15
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOA Nội, 9/2017 Bộ môn lão khoa Đại học Y Hà Nội

PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

PHÁT TRIỂN NGUỒN

NHÂN LỰC LÃO KHOA

Hà Nội, 9/2017

Bộ môn lão khoa – Đại học Y Hà Nội

Page 2: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng
Page 3: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

2017

“Bước vào tương lai: Khai thác Tài năng, Vai trò và sự Tham gia của Người cao tuổi

trong xã hội”

“Stepping into the Future: Tapping the Talents, Contributions and Participation of Older Persons in Society”

Page 4: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

Nguồn nhân lực CS NCT dựa vào cộng đồng

Bác sỹ Gia đình Điều

phối cs

Điều dưỡng

NV xã hội NVCS

KTV ngôn ngữ

Dinh dưỡng KTV phcn

Trách nhiệm của chính phủ và chính quyền địa

phương

Mức độ CS khác nhau Đa dạng dịch vụ

- CS chuyên nghiệp - Không chuyên: tình

nguyện viên, tự chăm

sóc, gia đình…

Page 5: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

1. Lực lượng CS y tế chuyên nghiệp

• Đảm bảo cam kết “aging in place”

NHƯNG

“Nguy cơ”

Nhân lực, năng lực hạn chế Đặc biệt là y tế cơ sở

BV trong khu vực hỗ trợ Tăng cường CS không chuyên: tình nguyện viên, gia đình,

kỹ năng tự chăm sóc

Page 6: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

2. Nhân viên chăm sóc chuyên nghiệp (professional carer, care workers)

• Được đào tạo dài hạn, có bằng cấp

• Có chứng chỉ hành nghề

• Làm việc tại các bệnh viện, cơ sở y tế, các trung tâm chăm sóc người cao tuổi, hoặc cung ứng dịch vụ chăm sóc tại nhà

• Chuẩn nghề nghiệp, chức danh nghề, mã số

• Trường/Đơn vị đào tạo được nhà nước cấp phép

Page 7: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

3. Định nghĩa, khái niệm nhân viên chăm sóc dài hạn (1)

• NVCS dài hạn là người được trả công để cung cấp dịch vụ

chăm sóc tại nhà hoặc các cơ sở chăm sóc (Trừ bệnh viện)

• Bao gồm điều dưỡng, người hành nghề tự do (các nước có

tên gọi khác nhau) có khả năng thực hiện công việc chăm sóc

điều dưỡng, chăm sóc cá nhân, HĐ hàng ngày cho NCT

• Họ có thể có chứng chỉ hành nghề hoặc không.

• Nhân viên chăm sóc tự do không có mã nghề nghiệp nên khó

so sánh số liệu giữa các nước.

Source: OECD (2015), “Long-term care workers”, in Health at a Glance 2015: OECD Indicators

Publishing,Paris.DOI:http://dx.doi.org/10.1787/health_glance-2015-77-en

Page 8: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

3. Định nghĩa, khái niệm nhân viên chăm sóc dài hạn (2)

• Nhân viên chăm sóc dài hạn có thể là thành viên trong gia

đình, họ hàng NCT, ký hợp đồng làm việc (được trả lương) với

công ty cung ứng dịch vụ chăm sóc của địa phương

• 30% NVCS dài hạn là điều dưỡng

• 70% là không chuyên (personal care workers) hay còn gọi là

hỗ trợ, trợ giúp NCT, đào tạo ngắn ngày, kỹ năng đơn giản

• Chất lượng chăm sóc phụ thuộc vào mức độ chuẩn nghề

nghiệp của người chăm sóc, do đó 1 số quốc gia có đề xuất

Chuẩn nghề nghiệp của NVCS (OECD/European Commission,

2013).

Page 9: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

3. Định nghĩa, khái niệm nhân viên chăm sóc dài hạn (3)

• Hầu hết NVCS là nữ, làm việc bán thời gian

• 90% NVCS các nước Canada, Denmark, the Czech Republic,

Ireland, Korea, New Zealand, the Slovak Republic, the

Netherlands, Norway and Sweden là nữ

• Xuất – Nhập khẩu nhân viên chăm sóc tại các nước

• Đức là quốc gia có ít NVCS là người nước ngoài, tại Hoa Kz ¼

NVCS là ngoại quốc (Colombo et al., 2011).

• Vấn đề trao đổi nhân viên chăm sóc, chương trình đào tạo,

yêu cầu chuẩn nghề nghiệp giữa các quốc gia, rào cản ngôn

ngữ, văn hóa, vấn đề di cư, an toàn…

Page 10: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng
Page 11: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

Phát triển ngành nghề chăm sóc

NV CS không chuyên

ĐT chính qui/ĐT ngắn hạn

NVCS chuyên nghiệp

NVCS có CC hành nghề

Đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, có chứng chỉ hành

nghề quốc gia

Có kiến thức và kỹ năng chuyên nghiệp, phối hợp trong nhóm

chăm sóc

- Có kiến thức và kỹ năng CS cơ bản tại BV, cơ sở y tế, CS hoặc tại nhà

- Thực hiện chăm sóc theo chỉ định

Page 12: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

Giải pháp phát triển nguồn nhân lực CSSK NCT tại cộng đồng

• Người bắt đầu: 130 giờ đào tạo, chưa kinh nghiệm, chưa được cấp chứng chỉ

• Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng chỉ: 450 giờ (khoảng hơn 6 tháng): Đào tạo cho những người đã là điều dưỡng, chuyển sang xin chứng chỉ làm LTC workers

• Chất lượng cao, đào tạo từ đầu: 3 năm (từ trung học phổ thông, hoặc ngành khác chuyển sang)

Page 13: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

Giải pháp phát triển nguồn nhân lực CSSK NCT tại cộng đồng

• Mã ngành nghề, công nhận trong hệ thống vị trí việc làm, xếp bậc lương

• Thay đổi quan điểm của xã hội không coi trọng nghề này

• Cải thiện lương

• Cơ hội phát triển nghề nghiệp, thăng tiến, học tiếp

• Cải thiện điều kiện làm việc, trợ cấp thêm

Page 14: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

Bộ y tế cần:

• Phát triển nguồn nhân lực

• Điều phối nhân lực và các hoạt động

• Đảm bảo chất lượng

Page 15: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC LÃO KHOAbenhvienlaokhoa.vn/sites/bvlk_d7/files/phat_trien_nguon_nhan_luc_lao_khoa.pdf · •Nguồn nhân lực chất lượng cao, có chứng

Trân Xin

Ơn

Trọng

Cảm