244
8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 1/244 WWW.DAYKEMQUYNHON.UC WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N g góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 1/244

WWW.DAYKEMQUYNHON.UC

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

g góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 2: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 2/244

C ô n g l y c ồ p h ấ n Đ á u t ư v à P h á t t r i ể n G i á o d ụ c P h ư ứ n g N a m -

i l l b à x o ã t b ả n f i i a o d ụ c V i ệ t H la m g i ữ q u y ề n c õ n g b õ t á c p h ẩ m .

08 2011 / CXB / 10 1998 / GD ố Đ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 3: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 3/244

Ổ I NÓI Đ Ầ u

Cu n sách   C M V Ẽ i i ! S Ề B ã? B ư t e H Ọ C S M G i ồ s T H C S . M í m mk   H Ọ C

đư ợ c biên soạ n dành cho các em họ c sinh chuẩ n bị thi  Họ c sin h giỏ i và luyệ n th i vào các Trư ờ ng chuyên , củ ng như cho nhiề u em họ c sinh mu n nâng cao kiế n thứ c hoá họ c. Sách gồ m có hai phầ n : Hoá vô cơ và Hoá hữ u cơ . Sách đư ợ c viế t bám sát theo t ừ ng chuyên đề c ủ a các ki thi Họ c sinh giỏ i và thi vào Trư ờ ng chuyên. Nhiề u bài tậ p trong cu n sách nàv đư ợ c tuy ể n từ nh ữ ng k ì th i họ c sinh giỏ i trư ớ c đãy. Trong mỗ i chủ đề , chúng tôi đề u nêu 

 phư ơ ng pháp và hư ở ng dẫ n giả i.

 H i vọ ng cu n sách này sẽ giú p ích phầ n nào cho các em họ c sinh đang chuẩ n bị thi Họ c sinh giỏ i vờ luyệ n thi vào Trư ờ ng chuyên. Chúng tồ i c ủ ng tin rằ ng cu n 

sách s ẽ góp thêm, vào tủ sách Bồ i dư ỡ ng họ c sinh giỏ i củ a quý Thầ y, Cô để có thêm nguồ n t ư l iệ u trong giả ng dạ y.

 Mặ c dù đã rấ t c gắ ng biên soạ n, như ng chắ c là không tránh khỏ i nhữ ng sơ suấ t, chúng tôi mong nhậ n  đư ợ c s ự góp ý chăn thành củ a các bạ n đồ ng nghiệ p và các em họ c sinh để cu n sách đư ợ c hoàn chinh hơ n khi tái bả n.

B n đọ c có thể góp ý theo địa c h ỉ : Phòng Khai thác bả n thả o - 231 Nguyễ n Văn Cù, Quậ n 5, Thành phố Hồ Chí Mình, hoặ c qua yahoo : [email protected]

TÁC GIÀ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 4: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 4/244

Pliân một

HOÁ VÔ cơChuyên đề 1.  P H A N T/NG T R Ư N G H O A

A. Mở R Ộ N G K IẾ N THỨ C

I. Oxit

- Oxit là hợp châ't có hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.

- Công thứ c chu ng của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi kèm theo chỉsố y và kí hiệu của một nguyên tô' khác (M, có hoá trị n) kèm theochỉ sô" X củ a nó theo đúng quy tắ c về hoá trị : Il x y = nx x

- Căn cứ vào tính ch ất hoá học của oxit, người ta ch ia oxit th àn h 4loại : oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính, oxit trung tính (oxit khôngtạo muõi).

1. O x it axitThường là oxit của phi kim (SƠ 2  i CO-2 ; P2O5  ...) hoặc một số ít oxitkim loại t rong đó kim loại có sô' oxi hoá cao như M n20 7 ; CrC>3.

a. Cách gọ i tên oxit axit 

Tên oxit ax it = Tê n nguyên tô' phi kim + oxit(có tiề n t chỉ s nguyên tử phi kim)  (có tiề n t chi s nguyên tứ uxi)

Dùng các tiền tố để chỉ số nguyên tử như :

MonoTriPenta

135

Đ iTetra

: 2: 4

Tíi dạ .

CO

c o 2

s o 2so ă

cacbon monooxit (thường gọi là cacbon oxit) 

cacbon đioxit (thường gọi là kh í cacbonic)

lưu huỳnh đioxit (thường gọi là kh í sunfura) lưu huỳnh trioxit

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 5: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 5/244

 p 20 3 : điphotpho trioxit

 p 20 5 : điphotpho penta oxit

b. Tính chấ t hoá họ c củ a oxit axit 

-   Nhiều oxit ax it tác dụng với nước tạo th àn h dung dịch ax itOxit ax it + Nước Axit

72/4- s o 3 + H 20 -► h 2s o 4

CrC>3  + H 2O —> H2C r0 4

- Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm) tạo thành muõi và nướ

Oxit ax it + Kiềm -> Muối + Nước

7~wdữ ,  CO2 + 2 N aO ỈỊ —> NSI2CO3 + ĨỈ2OS 0 3 + Ca(OH)2 -> C aS04 + H202 NO2  + 2NaOH -> NaNOa + N aN 0 2  + H20

C í a ị f .   N 0 2  x e m n h ư h ỗ n h ợ p   N 2O 5  v à   N 2O 3

- Oxit axit tác dụng với mộ t số oxit bazơ tạo th àn h muôi

Oxit axit + Oxit bazơ —> Muối

Th'dạ .  CO2  + CaO -» CaCƠ 3

2. Oxil baziK

Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

^ 4 . CuO ; Na20 ; CaO ; FeO ; Fe20 3

a. Cách gọ i tên oxit baza

Tên oxit bazơ = Tê n kim loại + Oxit(kèm theo hoá trị, nế u kim loạ i cỏ nhiề u koá trị)

A1203 : N hôm oxit

k  20 : Kali oxitCuO : Đ ồng(II) oxitFeO : Sắt(II) oxitFe20 3 : Sắt(III) oxit

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 6: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 6/244

b. Tính chấ t hoá họ c củ a oxit bazơ

- Oxit bazơ tan trong nước tạo th àn h kiềm

Oxit bazo' + Nước -> Kiềm

71'df.  CaO + H20 -> Ca(OH)2

K20 + H20 2KOHCuO + H2O >4 (CuO không tan trong nước)

- Oxit bazơ tác dụng với axit

Oxit bazơ + Axit —» Muối + Nước

Tlí dạ .  CuO + H2SO4  —> CUSO4  + H2O

 Na20 + 2HC1 2NaCl + H20

Fe30 4  + 8HC1 -> 2FeC l3  + FeCl2  + 4HzO

Cítí tf.  F e 3Ơ 4 xem nh ư hồ n hợ p  F e O và  F e 203

- Một Số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo th àn h muối

Oxit bazơ + Oxit ax it -» Muôi

Tkí <L.  CaO + C 02 -> CaCO$

3. Oxit lư ỡ ng tính

- Oxit lưỡng tính là các oxit vừa có tính axit vừa có tính bazơ.

- Oxit của một số kim loại nh ư ZnO ; AI2O3  ; BeO ; PbO ; Cr2Os ... làoxit lưỡng tính.

• Với axit, nó th ể hiện tính bazơ :

Oxít lưỡng tín h + Axit -» Muôi + Nước

/^ / tỉiỊ,  ZnO + ĨĨ2SO4  —> Z nS04  + H2O

A120 3 + 6HC1 -> 2AICI3  + 3 H2O

• Với bazơ, nó th ể hiện tính tính ax it :

Oxit lưỡng tín h + Bazơ Muo'i + Nưởc

Tkì ể ị.  ZnO + 2NaOH ->  N a2Zn0 2  + H2O

AI2O3  + 2NaOH -» 2NaA102  + H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 7: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 7/244

  Do tinh axií và baza cử a các oxit lư ỡ ng tính đề u rấ t yế u nên chứ n

 phả n ủ ng vớ i các axit và baza mạ nh.

 / 

4. Oxit trung tính (oxit không tjo  muố i)- Oxit trun g tính là nhữ ng oxit không có ax it hoặc bazơ tương ứng

vậy oxit trung tính không tác dụng với axit, với bazơ hay với nướ

T í/ dụ   CO ; NO ; N 2O £ là nhữ ng oxit trun g t ính

ĩh Axit

Axit là hợp chất mà thành phần phân tử gồm có một hay nh

ngụyên tử hiđro liên kết với g c  axit, các nguyên tử hiđro nàythể th ay th ế bằng các nguyên tử kim loại.

1. Phân lo i axitDựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loại axit là có oxi và axit không có oxi.

2 . C ác h gọi tên axit

a. Axit không có oxi  (HC1 ; H2S ; HF ...)

Tên ax it = ax it + tê n phi kim + hiđric

72/ dạ..  HC1 : ax it clohiđric g c axit   —C1 (clorua)

H2S : axit sunfuhidric g c axit   : = s (sunfua)

b. Axit có oxi  (HNO3 ; H2SO4 ; H3PO4...)

- Axit có nhiều nguyên tử oxiTên ax it = Axit + T ên phi kim + ic

Tk‘ d<.  H2SO4: axit sunfuric g c axit : =  SO4 (sunfa

HNO3  : axit nitric g c axit :  -N O 3  (nitra

- Axit có ít nguyên tử oxi

Tên ax it = Axit + Tên ph i kim + ơ

72 /<&.  H2SO3  : axit sunfurơ g c axỉt :  =S03 (suníĩHNO2  : axit nitrơ g c axit :  -N O 2  (nitrit)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 8: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 8/244

Cfá. . Các axit mạ nh như : HC1 ; H 2 SO4  ; HNOg ; HBr ; HI • HCi0 4

+ Axit trung bình như  : H2SO3  ; H3PO.1+ Axit y ế u như   : H2 CO3  ; H2S

3 . X ính chất hoá học của axit

- Dung dịch ax it làm quỳ tím hoá đỏ

- Axit tác dụng với oxit bazơ

Axit + oxit bazơ —» Muôi + Nước

dn,  H 2SO4  + CuO —> C11SO4  + HgO

2HC1 + N aaO -> 2NaCl + H20- Axit tác dụng với bazơ

Axit + Bazơ -> Muôi + Nước

Tí/dụ .  HC1 + NaO H -> NaCl + H20

3H2S 0 4+ 2Fe(O H)3 -> Fe2(S 04)3 + 6H 20

- Axit tác dụng với kim loại

Axit + Kim loại Muối + Khí hiđro H i dạ.,  2HC1 + Fe -> FeC l2 + H 2T

3 H 2SO4 + 2A1 -> A12(S 04)3 + 3H2T

ĩ)iể a /liệ u, Dung dịch axit (có tính oxi hoá yế u) tác dụ ng vói nhiề u kim loạ i đứ ng

 trư ớ c hỉđro (dãy hoạ t dộ ng hoá họ c củ a kim loai) tạ o thành muố i và giả i phóng khí híđro.

- Axit sunfuric đặc có nhữ ng tín h chất hoá học riêng

• K i m l o i + H 2 S O 4 đặ c n ón g - >   M u ô i s u n f a t + S  02+ H ^ o

Tĩu' dụ .  2H2SO4 dăc + Cu  — ■— >  C11SO4 + SO2T + 2H2O

6H 2SO4 dậ c + 2A 1 ----- }  AỈ 2(S04)3  + 3 SO 2T + 6 H 2O

6H2SO4 dặc + 2 Fe — Fe2(S 04)s + 3 S 0 2t + 6H20

• Kim loại khử m ạnh (kiềm, kiềm thổ, Al, Zn) tác dụng vớiaxit có thể cho ra SO2  ; s ; H2S.

7~kí  dặ. 4 H2SO4 đặc + 3Zn —■—> 3 Z11SO4  + s 4" + 4 H2O

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 9: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 9/244

• Tác dụng với phi kim sinh ra các oxit phi kim

7 1 ' 4 .  2H2SO4 đặc + c —í£-> C 0 2f + 2SO2T + 2 H

2H2S 0 4dạc + s  —^ 3SO2T + 2H20

• Tính háo nước

7Ì/Ạ .  C12H22O11  H;S°4  > llH aO + 12C

C k i .  AI, Cr, Fe  bị thụ độ ng hoá trong  H2SO4 đặ c nguộ i (do bị oxi hoá trên

 mặ t tạ o mộ t dạ ng oxit đặ c biệ t, bề n vớ i axỉt và ngăn cả n phả n ứ n

ĨII. Bazơ

Bazơ là hợp chất mà thành phần phân tử gồm có một nguyên

kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).

1. Phân lo i bazư

Dựa vào độ tan của bazơ mà người ta chia bazơ làm hai loại là baztan (gọi là kiềm) và bazơ không tan.

Các bazơ  được chia làm hai loại tụỳ theo tính tan của chúng.

- Bazơ tan được trong nước gọi là k iềm

7Ỉ /Ạ .  NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2

- Bazơ không tan trong nước

7Ĩ /Ạ .  Cu(OH)2  ; Fe(OH)2  ; Fe(OH)s ; Mg(OH)2

2. Cách gọ i tên gọ i bazơ

Tên bazơ = Tên kim loại + hiđroxit

{kèm theo hoả trị> nế u kim ỉoạ i có nhiề u koá trị)

 NaOH :  Natri hiđroxit

Ca{OH)2 : Canxi hiđroxitAl(OH)s : Nhôm hiđroxitFe(OH)2 : Sắt(II) hiđroxitFe(OH)ã : Sắt(III) hiđroxit

10

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 10: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 10/244

3. Tính chấ t hoá họ e cua bazơ

- Dung dịch bazcf làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, làm phenolp htale in không màu chuyển sang màu hồng.

- Dung dịch bazof tác dụng với oxit axitKiềm + Oxit axit -» Muối + Nước

Th'dị.  2NaOH + C 02 -> Na2C 03 + H20

2 mol 1  mol NaOH + C 02 NaHCOs1  mol 1  mol

- Bazơ tác dụng với axitBazơ + Axit -ỉ> Muối + Nước

71/Ạ .  Cu(OH)2  + 2HC1 -> CuCl2  + 2H20

2NaOH + H2SO4  -> Na2S 0 4  + 2H20

- Bazơ khôn g tan bị nh iệt ph ân huỷ

Bazơ — Oxi t bazơ + Nước

Ĩ Ĩ / Ạ .   Cu(OH)2 - £ - > CuO . + H20

2Fe(OH)a — Fe20 3 + 3H20

4. Hiđroxit lư ỡ ng tính

Hiđoxit lưỡng tính là hiđroxit vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiệntính bazơ.

72/dạ.  Al(OH)3 có thể viết .là HAIO2.H2O (axit aluminic)Cr(OH)3 có th ể viết là HCr02-H20 (axit cromơ )

Zn(OH)2  có thể viết là H 2ZnƠ 2 {ax.it zincic)Be(OH>2  có thể viết là H2BeƠ 2  {axit berilic)

- Khi tác dụng với axit, các hiđroxit này th ể hiện tính bazơ

Hiđroxit lưỡng tín h + Axit -4 Muôi + Nước

71/Ạ .  Al(OH)s+ 3HC1 -> A1CU + 3H20Zn(OH)2  + H2SO4  —> Z11SO4  + 2H2O

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 11: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 11/244

r

- Khi tác dụng với bazơ, các hiđroxit này th ể hiện tính axit

Hiđroxit lưỡng tính + Bazơ -¥   Muối + Nước

IV. Phả n ứ ng trung hoà

Phản ứng trung hoà là phản ứng hoá học xảy ra giữa axit và btạo thành muoi va nước.

Axit + Bazơ -» Muối + Nước

7Ĩ Ỉ Ạ .  Cu(OH)2  + 2HCỈ CuCỈ2  + 2H20

Al(OH)3 + 3HC1 -> AlCls + 3H 202NaOH + H2SO4  -> Na2S 0 4  + 2HaO

V. Kl nâng cả n đ t

1. Lậ p công thứ c phân tử

- Tính thà nh phần phần trăm về khối lượng của mỗ i nguyên tố trhợp chất. Giả sử có công thức hoá học đã biết AxBy ta tính được %A

- Tín h khối lượ ng của mỗi nguyên tô' có trong một lượng ch ất trước :

Giả sử cỏ a gam hợp chất AxBy

Trong đó M a   b>gam th ì có mAgam A hay x .M a

Vậy trong a gam A xBy thì có b gam A ?

X M.100% = ——^-.100%

MA(B,

.100% - - ^^ - . 1 0 0 %• M A ,B y

TrOKỷđé.  mAlà kh i'lư ợ ng củ a chấ t  A ; rriB ỉà kh i lư ợ ng củ a chấ t  BMa, Mb vầ lầ n lư ợ t là kh i lư ợ ng mol củ a A, B và AJ3y

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 12: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 12/244

. a.m, a.x.M,,b =

Ma . b,  MAiB>

- Xác định công thức h oá học của hợp chất khi biết thà n h ph ần phần

trăm về khối lượng của các nguyên tố và phân tử khối.Giả sử công thức của một hợp chất là AxBy. Biết %A, %B lần lượt làX, y.

Sà/Ủ OM ĩ. Xác đ ịnh công thứ c hoá họ c củ a mộ t hợ p chấ t cacbon và 

h iđro biế t phân t ử kh i củ a h ạ p chấ t là  16 và thành phầ n  % về kh i lư ợ ng củ a cacbon là  75%.

L ư ợ c g iả iGọi công thức hoá học của hợp chất cacbon và hiđro là CxHy

B iết CxHy = 16 => M = 16 gam

% c   = 75% .=> %H = 100% - 75% = 25%

c = 12  => Mc = 12  gam

H = 1  => Mh = 1 gam

Đ ể tín h các chỉ số X và y ta lập các tỉ số theo khối lượng :

X. 12 75

16 100

y-! _ 25 . — = ——  => ỵ = 416 100

Công thức hoá học cần tím là CH4.

ítOL . Nế u đề bài không cho phán tử khố i, ta lậ p tỉ lệ các chỉ số  X ,  y (x, y lànhữ ng nguyên, dư ơ ng uà tỉ lệ X : y t i giăn). Vì tỉ lệ X : y trong phả n tử

 hợ p ch ấ t là không đổ i.

12 1 _ ! _ _ , . ^ X : y = - r ~   : — = — => X = 1   ; > = 4

75 25 4

- Xác định công thứchoá học củahợp chấtkhi b iết tỉ số khôi lượngcủa các nguy ên tô' và p hâ n tử khối.

 Bàitoẩ nỉ. Xác đ ịnh công th ứ c hoá họ c mộ t oxit củ a sắ t, biế t phân tủ7kh i c a oxit là 160 và = '

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 13: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 13/244

L ư ợ c g i ả i

Gọi công thức hoá học của sắt oxit là FexOy

Ta có : Fe = 56 =>M f 6 = 56 gam

o = 16 Mo = 16 gamFexOy => 56.X + 16.y = 160 (1)

Lập tỉ số theo khối lượng :

m Fc X . 5 6 _ 7= _ ^ y = ( 2 )

m0 y.16 3

Thay (2) vào phương trình (1) ta có :

56.X + 16.1,5.X = 160

Giải phương trình ta được  X - 2 ; y - 3 

Vậy công thức hoá học của sắt oxit là Fe203.

 /írtí   Nế u dề bài không cho biế t phả n tử khố i ta dự a vào tỉ lệ

X 1 2 "- = — = > x = 2 ; y = 3

y 1,5 3

2. Các công thứ c tính toán

a. Sổ mol  n . =Ma

n u Khối lượng của ch ất A

Ma   : Khõi lượng mol của A

b. Khôi lư ợ ng mol trung bình c ủ a hỗ n h ợ p  ( M )

 — = _ M|.n, + M2.n, + .... = M,.v, +M,.V 2  + ...nhh n, + n- V, + V,

mhh : Khôi lượng hỗn hợpnhh : Sô' mol hỗn hợ pMi, ni : Lần lượ t là khối ỉượng moi, số mol kh í thứM2, ĨI2  : Lần lượ t là khôi lượng moi, số mol khí thứ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 14: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 14/244

c. Tỉ khôi hơ i củ a khí A d i vớ i kh í B (ả o cùng diề u kiệ n V, T, P)

 A   M a r n A _ M kk AA/B - -

B B Mhì.B

M a  - dA/B XM c

h&ỹ .  Khối lượng riêng D = (g/ml) => v<\ í ( lv ------   dung riu-h -

- Tỉ khối h ỗn hợp so VỚI hiđro :

 A - _ n;MJ+n, 'M, +n,M,hh/lí, - — 7 “

2(n, +a2.+ n,)

- Tỉ khối hỗn hợ p so với không khí:

_ r^Mị +n ,M , +n,M ,hh/ kk - T ~29(nt  +n, + n3)

ni, n2, n3 : lần lượt là số xnol của chất thứ I, II, IIIMi, M2, M3 : lần lượ t là p hân tử khôi của ch ất thứ I, II, III

d. N ồ n g độ p h ầ n tră m c% là s gam chấ t tan  A trong  lOOg dung dịch

c% = IHíía .100% = — ^   ---- .100% = m<;tA .100%

- m“ c%100 %

n^ du ng dịch = E^ ch ãt tan + ĩĩld un g mõi n ic h ất kẽt túa hnv bay h<Ji

m ctA : khôi lượng chất tan A (gam)

mduns diCh : khối lượ ng dung dịch (gam)rridm : khô'i lượng dung môi (gam)

e. Nồ ng độ mol Là s mol chấ t tan trong  1 lit dung dịch

Cm  = ^ — = -ĨỈS-.1000V . M V ... Vdd(l) Cl' đddl dd(tnl)

n : SỐ’ mol châ't tan (moi)

V : thể tích dung dịch (lit)

Met : khối lượng moi phân tử chất tan (gam)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 15: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 15/244

 f. Chuyể n đổ i nồ ng độ moỉ và nồ ng độ phầ n trăm

c% = > CK  'M

10. D ĩ   M M

g. Độ tan  (S)

Đ ộ tan của' một ch ất trongnước là số gamchất đó hoà tan tron100  gam nước để tạo th àn h dung dịch bảohoà ở mộ t nh iệt độ định. Công thức tính độ ta n của chất A :

S=^UxlOO

C k iỷ .   +  Độ tan củ a chấ t rắ n trong nư ớ c ph ụ thuộ c vào nhiệ t độ .

+ Độ tan củ a chấ t khí trong nư ớ c phụ thuộ c uào nhiệ t độ và áp suấ t.

h. M i l iên hệ giữ a độ tan  s và c% dung dịch bão hoà củ a mộ t chấ t  

C%= 7 ^ -1 0 0 + s

„ _ _ 100c% ,H a v s - —— -

7 100-c%

 L Pha tr ộ n dung dịch

- Pha t rộn hai đung dịch có nồn g độ c%   là Ci và C2  chất tan là m

và m, th ì :

mt = m, + m,ĩ V

ffrdung dịch - +

- Có thể áp dụng quy tắc đường chéo

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 16: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 16/244

- Ph a trộ n hai d ung dịch có nồng độ moì/lit Cm  là CM và CM

Thì : Số mol n = li! + Ĩ12

Thể tích V = + v 2

k. Pha loãng hay cô đặ c dun g dịch

-   Đ ặc điểm :

• Khi ph a loãng, nồng độ dung dịch giảm• Khi cô đặc, nồ ng độ dung dịch tăn g

- Dù pha loãn g hay cô đặc, khối lượng ch ất tan luônluôn không

thay đổi.

- Công thức t ính toán :• T heo nồ n g độ p h ầ n tră m

Dung dịch đầu —- !1’H;0 > dung dịch sau

XXldung dịch(l) Ittdung dịch(2) = m<kiug dịchdl í rn H,o

C%(1 )  c % ư )

Ta CÓ công thứ c : nỉđung dịch (1) -C%(1) = mdungdịCh(2) .c%(2)

• Theo nồ ng độ moỉ / lit 

Dung dịch dầu —1Vh?°—> dung dịch sauV d u n g dịchí 1) ^ d u n g dịch(2) ~ V d u ng d ic h íl) — 0

Cm(1 ) Cm(2 )

Ta CÓ công thứ c : Vdungdịchdl-CMU) = Vdung dicht2)-CM(2)

T inh th ể ngậ m nư ớ c

Từ công thứ c muối ngậm nưốc, tìm số mol ch ất tan sau đó suy ra sốmol nước có trong 1 mol tinh thể.

Công thức muối ngậm nước : AxByCz.nH 20

Cứ a mol AxByCz.nĩỈ20   -> X mol nước

1 mol AxByC2.nĩỈ20   -» n mol nướcX m , m H ,0

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 17: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 17/244

772.

Thí dụ .. X ác định khố i lư ợ ng  FeS 0 4 .7 H 2 0    tách ra khi là m lạ nh

 gam dung d ịch   FeSƠ 4    bão hoà ở   30°c  xu ố n g   10°c.biế t độ  tan củ a  FeS0 4 .7H20 ở   30°c là  35,93  gam và ở  

tó 2 1   gam .

L ư ợ c g i iXác định lượng FeS0 4 .7H20  kết tinh.

Dung dịch bão hoà ở 30°c :

Hiding dịch = 8 0 0 g a m

35,93x800  

m “ ‘>- = ' 2 I M 6 g a m

m H ,o “ 8 0 0 - 2 1 1 , 4 6 = 5 8 8 , 5 4 g a m

Gọi khối lượng FeS04.7H20 kết tinh là Xgam :152 _ 126

m FeSO, k ết tin h - 2 7 8 ' x ’ m HjO k ết tiiỉh - ^ ^ ' ■ x

Dung dịch báo hoà ở   10°c :

n^d un g dịch — 8 0 0 X

911  Att   152rnFeso, - 211,46 278 x

mHD = 588,54 - — .X Hj0 278

2 1 1 , 4 6 - ^ ^ — X = 197, 57 gam

5 8 8 , 5 4 - 1 26 -x “ 1 0 02 7 8

Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng 

A -----* B(tác chấ t)  {sả n phẩ m)

- Hiệ u suấ t phả n ứ ng tính theo sả n phẩ m

H% - ^  p h ím .h ự c ,ế „ |00%lư ợ ng sả n phẩ m lí th uy ế t

18

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 18: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 18/244

-  Hiệ u suấ t phả n ứ ng tính theo tác chấ t 

TT„ Iươ ns sản phẩm lí th u y ếtH % = — — ^ r ; —    --------~   X 100%

lượng sản phâm thự c tẽ

- Tổ ng quátH9, _ l ợ ng chat tham gia phán ứ ng

lượng chất ban đầu

. C á c DẠ NG TOÁN TĨÊƯ B lỂ ư

B ài toán vè nòng độ dung dịch

B ài toán 1

Trộ n   500  g a m d u n g dịch   NaOH 3% vó i  300  g am du ng dịch   NaOH1 0 % t h ì th u đư ợ c du n g d ịc h  có'  n òn g đ ộ bao nhiêu p h ẩ n tràm ?

L ư ợ c g i i

Cák7.Thường thì ta tính theo công thức tính nồng độ để tìm tổng lượng

chất tan và tổng lượng dung dịch từ đó ta tính được nồng độ dungđịch sau khi trộn.

Công thức tính nồng độ phần trăm :

c % -   3 *. . 100% <=> m ct = E d d ^ %100%

m d d  ,c%   500  . 3%m _  — n --------   _ ---- -----------   _ 2 5 g a m

‘‘ 100% 100%

:C%.300 .10%m, = ---- — = ---------- —— = 30 sam

‘‘ 100% 100% 8Dung dịch NaOH sau khi trộn :

c% = -^g-,100% =■ - -+3° .100% = 5,625% m d<) 500 + 300

Ôdôí  2 .

Phương pháp đường chéo :

500 -»  3%   A c 2 = 10 - c

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 19: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 19/244

Ta có tỉ số : — = => c% = 5,625%.

300 c - 32. Bài toán 2

Cắ n trộ n hai dung dịch  NaOH 3% và  NaOH 10% theo tỉ lệ klư ợ ng bao nh iêu đ ể đư ợ c dung dịch  NaOH 8% ?

L ư ợ c g i ẳ iĐ ể làm nh anh ta tính theo phương pháp đường chéo :

mi -» A C2  = 10 - 8  = 2

m2  -> 10% ACi = 8 - 3= 5

Ta có tỉ lê : — = — R!j 5

3. Bài toán 3

Cho  300 gam dung dịch  HCI 7,3% tác d ụ n g vớ i  200  gam dung d

 NaOH 4%. Tính nồ ng độ phầ n trăm các chấ t trong dung dịch  phả n ứ ng.

L ư ợ c g i ả i

Trước hết ta phải lập phương trình phản ứng hoá học, vì axit dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

HC1 + NaOH NaCl + H20

Tiếp theo ta tính s mol của cácchấttham gia phản ứng.

 _ 300.7 ,3 _ n _ .nHcl = - - - - — - = 0,6  mol100 .36,5

 _ 200.4 ,

“ m f ẳ   " ° ’2  mo1

Rồi tiếp theo ta th ế vào phương trình theo thứ tự sau :

HC1 + NaOH NaCl + H20

Trước pư : 0,6 mol 0,2 mol

Phản ứng : 0,2  moì 0,2 mol

S ư 0 4 l 0 2 l

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 20: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 20/244

Sau phản ứng còn dư 0,4 mol HC1 và sinh ra 0,2 moi NaCl

Khối lượng dung địch sau phản ứng : 300 + 200 = 500 gam(Khố i lư ợ ng dung dịch sau phả n ứ ng : tồ ng khố i lư ợ ng các dung dịch ban đẩ u 

 tham gia trừ cho khố i lư ợ ng kế t tủ a, bay hơ i)

0,4 . 36,5 . 100%c% HCI =

C9Ó N*CI =

500

0,2 . 58,5 . 100%

500

= 2,92%

= 2,34%.

II. B ài to án vè Oxit - Axit - Bazơ

1 . B ài toán 1

Trung hoà  200 gam dung dịch axìt   H2SO4  9,8% bằ ng dung dịch  NaOH 8 %.

a. V iế t ph ư ơ n g tr in h p h ả n ứ ng.

b. Tính kh i lư ợ ng dung dịch   NaOH v ừ a đ ủ trung hoà.

c. Tính nồ ng độ % dung dịch còn lạ i sau phả n ứ ng.

Lược giảia. Phương trình phản ứng

H2SO 4  + 2NaOH

1  moi 2  moi

0,2 mol 0,4 mol

 b.  Khôi lư ợ n g H 2 SO 4 

m

 Na2S 0 4

1  mol

0,2   moỉ

2H20

c%  =  —*-.100

%  -» mA=mdd

m200. 9,8%

H;S04

‘h,so .

100%

m _ 19,6M ■ ~98~

100%

= 19,6 gam

= 0,2  moi

Khố i lượng NaOH : 0,4.40 = 16 gam

Khối lượ ng đung dịch NaO H :

mct.l00% 16.100%nw,gd:ch- - 8% = 200   gam

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 21: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 21/244

c. Khối ỉượng dung dịch N aaS 0 4  = 200 + 200 = 400 gam

Khối lượng Na2S04   = 0,2.142 = 28,4 gam

 Nồng độ %  dung dịch Na2S04 :

c% = -5 2- .100% = — .100% = 7,1%.in,* 400

2 . B à i t o á n 2

 Hỗ n hợ p  X gồ m   SiO-2 và  AI2O3  có kh i lư ợ ng là  66  gam. Khi chotác d ụ ng vớ i  2 lit dung dịch  H2SO4  IM (dư ) còn lạ i m ộ t chấ t rắ nvà dung dịch   B.

a. Tính kh i lư ợ ng  S1O2 và  A^Os trong h ỗ n hợ p  X biế t r ằ ng cầ nlit dung dịch  NaOH IM để trung hoà lư ợ ng axit d ư trong dung d

B.b. Lẩ y  66   gam hỗ n hợ p  X chỡ -^bée cho tác dụ ng vớ i  5 0 0 ml dudịch NaOH   4M đun nóng. Ch ứ ng tỏ r ằ ng h ồ n hợ p tan h ế t thành du ng dịch  c . Sụ c   56 lit   CO2  (đktc) qua dung dịch  c thu dưk ế t tủ a. T í nh kh ôi lư ợ ng ch ấ t rắ n th u đư ợ c kh i n un g k ế t tủ a nđ ế n kh i lư ợ ng không đổ i.

L ư ợ c g i ả i

a. S i0 2 là oxit ax it không tan trong axit, chỉtan trong bazơmạnhcòn AI20 3 lưỡng tính nên tan tron g dungdịch ax it mạnh và bmạnh.

Đ ặt : X mol là sô' mol AI2O3

y mol là số mol S1O2

Số mol H 2SO4  : 2 .1   = 2  mol

SỐ mol NaO H : 1 . 1   = 1  mol

Phương trình phản ứng :AI2O3  + 3H2SO4 ->•

1  mol 3 moi

• X moỉ 3x moi

h 2s o 4 + 2NaOH  —>

1  mol 2  mol

0,5 moi 1  mol

A 1 2( S 0 4)3 + 3H20

1  moi

X mol

N a 2 SC>4 + 2 H 2O  

1  mol

0,5 moi

22

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 22: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 22/244

số mol H2SO4  tham gia phàn ứng với AI2O3 :

3x = 2 - 0,5 = 1,5 => X = 0,5 mol

Khối lượng hỗn hợp X :

m x = n AljO, - M a I jO j  + n SiO; - ^ S i O ,

nSiO, - SiO; = mx - nAl203- AKO,

60y = 66  - 0,5.102 => y = 0,25 raol

Khôi lượng AI2O3 = 0,5.102 = 51 gam

Khối lượng S1O2  = 0,25.60 = 15 gam

 b. S i0 2  là oxit axit, AI2O3  là oxit lưỡng tính nên cả hai đều tác dụngvới dung dịch NaOH vì NaOH (bazơ mạnh).

S o 'm olN aO H : CM.V = 4.0,5 = 2 mol

Số moi C 0 2 = — = — = 2,5 mol22,4 22,4

Phương trình phản ứng :

SiOa + 2NaOH —> Na2Si03 + h 20

1  mol 2  mol 1  moi

0,25 moi 0,5 mol 0,25 molAI2O3  + 2NaOH 2NaA10s + H20

1 Ợ IOỈ 2 mol 2  mol0,5 mol 1  mol 1  mol

Sô" mol NaOH cần để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X :

0,5 + 1 = 1,5 mol

Sô' mol NaOH còn dư = 2 - 1,5 = 0,5 mol

Vì NaOH dư nê n h ỗn hợ p X tan hết tạo th àn h dung dịch c (chứa NaOH dư ; NaA 102  ; N a2Si03).Khi sục CO2  vào dung dịch c ta có các phản ứng sau :

C 0 2  + NaOH NaHCOs1  mol 1  mol0,5 mol 0,5 molC02 + 2H2O + NaAlOa -> Al(OH)a i +  NaHCOs

1 moi 2  mol 1  moi1 mol 1 moi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 23: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 23/244

2CO2 + 2H 2O + N&2S1O3 -> H2S1O3 + 2N aH C 02 mol 1  mol0,5 mo] 0,25 mol

Số mol CO2  cần để k ết tủ a h ết : 0,5 + 1 + 0,5 = 2 molSô' mol CO2  còn dư : 2,5 - 2 = 0,5 mol. Vậy CO2  còn dư.

Chí .   Vỉ C0-> còn dư , nén tạ o thành NaHCO’ j chứ không tạ o thành Ndv

và CO, dư không tác dụ ng vớ i AỈ (0H)3 (đã giả i thích ở phầ n trên).

2A1(0H)3 A120 3  + 3H 2o2 mol 1  mol1 moi 0,5 mol

H2SiQ3- -1- > S1O2  + h 2o1  mol 1  mol0,25 moi 0,25 mol

Khối lượng chất rắn thu được khi nung kết tủa :m = 0,5.102 + 0,25.60 = 66  gam

Ỉ U. Sài toãn vẻ cacbon đioxit và muổ i cacbonat

1. Bài toán 1

Cầ n đ t bao nhiêu gam cacbon để khỉ cho khí   CO2  tạ o ra tr ph ả n ứ ng trên tác dụ ng vớ i  3,4  Lit dung dịch NaOH0,5 M ta đhai mu i vớ i n ồ ng độ moi mu i hiđrocacbonạ t bằ ng  1,4lầ n nồ ng

mol củ a mu i trung hoà ?

L ư ợ c g i ả i

Phương trìn h đốt cacbon :

c + O2 —^ C 0 2 t (1)

Khi cho CO2  tác dụng với dung dịch NaOH tạo th àn h ha i mu NaHCC>3  (x mol) và Na2C0 3  (y mol).

Phương trìn h phản ứng :

C 0 2  + NaO H -> NaHCOs (2)

X m ol X m ol X m ol

CO2  + 2NaOH Na2C 0 3  + H20 (3)

y mol 2y mol y molnNaOH = X + 2y = 0,5.3,4 = 1,7 mol (4)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 24: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 24/244

Theo đề bài ta có :

X = l,4 .y (5)

Từ (4) và (5) => X = 0,7 và y = 0,5

Theo hai phương trình (2) và (3) ta có sô' mol của CO2  là

nco = X + y = 0,7 + 0,5 -■ 1,2 mol

Theo phương trình (1) ta có số moi của c :

nc = nco = 1,2  moi

Khố i lư ợ ng cacbon cầ n đố t :

mc = n.M = 1,2.12 = 14,4 gam.

2. Bài toán 2

Cho  16,8 l i t khí    CO2  (đktc) tác dụ ng hoàn toàn vào  600 mỉ dung  dịch  NaOH 2 M thu đư ợ c dung d ịch A. T ính tổ ng kh i lư ạ ĩig mu i trong dun g dịch A.

L ư ợ c g i ả i

Số moi các chất :

16,8 A „ . nrn = = 0,75 moi

- 22,4

n.NaOH = Cm-V  = 2.0,6 = 1,2 moi

Vì nC0; < nNaOK < 2 nCOj do đó thu được hỗn hợp hai muối :

C   l ữ í 1.

Phương trình phản ứng :

CO2  + 2NaOH —>Na2C 0 3  + H20 (1)

1  mol 2  mol 1 mol

0 ,6   moi 1,2  mol 0,6   moi

 Na2C 03  +C 0 2  + H20 -> 2N aH C0 3  (2 )

1  mol 1  moỉ 2  moỉ

0,15 mol 0,15 mol 0,3 mpl

Sau phản ứng (1) ta có :0 6 moi Na2C 0 3 ; 0 75 0 6 = 0 15 mol C0 2 dư

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 25: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 25/244

Sô" mol NaHC03  tạo th ành : 0,15.2 = 0,3 mol

Số mol Na2CC>3  còn lại : 0,6 - 0,15 = 0,45 moi

Tổng khối lượng muối tron g dung dịch A :

106.0.45 + 84.0,3 = 72,9 gam .

Cic-h 2,Phư ơ ng trình phả n ứ ng :

C 02  + NaOH

1  mol 1  mol

0,75 mol 0,75 raol

 NaHCOs + NaOH

1  mol 1  mol

0,45 mol 0,45 mol

Sau phản ứng (1) ta có :

Số moi NaHC03  thu được : 0,75 mol

SỐ mol NaO H còn dư : 1,2 - 0,75 = 0,45 mol

Sau phản ứng (2) ta có :

Sô" mol Na2CC>3  tạo th àn h : 0,45 mol

Số moi NaHC03  còn lại : 0,75 - 0,45 = 0,3 molTổng khoi lượng muỗi tron g dung dịch A :

84.0.3 + 106.0,45 = 72,9 gam

Cáok 3.Phương trình phản ứng :

COz + 2NaOH -> N a2C 03  + H 201  mol 2  mol 1  mol

X mol 2x mo ỉ X mol

C 02  + NaOH -» N aH C 03 

1  mol 1 moỉ 1  mol

y mol y mol y mol

Gọi : X mol là số mol của N a2CC>3

y moi là s mol của NaHCC>3

Số mol của CO2  : X + y - 0,75

 NaHCOs (1)

1  mol

0,75 moi

1 02^03   + H2O (2)

1 mol

0,45 mol

26

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 26: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 26/244

Số mol của NaOH : 2x + y 5= 1,2

=> X =  0,45 mol ; y ■ - 0,3 mol 

Tồng khôi lượng muô'i trong dung dịch A :

106.0,45 + 84.0,3 = 72,9 gam.

 /ịííậ ti xát. Trong cách 1 la viế t phư ơ ng trinh phả n ứ ng tạ o thành muố i Na2CO:; trư ớ c, sau đó CO2  mớ i Cạ o thành muố i axit. Cách này là đứ ng nhấ t vi lúc đầ u lư ợ ng COị sụ c vào còn rấ t ít, NaOH dư do đó phả i lạ o thành  muố i trung hoà trư ớ c. Cách 2, cách 3 tuy cùng kế t quả , như ng bán chấ t  hoá họ c không đúng. Cách 3 chi đư ợ c dùng khi khẳ ng định tạ o thành  hỗ n hap 2 muố i, nghĩa là  nco < n ^ 0 H < 2- nco .

c . B à i  TẬ P Tự LUYỆN

Bài 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta sục khí C 0 2  vào 40ml dang dịch NaOH IM.

a. Viết các phương trình ph ản ứng có th ể xảy ra.

 b. T ính thể tích khí CO2 để sản phẩm tạo th àn h là :

 bi- Chỉ có muối trung hoà

 \>2 .  Chỉ có muôi axit

 b3- Chỉ có muôi trung hoà và muối axit.

Bài 2. Cho 20,4 gam AI2O3  tác đụng với dung dịch HC1 0,5M.

a. Viết phương trình phản ứng hoá học.

 b. Tírih thể tích dung dịch HC1 cần ít nhất để phản ứng xảy ra hoàn toàn.

c. Tính nồ ng độ mol/Iit dung dịch muôi sau phả n ứ ng, giả sử khố i lượng dung dịch không thay đổi.

Bài 3, Lấy 14,4 gam hỗn hợp Y gồm Fe và FexOv hoà ta n h ết trong dung

dịch HC1 2M thu được 1,12 lit khí (đktc). Cho dung dịch thu đượctác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc lấy kết tủa, làm khô và nungđến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn.

a. Tính thành phần % khối lượng của các chất trong hỗn hợp Y.

 b. Xác định công thức của sắt oxit. í

c. Tính th ể tích dung dịch HC1 tối th iểu cần lấy để hoà tan.

Bài 4. Trộn 50 ml dung địch HNO3  aM với 150 ml dũng địch Ba(OH)2  0,2 Mthu được dung dịch A. cho quỳ tím vào dung dịch A ta thây quỳ tím

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 27: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 27/244

chuyển sang m àu xanh. Thêm từ từ 100 ml dung dịch HC1 0,1vào dung dịch A thấy quỳ trở lại m àu tím.

Tính a.

Bài 5. Rót từ từ dung dịch KOH 33,6% vào 40,3 ml dung dịch HNO3  37,(d = l,24g/ml) đến khi tru ng hoà ho àn to àn th ì thu được dung dA. Đ ưa A về 10°c thu được dung dịch B có nồng độ 11,6% và khlượng muối tách ra là m gam.

a. Tính m.

 b. Dung dịch B là dung dịch chưa bão hoà hay bão hoà.

Bài 6. Dung dịch A (chứa H2SO4) và dung.dịch B (chứa NaOH).

Trộn 0,3 lit dung dịch B với 0,2 lit dung dịch A được 0,5 lit dưdịch c . Tra ng hoà hoà n toàn 20 ml dung dịch c bằng 40 ml dudịch HC1 0,05 M. Trộn 0,2 lit dưng dịch B với 0,3 lit dung dịchđược 0,5  l it dung dịch D, nếu lấy 20 ml dung dịch D th ì trung hhoàn toàn 80 ml dung dịch NaO H 0,1 M.

Tính nồng độ mol/lit của dung dịch A và dung dịch B

Bài 7. Cho hồ n hợp A (MgO và CaO) và hỗ n hợ p B (MgO và AI2O3) đều khối ỉượng là 9,6 gam. A và B đều tác dụng với 100 ml dung dHC1 19,87% (d = 1,047 g/ml). Biết số gam IVÍgO trong B bằng 1,1lần số gam MgO trong A.

a. Tính thà nh phần %  về khối lượng của các chất trong A và nồđộ % các chấ t trong dung dịch sau khi A tan hế t trong dung dịHC1, biết rằng sau đó cho tác dụng với NaoCOs thì thể tích k

thu được là 1,904 lit (đktc).

 b. Hỏi :

 bi- B có tan hết trong dung dịch HC1 đó không ? b2. Nếu cho thêm 340 ml dung dịch KOH 2M vào dung đị

thu được khi B tác dụng với dung dịch HC1 thì khối lượkết tủa thư được là bao nhiêu.

Bài 8. Cho 16 gam CuO ta n tro ng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4  20đun nóng, sau đó làm lạnh xuống 10°c.Tính khối lượng C11SO4.5 H2O đã tác h ra khỏ i dung dịch, biết rằ

độ tan của CuS04  ở 10°c là 17,4 gam.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 28: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 28/244

Page 29: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 29/244

Đ ể tạo th àn h muối trun g hoà và muối axit, thì :0,448 lit < Vco~< 0,896 lit

Bài 2.

- 20 4Theo đê bài ta có : n., n  = ——— = 0,2 moi102

a. Phương trình phản ứng hoấ học

AI2O3  + 6 H CI—» 2AICI3  + 3H20

1 mol 6   mol 2 moi

0,2 mol 1,2 mol 0,4 mol

 b. Tính thể tích dung dịch HC1

1 2  _ V .. = — = 9. 4   lit.ddHCI 0 5 ’

c. Tính nồng độ mol/lit dung dịch muối sau phản ứng, xem như klư ợ ng dung dịch không thay đổ i.

0 4 _ CM = — = 0.17M.

M 2 ,4

Bài 3.

. 1 12 Theo đê bài ta có : nH = —-— = 0,05 mol- 22,4

Fe + 2HC1FeCl2  + H gt

1  mol 2  mol 1  moi 1  mol

0,05 mol 0,1 mol 0,05 moi 0,05 mol

FexOy + 2yHCl —* xFeCl2y/x + yIỈ20  

FeCl2  + 2NaOH -> Fe(OH)2ị + 2NaCl

2Fe(OH)2 + ~ 0 2 — Fe20 3 + 2H2O Ĩ

xFeCl2y/x + 2yNaOH -> xFe(OH)2y/xị + 2yNaCl

2Fe(OH)2y/x + Fe20 3  + ^ H 20X X

a. Thành phần %  khối lượng của các chát trong hỗn hợp Y

mFt =0,05x56 = 2,8 gam

30

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 30: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 30/244

à i 4 .

%Fe = X100% = 19,44%14,4

% FeO = ] 00% -19,44% = 80.56%.* y b. Công thức của sắt oxit ■

Gọi a mol là số mol của Fe tron g hồn hợp b moi là số mol của FexOy trong hỗn hợp

Ta có : n ^ ọ = —(a + bx) = - ^ - = 0,l => a + bx = 0,2

=> bx = 0,2 - 0,05 = 0,15 mol (1)nihhY = 56a + (56x + 16y)b = 3,2 16by = 1 4 ,4 - 56.0,05 -5 6 .0 ,15 = 3,2=> by = 0,2   (2 )

m v ì b x X 0 , 1 5 3Từ (1) và (2) => = - = = i by y 0,2 4

Công thứ c củ a sắ t oxit là Fe3Ơ 4.

c. Thể tích dung dịch HC3

mFe 0  =14 ,4-0 ,05x5 6 = 11,6 gam

=> nc„ n = — - = 0,05 mol232

Phương tr ình ph ản ứng :

Fe + 2HC1 -» FeCl2  + H2T

1 moi2 moi

0,05 mol 0,1 moi

Fe30 4  + 8HC1 -> FeCl2  + 2FeCl3  + 4HọO

ĩ mol 8  mol0,05 mol 0,4 mol

nnci = 0,1 + 0,4 = 0,5 moi =x> VđdHC1  = — = 0,25 lit.

Theo đề bài ta có : nHNO•= Cm.V = a.0,05 = 0,05a

n 8aíOH> = 0,2.0,15 = 0,03 mol

HC] l

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 31: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 31/244

Fhan ư ng hoá họ c :2 HNO3  + Ba(OH)2 Ba(N03)2 + 2H20

^ i 2ốộì

2HC1 + Ba(OH), , BaCl2  + 2H.0

2 mol 1  moi

(2)

(1)

Sau phản ứng (1), quỳ tím hoá xanh -> dung dịch Ba(OH)2  còn d

Khi thêm 100 ml dung dịch HC1 0,1 M quỳ tím t rở về màu tím

=> Phản ứng trun g hoà

Vậy dung dịch Ba(OH)2  tác dụng vừa đủ với cả hai dung dịch axit

Do đó ta có : nSa(OH)i = ~ n HNO, + ~ nHc;

Thay s vào ta đươc : 0,15.0,2 = —0,05a + —0,01 => a = 1 mo.ì/? 7

Dung dịch HNO3  có nồng độ là 1 mol/1.

Bài 5.

a. Theo đề bài ta có :

m<MHNO = d-v = 1.24-40,3 a 50 gam

nHNO,

Phương trình phản ứng hoá học :

KOH + HNO3  KNO3  + HgO

1 mol 1  mol 1  mol

0,3 moỉ 0,3 moi 0,3 mol

mK0H = n.M = 0,3.56 = 16,8 gam

Khối lượng KNO3  tạo thành sau phản ứng :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 32: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 32/244

B à i ó .

mKN0  = 0,3 . 101 = 30,3 gam

Kh i  lư ợ ng muố i m gam  tách ra khi h nhiệ t độ xuông 10°c.

Vậy lượng muối còn lại trong dung dịch : (30,3 - m) gam.

Khôi lượng dung dịch : (50 + 50 - m) gam.

Theo đề bài khi đưa A về 10°c thu được dung dịch B có nồng 11,6%.

x ( 3 0 . 3 - m ) . 1 0 0 % „Ta có : c%   = — ----- — --------   = 11,6%

(50 + 50 - m)

Giải phương trình ta được m = 21,15 gam.

 b. Khi hạ n h iệt độ dung dịch A xuống 10°c th ì dung dịch B là dungdịch bảo hoà (theo độ tan).

2NaOH + H2SO4  -> Na2S 0 4  + 2H aO (1)

Dùng dung dịch HC1 để trun g hoà dung dịch c -> NaOH dư

HC1 + NaOH _► NaCl + H20 (2)

Dùng dung dịch NaOH để trung hoà đung dịch D ->  H2SO4  dư.

2 NaOH + H2S 0 4  -> Na2S 0 4  + 2H20 (3)

Gọi X mol/1 là nồng độ mol/1 của dung dịch A (H2SO4)

y mol/1 là nồng độ moì/1 của dung dịch B (NaOH)

Theo phương trình phản ứng (1) và (2) ta có hệ phương trình :

"o,3y - 2.0,2x = °1°-— . — = 0,051000  20

0 , 3 x - ^ = f = 0,1  . 2  1000.2  20   ■

Giải hệ phư ơng trìn h ta được : X = 0,7 M ; y = 1,1 M

Bài 7.

a. Gọi a = riMgo ; b = ncao

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 33: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 33/244

A tan hết t ron g dung dịch HC1. Dung dịch thu dược có chứa HC1 vì khi cho dung dịch này tác dụng với N a2CC>3  có khí CO2  bay ra.

Phương trình p hản ứng :

2 HCl((iự) + NazC0 3

2  mol 1  mol

0,17 mol 0,085 mọl

1,904

2NaCl + C02ĩ + H20

2 mol 1  mol

0,17 moi 0,085 mol

‘co. = 0,085 mol

nHC l bd =

22,4

1 0 0 . 1 , 0 4 7 . 1 9 ,8 7= 0,57 mol

1 0 0 . 3 6 , 5

Suy ra : IIHCI  pứ với A = 0,57 - 0,17 = 0,4 molKhi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịchHC1.

Phương trình phản ứng :

MgO + 2HC] -> MgCl2  + H,0

1  moỉ 2  mol 1  mol

a mol 2a mol a mol

CaO + 2HC1 -» CaCl2  + H20

1 mol 2 mol 1  mol

 b mol 2 b mol b mol

IIHCI = 2(a + b) = 0,4

=> a + b = 0,2   (2 )

Theo dề bài từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :'a + b = 0,2  

 _5a + 7b = 1,2

Giải hệ phương tr ìn h ta dược : a = 0,1 mol và b = 0,1 mol

Khối lượng MgO : m.Mgo = 0,1.40 = 4 gam

15

34

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 34: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 34/244

Thành phần %  về khối lượng của các chãt trong A :

4 .  100% ...%MgO = ---- —— = 41,67%

9.6

%CaO = 100% -   41,67% = 58,33%

Tính nồng độ %  các chất trong dung địch :

Dung dịch thu dược sau phản ứng giữa A và dung dịch HC1chứa 0,1mol MgCl2; 0,1 mol CaCl2  ; 0,17 mol HC1 dư.

Vì ph ản ứ ng hoà tan hỗn hợ p A trong dưng dịchHC1 không tạo kết

tủa và khí bay hơi nên :lE-d ung dĩch = nich in g dịchH Cl "*■ Ifl-A

= 100 . 1,047 + 9,6 - 114,3 gam

c%  MgCl2 = — - 95  = 8 31%2  114,3

0.1  . 111  . 100% -C%CaCl2  = -------- — ---------   = 9,71%

114,3

C%HC1 dư — ° ’17 36’5 - 10Q% = 5   4 3 %1143

 b. Theo đề bài ta có :

niMgCKB) = l,125.mMgOíA)

 bi- Vì số mo] ti lệ với khối lượng nên ta cũng có :

ĩiMgO(B) = l>125.riMgCKA) = 1,125.0,1 = 0,1125 mol

niMgcxB) = 40.0,1125 = 4,5 gam

Vậy : mAiJo,(B) = 9 ,6 - 4 ,5 = 5,1 gam

=> = 0,05 mol

Đ ể biết hỗ n hợp B có tan h ết trong dung dịch HC1 hay không, tatính số mol HC1 cần thiết để hoà tan hết B, sau đó so với số mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 35: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 35/244

MgO + 2HC1 -> MgCl2  +

1  ĨĨ10Ỉ 2  moi 1  moi

0,1125 moì 0,225 mol 0,1125 moiAỈ2O3  + 6HC1 -» 2AICI3

1  moỉ 6  mol 2  mol

0,05 mol 0,3 mol 0,1   moi

h 20

3H20

Vậy số mol HC1 cần dùng : 0,225 + 0,3 = 0,525 mol

Số mol HC1 ban đầu : 0,57 moỉ > 0,525 mol

=> B tan h ết và HC1 còn dư : 0,57 - 0,525 = 0,045 mol

 bi. Dung dịch sau phản ứng giữa B và HC1 chứa : 0,045 mol 0,1125 mol MgCỈ2  và 0,1 mol AỈCls

Số mol KOH thêm vào : 2.0,34 = 0,68 mol

Đ ầu tiên KOH trung hoà HCI dư, sau đó tiếp tục phản ứng với hai m

HC1 + KOH -» KC1 + H20

1  moỉ 1  mol

0,045 moi 0,045 moi

MgCi-2 + 2K 0H -> 2KC1 + Mg(OH), ị

1  mol 2  mol 1  mol

0,1125 0,225 mol 0,1125 moỉ

A1CỈ3 + 3K 0H -> 3KC1 + Al(OH)3i

1  moi 3 mol 1  moi

0,1   moi 0,3 mol 0,1   mol

Tổng số mol KOH dùng cho 3 phản ứng :

0,045 + 0,225 + 0,3 = 0,57 mol

Số mol KOH còn lại : 0,68 - 0,57 = 0,11 mol

Lượng KOH còn dư sẽ tiếp tục tác dụng với A1(0 H )3n KOH đ ư > n A !(O Hl,

+

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 36: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 36/244

Bài 8.

AKOH)3  + KOH -» KA1Ơ2 + 2H20

1 moỉ 1  mol

0,1 mol 0,1 moi

=> Al(OH)3 tan hết

Vậy kết tủ a chỉ còn Mg(OH)2 :

m Mg(OH), = 0 , 1 1 2 5 . 5 8 = 6 , 5 2 5 g a m .

Tính khối lượng CuS04.5H20 tách ra k hỏ i dung dịch.

Theo đề bài ta có : nr„n = = 0,2 moic,0  80  >

Phương trình phản ứng hoá học :

CuO + H2SO4 —> C11SO4 + ỈĨ2O

1 mol 1 mol 1 mol 1 moi

0,2 moi 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 

Kh ối lượ ng H2SO4 tha m gia p hản ứng :

mn so = 0,2.98 = 19,6 gam

Khối lượ ng dung dịch H 2SO4  :

19,6.100% no  _  __ 

Ittdung dịch —20%

mM0  tron g dung dịch H2SO4 = 98 - 19,6 = 78,4 gam

mcuS0  = 0,2 - 160 = 32 gam

Dung dịch sau ph ản ứ ng có :mCuSO = 32 gam

m H 0 = 7 8 , 4 + 0 , 2 . 1 8 = 8 2 g a m

Gọi CuS04.5H20 tách ra khỏi dung dịch là X gam

" _ 1 6 0 . X  _____   _ _ 9 0 .XTa có : mcuS04 =: ểam ; mH,0 = ẵam

Dung dịch còn lại :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 37: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 37/244

Độ tan của CuS04  ờ 10"C là 17,4 gam, nên ta có :

32-— x 174-----2|0_ = i ự Ị   8000 - 160.X = 3567 - 15,66.x8 2 - ^ 100

250=> 14 4,34 .x = 44 33 => X = 30 ,7 gam

Vậy khôi ỉượng CuS0.|.5H20 tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam

Bài 9.

Số mol H 2 pliần 1  :

Số mol H 2  phần 2 :

33,6nu = T—- = 1.5 moi

22.4

44,8

22.4 = 2  moi

2A1 + Fe2 0 3  —— > AI2 O3  + 2Fe

Phầ n 1.  Phương trình ph ản ứng hoá học :

A120 3  + 2NaOH ‘2NaA102  + H20

AI + NaOH + HọO NaA102 + - H 2T

1  mol - mol2

1 mol 1,5 moi

Kho'i ỉượng AI th am gia : m vi = 1.27 = 27 gam

Khô'i lượ ng AI của hỗn hợp : 27.2 = 54 gam.

Phầ n 2.  Phương trình phản ứng hoá học :

A)2 Q3  + 6HC1 -> 2A1C1, + 3H:ỉO

Fe + 2HC1 -* FeCla + H2

1  moi

0,5 moi

AI + 3HC1

1 mol

1  mol

1  moi

0,5 moi

A1CỈ3 + - H 2

2

 — mol2

1,5 moi

( 1)

( 2 )

(3)

(4)

=

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 38: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 38/244

Thể tích H 2 do AI sin h ra : 33,6 lit

Vậy thể tích H 2  do sắ t sinh ra : 44,8 - 33,6 = 11,2   lit

. 11 2 Số mol H 2  do sắt sinh ra : nM= -   0,5 mol

H; 22,4

Khối lượng sắt trong phản ứng (3)mFe = 0,5.56 = 28 gam

Khối lượng AI tron g ph ản ứng (1) : 0,5.27 = 13,5 gam

Khối lượng nhôm ban đầu : 13,5.2 + 54 = 81 gam

Khối lượng oxit sắt trong phản ứng (1) : 0,25.160 = 40 gam

Vậy : Khối lượng oxit sất ban đầu : 40.2 = 80 gam.

Bài 10.

a. Phương trìn h phản ứng hoá học

AI2O3  + 6HNO3  -> 2A1(N03)3  + 3HọO1  mol 6  mol 2  mol0,1   mol 0,6  mol 0,2  mol

2A1 + 2KOH + 2HaO -> 2KA10, + 3 H ,t2 mol 2 moi 2 mol 3mol

0,6 moỉ 0,6 moi 0,6 mol 0,9 molDung dịch A có A1(N 0 .3)3  và HNO3  dưDung dịch B có KAIO2  và KOH dưPhương trình phản ứng khi trộn lẫn A và B :

KOH + HNO.ị -» k n o 3  +1  mol 1  mol ĩ mol0,2   mol 0,2   moi 0,2   mol

3KA1ƠỌ AKNO.ọ):.. + HịO

3 moi 1  mol0,6   mol 0 ,2  mol

-> 4A1(OH):ì  ị + 3KNơ.-i

4 mol 3 mol0,8   moi 0,6   mol

Kết tủa c là Al(OH)3Dung dịch D chứa KNO3  và có thể có 1 trong các chất còn dư :Ph ản ứ ng nung kết tủa c :

2A1(0H)3  —^ Aỉ20 3  + 3H2OT2 mol 1  moi

0,8 mol 0,4 molChâì. rắn E là AlaO^

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 39: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 39/244

:: Ị*

 b. Tính mTheo đề bài ta có :

10  2n „ ;o , = ° ’ l m o i ; n HK0, = 0 , 8 x 1 = 0 , 8 m o l

n KOH - 0 , 8 x 1 = 0 , 8 m o l ; n H; = 0 , 9 m o l

Số mol chất tan trong dung dịch Ạ :

n AKN0,), - 0 , 2 m o l

n HNo,dư = 0 ,8 - 0 ,6 = 0 ,2m ol

Số moỉ ch ất tan tron g dung dịch B :

n K .vo: = 0 . 6 m o ]

= 0 ,8 - 0 ,6  = 0 ,2molKOH«

Khôi lượng AI đã tham gia phản ứng :nAI = 0,6mol

m 4l = 0 ,6x 27 = I6,2gamAI 1 °

c. Khối lượng EKết tủa c là Al(OH)s

n AKOH), = 0 , 8 m o l

Dung dịch Đ có K N 03  ; Chất rắn E là AÌ2O3 

n, = 0,4molAi.o, >

m.4i:0, -0,4x102 = 40,8gam.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 40: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 40/244

Ch u yên đề 2.  P H A N ứ n g   t r a o   đ ỏ i

A. Mở RỘ N G K IẾ N THỨ C

1 . K há i niệm về muối

Muối là hợp chất hoá học mà khi thay thế một hoặc nhiều nguyêntử hiđro của axit bằng một hoặc nhiều nguyên tử kim loại.

2. Cách gọ i tên

Tên muối = Tên k im loại + tên gô'c ax it(kèm theo hoá trị, nế u kim loạ i có nhiề u hoá trị)

Kali sunfat

 N atri s unfit

Sắt(II) clorua

Sắt(III) nitra t

 N atri hiđ rocacbonat

Ca(HC0 3 >2 : Canxi hiđrocacbonat

Ca(H2P0 4)2  : Canxi dihiđrophotphat

ĩ ĩ ỉ ể ị .  K 2S 0 4 

 N a2SOs

FeCl2 

Fe(N03)3 

 NaHCOs

3. Phân lo i

Dựa theo thành phần của gốc axit mà người ta chia ra muối thànhhai loại : muối trung hoà và muối axit.

a. Mu i trung hoà

Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđrocó thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.

n<<k.  Na2S 0 4  ; Na2C 0 3  ; CaC03  .

ỏ.  Mu i axit 

Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro chưađược thay thế bằng nguyên tử kim loại

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 41: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 41/244

4 . X í n h chất hoá học của mu ố i

a. M u i tác dụ ng vớ i axit 

Muối + Axit —> Muối mới + Axit mới

 Axit mạ nh

H2SO4

HNO3

 Axit yế u, dễ bay hơ i

 h 2 c o 3

H jS

HC1

7ÌỈ Ạ .  BaClz + H2SO4  -> BaS04 ị + 2HC1

CaC03  + 2HCỈ -> CaCl2  + C 0 2t + H20

Ckú. . Mộ t axit yế u căng có thể dẩ y mộ t axit mạ nh ra khỏ i muố i nế u muố i m

 tạ o thành rấ t ít tan.  H2

S + CuSO<  —>  CuS J' + H2

SO4

b. Mu i tác dụ ng vớ i baza

Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ s inh ra muối mới  bazơ mới.

Muối + Bazơ —> Muối mới + Bazơ mới

Ĩ i/ Ạ .   CuS04  + 2 NaOH Na2S 0 4  + Cu(OH)2  ị

 Na2C 0

3  + Ca(OH

)2  -> CaC 0

i  +

2 NaOH

C U f   NaHC03   + NaOH -> Na 2C 0 3  + H20

2NaHC03   + 2K0H ->• Na2 C 0 3  + K2C 0 3  + 2H20

Ba(HC03 ) 2   + 2NaOH -> BaC03  ị + Na2 C03   + 2H20

2 KHCO3   + Ba<OH) 2  -> BaC Osị + K2 C03   + 2H20

KHCO3  + Ba(OH) 2 dư —> BaC03ị + KOH + H20

c. Muôi tác dụ ng vớ i mu iHai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mớ

Muối + Muô'i -> 2  Muối mới

Thí dạ .  AgNƠ 3  + NaCl -> A gC ll + NaNƠ 3 

BaCÌ2  + K2SO4 -> BaSOí ị + 2KC1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 42: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 42/244

d Mu i tác dụ ng vớ i kim loạ i (sang chuyên đề kim loạ i)

Dung dịch muôi cỏ thể tác dụng với kim loại tạo thàn h muôi mới vàkim loại mới.

Muôi + Kim loại —> Muối mới + Kim loại mới

Ị )iề t<ù ỉn, Kim loạ i tạ o thành phả i đứ ng sau kim loạ i ban đầ u trong dãy hoạ t 

 độ ng hoá họ c.

TU dạ .. CuS04  + Fe  —>FeSƠ 4  + C u i

2AgN03  + Cu -> Cu(NƠ 3)2  + 2Agị

e. Mu i bị nh iệ t phân

Một số muối dễ bị nh iệt phân khi nung nóng. Ph ản ứng nh iệt ph ân phụ thuộc vào. nhiều yếu tô" : tín h bền, tính oxi hoá,t ínhkhửcủacác axit, bazơ tạo muối.

2NaHC03 dung dịch <-------  Na2C 0 3  + CO2Í + H20

2NaHC03 rắnt°

 Na2C 0 3  + CO2T + H20

CaC03.0

CaO + C0 2 f 

KNO3 KNO2  + -OaT2

Mg(N03)2  MgO   + 2 N 0 2 1   + ~ 0 2r2

2Fe(N03)ọ F 6903 + 4N 02Ỷ +  — 02T2

AgNOs Ag +  N O ĩ t +   ^ 0 2 t

(NH4)2C03 2NH3T + C 0 2 T + H 20 N H 4C1 <——   N H 3t + HClT

5 . P h ả n ứ n g tr a o đ ồi

a. Khá i niệ m

Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chấttham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo củachúng để tạo ra những hợp chất mới.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 43: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 43/244

7ĩỉdf.  CaC03  + 2HC1 -> CaC l2  + C 0 2t + H20

FeS0 4  + 2NaOH -> Na2S 0 4  + Fe(OH)2ị

K 2C 0 3  + Ca(OH)a -> CaCOs^ + 2KOH

BaCls + K 2SO4  -> BaS0 4 ị + 2KC1

b. Điề u kiệ n xả y ra phả n ứ ng trao đổ i

Phản ứng trao đổi tron g dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu phẩm tạo th à n h có ch ất không tan , chất kh í hoặc ch ất đ iện li y

Phả n ứ ng trung hoà cũ ng thuộ c lo i phả n ứ ng trao đổ i và luôn xả y

Các chắt Íí tan [kế t tủ a)

- Axit : H 2SÌO0  (Si0 2.H20).

- Bazơ : Hầu hết các hiđrox it kim loại đều ít tan tron g nước NaOH ; KOH ; NH4OH ; Ba(OH )2  ; Ca(OH)2).

- Muối cìorua hầu hế t đều tan (trừ AgCl ; PbCỈ2  ; CuCl ; Hg2Cl2).

- Muối sunfat phần lớn đều tan (trừ B aS 04  ; SrSƠ 4  ; PbS0 4  ;  CaAg2S04).

- Phần lớn muối cacbonat khô ng tan (trừ cacbonat kim loại kiềm

amoni : NaoC03  ; K 0CO3  ; (NH4)2C0 3 ).

- Các muõi sunfua đều khó ta n (trừ sunfua kim loại kiềm và amnhư : Na2S ; K2S ; (NH4)2S ; BaS).

- Muối nitra t và axetat đều tan.

Chí . Các hạ p chấ t ít tan trong nư ớ c (hiđroxil kim loạ i ; muôi củ a axii yế

 có th ề tan trong axit mạ nh. Như ng muố i củ a axit mạ nh đặ c biệ t Bhoàn loàn không tan trong axit mạ nh.

B . C á c  DẠ NG TOÁN TIÊU BIỂ U

1. D ng phán ủ ng trao đói

Viết các phương trìn h phản ứ ng khi trộ n lẫn các đung dịch sau

a. Dung dịch H2SO4  và dung dịch Ba(NƠ 3)2

 b. Dung dịch HC1 và dung dịch A gN 03

c. Dung dịch H2SO4 và dung dịch N a2COs

ị ị

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 44: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 44/244

e. Dung dịch Na2C03  và dung địch CaCl2

f. Dung dịch Fe(N 0 3)2  và dung dịch Ba(OH )2

g- Dung dịch Pb(NƠ 3)2  và dung dịch H2S

h. Dung dịch K2S và dung dịch C11SO4

k. Dung dịch N a2S 0 4  và dung dịch Ba(NC>3)2

ỉ. Dung dịch AICI3 và dung dịch NaOH

m. Dung dịch Ba(HCC>3)2  và dung dịch N a2SO,

n. Dung dịch Ca(HC03>2 và dung dịch H2SO4

L ư ợ c g i ả i

a. H2SO4  + Ba(N03)2  ~f   BaS04ị + 2HNO3

 b. HCI + AgNOa -> AgCU + HNOa

c. H2SO4  + NL-Ì2OO3  — .  N&2SO4  + CO,T + HoO

d. N a3S + 2HC1 2NaCl + H2s t

e. Na2C 0 3  + CaCl2  -> CaC 03ị + 2 NaCl

f. Fe(N03)2  + Ba(OH )2  -* Fe(OH)2  ị + Ba(N0 3>2

g. Pb(NOs)2  + H2S -> PbS-i + 2HNO3. h. K2S + C11SO4  _> K 2SO4  + CuSi

k. Na2SƠ 4  + Ba(NOsh  -> 2NaN03  + Ba S0 4ị

1. AlCls + 3N aOH Al(OH)3ị + 3NaCl

Al(OH)3  + NaOH -> NaAlOs + 2H 20

m. Ba(HC03)2  + N a2S 0 4  BaS 04ị + 2NaH C03

n. Ca(HC03)2 + H2S 0 4 ->  CaS04 + 2C02T + 2H20

II. D ng toán nồ ng độ dung dịch

1. Bài toán 1Trộn 20 gam dung dịch HC1 7,3% vào dung dịch AgNƠ 3  1,7%.

a. Viết phương trình phản ứng hoá học.

 b. T ính khối lư ợng k ết tủa tạo th àn h sau phản ứng.c. Tính nồ ng độ %  dung dịch còn l i sau khi lo i bỏ kế t tủ a.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 45: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 45/244

Lư ợ c giả i

c % -m ddHc, 7 , 3 % .2 0T a c ó : m HCI = — ddHC' = ’ = 1 , 4 6 g a m

HCI 100% 100%

1 , 4 6

36,5n HC1 = — — - 0 , 0 4 m o l

a. Phương trình phản ứng hoá học

HC1 + AgNOa -> A g C li + H N 03 

1 m o l 1 m o l 1 m o l 1 m o l

0 ,0 4 m o l 0 , 0 4 m o l 0 , 0 4 m o l 0 , 0 4 m o l

 b. Khôi lượng kết tủ a

m AgC! = n . M = 0 , 0 4 . 1 4 3 , 5 = 5 , 7 4 g a m

c.  Nồng độ %dung d ị ch HN O 3

m ASN0, = n -M = 0 , 0 4 . 1 7 0 = 6 , 8 g a m

m _ "V icyiOO 'fc _ 6 ,8 .1 0 0 %

m

' c% 1,7%

HNOí = n . M = 0 , 0 4 . 6 3 = 2 , 5 2 g a m

- 400gam

Khối lượng dung dịch sau phản ứng :

mởdHNO; = 2 0 + 4 0 0 - 5 , 7 4 = 4 1 4 , 2 6 g a m

 Nồng độ % dung dịch HNO3  :

_ 2 ,52.100%C%ddHNOj — r. . . _ — 0 ,6 %

4 1 4 , 2 6

2 . B à i to á n 2

Trộn 50ml dung dịch Na2C 0 3  0 ,2M với 100 mỉ dung dịch C0,15M thì thu được một lượng kết tủa đúng bằng lượng kết tủađược khi trộn 50 ml Na2CC>3  cho trên với 100  ml dung dịch BxM.

a. Viết các phương trình phản ứng hoá học có thể xảy ra.

 b. Tính X ?

L ư ợ c g i ả i

T a c ó : n NaCOj = C M .V = 0 , 2 . 0 , 0 5 = 0 ,0 1 m o l

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 46: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 46/244

nc*a2= CM-V = 0 ,1 5 .0 ,1 = 0.015 mo!

a. Phương trình phản ứng hoá học

 Na2C 0 3  + CaCl2  -> CaC 03ị + 2NaCl

1  mol 1  mol 1  moi

0,01   mol 0,01   mol 0,01   mol

 Nst2^03  ^ BaCỈ2  —► BaC03   4' + 2N&C1

1  mol 1  moi 1  mol

0,005 mol 0,005 mol 0,005 mol

Khôi lượng CaC03   : mCaC0  = n.M = 0,01 . 100 = 1 sam

Theo đề bài khối lượng CaCC>3 bằng khối lượng BaC 03

Số mol của BaCC>3  : nR,ro = — =»0,005mol£aC0' M 197

 b. Nồng độ mol/Iit của dung dịch BaCU

_ n 0,005CM. = — = ——— = 0.05mol/I

Y 0 1

=> X = 0,05 M.

3 . Bài toán 3

Cho 100 ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,137 g/ml) tác dụng với 400gam dung dịch BaC lí 5,2% thu được kết tủa A và dung địch B.

a. Viết phương trình phản ứng hoá học.

 b. Tín h khôi lượng kết tủ a A.

c. Tính nồng độ %  các chất trong dung dịch Bsau khiloại kết tủa A.

L ư ợ c g i ả i

Theo đề bài ta có :

mddHso = đ-v = 1,137.100 = 113,7 gam

C%.mddH,S0< _ 20%. 113,7 _mHso = ---------   ■ — = ----- — — = 22,74gam

100% 100%

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 47: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 47/244

22,74= 0,232 gam

“ H . so , 9 8

a. Phương trinh phản ứng hoá học

H2SO4 + BaCl2  BaS04 4, + 2HC1Trước : 0,232 mol 0,1 mol

Pư : 0,1 mol 0,1 mol

Sau : 0,132 0 0,1 moi 0,2 mol

 b. Khối lượng kết tủa A (BaS04)

m B so = 0,1.233 = 23,3 gam

Sau phản ứng H2SO4  còn dư và HC1 mới tạo thành :mH,so = 0,132.98 = 12,936 gam

mHCI= 0,2.36,5 = 7,3 gam

Khối lượng dung địch B sau kh i loại k ết tủa A :

m(ilítì = 100.1,137 + 400 - 23,3 =3 490,4 gam

c. Nồng độ %các chấ t trong   dung dịch B

12,936.100%

c dứ H.SO; ' 490,4 = 2,64%

C - ' = - ' 3   100%-= 1’49%11(1  490,4

4 . B à i toán 4

Cho bột CuO màu đen tác dụng v ớ i 20 gam dung dung dịch H 2

9,8%, sau phản ứng thu được dung dịch A có màu xanh lam.

dung dịch A vừa thu được tác dụng với dung dịch NaOH 8%, đư ợ c kế t tủ a B và dung dịch c. Lọ c rử a kế t tủ a, rồ i nung đế n klượng không đổi thu được chất rắn D.

a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.

 b. Tính nồng độ % dung dịch A.

c. Tính khôi lượng dung dịch NaOH 8 % cần thiết để tác dung đủ với dung dịch A. (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn )

d. Tính khối lượng chất rắn D.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 48: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 48/244

Theo đề bài ta có :

 _ m ddH2so 4 -c % _ 2 0 . 9 ,8 %

m H3s o 4 - \ o q   % -   1 0 0 % ’ ® s a m

Hh <sn = -TT- - 0,02 molh23,<j4 ọg

a. Phương trìn h p hản ứng hoá học

Lược giải

CuO + H2SO4 — CuS04  + h 20

1  moi 1  mol 1 mol

0,02   mol 0,02   mol 0,02   molC11SO4  + 2NaOH Cu(OH)2ị +  Na2SC>4

1  mol 2  mol 1  mol 1  mol

0,02  moi 0,04 mol 0,02  moi 0,02   moỉ

Cu(OH)2 t4* CuO + h 20

1  mol 1  mol

0,02  moi 0,02   mol

 b. Nồng độ % dung dịch A

m c u0  = n cu0 M cu0  = 0 , 0 2 . 8 0 = 1 ,6 g a m

m C’jS0 .t = n CuSo4 ’^ C u s 0 4 =  0 , 0 2 . 1 6 0 = 3 , 2 g a m

m ddCuS04 = m CuO + m ddH; so 4 = 1 ' 6 + 2 0 = 2 1 , 6 g a m

C%«c«so4=

c. Khối lượng dung dịch  NaOH 8%

m NaOH = n N aO H-^N aO H = 0 , 0 4 . 4 0 = 1 , 6 g a m

mddNaOH = i t a -100% = i^-100% = 20 gamddNaOH c %   g %   6

d. Khối lượng chất rắn D

0 ' ^ 0 0 0 2 8 0 1 6

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 49: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 49/244

5. Bài toán 5

Hoà tan 19,5 gam FeClg và 27,36 gam Al-iíSO/Os vào 200 gam địch H2SO4  9,8% thu được dưng dịch A, sau đó hoà tan tiếp gam NaOH nguyên chất vào dung dịch A th ấy xuất h iện kết t

và dung dịch c. Lọc rử a lây kết tủa B đem n ung đến khối lkhông đổi..

a. Tính khối lượng chất rắn sau khi nung.

 b. Thêm nước vào dung dịch c để thu được 400 gam dung dịch. nồng độ % của các chất có trong dung dịch c.

L ư ợ c g i ả i

a. Theo đề bài ta có :

27,36342

FeClj

19.5

162.5 = 0,12 mol

nAljISO.V  —0,08 mol ; nNa0H— 77,640

= 1,94 mol

m200.9,8%

h 2s o , = 19,6 gam => nHjSOí:]9,6

:0,2 moi100% " 98

Dung dịch A (H2SO4  ; FeCl3  ; A^íSOí^)- Khi cho NaOH vào ddịch A. NaOH trung hoà H2SO4 sau đó tác dụng với FeCỈ3

A12(S04)3.Phương trình phản ứng hoá học :

H2SO< + 2NaOH -> Na2S04  + 2HzO

1  mol 1 moi

0,4 mol 0,2 moi

3NaOH Fe(OH)3 ị

3 mol 1 mol

0,36 mol 0,12 moỉ

+ 6 NaOH -> 2Al(OH)3ị

6  mol 2 mol

0,48 mol 0,16 moi

Số mol NaOH tham gia phản ứng :

nNaOH = 0,4 + 0,36 + 0,48 = 1,24 mol

Số mol NaOH còn lại :«NaOH = 1,94 - 1,24 = 0,7 mol

1  moi

0,2  moi

FeCI3  4 

1 mol

0,12 mol

Al2(SO,) 3 

1  mol

0,08 moi

+ 3NaCl

3 moi

0,36 mol

3Na2SƠ 4

3 mol

0,24 moi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 50: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 50/244

Vì NaOH còn dư nên tiếp tục tác dụng với Al(OH )3

AKOH)3 + NaOH -> NaAlO, + HọO

1  mol 1  mol 1  mol

0,16 mol 0,16 mol 0,16 mol

V ì n NaO H > n AKOH) n ®n Al(OH)3  tan hết và NaOH còn dư

Sô' mol NaOH còn dư sau các ph ản ứng : 0,7 - 0,16 = 0,54 moi

Vậy kết tủa B là Fe(OH>3 

Phương trình phản ứng phân huỷ :

m Fc; o , = 0,06.160 = 96 g a m

 b. Nồng độ % các cha"t trong đung dịch c

Dung dịch c gồm có 0,44 moi Na2SƠ 4, 0,36 moi NaCl, 0,16 mol NaAỈŨ 2  và 0,54 mol NaOH còn dư.

mNS;S0 = (0,2 + 0,24). 142 = 62,48 gam

mNaữ = 0,36.58,5 = 21,06 gam

m NMio, = 0 ,1 6 .8 2 = 13,12 gam

m NaOH = 0 , 5 4 . 4 0 = 2 1 , 6 g a m

Khối lượng đung dịch c sau khi thêm nước vào : 400 gam

2Fe(OH)3 

2 mol0,12   moi

•> Fe20:e20 3  +1  moi0,06 moi

3H20

3 moì

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 51: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 51/244

Bài toán 6

Cho 45,9 gam BaO tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịchMặt khác người ta-lấy 38,8 gam hỗn hợp CaC0 3 , MgCC>3  tác dvới một lượng vừa đủ dung dịch HCI thu được khí B.

' a. Viết các phương trình phản ứng hoá học có thể xảy ra.

 b. Hỏi nếu cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A th ì có được kết tủa không ? Vì sao ?

L ư ợ c g i ả i

Theo đề bài ta có :

45 9n Ba(OH)_, = n BaO “ = m 0 '

a. Phương trình phản ứng

(2), (3) => 0,368 (n COj( 0,438

(4), (5) => Phản ứng có kết tủa khi nCŨ!<2nBa(0H)j =0,3.2 = 0,6mol

Mà nC0; { 0,438 moi { 0,3.2 = 0,6 moỉ

=> Dung dịch A kh i hấp thụ CƠ 2 thì có kết tủa.

Bài toán 7

Cho 39,09 gam hỗn hợp X gồm K2CO3, KHCO3  và KC1 tác dụng Vml đung dịch HC1 đư 10,52% (đ = l,05g/ml) thư được dung dịcvà 6,72 lit khí CO2  (đktc). Chia Y làm hai phần bằng nhau.

BaO + H20 ->• Ba(OH)2 

CaCOs + 2HC1 -y CaCl2 + H20 + CO2T

MgCOs + 2HCl -> MgCỈ2 + H2O + C 0 2 T

C 0 2 + Ba(OH)2  -> BaCOsị + H20

2CO2  + Ba(OH)2  -» Ba(HCG3)2

( 1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 b. Dung dịch tạo kết tủa không ? Tại sao ?

84 < M(CaC0j.MgC0,) < 100

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 52: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 52/244

Phầ n 1.  Đ ể tru ng hoà dung dịch th ì cần 250 ml dung dịch NaOH0 ,4 M. sau dó cô cạn dung dịch, thu được m gara muối khan .

P hầ n 2.  Cho tác dụng vớ i một lượng dư dung dịch AgNC>3  thu được

51,66 gam kết tủa.a. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.

 b. T ính V và m.

L ư ợ c g i ả i

Đ ặt sô' mol các ch ất trong hỗ n hợp X :

X mol là sô' mol K2CO3

y mol là số mol KHCO3 z mol là số mol KC1

a. Phương trình phản ứng hoá học

K 2CO3  + 2HC1 -> 2KC1 + H20 + CO ,T

1 mol 2  mol 2  mol 1  mo1  mol

X molX mol 2x mol 2x molKHC Os + HCI KC1 + H20   +

1  mol 1  mol 1  moly mol y mol y moi

C02T1  mol y mol

Dung dịch Y gồm (2x + y + z) mol KC1 và HC1 dư

Phầ n 1.  HC1 + NaOH NaCl + H20

1  mol 1 mol 1 moi

0,1   mol 0,1   mol 0,1   mol

HNaOH = 0,4.0,25 = 0,1 molĩiHCìdư = 0,1 mol ; n Na Ci = 0,1 mol

Phầ n 2.  KC1 + AgNƠ 3  ~> AgCli' + KNO3

1  mol 1  mol

 —(2x + y+ z)mol

HC1 + AgNOa

1  mol 

 —(2x + y + z)mol

AgClị + HNO3

1  raol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 53: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 53/244

 _ ..... , _ 6,72 „nco, = x + y = T ~ = 0,3mol

! 22,42x + y +2  ni 51,66 ,

nA2ci=— — + O’l = _ I = 0,36molg 2 143,5

Ta có hệ phương trình

r149x + 74,5y + 74,5z = 38,74  

l l3 8 x + lOOy + 74,5z = 39 ,09  

Giả i hệ phư ơ ng trình ta đư ợ c

X = 0,2 ; y = 0,1 ; z = 0,52 - (2.0,2 + 0,1) = 0,02

m K ĩ co-l  = 1 3 8 . 0 , 2 = 2 7 , 6 g a m

m KHC0, ~  1 0 0 , 0 ,1 = ỈOgam

 m Kơ = 74,5.0,02 = 1,49 garrt

 b. Tín h V và m

nHcibanđầu = 2x + y + 0,2 = 2.0,2 + 0,1 + 0,2 = 0,7 mol  

mHci = 36,5.0,7 = 25,55 gam

2 5 , 5 5 . 1 0 0

„242,87 „

ÍQmuối = m KCl + HlNaCl

= 7 4 , 5 . ---------Y  — - + 5 8 ,5 .0 ,1 = 2 5 , 2 2 g a m

c . B à i  TẬ P T ự LUYỆ N

Bài 1. Rót V mi dung dịch KOH 2M vào cốc đự ng 300 ml dung dA12(S04)3  0,25M ta thu được kết tủa A. Lọc tách kết tủa A, rồi nđến khối lượng không đổi thì thu được 5,1 gam chất rắn B. Tính V

Bài 2. Lấy 16 gam Fe2Ơ 3  tác dụng với dung dịch HC1 7,3 % thu được ddịch A. Cho dung dịch A vào dang dịch NaOH 8 % thì thu được tua B và dung dịch c. Lọc rửa kết tủa B và đem nung đến klượng không đổi thu được chất rắn D.

a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 54: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 54/244

 b. Tính khối lư ợng dung dịch HC1 7,3% tham gia phản ứng.

c. Tính khô'i lượng dung dịch NaOH 8% cầ n  thiết để tác dụng hoàntoàn với dung dịch A.

d. Tính nồng độ % dung dịch c sau khi loại bỏ kết tủa B.

e. Tính khối lượng chất rắn D.

Bài 3. Cho 34,2 gam mưốì nhôm sunfat nguyên châ't tác dụng vừa đủ với250 ml dung dịch xút thu được 7,8 gam kết tủa.

a. Viết phương trìn h ph ản ứ ng hoá học.

 b. T ính nồng độ mol/lit của dung dịch xút tham gia phản ứng ?

Bài 4. Chọ 60 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,4 mol/1 yào 40 ml dung dịchAIC1.3  có nồng độ a mol/ỉ.

a. Viết các phương trình, ph ản ứng hoá học có thể xảy ra.

 b. T ính nồng độ mol/1 của các chất trong dung dịch sau phản ứng.(xem n hư thể tích dung dịch sau phản ứng là 100 ml).

Bài 5. Một hỗn hợp A gồm AI ; A120 3  ; CuO tan hết trong 2 lít dung dịch

H2S 0 4,0,5M tạo th àn h dung dịch B và 6,72 lit khí H 2  (đktc). Đ ề' chodung dịch thu đư ợ c bắ t đầ u cho kế t tủ a vớ i NaOH thì thể tích tôi th iểu dung dịch NaOH. 0,5M phải thêm vào dung dịch B là 0,4 lit vàđể cho kết tủa bắt đầu không thay đổi nữa thì thể tích đung dịch NaOH 0,5M phải dùng ỉà 4,8 lit.

a. Viết các phương trình phản ứng hoá học có thể xảy ra.

 b. T ính th àn h phần %  các chất trong hỗn hợp A. ■

Bài 6. Có 1  lit dung dịch chứa hỗn hợp N a2C03  0 ,1M và (NH4)-2C03  0,25M.Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2  và CaCỈ2  vào dung địch đó. Saư khi các phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa A và đung dịch B.

a. Tính thành phần % khô i lượng các ch ất trong A.

Chia dung dịch B th àn h 2 ph ần bằng nhau :

 b. Cho HC1 dư vào phần 1, sau đó cô cạn dung dịch. Nung chất rắn

còn lại đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Tính thành phần% khối lượng các chất trong X

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 55: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 55/244

c. Đ un nóng ph ần 2   rồi thê m từ từ 270 ml dung dịch Ba(OH )2  0Hỏi tổng khôi lượng 2  dung dịch giảm tố i đa bao nh iêu gam? Ginước bay hơi không đáng kể.

Bài 7. Một hỗn hợp X gồm FeCls và CuCl2  hoà ta n trong nước cho dung A. Chia A làm hai phần bằng nhau.

Phầ n 1.  Cho tác dụng với 0,5 lit dung dịch AgN 03  0,3M tạo th17,22 gam k ết tủa.

P h ầ n 2.  Cho tác dụng với m ột lượng NaO H 2M vừa đủ để thu kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa đem nung đến khôi lưkhôn g đổi thu được m ột ch ất rắn nặng 4 gam.

a. Chứng minh FeCÌ3 và C

11CI

2  đã tham gia phản ứng hết với AgNTính khối lượng FeCỈ3  và C11CI2 trong hỗn hợp X.

 b. Tín h thể tích đung dịch NaOH 2M đã dùng.

c. Thêm m gam AICI3  vào lượng hỗn hợp X trên được hỗn hợpHoà tan h ết Y và thê m từ từ dung dịch NaOH 2M. Khi thể

 NaO H 2M thêm vào là 0,14 lit thì k ết tủa không thay đổi nữa. Tkhôi lư ợ ng chấ t rắ n thu đư ợ c sau khi nung kế t tủ a và khố i lư ợ ncủa AICI3 dã thêm vào hỗn hợp X.

Bài 8. Hoà tan 57,65 gam hỗn hợp X gồm MgCC>3  và RCO3  bằng 250dung dịch H2SO4  loãng thu được dung dịch A, ch ất rắn B và 2,24khí CO-> (đkíc). Cô cạn dung dịch A thì thu được 6  gam muối khMặt khác đem nung chấ t    rắn B tới khôi lượng không đổi thì được 5,6 Ịit khí CO2  (đktc) và chất rắn D. Biết rằng RSO4  khôngnhiệt phân.

a. Tính nồ ng độ moi/ lit củ a dung dịch H2SO4 đã dùng. b. Tín h khối lượng chất rắn D.

c. Tính khối lượng nguyên tử của R, biết rằng trong hỗn hợp đầu số mol của RCO3 gấ p  2,5 lần sô' moi của MgCƠ 3.

Bài 9 , Một hỗn hợp X gồm ACO3 và BCO3. Phần trăm khôi lượng củ

2 0 0 ^  _ _ _trong ACO3  là 7   /0  và của B trong BC03 là 40%.

a. Xác định ACO3 và BCO3.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 56: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 56/244

 b. Lấy 31,8 gam hỗn hợ p X cho vào 0,8 lit dung dịch HC1 IM thuđược dung dịch Y. Hã y chứng tỏ hỗn hợp X bị hoà ta n hết. Cho vàodung dịch Y một lượng thừ a NaHCƠ 3  thu được 2,24 lit C02 (đktc).

Tính khôi lượng mỗi muôi cacbonat.Bài 10. Hoà tan 8 gam hỗ n hợ p hai hiđroxit kim lo i kiề m nguyên chấ t vào

nước tạo th àn h 100 ml dung dịch X.

a. 10 ml đung dịch X dược tru ng hoà vừa đủ bởi 80 ml dung dịch axitaxetic CH3COOH cho 14,72 gam hỗn hợp muối. Tìm tổng sô' mol haihiđroxit kim loại kiềm có trong 8 gam hỗn hợp. Tính nồng độ mol/1dung dịch CH3COOH.

 b. Xác định tên hai kim loại kiềm biết chúng thuộc 2 chu kì k ế tiếptrong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Tính khối lượng cáchiđroxit trong 8 gam hỗn hợp.

c. Cho 90 ml đung dịch X tác dụng với m ột lượ ng vừa đủ muối s ắtclorua tạo thành 6,480 gam kết tủa. Tìm công thức phân tử muối sắtclorua.

D. H ư ớ n g DẪ N GIẢ IBài 1.

Theo đề bài ta có :

nAI;(SOj,. = CM.V = 0,25.0,3 - 0,075 mol

ro 5,1 „ ,n Ain = — = = 0,05 mol

- ' M 1 0 2

Các phương trình phản ứng hoá học :

AỈ2(S04)3 + 6KOH -> 2Al(OH)3i + 3K 2SO4  (1)

1 mol 6 mol 2 moi

0,075 mol 0,45 mol 0,15 mol

2A1(0H)3

2 mol

0,1 mol

> A120 3  + 3H20

1 mol

0,05 mol

(2 )

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 57: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 57/244

Từ phương trình (2) ta thấy cứ 0,05 mol A I 2 O 3   tạo thành thì cầnmoi AI(OH)3  ban đầu. Theo phương trình (1) thì cứ 0,075 Al2(S0 4)3 ban đầu thì sinh ra 0,15 moi A1(0H)3.

Vậy từ phương trình (1) và (2) ta th ấy còn 0,15 - 0,1 = 0,05 Al(OH)a tan trong dung dịch KOH tạo thành dung dịch KAIO2

AỈ2(S04)3  + 6K0H 2AỈ(OH)3ị + 3K 2S 0 4 (3

6 mol 2  mol

0,3 mol 0,1   mol

A1(0H)3 + KOH KA102  + 2H20 (4

1 mol 1  mol

0,05 moi 0,05 mol

 N ên ta có hai trư ờ ng hợ p : Nếư KOH thiếu và muôi AỈ2(S04)3 dư thì theo (3) ta có :

V„<iK 0H= ^ 21L = - v = 0,15 lit =15 0 mlmkoh

 Nếu muôi AI2(S04)3đã biến th ành KAIO2  thì theo phương trình (1( 4 ) t a c ó :

VddK 0H= =

- ’45 y ' ~ = 0,25 lit = 250 mlLmko„ 2

Bài 2.

Theo đề bài ta có : nF=n = = 0,1 mol*»0 , J6 0   .

a . P h ư ơ n g t r ìn h p h ả n ứ n g h o á h ọ c

Fe203 + 6HC1  —> 2 F 6CI3  + 3H 2O

1 moi

6  moỉ

2  mol0,1 mol 0,6   moỉ 0,2   mol

FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)34- + 3NaCl

1 mol 3 moỉ 1  mol 3 mol0,2 mol 0 ,6   moi 0,2   mol 0,6  mol

2Fe(OH)3 ** * Fe20 3 + 3H2O

2mol 1 mol

0,2 mol 0,1 mol58

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 58: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 58/244

 b. Khối lượng dung dịch HC1 7,3%

m HCj = 0,6.36,5 = 21,9 sam

=> m ddHD = y ~ . 1 0 0 % = 3 0 0 g a m

c. Khô'i lượng dung dịch NaOH 8 %

m NaOH = 0 , 6 . 4 0 = 2 4 g a m

24=> m ddfto0H = -— -.1 00 % = 300 gam

0 7 0 .

d. Nồng độ % dung dịch c (NaCl)

m FC(OH),= 0 ,2 .1 07 = 21 ,4 gam  

mNaCI= 0,6.58,5 = 35,1 gam

m d<iNaCI = m Fe,03 + m ddHCl + m <ỉdNaOH ■ m Fc(OH),

m dđNaci = Ỉ6 + 3 0 0 + 3 0 0 - 2 1 , 4 = 5 9 4 , 6 g a m

m ddN*c.= - ^ - . 1 0 0 % = 5,9%ddmCl 594 6

e. Khố i lư ợ ng chấ t rắ n D

m Fc:o, = 0,1 .1 60 = 16 gam.

Bài 3.

Theo đề bài ta có :

n A I2< S O J ,“ 2 4 2 m o ^ ’ n AI(OH), ^ ^ m 0 *

a. Phương trình có thể xảy ra phản ứng hoá học

A12(S04)3  + 6 NaOH -» 2Al(OH)3  i   + 3Na2S 0 4 

Al(OH)3  + NaOH -> NaAIOa + 2H20

 b. CM « — = 1.2mol/l N*>H 0,25

Hoặc Cw . = Ậ -  = 2,8 mol/1.M>uo" 0 2 5   ’

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 59: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 59/244

Bài 4.

Ta có : nNa0H = 0,06.0,4 = 0,024 mol ; n AiC, = 0,04.a raol

a. Phương trình phản ứng hoá học

 b. Ta có các trư ờng hợp sau

Trư ờ ng hợ p 1.  Chỉ có phản ứng (1) xảy ra :

 NaOH thiếu và AICỈ3  thừaSỐ mol các chất tham gia phản ứng ( 1) được tính theo số mol NaOH

n NaOH “ nNaci = 0,024 mol

SỐ mol AỈCỈ3  còn dư sau phản ứng (1)

 NaOH và AICI3 vừa đủ tác dụng với nhạu tạo Al(OH)3

n NaOH = 3nAICI> o 0,024 = 3.0,04a = > a = 0° ^ 24g = 0.2

Dung dịch sau phản ứng {1} chỉ chứa (NaCl)

n N*c> = n Na0H= 0,024 moi

Trư ờ ng hợ p 2.  Các phản ứng ( 1) và (2) đều xảy ra :

 NaOH không đủ dể hoà tan hết Al(OH)3  theo phản ứng (2).

Sau 2 phản ứ ng (1) và (2) tron g dung dịch sau p hản ứng có NaCl  NaAlC>2.

3NaOH + AlCla -> Al(OH)s i +  3NaCl

3 mol 1 mol 1 mol 3 mol

 NaOH + Al(OH)s -» NaA 102  + 2H20

1 mol 1 mol 1 mol

( 2

(1 )

0,04a - nAlcltd = (0,04a - 0,008) mol

Mn’ci  v dd 0,06 + 0,04

^ n A!ci;di/ 0,04a - 0,008zz --- ——--   —------------------  — v dd 0,0 6 + 0,0 4

= (0,4a - 0,08) M

c = = — — = M NsC' v * 0,06 + 0,04 ■

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 60: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 60/244

( 1) - n Naci= 3nAin. = 3.0,04.a = 0,12a molAlCl

Sô' mol NaOH dư sau phản ứng (1)

n ( 2)

NaOH d= ( 0 , 0 2 4 - 0 , I 2 a ) m o l

n NaAIO, - n(2)

‘ NaOH d = ( 0 , 0 2 4 - 0 , 1 2 a ) m o l

 Nồng độ mol/1 dung dịch sau phản ứng

0,1 2 hC M =

m n  »ci

',MNaAl0ỉ

V= 1,2a M

dd

V,dd

0 , 1

0 , 0 2 4 - 0 , 1 2 a~z  ________  _ ___ 

0,1= ( 0 , 2 4 - ì , 2 a ) M

 NaOH vừa đủ hoà tan h ết AỈ(OH)3  theo phản ứng (2)

Từ hai phản ứng (1) và (2) ta có thể viết thành :

4NaOH

4 moi

4.0,04a

+ AlCIs ->

1  moi

0,04a

3NaCl H

3 mol

3.0,04a

 NaA102 

1  mol

0,04a

+ 2H20

Theo đề bài ta có sô' mol NaOH là 0,024 mol

Vậy : 0,024 = 4.0,04.a 

=> a = 0,15 mol/1

 Nồng độ mol/1 các chất trong dung dịch sau phản ứng

n NaC| = 0 , 1 2 a = 0 , 1 2 . 0 , 1 5

v,7 0,1 c .   =

dd

 _ n Na AIO, _ 0 , 0 4 a

0,1

0 , 0 4 . 0 , 1 5

= 0 , 1 8 M

= 0 , 0 6 M

2 v dđ 0,1  0,1

 NaOH đã cho dư sau khi tham gia cả (1) và (2)

Sau (1) và (2 ) các chất còn lạitrong dung dịch sau ph ản ứ ng là NaCl, NaAlƠ 2 mớitạo th àn h và NaOH còn dư.

3NaOH +A1C13  -» Al(OH)s i +  3NaCl (1)

3 mol ĩ mol 1 mol 3 mol0 ,12a 0,04a 0,04a 0,12a

 NaOH + Al(OH)s NaA102  + 2H20 (2 )

n

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 61: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 61/244

r = i iạs . = = 1,2a M

So mol Na0H còn dư :nNaOHdu = 0,024 - 0,12a - 0,04a = 0,024 - 0,16a

 Nồng độ m0^ các chất trong dung dịch sau phản ứng :

n NaCỊ 0 , 1 2 a

v« 0,1c 0,04a =

WKMO, y   n Idd

CM = ^ 2 ỈL = ,0 .0 24 -0,163 = _ M0,1 v dd 0 , 1   '

NsCl

Bài 5.Theo đề bài ta có :

nHjS0, = CMV = 0,5.2 = 1 mo! ; n „3= = 0,3 mol

a Phư ơ ng trình phả n ứ ng hoá họ c

2A1 + 3 H2SO4 -> A12(S 0 4).3 + 3 H2T

2 moỉ 3 mol 1  mol 3 mol

Xmol3x— mol 2

- mol2

— moi2

AI2O3  + 3H2S 0 4 —> Al‘2(3 0 4 ) 3 + 3 H2O

1 mol 3 mol 1  mol

y mol 3y mol y mol

CuO + H2SO4 -> CuS04  + h 20

1  mol 1  mol 1  moiz mol z mol z mol

Chỉcó phản ứng đầu cho ra khí H 2  nên :

3x— = 0,3 mol => X = 0,2 mol (1)

Dung dịch B có : A12(S04)3 ; CuS04 ; H2SO4 dư

62

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 62: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 62/244

1 0,1 = 0,9 mol => nHso = ——— + 3y + z = 0,9

X 0 2nAU(S0Jh= I + y = 2 + y = (0,i +y)moi

"cuso, = z mo1  nH,soJuư= 1 3y —z

Khi thêm dung dịch NaOH vào đung dịch B, đầu tiên NaOH sẽtrung hoà ỉượng H2SO4 dư , khi đó chưa có kết tủa. Phả n ứng chỉbắtđầu có kê't tủa khi NaOH trung hoà hết H2SO4 dư và bắt đầu tácdụng với hai muối. Vậy 0,4 lit dung dịch NaOH 0,5M được dùng đểtrung hoà H2SO4 dư.

H2S04dư + 2NaOH -> Na2S04 + 2H20

1 mol 2 mol 1 mol

0,1 moì 0,2 mol 0,1 molnNjOH = 0 t5.0,4 = 0,2 mol

Vậy số mol H 2 SO4   tham gia các phản ứng hoà tan chất rắn trên :

3.0,2

2

=> 3y + z = 0,6 (2)

Sau đó NaOH tiếp tục tác dụng với hai muô'i :

A12 (S0 4 ) 3   + 6  NaOH ->3Na 2 S 0 4   + 2Al(OH)3ị

1 moi 6 mol 2 mol

(0 ,1+y) 6(0 ,1+ y) 2(0,1+y)

C11SO4 + 2NaOH -> Na2SO, + Cu(OH)2ị1 mol 2 raol 1 mol

z mol 2z mol z mol

 Nếu còn dư NaOH thì NaOH sẽ hoà tan Al(OH)3. Vậy kết tủa bắtđầu không đổi khi Al(OH)3 vừa tan hết.

Al(OH), + NaOH -» NaA Ỉ02 + 2H20

1 mol 1 moi

2(0,1  +y) 2(0,1  +y)

Tổng số moỉ NaOH phải dùng :

0,2 + 6(0,1 + y) + 2z + 2(0,1 + y) = 0,5.4,8 = 2,4=> 0,2 + 0,6 + 6y + 2z + 0,2 + 2y = 2,4

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 63: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 63/244

=> 4y + z = 0,7

Từ (2) và (3) ta được : y = 0,1 mol ; z = 0,3 mol

 b. Thành phần % các  chất trong hỗn hợp

(3)

_ A1_ 0,2.27. 100% _% AI =  — — — ------ — = 13,64%5,4 + 10,2 + 24

%CuO = 100 - (13,64 + 25,75) = 60,61%

Bài 6.

Các phương trình ph ản ứ ng có th ể xây ra :

BaCI2  + Na2C 0 3  -> BaC Ogị + 2NaCl

BaCl2  + (NH4)2C 0 3  -> BaC O gị + 2 NH4CI

CaCỊ> + Na2C 03  C aC 03ị + 2NaCl

CaCl2  + (NH4)2C0 3  Ca C 03ị + 2 NH4CI

Cứ 1 mol (BaCỈ2  + CaCl2) tạo thành 1  mol (BaC03  + CaCOs)

thay 2 mol clorua (2 C r = 2x 35 ,5 = 71 gam) bằng 1 mol cacbo(COj”= 12 + 16x3 = 60 gam).

Vậy khối lượng muối giảm : 7 1 - 6 0 = 11 gam

Theo dề bài, khối lượng muối giảm 43 - 39,7 = 3,3 gam

3 3Tổng số moì muối giảm : ^ ngiáni = —- = 0,3 mol

Vậy sau phản ứng còn dư muối cacbonat và BaCI2  và GaClọ tạo thkết tủa BaCC>3 và CaCOs hết.

Đ ặt: 2a —n BaC| ; 2b = nCaC|

= 0,1 + 0,25 > 0,3 mol

2(a + b) = 0,3 => a + b = 0,15

m*co, + ^ 000 , = 2(197a + 100b) = 39,7

=> 197a.+ 100b = 19,85 (2)

( 1)

Từ(l) và (2 ) ta được : a = 0,05 mol ; b = 0,1 moi

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 64: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 64/244

Thành phần phần trăm khối lượng các châ't trong A

™ 0 ,1x197x100%%BaCO, = — ------ —— -------- = 49,62%

3  39,7

% C a C 03 = 100% -49,62% = 50,38%

a. Dung dịch B chứa Na2C0 3 dư ; (NH4)2C03  dư ; NaCl ; NH4C1

Khi thê m HC1 ch! có muối cacbonat tham gia ph ản ứng :

 N a2C 0 3  + 2HC1 -> 2NaCl + C 0 2t + H20

(NH4)2C03+ 2HC1 2 NH4CI + C O at + H20

 Như vậy, sau khi cô cạn dung dịch chỉ còn 2 muối NaC l và NH4CI

Khi nung, chỉ có NH4CI bị phân huỷ cho ra ha i khí

 N H 4CI —£-> NH 3t + HC1T

Vậy sau khi nung, tron g X chỉ còn NaCl

Th ành phần p hần trăm chất t rong B

%NaCl = 100%

 b. Học sinh tự giải.

B à i 7 .a. Theo đề bài ta có :

n AgN0, = 0 ,3 x 0 ,5 = 0,15mol

Phương trình p hản ứng hoá học :

FeCl3  + 3AgN03  -> 3A gC lị + Fe(N 03)3 

1 mol 3 moi 3 mol 1 mol

1  mol 1  moi

CuCl2  + 2AgN03  -> 2A gC lị + Cu(N0 3)2

1 mol 2  mol 2 mol 1  mol

17 22Theo đề bà i th ì sô' mol k ết tủa : n = - - = 0,12mol

AgCI 143,5

Theo phản ứng thì cứ 1 mol AgNC>3  thì sinh ra 1 mol AgCl

Vậy để tạo thành 0,12 mol AgCl thì cần 0,12 mol AgNƠ 3 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 65: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 65/244

Vậy FeCl;j và CuCl2tham gia hết.

Gọi: 2a = tro ng dung dịch A

2b = nc a   trong dung dịch A

- dung dịch A chứ a a mol FeCI3  và b mol CuCl22

Phương trình phản ứng hoá học khi cho phần 1  tác dụng với Ag N 0

FeCl3  + 3AgNOs -> 3 A gC lị + Fe(N 03)3 

1 mol 3 mol

a mol 3a mol

CuCl2  + 2AgNOs -> 2AgClị + Cu(N03)2

1 mol 2  mol

 b moi 2 b moi

Sô moi AgCl kết tủa : n, = 3a + 2b = 0,12 mol ( 1)

Phương trình phản ứng hoá học khi cho phần 2 tác dụng với NaOH

FeCls + 3NaOH -> Fe{OH)3ị + 3NaCl

1 mol 3 mol 1 mola mol 3 a mol a mol

CuC]2  + 2 NaOH -> Cu(0H)2ị + 2 NaCl

1 mol 2 mol 1  mol

 b mol 2 b mol b mol

Phương trình phản ứng nung kết tủa :

2Fe(OH)3  —£-> Fe20 3

2 mol 1  mol

a mol - mol2

Cu(OH}2  - CuO +

1 moi 1  mol

 b mol  b mol66

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 66: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 66/244

T h e o đ ề b à i t a c ó :

m cíiấ irấ n= m Fc;o,+ m CuO = | x l 60 + bx 80 = 4

4 _ 

=> a + b = — = 0,05 mol (2)80

Từ (1) và (2) ta được : a = 0, 02 mol ; b = 0,03 mol

Khối lượng các chết trong hổn hợp X :

mFeC = 2a X 162,5 = 2 X 0,02 X 162,5 = 6,5 gam

mCllC1  = 2bx l35 = 2x0,03x135 = 8 ,lgam

 b. Thể tíc h dung dịch NaOH 2M cần

SỐ’ mol NaOH tham gia :

nN0H = 3a + 2b = 3.0,02 + 2.0,03 = 0,12 mol

0,12 _VNa0H = ^ = 0,06 lit

c. Khôi lượng chất rắn thu đước sau khi nung kết tủa

Khí th êm từ từ dung dịch NaOH vào hỗn hợ p Y, đầụ tiên sẽ có 3 kếttủa là 3 hiđroxit.

FeCls + 3NaOH -> Fe(OH)3ị + 3NaCl

1  mol 3 mol 1  mol

2a mol 6a mol 2a mol

CuCl2  + 2NaOH Cu(OH)2ị + 2NaCl

1  mol 2  mol 1  mol2 b mol 4b moỉ 2 b mol

AICU +' 3NaO H -> a i ( 0 H )3  ị + 3NaCl

1  mol 3 mol 1  mol

c mol 3c mol c mol

Số mol NaOH phải dùng : nN0H = 6a + 4b + 3c = 0,24 + 3c

Sau đó NaOH tiếp tục hoà tan A1(0H )3  (nhôm hiđroxit lưỡng tính)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 67: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 67/244

Al(OH)s + NaOH -» NaA102 + 2H20

1 mol 1 m ol

c mol c mol

Khi Al(OH)3  tan hết thì kết tũa không còn thay đổi nữa vì Fe(OHvà Cu(OH)2 không tan trong dung dịch NaOH dư.

X nNaOH- 0,24 + 3c + c = 0,14.2 - 0,28 moi

=> 4c = 0,04 =>c = 0,01 mol

Khôi lượng chất rắn sau khi nung chính là khôi lượng của Fe 2Ơ 3 CuO ià 8 gam.

Khối lượng AICI3  đã thêm vào :

mAICI   = 0 ,01.133,5 = 1,335 gam.

Bài 8.

a. Nồng độ m ol/ lit c ủa du ng dịch H2SO4

MgCOs + H 2S 0 4  -> MgS04  + HaO + CO2T

RCO3  + H2SO4  -»RSO4  + H20 + C 02t

Vì sau phản ứng nung chất rắn thu được với CO2  nên muối cacbon

còn dư?do đó H2SO4  hết.2 24 0 1

n, = n,.0  = — = 0,1 moi => CM= —— = 0,4M' I ^2 4  0,25

 b. Tính khối lượng D

Chất rắn B là MgCOĩ ; RCO3  và RSO4  khi nung ta có phản ứng :

MgCOs —£-» MgO + CO2T

RCO3  - £ -» RO + C 02r5,6

nro = — - 0,25 mol' 2 2 4

Vậ y  ^ M ịịCO, .RCO^Uư =n C O; - ° ’25 mo1 

m c o 3  + H0SO4  -» MSO4  + h 20   + c o 2T

AMm = 96 - 60 =36 g/mol

Am =36 X 0,1 = 3,6 gam

68

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 68: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 68/244

Theo định lu ật bảo toàn khối lượ ng ta có :

57,65 + 3,6 = m8 + m muế itan <=> 61,25 = mB + 6 

=> m B = 55,25 gam ; mo = mB- m co=> mn = 55,25 - 44.0 ,25 = 44,25 gam.

c. Tìm R 

Đ ặt hỗn hợp đầ u : X mol MgCC>3  ; y mol RCO3

Theo đề b à i t a có : X + y = 0,1 + 0,25 = 0,35 

y = 2,5.x => X + 2,5x = 0,35

=> X = 0,1 mol ; y = 0,25 mol mhh = 84.0,1 + (R + 60).0,25 = 57 ,65 gam 

=> R = 137 gam . Vậy R là Ba.

a. Xác định ACO3 và BCO3  :

Theo đề bài ta có :

% A = A x lQ 0 = M => A = 24. Vạy A là Mg

%B = 6 x 1 0 0   =40 => B = 40. Vậy B là CaB + 60

Công thứ c của ha i muối : MgCC>3  và CaCƠ 3 b. Khôi lư ợng mỗi muôi cacbonat :

31,8 31,8----- — < M MgC Oj.C aC O, < ----- — 100  _ 84

0,3 18 < M M gC 03 .CaCO, < 0,3785

Mg C03  + 2HC1 -> MgCl2  + C 02t + H 20

1 mol 2  mol0,3785 mol 0,757 mol

SỐ mol HC1 cho vào hỗn hợp :

ĨIHCI = 1-0,8 - 0,8 moi Sô" mol hỗn hợ p < 0,3785 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 69: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 69/244

Trong dung dịch Y có HC1 dư :HC1 dư + NaHCOs -> NaC l + COọt + H 20

1 moi ' 1 mo10,1  mol ° ’1  mo1

2  24 _ ,Sô mol CƠ 2  thu được : nco = 22   4 = *m

Số mol HC1 tham gia tác dụng với 2 muối : 0,8 - 0,1 = 0,7 moi

MgCOs + 2H C1 MgCỈ2 + C02t + H20

1  mol 2  mola mol 2a moiCaCOs + 2HC1 -> CaC l2  + C 02T + H20

1 moi 2 moi

 b moi 2 b molKhối lượng hỗn hợp : 84a + 100b = 31,8Số mol HC1 tham gia phản ứng : 2 a + 2b = 0,7

Từ (1) và (2) ta đượca = 0,2 mol

b = 0,15mol

Khối lượng các muối :mMC0  = nxM = 0,2x84 = 16,8gam

mCaC0? =n x M = 0,15x100 = 15gam.

Bài 1 0 .

a. Nồng độ mol/l của dung dịch CH3COOH 

Gọi A và B là kí hiệu của hai kim loại kiêm

X là nguyên t ử k h ố i của A

y là nguyên tủ khối của B

M là kí hiệu chung của A và B

Ma,b là khối lượng mol trun g bìn h của A, B

Trong 8 gam hỗn hợp có a moi hiđroxit.

Công thức của các hiđroxit : AOH ; BOH

Công thức chung của ha i hi đ ro x it: MOH

C H 3COOH + MOH - > C H 3COOM + H20

70

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 70: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 70/244

Theo phương trìn h ph ản ứng ta có :

1 mol MOH —» muôi CH3COOM khối lượng tăng :

5 9 - 17 = 42 gam

a mol MOH — > muôi CH 3 COOM khối lượng tãng

0,16 mol 0,16 moi

 Nồng độ mol/1 của dung dịch CH3COOH : (800 ml = 0,8 lit)

 _  0 J 6 =0>2Mmch3cooh  Q g

 b. Khối lượng các hiđ roxit

Giả sử : X < y => X < Ma .b  < y

Vì A, B là hai kim loại kiềm, theo bảng hệ thống tuần hoàn ta có :

Vậy X = 23 => A l à  Na ; y = 39 => B l à K 

Công thức hoá học của hai hiđrox it : NaOH và KOH

Gọi ai là số mol của NaO H ; a.2  là số mol của KOH

Ta có hệ phương trình :

14,72 - 8 = 6,72 gam => a = = 0,16mol42

CHsCOOH + MOH CHgCOOM + H20

1   mol 1 mol

MOH Ma .b +M oh  50

Ma .b + 17 = 50 => Ma .b  = 33 => X < 33 < y

fax + a.2  =  0,16

;a, = 0,06 mol

Khôi ỉượ ng các hiđroxit :

m NaOH = 0,0 6x 40 = 2,4 gam

m KOH =0 ,1x56 = 5,6 g a m

 Na OH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 71: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 71/244

c. Công thức phân tử muối sắt clorua

0 , 1 6 x 9 0 - . . . .n,,„„ = — —— = 0,144 moi100

FeCln + nMOH ->  Fe(OH)nị + nMCl

n mol (56 + 17n)

0.144 mol 6,48

Ta có tỉ lê :

n 56 + 17n

0,144 ~ 6,48

_ 56 + 17n=> n = — -Z —

45

=> 45n = 56 + 17n.

=> n = 2

Vậy công thức hoá học của muối sắt clorua là FeCl2-

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 72: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 72/244

Chuyên đề 3.  K I M L O A I

A. Mở RỘ NG KIẾ N THỨ C

I. T inh ch át chun g củ a Kim loại

1 . T á c dụng với phi kim

a. Kim loạ i tác dụ ng vớ i oxi

Kim loại + Oxi -> Oxit

Tk! dạ .  2Mg + Ơ 2  — > 2MgO

4K + O2  -> 2K20Công thức ch un g:

4M + xOâ — 2 IYĨ2  0,.

Au, Ag, Pt không tác dạ ng vớ i oxi

Kim loại + Ph i kim -¥   Muối

Cu + CI2  —í—» CuCl2

b. Kìm loạ i tác d ụ ng v ớ i phi k im khác

T /cÙ.

MgS

-> FeS

-+ CaC2 

-> MgCl2 

2NaCl

Mg + s -

Fe + s -

Ca + 2C -

Mg + Ch ■

2 N a + Clgổ Ầ áý>.  Au, Pt  không tác dụ ng vớ i lư u huỳ nh

2. Xác dụ ng vớ i axit

a. Vớ i  HC1, H2SO4 loãng tạ o thành mu i và gi ả i phóng khí   H2 

Kim loại + Axit —>• Muối + H2 T

Tkilk,  Zn + 2HC1 -> ZnC l2  + HaTMg + H 2SO4 -» MgSƠ 4 + H2 T

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 73: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 73/244

 b. Ơ I HNOi, H2SO j đặ c nóng tạ o thành muố i, k h ô n g g i ả i phóng kh í H2 

Zn +2H2SO4 dâc —£-> ZnSO„ + S 0 2í + H20

Hoặc + 6H2S0 4 dặc —£-»• 4 Z n S 0 4  + 2 H 2S T + 4H 20

3Cu + 8HNO3 loãng -> 3Cu(N03)2  + 2NOT + 4H 20

Cu + 4HNƠ3 <ục Cu(N03)2 + 2NO2T + 2H2O

Al, Se, Cr không tác dụ ng vớ i HNO3 và   H2SO4 đặ c nguộ i.'

3 . Tác dụ ng Vôi hazơ

^ Sồ  kim loại {Be ; Al; Zn ; Cr) tác dụng với kiềm giải phóng khí H2.'• Be + 2 NaOH -> Na2B e02  + H2T

Zn + 2 NaOH —> Na2ZnƠ 2  + H2 Ĩ

AI + NaOH + H20 -> NaAK >2  + -HaT2 i

4. Tác đụ ng vở i nư ớ c

^ thường, kim loại kiềm và kiềm th ể tác dụng với nước tạoan,i ^azcf vàgiải phóng khí H2.

n ' đ°"   Na + H20 -> NaOH + ịt ỉa ĩ

Ba + H20 -> Ba(OH)2  + HaTChi 4

Kki đ t nòng, các kim loạ i đứ ng trư ớ c  H tác dạ ng vớ i nư ớ c tạ o kkí   H 2

“ ò oxit kim loạ i

3Pe + 4H20 — -570°c > Fe3 0 4  + 4H2T

Fe +h 20 — FeO + Haí  

ô . T áe di m ú V,1?_ ...• ‘8 Với muối

Mg trỏ- đi trong dãy hoạt động hoá học của kim loại, các kim loại£ trưó'c đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của nó.

Tb' đỊ _ Fe + CuS04  -» FeSO* + Cu ị

Cu + 2AgN03  -* Cu(N03)2  + 2A gị

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCO

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 74: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 74/244

Chí . Nhữ ng kim loạ i đứ ng trư ớ c  Mg khi tác dụ ng vớ i dung dịch muố i không

 giả i phóng kim loạ i mà tạ o thành bazơ .

Na + CuSO* (Amg dịch) —> 2Na + 2H20 2NaOH + H2 í 

2NaOH + Cu SO., -> Cu(OH)2ị + Na,S 04

2Na + CuSO., + 2H20 -> CuíOH)* + Na 2 S 0 4  + H2 r

6 . Xác dụng vói oxit của kim loại yếu hơn

Ph ản ứng nhiệt nhôm

2 AI + Fe20 3   — '— ỳ   AI2O.3 + 2Fe

i í . Đ i ề u ch ế Kim lo i

1. Phư ơn g pháp nhiệt luyện

Khử oxit kim loại kém hoạt động ỏ' nhiệt độ cao

ĩ%< tẩỊ.  2AI + F62O3 —■—+ 2Fe + AI2O3

Fe20 3 + 3CO —^ 2Fe + 3 CO2Ĩ

AgNOs Ag + N 02 + - O 2Ĩ

2. Phương pháp thuỷ luyện

Dùng kim loại m ạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch.

T~íỉ du.  Cu + 2AgNO3   —> CuíNOs)^ + 2Ag ị

Fe + Cu S0 4 -» F eS 04 + Cu ị

3. Phương pháp điện phân

a. Điệ n ph ân nóng chả y (oxit, hiẩ roxit, mu i clorua kìm loạ i)Dùng điều chế kim loại mạnh (kim loại kiềm, kiềm thổ, Al)

Ttề dỊ.  2 NaC l ■- ■*!?-» 2N a + Cl2T

S s r *   4A1 + 3 0 í I

b. Điệ n phả n dung dịch

Dùng điều ch ế kim loại có tính khử trung bình, yếu.

75

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 75: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 75/244

dpdd

dpdd

Cu + i o 2T + H2S 0 4 2

> 2Ag + .O 2 T + 2 HNO 3

Tíi Ị .  CuS04 + H20 -

2AgN03+ 2H20

III. Dãy ho t độ ng hoá họ c củ a mộ t số Kim lo i

Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Ẹb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au

1. Nhôm

a. Tính chấ t vậ t lí .

 Nhôm là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim , nhẹ (d = 2,7 g/cm ),

đẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở   660°c. Đ ọ dẫn điện băng — dọ dan

điện của đồng. Nhôm có tính dẻo nên có thể cán mông hoặc keo thanh

srti.

b. Tính chấ t hoá họ c

- Tác dụ ng vớ i oxi

Kim loại tác dụne với oxi tạo thành oxit kim loại

 Hi <k-  4A1 + 302  —:— - 2AI2O3

- Tác dụ iig vớ i phi kìm ;

Kim loại tác dụng với phi kim tạo th ành muối tư ơng ứng

800"C

m°cÂI2S3

>AI4C3

■ 2A1N

2A1CỈ3

Tkiế ị.  2A1 + 3S -

4A1 + 3C

2A1 + N2  ■

2A1 + 3C12

- Tác dụng vái nước

 Nhôm tác dụne với nước tạo th ành hiđ roxit và giái phong k

hiđro.

Tki ầ .  2A1 + 6H20 2A1(0 H)3 + 3 H 2T

- Tác dụng với dung dịch axit

 Nhôm tác dụng với một số dung dịch axit có tính 0X1  hoa yeu,

giải phóng khí hiđro.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 76: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 76/244

7%' cí.  2A 1 + 3H 2SO 4 (dung dịch) —> AỈ 2(S Ơ 4)3  + 3H 2 T

Chá H2 S04, HNO3  đặ c nguộ i không tác dụ ng vớ i  AI và  Fe

- Tác dụng với dung dịch muôi

 Nhôm đẩy được các kim loại đứng sau nhôm ra khỏi dung dịch.

2A1  + 3CUSO4  —ì   Al2(S04)3  + 3Cu ị

- Tác dụng với dung dịch kiềm

 Nhôm ta n trong kiêm giải phóng khí hiđ ro .

AI + NaO H + H20 -> NaA102  + - H 2T

- Ph ản ứng nh iệt nhôm

Fe20 3  + 2A1 — ^ AI2O3  + 2Fe

Cr 203   + 2A1 ———> AI2O3  + 2Cr 

c.  Đ iề u chế

 Nhôm được điều chế từ quặng bòxit chứa AI2O3  bằng cách điện phân nóng chảy AI2O3.

2AI2O3  4A1 + O2 T

d. H ợ p chấ t nhôm

-  Nhôm oxit AI2 O3  là hợp chất lưỡng tính

A120 3  + 6HC1 -> 2A1CỈ3 + 3H20

AI2O3  + 2 NaOH -> 2NaA102  + H20

- Nhôm hiđroxit Al(OH)3  là hợp chất lư ỡ ng tính

Al(OH)s + 3HCI AlCls + 3H20

Al(OH)3  + NaOH NaA102  + 2H20

2 . Sắ t

a. Tính ch ấ t v ậ t lí  Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 77: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 77/244

 bịnam chân hút). Sắt là kim loại nặn g (d = 7,86   g/cm3), nóng chảy 1539*0. ' '

b. Tính chấ t hoá họ c

- Tác dụng với oxi

Săt tác đụng với oxi tạo thành oxit sắt

3Fe + 202  — 

- Tac dụng với phi kim khác

^ '4 . 2Fe + 3C12  _ í

F e t s ‘°

- Tác đụ ng vố i nư ớ c

Fe3Ơ 4

2FeCl3

FeS

t' < H 0°căFe + 4H20

Fe + h 20  __ tO>370°c

Fe30 4  + 4H2 T

F e O + H 2 T

- Tác dụng với dung địch axit

Sắt tác dụng với axit có tính oxi hoá yếu (HC1 ; H2S 0 4  loãng ; H2Stạo thành muối và giải phóng khí hiđro.

Fe + H2S04  (dun g dịch) ->  FeS04  + H 2 T

+ 2HC1 -> FeCl2  + H 2T

H2SO4 nguịị  . HNO3 dặcnguỏ: không tác dạ ng vớ i AI và FeCUf 

+ 2HNO3 loâng lạnh4Fe + IOHNO5 losng nguộ

Fe + 4HNO3 ,oảa6  —8Pe + 30HNO:

 pe + 6HNO;

3 rất loãng

3dặc

Fe(N0 3)2  + H2T

4Fe(N03 ) 2  + N2OT + 5 H2 0

Fe(N03)s + N O t + 2H20  

8Fe(N03 ) 3  + 3 NH 4NO3   + 9H20

Fe(N03)3  + 3 NO2 T + 3H20Fe2 (S0 4 ) 3   + 3S0 2   t + 6H202Fe + 6H2S04 đSc

- Tác dụng với dung dịch muối

Sắt đây dược kim loại yếu hơn (đứng sau trong dãy hoạt động hohọc) ra khỏi dung dich

Fe + CuS0 4 

Fe +2PeCl3

F e S 0 4  + Cu ị

3FeCl2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 78: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 78/244

c Điề u chế

Sắt có th ể dược điều ch ế bằng các phương ph áp : N hiệt luyện, thuỷluyện, đ iện p hân dung dịch

Tỉỉ ề ị .  FeCl2  dpdd > Fe + Cl2 T

F eS 0 4 + H20 dpdd > Fe + - 0 2T+ H 2SO 4

FeS04 + Mg  —> MgSOí + Fe

FeO + H2 —^ Fe + H20

d. Hợ p ch ấ t s ắ t  

- S ắt(II) oxit (FeO, đen) không tan

TtáMt.  FeO + CO — Fe + C 02 ĩ

4FeO + 0 2 —i— 2Fe20 33FeO + lOHNOs -> 3Fe(N 03)s + NOT + 5H20

S A M    Fe(CO FeO H. € 0 ,1 + COT

- Sắt(III) oxit (Fe203, đỏ nâu) không tan

T~ukộ kat.  Fe2C>3 + 3C 0 — -— + 2Fe + 3 CO2 1

Fe20 3 + 3 H2SO4  —> Fe2(S04)3

 Điều. cU.  2Fe(0H)a —^ Fe20 3  + 3H

- S ắt từ oxit (Fe3Ơ 4  = FeO.Fe2C>3) không tan, nhiễm từ

Tinkữ ỉữ Lt.  Fe3Ơ 4  + 4C 0 ———+ 3Fe + 4CO2T

Fe30 4  + 8HC1 -> FeCl2  + 2FeCls + 4H20

3Fe30 4  + 2 8HNO3  -> 9Fe(N03)3  + NOT + 14H20

 Đièa. 6  Ít,  3 Fe + 202  —■— * F S3O4

- Sạt(II) hiđroxit Fe(OH)2 m àu trắng xanh, không tan

T u u r n .  Fe(OH )2  + H 2SO4  -> FeS04  + 2H20

4Fe(OH)2 + 0 2  + 2H20 4Fe(O H)3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 79: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 79/244

2Fe(OH)2 + - 0 2 —£-» Fe20 3 + 2H20

ỹiề&ekể   FeSO' + 2NaOH  —y  Fe(OH)2  I + N3.9SO4

- Sắt(III) hiđroxit Fe(OH )3 màu nâu đỏ, không tan

Tuấ ! tiế c.  2Fe(OH)3  + 3H2SO4   —> Fe2(S04)3  + 6 H 2O

ỹ /íữ eke.  4Fe(OH>2 + O2   + 2 H2O  —>  4Fe(OH)3

Fe2(S 04)3  + 6 NaOH -> 2Fe(O H)sị + 3Na2S 0 4

- Muối sắt(II)

Tuk ekế t. Muố i  sắ t(II)  có tính khử

2F6CI2 + CỈ2   —ỳ   2F6CI3

3Fe(N03)2  + 4HNO3  -> 3Fe(N 08)s + NOT + 2H 20

2 F e S 0 4  + 2 H 2 SO4  (dàc) — —+ F e 2(S 0 4 ) 3  + S 0 2 T + 2 H

ỹ itíikế .  Fe + 2HCI  —> FeCli + H2T

FeO + H2S 0 4  -> FeS 04  + H202FeCỈ3  + Fe —> 3F6CI2

- Muôi sắt(III)

Tuhihể t. Mu i  sắí(III) có tính oxi hoá

FeCls + Cu —> 2F6CI2  + CuCIa

2FeCls + H2S -*   2FeCl2  + 2HC1 + S |

2FeCl3  + 2KI -> 2FeCl2  + 2KC1 + I2ị

 Điền cLt,  Dùng ch ất oxi hoá mạnh.

2Fe + 3C12  —^ 2FeCỈ3

e. Sả n xuấ t gang, thép

- Các phả n ứ ng xả y ra trong lò luyệ n gang

• Tha n cốc cháy

c + 0 2 —£-» C 02 + 94 KCal

C 0 2 + c —^ 2CO - 42 KCal« CO khử Fe2Ơ 3 thành Fe

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 80: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 80/244

3Fe20 3  + CO — ► 2Fe30 4  + C02T

Fe30 4  + CO —£ -♦ 3FeO + C 02t

FeO + CO —^ Fe + C02t

. Tạ o thành gang  

3Fe + c —^ Fesc

3Fe + 2CO — Fe3C + C 02t

 Như vậy sắt nóng chảy có hoà tan m ột lượng nhỏ c (từ 2% ->5% ) ;Si ; p ; và s ta thu được gang.

Chá . Vì trong nguyẽ n liệ u có tạ p chấ t là oxit  S1O2 ; MnO ; P2O5 ...  nên :

Si02  + 2C — '  — >  Si + 2CO t

MnO + c —i— ► Mn + c o t

p«0 5  + 5C —-5— * 2P + 5 C oT

Đ á vôi bị ph ân hưỷ th àn h CaO, CaO k ết hợp với các oxit S 1O2  ... cótro ng quặng tạo thàn h xỉ. XI nhẹ nổi lên trê n và được đưa ra ngoài.

CaC03  — ^ CaO + CO, T

CaO + S1O2  —^ CaSiOs- Các phả n ứ ng xả y ra trong lò luyệ n thép

Oxi hoá các tạp chất có trong gang (như c ;Si ; p ; s ; Mn) th àn hcác ch ất khí, xỉ để biến g ang th àn h thép.

MnO + S1O3 •—£-»  _____ „

p, s ít bị loại do phản ứng :

s + 0 2  —^ S 0 2

4P + 5 0 2 — ^ 2P2O5

Do đó nên chọn gang có ít s và p dể luyện thép.

c + O2  - FeO + SiOa

Si + O2 

2Mn + O51

SiOs

2MnO

CO»

xỉthép

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 81: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 81/244

3 . Đ ồ ng

a. Tính chấ t vậ t lí  Đ ồng là k im loại có màu đỏ sáng, tươ ng đối mềm như ng r ất dẻothể kéo thành sợi và dát mỏng. Khi dát thành những lá rất mỏ

th ì đồng có màu lục. Đ ồng có độ dẫn điện tố t, chỉ sau bạc. Đ ồngkim loại nặng (đ = 8,92 g/era3).

b. Tính chấ t hoá họ c

- Tác dụng với oxiĐ ồng tác dụng vởi oxi, tạo th àn h oxit đồng

2Cu + 0 2  nổn?đỏ >2CuO (đen)

2Cu + - 0 2  — ^ Cu20 (đỏ)2

- Tác dụng với phi kimĐ ồng tác dụng với phi kim, tạo th àn h muối tương ứng.

Ỵ ỉúdạ ..  Cu + Cl2  —— * CuCl2  (màu hung)

Cu + s ———T CuS (đen)

- Tác dụng với axit có tính oxi hoá mạnhĐ ồng tác dụng với axit có tín h oxi hoá mạnh, tạo muối đồngíll) và k

U i d.  Cu + 2H2SO4 đặ c —   -----* C11SO4 + SO2 T+H2O

4Cu + IOHNO3  rft loãng -> 4Cu(N03)2  + N2OT + 5H20

3Cu + 8HNO3 loãng -> 3Cu{N0 3)2 + 2 N O Ị + 4H 20

Cu + 4H N O 3 đặ c — ^ C u(N 0 3)2  + 2N O 2 T + 2H 20

- Tác dụng với dung dịch muôiĐ ồng đẩy được kim loại yếu hơ n ra khỏ i dung dịch.

Thí dụ .  Cu + Hg(N03>2  —> Cu(NƠ 3)2  + Hg ị

c. Điể u chê

Đ ồng có thể được điều ch ế bằng các phươ ng phá p : N hiệt luythuỷ luyện, điện phân.

82

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 82: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 82/244

Tkidị.  2CuO + c  — 1 — *■ 2Cu + CO2 T

Fe + C11SO 4   — F6SO4  + Cu

CuCl2  -S g > Cu + CI2 Ĩ

d. Hợ p chấ t củ a đ ồ ng-   Đ ồng(I) oxit (CLI2 0 , màu đỏ)

7ĩ/tÁ ũ Mt.  Cu20 + H2SO4   —¥   C11SO4  + Cu ị + H 2O

Cu20 + 2HC1 -» 2CuCl ị + H20

2CU2O + CU2S —- —■» 6C u + SO2 T

diề aekể .  4Cu + 0 2  ~ c 2CưsO

4CuO ■ 10 °c >, 2Cu 20 + 0 2T

- Đ ồng(I} clorua (CuCI rắn, trắng không tan)

Tỉnk ckẽK,  Dễ phần huỷ : 2CuCl —» CuCỈ2  + Cu

Dễ bị oxi hoá : 4CuCl + O2  + 4HC1 -» 4 CuCỈ2  + 2H2O

- Đ ồng(II) oxit (CuO rắn, đen, không tan)

Tútầ e&ẩ ẻ.  CuO + H2  —í - t Cu + H20

CuO + 2HC1 CuCl2  + H20

Ỉ),ể u6ầ ẽ :  cu(OH)2 —£-> Cuo + h 20

- Đ ồng(II) hiđroxit (Cu(OH)2 màu xanh lam)

T u k ctồ .  Cu(OH)2  + 2HC1 -» CuCl2 + 2HzO

Cu(OH)2  —^ CuO + H20ckẻ.  C11SO4 + 2 N âO ỉĩ — Cu(OH)2 ị +

V. Kí nãng cân đ t

. K im loại tác dụ ng vỏi axit

Kim loạ i tác dụ ng vớ i du ng dịch HCỈ, H2SO4 loãng

2M + 2 n H + -> 2M n+ +nH 2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 83: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 83/244

 _ „ _ _ A -*H, il , . U l MTa có tỉ lệ : —— = — với n , . = —-— 

»M Í " ivi

=> liên hệ M theo n. Bà/toM ĩ.  Cho 8,4 gam kim loại M ta n hết trong dung dịch HC1

được 3,36 lit khí H 2  (đktc). Xác định kim loại M.

L ư ợ c g i ả i  

nu = - ^ - 1 = 0,15mol

Ta có tỉ lê : —— = — => = —<=>M = 28nM 2 M 2M

Với n < 3 => chỉ có n = 2 => M = 56 vậy M là Fe.

b. Hỗ n hợ p kim loạ i tác dụ ng vôi  HCI

- Kim loại nào có tính khử m ạnh hơn sẽ hoà tan trước.

 /* J^Tĩiuói — 'ỵ   ^rc kimigai dã tan ^;-ố '- axú

- Đ ể dự đoán kim loại có tan h ết hoặc chưa tan hết, ta dựa

khoảng giá trị số mol H+ cần th iết so với số mol H + có tro ng dđich axit.

8 àiừ á/t 2 .  Cho 16 gam hô n hợp kim loại Mg và Fe vào 500 ml d

dịch H2SO4 0,5M (loãng). Tính số mol Hỉ ?L ư ợ c g i ả i

, 1 6 16 2  2Theo đê bài ta có : — < n. —< n _ < — kimlo i 24   -Ị  kimlBÌ 2

Vậy số mol H 2SO4  cần để kim loại tan hết :

ệ < n H : so< < f h ấ y ° ’ 2 8 5 < V s o , < ° - 6 6 7

nHso •- 0 ,5x0 ,5 = 0,25mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 84: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 84/244

Vậy axit thiếu, và kim loại tan không hết.

n = 0,25 mol.2

2 . Kim loại tác dụng với kiềm

- Một số kim lo ại: Be ; AI ; Zn ; Cr ; Pb ; Sn hoà tan được trong kiềm.

M + (4—n)N aOH + (n-2)H 20 -> Na^nMOa + T Ha

- Nếu số mol kim loại M bằng nhau , hoà tan h ết trong dung dịch axitHC1 hoặc NaOH, số mol khí IỈ2 nhận được cũng bằng nhau.

3. Kim lo i tác dụ ng vớ i dung dịch muôi- Cho kim loại A vào dung dịch muối kim loại B

Cho kim loại A (khối lượ ng mo) ta n vào dung dịch muối của kimloại B. Kim ỉoại B sin h ra bám lên kim loại A, nê n khối lượ ngthanh kim loại A sau phản ứng sẽ thay đổi.

• N êu iriA (tan) < niB (bám) => khổi lư ợng răn th u dược t à n g so ban dâu :

A ĩĩi — m B(bám) —m A(un)

n 8 (bim, g V g O x 100% = %   c h ấ t r ắ n tóne so vớ i kim ioaj ban dẩu 

m ũ• Nếu m A (tan) > m B (bám) => khối lượng rắn thuđượcgiảm

so ban dầu :

A r a = m A (lan ) ~ m B( bt o )

X 100% = % ch ấ t r ắ n giả m so vôi kimlo i ban dầ u'ừ

-   Cho n hiều k im loại tác dụng với dung dịch m ột muối kim loại (hoặc

ngược lại)

• Kim loại m ạnh tham gia ph ản ứng trước. Muỗi của kimloại càng yếu sẽ tham gia ph ản ứng trước.

• Sau kh i ph ản ứng k ết thúc, cần chú ý :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 85: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 85/244

+ Phầ n dung dịch.  Chứ a muối của kim loại (theo tự ưu tiên, muối của kim loại mạnh nhất rồi đến mcủa kim loại yếu hơn).

+ P hầ n rắ n.  Chứa kim loại (theo thứ tự ưu tiên,

loại yếu nhất rồi đến kim loại mạnh hơn).- Biện  pháp tăng giảm khôi lượng

So sánh khối lượng phần rắn nhận được so với khối lượng kim l ban đầu để xác định mức độ phản ứng xảy ra.

 Bài toán 3.  Cho 0,48 gam Mg và 1,68   gam Fe vào dung dịch CuCl2,

thức phản ứng thu được 3,12 gam chất rắn X.

a. Viết các phương trìn h p hản ứ ng có thể xảy ra.

 b. Tính số mol CuCỈ2  dã phản ứng.

L ư ợ c g i ả i

Theo đề bài ta có :

n _ 0^48 _ 0   Q2 m0Ị . n _ _ 0   03molMí 24 Fc 56

a. Phương trình phăn ứng

Mg + CuCl2 —> MgCỈ2  + C u ị (1)1  mol 1  mol 1  mol 1  raol

0,02   0,02   0,02   0,02   mol

Fe + CuCl2 -> FeCl2  + Cu ị (2 )

1 mol 1  mol 1  mol 1 mol

0,02   0,02   0,02   0,02   mol

 b. Số mol CuCl-2

Chất X có khối lượng tãng so với khối lượng kim loại ban đầu :

3,12 - (0,48 + 1,68) = 0,96 gam

Mg (tính khử m ạnh hơn) tham gia ph ản ứngtrước Fe.

 Nếu chì có Mg phản ứng, khối lư ợng X tăn g :

0,02.(64 - 24) = 0,8 gam 0,96 gam 

Gọi a là số mol Fe phản ứng, độ tăng của X so với kim loại ban đầ

0,02.(64 - 24) + a.(64 - 56) = 0,96

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 86: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 86/244

=> a = 0,02   mol < 0,03 mol (số mol Fe ban đầu)

Vậy Fe dư và C11CI2 hết.

Từ (1) và (2) => Số moi CuClỉ đã phản ứng :

0,02 + 0,02 = 0,04 mol.

B . C á c  DẠ NG TOÁN TIÊU BĩỂ U

1 . D ạ n g 1

Cho từ từ m ột m ẫu Na kim loại vào dung dịch muỗi sun fat kim loạihoá trị II cho tới kết tủa trắng xuất hiện và sau đó tan vừa hết. Xácđịnh muối sunfat kim loại nào sau đây (Fe ; Mg ; Zn ; Cu ; Ni ; Ca ;Hg ; Ba ; Mn).

Giá trị pH của dung dịch thu được lớn hơn hay nhỏ hơn 7. Tại sao ?

L ư ợ c g i ả i

Gọi R là kim loại hoá trị II.Vậy công thức muỗi sunfat của kim loại hoá trị II : RSO4

Khi cho Na vào dung dịch muối sunfat, đầu tiên Na tá c dụng vớinước trong dung dịch tạo k hí hiđro.

2 Na + 2H20 -» 2 NaO H + H at NaOH vừa tạo th àn h sẽ tác dụng với muôi sunfat tạo kết tủa trắn g.

RSO4  + 2 NaOH -» Na2S 0 4  + R(OH)2l  

Kết tủa tan hết :

R<OH)2 + 2NaOH -> Na2R 0 2  + 2H20

Hiđroxit kim loại hoá trị II có tính lưỡng tính là kẽm hiđroxit

=> kim loại là Zn.Môi trường Na 2ZnƠ 2  là muối của ax it yếu H 2Z11O2   và bazơ m ạnh

 NaOH. Vậy môi trư ờng dung dịch có tính bazơ nên pH của dungdịch thu được lớn hơ n 7.

2 . D ạn g 2

. Nhôm nguyên chất có phản ứng với nước không ? Tạí sao ? Chom ột mẫu nhôm nguyên ch ất vào nước, sau đó nhỏ từ từ dung dịch

 NaO H vào ống nghiệm sẽ xảy ra hiện tư ợng gì ? Giải thíc h ?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 87: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 87/244

 Nhôm nguyên chất khó tác dụng vớ i nước vì khí cho nhôm vào nướcsẽ tạo thành lớp nhôm .hiđroxit bảo vệ.

2AI + 6H20 ->■ 2Al(OH)3ị + 3HzT Nếu nhỏ th êm kiềm vào th ì NaOH sẽ phá vỡ lớp bảo vệ này theo phản ứng :

AI(OH)3  + NaOH -> NaA102  + 2H20

Vì lớp bảo vệ bị ph á huỷ n ên nhôm tiếp xúc trực tiếp với nước vàtác dụng với nước.

 Như vậy nhôm sẽ bị tan trong môi trư ờng kiềm .

2AI + 2NaOH + 2H20 -» 2NaA102  + 3H2T

D ng 3

 Nếu hàm lượng ciía một kim loại trong muối cacbonat là 40%, th ìhàm lượng phần trăm cửa kim loại đó trong muối photphat là baonh iêu ? Tăng hay g iảm ? Đ iều đó có đúng với mọi kim loại khô ng ?Giải thích ?

L ư ợ c g i ả i

Gọi kim loại là M hoá trị n.

Muối cacbonnat M2(C03 )n ; Muối photphat M3(P0 4)n

Đ ối với muối cacbonat %M = - ^ = 40% => M = 20n2M+60n

3M.100 3.20n.l00Đ ối với muối photph at %M =  - ——- = = 38,7%

3M+95n B.20n+95n

Hàm ỉượng M trong m uối ph otp ha t giảm. Đ iềunà y xảy ra vì g cC 0 3  hoá trị II còn gốc PO4  có hoá trị III.

2 3Ta nhận thấy — > — nên hàm lượng của M giảm làđúng vớ i m ọ i

• J 60 95kim loại.

ệ . Có thể chứ ng minh cách khác.

Trong muố i M2(C03)n : %M=— — — (1)2M + 60n

L ư ợ c g i ả i

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 88: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 88/244

Trong muố i M3(P0 4 )„ : (2)

Chia =>i l l

(2)

2M 3M+9Sn 6M-Ì- i 90n2M+60nX 3M ~6M+]80n

Vậ y %M trong muố i cacbonat nhiề u hơ n nên điề u đó đúng vố i mọ i kim lo i.

 Nung 16,2 gam hỗn hợp A gồm các oxit MgO, A I 2 O 3 và MO trongmột ô'ng sứ rồi cho luồng khí H 2  đi qua. ơ điều kiện thí ngh iêm H2 

chỉ kh ử MO với hiệu suất 80%. Lượng hơi nước tạo ra chỉ được hấp

thụ 90% vào 15,3 gam dung dịch H2SO

4  90%, kết quả thu được dungdịch H2SO4  86,34%.

Chất rắn còn lại trong ông được hoà tan trong một lượng vừa đủax it HC1, thu được dung dịch B và còn lại 2,56 gam chất rắn kimloại M không tan.

Lấy — dung dịch B cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy

kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được0,28 gam oxit.

a.  Xác định kim loại M.

 b. T ính %  theo khối ỉượ ng các chất trong hỗn hợp A.

L ư ợ c g i ả i

a. Xác định M

Gọi a moi là số mol của MgO ; b mol là sô' mol của AI2O3 c mol là số moi của MO

Ta có : m A= m Mg0  + m A10  + mMO = 40.a + 102.b + c(M+16) = 16,2

H 2  không đủ mạnh để khử MgO và AI2O3  (oxit rấ t bền), n ên chỉ cóMO bị khử.

Theo đề bài hiệu suất phản ứng là 80%, nên chỉcó 0,8c mol MO bị khử :

D ạng 4

MO + H2  il-» M + H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 89: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 89/244

Chất rắn còn lại sau phản ứng gồm : a mol MgO ; b mol AI 2O3 ; mol MO còn dư và 0,8c mol M mới tạo thành.Theo đề bài có 90% hơi n ư ớ c  bị H2SO4 hấp thụ :

0,9.0,8c = 0,72c mol H2O bị hấp thụ.

Trước khi hâ p thụ hơi nưởc, nồng độ của ax it :

C%LHVscv1007* = 90%

H;S0‘ 15,3

Sau khi hấp thụ hơi nước (mH =0,72c.!8), nồng độ axit :

mHSO .100% _ C%„c„ = - = 86,34%

H'-S0‘  15,3+18.0,72c

Khối lượng H2SO4 không đổi nên ta có :90 15,3 + 18 . 0,72c „

 ——— = ----------- — T -----   => c = 0,05 mol MO86,34 15,3

Vậy chất rắn còn lại sau phản ứng với H 2  gồm : a mol MgO ; b mAI2O3  ; 0,8.0,05 = 0,04 mol M ; 0,2.0,05 = 0,01 moỉ MO còn dư.

Khi hoà tan trong axit HC1 ta có phương trình :

 MgO  + 2HCI -> MgCỈ2 + h 20

1 mol 1 mola mol a mol

AI2O3 + 6HC1 -> 2AICI3  + 3H20

1  mol 2  mol b mol 2 b mol

MO + 2HC1 -> MCIa + h 20

1  mol 1  mol

0,01  mol 0,01   molTheo đề bài, chỉ có M ỉà không phần ứ ng với axit, vậy c hất khônta n trọng ax it là M với miị = 2,56 gam

.. A A „ 2.56 ,Khôi lượng nguyên tứ cua M = - 64 => M là Cu

 b. Trong — dung dịch B có : 0 ,la mol MgCl2  và 0,001 mol CuCl2  v

 NaOH dư

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 90: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 90/244

MgCl2  + 2NaOH -> Mg(OH >2 ị + 2NaCi1  mol 2  moi 1  mol0 , la mol 0 ,2a moi 0 , la mol

CuCI-2 + 2NaOHCu(OH)a ị + 2NaCl1  mol 2  mol 1  mol

0,001   moỉ 0,002   mol 0,001   moi

AI2O3  -ỉ- 6 NaOH -♦ 2 A K 0 H U + 6 NaClAi(OH)g + NaOH -»  NaAlOa + 2 H')0

Vậy kết tủa gồm Mg(0 H )2  và Cu(OH)2.

Mg(OH), — Mg O + H 20

1  mo] 1  mol0,1a raol 0 ,la moi

Cu(OH)'2  —£-+ CuO + H2Q1  mol 1  mol0,001  moi 0,001   moi

Theo đề bài ta có : 0 ,la .40 + 0,001.80 = 0,28=> a = 0,05 mol MgO

Thành phần % của các chất trong hỗn hợp :

a-K* n   0,05.40.100%%MgO =  —— —— ------   = 12,34%16,2

% C uO - M ạ m o o * = 24.69%16,2

%A120 3  = 100  ~ (12,34 + 24,69) = 62,97%

c . B à i TẬ P T ự LUYỆN

Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 57,6 gam hồn hợp A gồm Fe.304. Fe?03) FeO Fetrong dung dịch HCỈ thì cần dùng 360 gam đung dịch HC1 18,25% đểtác dụng vừa đủ. Sau phản ứng thu được V lit H2 và dung dịch B.

Cho toàn bộ H -2 sinh ra tác dụng hết với CuO dư ỏ' diều kiện nhiệtđộ cao, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm Cu và CuO có khốilượng nhỏ hơn khối lượng CuO ban đầu là 3,2 gam.

a. Nếu cô cạn dung dịch B, ta thu được  bao nhiêu gam muối khan.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 91: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 91/244

 b. Nêu hỗn hợp A ban đầu có tỉ lệ moi là 1 : 1 - 1 n0I1ẽ p

trăm các chất có trong dung dịch B.

c. Hỗn hợp X cũng chứa Fe3Ơ 4, Fe2 0 s, FeO, Fe. Nêu dung 100   ga

cho tác dụng với 2  lit dung dịch HC1 2M. Chứng m m h ran g on . pX tan hết

Bài 2. Cho M là kim ỉoại tạo ra 2 muối MCI* vả MCI, ? ° f t. ỉf ° 0;5l‘1ỊỒM2Oy. Thành ph ần ve khối lượng của clo trong 2 muối tỉ lệ 1 : ,

và của oxìt trong 2 oxit có tỉ lệ 1 : 1,352.

a. Xác định kim loại M và công thức các muối và oxit của M.

 b. Viết phương trình phản ứng khi cho :

 b,. M tác dung với CU ; MClv ; H2SO4 (loãng, đặc nguội, đặc nóng)

 b;Ị. MOo.5x tác dụng với HNO3  loãng ; khi H2  ; dung dịch KM

(trone môi trường axit loãng).

M là một trong các kim loại : Mn = 54,93 ; Fe = 55,85 ; Ni = 58,7

Bài 3. Dung dịch A là dung dịch HC1. Dung dịch B là dung dịch NaOH.

a. Lấv 10 ml dung dich A pha loãn g bằng ni^ c th an h 100()thu được dung dich HC1 có nồng độ là 0,0lM . T ính nong ọ TOOdung dịch A, dể tru ng hoà 100 gam dung dịch B ca n 1 m

dịch A. Tính nồng dộ % của dung dịch. B.

 b. Hoà tan hết 9,96 gam hỗn hợp gồm AI và Fe bằn g 1,175 du

dich A, ta thu âươc dung dịch Ai- Thêm 800  gam dung ỊCdung địch Ai , loc lấy k ết tủa , rử a sạch và nung ngoai k ong 1

khối lượng không đổi th ì thu được 13,65 chất răn . Tinh t an p

% theo khối lượng của AI và Fe trong hỗn hợp ban đau.

Bài 4. Cho 5,05 gam hỗn hợp kali và một kim loại kiêm rác dụng hetnước. Sau phản ứng phải dùng hết 250 ml dung die 2  4  >

trung hoà hoàn to àn dung dịch th u được.

a. Tính thể tích H 2  sinh ra. (đktc)

 b. Xác định kim loại kiềm , b iết rằn g tỉ lệ khôi lượng nguyen tư

kim loại kiềm c h ư a  b iết và kali trong hỗn hợp lớ n hơn1 4 .

c. Tính thành phần % kh ối lượng các chất tron g ho n hợp.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 92: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 92/244

Bài 5. Chia 2,38 gam hỗn hợp Zn và AI thành 2  phần bằng nhau :

a. Ph ần 1 được hoà ta n ho àn toà n và vừa đủ trong dung dịch KOH2M ta thu được 0,896 lit H2  (đktc), tính %  theo khối lượng của hổn

nơp và th ể tích d une dịch KOH cần dùne.

 b. Ph ần 2 trộ n thêm m gam Na rồ i cho vào nước, tín h giá trị tôithiểu của m để hỗn hợp 3 kim loại Zn. AI, Na tan hết trong nước.Tính thể tích khí thoát ra (đktc).

c. Cho dung dịch HC1 IM từ từ vào dung dịch tạo ra từ phần 2, tín hth ể tích dung dịch HC1 để khối ỉư ơ ng  kết tủa thu được lớn nhất.Tính khối lượng kết tủ a đó.

Bài 6. Cho 49,03 gam dung dịch HC1 29,78% vào bình chứa 53,2 gam mộtkim loại kiềm (nhóm I). Cho bốc hơi cẩn th ận dung dịch tạo th àn h ,trong điều kiện khôn g có khôn g khí, thu dược bã rắn. Xác định kimloại trong các trường hợp sau :

a. Bã rắn chỉ có m ột ch ất, có khô i lượng là 67,40gam.

 b. Bã rắn là m ột hỗn hợp hai chất, có khối ỉượng là 99,92 gam.

c. Bã rắn là hỗn hợp ba chất, có khôi lượng là 99,92 gam.

Cho biế t.  Kim loại kiểm đứng trước Mg trong dãy hoạt động hoá họccủa kim loại, có hoá trị I và gồm các nguyên tố : Li (7), Na (23), K(39), Rb (85), Cs (133), Fr (223).

Bài 7. Cho 4,6   gam natri tác dụng hoàn toàn với nước, sau phản ứng thuđược 100 gam dung dịch A. Dùng 50 gam dung dịch A cho tác dụngvởi 30 gam dung dịch CuSOí 16% thu được kết tủ a B và dung dịch c .

a. Viết các phương trình phản ứng hoá học.

 b. T ính nồng độ %  các ch ất có trong dung dịch A, c.

c. Lọc kết tủa B, rửa sạch đem nung đến khối lượng không đổi thuđược chất rắn X. Cho một luồng khí H2  qua X ở điều kiện nhiệt độcao, sau phản ứng thu được 2,08 gam chất rắn Y. Tìm lượng X thamgia phản ứng với H2  .

Bài 8. Lấy hỗn hợp bột AI và Fe2C>3  đem thực hiện phản ứng n h iệt nhômtrong điều kiện không có không khí Sau khi phản ứng kết thúc

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 93: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 93/244

P hầ n l.  Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 8,96 lit Hcòn l i  phần không tan có khôi lư ợng bằn g 44,8% khôi lư ợng p1

Phầ n 2.  Đ em hoà tan hết trong dung dịch HC1 thì thu được 26,88 lit HCác thể tích đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và các phản ứng đều ra hoàn toàn.

a. Tính khối lượng mỗi phần.

 b. Tín h khối ỉượng từ ng chất trong hỗn hợp ban đầu.

D . H ư ớ n g d ẫ n g i ả ỉ

Bài 1 .

Gọi : a mol là sô' mol Fe3C>4  trong hỗn hợp A

 b mol là số moi Fe2Os trong hỗn hợp A

c mol là số moi FeO trong hỗn hợp A

d mol là số moi Fe trong h ỗn hợp A

a. Phương trình phản ứng hoá họcFe.304 + 8HC1 -> FeCl2 +  2FeClo

1  moi 8  mol 1  mol 2  mola mol 8a mol a mol 2 a mol

Fe2Ơ 3 + 6HC1 -* 2FeCl3 + 3H20

1  mol 6  mol 2  mol 3 mol b mol 6 b mol 2 b mol 3b mol

FeO + 2HC1 -> FeCla + H201  mol 2  mol 1  mol 1  molc mol 2 c mol c mol c mol

Fe -4. 2HCI -> FeCI2  + H2

1  mol 2  mol 1  mol 1  mold mol 2d mol d mol d mol

CuO + H2 Cu + h 20

1  mol 1  mol 1  mol

d l d l d l

+ 4H 2O

4 moi4a mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 94: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 94/244

Khối lượng HC1 tham gia phản ứng :

Khối lượng CuO giảm :

16d = 3,2 => d = 0,2 mol

Theo định lưật bẳo toàn khữì lượng :

n ^ h ố r t h ơ p + l ĩl H C ! ~ H - 0 "** ^ H :

Ta CÓ : mH; = 0,2.2 = 0,4 gam

Số rao! HC1 tham gia phản ứng :

IIHCI = 8a + 6b + 2c + 2d = 1,8

Thế d = 0,2 vào ta có :8a + 6 b + 2c = 1,4 <=> 4a + 3b + c = 0,7

mH:0 = 18.(4a + 3b + c) = 18.0,7 = 12,6 gam

Vậy : m muãi = 57,6 + 65,7 - 12,6 - 0,4 = 110,3 gam.

232a + 160b + 72c + 56d = 57,6 

Thế d = 0,2 vào ta có : 232a + 160b + 72c = 46,4

<=> 4a + 3b + c = 0,7

4 a + 4b = 0,7 => a + b = a + c = 0,175

I^d un g địch (B) = rn hỗ n hợp + r o dung dịchHCl — 

= 57,6 + 360 - 0,4 = 417,2 gam

nFeC1; = (a + c) + d = (a + b) + d = 0,175 + 0,2 = 0,375 mol

nFeClj = (2a + 2b) = 0,175x2 = 0,35 moi

 Nồng độ phần tràm các chất có trong dung địch B

 b. Ta có

Theo đề bài ta có :

X100% = 11,4%

X100% = 13,6%

95

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 95: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 95/244

B à i 2 .

c. Theo đề bài ta có

I HCl tham gia phản ứng “ Sã + 6 b + 2c + 2 d

HHC1 ban dâu = 2x2 = 4 molnihánhẹp = 232a + 160b + 72c + 56d = 100

=> 25(8a + 6 b + 2c + 2 d) + 32a +10 b + 22c + 6d = 100

=> 25(8a + 6 b + 2c + 2d) < 100

==>(8a + 6 b + 2c + 2d) < 4

Vậy hỗn hợp tan hết.

a. Thành phần clo trong hai muối

Theo đề bài ta có tỉ lệ :

3 s! ‘ >N .

M + 35,5x _ 135,5y ~ 1,173 ^

M + 35,5y X í------   X — = —-— M + 35,5x y 1,173

M + 35.5v=> l,173xM + 6,142xy - vM

Thành phần của oxí trong hai oxit :

8x1

( 1)

M + 8x16y 1,352

2M+ 16y

=> l,352xM + 2,816xy = yMTừ (1) và (2) => M = 18,581y

(2)

W iÊ Ê ề H 1 2   ■

1 M:; 18,581 37,162

> :

55,743

Vậy M là kim loại sắt (Fe).

Thay nghiệm số y = 3 vào (1) hoặc (2) ta có : X = 2

Công thứ c 2 muối : FeCls ; FeCl3 

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 96: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 96/244

 b. .Viết các phương trin h phản, ứng khi cho :

 bi. Fe tác dụng với Cl2  ; FeCỈ3  ; H2SO4  (loãng, đặc nguội,đặc nóng)

2Fe + 3C12  —^ 2FeCl3

F© + 2 F 6 CI3  — 3FôCÌ2

Fe + H2SO4  (dung dịch) ~* FeSC>4  + H2T

Fe + H 2S 0 4  (dâc nguộ i) không phản ứng

2Fe + 6H2S 0 4  (dặc> —£-> Fe2(S 04)3  + 3S02T+ 6H20

 b2. FeO tác dụng với HNO3  loãng, H2, dung dịch KMn04

3FeO + lOHNOs (dung dịch) -> 3 Fe (N 03)s + N O t + 5H20

FeO + H2  — — ► Fe + H2OT

lOFeO + 2KMn04 + I 8H2SO4  -> 5Fe2(S 04)3 + K 2SO4 + 2M nS04 + 18H20

a. Nồng độ mol/l dung dịch A

Sô' mol HC1 trong dung dịch sau k hi pha loãng : (1000 ml = 1 lit)

C M = : ậ => nHO = C Mmo X V,* = 0 , 0 1 x 1 = 0,01 mol  Nồng độ mol/1 của dung dịch A : (10 ml = 0,01 lit)

Sô’ mol HC1 tham gia phản ứng : (150 ml = 0,15 lit)

Bài 3.

HC1 + NaOH -> NaCl + H20

1 mol 1  mol

0,15 mol 0,15mol

Khối lượng NaOH : m = n.M = 0, ỉ 5 X 40 = 6 gam

 Nồng độ %  dung dịch B :

c % .ddB

mm X100% = — X100% = 6 %

100

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 97: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 97/244

 b. Tình th ành phần phần trăm của các chất trong hỗn hợp ban đầu

2A1 + 6HC1 2A1C13 + 3H2Í (1)

Fe + 2HC1 FeCl2 + H s í ' (2)

 NaOH + HC1 dư -> NaCI + H20 (3) ■

2 NaOH + FeC l2  ->■ Fe(OH)2  i  + 2NaCl (4)

3NaOH + AlCls ->A1(0H)3I + 3NaCl (5)

 NaOH + Al(OH)s -» NaAlOa + 2H20 (6 )

4Fe(OH)2  + 0 2  + 2H20 -> 4Fe(OH)s (7)

2Fe(OH)3  —! Fe20 3 + 3H2OT (8 )

2A1(0H)3  — AI20 3 + 3H2OT (9)

Sốm olH Cl: nHC, =1x1,175 = 1,175 mol

Số mol NaOH : nN20H = * 6  =1,2 mol Na0H 40x100

nNaOH tham gia (3), (4), (5) = nHCl tham gia (1), (2), (3) = 1 ,1 7 5 m o l

Vậy NaOH còn dư sau (5) : 1,2 - 1,175 = 0,025 mol

Gọi : X là sô' mol AI tro ng hỗn hợp

ỵ là số mol Fe trong hỗn hợp

Ta xét 2 trường hợp có thể xảy ra :

• Trường hợp 1

x< 0,025 : Al(OH)3  tan hết theo (6 ), chất rắn cuối cùng nhận đư

sau khi nung chỉ là Fe203   :

160 -1 3,65 => y = 0,1706

Vậy mpe = 0,1706 . 56 = 9,555 gam

mAi = 9,96 - 9,555 = 0,405 gam

Sô' moi AI : X= - 0,015 < 0,025 (thoả điều kiên)27

• Trường hợp 2

X> 0,025 : AKOH)3  bị tan, chấ t rắ n CU I cùng nhậ n đư ợ c sau khi nugồm AJ2O3  và Fe2Ơ 3  :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 98: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 98/244

 _ X - 0 0 2 5 V  _ Ta có hê phương trìn h : r 1 0 2 x -—— ------1-—xl60 = 13.65ị  2  2

[_27x + 56y = 9,96

=> X= 0,05604 > 0,025 (nhậ n) và y = 0,15084 

Vậy mf<, = 56.0,15084 = 8,447 gam

r a Ai = 9 , 9 6 - 8 , 4 4 8 = 1 , 5 1 3 g a m

Bài 4.

Đ ặt M là kim loại kiềm cần tìm.

M là kim loại chung của K và M.

n HS0  -0 ,3 x 0 ,2 5 = 0,075 mola. Thể tích H2 

Phương trình phản ứng :

M + H 20 -> M O H + - H a T

1 mol 1 moi -ị-mol• 2

0,15 mol 0,15 mol 0,075 moỉ

2MOH + H2S 0 4  -> M 2SO4  + 2H20

2  mol 1  mol 1  moi

0,15 mol 0,075 raol 0,075 mol

Thể tích khí H2  : VH; = 0 ,0 7 5 x 2 2 ,4 = 1,68lit

 b. Xác định M

Mk.m = ^ = 3 3 ,66 6 7  0.15

Vì K = 39 > M k .m  nên M < M k .m  hay M < 33,6667

_ s M I _Theo đề bài ta có : —■> — => M > 9,75

39 4

Vậy 9,75 < M < 33,6667

Mà M là kim loại kiềm => M = 23 . Vậy M là Na

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 99: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 99/244

c. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp

Gọi a mol là số mol K chứa trong 1  mol hỗn hợp

(1 - a) mol là sể mol Na chứ a trong 1 mol hỗ n hợ p. 

Ta có: Mk.m =33,6667 = ax 39 + ( l - a ) x 23

=> a = 0,6667 mol

%K = 0,666739 X100% = 72,23%33,6667

%Na = 100% - 72,22% = 2 7 , 7 7 %

Bài 5.

â. Phương trình phản ứng

Zn + 2K0H -> K2ZnOọ + H2T (1)

1  moỉ 2  moi 1 mol 1  molX mol 2x mol X m ol X m oi

AI + KOH + H20 -> KA102  + | h ,T (2)

1  mol 1 mol 1  mol  —mol2

y mol y mol y mol  —y m o i

Phần 1 .

r6 5x + 27y = =1 ,19 gam

I 3 0,896  ,i X +  — y = ——— = 0,04 mol2  22,4

Giải hệ phương trình ta có : X = 0,01 mol ; y = 0,02 mol

Thành p hần %  của các Zn và AI. trong hỗn hợp :

%Zn = 0 , 0 1 x 6 5  X100% = 54,62%1,19

%A1 = 100% - 54,62% = 45,38%

Ta có : nKOH = 2x + y = 2.0,01 + 0,02 = 0,04 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 100: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 100/244

0 04v„«0„ = ^ = = 0.02  l i t

b. Thể tích khí H2

Theo (1) và (2), muôn hoà tan hết Zn và AI trong phần 2 phải cần0,04 mol KOH tương đương với 0,04 mol NaOH.

P hầ n 2.  Khi cho phần 2 có trộn thêm Na vào nước, trước tiên Na tácdụng với nước tạo thành NaOH, NaOH mới tác dụng với Zn và Al.

Zn + 2 NaO H Na2ZnƠ 2  + H2T

1  mol 2  mol 1  mol 1  moi

0,01  moi 0,02   mol 0,01   mol 0,01   mol

AI + NaOH + H 20 -+  NaAlOa + 1,5H2T

1 mol 1 mol 1 mol 1,5 mol

0,02 mol 0,02 mol 0,02 moi 0,03 mol

 Na + H20   -*• NaO H + 0,5H 2T

1 mol 1 mol 0,5 moi

0,04 mol 0,04 mol 0,02 mol

Khôi lượng Na thêm vào :mN = 0,04 X 23 = 0,92gam

Thể tích H 2  thoát ra :

 v = 0,02x22,4 + 0,896 = 1,344 lit

c. Khối lượng k ết tủa

 Na2Z n 0 2  + 2HC1 -> Zn(OH )2  I + 2 NaCl

1 mol 2  mol 1  mol0,01   mol 0,02   mol 0,01   mol

 NaAIOí + HC1 + H20 -> AỈ(OH)3  ị + NaCỈ

1 mol 1  mol 1  moi0,02   mol 0,02   mol 0,02   mol

SỐ mol HC1 cần thiết để thu được kết tủa lớn nhất :

nHC| = 0,02 + 0,02 = 0 ,04mol

Thể tích HC1 : V = M I = 0 04 lit

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 101: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 101/244

Khối lượng kết tủa lớn nhất:

m = 0,01 . 99 + 0,02 . 78 = 2,55 gam.

Bài 6.

 _ 29,78%x49,03 14 6mHCI_ 100% = R  6Sam ^ nHd = ^ 6 5 =0,4mO

a. Bã rắn chỉcó một chất, có khối lượng là 67,4gamA + HC1 -> AC1 + 0,5H21 

=> Bã rắn là AC1

 _ , 53.2 67,4

M “ ĩir + 3 5 5  ^ 53’2Ma+ 1888’6  = 67’4Ma

=> Ma = 133. Vậy M là Cs.

 b. Bã răn là một hôn hợp có 2  chất, có khối lượng là99,92 gam.

Vì bã rắn là hai chất, nên kim loại dư và HC1hết.Kimloạidưtục tác dụng với nước.

A + HC1 -4 AC1 + 0,5H2T1  mol 1  mol

1  mol 0,5 mol0,4 mol 0,4 mol 0,4 mol

A + H20 -> AOH + 0,5H2T1  mol 1  mol 1  mol 0,5mola mol a mol a mol

Bã rắn : AOH và ACI

Ta có hệ phương trình : +3 5,5 ) X 0,4 + (MA+ 1 7 )x a —99,9

[MA(0,4 + a) = 53,2

Giải hệ phương trình ta được MA= 23. Vậy A là Na.

c. Bã răn là một hôn hợp có 3 châ't, có khôi lượng là 99,92 gam.Khối lượng nước trong 49,03 gam dung dịch HC1 29,78% :

mH,0 ~ 49,03 —14,6 = 34,7gam

 _ 34,7 . _ 

nH,0 ~ Jg ' r l,93mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 102: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 102/244

=5- Bã rắn gồm : AC1, AOH và A dư

Ta có : (M a +3 5,5)xO ,4 + (Ma + 17)x1,93 + M a x a = 99,92

Ma  x (0 ,4 + 1,93 + a) = 53,2

=ĩ> 0,4 Ma + !,93Ma + M a xa = 53,2 => Ma > 23Theo đề bài ta có A là kim loại kiềm, ở nhóm I => A là K.

Bài 7 .

a. Phương trình phản ứng

 Na + H20 NaOH + —H2T2

2NaOH + CuS04  -> Cu(OH)2i + Na2S 0 4

 b. Nồng độ % các chất trong A, c

= ^ ^ = 0 ,2 mol' 23

 Na + H 20 -> NaOH + - H 2t2

1 mol 1 mol 1 mol

0,2   mol 0,2   mol 0,2   mol

m Ni)OH= 0 ,2 x40 = 8 gam

 Nồng độ % dung dịch A : C%N0H = — -x 100% = 8 %100

Số mol NaOH có trong 50 gam dung dịch NaOH 8 % :

8% x50 _ . _ " 4 ^m NaOH — 1 0 0 9 ^ — ẵ a m ^ n NaOH — 4 Q — ’ m

SỐ mol C11SO4  có trong 30 gam dung dịch CuS04  16%

 _ 1 6 % x 3 0  _ , ữ  4 , 8 ,m fư so = — — = 4,8gam => nc = - L- = 0,03 moi 

tuSO' 100% CuSOj 160

2NaOH + CuS04  -» Cu(OH)2| + Na2S 0 4

2  mol 1  mol 1  mol 1  mol

0,06 moi 0,03 mol 0,03 mol 0,03 molSố mol NaOH còn dư : 0,1 —0,06 = 0,04 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 103: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 103/244

Dung dịch c gồm có NaỉS04 và NaOH dư

Khối lượng dung dịch c :

m ddC m đđA m ddC uSO .-m

Cu(OH),= 50 + 30 - 0,03.98 = 77,06 gam

m N a .s o . = 0,03.142 = 4,26gam ; mNa0H = 0,04.40 = 1,6 gam

4 26 _ _ _ _ 100% = 5,53% ; C%Mnu

77,06 Na0H Na:s°4

c. Lượng X tham gia phản ứng

1,6

77,06X100% = 2,08

Cu(OH)2 —  

1  mol0,03 moỉ

CuO + H2 

1 moia mol

CuO + H20

1  mol0,03 mol

 —» Cu +

1  moia mol

H20

Ta có : 2,08 = 64a + 80.(0,03 - a) => a = 0,02 mol

Lượng X tham gia phản ứng với H2  :

m cu0 = 0,02 X80 = 1,6  gam.

Bài 8.

a. Khôi lượng mỗi phần

2A1 + Fe20 3 A I 2 O 3 + 2Fe

Sau phản, ứng, hỗn hợ p tác dụng với dung dịch NaOH g iải phH2 nên còn AI dư, do dó Fe2(>3 hết.

Hỗn hợp sau phản ứng gồm A I 2 O 3 , Fe và AI dư.Phầ n 1.  Tác dụng với dung dịch NaOH

AI + NaOH + HăO -» NaAlC>2  + 1,5H2Ị

1 moi 1,5 molX moi l,5x molA I 2 O 3 + 2NaOH -> 2NaA102  + H20

Phầ n 2.  Tác dụng với dung dịch HC1

AI + 3HC1 —> AICI3  + l,5H2f 1 moi l 5mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 104: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 104/244

Fe + 2HC1 -» FeClz + H2|

A120 3  + 6HC1 -> 2 A 1C Ỉ 3  + 3H 20

Giả sử phần 2 gấp a lần phần 1, sô' moi các chất trong mỗi phần :

A I F e A Ỉ 2 O 3

Phán 1.  X

P hầ n 2.  a x

T a c ó

T h ế

F e

y

ay

2 22,4 ’

ỵ _2

a y

2

X - —- mol3

56y = 44,8% (27x + 56y + 51y)

 _ n  Ax = — => y = 0,43

P hầ n 2 .  nH = = l (2mo]22,4

3ax+ ay = 1,2

 —x a x H + a x 0 ,4 = 1,2 =i> a = 1,52 3

„ „ 100  n . 1 0 0 _ ín „IĨ1  .> , = m F X - — = 5 6 x 0 , 4 x — — = 50gamF' 44,8 44,8

n V i „ 2 = 5 0 x 1 , 5 = 7 5 g a m

 b. Khôi lư ợng các chất trong hỗn hợp

= 50 -t- 75 = 125 gamra hhđẫu

nFe = y -fay = 0 ,4 + 1,5x0,4 = lmol

n = — = —= 0,5molFe20 3đâu 2  2

m Fe; o  —1 60x0,5 = 80gam

m A! = 125 - 80 = 45 gam.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 105: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 105/244

Chuyên đề 4.  PHI KIM

A . M ở RỘ NG KIẾ N THỨ C

1. Tính chát chung củ a phi kim1. Xính chất vật ]í

ơ điều kiện thườ ng, phi kim tồn tại ồ   cả ba trạng thái : rắn, lỏngkhí. Phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt.

2 . T ính chất hoá học

a. Tác dụ ng vớ i kim loạ i

 Nhiều phi kim tá c dụng với kim loại tạo th àn h muối

2Na + Cl2  — 2NaCl

Fe + s —^ FeS

Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit

2Cu + 0 2  — > 2CuO

ò. Tác dụ ng vớ i hiđro

Khí oxi tác dụ ng vớ i khí hiđro t o thành nư ớ c

0 2 + 2H2 — 2 H20

Khí clo phản ứng mạnh với khí hiđro tạo thành khí hiđro cloruakhông màu.

Hz + Cla —^ 2HC1

c. Tác dụ ng vớ i oxi

 Nhiều phi kim tác dụng vớ i oxi tạo th àn h oxit axit hoặc oxit khôngtạo muối.

s + Ơ 2

4P + 50 2

 Ns + O2

- Í U s o 2

2P20 5 

> 2 NOì 200(fc

106

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 106: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 106/244

íl. Các  phi Kim thường gặp

1. Oxi

a. Tính chấ t vậ t lí  

Oxi là chất khí, ít tan trong nước, hoá lỏng ở -183°c có màu xanhda trời.

b. Tính chấ t hoá họ c

- Tác dụng với hidro

Khí oxi tác dụng với khí hiđro tạo thành hơi nước

0 2 + 2H 2 . —£-> 2H20- Tác dụng với kim loại

Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại trữ Au và Pt

3Fc -f 2O2  —"— F03O4

2Cu + 0 2  — 2CuO

- Tác dụng với phi kim

Oxi tác dụng với hầu h ết các phi kim trừ F 2  và CI2

- Chưngcấ t 

  phân đoạn không khí lỏng : Hoá long'k h ô n g

khí ở -196°c rồi cho bay hơi trở lại : nitơ thoát r a trước, rồì đến oxi (-183°C).

- Nh iệ t phân các muố i giàu oxi

 N2  O2Ũ 3 lử a đ iện v 2 N O

£2000°c

s + O2

4P + 502 * 2P20 5

c.  Điề u chế

2KMn04  —  K 2 M 1 1 O 4 + MnOs + O2T

- Đ iện phân nước ; nhôm oxit

2A120 3  - g t *   4Â1  + 3° 2tCriolit

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 107: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 107/244

Page 108: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 108/244

r -  —  --------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------

2C12  + 2C a(0H )2  -* CaC h + Ca(C10)2  + 2H a0

 Bazơ đặ c, nóng :

3CỈ2 + 6K 0H — 5KC1 + KC1Ơ3 + 3H zO

- Tác dụng với muối

Cl2  + 2FeCl2  2FeCl3

3CI2  + 6F 6SO4  —> 2Fe2(SC>4)3 + 2FeCl3

Cl2  + KBr -> Br 2  4- 2KC1

c. Điề u chế

- Axit HCI + Châ't oxi hoá -> Clo

4HC1 + MnOa —^ MnCl2  + Cl2t + 2H20

16HC1 + 2KMn04  — ^ 2MnCl2  + 2KC1 + 5C12T + 8 H2O

- Phương pháp điện phân

2 NaC l ■> 2 Na + Cl2t

2 NaCl + 2H20 2 NaOH + H2T + CÌ2T

d, Hợ p ch ấ t củ a clo

-  Axit clohidric HC1Dung dịch h iđro clorua trong nước gọi là ax it clohidric. Dung dịchax it clohidric đậm đặc là dung dịch bão hoà h iđro clorua, có nồng

độ khoảng 37%.

. Axit clohidric có nhữ ng tính chất hoá học của mộ t ax it m ạnh :

. Tác dụng vớì ch ất chỉ thị màu

Dung dịch ax it clohíđríc ỉàm đổi màu quỳ tím th àn h đỏ.

. Tác dụng với kim loại

Dung dịch a xit clohiđrìc tác dụng với kim loại (đứng trướchiđro trong dãy hoạ t độ ng  củ a kim lo i) t o thành muố i clorua và giải phóng khí hiđro.

2HC1 + Fe -> FeCla + H g t

- Hỗn hợp 3 thể tích HC1 đặc và 1  thể tích HNO3  đặc dược gọi lànước cường toan (hay cường thuỷ) hoà tan được Au và Pt.

109

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 109: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 109/244

3HCI + HNƠ 3  <-----» 2C1 + N0C1 + 2H20

 NOC1 <zzz± NO + C1

Au + 3CI — A11CI3

3HC1 + Au + HNOs -> AuCls + NOT + 2H2O. Tác dụng với bazơ

Dung dịch axit clohídric tác dụng với bazơ tạo t h àn hmuôi và nước

HC1 + NaOH NaC l + H202HC1 + Cu(OH)2  -» CuCl2  + 2HaO

• Tác dụng với oxìt bazơ

Dung dịch axit clohidric tác dụng với oxit bazơ tạo th ành muôi và nước

2HC1 + CuO CuCI2  + H20• Tác dụng với muối

2HC1 + CaCOa CaC l2  + C 0 2T + H20

HC1 + AgNOs -» A g C lị + HNOs

Hầu hết muối clorua đều tan, trừ : PbCl2, CuCl, Hg2Cl2  (thuỷ n gâ n clorua) và AgCl.

- Axit hipoclorơ HCIO

Axit hipoclorơ là axit rất yếu :• Yếu hơn cả ax it cacbonic :

C 02  + H20 + KC10 -> KHCO3  + HCỈO• Kém bền, chỉ tồn tại tron g dung dịch nước :

HCIO ^ — > HC1 + O í

Axit hipoclorơ và muối hipoclorit đều có tính oxi hoá rất mạnh.

- Axit clorơ HCIO2

Axit dorơ là mạnh hơn axit hipoclorơ. Axit clorơ có tính oxi hoá manh.Muối clorit cũng có tính oxi hoá và bị thuỷ phân .

 Đ i ề u c h ế .   B a(C 102)2 + H2SO4 loãng - >   B aS 0 4ị + 2HCIO2

- Axit cloric HCIO3

Axit cloric là axit khá mạnh, tan nhiêu trong nước, có tính oxi hoákhá mạnh.Muô'i clorat bền hơn axit cloric, có tính oxi hoá, kh ôn g bị thu ỷ ph ân .

 Điề u chế .  3HC10 —! HCI O3  + 2HC1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 110: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 110/244

- Axit pecloric HCIO4

Axit pecloric là axit râ't mạnh, tan nhiều trong nước. Axit pecloriccó tính oxi hoá, dễ bị n h iệt ph ân hoá.

2HCIO4  —^ C I 2 O 7 + H20

Muối peclorat bền hơn axit pecloric, có tính oxi hoá, không bịthuỷ phân

Đ iều ch ế : KCIO4  + H2SO„ dặc  — > HCIO4  + KHSO4

Chiều tảng tính axit và tính bền

HCIO HC102 HCIOs HCIO4

Chiề u tăng tính oxi hoá

3 . L ư u huỳnh .

a. Trạ ng thái thiên nhiên, tính chấ t vậ t lí  

- L  u  huỳ nh thư ờ ng gậ p ở   d ng tự do, muố i sunfua, muố i sunfat như  FeS2  (pirit sắt), CuFeS2  (pirit đồng), CaS0 4.2ĩĨ20   (thạch cao).

- Lưu huỳnh ỉà chất rắn, màu vàng.

b. Tính chấ t hoá họ c

-  Tác dụng với kim loại

Lưu huỳnh tác dụng với hầu hết kim loại, (trừ Au, Pt) tạo thànhmuối sunfua.

Fe + s —! FeS

Cu + s — CuS

- Tác dụng với phi kimLưu huỳ nh tác dụng vớihầu h ết các phi kim, trừ N2  và I2.

s + 02  — 1 S02s + H2 s350°c  » H2S

- Tác dụng với axit có tín h oxi hoá m ạnh

s + 2 H 2SO4  đặc — -—*   3 SO2T + 2H20

s + 2HNO3  —^ H2SO4  + 2NOTs + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2T + 2H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 111: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 111/244

- Tác dụng với bazơ

Lưu huỳnh hoà tan rất chậm trong bazơ mạnh

3S + 6 NaOH -> 2Na*S + Na2S 0 3  + 3H20

c. Điể u, chê' 

Lưu huỳnh thường lãy từ nguồn lưu huỳnh có sẵn trong tự nhiên, ởdạng tự do.

d. Hợ p chấ t c ủ a lư u huỳ nh

-  Hiđro sunfua (H2S)

Hiđro sunfua (H2S) là chất khí, mùi trúng ung, độc, ít tan trong nước.

Trong nước, thể hiện tính axit yếu axit sunfuhidric :• Phản ứng cháy

 Hiđro sunfua cháy vớ i oxi

2H2S + 302 2S02f + 2H2O

 H iđro sunfua cháy khi th iế u oxi

2H2S + Ò2  — t - ị .   2S ị + 2H 20

• Tính khử mạnhHiđro sunfua tác dụng với hầu hết chất oxi hoá như : S02 ; H2SOđặc ; HNO3 ; dung dịch KMn04 ; CuO ...

H2S + 3CuO —il-> 3Cu + H20 + S0 2t

2H2S + S0 2  3 S ị + 2H20

H2S + 2FeCl3  -> s ị + 2HC1  + 2FeC l2

H2S + H2SO4  S 0 2t + s i + 2 H 2O

H2S + Cl2  -> s i +  2HC1

• Tác dụng với muối :

Các muối sunfua dễ tan trong axit trừ PbS ; CuS ; HgS ; Ag2S lnhững k ết tỏa bền với axit.

H2S + C11SO4  CuS 4- + H2SO4

H2S + 2A gN 03  Ag2s ị +2HNO3

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 112: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 112/244

Chỉ có muo'i sunfua của kim loại kiềm và amoni sunfua ta n nh iềutrong nước, muỗi sunfua của các kim loại kiềm thổ và AI2S3 bị thuỷ phân trong nước :

BaS + 2H20 <— 71» Ba(OH)2  + H2s t

AI2S3  + 6H20 <■— =» 2Al(OH)34- + 3H2ST

Đ iều c h ế: H 2SO4  + ZnS Z11SO4  + H2ST

Axit suníurơ (H2SO3)

Axit suníurơ là a xit yếu, không bền có th ể tạo th àn h muối suníĩt vàhiđrosun íĩt.

. Axit sunfurơ thể hiện tính khửKhi phản ứng với các chất oxi hoá mạnh như CI2  ; B r 2  ; h   ; KM11O4 

thì H2SO3 bị oxi hoá thành H2SO4.

H2SO3  + I2  + H20 ->H2S 0 4  + 2 HI• Axit sunfurơ th ể hiện tính oxi hoá

Khi ph ản ứng với các chất khử mạnh H2S ; HI th ì H2SO3 bị khửthàn h s hoặc H 2S.

H 2S 0 3  + 2H2S -> 3 S ị + 3H20

Axĩt suníurơ H2SO3  là axit hai lần axit nên tạo thành 2 muối suníít :muôi trung hoà và muôi axit.

Muối trung hoà như : Na2S 0 3  ; K 2SO3 

Muối axit như : NaHSOs ; Ca(HS03)2 

Các muối sunfit đều tác dụng với axit mạnh sinh ra khí SO 2 dể điều

chế SO2  trong phòng thí nghiệm. N a2S 0 3  + 2HC1 -» 2NaCl + S 0 2t + H20

 NaHSOs + HC1 -> NaC l + S 0 2t + H20

 Axit sunfuric (H2SO4)

• Axit sunfuric loãng thể hiện đầy đủ tính ch ất của mộtaxit : tác dụ ng vớ i kim lo i m nh và trung bình ; tác dụng với bazơ, oxit bazơ ; tác dụng với muối.

. Axit suníuric đặc hút nước mạnh và toả nhiều nhiệt nênkhi pha loãng phải cho từ từ H2SO4 đặc vào nước chứ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 113: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 113/244

. Axit sunfuric đặc nóng thể hiện tính oxi hoá m ạnh ,đó oxi hoá được mọi kim loại (trừ Pt, Au), oxi hoá đnhiề u phi kim và hợ p chấ t có tính khử .

. Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với nhiều kim loại Au, Pt) tạo thành muối sunfat và sinh ra khí lưu huỳđioxit SO2.

ĩ i ỉ ả .  2H2SO4 dịc + Cu —£-► CuSOí + S02t + 2H

6H2SO4 đặc + 2AI —£-> Al2(S04)a + 3S 02t + 6 H

6H2SO4 đạc + 2Fe  — '  — *  Fe2(S04)3  + 3SOzt + 6H

. Tác dụng với kĩm loại có tín h khử m ạnh (kiềm, kthổ, AI, Zn) có thể cho ra SO2, s, H2S.

4H2SO4 đặc + 3Zn — 3ZnS04  + s i +  4H20

5 H2SO4 dặc + 4Zn — 4ZnS04 + H2sT + 4H20• Tác đụng với phi kim

2H2SO4 đặc + c C 02í + 2S0 2t + 2H

2H2SO4 đặc + s —í-»- 3S02t + 2H20. Tính háo nướcC12H22O11  ■■HaSC'< > llH aO + 12C

C h íệ ,  AI, Cr, Fe  bị thụ độ ng hoá trong   H2SO4  đặ c nguộ i (.do b ị oxi hoá trê

 mặ t tạ o mộ t dạ ng oxit bề n vớ i axit và ngăn cả n phả n ứ ng xả y ra).

- Lưu huỳnh đioxit S 0 2  .

S02 ỉà chất khí không m àu, mùi hắc, độc, tan nhiều tro ng nước.SO2 là oxit axit.

. Tác đụng với nước, tạo dung dịch ax it

S02  + H20 ĩ = ±   h 2s o 3

. Tác dụng với bazơ, tạo th àn h muốiS02  + NaOH -» NaHSOsSO2  + 2 NaOH -> Na2S 0 3  + H20

SO 2 ỉà mộ t chấ t khử .SO2 + N 0 2  -> S 0 3  + N O tSO2 + Br 2  + 2H20 -> 2HBr + H 2SO4

SO2 là mộ t chấ t oxi hoá  : Khi gặp những chất khử mạnh (H2 ; H

H I ; CO), thì SO2  thể hiện tính oxi hoá.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 114: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 114/244

S 02 + 2C 0 2COzt + s

S 0 2  + 2H2  -> 2H20 + S-i

SO2  + 2HZS   -> 2H20 + 3 S lSO2  + 6HI -> 2H20 + HaST + 31a

5 0 2  + 2Mg -> 2MgO + s N a2S 0 3  + 2HC1 -> 2NaCl + S 0 2i + H20

- Lưu hu ỳn h trioxit SO3

SO3 là chất lỏng, hút nước rất mạnhSO.-ì là oxit axit.

• Tác dụng với nướcPhản ứng toả nhiều nhiệt làm nước bay hơi, tạo với SO3 

những giọt nhỏ như sương. (H2SO4  bão hoà SO3  được gọi làoleum).5 0 3 + H20 H2S0 4(n + 1)S03 + H20 ->  H2S04.nS03• Tác dụng với bazơS 0 3 + NaOH Na H S0 4

soă + 2 NaO H -> N a2S 0 4 + H20

SO3 là chấ t oxi hoá mạ nh.

SOs + 2 KI K 2SOs + I2

0&6Ìế .  2 S 0 2  + O2  - 2SO3T2  s

4. Gacbon

a. Tính chấ t v ậ t l í  

-  Kim cương : là chất rắn, cứng, trong suốt,, không dẫn điện.

- T ha n chì : là ch ất rắn, mềm, dẫn điện.

- Cacbon vô định hình : (than gỗ, than đá, than xương, mồ hống...) làchấ t rắ n, xô'p, không dẫ n điệ n.

b. Tính chấ t hoá họ c

- Tác dụng với đơn chất

 c   + O2  —1 C0 2í

c + 3Fe ——-»•Fe3C (xementìt)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 115: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 115/244

c + 2H2  — CH* T

2C + Ca - l“-> CaC2 (canxi cacbua)

- Tác dụng với hợp chất

• Tác dung với oxit

2CuO + C — 2Cu + ° 2  ...CaO + 3C -J*áẾ 2->. CaC2  + c o ĩ

2AlzOs + 9C AI4C3  + 6C O Ì

. Tác dụng với axit có tính oxihoá mạnh

c * c o / «*S° ’ V 2“ ^ nc + 4 H N C W - * - +  c 0 >1  * 4XOs + 2

• Tác dụng vói nướcở nh iệt độ cao, cacboxi tác dụng vối hơ i n.ươc

c + HẹO —!.QOO°c-» c o t +

Hơ i nư ớ c d ư :

c + 2H20 C 0 2T + 2H2t

- K im cư ơ ng  : Kim cương nh ân tạo được lo o o o o ttmnung nóng than chì ở sooo^c và dưới áp sua

- Than chì   : Than chì nhân tạo được điều chế từ than COC. 

hợp than cốc, nhựa và cát vào điện hồ quang sau

cốc biến thà nh tha n chì.

- Than gỗ   : dốt gỗ trong điều kiện thiêu khong khi.- Than c c .  nung nông than đá ỏ 1000  - 2000‘C trong lò diện

không có không khí.

d. Hợ p chát củ a cacbon

-   Cacbon monooxit c o , , kVCO là ch ất kh í không màu, không mùi, không vị, nhẹ

khí ỊdCŨ/ = 28], khô hoá lỏng, khó hoá rắn , tan í t trong nướ [ /'ứ .  2 9 1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 116: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 116/244

• Tác dụn g với oxi, tạo th àn h khí cacbonic

2 CO + 0 2  w 'c ■> 2C0 2T. Tác dụng với oxit kim loại trung bình yếu, tạo th àn h

kim loại và khí cacbonic3CO + Fe20 3  2Fe + 3COat

CO + CuO — €u + C 0 2T

ỹ iỀ a a&ể.

• Trong công nghiệp :

Khí CO được sản xuất một lượng lớn trong công nghiệp dưới dạngkhí than :

Khí than khô.  Cho không kh í qua một lớp tha n dày nóng đỏ

c + 0 2 —^ C02C02 + c — Í - * 2 CO

Khí than ư ớ t. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ

c + o 2 -£ -+   C02

c + H20   — CO + H2• Trong phòng thí nghiệm :

HCOOH - A s° ^ -> CO + HaO

- Cacbon đioxit CO2 và axit cacbonic H2CO3

CO2  là chất khí không màu, năng gấp rưỡi không khí 7Xk 29

ít tan trong nước. CO2 khô ng duy trì sự sống và sự cháy. Ở nh iệt độthường CO2  bị nén ở   áp su ất 60 atm th ì hoá lỏng. Khí ỉàm lạnh độtngột ở -76 °c, khí CO2 hoá thà nh khối rắn gọilà nước đá khô. Nước

đá khô được dùng để bảo qu ản thự c phẩm.Khí CO2  tan trong nước, tạo thành axit cacbonic

C 0 2  + HaO = = H 2 CO 3

Axit cacbonic là một axit yếu và kém bền. CO2  là oxit axit :• Tác dụng với oxit bazơ

C02 + CaO -> CaC03• Tác dụng với bazơ

CO,  + Oâ( OH)'; —> CaCOs I + H2O

Jco,./

117

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 117: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 117/244

2C 02  + Ca(OH)2  -)• Ca (HC 03)2

 Đ iề ữ o h ế .  c + 0 2— co2 1

CaC03 -£-► CaO + C 02\- Muối cacbonat

Có hai loại muối : cacbonat trung hoà và cacbonat axit.. Muối cacbonat trung hoà được gọi là muõi cacbonat

không còn nguyên tô" H trong thành phần gốc axit.

7ÌỈ Ạ .  CaC03 : canxi cacbonat

 Na2CC>3  : na tri cacbonat. Muối cacbonat axi t được gọi là muôi hiđrocacbonat, có

nguyên tố H trong th àn h ph ần gốc axit.

7 Ĩ /4 -  Ca(H C03)2: canxi hiđrocacbonat

 N aH C03  : na tri hiđrocacbonat. Tính tan. £)a số muối cacbonat không tan trong nước, tr

một số muối cacbonat của kim loại kiểm như Na2CƠ 3 K 2CO3  ... Hầu hết muối hiđrocacbonat tan trong nước, nh

C a(H C 03)2 ; KH COj .

• Tác dụng với ax it, tạo th ành muôi COg và H20

 NaHCOs + HC1 -> NaCl + C 0 2| + H20

 Na2C 03  + 2HC1 -» 2NaCl + CO2T + H20

• Tác dụng với dung dịch bazơ, tạo th àn h muối mới v bazơ mới (điều kiện phải có chất kết tủa)

K 2CO3  + Ca(OH)2  -> CaCOgị + 2KOH

Cha. . Muố i hiđrocacbonat tác dụ ng vớ i dung dịch bazơ tạ o thành muố i trun

 hoà và nư ớ c.  NaHCƠ3

  + NaOH —► NaíCOa + H2

O• Tác dụng với dung dịch muôi, tạo th ành 2 muốimới(điều kiện phải có chất kết tủa)

 Na2C 0 3  + CaCl2  — CaC03ị + 2NaCl

• Ph ản ứng phâ n huỷ

CaC03  -------> CaO + CO2 'Ị'

2N aH C03 — Na 2C 0 3 + C 0 2| + H 20

118

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 118: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 118/244

B. C á c  D Ạ N G T O Á N TIÊ U B IÊ U

1. Bài toán 1Đ ốt cháy chất X bằng lượng O2  vừa đủ, ta thu được hỗn hợp khí C0 2 

và SO2  có tỉ khói hơi đối với hìđro bằng 28,667 và tỉ khôi hơi của Xso với không kh í nhỏ hơn 3. Xác định công thức phân tử của X.

L ư ợ c g i ả i

Khi đốt cháy c hất X chỉ cho ra SO2  và CO2, nên thanh phần phân tửcủa X có thể chứa tối đa 3 nguyên tố c, s, 0 .

Công thức nguyên của X : CxSy0 2

Theo giả th uyết ta có : Mx < 29 . 3 = 87Đ ặt a, b là sô" mol của SO2  và CO2  ta có :

T hế (1) vào (2) => 12x + 64x + 16* < 87 76x + 16z < 87

 Nếu z = 1 thì X < 1 (vô lí vì X là SỐ nguyên dương)

 Nếu z = 2 th ì X < 0 (vô lí vì X là số nguyên dương)

Vậy z = 0 (không có nguyên tô' oxi) vàX

= 1 ; y = 2.Công thức ph ân tử của X : CS2

mi _ 6 4 a ± 4 4 b =5733

nx a + b

64a + 44b = 57,33a 4- 57,33b => 6,67 a = 13,33ba 1 3 , 3 3 2

=> —- 7 ■_ - —  b 6,67 1

CxSyOz + (x + y + —)02 * xCƠ 2  + yS0 2

X mol y mol

(2)

( 1) •

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 119: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 119/244

2. Bài toán 2

Một hồn hợp X gồm bột s và một kira loại M hoá trị II (không đổkhôi lượng mx bằng 25,9 gam. Cho X vào một bình, kín không ch

không khí. Thực hiện phản ứng giữa M và s (phản ững xảy ra hotoàn) thu được chất rắn A. Khi cho A tác đụng với dung dịch HC1 A tan hết tạo ra  hỗn hợp khí B có thể tích là 6,72 lit (đktc) vàkhối đôi với H2  bằng 11 ,6 6 6 .

a. Xác định th àn h ph ần hỗ n hợ p khí B, tê n của kim loại M, khlượng s và M trong hỗn hợp X.

 b. Một hỗn hợp Y cũng gồm s và M trên . M và s tác dụng vớ i nh

(phản ứng xảy ra hoàn toàn) tạo ra chất rắn c. Khi cho c tác dụvới dung dịch HC1 dư, còn lại một chấ t    rắn D không tan nặnggam và thu được 4,48 lit (đktc) khí E có tỉ khối với H2  bằng 1Tính khôi lượng hỗn hợp Y.

c. Một hỗn hợp z cũng gồm M và s. Chất rắn F thu được sau phứng giữa s và M. Khi cho tác đụng với dung dịch HC1 dư để lại mchất rắn G không tan nặng 1,6 gam vậ tạo ra 8,96 lit hỗn hợp kK (đktc) có tỉ khối đối với H 2  bằng 7. Chứng minh rằng tro

trường hợp này phản ứng giữa M và s không hoàn toàn. Tính khlượng của hỗn hợp z và hiệu suất phản ứng gữa M và s.

L ư ợ c g i ả i

a. Phư ơng trìn h ph ản ứng hoá học

M + s -> MS

1 mol 1  mol 1 mol

Theo đề bài phản ứng xảy ra hoàn toàn, nên chất rắn thu được sa phản ứng chỉ gồm MS (nếu M và s phản ứng với nhau vừ a đủ) hoặMS cộ ng thêm s dư hay M dư .

Cũng theo g iả thuyết A ta n h ết tron g dung dịch HC1 nên kh ông cs dư vì s không tác dụng với dung dịch HC1. Vậy A chỉ có thể gồMS và có thể M dư.

 Nếu A chi có MS, A tác dụng vớ i dung dịch HC1 :

MS + 2HC1 MC12  + HọST1 mol 1 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 120: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 120/244

rKhí B là H 2S và d H,„ = — = 17 (t rá i với đề bài)

2

Vậy A gồm MS và M dư

Ta có phương trình ph ản ứng :

Cl)

M + 2HC1 -> MC12  + H í t

1 mol

0,1   mol

fc)ật X = n Hs va y = nH

1  mol

0,1  moỉ

Theo giả th uyết ta có : X + y = - 0,3 moi

Mb = 34x + 2y = 2 X11,666 = 23,332 => 34x + 2y = 7 0,3

Ta có hệ phương trình :

J"x + y = 0 , 3

l_34x + 2y = 7

Giải hệ phư ơng tr ìn h ta có : X = 0,2 ; y = 0,1

n s = n MS = n HS =0,2 m ol => ms = 0,2.32 = 6,4 gam

nMM = 1W „,htahM s+ n Mdư = 0 ,2 + 0,1 = 0,3 mol

mx = m s + mM = 6,4 +  0,3M = 25,9

=>0,3M = 19,5 => M = 65 . Vậy M là Zn.

Khối lượng Zn : mZn = 19,5 gam.

 b. Khối lư ợng hỗn hợp Y

Từ (1), khí E chỉ có H 2S và không có Zn dư

n2n = n2ns = 0,2 mol => m Zn = 0,2x65 = 13 gam

Chất rắn D không tan là s dư  z=> ms dư = 6   gam

nsphan*ng= n2ns = 0,2 mol => m spứ = 0 ,2 x 3 2 = 6,4 gam 

ms bd = 6,4 + 6  = 12,4 gamniy = m s bđ + mZn - 12,4 + 13 =25,4 gam

4 48n H —— = 0,2  mol => n7nt; = 0,2  moỉ

22,4

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 121: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 121/244

c. Khối lượng hỗn hợp z

Đ ặt a = nHs ; b = nH trong hỗn hợp khí K 

a + b = -^L - = 0,4nnol (2 )22,4

Mk  = ^ ^ = 2 x 7 = 14 => 34a + 2b= 5,6 (3)0,4

Từ (2) và (3) ta được : a = 0,15 ; b = 0,25

K chứa H2  chứng tỏ là có Zn dư, dồng thời khi tác dụng vởi dungdịch HC1 còn lại chất rắn G không tan (S dư).

=> Phản ứng xảy ra không hoàn toàn (dư Zn vàs sau phản ứng).

n s Ptf = n znpư= n HjS= 0 , 1 5 mo l

n2ndư = n H; = 0,25 moi

=> n Zr bd = 0,15 + 0,25 - 0,4 mo!

m z M = ^ X 65 = 26 gam

= nc V+ H-,, = 0 ,1 5 + — = 0,2 mols bđ s pứ s dư  y ^ 2

mSbđ = 0 ,2 x 3 2 = 6,4 gam

mz = mSbđ + mZnbđ = 6,4 + 26 = 32,4 gam

Phản ứng giữa s và Zn theo tỉ lệ mol 1 : 1 m àns < nzn

Vậy hiệu suất phản ứng được tính theo s :

H = nSpứ X 100% = 0,15 X 100% = 15y

n Sbđ 0 , 2

3. Bài toán 3

 Người ta đốt than cốc bằng lượng không khí th íc h hợp để to àn bộthan biến thành khí co.a. Hãy tính thành phần % V các khí có trong hỗn hợp khí than Athu được.

 b. Phải trộn khí than A với không khí theo tỉ lệ th ể tích th ế nào đểđược hỗn hợp B đủ đốt cháy hoàn toàn co.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 122: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 122/244

c. Đ ốt cháy ho àn toàn 38,5 lit hỗn hợp B (đktc) rồi cho sản phẩmsinh ra đi qua dung dịch KOH đậm đặc thì khối lượng bình chứaKOH sau phản ứng nặng thêm 13,2 gam. Tính hiệu suất phản ứngđô't cháy khí than.

L ư ợ c g i ả i ,a. Trong không khí O2  chiếm 20% thể tích, N2  chiếm 80%

Vậy trong không khí có IV khí O2  và 4V khí N2 

Phương trình ph ản ứ ng cháy

 Nếu lư ợng oxi tham gia phản ứng là IV lit th ì nitơ còn lại là 4V litvà sinh ra 2V lit khí co.

Thành phần khí A (CO, N2) :

„ 2V _ _ %v = — —— X100% = 33,33%

2V + 4V

%VNj = 10 0% -3 3 ,33 % = 66,67%

 b. Theo kết quả trên ta có : trong khí than A có 1 phần khí c o và2  phần khí N2

CO + -O a —^ C022

1 mol —mol 1 mol

2C + O2  -

2 mol 1  mol

IV

2CO

2  moi

2V

2

V - V2

V

= > v k k = v 0 2 x 5 = y x   5  = 2,5v

Ta có : cứ IV kh í c o th ì kh í th an có 3V

Vậy ta trộn khí th an và khô ng kh í theo tỉ lệ :

-

=> V^A - 62.5V , v kk 5

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 123: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 123/244

c. Hỗn hợp B gồm khí A và không khí

Th ể tích k hí A trong hỗn hợp khí B :

I i t » v c o = | . = 7 lit

Phản ứng cháv :

CO + - 0 2  — C 02

1  mol —mol 1  mol

7  ỉ 7

Thể tích kh í COă sinh ra : V = 7 lit

C 02  + 2KOH đặc -V K 2CO3  + H20

1  mol 2  mol 1  moì

Cứ 1  mol CO2  tham gia thì bình nặng 44  gam

X mol C0 2  tham gia thì bình nặng thêm 13,2 gam

X= - — = 0,3 mol A n

Vậy thể tích C0 2 do c o sinh ra : 0,3 . 22,4   = 6,72 li t

Hiệu suất phản ứng : H% = = 96%

7c . B à i  TẬ P T ự LUYỆ N

Bài 1, Cho sản phẩm thu được khi đun nóng hỗn hợp 5,6  gam bột Fe và 1,6  g bột s vào 500 ml dung dịch HCì, th ì thu được m ột hỗn hợp khí dung dịch A (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%).

a. Tính thành phần %  thể tích hỗn hợp khí. b. Đ ế trung hoà HC1 còn dư trong dung dịch A phải dùng 125

dung dịch NaOH 0,1M. T ính nồ ng độ mol/1 dung dịch HC1 đã dùng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 124: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 124/244

Bài 2. Cho 1,26 gam hỗn hợp X gồm Mg và AI (theo tỉ lệ mol 3 : 2) tác dụngvới axit H 2SO4  đặc, nóng vừa đủ thì thư dược sản phẩm íà chất khíduy nhất có mùi trứng thòi.a. Viết các phương trình phản ứng.

 b. T ính th ể tíc h dung dịch H2SO4  36,75% (d = 1,28 g/ml) đã dùng.

Bài 3. Cho bột lưu huỳnh vào bình chứa đầy không kh í rồi đốt cháy hoàntoàn, sau phản ứng không còn chất rắn.a. Tính tỉ khối hơi đối với heli của hỗn hơp khí thu dược sau phảnứng nếu lượng oxi trong bình vừa đủ đốt cháy lưu huỳnh.

 b. Nếu oxi trong bình còn dư thì tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứngđối với heli là 8,4. Tìm thành phần %  mỗi khí theo thể tích trong

hỗn hợp.(Biết oxi chiếm 20 % thể tích không khí và Mhc = 4.)

Bài 4. Cho hỗ n hợp kh í SO2  và O2  có tỉ khối hơi so với H2  là 24. Nung nónghỗn hợp trên 450°c có V2O5  làm xúc tác trong bình kín thì được hỗnhợp mới có tỉ khôi so với H 2  là 30.a. Xác định th àn h ph ần hỗn hợp trước p hản ứng.

 b. T ính th à n h % hỗ n hợp sau phản ứng.

Bài 5. Lây 1  bình cầu chứa 250 gam nước clo ra ngoài ánh sáng thì có0,112 lit khí thoát ra (đktc). Xác định nồng độ %  của clo trong dungdịch b an dầu. Xem n hư t ất cả clo tan tron g nước đểu tác dụng vớinước.

Bài 6. Hoà tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02   mol AICI3  và một muốihalogenua của kim loại M hoá t ậ II vào nước, thu dược dung dịch A.Cho dung dịch A tá c dụng vừa đủ với 200 m l dung dịch AgNOỉ thuđược 14,35 gam k ết tủa. Lọc lấy dung dịch, cho tác dụng vói NaO Hdư, thu được kết tủa B. Nung B đến khôi lượng không đổi được 1,6gam chất rắn.

M ặt khác, n hú ng một th an h k im loại D hoá trị II vào dung dịch A,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khôi lượng thanh kim loại Dtăng 0,16 gam (xem như toàn bộ kim loại M thoát ra dều bám vàothanh kim loại D).

a. Cho biết công thức của muối halogenua kim loại M ? b. D là kim loại gì ?

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 125: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 125/244

Bài 7. Cho m gam hỗn hợp sắt và lưu huỳnh với tỉ lệ sô moi s ắt bằng 2 sô' mol lưu huỳnh, rồi đem nung (không có oxi), thu được hỗn hợp Hoà t an A bằng dung, dịch HC1 dư thu được 0,4 gam ch ất r ắndung dịch c và k hí D. Sục khí D từ từ qua dung dịch CuCỈ2  dư thtạo ra 4,8 gam kết tủa đen.

a. Tính hiệu suất phản ứng tạo thành hỗn hợp A (theo sắt và lhuỳnh). Tính m.

 b. Cho dung dịch c tác dụng với H2SO4  đặc, nóng (với tỉ lệ mol 1  :Tính thể tích khí tho át ra ở   điều kiện chuẩn.

Bài 8. Có một oleum công thức là H 2SO4.3SO3, cần bao nhiêu gam olenày để pha vào 100 ml dung dịch H 2SO4  40% (d = 1,31 g/ml) để ra oleum có hàm lượng SO3  là 10%.

D . H ư ớ n g  D Ẫ N G IẢ I

B à i 1 .

Theo đề bài ta có : nFc = = O.lmol ; ns = = 0 ,05 moi

nNaOH~ 0,1x0 ,125 = 0,0125moỉ

a. Thành phần %  các chát

Phương trình phản ứng đun nóng :

Fe + s FeS1 mol 1  mol 1  mol0,05 0,05 0,05

Vậy Fe còn dư sau ph ản ứ ng : nFdư = 0,1 —0,05 = 0,05mol

Phươ ng trìn h phản ứng với dung dịch axit :FeS + 2HC1 —• FeCla + H2ST

1  mol 2 moi 1  moi 1 moi0,05 0,1 0,05 0,05

Fe dư + 2HC1 - FeCl2 + Hat

1  mol 2  moi 1  mol 1  mol0,05 moi 0,1 mol 0,05 mol 0,05 moi

Thành phần %  của các khí trong hỗn hợp :

%H,S = ----- —  -----X100% = 50% ; %H, -1 0 0 % - 50% = 50%2  0,05 + 0,05 2

126

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 126: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 126/244

 b. Nồng độ mol dung dịch HC1 đã dùngPhương trình ph ản ứng trung hoà

HC1 + NaO H — NaCl + H201 mol 1  mol0,0125 moi 0,0125 mol

Số mol HC1 đã dùng .: I1HC1 = 0,1 + 0,1 + 0,0125 = 0,2125 moi Nồng độ mol dung dịch HC1 đã dùng : {500 ml = 0,5 lit)

0,2125CM =■

0,5

B à i 2 .Gọi X, y lần lượ t là sô' moi của Mg và AI trong hỗn hợp X

 _ , X 3 _ 3yTa có: —= — => X= — 

y 2  23y

m hhx = m M„ + m A, = 24x + 27y = 24 + 27y = ỉ, 26Mg

36y + 27y = 1,26

1,26y =

63= 0,02 moi và X = 0,03 mol

4MgS04 + H2ST + 4H20

4A12(S04)3 + 3H2ST + 12H20

a. Phương trình phản ứng

4Mg + 5 H2SO4 dặc — 

4 mol 5 mol

0,03 moỉ 0,0375 mol

8A1 + I 5 H 2SO4 đặc —l - 

8  mol 15 moi

0,02 mol 0,0375 mol

 b. Thể tíc h dung dịch H2SO4  đã dùng

Số mol H 2SO4 đã dùng : nH;SO = 0,0375 + 0,0375 = 0,075mol

Thể tích dung dịch H 2SO4  đã dùng :

vddm đđ = d x V dd m <MHaSOa l,28-VddHso^

c% = - ^ £LX100% => m = c%xm100%dd

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 127: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 127/244

Bài 3.

=> mHSO = l,2SV x 36,75 = 47,04V gam

 _ 47,04VTa có : n H-n = — —— = 0,075 mol

- J 98 ’

=> VddHS0  = 0,15625 lit =15 6,25 ml.ddH,S04 0 4g

a. Phương trình phản ứng cháy

s + 0 2  — S0 2  ■Theo đề bài thì oxi chiếm 20% thể tích không khí và Nỉ chiếm 80%

, n0  1thế tích không khí nên ta có : -3 - = — 

n N. 4

Cứ 1  mol Oỉcó 4 mol N2.

Mà theo phương trình thì 1 mol O2  sính ra 1  mol SO2 

Vậy hỗn hợp sau khi đốt theo tỉ lệ có 1 mol SO 2  và 4 mol N2.Khối lượng mol trung bình củạ hỗn hợp :

1X6474X28 = 35  2  '

1+ 4

Tỉ khối của hỗn hơp đôi với He : <1,., = = 8,8hV 4/ H c 4

 b. Thành phần % của các khí trong hỗn hợ p

s + O2   — ■— *  SO2

1 mol 1  mol 1  molX mol X moi 

Gọi Xmol là sô' mol của 0-2 tham gia phản ứng=>  sô" mol SO2 cũng là X ; y mol là số mol O2 còn dư

=> nN = 4x + 4y = 4(x-t-y)

Giả sử sau phản ứ ng có 1 lit kh í th ì : Vso + V0 dư 4 - VNj = 1

X + y + 4(x + y)' = 1 => X + y = —

Theo đề bài ta có : d , = 8 ,4 => M hii= d.h/ xM ., = 8 ,4 x 4 = 33,6% c

Mà : Mhh = 64x + 32y + 4 x ~ x 2 8 = 33,6 => 64x + 32y = 11,2

128

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

B

I

 

D

Ư

N

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 128: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 128/244

Ta có hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số :

Giải hệ phương trình ta được :

x + y 564x + 32y = 11,2

X = 0,15

y = 0,05

Thành phần % các chất trong hỗn hợp :

0,15.%SO,

1-x!00% = 15% ; % 07 =

0,05X100% —5%

%N = 100% - (15% + 5%) = 80%

a. Thành phần %  hỗn hợp trước phản ứng :Gọi X mol là số moi của S 0 2  trong hỗn hợp trước phản ứng

y moỉ là sô" mol của Ơ 2  trong hỗn hợp trước phản ứngTheo đề bài ta có :

 _ 64x+ 32 y

d —^ hh _ x + y __ 64x + 32y _ 2 ~~ 2 (x + y ) “

=> 64x + 32y = 24.2(x + y)=> 64x - 48x = 48y - 32y=:> 16x = 16y => X = y

Vậy số moi của SO2 bằng sô' mol của Oọ.Ta có : %SO, = % 0 2 = 50%

 b. T hành phần %hỗn hợp sau ph ản ứngGiả sử : Vso^ = V0^ = 50 lit

Phương trình phản ứng :

S 0 2 + 0,502 - 4Ẹ y—> S0 3

Trước p ư : 50 50 0P h ản ứng : V 0,5V V

S a u p ư : (50 - V) (50 - 0,5V) V(0,5V là thể tích 0 2  tham gia phản ứng)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

Page 129: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 129/244

 _ 64 X (50 —V) + 32 X (50 - —) 4- 80 X V

V100 — 2

2

Vậy thể tích 0 2  th am gia : ——= 20 lit2Sau phản ứng : VS0;dư = 50 - V = 50 - 40 = 10 li t

Vso = v = 40 lit => v hh = 10 + 30 + 40 = 80 lit

Thàn h phần % các khí còn lại sau  phản ứng :

% S02 = — Xl00% = 12,5% ; % 02 = — X100% = 37,-5% 

~ _ 40%SO = ~  X100% = 50%

3 80

Bài 5.

Phương trình phản ứng hoá học :Cl2  + H20 -» HC1 + HCIO

Theo đề bài ta có : n = = 0,005mol°2 22,4

Khối lượ ng clo tro ng nước clo : mC] = 0,01 x7 1 = 0,71gam

 Nồng độ % của dung dịch clo :

1  mol0,01   moiHCIO —Ịĩlìiíĩi

1 mol0,01   mol

HC1 + 0,5020,5 moi0,005 moi

1  moi0,01   moi

c% 100% = 0,284%2 250

Bài 6.

a. Công thức muối halogenua kim loại M

Thí nghiệ m 1 .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 130: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 130/244

A1C1* + 3AgN0 3  - 3AgCli + A1(N03)3

1  mol 3 mol 3 moi 1  mol

0,02  mol 0,06 mol 0,06 mol 0,02  mol

MX2  + 2AgN03  —  2AgXị + M(N03)2

1  mol 2  mol 2  mol 1  molKhôi lượng muôi halogenua của kim loại M :

m Aici = 0,02 X 133,5 = 2,67 gam  

m MX; = 5,37 - 2,67 = 2,7 gam

mAgX = 14,35 - (0,06 X 143,^) = 5,74gam

, ... " , f 2 ,7 5,7 4Theo phương trình ta có : ----- —— = — ---—— 

M + 2X 2(108+X)Thí nghiệ m 2.

Dung dịch chứa 2 muô'i A1(NƠ 3)3  và M(N03)2  tác dụng với dung dịch NaOH dư.

AKN03)3  + 3NaOH -» Al(OH)3i + 3N aN 03 

Al(OH)3  + NaOH -* NaA102  + 2H20M(N03)2  + 2 NaO H M(OH)2i + 2N aN 03 

1  mol 2  mol 1  mol 2  molVậy kết tủa B là M(OH)2

M(OH)2  — MO + H20

1  raol 1  moiTa có quá trình tạo MO :

MX2  -* M(N0 3 ) 2  — MÍOHV-* MO1  mol 1  mol

V ậy: n MX, = n MO

Theo đề bài ta có : m M0  = 1, 6 gam

Ta có hệ phương trình :

2,7 1,6

M + 2X M + 162,7 5,74

M + 2X 2(108 + X)

2,7 _ 1,6

M + 2X " M + 16

Giải hệ phư ơng tr ìn h ta có : M = 64 ; X = 35,5

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 131: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 131/244

Page 132: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 132/244

ĩ

(x - a) mol s ; (2x - a) mol Fe ; a mol FeS

Phương tr ình phản ứng :

Fe + 2HCỈ -*■ FeCI2  + H a t (2)

1 mol 2  mol 1  mol 1  mol

FeS + 2HC1 — FeCla + H2ST (3)

1 mol 2   mol 1  mol 1  mol

Chất rắn B còn lại là s có khối lượng là 0,4 gam :

=> n, = X -a = — = 0,0125 mol (4)32

Dung dịch c là FeCl2, với sô' mol là 2x .

Khí D gồm H 2  và H2S

Khi sục khí D vào dung dịch CuCl2 dư, chỉ có H2S tham gia phản ứng :

Phương tr ình phản ứng :

CuCl2  + H 2S -» C u S l + 2HC1 (5)

1 mol 1  mol 1  mol 2  moi

Kết tủa đen tạo thành là CuS.

Theo (1), (2) và (5) : nCuS = a = — = 0,05 mol (6 )CuS 96

Kế t hợ p (4) và (6) ta có : X- a = 0,0125

X = 0,0125 + 0,05 = 0,0625

Hiệu su ất ph ản ứ ng tạo th àn h h ỗn hợp A :

Theo s :  H% = °— X100% = 80%0,0625

Theo Fe : H% - — — — X100% - 40%0 ,0625x2

Trong hỗ n hợp có 0,0625mol s và 0,0625 . 2 mol Fe :

m = 0,0625 X 32 + 0,0625 X 2 X 56 = 9 gam

- Thể t ích khí thoát ra :

Ì d ( l

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 133: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 133/244

nso - —nFC| = x = 0,0625 mol => Vso^ =0,0 625x22,4 = 1,4 lit.

B à i 8 .

Đ ặt X là số gam H2 SO4 .3 SO3  cần h o à tan :Trong 338 gam H 2SO4 .3 SO3  —> 98 gam H 2SO4 —» 240 gam SO3

X gam H2 S 0 4 .3S0 3  - >  — gamH 2 S 04 -> gam SO3338 338

Trong 131 gam H2SO4 40% có 52,4 gam H 2SO4 và 78,6 gam H 20 .

Phương trình phản ứng khi hoà tan :

SO3 + H2O —> H2SO41 mol 1   mol 1   mol4,366 mol 4,366 mol 4,366 moi

78 óTa có : n H c  = — = 4,366 mol

18

mso = 4,366 X80 = 349,3 gam ; m H!s0 = 4,366 X98 = 427,9 gain  

Vì oleum có 10% SO3  nên ta có : mso, _10m.. „ 90rì

 _ - 240x -Vậy, khôi lượng SO3  dư = —— 3 4 9 , 3  = (0,7lx - 349,3)gam

338

Khối lượng H2SƠ 4 = 427,9 + 52,4 + 2Ẽ Ĩ. = (480,3 + 0,29x) gam338

rp - ,, 0,7 l x - 349,3 10 1 _ _ Ta có tỉ lệ : — -------- _— — = _ = _ => X = 494,1gam480,3+ 0,29x 90 9

Vậy khối lượng oleum H 2SO4 .3 SO3 , cần : 494,1 gam.

134

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 134: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 134/244

Chu yể n đ ề 5.  CÂN BANG PHẢ N ứ n g OXI HOÁ - KHỬ

A . M ở RỘ NG KIẾ N THỨ C

I. Đ ịnh nghĩa phán ứng oxi hoá - Khử

1. Phả n ứ n oxi hoá - khuPh ản ứ ng oxi hoá - khử : là phản ứng hoá học trongđó có sự biếnđổi số oxi hoá của các nguyên tố.

2 . S ố 0 X1hoá c ủa một nguyên tố trong một hợp chất

SỐ oxi hoá một nguyên tô' tron ghợp chất là một sô' đạisô' biểu diễnđiện tích của nguyên tử tron g phâ n tử của chất, nếu giả thiết chỉ cóliên k ết ion, ngh ĩa là các electron liên k ết ở mỗi cặp nguyên tửđược coi như chuyển hẳn sang nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.

II Phân biệ t mộ t số Khái niệ m

1. H o á trị vớ i s ố oxi hoá

- Hoá trị : là số liên k ết hoá học gắng kết hai nguyên tử với nhau.

- Số oxi hoá gắn ỉiền yới sự dịch chuyển elec tron, n ên nh iều khi sô"oxi hoá k hô ng trùn g với hoá trị.

 _ , -2  +! -Ini<h.  C H 3 C1

c có hoá trị (IV), như ng sô' oxi hoá là -2 .

Trong nhiều trường hợp, dặc biệt là các hợp chất của kim loại, giátrị tuyệt đối của số oxi hoá và hoá trị thường trùng nhau.

7 y cU.  Các kim loại kiềm có hoá trị I, đồng thờ i có số oxi hoá +1,sắt có hoá trị (II) và (III) đồng thời có số oxi hoá +2, +3.

2. Sự oxi hoá vớ i sự khử

- Sự oxi hoá : là quá trìn h nhường electron của nguyên t trong mộtch ất (làm tăng số oxi hoá của nguyên tô').

- Sự kh ử : là quá tr ìn h nh ận electron của nguyên tô" trong một chất

(làm giảm sô' oxi hoá của nguyên tố).

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 135: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 135/244

^ ' 4 . 2Fè + 3 Cl2 >  2 F e c i ,

o - 0

Sự ox ihoá : 2Fe - 3e.2 -> 2Fe

Sự khử : 3 Cl, + le .6  -* 6 Cl

® -}  _ t2  0Fe + CuS04  -+ FeS0 4  + Cu

c _° *2oự oxi hoá : F e - 2e Fe

Sự khử : Cu + 2e -> Cu

3. Chất oxi hoá với chất khử

- Chát oxi hoá : là chất nhận electron nên có số oxi hoá giảm.Chât khử : là chấ t như ờ ng electron nên có số oxi hoá tăng.

2Fe + 3C1, 2 F e d *

Clo có sô oxi hoá giảm từ 0 xuống -1, nên clo là chất oxi hoá.Sat có sô oxi hoá tấng từ 0  lên +3 , nên sắt là chất khử.

III. Đ iêu kiện cản để phản ứng 0X1 hoá - khử có thể xảy ra-  Đe có phản ứng oxi hoá khử giữa A và B, điều kiện cần (nhưng chưa

 phải là đủ) A phải là chất 0X1 hoá, B là chất khử.

7Ì/ ẩ ạ ,

• S 0 2  phản ứng được với Br 2  vì SO2  có tính khử và Br 2  ỉàchất oxi hoá.

• H2  là chất khử phản ứng được với CuO là chãt oxi hoá,

nhưng H 2  khòng phân ứng được với Cu vì cả hai đều làchất khử.

• Cl2  không tác dụng với CuO vì cả hai chất đều là chấtoxi hoá.

Đ e co ph an ứng, A ph ải đủ mạnh để oxi hoá B.

71'4'   CuO oxi hoá được H2  :C

AI2O3 không oxi hõầ được H 2 vì AI2O3  không đủ mạnh.

- Một sỗ chất có tính oxi hoá và khử :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 136: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 136/244

7lhk,  CÌ2  ; KMnO* ; HN0 3  là chất oxi hoá mạnh, gần nhu phản

ứng được với tất cả các chất khử, nhưng I 2  ; muối F eu cótín h oxi hoá trung b ình, chỉ ph ản ứ ng được các chất khứ đủ

mạnh.IV. Kĩ năng càn đ t

1. Nhậ n biết phả n ứ ng oxi hoá - khửPh ản ứ ng oxi hoá - khử khi có sự thay đổi số oxi hoá của ít n hấtm ột ng uyên tô'.

2 . T ín h oxi hoá các nguyên tử trong đơn chất, hợp chất và ion

Quy ư ớ c :-  SỐ oxi hoá các nguyên tử trong đơn chất bằng không.

 —  0  0  0 0Tiỉ ẻ ỉ .  Fe H 2  c i 2  0 2

- Với các hợp chất : Tổng các số oxi hoá cỏa nguyên tử trong phân tử bằn g không.

- SỐ oxi hoá cửa ion đơn nguyên tử , bằng điện tích của ion. dó.

- SỐ oxi hoá của hiđro thường là +1, của oxi trong hợp chất bằng - 2 .

- Số oxi hoá của kim loại hoá trị I là +1, của kim loại hoá t ri II là +2,của Kim loại hoá trị III là +3.

Tiídtị, Tín h s oxi hoả củ a N trong HNO3  :

Gọ i X là sô' oxi hoá củ a N : (+1) + X + 3.( -2) = 0 =:> X = +5.

Tính s oxi koá củ a s trong SO';"’

Gọi X là số oxi hoá của s : X + 4.(-2) = - 2 => X = +6

3. Gân bằ ng phả n ứ ng oxi hoá - khử

a. Phư ơ ng phá p electron

- Bư ớ c 1. Tính số oxi hoá các nguyên tử trong sơ đồ phản ứng.

-  Bư ớ c 2.  Tìm số electron nhường và nhận (với các nguyên tố có số oxihoá thay đổi). Sau đó làm cho số electron nhường và nhận bằng nhau.

-  Bư ớ c 3.  Hoàn chỉnh ph ản ứng bằng cách cân bằng h iđro và oxi (Hvà 0   hai bên phải bằng nhau).

137

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 137: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 137/244

Page 138: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 138/244

3. Thí dụ 3

Cân bằng phản ứng oxi hoá khứ bằng phương pháp cân bằngelectron : Zn + HNO:i -*   Zn(N0 .3)ỉ + N2  + H2O

L ư ợ c g i ả i0  +5  +2  0

Zn + HNO, -» Zn (NO, )2 + N2 + H,0

5X♦2

Zn - 2e -> Zn+J 0

2N + lOe N,lx

5Zn + I 2HNO3  -* 5Zn(N03)2  + N2  + 6H 2O

4. Sài toán 4

Cân bằng phương trình oxi hoá - khử dạng ion sau đó hoàn thành phán ứng đưới dạng phân tử.

Cu + n o : + H ‘ -» Cu3* + NO + H20

L ư ợ c g i ả i

0  +5  ' +2Cu + n o ; +  H+ Cu2+ + NO + H20

3  X

2 X

0  +2Cu - 2e -> Cu*5  *2

 N + 3e —» N3Cư + 8HNO3 -» 3Cu(NOj)2  + 2NO + 4H20

5. Bài toán 5 ■

Cân bằng các phương trình phản ứng bằng phương trình đại số

FeSi + o? —■—> Fe20 , + SO">

L ư ợ c g i ả i

aFeS2  + bƠ 2  —i—» cFe203  + dSƠ 2 

Với Fe - » a = 2c ; S-> 2a = d ; o —» 2b = 3c + 2d

Chọn a = 4 => c = 2 ; d = 8 =>b = ll4F6S2 + HO2 "—■--- 2F©2^3 + 8SO2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 139: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 139/244

c . B à i  TẬ P Tự LUYỆ N

Bài 1. Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử bằng phương pháp cân bằnelectron :

 3l  .  FeS04 + H2SO4 + KMĨ1O4  Fe2(S0 4)3 + K 2SO4 + MnS0 4  + H2O

 b. FeO + HNOs Fe{N03)s + NO + H20

c . K M 1 1 O 4   + H I + H 2 S O 4   - * 1 2   + K 2 S O 4   + M n S 0 4   + H 2 0

d. AI + HNOa -* A1(N03)3  + NgO + H20

e. Fe + HNOs -> Fe(N 03)3  + NH4 NO3  + H20

Bài 2. Cân bằng phương trìn h oxi hoá khử dạng ion sau đó ho àn th àn h phản ứng dưới dạng phân tử :

a. MnO; + SOí +  H- -> MnO, + so * ' + H 20

 b. SOj + Cr2O f +  H+ -> SO'- + Cr3+ + H20

c. MnO; + c r + H+ -> Mnỉ+ + Cl2  + H ,0

d. r + MnO' + H+ -> MnO, + í , + H ,04 2 2 2

e. H ,s + MnO; + H+ -> Mn2+ + s + H20

Bài 3. Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằn g phương trìn h đại số

a. Zn + HNO3

 Zn(N03 ) 2

  + NH4

 N 03

  + H20 b. FeO + HNO3  -> Fe(NOs)3  + NO + H20

c. KMn04  + HC1 -> KC1 + MnCỈ2  + CỈ2  + H20

đ. Cl2  + NaOH —£-> NaClOg + NaCl + H20

e. FeSC>4 + K2Cr207 + H2SO4 —> Fe-2(S04)3 + Cr2(SO,Ị)3 + K2SO4 + H2O

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 140: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 140/244

D . H   ớ n g   D Ẫ N G I Ả I

B à i I .

a. FeS0 4 + H2SO4 + KMn0 4 Fe2(S 0 4)3 + K2SO4 + MnS0 4+ HịO

+2 +7 +3 +2

F e S 0 4 + K M n 0 4 + H 2S 0 4  - > F e , ( S 0 4 ) 3 + K 2SO^ + M nS 0« + H 20

5 X

2 X

+2 +3

2 Fe - 2 e 2 Fe+1  +2

Mn + 5e  —> Mn

10FeS0 4  + 2KM11O4  + 8H 2S 0 4  -» 5Fe2(S 0 4 ) 3  + K 2S 0 4 +2MnS04  + 8H20

b. FeO + HNO3 _» Fe(N 0 3)3 + NO + H20

FeO + HN Oj ->Fẻ(N03)3+N0 + H20

3 X

l x

Fe - e —> Fe+s +2

 N + 3e —> N

3FeO + IOHNO3  -»• 3Fe(N0 3 ) 3  + NO + 5H20

c. KMn0 4 + HI + H2S0 4I, + K2S0 4 + M nS0 4 + H20

K M n 0 4 + H Ĩ + HíS 0 4 -> ĩ°2+ K 2S 0 4+ M n S 0 4+ H ,0+7

Mn + 5e -» Mn-1  0

2x

5x 2 1 - 2e —> I-2 K M n 04  + 10HĨ + 3H 2S 0 4  -> 5Ĩ2 + K 2S 0 4 +2MnS0 4  + 8H20

d. AI + HNO3 _► A 1(N 0 3)3 + N 20   + H20

Al+H NO , ->A1(N0 , ) 3 + N20 + Hj0

8 x Ẳ l - 3e -» AI

2 N + 8e -> 2 N3x

8AI + 3 OHNO3 8A1(N03 ) 3 + 3N 20 + 15HaO

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 141: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 141/244

c. Fe + HNO., -> Fe(N0 3) 3  + NH 4 NO3  + H,0

Fe+ H N O . -» Fe(N 03)j + N H „N 0 3 + H20

8 x

3x

0

Fe

 N + 8e -> N

8Fe + 3 OHNO3  8Fe(N 03)3 + 3 NH 4 NO3  + 9H20

Bài 2.

a- MnOj + SO: + H+

c.

MnO_, + SO;-  + H,0

l 4-6

Mn O ' + s O j + H+ -> M n 0 2+ S 0 , +H 20

2 x

3 X

+7Mn + 3e

+4Mn

2KMn04 + 3K2S03 + H 2SO 4  2MnOa + 4K 2S 0 4  + H20

 b. s o 2  + Cr 20 72' + H+ -> so j- + C r,+ + H ,0

♦ 6s o ' - + Cr, 0 72' + H + -> s O;- + Cr + H ? 0

3 2 7 4 2

3x+4 +6s - 2e —» s

+6 +32 Cr + 6 e —> 2 Cr lx

3 K 2SO3  + K 2Cr 20 7  + 4 H 2SO4  —>4 K 2SO4 + Cr 2(S0 4 )3  + 4 H 2O

MnOj + Cl + HT -» Mni+ + Cl, + H ,0

M nO; + Cl + H + -> Mn + Clj + H20

5 X

+7 +2Mn + 5e -> Mn

-1 2 Cl 2e

0Cl,

2KMn04  + 16HC1 -* 2KCỈ + 2MnCl2   + 5C12  + 8H20

142

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 142: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 142/244

d. r + MnO, + H+ -> Mn-' + I, + H ,0

Bài 3.

1 , M n04 + H+♦2  0

 —> Mn + I 2 4 - H20

5 X 21 - 2e  — >

0

l22 X

+7

Mn + 5e  —>

+2Mn

1 0 1

♦7 ♦2  0+ 2  M n O4  + 16H* — >2 Mn + 5 ỉ2 + 8H 20

10HI + 2HMn04 + 2 H2S0 4 -> 2MnS04 + 5I2 + 8 H2O

H,s + MnO, + H+ -»

HjS + MnO; + H+

Mn + s + H , 0

Mn + s + H20

5 X

2 X

s - 2e+ 7

Mn + 5e

0

*2

Mn

5H2S + 2KMn04 + 3H2S04 -» 2MnS04 + K2S04+5S + 8H20

a. Zn + HN 0 .5   -> Zn(N 03), + NH 4 NO, + H20

Đ ặt a, b, c, d, e là các hệ số cân bằng của :

aZn + bHNOa -> CNH4 NO3  + dZn(N03)2 + eH20

Ta có : Zn -» a = d

H -> b = 4c + 2e

 N -> b = 2c + 2do -» 3b = 3c +6d +e

a = 1 => d = 1

=> c + e = 1

=> 3c = e

Chọn

Từ (2) và (3)

Từ (3) và (4)

1Thế (6) vào (5) => c = —. Thế c vào (6)

4

( 1)

(2)

(3)(4)

(5)

(6)

4-

e

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 143: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 143/244

Thế c và e vào (2) ta có : b = — 2

Đ ể hệ sô" là số nguyên dương, tín h theo tỉ số ta có :

a = 4 ; b = 1 0 ; c = l ; d = 4 ; e = 3Thế vào phương trình phản ứng ta có :

 4Zn +  IOHNO3   —>  NH 4 NO 3  + 4 Zn(NƠ 3 )2   + 3 H 2O

 b. FeO + HNO3  _> Fe(NOj) 3  + NO + H20

Đ ặt a, b, c, d, e là các hệ s cân bằng của :

aFeO + bHNOỉ —> cFe(N03>3  + dNO + eH 20

Ta có : Fe a = c (1)H -> b = 2e (2)

 N -> b = 3c + d (3)

0 —» a + 3b = 9c + d + e (4)

Chọn a = 1  => c = 1

Từ (2) và (3) =5» 2e = 3c + d

Thế c vào ta có : 2e = 3 + d =í> 2e - d = 3 (5)

T hế (2) vào (4) ta có : 1.1 + 3.2e = 9.1 + d + e=> 5e - d = 8   (6 )

Từ (5) và (6 ) ta có hệ phương tr ìn h bậcIhai ẩn sô':

í 2e - d = 3

8

! 2e - d =

\ õ e - d =

5e = — : d = - 7 = > b = —  

3 3 3

Đ ể hệ số là sô' ngu yên dương, tín h th eo tỉ sô' ta có :

a = 3 ; b = 1 0 ; c = 3 ; d = l ; e = 5

T hế vào phương trìn h phản ứng ta có :

3FeO + IOHNO3  3Fe(N 0s)s + NO + 5H20

c. KMn04  + HCỈ -> KC1 + MnCl, + Cl2  + H20

Đ ặt a, b, c, d, e, f là hệ số cân b ằng ta có :

aKMnO, + bHCÌ -> cKCl + dMnCl2  + eC ]2  + m 20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 144: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 144/244

Ta có : K -» a = c ; Mn —> a = d ; H -> b = 2f C1 -> b = c + 2d + 2e ; 0 4a = f 

Cho a = 2  => a = c = d = 2 = > f = 8 ; b = 1 6 ; e = 5

Th ế vào phương trình phản ứ ng ta có :

2KM11O4  + 16HC1 -> 2KC1 + 2MnCl2  + 5C12 + 8H20

d. Cl2 + N aO H - £ - > N aClOj + NaC l + H 20

Đ ặt a, b, c, d, e là các hệ số cân b ằng của :

aCỈ2  + bNaOH —— »■ cNaClOs + dNaCl + eH20

Ta có : C1 -» 2a = c + d ; Na b = c + dH —» b = 2e ; 0 —> b = 3c + e

Chọn e = 3 => b = 6 ;c = l ; d = 5 ; a = 3

Th ế vào phương trìn h ph ản ứng ta có :

3C12  + 6 NaOH —^ NaClOg + 5NaCl + 3H20

e. F e S 0 4 + K2C r20 7 + H 2S 0 4 -> F e2{S04)3 + C r2(S 0 4)3 + K2SO, + H 20

Đ ặt a, b, c, d, e, f, g là các hệ số cân bằng của :

aFeSC>4 +• +CĨỈ2SO4 —>dF02(SO4)3  + 6 0 r 2(S0 4 )3+íĩỈ2t>0 4 + gtỈ20

Ta có : Fe -> a = 2d ; s -> a + c = 3d + 3e + f 

K ->  2b = 2f ; 0 -> 4a + 7b + 4c = I2 d + 12e + 4f + g

Cr -> 2b = 2ẹ ; H —> 2c = 2g

Từ các phương trình trên ta có : a = 2d = 6e vàc = g = 7b = 7e = 7f 

Chọn e = l = > c = 7 ; g = 7 ; b = l ; f = l ; a = 6 ;d = 3

Th ế vào phương trình phản ứng ta có :

6FeSƠ 4 +K2O2O7 + 7H2SO4  —> 3Pe2(S04)3 + Cr2(SO^t)3 + K2SO4 + 7HaO

\

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 145: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 145/244

Chuyên đề 6.  MÔl q u a n  H ựCẤ C H ộ p c h ấ t  v ồ  c ơ

A. MởRỘ NG KIẾ N THỨ C

Sơ đồ sau sẽ giúp các em hệ thống lại mối quan hệ giữa các loạ

hợp chất vô cơ :

OXIT BAZƠ Ạ

BAZƠ

M U Ố I

OXIT AXIT

AXIT

1 . Từ oxit bazơ * H , 0 bazơ

 N a20 + H20 -» 2 NaOHK20 + H20 -> 2KOHCaO + H20 Ca(OH>2

BaO + H2O -> Ba(OH)2

2 . Từ oxit axit+ H , o

* axit

5 0 2  + H 2O —> H 2SO3

50 3  + H2O-> H2SO4

T ừ oxit ba7 C.Ơ+axit

muối

 Na20 + 2HC1 2 NaCl + H20Cuõ + H2SO4  C 1 1 S O 4 + H20

4.+ oxi axit

Từ bazơ muối

Cu(OH)2  + H2SO4 CuSƠ 4  + 2H20Ba(OH)2  + C 0 2  —> BaCC>3  + H2O3NaOH + A I C I 3 -> Al(OH)3X + 3 NaCl

146

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 146: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 146/244

+ bozo5 . Từ oxitaxit — *°xUbazc> > muôi

C 0 2  + 2 NaO H -> Na2C 0 3  + H20SO2 + 2K0 H -> K2SO3 + H2OOO2 + CaO — CaCƠ 3 

SO2 + N&2O — Na2SOs+ kim loại+ oxibaxtf+ bazci

6. Từ axit —*jnuii----+ muố i

2HC1 + Fe -> FeClz + H2tH2S 0 4  + ZnO -► Zn S0 4  + H20H2SO 4  + 2 KOH ->■ K 2SO4  + 2H20

H2SO4  + Ba(N03)2  -> B aS 04ị + 2HNO3

7. Từ muối — > hazơ, axit+axĩt

CuS04  + 2NaOH ->• Na2S 0 4  + Cu(OH)2ị N a2 € 0 3  + Ca(OH)2  -> CaC Osi + 2NaOH

AgNOs + HC1 AgCl ị +  HNOs

CaC0 3 + 2HC1 -> CaCI2 + C0 2t + H20

B . C á c  d ạ n g  t o á n  t i ê u   b i ể u

1. Bài toán 1

.a. Thự c hiệ n chuỗ i biế n hoá sau

 _  JT   FeCl2 <=► Fe(OH)2 Fe(OH)3

Fe- d . ĩ l _ ĩ JFeCla —> Fe(NƠ 3)3 —> Fe20g

L ư ợ c g i ả i

Fe + 2HC1 FeCl2  + H2f FeCl2  + 2NaOH -> Fe(OH)2ị + 2NaClFe(OH)2  + 2HC1 FeCl2  + 2H20

2Fe(OH)2  + H 20 + - O 2  2Fe(OH)3ị

Fe 2(804)3

Fe

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 147: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 147/244

2Fe(OH )3  + 3H2S 0 4  -» Fe2(S0 4)3  + 6H20

Fe2(S04)3  + 6NaOH —> 2Fe(OH)3 4- + 3 Nâ2S04

Fe2(S04)3  + 3Mg 2Fe ị + 3M gS04

2Fe + 6H2SO4 (đặc) — ■—* Fe2(S0 4)3  + 3 SO2T + 6H 2O

2Fe + 3C12  2FeCls

2FeCl3  + 3Mg3MgCl2 +. 2Fe ị

FeCls + 3AgNOs -» 3AgCl ị + Fe{N0 3)3

2Fe(N03 ) 3  — 1— > Fe20 3  + 6 NO2  t + - O 2 T

3Fe2Os + CO — 2Fe 30 4  + CO2 Í

2Fe30 4  + - 0 2  •— +  3Fe20 32

3Fe30 4  + 8A1 —^ 9Fe + 4A120 3

3Fe + 2O2  -------^ Fe304

2FeCl3  + Fe 3FeC l2

2FeCl2  + Cl2  -> 2FeCl3F e 3 0 4 + 4 H 2 S O 4   — > F e S 0 4 + F e 2 ( S O í ) 3   + 4 H 2 O

2Fe(OH)s —^ FesOa + 3H20

3Fe(OH)2  + IOHNO3  -> 3Fe(N03)3  + N o t + 8H20

b. Hoàn thành chuồ i phả n ứ ng sau

 Na -» Na20 NaOH -> Na2C 0 3  -* Na2S 0 4  -» NaCl -> NaNOs

L ư ợ c g i ả i

4Na. + O2  — 2 N£i2 0

 N a20 + H20 -> 2NaOH

2NaOH + C0 2  -> Na2C 0 3  + HọO

 Na2C 0 3  + H2SO4 ~H> Na2S 0 4  + C 0 2  T + HọO

 Na2S0 4  + BaC h —» B aS04ị + 2NaCl

 NaCl + AgN03  -► A g C lị + NaNOs

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 148: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 148/244

2. Bài toán 2Hoàn thành sơ đồ biến hoá :

X

\♦°-'" > B * Y + z

\ > E .... lỊM g > A + G

L ư ợ c g i ả i

X tác dụ ng H2 cho A mùi trứ ng thô i A là H2S vậy X là s s + H2 —£-»■ H2S

s + 0 2 —£ - > S 0 2

H2S + S 02 -> 3 S ị +2H20

SO2 + Br2 + H2O — 2HBr + H2SO4

s + Fe — FeS

FeS + 2HBr —> FeB r  2  + H2s t

FeS + H2SO4  -» FeS0 4  + H2s t

G + H20 L + M

c + L il > KCIO3 + A + F

L ư ợ c g i ả i

2 KCIO3  — ^ 2 KC 1  + 302f 

2KC1 + M n 0 2  +2H2S 0 4  -> C12Í + K 2S 0 4 + M nS0 4  + 2H2O

2KC1 —t e . ■> 2K + CI2T

2K + 2H20 -> 2KOH + H at3C12 + 6KOH KClO + 5KC1 + 3HọO

3. Bài toán 3

Hoàn thành sơ đồ biến hoá :

K C I O 3 ‘° > A + B

A + M11O2 + H2SO4 —> C + D + E + F

A — * * *   > G + c

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 149: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 149/244

c . B à i TẬ P T ự LUYỆN

Bài 1. Viết phương trình ph ản ứng hoá học theo chuỗi biẽn hoá sau :

 NaOH — > Na

Bài s. Cho sơ đồ :

A „ c E _ -► ----- ►

x c f [-► X |- > X I -* X

B > D F

A, B, c, D, E, F là đơn chất hoặc hợp chất.

Hãy giới thiệu 2 chất vơ cơ khác nhau và từ đó xác định A, B, c, D,E, F. V iết các phương trìn h ph ản ứng m inh hoạ.

Bài 4. Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến đổi sau :

A B c —£21- » D ị E ị —Í-+ F — A

Cho biẽt A là kim loại thông dụng có hai hoá trị thường gặp là I và

II. ’

Bài 5. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :

CuCl2  Cu(OH)2  Cu(N03)2  -» CuS Cu(N03)2Cu

CuS04  -> CuCl2  -> Cu(N03)2  -> CuO -» Cu20

Bài 2. Hoàn thành các phương trình phản ứ ng   theo sơ đồ sau

* Bi *E' > B2  - Ba M

Biẽt M là một muối cacbonat, Ai là oxit bazơ, Bi là oxit axit

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 150: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 150/244

Bài 6. Hoàn thành chuổi biến hoá sau :

 __ r F e C l2  —» FeCl'3Fe FeCI;ỉ FeCl2  -> Fe(N 03)3

^ F63O4 —> FeO "

Bài 7. Hoàn thành dãy biến hoá sau :

Cr 20 3  _> Cr -► CrCÌ, CrCl, -> Cr(OH)s NaCrOa

Bài 8. Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau :

FeS + O2  -» (A) khí + (B) rắn

(A) + 0 2  -> (C)

(C) + (D) lỏng -> Axit (E)

(E) + Cu -> (F) + (A) + ÍD)

(A) + KOH -» (H) + (D)

(H) + BaCl2  -> (I) + (K)

(I) + (E) -> (L) + (A) + (D)

(A) + Ch + (D) (E) + (M)

Bài 9. Viết phương trình phản ứng để biểu diễn sơ đồ biến hoá sau :

B

Cr 

 NaOH

CaCO

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 151: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 151/244

Bài 10. V i ế t  phương trình phản ứng để biểu diễn sơ đồ sau :

A

B

D

+CO ■> M

FeS04

Bài n. Viết phư ơ ng trình phả n ứ ng đế biể u diễ n sơ đồ sau : 

X + A

Bài 12, Hoàn thành chuỗ i phả n ứ ng sau :

CaCOs -» C0 2  -> NaHCOs C 0 2  -> CaCOa

 Na2C O r NaCl -» N aN 03 Bài 13. Viết phương trình để hoàn thành chuỗi phản ứng sau :

A1(0H)3  -> a ỉ2o 3  -► a i 2(S04)3  -> AKNOs)siun^3 —)■ AI2U3  — > AÌ2I0 U

,  I s f l NaA102  -> AI «- Al( NaA102  -» AI <- AlClá

Bài 14. Hoàn thành chuỗ i phả n ứ ng sau :

Fe(OH)3 —> Fe2Ũ 3 —> Fe - ỳ -   Fe2ÍS04)3  — ỳ   FeS04

IFeCl3  FeCl2

Bài 15. Viế t phư ơ ng trình để hoàn thành chuỗ i phả n ứ ng sau : 

Zn  ________ ZnO ' Z nS 0 4

Na2Zn02 ■ Zn(OH)2 * 5 . Z11CI2

2

H

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 152: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 152/244

Bài 16. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau :

C u ( O H )2 CuO —> Cu

iĩ ĩC11SO4 —> Cu (N03)2

D . H ư ớ n g  d ẫ n  g i ả i  

Bài 1.

Cu + CÌ2  — ^ CuCl2

CuCl2  + 2NaOH -> Cu(OH)sị + 2NaCI

 €u(OH )2  + 2 HNO3  -> Cu(N03)2  + 2H aO

Cu(N03)2  + H2S -> C u S ị + 2HNO3

CuS + IOHNO3 đặ c  — Cu( N0 3)2 + H2SO4 + 8NO21  + 4H20

Cu + 2H2SO4 dặc —5— ► CuS04  + S 0 2t + 2H 20

CuS04  + BaCl2  -> B aS 04ị + CuCỈ2

CuCla + 2AgNOa -> Cu(N03)2  + 2A gC lị

Cu(N03 ) 2  — ^ CuO + 2 N 02T + - O 2 T2

4CuO 10000 c > 2Cu20 + O2T

Bài 2.

 N a 2C 0 3  + 2HC1  —  2 NâCl + CO2 T + H2O

 NaCl + H20 ■> NaClO + H2T

 NaCl > Na + 0,5Cl2t

 N a C l+ H20CÓ màng ngàn + N aOH + - C l a t + - H a t

2 2

 Na + H20 -> NaOH + - H a t

4NaO H - dpnc > 4Na + O a t + 2H20

 N a2CƠ 3  + Ca(OH)2  —► 2NâOH + CâC0 3 .|'

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 153: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 153/244

Bài 3.

a. X là NaCl

2 NaC l &S-+  2Na + Cl2t

(X) (A) (B)2Na + Ch — 2NaCI

 Na + H20 -> NaO H + ỉ H a t2

(C)

Cl* + H 2  — 2HC1

- (D)

 NaOH + HC1 NaCl + H20(C) (D) (X)

2 NãO H + H2SO4  —y  Na2S04 Ỷ   2H2O

(E)

2HC1 + Ba(OH>2  —> BaCI2  + 2 H2O

(F)

 Na2SC>4  + BaCỈ2  — BaSOí-ị + 2 NaCl

(E) (F) (X) b. X là CaCOs

CaC03 -------^ CâO + CO21

(X) (A) (B)

CaO + CO2  — CaC03

CaO + 2HC1 ->  CaCl2  + H20

(C)

CO2  + 2NaOH —)■ Na2C 03  + H2O(D)

CaCỈ2  + Na2C 0 3   —> CaC03  4- + 2N aCl

(C) (D) (X)

CaCl2  + 2HzO — Ha T + CI2T + Ca(OH)2

(E)

154

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 154: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 154/244

 N32CO3  + CO2 + H2O —) 2 NaHCC>3

(F)

Ca(OH)2 ■+■2N aH C 03  —> C3CO3 V + Nă2CC)$  + 2ỈĨ2O

(F) (X) (D)Bài 4,

2Fe + 3 CỈ 2  — ^   2FeCl3

(B)

2FeC ls + Fe -> 3FeCl2

(C)

FeCl2  + 2 NaOH -> Fe(OH)2ị + 2NaCl(D)

2Fe(OH)2  + - 0 2  + H20 -> 2Fe(OH)32

(E)

2Fe(0H)s — ^ Fe20 3  + 3H2OT

(F)

F62O3  + 3CO ------ 7- 2 Fe + 3 CO2T

(A)

Bài 5.

CaCOs — Ca O + CO2 Í

(M) (Ai) (B2)

CaO + H20 -> Ca(OH)2 (Di) (Ai)

Ca(OH>2  + 2HC1 CaCl2 + 2H20

(D2) (As)

CaCl2  + N a2C 0 3  —> CaC 03ị + 2 NaCl

(D3) (M)

2 CO2  + Ba(OH)2  -> Ba(HC03)2 

(Ea) (B2)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 155: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 155/244

Ba(HC03)2 + 2K 0H -> K 2C 0 3  + B aC O sị + 2H20

(E2) (B3)

K 2 C O 3 + Ca(N03)2  C aC O sị + 2KNO3 (Es) (M)

B à i 6 .

Fe + 2HC1  —»■ FeCl2  + H2T

2FeCl2  + Cl2  —^ 2FeCl3  ,

FeCls + 3AgNOs -> Fe(N 03)s + 3 A gC lị

2Fe + 3CỈ2  — 2FeCl3 

2FeCl3  + Fe -> 3FeCl2

FeCl2  + 4 HNO3 dạc —£-► Fe(NOs)3 + N 0 2t + 2HC1 + H 20

3Fe + 2 0 2  ——> FesOi

Fe30 4  + CO FeO + CO2 T

FeO +4 HNO3  «iặc Fe(N 03)3 + N 0 2t + 2H20

B à i 7 .

Cr 20 3  + 3CO 2 Cr + 3C02t

Cr 20 3  + 2NaOH -» 2NaCr02  + H20

Cr + 2HC1 -> CrCla + H2t

CrCl2  + —Cl1? — CrCl32

CrCla + 2NaOH -> Cr(OH)2ị + 2NaC l

CrCls + 3NaOH -» Cr(OH)3ị + 3NaC l

Cr(OH)3  + NaOH -> NaCrOa + 2H20

 NaCrOa + 4HC1 CrCl3  + NaC] + 2H 20

CrCls - & £ - > Cr + -C la T2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 156: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 156/244

Bài 8.

4FeS + IIO 2  — ■— ^ 2 F 6 2 O3  + 8 SO2 T

(B) (A)2 SO2  + 0 2 V;0' 1* > 2 SO3 T

(C)

s o 3  + h 2o h 2s o 4

(E)

Cu + 2H2SO4  đặc — > CuS04  + SO2T + 2H20

(F) (A) (D)

SO2  + 2K 0H -» K 2SO3  + H20

(H) (D)

K 2SO3  + BaCla -> BaSO gị + 2KC1

(K)

BaSƠ 3 + H2SO4 —> BaSƠ 4 ị + SO2T + H2O

(L) (A) (D)

S 0 2  + Clọ+ 2H20 -► H0SO4  + 2HC1(A) (D) (E) (M)

B à i 9 .

Ca C03  — B : CâC0 3   -------^ CaO + CO2 T

(B)

B -» c : C02 + NaOH NaHCOg

(C)B D : C 0 2  + 2NaOH -» Na 2C 0 3  + H20

(D)

c -> D : NaHCOs +  NaO H N a2C 03  + H20

D —> c :  N a2C 0 3  + C02 + H20 -> 2NaHC03

c -> CaCOa : 2NaHCO ă + Ca(OH)2  -> CaC O sị + Na2C 0 3  + H20

D — CaCƠ 3  : NỂI9CO3  + CỄ1CI2  — CãCOsvỊ- + 2NâCl

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 157: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 157/244

Bài 10.

4 FeS2 + II O 2   — -— > 2Fe203  + 8SO2T

(X) (B) (A)

2SO

2  + Oz -

2SO

3

(D)

SO3 + H2O — H2SO4

(E)

Fe20 3  + 3CO - J 2Fe + 3C02t

(M)

Fe + H 2SO4  -> FeS04  + H2t

Bài 11.

FeO +CO —£-> Fe + C 0 2t

(X) (A)

FeO + H2   — ■— > Fe + H2OỸ

(X) (B)

3FeO + 2AI —^ 3Fe + AI2O3

(X) (C)

2 FeO + c - » 2Fe + C 0 2t

(X) (D)

2Fe + 3C12  —^ 2FeCl3

(E) (F)

Fe + 2HC1 FeCl2  + H2t

(G) (H)

2FeCl2  + Cl2  FeCl3

(H) (E) (F)

Fe + H2SO4 — FeS 04  + H2T

(I) (K)

158

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 158: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 158/244

F e S 0 4  •+■ B3 CI2  F6 CI2  + BaSC>4

(K) (L) (H)

. u A >570° c V , XJ -rFe + H20

(M)

■» FeO + H2T

(X)

FeO + 2HC1(X) (G)

-> FeClz + H20(H)

B à i 1 2 .

CaCOs —■—^ CaO + CO2

C 02  + NaOH -» NaHCOs

C 0 2  + 2 NaOH -> Na2C 0 3  + H20

 N&2CO3  + CO2  + H2O — 2 NaHC03 

2NaHCOs —^ > Na2C03  + C02T + H20  

 Na2C 03  + 2HC1 -> 2NaCl + C 02t + H20

2NaHCOs + HC1 NaCl + CO2T + H20

 NaHCOs — ^-9- Na2C 03  + COzT + H20

 NaCl + AgNOa -> A gC lị + NaNOs

CO2  + CaO —> CaC03

2Al(OH)3  — ^ AI20 3  + 3H20 t

AI2O3 + 3H2SO4 -» A12(S0 4)3 + 3H20

Al(OH)3  + NaOH -> NaA102  + 2HzO

 NaAlOa + C 02  + 2H20 Al(OH)3ị + NaHCOs

AI2O3  + 2NaOH -> 2NaA102  + H20

A I 2O 3  -* & -*   2 A 1 + - O a t0 criolit 2

A1 + NaOH + H20 -> NaA102  + - H 2T

2 A1  + 3H2SO4 AI2(S0 4 ) 3  + 3H21

A12(S0 4 ) 3  + 3Mg -> 3MgSC>4 + 2A lị

B à i 1 3 .

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 159: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 159/244

A12(S0 4)3  + 3BaCl2  -> 3BaS 04ị + 2A1CỈ3 

2A1CỈ3 + 3Mg -> 3MgCl2  + 2 A lị

AlCls + 3AgN03   —> 3AgCl ị + A1(N03)3 

Bài 14.

2Fe(OH)3  —^ Fe20 3  + 3H2OT

Fe20 3  + 3C0 —  2Fe + 3C02T

2Fe + 6H 2SO4  (ĩạc -------> Fe2(SC>4)3  + 3 SO2Ỹ + 6H 2O

Fe2(S0 4)3  + Fe “ > 3 FeS 04 

FGSO4  + BaCỈ2  —}  BaS04 4- + F 6CI2 

. 2Fe(OH)3  + 3B 2SO4  —> Fe2(S04)s + 6H2O

Fe(OH)3  + 3HNƠ 3  -► Fe(N0 3)3  + 3H20

Fe2(S04)3  + 3Ba{NOs)2  3BaS04  ị + 2Fe(N03)3

Fe(N03)3  + 3NaOH Fe(OH)3ị + 3NaN Os

2 Fe(N 03)s — ^ F e20 3  + 6 NO2  + - Ọ 2T2

2Fe(N03)s + 3Mg -> 3Mg(N03)2  + 2 F e ị.

Fe + 4 HNO3  loãng -> Fe(NOă)s + N O t + 2H20

2Fe + 3C1? — £-> 2FeC]3

FeCl3  + 3AgNOs -> Fe(N

0 3)3  + 3AgCIị

2FeCl3  + Fe ^ 3FeCl2 

Bài 15.

Zn + - 0 2  — * ZnO'J 

ZnO + H2S 0 4  ZnS04  + H2T

ZnS04  + BaCls -> BaS 04ị + ZnCl2

Z + 2N OH N 2Z 0 2+ H ọf

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 160: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 160/244

 N a2Z n02  + 2 CO2  + 2H20 Zn(OH)2ị + 2N aH C03 

Zn(OH)2  + 2 NaOH -> Na2Z n0 2  + 2H20

Zn(OH)2  — ZnO + H2O t

ZnO + 2 NaOH -> Na2Z n 0 2  + H20

Zn(OH)2  + 2HC1 ZnCl2  + 2H20

ZnCl2  + 2NaO H -► Zn(OH)2ị + 2NaCl

Zn(OH)2  + H2S 0 4  ZnS04  + 2H20

ZnS04  + 2 NaOH -> Zn(OH)2ị + Na2S 0 4 

16.

Cu(OH)2  — ! CuO + H2OT

CuO + H2  —— > Cu + H2OT

Cu(OH)2  + H2S 0 4  -> CuS04  + 2H20

CuS04  + 2 NaOH -» Cu(OH)2ị + Na2SOs

CuS04  + Ba(N0 3)2  -> B aS 04ị + Cu(N 03)2 

Cu(OH>2  + 2HNO3  -> Cu(N03)2  + 2H20

Cu(N03)2  + 2NaOH -> Cu(OH)2ị + 2N aN 03

Cu(N03)2  —^ CuO + 2 NO2T + - 0 2t

Cu(N03)2  + Fe —> Fê(N03)2  + Cu-i'

Cu + 4 HNO3  đặc --- ----^ Cu(N03)2  +. 2 NO2T + 2H2O

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 161: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 161/244

Chuyên đề 7.  N H Ạ N B I E T c á c h ợ p C H Ẩ T v ô c ơ

A . M ở RỘ NG KIẾ N THỨ C

Đ ể nh ận b iết các hoá chất chúng ta cần nắm vữ ng tín h ch ất vật lívà t ính ch ấ t hoá h ọ c ; đ iề u đó th ể h i ệ n qua màu sắ c , mùi v ị , đ ộ tan

độ nóng chảy, các hiện tượng kết tủa, bay hơi, .... của các chất.

 Mộ t s thu c th ử và dấ u hiệ u đ ể nhậ n biế t :

7 ~íí ấ Ị..

- Muỗn nh ận biết muối cỉorua tron g hồn hợp h ai dung dịch muõclorua và muôi nitrat.

- Ta dùng dung dịch muối AgNC>3  —» thu đư ợ c AgCl ị trắng .

- Bảng một số thuốc thử cho hợp ch ất vô cơ và dấu hiệu để nh ận b iếchúng (thuỗc th ử là các dung dịch).

■íiGỐ Cĩ-cĩATéĩỉỀ tỉ

w Ê m &

TH UỐ C m m m ix . ..  ,

'   

AgNOsị trắng  NaCl + AgNOa -» A g C lị + NaNOs

  m

          $

1■ir   vàng  Na3P 0 4  + 3AgNOs -> Ag3P 0 4 ị + NaNOs

I    I     ,

BaClz ị trắng BaCl2  + CuS04  —> BaS04ị + CuCỈ2

8 8 SÍAxit

T mùi hắc,

làm mấtmàu Ỉ2

 Na2S 0 3  + 2HC1 -> 2NaCl + S 0 2t + H20

S 0 2 + I2  + 2H20 2 HI + H 2SO4

V.

= CO*t làmđụcnước vôitrong

 NaaCOs + 2HC1 -> NaCl + C 0 2t + H20

C 0 2  + Ca(OH)2  -> CaC0 3l + HsO

= s i ’ Í• Pb(N03)2 đen Pb(N03)2  + N a2S -> P b S ị + 2N aN 03

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 162: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 162/244

. •KIMu ỹ ĩ

TH UỐ CT H Ử

DẤ UH I Ệ UV- --

- PH Ả N Ứ NG MĨNH HỌ Ậ

r ư 2iv

:  M 

Kiềm

1

4- xanh

lam

CuS04  + 2 NaO H -> Cu(OH)2ị + Na2S 0 4

S S h  \ 

JVV•'.«- ; :>_■

4- trắng MgCl2  + NaOH -> Mg(OH>2 4r + 2NaCl

trắngxanh, hoánâu đỏngoài

không khí

FeCI2  + NaOH -> Fe(OH)2ị + 2NaCl

4Fe(OH )2  + 0 2  + 2H20 -> 4Fe(OH)3l

nâu. đỏ

ẽ 3'" ■:■ im ị nâu đỏ FeCls + 3NaOH -> Fe(OH)3ị + SNaCl

-

b E K ì.TỊ ■ị- trắng,tan trongdung dịchkiềm dư

ZnCl2  + NaOH -> Zn(OH)2ị + 2NaCÌ

Zn(OH)2  + 2NaOH -» Na2Z n02  + 2H20

tan

. > -tỉtì9*

AlCIa + 3NaOH -> Al(OH)31 + 3NaCl

Al(OH)s + NaOH -> NaAlOọ + 2H20tan

i. -A£ , ,  NaC l 4- trắng  NaCI + AgNOs -» A g C lị + N aN 03

B . C á c  DẠ NG TOÁN TIÊU BlỂ ư

1. B ài toán 1

Có 5 dung dịch sau : NaHS0 4  ; KHCOs ; Na2S 0 3  ; Mg(HC03)2  ;Ba(HC0 3 )2. T rình bày cách n hận biết từ ng dung dịch, chỉ được dùngthêm cách đun nóng.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 163: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 163/244

L ư ợ c g i ả i

- Lấy mẫu thử của 5 dung dịch trên , đ án h sô' thứ tự.

- Đ un nóng các mẫu thử, có 2 mẫu xuất hiện kh í và kết tủa trắn gMg(HC0 s)2 và Ba(HC03)2.

Ba(HC0 3 )2  — Ba COs i + C 0 2  t + H 20

t r ắ n g

Mg(HC03)2  M gCOgi + C0 2t + H20

í ráng

-   Cho vài g iọt dung dịch ở 1 trong 2 mẫu vừa biết nhỏ vào các nghiệm còn lại là các dung dịch NaHSOí, KHCO3, N a2S0 3.

• Thí nghiệm nào chỉ có kh í bay ra mà không có k ết tủanhận biết được Mg(HC03)2.

Mg(HC03)2  + 2NaHS04 —» MgSƠ 4  + N a2S 0 4 + 2C02T +2H

• Thí nghiệm nào vừa có khí bay ra vừa có kết tủa, ta nh biết dược Ba(HC0 3)2

Ba(HC03)2 -i- 2NaHS04->BaS044- +Na2S 0 4  + 2C0 2t + 2 Ht r ắ n g

- Như vậy ta đã xác định được 3 mẫu là Ba(HC0 3)2, MgíHCOa)^  N aH S04. Hai mẫu còn ỉại là KHCO3  và Na2S0 3.

- Cho vài giọt Ba(HCC>3)2 vừa tìm được vào 2  mẫu còn lại. Sản phcủa mẫu nào có kết tủa trắng là Na2S0 3, mẫu còn lại là KHCOu-

Ba(HCOs)2  + Na2S 0 3  -> B aS 03i + 2NaHCOst r ắ n g

2. Bài toán 2Không dùng thuôc thử khác , hãy n hận b iết các dung dịch sa NaHCOs ; N a2C 0 3  ; BaCl, ; Na3P 0 4  ; H 2SO4.

L ư ợ c g i ả i

- Ghi số thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5 trên 5 lọ đựng 5 dung dịch cần nhận biế- Rót dung dịch mỗi lọ vào lần lượ t các ống nghiệm đã được dá

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 164: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 164/244

- Nhỏ 1 dung dịch vào mẫu thử của 4 dung dịch còn lại.

Sau 5 lần thí nghiệm đến khi hoàn tất ta được bảng kết quả sau :

iỂ Ê ễ ^ Ê È Ê Ê Ẽ Ê Ệ ễthứ .

lỉĩs&h/iÍỊSÍr-'   c./NiịCOà

' 1„?{v*?■'WỂ ÊÊÊÊÊÊÊ&BảGln í; ;

- , té .:. - k  

1ị I W 

-1 Ẹ 2so 4

:SaHCof;' ^ Ônf hiện tượngKhônghiện tượng

Không hiệntượng

Không hiệntương c o 2T

hiện tượngKhônghiên tượng BaCOa i Không hiện

tương c o 2T

Không

hiện tư ợ ng

BaCO:, -iKhông hiện

tượngBa3(P04)2 BaSƠ 4 4'

Ệ Êễ ÊÊỊKhônghiện tượng

Khônghiện tượng BaaíPCUỉ'!''

Không hiệntương

Khônghiện tượng

mÊỂ SKÍ c o 2T c o 2 í BaSOj ị Không hiệntương

Khônghiên tương

. Kèt luãQ'l t 1 ị . l t 3 ị l ị 2 Í , l i

Phương tr ình phàn ứng :

2NaHC03  +  H2SO4  -» Na2S 0 4  + 2C02T + 2H20  

BaCl2  + Na2COs -» BaCOa i   + 2NaCl

3BaCl2  + 2Na3P 0 4  Ba3(P04)2ị + 6 NaCl

BaCl? + H2SO« -» BaSO«ị + 2HC1t&ỉnứ

 NaaCOs + H3S 0 4  -> Na2S 0 4  + C 02í + H20

Vậy, khi nhõ 1 dung dịch vào các mẫu thử các dung dịch còn lại :

• Chì có 1 lọ sủi bọ t kh í th ì : ch ất nhỏ vào là NaH C 03, mẫuthử tạo khí bay ra là H 2S04-

• Chỉ có 1 kết tủa th ì chát nhỏ vào là Na3P 0 4, mẫuthử tạo. kết tủa là BaCỈ2.

• Mẫu thử còn lại là Na2C0 3.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 165: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 165/244

3 . Bài toán 3

Chỉ đùng nước và C 0 2  hãy phân biệt 6  chất rắn sau : KC1 ; K 2CO3  ;KHCO3  ; K 2S 0 4  ; BaCOs ; BaSO*.

L ư ợ c g i ả i

- Hoà tan các chất rắn vào nước Nhóm 1 (tan) : KC1, K 2SO4, KHCO3, K 2C 0 3 

 Nhóm 2 (không tan) : BaCC>3, JBaS04

- Sục khí CO2 vào nhóm 2

BaCƠ 3 bị hoà tan

BaCOs + C0 2  + H20 Ba(H C0 3)2

Còn lại là BaS04.

- Dùng dung dịch Ba(HCƠ 3)2 làm thuốc thử cho nhóm 1Lần lượt nhỏ dung dịch Ba (H C0 3)2  vào các chất tan ở nhóm 1  theo

 bảng sau :

Chat iửíồ vào inẫìi íKữ - ĩặ Ề lắ ămSSầ S l l i l t l S i f f   • K*S04

Tirưôc TiÊi .dmvBa(HC03)2;'.Khônghiện tượng BaCC>3ị

Không hiệntượng BaS04ị

Khônghiện tượng BaCC>3 '1*

 Dung dịch   KCÌ

+ Sau khi trộn không có hiện tượng.

+ Sau khi đun sôi rồi trộn không có hiện tượng.

 Dung dịch   KHCO3

+ Sau khi trộn không có hiện tượng.

+ Sau khi đun sôi rồi trộn có chất kết tủa.

Phư ơ ng trìn h p hả n ứ ng

2 KHCO3  —í— K 2C 0 3  + C 0 2t + HaO

K 2 C O 3 + Ba(HC03)2  -> B aC O sl + 2KHCO3

- Phân biệt K2CO3 và K 2SO4 

Lấy sản phẩm của K2CO3 và K2SO4 sau khi trộn với Ba(HC03)2

166

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 166: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 166/244

Sực khí CƠ 2  vào 2 c c nư ớ c  có sản phẩm kết tủa

BaC03  bị hoà ta n vậy ch ất cần tìm là K 2CO3

BaCOs + C0 2  + H20 -» Ba(H C0 3)2

Còn lại là BaS0 4 không tan, vậy chất cần tìm ỉà K 2SO4.

Bài toán 4

Có 5 lọ dung dịch dược đánh số ngẫu nhiên từ 1 đến 5 gồm : Na 2S04  ;Ca(NC*3)2  ; A1(NOs)3  ; NaOH ; BaCl2. Thực hiện các thí nghiệm vàđược kết quả như sau :

- Thí nghiệ m 1.  Dung dịch (4) tác dụng với đung dịch (3) cho kết tủatrắng.

- Thí nghiệ m 2.  Dung dịch (2) tác đụng với dung dịch ( 1) cho kết tủatrắn g và bị hoà tan khi nhỏ dư dung dịch (2 ).

- Thí nghiệ m 3.  Dung dịch (4) tác dụng vđi dung dịch (5) không cók ết tủa ngay.

Hỏi các lọ đánh s thứ tự đó lần lượt chứa chất nào ?

L ư ợ c g i ả i

 Nhận biết các dung dịch Na2S04  ; Ca(NƠ 3)2 ; A1(N03)3  ; NaOH ; BaCl2 

Phươ ng trìn h p hản ứ ng giữa chất này với 4 ch ất còn lại :

 N a2S 0 4  + Ca(N0 3 ) 2  -> CaS0 4  + 2NaN0 3

ít tan

 N a2S 0 4  + BaCl2  -> BaS 04i + 2NaCl trắ ng

A1íN 0 3)3  + 3NaOH -» Al(OH)3i + 3N aN 03tráng

Al(OH)a + NaOH — NaA102  + 2H20 tan

Dấu hiệu phản ứng : CaSC>4  ít tan ; 6 3 8 0 4  4-. AI(0 H >3  tan trong dungdịch NaOH dư.

Thí nghiệ m 2.  Dung dịch (2) tác dụng với dung dịch (1) cho kết tủ atrắn g và bị hoà tan khi nhỏ dư dung dịch (2)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

Page 167: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 167/244

Thí nghiệ m 3 .  Dung dịch (4) tác dụng với dung dịch (5) không cókết tủa ng ay tức là tạo s ản ph ẩm ít tan => (4) và (5) có thể là dungdịch Na2S0 4 và dung dịch Câ(NỌ 3)2

Vậy (3) là dung dịch BaCl2.

Thí nghiệ m 1.  Dung dịch (4) tác dụng với dung dịch (3) cho kết tủatrắn g => (4) là dung dịch Na?S04 .

Vậy (5) là dung dịch Ca(N0 3)2-

Két quà :

 Lọ 1  : dung dịch Al(NOs)3 

 Lọ 2  : dung dịch NaOH Lọ 3  : dung dịch BaCỈ2 

 Lọ 4  : dung dịch NaaSOí

 Lọ 5 :  dung dịch Ca(NOs)2

c . B à i  TẬ P Tự LUYỆ N

Bài 1. Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt 6  chất sau : HC1 ; H2SO4  ; NaCl ;

 NaOH ; Ba(OH)a ; BaCla.

Bài 2, Không dùng thuốc thử, hãy nh ận b iết các dung dịch MgClí ; NaOH ;

 NH4CI ; H2SO4.

Bài 3 . Có ba lọ đựng ba hỗn hợp bột : (AI và AI2O3) : (Fe và Fe203) ; (FeOvà Fe203 ). Dùng phượng pháp hoá học để nhận biết chúng.

Bài 4. Chỉ dùng một dung dịch ax it thông dụng và m ột dung dịch bazơthông dụng, hãy phân biệt ba hợp kim sau :

(1) hợp kim Cu - Ag   ; (2) hợp kim Cu - AI ; (3) hợ p kim Cu - Zn.

Bài 5. Hãy dùng phương pháp hoá học để phân biệt các hoá chất trong mỗicặp ch ất sau đây (trong mỗi trường hợp chỉ dùng một thuốc thử) :

a. Dung dịch NaCl và dung địch BaCl2

 b. Dung dịch MgCl-2 và dung dịch AICI3

c. Dung dịch CaCla và dung dịch Ba(N03>2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 168: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 168/244

Bài 6. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hỗn hợp sau :

(Fe + Fe20 3) ; (Fe + F e O ) ; (FeO H- Fe20 3)

Bài 7. Có 4 bình m ất nh ãn , mỗi bình chứa một hỗn hợ p dung dịch như sau :

(1 ) K 2 C 0 3  và Na 2S 0 4  (2) KH C0 3  và Na2C 0 3

(3) KHCO3  và Na2S 0 4  (4) Na2S 0 4  và K 2S 0 4

T rình bày phương phá p hoá học để nh ận biết bôn bình này mà chỉđược dùng thêm dung địch HC1 và dung dịch Ba(N0 3)2.

Bài 8 . Hãy nêu Phư ơng pháp n h ận biết các đung dịch bị m ất nh ãn sau :

AICI3 ; NaC l ; MgCl2 ; H2SO4. Đ ược dùng thêm một t rong nhữngthuốc thử sau : quỳ tím ; Cu ; Zn ; dung dịch NH 3  ; HC1 ; NaOH ;BaCl2  ; AgN03  ; Pb(NOs)2- Viết các phương trình phản ứng.

Bài 9. Không dùng thuốc th ử nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau : NaHCƠ 3  ; CaCl2  ; N a2C0 3  ; Ca(HC03)2. Viết phươngtrìn h phản ứng.

Bài 10. Cho 5 mẫu kim ỉoại Ba ; Mg ; Fe ; Ag ; Ai.

 N ếu ch ỉ có du n g d ịch a x i t H2SO4 lo ã n g (k h ô n g d ù n g th ê m b ấ t cứ hoáchất nào khác kể cả quỳ tím, nước nguyên chất).

Có thể nhận biết được những kim loại nào ?

D . H ư ớ n g  D Ẫ N GIẢ I 

à i 1 .

 —   Bư ớ c 1.  Cho quỳ tím vào 6  mẫu thử của 6  dung dịch trên .

 N hóm 1:  Ba(OH)2  ; NaOH làm quỳ tím hoá xanh

 N hóm 2.  HC1 ; H 2SO4  làm quỳ tím hoá đỏ

 N hóm 3.  NaCl ; BaCỈ2  không làm đổi màu quỳ

-  Bư ớ c 2.  Trộn lân nhóm 1 và nhóm 2 ta có :

- •' . -V - • • -

ể i i i l l l i i l i Không hiện tượng K hông h iện tượng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 169: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 169/244

BaSƠ 4  kết tủa trắng

+  Nhóm 1  là Ba(OH )2  vậy chất còn lại là NaOH

+ N hóm 2  là H2SO4  vậỵ chất còn lại là HC1

-  Bư ớ c 3.  Cho dung địch H2SO4  vừa tìm được lần lượt vào nhóm 3.

+ Mẫu thử có k ết tủa trắn g —» BaCỈ2BaCla + H2SO4  -> B aS 04i + 2HC1

+ Mẫu thử còn lại là NaCl. .

Bài 2.

- Ghi số thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5 trê n 5 lọ đựng 5 dung dịch cần nhận biết.

- Rót dung dịch mỗi lọ vào lần lượ t các ống ngh iệm đã được đán h

cùng số.- Nhổ 1 dung dịch vào mẫu thử của 4 dung dịch còn lại.

- Sau 5 lần th í ng hiệm đến khi hoàn tấ t tạ được bảng k ết quả sau :

Phư ơ ng trin h p hả n ứ ng :MgCla + 2NaO H Mg(OH)2l + 2NaCl

 N H 4 C I + N a O H — N a C l + N H 3 T + H 20  

BaClz + H2SO4  B aS04i + 2HC1

Chất nhỏvào mẫuthử

- ằ ể Ệ Ễ sỆ Sễ•

: . Naoir.'-rvi: -.

, ; NH4CỊ f/: Ba^lọv;

MgCl2  ’ Mg(OH)2ịKhônghiên tương

Khônghiện tượng

Khônghiện tươ

 j&GBTv•V.'«*v'v'is.? tSi': Mg(OH)2ị NH3TKhônghiện tương

Khônghiện tượ

Không hiện

tương  NH3T

Không

hiện tương

Không

hiên tượBáCIí

Không hiệntương

Không hiệntương

Khônghiên tương BaSC>4 

m ề m mKhông hiệntương

Không hiệntượng

Khônghiện tương BaS04 4-

Kế tiuĂĩi. jmmwmmm l ị 1  ị, l í 1 T

■l i

Ll ị

Suy ra : Khi nhỏ 1 đung dịch vào mẫu thử các dung dịch còn lại :

170

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 170: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 170/244

Page 171: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 171/244

+  Dung dịch nào cho kế t tủ a và không tan trong dung dịch  NH 3 là hợ p kim  AI - Cu

A1CỈ3 + 3N HS + 3H20 — Al(OH)3ị + 3 NH4CI

+  Dung dịch nào cho kế t tủ a và sau đó tan trong dungdịch  NH3 d ư là hợ p k im  Zn —Cu

ZnCl2 + 2 NH3  + 2H20 — Zn(OH)2ị + 2 NH4CI

Trong dung dịch NH3 dư Zn(OH)2  tạo thành phức tan Zn(NHs)4(O H)2

Bài 5.

a. Dung dịch NaCl và dung dịch BaCls

Thuôc thử là dung dịch Na2S04Dung dịch nào cho kết tủa trắn g với dung dịch N a2SƠ 4  là BaCl2 

BaCl2  + Na2S 0 4  -» BaSQ4 ị + 2NaCl

Dung dịch không có ph ản ứng với Na2S 0 4 là NaCl.

 b. Dung dịch MgCli và dung dịch AICI3 

Thuốc thử là NaOH dư

Dung dịch nào cho kẽt tủ a trăng với dung dịch NaOH là MsCl?

MgCL + 2NaOH -V Me(OH)2ị + 2NaCl

Dung dịch, nào lúc đầu xu ất hiện kết tủ a t rắn g với dung dịch NaOHsau đó tan trong dung dịch NaOH dư là AICỈ?.

AICls + 3NaOH -» AKO HÌai + 3NaCì

Al(OH), + NaOH — NaAỈO, + 2H,0

c. Dung dịch CaCl2  và dung địch Ba{N03>2 

Thuốc thử là dung dịch AgN 03Dung dịch nào cho kết tủa trần g với dung dịch AgN 03  là CaCl2 

2AgN03  + CaCl2  -> 2A gC lị + Ca(N03)2 

Dung dịch không có phản ứng với AgNC>3  là Ba(N0 3)2

d. Na2S03   rắn và Na2C 0 3  rắn

Thuốc thử là dưng dịch axit axetìc CH3COOH

 Nhỏ dung dịch CH3COOH vào hai chất rắn trên, chất nào tác dụng

có khí bay ra đó là Na2CƠ 3

Na2C 0 3 + CH3COOH > CHaCOONa + COọ t + H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 172: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 172/244

B à i 6 .

- Dùng dung dịch HC1 cho vào ba m ẫu thử của ba hỗn hợ p trên , hai

mẫuthử cho khí bay ra đó là mẫu thử của hổn hợp (Fe + Fe203) và(Fe + FeO), còn mẫu thử không có kh í bay ra là (FeO + Fe20 3).

 Nhận được hỗn hợp (FeO + Fe2C>3).

Fe + 2HC1 — FeCJ2 + H2f Fe20 3  + 6HCI -> 2FeCl3  + 3H20FeO + 2HC1 -> FeCl2  + H20

- Cho dung dịch NaOH vào các sản phẩm sau phản ứ ng  của hai mẫuthử còn lại. Mẫu thử nào cho kết tủa trắng xanh để lâu ngoài

không khí chuyển sang màu nâu đỏ là mẫu thử của hỗn hợp (Fe +FeO), mẫu thử nào cho kết tủa màu nâu đỏ có lẫn trắng xanh làmẫu thử của hỗn hợp (Fe + Fe2 0 3).

+  M ầ u th ử cho kế t tủ a trắ ng xanh  Fe + 2HC1 -+ FeCl2  + H2tFeO + 2HC1 -> FeClă + H20FeCl2  + 2NaOH -► Fe(Ơ H)2ị + 2NaCl

 tráng xanh

2Fe(OH)2  + 0 2  + 2H20 — 2Fe(OH)3 nãu đỏ

+ Mẫ u thử cho kế t tủ a màu nău đỏ có lẫ n trắ ng xanh, dể  làu ngoài không khí nâu đỏ hoàn toàn

Fe + 2HCỈ — FeC l2  + H2Í

Fe20 3  + 6HC1 — 2 FeCỈ3  + 3H20FeCl2  + 2 NaO H -> Fe(OH)2ị + 2NaCl

 trắ ng xanh2Fe(OH>2  + 0 2  + 2H20 — 2Fe(OH )3 

FeCls + 3NaOH — FeCOHjsT + 3NaCl nâu đỏ

Bài 7.

- Dùng đung dịch HCI cho vào bốn mẫu thử của bốn hỗn hợp trên,mẫu thử nào không có khí bay lên, thì mẫu thử đó là mẫu thử củahỗn hợp Na2S04 và K2SO4. Nhận được bình 4.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 173: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 173/244

K 2C 0 3  + 2HC1 -> 2KC1 + C 0 2t + H20

KHCO3  + HC1 — KCI + C 0 2t + H20 Na2C 0 3  + 2HC1 2NaCl + C 0 2i + H20

- Cho dung dịch Ba(NOs)2  vào ba m ẫu thử của ba dung dịch còn lại

thì các mẫu thử đều có kết tủa.K 2C 03  + Ba (N 03)2  Ba C O si + 2KNO3 

 Na2S 0 4  + Ba(N03)2  ->• BaSƠ 4 i +  2 N a N 03 

 Na2C 0 3  + Ba(N03>2  —» BaCOs'l' + 2N aN 03

- Lọc lấy kết tủa thu được của từng mẫu, cho tác dụng với dung dịchHC1.

• Kết tủa tan m ột ph ần là dung dịch K 2CO3  và Na2S 0 4 N hận được bình 1.

• Kết tủa tan hết là KHCO3 và Na2CƠ 3. Nhận được bình 2.

. Kết tủa khô ng tan trong dung dịch HC1 là KHCO3 và Na2S0 4. Nhận được bình 3.

Bài 8.

- Dùng dung dịch NaO H cho từ từ vào các mẫu thử của các dung dịchtrên, mẫu thử nào có kết tủa trắng, lắc nhẹ không tan thì mẫu thửđó là dung dịch MgCỈ2. Mẫu th ử nào cho k ết tủ a keo trắn g , lắc nhẹkết tủ a ta n trong dung dịch NaOH dư thì m ẫu thử đó là dung dịchAICI3.

• Kế t tủ a không tan trong dung dịch NaOH dư  

MgCl2  + 2 NaOH — Mg(OH)2ị + 2NaCl

• Kế t tủ a tan trong dung dịch NaOH dưA1CÌ3  + 3NaOH -* A2(OH)3ị + 3NaClAl(OH)3  + NaO H -> NaA102  + 2H2O

Các dung dịch H2SO4  và NaCl không có hiện tượng.

- Dùng kết tủa Mg(OH)a vừa th u được cho vào ha i m ẫu thử của hadưng dịch còn lại, mẫu thử nào làm tan k ết tủa Mg(OH>2  là mẫuth ử chứa dung dịch H 2 SO 4 , mẫu còn lại chứ a dung dịch NaCl.

Mg(OH)2  + H2S 0 4  — MgS04  + 2H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 174: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 174/244

Bài 9.

-  Ghi số thứ tự 1, 2 ,  3, 4 trên 4 lọ đựng 4 dung dịch cần n hận biết.

- Rót dung dịch mỗi lọ vào lần lượt các ống nghiệm đã được đánhcùng số.

- Nhỏ 1 dung dịch vào mẫu thử của 3 dung dịch còn lại.

Sau 4 lần thí nghiệm đến khi hoàn tất, ta được bảng kết quả sau :

Chất nhỏvào mẫuthử

- • V.: ...

V .  NàHCÕs'i f l l l 8   1  

CaCl2 ' Na2G03 Gà(HC03)2  .; I

 NaHCOjKhông hiện

: tượngKhông hiệntương

Khônghiên tượng Ị

V ~

-.s CaClà. Không hiệntượng CaC03 '1' Không

hiện tương

i-NajGOsKhông hiệntương CaC03ị CaCOsl ị

CaiMGOih-

Không hiệntượng

Không hiệntượng CaC03 'i*

1Không hiệntượng l i 2 Ì  l ị

CaCl2  + Na2CC>3  —s- CaC0 3 >L + 2NaCl

Ca(HC03)2  + Na2C 0 3  — CaC03i + 2NaH C0 3 

Kết luận :

- Không có hiện tượ ng : dung dịch NaHCƠ 3

- Tạo 2 kết tủ a : dung dịch Na2C0 3

- Tạo một k ết tủa : dung dịch Ca(HC0 .3)2 và CaClọ

Đ un hai dung dịch có tạo m ột kết tủa tro ng vài phú t rồi ngư ng lạikiểm tr a , dung dịch nào có kết tủa . th ì chất ban đầu là Ca(HC03)2.

Phương trình ph ản ứng :

Ca(HC03)ọ —^ CaC03ị + C 02í + H20

Chất còn lại là CaCl2.

175

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 175: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 175/244

Bài 10.

Chỉ dùng dung dịch H2SO4  loãng thì có thể nhận biết các kim loạisau:

- Cho dung dịch H2SO4 loãng vào các mẫu thử của các kim loại trên,mẫu thử nào có kết tủa trắng và khí thoát ra là Ba.

 Mầ u có kế t tủ a :

Ba + H2SO4  -*■ BaS04 ị + Ha T

 trắ ng

 N hận được kim loại Ba

 M ẫ u không tác dụ ng :

Ag + H2SO4  không phản ứng vì Ag đứng sau H trong dãyhoạt động của kim loại => N hận ra được Ag.

Các mẫ u không có kế t tủ a, có khí thoát ra :

2AI + 3H2SO4 AI2(S0 4)3 + 3H2tFe + H0SO4  -* Fe S0 4  + H gt

Mg + H2SO4  MgS04  + H2 t

- Cho Ba dư vừa tìm được tác dụ ng với dung dịch H2SO4  loãng đếnkh i kết tủ a khô ng còn xuất hiện th êm nữa, th ì thu được dung dịchBa(OH)2.

Ba + H2SO4   —* BaSOí + Ho T

Ba + 2H20 - Ba(OH)2  + H2Ĩ

- Lọc bỏ kết tủa BaSO*, thu được dung dịch Ba(OH)2- Dùng dung dịchBa{OH)2  là thuốc thử vởi 3 kim loại còn lại, kim loại nào tan và cókhí th oá t ra là Al.

2A1 + Ba(OH)2  + 2H20 -» Ba(A102)2  + 3H2t

 N hận ra kim loại AI.

176

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 176: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 176/244

- Cho dung dịch Ba(OH )2  vào sản phẩm của hai mẫu thử còn lại khitác dụng với dung dịch H 2SO4  loãng ỗ   phần t rên , dung dịch nào cókết tủ a m àu trắn g là dung dịch MgS 04  th ì ch ất ban đầu làMg.

Dung dịch nào có k ết tủa m àu trắn g xanh, hoá nâu m ột ph ần khiđể ngoài khồng kh í là F eS 0 4  thì chất ban đầu là Fe.

MgS04  + Ba(OH )2  — Mg(OH)2i + B aS 041

 trắ ng trắ ng

 N hận ra được kim loại Mg

F e S 0 4  + Ba(OH)2  — Fe(OH)2ị + BaS04ị

 trắ ng xanh tráng

4Fe(OH )2  + 0 2  + 2 HaO -» 4Fe(OH )3

 náu

 N hận ra kim loại Fe.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 177: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 177/244

P h á n h a i

HOÁ HỮ U C ơChuyể n đề 8.  THlỂ X LẬ P C Ô N G  THỨ C PHÂN TỬ

A . Mở RỘ NG KIẾ N THỨ C

I. Kh ái niệm vẻ hợp ch ất hữu cơ

- Hợ p-chất hữu cơ là hợp ch ất của c {trừ c o ; CO2  ; H 2CO3  ; các m

cacbonat, cacbua).-   Hợp chất hữu cơ thường chứa 4 nguyên tô' chính c ; H ; o ; N cô

thức phân tử có dạng :

CxHyO,Nt (x > 1 ; y > 2 ; Z, t > 0, X, y, z, t là số nguyên).

1. Phân lo iDựa vào thành phần các nguyên tô' trong phân tử, hợp chất hữu

chia thà n h hai loại là hiđrocacbon và dẫn xu ất hiđrocacbon.

a. Hiđrocacbon

Hiđrocacbon là loại hợp chất hữu cơ đơn giản nhất, trong thà phần phân tử chỉ chứa hai nguyên tố là cacbon và hiđro .

Tki dạ..  Các hiđrocabon nh ư :

CH* : metan

c 2h 6 : etanc 2h 4 : eten (etilen)

c 2h 2 :  etin (axetilen)

c 6h 6 : benzen

c 6h 5c h 3 : toluen

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 178: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 178/244

Dẫ n xuấ t củ a hiđrocacbon

Dẫn xuất của Ịiiđrocacbon là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm nguyêntử (hay còn gọi là nh óm chức) quyết định tính ch ất hoá học đặc

trưng của loại hợp chất đó.

7Ì/4-  -C l ; -O H ; -CO OH ; -N H 2...

179

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 179: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 179/244

II. Thuyế t cấ u t o hoá họ c : (Butlerop)

Thuyết cấu tạo hoá học gồm 3 luậnđiểm sau :

- Trong phân tử hợp chấ t    hữu cơ,các nguyên tử kết hợp với nhtheo một thứ tự n h ất dịnh và theo đúng hoá tr ị của chúng. Thứ kết hợp được gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự kết hợp sẽ tạo r a c hất mới có nhữ ng tín h ch ất mới.

- Trong phân tử hợp chất hữu CO', cacbon có hoá trị IV, Các nguyên cacbon có thể kết hợp không những với các nguyên tử của nguytô' khác mà còn kết hợp trực tiếp với nhau tạo thành mạch (gọi mạch cacbon) cô nhánh, không nhánh, vòng.

- Tính chất của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thà n h ph ần ph ân (bản chất và s lượng các nguyên tử) và cấu tạo hoá học (thứ tự khợp của các nguyên tử).

III. Công thứ c cấ u t o

- CTCT cho  b iết :

• Sô' lượng nguyên tử của các nguyên tố

. Thứ tự kết hợp giữa các nguyên tử• Kiểu liên kết giữa các nguyên tử

- CTCT đầy đủ : mỗi hoá t rị được biểu diễn bằn g một n é t gạch nhỏ.

- CTCT thu gọn : khô ng viết liên k ết đơn giữa H và các nguyên khác.

IV. Đòng đáng, đòng phân

1. Đồ ng đẳ ng- Đ ồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tín h ch ất tương

nhau, nhưng khác nh.au trong thành phần phân tử một hay nhiềnhóm -C H 2- (metiỉen). Nhữ ng chấ t    đó được gọi là những chất đồnđẳng với nhau. Chúng hợp thành dãy đồng đẳng.

Tb'Ì ị .  Dãy đồng dẳng của hiđrocacbon no an ka n có công th

chung là CnH 2n+2  (n> 1) : CH4, C2H6, C3Hs...; CbH 2b+2

- Hai đồng đ ẳng liên tiếp (đứng cạnh nhau) có sô' nguyên tử cacbohơ ké h 1 đơ ị

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 180: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 180/244

2. Đồ ng phân- Đ ồng ph ân là các chất có cùng công thức ph ân tử, như ng cấu tạo

khác nhau nên có tính chất khác nhau. Các chất đó được gọi là

những c hất đồng phân.T ít' ế ị.  Cùng một công thức phân tử C2HsO có hai thứ tự kếthợp(CTCT) :

H H H HI I í 7

H— ộ — ộ — o — H H— ộ -----o ------- Ọ — Hl í 1 1H H H H

- Các loại đồng ph ân :

• Đ ồng phân mạch eacbon : mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng• Đ ồng phân vị tr í nôi đôi, nôl ba, nhó m chức ...

. Đ ồng ph ân hình học (cis : đồng phía, tran s : trá i phía).

V. Phư ơ ng pháp giả i bài tâp

1. T h iết lập công thức phâ n tử bằng phương pháp khối lượng

- Trong quá trìn h th iết lập công thức ph ân tử, để xác định chính xác

thành phần các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ đangnghiên cứu dựa trên nguyên tắc chung là biến dổi các nguyên tô'trong hợ p c hất hữu cơ th àn h các chất vô cơ đơn giản dễ n hận biết.

Thi dạ ..  Biến c thàn h CƠ 2  (làm đục nước vôi trong)

Biến H thàn h H2O (làm xanh CuS04 khan)

Biến N th ành NH3  (có mùi khai).

- Sau khi xác định chính xác th àn h ph ần các nguyên tố có m ặt tronghợp chất hữu cơ, người ta phải tìm xem trong hợp chất hữu cơ mỗinguyên tố chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng dựa theonguyên tắc chung là cân thật chính xác m gam hợp chất hữu cơ rồiđem đốt cháy, xác định chính xác khối lượng của sản phẩm thuđược ta tìm được khối lượng các nguyên tố (C, H, o, N...) có tronghợp chất hữu  cơ .

- Do đó, để th iết lập công thức phân tử hợp ch ất hữu cơ ta tiến hàn htheo các bước sau :

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 181: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 181/244

+ Dựa vào thành phần các nguyên tố trong sản phẩm cháy thư đượcthành phần nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Tlídtị.  Khi đốt cháy m gam hợp châ t hữu cơ sản phẩm cháy thu

được gồm CO2  và H 20 => Hợp chất hữu cơ chứa nguyên tốc, H và có thể có 0. Ta gọi công thức phân tử của hợp chấthữu cơ là CxHyOz.

Xác định khôi lượng các nguyên tô' có tro ng hợp ch ất hữu cơ :

Tìm mc : dựa vào khối lượng của mco

Trong 44 gam CO2  có chứa 12 gam c

Trong mco gam CO2 có chứa m c = ? gam c

mco Xl2

mr = — —  --------= nrn x l2c 4 4   co3

Tìm mH- Dựa vào khối lượng của mH0

Trong 18 gam H20 có chứa 2 gam H

Trong nìHOgam H20 có chứa mH = ?g am c

m H O x 2

= — — = n H2o x 2

Tìm m0. Dựa vào khối lượng của khô i lượng hợp ch ất hữu cơ^mhchc-ímc + ron)

íuuệ   mo = 0 => Không có nguyên tố 0 trong p h ân tử.

Tương tự ta có thể xác định khôi lượng các nguyên tô' kh ác nh ư : N,C1 ... khi chúng có mặt trong hợp chất hữu cơ.

• . T hiết lập công thức đơn giản n h ất :

+ Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố tro ng p hân tử chính là tỉ lệ sốmol của các nguyên tố đó trong phân tử. Do đó, ta có biểu thức sau :

mr mnX: y : z = nr : n H:nn - — : --2-:

 J   c H ° 12 1 16

Do đây là tĩ lệ, nê n ta thu dược công thức đơn giản n h ất của hợpchất hữu cơ có d ạ n g là CxHyOz.

• Tìm công thức ph ân tử hợp ch ất hữu cơ :

182

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 182: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 182/244

+ Muôn tìm được công thức hợpchấthữu cơ, ta phải xác định đượckhối lượngmol của hữp ch át hữu cơ, từ đó tín h được giá trịcủa ntrong công thức (C^HyO,),,.

 Nếu đề bài cho khôi lượng riêng của khí A (cIa  (gam/lit) ờ đktc) thì :MA=đAx22,4

 Nếu đề bài cho tỉ khối hơ i của khí A so với khí B th ì :

< U = ^ = > M A= d A/Bx M B

 Nếu đề bài cho tỉ khối hơi của khí A so với không khí th ì :

dA,kk= - ^ = > M A= d A/kkx29Khi đó ta có : (12x + y +16z) Xn = MA => tìm dược n => CTPT.

 /aii . + Có thể xác định CTPT bằ ng các biể u thứ c tỉ lệ như sau :

12x _ y _ [6z _ M ị h   % c %H % 0 100%

m c m ), m0  12 _ l !ố “ M bcbc

=> Tìm đư ợ c X, y, z 

+ Có thề tìm CTPT dự a vào tỉ lệ phầ n trăm khố i lư ợ ng các ngu-vén tố :

12x y 16 z ^ h c h c rm J = ——- = —“=== Tìm đư ợ c X, y, z .%c %H %0 100

+ Có thể tìm CTPT dự a vào phả n ứ ng đố t cháy hợ p chấ t hữ u cơ .

+ Có thể tìm CTPT dự a vào CTPT chung củ a mộ t dãy đồ ng đẳ ng.

+ Có thể t ìm CTPT chỉ dự a vào khố i lư ợ ng moỉ củ a hợ p chấ t hữ u cơ .

Xhiế t lậ p công thứ c phân tử bằ ng phư ơ ng pháp thể tích

Phương pháp này thường dùng để tìm công thức phân tử cáchiđrocacbon ở thể khí và chất lỏng dễ bay hơi.

- Khi đề bài cho biết thể tích các khí CO2, ỈỈ2 0 , 0 2  đã dùng và chất A(chất cần xác định CTCT).

- Viết và cân bằng p hản ứ ng đốt cháy của chất A với công thức tổngquát là C^HyOj.N,.

- Lập các tỉ lệ thể tích ( vì trong cùng điều kiện thì tỉ lệ thể tíchcũng là tỉ lệ số mol) tính được các ẩn số X y z t

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 183: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 183/244

Tlu d*.

C_HvO,N + (x + - - - ) 0 2 —£-> x C 0 2 + —H , 0 + —N,4 ■ 2  2  2

lit : V (x + — . ) V4 2xV i - v

2

lit : V! v5 v2 v3

Ta có :V,

X = — 

V,. „ 2 V 5 t 2 V 4

y V V,=> Tìm dược 2.

í<6  t  Để giả i đư ợ c bằ ng phư ơ ng pháp th ể tích th i :

S ố dữ kiệ n cử a đề bài  = S ố ẩ n số cầ n tim   +■ 1

Có 4 ẩ n X, y, z , t =í> cầ n  có  5  dữ kiệ n về th ể t ích :  v 1; V2 , V3, V4) V5

3. Xác định công thứ c cấu t o cua hợ p chấ t hữ u CO'

Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử kết hợp vớì nhatheo m ột thứ tự n h ất định và theo đú ng hoá trị của chúng.

 Nguyên tõ \ . .H ' ' '

Ĩĩữ á & í . - IV 1 II III Ị I

Đ ể xác định được công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ CxH yOz, t

tiến hành theo các bước sau :

. Tính SỐ liê n kết pi : k = ~x-+-~—  X.

 fkídạ .  k = 0 : chỉ có liên kết đơn (không có mạch vòng)

k = 1  : có 1  liên kết đôi hoặc 1  vòng no

k = 2 : có 2 liên kết đôi (x > 3) hoặc 1 liên kết ba (x > 2hoặc 1 vòng không no có 1 liền kết đôi (x > 3).

k = 4 : có nhân thơm trong công thức phân tử

• Viết đồng ph ân m ạch cacbon : trìn h bày m ạch thẳng , sađó giảm số cacbon.mạch thẳng để tạo mạch nhánh. Nế

mạch vòng kín thì sau đó giảm vòng tạo nhánh trên vòng

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 184: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 184/244

Với A : là trục đối xứng của mạch cacbon

• Xác định công thứ c cấu tạo của hợp ch ất

 Đ i vớ i hiđrocacbon :

+ N ế u k = 0  : chỉ có liên kết đơn (không có mạch vòng). Sô'CTCT của hiđrocacbon = số đồng phân mạch cacbon bổ sung

đầy đủ nguyên tử hiđro.+  N ế u k Ỷ 0 :  số’ CTCT của hiđrocacbon = số đồn g ph ân vị tr ínối đôi , nối ba . . . (kể cả đồng phân mạch vòng) bổ sung đầy đủ

nguyên tử hiđro.

 Đ i vớ i hợ p ch ấ t dẫ n xu ấ t củ a hiđrocacbon :

+  N ế u k   = 0  : chỉ có liên k ết đơn (không có mach vòng), s ốCTCT của dẫn xuất hiđrocacbon = số đồng ph ân vị trí nhómchức (-OH, -CL.) bổ sung đầy đủ nguyên tử h idro.

+  N ế u k + 0 :  số CTCT của dẫn xuất hiđroc acbon = số đồng p h â n vị t r í nô ì đôi, nối  b a v à nh óm chức... (kể cả đồng

 phân mạch vòng) bổ sung đầy đủ nguyên tử hiđro.

 /aa   s ế  xác định đồ ng ph ân v ị  tri, ta xác đị nh trụ c đố i xứ ng cùa mạ ch

 cacbon rồ i di chuyể n nố i đôi, nố i ba hoặ c nhóm, chứ c từ trái sang phái  đế n khi nào chạ m trụ c dố i xứ ng rồ i dừ ng lạ i  (không dư ợ c vư ợ t qua  khỏ i trụ c đố i xứ ng).

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 185: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 185/244

B . C á c  d ạ n g t o á n t i ê u b iể u

I. Thiết lập công thứ c phân tử bàng phư ơ ng pháp khố i lư ợ ng

1. B ài toán 1

Đ ốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ A thu được 5,28 gam khí CƠ 2  ; 2,gam nước và 0,672 lit khí N2. Nếu hoá hơi 1,5 gam hợp chất A ththu được 0,448 lit khí. Xác định công thứ c p hâ n tử của hợp c hất ABiết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

Lược giải

Do sản phẩm đốt cháy thu được khí CO2; hơi nước và khí N 2 => HCHC có chứa các nguyên tô c, H, N và có thể có o.

Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : CxHyOzNr 

Cách 1. Dự a vào cách tìm công thứ c đơ n giả n nhât  

Tìm khối lượng các nguyên tố :

mCOi Xl2 5 ,2 8x12

mc = — -----= —  = 1,44(g)44 44

_ m H,o X2   _ 2 , 7 X2   xmH= — —-----= — - — = 0, 3(g )

H 18 18

Trong 28 gam N2  có chứa 28 gam N

Trong m gam N2  có chứ a mN=?gam N

x28■ = nM x28

28

nN = - ^ - = ^ = 0,03(mol)Mà : 22,4  22,4

m N = n N; X 2 8 = 0 , 0 3 X 2 8 = 0 , 8 4 ( g )

Vậy ta có :

= " W - (m c + mH+ mN) = 4,5 -(1 ,44 + 0,3 + 0,84) = 1.92(g)

=> Trong hợ p ch ất hữu cơ có chứ a oxi.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 186: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 186/244

Tìm công thức đơn giản nhất :

rnp mIT ĩTtp. mKIx : y : z : t « n c :„ H:n0 :„ N= ^ : B L : ^ : ^

= 1 2 : 0 , 3 : 0 , 1 2 : 0 , 0 6 = 2 : 5 : 2 : ,12 1 16 14

Công thứ c đơn giản n h ất : (C2H50 2 N)n

Tìm khối lượng moi và xác định CTPT :V O 448

Ta CÓ : n. = —A- = —— - = 0,03(moì)22,4 22,4

_ m„ w mA 1,5 n, = ——=5 M. = —- = —— = 75 gam

A Ma A nA 0,02 &

Khi đó ta có : (12x2 + 5 + 16 x2 +14x l)x n = MA=75

<=>75xn = 75<=>n = l

Vậy CTPT của A : C2H50 2N

Cách 2. Dự a vào lậ p tỉ lệ

Dự a vào tỉ lệ khô'i ỉượng các nguyên tô":

Ta tó tỉ lệ : = J L .1 É Ỉ= » L = M |a .mc mH mD mN rnhchc

I2x _ y _ 162 _ 14t _ 75

1,44 “ 0,3 “ L92 “ 0^84 “ Ã3_ , 12x _ 75 _ _ 75x1 ,44 .Ta có : — - = — ■ « • X= — — — = 2

1,44 4,5 4,5 x1 2

y 75 75x 0,3 .

— = — - <=>y = — —— = 50,3 4,5 4,5

16z 75 75x1,92 „—— = —- o z = — -—— - = 21,92 4,5 4,5 x1 6

1 4 t 7 5 „ 7 5 x 0 , 8 4 ,<> t=  —— -1

0,84 4 ,5 4 ,5x 14

Vậy CTPT của A : C2H,0 2N

187

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 187: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 187/244

Dựa vào tỉ lệ %  khối lượng các nguyên tô ':

Ta có ph ẫn trăm các nguyên tố :

%H =

%0 =

^hchc 4,5

mHxioo 0,3x100

^ hct-.c 4,5

m0 X100 1,92x100

mhchc 4,5

1  

 0   0  Xz B 0,84x100

^hchc 4,5

T* r n t ì    ìí> • 12x y -- 1 6 2   - i4t - M>Khc% c  %H %0  %N 100

12x y _ 16z _ 14t _ 75

^ ”32" = 6,67 ” 42,67 ~ 18,66 ~ 100

 _ , 1 2 x 7 5 _  _ 7 5 x 3 2T a có : —— = ——<=> X= ----   ——= 2

32 100 100x12

y 7 5 _ 7 5 x 6 , 6 7 ——= — - <£> y = — —-1— = 56.6 7 100 100

I6z 75 75 x42 ,67 „- - - = —— C5- z -- - — — - 2

42.67 100 100x16

!4t 75 75x18,66=  — - 0 1  - — ——— = 1

18,66 100 100x14

Vậy CTPT của A : C,H50 2N

Cách 3. Dự a vào ph ả n ứ ng đ t cháy h ợ p ch ấ t h ữ u cơ A

_ m . 4 , 5 - mccK 5 , 2 8Ta có : n, = — - = — = 0,06 moi ; nc0, = =

Ma  75 - MC0; 44

111 H;o 2 , 7 _ V N ì 0 ,6 7 2n - . , , = — - £— = — = 0 , J 5 mol ; n N = — —-----

H;° M Hn0 18 N-\ 22,4 22,4

0,12 mol

==0,03 mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 188: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 188/244

P hư ơ ng tr ìn h ph ả n ứ ng ch áy :

V z _ .0  ___    VC .H .O .N , + (X + - - ) 0 , — !- * x C 0 2  + 1 h 20 + - N 3X y ỉ I ' ,ị / 7 ' .í i 2   z ?

mol : 1 (x + —— —) X^ -4 2 2 2

mol : 0,06 0,12 0,15 0,06V

 _ 1 _ X _ 9 _ t 1 _ x _ y _ l

^ 0^06 ~ 0,12 ~ 0,15 ~ 0,06 ~ 0,06 _ 0,12 = 0,15x2 _ 0,06

, 1 _ X 0,12Vậy ta có : —— = —— <=>X = -11— = 2

0,06 0 , 1 2   0,061 t

0,06 ~ 0,06o t = l

1 y 0,15x2 c-  J   - <=>y = —————= 5

0,06 0,15 x 2 0,06

M ặt kh ác : M A= 12 Xx + y + 16 X2  +14 Xt =75

= 1 2 x 2 + 5 + 1 6 x z + 1 4 x l = 7 5 = > z = 2

Vậy CT PT của A : C2H50 2 N.

2. Bài toán 2

Từ m ột loại tinh dầu người ta tác h được hợp c hất hữu cơ A. Đ ôtcháy ho àn toàn 2,64 g A cần vừa đủ 4 ,704 lit Oxi (đktc) chỉ thu

  , IĩlpA ỊỊ f được C0 2  và H20 với tỉ lệ khõi lượng —— = — . Biêt Ma   < 150. Xác

m HjO 2

định CTPT của A.

Lược giải

Do sản phẩm đốt cháy thu được khí CƠ 2 và hơ i nước

=>HCHC có chứa các nguyên tố c, H và có thể có o Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : CxHyOz

C H O + (x + —- —)0, — » xCO, + ^ H 20* y 2  4 2 2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 189: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 189/244

Page 190: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 190/244

3. Bài toán 3

Đ ốt cháy hoà n toàn một rượu no X đơn chức {CriH2llijOH ) thu được

số mol nước bằng số mol oxi đem đi đốt cháy. Xác định CTPT của X ?

Lược giải

Phương trình phản ứng :

„ _ 3n _  ,ữ „ „ „CnH2n+2° + 2  ° 2  >nC° 2 + +

Theo đề bài ta có : n0; sanH;0 <=>— = n + l<=>n = 2 

Vậy CTPT của X : C2H5OH.

4. Bài toán 4

Một hợp chất hữu cơ B có tỉ khối so với oxi là 1,4375. Khi đốt cháyhoàn toàn B cho sản phẩm là khí cacbonic và nước. Biết số nguyêntử o khô ng nh iều hơn số nguyên tử c trong phân tử. Xác địnhCTPT của B ?

Lược giải

Do sản phẩm đốt cháy thu được khí CO2 và hơi nước=> HCHC có chứa các nguyên tố c, H và có thể có o.

Ta gọi CTPT cửa HCHC có dạng : CxHyOz(x, y, 2  nguyên dương)

MTa có : dB/0j = — 2- = 1,4375 => Mg = đB/c X32 = 1,4375 X32 = 46

2 M0j 1

M ặt khác : Mg = 12x + y + 162 = 46

46Do X , y là số nguyên dương nên : z< — = 2,875 => z = {0 ;1; 2} (vì z là16

số nguyên dương)

Trư ờ ng hạ p 1.  z = 0 => B khống có chứa nguyên tô" oxi

MB=12x + y =4 6< »y =4 6-12 x (1)

!2  ắ y ắ 2 x + 2

Mà trong CTPT CsHy ta có điều kiện sau :  \  y:2 (2)

[yeN*

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 191: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 191/244

4 4 4 4Từ (1) và (2) : 2 < 46 - 12x < 2x + 2 o — < X < — o 3,143 < X< 3,667

14 12

=> X= 3 (vì X là s ố nguyên dương)

Thay vào (1) : => y = 10

Vậy CTPT của B : C.H10  (loại vì không thoả mãn hoá trị của

cacbon)

Trư ờ ng hợ p 2. z = 1 => B có  chứa 1 nguyên tử oxi

M B = I 2 x + y = 4 6 - 1 6 < = > y = 3 0 - 1 2 x

Mà tro ng CTPT CXH Oz ta có điều kiện sau :

2 < y < 2 x + 2

y : 2

y sN*

c n

(2’)

?8  98T ừ (l ’) và (2’) : 2<30-i2x<2x+2<^> — <x ắ — <x>2<x<2,333

=> X= 2 (vì X là số nguyên dương)

Thay vào (1’) : => >• = 6

Vậy CTPT của B : C2H60 (nhận vì thoả mãn hoá trị của cacbon và

yêu cầu đề bài số nguyên tử 0   không nhiều hơn số nguyên tử c trong phân tử).

Trư ờ ng hợ p 3.  z = 2

Mg =I2x + y = 46-32 <=>y = 1 4 - 12x

2 < y < 2 x - f 2

Mà trong CTPT CxHy0 2  ta có điều kiện sau : <y :2

(1”)

( 2” )

y s N

Từ (1”) và (2”) :

2  5 1 4 - 1 2 x s 2 x + 2

12 12<=>—  < x < — < » 0 , 8 5 7 < X < 1

1 4 1 2

= > X = 1 ( v ì X l à sô" nguyên dương)Thay vào (D : =>y = 2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 192: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 192/244

Vậy CTPT của B : CH20 2  (loại vì không thoả mãn yêu cầu đề bài

số nguyên tử o khôn g nhiều hơ n số nguyên tử c trong phâ n tử).

I. Thiế t lậ p công thiĩc phàn tử bằ ng phư ơ ng pháp thế tích 

1. Bài toán 1

Đ ể đốt chá y hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần dùng30m l khí oxi, sản ph ẩm thu được chỉ gồm khí cacbonic và hơi nướccó thể tích bằng nhau và bằng th ể tích kh í oxi phản ứng. Xác địnhcông thức phân tử củ a A. Biết các thể tích khí và hơi đo cùng ở  điều kiện nhiệt độ, áp suất.

Lư ợc giải

Do sản phẩm đốt cháy thu được khí CO2 và hơi nước

=> HCHC có chứa các nguyên tố c, H và có thể có o.

Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : CxHy0 2

C,HyOl + (x + J - | ) 0 »xCOj + —HịO2 2 2

ml : V (x ) V xV4 2

ml : 10 30 30 30

Thay các giá trị X, y vào phương trình :

30 10 4 2

Ta c ó : 3 + —- —= 3<=>z = 34 2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 193: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 193/244

ỉlỉ. Xác định cố ng thử c cấ u t o hợ p chấ t hữ u cơ  

Bài toán

Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất hữu co' có công thức phân tử như sau : CsH l2 ; C3ĨỈ6 ; C4Hg; CsHgO.

Lược giải

c 5h 12

, V. ., 2x + 2 - y 2x 5 + 2 -1 2Tính số liên kết pi: k = ------ — --= ------ — --------- 0

2  2

=> chỉ có liên kết đơn. _  _ _ _

Hj C-CHj — CH ị -C H ị — Q-Ị, H 3C —C H 2— c h — C H 3 H 3C — C - C H 3

c h 3  c h 3

c 3h 6

ro , . ' 1-- vo- : 1  2x+2- y 2x3 + 2 - 6Tính sô liên ket pi : k = ---- ------------------------ = 1

=> Có 1 liê n kết đôi hoặccó 1 vòng.H H H Ht I VÒ=c—C-H P.ỉ I I U __________ c  _________ c. _________ HH H H / \

 p ụ H H

r r . r - 1. í , ; t . : , _ 2 x + 2 - y 2 X 4 + 2 - 6Tính sô liên kêt pi : k = ------------= -------   ------ = 22  2

Có 1 liên kết ba hoặc có 2 liên kết đôi hoậc hoặc 1  vòng khôngno có 1  liên kết đôi.

Trư ờ ng hợ p 1.  Có 1 liên kết baHC2 C-CH2-CH3  Hac —C=C------CH3

Trư ờ ng họ p 2. Có 2 ìiên kết đôi

h 2c = c = c h — c h 3  h 2c = c h —c h = c h 2

Trư ờ ng họ p 3.  Có 1  vòng không no có 1 liên kết đôi.H 2c — C H , .C H C H ;

I T H 3 C - H < 1 Ĩ h   , / XH C= =C H C H H 3 C - C — C H

194

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 194: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 194/244

+ Ọ ịHsO

Tính số liên k ết pi : k = 2x- .— y- = = 02 2

=> Chỉ có liên k ết đơn. Có thể chứa nhóm nguyên tử (nhóm chức) :

- OH hoặc - o -

c . B à i  TẬ P T ự LUYỆ N

Bài I. Đ ốt cháy hoàn toàn 1  mol hợ p chất hữu cơ X chỉ chứa C -và H thuđược 3 mol CƠ 2  và 4  mol H 2O. Tìm công thức phân tử X ?

Bài 2. Đ ô't cháy h oàn to àn một rượu chỉ chứa một nhóm -O H trong p hân tửcần 9,6 gam khí oxi, thu được 0,4 mol khí cacbonic và 0,5 mol nước.Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của chất đã đem đốt.

Bài 3. Đ ốt cháy ho àn toà n 2,24 lit một hiđrocacbon cần dùng vừa đú 14,4gam khí oxi, thu được 6,72 lit C0 2  và 7,2 gam H20. Các khí đều đo ởđiều k iện tiêu ch uẩn. Xác định công thức ph ân tử và công thức cấutạo của hiđrocacbon đem đốt?

Bài 4. Đ ốt cháy 4,5 g hợp c hất hữu co' thu được 6,6   gam khí CO2  và 2,7 gamH20. Biết tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ so với khí hiđro là 30. Xácđịnh công thức p hâ n tử của hợp ch ất hữu cơ.

Bài 5. Đ ốt cháy hoàn to àn 9,2 gam một hợp c hất hữu cơ A thu dược 17,6gam CO2  và 1.0,8 gam nước. Tìm công thức phần tử của A. Biết tỉkhối hơi của A so vớí khí hidro bằng 23.

Bài 6. Đ ốt cháy ho àn toàn 1,52 gam m ột rượu X thu được 1,344 lit khí

cacbonic (đktc) và 1,44 gam nước. Xác định c c r '. thức phâ n tử vàcông thức cấu tạo của X. Biết X hoà tan được Cu(Or ờ  nhiệt độ thường:

Bài 7. Đ ốt cháy hoàn toà n một thể tích hiđrocacbon X cần 4,5 th ể tích khíoxi thu được 3 thể tích khí C02. Biết X có thể làm mất màu dungdịch Brom và có th ể kết hợp với hiđro th àn h m ột hiđrocacbon nomạch thẳng. Xác định công thức phâ n tử của X. Viết các phương trìn h phản ứng. Biết các thể tích do ở  cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

h 2 c — c h 2 - c h 3

OHI

195

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 195: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 195/244

Bài 8. Đ ốt cháy m ột thể tích hiđrocacbon A cần 6  thể tích khí oxi và ra 4 thể tích khí cacbonic. Xác định công thức p hân tử và công

cấu tạo của A.Bài 9. Đ ế' đô't cháy hết 10 ml th ể tích hơi một hợp chất hữu cơ A cần d

30 ml khí oxi, sản phẩm thu được chỉ gồm kh í cacbonic và nướthể tích bằng nhau và bằng th ể tích của khí oxi p hản ứng. Xác công thức phân tử và công thức câ'u tạo của A. Biết A có thểdụng với NaOH và các thể tích khí và hơi đo ở cùng  điều kiện nđộ và áp suất.

Bài 10. Tìm công thứ c phân tử , công thứ c cấ u t o củ a mộ t rư ợ u d ng R biết 0,32 gam rượu tác dụng h ết với na trí giải phóng 112 mlhiđro (đktc).

Bài 11. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,05 mol m ột rượu no X (CnH 2n+20x) mạccần 5,6 gam kh í oxi tạo th àn h 6,6   gam khí cacbonic. Xác định thức phân tủ ,  công thức cấu tạo của X.

Bài 12. Đ ốt cháy 38,4 gam hợp c hất hữu cơ A có công thứ c

CnH2n+iCOONa với 31,36 lit khí oxi (đktc) (lượng oxi này vừa đủ)thu được 21,2  gam natri cacbonat 18 gam nước và một lượngcacbonic, lượng khí cacbonic này khi tác dụng với nước vôi troncho 100 gam kết tủa.

a. Tính nồng độ mol của hợp chất A, công thức phân tử của A.

 b. Đ ể có được A nói trên cần bao nhiêu lit dung dịch NaOH 0,5Md un g dịch ax it CnHỉn+iCOOH 7 ,4% (d = 1,2 g/ml).

Bài 13. Hợp chất hữu cơ Y (chứa các nguyên  tố c,  H, Cl) có khối lượng  phân tử bằn g 64,5 gam.

a. Xác định công thức ph ân tử của Y.

 b. Viết tấ t cả công thứ c cấu tạo của Y, biết C1 có hoá trị I.

Bài 14. Hợp chất hữu cơ X có chứa (C, H, N) có khối lượng mol phân t45 gam. Đ ốt cháy 0,1 mol X cho 1,12 lit k hí nitơ (đktc).

a. Xác định công thức ph ân tử của X.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 196: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 196/244

Bài 15. Hợp chất hữu cơ A (CxHyOz) có 44,45% oxi về khôi lượng. Phân tửkhôi Đ ốt cháy ho àn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X chỉ chức c và H

thu được 3 mol CO2  và 4 mol H 2O. Tìm công thức phân tử X ?

D . H   ớ n g   D Ẫ N G I Ả I  

B à i 1 .

Ta gọi CTPT của hiđrocacbon có dạng : CxHy

Viết phương trình phản ứng cháy :c H + (X + £ )0 , —£ -» xCO, + H ,0

* y 4   2  2

mol : 1 (x + —)X — 4 2

mol : 1 3 4

Lậ p tỉ SỐ ta có : X = 3 ; y = 8  => CTPT C,HS

B à i 2 .Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : CxHyO

Viết phương trình phản ứng cháy :

c s Hv o + (x + - ~ )0 2 —£-*■ xC02 + ị  H20  4  L z

moí : 1 (x +----- -) X ị-4 2 2

mol : 0,6 0,4 0,5Tính số mol oxi : rụ =0,6 mol

Lập tỉ sô ta có : X = 4 ; y = 10 => CTPT C4H10O

B à i 3 .

Do sản phẩm đõt cháy thu được khí C0 2 và hơi nước

=> HCHC có chứa các nguyên tô' c, H và có thể có o.

Ta gọi CTPT của HCHC có dạng : C(HyOI

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 197: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 197/244

C H vO., + ( x + — - —) ( ) ,— >xCO, + ^ H zO* y z x 4 2 2

l it : V (x + —- —) V xV4 2 2

lit : 2,24 10,08 6,72 8,96

Tìm thể tích của nước : Vnước = 8,96 lit ; Voxi = 10,08 lit

Lập tỉ sô" ta có : X = 3 ; y = 8  ; z =1 =ĩ> CTPT CjHgO

Học sinh tự viết công thứ c cấu tạo.

Bài 4.

- Tìm khô'i lượng các nguyên tô ':

m c o, * 12 6 , 6 x 1 2 _____ m H , o x ^ 2 , 7 x 2nv = — —  ------= ——— = J,8gam; mH= — — -----  ---------  

c 4 4 4 4 s H 1 8 18

Vậy ta có : m0 =m hchc - (m c +m H) = 4 ,5 -( ],8 + 0,3) = 2,4 gam

=> Trong hợp chất hữu cơ có chứa oxi.

- Tìm công thức đơn giản nhất :

_ mc mH m0  _ 1,8 .0 ,3 2,4 _ x : y : z = n c : n H : n 0 -- ị Ỹ '- — - - f i r - - ^ r : '

Công thức hợp chất hữu cơ có dạng (CH20)„

- Tìm khối lượng moi và xác định CTPT :M

Ta có : dA= ~ = > M A=dx M u =60gam2

Khi đó : (12x 1 + 2 + 16x l)xn = MA=6 0 o 3 0 x n = 6 0 o n = 2

Vậy C TPTcủa A : C2H40 2.Bài 5.

- Tìm khối lượng các nguyên tố :m c = 4 , 8 g a m ; m H = 1 ,2 g a m ; m 0 = 3 ,2 g a m

=> Trong hợp chất hữu cơ có chứa oxi.- Tìm công thức đơn giản n h ất :

mỊ. m0X : y : 2 = n r : n H : nn =  — : — ° - : — * - = 2 : 6 : 1

' c H ° 12 1 16

Công thức hợp chất hữu cơ có dạng : (C2H60 )n

0,3 ga

2: 1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 198: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 198/244

- Tìm khố i lượng mol và xác định CTPT : _ MTa có : dA= — = d x MH =46gam

M„: !

K hi đó t a có : (12 X2 + 6  +16 XI)xn = M A =46 <=>n = 1

Vậy CTPT của A : C2H60.

Bài 6.

Gọi CTPT của HCHC có dạn g : CKHyOz

V I -344Ta CÓ : = —-— = — = 0,06 mot o nvn =2,64gam

TO: 22 ,4 22 ,4 co’ 5

m H,0 1 .4 4nHn =—-ì—= —— = 0.08 mol 3 MH;0  18

Áp dụng Đ LBTKL :

m0j =(2,64 + l,44)- l,52 = 2,56=>n0 =0,08(moi)

Phưofng trìn h ph ản ứ ng cháy :

CxH v0 7 + (X + £ - - ) 0 2 — >xCO, + H , 0x y 7- 4 2 2

mol : 1  (X + —- —) X —4 2 2

mol : -----— ----- 0,08 0,06 0,08]2x + y+ 16z

Lập tỉ số ta có : X = 3 ; y = 8  ; z = 2 CTPT C,H80 2

X hoà tan được Cu(0 H)2  => X có 2  nhóm -OH gắn ở 2  c kế tiếpnhau trong công thức cấu tạo. Học sinh tự viết công thức cấu tạo.

B à i 7 .

Gọi CTPT của hiđrocacbon có dạng : Cxíỉy

c x Hy + (X + ỵ > 0 2 — x C0 2 + - H , 0

l i t : V (x + —) V xV4 2

lit : 1 4,5 3

Lập tỉ số ta có : X = 3 ; y = 6 => Công thức của hiđrocacbon là C3H6

199

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 199: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 199/244

B à i 8 .Do đốt cháy hiđrocacbon => hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố

c 7H.Gọi CTPT của hiđrocacbon có dạng : CjHy

CxHy + (X + ^ ) 0 2  — xCO, + -HjO

l i t : V (x + —w xV l v4 2

lit : 1 6   4

Lập tỉ số ta có : X = 4 ; y = 8  => CTPT C3HS

B à i 1 0 .

Viết phương trình phản ứng :

2ROH + 2 N a -------» 2R O N a + H ,

moi : z 2 ‘2 1

mol : 0,01 0,005

Tính sõ mol hiđro : rthidro = 0,005  m ol => Iirưạu = 0,01  m olTính khối lượng mol : Mrưọu = 32 gam = R + 1

=> R =15 => R là - CHS. Vậycông thức của rượu là CH3OH

Bài 11.

Viết phương trình phản ứng :

C .H w O, + ( n + ^ - | ) n C ° 2   + (n+1) H20

m ol: 1 ( in - — ~~~) 11 n +

mol : 0,05 0,175 0,15

Tính số moi eủa khí oxi, số mol của khí cacbonic.

Lậ p tỉ số ta có : n = 3 ; X = 3 => CTPT C3Hs0 3

Công thức cấu tạo của X có 3 nhóm -OH gắn trê n 3 c . Học sinh tựviết công thức cấu tạo.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 200: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 200/244

Chuyin  đề 9.  B A I t o a n h o n H Ơ P

A . M Ở RỘ NG KIẾ N THỨ C

Khai thác tính chất hoá học khác nhau của từng loại hiđrocacbonvà dẫn x uất của hiđrocacbon, viết các phương trình ph ản ứng.

Đ ặt a, b, c , ... lần lượt là thể tích (hoặ c s moi) các khí trong hỗn hợp.

Lập các phương trình đại sô" : bao nhiêu dữ kiện là bấy nhiêu phương trình .

Các thí nghiệm thường gặp trong toán hỗn hợp :

- Đ ốt cháy hồn hợp trong O2  : thường dùng lượng dư O2  (hoặc đủ) để phản ứng xảy ra hoàn to àn, nếu th iếu oxi bài toán sẽ trở nên phứctạp vì sản phẩm có thể là c, CO, CO2, H20, hoặc sản phẩm chỉgồm CO2, H20 đồng thờ i dư hidrocacbon.

 —P hản ứ ng cộng với H 2  : cho hỗn hợp gồm hiđrocacbon chưa no (có

nối đôi C=C) và H2 qua Ni, t° (hoặc Pd, t°) sẽ có phản ứng cộng.• Đ ộ giảm thể tích hỗn hợp bằng thể tích H2 tham gia phản ứng.

• Sô' mol hỗn hợp trước phản ứng lớn hơn số mol hỗn hợpsau phả n ứ ng (ntrư ớ c > nsau).

. Khối lượng hỗn hợp trước và sau phản ứng bằng nhau

( Đ L B T K L ) . ( n i h b trư tìc ~ r ĩl h h s a u ) '

- Phản ứng với dung dịch brôm và thuốc tím dư, độ tăng khối lượngcủa dung dịch chính là khối lượng của hiđrocacbon chư a no.

C n H 2 n + 2 - 2 k . + k B r 2 —> C n H 2 n , 2 . 2 k B r 2 k  

 —Phản ứng đặc trư ng của ankin -1 :

2 R - c s C H + Ag20 - -A-8- 0|^ H-1..> 2 R -C s C A g ị + H?0

Khi làm toán hỗn hợp, do sô' moi các chất luôn thay đổi qua mỗi thí

nghiệm do đó khi qua thí nghiệm mới, ta nên liệt kê số mol củahỗn hợp trước và sau mỗi thí nghiệm.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 201: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 201/244

B . CÁC d ạ n g  t o á n  t i ê u   b i ể u

1 . B à i t oá n 1

Dẫn 10,08 lit hôn hợp gồm metan, axetilen, etilen qua bình đựng

nưởc brom dư thấy tăng 8,2 gam. Khí thoát ra khỏi bình đô't cháyhoàn toàn thu được 3,36 lit khí cacbonic. T ính p hần trăm về thểtích mỗi hiđrocacbon của hỗn hợp ban đầu (các khí đo ở điều kiệntiêu chuẩn).

L ư ợ c g i ả i

Viết phương trình phản ứng :

C2H4  + Br2-

X mol

C2H2  + 2Br 2 •

y mol

CH, + 2 0 2 

z mol

-» CH2B r-C H 2Br

X mol 

 —> C2H2Br 4

y mol

CO,i. z mol

+ 2H20

Gọi X, y, 2 lần lượt là s ố moi củ a C2ỈĨ4  ; C2H2  ; CH4

Sô' mol của hỗn hợp : n hh =. hh 10,08 =0,45 mol = X + y + z22,4 22,4

Khối lượng bình đự ng dung dịch brom tăn g :

Amb= mCiH + mc H = 8,2 gam = 28.X+ 26.y

Sô" mol khí cacbonic : nc0  =3,36

22,4 22,4

Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình :IX+ y + z = 0,45

28.x + 26.y =8,2 

z = 0,15

x=0,2  mol

y=0,l mol z=0,15 mol

=0,15 mol = z

( 1)

(2)

(3)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 202: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 202/244

%CH,

% c 2h 4 = 44,440/00,45

%C2H2

2. B ài toán 2Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon trong cùng dãy đồng đẳng cókhối lượ ng 10,2 gam. Đ ốt cháy hoàn to àn hồn hợp, người ta chotoàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua các bình axit sunfuric đặc và bari hiđ ro xit dư, th ì th ấy các bình tăn g lần lượt là 16,2 gam và 30,8gam.

a. Xác định X thuộc loại hiđrocaebon nào ?

 b. Tìm công thức phân tử của 2  hiđrocacbon nếu chúng hơn kémnhau m ột cacbon.

c. Tính phần trăm về khôi lượng các chất trong X.

L ư ợ c g i ả i

a. Sản phẩm khí đốt cháv hỗn hợp 2  hiđrocacbon là khí cacbonic vàhơi nước.

=> nCOi < nHo : ta có đây là hỗn hợp của hiđrocacbon no (ankan).

AmH,so4= m H , o = I 6 , 2 g a m ; A m= I 6 , 2 g a m ; A m B a ( 0 H ) ; = : m Ò 0 ; = 3 0 , 8 g a m

4  nC02  + (n+1) H20

a mol na mol (n+[)amoI

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 203: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 203/244

M ặt khác : n < n = 3.5 < m (n < m) => n = 3 ; m = 4

Vậy : A là C3Hg và B là C4ÍỈ10.

c. Ta có hệ phương trình sauJ x + y = a = 0,2  íx = 0 ,l moi1  1[44x + 58y = 10,2 [y=0,l mol

3. B ài toán 3

Cho 87 gam dung dịch rượu etylic tác dụng với Na lấy dư th ì th uđược 28 lit khí hiđro (đktc).

a. Tính khố i lượng của rượu etylic và nước trong dung dịch.

 b. Tìm độ rượu cua dung dịch rượu trê n (drư?u = 0,8 gam/ml).

L ư ợ c g i ẳ i

a. Viết các phương trình phản ứ ng

2C2H5OH + 2Na

X mol

■> 2C2H5ONa + H

0,5x mol

2Na + 2H , 0   ----- > 2NaOH + H.

y mol 0,5v mol

Gọi X , y lần lượt là s ố mol của C2H5OH và H2O

 _ VH 28 -Sô' mol khí hid ro : nH = —— = ——- = 1,25 mol

: 22,4 22,4

Ta có hệ phương trình :

= 1,25 mol

V ậy: mHjo = 1.18= 18 gam

mc,H50H = 1,5.46= 69 gam

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 204: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 204/244

%C2H5OH = 69'100  = 79,31%2 5 8 7

%H20 = lg -]0Q = 20,69%2 87

 b. Đ ộ rư ợu của dung dịch

CjHjOH ~ 86,25 ml ; VH j 0

VdđR íiu = 86,25 + 18 = 104,25 ml

Đ ô nỊu = ạ M = 82,73°.104,25

c . B à i  TẬ P Tự LUYỆ N

Bài 1. Đ ốt cháy hỗ n hợ p gồm axetilen và e tilen có thể tích là 6,72 lit ởđiều kiện tiêu chuẩn, rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ hếtvào dung dịch Ca(OH)2  dư. Sau phản ứng kết thúc thấy khôi lượng

 bình tăn g thêm 33,6 g đồng th ờ i có m g kết tủa.

a. Xác định p h ần t răm về thể tích của hỗn hợp khí.

 b. T ính m.

Bài 2. Đ ốt cháy 22,4 lit hỗn hợp gồm m etan và axetilen th u được 35,84 litkhí cacbonic (đktc).

a. Xác định phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí.

 b. T ính khối lư ợng của oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợpnói trên.

c. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí trên so với không khí.

Bài 3. Đ ốt cháy hoàn toàn 2  lit hỗn hợp A gồm axetilen và mộthiđrocacbon X thu được 4 lit khí cacbonic và 4 lit hơi nước, biết cácthể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, thể tích hơi nước thuđược của hidrocacbon X chiếm % thể tích hơi nước hỗn hợp.

a. Xác định CTPT của X.

 b. T ính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.

Bài 4. Một hỗn hợp gồm 1  ankan A và 2,24 lit khí clo được chiếu sáng tạohỗ hợ X ồ 2 ả hẩ hế là à đi l ở hể lỏ ó

= — = 18 ml 1

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 205: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 205/244

khối lưựng 4,26 gam và hỗn hợp khí Y có thể tích là 3,36 lit. Cho Ytác dụng vừa đủ với lượng dung dịch NaO H thu được m ột dung dịchcó thể tích là 200ml và tổng số" mol muối tan là 0,6 moi. Còn lại mộtkhí z th oát ra khỏi dung dịch có thể tích là 1,12   lit.

a. Xác định CTPT củ a A, biế t rằ ng tỉ lệ 2 đẫn xuất mono và điclo là 2 : 3.

 b. Tính phần trăm về th ể tích của hỗn hợp ban đầu.

Bài s. Cho 3,36 lit hỗn hợp gồm CH4 ; C2IỈ6  ; C2ỈỈ4  qua bình đựng nước brom thấy tàng 2,1 gam. Khí thoát ra khỏi b ình đốt cháy hoàn to ànthu dược m gam khí cacbonic và 3,24 gam nước.

a. Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp khí A.

 b. Tín h m.

Bài 6. Hồn hợp A gồm axit axetic và rượu etylic. Chia hỗn hợp làm 3 phần bằng nhau.

Phầ n 1.  Cho tác dụng với natri dư thu được 11,2 lit khí (đktc).

Phẫ n 2.  Cho tác dụng với đá vôi dư thì thấy thoát ra 4,48 lit khícacbonic (đktc).

Phầ n 3.  Đ em dun nóng với axit sunfuric đặc thì được este vớí hiệusuất phán ứng là 60%.

a. Tính p hần trăm về khối lượng của mỗi kh í trong hỗn hợp kh í A.

 b. Tín h khối lượng của este điều chế được.

Bài 7. Cho 20,2  gam dung dịch rượu etylic tác dụng với n a tr i lấy dưthâythoát ra 5,6 lit khí (đktc).

a. Xác định độ rượu. b. Nếu dùng rượu etylic 40° cho tác dụng với N a th ì cần bao nhiêugam rượu dể thu dược thể tích khí hiđro nói trên.

Bài 8. Có m ột hồn hợp gồm rượu etylic và rượu A (CnHmCOH^) chia th àn h 2

 phần bằng nhau :

Phầ n 1.  Cho tác dụng với natri dư thu được 15,68 lit khí (đktc).

Phầ n 2.  Đ ốt cháy hoàn toàn thu được 35,84 lit khí cacbonic (đktc) và39,6 gam nước.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 206: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 206/244

a. Xác định CTPT của rượu A.

 b. Tín h khôi lư ợng mỗi rượu trong hỗn hợp.

Bài 9. Đ ốt cháy hoàn toàn rượu no đơn chức X thu được sô” moi nước bằng

số moi oxi đem đốt cháy.

a. Xác định CTPT của X.

 b. Cho 12,72 gam hỗn hợp A gồm axìt axetic và X phản ứng trongmõi trường axit sunfuric thu được hỗn hợp Y có chứa 8,448 gam este.B iết hỗn hợp A tác dụng hết với 120 ml dung địch NaOH IM. Tínhkhôi lượng mỗi chất trong hỗn hợp A và hiệu suất phản ứng tạoeste.

Bài ỈO. Cho 5 kg glucozo' (chứa 20% tạp chất) lên men. Hãy tín h th ế tích củarượu 40° biết rằng khối lượng rượu hao hụt 10% và khôi lượng riêngcủa rượu là 0,8   g/ml.

Bài 11, Đ ốt cháy ho àn toàn 23 gam một hợp châ’t hữu cơ A thu được 44 gamkhí cacbonĩc và 27 gam hơi nước.

a. Chứng tỏ A là hợp chất hữu cơ no có chứa oxi.

 b. Xác định CTPT của A. Biết A phản ứng với n a tộ tạo ra khí hiđro.c. Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm chất A và một hợp chất B thuộcđồng đẳng với A. X tác dụng với natri dư tạo ra 5,6 lit khí hiđro(đktc). Xác định CTPT của B và tín h th àn h phần ph ần trăm khốilượng của hỗ n hợp X.

Bài 12. Đ ốt cháy hỗn hợp gồm axetilen và etilen có thể tích là 6,72 lit ó'điều kiện tiêu chuẩn, rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được hấp thụ hết

vào dưng địch Ca(OH )2  dư. Sau phản ứng kết thúc thấy khổi lượng bình tăn g thêm 33,6 gam đồng thời có m gam kết tủa.

a. Xác định ph ần trăm về thể tích của hỗn hợp khí.

 b. Tính m.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 207: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 207/244

D . H   ớ n g   d ẫ n   g i ả i

Bài 1.

Tính số mol hỗn hợp : nhh= — = 0,3 mol

Gọi X, y lần lượt là số mol của C2H2  và C2H 4 

Phương trình phản ứng :

2CjH2  + 5 0 2 '"c > 4 C 0 ? + 2 H ,0

Xmol 2x mol XmolC,H 4  + 3 0 ị — » 2C 0 2  + 2H,0

y mol 2y mol 2y mol

Ba(OH)2  + C 0 2------ > BaC03 + H20

2(x+y) 2 (x+y)

Ta có hệ phương trình :

| x + y = 0,3  Jx = 0,2  mol[2.(x + y).44 + (x + 2y).l8 = 33,6 [y * 0,1 mol

% CjH2  = Q,2' 10Q- = 66,67%

% C2H4  = 33,33%

Tính m : m = mBaCOj = 2 (x + y) 197 = ỉ18,2 gam

Bài 2.

rp. 1  _ 22,4  __ . _ 3 5 . 4 8 a  _ Ilinn sô mol hỗn hợp :nhh = — — = 1  m o l; nC0;- - 1,6 mol

Gọi X, y lần lượt là số mol của C2H2  và CH4 

Phương trình phản ứng :

2CjH2  + 5 0 , — 4C0, + 2 H ,0

X mol 5x/2mol 2x mol X mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 208: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 208/244

T a có h ệ p hư ơ n g tr ìn h :X + y = 1

2 x + y = 1,6o

x=0,6  mol

y=0,4 moi

% CH , =0,4

  I00% = 40% ; % C2H

2 = 60%

Khối lượng khí oxi : m0; = (2y+—x).32 = 73,6 gam

Khối lư ợng hỗn hợp : m hh = 26x + 16y = 22 gam

=0,758

Bài 3.Gọi a, b lần lượt là sô' moi của C2H2 và CxHy

Phương trình phản ứng :

2C2H 2 + 5 0 2■ 4 C 0 2  + 2H20

a mol

4CxH y + (4 x + y) 0 2-

 b mol bx moi

Ta thiết lập hệ phương trình :

2a mot°c

a mol

» 4xC02  + 2yH20

0,5by mola + b = 2 

2a + bx = 4

a + 0,5by = 4

0,5by = 3

<=>

a =1 

 b =1

X =2

y =6

X là C2H6.

Bài 5.

% C ,H , = 50% ; % C2H6 = 50%

- 3 ’36  1 — =0,1 5 mol22,4

Khi d ẫn hỗn hợp khí qua bình đựng đung dịch brôm th ì etilen bị giữ lại.

Do đó khối lượng etilen bằng độ tăng khối lượng của bình dungdịch brom và bằng 2,1   gam.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 209: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 209/244

nrH = — =0,075 molc 2h ,   2 g

o/o c 2H 4  = M Z i ! M 0 = 50o/o2 4 0 , 1 5

Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol củ a C2IÌ6  và CH4

Phưcmg trình phản ứng :

2C2H6  + 7 0 2 — > 4C 02  + 6HjO

X mol 7x/2mol 2x mol 3x mol

CH4 + 2 0 2 —^ C 0 2 + 2HjO

y mol 2ymol y mol 2y mol

í X+ y = 0,075 í x=0,03 moỉTa có hê phương trình : < <=> ì „ ,

[54x + 36y = 3,24 [y=0,045 moi

% CH4  = 30% ; % C2H6 = 20%

mco, = (2x + y)-44 =4,62 gam

Bài 7.

n H - - 0,25 molH-’ 22,4

Gọi X, y lần lượt là số mol của C2HS0 H và H2O

Phương trình phản ứng :

2C2H5OH + 2Na------>2C2HsONa + H2

X mol X mol 0,5x mol

2Na + 2H20 ------>2NaOH + H 2y mol y mol 0,5y mol

Ta có hệ phương trình :

Ị  0,5x + 0,5y = 0,25

[46x+ 18y = 20,2

f X = 0 ,4 mol 

[y = 0,l mol

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 210: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 210/244

mC j H  j O H

- 46.0,4 =18,4 gam

 _. m «• .

CjHjOH - — = 23 ml

mHO= 18.0,1 =1,8 gam

v = § = l , 8 m l

Vc,HsOH = 2 3 + 1,8 = 24 , 8ml 

23.100Đ ộ rượu as ■

24,8= 92,74°

Bài 8,

 _ 1 5 , 6 8 _ 35,84 _ . , ,n H = =0,7 m o l; nco/= — = 1,6 mol22,4

39,6

18

22,4

=2,2 mol

Gọi X, y lần ỉượt là sô' moỉ củ a C2H5OH và CnHm(OH)3 

Phương trình phản ứng :

Phầ n 1.  2C 2H5OH + 2N á------ > 2C,H5ONa + H2

X mol X mol 0,5x ỉnol

2CnHm(OH)3  + 6 N a------» 2CnHra(ONa)3  + 3H2

y mol y mol l,5y mol

P hầ n 2.  C2H 5OH + 3 0 2 — ■> 2 C 0 2  + 3H20

X mol

2CnHm(OH)3+(

y mol

Tổng số mol khí hiđro :

0,5x + l,5y = 0,7

Tổng sô" mol khí cacbonic :

2x + ny = 1,6

2x mol 3x moi

4n + m - 3)0 2  —c > 2nC 02  + (m+3)H20

ny mol (m+3)y/2 mol

( 1)

(2)

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 211: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 211/244

Tổng số mol nước :

3 x + (   3 + m ) 2 2   ( 3 )

2

Từ (1), (2) và (3), ta có :

. 1  2  14y .(15-m ) = 4 => y = -■■< -ĩ— =>Ĩ1 < 3 ,4

6 - n 3

Vì có 3 nhóm OH nền n > 3

Vậy n = 3 => X = 0,2 moi ; y = 0,4 moi ; m = 5

mc H0H = 46.0,2 =9,2 gam

^CjHs(OH)j —92.0,4 —36,8 gain.

B à i 1 0 .

5000.80

100

■AC,HsOH

180.100

V, „.nu = ^ = 2300 ml0,8

'c3H5OH

V . ..........   _ 230^100 = 575Qm|■ 40

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 212: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 212/244

Chuyên đề 10.  MỐ I QUAN H Ệ

CÁC HỢ P CHẤ T HỮ U C ơA . M Ở RỘ NG KIẾ N THỨ C

Các dạng bài tập bổ túc các ch ất - V iết phương trình ph ản ứ ng hoáhọc thực hiện chuỗi biến hoá trong hoá học hữu cơ, chúng ta cần lưu ýnhư sau :

- Nắm vững tính ch ất hoá học của các chất.

- Mối ìiên h ệ giữa các chất.

- Đ iều chế các chất.

ỉ. Tính chất hoá học của c ác chất

1 . A n k a n

Công thức chung : CnH2n+2  (n > 1)

a. Phả n ứ ng th ế vói halogen (đặ c trư ng)

CnHM + aX2 -2ỈÌ-+ CnH20+2„Xa + aHX

Tkỉ 4. CH 4  + Cl2  ———>CH3CI + HCI

b. Phả n ứ ng nhièt phâ n (không có mặ t oxi)

CH< - t S ^ C + 2 H :

2CH^ ---Ịảmlanhjihanh c ^ +  3Hj

c. Phả n ứ ng cracking (th ư ờ ng dùng giả m mạ ch cacbon)

c ' 14 t*caotp p u _ 1 _ TTn 2n+2Crocking  y   ^ m ° 2 m T

(Với m > 2 ; q > l ; n = m + q ; m , n, p , q : nguyên)

d. Phả n ứ ng đề hiđro hoá (tách loạ i hiđro)

C„H2n+2 - £ - > CnH2n + H2

e. Ph ả n ứ ng cháy

CnH 2n+2  + ( * L t I ) 0 2_ « - >. n C 0 2  + (n+n H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 213: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 213/244

Công thức chung : C„H2„ (n > 2)

a. Ph ả n ứ ng cộ ng (đặ c trư ng)

-   Tác dụng với hiđro ( xúc tác Ni, t°) :CnH2n + H-, LíL!l£_» CnH2n<.2

- Tác dụng với halogen (X là Cl, Br hay I) :

CnH2n + x 2------>  CnH2nX2

C 2H4  +  B t 2------> CH2Br - CH2Br 

- Tác dụng với nước :

Một sõ anken tác dụng với nước ở điều kiện thích hợp, tạo thànhancol.

C„H2„ + CnH2n+1OH

c h 2= c h 2  + c h 3 - c h 2 - o h

- Tác dụng với HX :

C„H2n + H X ~ ^ CnH2n+lX

Tt ib .   CH2=C H 2 + HC1— > CH3 -C H 2 -C 1

b. Phả n ứ ng oxi hoá ~

Làm m ất màu dung dịch thuốc tím K M n04 

3CnH2n + 2KMn04  + 4H jO -----> 3CnH 2n(OH)2  + 2M nơ 2  + 2KOH

Tít' dạ,

3C2H4 + 2KMn04 +4H 20 ------> 3CH2OH-CH2OH + 2MnOj + 2KOH

c. Ph ả n ứ ng t rùng hợ p

nCH2  = CH2  '° p x1 ) -(CH2  -C H 2> n

d. Phả n ứ ng cháy

C ^ + O j - i ^ n C O , + n H20

2 , A n k e n

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 214: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 214/244

a. Ph ả n ứ ng cộ ng

- Cộng hợp hiđro :

 Nếu có xúc tác là Pd, t° tạo thành anken

C0H2n.2  + H2 - ^ ^ C „ H 2n

 Nếu có xúc tá c là Ni, t° tạo th ành ankan

CnH2n.2  + 2 H ^ C , H m

- Cộng dung dịch brom :

Làm m ất màu n âu đỏ của dung dịch brom.

C„H2„.2  + Br 2------» CnH2n.2Br 2

CnH2n.2  + 2Br 2 ------>CnH 2n.2Br 4

 —Cộng axit HC1 :

CnH 2n.2  + HCI—|S-> CnH2„,Cl

Cộng nước :

C2H2 + H20 hs ) CHjCHO

b. Phả n ứ ng trùng hợ p

- Nhị hợp :

2CH = CH - °'* H<c' > CH2= C H -

- Tam h ợ p :

3 . A n k i n

Cô ng th ứ c chung : C„H, .2  (n > 2)

3 C H sC H Tha" ^ ' ,inh > C6H6600° c 6 0

c. Phả n ứ ng cháy

C„H2n.2 + ( ^ i ) 0 2 - ^ n C 0 2  +

C s C H

(n-l)HjO

2X5

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 215: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 215/244

d. Phán ứ ng th ế củ a ankin -1 ( liể n k ế t ba ở đ ầ u mạ ch)

Hiện tượng : Xuất hiện kết tủa màu vàng.

CH = CH + A g;0 AgC = CAg i   + H20

2 R - c = CH + Ag, 0   AsN0| -Hl ■» 2 R - C ^ C A g ị + H 20

4. Hiđrocacbon thom (aren)

Công thức chu ng :

c (n >6). Chất tiêu biểu là C 6H 6  (n = 6)

ct. Phả n ứ ng th ế

- Thế với Brom lỏng :Br 

 _ Fe. t° r / n]| ^ J ) j + Br-Br ! . ) i

- Nitro hoá :

( 0 Ị +HN0, [ Q j * H,c

 NO,

o

b. Phàn ứ ng cộ ng

-   Cộng H2  :

iu j * 3».

- Cộng CỈ2  :

+ 3 CI-CI

 Ni, t°

as

CICI  M 

XXaCI

Cl

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 216: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 216/244

5 . R ư ợ u etyỉic

a. Tác d ụ ng vớ i k im lo ạ i k iề m

2C2H5OH + 2Na------>• 2C2H5ONa + H2

b. Phả n ứ ng este hoá vớ i axit 

- Với axit vô cơ CHC1 ; HBr ; HI ...) :

C 2H5OH + HBr < C2H5Br + H?0

- Với axit hữu cơ :

c 2h 5o h + C H3COOH c h 3c o o c 2h 5  + H,0

. Phả n ứ ng Dehidrat hoá (tách toạ i nư ớ c)

c 2H5OH   c 2h 4  + H20

d. Ph ả n ứ ng cháy

C 2H 60 + 3 0 2 ;,'c > 2 C 02  + 3H20

6 . A x it axetic

- Axit axetic tác dụng được với kim loại có tính khử m ạnh, tạo thàn hmuối axe tat và giải phóng k hí hiđro.

2 CH3COOH + 2Na -> 2CH3COONa + H 2

- Axit axetic tác dụng được với oxit bazơ, tạo th àn h muối ax eta t và nước.

2 CH3COOH + CaO -» (CH3COO)2Ca + H20- Axit axetic tác dụng với muối cacbonat, tạo th àn h muối axe tat giải

 phóng khí CO2  và nước

2 CH3COOH + K 2C 0 3  2CH3COOK + CO2  + h 2o

- Axit axetic phản ứ ng được với rượu etylic (ph ản ứng este hoá), tạothà nh este và nước.

CH3COOH + C

2H 5OH <-_ sf l

t   CH

3COOC

2H

5  + H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 217: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 217/244

II. Mõi quan hệ giaa các chát hữ u cơ

(1) 2CH4  —l mianh;„hanh > C2Hj + 3H2

{2) c 2h 2 4- h 2 c 2h 4

(3> 3 CH - CH Th,,1h0,lllnh > C6H6

(4) C2H, + HC1— C2HsC1

(5) C2H5C1 + K.OH Rượu > C2H4+KC1 + H20

(6) C2HsOH + HC1 H>S0‘ > C2H5CỈ + h 2o

(7) C2HsC1 + NaOH —^ C2HsOH + NaCI

{8) C2HsO H - ^ C2H4  + h 2o

(9) C2H4  + H20 h ; ^ T > C2H5OH

(10) C3HsOH + 0 2  meneiấm ) CHjCOOH + HzO

{11) C2HsOH + CHjCOOH < H;SQ< > CH3COOC2H 5  + H20

(12) CH3COOC2H5  + h 20 <----- > C2H5OH + CH3COOH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 218: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 218/244

ỈIỈ. Điẻ u chế các chấ t

1. Đ iều chế ankan

a. Điề u chế metan

-  Từ natri axetat :CHjCOONa + NaOH cf-   -> CH4  + Na2COj

- Từ nhôm cacbua :

A14C3 + 12H20 -> 3 CH4 + 4AI(OH)j 

A14C3  + 12HC1 ------> 3 CH4  + 4A1C13

- Từ propan :

c 3h 8  c h 4  + c 2h 6

- Từ c và H2  (tổng hợp) :

c + 2 H2 Ni'50?-- -> CH4

b. Điề u chê ankan khác

-  Nung muối natri của axit hữu cơ với vôi trộn xút :

R(COONaX + xNaOH c;° > RHX + xNa2C 0 3

- Hiđro hoá Hiđrocacbon chưa no :

c nH2n + c „ h 2„.2

CnH2n.2  + 2H: c .H * *

2 . Đ iều chế anken

a. Kh ử nư ớ c củ a rư ợ u đan chứ c, no

C„H2n„OH C„Hỉn + H20

™ 4*.  CjH5OH ^ > C2H4  + H20

b. Khử halogen ra khỏ i dẫ n xuấ t đihcủ ogen

CnH2nX2  + Zn CnH2n + ZnXj

7 2 /4 CH2B r -C H 2Br + Zn — CHj = CH2 + ZnBr2

219

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 219: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 219/244

c' Cracking ankan

r H ’"^'P V r u + f HC racking • - m “ 2m T <“ q-r l 2q+2

(Với m > 2 ; q ỉ l ; n = m + q ; đều nguyên)Th!^   c 4h ,0  c 3h 6  + c h 4

C<H10  - ế £ r *   c 2h 4  + c 2h 6

&ehiđro hoá ankan

c h 3- c h 3  Crf C “c ■> c h 2= c h 2+ h 2

e- Hiđro hoá ankin (có xúc tác Pd)

c ,H 2n.2  + c „ h 2i1

3- Điề u chế ankin (đ i điệ n là axetilen)

a' Điề u chế từ metan

2CH4  'ằm,^ : ch" h-> C2H2  + 3H,

k' chẽ t ừ đá vôi

CaCOj - J ^ C a O 20- CaC2 - ^ L ^ C ;H2

°' ^ bạ c axetilua hoặ c đổ ng axetilua

AgC = CAg + 2HC1-------» C H sC H + 2A gC lI

CuC = CCu +2HC1------- ► CH 5  CH + 2 C u C li

Đ iều chế benzen

3CH = CH Tha; ^ nh >■C6H6

5. Đ iều chế rượu etylic

a■ ĩỉ iđrat hoá anken (cộ ng H-ỉO)

C.H * + H20 '£ £ £    > C .H ^ .O H

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 220: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 220/244

b. Thuỷ phâ n dẫ n xuấ t halogen trong dung dịch kiề m

RX + NaOH ROH + NaX

7ìỉ ề f.  C2HsC1 + NaOH —Ị5 —>■ C2H5OH + NaCl

c. Phư ơ ng pháp lên men rư ợ u

C6Ht20 6  ....2 C2H5OH + 2 C 0 2

6. Điề u chế axit axetic

2C2H5OH + 0 2  me a * ín   > CHjCOOH + H20

B . C á c  DẠ NG TOÁN TIÊU BIỂ U

1. Bài toán 1

Bổ túc các chất và hoàn thành các phương trình phản ứng sau :

a. CH4  + ? - •Ỷ ?  > ? + HCl

 b. c 2h 2  + h 2 Pd,tpc 0

c. c 6h 6  + ? --ÌSlìI > ? 4 HBr 

đ. CH,COONa 1 <y  Ca O

' Ị° -> ? + Na2CO,

e. CaC2  + ?  — > ? + Ca(OH)2

f. /"» TJ lên men n/ííu . n(J6Hi2U6  ) ! + ?

L ư ợ c g i ả i

a. c h 4  + Cl2   — ——> c h 3c i   + HC1

 b. c 2h 2  + H 2  ^ > c 2h 4

c. C6Hó + Br  2  — ^ CỄH5Br  + HBr 

d. CH3COONa + NaOH — » CH4  + Na2C 0 3

e. CaC, + 2H2Ò -> c 2h 2 + Ca(OH),

f. c 6h 12o 5 lén men rưọu ^ 2C,HsOH + 2CO,

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 221: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 221/244

'l' (5)

C2H4 — C2HjC1 — C2H5OH — CH?COOH

2. Bài toán 2

Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi biến hoá sau :

C - i i U c H 4 ^ C 6HA- ^ C 6H 5Br

L ư ợ c g iả i

(1) c + 2 H 2  Ni' ĨOD"c » C H 4

(2) 2CH4 » C2H2 + 3H2

(3) 3 CH = CH Tha- ^ h > C6H6

(4) C6H6+ Br2 Fc-'ọ > C6H5Br + HBr  

(5) c 2h 2 + h 2 Pd'-c-> c 2h 4

(6) c h 2= c h 2 + HC1— > c h 3- c h 2-C1

(7) CH3-C H 2-C1+ NaOH— ► CH3-C H 2-OH + NaCl

(8) C2H5OH + 0 2 — g * " > CHjCOOH + HjO

Bài toán 3

Hãy xác định các chất A, B, c, D trong sơ đồ phản ứng và hoànthành các sơ dồ phản ứng sau :

A + H , 0   <  ZẼ ==±.  B + c

B D + H2°

B + 0 2 mengli,m > c + H20  

D + H20 - H;S0‘ -> B

L ư ợ c g i ả i  

CH3COOC2H 5  + H 2Q < =±  C ,HsOH + CHjCOOHh , s o 4

C2HsOH c 2h 4  + H20

2C,HsOH + 0 2  me"s'°m » CH3COOH + H 20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 222: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 222/244

c 2h 4  + h 20 h'so- > C2H5OH

Vậy A : CH3COOC2H5  ; B : C2H5OH; c : CHjCOOH ; D : C2H4.

c . B à i  Tậ p  Tự LUYỆ N

Bài 1. Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hoá sau : (nêu rõ điều kiệnnếu có) :

a.

c — >CaC2 — »C2H2 — »C2H4 — »P.E

• i ( 5 )

C6H6^ U C 6H5Br  b.

QH, ỉCHịOH—^ -K H ịOOCH— ^CH jGOQCjH

c.Axit axetic—^-»N atri axetic— S-Metan— >Mety! Clorua—— >Metylen Clorua

 ———>Clorofom— »Cacbon tetraclorua

d. Nhôm — — >nhôm cacbua — met an — »met yl clorua — » etan

 —— í-etylclorua — » n - butan — » metan — cacbon — » metan

e.

n - butan — » etan — >etylclorua — » n - butan — > propen

 — > propan — >metan — > Khí cacbonic — » xồ da

f.

( - C H 2 - C H 2-)„

T ( 2 )

C2H 2 - ^ C 2H 4  C2H 5O H ^ U C 2H t - ^ U C 2H 4(OH ) 2

■i (6>

C2H 4B r— ÍZỈ—> C2H4 — íĩỉ—>- C2H 5CI

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 223: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 223/244

H (6) >C 6H ,2

T (5)

CH- COONa — » A — <3) » c (4) "> p . v . c

D _ i 4 E J L ^ G - ™ U D - ^ P . Eh.

C 3H 7OH — iii-* C j H 6  — Cj Hj C 2H 4 — C 2H , ( O H ) ,

CaCO, ( I ) -+CaO—^ U C aC 2 ~ ^ C , H , - ^ - » C 2H4  ^ - > C 2H5OH

J-c

k.

C nH :n. 2 CO ■>C„H2n ‘« 4 C „ H 2l Br 2 ^ C , H 2B - ^ C nH 2„(OH)■'n 2n

]. CH4 -> C 2H 2 ------ > c 2h 6

»AS;° >£) ~HC! ) £

«-Br-, ,as * A

m.

X-

+h 2o

\ B *■ * ^ 0 % CH4 ► D ► E ► C2H5OH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 224: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 224/244

C O ? ------*• tinh bột --------► gIucozơ -----► rượu etylic ----- ► axit axetic/ Ậ \

etyl clorua <----   etilen etyl axetai

Bài 2. Bổ túc các chất vào các phương trình phản ứng và hoàn thành các phương tr ìn h phản ứng đó :

a.

 b.

c.

d.

e.

f.

C2H6 + ? ? + HC1

CjH, + h 2  Ni’,Cc > ?

 N i . r c ố h 6 + ?

CHjCOONa + ?

c h 3c o o h   + ?

-> ? + CH3COOH

? + co2 + ?

c 5h I2 Crackini; > C2H4  + ?

Bài 3. Xác định tên các chất và hoàn thành sơ đồ các phương trình phảnứng sau :

a. A + NaOH c?° > B + Na,CO,A + NaOH

Ịp> làm lan h nha nh . /'> I ọ r T

B ------- — > c + 2

c ~ .....600° c D

D 4- 3H2  »• C6H12

 b. C l2H22On + A - á

g lên men rƯ Ợu wQ

c 6h ]2o 6  + b

E +  H : °

n.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 225: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 225/244

E+ Hj Ni-'" > G 

C4H,0 - Ẹ + -G

c.  A rín  + B Nygg£ - > c

 p làm lạnh nhanh . TA f n .

c I W — » D + B

D + B E

E + CL  — ——> F + HC1

F + KOH— ^ G + KC1

Bài 4. Từ đá VÔI, than và các hoá chất cần thiết hãy diều chế : khí axetilen, benzen và xiclohexen.

Bài 5. Từ xenlulozơ và các hoá chất cần thiết hãy điều chế : khí etilen, etylclorua, etyl axetat.

Bài 6. Từ khí thiên nhiên và các hoá chất cần thiết hãy điều chê : chất dẻo'■ PE, PVC và thuốc trừ sâu 6 .6 -6 -

D . HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

B à i 1 .

a.

(1) CaO + 3C 20000c-» CaC2 + c o

(2) CaC2 + 2H20 ------- > C2H2  + Ca(OH)j

(3) C2H2 + H2 m ‘ c   > C2H4

(4) nCH2  = CH2  » -(CH2 -C H 2>n

(5) 3 CH 5  CH TliantKurrtnh

Br 

(6) i ^ j ] + Br- Br Fe' t°- ( Q ] + H“ Br  

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 226: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 226/244

 b.

(1) C2H6 — — — > C2H, + H2

(2) C2H, + HC1 ■x"--4 C2H5C1

(3) C2H5CI + NaOH — »C2H5OH + NaC!

(4) 2C2H5OH + 0 2 meni:'am > CHjCOOH + HzO

(5) C2H5OH + CHjCOOH <z=± CH3COOC2H5  + H20

c.

(1 ) 2 CH3COOH + Na2C 03  -------> 2CH3COONa + C 0 2  + H20

(2) CH3COONa + NaOH - y . > -CH4 + Na2C03

(3) CH< + Cl, —^ CH3C1 + HC1

(4) CH3C1 + Cl??*?-» CH2C12  + HC1

(5) CHzC12  + Cl2  CHCI3  + HC1

(6 ) CHClj + Cl2  ———r CC14  + HC1

d. ...

(1) 4A1+ 3C '"cau ) A14C3

(2) AI4C3 + I2HC1 ------ » 3CH,+ 4 AICI3

(3) CH, + Cl2  — CH3CI + HC1

(4) 2CH.C1+ 2Na CH3 -C H 3  + 2NaCI

(5) C,HS + Cl, C2H5C1 + HC1

(6 ) 2C2H5C1 + 2Na —Í-Í- C2H5 - C 2H5 + 2NaC!

(7) C,H 10  CH, + C:iH6

(8) CH4 c + 2H2

(9) c + H2 v   -:!oT > CH4

227

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 227: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 227/244

e.

(!) C4H !0  -£"■&£--» C2H, + C ,H6

(2 ) C2H6 + Cl2  — > C2H5C1 + HC1

(3) 2C2H5CJ+ 2 Na — C2H j - C 2H5 + 2NaCl

(4) C,H I0  — » CH4  + C3H6

(5) C3H6  + H , — ^ C3Hs

(6 ) C3H8  c- kins-^ CH, + C2H4

(7) CH4  + 2 0 2  —£-> C 0 2  + 2H ,0

(8 ) C 0 2  + N a O H ---- »  NaHCO.

f.

(1) C,H, + H2 - £ £ £ -> C2H4

(2) nCH2 = CH, — ► -(CH, -CH,-)-n

(3) CH2=C H , + H20 — 5 ^ CH3 - C H 2 - O H

(4) C ,H 5OH - C2H4  + H,0(5 ) 3C,H4+2KMn04 + 4H j0------ >  3CH2O H -C H 2OH + 2M n02  + 2KOH

(6 ) CH,= CH, + HBr xt'° ) CH3-C H 2 - B r 

(7) CHj -C H 2 - B r + KOH — CH2=CH, + KBr + HjO

(8 ) CH2= CH, + HC1 xu‘ » CH3 -C H 2 - Cl

g-(1 ) CHjCOONa + NaOH - -9g- > CH4  i- Na2C 0 3

(2) 2CH4  ■> C ,H 2  + 3H,

(3) C2H2  + HC1—£-> C2H3C1

(4) nCH2  - CHCi - -(CH2 - CHCl)-n

(5) 3C,H2  t^ -   » C6HS

( 6 ) C 6 H 6 + 3 H 2 - ^ C 6 H 12

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 228: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 228/244

(7) C2H 2  + 2H , Nự°c -> CzH6

(8 ) C,H6  + CI2  - ^ C2H5CI + HCI

(9) C2H sC1+ N aOH— » C2H5OH + NaCl(10) CjHjOH ^ -> C2H„ + H20

(11) . nCH2 = CH2  ) -(CH2 -C H 2)-

(1) C3H7OH ^ > C3H6  + h 2o

(2) C3H6  + H 2  Ni',,,c- ^ C,HS

(3) CjHg —sa fts-* c h 4 + c 2h 4

(4) 3C,H , + 2K M n04+4H20 ------ » 3CH2O H -C H 2OH + 2Mn0 2  + 2KOH

i. Học sin h tự giải

j-C„H 2n+2  - ^ C „ H 2n C „ H ỉnBr  2 - ^ C „ H 2n _Í£L ^ C nH2„(OH) 2

k.

(1) CH3COOC2Hs + KOH —  C 2HsOH + C H j C O O K  

(2 ) 2C2H5OH + 0 2—= *£ = -■V c h 3c o o h + h 20

(3) C H 3C O O C 2 H 5  + H 20 < = rẼ ~ Ề C 2H5OH + CH j CO O H

(4) C H 3C O O C 2H 5  +  NaO H C 2 H5OH + C H j C O O N a

(5) CHjCOONa + HC1------> CH.COOH +NaCl

(6 ) CHjCOONa + NaOH  —£?-> C H 4  +  N a 2C 0 3

(7)'-V/'V'TT làmlanhnhanh .  f-'   TT

4 ỉ500C _> 2 2 + 3H,

(8 ) c 2h 2  + u 2 c , h 4

(9) c h 2- c h 2 + h 20   xư’ > c h 3 c h , o h

1. Học sinh tự giải.m. Học sinh tự giải.

n. Học sinh tự giải.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 229: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 229/244

Bài 2.

a. C,H 6  + CI2  **' -> C2H5C1 + HC1

 b. C3H2  + 2H2- ^ c- > C2H6

c. C6H6 + 3H, C6HI2

d. CH3COONa + HCI ------> NaCl + CHjCOOH

e. 2CH,COOH + Na?C 0 3  --> 2CH3COONa + C 0 2  + H20

f. CjH.j - Crackins » C2H4  + C3H8

Bài 3.

a.

CHjCOONa + NaOH  — p - *   CH, + Na2C 0 3

2CH, - J iisJagisp* ) C2H3 + 3H,

I t TKurthouiItrth . r '   TJ- 2  ------^ — > C6H*

C6H6  + 3H2 - ^ - > C 6ri;2

 b.C,,HMOn + H ,0 —S L ^C .H .jO , + C6Hi20 6

C 6H „ 0 6 --- tenmcnngu > 2C ,H ,O H + 2C O j

C2H5OH % Ệ ệ > C2H4  + h 2o

c 2h 4  + h 2  Nm° > C2H6

c 4h io - £=«■ *-> C2H4  + C,H&

c.

c + H, - Ki-500"c > CH4

2CH4  C2H2 + 3H2

C,H 2  + 2H2  — -> C2H(.

CjH 6  + Cl, ~ ^ ~ r    CjHjCl + HCI

C2HjC1+ K O H -^ -» C,H5OH + KCI

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 230: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 230/244

Chuyên dề 11.  N H Ậ N B I Ế T

C Á C H P c h ấ t   h ử u   c ơ

A. Mở RỘ NG KIẾ N THỨ C

I. Mhận biết cá c hợp ch ất hau cơ

Đ ể nh ận biết các chất, chúng ta thườ ng có trình theo cấu trúc sau:

1. Đ ôi với chất khí

Dần các chất khí đi qua thưốc thử, chất có hiện tượng ta nhận biết

được, còn lại chất không có hiện tượng tiếp tục cho qua các thuốcthử khác.

2 . Đ ố i vớ i c h ất l ò n g , rắn

Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử lần lượt cho tác dụng với thuốcthử, châ't có hiện tượng ta nhận biết được, còn lại chất không cóhiện tượng tiếp tục cho qua các thuốc thử khác.

iư & , Chọ n, thuố c thừ sao cho phả n ứ ng phả i có dấ u hiệ u đặ c trư ng (màu  mùi, kế t tủ a...). Mộ t số thuố c thử thư ờ ng đư ợ c dùng đ ể nhậ n biế t chấ t  hữ u cơ .

M ẫu t hữ T h ũô c t h ử ■ ị   . - ' . H i ệ n tư ợ n g , 1 ■ B K H i i idiWi»Ể Ể ss|ĨỂ ® s»s

Khí clo M ất màu vàng lục CH, + Cla —>CH3C1+ HC1

’ "w ' ,1

CỈHDung dịch bromDung dịch AgN0 3

Mất màu đỏ nâuKết tua màu vàng

C2H4 + Br2 —*C2ĨỈ4Ỉ3r2C2ỈỈ2 +■ Ag2<D —>

i 8 trong dung dịch NH 3 C2Ag2't- + H2O(AgiO).

Brom lỏng, bột FeBrom lỏng  mấ t  màunâu đỏ. C6H6 + B r2 -> C6H5Br

+ HBr 

 Na . Chất khí bay ra 2C2H5OH + 2Na ->

\ ể - 2C2H5ONa + H2

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 231: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 231/244

fca»co0H. •.. i'.-

G\ucOZƠ ’

Quỳ tím

CaC03

Dung dịch AgNC>3

trong dung dịch NH3(Ag20).

Hoá đỏ

Sủi bọt khí

. Tráng gương

2CH3COOH + CaC-> (CH3COO)2Ca c o 2+ h 20

CsHI20 6 + AgaO Cgỉỉi2^7 + 2Ag'l'

.ĩmỉrĩbộịtDung dịch iot Dung dịch có màu

xanh.

5 Saccaxozơ Vôi sữa Đ ục trong. _________

II. Tách - Tính chế các chấ t hữ u cơ

1. Dùng phư ơ ng pháp vậ t lí 

Có th ể dùng phương pháp như kết tinh , tách , chiết, chưng c ất ... Đ ốvới phương pháp làm khô : chất đùng làm khô có khả năng hấp thụnước cao, không tương tác hoá học với chất được làm khô.

2. Đùng phư ơ ng plìáp hoá họ c

 Hỗ n hợ p A

B

+xy r A X — — —

ỵ ' Phả n ứ ng tái t ạ o '

 Phả n ứ ng tách■*<  Phư ơ ng pháp vậ t lií ch^k  

*   B

-XY

Chất dùng để tách chỉ tác dụng lên một chất trong hỗn hợp cần tách.

Sản phẩm tạo thành cũng có thể tách ra khỏi họn hợp bằng phương pháp vật lí.

Từ sản phẩm có thể tái tạo lại chất ban đầu.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 232: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 232/244

B . C á c  d ạ n g t o á n t i ê u b iể u

1. Bài toán 1

Có 4 bình chứa riêng biệt các chất khí sau : CH 4  ; C2H4  ; C2H2  vàkhí Ha bị m ất nhãn . L àm th ế nào để ph ân biệt các ch ất khí đó.

L ư ợ c g i ả i

Lần lượt d ẫn các ch ất khí lội qua dung dịch AgNƠ 3 tro ng N H3, khín.ào làm dung dịch AgN 03 xu ất hiện k ết tủ a màu vàng dó là khíC2H2.

C H = C H + A g20 —^ a ỉẼ ^ AgC = CAg ị + H 20

Lần lượt d ẫn các ch ất khí còn lại lội qua dung dịch brom, k hí nàol àm m ất m àu nư ớc brom đó là kh í C2H4.

C2H4  + Br2 ------» CH2Br - CH2Br

Dẫn các khí còn lại lần l ợ t ái qua bột đồngCII) oxìt được đun nóngnếu ch ất chuyển từ m àu đen sang màu đỏ th ì đó là H2 còn lại làCH4.

CuO + H2 —£-» Cu + H20

2. Bài toán 2

Có 4 bình chứa riêng biệt các chất lỏng sau : rượu etylic, axitaxẹtic, đung dịch glucozơ và dung dịch n atri ax eta t bị m ất n hàn.Làm thế nào để phân biệt các chất lỏng đó.

Lược giải

Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử.

Lần lượt cho các mẫu thử tách dụng với quỳ tím :

+ Mẫu thử làm quỳ tím hoá đỏ là axit axetic

+ Mẫu thử làm quỳ tím hoá xanh là natri axetat

Các m ẫu thử còn lại cho tác d ụng với dung dịch AgNC>3  trong NH3,mẫu thử nào có hiện tượng tráng gương đó là mẫu thử của dưngdịch glucozơ.

C6H 12O6 + Ag20 —» C6H 12O7  + 2Ag

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 233: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 233/244

3. Bài toán 3

Có một hồn hợp khí gồm : 0 2  • C 0 2  ; C2H4  ; C2H2. Bằng phương

 pháp hoá học hãy tách từng khí riê ng biệt.L ư ợ c g i ả i

Cho hỗn khí lội qua dung dịch AgNOs trong NH3  dư, các k hí 0 2,CO2, C2H4  thoát ra ngoài, C2IĨ2  bị giữ lại.

CHsCH +Ag20 —AtN0>/NHj -» A g C s C A g i + H20

Lọc kết tủa và cho phản, ứng với HC1, đun nhẹ thu được C2H 2.

AgC = CAg + 2HC1-----

> CH 3 CH + 2AgCl ịD ẫn hỗ n hợ p khí còn lạì đi qua dun g dịch bro m , kh í C2H4 bị giữ lại:

C2H4 + Br2-----> CHjBr - CH2Br 

B ột k ẽm vào dung dịch vừa thu đư ợc, đun nó ng , th u được C2H4.

CH2Br-CH 2Br + Zn - £ - > CH2=CH 2  + ZnBr2

Hỗn hợp còn lại lội qua dung dịch nước vôi trong th u được kh í 0 2j

còn khí CO2 bịgiữ lại.

C 0 2  + Ca(OH) 2   ----- > CaCOj + H20

Lọc kết tủa, đem đun nóng thu được khí C0 2 

C a C O j — » C 0 2  + C a O

4. Bài toán 4

Làm thế nào để thu được khí tinh khiết từ :

a. Khí CH4  có lẫn khí C2H2

 b. Khí C2IÍ6 có lẫn khí C2H4

c. Khí C2H4 có lẫn hơi nước

d. Kh í C2H4 có lẫ n khí C2H2

e. Khí C2H2 có lẫn khí NH3

L ư ợ c g i ả i

a. Cho hôn hợ p khí lội chậm qua dung dịch nước brom dư, kh í C2H 2  bị giữ lại sẽ thu được khí CH4

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 234: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 234/244

 b. Cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Brôm đư thu được C2He tinhkhiết và C2H4  bị giữ lại

CZH., + Br 2------» C2H^Br,c. D ẫn h ỗ n hợ p lội q ua a x it H2SO4 đặc, hơ i nước bị axit H2SO4 đặc

giữ lại, thu được C;>H4  tinh khiết.

d. Dẫn hỗn hợp lội qua dung dịch AgNƠ 3/NH3 dư, khí C2H2 bị giữ lạivà thu được C2H4 tinh khiết

C2H z + A g,0 NKi > AgC s c - Ag i   + H 20

e. Dần hỗ n hợ p khí lội qua dưng địch axit HNO3  dư thu được C2H2 

tinh kh iết và NH 3 bị giữ lại.

 NH3  + H N o '— ->NH4 N0 3

c . B à i  TẬ P Tự LUYỆ N

Bài 1. Có 5 bình chứa các chất khí các chất khí riêng biệt, iàm thế nào đển h ận b iế t các c h ất k h í s au : H 2 ; CO2 ; C2H4 ; C2H0.

Bài 2. Bằng phương pháp hoá học, hãy nh ận biết các bình chứa ch ất khí bịmất nhãn sau : CH4  ; 0 2  ; SO-2 ; C2H4  ; HC1.

Bài 3. Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các cặp chất khí t rong các lọ

m ất nhãn :a. Khí sunĩurơ và khí metan .

 b. E tí le n và axetilen.c. Axetilen và khí cacbon đioxit.

Bài 4. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 bình lần lượt chứa các

hổn hợp kh í sau : hỗn hợp cacbon ox it và e t i len , hỗ n hợp a xe t i len vàlưu huỳnh đioxit, hỗn hợp axetilen và amoniac.

Bài 5. Bằng phương pháp hoá học, hãy chứng tỏ sự tồn tại của các chất sautrong hỗn hợp :

a. CH4  ; C2H4  ; NH3  ; C02.

 b. CH 4  ; C2H4  ; C2H2  ; HC1 ; C 02  ; S 0 2

C 2H 2 + 2B t 2------> C2H,Br4

235

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 235: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 235/244

Bài 6. Bằng phương pháp hoá học, nêu cách nhận biết các chất lỏng sau rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ và benzen.

Bài 7. Nhận biết hai bình chứa các dung dịch: ax it axetic và rượu etylic bằng ba cách khác nhau.

Bài 8. Trong 5 ống nghiệm bị m ất nh ãn , mỗi ống ngh iêm chứa m ột trongcác dung dịch sau: dung dịch lòng t rắng trứ ng , dung dịch hồ tin h

 bột, dung dịch dầu thực vật trong rượu etylic, dung dịch saccarozơ,đung dịch glucozơ. Hãy nhận ra từng dung dịch b ằng phương pháphoá học.

Bài 9. Có 4 ống nghiệm không nhăn chứ a riêng b iệt các dung dịch sau axit axetic, dung dịch glucozơ, dung địch saccarozơ , rượu etylic. Hãynhận ra từng dung dịch bằng phương pháp hoá học.

Bài 10. Làm thế nào để tách riêng từng chất khí ra khỏi hỗn hợp:

a. CsH*; C 2H 2 ;  C2H6 ; C 02.

 b. CH4 ; C2H 4 ; C2H 2.

Bài 11. Làm thế nào để tách riêng từng chất lỏng ra khỏi hồn hợp : C 6H6 CaHsOH ; CH3COOH.

Bài 12. Có 4 mảnh vải từ nguyên liệu : bông, len, tơ tằm và nilon. Hãy dùngcác phương pháp thích hợp để xác định loại nguyên liệu để sản xuấtcác mẫu vái ở trên.

Bài 13. Bằng phư ơ ng pháp nào có thể tách nư ớ c ra khỏ i hỗ n hợ p sau:

a. Cồn 96°. b. Hỗn hợp C6H6 và H20.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 236: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 236/244

D „ H ư ớ n g  D Ẫ N GIẢ I

B à i ỉ .

Lần lượt d ẫn các chất k hí lội qua dung dịch AgNC>3  trong NH3  khínào làm dung dịch AgN 0 3  xuất hiện kết tủa màu vàng đó là khíC2H 2.

C H ^ C H + Ag20 - AsN<v -> AgC = CAg -i + H20

Lần lượt d ẫn các chất kh í còn lại lội qua dung dịch brom, khí nàolàm mất màu da cam của nước brom dó là khí C2H 4

C,H4 + Br2------> CH2Br - CH2Br 

Lần lượt dẫn các chât khí còn lại lội qua nước vôi trong, khí làmnước vôi trong hoá đục là khí C02, còn lại là khí H2 không hiện tượng.

Bài 2.

Lần lượt d ẫn các ch ất kh í lội qua dung dịch Ba(OH)2, kh í nào làmcho dung dịch xuất hiện k ết tủa màu trắn g thì đó là khí S 0 2.

S 0 2 + Ba(OH)2------> BaSOj + H20

Lần lượ t đẫn các chất kh í còn lại lội qua đung dịch brom, khí nàolàm mất màu da cam của nước brom đó là khí C2H 4 .

C 2H 4  + Br 2 ------> CH 2Br-CH2Br 

Lần lượ t dẫn các ch ất khí còn lại lội qua nước, tạo th àn h dung dịchlàm quỳ tím hoá đỏ là khí HC1, còn lại không hiện tượng là khíCH4  và kh í 0 2. Ta dùng que đóm còn tà n đỏ cho vào hai mẫu khícòn lại. Mẫu làm cho que đóm bùng cháy là mẫu thử của khí Oxi,còn lại là khí metan.

Bài 3.

Lần lượ t dẫn các hỗn hợ p ch ất khí lội qua dung dịch AgN03  trong NH3, hỗn hợp khí nào làm dung dịch A gN 0 3  xuất hiện kết tủa màuvàng đó là hỗn hợp khí Etilen - a xe t i l e n và hỗn hợp khí axetilen -cacbon đioxit.

CH s CH + Ag;0 ASN0 H> » AgC s C A g ị + H20

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 237: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 237/244

Và hỗn hợp khí không làm dung dịch AgNƠ 3  trong NH3  xuất hiệnkết tủa màu vàng đó là hỗn hợp khí sunfurơ và khí metan.

Hai hỗn hợp khí vừa nhận được ở   tr ên cho lội qua dang dịch nướcvôi trong, hỗn hợp nào làm nước vôi trong hoá đục là hỗn hợp khí

axe tilen - cacbon đioxit, còn lại là hỗn hợp của kh í etilen -axetilen. C02  + Ca(OH) 2------> CaCOj + H20

Bài 5. a.

CH4c 2h <n h 3

coõ

 Nhạt màu/ ► C2H4

* * 4 / rCH4  ' C O M  đục)

\ dd Ca(OH)2ỵ j col  y \ r  -

\ C H 4  Q u ỳ

L . *■ n h 3  - a s

 N f Ĩ 3< x a n h )

t i m

CH,

b .

 N h ạ t1m à u

C H 4

C 2 H 4

C 2 H 2

H C 1

C O 2

S 0 2

C 2 H 4

c 2h 2

 s o 2

+AgzO

K ế t t ủ a v à n g : C 2H 2

C 2H 4 IS O ọ f

 J dd Brj

>■----- — C H jH C )

CO:

C2H4  L

P

C O : ì ( b Ị đ ụ c )

(*)

r

Ca(OH)2  \ r   -\ J CH I Qụỳ HC1Ị HC1 J tim

* CH4

( đ ỏ )

C 2 H 4

S O 2 I B a ( O H ) ỉ

SO2 (bịđục)

C 2 H 4

>

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 238: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 238/244

B à i 7 .

Cách ỉ.  Dùng quỳ tím thử các mẫu thử, quỳ tfm hoá đỏ là axitaxetìc, còn lại không hiện tượng là rượu etylìc

Cách 2.  Cho các mầu thử lần lượt tác dụng với CaC0 3 mẫu thử nàoxuất hiện bọt khí là axi t axet ic, còn lại là rượu etyl ic

Cách 3.  Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với Mg mẫu thử nàoxuất hiện bọt khí là axit axetic, còn ỉại là rưạu etylic

B à i 8 .

Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử

Cho các mẫu thử iẩn lượt tác dụng với iot, mẫu thử nào xuất hiệnmàu xanh là mẫu thử của hồ tinh bột.

Cho các mầu thử còn lại p hản ứng với HN03 mẫu thử nào xuấthiện kết tủa màu vàng chính là mẫu thử lòng trắng trứng

Các m ẫu th ử còn lại cho tác dụ ng với dung địch AgNOs t rong NH3,

mẫu thử nào có hiện tượng tráng gương đó là mẫu thử của dungdịch glucozơ.

C6Hi20 6 + Ag20 —> CệHiỉO- + 2Ag

Hai mẫu thử còn lại cho phán ứng với Cu(OH), thấy mầu thử nào

xuất hiện m àu xa nh thẩm đó là mẫu thử của dung dịch saccarozơcòn lại là dầu thực vật.

Bài 10. Làm thế nào để tách riêng từ ng chấ t khí ra khỏ i hỗ n hợ p-

a. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch nước vôi trong dư thì kh í CO2  bịgiữlại, lọc lấy kết tủa đem đun nóng thu được khí C02-

C 02 + Ca(OH),------» C aC03 + H ,0

CaCOj —! Z-+  CO, + CaO

Cho hỗn hợp các chất khí còn lại lội qua dung dịch AgN03  trong NHj , khí C2H2 bị giữ lại.

CH s CH + Ag,c> ^ NO'- N-'- > AgC s CAg ị + H :0

Lọc lấy kết tủa đem tác dụng với HC1 thu ả ư ợ c  khí C2H2-

AgC = CAg + 2HC1------> CH s CH + 2AgCl i

239

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 239: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 239/244

Cho hỗn hợp kh í còn lại lội qua đung dịch brom dư, khí C2H4  bị giữiại. Khí thoát ra ngoài là CzHfi.

C;H 4  + Br 2------ > CH:Br - CH,Br 

Sau đó cho bột kẽm vào dung dịch th u được khi cho tác dụng vớidun g dịch bro m sẽ thu được C2H4..

Bài 11. Cho hồn hợp châ't lỏng vào nước, sau dó chiết thu được C 6ỈỈ6. Hỗnhợp dung dịch còn lại là dung dịch của C2HsOH, CH3COOH. Chưngcấ t   p h â n đ oạn th u dư ợc C2H5OH ở n h iệ t độ 78,3°c và  p h ần còn lại

là CH3COOH.

Bài 12. Nhúng các mảnh vải vào dung dịch HC1 đun nóng, nếu tan là lenvà tơ tằm, không tan là bông và nilon. Sau đó đốt hai mảnh vải tan,m ảnh vải nào kh ét là len, 'còn không k hét là tơ tằm . Đ ốt hai mảnhvải không tan, mảnh nào khét là nilon, không khét là bông.

Bài 13. a. Đ ể tách nước ra khỏi cồn 96° thì đùng CaO mới nung cho vào rượungâm một thời gian> sau đó chưng cất được rượu etylic.

CaO + H20 -» Ca(OH)2 

 Nếu rượu mà còn nước th ì th êm CuS04  khan vào rượu thu được tiếp

tục làm mất nước và lọc sẽ thu được rượu tinh khiết vì :

C H ,Br-C H 2Br + Zn ^ » CH2= C H 2  + ZnBr 2

 b.

+HC1

C11SO4 + 5  H )0   —> C11SO4.5 H2O

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 240: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 240/244

M u c l u c® fS>

 Ph ầ n mộ t. H Q A V O o ế

Chuyên đề 1.  PHẢ N Ứ NG TRUNG HOÀ

A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC  .......................................................................................................... 5

B. CÁC DẠ NG TOÁN TIÊU B iể u ....................................................................... .............................^9c. BÀ! TẬ P Tự LUYỆ N ........................................................................................... ....... ...... «

D. HƯỔNC DẦN GIÀ! ......................................................................... ...................

 .............

"......

29

Chuyên để 2.  PHẢ N ÚNG TRAO Đ ổi

 A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC ........................................................................................ 40

B. CÁC DẠ NG TOÁN TIÊU BlỂU ........................................r ' r ' ' 44

c. BÀI TẬ P Tự LUYỆ N ........................................................................ Z Z 7Z ' Z ' Z ..........................54

D. HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I ............................................................................... ■ ” ...... ..  57

Chuyên để 3.  KIM LOẠ I A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC ......................................................................................... 73B. CÁC D Ạ NC TOÁN T IÊU B I Ể U .......................................................... ./ứ

c . BÀI TẬ P Tự LUYỆ N .......................................................................

D- HƯỚNG DẦN GIẢI ..........................................................................."Z ' " " 9 4

Chuyên đề 4.  PHI KIM

 A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC ....................................................................... 106

6. CÁC DẠ NC TOÁN TIÊU B lỂ u .......................................................z z .........119c. BÀI TẬ P Tự L U Y Ệ N ..........................................................................

D. HƯỚNC DẪN GIẢI ........................................................................... ...........................................^26

Chuyên đề 5.  CÂN BÀNG p h ả n ứ n g OXI HOÁ - KHỬ

 A. MỞ RỘNG KIẾN THỨC ..................................................................................... ...........   135

8. CÁC DẠNC TOÁN TIÊU BlỂu ...........................................................  ....................... .............. jgg

c. BÀI TẬ P Tự LUYỆ N ............................................................. " ' ” ' 'T' 140

D. HƯỚNG DẪN CIẢI ..............................................................................

.........................................^ J

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

Page 241: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 241/244

Chuyên đề 6.  M ối QUAN HỆ CÁC HỢ P CHẤ T VÔ c ơ

A. MỞ RỘ NG KIẾ N THỨ C ........................................................................................................................... 146

B. CÂC DANG TOÁN TIỀ U BIỂ U ................... ................................................................................... 147

c . BÀI T P Tự LUYỆ N ........................................................................................................................150

D. HƯ Ớ NC DẦ N GIẢ I ...................................................................................................................................153

Chuyên đ 7.  NHẬ N BIẾ T CÁC HỢ P CHẤ T VÔ c

 A. MỞ RỘ NG KIẾ N THỨ C .................................................................................................................. 162

B. CÁC DẠ NG TOÁN TIỀ U Biể u .......................................................................................................164

c. BẢ I TÂP Tự IUYỆ N ................................................................................................................................. 168

D. HƯ Ớ NG DẲ N GIẢ I ...................................................................................................................................170

 Phầ n hai. H O Á b ữ u c o

Chuyên đ 8.  THIẾ T LẬ P CÔNG THỨ C PHÂN TỬ

 A. MỞ RỘ NG KIỂ N THỨ C .... ..............................................................................................................178

B. CÁC DANG TOÁN TIÊU BIÈU ........................................................................................................186

c. BÀI TẬ P Tự LUYỆ N ..................................................................................................................... 1950 .  HƯ Ớ NG DẲ N GIẢ I ................................................................................................................................... 197

Chuyên dề 9.  BÀI TOÁN HỖ N H ộ p

A. MỜ RỘ NG KIẾ N THỨ C ............................................................................................................................201

8. CÁC DẠ NG TOÁN TIẾ U B iể u ................................................................................................................202

c. BÀI TẬ P Tự LUYÊN ...................................................................................................205D. HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I ..........................................................................................................................208

Chuyên đề 10.  MỐ I LIÊN HỆ CÁC H ộ p CHẤ T HỮ Ư c ơ

A. MỞ RỘ NG KIÊ N THỨ C ................................................................................................................... 213

B. CÁC DẠ NG TOÁN TIÊU BlỂ U ........................................................................................................221

c. BÀI TẬ P Tự LUYỆ N .........................................................................................................................223

D. HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I ..........................................................................................................................226

Chuyên đề 11.  NHẬ N BIẾ T CÁC HỢ P CHAT HỬ U c ơ

A. MỞ RỘ NG KIẾ N THỨ C ................................................................................................................... 231

B. CÁC DA NG TOÁIM TIỀU BlỂU ........................................................................................................ 233

c. BÀI TÀP TỰ LUYÉN ................................................................................................... 235D. HƯ Ớ NG DẴ N GIẢ I ....................................................................................................................................237

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

Page 242: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 242/244

Chịu trách nhiệ m xuấ t bán :

Chủ tịch Hộ i đồ ng quả n trị kiêm Tổ ng Giám đọ c ỉ tó IRAN Ai Phó Tổ ng Giám dố c kiêm Tổ ng biên tậ p ÌllỉỉEỉìi ĨHA8

Tổ ch ứ c bán th ả o và ch ịu trách nhiệ m n ộ i dung :

Phó Tổ ng Giám đô'c kiêm Giám đố c Công ty CP ĐT & PT Giáo dụ c Phư ơ ng Nam

JÍÃ TỈIIỆ Ĩ Ỉ HOÀMS 

Phó Tổ ng biên tậ p PỈM ỉíiM ỉííỉASiỉ"

 Biên tậ p nộ i dung và tá i bả n :

HUM R& i ĨÍK

 Biên tậ p k ĩ  -  m ĩ th uậ t :

Ỉ.IỈSGỈ8RƯ0MG

Trình bày bia :

m  ĨSỆ aiMK 

Sử a băn in :

S i t e ĩ ỉỉ !íf Nfi 

C hế bả n :

f.PHS SBifflRfi

243

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 243: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 243/244

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC

Mã số : C2H01p1 - ĐTN

!n 3.000 cuố n , khố 17x24 cm , t i Trung tâm Mỹ Thuậ t ứ ng Dụ ng Trư ờ ng Đ i họ c Mỹ Thuậ t TP Hồ Chí Minh, sô 5 Phan Đăng Lư u - P3 - Q Binh Th nh . s ố xuấ t bả n : 08 - 2011 /CX B/10-1 998/ GD. ỉn xong và nộ p lưu  chiề u tháng 04 năm 2011.

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 244: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

8/10/2019 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS MÔN HÓA HỌC - PHẠM QUỐC TRUNG - NGUYỄN NGỌC TUẤN

http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-thcs-mon-hoa-hoc-pham 244/244

WWW.DAYKEMQUYNHON.UC

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N