59
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam www.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325 ---------------------- ***-------------------------- MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 THEO THÔNG TƯ 22 (Tài liệu tham khảo) Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 4 2 2 1 8 1 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1, 0 4,0 1,0 Đại lượng và đo đại lượng: ki- lô-gam, gam…; tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học:góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và diện tích. Số câu 2 2 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán bằng hai phép Số câu 1 1 Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325 1

Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3

THEO THÔNG TƯ 22

(Tài liệu tham khảo)

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

TNKQ

TLTNK

QTL

TNKQ

TL TNKQ

TLTNK

QTL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với

(cho) số có một chữ số.

Số câu 4 2 2 1 8 1

Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 1,0

Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam,

gam…; tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ.

Số câu 2 2

Số điểm 1,0 1,0

Yếu tố hình học:góc vuông, góc không

vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và

diện tích.

Số câu 2 2 4

Số điểm 1,0 1,0 2,0

Giải bài toán bằng hai phép tính.

Số câu 1 1

Số điểm 2,0 2,0

TổngSố câu 6 6 2 1 1 14 2

Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

1

Page 2: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

ĐỀ MẪU 1

ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3

I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.

Dãy trên có tất cả:

A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số

Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:

A – 73241 B – 73214 C – 72314 D – 73124

Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:

A. 10110 B. 10001 C. 10000 D. 11111

Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là:

A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013

Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000

Câu 6. 853 + 10 x 5 = ….

A. 900 B. 893 C. 930 D. 903

Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 97531 B. 99999 C. 98765 D. 90001

Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…

A. 19 B. 18 C. 16 D. 17

Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:

A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

2

Page 3: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11

Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là:

A. 14 B. 15

C. 16 D. 17

Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:

A. 19 B.

13

C. 69 D.

112

Câu 13. Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: …

A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 36cm

Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:

A. 16 B. 12

C. 8 D. 4

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?

Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

3

Page 4: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

ĐÁP ÁN

I – TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án B B C D A D C A A C A B B A

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?

Bài giải

Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 25 + 30 = 55 ( tuổi)

Mỗi năm mỗi ngươi thêm 1 tuổi nên tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con khi con lên 10 tuổi là: 51 + 30 = 81 ( tuổi)

Đáp số: 81 tuổi

Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860

Bài giải

(x – 1285) x 4 = 9860

(x – 1285) = 9860 : 4

x – 1285 = 2465

x = 2465 + 1285

x = 3750

Đáp số: 3750

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

4

Page 5: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

ĐỀ MẪU SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3

I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1. Số 54 175 đọc là:

A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.

B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mươi lăm.

C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.

D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.

Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XI B. XII C. VVII D. IIX

Câu 3. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6

A. 3 B. 1 C. 2 D. 5

Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 9998 B. 9990 C. 8888 D. 9999

Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là:

A. 16 B. 64 C. 20 D. 56

Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:

A. 101234 B. 102346 C. 123456 D. 100000

Câu 7. 5m 10cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …

A. 500 B. 510 C. 501 D. 600

Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng ….. nghìn đồng.

A. 42000 B. 42 C. 14000 D. 14

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

5

Page 6: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 9. Số góc vuông có trong hình vẽ là:

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 10: Hình vuông sau có diện tích là:…

A. 16cm B. 16m

C. 16cm2 D. 12cm2

Câu 11. AB = 5cm, BD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: ….

A. 36 cm² B. 20 cm²

C. 65 cm² D. 45 cm2

Câu 12. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?

A. 4 hình B. 3 hình

C. 2 hình D. 6 hình

Câu 13. Hiệu hai số là 156. Nếu tăng số lớn thêm 56 đơn vị và giảm số bé đi 20 đơn vị thì hiệu mới là…

A. 192 B. 232 C. 120 D. 80

Câu 14: Tích hai số là 87. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 4 đơn vị thì tích mới giảm 12 đơn vị so với tích ban đầu. Tìm thừa số thứ hai.

A – 3 B - 29 C – 21 D - 75

II – TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

6

4cm

Page 7: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 2: Câu 1: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?

ĐÁP ÁN

I – TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án C B D A B B B B C C C A B BII – TỰ LUẬN

Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…

Bài giải

Ta có:

Số thứ nhất: 1

Số thứ hai: 5 = 1 x 3 + 2

Số thứ ba: 17 = 5 x 3 + 2

Số thứ tư: 53 = 17 x 3 + 2

….

Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số đằng trước nó nhân với 3 rồi cộng với 2.

Số tiếp theo là: 53 x 3 + 2 = 161

Đáp số 161

Câu 2: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?

Bài giải

Tổng số sách trong 6 thùng là:

1236 x 6 = 7416 (quyển)

Mỗi thư viện nhận được số sách là:

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

7

Page 8: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

7416 : 4 = 1854 (quyển)

Đáp số 1854

THAM KHẢO CÁC ĐỀ 4 MỨC THEO THÔNG TƯ 22 (SƯU TẦM)

I - Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm

chữ số với (cho) số có một chữ số.

Trắc nghiệm

Mức 1:

Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.

Dãy trên có tất cả:

A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số

Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543

Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111

Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là:

A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005

Câu 5. Số 54 175 đọc là:

A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.

B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mươi lăm.

C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.

D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

8

Page 9: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Tự luận:

1.Tính nhẩm:

2000 + 2000 = 5000 - 4000 =

4000 x 2 = 10000 :2 =

2000 + 2000 = 4000 5000 - 4000 =1000

4000 x 2 = 8000 10000 :2 = 5000

2.Tính nhẩm:

7000 + 2000 = 5000 x 2 =

3000 - 2000= 4000 : 4 =

7000 + 2000 = 7000 5000 x 2 =10000

3000 - 2000= 1000 4000 : 4 =1000

3.Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900;

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

……………………………………………….

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:2600; 2900: 3005: 3059.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:3059: 3005: 2900; 2600.

4. Viết các số sau thành tổng:

a) 1357=………………………

b) 15027 = …………………………

a) 1357= 1000 + 300 + 50 +7

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

9

Page 10: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

b) 15027 = 10000 + 5000 + 20 +7

5. Viết các tổng sau thành số:

a) 2000 + 500 + 40 + 2 =……….

b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = ……….

a) 2000 + 500 + 40 + 2 = 2542

b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = 67205

Mức 2:

Câu 1. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy

bao?

A. 54 bao B. 15 bao C. 84 bao D. 36 bao

Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000

Câu 3. 253 + 10 x 4 = ?

A. 200 B. 250 C. 300 D. 293

Câu 4. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao

nhiêu tiền?

A. 12.000 đồng B. 9.000 đồng

C. 6.000 đồng D.18.000 đồng

Câu 5. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XI B. XII C. VVII D. IIX

Tự luận:

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

10

Page 11: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

1. Đặt tính rồi tính:

a) 4836 + 2557 b)7540 – 855

c) 2439 x 4 d)3648 : 6

a)7393 b)6685

c) 9756 d)608

2. Tìm x:

a) X + 3625 = 7546 b) X x 6 = 1824

a) x= 3921 b) 304

3. Đặt tính rồi tính:

a) 27825 + 34598 b)90763 - 8525

c) 5678 x 3 d)8491 : 7

a) 62414 b)82238

c) 17034 d)1213

4. Tìm x:

a) X : 8 = 3276 b) 8 x X = 33176

a) 26208 b) 4147

5. Đặt tính rồi tính:

a) 47096 + 8937 b)84124 - 25067

c) 4518 x 9 d)6472 : 8

a)56033 b)59057

c) 40662 d)609

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

11

Page 12: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Mức 3:

Câu 1. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là:

A. 37 B. 27 C. 53 D. 63

Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:

A. 99998 B. 99990 C. 88888 D. 99999

Câu 3. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là:

A. 18 B. 24 C. 9 D. 27

Câu 4. 1 hm = … m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 10 B. 100 C. 1000 D.10 000

Câu 5 Tìm số dư của phép chia: 29 : 6

A. 3 B. 1 C. 2 D. 5

Tự luận:

1. Tính giá trị biểu thức:

a) 35025 -284 : 4 b) 6124 x 5 – 16075

a) = 35025 – 71 b) =30620 - 16075

=34954 =14545

2. Tính giá trị biểu thức:

b) 5275 – 1041 x 5 b) 2518 + 3045 : 5

a) = 5275 - 5205 b) =2518 + 609

=70 =3127

3. Tính giá trị biểu thức:

c) 92495 – 3456 x 8 b) (24541 – 19438) : 9

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

12

Page 13: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

a) = 92495 - 27648 b) =5103 : 9

= 64847 =567

4. Tính giá trị biểu thức:

d) 50307 – 56805 : 5 b) 10302 x 4 + 7928

a) = 50307 - 11361 b) = 41308 + 7928

= 38946 = 49136

5. Tính giá trị biểu thức:

a) 82830 – 6580 x 6 b) 24036 : ( 23576 – 23578)

a) = 82830 - 39480 b) =24036 : 2

=43350 =12018

Mức 4Câu 1. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4

chữ số giống nhau thì được hiệu là:

A. 8 765 B. 8 999 C. 7 654 D. 8 876

Câu 2. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số

cần tìm là:

A. 73 B. 38 C. 28 D. 27

Câu 3. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …, 100 có số lượng số hạng là:

A. 34 số B. 50 số C. 33 số D. 30 số

Câu 4. Một giơ gấp 5 phút số lần là:

A. 20 lần B. 15 lần C. 10 lần D. 12 lần

Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …

A. 1000 B. 1234 C. 2007 D. 100

Tự luận:

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

13

Page 14: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 28657 + 3284 x 3 : 4

28657 + 3284 x 3 : 4= 28657 + 9852 : 4

= 28657 + 2463

= 31120

Câu 2: Tìm x: ( X – 1284 ) x 2 = 6478

( X – 1284 ) x 2 = 6478

( X – 1284 ) = 6478 : 2

X – 1284 = 3239

X = 3239 + 1284

X = 4523

Câu 3: Tìm x: X x 5+ 1264 = 5149

X x 5+ 1264 = 5149

X x 5 = 5149 – 1264

X x 5 = 4485

X = 4485 : 5

X = 897

Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5

1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5 = 3828 – 1775 : 5

= 3828 : 5

= 3474

Câu 5: Tính nhanh: 2 x 9 + 5 x 9 + 27

2 x 9 + 5 x 9 + 27 = 2 x 9 + 5 x 9 + 3 x 9

= ( 2 + 3 + 5 ) x 9

= 10 x 9

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

14

Page 15: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

= 90

II - ĐẠI LƯỢNG

Mức I

Trắc nghiệm:

Câu 1. 1km = …..m ?

A. 1000 B. 10 00 C. 10 D. 100

Câu 2. 3 giơ = …………phút?

A. 30 B. 90 C. 60 D. 180

Câu 3. 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?

A. 7 B. 10 C. 14 D. 9

Câu 4. 9m 4cm= … cm

A. 94 cm B. 940 cm C. 904cm D. 9004

Câu 5. Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao:

A. 1 m 30 cm B. 1 m 30 dm C. 1 m 20 cm D. 130 dm

Tự luận:

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 m = …………dm 2 dm = ……………cm

5m=…………….dm 2dm = ………………..mm.

1m= 10dm 2dm= 20 cm

5m = 50dm 2dm=200mm

2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 hm = …………m 1 dam = ……………m

5hm=…………….m 2dam = …………… m.

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

15

Page 16: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

1 hm = 100m 1 dam = 10m

5hm =500m 2dam = 20 m.

3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 giơ = …………phút 3 giơ = ……………phút

1 tuần=…………….ngày 3 tuần = ………… ngày

1 giờ = 60 phút 3 giờ = 180 phút

1 tuần= 7.ngày 3 tuần = 21 ngày

4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 kg = …………g 3 kg = ……………g

1 tuần 3 ngày =…………….ngày 1 ngày = ………… giơ

1 kg = 1000g 3 kg = 3000g

1 tuần 3 ngày = 10ngày 1 ngày = 24 giờ

5. Em có 12 viên bi, em cho bạn An 13 số viên bi và cho bạn Bình 3 viên.

Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi?

Bài giải:

Số bi em cho bạn An là: 12 : 3 = 4 ( viên bi)

Số bi em còn lại là: 12 –( 3 + 4) = 5 (viên bi)

Đáp số: 5 (viên bi)

Mức II

Trắc nghiệm:

Câu 1. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày

A. 19 B. 18 C. 16 D. 17

Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:

A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

16

Page 17: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11

Câu 3. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng:

A. . 12 tuổi mẹ B.

14 tuổi mẹ C.

13 tuổi mẹ D.

15 tuổi

mẹ

Câu 4. 5 m 6 cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 506 B. 5006 C. 56 D. 560

Câu 5: Đồng hồ A chỉ mấy giơ?

A. 2 giơ 5 phút. B. 2giờ 10 phút.

C. 5 giơ 40 phút. D. 11 giơ 20 phút

Tự luận:

Câu 1: Đồng hồ chỉ mấy giơ?

a) ………………………. b)

…………………......

a) 6 giờ 10 phút. b) 6 giờ 55 phút

( hoặc 7 giờ kém 5 phút)

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

17

Page 18: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 2: Viết ( theo mẫu)

Mẫu: Giảm 12 m đi 3 lần được: 12 : 3 = 4 (m).

a) Giảm 42 kg đi 6 lần được:……………………………………

b) Giảm 45 l đi 5 lần được:……………………………………..

c) Giảm 28 m đi 4 lần được:……………………………………

d) Giảm 24 phút đi 3 lần được:………………………………..

a) 42 : 6 = 7(kg); b) 45 : 5 = 9(l);

b) c) 28 : 4 = 7 (m); d) 24 : 3 = 8 (phút)

Câu 3: Viết ( theo mẫu)

Mẫu: Gấp 12 m lên 3 lần được: 12 x 3 = 36 (m).

a) Gấp 42 kg lên 6 lần được:……………………………………

b) Gấp 45 l lên 5 lần được:……………………………………..

c) Gấp 28 m lên 4 lần được:……………………………………

d) Gấp 24 phút lên 3 lần được:………………………………..

c) 42 x 6 = 252(kg); b) 45 x 5 = 225(l);

d) c) 28 x 4 = 112 (m); d) 24 x 3 = 72 (phút)

Câu 4: Tính:

a) 124 dm + 215dm = b) 458 m – 352m =

c) 145 hm x 5= d) 567 giơ : 3 =

a) 124 dm + 215dm = 339 dm b) 458 m – 352m = 106 m

c) 145 hm x 5= 752 hm d) 567 giờ : 3 = 189 giơ

Mức III

Câu 1. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là

A. Thứ ba B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Thứ tư

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

18

Page 19: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 2. 3dm 5cm = … mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 305 B. 35 C. 350 D. 3050

Câu 3. Mỗi giơ có 60 phút thì 1/4 giơ có

A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút D. 15 phút

Câu 4. 100 g + 48 g - 40 g = ?

A. 108 g B. 140 g C. 188 g D. 148

Câu 5: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Tự luận:

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 17 của 427 kg là:………………….kg.

b) 15 của 6375m là:………………….m.

c) 18 của 5672l là:………………….l.

d) 14 của 7216 đồng là:…………………. đồng.

a) 61 kg b)1275m c) 709 l d) 1804 đồng

Câu 2. Điền dấu >< =?

5 m 4 cm………..504 cm 5 m 4 cm………..6m

5 m 4 cm………..540 cm 5 m 4 cm………..54 cm

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

19

Page 20: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

5 m 4 cm = 504 cm 5 m 4 cm < 6m

5 m 4 cm < 540 cm 5 m 4 cm > 54 cm

Câu 3. Bao thứ nhất có 54 kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 18 kg gao.

Hỏi cả hai bao có bao nhiêu kilôgam gạo?

Bài giải:

Số kilôgam gạo bao thứ hai có là: 54 – 18 = 36 ( kg)

Số kilôgam gạo cả hai bao có là: 54 + 18 = 72( kg)

Đáp số: 72 kg

Câu 4. Một xe máy đi hai giơ đầu được 60 km, trong 3 giơ sau, mỗi giơ đi được

35 km. Hỏi xe máy đã đi được quãng đương dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải:

Số ki lô mét xe máy đi trong 3 giờ sau là: 35 x 3 = 105 (km)

Số ki lô mét xe máy đã đi tất cả là: 60 + 105 = 165 9 km)

Đáp số: 72 km

Câu 5. Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may 19

số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?

Bài giải:

Số bộ quần áo phân xưởng đã may là: 2340 : 9 = 260 ( bộ)

Số bộ quần áo phân xưởng còn phải may là: 2340 - 260 = 2080( bộ)

Đáp số: 2080( bộ)

Mức IV

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

20

Page 21: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Trắc nghiệm:

Câu 1: 5 phút bằng một phần mấy của giơ?

A. 1

10 B. 14 C.

13 D.

112

Câu 2. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu

cái bút chì?

A. 18 cái. B. 72 cái. C. 12 cái. D. 62 cái.

Câu 3. Một xe ô tô trong 4 giơ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giơ ô tô đi được bao

nhiêu kilômét?

A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km

Câu 4:Đồng hồ E chỉ mấy giơ?

A. 10 giờ 40 phút. B. 10giơ 30 phút.

C. 11 giơ 40 phút. D. 11 giơ 20 phút.

Câu 5: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?

A. Thứ tư. B. Thứ sáu.

C. Thứ năm. D.Thứ bẩy.

Tự luận:

Câu 1. Tháng sáu của một năm nào đó có ngày chẵn đầu tiên rơi vào chủ nhật.

Hỏi tháng đó có mấy ngày chủ nhậ? Là những ngày nào?

Ngày chẵn đầu tiên của tháng là ngày mồng 2. Nếu mồng 2 là ngày chủ

nhật thì tháng đó có 5 ngày chủ nhật là nhửng ngày: ngày 2, ngày 9, ngày

16, ngày 23 và ngày 30.

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

21

Page 22: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 2. Một năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần lễ và

mấy ngày?

Ta có phép chia 366 : 7 = 52 ( dư 2).

Vậy năm nhuận có 52 tuần lê và 2 ngày.

Câu 3. Có 189 kg đương dự định chia đều vào 9 thùng to thì vừa hết. Nhưng

không đủ thùng to nên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng nhỏ đựng ít hơn

mỗi thùng to là 12 kg. Hỏi cần bao nhiêu thùng nhỏ để đựng hết số đương đó?

Bài giải:

Số ki-lô-gam môi thung to đựng là: 189 : 9 = 21 (kg)

Số ki-lô-gam môi thung nho đựng là: 21 - 12 = 9 (kg)

Số thung nho cần để đựng hết 189 kg đường là: 189 : 9 = 21 ( thung).

Đáp số: 21 thung.

Câu 4. Năm nay mẹ Lan 35 tuổi. Sang năm tuổi Lan bằng 14 tuổi của mẹ Lan.

Hỏi mẹ Lan sinh Lan năm mẹ bao nhiêu tuổi?

Bài giải:

Môi năm môi người se tăng 1 tuổi.

Sang năm số tuổi của mẹ Lan là: 35 = 1 = 36 ( tuổi)

Sang năm tuổi của Lan là: 36 : 4 = 9 ( tuổi)

Năm sinh Lan, số tuổi của mẹ Lan là: 36 – 9 = 27 tuổi)

Đáp số: 27 tuổi.

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

22

Page 23: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 5. Bình có 40 viên bi. Nếu An có thêm 3 viên bi nữa thì số bi của An bằng 14 số bi của Bình. Hỏi An có mấy viên bi?

Bài giải:

Nếu An có thêm 3 viên bi nưa thì số bi của An lúc đó là: 40 : 4 = 10 ( viên

bi)

số bi của An lúc đầu là: 10- 3 = 7 ( viên bi)

Đáp số: 7 viên bi.

III - CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC

Mức I

Trắc nghiệm:

Câu 1: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:

A. 1

10 B. 14

C. 15 D.

112

Câu 2: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:

A. 19 B.

13

C. 69 D.

112

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

23

Page 24: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

5 cm

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 3: Số góc vuông có trong hình vẽ là:

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 4: Số ô vuông có trong hình bên là:

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

Câu 5: Hình sau có diện tích là:

A. 20 cm B. 20 m

B. 20 cm2 D. 25 cm2

5cm

Tự luận:

Câu 1:Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm của hình chữ nhật:

a) Hình chữ nhật có ……góc vuông, ……cạnh dài bằng nhau và ……

cạnh ngắn bằng nhau.

b) Hình vuông có ………….góc vuông và …………..cạnh bằng nhau.

a) Hình chư nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh

ngắn bằng nhau.

b) Hình vuông có 4 .góc vuông và 4.cạnh bằng nhau.

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

24

Page 25: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 2. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: ……………….

. 3 cm

Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: (3cm)

Câu 3.Tính độ dài đương gấp khúc với các số đo 8cm, 5cm và 17 cm

Câu 4. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB . Đoạn thẳng

AM có độ dài là: ………………..

AM có độ dài là: 50 cm

Câu 5.Tính chu vi hình tam giác với các số đo sau: 25 cm, 30 cm và 40 cm.

Chu vi hình tam giác: 25 + 30 + 40 = 95(cm.)

Mức II

Trắc nghiệm:

Câu 1. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 36 cm² B. 20 cm² C. 65 cm² D. 45 cm

Câu 2. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

25

Page 26: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

A. 4 hình B. 3 hình C. 2 hình D. 6 hình

Câu 3. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao

nhiêu?

A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm

Câu 4. Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45

dam. Đoạn thứ 2 dài là:

A. 28 dam B. 108 dam C. 18 dam D. 38 dam.

Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:

A. 16 B. 12 C. 8 D. 4

Tự luận:

Câu 1: Một miếng bìa hình vuông có chu vi 32cm. Tính diện tích miếng bìa đó.

Bài giải:

Cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 ( cm)

Diện tich hình vuông la: 8 x 8 = 64 ( cm2)

Đáp số: 64 cm2

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

26

Page 27: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu

vi mảnh đất đó.

Bài giải:

Chu vi mảnh đất hình chư nhật đó là:

( 38 +22) x 2 = 120 m

Đáp số: 120m

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Tính

chiều rộng.

Bài giải:

Chiêu rộng mảnh đất hình chư nhật đó là:

42 : 3 = 14 m

Đáp số: 14m

Câu 4: Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 60m và gấp đôi chiều rộng.

Bài giải:

Chiêu rộng hình chư nhật là: 60 : 2 = 30 ( m)

Chu vi mảnh đất hình chư nhật đó là: (60 + 30) x2 = 180 (m)

Đáp số: 180m

Câu 5: Tính chiều dài hình chữ nhật biết chu vi của hình đó là 72 m và chiều

rộng là 15m.

Bài giải:

Chiêu dài hình chư nhật là: 72 : 2 – 15 = 21 ( m)

Đáp số: 21m

Mức III

Trắc nghiệm:

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

27

Page 28: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ

giác

C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ

giác

Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 12 đoạn thẳng B. 15 đoạn thẳng

C. 6 đoạn thẳng D.18 đoạn thẳng

Câu 3. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:

A. 36cm2 B. 12cm2 C. 9cm2 D. 16cm2

Câu 4: Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 13 đoạn thẳng. B. 7 đoạn thẳng.

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

28

Page 29: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

C. 9 đoạn thẳng. D. 10 đoạn thẳng.

Câu 5. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 12 đoạn thẳng. B. 15 đoạn thẳng.

C. 10 đoạn thẳng. D. 5 đoạn thẳng.

Tự luận:

Câu 1: Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài 4dm. Tính

chu vi và diện tích băng giấy đó.

Câu 2: Một mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng 13 chiều

dài. Tính chu vi và diện tích mảnh gỗ đó.

Mức IV

Trắc nghiệm:

Câu 1. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.

C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác.

Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

29

Page 30: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác

C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

Câu 3. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:

A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác

D. 5 hình

tam giác, 5 hình tứ giác

Câu 4. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:

A. 7 đoạn thẳng B. 21 đoạn thẳng

C. 18 đoạn thẳng D. 14 đoạn thẳng

Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao

nhiêu hình tứ giác?

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

30

Page 31: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác

Tự luận:

IV - TOÁN LỜI VĂN

Mức I

Trắc nghiệm:

Câu 1. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết

quả số bạn được chia là:

A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên

C. 7 bạn D. 8 bạn

Câu 2. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ

nguyên giá trị

A. 606 B. 111 C. 886 D. 689

Câu 3. Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao

nhiêu tiền?

A. 12000 đồng B. 9000 đồng C. 18000 đồng D. 6000

đồng

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

31

Page 32: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 4. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu

tuổi?

A. 34 tuổi B. 50 tuổi C. 33 tuổi D. 30 tuổi

Câu 5. Mỗi bông hoa có giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa, cần

trả bao nhiêu tiền?

A. 1500 đồng B. 15 000 đồng C.150 000 đồng D. 30 đồng

Tự luận:

1. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15

dam. Đoạn thứ hai dài bao nhiêu dam?

Bài giải:

Số dam đoạn dây thứ hai dài là: 36 – 15 = 26 ( dam)

Đáp số: 26 dam

Câu 2. Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần

ngày thứ nhất. Ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?

Bài giải:

Số ki lô gam gạo ngày thứ hai bán là: 2358 : 3 = 786 (kg)

Đáp số: 786 kg

Câu 3. Có 3 hộp bánh, mỗi hộp có 4 gói bánh, mỗi gói có 6 cái bánh. Hỏi tất cả

có bao nhiêu cái bánh?

Bài giải:

Số cái bánh có tất cả là: 3 x 4 x 6 = 72 ( cái bánh)

Đáp số: 72 cái bánh

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

32

Page 33: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 4. Một gia đình nuôi thỏ nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ

trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ?

Bài giải:

Số con tho trong 1 chuồng là: 10 : 2 = 5 ( con)

Số con tho trong 5 chuồng là: 5 x 5 = 25( con)

Đáp số: 25 con.

Câu 5. Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng 12 tuổi chị. Hỏi năm

nay em bao nhiêu tuổi?

Bài giải:

Tuổi em 3 năm trước là: (15 – 3): 2 = 6 (tuổi)

Tuổi em hiện nay là: 6 + 3 = 9 (tuổi)

Đáp số: 9 tuổi.

Mức II

Trắc nghiệm:

Câu 1. Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam.

Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ?

A. 8 B. 20 C. 24 D. 15

Câu 2. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn 13 tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi năm nay

em bao nhiêu tuổi?

A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 9 tuổi D. 11 tuổi

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

33

Page 34: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 3. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32

tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 9 tuổi D. 11 tuổi

Câu 4. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất

dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài bao nhiêu dam?

A. 10 dam B. 16dam C. 51dam D. 11 dam

Câu 5. Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần

ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?

A. 8032 kg B. 8000 kg C. 8023 kg D. 8002 kg

Tự luận:

Câu 1. Một ngươi đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút ngươi đó

đi được bao nhiêu m đương (Quãng đương trong mỗi phút đi đều như nhau)?

Bài giải:

Số m người đi bộ đi trong một phút là: 480 : 6 = 80( m)

Số m người đi bộ đi trong chin phút là: 80 x 9 = 720( m)

Đáp số: 720 mét

Câu 2. Lớp 3A có 35 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì

lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

Số hoc sinh 1 hàng của lớp 3A là: 35 : 7 = 5 ( hoc sinh )

Số hoc sinh của lớp 3B là : 6 x 5 = 30 ( hoc sinh)

Đáp số: 30 hoc sinh.

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

34

Page 35: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 3. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có

bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.

Bài giải:

Số quyển sách xếp trong 1 tủ là: 372 : 2 = 186 ( quyển sách )

Số quyển sách xếp ở môi ngăn tủ là : 186 : 3 = 62 ( quyển sách)

Đáp số: 62 quyển sách

Câu 4. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32

tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

Bài giải:

Số tuổi của bố là: 32 + 4 = 36 ( tuổi)

Số tuổi của con là : 36 : 4 = 9 ( tuổi)

Đáp số: 9 tuổi

Câu 5. Một xe ô tô trong 4 giơ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giơ ô tô đi được bao

nhiêu kilômét?

Bài giải:

Số km ô tô đi trong một giờ là: 240: 4 = 60 ( km)

Số km ô tô đi trong 6 giờ là : 60 x 6 = 360 ( km)

Đáp số: 360 km

Mức III

Trắc nghiệm:

Câu 1. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần?

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

35

Page 36: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

A. 10 lân B. 11 lần C. 20 lần D. 19 lần

Câu 2. Khối lớp 3 có 123 học sinh. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 3 là 34 học

sinh nhưng ít hơn khối lớp 5 là 45 bạn. Hỏi cả 3 khối có bao nhiêu học sinh?

A. 392 học sinh. B. 482 hoc sinh. C. 472 học sinh. D. 202 học

sinh.

Câu 3. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít

nước. Cả hai bể chứa là:

A. 8 461 B. 9 361 C. 8 961 D. 7 461

Câu 4. Em có một số kẹo, em cho bạn 1/3 số kẹo, em ăn 3 cái thì còn lại đúng 3

cái. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu cái kẹo?

A. 9 cái B. 12 cái C. 6 cái D. 18 cái

Câu 5. Ngăn trên có 9 cuốn sách, ngăn dưới có 12 cuốn sách. Hỏi phải chuyển

từ ngăn trên xuống ngăn dưới bao nhiêu cuốn sách để số sách ở ngăn dưới gấp

đôi số sách ở ngăn trên.

A. 3 cuốn B. 5 cuốn C. 2 cuốn D. 4 cuốn

Tự luận:

Câu 1. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì

tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?

Bài giải:

Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 24 + 27 = 51 ( tuổi)

Môi năm môi người thêm 1 tuổi nên số tuổi của cả bố, mẹ và con hiện nay

là:

51 + 30 = 81 ( tuổi)

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

36

Page 37: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Đáp số: 81 tuổi

Câu 2. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp

thành bao nhiêu hàng như thế?

Bài giải:

Số hoc sinh 1 hàng là: 54 : 6 = 9 ( hoc sinh)

Số hàng 72 hoc sinh xếp đươc là : 72 : 9 = 8 ( hàng )

Đáp số: 8 hàng.

Câu 3. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 13 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có

tất cả bao nhiêu con gà và vịt?

Bài giải:

Số con vi có là: 24 : 3 + 2 = 10 ( con)

Số gà và vit tất cả là : 24 +10 = 34 ( con)

Đáp số: 34 con.

Câu 4. Có 2 nguồn sách. Nguồn thứ nhất có 9 cuốn sách, nguồn thứ 2 nếu có

thêm 3 cuốn sách thì sẽ gấp đôi số sách nguồn thứ nhất. Hỏi cả 2 nguồn có bao

nhiêu cuốn sách.

Bài giải:

Số cuốn sách từ nguồn thứ hai là: 9 x 2 – 3 = 15 ( quyển)

Số quyển sách từ cả hai nguồn là: 9 + 15 = 24 ( quyển)

Đáp số: 24 quyển.

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

37

Page 38: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Câu 5. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất

9 lít nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa?

Bài giải:

Số lit sưa thung thứ hai đựng là: 78 – 9 = 69 ( l)

Số lit sưa thung thứ ba đựng là: 69 + 7 = 76 ( l)

Số lit sưa cả 3 thung đựng là: 78 + 76+ 69 = 223( l)

Đáp số: 223 lit.

Mức IV

Trắc nghiệm:

Câu 1. Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt

nhiều gấp 3 lần số gà, còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?

A. 63 con B. 79 con C. 37 con D. 16 con

Câu 2. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố 14 số cam. Số

còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi ngươi được bao nhiêu quả

cam?

A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả

Câu 3. Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi

trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em?

A. 3 năm B. 7 năm C. 4 năm D. 5 năm

Câu 4. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi

đỏ.Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có

1 viên bi đỏ?

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

38

Page 39: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

A. 16 viên B. 8 viên C. 15 viên D. 9 viên

Câu 5. Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong

bài Toán đó trong 13 giơ. Bạn Huệ làm xong bài Toán đó trong

14 giơ. Bạn Lan

làm xong bài Toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?

A. Hồng B. Lan C. Huệ D. Mai

Tự luận:

1) Số dân huyện A là 12 500 ngươi, ở huyện B là 10 800 ngươi. Tính ra ở cả hai

huyện đó có số nam là 11 600 ngươi. Hỏi ở cả hai huyện đó có số nữ là bao

nhiêu ngươi?

Bài giải:

Số dân cả hai huyện có là: 12 500 + 10 800= 23300 (người)

Số dân là nư cả hai huyện đó có là : 23300- 11600=11700 ( người)

Đáp số: 117000 người.

2)Tính hiệu và tổng của số liền sau và số liền trước của số bé nhất có năm chữ

số.

Số bé nhất có 5 chư số là: 10000

Số liên trước của số 10000 là 9999; Số liên sau của 10000 là 10001

Hiệu của hai số đó là: 10001 – 9999= 2

Tổng của hai số đó là: 10001 + 9999 = 20000

3) Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trương Tiểu học là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.

a/ Tính số học sinh giỏi của trương trong học kì I?

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

39

Page 40: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

b/ Tính tổng số quyển vở nhà trương thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi

học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở?

Bài giải:

a) Số hoc sinh gioi của trường đó là: 296 – 206 = 90 ( hoc sinh)

b) Số quyển vở cần để phát cho hoc sinh gioi là: 90 x 3 = 270 ( quyển

vở)

Đáp số: a) 90 hoc sinh. b) 270 quyển vở.

4) Tuổi của chị em bằng 15 tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 64

tuổi .Biết tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi

ngươi ?

Bài giải:

Số lớn nhất có 2 chư số là 99. vậy ông năm nay 99 tuổi.

Tuổi của bố là: 99- 64 = 35 ( tuổi).

Tuổi của chi là: 35 : 5 = 7 ( tuổi)

Đáp số: ông: 99 tuổi. Bố 34 tuổi. Chi 7 tuổi

5) Vươn cây ăn quả thu hoạch được số vải là 882 kg. Số cam bằng 13 số vải. Số

quýt bằng 16 số cam. Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki lô gam các loại

quả?

Bài giải:

Số ki lô gam cam thu hoạch đươc là: 882 : 3 = 294 ( kg)

Số ki lô gam quyt thu hoạch đươc là: 294 : 6 = 49 ( kg)

Cả vườn cây thu hoạch đươc là: 882 + 294 + 49 = 1225 (kg)

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

40

Page 41: Tổng hợp đề thi toán học kì 2 môn toán lớp 3 theo thông tư 22

Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------

Đáp số: 1225 kg

Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325

41