi dụ sau. _________ _______ ____________ 

    Thí dụ 9. Cho mặt cầu (S) tâm o  bán kính R và A là một điểm trên ($). Ba tia Ax, Ay.  Az đôi một vuòng ÍỊÓCvới nhau cat (S) tại B, c . D.

    1) Chứng minh mặt phăng (BCD) luôn đi qua một điểm cố định.2) Chúng minh rằrig hình chiếu  H  của D trên đường thẳng BC  thuộc một mặt câu cò

    định.

    29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    30/192

    Lời giảiI) Dựng hình hộp chữ nhật có ba kích thuớe \àABD\C.DC\A\B\ịỳi32). Rõ ràng các đìnhcùa hình hộp nàỹ thuộc mặt cầu (S).

    Gọi  I = A\A n BịB . thì / là tàmcùa mặt cầu (5). cố nhiên  A. A u Ị  làcảc điểm cố định. Gọi G là trọng tâmc  của ABCD ta cỏ' 3 AG = AB + AC + AD=AA,

    o  AC ~ - AA,3 . 1

    G là điểm cố định.

    (I)

    o tả điẽm CO ainh..Tóm lại mặt phẩng (BCD) luôn đi

    qua một điểm cố định G  được xácđịnh bỏi (1).2) Ta có ± 0 4 5 0 ,0=> (BịCB) MABDìC).

    Bởi vậy : H  cùa  D  trên đường thẩng  BC => AH  JL (B ịCB)  => AH  _L ỈH.  Điều nàychựng tò H  thuộc mật cầu đường kính,4/. Đó ià một mặt cầu cô định (do Â, Ị  là các điêm

    cổ địrih). ( đ p c m ) __________ ■Thí dụ 10. Cho hai đường thăng chéo nhau (zl[). (4>) nhận  Ị J   ỉà đường vuông gócchung (7 e út, J  € (^2))> ỈJ - Ợ’  Gọi (P) ià mặt phằng đi qua điểm / và vuông góc với(4>x đặt (à) là góc giữa (J i) và (P). xẻtro ặt phăng ( 0 song song với (P) và cất (zí().(Ạ>) theo thứ tự tại A , Ẩ 2 . Gọi H\ lá hình chiếu vuông góc cùa A trền ( p ).

    1) Chửniĩ minh 5 điêm ỉ, .1 A Ị.  H\ cùng'thuộc một mặt câu. chĩ rõ tâm cùa mặt -câu.tinh diện tích cúa mặt cầu theo £ĩ, o, và khoảng cách' h giữa mặt phăng (/>) và (0 .

    2) Chửng minh khi mặt phăng (O)  tĩiav đôi thi tâm mặt câu nói trên luônthuộc mộtđirờng thẳng cố đinh và mặt cầu áy tuôn-đi qua một đưcmg tròn cô định.  _______ 

    Lời giải

    1) Theo già thiết (P) // ( 0suy ra A \Ai // (h.33)

    Kết hợp với {Ai) -L (P) suy ra A ^ J H i   là hình chữ nhật. (1 ).

    Bởi thế nên cỏ

    • J V , = J H \ A i   =9 0° (2 )

    Cũng từ (1) =3- ỈJ±A]H\

    =>  LỈ1{A\H]Ĩ)

    =>ỉ j x a  ]ỉ => hay Ì4, =90° (3)

    Từ (2), (3) suy ra'^. . / . /  Hình 33IM  Ị  JWJ I Us? *í  * --  cùng nhìn JA\ dưới cùnu một góc vuông nên 5 điểm /../, /1). Ả 2 *H\  cùng thuộc một

    đường kính JA\. Đương nhiên tâm mặt cầu ểỹ íá tRiniĩ điểm Oàx&.ỈA\. bán kính ]à  R 

    Ta có 4R1- —(JAị)~*= ỈJ~ + (ỈẨiý = Jỉ~, + ỢHiỶ  +

    30

    mạt cầu

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    31/192

    = a2+ h2coira  + h2 '= a2 + h \   1+.cota f ’ Diện tích mặt cầu là  s  = AĩĩR1= 7ĩ[a2 + h \  1+ cotậ)2Ị (*)

    2) Xét mặt phẳng (R) chứa ỈJ  và vuông góc với (Aĩ).  Rõ ràng (R) là mặt phẳng cố địnhvà .vuông góc với đưòng thẳng cơđịnh ( ^ ) đi qưa tâm của mặt cầu đang'Xét: Bởi tPỉế nẻn

    đường tròn ('ế) đường kính ỈJ  là đường íròn cố định của mặt cầu đang xét. Vậy khi mặt phẳng ( 0 thay đồi, mặt cầu ựJA \AiH \) luôn đi qua đường tròn đường kính ỈJ  nàm trongmặt phẳng vuông góc vớị (42)-

     Lờỉ bình:  (*) Đẻ tính điện tích mặt cầu," nếu biết được R2thì không cần biễt đến R.

    Bài toán 4. Tiếp tuyến của mặt cầu

    'Bạn có thể một đường thẳng, hoặc một đoạn thẳng tiếp xúc với mặt cầu. theo mấycách sau :

    • Đê chứng minh đường thảng (A)  là tiếp tuyến của mặt cầữ (0.  /?)'ta'íhứngminh khoảng cách íìr o  đến (ẩ)  bầng R.  '

    • Khi A là một điểm thuôc mặt cầu (ơ, R) thì đường thẳng (4) qua^ là tiếp tuyếncủa mặt cầu ấv khi và chi khi OA 1 (4).

    • Cho A và B là hai điểm thuộc mặt càu (O, R) và đường thảng MA một tiếp tuyếncủa mật cầu. Khí. đó đường thẳng MB tĩêp xúc với mặt cầu khi và chỉ 'khí  MA  -  MB..

    Thí dụ ỉ l ^ l Cho hình chóp SABC  có đáy là AABC  vuông tại Ẩ, ACB = 30°, BC -  2a,:cạnh  s c  vuông góc với mặt phảng {ABC}, s c = x. Gọi (à)  lả đường thẳng qua B và .song song với sc.  ■

    1) Với giá trị nào cùa X  thì (A) là một tiếp tuyến của với mặt cầu đường kính SA.2) Tính theo a thê tích khôi chóp SABC  khi X  nhận giá ừị ở  câu/i.  _• •

    Lòi giai

    l) Gọi I, ẨTtheo thứ tự là trung điểm của SA, AC  => IK  // SCI ỉ {A) => Khoảng cách từ ỉ  đến (A)  bẳng khoảng cách XÙK {ầ) và bằng BK.

    Trong tam giác ABC  ta có .

    + AB — 5Ccos30° = ứ-v/3+ AC = 5Csin30° = a

     AC 

    2 2+ b k  2= a b 2+a k ĩ 

    - ỉ= a  + — = - —  4 4

     BK =dyfs

    • Mặt cầu đường kính SA tiếp xúc vớiSA SA

    (A) khi và chỉ khi khoảng cách từ K  đến (A) băng —- tức là — = BK 

    0 =  o SA= ayỊs  o SA2=.5a2AC2+ S(ý = 5a22 2

    a2+x2 = 5a2 3? = 4

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    32/192

    2) Dề dàng suy ra SAB = SCB -  90° nên SB-là đường kính mặt cẩu ngoại Tiếp khối chóp

    S.ABC. Theo kết quả câu 1: s c = BC  = 2a ■=>SB -   2 bán kính mặt càụ ngoại tiếp khối chóp SJABC   là R .= a-Jl   và. thể tích của nó iả

     y = ^ Ý = i f n ý . \  ' . — 3 3 ' 3

    Thí dụ 12. Chứrig minh nếu .các cạnh của một. tứ diện tiêp xúé với một mặt câu thì

    .cảc cặp cạnh cua tứ diện ấy .đôi mội bầng nhau.- -Lòì giặi

    Giả sứ mặt càu tiếp xúc với các cạnh  AB. AC, AD. BC. CD, DB của tứ diện théó thử. tựtại p, Ọ. R. M, N, L  (h.35) : /

    Khi đó AP. AO, AR   lắ cẳc tiếp tuyến xuất phát từ A  nên

     A P - AO - AR 

    Tương tự ta cũng CÓ BP= B M -B L  CQ = CM  = CN  

     DR=DN=.DL Vậy AB  + CD = AP  + PB + CN + m .

    = AQ  + BL+ C ộ ±DL = (AO+CQ) + (BL + DL)=AC + BD 

    Bẳng cách chứng minh tương tịr ta cụng có AB  +. CD = AC  + BD = AC  +  BD = AD + BC   (đpcm)

    Thí dụ 13. Cho đường tròn (if) đường kính  AB  và một điểm c   trên đường .thẳng.. vuông góc với mặt phẳng đường tròn tại A. Gọi M  là một điêm bât kì trên đường tròn,

     H  là hình ehiếu vuông góc của A  lên CM.1) Chứng-minh khi  M  thày đổi. điềm H  luôn thuộc mộtđircme tròn cố định.

    2) Giả sử các tiểp tuyến tại  A vả A/ cúa đứờng tròn (tề) cat nhau tạ iX Chứng minh K tì  ỉà tiếp .tuyển chung cùa hai mặt cầu đường kinh'/iZ? và AC.

    ■ ■ . Lời giãi1) Gọi / là hình chiếu vuông góc của A trên CB, thì / là điểm cố định, (h.36) ■■

    => H  thuộc đườrig tròn đường kính A ỉ  năra trọng mật phăng qua A và vuông góc vớiCB.  (đpcm)2) Từ ( I) => A tì _L HB ^ H  íhụộc mặt cẩu đường kính AB.

    Từ'(2) => t ì  thuộc mặt cầu đường kính AC.Do AC  1 AK  nên KA  ỉà tiếp tuyến của mặt cầu đường kính y (4)

     _  ĨBM -LAM   ...Tac0

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    33/192

    Do KM  là tiếp tuyến củá ( 'ế) nên  KM  làtiếp tuyến cùa mặt cầu đường kính .48.  (5)Gọi J  là trung điểm AM. Ta có

    +  JA =JM = JH  (đo AAHM  vuông .tạỉ H)  (6)

     A K J 1 A M  \ K J ± A C { à o A C L { A M B )

    => K,ĩ l(AHẢf)   (7)Từ (6), (7) => KA  = KM  = KH   (8)Từ (4), (5). (8) => KH  ìà tiếp tuyền của

    mặt cẩu đường kính AC  đồng thơi cung làtiếp tuyến của mặt cầu đường kính  AB. (đpcm)

    §2 MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ, KHÒl TRỤ, 

    MẶT NÔN, HỈNH NÓN, KHÔÌ NÓN, I. Kiển thức cần nhớ 

    A. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ1. Mặt trụ T(A; R) là tập hợp các điểm M cách đường ỉhẳng (A) một khoảng &.Mặt trụ !àhình tròn xoay tạo bời đường thẳng / khi quay quanh đuờng.thẳng.(J) song song với /2. Hình trụ là phần cùa mặt trụ  Ĩ\Ạ \ R) nằm giữa hai mặt phẳng,phân biệt (P) vả ịp') 

    vuông góc với (

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    34/192

    •  Diện tích toàn phẩn cùa hình nón bans tone điện tích xung quanh và diện tích đáy.' s,p = ĩĩRl  + 7 u R~ = Tĩku t  R)

    3. Khối nón là hình nón cùng với phân bên trong cùa nóKhối nón ià hình tròn xoay tạo bời một miên ram iiiác cân khi quanh quanlì trục đôixứng cùa tam giác đỏ.

    Thẻ lích cùa khối nón : v = — 7ĩR~ h. .3

    II. Các bài toán thườn g gặpBài toán 1. Tính các diện tích, thê tích Hên quan vóì mặt trụ, khối trụ

     j Thí dụ 15. Một hình trụ có bấn kính đảv  R = 5. MỘI mặi phănu sorm soníi vàcách- ]Ị trục ()()'  cúa hình trụ một khoanư bãníi 3 cât hai đáv theo thứ lự lại  AB~ A'B '. ’ \I I ) Tính diện tích tliiẽt diện ABB'Am. nêu chiêu cao h =  1X I

    2) Tính diện tỉch xung quanh và thế tích hình trụ tronu trường hợp thiết diệncỏ diện II tích bằni> 96 ________   •  __________  ______________  • ■'  ________________  j

    .Lời giải1) Gọi K  là trung điểm AB. (h.36)

    Ta có OK  1  AB. OK  1  AA '  suy ra OKI (ABB'A').Do vậy độ đài OK  chính ià khoảng cách giữa trục và mặt phãnụ thiết diện. Theo già

    thiết ()K  = 3. Tronii ãOKA vuône tại  K  ta cỏ : KA2 = OA- - OK2 = 5: - '3 2= 42 =>  KA  =4 =>  AB~ 2K.A = 8.Diện tích thiết diện là 5/7) = ABAA'  = 8.Í5 = 120 „

    2) Srn = %  ABÃA'=  96  HAA' = 96 '  AA' =  12 'Gọi / lã trang điềm OO'   thì / là tâm mặt cẩu ngoại tiếp khối trụ đã cho. Ta cỏ

    /0 = id _ = 6.  R = ỈA =yỊl()2 + OÀ2 = \/ó2 + 51 - VóT

    Diện tích xuníi quanh cùa hinh trụ ỉà  sxt/ = 2xRh =2t ĩ \!ố  }.]2 = 24^n/61 Thể Tích

    khối trụ là V  = ĩĩR^h = 7T.61.12 = 732ĩỉ.

    Thí dụ 16. Tính diện tích toàn phân và thê tích của một hinh trụ ngoại tiêp hình câucó thề tích 3ốjr.

    34

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    35/192

    Lời giảiGọi bán .kính hình câu nội tièp khôi lãng trụ lồ  R. ('h.37(ở trên))

    'Ta có vr   = =36«-  R-  = — = 27  /l=2li 

    Diện tích toàn phân của hình trụ là S-/r = 2ỉĩRh + 2tcR = Ố7ĨỈC  = 547T, ■' ,  ỈI*ÌH   .

    Thể tích hinh trụ là V - ĩĩRrh  = 2lĩR'  = 547T. Lời bình: Tính điện tích toàn phần và thể tích của một.hinh trụ có thiết diện-qua-4MJC

    là một hình'vuông lả bài toán tương tự với bải toán trên.

    Thí dụ 17. Cho hình hộp  ABCDA\B\C\D\  nội tiếp tronc một hình trụ cho trước,góc giữa đường thăng B\D  vả mặt phăng (ABỈỈ]A\) bíìnti 30(1. Khoànii cách eiửa trục

    hình trụ đến mặt phầns (ABB\A I) bàníi — . Tính thể tích hình hộp vả thể tích hối-

    cầu ngoại tiếp khối trụ ấy, biết rần" 'đirờnii kinh đáy hi nil trụ bằnii, 5a.

    Lòi giải(h.38). Là hình hộp nội tièp hình trụ nên ÀBCŨ.A\8)CìD) là hình hộp chữ nhật .Từ

    đỏ suy r a :~AD ~

    + ) ----   lả bằng khoảntĩ tách giữa trục hình trự đến mặt phầnỉi'(.4/?/?i.í)).

    Theo già thiêt = -r- =i> AD  = JU.2 2

    +) Đường kinh đáy hình trụ bàng 5a => BD = 5ơ 

    +) Dề thẩỳ  ABị D  là góc giữa đường thẳng

     B\D   và mặt phẩnc (ABB)Aĩ).  Theo giả thiết

     AB\D=  30°. Trontĩ  A4B\D  vuông tại  A  có

    ■- 23a  - 6a.ts   n ■ ưu.sin30

    Tronii' ÁB\BD vuông tại 3  có Bị B-V BiD- - BD- = Ỉ6ự-~  25«- = 1I a 

    => BịB ~  Í/VĨĨ.Vậy nên. thể tích hình hộp đằ cho jà

    v = AB.AD.B]B = 4a.3a.a -J ĩị=  ] Ị c r ^ Rồ rang'B\D là đường kính của khối cẩu ngoại tiếp hinh hộp đã cho.

    Vậv nên bán kính khổi cầu ấy là R = —Z?]D = 3a.

    l t Ị . X . . . , . „  ẠĩtR? A n i l ơ 3Từ đó có thê tích khôi câu phải tính là vr  = - - - — —— = 36xư .

    Thí dụ 18. Cho hình trụ ỰT) có bán kính đáy bầng 4, chiều cao bẩng 3. Tim một hìnhtrụ (T|) khác có bán kính đáy là X, chiều cao băng ỳ. và có thể tích bầng thể tích hìnhtrụ (T) đã cho.

    35

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

  • 8/9/2019 BỒI DƯỠNG HÌNH HỌC 12 - NGUYỄN QUỐC PHONG

    36/192

    Theo bài ra ta có

    X = 48Ta có ( 2 ) o 

    Lờigiải

     j Slp ~ 2ĩĩ(x~ + XV) = 2^(4' + 4.3)

    1V = 7ĩx2y = /r.4:.3

    ■ịx: +XV-2Z   (1)

    \ xzy  = 48 (2)

    (3)

    Thế váo (ì) có X2+ = 28 => JC3- 28x + 48 = 0 X 

    ‘x=2, -'’>0 ___________o (x - 2)(JC + 2x - 24) = 0 o “ . Thay vào (3)

    [,v = 4

    VỠĨ X= 2 có V= 12; Với X  = 4 có V-= 3 .Cặp nghiệm (x = 4. V= 3) cho ta hình tru (T)  ban đâu nên khônii thích hộp. Vậy hình trụ

    có bán kinh đáy X = 2. chiệu cao>' = 12 là hình trụ duy nhất thoà mãn yêu cầu bài toán.

    Thí dụ 19. Trong các hình trụ có điện tích, toàn phân của hình khôníi đôi Slp = 2mT,tìm hình trụ có thể tích nhò nhất ■ ___________  _______________________________ 

    Lòi giăiGọi X.  Vtheo thứ tự lả bán kính đáy, chiêu cao của hình trụ . Thê th i:

    + Thể tích của khối trụ là V -  7EYV.+ Diện tích loàn phần của hình trụ lả StỊ, = 2ĩĩứ   2ĩl \ + lĩccy - 2k u  

    cp  X'   + XV= í?  X2 + — + — = ư ' . Áp dụng bầt đẳng thức Cô-si cho 3 số X2.

     xy xy *   - 'Xy  -J ■>*ỹ y   .. .tacó a =X'i +-^~ + — > 3 Ỉ X '  = 3 í — —  2 2 2 . 2 V 2 2 V 4

    6 27 2 \2 7  _ ̂ 3  _ ,  _  2ứa  > — (x y) => X y   < ----------   => 7CTV V  <4 9 9

     p . ; . . . . . . _ s r f _ £ ỉ V3 _ 2 « v/ 3 Ì

    Dâu đăng thức có khi .Y = — = — o  X = —r— ; = — —  2 - 3 [ 3 3 I

    'In '  \/j

    2 ^.Vây maxK = -—— -----   Đó là thể tích cũa hình trụ mà cà đường kính đáy bẳrm chiểu

    cao cùng bẳng2 a S 

    Thí dụ 20. Trong tất cả các hình trụ có cùng thể tích V  không đổi. tìm hình trụ códiện tích toàn phẩn nhỏ nhắt ■ ___________   . ,  ______  _________________ ■

    Lời giải

    Gọi x*y theo tlúr tự là bán kính đáy, chiều cao cùa hình trụ. Thế thì :+ Thể tích của khối trụ là V  = ĨDC1}’ + Diện tích toàn phần cùa hình trụ là

    Sfp= lĩDc1 + 2 7Dcy = 2%(x  +ry) = 2 ĩĩ ịx 2■+— + — ì

    Ấp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 sốx2. — ta có

    36

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

    W.DAYKEMQUYNHON.UCO