Upload
danamath
View
1.929
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
GIẢI TÍCH 12
GV: PHAN NHẬT NAM
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LOGARIT
A. Công thức biến đổi :
1. Công thức biến đổi của hàm số mũ :
am.a
n = a
m + n (a
m)
n = (a
n)
m = a
m.n (a.b)
n = a
n.b
n a
0 = 1
nm
n
m
aa
a n
nn
b
a
b
a
n mn
m
aa với 2; nNn
Tính chất bất đẳng thức :
Nếu a > 1: x1, x2 > 0 và x1 < x2 1x
a < 2x
a
Nếu 0 < a < 1: x1, x2 > 0 và x1 < x2 1x
a > 1x
a
Nếu 0 < a 1: x1, x2 > 0 và x1 = x2 1x
a = 1x
a
2. Công thức biến đổi logarit :
Cho a,b,c, R, và 0 < a,b,c 1. ta có :
ĐN : = balog ba
TC : 01log a 1log aa
bab
a log ; Rb baba
log;
Rb
cbcb aaa loglog).(log cbc
baaa logloglog
bb aa loglog bb aalog
1log
b
cc
a
a
blog
loglog
ab
b
alog
1log
Tính chất bất đẳng thức :
Nếu a > 1: x1, x2 > 0 và x1 < x2 logax1 < logax2
Nếu 0 < a < 1: x1, x2 > 0 và x1 < x2 logax1 > logax2
Nếu 0 < a 1: x1, x2 > 0 và x1 = x2 logax1 = logax2
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
Cơ số Nê-Pe : e =
x
x x
11lim 2,7183
Logarit Nê-Pe : ln a = loge a
B. Hàm số mũ :
ĐN : Cho 10 a . Khi đó hàm số : y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.
TC : Xét hàm số y = ax , 10 a ta có các tính chất :
1. Miền xác định : D = R
2. Miền giá trị : T = (0 , ) {đồ thị hàm số luôn nằm trên trục Ox}
3. Đạo hàm : y’ = (ax)’ = a
x.lna. {hàm hợp: (a
u)’ = u’.a
u.lna}
4. Hàm số y = ax liên tục trên R.
5. Sự biến thiên: Hàm số y = ax đơn điệu Rx
Với a > 1 y = ax đồng biến Rx
Với 0< a< 1 y = ax nghịch biến Rx
6. Bảng biến thiên và đồ thị :
Với a > 1
Với 0 < a < 1
7. Đồ thị hàm số y = ax cắt Oy tại A(0,1)và có tiệm cận ngang là trục Ox
O
1
1 0
y
y’ x
a y = ax, a > 1
x
a 1
y
1
+
O
1
1 0
y
y’ x
a y = ax, 0< a< 1
x
a
1
y
1
-
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
C. Hàm số logarit :
ĐN : Cho a > 0.Khi đó hàm số: y = logax được gọi là hàm số logarit cơ số a.
TC : Xét hàm số y = logax, a > 0 ta có các tính chất :
1. Miền xác định : D = (0 , ) {đồ thị luôn nằm bên phải trục Oy}
2. Miền giá trị : T = R
3. Đạo hàm : y’= (logax)’=ax ln.
1 {hàm hợp: (logau)’ =
au
u
ln.
'}
4. Hàm số y = logax liên tục trên R+.
5. Sự biến thiên: Hàm số y = logax đơn điệu Rx
Với a > 1 y = logax đồng biến Rx
Với 0 < a < 1 y = logax nghịch biến Rx
6. Bảng biến thiên và đồ thị :
Với a > 1
Với 0 < a < 1
7. Đồ thị hàm số y = ax cắt Ox tại A(1,0)và có tiệm cận đứng là trục Oy
O
0
a 1 0
y
y’ x
1
y = logax, a > 1
x a
1
y
1
+
O
1
1
0
0
y
y’ x
a y = logax , 0< a< 1
x a 1
y
1
-
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
D. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a. 24 3.x x c. 5 3b b
a a e. 5 32 2 2
b. 3 32 2 2
3 3 3 d. 4 3 8a f.
25
3
b b
b b
Bài 2: Đơn giản các biểu thức sau:
a.
1 1 1 1 3 1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
2x y x y x y yA
x y x yxy x y xy x y
e.
11 2 2 22
11. 1 ( )
2
a b c b c aE a b c
bca b c
b.
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
21 1
2 2
3 3.
2
x y x y x yB
x yx y
f.
1 1 1
2 2 2
1 1
2 2
2 2 1
12 1
a a aF
aa a a
c.
4 11
23 333
2 2
33 3
8. 1 2
2 4
a a b bC a
aa ab b
g.
1 1 1 1
3 3 3 3
1 1 2 1 1 2
3 3 3 3 3 3
8 2
62 4 2
b a a b a bG
a b a a b b
d.
3 32 2
3 3 3 32 2 2 236
6 6
2
a x ax a x
a x a ax xD x
a x
h.
3
3 34 4
4 4
1 1
1 1
x x xH
x xx x
x x
Bài 3:
a. Không dùng máy tính và bảng số hãy tính 3 3847 847
6 627 27
b. Chứng minh rằng: 8 48 4
88
13 2 3 2 3 2
3 2
Bài 4: So sánh các cặp số sau:
a. 3 530 20 b. 34 5 7 c. 317 28
d. 54 13 23 e. 3 2
1 1
3 3
f. 5 74 4
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
Bài 5: So sánh các cặp số sau:
a. 1,7 0,82 2 b. 1,7 0,8
1 1
2 2
c.
1,2 2
3 3
2 2
d.
5
251
7
e.
2,5
12 12
2
f. 5 1
6 30,7 0,7
Bài 6: Chứng minh: 20 302 3 2
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau:
a. 3 x xy b. 2sin
0,5x
y c. 2 2x xy
d. 1 32 2x xy e. 2 2sin os5 5x c xy f.
21
x
xy e
Bài 8: Tính giá trị của các biểu thức sau :
9
125 7
1 1log 4
log 8 log 24 281 25 .49A
2 5
4
1log 3 3log 5
1 log 5 216 4B
7 75
1log 9 log 6 log 4
272 49 5C
9 9 9log 15 log 18 log 10D 6 9log 5 log 361 lg236 10 3E 10 10log tan 4 log cot 4F
36 1
6
1log 2 log 3
2G 1 3 2
4
log log 4.log 3H 2 2log 2sin log os
12 12I c
33 3 3 3
4 4log 7 3 log 49 21 9K 3
1 1 1
3 3 3
12log 6 log 400 3log 45
2L
4 4 4 4
1log log 216 2log 10 4log 3
3M x
Bài 9: Tính theo , , ,a b c x các logarit được chỉ ra:
a. . 6log 16A . Biết : 12log 27 x b. 125log 30B . Biết : log3 ;log 2a b
c. 3log 135C . Biết: 2 2log 5 ;log 3a b d. 6log 35D . Biết: 27 8 2log 5 ;log 7 ;log 3a b c
e. 49log 32E . Biết : 2log 14 a f. 3 5
49log
8F . Biết: 25 2log 7 ; log 5a b
g. 30log 1350G . Biết: 30 30log 3 ; log 5a b h. 35log 28H Biết: 14 14log 7 ; log 5a b
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 7 www.toanhocdanang.com
i. 140log 63I Biết: 2 3 7log 3 ; log 5 ; log 2a b c
Bài 10: Rút gọn biểu thức sau:
a. log log 2 log log log 1a b a ab bA b a b b a
b. 2log log 12 2 4
2 2 2
1log 2 log log
2x x
B x x x x
c. log log 2 log log loga p a ap aC p a p p p
Bài 11: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh:
a. 0,4 0,2log 2 log 0,34 b.
5 3
3 4
3 2log log
4 5 c.
55
1log
log 3 22 3
d. 3 2log 2 log 3 e. 2 3log 3 log 11 f. 2 1
2
2log 5 log 9
2 8
g. 2 4
5log 3 log
114 18
h. 3 1
9
8log 2 log
99 5
k. 6 6
1log 2 log 5
23118
6
Bài 12: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh:
a. 2 5log 10 log 30 b. 3 7log 5 log 4 c. 3 12ln 8 lne
e
Bài 13: Hãy chứng minh:
a. 1 3
2
1log 3 log 2
2 b. 5 5log 7 log 4
4 7 c. 3 7log 7 log 3 2 d. 2 2log 5 log 33 5
Bài 14: Không dùng bảng số và máy tính. Hãy so sánh:
a. 3 3
6 5log log
5 6 b. 1 1
3 3
log 9 log 17 c. 1 1
2 2
log loge d. 2 2
5 3log log
2 2
e. 1
log3 log19 log 22 f.
5 7 log5 log 7log
2 2
Bài 15: Cho 0 1a . Chứng minh: 1log ( 1) log ( 2)a aa a
HD: 2
1 1 1 1 11 1
log ( 2) log log ( 2) log ( 2) log ( 1)log log ( 2) 1
log ( 1) 2 2 2
a a a a aa a
a
a a a a a aa a
a
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 8 www.toanhocdanang.com
Bài 16: Chứng minh các dẳng thức sau (với giả thuyết các biểu thức đó đã có nghĩa)
a. log loga ac bb c b.
log loglog ( )
1 log
a aax
a
b xbx
x
c.
log1 log
log
aa
ab
cb
c
d. 1
log (log log )3 2
c c c
a ba b
với 2 2 7a b ab
e. 1
log ( 2 ) 2log 2 (log log )2
a a a ax y x y với 2 24 12x y xy
f. log log 2log logb c c b b c c ba a a a với 2 2 2a b c
g. 2 3 4
1 1 1 1 1 ( 1)...
log log log log log 2logna aa a a a
n n
x x x x x x
h. log log log
log log log log log loglog
a b ca b b c c a
abc
N N NN N N N N N
N
i. Nếu ta có 1
1 lg10 xy và 1
1 lg10 yz thì 1
1 lg10 zx
k. 2 3 4 2016 2016!
1 1 1 1 1...
log log log log logN N N N N
l. log log log
log log log
a b a
b c c
N N N
N N N
với các số a, b, c lập thành một cấp số nhân.
Bài 17: Tính các giới hạn sau:
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 9 www.toanhocdanang.com
Bài 18: Chứng minh hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức được chỉ ra:
Bài 19: Chứng minh hàm số đã cho thỏa mãn hệ thức được chỉ ra:
Bài 20: Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 10 www.toanhocdanang.com
Bài 11 : Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số sau đây :
a. y = (x2 – 2x – 2)e
x b. y = 2
x –
xe c. y = (sinx - cosx)e2x
d. )43(log 2
8 xxy e.
4
4log
3
1x
xy f. )1ln( 2xxy
g. )1ln( 22 xxy h. )93(log 1
3 xy i. 2
1 5
5
1log log
3
xy
x
k. 2
1 2
2
1log log 6
1
xy x x
x
l. 2
2
1lg 3 4
6y x x
x x
Bài 12 : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau :
a. y = 3x b.
x
y
3
1 c.
xy 3
d.
x
y
3
1 e.
23 xy
Bài 13 : khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số sau :
a. xy 4log b. xy4
1log c. xy 4log
d. xy 4log e. )1(log 4 xy f. 2log 4 xy
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 11 www.toanhocdanang.com
PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
A. Phương trình mũ :
I. Các phương pháp thường giải gặp trong phương trình mũ :
1. Phương pháp biến đổi tương đương :
)()(
10
1)()(
xgxf
a
a
aa xgxf
hoặc
0)()()1(
0
xgxfa
a
2. Phương pháp logarit hóa :
Dạng 1:
bxf
baoba
a
xf
log)(
0,1)(
Dạng 2: bxgxfbaba a
xg
a
xf
a
xgxf log).()(loglog )()()()(
Hoặc )(log).(loglog )()( xgaxfba b
xg
b
xf
b
Dạng 3: )()()()()()( .loglog. xhxg
a
xf
a
xhxgxf cbacba
)(.log)(.log)( xhcxgbxf aa
Chú ý :
Cần rút gọn phương trình trước khi logarit hóa
Sau khi đưa về phương trình đa thức ta chỉ để ý đến biến x còn: logab, logac
thì xem như các số thực bình thường
3. Phương pháp đặt ẩn phụ :
Dạng 1: f(ag(x)
) = 0 Đặt t = ag(x)
Đk(hẹp): t > 0
Lưu ý : ak.g(x)
= tk và a
-g(x) =
t
1
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 12 www.toanhocdanang.com
Dạng 2: 1 af(x)
+ 2 bf(x)
+ 3 = 0 (với a.b = 1)
Đặt t = af(x)
bf(x)
= t
1 (hoặc a
g(x) =
t
1) Đk(hẹp): t > 0
Pt 1 t + 2t
1+ 3 = 0 1 t
2 + 3 t + 2 = 0
Mở rộng : Phương pháp trên có thể sử dụng cho các dạng sau :
1 af(x)
+ 2 ag(x)
+ 3 = 0 (với f(x) + g(x) = 0, Rx )
Đặt t = af(x)
ag(x)
= t
1 Đk(hẹp): t > 0
1 af(x)
+ 2 bf(x)
+ 3 cf(x)
= 0 (với 1.2
c
ba)
Chia 2 vế pt cho cf(x)
. Đặt t =
)(xf
c
a
)( xf
c
b
=
t
1
Dạng 3: 1 a2.f(x)
+ 2 (a.b)f(x)
+ 3 b2.f(x)
= 0
Chia 2 vế pt cho b2.f(x)
. pt 1)(.2 xf
b
a
+ 2
)(xf
b
a
+ 3 = 0
Đặt : t =
)(xf
b
a
Đk(hẹp): t > 0 . pt 1 t
2 + 2 t + 3 = 0
Mở rộng : Phương pháp trên có thể sử dụng cho các dạng sau :
1 af(x)
+ 2 ag(x)
+ 3 ah(x)
= 0 (với : h(x) + f(x) = 2g(x), Rx )
Dạng 4: f(ag(x)
) = 0 (chứa: )(22 xfab ,
)(22 xfab …) nếu không thể
giải theo dạng 1 ta có thể đưa về pt lượng giác bằng cách :
nếu pt chứa : )(22 xfab Đặt :
b
a xf )(
= sin(t) (hoặc cost))
Nếu pt chứa : )(22 xfab Đặt :
b
a xf )(
= tan(t) (hoặc cot(t))
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 13 www.toanhocdanang.com
Dạng 5: A(x).[f(ag(x)
)]2 + B(x). f(a
g(x)) + C(x) = 0
(Với A,B,C là các biểu thức chứa x thỏa B2 – 4AC = [g(x)]
2)
Đặt : t = f(ag(x)
)
pt A(x).t2 + B(x). t + C(x) = 0
Giải pt theo t xem x là tham số (hoặc giải theo x còn t là tham số)
Dạng 6: Nếu pt chứa 2 hàm mũ không thể đưa về 1 trên 5 dạng trên
ta có thể đặt 2 ẩn phụ cho hai hàm mũ trên sau đó khéo léo chuyển
phương trình về một trong hai hướng :
Phương trình tích .
Hệ phương trình theo ẩn phụ.
4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số :
Dang 1: f(x) = k
Đoạn xo là nghiệm của phương trình .
Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
Lý luận nghiệm xo là duy nhất.(nếu f(x) đồng biến)
Với x = xo f(x) = f(xo) = k, do đó xo là nghiệm của pt
Với x < xo f(x) < f(xo) = k do đó pt vô nghiệm
Với x > xo f(x) > f(xo) = k do đó pt vô nghiệm
Vậy xo là nghiệm duy nhất (tương tự cho TH f(x) nghịch biến)
Dạng 2: f(u) = f(v)
Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
Khi đó ta có : f(u) = f(v) u = v (*)
u,v D_txđ
Chú ý : trong dạng này hay gặp phép biến đổi :
A.af(x)
+ B.bf(x)
= C.cf(x)
Cc
bB
c
aA
xfxf
)()(
.
f, g : ĐB thì – f : NB và f + g : ĐB (tương tự cho trường hợp NB)
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 14 www.toanhocdanang.com
5. Phương pháp sử dụng tính lồi , lõm của hàm số :
f(x) = k
tính f’’(x)
chứng minh f’’(x) không đổi dấu với mọi x đồ thị của y = f(x) luôn lồi hoặc
luôn lõm f(x) = k có tối đa 2 nghiệm
đoán 2 nghiệm của pt và kết luận phương trình chỉ có 2 nghiệm đó
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các phương trình :
a. 8
12 152 2
xx
b. 4
73
2
1
2
12
2.25,016
x
x
xx c.
3
17
7
5
128.25,032
x
x
x
x
Bài 2: Giải phương trình :
a. 63232 22
)2()2( xxxx xx b. xx xxxx cos12sin32 )23()23(
c. 44 xx xx d. 1)2( 3 xx
e. )35(235 211 2222 xxxx f.
x
xxx
1
51
1
5242
1
g. 12242 22
95
35.)6,0(
x
x
xx h. 3 292 2222
2
xxxxx
Bài 3: Giải phương trình : xx xxxx
x
14312
312
Bài 4: Cho phương trình : 2232 223
48 xmxxxmx
c. Giải phương trình với m = 1
d. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Bài 5: Giải phương trình :
a. 132
2 xx b.
xx
x
42 3.48
c. 2457.5.3 12 xxx d. 125.32 21 xxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 15 www.toanhocdanang.com
e. 68.3 2 x
x
x f. 5008.5
1
x
x
x
g. 8444)24(2 22
1
xxxxx
h. 42.5 1
3
2 x
x
x i. 1
11
2525
x
xx
j. 2232232
x
k.
l. 1444 7325623 222
xxxxxx
Bài 6: Giải phương trình :
a. xxx 6242.33.8 b. 553.515 xxx
c. 1224222 )1(1 xxxx
d. 0422.42 222
xxxxx
Bài 7: Giải phương trình :
a. 7)7,0.(6100
7 2
x
x
x
b. 524
28
x
xx
c. 123.33
11
1
2
x
x
b. 222422 cossin xx
e. 12222 4212.32.4 xxxx
f. 632347 xx
g. 245522 11 xx
h. 12.1222.62 )1(33 xxxx i. 64)55(275.95 33 xxxx
j. k. 042.82.3 2
1
1
1
x
x
x
l. 02028
332
x
x
x
Bài 8: Cho phương trình : 0222 312 mxx
a. Giải phương trình khi m = 32
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 16 www.toanhocdanang.com
Bài 9: Giải phương trình :
a. 4347347sinsin
xx
b. 10625625tantan
xx
c. 32.43234732 xx
d. 225353
xxx
e. xxx
2.8537.12537 f. 25x + 10
x = 2
2x + 1
g. 4x – 2.6
x = 3.9
x h. 3.8
x + 4.12
x – 18
x – 2.27
x = 0
i. 022.92 2212 22
xxxx j.
12122 222
10.50425 xxxxxx
k. xxx 2.2121211 22 l. xxx 9133.4 13
m. 12
12
2
12.62
)1(3
3 xx
xx
Bài 10: Xác định giá trị m để phương trình sau có nghiệm :
a. (m – 1).32x
+ 2(m – 3).3x + m + 3 = 0
b. (m – 4).4x – 2(m – 2).2
x + m – 1 = 0
c. 121 222
96.4.2 xxx m
d. xxm 211)22(
Bài 11: Cho phương trình : mxx
tantan
223223
a. Giải phương trình khi m = 6.
b. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng
2,
2
Bài 12: Giải phương trình :
a. 276 xx b. 4)13(8 xx
c. 9425
4 2
xx
x
d. 032)103(4.3 2 xxx
e. 0)23()2(5.225 55 xxxx
f. 02)73(33 112 xxxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 17 www.toanhocdanang.com
Bài 13: Giải phương trình (Các bài toán đưa về phương trình tích):
a. 2632 1 xxx b. 335.315 xxx
c.22 )1(133 2222 xxxx d.
75234 3933 xxx
e. 122 22..61262. xxx xxxx f. 777)7( 421 22
xxxx
Bài 16: Giải phương trình :
a. 132 2
x
x b.
2543
x
x c. 3453 11 xx
d. xxx 543 e. 2
x = 3
x – 5 f. 2007
x + 2008
x = 2.2006
x
g. x
xx
10625622
h. x
xx
23232
l. 233 3.25353
x
xx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 18 www.toanhocdanang.com
Bài 17: Giải phương trình :
a. x2 + (2
x – 3)x + 2.(1 – 2
x) = 0 b. 2
2x–1 + 3
2x + 5
2x+1 = 2
x + 3
x+1 + 5
x+2
c. x3 + 2
3x + 3x.2
2x + (1 + 3x
2).2
x + x – 2 = 0
d. 21 )1(22
2
xxxx e.
1
1
52
1152
xxee
xx
f. 1)22434()21217()246( xxx
g. x
xx 5)23()23(
h. 177526
1
3
1
2
12345 23 xxx
xxx
xxxx
i. 12222 298789878
x
xx
xxxxxxxx
j. 2
3
24
1
1
4
14
2
xxx
x
x
x
a k.
xxx 22164 2
l. 02723.53 535
325
x
x
m. 33.23 1 xx x n. xxx cos23 sincos
p. xxxxxx
222
7.2122 q. xxx sinsin 4.3)42)(sin1(
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 19 www.toanhocdanang.com
B. Phương trình logarit :
I. Các phương pháp thường giải gặp trong phương trình logarit :
1. Phương pháp biến đổi tương đương :
Dạng 1:
baaxf
abxf
)(
10)(log
Dạng 2:
0)()(
10)(log)(log
xgxf
axgxf aa
2. Phương pháp đặt ẩn phụ :
Dạng 1: - Biến đổi phương trình về cùng cơ số : f(logau(x)) = 0
- Đặt : logau(x) = t kk
a txu )(log (ĐK : u(x) > 0)
Chú ý : công thức cần nhớ : ac bb ca
loglog
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 20 www.toanhocdanang.com
Dạng 2: 0)()(log).()(log).( 2 xCxfxBxfxA aa
(A(x),B(x),C(x): là biểu thức có thể chứa x thỏa: B2 – 4AC = [g(x)]
2)
- Đặt : logaf(x) = t (ĐK : f(x) > 0)
- Xác định điều kiện t theo điều kiện của x ở bước trên.
- Giải phương trình bậc hai theo t và xem x như một tham số.
3. Phương pháp biến đổi về phương trình tích : (thường gặp)
Biến đổi phương trình về dạng : f(x).g(x) = 0
0)(
0)(
xg
xf
4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số :
Dang 1: f(x) = k
Đoạn xo là nghiệm của phương trình .
Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
Lý luận nghiệm xo là duy nhất.(nếu f(x) đồng biến)
Với x = xo f(x) = f(xo) = k, do đó xo là nghiệm của pt
Với x < xo f(x) < f(xo) = k do đó pt vô nghiệm
Với x > xo f(x) > f(xo) = k do đó pt vô nghiệm
Vậy xo là nghiệm duy nhất (tương tự cho TH f(x) nghịch biến)
Dạng 2: f(u) = f(v)
Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
Khi đó ta có : f(u) = f(v) u = v (*)
u,v D_txđ
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các phương trình :
a. logx(x + 6) = 3 b. log2(x – 1)2 = 2.log2(x
3 + x + 1)
c. log2(x2 + x + 1) + log2(x
2 – x + 1) = log2(x
4 + x
2 + 1) + log2(x
4 – x
2 + 1)
d. 12log.4log 2coscos xx e. 12
32log3
x
x
f. log2(x2 + 3x + 2) + log2(x
2 + 7x + 12) = 3 + log23
g. log2x + log3x + log4x = log10x h. x + lg(1 + 2x) = x.lg5 + lg6
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 21 www.toanhocdanang.com
i. )93.11(log)33(log3log)3( 5
1
55 xxx
j. 3
82
2
4 )4(log4log2)1(log xxx
k. )62(log)14(log 3
22 xx x l. xxxx 273 log42log3
m. 2)1lg(1
2
)1(lg1
)1lg(12
xx
x n. 6)12lg()15(lg xx
Bài 2: Cho phương trình : log2–m(x2 + mx) = log2–m(x + m – 1)
a. Giải phương trình khi m = 0
b. Xác định m để phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 3: Cho phương trình : logm[x2 – (6m – 1)x + 9m
2 – 2m – 1) = logm(x – 3)
a. Giải phương trình khi m = 2
b. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 4: Cho phương trình : 2log
1
2log
log
2log
)2(log
12
mm
m
x
x xxm
a. Giải phương trình khi m = 2
b. Xác định m để phương trình có nghiệm
Bài 5: Cho phương trình :
0)224(log)4228(log2 22
2
1
22
2 mmxxmmxx
a. Giải phương trình với m = 0
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa :4
12
2
2
1 xx
Bài 6: Giải các phương trình :
a. log2(3x – 1).log2(2.3
x – 2) = 2 b. log2(5
x – 1).log2(2.5
x – 2) = 2
c. 12log).2(log 22
2 xx d. 1log5
log 2
55 xx
x
e. 34log2log 22 xx
f. 633loglog 22 x
x
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 22 www.toanhocdanang.com
g. )243(log1)243(log 2
3
2
9 xxxx
h. 3)1(4log
)1(4)1( 2
xxx
i.3)1(4log
)1(8)1( 2
xxx
j. )1(log)1(log)1(log 2
6
2
3
2
2 xxxxxx
k. 4)21236(log)9124(log 2
32
2
73 xxxx xx
l. xx 2332 loglogloglog m. xxxxxx 753753 loglogloglogloglog
Bài 7: Cho phương trình : 3)2(4log
)2(2)2( 2
xx mx
a. Giải phương trình khi m = 2
b. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn : 4,2
521 xx
Bài 8: Giải các phương trình :
a. 05)1lg()5()1(lg 22222 xxxx
b. 062)1(log)5()1(log 3
2
3 xxxx
c. 016)2(log)4(4)2(log)3( 3
2
3 xxxx
d. 016)1(log)1(4)1(log)2( 3
2
3 xxxx
f. 03log)4(log 2
2
2 xxxx
Bài 9: Giải các phương trình :
a. 0log.loglogloglog 3232
2
2 xxxxx
b. 2loglog
1)22.()22( 22 xxxx
c. 2)1(log.3)1(log 2
2
2
2 xxxx
d. 6)54(log52)54(log3 2
2
2
2 xxxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 23 www.toanhocdanang.com
e. 1lg1lg23 xx f. 11loglog 2
2
2 xx
g. 1)56(log67 7
1 xx h. 5lg4lg1lg 2 xxx
i. 33
3
2 2log332log xx j. 6x = log6(5x+1) + 2x + 1
Bài 10: Cho phương trình :
02)32(log2log)32(log.log 2
22
2
22 mxxxmxxx
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Xác định m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 11: Xác định m để phương trình sau có nghiệm :
a. mxx 33 log4log b. mxx 32
32 log2log1
Bài 12: Giải các phương trình :
a. 4)2lg()6lg( 2 xxxx b. 222log 2 xx
c. 062log)5(log 2
2
2 xxxx d. 1log12
3
2
xx
e. )22(log)22(log 2
32
2
322
xxxx
f. )1(loglog 23 xx g. xx 73
2 log)1(log
h. xxx 484
6 log)(log.2 i. xx
)3(log52
j. 2
1)123(log 2
3 xxx
Bài 13: Giải biện luận phương trình:
23)(log23log 2
2
1
2
2 xxmxmxxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 24 www.toanhocdanang.com
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT
A. Bất phương trình mũ :
I. Các phương pháp thường giải gặp trong bất phương trình mũ :
1. Phương pháp biến đổi tương đương :
Dạng 1:
)()(
10
)()(
1
)()(
xgxf
a
xgxf
a
aa xgxf
hoặc
0)]()()[1(
0
xgxfa
a
Dạng 2:
)()(
10
1
)()(
1
)()(
xgxf
a
a
xgxf
a
aa xgxf
hoặc
0)]()()[1(
0
xgxfa
a
2. Phương pháp lôgarit hóa và đưa về cùng cơ số :
Dạng 1:
bxf
a
bxf
a
ba
a
axf
log)(
10
log)(
1
)(
(với b > 0)
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 25 www.toanhocdanang.com
Dạng 2:
bxf
a
bxf
a
b
ainghcóxf
b
ba
a
a
xf
log)(
10
log)(
1
0
~)(
0
)(
Dạng 3:
bxgaxfbaba xgxfxgxf ln).(ln).(lnln )()()()(
Hoặc có thể lấy logarit cơ số a hay b
3. Phương pháp đặt ẩn phụ : Hoàn toàn tương tự như phương trình mũ.
4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số :
Dang 1: f(x) > k
Đoạn xo là nghiệm của phương trình f(x) = k.
Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
Lý luận nghiệm. (trong trường hợp f(x) đồng biến)
Với x xo f(x) f(xo) = k do đó bpt vô nghiệm
Với x > xo f(x) > f(xo) = k do đó bpt đúng
Vậy x > xo là nghiệm (tương tự cho TH f(x) nghịch biến)
Dạng 2: f(u) < f(v)
Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
Trường hợp f(x) đồng biến: f(u) < f(v) u < v u,v D_txđ
Trường hợp f(x) nghịch biến: f(u) < f(v) u > v u,v D_txđ
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 26 www.toanhocdanang.com
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các phương trình :
a. 1312 2
1
2
1
xx b. 1)12( 1
1
2
x
x
xx
c. 8
222 3)3(2
xx xx d.
3222 1)1(
2
xx xx
e. 1
22
2
12
x
xx f.
x
x
x
x
3
1
1
3
)310()310(
Bài 2: Cho bất phương trình :
mxx
31
23232
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi 2,0x
Bài 3: Cho bất phương trình :
3)1(23)1(
12322
xmmxm
a. Giải phương trình khi m = 0.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x.
Bài 4: Giải các phương trình :
a. 2x.3
x – 1.5
x – 2 > 12 b. 9
x + 9
x+1 + 9
x+2 < 4
x + 4
x+1 + 4
x+2
c. 62x +3
< 2x +7
.33x – 1
d. 7.3x +1
+ 5x +3
3x +4
+ 5x +2
Bài 5: Giải các phương trình :
a. 221212222 xxx
b. 1232625221139 xxx
c. 5log22215215
x
xx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 27 www.toanhocdanang.com
d. xxxx 22.152 53632
e. 13
2313 2
x
x
x
f. 09.93.83 442 xxxx g.
12
35
12
22
x
xx
h. xxxx 993.8
44 1 i.
222 22121 15.34925 xxxxxx
Bài 6: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi số thực x:
9x – 2(m + 1).3
x – 2m – 3 > 0
Bài 7: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm đúng 1,0x
m.9x – (2m + 1).6
x + m.4
x 0
Bài 8: Với m > 0 giải biện luận bất phương trình: aa xx 42 2
Bài 9: Giải các phương trình :
a. 9x + 2(x – 2).3
x + 2x – 5 > 0 b. 4
x – (x + 3).3
x + 2(x + 1) 0
c. 013.43.4 212
xxx d. 02.22)3(4 22 22
xx xx
e. 111 2222
22 xxxx f. 03339 22 22
xxxxx
g. xxx 31313 2.5428
h. 165.253515 12log2 5 xxxx
Bài 10: Giải các phương trình :
a. 2x + 3
x + 1 > 6
x b. 8215.7215
xx
c. 0123
12
xx
x
d. 3433 21)1(2
xxxx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 28 www.toanhocdanang.com
B. Bất phương trình logarit :
I. Các phương pháp thường giải gặp trong bất phương trình logarit :
1. Phương pháp biến đổi tương đương :
Dạng 1:
0)()(
10
)()(0
1
)(log)(log
xgxf
a
xgxf
a
xgxf aa hoặc
0)]()()[1(
0)(
0)(
01
xgxfa
xg
xf
a
Dạng 2:
b
b
a
axf
a
axf
a
bxf
)(
10
)(0
1
)(log
Dạng 3:
b
b
a
axf
a
axf
a
bxf
)(0
10
)(
1
)(log
3. Phương pháp đặt ẩn phụ :
Dựa trên ý tưởng đặt ẩn phụ trong phương trình lôgarit
4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số :
Tương tự như bất phương trình mũ.
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 29 www.toanhocdanang.com
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các bất phương trình :
a. )22(log1log 2
2
2 xx b. 0)4(log2)86(log 5
2
5
1 xxx
c. 03loglog 3
3
2 x d. 0)5(loglog 2
4
2
1 x
e. 11
32log 3
x
x f. 1
1
)13(log 3
x
x
g. 15
2log3
x
x
h.
)12(log
log
5,0
5,0
2
2508,0
x
x
x
x
i.
)12(log
log
1
1
3
3512,0
x
x
x
x
Bài 2: Giải các bất phương trình :
a.
63 32
3 loglog
xxx b. 3
2
1
2
1 21log)1(log2
1 xx
c. xx 53 loglog d.
axaxx aa 2
loglog2
Bài 3: Giải các bất phương trình :
a. 032log2)25(log252
x
x b.
2
533log)14(log
143 x
x
c. 03.183
1log
log 323 xx
x d. 2
52 2
12
2
1 loglog
xx
x
e. xx 22 loglog2
f. xx
xx 2
2
122
32
2
1
4
2 log432
log98
loglog
Bài 4: Cho bất phương trình :
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 30 www.toanhocdanang.com
02log)1(2log 2
2
2
2 mmxmx
a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng 2,1x
Bài 5: Cho bất phương trình : 032log2)22(log222
xmx
a. Giải phương trình khi m = – 2.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm đúng 1x
Bài 6: Giải biện luận bất phương trình :
1log1
2
log5
1
xx mm
Bài 7: Giải các bất phương trình :
a. 062
)(log1 5,0
x
x b. 0
1)4(log
5
2
x
x
c. 0)3lg(
)8lg(7lg 2
x
xx d. 2)22(log).12(log 1
5,02 xx
e. 12
218log).218(log 24
xx
f. 25,0loglog.7loglog 2337 xx
g. 010
)4(log)83(log 2
7
1
7
1
x
xx
h. 1)9(loglogloglog2 33
3
133 xx
i. 1)5(log)1(log)1(log3
3
1
3
1 xxx
j. 0
3
2log)3(log
9
4
3
4 xx
k. x
x
x
x
2
32
2
8
log
21log
)21(log
log
l. 1
8
35log).35(log 24
xx
m.
)44(log
)103(log
25,0
22
3
225,2
xx
xx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 31 www.toanhocdanang.com
Bài 8: Giải các bất phương trình :
a. 0loglog).8(loglog 3
232
2
3 xxxx
b. 0)1(9log)10(log 3
2
3 xxxx
c. 022log)1(log 2
2
2 xxxx
d. 0loglog).9(loglog 2
323
2
2 xxxx
e. 01log)2(log 3
2
3 xxxx
f. 01log)1(log2 3
2
3 xxxx
g. 9
logloglog.log 3
2
223
xxxx
h. 5log5log2log5log.2log 2
xxxxx
Bài 9: Cho bất phương trình :
2
3223 loglog2log.log xxmxx m
a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm chứa khoảng ,2
Bài 10: Cho bất phương trình :
xmxxxmx 2233
2
3 loglog.logloglog
a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm chứa khoảng 9,1
Bài 11: Tìm m để BPT sau có nghiệm : mxx
xx
tan
cos
1logtan
cos
1log 22
Bài 12: Cho bất phương trình : xmx 2
3
2 loglog
a. Giải phương trình khi m = 2.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm chứa đoạn 2,1
c. Tìm m để bất phương trình có nghiệm là 8,2
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 32 www.toanhocdanang.com
Bài 13: Giải các bất phương trình :
a. 4log 3 xx b. 3log2 2
2 xxx
c. 2log2 2 xx d. 19log1log 32 xx
e. 03log)2(log 22
2 xxxx
f. 1277
12log 2
2
3
xxx
x
xx
Bài 14: Cho bất phương trình :
xxmmxmx 3
2 log)(4)4(
a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Giải biện luận bất phương trình trên theo tham số m
Bài 15: Cho bất phương trình :
41lg)2lg(22 224)1( 2
xmmmmmxm
a. Giải phương trình khi m = 3.
b. Tìm m để bất phương trình có nghiệm là 1,0
HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LÔGARIT
I. Các phương pháp thường gặp trong giải hệ phương trình mũ & logarit :
1. Phương pháp 1: (biến đổi tương đương)
Dùng công thức biến đổi để khử mũ , logarit đưa về hệ phương trình không
chứa mũ và logarit
2. Phương pháp 2: (phương pháp thế)
Biến đổi và rút ẩn từ một phương trình này để thế vào phương trình kia.Khi
đó ta giải phương trình mũ , logarit theo một ẩn vừa thu được.
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 33 www.toanhocdanang.com
3. Phương pháp 3: (phương pháp đặt ẩn phụ)
Biến đổi các biểu thức mũ, logarit đưa về cùng cơ số rồi đặt ẩn phụ.Khi đó ta giải hệ
phương trình theo ẩn phụ không chứa mũ và logarit.
4. Phương pháp 4: (phương pháp đánh giá)
Nhận xét các vế trong từng phương trình của hệ kết hợp với các bất đẳng thức (có thể
sử dụng tính đơn điệu của hàm số) để đưa về hệ phương trình đơn giản hơn.
Chú ý : Dùng các cách biến đổi
5. Phương pháp 5: (sử dụng tính đơn điệu của hàm số)
Biến đổi hệ (cộng đại số) về dạng f(u) = f(v)(1)
{đôi lúc 1 trong 2 phương trình của hệ đã có dạng (1)}
Xét hàm số y = f(x) . Chứng minh hàm số đơn điệu trên TXĐ.
Khi đó ta có : f(u) = f(v) u = v (*)
u,v D_txđ
Từ (*) rút x theo y rồi thay vào một trong 2 phương trình của hệ
II. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Giải các bất phương trình :
a.
12 yx
yx yxyx
b.
13
)3
(54
yx
yx
xy
xy
c.
222
1
yx
yx d.
164.32
14242
22
222
222
yxy
yyxx
e.
2232
22.32
22
212
x
xx
y
y f.
1)1()1(
)(239
22
3log)(log 22
yx
xyxy
g.
423
93
9 2
y
x
x
yx
y
xx
h.
723
7723
22
2
2
yx
yx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 34 www.toanhocdanang.com
Bài 2: Cho hệ phương trình :
my
myy
xx
x
112
1
221
112
a. Giải hệ phương trình khi m = 0
b. Tìm m để phương trình có nghiệm.
c. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 3: Giải biện luận hệ phương trình :
xx
xxx
myyy
ymy
22.
2.2.2
12
12
Bài 4: Cho hệ phương trình :
022
2.42 )2(4 22
mymx
yxmyx
a. Giải hệ phương trình khi m = 2
1 .
b. Tìm m để hệ phương trình có 2 cặp nghiệm phân biệt (x1, y1) và (x2, y2) thỏa :
5
322
21
2
21 yyxx
Bài 5: Giải các bất phương trình :
a.
12
33
22 yxyx
xyyx
b.
2
)2)((22
22 yx
xyxyyx
c.
xy
yx
y
x
322
322 d.
2
12
2 yx
yxyx
e.
2
)cos(3
2
)( 2
yx
yxyx
e.
1)(2
12
22
)cos(
yx
yx
Bài 6: Cho hệ phương trình :
myx
mxyxyyx
22
))((33
a. Giải hệ phương trình với m = 8.
b. Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm
Bài 7: Cho hệ phương trình :
mymxx
xyyx
342
22
22
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 35 www.toanhocdanang.com
a. Giải hệ phương trình với m = –1.
b. Tìm m để hệ phương trình trên có hai cặp nghiệm phân biệt
Bài 8: Cho hệ phương trình :
xmy
ymx
y
x
33
33
a. Giải hệ phương trình với m = 1.
b. Tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm
Bài 9: Giải các bất phương trình :
a.
yyy
yx
x 813).122(
3log
2
3
b.
33
2
14
9log
1
yx
y
x
c.
3
2loglog12log
2
3loglog3log
333
222
yyxx
xyyx
d.
1loglog
4
44
loglog 88
yx
yxxy
e.
1log)4224(log)1(log
)3(log1)2(log)(log
4
2
44
44
22
4
y
xxyyxy
yxxyx
Bài 10: Giải các bất phương trình :
a.
1lg6
3lg2
yx
yx b.
3lg4lg
lglg
)3()4(
43
yx
yx
c.
4)53(log).53(log
4)53(log)53(log
xyyx
xyyx
yx
yx
d.
)(log1)(log
324
33 yxyx
x
y
y
x
e.
4)21(log)21(log
4)21(log)21(log
11
2
1
2
1
xy
xxyy
yx
yx
f.
1
)1)(log(log
22
22
yx
xyxyee yx
g.
1)1(log
1)(log
2
2
yxxy
yxyx
yx
h.
16
)2)(log(log
33
22
yx
xyxyyx i.
)cos3(log3coslog
)cos3(log3sinlog
32
32
xy
yx
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 36 www.toanhocdanang.com
Bài 11: Cho hệ phương trình :
my
x
yx
lg
1lglg 22
a. Giải phương trình khi m = 1.
b. Xác định giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 12: Giải các bất phương trình :
a.
xy
yx
32
32
log13log
log13log b.
xy
yx
2
2
log
1)1(log
Bài 13: Cho hệ phương trình
)224(log)4228(log
1)3(log
22
2
22
2
3
22 mmxymmyx
yxyx
yx
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Xác định m để hệ có 2 nghiệm phân biệt (x1, y1) và (x2, y2) thỏa :
133 2
2
2
1
2
2
2
1 yyxx
Bài 14: Cho hệ phương trình :
02)2(
lnln
2 yxmx
xyyx
a. Giải phương trình khi m = 1
b. Xác định m để hệ có 2 cặp nghiệm phân biệt
Bài 15: Giải hệ phương trình :
2)21(log)21(log
4)21(log)21(log
11
2
1
2
1
xy
xxyy
yx
yx (ĐH Quốc gia TPHCM năm 1997)
Bài 16: Giải hệ phương trình :
)(log1)(log
324
33 yxyx
x
y
y
x
(Học viện công nghệ bưu chính viễn thông 1999)
Bài 17: Giải hệ phương trình :
16
)2)(log(log
33
22
yx
xyxyyx (ĐH ngoại thương 1999)
Bài 18: B – 2002 : Giải bất phương trình: 3log log 9 72 1x
x
Bài 19: A - 2006 Giải phương trình: 3.8 4.12 18 2.27 0x x x x
Bài 20: B – 2006 : Giải bất phương trình: 2
5 5 5log 4 144 4log 2 1 log 2 1x x
HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 37 www.toanhocdanang.com
Bài 21: D – 2006: Giải phương trình: 2 2 22 4.2 2 4 0x x x x x
Bài 22: A – 2007 : Giải bất phương trình: 3 1
3
2log 4 3 log 2 3 2x x
Bài 23: D – 2007: Giải phương trình: 2 2
1log 4 15.2 27 2log 0
4.2 3
x x
x
Bài 24: B – 2008 : Giải bất phương trình: 2
0,7 6log log 04
x x
x
Bài 25: B – 2007: Giải phương trình: 2 1 2 1 2 2 0x x
Bài 26: A – 2008: Giải phương trình: 2 2
2 1 1log (2 1) log (2 1) 4x xx x x
Bài 27: D – 2008: Giải bất phương trình: 2
1
2
3 2log 0
x x
x
Bài 28: A – 2010: Giải hệ phương trình: 2 2
2 2
2 2log ( ) 1 log ( )
3 81x xy y
x y xy
Bài 29: B – 2010: Giải hệ phương trình: 2
2
log (3 1)
4 2 3x x
y x
y
Bài 30: D – 2010: Giải hệ phương trình:
2
2 2
4 2 0
2log 2 log 0
x x y
x y
Bài 31: D - 2011 : Giải phương trình: 2
2 1
2
log (8 ) log 1 1 2 0x x x
Bài 32: B – 2013: Giải hệ phương trình: 2
3 3
2 4 1
2log ( 1) log ( 1) 0
x y x
x y
Bài 33: D – 2013: Giải phương trình: 2 1 2
2
12log log 1 log 2 2
2x x x x
Bài 34: D – 2014: Giải phương trình: 2 4log ( 1) 2log (3 2) 2 0x x
Bài 35: THPTQG - 2015: Giải phương trình: 2
2log ( 2) 3x x