21
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chương :HÀM SỐ LŨY THỪA –HÀM SỐ MŨ –HÀM SỐ LOGARIT Thời gian làm bài : ……… phút. Chủ đề Hìn h thứ c kiể m tra Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng LŨY THỪA TN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 8 3,5 điểm (20%) 2 2 2 1 HÀM SỐ LŨY THỪA Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 3 3 2 1 LÔGARIT Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 2 2 2 1 HÀM SỐ MŨ.HÀM SỐ LOGARIT Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 3 3 2 1

Web viewMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . Chương :HÀM SỐ LŨY THỪA –HÀM SỐ MŨ –HÀM SỐ LOGARIT. Thời gian làm bài : phút

Embed Size (px)

Citation preview

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Chương :HÀM SỐ LŨY THỪA –HÀM SỐ MŨ –HÀM SỐ LOGARIT

Thời gian làm bài : ……… phút.

Chủ đề

Hình

thức kiểm tra

Cấp độ tư duy

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp

Vận dụng cao Cộng

LŨY THỪATN

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6Câu 7

8

3,5 điểm

(20%)2 2 2 1

HÀM SỐ LŨY THỪA

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

3 3 2 1

LÔGARIT Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

2 2 2 1

HÀM SỐ MŨ.HÀM

SỐ LOGARIT

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

Câu 31

Câu 32

3 3 2 1

PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG

TRÌNH LOGARIT

Câu 33

Câu 34

Câu 35

Câu 36

Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

Câu 41

3 3 2 1

BẤT PHƯƠNG

TRÌNH MŨ –BẤT

PHƯƠNG TRÌNH

LOGARIT

Câu 42

Câu 43

Câu 44

Câu 45

Câu 46

Câu 47

Câu 48

Câu 49

Câu 50

3 3 2 1

Cộng 16 16 12 6

Tổng số câu : 50 câu.Trong đó :Có 50 câu trắc nghiệm khách quan (mỗi câu 0,25 điểm)

ĐỀ: HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ –HÀM SỐ LOGARIT

Câu 1: Cho . Trong các công thức nào sau đây công thức nào sai ?

A. . B. . C. .

D. .

Câu 2: : Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. a < b. B. a > b. C. a + b = 0.D. a.b = 1.

Câu 3: Giá trị của biểu thức bằng :

A. 24. B. 6. C. 4.D. 10

Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng :

A. 4. B. 6. C. 8.D. 10.

Câu 5: Cho a,b là các số dương. Giá trị của biểu thức bằng :

A. . B. . C. .

D. .

Câu 6: Cho a, b là các số dương. Giá trị của biểu thức bằng :

A. . B. . C. .

D. .

Câu 7 : Cho a,b là các số dương . Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C.

D.

Câu 8: Tập xác định của hàm số là :

A. . B. . C. .

D. .

Câu 9: Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. .

D.

Câu 10: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số bằng :

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số bằng :

A. . B. . C. .

D. .

Câu 12: Cho . Biểu thức bằng :

A. . B. . C. .

D. .

Câu 13: Nếu thì ta có kết luận gì về và ?

A. . B. . C. D. .

Câu 14: Với . giá trị nào của để ?

A. . B. . C. .

D. .

Câu 15: Với điều kiện nào của a thì ?

A. . B. . C. .

D. .

Câu 16: Một người gửi lần đầu vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đó đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền với kết quả nào sau đây ?

A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu.D. 216 triệu.

Câu 17: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. có nghĩa với x . B. loga1 = a và logaa = 0.

C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n 0).

Câu 18: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. . B. .

C. D. .

Câu 19: bằng:

A. . B. . C. . D. 2.

Câu 20: (a > 0, a 1) bằng:

A. - . B. . C. . D. 4.

Câu 21: (a > 0, a 1, b > 0) bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:

A. . B. . C. 5a + 4b. D. 4a + 5b.

Câu 23: Cho log3 15=m , biểu diễn log3 25 theo m là

A. 2 (m−1 ) . B. (m−1 )2 . C. m2

. D. (m+1 )2 .

Câu 24: Hàm số y = có tập xác định là:

A. (0; +). B. (-; 0). C. (2; 3). D. (-; 2) (3; +).

Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .

Câu 26: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó ?

A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .

Câu 27: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ = x2ex . B. y’ = -2xex . C. y’ = (2x - 2)ex . D. y’ = 2xex .

Câu 28: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng :

A. e2 . B. -e. C. 4e. D. 6e.

Câu 29: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:

A. x = e. B. x = e2. C. x = 1. D. x = 2.

Câu 30: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:

A. x = e. B. x = . C. x = . D. x = .

Câu 31: Hàm số y= ln (cos x+sin x

cos x−sin x ) có đạo hàm bằng:

A.

2cos2 x . B.

2sin 2 x . C. cos2 x . D. sin 2 x .

Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x ln x trên [ 1

e2; 1]

A. − 2

e2. B.

−1e . C. 0 . D. −e .

Câu 33: Phương trình có nghiệm là:

A. x = . B. x = . C. 3. D. 5.

Câu 34: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Nếu thì x bằng :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 36: Cho phương trình 3 .25x−2 .5x+1+7=0 và các phát biểu sau

(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của PT.

(2) PT có nghiệm dương.

(3) Cả hai nghiệm của PT đều nhỏ hơn 1.

(4) PT trên có tổng hai nghiệm là: −log5 ( 3

7 ) .

Số phát biểu đúng là ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 37: Tập nghiệm của PT: là:

A. . B. {2; 4}. C. . D. .

Câu 38: Phương trình: = 1 có tập nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Giải PT

. Ta có tập nghiệm bằng :

- 4, 4. 2, . C-2, 2. D1, - 1.

Câu 40: Cho PT

log5 ax=2 log5 ( x+1 ) . Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất ?

A. a=4 . B. a<0 . C.

[ a=4[ a<0

[. D.

[ a=0[ a=4

[.

Câu 41: Định m để phương trình: có 4 nghiệm thực phân biệt.

A. |m|≥1 B.|m|≤1 C.{|m|<1 ¿ ¿¿¿

D.|m|<1

2x x 4 12 16

0;1 2; 2

1 24 lgx 2 lgx

10;100 1; 201 ;1010

C©u 42: BÊt ph¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ: A. . B. . C. . D. (−∞ ;−1 ]∪[ 3;+∞).

Câu 43: Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Bất phương trình log 3

2

(2 x+7 )> log 32

( x+1 ) có tập nghiệm là:

A. . B. . C. (-1; 2). D. (-; 1).

Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log3 ( x−1 )+ log√3 (2 x−1 )≤2

A. S= (1;2 ) B. S=(−1

2;2)

C. S= [1 ;2 ] D. S=(1 ;2]

Câu 47: Nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D.

Câu 48: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình nghi m ê

đúng với moi giá trị của ?

A. Có 6 giá trị nguyên B. Có 7 giá trị nguyên

C. Có 5 giá trị nguyên D. Có 4 giá trị nguyên

Câu 49: Tìm m để bất phương trình: 4x−m . 2x+m≥0 có nghiệm trêm khoảng (1 ;+∞ )

A. m > 4 B. m 4 C. m = 4 hoặc m 0 D. m 4 hoặc m 0

Câu 50: Xác định m để bất phương trình 4x−m . 2x+m+3≤0 có nghiệm :

A. m<−3 B. m≥6 C.

[m≤−2[m≥6

[ D.

[m<−3[m≥6

[

Giải chi tiết:

Câu 1: Ta có: . Chọn B.

Câu 2: Ta có : nên . Chọn B

Câu 3: Có thể bấm máy tính hoặc tính trực tiếp :

Ta có: Chọn A.

Câu 4: Có thể dùng máy tính hoặc tính trực tiếp:

Ta có: . Chọn C.

Câu 5: Có thể dùng máy tính hoặc tính trực tiếp:

Ta có: . Chọn C.

Câu 6: Có thể dùng máy tính hoặc tính trực tiếp:

Ta có: . Chọn A

Câu 7: Có thể dùng máy tính hoặc tính trực tiếp:

Ta có: . Chọn B.

Câu 8: Ta có: . Chọn D.

Câu 9: Ta có : . Chọn B.

Câu 10: Ta có: . Chọn D.

Câu 11: Ta có: . Chọn A.

Câu 12: Ta có: Chọn A.

Câu 13: Ta có : có cơ số nên hàm số nghịch biến.

Chọn A

Câu 14: Ta có: . Chọn B

Câu 15: Ta có: Kết hợp với đồng biến

. Chọn A

Câu 16: Số tiền nhận về sau 1 năm của 100 triệu gửi trước là triệu đồng, và số tiền nhận

về 6 tháng của 100 triệu gửi sau triệu đồng.

Vậy tổng số tiền + . Chọn C.

Lôgarít

Câu 17: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. có nghĩa với x B. loga1 = a và logaa = 0

C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n 0)

Giải :

Lôgarít của một lũy thừa(định lý 3) ta có : (x > 0,n 0)

Câu 18: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. B.

C. D.

Giải :

Đổi cơ số(định lý 4) ta có :

Câu 19: bằng:

A. B. C. D. 2

Giải :

Ta có:

Câu 20: (a > 0, a 1) bằng:

A. - B. C. D. 4

Giải :

Ta có:

Câu 21: (a > 0, a 1, b > 0) bằng:

A. B. C. D.

Giải :

Ta có:

Câu 22: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:

A. B. C. 5a + 4b D. 4a + 5b

Giải : Ta có:

Câu 23: Cho log3 15=m , biểu diễn log3 25 theo m là

A. 2 (m−1 ) B. (m−1 )2 C. m2

D. (m+1 )2

Giải :

. log3 15=m⇔1+ log3 5=m⇔ log3 5=m−1

. Vậy log3 25=2 log35=2 (m−1 )

Câu24: Hàm số y = có tập xác định là:

A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2) (3; +)

Giải : Ta có điều kiện:

Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y = B. y = C. y = D. y =

Giải : Ta có : cơ số

Câu 26: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó ?

A. y = B. y = C. y = D. y =

Giải : Ta có : cơ số

Câu 27: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. y’ = 2xex

Giải : Ta có :

Câu 28: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng :

A. e2 B. -e C. 4e D. 6e

Giải : Ta có :

Câu 29: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:

A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2

Giải : Ta có :

Câu 30: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:

A. x = e B. x = C. x = D. x =

Giải : Ta có :

Câu 31 : Hàm số y= ln (cos x+sin x

cos x−sin x ) có đạo hàm bằng:

A.

2cos2 x B.

2sin 2 x C. cos2 x D. sin 2 x

Giải : y¿=(cos x+sin x

cos x−sin x )¿

:(cos x+sin xcos x−sin x )

=(cos x−sin x )2+ (cos x+sin x )2

(cos x−sin x )2. cos x−sin xcos x+sin x

= 2cos2 x

Câu 32 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x ln x trên [ 1e2

; 1] là

A. − 2

e2 B.

−1e C. 0 D. −e .

Giải :

. y¿=ln x+1

.

-2

e2-1e

e-2

0

e-1

_1

y

y /

x

0 +

Câu 33: ⇔43 x−2=42⇔3 x−4=0⇔ x=4

3

Vậy phương trình có 1 nghiệm x=4

3

Câu 34: Điều kiện: x−1>0⇔ x>1

PT ⇔ x−1=64⇔ x=65 (n )

Vậy phương trình có 1 nghiệm x=65

Câu 35: Điều kiện: 0<x≠1

⇔ 1log243 x

=5⇔ log243 x= 15⇔ 1

5log3 x=1

5⇔ log3 x=1⇔ x=3

Vậy x=3 là giá trị cần tìm

Câu 36: PT ⇔3 .25x−10 .5x+7=0 . Đặt t=5x ( t>0 )

Phương trình trở thành

3 t2−10 t+7=0⇔¿[ t=1

[ t=73[¿

Với t=1⇒5x=1⇔ x=0

Với t= 7

3⇒5x=7

3⇔ x= log5( 7

3 )=− log5( 37 )

Vậy phương trình có tập nghiệm S={0 ;log5( 7

3 )}Câu 37:

⇔2x2− x−4=2−4⇔ x2−x=0⇔¿[ x=0[ x=1

[¿

Vậy phương trình có tập nghiệm S= {0 ;1 }

Câu 38:

Điều kiện: { x>0 ¿ {lg x≠4 ¿ ¿¿¿

Đặt : t= lg x ; (t≠4; t≠-2 )

PT ⇒ 14−t

+ 22+t

−1=0⇔t2−3 t+2=0⇔¿[ t=1(n)[ t=2(n)

[ ¿

Với t=1⇒ lg x=1⇔ x=10(n )

Với t=2⇒ lg x=2⇔ x=100 (n )

Vậy phương trình có tập nghiệm S= {10;100 }

Câu 39:

⇔4x−2. 2x−3<0

Đặt : t=2x ; ( t>0 )

BPT⇒ t2−2 t−3<0⇔−1< t<3

Kết hợp với điều kiện ⇒0<t<3⇒0<2x<3⇔ x< log2 3

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S= (−∞ ;log23 )

Câu 40:

Điều kiện: x+1>0⇔ x>−1

PT ⇔log5 ax=log5 (x+1 )2⇔ax=( x+1 )2⇔ x2−(a−2 ) x+1=0 (*)

Để PT có nghiệm duy nhất ⇒ PT (*) có đúng 1 nghiệm > -1

TH1: PT (*) có nghiệm kép x0>−1

2x x 4 12 16

⇔¿ {Δ=0¿ ¿¿TH2: PT(*) có 2 nghiệm phân biệt x1<−1<x2

⇔¿ { Δ>0 ¿ ¿¿⇔¿ {[a>4

[a<0[ ¿ ¿¿

Vậy để phương trình có nghiệm duy nhất thì

[ a=4[ a<0

[

Câu 41:

Điều kiện:

⇔¿ [ 4 ( x+1 )=16−x2

[ 4 ( x+1 )=−16+x2[⇔¿ [ x2+4 x−12=0

[−x2+4 x+20=0[⇔¿

[ x=2 (n )[ x=−6 ( l )

[ x=2+√24 ( l )[ x=2−√24 (n )

[ ¿

Vậy phuông trình có 2 nghiệm

[ x=2[ x=2−√24

[

Câu 42:

Xét đồ thị:

4

2

2

0 1

y

x

Từ đồ thị suy ra (d) cắt (C’) tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi:

Câu 43: ⇔ x2−2x≤3⇔ x2−2 x−3≤0⇔−1≤x≤3

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S= [−1 ;3 ]

Câu 44: ⇔23 x>23⇔ x>1

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S= (1;+∞ )

Câu 45: Điều kiện:

Kết hợp với điều kiện ⇒bất phương trình có tập nghiệm S= (−1;+∞ )

Câu 46: ⇔4x−2. 2x−3<0

Đặt : t=2x ; ( t>0 )

BPT⇒ t2−2 t−3<0⇔−1< t<3

Kết hợp với điều kiện ⇒0<t<3⇒0<2x<3⇔ x< log2 3

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S= (−∞ ;log23 )

Câu 47: Điều kiện: x > 1

PT ⇔2 log3 ( x−1 )+2 log3 (2x−1 )≤2⇔ log3 [ ( x−1 ) (2x−1 ) ]≤1

⇔2 x2−3 x−2≤0⇔−1

2≤x≤2

Kết hợp với ĐK ⇒S=(1 ;2 ]

Câu 48: Điều kiện : x>0

⇔ log22 x≥log2 x+2

⇔ log22 x−log2 x−2≥0

⇔¿[ log2 x≤−1[ log2 x≥2

[⇔¿[ x≤12

[ x≥4[ ¿

Kết hợp với đều kiện

⇒¿[ 0<x≤12

[ x≥4[¿

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S=(0 ; 1

2]∪[ 4 ;+∞)

Câu 49:

Đ t ă với thì t∈ R , khi đó bất phương trình trở thành

Để nghi m đúng với moi ê t∈ R

V y có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều ki nâ ê .

Câu 51:

4x−m . 2x+m≥0⇔4x≥m (2x−1 )

⇔m≤ 4x

2x−1 (vì x∈ (1;+∞ ) )

Xét phương trình f (t )= t2

1−1≥m⇔m≤ min

( 2;+∞ )f (t )

. f’(t)=

Dựa vào bảng biến thiên ⇒m≤4 là các giá trị cần tìm

Câu 20:

Đặt t=2x ( t>0 )

2t log x x 0; 2t m.t m 0 *

* 2* 0 m 4m 0 m 4;0

PT(*) ⇒ t2−mt+m+3≤0 (1)

⇔t 1≤t≤t2 với t 1,2=

12

(m±√m2−4 (m+3 ) )

Ta có: PT (*) có nghiệm

⇔PT(1) có nghiệm t>0

⇔t2>0

⇔ 1

2(m+√m2−4 (m+3 ) )>0

⇔√m2−4 (m+3 )>−m (2)

Với m > 0

(2 )⇔m2−4 (m+3 )≥0⇔m2−4 m−12≥0⇔¿[m≤−2

[m≥6[ ¿

So với điều kiện m>0 chỉ nhận m≥6

Với m < 0

(2 )⇔m2−4 m−12>m2⇔m<−3 ( thỏa điều kiện)

KL: vậy điều kiện để bất phương trình có nghiệm là

[m<−3[m≥6

[