30
ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2020-201 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. Số thực Biết so sánh hai số hữu tỉ Biết khái niệm về số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ hc hiện đ࿉c các h t࿉nh về số hữu tỉ h t࿉nh về y tha hc hiện thành thạo các h t࿉nh về số hữu tỉ ࿉nh đ࿉c giá trị của biểu thức bằng cách vận dụng t࿉nh chất của giá trị tuyệt đối Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 3 0.75 7.5% 2 0.5 5% 1 1.5 15% 1 1.0 10% 7 3.75 37.5% Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Biết khái niệm căn bậc hai của một số thc không âm. Vận dụng đ࿉c các t࿉nh chất của tỉ ệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán và tìm đ࿉c x Biết vận dụng t࿉nh chất của đại ࿉ng tỉ ệ thuận và t࿉nh chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chai hần tỉ ệ thuận. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0.25 2.5% 2 0.5 5% 1 1.5 15% 4 2.25 22.5% Hàm số và đồ thị Biết vận dụng t࿉nh chất của hai đại ࿉ng tỉ ệ thuận để tìm giá trị của một đại ࿉ng Vẽ Đồ thị của hàm số y = ax (a 0 ). Xác định đ࿉c tọa độ của một điểm trên mặt hẳng tọa độ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 0.25 2.5% 2 1.0 10% 3 1.25 12.5%

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 - Download

  • Upload
    others

  • View
    10

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

ĐỀ SỐ 1MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7

NĂM HỌC: 2020-201

Cấp độ

Tên chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dung CộngCấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Số hữu tỉ. Sốthực

Biết so sánhhai số hữu tỉBiết kháiniệm về sốhữu tỉ và giátrị tuyệt đốicủa một sốhữu tỉ

�h�c hiệnđ࿉�c các �h��t࿉nh về số hữutỉ� �h�� t࿉nh về��y th�a

�h�c hiệnthành thạo các�h�� t࿉nh về sốhữu tỉ

�࿉nh đ࿉�c giátrị của biểuthức bằngcách vậndụng t࿉nhchất của giátrị tuyệt đối

Số câu:Số điểm:Tỉ lệ:

30.757.5%

20.55%

11.515%

11.010%

73.7537.5%

Tỉ lệ thức. Tínhchất dãy tỉ sốbằng nhau

Biết kháiniệm căn bậchai của mộtsố th�ckhông âm.

Vận dụng đ࿉�ccác t࿉nh chấtcủa tỉ �ệ thứcvà của dãy tỉ sốbằng nhau đểgiải các bàitoán và tìmđ࿉�c x

Biết vận dụngt࿉nh chất củađại �࿉�ng tỉ �ệthuận và t࿉nhchất của dãy tỉsố bằng nhauđể giải bài toánchai �hần tỉ �ệthuận.

Số câu:Số điểm:Tỉ lệ:

10.252.5%

20.55%

11.515%

42.2522.5%

Hàm số và đồthị

Biết vận dụngt࿉nh chất củahai đại �࿉�ng tỉ�ệ thuận để tìmgiá trị của mộtđại �࿉�ng

Vẽ Đồ thị củahàm số y = ax( a 0 ). Xácđịnh đ࿉�c tọađộ của mộtđiểm trên mặt�hẳng tọa độ

Số câu:Số điểm:Tỉ lệ:

10.252.5%

21.010%

31.2512.5%

Đ��ng th�ngvuông gѮc.Đ��ng th�ngsong song. Tamgi�c

Biết đ࿉�ckhái niệmhai góc đốiđỉnh. Biếtđịnh �ý vềtổng ba góctrong 1 tamgiác

Vận dụng đ࿉�ct࿉nh chất củahai góc đốiđỉnh để t࿉nh sốđo góc tìm cáccặ� góc bằngnhau

Chứng minh đ࿉�c hai tam giácbằng nhau bằng cách sử dụngcác tr࿉ờng h�� bằng nhau củahai tam giác t� đó suy ra haiđoạn thẳng băng nhau hai gócbăng nhau. Vận dụng đ࿉�c dấuhiệu nhận biết hai đ࿉ờng thẳngsong song đê chứng minh haiđ࿉ờng thẳng song song

Số câu:Số điểm:Tỉ lệ:

20.55%

10.252.5%

32.020%

62.7527.5%

Tổng số câu:Tổng số điểm:Tỉ lệ:

61.515%

61.515%

87.070%

2010.0100%

ĐỀ KIỂM RA HỌC KÌ 1 TOÁN 7I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn

phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì

ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.....)

Câu 1. Kết quả �h�� t࿉nh 3 1 12.4 4 20

bằng:

A. 1220 B. 3

5C. 3

5 D. 9

84

Câu 2. Cho | x | = 35

thì

A. x = 35

B. x = 35

C. x = 35

hoặc x = - 35

D. x = 0 hoặc x = 35

Câu 3. 2x = (22)3 thì giá trị của x bằng

A. 5 B. 8 C. 26 D. 6

Câu 4. Cho tỉ �ệ thức 415 5x thì :

A. x = 43 B. x = 4 C. x = -12 D. x = -10

Câu 5. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y �à :

A. x = 105 ; y = 90 B. x = 103 ; y = 86

C. x = 110 ; y = 100 D. x = 98 ; y = 84

Câu 6. Nếu 3a thì a2 bằng :

A. 3 B. 81 C. 27 D. 9

Câu 7. Cho biết x và y �à hai đại �࿉�ng tỉ �ệ thuận� khi x = 10 thì y = 5 vậy khi x = - 5

thì giá trị của y bằng

A. -10 B. -7 C. -3 D. - 2�5

Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:

A.61

2

<81

2

B. (-2�25)5 >(-2�25)4 C. 1715 > 1

25 D. (-3�25)8 = (3�25)8

Câu 9. �rong các �hân số sau� �hân số biểu diễn số hữu tỉ 53

�à

A. 106

B. 106 C. 15

9

D. 106

Câu 10. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:

43

21O

A. Hai góc có chung một đỉnh thì đối đỉnh.

B. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.

C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

Câu 11. �ổng ba góc của một tam giác bằng:A. 900 B. 2700 C. 3600 D. 1800

Câu 12. Cho hai đ࿉ờng thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc nh࿉ hình vẽ. Biết O1 = 1500. Khiđó

A. O1 = O3 = 300� O2 = O4 = 1500

B. O1 = O3 = 1500� O2 = O4 = 300

C. O1 = O4 = 300� O2 = O3 = 1500

D. O1 = O4 = 1500� O2 = O3 = 300

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)

Bài 1. (1.5điểm) �h�c hiện t࿉nh:

a) 3 421 28

b)

281 9 2 2.12 4 9 9

Bài 2. (1.5điểm) Ba bạn An� Hồng và Liên hái đ࿉�c 75 bông hoa để trang tr࿉ trại của

�ớ�. Số hoa của An� Hồng và Liên hái đ࿉�c tỉ �ệ với các số 4� 5� 6. �࿉nh số hoa mà mỗi

bạn đã hái đ࿉�c?

Bài 3. (1.0điểm) Cho hàm số y = 3x

a) Vẽ đồ thị của hàm số trên;

b) Điểm N(-4; - 2) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ? Vì sao ?

Bài 4.(2.0điểm) Cho góc nhọn xOy. �rên tia đối của tia Ox �ấy điểm A� trên tia đối của

tia Oy �ấy điểm B sao cho OA = OB. �rên tia Ax �ấy điểm C� trên tia By �ấy điểm D sao

cho AC = BD và OB<OD� OA<OC.

a) Chứng minh: AD = BC.

b) Gọi E �à giao điểm của AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.c) Chứng minh: AB//CD.

Bài 5. (1.0điểm) �ìm giá trị �ớn nhất của biểu thức:A = 2018 2017x x

ĐỀ SỐ 2SỞ GD&ĐT……… MA TRẬN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021MÔN: TOÁN LỚP 7

Cấ� độ

�ênChủ đề

Nhận biết �hông hiểu Vận dụng CộngCấ� độ thấ� Cấ� độ cao

1/ C�c phéptính trong

Q

- �rình bàyđ࿉�c t࿉nhchất �hân�hối giữa�h�� nhânvà �h��cộng.

- �࿉nh đ࿉�cgiá trị củabiểu thứcbằng cácht࿉nh theo thứt� th�c hiện�h�� t࿉nh

- �࿉nh đ࿉�cgiá trị của xthông qua thứt� th�c hiện�h�� t࿉nh

- �࿉nh đ࿉�cgiá trị của xthông qua vậndụng t࿉nh chất�hân �hối giữa�h�� nhân và�h�� cộng.

Số câuSố điểmTỉ lệ %

1 câu1 điểm10%

1 câu1 điểm10%

1câu0�75 điểm

7�5%

1 câu0�75 điểm

7�5%

4 câu3,5 điểm35%

2/ Lũy thừacủa một sốhữu tỉ -Tính chấtcủa lũythừa

- Vận dụngcác t࿉nh chấtcủa ��y th�ađể so sánh các��y th�a bậccao.

Số câuSố điểmTỉ lệ %

1 câu1 điểm10%

1 câu1 điểm10%

3/ Tínhchất củadãy tỉ sốbằng nhau

- Vận dụngt࿉nh chất củadãy tỉ số bằngnhau để giảibài toán th�ctế.

Số câuSố điểmTỉ lệ %

1 câu1�5 điểm

15%

1 câu1,5 điểm15%

4/ Hàm số

- �࿉nh đ࿉�cgiá trị y =f(x) của hàmsố khi biếtgiá trị củabiến x.

Số câu 1 câu 1 câu

Số điểmTỉ lệ %

1 điểm10%

1 điểm10%

5/ Dấu hiệunhận biếthai đ��ngth�ng song

song-

C�c tr��nghợp bằngnhau của

hai tam gi�c

- Vận dụngcác tr࿉ờngh�� bằng nhaucủa hai tamgiác để chứngminh hai tamgiác bằngnhau. �� đósuy ra haicạnh bằngnhau� hai gócbằng nhau

- Vận dụngdấu hiệu nhậnbiết hai đ࿉ờngthẳng songsong (hai gócso �e trongbằng nhau� haigóc đồng vịbằng nhau� ...)để chứng minhhai đ࿉ờngthẳng songsong.

Số câuSố điểmTỉ lệ %

2 câu2 điểm20%

1 câu1 điểm10%

3 câu3 điểm30%

Cộng 1 câu 2 câu 4 câu 3 câu 10 điểm

SỞ GD&ĐT……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INĂM HỌC 2020-2021MÔN: TOÁN LỚP 7

Bài 1: (2 điểm) �h�c hiện các �h�� t࿉nh sau:a/

58.

31

31.

54

53.

31

b/212

4175�0

Bài 2: (1�5 điểm) �ìm x� biết:a/

32

21

213 x b/ 9�47�2).2�1(.2�3 xx

Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: 212 xxfy .

Hãy t࿉nh: f(0); f(1); f

21 ; f(- 2) ?

Bài 4: (1�5 điểm)Ba ng࿉ời A� B� C gó� vốn kinh doanh theo tỉ �ệ 3� 5� 7. Biết tổng số vốn của ba

ng࿉ời �à 105 triệu đồng. Hỏi số tiền gó� vốn của mỗi ng࿉ời �à bao nhiêu ?Bài 5: (3 điểm) Cho ABC � vẽ điểm M �à trung điểm của BC. �rên tia đối của tia MA�ấy điểm D sao cho MA = MD.

a/ Chứng minh: DCMABM b/ Chứng minh: AB // DCc/ Kẻ AMEAMBE � DMFDMCF . Chứng minh: M �à trung điểm của

EF.Bài 6: (1 điểm) So sánh:

a/ 1525 và 3010 3.8 (Dành cho học sinh �ớ� không chọn)

b/ 30

15

74 và 1530

3010

4.73.8 (Dành cho học sinh �ớ� chọn)

SỞ GD&ĐT……… HƯỚNG DẪN CHẤMBÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021MÔN: TOÁN LỚP 7

Bài Đ�p �n Biểu điểmBài 1: a/

58.

31

31.

54

53.

31

=

58

54

53

31

=5

15.31

=1515

= 1

0�25 đ

0�25 đ

0�25 đ

0�25 đb/

212

4175�0 = 5�225�075�0

= 5�21= 5�1

0�5 đ

0�25 đ0�25 đ

Bài 2: a/32

21

213 x

32

27.

21

x

617.

21

x

21:

617x

317

x

0�25 đ

0�25 đ

0�25 đ

b/ 9�47�2).2�1(.2�3 xx 7�29�42�12�3 x

6�7.2 x

26�7

x

8�3x

0�25 đ0�25 đ

0�25 đBài 3: Cho hàm số:

212 xxfy .

�࿉nh đ࿉�c: 21

210.20 f

25

211.21 f

23

21

21.2

21

f

27

212.22 f

0�25 đ

0�25 đ

0�25 đ

0�25 đ

Bài 4: - Gọi a� b� c theo thứ t� �à số tiền gó� vốn của bang࿉ời A� B� C.- Lậ� đ࿉�c:

753cba

và 105 cba

- Á� dụng t࿉nh chất dãy tỉ số bằng nhau.�a có: 7

15105

753753

cbacba

- �࿉nh đ࿉�c: a = 21; b = 35; c = 49- �rả �ời: Vậy: Ng࿉ời A gó� vốn 21 triệu

Ng࿉ời B gó� vốn 35 triệuNg࿉ời C gó� vốn 49 triệu

0�25 đ0�25 đ

0�5 đ

0�25 đ0�25 đ

Bài 5: ACho ABC

G� MB = MCE MA = MD

B M C AMEAMBE F

DMFDMCF KL a/ DCMABM

D b/ AB//DCc/ M �à trung điểm

của EFa/ X�t DCMABMvà có:

MB = MC (gt)DMCAMB (đối đỉnh)

MA = MD (gt)Vậy: DCMABM (c-g-c)

0�25 đ0�25 đ0�25 đ0�25 đ

b/ �� DCMABM (chứng minh câu a)Suy ra: DCMABM (hai góc t࿉ơng ứng)

Mà hai góc ABM và DCM ở vị tr࿉ so �etrong.

Vậy: AB // DC

0�25 đ0�25 đ0�25 đ0�25 đ

c/ X�t BEM và CFM ( 090 FE )Có: MB = MC (gt)

DMCAMB (đối đỉnh)Do đó: BEM = CFM (cạnh huyền-góc nhọn)Suy ra: ME = MF (hai cạnh t࿉ơng ứng)Vậy M �à trung điểm của EF

0�25 đ0�25 đ0�25 đ0�25 đ

Bài 6: a/ �a có: 3015215 5525

30303030301033010 63.23.23.23.8 Vì 5 < 6 nên 305 < 306

Vậy: 1525 < 3010 3.8

0�25 đ

0�25 đ0�25 đ0�25 đ

b/�a có: 30

30

30

30

152

30

15

72

72

72

74

0�25 đ

30

3030

3030

15230

30103

1530

3010

73

2.73.2

2.73.2

4.73.8

Vì:72 <

73 nên

30

72

<

30

73

Vậy : 30

15

74 < 1530

3010

4.73.8

0�25 đ

0�25 đ

0�25 đ

Chú ý: Học sinh �àm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

ĐỀ SỐ 3SỞ GD&ĐT……… MA TRẬN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021MÔN: TOÁN LỚP 7

Cấp độ

Tên chủ đề

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Cộng

Cấp độthấp

Cấp độcao

1) C�c phépto�n trong tậphợp số hữu tỉ,gía trị tuyệtđối của một sốhữu tỉ.

�h�c hiệnthành thạocác �h�� toántrên tậ� h��số hữu tỉ

Vận dụng �àmB� về G��Đ

Số câuSố điểmTỉ lệ %

21,515%

1110%

32,525%

2) Tính chấtcủa dãy tỉ sốbằng nhau

Á� dụng t࿉nhchất dãy �SBNgiải bài toán vềđại �࿉�ng �LN

Á� dụngđ࿉�c t࿉nhchất củadãy tỉ sốbằngnhau�࿉nhG�B�

Số câuSố điểmTỉ lệ %

1220%

1110%

23

30%

3) Đại l�ợngtỉ lệ thuận,đại l�ợng tỉlệ nghịch.

Biết tìm hệ số tỉ�ệ của hai đại�࿉�ng tỉ �ệ thuận�biểu diễn hai đại�࿉�ng tỉ �ệ thuậnd࿉ới dạng côngthức� biết tìm giátrị của đại �࿉�ngnày khi biết giátrị của đại �࿉�ngkia

Số câu 3 3

Số điểmTỉ lệ %

1,515%

1,515%

4) C�ctr��ng hợpbằng nhaucủa tam gi�c.

Biết vậndụng tr࿉ờngh�� bằngnhau củatam giác đểchứng minhhai đoạnthẳng bằngnhau�songsong� haigóc bằngnhau.

Số câuSố điểmTỉ lệ %

3330%

33

30%Tổng số câu:Tổng sốđiểm:Tỉ lệ %:

21,515%

54,545%

33

30%

11

10%

1110

100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IMÔN: �OÁN – LỚP 7

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (1,5 điểm) �h�c hiện các �h�� t࿉nh .

a. 3 221 7

b.31 14. : 5

2 2

Câu 2: (2,5 điểm)1/ �ìm số hữu tỉ x � biết 3�5 3�5 4x

2/ Cho biết hai đại �࿉�ng x và y tỉ �ệ tỉ �ệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.a. �ìm hệ số tỉ �ệ k của y đối với x.b. Biểu diễn y theo x.c. �࿉nh giá trị của y khi x = -10; x = 5.

Câu 3: (2 điểm) Ba đội máy san đất cùng �àm một khối �࿉�ng công việc nh࿉ nhau. Độithứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày� đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ batrong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất)� biết đội thứhai có ࿉t hơn đội thứ ba 3 máy.Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP� H �à trung điểm của NP. �rên tia đối của của tiaHM �ấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:

a) MP = NE và MP // NEb) Gọi A �à một điểm trên MP ; B �à một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng

minh ba điểm A � H � B thẳng hàngc) �� E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN =

25o . �࿉nh góc KEH và góc NHECâu 5(1điểm)Cho a�b�c �à ba số khác 0 thỏa mãn: ab bc ca

a b b c c a

( với giả thiết các tỉ số đều có

nghĩa)�࿉nh giá trị của biểu thức M = 2 2 2

ab bc caa b c

…………. Hết …………….

V. HƯỚNGDẪN CHẤMVÀ THANGĐIỂM.

Câu Phần H�ớng dẫn giải Điểm

1

a3 2 1 2

21 7 7 7

0�53

7

0�25

b

31 1 1 14 : 5 4.2 2 8 10

0�5

1 1 22 10 5

0�25

2

1

3�5 3�5 4 3�5 7�5x x 0�25*�r࿉ờng h�� 1: 3�5 7�5 7�5 3�5 11x x 0�25*�r࿉ờng h�� 2: 3�5 7�5 7�5 3�5 4x x 0�25KL:............... 0�25

2

a. Vì y tỉ �ệ thuận với x theo hệ số tỉ �ệ k nên y kx . 0�25

�heo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên 45. 45

k k

0�25KL......b. �a có: 4

5y x 0�5

c/ Khi x = -10 thì y = 4 .( 10) 85

0�25

Khi x = 5 thì y = 4 .5 45

0�25

KL:…….

3

Gọi x,y,z �ần �࿉�t �à số máy của ba đội( x,y,z *N )

0�25

Vì đội hai ࿉t hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3 0�5Vì số máy mỗi đội tỉ �ệ nghịch với số ngày �àm việc nênx.6 = y.10 = z. 8. 0�25

�heo t࿉nh chất của dãy tỉ số bằng nhau=> x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2 0�5

Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15. 0�25KL...... 0�25

4

HS vẽ hình và viết G� và KL đúng.a/ X�t AMC và EMB có :AM = EM (gt)�

AMC = EMB (đối đỉnh)�BM = MC (gt)Nên : AMC = EMB (c.g.c ) AC = EBVì AMC = EMB MAC = MEB(2 góc có vị tr࿉ so �e trong đ࿉�c tạo bởi đ࿉ờng thẳng ACvà EB cắt đ࿉ờng thẳng AE)Suy ra AC // BE .

0�25

0�75

b/X�t AMI và EMK có :AM = EM (gt);

MAI = MEK (vì AMC EMB )�AI = EK (gt)Nên AMI EMK ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK

Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề b�)

EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng

1

c/ �rong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o

BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB –MEB = 40o – 25o = 15o

BME �à góc ngoài tại đỉnh M của HEM

Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định �ý góc

ngoài của tam giác)

1

5

�a có: ab bc ca abc abc abca b b c c a ac bc ab ac bc ab

1 1 1ac bc ab ac bc ab

a b c

0�5

Do đó: 2 2 2 1ab bc caMa b c

0�5

L�u ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

ĐỀ SỐ 4MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng�ổng

TL TL TL1. Số hữu tỉ. Số th�c Biết th�c

hiện các�h�� t࿉nhcộng� tr��nhân� chiacác số hữutỉ

Hiểu đ࿉�ccách tìm xtrong biểuthức chotr࿉ớc

Á� dụng t࿉nhchất của dãycác tỉ số bằngnhau để tìmba số đã cho

Số câu:Số điểm:Tỉ lệ %:

Câu 1220%

Câu 2110%

Câu 3110%

34

40%2. Hàm số và đồ thị Hiểu đ࿉�c

mối �iên hệgiữa các đại�࿉�ng tỉ �ệnghịch đểtìm ra thờigian �àm việc

Số câu:Số điểm:Tỉ lệ %:

Câu 4110%

11

10%3. Đ࿉ờng thẳng vuônggóc. Đ࿉ờng thẳngsong song

- Biết cáchvẽ hình theocác diễn đạtcủa bài toán- Viết đ࿉�cgiả thiết vàkết �uận củamột định �࿉

Hiểu cáchtìm số đo củagóc x� yđ࿉�c chotrong hình vẽ

Số câu:Số điểm:Tỉ lệ %:

Câu 5� câu 6220%

Câu 7110%

33

30%4. �am giác Á� dụng các

tr࿉ờng h��bằng nhau củahai tam giácđể chứngminh hai tamgiác bằngnhau� đoạnthẳng vuông

góc� tam giáccân

Số câu:Số điểm:Tỉ lệ %:

Câu 8220%

12

20%

�ổng3

440%

33

30%

23

30%

810

100%

ĐỀ BÀI

Bài 1(2đ): �h�c hiện �h�� t࿉nh

7 5)3 67 4)3 3

15)0�24.4

11 33) :12 16

a

b

c

d

Bài 2(1đ): �ìm x� biết4

5 7

)4 8

3 3) .4 4

xa

b x

Bài 3(1đ):

a) �ìm x� y� z biết:

;2 3 2 5x y y z và x + y + z = 50

b) Một miếng đất hình chữ nhật có diện t࿉ch 76�95m2 có chiều rộng bằng

519

chiều dài. �࿉nh chiều rộng và chiều dài của miếng đất đó.

Bài 4(1đ): Ba ng࿉ời �àm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 12 ng࿉ời (với cùng năng suất nh࿉

thế) �àm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian?

Bài 5(1đ): Vẽ �ại hình rồi vẽ thêm

m

n

A

B

a) Đ࿉ờng thẳng vuông góc với n đi qua A� đi qua B

b) Đ࿉ờng thẳng song song với m đi qua A� đi qua B

Bài 6(1đ): Viết giả thiết (G�) và kết �uận (KL) của định �࿉ sau: “Nếu hai đ࿉ờng thẳng �hân

biệt cùng vuông góc với một đ࿉ờng thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”

Bài 7(1đ): Cho hình vẽ sau biết a//b. �࿉nh số đo x� y

x

y

80

70

a

b

N

Q

P

M

Bài 8(2đ): Cho ABC vuông tại A� tia �hân giác BM ( )M AC . �rên tia BC �ấy H sao cho BA

= BH

a) Chứng minh ABM HBM

b) Chứng minh HM BC

c) �ia BA cắt tia HM tại K. Chứng minh KMC cân.

------------hết-----------

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 HKI

Câu Nội dung Điểm

1a 7 5 193 6 6

0,5

1b 7 4 13 3

0,5

1c 15 90�24.4 10

0,5

1d 11 33 4:12 16 9

0,5

2a

4

42 3

4 8

2 2

2 3.46

x

x

xx

0,5

2b 5 7

7 5

2

3 3.4 4

3 3:4 4

3 94 16

x

x

x

0,5

3a ;2 3 2 5x y y z và x + y + z =50

�a có

2 3 4 6

2 5 6 1550 2

4 6 15 4 6 15 2581230

x y x yhay

y z y zhay

x y z x y z

xyz

0,5

3b Gọi chiều rộng �à x� chiều dài �à y (x�y>0)

�a có: xy=76�95 và

519 5 19

x x yhayy

0,5

Đặt:5 19x y k

2

22

5 ; 195 .19 95

81 9100 10

95. 4�510

919. 17�110

x k y kxy k k k

k

x

y

�rả �ời: Miếng đất có chiều rộng 4�5m và chiều dài 17�1m

4 Gọi x�y theo thứ t� �à số ng࿉ời và số ngày �àm xong công

việc.

Vì số ng࿉ời và số ngày �àm việc �à hai đại �࿉�ng tỉ �ệ

nghịch nên ta có: xy=a

Đặt x1=3; y1=6 =>x1y1=a =>3.6=a =>a=18

Lại có x2y2=18 với x2=12 =>y2=18 312 2

Vậy 12 ng࿉ời �àm trong 32

giờ (hay 1 giờ 30 �hút)

0,5

0,5

5

m

n

A

B

1

6 G�: a cb c

KL: a//b

0,5

0,5

7 x =1100

y = 800

0,5

0,5

8

K

M

B

A

C

H

0,5

8a C/m: ABM HBM

X�t hai tam giác ABM và HBM có:

AB=HB (gt)ˆ ˆABM HBM (gt)

BM �à cạnh chung

Suy ra: ABM HBM (c.g.c)

0,5

8b Vì ABM HBM nên 0ˆˆ 90H A (hai góc t࿉ơng ứng)

Vậy HM BC

0,5

8c X�t hai tam giác vuông AMK và HMC có:

AM=HM (hai cạnh t࿉ơng ứng� theo câu a)ˆ ˆAMK HMC (đối đỉnh)

Vậy AMK HMC (g.c.g)

Suy ra: MK=MC(hai cạnh t࿉ơng ứng)

Nên KMC cân tại M

0,5

ĐỀ SỐ 5PHÒNG GD & Đ� ……..TRƯỜNG THCS ………–––––––––––––––––

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học 2020 – 2021MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Cấp độ

Chủ đềNhận biết Thông hiểu

Vận dụng

TổngVận dụng thấp Vận dụngcao

TN TL TN TL TN TL TN TL1. Số hữutỷ. sốthực

Biết đ࿉�cđịnh nghĩavề giá trịtuyệt đối của1 số hữu tỉ

Nắm đ࿉�c t࿉nh chấtvà các �h�� toáncộng� tr� nhân chia���y th�a.

- Vận dụng các �h��t࿉nh về số hữu tỉ đểth�c hiện �h�� t࿉nh.- Vận dụng t࿉nh chấtcủa dãy tỉ số bằngnhau để giải bái toántìm x.

Số câuSố điểm�ỉ �ệ %

1(C2)0�55%

1(C1)0�55%

4(C9ab�C10ab)2�0

20%

63�5

35%2. Hàm sốvà đồ thị

�࿉nh đ࿉�c giá trị củahàm số đơn giản.

Vận dụng �/C hai đại�࿉�ng tỷ �ệ thuận giảibài toán �L�

Số câuSố điểmSố điểm

1(C5)0�55%

1(C11)1�5

15%

22�0

20%3. Haiđ��ngth�ng

song song

Nhận biết hai đ࿉ờng thẳng song songd�a vào dấu hiệu nhận biết haiđ࿉ờng thẳng song song

Số câuSố điểm�ỉ �ệ %

1(C3)0�55%

10�55%

4. Tamgi�c

Hiểu định �ý tổng 3góc trong một tamgiác. Vận dụng t࿉nhgóc trong tam giác.Nắm đ࿉�c tr࿉ờng h��thứ ba của tam giácgóc- cạnh- góc (g.c.g)để bổ sung thêm điềukiện còn thiếu.

Vận dụng tr࿉ờng h��bằng nhau của hai tamgiác bằng nhau. �� đócm đ࿉�c các góc bằngnhau� các đoạn thẳngbằng nhau� 2 đg songsong.

Vận dụng cáccách CM bađiểm thẳnghàng để CMba điểmthẳng hàng

Số câuSố điểm�ỉ �ệ %

2(C4�C6)1�0

10%

2(C12a�b)2�5

25%

1(C12c)1�0

10%

54�5

45%TS câuTS điểmTỉ lệ %

21

10%

42

20%

75

50%

11�0

10%

1410

100%

PHÒNG GD & Đ�…………TRƯỜNG THCS……..–––––––––––––––––

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học 2020 – 2021MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đ�p �n đúng nhất rồi viết vào bài làm:(3đ)Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. 8 82 2 B.32 6

3 9

C.

41 12 16

D.

23 52 2

Câu 2. Cách viết nào sau đây �à đúng:A. 25�025�0 C. 0� 25- - = )25�0(

B. 0�25 = 0�25 D. 25�0 = 0�25Câu 3. Cho đ࿉ờng thẳng c cắt hai đ࿉ờng thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặ�góc so �e trong bằng nhau thì:A. a // b B. a cắt b C. a b D. a trùng với bCâu 4. �am giác ABC có góc A = 300� góc B = 700 thì góc C bằng:

A. 1000 B.900 C. 800 D. 700

Câu 5. Cho hàm số 2( ) 2y f x x . Khẳng định nào sau đây �à đúng:A. f(1) = 1 B. f(1)= -1 C. f(1) = 0 D. f(1) = -2

Câu 6. Cho HIK và MNP biết ˆ ˆH M ; ˆ ˆI N . Để HIK = MNP theo tr࿉ờng h�� góc -cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:

A. IK = MN B. HI = MN C. HK = MP D. HI = NP

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)Câu 9: (1,0 đ). �h�c hiện �h�� t࿉nh:

2 3 3 3) ( ) ( )5 4 4 5

a 1 1 1) (2 3�5) : ( 4 3 ) 7�53 6 7

b

Câu 10: (1,0 đ) �ìm x� y biết:

a)

31

52

31x b)

7 4x y và x – y = 12.

Câu 11: (1,5 đ)Số học sinh bốn khối 6�7�8�9 tỉ �ệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ࿉t

hơn số học sinh khối 7 �à 40 học sinh. �࿉nh số học sinh mỗi khối.Câu 12: (3,5 đ) Cho tam giác ABC. �rên tia đối của tia AB �ấy D sao cho AD = AB� trêntia đối của tia AC �ấy điểm E sao cho AE = AC.

a) Chứng minh rằng : ABE = ADCb) Chứng minh: BE // CD.c) Gọi M �à trung điểm của BE và N �à trung điểm của CD. Chứng minh: A� M� N

thẳng hàng.

PHÒNG GD& Đ� ……..TRƯỜNG THCS……––––––––––––––––

HƯỚNG DẪN CHẤMMÔN TOÁN 7 HỌC KÌ INĂM HỌC: 2020 – 2021––––––––––––––––

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3�0 điểm).Mỗi câu đúng đ࿉�c 0�5 điểmCâu 1 2 3 4 5 6

�p �n C D A C B B

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7�0 điểm).Câu Đ�p �n Điểm

9(1�0 đ)

2 3 3 3 2 3 3 3 2 3) ( ) ( ) 15 4 4 5 5 4 4 5 5 5

a 0.5

1 1 1 7 7 25 22 15) (2 3�5) : ( 4 3 ) 7�5 ( ) : ( )3 6 7 3 2 6 7 2

b

35 43 15 35 42 15 245 15 490 645 155: .6 42 2 6 43 2 43 2 86 86

0�5

10( 1�0 đ)

1 2 1 2)3 5 3 5

a x x

8)7

xby và y – x = -5

�a có:7 4x y hay 12 4

7 4 7 4 3x y x y

( �C dãy tỉ số bằng nhau)

Suy ra: x = 28; y = 16

0� 5 đ

0�25 đ

0�25 đ

11(1�5đ)

Gọi x� y�z �t �ần �࿉�t �à số học sinh bốn khối 6;7;8;9(x� y� z� t Z )

0�25

�a có: à =409 8 7 6x y z t v y t 0�25

Á� dụng t࿉nh chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:40 20

9 8 7 6 8 6 2x y z t y t

0�5

Suy ra:x = 20 . 9= 180 ; y =8.20= 160; z = 7.20= 140; t = 6.20= 120

0�25

Vậy số học sinh bốn khối 6;7;8;9 �ần �࿉�t �à 180 học sinh; 160 họcsinh; 140 học sinh; 120 học sinh.

0�25

12(3�5 đ)

Vẽ hình và viết giả thiết kết �uận đúng

0�5 đ_N_M

_D_E

_A

_B _C

a) X�t ABE và ADC có:AE= AC ( G�)AB = AD (G�) EAB = DAC (đối đỉnh).ABE = ADC (c-g-c).

b) Vì ABE = ADC ( theo câu a)=> BEA = DCA (hai góc t࿉ơng ứng)� mà hai góc này ở vị tr࿉ so�e trong nên BE//CD.c) �heo G�: tia AB và AD �à 2 tia đối nhau BAD = 180Mà: 0BAD = BAC + CAN + NAD 180

Lại có: �heo câu c) ABM ADN

BAM = NAD ( 2 góc t࿉ơng ứng) 0BAC + CAN + BAM =MAN 180

Vậy: M� A� N thẳng hàng.

1 đ

1 đ

1�0 đ

ĐỀ SỐ 6SỞ GD&ĐT…… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020 - 2021MÔN TOÁN LỚP 7

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 (2�0 điểm)�h�c hiện các �h�� t࿉nh sau:

a) -7 20�25 :12 3

.

b)34 1 3 11.

9 2 11 8

.

Câu 2 (3�0 điểm)

a) �ìm số th�c x biết: 25 72 .3 3

x

b) Cho hàm số 23 2 .y f x x �࿉nh 1 .2

f

c) Cho biết x và y �à hai đại �࿉�ng tỉ �ệ nghịch với nhau và khi 3x thì 16 .3

y �ìm

hệ số tỉ �ệ và t࿉nh giá trị của y khi 4.x

Câu 3 (1�5 điểm)

Học sinh ba �ớ� 7A� 7B� 7C đã đóng gó� một số sách để h࿉ởng ứng việc xây d�ng th࿉viện riêng của mỗi �ớ�. Biết số sách gó� đ࿉�c của các �ớ� 7A� 7B� 7C �ần �࿉�t tỉ �ệ với các số 6�4� 5 và tổng số sách gó� đ࿉�c của �ớ� 7A với �ớ� 7B nhiều hơn số sách gó� đ࿉�c của �ớ� 7C �à40 quyển. �࿉nh số sách của mỗi �ớ� gó� đ࿉�c.

Câu 4 (3�0 điểm)

Cho ABC vuông tại A AB AC . �rên cạnh BC �ấy điểm M sao cho BM BA .Gọi E �à trung điểm của �AM K �à giao điểm của BE và .AC

a) Chứng minh .ABE MBE

b) Chứng minh .KM BC

c) Qua M kẻ đ࿉ờng thẳng song song với AC cắt BK tại �F trên đoạn KC �ấy điểm Qsao cho .KQ MF Chứng minh .ABK QMC

Câu 5 (0�5 điểm)

Cho 3 8 15 24 9999...4 9 16 25 10000

S . Chứng minh S không �hải �à số nguyên.

--------------------------------Hết-------------------------------Họ và tên th࿉ sinh:................................................ Số báo danh:...................

SỞ GD&ĐT……… HƯỚNG DẪN CHẤMBÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021MÔN: TOÁN LỚP 7

L�u ý khi chấm bài:Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợplogic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.Câu Sơ l�ợc c�c b�ớc giải Điểm

Câu 1 2.0điểm

Phần a(1 điểm)

-7 2 -7 1 2 -7 3 2 4 20�25 : : : :12 3 12 4 3 12 12 3 12 3

0.5

1 3 1. .3 2 2

0.5

Phần b(1 điểm)

34 1 3 11 2 1 3 11 2 1 3. .9 2 11 8 3 8 11 8 3 8 8

0.5

2 4 2 1 4 3 1 .3 8 3 2 6 6 6

0.5

Câu 2 3.0điểm

Phần a(1 điểm)

�ìm số th�c x biết: 25 72 .3 3

x

25 723 325 133 3

x

x

Suy ra 25 133 3

x hoặc 25 13 .3 3

x

0.25

�H1: 25 133 3

x tìm đ࿉�c 38 .3

x 0.25

�H2: 25 133 3

x tìm đ࿉�c 4.x 0.25

Vậy 383

x hoặc 4.x 0.25

Phần b(1 điểm)

Cho hàm số 23 2 .y f x x �࿉nh 1 .2

f

21 13 2 .2 2

f

0.25

1 1 1 53 2. 3 .2 4 2 2

f

0.5

Câu Sơ l�ợc c�c b�ớc giải Điểm

Vậy 1 5 .2 2

f

0.25

Phần c(1 điểm)

�ìm đúng hệ số tỉ �ệ �à: 163. 16.3 0.25

Biểu diễn đúng: 16xy hay 16yx

0.25

�hay 4x t࿉nh đ࿉�c 4.y 0.25

Vậy hệ số tỉ �ệ �à: 16� 4y khi 4.x 0.25

Câu 3 1.5điểm

(1,5điểm)

Gọi số số sách gó� đ࿉�c của các �ớ� 7A� 7B� 7C �ần �࿉�t �à x, y, z ( x,y, z nguyên d࿉ơng).Vì số sách gó� đ࿉�c của các �ớ� 7A� 7B� 7C �ần �࿉�t tỉ �ệ với các số 6�

4� 5 nên ta có:6 4 5x y z (1)

0.5

Vì tổng số sách gó� đ࿉�c của �ớ� 7A với �ớ� 7B nhiều hơn số sáchgó� đ࿉�c của �ớ� 7C �à 40 quyển� nên ta có: 40x y z (2) 0.25

�� (1) và (2) học sinh trình bày chi tiết t࿉nh đ࿉�c 48; 32; 40.x y z (�hoả mãn điều kiện) 0.5

Vậy số sách gó� đ࿉�c của các �ớ� 7A� 7B� 7C �ần �࿉�t �à: 48 quyển�32 quyển� 40 quyển. 0.25

Câu 4 3.0điểm

HS vẽ hình� ghi G�� KL

0.5

Phần a(1 điểm)

Chứng minh .ABE MBE X�t ABE và MBE có:

+ BA BM ( G�)+ BE chung+ EA EM (E �à trung điểm của AM )

0.75

Do đó ABE MBE (c.c.c) (Đ�cm) 0.25

Phần b(0.75điểm)

Vì ABE MBE ( chứng minh trên)nên ABE MBE (Hai góc t࿉ơng ứng) hay ABK MBK

0.25

X�t ABK và MBK có:+ BA BM ( G�)

Câu Sơ l�ợc c�c b�ớc giải Điểm+ ABK MBK (chứng minh trên)+ BK chungDo đó ABK MBK (c.g.c) BAK BMK (hai góc t࿉ơng ứng) 090BMK hay .KM BC

0.5

Phần c(0.75điểm)

* Chứng minh đ࿉�c / / .MQ BK 0.25* Suy ra đ࿉�c QMC KBM 0.25

Suy ra ABK QMC (đ�cm) 0.25

Câu 5 0.5điểm

0.5

�a có:

2 2 2 2

2 2 2 2

3 8 15 24 9999 2 1 3 1 4 1 100 1... ...4 9 16 25 10000 2 3 4 100

S

2 2 2 2

1 1 1 199 ...2 3 4 100

.

Đặt 2 2 2 2

1 1 1 1...2 3 4 100

A

Do 0A nên 99S (1)

0.25

Do 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1... ...2 3 4 100 1.2 2.3 3.4 99.100

A

1 1 1 1 1 1 11 ...2 2 3 3 4 99 100

A

11100

A

Suy ra 199 99 1100

S A

198 98100

S S (2)

Lậ� �uận ra đ�cm

0.25

Điểm toàn bài 10 điểm