Upload
boi-duong-hsg-toan-lop-3
View
517
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
MA TRẬN ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
THEO THÔNG TƯ 22
(Tài liệu tham khảo)
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ
TLTNK
QTL
TNKQ
TL TNKQ
TLTNK
QTL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với
(cho) số có một chữ số.
Số câu 4 2 2 1 8 1
Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 1,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam,
gam…; tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ.
Số câu 2 2
Số điểm 1,0 1,0
Yếu tố hình học:góc vuông, góc không
vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và
diện tích.
Số câu 2 2 4
Số điểm 1,0 1,0 2,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu 1 1
Số điểm 2,0 2,0
TổngSố câu 6 6 2 1 1 14 2
Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
1
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
ĐỀ MẪU 1
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:
A – 73241 B – 73214 C – 72314 D – 73124
Câu 3. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10110 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 20011 là:
A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013
Câu 5. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 6. 853 + 10 x 5 = ….
A. 900 B. 893 C. 930 D. 903
Câu 7. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 97531 B. 99999 C. 98765 D. 90001
Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 10. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
2
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 14 B. 15
C. 16 D. 17
Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. 19 B.
13
C. 69 D.
112
Câu 13. Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: …
A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 36cm
Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 16 B. 12
C. 8 D. 4
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
3
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
ĐÁP ÁN
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án B B C D A D C A A C A B B A
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Bài giải
Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 25 + 30 = 55 ( tuổi)
Mỗi năm mỗi ngươi thêm 1 tuổi nên tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con khi con lên 10 tuổi là: 51 + 30 = 81 ( tuổi)
Đáp số: 81 tuổi
Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860
Bài giải
(x – 1285) x 4 = 9860
(x – 1285) = 9860 : 4
x – 1285 = 2465
x = 2465 + 1285
x = 3750
Đáp số: 3750
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
4
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
ĐỀ MẪU SỐ 2
ĐỀ THI HK2 MÔN TOÁN LỚP 3
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mươi lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Câu 3. Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9998 B. 9990 C. 8888 D. 9999
Câu 5. Số bị chia gấp 4 lần thương, thương gấp 4 lần số chia. Số bị chia là:
A. 16 B. 64 C. 20 D. 56
Câu 6. Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 101234 B. 102346 C. 123456 D. 100000
Câu 7. 5m 10cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
A. 500 B. 510 C. 501 D. 600
Câu 8. Một kilôgam táo giá 14000 đồng. Mẹ mua 3kg táo, mẹ phải trả cô bán hàng ….. nghìn đồng.
A. 42000 B. 42 C. 14000 D. 14
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
5
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 9. Số góc vuông có trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10: Hình vuông sau có diện tích là:…
A. 16cm B. 16m
C. 16cm2 D. 12cm2
Câu 11. AB = 5cm, BD = 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: ….
A. 36 cm² B. 20 cm²
C. 65 cm² D. 45 cm2
Câu 12. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
A. 4 hình B. 3 hình
C. 2 hình D. 6 hình
Câu 13. Hiệu hai số là 156. Nếu tăng số lớn thêm 56 đơn vị và giảm số bé đi 20 đơn vị thì hiệu mới là…
A. 192 B. 232 C. 120 D. 80
Câu 14: Tích hai số là 87. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 4 đơn vị thì tích mới giảm 12 đơn vị so với tích ban đầu. Tìm thừa số thứ hai.
A – 3 B - 29 C – 21 D - 75
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
6
4cm
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 2: Câu 1: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
ĐÁP ÁN
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14Đáp án C B D A B B B B C C C A B BII – TỰ LUẬN
Câu 1: Cho dãy số sau: 1; 5; 17; 53; …. Số tiếp theo là…
Bài giải
Ta có:
Số thứ nhất: 1
Số thứ hai: 5 = 1 x 3 + 2
Số thứ ba: 17 = 5 x 3 + 2
Số thứ tư: 53 = 17 x 3 + 2
….
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số đằng trước nó nhân với 3 rồi cộng với 2.
Số tiếp theo là: 53 x 3 + 2 = 161
Đáp số 161
Câu 2: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1236 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
Tổng số sách trong 6 thùng là:
1236 x 6 = 7416 (quyển)
Mỗi thư viện nhận được số sách là:
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
7
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
7416 : 4 = 1854 (quyển)
Đáp số 1854
THAM KHẢO CÁC ĐỀ 4 MỨC THEO THÔNG TƯ 22 (SƯU TẦM)
I - Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm
chữ số với (cho) số có một chữ số.
Trắc nghiệm
Mức 1:
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 2. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543
Câu 3. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là:
A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005
Câu 5. Số 54 175 đọc là:
A. Năm mươi bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
B. Năm mươi bốn nghìn bảy trăm mươi lăm.
C. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy lăm.
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
8
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Tự luận:
1.Tính nhẩm:
2000 + 2000 = 5000 - 4000 =
4000 x 2 = 10000 :2 =
2000 + 2000 = 4000 5000 - 4000 =1000
4000 x 2 = 8000 10000 :2 = 5000
2.Tính nhẩm:
7000 + 2000 = 5000 x 2 =
3000 - 2000= 4000 : 4 =
7000 + 2000 = 7000 5000 x 2 =10000
3000 - 2000= 1000 4000 : 4 =1000
3.Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900;
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:2600; 2900: 3005: 3059.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:3059: 3005: 2900; 2600.
4. Viết các số sau thành tổng:
a) 1357=………………………
b) 15027 = …………………………
a) 1357= 1000 + 300 + 50 +7
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
9
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
b) 15027 = 10000 + 5000 + 20 +7
5. Viết các tổng sau thành số:
a) 2000 + 500 + 40 + 2 =……….
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = ……….
a) 2000 + 500 + 40 + 2 = 2542
b) 60 000 + 7000 + 200 + 5 = 67205
Mức 2:
Câu 1. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy
bao?
A. 54 bao B. 15 bao C. 84 bao D. 36 bao
Câu 2. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 3. 253 + 10 x 4 = ?
A. 200 B. 250 C. 300 D. 293
Câu 4. Một kilôgam táo giá 6.000 đồng. Để mua được 3 kg táo cần phải trả bao
nhiêu tiền?
A. 12.000 đồng B. 9.000 đồng
C. 6.000 đồng D.18.000 đồng
Câu 5. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII C. VVII D. IIX
Tự luận:
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
10
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
1. Đặt tính rồi tính:
a) 4836 + 2557 b)7540 – 855
c) 2439 x 4 d)3648 : 6
a)7393 b)6685
c) 9756 d)608
2. Tìm x:
a) X + 3625 = 7546 b) X x 6 = 1824
a) x= 3921 b) 304
3. Đặt tính rồi tính:
a) 27825 + 34598 b)90763 - 8525
c) 5678 x 3 d)8491 : 7
a) 62414 b)82238
c) 17034 d)1213
4. Tìm x:
a) X : 8 = 3276 b) 8 x X = 33176
a) 26208 b) 4147
5. Đặt tính rồi tính:
a) 47096 + 8937 b)84124 - 25067
c) 4518 x 9 d)6472 : 8
a)56033 b)59057
c) 40662 d)609
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
11
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Mức 3:
Câu 1. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là:
A. 37 B. 27 C. 53 D. 63
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99998 B. 99990 C. 88888 D. 99999
Câu 3. Số bị chia gấp 3 lần thương, thương gấp 3 lần số chia. Số bị chia là:
A. 18 B. 24 C. 9 D. 27
Câu 4. 1 hm = … m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D.10 000
Câu 5 Tìm số dư của phép chia: 29 : 6
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Tự luận:
1. Tính giá trị biểu thức:
a) 35025 -284 : 4 b) 6124 x 5 – 16075
a) = 35025 – 71 b) =30620 - 16075
=34954 =14545
2. Tính giá trị biểu thức:
b) 5275 – 1041 x 5 b) 2518 + 3045 : 5
a) = 5275 - 5205 b) =2518 + 609
=70 =3127
3. Tính giá trị biểu thức:
c) 92495 – 3456 x 8 b) (24541 – 19438) : 9
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
12
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
a) = 92495 - 27648 b) =5103 : 9
= 64847 =567
4. Tính giá trị biểu thức:
d) 50307 – 56805 : 5 b) 10302 x 4 + 7928
a) = 50307 - 11361 b) = 41308 + 7928
= 38946 = 49136
5. Tính giá trị biểu thức:
a) 82830 – 6580 x 6 b) 24036 : ( 23576 – 23578)
a) = 82830 - 39480 b) =24036 : 2
=43350 =12018
Mức 4Câu 1. Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4
chữ số giống nhau thì được hiệu là:
A. 8 765 B. 8 999 C. 7 654 D. 8 876
Câu 2. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27? Số
cần tìm là:
A. 73 B. 38 C. 28 D. 27
Câu 3. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …, 100 có số lượng số hạng là:
A. 34 số B. 50 số C. 33 số D. 30 số
Câu 4. Một giơ gấp 5 phút số lần là:
A. 20 lần B. 15 lần C. 10 lần D. 12 lần
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …
A. 1000 B. 1234 C. 2007 D. 100
Tự luận:
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
13
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 28657 + 3284 x 3 : 4
28657 + 3284 x 3 : 4= 28657 + 9852 : 4
= 28657 + 2463
= 31120
Câu 2: Tìm x: ( X – 1284 ) x 2 = 6478
( X – 1284 ) x 2 = 6478
( X – 1284 ) = 6478 : 2
X – 1284 = 3239
X = 3239 + 1284
X = 4523
Câu 3: Tìm x: X x 5+ 1264 = 5149
X x 5+ 1264 = 5149
X x 5 = 5149 – 1264
X x 5 = 4485
X = 4485 : 5
X = 897
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5
1276 x 3 – ( 491 + 1279 ) : 5 = 3828 – 1775 : 5
= 3828 : 5
= 3474
Câu 5: Tính nhanh: 2 x 9 + 5 x 9 + 27
2 x 9 + 5 x 9 + 27 = 2 x 9 + 5 x 9 + 3 x 9
= ( 2 + 3 + 5 ) x 9
= 10 x 9
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
14
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
= 90
II - ĐẠI LƯỢNG
Mức I
Trắc nghiệm:
Câu 1. 1km = …..m ?
A. 1000 B. 10 00 C. 10 D. 100
Câu 2. 3 giơ = …………phút?
A. 30 B. 90 C. 60 D. 180
Câu 3. 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày?
A. 7 B. 10 C. 14 D. 9
Câu 4. 9m 4cm= … cm
A. 94 cm B. 940 cm C. 904cm D. 9004
Câu 5. Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao:
A. 1 m 30 cm B. 1 m 30 dm C. 1 m 20 cm D. 130 dm
Tự luận:
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m = …………dm 2 dm = ……………cm
5m=…………….dm 2dm = ………………..mm.
1m= 10dm 2dm= 20 cm
5m = 50dm 2dm=200mm
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 hm = …………m 1 dam = ……………m
5hm=…………….m 2dam = …………… m.
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
15
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
1 hm = 100m 1 dam = 10m
5hm =500m 2dam = 20 m.
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giơ = …………phút 3 giơ = ……………phút
1 tuần=…………….ngày 3 tuần = ………… ngày
1 giờ = 60 phút 3 giờ = 180 phút
1 tuần= 7.ngày 3 tuần = 21 ngày
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 kg = …………g 3 kg = ……………g
1 tuần 3 ngày =…………….ngày 1 ngày = ………… giơ
1 kg = 1000g 3 kg = 3000g
1 tuần 3 ngày = 10ngày 1 ngày = 24 giờ
5. Em có 12 viên bi, em cho bạn An 13 số viên bi và cho bạn Bình 3 viên.
Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
Số bi em cho bạn An là: 12 : 3 = 4 ( viên bi)
Số bi em còn lại là: 12 –( 3 + 4) = 5 (viên bi)
Đáp số: 5 (viên bi)
Mức II
Trắc nghiệm:
Câu 1. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 2. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
16
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 3. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Số tuổi con bằng:
A. . 12 tuổi mẹ B.
14 tuổi mẹ C.
13 tuổi mẹ D.
15 tuổi
mẹ
Câu 4. 5 m 6 cm = .................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 506 B. 5006 C. 56 D. 560
Câu 5: Đồng hồ A chỉ mấy giơ?
A. 2 giơ 5 phút. B. 2giờ 10 phút.
C. 5 giơ 40 phút. D. 11 giơ 20 phút
Tự luận:
Câu 1: Đồng hồ chỉ mấy giơ?
a) ………………………. b)
…………………......
a) 6 giờ 10 phút. b) 6 giờ 55 phút
( hoặc 7 giờ kém 5 phút)
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
17
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 2: Viết ( theo mẫu)
Mẫu: Giảm 12 m đi 3 lần được: 12 : 3 = 4 (m).
a) Giảm 42 kg đi 6 lần được:……………………………………
b) Giảm 45 l đi 5 lần được:……………………………………..
c) Giảm 28 m đi 4 lần được:……………………………………
d) Giảm 24 phút đi 3 lần được:………………………………..
a) 42 : 6 = 7(kg); b) 45 : 5 = 9(l);
b) c) 28 : 4 = 7 (m); d) 24 : 3 = 8 (phút)
Câu 3: Viết ( theo mẫu)
Mẫu: Gấp 12 m lên 3 lần được: 12 x 3 = 36 (m).
a) Gấp 42 kg lên 6 lần được:……………………………………
b) Gấp 45 l lên 5 lần được:……………………………………..
c) Gấp 28 m lên 4 lần được:……………………………………
d) Gấp 24 phút lên 3 lần được:………………………………..
c) 42 x 6 = 252(kg); b) 45 x 5 = 225(l);
d) c) 28 x 4 = 112 (m); d) 24 x 3 = 72 (phút)
Câu 4: Tính:
a) 124 dm + 215dm = b) 458 m – 352m =
c) 145 hm x 5= d) 567 giơ : 3 =
a) 124 dm + 215dm = 339 dm b) 458 m – 352m = 106 m
c) 145 hm x 5= 752 hm d) 567 giờ : 3 = 189 giơ
Mức III
Câu 1. Trong một năm, ngày 27 tháng 5 là ngày thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là
A. Thứ ba B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Thứ tư
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
18
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 2. 3dm 5cm = … mm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 305 B. 35 C. 350 D. 3050
Câu 3. Mỗi giơ có 60 phút thì 1/4 giơ có
A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút D. 15 phút
Câu 4. 100 g + 48 g - 40 g = ?
A. 108 g B. 140 g C. 188 g D. 148
Câu 5: Trong các phép chia cho 4, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Tự luận:
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 17 của 427 kg là:………………….kg.
b) 15 của 6375m là:………………….m.
c) 18 của 5672l là:………………….l.
d) 14 của 7216 đồng là:…………………. đồng.
a) 61 kg b)1275m c) 709 l d) 1804 đồng
Câu 2. Điền dấu >< =?
5 m 4 cm………..504 cm 5 m 4 cm………..6m
5 m 4 cm………..540 cm 5 m 4 cm………..54 cm
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
19
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
5 m 4 cm = 504 cm 5 m 4 cm < 6m
5 m 4 cm < 540 cm 5 m 4 cm > 54 cm
Câu 3. Bao thứ nhất có 54 kg gạo, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 18 kg gao.
Hỏi cả hai bao có bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài giải:
Số kilôgam gạo bao thứ hai có là: 54 – 18 = 36 ( kg)
Số kilôgam gạo cả hai bao có là: 54 + 18 = 72( kg)
Đáp số: 72 kg
Câu 4. Một xe máy đi hai giơ đầu được 60 km, trong 3 giơ sau, mỗi giơ đi được
35 km. Hỏi xe máy đã đi được quãng đương dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải:
Số ki lô mét xe máy đi trong 3 giờ sau là: 35 x 3 = 105 (km)
Số ki lô mét xe máy đã đi tất cả là: 60 + 105 = 165 9 km)
Đáp số: 72 km
Câu 5. Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may 19
số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?
Bài giải:
Số bộ quần áo phân xưởng đã may là: 2340 : 9 = 260 ( bộ)
Số bộ quần áo phân xưởng còn phải may là: 2340 - 260 = 2080( bộ)
Đáp số: 2080( bộ)
Mức IV
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
20
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Trắc nghiệm:
Câu 1: 5 phút bằng một phần mấy của giơ?
A. 1
10 B. 14 C.
13 D.
112
Câu 2. 8 hộp bút chì như nhau có 96 cái bút chì. Hỏi 6 hộp như thế có bao nhiêu
cái bút chì?
A. 18 cái. B. 72 cái. C. 12 cái. D. 62 cái.
Câu 3. Một xe ô tô trong 4 giơ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giơ ô tô đi được bao
nhiêu kilômét?
A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km
Câu 4:Đồng hồ E chỉ mấy giơ?
A. 10 giờ 40 phút. B. 10giơ 30 phút.
C. 11 giơ 40 phút. D. 11 giơ 20 phút.
Câu 5: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư. B. Thứ sáu.
C. Thứ năm. D.Thứ bẩy.
Tự luận:
Câu 1. Tháng sáu của một năm nào đó có ngày chẵn đầu tiên rơi vào chủ nhật.
Hỏi tháng đó có mấy ngày chủ nhậ? Là những ngày nào?
Ngày chẵn đầu tiên của tháng là ngày mồng 2. Nếu mồng 2 là ngày chủ
nhật thì tháng đó có 5 ngày chủ nhật là nhửng ngày: ngày 2, ngày 9, ngày
16, ngày 23 và ngày 30.
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
21
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 2. Một năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần lễ và
mấy ngày?
Ta có phép chia 366 : 7 = 52 ( dư 2).
Vậy năm nhuận có 52 tuần lê và 2 ngày.
Câu 3. Có 189 kg đương dự định chia đều vào 9 thùng to thì vừa hết. Nhưng
không đủ thùng to nên chia đều vào các thùng nhỏ, mỗi thùng nhỏ đựng ít hơn
mỗi thùng to là 12 kg. Hỏi cần bao nhiêu thùng nhỏ để đựng hết số đương đó?
Bài giải:
Số ki-lô-gam môi thung to đựng là: 189 : 9 = 21 (kg)
Số ki-lô-gam môi thung nho đựng là: 21 - 12 = 9 (kg)
Số thung nho cần để đựng hết 189 kg đường là: 189 : 9 = 21 ( thung).
Đáp số: 21 thung.
Câu 4. Năm nay mẹ Lan 35 tuổi. Sang năm tuổi Lan bằng 14 tuổi của mẹ Lan.
Hỏi mẹ Lan sinh Lan năm mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Môi năm môi người se tăng 1 tuổi.
Sang năm số tuổi của mẹ Lan là: 35 = 1 = 36 ( tuổi)
Sang năm tuổi của Lan là: 36 : 4 = 9 ( tuổi)
Năm sinh Lan, số tuổi của mẹ Lan là: 36 – 9 = 27 tuổi)
Đáp số: 27 tuổi.
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
22
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 5. Bình có 40 viên bi. Nếu An có thêm 3 viên bi nữa thì số bi của An bằng 14 số bi của Bình. Hỏi An có mấy viên bi?
Bài giải:
Nếu An có thêm 3 viên bi nưa thì số bi của An lúc đó là: 40 : 4 = 10 ( viên
bi)
số bi của An lúc đầu là: 10- 3 = 7 ( viên bi)
Đáp số: 7 viên bi.
III - CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC
Mức I
Trắc nghiệm:
Câu 1: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. 1
10 B. 14
C. 15 D.
112
Câu 2: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
A. 19 B.
13
C. 69 D.
112
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
23
5 cm
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 3: Số góc vuông có trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 5: Hình sau có diện tích là:
A. 20 cm B. 20 m
B. 20 cm2 D. 25 cm2
5cm
Tự luận:
Câu 1:Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm của hình chữ nhật:
a) Hình chữ nhật có ……góc vuông, ……cạnh dài bằng nhau và ……
cạnh ngắn bằng nhau.
b) Hình vuông có ………….góc vuông và …………..cạnh bằng nhau.
a) Hình chư nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh
ngắn bằng nhau.
b) Hình vuông có 4 .góc vuông và 4.cạnh bằng nhau.
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
24
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 2. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: ……………….
. 3 cm
Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là: (3cm)
Câu 3.Tính độ dài đương gấp khúc với các số đo 8cm, 5cm và 17 cm
Câu 4. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB . Đoạn thẳng
AM có độ dài là: ………………..
AM có độ dài là: 50 cm
Câu 5.Tính chu vi hình tam giác với các số đo sau: 25 cm, 30 cm và 40 cm.
Chu vi hình tam giác: 25 + 30 + 40 = 95(cm.)
Mức II
Trắc nghiệm:
Câu 1. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 36 cm² B. 20 cm² C. 65 cm² D. 45 cm
Câu 2. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ?
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
25
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
A. 4 hình B. 3 hình C. 2 hình D. 6 hình
Câu 3. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao
nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Câu 4. Một sợ duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45
dam. Đoạn thứ 2 dài là:
A. 28 dam B. 108 dam C. 18 dam D. 38 dam.
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 16 B. 12 C. 8 D. 4
Tự luận:
Câu 1: Một miếng bìa hình vuông có chu vi 32cm. Tính diện tích miếng bìa đó.
Bài giải:
Cạnh hình vuông là: 32 : 4 = 8 ( cm)
Diện tich hình vuông la: 8 x 8 = 64 ( cm2)
Đáp số: 64 cm2
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
26
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu
vi mảnh đất đó.
Bài giải:
Chu vi mảnh đất hình chư nhật đó là:
( 38 +22) x 2 = 120 m
Đáp số: 120m
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Tính
chiều rộng.
Bài giải:
Chiêu rộng mảnh đất hình chư nhật đó là:
42 : 3 = 14 m
Đáp số: 14m
Câu 4: Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 60m và gấp đôi chiều rộng.
Bài giải:
Chiêu rộng hình chư nhật là: 60 : 2 = 30 ( m)
Chu vi mảnh đất hình chư nhật đó là: (60 + 30) x2 = 180 (m)
Đáp số: 180m
Câu 5: Tính chiều dài hình chữ nhật biết chu vi của hình đó là 72 m và chiều
rộng là 15m.
Bài giải:
Chiêu dài hình chư nhật là: 72 : 2 – 15 = 21 ( m)
Đáp số: 21m
Mức III
Trắc nghiệm:
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
27
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ
giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D.5 hình tam giác,5 hình tứ
giác
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 12 đoạn thẳng B. 15 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng D.18 đoạn thẳng
Câu 3. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
A. 36cm2 B. 12cm2 C. 9cm2 D. 16cm2
Câu 4: Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 13 đoạn thẳng. B. 7 đoạn thẳng.
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
28
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
C. 9 đoạn thẳng. D. 10 đoạn thẳng.
Câu 5. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 12 đoạn thẳng. B. 15 đoạn thẳng.
C. 10 đoạn thẳng. D. 5 đoạn thẳng.
Tự luận:
Câu 1: Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài 4dm. Tính
chu vi và diện tích băng giấy đó.
Câu 2: Một mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng 13 chiều
dài. Tính chu vi và diện tích mảnh gỗ đó.
Mức IV
Trắc nghiệm:
Câu 1. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:
A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác.
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
29
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác
C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 3. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D. 5 hình
tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 4. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 7 đoạn thẳng B. 21 đoạn thẳng
C. 18 đoạn thẳng D. 14 đoạn thẳng
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao
nhiêu hình tứ giác?
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
30
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
Tự luận:
IV - TOÁN LỜI VĂN
Mức I
Trắc nghiệm:
Câu 1. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết
quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 2. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ
nguyên giá trị
A. 606 B. 111 C. 886 D. 689
Câu 3. Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao
nhiêu tiền?
A. 12000 đồng B. 9000 đồng C. 18000 đồng D. 6000
đồng
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
31
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 4. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu
tuổi?
A. 34 tuổi B. 50 tuổi C. 33 tuổi D. 30 tuổi
Câu 5. Mỗi bông hoa có giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa, cần
trả bao nhiêu tiền?
A. 1500 đồng B. 15 000 đồng C.150 000 đồng D. 30 đồng
Tự luận:
1. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15
dam. Đoạn thứ hai dài bao nhiêu dam?
Bài giải:
Số dam đoạn dây thứ hai dài là: 36 – 15 = 26 ( dam)
Đáp số: 26 dam
Câu 2. Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần
ngày thứ nhất. Ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
Bài giải:
Số ki lô gam gạo ngày thứ hai bán là: 2358 : 3 = 786 (kg)
Đáp số: 786 kg
Câu 3. Có 3 hộp bánh, mỗi hộp có 4 gói bánh, mỗi gói có 6 cái bánh. Hỏi tất cả
có bao nhiêu cái bánh?
Bài giải:
Số cái bánh có tất cả là: 3 x 4 x 6 = 72 ( cái bánh)
Đáp số: 72 cái bánh
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
32
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 4. Một gia đình nuôi thỏ nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ
trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ?
Bài giải:
Số con tho trong 1 chuồng là: 10 : 2 = 5 ( con)
Số con tho trong 5 chuồng là: 5 x 5 = 25( con)
Đáp số: 25 con.
Câu 5. Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng 12 tuổi chị. Hỏi năm
nay em bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Tuổi em 3 năm trước là: (15 – 3): 2 = 6 (tuổi)
Tuổi em hiện nay là: 6 + 3 = 9 (tuổi)
Đáp số: 9 tuổi.
Mức II
Trắc nghiệm:
Câu 1. Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam.
Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ?
A. 8 B. 20 C. 24 D. 15
Câu 2. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em ít hơn 13 tuổi mẹ là 3 tuổi. Hỏi năm nay
em bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 9 tuổi D. 11 tuổi
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
33
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 3. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32
tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 9 tuổi D. 11 tuổi
Câu 4. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất
dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài bao nhiêu dam?
A. 10 dam B. 16dam C. 51dam D. 11 dam
Câu 5. Ngày thứ nhất bán được 2008 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần
ngày thứ nhất. Cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô - gam gạo ?
A. 8032 kg B. 8000 kg C. 8023 kg D. 8002 kg
Tự luận:
Câu 1. Một ngươi đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút ngươi đó
đi được bao nhiêu m đương (Quãng đương trong mỗi phút đi đều như nhau)?
Bài giải:
Số m người đi bộ đi trong một phút là: 480 : 6 = 80( m)
Số m người đi bộ đi trong chin phút là: 80 x 9 = 720( m)
Đáp số: 720 mét
Câu 2. Lớp 3A có 35 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì
lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
Số hoc sinh 1 hàng của lớp 3A là: 35 : 7 = 5 ( hoc sinh )
Số hoc sinh của lớp 3B là : 6 x 5 = 30 ( hoc sinh)
Đáp số: 30 hoc sinh.
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
34
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 3. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có
bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.
Bài giải:
Số quyển sách xếp trong 1 tủ là: 372 : 2 = 186 ( quyển sách )
Số quyển sách xếp ở môi ngăn tủ là : 186 : 3 = 62 ( quyển sách)
Đáp số: 62 quyển sách
Câu 4. Tuổi mẹ kém tuổi bố 4 tuổi. Tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Năm nay mẹ 32
tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Số tuổi của bố là: 32 + 4 = 36 ( tuổi)
Số tuổi của con là : 36 : 4 = 9 ( tuổi)
Đáp số: 9 tuổi
Câu 5. Một xe ô tô trong 4 giơ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giơ ô tô đi được bao
nhiêu kilômét?
Bài giải:
Số km ô tô đi trong một giờ là: 240: 4 = 60 ( km)
Số km ô tô đi trong 6 giờ là : 60 x 6 = 360 ( km)
Đáp số: 360 km
Mức III
Trắc nghiệm:
Câu 1. Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần?
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
35
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
A. 10 lân B. 11 lần C. 20 lần D. 19 lần
Câu 2. Khối lớp 3 có 123 học sinh. Khối lớp 4 có nhiều hơn khối lớp 3 là 34 học
sinh nhưng ít hơn khối lớp 5 là 45 bạn. Hỏi cả 3 khối có bao nhiêu học sinh?
A. 392 học sinh. B. 482 hoc sinh. C. 472 học sinh. D. 202 học
sinh.
Câu 3. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít
nước. Cả hai bể chứa là:
A. 8 461 B. 9 361 C. 8 961 D. 7 461
Câu 4. Em có một số kẹo, em cho bạn 1/3 số kẹo, em ăn 3 cái thì còn lại đúng 3
cái. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu cái kẹo?
A. 9 cái B. 12 cái C. 6 cái D. 18 cái
Câu 5. Ngăn trên có 9 cuốn sách, ngăn dưới có 12 cuốn sách. Hỏi phải chuyển
từ ngăn trên xuống ngăn dưới bao nhiêu cuốn sách để số sách ở ngăn dưới gấp
đôi số sách ở ngăn trên.
A. 3 cuốn B. 5 cuốn C. 2 cuốn D. 4 cuốn
Tự luận:
Câu 1. Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì
tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Bài giải:
Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 24 + 27 = 51 ( tuổi)
Môi năm môi người thêm 1 tuổi nên số tuổi của cả bố, mẹ và con hiện nay
là:
51 + 30 = 81 ( tuổi)
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
36
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Đáp số: 81 tuổi
Câu 2. Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp
thành bao nhiêu hàng như thế?
Bài giải:
Số hoc sinh 1 hàng là: 54 : 6 = 9 ( hoc sinh)
Số hàng 72 hoc sinh xếp đươc là : 72 : 9 = 8 ( hàng )
Đáp số: 8 hàng.
Câu 3. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 13 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có
tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
Số con vi có là: 24 : 3 + 2 = 10 ( con)
Số gà và vit tất cả là : 24 +10 = 34 ( con)
Đáp số: 34 con.
Câu 4. Có 2 nguồn sách. Nguồn thứ nhất có 9 cuốn sách, nguồn thứ 2 nếu có
thêm 3 cuốn sách thì sẽ gấp đôi số sách nguồn thứ nhất. Hỏi cả 2 nguồn có bao
nhiêu cuốn sách.
Bài giải:
Số cuốn sách từ nguồn thứ hai là: 9 x 2 – 3 = 15 ( quyển)
Số quyển sách từ cả hai nguồn là: 9 + 15 = 24 ( quyển)
Đáp số: 24 quyển.
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
37
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Câu 5. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất
9 lít nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa?
Bài giải:
Số lit sưa thung thứ hai đựng là: 78 – 9 = 69 ( l)
Số lit sưa thung thứ ba đựng là: 69 + 7 = 76 ( l)
Số lit sưa cả 3 thung đựng là: 78 + 76+ 69 = 223( l)
Đáp số: 223 lit.
Mức IV
Trắc nghiệm:
Câu 1. Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt
nhiều gấp 3 lần số gà, còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?
A. 63 con B. 79 con C. 37 con D. 16 con
Câu 2. Mẹ mua 12 quả cam. Mẹ biếu bà 3 quả, mẹ để phần bố 14 số cam. Số
còn lại mẹ chia đều cho 2 anh em. Hỏi 2 anh em mỗi ngươi được bao nhiêu quả
cam?
A. 4 quả B. 1 quả C. 3 quả D. 2 quả
Câu 3. Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2 tuổi. Hỏi
trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em?
A. 3 năm B. 7 năm C. 4 năm D. 5 năm
Câu 4. Trong một hộp bi có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi
đỏ.Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có
1 viên bi đỏ?
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
38
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
A. 16 viên B. 8 viên C. 15 viên D. 9 viên
Câu 5. Bạn Hồng làm xong bài Toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong
bài Toán đó trong 13 giơ. Bạn Huệ làm xong bài Toán đó trong
14 giơ. Bạn Lan
làm xong bài Toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?
A. Hồng B. Lan C. Huệ D. Mai
Tự luận:
1) Số dân huyện A là 12 500 ngươi, ở huyện B là 10 800 ngươi. Tính ra ở cả hai
huyện đó có số nam là 11 600 ngươi. Hỏi ở cả hai huyện đó có số nữ là bao
nhiêu ngươi?
Bài giải:
Số dân cả hai huyện có là: 12 500 + 10 800= 23300 (người)
Số dân là nư cả hai huyện đó có là : 23300- 11600=11700 ( người)
Đáp số: 117000 người.
2)Tính hiệu và tổng của số liền sau và số liền trước của số bé nhất có năm chữ
số.
Số bé nhất có 5 chư số là: 10000
Số liên trước của số 10000 là 9999; Số liên sau của 10000 là 10001
Hiệu của hai số đó là: 10001 – 9999= 2
Tổng của hai số đó là: 10001 + 9999 = 20000
3) Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trương Tiểu học là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trương trong học kì I?
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
39
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trương thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi
học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở?
Bài giải:
a) Số hoc sinh gioi của trường đó là: 296 – 206 = 90 ( hoc sinh)
b) Số quyển vở cần để phát cho hoc sinh gioi là: 90 x 3 = 270 ( quyển
vở)
Đáp số: a) 90 hoc sinh. b) 270 quyển vở.
4) Tuổi của chị em bằng 15 tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 64
tuổi .Biết tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi
ngươi ?
Bài giải:
Số lớn nhất có 2 chư số là 99. vậy ông năm nay 99 tuổi.
Tuổi của bố là: 99- 64 = 35 ( tuổi).
Tuổi của chi là: 35 : 5 = 7 ( tuổi)
Đáp số: ông: 99 tuổi. Bố 34 tuổi. Chi 7 tuổi
5) Vươn cây ăn quả thu hoạch được số vải là 882 kg. Số cam bằng 13 số vải. Số
quýt bằng 16 số cam. Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki lô gam các loại
quả?
Bài giải:
Số ki lô gam cam thu hoạch đươc là: 882 : 3 = 294 ( kg)
Số ki lô gam quyt thu hoạch đươc là: 294 : 6 = 49 ( kg)
Cả vườn cây thu hoạch đươc là: 882 + 294 + 49 = 1225 (kg)
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
40
Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Namwww.ToanIQ.com – Hotline: 0948.228.325----------------------***--------------------------
Đáp số: 1225 kg
Liên hệ đặt mua tài liệu luyện thi Violympic Toán khối 3, khối 4, khối 5 | Cô Trang – 0948.228.325
41