22
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC 1

TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

  • Upload
    others

  • View
    13

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

CHƢƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ

NGUỒN NHÂN LỰC

1

Page 2: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

TÀI LIỆU THAM KHẢO

• Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân

lực, NXB Thống kê, 2006.

• Nguyễn Thanh Hội, Quản trị nhân sự,

NXB Thống kê, 2003.

• Nguyễn Hữu Thân, Quản trị nhân sự,

NXB Thống kê, 2004. 2

Page 3: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

TỔNG QUAN VỀ

QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

CHƢƠNG 1

MỤC TIÊU CHƢƠNG

Hiểu đƣợc bản chất, vai trò và mục tiêu của

QTNNL.

Biết đƣợc các hoạt động chủ yếu của QTNNL.

Các nhân tố ảnh hƣởng đến môi trƣờng.

Bản chất và vai trò của nhà quản trị.

3

Page 4: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

1. BẢN CHẤT QTNNL

1.1. KHÁI NIỆM

Doanh nghiệp là tập hợp các nguồn lực:

• Con người.

• Máy móc.

• Kiến thức, khoa học kỹ thuật.

• Tiền.

Nhân lực gồm:

• Thể lực.

• Trí lực.

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

4

Page 5: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

1. BẢN CHẤT QTNNL

Nguồn nhân lực: là tất cả các thành viên trong tổ

chức sử dụng kiến thức, kỹ năng, trình độ, kinh nghiệm,

hành vi đạo đức,.. để thành lập, phát triển và duy trì

doanh nghiệp.

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

5

Page 6: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Khái niệm về Quản trị nguồn nhân lực

• Đứng trên quan điểm chức năng

– QTNNL bao gồm việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, sử dụng, phát triển, cung câp mọi tiện nghi và khuyến khích nhân viên, nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra

• Đứng trên quan điểm nhà tổ chức

– QTNNL Là tổng thể các biện pháp và thủ tục áp dụng cho NV nhằm giải quyết tất cả các trường hợp xảy ra có liên quan đế công việc của họ

6

Page 7: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Khái niệm về Quản trị nguồn nhân lực

• Đứng trên quan điểm lợi ích của DN

QTNNL là nghệ thuật lựa chọn và sử dụng nhân viên sao cho năng suất và chất lượng công việc của mổi người đạt được ở mức cao nhất có thê được

7

Page 8: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Khái niệm về Quản trị nguồn nhân lực

• Đứng trên quan điểm lý thuyết hệ thống “con người – công việc – tổ chức” QTNNL là tổng thể các biện pháp nhằm giải quyết tốt nhất mối quan hệ giữa con người, công việc trong một tổ chức nhằm tạo mọi điều kiện để mọi người có thể đóng góp hết sức mình cho mục tiêu cuối cùng của tổ chức đó

8

Page 9: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Khái niệm về Quản trị nguồn nhân lực

• Tóm Lại

– QTNNL là chức năng cơ bản của quá trình quản trị

nhằm giải quyết tất cả những vấn đề liên quan đến

con người gắn liền với công việc của họ trong một

tổ chức nhất định

hay

– “ QTNNL là tất cả các hoạt động của tổ chức

nhằm thu hút, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và gìn

giữ một lực lượng lao động phù hợp yêu cầu của tổ chức về cả số lượng và chất lượng ”.

9

Page 10: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

1. BẢN CHẤT HĐNNL

1.2. PHẠM VI

QTNNL là công tác quản lý con người trong

nội bộ một tổ chức, là sự đối xử của tổ chức đối

với lao động.

QTNNL chịu trách nhiệm đưa con người vào

tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao

lao động và giải quyết các vấn đề phát sinh.

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

10

Page 11: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

1. BẢN CHẤT QTNNL

1.3. VAI TRÒ

• Thành lập tổ chức, giúp tổ chức tồn tại và phát

triển trên thị trường.

• Phát triển nguồn nhân lực làm tăng năng suất.

• Quản lý nguồn lực khác hiệu quả.

• Tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

11

Page 12: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

1. BẢN CHẤT QTNNL

1.4. MỤC TIÊU

• Sử dụng hiệu quả NNL nhằm đạt mục tiêu kinh

doanh.

• Củng cố và duy trì số lượng và chất lượng lao

động.

• Tạo điều kiện môi trường làm việc cho nhân viên.

• Xây dựng mối quan hệ tốt giữa nhân viên và

người quản lý, tạo đặc thù cho DN.

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

12

Page 13: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

2. TÍNH KHOA HỌC VÀ NGHỆ THUẬT CỦA QTNNL

TÍNH KHOA HỌC

Là hệ thống các kiến thức, nguyên tắc và

phương pháp khoa học được đúc kết và kiểm

nghiệm qua thực tế.

TÍNH NGHỆ THUẬT

Là cách thức vận dụng linh hoạt kiến thức,

phương pháp, kỹ năng QTNNL vào thực tế.

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

13

Page 14: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA QTNNL:

Nhóm chức năng thu hút NNL: • Hoạch định NNL

• Phân tích và thiết kế công việc

• Thu hút, tuyển dụng và bố trí nhân lực

Nhóm chức năng đào tạo và phát triển NNL: • Có 2 loại: đào tạo mới và đào tạo lại

• Huấn luyện và đào tạo nhân viên

• Hướng nghiệp cho nhân viên

Nhóm chức năng duy trì NNL: • Đánh giá hiệu quả công việc

• Xây dựng và quản lý hệ thống tiền lương

• Quan hệ xã hội

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

14

Page 15: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Chức Năng Của Bộ Phận QTNNL Trong

Doanh Nghiệp

• Họach định nguồn nhân lực

• Tuyển mộ và tuyển chọn nguồn Nhân lực

• Đào tạo và phát triển nhân viên

• Bố trí sử dụng nhân viên

• Quản trị lương bổng của nhân viên

• Chăm lo đời sống VH phúc lợi công cộng

• Đảm bảo an tòan, giảm nhẹ điều kiện LĐ

• Cố vấn về vấn đề NV cho các ĐV cơ sở của DN

15

Page 16: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Tầm quan trọng của bộ phận QTNNL trong DN

• Bộ phận QTNNL là nơi đề ra chính sách và chế độ về NV.

• Bộ phận QTNNL thực hiện chức năng cố vấn cho các quản trị gia

• Bộ phậnQTNNL là nơi thực hiện tất cả các dịch vụ về NV

• Bộ phậnQTNNL là nơi duy nhất có quyền kiểm tra việc tổ chức thi hành các chính sách, bổ nhiệm , khen thưởng , kỹ luật ở các đơn vị cơ sở của DN

16

Page 17: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

4. TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƢỜNG ĐẾN QTNNL

Có 4 nguồn thay đổi tới các hoạt động QTNNL:

• Môi trường vật chất và môi trường kinh tế.

• Môi trường công nghệ- kỹ thuật và thông tin.

• Môi trường chính trị.

• Môi trường văn hóa- xã hội.

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

17

Page 18: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

4. TÁC ĐỘNG CUẢ MÔI TRƢỜNG ĐẾN QTNNL

a. Môi trƣờng bên trong

doanh nghiệp:

• Mục tiêu và chiến lược của

doanh nghiệp.

• Quy mô và cơ cấu tổ chức

của doanh nghiệp.

• Văn hóa của doanh nghiệp

• Công nghệ của doanh

nghiệp.

b. Môi trƣờng bên ngoài

doanh nghiệp:

• Kinh tế- chính trị

• Dân số- lực lượng lao động

• Văn hóa- xã hội

• Pháp luật

• Khoa học- công nghệ

• Khách hàng

• Đối thủ cạnh tranh.

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

18

Page 19: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

5. CƠ CẤU TỔ CHỨC PHÒNG NHÂN SỰ

CHỦ TỊCH

Giám đốc

tài chính

Giám đốc

Sản xuất

Giám đốc

NNL

Trợ lý giám

đốc NNL

Trợ lý

Nhân sự

Trợ lý

Quản trị

Giám đốc

Marketing

Công ty nhỏ:

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

19

Page 20: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

5. CƠ CẤU TỔ CHỨC PHÒNG NHÂN SỰ

Công ty lớn:

CHỦ TỊCH

Phó chủ tịch Tài chính

Phó chủ tịch Sản xuất

Phó chủ tịch NNL

GĐ Tuyển dụng

GĐ Thù lao và Phúc lợi

GĐ quan hệ Lao động

(pháp chế)

GĐ quan hệ Lao động

(nhân viên)

GĐ Đào tạo và Phát triển

Phó chủ tịch Marketing

20

Page 21: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

6. VAI TRÒ CỦA PHÒNG QUẢN TRỊ NNL

Thiết lập hoặc tham gia thiết lập các chính sách.

Phối hợp các trưởng bộ phận thực hiện các họat

động

Cố vấn cho các nhà quản trị.

Kiểm tra việc thực hiện các chính sách và thủ tục về

quản trị.

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

21

Page 22: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

7. PHẨM CHẤT CẦN THIẾT CỦA NHÀ QUẢN TRỊ NNL

• Công bằng và kiên quyết.

• Ý thức nghề nghiệp.

• Sự khéo léo và tài xoay xở.

• Người chính trực và trung thực.

• Có tinh thần trách nhiệm XH.

• Biết quan tâm và cảm thông.

• Hiểu về lao động và các giới hạn khác.

• Kỹ năng truyền thông.

Chƣơng 1

TỔNG QUAN VỀ QTNNL

22