Upload
trankiet
View
221
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 1
ỨNG DỤNG TOAacuteN TAgraveI CHIacuteNH
TRONG THẨM ĐỊNH GIAacute BẤT ĐỘNG SẢN
Ths Ngocirc Thảo
1 Giới thiệu chung
11 Mục điacutech ứng dụng toaacuten tagravei chiacutenh
Toaacuten tagravei chiacutenh được sử dụng nhiều trong thẩm định giaacute để tiacutenh giaacute trị hiện tại cho caacutec khoản
thu nhập tương lai trong caacutec phương phaacutep thẩm định giaacute như phương phaacutep đầu tư phương
phaacutep thu nhập Giaacute trị hiện tại của bất động sản được tiacutenh dựa trecircn hai chỉ số chiacutenh Tỷ suất
hoagraven vốn (R) vagrave Tỷ suất sinh lợi (YP) Trong chuyecircn đề nagravey giới thiệu caacutec pheacutep tiacutenh giaacute trị lợi
tức của bất động sản trong tương lai dựa trecircn tỷ suất sinh lợi (YP) Một số ứng dụng coacute thể
necircu ra như sau
o Tiacutenh giaacute trị nhagrave trả goacutep
- Tổng số tiền người mua phải trả
- Giaacute trị hiện tại của nhagrave trả goacutep
o Tiacutenh giaacute trị lợi tức của hợp đổng thuecirc mướn
- Lợi tức của người cho thuecirc
- Lợi tức của người thuecirc
o Tiacutenh khoản phải trả trong hợp đồng thế chấp
- Khoản phải trả hagraveng năm
- Khoản phải trả hagraveng thaacuteng
o Tiacutenh giaacute trị hiện tại của dograveng tiền đầu tư
- Hiện giaacute thuần của dograveng lợi tức
- Tiacutenh tỷ số nội hoagraven
12 Thuật ngữ
Trong thẩm định giaacute một số thuật ngữ thocircng dụng trong toaacuten tagravei chiacutenh được chuyển thagravenh
thuật ngữ chuyecircn dugraveng riecircng vagrave thống nhất cho ngagravenh thẩm định giaacute Dưới đacircy lagrave một số thuật
ngữ thocircng dụng
Kyacute hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt
A = Amount Giaacute trị của một đồng
Amt pa = Amount per annual Giaacute tri của một đồng goacutep hagraveng năm
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 2
PV = Present Value Giaacute trị hiện tại (Hiện giaacute) của một đồng
FV = Future Value Giaacute trị tương lai của một đồng
SF = Sinking Fund Quỹ tiacutech lũy
ASF = Annual Sinking Fund Quỹ tiacutech lũy hagraveng năm
YP = Yearrsquos Purchase Thu nhập hagraveng năm
YP in perp = YP in perpetuity Thu nhập vĩnh viễn
YP rev in perp= YP reversion in perpetuity Thu nhập vĩnh viễn coacute thời hạn
NPV = Net Present Value Hiện giaacute thuần của dograveng tiền
IRR = Internal Rate of Return Tỷ suất nội hoagraven
13 Thu nhập (Yield)
Lagrave khoản lợi tức phaacutet sinh hagraveng năm cho chủ sở hữu bất động sản hoặc người sử dụng bất
động sản (người thuecirc) Khi thẩm định giaacute trị bất động sản bằng phương phaacutep đầu tư hay
phương phaacutep thu nhập thẩm định viecircn phải xaacutec định được lợi tức hay thu nhập hagraveng năm trecircn
cơ sở đoacute dugraveng caacutec pheacutep tiacutenh trong toaacuten tagravei chiacutenh để ước tiacutenh giaacute trị bất động sản Khi ước tiacutenh
giaacute trị thẩm định viecircn coacute thể sử dụng một trong hai caacutech tiếp cận sau
Tiếp cận giaacute trị bằng latildei suất vốn hoaacute Thu nhập rograveng của tagravei sản được chuyển hoaacute
thagravenh giaacute trị vốn của tagravei sản qua latildei suất vốn hoaacute Cocircng thức
hoaugrave voaacuten suaaacutet Laotildei
thuaagraven nhaaumlp Thu voaacuten trograve Giaugrave
Tiếp cận giaacute trị bằng tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh lợi thường được tiacutenh cho những
dograveng tiền phaacutet sinh đều trong một khoảng thời gian nhất định vagrave iacutet chịu ảnh hưởng
do cocircng việc kinh doanh Tỷ suất nagravey sử dụng phổ biến để tiacutenh lợi tức bất động sản
như tiền thuecirc nhagrave thuecirc đất thuecirc văn phograveng Cocircng thức
Giaacute trị vốn = Thu nhập thuần x Tỷ suất sinh lợi
Tỷ suất sinh lợi = hoaugravevoaacutensuaaacutet Laotildei
1
2 Caacutec cocircng thức toaacuten tagravei chiacutenh dugraveng trong thẩm định giaacute
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 3
Caacutec cocircng thức dưới đacircy đều tiacutenh cho $1 Vigrave vậy để tiacutenh giaacute trị hiện tại hay giaacute trị tương lại
của một khoản tiền nagraveo đoacute thigrave sau khi aacutep dụng cocircng thức ta nhacircn kết quả tigravem được với khoản
tiền đoacute để coacute kết quả cần tigravem
21- Giaacute trị tương lai của $1
Cocircng thức
FV = PV (1+i)n
A = (1+i)n được gọi lagrave giaacute trị tương lai của 1 đồng
FV=
PMT = 0 +
1 2 3 n = 5
PV= $1000
Viacute dụ Ocircng A gởi vagraveo ngacircn hagraveng $5000 trong 5 năm Tiacutenh tổng số tiền coacute được vagraveo cuối thời
kỳ với latildei suất 6 năm
A= (1+i)n = 1065 = 13382
$5000 x 13382 = $6691
Để tiacutenh cocircng thức (1+i)n ta coacute thể dugraveng 3 caacutech để tiacutenh
- Dugraveng bảng toaacuten tagravei chiacutenh Parry Bảng 1 tiacutenh cho chuacuteng ta cocircng thức (1+i)n với latildei
suất từ 1 đến 15 trong 20 năm Khi sử dụng đối chiếu hagraveng cột lagrave latildei suất vagrave
hagraveng ngang lagrave số năm Điểm giao nhau của cột latildei suất vagrave số năm sẽ cho chuacuteng ta kết
quả của cocircng thức Viacute dụ với latildei suất 6 vagrave số năm lagrave 5 ocirc giao nhau của cột vagrave hagraveng
cho chuacuteng ta số 13382 lagrave kết quả cần tigravem
- Dugraveng maacutey tiacutenh tay bigravenh thường để tiacutenh số mũ trong cocircng thức chuacuteng ta bấm số cần
tigravem số mũ sau đoacute bấm dấu nhacircn (X) hai lần để hiện chữ K ở goacutec traacutei magraven higravenh sau đoacute
bấm dấu bằng tiếp theo để coacute số mũ lagrave 2 bấm tiếp dấu bằng để coacute số mũ lagrave 3 vagrave tiếp
tục cho đến số mũ cần tigravem
Viacute dụ tiacutenh số (1+006)5
Ta bấm phiacutem 106 X X = = = = lagrave coacute được kết quả lagrave 13382
Lưu yacute số dấu bằng iacutet hơn số mũ một số Số mũ lagrave 5 thigrave bấm 4 dấu bằng
i=6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 4
- Dugraveng maacutey tiacutenh tay chuyecircn dụng Maacutey tiacutenh tay chuyecircn dụng trecircn thị trường coacute caacutec
maacutey tiacutenh của hatildeng Hewlett Packard như HP-10B HP-12C HP-17B HP-19B
Sử dụng với maacutey tiacutenh HP-10B Với viacute dụ trecircn ta bấm như sau
5 N 6 Iyr 5000 PV 0 PMT FV
Coacute nghĩa lagrave 5 N lagrave 5 năm 6 Iyr lagrave latildei suất mỗi năm 6 5000 PV lagrave giaacute trị hiện tại
5000 0 PMT lagrave khoản trả hagraveng năm bằng 0 (khocircng coacute) vagrave bấm FV để cho ra kết quả
22- Hiện giaacute của $1 (PV)
Lagrave giaacute trị hiện tại của $1 sẽ nhận được trong tương lai với một thời gian vagrave một latildei suất nhất
định Hiện giaacute lagrave số đảo ngược của Giaacute trị tương lai của $1
A
1
i1
1n
FV = 8500
PMT = 0 +
1 2 3 n=4
PV =
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sở hữu được cho thuecirc theo hợp đồng thời hạn 40 năm với
mức tiền thuecirc 40 triệunăm latildei suất 8 Bất động sản đang ở trạng thaacutei tốt Thoả thuận được
ghi trong hợp đồng người đi thuecirc sau 2 năm sẽ xacircy lại cầu thang kiecircn cố với chi phiacute 20 triệu
sau 4 năm sẽ xacircy ống khoacutei với chi phiacute 50 triệu vagrave sau 2 năm nưatilde sẽ xacircy bức tường gạch trị giaacute
10 triệu Tỷ suất tiacutech luỹ hiện hagravenh lagrave 25 Hỏi giaacute trị hiện tại cuả bất động sản nagravey lagrave bao
nhiecircu
Giaacute trị cho thuecirc thuần 40 triệu
YP toagraven quyền sở hữu 8 125 500 triệu
Trừ chi phiacute
- Xacircy dựng cầu thang 20 triệu
Giaacute trị hiện tại 25 2 năm 0952 1904 triệu
i= 925
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 5
- Xacircy dựng ống khoacutei 50 triệu
Giaacute trị hiện tại 25 6 năm 0862 4310 triệu
- Xacircy dựng tường ragraveo 10 triệu
Giaacute trị hiện tại 25amp 8 năm 0821 821 triệu
Tổng chi phiacute 7035 triệu
Giaacute trị cograven lại cuả bất động sản 42965 triệu
Quy trograven số 430 triệu
23- Khoản goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
Lagrave giaacute trị tương lai của $1 được goacutep đều hagraveng năm trong một khoảng thời gian với latildei suất
nhất định
Amt pa =
i
1i1n
Or = i
1A
FV =
PTM = $150
1 2 3 n=15
PV= 0
Cocircng thức nagravey dugraveng bảng tiacutenh Parry số 3 (Bảng 3)
Viacute dụ Một đồn điền mới trồng cacircy lấy gỗ sẽ đạt đến kỳ trưởng thagravenh trong 80 năm Chi phiacute
ban đầu cho việc gieo trồng lagrave 20 triệuha chi phiacute bảo dưỡng bigravenh quacircn hagraveng năm lagrave 2
triệuha Tiacutenh tổng chi phiacute cho mỗi hectare cho đến khi thu hoạch với latildei suất yecircu cầu lagrave 5
Chi phiacute vốn ban đầu cho mỗi ha 20 triệu
Giaacute trị tương lai 5 80 năm = (105)80 = 4956 9912 triệu
Chi phiacute hagraveng năm cho mỗi hectare 2 triệu
i= 10
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 6
Giaacute trị goacutep đều 5 80 năm
A=
050
15649
050
1180
i 971228 194245 triệu
Tổng chi phiacute cho mỗi hectare vagraveo cuối kỳ 293365 triệu
24- Quỹ tiacutech luỹ hagraveng năm (ASF ndash Annual Sinking Fund)
Lagrave khoản phải goacutep hagraveng năm trong khoảng thời gian nhất định để tạo ra được 1 đồng trong
một thời gian vagrave latildei suất nhất định được gọi lagrave quỹ goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
SF = 1A
i
1i1
in
PMT = +
1 2 3 n= 10
PV = 0
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sử dụng được cho thuecirc mỗi năm 20 triệu trong 15 năm
Chủ sở hữu dự kiến vagraveo cuối hợp đồng thuecirc phải bỏ ra 150 triệu để sưả chưatilde lại để duy trigrave thu
nhập Tiacutenh giaacute trị vốn cuả hợp đồng cho thuecirc với latildei suất 3
Để coacute 150 triệu cho việc sưả chưatilde vagraveo cuối kỳ hagraveng năm chủ sở hữu phải triacutech ra từ thu nhập
một khoản tiền để tiacutech luỹ cho đến cuối kỳ đủ số 150 triệu Số tiền tiacutech luỹ đoacute lagrave
SF = 0537701031
030
1i)(1
i15n
150 triệu x 005377 = 8065 triệu
Thu nhập thực cuả người chủ trong hợp đồng cho thuecirc nagravey hagraveng năm lagrave
20 triệu - 8065 triệu = 11935 triệu
Giaacute trị cuả hợp đồng thuecirc sẽ lagrave YP = 030
641901
i
i)1(1 -n
= 1193
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 7
11935 triệu x 1193 = 14238 triệu
25 Hiện giaacute của 1 đồng vốn tiacutech lũy nhiều năm (YP ndash Yearrsquos Purchase)
Giaacute trị hiện tại của một khoản thanh toaacuten (hay khoản goacutep) đều hagraveng năm trong suốt một
khoảng thời gian vagrave latildei suất nhất định Thẩm định viecircn bất động sản ghi nhận tỷ suất nagravey như
một tỷ suất sinh lợi hagraveng năm
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 1 = 11
i1
1
A
1
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 2 = 22
i1
1
A
1
hellip vagrave tiếp tục Datildey số trecircn sẽ lagrave
n32i1
1
i1
1
i1
1
i1
1
=
i
PV1
i
i1
11
n
Cocircng thức
YP pa = i
PV1
PMT = $1200 +
1 2 3 n= 20 PV
=
Cocircng thức nagravey sử dụng bảng tiacutenh Parry số 4
Viacute dụ Chủ đất nhận một khoản tiền thuecirc $1200 hagraveng năm cho thời gian 20 năm giả sử latildei
suất 8 Hỏi giaacute trị hiện tai của khoản lợi tức đoacute
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 8
YP 20 năm 8 =
080
0801
11
1
11
1 20
i
i
i
PV n
= 8189080
78550
080
214501
$1200 x 9818 = $1178160
Giaacute trị hiện tại của khoản tiền thuecirc đất sau 10 năm lagrave $11781
Viacute dụ Một khoản thu nhập 5 triệu phaacutet sinh đều vagraveo cuối mỗi năm trong 6 năm với latildei suất
5 Giaacute trị cuả khoản thu nhập đoacute được tiacutenh như sau
Thu nhập Giaacute trị hiện tại
cuả 1 đồng
Giaacute trị hiện tại
cuả thu nhập
Năm thứ nhất 5000000 09524 4760000
Năm thứ hai 5000000 09070 4540000
Năm thứ ba 5000000 08638 4320000
Năm thứ tư 5000000 08227 4110000
Năm thứ năm 5000000 07835 3920000
Năm thứ saacuteu 5000000 07462 3730000
Tổng cộng 25380000
YP 5 6n = 50757
$5000000 x 50757 = 25378500
25- Thu nhập vĩnh viễn (YP in perp)
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 9
Tại thời điểm vĩnh viễn (giả sử 100 năm) thigrave PV cuacutea 1 đồng bằng 0 do đoacute YP theo cocircng thức
trecircn chigrave cograven lagrave 1i
YP in perp = 1 i
Bảng tiacutenh sau cho thấy giaacute trị đoacute
Năm PV10 (bảng 2)
PV $1 pa 10 (bảng 4)
hay YP 10 n
10 03855 61446
20 01486 85136
30 00573 94269
40 00221 97791
50 00085 99148
75 000078 99921
100 000007 99993
Viacute dụ Ocircng A lagrave chủ của một cửa hagraveng sở hữu vĩnh viễn coacute thu nhập hagraveng năm lagrave $25000 Giả
sử latildei suất lagrave 8 tiacutenh tổng giaacute trị vốn (CV ndash capital value) của khoản thu nhập đoacute
YP in perp = 1 008 = 125
CV = 25000 x 125 = $312500
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 2
PV = Present Value Giaacute trị hiện tại (Hiện giaacute) của một đồng
FV = Future Value Giaacute trị tương lai của một đồng
SF = Sinking Fund Quỹ tiacutech lũy
ASF = Annual Sinking Fund Quỹ tiacutech lũy hagraveng năm
YP = Yearrsquos Purchase Thu nhập hagraveng năm
YP in perp = YP in perpetuity Thu nhập vĩnh viễn
YP rev in perp= YP reversion in perpetuity Thu nhập vĩnh viễn coacute thời hạn
NPV = Net Present Value Hiện giaacute thuần của dograveng tiền
IRR = Internal Rate of Return Tỷ suất nội hoagraven
13 Thu nhập (Yield)
Lagrave khoản lợi tức phaacutet sinh hagraveng năm cho chủ sở hữu bất động sản hoặc người sử dụng bất
động sản (người thuecirc) Khi thẩm định giaacute trị bất động sản bằng phương phaacutep đầu tư hay
phương phaacutep thu nhập thẩm định viecircn phải xaacutec định được lợi tức hay thu nhập hagraveng năm trecircn
cơ sở đoacute dugraveng caacutec pheacutep tiacutenh trong toaacuten tagravei chiacutenh để ước tiacutenh giaacute trị bất động sản Khi ước tiacutenh
giaacute trị thẩm định viecircn coacute thể sử dụng một trong hai caacutech tiếp cận sau
Tiếp cận giaacute trị bằng latildei suất vốn hoaacute Thu nhập rograveng của tagravei sản được chuyển hoaacute
thagravenh giaacute trị vốn của tagravei sản qua latildei suất vốn hoaacute Cocircng thức
hoaugrave voaacuten suaaacutet Laotildei
thuaagraven nhaaumlp Thu voaacuten trograve Giaugrave
Tiếp cận giaacute trị bằng tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh lợi thường được tiacutenh cho những
dograveng tiền phaacutet sinh đều trong một khoảng thời gian nhất định vagrave iacutet chịu ảnh hưởng
do cocircng việc kinh doanh Tỷ suất nagravey sử dụng phổ biến để tiacutenh lợi tức bất động sản
như tiền thuecirc nhagrave thuecirc đất thuecirc văn phograveng Cocircng thức
Giaacute trị vốn = Thu nhập thuần x Tỷ suất sinh lợi
Tỷ suất sinh lợi = hoaugravevoaacutensuaaacutet Laotildei
1
2 Caacutec cocircng thức toaacuten tagravei chiacutenh dugraveng trong thẩm định giaacute
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 3
Caacutec cocircng thức dưới đacircy đều tiacutenh cho $1 Vigrave vậy để tiacutenh giaacute trị hiện tại hay giaacute trị tương lại
của một khoản tiền nagraveo đoacute thigrave sau khi aacutep dụng cocircng thức ta nhacircn kết quả tigravem được với khoản
tiền đoacute để coacute kết quả cần tigravem
21- Giaacute trị tương lai của $1
Cocircng thức
FV = PV (1+i)n
A = (1+i)n được gọi lagrave giaacute trị tương lai của 1 đồng
FV=
PMT = 0 +
1 2 3 n = 5
PV= $1000
Viacute dụ Ocircng A gởi vagraveo ngacircn hagraveng $5000 trong 5 năm Tiacutenh tổng số tiền coacute được vagraveo cuối thời
kỳ với latildei suất 6 năm
A= (1+i)n = 1065 = 13382
$5000 x 13382 = $6691
Để tiacutenh cocircng thức (1+i)n ta coacute thể dugraveng 3 caacutech để tiacutenh
- Dugraveng bảng toaacuten tagravei chiacutenh Parry Bảng 1 tiacutenh cho chuacuteng ta cocircng thức (1+i)n với latildei
suất từ 1 đến 15 trong 20 năm Khi sử dụng đối chiếu hagraveng cột lagrave latildei suất vagrave
hagraveng ngang lagrave số năm Điểm giao nhau của cột latildei suất vagrave số năm sẽ cho chuacuteng ta kết
quả của cocircng thức Viacute dụ với latildei suất 6 vagrave số năm lagrave 5 ocirc giao nhau của cột vagrave hagraveng
cho chuacuteng ta số 13382 lagrave kết quả cần tigravem
- Dugraveng maacutey tiacutenh tay bigravenh thường để tiacutenh số mũ trong cocircng thức chuacuteng ta bấm số cần
tigravem số mũ sau đoacute bấm dấu nhacircn (X) hai lần để hiện chữ K ở goacutec traacutei magraven higravenh sau đoacute
bấm dấu bằng tiếp theo để coacute số mũ lagrave 2 bấm tiếp dấu bằng để coacute số mũ lagrave 3 vagrave tiếp
tục cho đến số mũ cần tigravem
Viacute dụ tiacutenh số (1+006)5
Ta bấm phiacutem 106 X X = = = = lagrave coacute được kết quả lagrave 13382
Lưu yacute số dấu bằng iacutet hơn số mũ một số Số mũ lagrave 5 thigrave bấm 4 dấu bằng
i=6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 4
- Dugraveng maacutey tiacutenh tay chuyecircn dụng Maacutey tiacutenh tay chuyecircn dụng trecircn thị trường coacute caacutec
maacutey tiacutenh của hatildeng Hewlett Packard như HP-10B HP-12C HP-17B HP-19B
Sử dụng với maacutey tiacutenh HP-10B Với viacute dụ trecircn ta bấm như sau
5 N 6 Iyr 5000 PV 0 PMT FV
Coacute nghĩa lagrave 5 N lagrave 5 năm 6 Iyr lagrave latildei suất mỗi năm 6 5000 PV lagrave giaacute trị hiện tại
5000 0 PMT lagrave khoản trả hagraveng năm bằng 0 (khocircng coacute) vagrave bấm FV để cho ra kết quả
22- Hiện giaacute của $1 (PV)
Lagrave giaacute trị hiện tại của $1 sẽ nhận được trong tương lai với một thời gian vagrave một latildei suất nhất
định Hiện giaacute lagrave số đảo ngược của Giaacute trị tương lai của $1
A
1
i1
1n
FV = 8500
PMT = 0 +
1 2 3 n=4
PV =
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sở hữu được cho thuecirc theo hợp đồng thời hạn 40 năm với
mức tiền thuecirc 40 triệunăm latildei suất 8 Bất động sản đang ở trạng thaacutei tốt Thoả thuận được
ghi trong hợp đồng người đi thuecirc sau 2 năm sẽ xacircy lại cầu thang kiecircn cố với chi phiacute 20 triệu
sau 4 năm sẽ xacircy ống khoacutei với chi phiacute 50 triệu vagrave sau 2 năm nưatilde sẽ xacircy bức tường gạch trị giaacute
10 triệu Tỷ suất tiacutech luỹ hiện hagravenh lagrave 25 Hỏi giaacute trị hiện tại cuả bất động sản nagravey lagrave bao
nhiecircu
Giaacute trị cho thuecirc thuần 40 triệu
YP toagraven quyền sở hữu 8 125 500 triệu
Trừ chi phiacute
- Xacircy dựng cầu thang 20 triệu
Giaacute trị hiện tại 25 2 năm 0952 1904 triệu
i= 925
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 5
- Xacircy dựng ống khoacutei 50 triệu
Giaacute trị hiện tại 25 6 năm 0862 4310 triệu
- Xacircy dựng tường ragraveo 10 triệu
Giaacute trị hiện tại 25amp 8 năm 0821 821 triệu
Tổng chi phiacute 7035 triệu
Giaacute trị cograven lại cuả bất động sản 42965 triệu
Quy trograven số 430 triệu
23- Khoản goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
Lagrave giaacute trị tương lai của $1 được goacutep đều hagraveng năm trong một khoảng thời gian với latildei suất
nhất định
Amt pa =
i
1i1n
Or = i
1A
FV =
PTM = $150
1 2 3 n=15
PV= 0
Cocircng thức nagravey dugraveng bảng tiacutenh Parry số 3 (Bảng 3)
Viacute dụ Một đồn điền mới trồng cacircy lấy gỗ sẽ đạt đến kỳ trưởng thagravenh trong 80 năm Chi phiacute
ban đầu cho việc gieo trồng lagrave 20 triệuha chi phiacute bảo dưỡng bigravenh quacircn hagraveng năm lagrave 2
triệuha Tiacutenh tổng chi phiacute cho mỗi hectare cho đến khi thu hoạch với latildei suất yecircu cầu lagrave 5
Chi phiacute vốn ban đầu cho mỗi ha 20 triệu
Giaacute trị tương lai 5 80 năm = (105)80 = 4956 9912 triệu
Chi phiacute hagraveng năm cho mỗi hectare 2 triệu
i= 10
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 6
Giaacute trị goacutep đều 5 80 năm
A=
050
15649
050
1180
i 971228 194245 triệu
Tổng chi phiacute cho mỗi hectare vagraveo cuối kỳ 293365 triệu
24- Quỹ tiacutech luỹ hagraveng năm (ASF ndash Annual Sinking Fund)
Lagrave khoản phải goacutep hagraveng năm trong khoảng thời gian nhất định để tạo ra được 1 đồng trong
một thời gian vagrave latildei suất nhất định được gọi lagrave quỹ goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
SF = 1A
i
1i1
in
PMT = +
1 2 3 n= 10
PV = 0
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sử dụng được cho thuecirc mỗi năm 20 triệu trong 15 năm
Chủ sở hữu dự kiến vagraveo cuối hợp đồng thuecirc phải bỏ ra 150 triệu để sưả chưatilde lại để duy trigrave thu
nhập Tiacutenh giaacute trị vốn cuả hợp đồng cho thuecirc với latildei suất 3
Để coacute 150 triệu cho việc sưả chưatilde vagraveo cuối kỳ hagraveng năm chủ sở hữu phải triacutech ra từ thu nhập
một khoản tiền để tiacutech luỹ cho đến cuối kỳ đủ số 150 triệu Số tiền tiacutech luỹ đoacute lagrave
SF = 0537701031
030
1i)(1
i15n
150 triệu x 005377 = 8065 triệu
Thu nhập thực cuả người chủ trong hợp đồng cho thuecirc nagravey hagraveng năm lagrave
20 triệu - 8065 triệu = 11935 triệu
Giaacute trị cuả hợp đồng thuecirc sẽ lagrave YP = 030
641901
i
i)1(1 -n
= 1193
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 7
11935 triệu x 1193 = 14238 triệu
25 Hiện giaacute của 1 đồng vốn tiacutech lũy nhiều năm (YP ndash Yearrsquos Purchase)
Giaacute trị hiện tại của một khoản thanh toaacuten (hay khoản goacutep) đều hagraveng năm trong suốt một
khoảng thời gian vagrave latildei suất nhất định Thẩm định viecircn bất động sản ghi nhận tỷ suất nagravey như
một tỷ suất sinh lợi hagraveng năm
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 1 = 11
i1
1
A
1
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 2 = 22
i1
1
A
1
hellip vagrave tiếp tục Datildey số trecircn sẽ lagrave
n32i1
1
i1
1
i1
1
i1
1
=
i
PV1
i
i1
11
n
Cocircng thức
YP pa = i
PV1
PMT = $1200 +
1 2 3 n= 20 PV
=
Cocircng thức nagravey sử dụng bảng tiacutenh Parry số 4
Viacute dụ Chủ đất nhận một khoản tiền thuecirc $1200 hagraveng năm cho thời gian 20 năm giả sử latildei
suất 8 Hỏi giaacute trị hiện tai của khoản lợi tức đoacute
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 8
YP 20 năm 8 =
080
0801
11
1
11
1 20
i
i
i
PV n
= 8189080
78550
080
214501
$1200 x 9818 = $1178160
Giaacute trị hiện tại của khoản tiền thuecirc đất sau 10 năm lagrave $11781
Viacute dụ Một khoản thu nhập 5 triệu phaacutet sinh đều vagraveo cuối mỗi năm trong 6 năm với latildei suất
5 Giaacute trị cuả khoản thu nhập đoacute được tiacutenh như sau
Thu nhập Giaacute trị hiện tại
cuả 1 đồng
Giaacute trị hiện tại
cuả thu nhập
Năm thứ nhất 5000000 09524 4760000
Năm thứ hai 5000000 09070 4540000
Năm thứ ba 5000000 08638 4320000
Năm thứ tư 5000000 08227 4110000
Năm thứ năm 5000000 07835 3920000
Năm thứ saacuteu 5000000 07462 3730000
Tổng cộng 25380000
YP 5 6n = 50757
$5000000 x 50757 = 25378500
25- Thu nhập vĩnh viễn (YP in perp)
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 9
Tại thời điểm vĩnh viễn (giả sử 100 năm) thigrave PV cuacutea 1 đồng bằng 0 do đoacute YP theo cocircng thức
trecircn chigrave cograven lagrave 1i
YP in perp = 1 i
Bảng tiacutenh sau cho thấy giaacute trị đoacute
Năm PV10 (bảng 2)
PV $1 pa 10 (bảng 4)
hay YP 10 n
10 03855 61446
20 01486 85136
30 00573 94269
40 00221 97791
50 00085 99148
75 000078 99921
100 000007 99993
Viacute dụ Ocircng A lagrave chủ của một cửa hagraveng sở hữu vĩnh viễn coacute thu nhập hagraveng năm lagrave $25000 Giả
sử latildei suất lagrave 8 tiacutenh tổng giaacute trị vốn (CV ndash capital value) của khoản thu nhập đoacute
YP in perp = 1 008 = 125
CV = 25000 x 125 = $312500
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 3
Caacutec cocircng thức dưới đacircy đều tiacutenh cho $1 Vigrave vậy để tiacutenh giaacute trị hiện tại hay giaacute trị tương lại
của một khoản tiền nagraveo đoacute thigrave sau khi aacutep dụng cocircng thức ta nhacircn kết quả tigravem được với khoản
tiền đoacute để coacute kết quả cần tigravem
21- Giaacute trị tương lai của $1
Cocircng thức
FV = PV (1+i)n
A = (1+i)n được gọi lagrave giaacute trị tương lai của 1 đồng
FV=
PMT = 0 +
1 2 3 n = 5
PV= $1000
Viacute dụ Ocircng A gởi vagraveo ngacircn hagraveng $5000 trong 5 năm Tiacutenh tổng số tiền coacute được vagraveo cuối thời
kỳ với latildei suất 6 năm
A= (1+i)n = 1065 = 13382
$5000 x 13382 = $6691
Để tiacutenh cocircng thức (1+i)n ta coacute thể dugraveng 3 caacutech để tiacutenh
- Dugraveng bảng toaacuten tagravei chiacutenh Parry Bảng 1 tiacutenh cho chuacuteng ta cocircng thức (1+i)n với latildei
suất từ 1 đến 15 trong 20 năm Khi sử dụng đối chiếu hagraveng cột lagrave latildei suất vagrave
hagraveng ngang lagrave số năm Điểm giao nhau của cột latildei suất vagrave số năm sẽ cho chuacuteng ta kết
quả của cocircng thức Viacute dụ với latildei suất 6 vagrave số năm lagrave 5 ocirc giao nhau của cột vagrave hagraveng
cho chuacuteng ta số 13382 lagrave kết quả cần tigravem
- Dugraveng maacutey tiacutenh tay bigravenh thường để tiacutenh số mũ trong cocircng thức chuacuteng ta bấm số cần
tigravem số mũ sau đoacute bấm dấu nhacircn (X) hai lần để hiện chữ K ở goacutec traacutei magraven higravenh sau đoacute
bấm dấu bằng tiếp theo để coacute số mũ lagrave 2 bấm tiếp dấu bằng để coacute số mũ lagrave 3 vagrave tiếp
tục cho đến số mũ cần tigravem
Viacute dụ tiacutenh số (1+006)5
Ta bấm phiacutem 106 X X = = = = lagrave coacute được kết quả lagrave 13382
Lưu yacute số dấu bằng iacutet hơn số mũ một số Số mũ lagrave 5 thigrave bấm 4 dấu bằng
i=6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 4
- Dugraveng maacutey tiacutenh tay chuyecircn dụng Maacutey tiacutenh tay chuyecircn dụng trecircn thị trường coacute caacutec
maacutey tiacutenh của hatildeng Hewlett Packard như HP-10B HP-12C HP-17B HP-19B
Sử dụng với maacutey tiacutenh HP-10B Với viacute dụ trecircn ta bấm như sau
5 N 6 Iyr 5000 PV 0 PMT FV
Coacute nghĩa lagrave 5 N lagrave 5 năm 6 Iyr lagrave latildei suất mỗi năm 6 5000 PV lagrave giaacute trị hiện tại
5000 0 PMT lagrave khoản trả hagraveng năm bằng 0 (khocircng coacute) vagrave bấm FV để cho ra kết quả
22- Hiện giaacute của $1 (PV)
Lagrave giaacute trị hiện tại của $1 sẽ nhận được trong tương lai với một thời gian vagrave một latildei suất nhất
định Hiện giaacute lagrave số đảo ngược của Giaacute trị tương lai của $1
A
1
i1
1n
FV = 8500
PMT = 0 +
1 2 3 n=4
PV =
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sở hữu được cho thuecirc theo hợp đồng thời hạn 40 năm với
mức tiền thuecirc 40 triệunăm latildei suất 8 Bất động sản đang ở trạng thaacutei tốt Thoả thuận được
ghi trong hợp đồng người đi thuecirc sau 2 năm sẽ xacircy lại cầu thang kiecircn cố với chi phiacute 20 triệu
sau 4 năm sẽ xacircy ống khoacutei với chi phiacute 50 triệu vagrave sau 2 năm nưatilde sẽ xacircy bức tường gạch trị giaacute
10 triệu Tỷ suất tiacutech luỹ hiện hagravenh lagrave 25 Hỏi giaacute trị hiện tại cuả bất động sản nagravey lagrave bao
nhiecircu
Giaacute trị cho thuecirc thuần 40 triệu
YP toagraven quyền sở hữu 8 125 500 triệu
Trừ chi phiacute
- Xacircy dựng cầu thang 20 triệu
Giaacute trị hiện tại 25 2 năm 0952 1904 triệu
i= 925
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 5
- Xacircy dựng ống khoacutei 50 triệu
Giaacute trị hiện tại 25 6 năm 0862 4310 triệu
- Xacircy dựng tường ragraveo 10 triệu
Giaacute trị hiện tại 25amp 8 năm 0821 821 triệu
Tổng chi phiacute 7035 triệu
Giaacute trị cograven lại cuả bất động sản 42965 triệu
Quy trograven số 430 triệu
23- Khoản goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
Lagrave giaacute trị tương lai của $1 được goacutep đều hagraveng năm trong một khoảng thời gian với latildei suất
nhất định
Amt pa =
i
1i1n
Or = i
1A
FV =
PTM = $150
1 2 3 n=15
PV= 0
Cocircng thức nagravey dugraveng bảng tiacutenh Parry số 3 (Bảng 3)
Viacute dụ Một đồn điền mới trồng cacircy lấy gỗ sẽ đạt đến kỳ trưởng thagravenh trong 80 năm Chi phiacute
ban đầu cho việc gieo trồng lagrave 20 triệuha chi phiacute bảo dưỡng bigravenh quacircn hagraveng năm lagrave 2
triệuha Tiacutenh tổng chi phiacute cho mỗi hectare cho đến khi thu hoạch với latildei suất yecircu cầu lagrave 5
Chi phiacute vốn ban đầu cho mỗi ha 20 triệu
Giaacute trị tương lai 5 80 năm = (105)80 = 4956 9912 triệu
Chi phiacute hagraveng năm cho mỗi hectare 2 triệu
i= 10
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 6
Giaacute trị goacutep đều 5 80 năm
A=
050
15649
050
1180
i 971228 194245 triệu
Tổng chi phiacute cho mỗi hectare vagraveo cuối kỳ 293365 triệu
24- Quỹ tiacutech luỹ hagraveng năm (ASF ndash Annual Sinking Fund)
Lagrave khoản phải goacutep hagraveng năm trong khoảng thời gian nhất định để tạo ra được 1 đồng trong
một thời gian vagrave latildei suất nhất định được gọi lagrave quỹ goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
SF = 1A
i
1i1
in
PMT = +
1 2 3 n= 10
PV = 0
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sử dụng được cho thuecirc mỗi năm 20 triệu trong 15 năm
Chủ sở hữu dự kiến vagraveo cuối hợp đồng thuecirc phải bỏ ra 150 triệu để sưả chưatilde lại để duy trigrave thu
nhập Tiacutenh giaacute trị vốn cuả hợp đồng cho thuecirc với latildei suất 3
Để coacute 150 triệu cho việc sưả chưatilde vagraveo cuối kỳ hagraveng năm chủ sở hữu phải triacutech ra từ thu nhập
một khoản tiền để tiacutech luỹ cho đến cuối kỳ đủ số 150 triệu Số tiền tiacutech luỹ đoacute lagrave
SF = 0537701031
030
1i)(1
i15n
150 triệu x 005377 = 8065 triệu
Thu nhập thực cuả người chủ trong hợp đồng cho thuecirc nagravey hagraveng năm lagrave
20 triệu - 8065 triệu = 11935 triệu
Giaacute trị cuả hợp đồng thuecirc sẽ lagrave YP = 030
641901
i
i)1(1 -n
= 1193
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 7
11935 triệu x 1193 = 14238 triệu
25 Hiện giaacute của 1 đồng vốn tiacutech lũy nhiều năm (YP ndash Yearrsquos Purchase)
Giaacute trị hiện tại của một khoản thanh toaacuten (hay khoản goacutep) đều hagraveng năm trong suốt một
khoảng thời gian vagrave latildei suất nhất định Thẩm định viecircn bất động sản ghi nhận tỷ suất nagravey như
một tỷ suất sinh lợi hagraveng năm
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 1 = 11
i1
1
A
1
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 2 = 22
i1
1
A
1
hellip vagrave tiếp tục Datildey số trecircn sẽ lagrave
n32i1
1
i1
1
i1
1
i1
1
=
i
PV1
i
i1
11
n
Cocircng thức
YP pa = i
PV1
PMT = $1200 +
1 2 3 n= 20 PV
=
Cocircng thức nagravey sử dụng bảng tiacutenh Parry số 4
Viacute dụ Chủ đất nhận một khoản tiền thuecirc $1200 hagraveng năm cho thời gian 20 năm giả sử latildei
suất 8 Hỏi giaacute trị hiện tai của khoản lợi tức đoacute
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 8
YP 20 năm 8 =
080
0801
11
1
11
1 20
i
i
i
PV n
= 8189080
78550
080
214501
$1200 x 9818 = $1178160
Giaacute trị hiện tại của khoản tiền thuecirc đất sau 10 năm lagrave $11781
Viacute dụ Một khoản thu nhập 5 triệu phaacutet sinh đều vagraveo cuối mỗi năm trong 6 năm với latildei suất
5 Giaacute trị cuả khoản thu nhập đoacute được tiacutenh như sau
Thu nhập Giaacute trị hiện tại
cuả 1 đồng
Giaacute trị hiện tại
cuả thu nhập
Năm thứ nhất 5000000 09524 4760000
Năm thứ hai 5000000 09070 4540000
Năm thứ ba 5000000 08638 4320000
Năm thứ tư 5000000 08227 4110000
Năm thứ năm 5000000 07835 3920000
Năm thứ saacuteu 5000000 07462 3730000
Tổng cộng 25380000
YP 5 6n = 50757
$5000000 x 50757 = 25378500
25- Thu nhập vĩnh viễn (YP in perp)
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 9
Tại thời điểm vĩnh viễn (giả sử 100 năm) thigrave PV cuacutea 1 đồng bằng 0 do đoacute YP theo cocircng thức
trecircn chigrave cograven lagrave 1i
YP in perp = 1 i
Bảng tiacutenh sau cho thấy giaacute trị đoacute
Năm PV10 (bảng 2)
PV $1 pa 10 (bảng 4)
hay YP 10 n
10 03855 61446
20 01486 85136
30 00573 94269
40 00221 97791
50 00085 99148
75 000078 99921
100 000007 99993
Viacute dụ Ocircng A lagrave chủ của một cửa hagraveng sở hữu vĩnh viễn coacute thu nhập hagraveng năm lagrave $25000 Giả
sử latildei suất lagrave 8 tiacutenh tổng giaacute trị vốn (CV ndash capital value) của khoản thu nhập đoacute
YP in perp = 1 008 = 125
CV = 25000 x 125 = $312500
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 4
- Dugraveng maacutey tiacutenh tay chuyecircn dụng Maacutey tiacutenh tay chuyecircn dụng trecircn thị trường coacute caacutec
maacutey tiacutenh của hatildeng Hewlett Packard như HP-10B HP-12C HP-17B HP-19B
Sử dụng với maacutey tiacutenh HP-10B Với viacute dụ trecircn ta bấm như sau
5 N 6 Iyr 5000 PV 0 PMT FV
Coacute nghĩa lagrave 5 N lagrave 5 năm 6 Iyr lagrave latildei suất mỗi năm 6 5000 PV lagrave giaacute trị hiện tại
5000 0 PMT lagrave khoản trả hagraveng năm bằng 0 (khocircng coacute) vagrave bấm FV để cho ra kết quả
22- Hiện giaacute của $1 (PV)
Lagrave giaacute trị hiện tại của $1 sẽ nhận được trong tương lai với một thời gian vagrave một latildei suất nhất
định Hiện giaacute lagrave số đảo ngược của Giaacute trị tương lai của $1
A
1
i1
1n
FV = 8500
PMT = 0 +
1 2 3 n=4
PV =
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sở hữu được cho thuecirc theo hợp đồng thời hạn 40 năm với
mức tiền thuecirc 40 triệunăm latildei suất 8 Bất động sản đang ở trạng thaacutei tốt Thoả thuận được
ghi trong hợp đồng người đi thuecirc sau 2 năm sẽ xacircy lại cầu thang kiecircn cố với chi phiacute 20 triệu
sau 4 năm sẽ xacircy ống khoacutei với chi phiacute 50 triệu vagrave sau 2 năm nưatilde sẽ xacircy bức tường gạch trị giaacute
10 triệu Tỷ suất tiacutech luỹ hiện hagravenh lagrave 25 Hỏi giaacute trị hiện tại cuả bất động sản nagravey lagrave bao
nhiecircu
Giaacute trị cho thuecirc thuần 40 triệu
YP toagraven quyền sở hữu 8 125 500 triệu
Trừ chi phiacute
- Xacircy dựng cầu thang 20 triệu
Giaacute trị hiện tại 25 2 năm 0952 1904 triệu
i= 925
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 5
- Xacircy dựng ống khoacutei 50 triệu
Giaacute trị hiện tại 25 6 năm 0862 4310 triệu
- Xacircy dựng tường ragraveo 10 triệu
Giaacute trị hiện tại 25amp 8 năm 0821 821 triệu
Tổng chi phiacute 7035 triệu
Giaacute trị cograven lại cuả bất động sản 42965 triệu
Quy trograven số 430 triệu
23- Khoản goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
Lagrave giaacute trị tương lai của $1 được goacutep đều hagraveng năm trong một khoảng thời gian với latildei suất
nhất định
Amt pa =
i
1i1n
Or = i
1A
FV =
PTM = $150
1 2 3 n=15
PV= 0
Cocircng thức nagravey dugraveng bảng tiacutenh Parry số 3 (Bảng 3)
Viacute dụ Một đồn điền mới trồng cacircy lấy gỗ sẽ đạt đến kỳ trưởng thagravenh trong 80 năm Chi phiacute
ban đầu cho việc gieo trồng lagrave 20 triệuha chi phiacute bảo dưỡng bigravenh quacircn hagraveng năm lagrave 2
triệuha Tiacutenh tổng chi phiacute cho mỗi hectare cho đến khi thu hoạch với latildei suất yecircu cầu lagrave 5
Chi phiacute vốn ban đầu cho mỗi ha 20 triệu
Giaacute trị tương lai 5 80 năm = (105)80 = 4956 9912 triệu
Chi phiacute hagraveng năm cho mỗi hectare 2 triệu
i= 10
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 6
Giaacute trị goacutep đều 5 80 năm
A=
050
15649
050
1180
i 971228 194245 triệu
Tổng chi phiacute cho mỗi hectare vagraveo cuối kỳ 293365 triệu
24- Quỹ tiacutech luỹ hagraveng năm (ASF ndash Annual Sinking Fund)
Lagrave khoản phải goacutep hagraveng năm trong khoảng thời gian nhất định để tạo ra được 1 đồng trong
một thời gian vagrave latildei suất nhất định được gọi lagrave quỹ goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
SF = 1A
i
1i1
in
PMT = +
1 2 3 n= 10
PV = 0
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sử dụng được cho thuecirc mỗi năm 20 triệu trong 15 năm
Chủ sở hữu dự kiến vagraveo cuối hợp đồng thuecirc phải bỏ ra 150 triệu để sưả chưatilde lại để duy trigrave thu
nhập Tiacutenh giaacute trị vốn cuả hợp đồng cho thuecirc với latildei suất 3
Để coacute 150 triệu cho việc sưả chưatilde vagraveo cuối kỳ hagraveng năm chủ sở hữu phải triacutech ra từ thu nhập
một khoản tiền để tiacutech luỹ cho đến cuối kỳ đủ số 150 triệu Số tiền tiacutech luỹ đoacute lagrave
SF = 0537701031
030
1i)(1
i15n
150 triệu x 005377 = 8065 triệu
Thu nhập thực cuả người chủ trong hợp đồng cho thuecirc nagravey hagraveng năm lagrave
20 triệu - 8065 triệu = 11935 triệu
Giaacute trị cuả hợp đồng thuecirc sẽ lagrave YP = 030
641901
i
i)1(1 -n
= 1193
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 7
11935 triệu x 1193 = 14238 triệu
25 Hiện giaacute của 1 đồng vốn tiacutech lũy nhiều năm (YP ndash Yearrsquos Purchase)
Giaacute trị hiện tại của một khoản thanh toaacuten (hay khoản goacutep) đều hagraveng năm trong suốt một
khoảng thời gian vagrave latildei suất nhất định Thẩm định viecircn bất động sản ghi nhận tỷ suất nagravey như
một tỷ suất sinh lợi hagraveng năm
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 1 = 11
i1
1
A
1
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 2 = 22
i1
1
A
1
hellip vagrave tiếp tục Datildey số trecircn sẽ lagrave
n32i1
1
i1
1
i1
1
i1
1
=
i
PV1
i
i1
11
n
Cocircng thức
YP pa = i
PV1
PMT = $1200 +
1 2 3 n= 20 PV
=
Cocircng thức nagravey sử dụng bảng tiacutenh Parry số 4
Viacute dụ Chủ đất nhận một khoản tiền thuecirc $1200 hagraveng năm cho thời gian 20 năm giả sử latildei
suất 8 Hỏi giaacute trị hiện tai của khoản lợi tức đoacute
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 8
YP 20 năm 8 =
080
0801
11
1
11
1 20
i
i
i
PV n
= 8189080
78550
080
214501
$1200 x 9818 = $1178160
Giaacute trị hiện tại của khoản tiền thuecirc đất sau 10 năm lagrave $11781
Viacute dụ Một khoản thu nhập 5 triệu phaacutet sinh đều vagraveo cuối mỗi năm trong 6 năm với latildei suất
5 Giaacute trị cuả khoản thu nhập đoacute được tiacutenh như sau
Thu nhập Giaacute trị hiện tại
cuả 1 đồng
Giaacute trị hiện tại
cuả thu nhập
Năm thứ nhất 5000000 09524 4760000
Năm thứ hai 5000000 09070 4540000
Năm thứ ba 5000000 08638 4320000
Năm thứ tư 5000000 08227 4110000
Năm thứ năm 5000000 07835 3920000
Năm thứ saacuteu 5000000 07462 3730000
Tổng cộng 25380000
YP 5 6n = 50757
$5000000 x 50757 = 25378500
25- Thu nhập vĩnh viễn (YP in perp)
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 9
Tại thời điểm vĩnh viễn (giả sử 100 năm) thigrave PV cuacutea 1 đồng bằng 0 do đoacute YP theo cocircng thức
trecircn chigrave cograven lagrave 1i
YP in perp = 1 i
Bảng tiacutenh sau cho thấy giaacute trị đoacute
Năm PV10 (bảng 2)
PV $1 pa 10 (bảng 4)
hay YP 10 n
10 03855 61446
20 01486 85136
30 00573 94269
40 00221 97791
50 00085 99148
75 000078 99921
100 000007 99993
Viacute dụ Ocircng A lagrave chủ của một cửa hagraveng sở hữu vĩnh viễn coacute thu nhập hagraveng năm lagrave $25000 Giả
sử latildei suất lagrave 8 tiacutenh tổng giaacute trị vốn (CV ndash capital value) của khoản thu nhập đoacute
YP in perp = 1 008 = 125
CV = 25000 x 125 = $312500
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 5
- Xacircy dựng ống khoacutei 50 triệu
Giaacute trị hiện tại 25 6 năm 0862 4310 triệu
- Xacircy dựng tường ragraveo 10 triệu
Giaacute trị hiện tại 25amp 8 năm 0821 821 triệu
Tổng chi phiacute 7035 triệu
Giaacute trị cograven lại cuả bất động sản 42965 triệu
Quy trograven số 430 triệu
23- Khoản goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
Lagrave giaacute trị tương lai của $1 được goacutep đều hagraveng năm trong một khoảng thời gian với latildei suất
nhất định
Amt pa =
i
1i1n
Or = i
1A
FV =
PTM = $150
1 2 3 n=15
PV= 0
Cocircng thức nagravey dugraveng bảng tiacutenh Parry số 3 (Bảng 3)
Viacute dụ Một đồn điền mới trồng cacircy lấy gỗ sẽ đạt đến kỳ trưởng thagravenh trong 80 năm Chi phiacute
ban đầu cho việc gieo trồng lagrave 20 triệuha chi phiacute bảo dưỡng bigravenh quacircn hagraveng năm lagrave 2
triệuha Tiacutenh tổng chi phiacute cho mỗi hectare cho đến khi thu hoạch với latildei suất yecircu cầu lagrave 5
Chi phiacute vốn ban đầu cho mỗi ha 20 triệu
Giaacute trị tương lai 5 80 năm = (105)80 = 4956 9912 triệu
Chi phiacute hagraveng năm cho mỗi hectare 2 triệu
i= 10
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 6
Giaacute trị goacutep đều 5 80 năm
A=
050
15649
050
1180
i 971228 194245 triệu
Tổng chi phiacute cho mỗi hectare vagraveo cuối kỳ 293365 triệu
24- Quỹ tiacutech luỹ hagraveng năm (ASF ndash Annual Sinking Fund)
Lagrave khoản phải goacutep hagraveng năm trong khoảng thời gian nhất định để tạo ra được 1 đồng trong
một thời gian vagrave latildei suất nhất định được gọi lagrave quỹ goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
SF = 1A
i
1i1
in
PMT = +
1 2 3 n= 10
PV = 0
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sử dụng được cho thuecirc mỗi năm 20 triệu trong 15 năm
Chủ sở hữu dự kiến vagraveo cuối hợp đồng thuecirc phải bỏ ra 150 triệu để sưả chưatilde lại để duy trigrave thu
nhập Tiacutenh giaacute trị vốn cuả hợp đồng cho thuecirc với latildei suất 3
Để coacute 150 triệu cho việc sưả chưatilde vagraveo cuối kỳ hagraveng năm chủ sở hữu phải triacutech ra từ thu nhập
một khoản tiền để tiacutech luỹ cho đến cuối kỳ đủ số 150 triệu Số tiền tiacutech luỹ đoacute lagrave
SF = 0537701031
030
1i)(1
i15n
150 triệu x 005377 = 8065 triệu
Thu nhập thực cuả người chủ trong hợp đồng cho thuecirc nagravey hagraveng năm lagrave
20 triệu - 8065 triệu = 11935 triệu
Giaacute trị cuả hợp đồng thuecirc sẽ lagrave YP = 030
641901
i
i)1(1 -n
= 1193
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 7
11935 triệu x 1193 = 14238 triệu
25 Hiện giaacute của 1 đồng vốn tiacutech lũy nhiều năm (YP ndash Yearrsquos Purchase)
Giaacute trị hiện tại của một khoản thanh toaacuten (hay khoản goacutep) đều hagraveng năm trong suốt một
khoảng thời gian vagrave latildei suất nhất định Thẩm định viecircn bất động sản ghi nhận tỷ suất nagravey như
một tỷ suất sinh lợi hagraveng năm
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 1 = 11
i1
1
A
1
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 2 = 22
i1
1
A
1
hellip vagrave tiếp tục Datildey số trecircn sẽ lagrave
n32i1
1
i1
1
i1
1
i1
1
=
i
PV1
i
i1
11
n
Cocircng thức
YP pa = i
PV1
PMT = $1200 +
1 2 3 n= 20 PV
=
Cocircng thức nagravey sử dụng bảng tiacutenh Parry số 4
Viacute dụ Chủ đất nhận một khoản tiền thuecirc $1200 hagraveng năm cho thời gian 20 năm giả sử latildei
suất 8 Hỏi giaacute trị hiện tai của khoản lợi tức đoacute
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 8
YP 20 năm 8 =
080
0801
11
1
11
1 20
i
i
i
PV n
= 8189080
78550
080
214501
$1200 x 9818 = $1178160
Giaacute trị hiện tại của khoản tiền thuecirc đất sau 10 năm lagrave $11781
Viacute dụ Một khoản thu nhập 5 triệu phaacutet sinh đều vagraveo cuối mỗi năm trong 6 năm với latildei suất
5 Giaacute trị cuả khoản thu nhập đoacute được tiacutenh như sau
Thu nhập Giaacute trị hiện tại
cuả 1 đồng
Giaacute trị hiện tại
cuả thu nhập
Năm thứ nhất 5000000 09524 4760000
Năm thứ hai 5000000 09070 4540000
Năm thứ ba 5000000 08638 4320000
Năm thứ tư 5000000 08227 4110000
Năm thứ năm 5000000 07835 3920000
Năm thứ saacuteu 5000000 07462 3730000
Tổng cộng 25380000
YP 5 6n = 50757
$5000000 x 50757 = 25378500
25- Thu nhập vĩnh viễn (YP in perp)
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 9
Tại thời điểm vĩnh viễn (giả sử 100 năm) thigrave PV cuacutea 1 đồng bằng 0 do đoacute YP theo cocircng thức
trecircn chigrave cograven lagrave 1i
YP in perp = 1 i
Bảng tiacutenh sau cho thấy giaacute trị đoacute
Năm PV10 (bảng 2)
PV $1 pa 10 (bảng 4)
hay YP 10 n
10 03855 61446
20 01486 85136
30 00573 94269
40 00221 97791
50 00085 99148
75 000078 99921
100 000007 99993
Viacute dụ Ocircng A lagrave chủ của một cửa hagraveng sở hữu vĩnh viễn coacute thu nhập hagraveng năm lagrave $25000 Giả
sử latildei suất lagrave 8 tiacutenh tổng giaacute trị vốn (CV ndash capital value) của khoản thu nhập đoacute
YP in perp = 1 008 = 125
CV = 25000 x 125 = $312500
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 6
Giaacute trị goacutep đều 5 80 năm
A=
050
15649
050
1180
i 971228 194245 triệu
Tổng chi phiacute cho mỗi hectare vagraveo cuối kỳ 293365 triệu
24- Quỹ tiacutech luỹ hagraveng năm (ASF ndash Annual Sinking Fund)
Lagrave khoản phải goacutep hagraveng năm trong khoảng thời gian nhất định để tạo ra được 1 đồng trong
một thời gian vagrave latildei suất nhất định được gọi lagrave quỹ goacutep tiacutech lũy hagraveng năm
SF = 1A
i
1i1
in
PMT = +
1 2 3 n= 10
PV = 0
Viacute dụ Một bất động sản toagraven quyền sử dụng được cho thuecirc mỗi năm 20 triệu trong 15 năm
Chủ sở hữu dự kiến vagraveo cuối hợp đồng thuecirc phải bỏ ra 150 triệu để sưả chưatilde lại để duy trigrave thu
nhập Tiacutenh giaacute trị vốn cuả hợp đồng cho thuecirc với latildei suất 3
Để coacute 150 triệu cho việc sưả chưatilde vagraveo cuối kỳ hagraveng năm chủ sở hữu phải triacutech ra từ thu nhập
một khoản tiền để tiacutech luỹ cho đến cuối kỳ đủ số 150 triệu Số tiền tiacutech luỹ đoacute lagrave
SF = 0537701031
030
1i)(1
i15n
150 triệu x 005377 = 8065 triệu
Thu nhập thực cuả người chủ trong hợp đồng cho thuecirc nagravey hagraveng năm lagrave
20 triệu - 8065 triệu = 11935 triệu
Giaacute trị cuả hợp đồng thuecirc sẽ lagrave YP = 030
641901
i
i)1(1 -n
= 1193
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 7
11935 triệu x 1193 = 14238 triệu
25 Hiện giaacute của 1 đồng vốn tiacutech lũy nhiều năm (YP ndash Yearrsquos Purchase)
Giaacute trị hiện tại của một khoản thanh toaacuten (hay khoản goacutep) đều hagraveng năm trong suốt một
khoảng thời gian vagrave latildei suất nhất định Thẩm định viecircn bất động sản ghi nhận tỷ suất nagravey như
một tỷ suất sinh lợi hagraveng năm
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 1 = 11
i1
1
A
1
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 2 = 22
i1
1
A
1
hellip vagrave tiếp tục Datildey số trecircn sẽ lagrave
n32i1
1
i1
1
i1
1
i1
1
=
i
PV1
i
i1
11
n
Cocircng thức
YP pa = i
PV1
PMT = $1200 +
1 2 3 n= 20 PV
=
Cocircng thức nagravey sử dụng bảng tiacutenh Parry số 4
Viacute dụ Chủ đất nhận một khoản tiền thuecirc $1200 hagraveng năm cho thời gian 20 năm giả sử latildei
suất 8 Hỏi giaacute trị hiện tai của khoản lợi tức đoacute
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 8
YP 20 năm 8 =
080
0801
11
1
11
1 20
i
i
i
PV n
= 8189080
78550
080
214501
$1200 x 9818 = $1178160
Giaacute trị hiện tại của khoản tiền thuecirc đất sau 10 năm lagrave $11781
Viacute dụ Một khoản thu nhập 5 triệu phaacutet sinh đều vagraveo cuối mỗi năm trong 6 năm với latildei suất
5 Giaacute trị cuả khoản thu nhập đoacute được tiacutenh như sau
Thu nhập Giaacute trị hiện tại
cuả 1 đồng
Giaacute trị hiện tại
cuả thu nhập
Năm thứ nhất 5000000 09524 4760000
Năm thứ hai 5000000 09070 4540000
Năm thứ ba 5000000 08638 4320000
Năm thứ tư 5000000 08227 4110000
Năm thứ năm 5000000 07835 3920000
Năm thứ saacuteu 5000000 07462 3730000
Tổng cộng 25380000
YP 5 6n = 50757
$5000000 x 50757 = 25378500
25- Thu nhập vĩnh viễn (YP in perp)
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 9
Tại thời điểm vĩnh viễn (giả sử 100 năm) thigrave PV cuacutea 1 đồng bằng 0 do đoacute YP theo cocircng thức
trecircn chigrave cograven lagrave 1i
YP in perp = 1 i
Bảng tiacutenh sau cho thấy giaacute trị đoacute
Năm PV10 (bảng 2)
PV $1 pa 10 (bảng 4)
hay YP 10 n
10 03855 61446
20 01486 85136
30 00573 94269
40 00221 97791
50 00085 99148
75 000078 99921
100 000007 99993
Viacute dụ Ocircng A lagrave chủ của một cửa hagraveng sở hữu vĩnh viễn coacute thu nhập hagraveng năm lagrave $25000 Giả
sử latildei suất lagrave 8 tiacutenh tổng giaacute trị vốn (CV ndash capital value) của khoản thu nhập đoacute
YP in perp = 1 008 = 125
CV = 25000 x 125 = $312500
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 7
11935 triệu x 1193 = 14238 triệu
25 Hiện giaacute của 1 đồng vốn tiacutech lũy nhiều năm (YP ndash Yearrsquos Purchase)
Giaacute trị hiện tại của một khoản thanh toaacuten (hay khoản goacutep) đều hagraveng năm trong suốt một
khoảng thời gian vagrave latildei suất nhất định Thẩm định viecircn bất động sản ghi nhận tỷ suất nagravey như
một tỷ suất sinh lợi hagraveng năm
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 1 = 11
i1
1
A
1
Giaacute trị hiện tại của 1 đồng vagraveo năm thứ 2 = 22
i1
1
A
1
hellip vagrave tiếp tục Datildey số trecircn sẽ lagrave
n32i1
1
i1
1
i1
1
i1
1
=
i
PV1
i
i1
11
n
Cocircng thức
YP pa = i
PV1
PMT = $1200 +
1 2 3 n= 20 PV
=
Cocircng thức nagravey sử dụng bảng tiacutenh Parry số 4
Viacute dụ Chủ đất nhận một khoản tiền thuecirc $1200 hagraveng năm cho thời gian 20 năm giả sử latildei
suất 8 Hỏi giaacute trị hiện tai của khoản lợi tức đoacute
i= 8
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 8
YP 20 năm 8 =
080
0801
11
1
11
1 20
i
i
i
PV n
= 8189080
78550
080
214501
$1200 x 9818 = $1178160
Giaacute trị hiện tại của khoản tiền thuecirc đất sau 10 năm lagrave $11781
Viacute dụ Một khoản thu nhập 5 triệu phaacutet sinh đều vagraveo cuối mỗi năm trong 6 năm với latildei suất
5 Giaacute trị cuả khoản thu nhập đoacute được tiacutenh như sau
Thu nhập Giaacute trị hiện tại
cuả 1 đồng
Giaacute trị hiện tại
cuả thu nhập
Năm thứ nhất 5000000 09524 4760000
Năm thứ hai 5000000 09070 4540000
Năm thứ ba 5000000 08638 4320000
Năm thứ tư 5000000 08227 4110000
Năm thứ năm 5000000 07835 3920000
Năm thứ saacuteu 5000000 07462 3730000
Tổng cộng 25380000
YP 5 6n = 50757
$5000000 x 50757 = 25378500
25- Thu nhập vĩnh viễn (YP in perp)
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 9
Tại thời điểm vĩnh viễn (giả sử 100 năm) thigrave PV cuacutea 1 đồng bằng 0 do đoacute YP theo cocircng thức
trecircn chigrave cograven lagrave 1i
YP in perp = 1 i
Bảng tiacutenh sau cho thấy giaacute trị đoacute
Năm PV10 (bảng 2)
PV $1 pa 10 (bảng 4)
hay YP 10 n
10 03855 61446
20 01486 85136
30 00573 94269
40 00221 97791
50 00085 99148
75 000078 99921
100 000007 99993
Viacute dụ Ocircng A lagrave chủ của một cửa hagraveng sở hữu vĩnh viễn coacute thu nhập hagraveng năm lagrave $25000 Giả
sử latildei suất lagrave 8 tiacutenh tổng giaacute trị vốn (CV ndash capital value) của khoản thu nhập đoacute
YP in perp = 1 008 = 125
CV = 25000 x 125 = $312500
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 8
YP 20 năm 8 =
080
0801
11
1
11
1 20
i
i
i
PV n
= 8189080
78550
080
214501
$1200 x 9818 = $1178160
Giaacute trị hiện tại của khoản tiền thuecirc đất sau 10 năm lagrave $11781
Viacute dụ Một khoản thu nhập 5 triệu phaacutet sinh đều vagraveo cuối mỗi năm trong 6 năm với latildei suất
5 Giaacute trị cuả khoản thu nhập đoacute được tiacutenh như sau
Thu nhập Giaacute trị hiện tại
cuả 1 đồng
Giaacute trị hiện tại
cuả thu nhập
Năm thứ nhất 5000000 09524 4760000
Năm thứ hai 5000000 09070 4540000
Năm thứ ba 5000000 08638 4320000
Năm thứ tư 5000000 08227 4110000
Năm thứ năm 5000000 07835 3920000
Năm thứ saacuteu 5000000 07462 3730000
Tổng cộng 25380000
YP 5 6n = 50757
$5000000 x 50757 = 25378500
25- Thu nhập vĩnh viễn (YP in perp)
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 9
Tại thời điểm vĩnh viễn (giả sử 100 năm) thigrave PV cuacutea 1 đồng bằng 0 do đoacute YP theo cocircng thức
trecircn chigrave cograven lagrave 1i
YP in perp = 1 i
Bảng tiacutenh sau cho thấy giaacute trị đoacute
Năm PV10 (bảng 2)
PV $1 pa 10 (bảng 4)
hay YP 10 n
10 03855 61446
20 01486 85136
30 00573 94269
40 00221 97791
50 00085 99148
75 000078 99921
100 000007 99993
Viacute dụ Ocircng A lagrave chủ của một cửa hagraveng sở hữu vĩnh viễn coacute thu nhập hagraveng năm lagrave $25000 Giả
sử latildei suất lagrave 8 tiacutenh tổng giaacute trị vốn (CV ndash capital value) của khoản thu nhập đoacute
YP in perp = 1 008 = 125
CV = 25000 x 125 = $312500
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 9
Tại thời điểm vĩnh viễn (giả sử 100 năm) thigrave PV cuacutea 1 đồng bằng 0 do đoacute YP theo cocircng thức
trecircn chigrave cograven lagrave 1i
YP in perp = 1 i
Bảng tiacutenh sau cho thấy giaacute trị đoacute
Năm PV10 (bảng 2)
PV $1 pa 10 (bảng 4)
hay YP 10 n
10 03855 61446
20 01486 85136
30 00573 94269
40 00221 97791
50 00085 99148
75 000078 99921
100 000007 99993
Viacute dụ Ocircng A lagrave chủ của một cửa hagraveng sở hữu vĩnh viễn coacute thu nhập hagraveng năm lagrave $25000 Giả
sử latildei suất lagrave 8 tiacutenh tổng giaacute trị vốn (CV ndash capital value) của khoản thu nhập đoacute
YP in perp = 1 008 = 125
CV = 25000 x 125 = $312500
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 10
26- Thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
Biểu thị giaacute trị hiện tại của một khoản thu nhập vĩnh viễn nhận dược sau một thời gian vagrave latildei
suất cho trước
Cocircng thức
YP rev in perp = YP in perp x PV
= iA
1
A
1 x
i
1
i1
1 x
i
1n
YP rev in perp = iA
1
PV=
Lợi tức cho thuecirc Lợi tức vĩnh viễn
Viacute dụ Giaacute trị hiện tại của một khoản lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm lagrave $600 thời gian bắt đầu
trong 7 năm latildei suất 12 được tiacutenh theo 2 caacutech
a) Lợi tức $600
YP in perp = 120
1
i
1
CV = $600 x YP in perp = $600 x 5000$120
1
PV of 1 đồng trong 7 năm 12 = 7i1
1
= 045235
CV (5000) = $5000 x 045235 = $2262
b) YP rev perp(1 RM) 7 năm 12 = 21072120
1
)1201(120
1
17 xxAi
= 37695
Lợi tức vĩnh viễn hagraveng năm $600
YP rev perp ($600) 7 năm 12 = 600 x 37895 = $ 2262
27- Một số đặc điểm trong hợp đồng thuecirc mướn
Giữa người sở hữu vagrave người thuecirc coacute một mối quan hệ chặc chẽ theo hợp đồng thuecirc Người
thuecirc coacute thể tiếp tục cho thuecirc theo hợp đồng phụ theo mocirc higravenh sau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 11
Chủ sở hữu Lợi tức sở hữu
Cho thuecirc 30 năm
Người thuecirc chiacutenh Lợi tức thuecirc chiacutenh
Cho thuecirc lại 15 năm
Người thuecirc phụ 1 Lợi tức thuecirc phụ 1
Tiếp tục cho thuecirc lại
Người thuecirc phụ 2 Lợi tức thuecirc phụ 2
Hiện tại
Ocircng A
3 năm 4 năm
Ocircng B
Viacute dụ Ocircng A coacute quyền sở hữu vĩnh viễn một cửa hiệu 3 năm trước cho ocircng B mướn với
thời hạn 7 năm tiền thuecirc thuần lagrave $40000 mỗi năm Giaacute tiền thuecirc hiện tại lagrave $60000
bull Tiacutenh lợi tức của ocircng A với latildei suất 6 cho hợp đồng thuecirc hiện tại vagrave 7 cho thu nhập
vĩnh viễn
bull Tiacutenh lợi tức thuecirc của ocircng B
bull Lợi tức của ocircng A
a 4 năm cograven lại của hợp đồng thuecirc
Tiền thuecirc mỗi năm $40000
YP 6 4 năm =(1-PV) i = 34651
Giaacute trị tiền thuecirc 4 năm $138604
b Lợi tức vĩnh viễn sau năm thứ 4
Tiền thuecirc mỗi năm $60000
YP rev in perp 7 4 năm = 1 iA = 108985
Lợi tức vĩnh viễn sau 4 năm $653910
bull Giaacute trị lợi tức của ocircng A $792514
bull
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 12
bull Lợi tức của ocircng B
Tiền thuecirc theo giaacute thị trường pa $60000
Tiền thuecirc hiện đang trả $40000
Lợi tức từ tiền thuecirc $20000
YP 6 4năm = (1-PV) i = 34651
Giaacute trị vốn từ lợi tức thuecirc mướn
$20000 x 34651 = $69302
28 Tỷ suất keacutep
Trong thu nhập của người cho thuecirc ngoagravei tỷ suất lợi tức cograven phải tiacutech lũy chi phiacute sửa chữa
bảo trigrave tagravei sản khoản tiacutech lũy nagravey được gọi lagrave tỷ suất hoagraven vốn hay latildei suất tiacutech lũy đi kegravem Tỷ
suất đocirci sẽ lagravem giảm lợi tức hagraveng năm của người thuecirc Cocircng thức
YP i irsquo n = SFi
1
SF lagrave quỹ trả nợ được tiacutenh theo cocircng thức 24 trecircn với irsquo
Cocircng thức cũng coacute thể được viết lại thagravenh
YP i irsquo n =
1)i(1
ii
1
n
Viacute dụ Giaacute trị cuả một bất động sản thuecirc lagrave bao nhiecircu khi noacute tạo ra một thu nhập thuần 5 triệu
mỗi năm cho 6 năm tới với yecircu cầu thu nhập 5 trecircn vốn vagrave cung cấp cho quỹ trả latildei tiền vay
với latildei suất 3
Quỹ trả nợ ở latildei suất 3 trong 6 năm
SF = 1031
030
1)i(1
i6n
= 01546
YP 5 3 6 năm = 15460050
1
SFi
1
= 4888
5000000 x 4888 = 24440000
So với viacute dụ trecircn thu nhập hagraveng năm với quỹ trả nợ sẽ nhỏ hơn YP khocircng coacute quỹ trả nợ 3 lagrave
25380000 - 24440000 = 940000 đồng
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 13
29- Trả hagraveng năm cho khoản vay
Khi người mua nhagrave mượn tiền bằng caacutech đi vay thế chấp thường coacute sự đồng yacute của hai becircn lagrave
khoản vay sẽ được hoagraven trả trong thời gian nhất định trong tương lai Người cho thế chấp yecircu
cầu khoản tiền được trả với một latildei suất ngoagravei khoản tiền vay cho đến khi khoản vốn vagrave tiền
latildei đatilde được thanh toaacuten coacute nghĩa lagrave koản latildei vay giảm dần theo thời gian nhưng người mua vẫn
phải thanh toaacuten bằng một khoản tiền đều đặn Điều nagravey khaacutec biệt với mục 24 goacutep tiacutech lũy ở
trecircn ở trecircn Cocircng thức
PMT = i + SF
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
$100000
Viacute dụ Vay $100000 trả trong 12 năm với latildei suất 8 Tiacutenh khoản trả hagraveng năm
PMT = 008 + 1081
8012
= 008 +00527 = 01327
Khoản phải tragrave hagraveng năm $100000 x 01327 = $13270
Trả hagraveng thaacuteng cho một khoản vay
Khoản thanh toaacuten tiền thế chấp cho pheacutep người đi vay trả một khoản tiền thường lagrave tiacutenh theo
hagraveng thaacuteng Để đơn giản hơn người cho vay lập bảng thanh toaacuten theo hagraveng thaacuteng cho $100
tiền vay trong n năm với latildei suất keacutep dựa trecircn cocircng thức
12
100SFi hay P =
1i1
ii1Mn
n
Viacute dụ Khoản vốn vay $10000 latildei suất 10 trong thời hạn 25 năm
Tiacutenh số tiền phải trả hagraveng thaacuteng
Giải
SF =
01016083479
100
1101
100
1i1
i
1A
i2525
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 14
P10 25 năm =
100$9181012
100010160100
12
100SFi
PMT = $10000 x 8191$100
91810
3 Vốn hoaacute thu nhập đối với sở hữu khocircng phải vĩnh viễn
Trong thẩm định giaacute caacutec cocircng trigravenh xacircy dựng hoặc caacutec quyền lợi đối với tagravei sản coacute tuổi thọ
giới hạn caacutec phương phaacutep vốn hoaacute thường được aacutep dụng lagrave
Vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Vốn hoaacute quỹ trả nợ
Vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute khaacutec nhau coacute thể cho caacutec kết quả khaacutec nhau Thẩm định viecircn cần
phải lưạ chọn phương phaacutep thiacutech hợp phản aacutenh hoạt động thị trường cuả caacutec nhagrave đầu tư cụ thể
Xem xeacutet viacute dụ sau
Thẩm định giaacute bất động sản dưạ trecircn caacutec số liệu sau
Thu nhập rograveng 5000000 một năm
Tuổi thọ kinh tế cograven lại 40 năm
Tỷ lệ latildei 10
Tỷ lệ quỹ trả nợ 5
Tỷ lệ đầu tư định kỳ hagraveng năm 10
Tỷ lệ khấu hao 25
Từ viacute dụ nagravey ta thực hiện caacutec phương phaacutep vốn hoaacute
31 Phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Sử dụng cocircng thức V = IR để tiacutenh
V= 0250100
5000000
ri
I
R
I
= 40 triệu
Kiểm chứng
10 latildei 40000000 x 10 = 4000000
25 khấu hao 40000000 x 25 = 1000000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 15
Tổng thu nhập hagraveng năm 5000000
Việc sử dụng phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh nagravey chỉ necircn thực hiện đối với những đầu tư
ngắn hoặc coacute đảm bảo rotilde ragraveng cho việc sử dụng khấu hao Đối với những tagravei sản tạo ra thu
nhập coacute thời gian lớn hơn 10 năm vagrave khi việc suy giảm thu nhập coacute thể tiacutenh được thigrave
khocircng necircn dugraveng phương phaacutep nagravey
32 Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Phương phaacutep nagravey dưạ trecircn giả thiết khoản khấu hao coacute thể được tiacutech lũy để tạo ra tỷ suất
đocirci(tỷ suất keacutep) Giả sử khoản khấu hao được bảo hiểm với latildei suất 3
SF =
1031
030
1)i(1
i4040
00132625
01326250100
0000005
SFi
IV
= 44145237 đồng
33 Phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ hagraveng năm
Phương phaacutep nagravey tương tự với phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ nhưng khocircng thiết lập
quỹ khấu hao magrave thay thế bằng caacutech khấu hao theo mức độ cuả vốn được taacutei đầu tư
Giả sử thu nhập lagrave 10 triệu cho 40 năm ở latildei suất 7
SF = 1071
07040
0005009
V = 0050090070
00000010
= 133317335 đồng
Kiểm chứng
Latildei 7 133317335 x 7 = 9332213
Khấu hao 133317335 x 0005009 = 667787
Tổng cộng thu nhập hagraveng năm 10000000
Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm coacute thể aacutep dụng coacute hiệu quả hơn ở dograveng thu nhập
khocircng đều tăng giảm theo caacutec chu kỳ khaacutec nhau
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 16
34 Toacutem tắt Quaacute trigravenh chuyển hoaacute thu nhập thagravenh giaacute trị được gọi lagrave quaacute trigravenh vốn hoaacute với
cocircng thức cơ bản V=IR Khi aacutep dụng cocircng thức nagravey coacute thể sử dụng caacutec bảng yếu tố tiacutenh sẵn
lagrave
Bảng yếu tố Ring cho phương phaacutep vốn hoaacute tuyến tiacutenh
Bảng yếu tố Hoskold cho phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
Bảng yếu tố Inwood cho phương phaacutep vốn hoaacute đầu tư định kỳ
Viacute dụ tổng hợp Một bất động sản coacute thu nhập rograveng lagrave 10 triệunăm với tuổi thọ kinh tế lagrave 40
năm tỷ lệ latildei lagrave 7 vagrave tỷ lệ quỹ trả nợ 3 Tiacutenh giaacute trị vốn hoaacute theo caacutec phương phaacutep vốn
hoaacute
a Phương phaacutep tuyến tiacutenh
V=
0250070
00000010
ri
I
R
I105263200 đồng
Tỷ lệ khấu hao = 140 = 0025
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ring với 7 vagrave 25 coacute được hệ số 0950
11052632
V= 10000000 x 105632 = 105263200 đồng
b Phương phaacutep vốn hoaacute quỹ trả nợ
SF = 1031
030
1)i(1
i40n
=001326
V =
013260070
00000010
SFi
I
R
I120105693
Dugraveng bảng vốn hoaacute Hoskold với 7 vagrave 3 coacute được hệ số 1201057
V = 10000000 x 1201057 = 120105700
c Phương phaacutep đầu tư định kỳ hagraveng năm
SF =
0050090070
00000010
R
I133317335
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 17
Dugraveng bảng vốn hoaacute Ellwood với 7 coacute được hệ số 1333173
V = 10000000
1071
070
1i)(1
i40n
0005009
V= x 1333173 = 133317300
Caacutec phương phaacutep vốn hoaacute cho caacutec giaacute trị khaacutec nhau Trong thực tiễn thigrave chỉ một phương phaacutep
vốn hoaacute coacute tiacutenh logic nhất được aacutep dụng Thẩm định viecircn phải nghiecircn cứu mối quan hệ qua
caacutec tagravei sản so saacutenh để coacute được tỷ suất thiacutech hợp nhất
BAgraveI TẬP
1 Tiacutenh giaacute trị khoản vốn coacute thu nhập vĩnh viễn $100 mỗi thaacuteng với tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
mỗi năm
Giải
Lợi tức mỗi năm $100 x 12 = $1200
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị vốn $1200 x 125 = 15000
2 Ocircng S lập kế hoạch đầu tư $2000 vagraveo cuối mỗi năm trong 4 năm để ocircng mua sắm dụng cụ
trong nhagrave Hỏi số tiền ocircng tiacutech lũy lagrave bao nhiecircu nếu latildei suất lagrave 6 mỗi năm
Giải
Giaacute trị goacutep hagraveng năm được tiacutenh theo cocircng thức
Amt pa = i
1A =
37464
060
26240
060
106014
Số tiền tiacutech luỹ sau 4 năm $2000 x 43746 = $87492
3 Nhagrave ocircng A được xacircy năm 1970 vagrave coacute giấy chừng nhận sở hữu Từ năm 1970 ocircng cho thuecirc
vagrave nhận hagraveng thaacuteng $100 nhưng bacircy giờ nhận $1500 mỗi thaacuteng vagrave tỷ suất hoagraven vốn lagrave 8
Hỏi giaacute trị nhagrave của ocircng A vagraveo thời điểm hiện nay
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 18
Giải
Để tiacutenh được giaacute trị nhagrave của Ocircng A cần tiacutenh thu nhập vĩnh viễn YP theo giaacute trị thuecirc hiện
tại dugrave tiền thuecirc trước đacircy chỉ $100
Lợi tức mỗi năm $1500 x 12 = $18000
Thu nhập vĩnh viễn với latildei suất 8
YP in perp 8 = 512080
1
i
1
Giaacute trị nhagrave ocircng A được tiacutenh $18000 x 125 = $225000
4 Ocircng L vừa truacuteng số $1000000 Ocircng để 20 gởi vagraveo tagravei khoản ngacircn hagraveng trong 2 năm
để ocircng coacute thể xacircy một căn nhagrave trecircn mảnh đất magrave ocircng dự tiacutenh mua Hỏi tổng số chi phiacute xacircy
dựng phải trả cho căn nhagrave trong thời gian 2 năm nếu latildei suất kyacute thaacutec lagrave 7
Giải
Số tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng $1000000 x 20 = $ 200000
Tiền gởi vagraveo ngacircn hagraveng trong 2 năm latildei suất 7 được tiacutenh theo cocircng thức
A= (1+i)n = 1072 = 11449
Số tiền coacute được đề xacircy căn nhagrave lagrave 200000 x 11449 = $228980
5 Ocircng B muốn mua một căn nhagrave giaacute $120000 Ocircng ta dự định vay khoản tiền 80 giaacute
trị căn nhagrave với latildei suất 12 trong 15 năm Hỏi mỗi thaacuteng ocircng phải trả lagrave bao nhiecircu
Giải Đacircy lagrave bagravei toaacuten tiacutenh khoản vay phải trả hagraveng thaacuteng theo cocircng thức
PMT =
12
100SFi
Số tiền cần vay $ 120000 x 80 = $96000
SF =
02682047354
120
11201
120
1A
i15
PMT =
1223512
100 002682012
12
100 SFi
cho $100
Số tiền phải trả hagraveng thaacuteng lagrave $96000 x 100
22351= $117456
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 19
6 Ocircng T cần một khoản tiền lagrave $20000 để trang bị trong nhagrave Ocircng ta quyết định ngay từ bacircy
giờ sẽ tiết kiệm vagraveo cuối mỗi năm một số tiền để coacute thể coacute số tiền đoacute Hỏi số tiền tiết kiệm
mỗi năm biết rằng latildei suất lagrave 3
Giải
Đacircy lagrave bagravei toaacuten goacutep hagraveng năm để coacute một khoản tiền nhất định trong tương lai Cocircng thức
dugraveng để giải bagravei toaacuten nagravey lagrave
ASF = 1A
i
=
49260
06090
030
10301
0302
Số tiền cần tiết kiệm mỗi năm lagrave $20000 x 04926 = $9852
Kiểm tra lại
Kiểm tra bằng caacutech tiacutenh tiền goacutep hagraveng năm để nhận một khoản tiền trong tương lai bằng
caacutech dugraveng cocircng thức
Amt pa = i
1A =
030
06090
030
103012
=20300
V = $9852 x 20300 = $199956
7 Ocircng C coacute một căn nhagrave sở hữu vĩnh viễn vagrave cograven đang xacircy dựng Tuy nhiecircn đatilde coacute người sẵn
sagraveng thuecirc với giaacute $500 mỗi thaacuteng Hỏi giacutea trị của ngocirci nhagrave nagravey nếu noacute sẵn sagraveng cho thuecirc
vagraveo năm sau biết rằng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải
Bagravei toaacuten nagravey noacutei đến tiền thuecirc vagrave thời gian thực hiện sau một năm necircn giaacute trị của noacute được
tiacutenh theo thu nhập vĩnh viễn sau một thời gian
YP rev in perp = Ai
1
Lợi tức thu được một năm $500 x 12 = $6000
YP rev in perp 4 = 03842404160
1
)041(040
11
x
Giaacute trị căn nhagrave $6000 x 240384 = $144230
8 Ocircng S vừa mới coacute dự aacuten tạo ra một khoản lợi nhuận lớn vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave $3000000
Tuy nhiecircn ocircng ta được yecircu cầu trả một khoản tiền ngay từ bacircy giờ Hatildey khuyecircn ocircng ta lagravem
như thế nagraveo để khocircng vượt quaacute mức bảo đảm vagrave khocircng iacutet hơn nếu kyacute thaacutec cố định vagraveo tagravei
khoản giả sử latildei suất kyacute thaacutec lagrave 6
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 20
Giải Bagravei toaacuten yecircu cầu tiacutenh hiện giaacute thuần của $3000000 coacute được vagraveo cuối năm thứ 5 để
so saacutenh khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng Nếu khoản tiền bỏ ra ngay bacircy giờ lớn hơn hiện
giaacute thuần của việc kyacute thaacutec thigrave khocircng necircn thực hiện dự aacuten
PV =
74720061
1
i1
1
A
1n
Khoản tiền kyacute thaacutec vagraveo ngacircn hagraveng bacircy giờ để coacute $3000000 vagraveo cuối năm thứ 5 lagrave
$3000000 x 07472 = $2241817
9 Bagrave F muốn cho thuecirc nhagrave của bagrave ta Nhưng khocircng coacute mức giaacute thuecirc hiện tại trecircn thị
trường ở khu vực bagrave ta ở Tuy nhiecircn một căn nhagrave tương tự nằm gần đatilde baacuten cho ocircng S với giaacute
$500000 Nếu căn nhagrave coacute lợi tức sở hữu vagrave tỷ lệ hoagraven vốn lagrave 5 thigrave bagrave F sẽ đưa ra giaacute thuecirc lagrave
bao nhiecircu nếu dựa trecircn giaacute căn nhagrave của ocircng S
Giải Bagravei toaacuten cho giaacute trị căn nhagrave tương tự với tỷ suất hoagraven vốn từ đoacute coacute thể tiacutenh ra lợi
tức hagraveng năm vagrave lấy đoacute lagravem cơ sở để tiacutenh giaacute cho thuecirc Ở đacircy chuacuteng ta sẽ sử dụng cocircng thức
Giaacute trị =hoasuat von Ty
tucLoi
Lợi tức = Giaacute trị x Tỷ suất vốn hoaacute = $500000 x 005 = $25000
Giaacute tiền cho thuecirc tối thiểu sẽ lagrave $25000 một năm
Coacute thể kiểm tra lại bằng caacutech tiacutenh thu nhập vĩnh viễn $25000 với tỷ suất 5
YP in perp 5 = 20050
1
i
1
CV = $25000 x 20 = $500000
10 Ocircng Smith muốn mua một bất động sản sở hữu hoagraven toagraven của ocircng Dewi Bất động
sản hiện nay đang cho thuecirc theo hợp đồng 80 năm kyacute vagraveo năm 1962 Tiền thuecirc trước đacircy lagrave
$5000 hagraveng thaacuteng Hỏi giaacute hợp lyacute coacute thể trả cho bất động sản đoacute lagrave bao nhiecircu nếu tiền thuecirc
theo giaacute thị trường hiện nay lagrave $9000thaacuteng tỷ suất hoagraven vốn lagrave 4
Giải Hợp đồng cho thuecirc 80 năm từ năm 1962 đến nay đatilde được 43 năm số năm cograven lại
của hợp đồng thuecirc nagravey lagrave 37 năm Để tiacutenh giaacute trị của bất động sản nagravey cần tiacutenh thu nhập của
37 năm với tỷ suất vốn hoaacute 4
YP 4 37 năm =
04026804
11
040
041
11
i
i1
11
i
PV1 37n
= 191425
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 21
Lợi tức một năm $5000 x 12 thaacuteng = $60000
Lợi tức 37 năm $60000 x 191425 = $1148550
Lợi tức vĩnh viễn sau 37 năm
YP rev in perp = 37041x040
1
iA
1 = 58575
Lợi tức vĩnh viễn $9000 x12 x 58575 = $632610
Tổng giaacute trị bất động sản $1148550 + 632610 = $ 1781160
11 Một căn phố 3 tầng lagravem cửa hiệu buocircn baacuten coacute mức thu nhập cho thuecirc hagraveng thaacuteng như sau
Tầng trệt $3500 thaacuteng
Tầng 1 $2000 thaacuteng
Tầng 2 $1000 thaacuteng
Cộng $6500 thaacuteng
Chi phiacute hagraveng năm tiacutenh trecircn tổng thu nhập như sau
- Sửa chữa 12
- Thuế cho thuecirc 5
- Bảo hiểm 1
- Thuế địa phương 2
- Chi phiacute quatilden lyacute 5
Biết tỷ suất lợi tức lagrave 7 Tiacutenh giaacute trị của căn phố trecircn
Giải
Tổng thu nhập cho thuecirc $6500 x 12 = $78000
Trừ Chi phiacute hagraveng năm
Sửa chữa 12 $9360
Thuế cho thuecirc 5 $3900
Bảo hiểm 1 $ 780
Thuế địa phương 2 $1560
Chi phiacute quản lyacute 5 $3900
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000
Lớp Bồi dưỡng Thẩm định giaacute ndash Toaacuten Tagravei chiacutenh
Ths Ngocirc Thảo 22
Cocircng Chi phiacute $19500
Thu nhập thuần $58500
YM in perp 7 = 285714070
1
i
1
Giaacute trị căn phố tiacutenh theo pp lợi nhuận $835715
Kết luận Giaacute trị căn phố $836000