27
www.themegallery.com Giới thiệu môn học Mục đích môn học Hiểu biết về mạng máy tính Các thiết bị dùng kết nối mạng Thiết lập mạng Microsoft Windows 2008 Server Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2008 Server Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ mạng Quản trị Windows 2008 server hiệu quả

Giới thiệu môn học

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Giới thiệu môn học. Mục đích môn học Hiểu biết về mạng máy tính Các thiết bị dùng kết nối mạng Thiết lập mạng Microsoft Windows 2008 Server Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2008 Server Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ mạng Quản trị Windows 2008 server hiệu quả. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Giới thiệu môn học

Mục đích môn học

• Hiểu biết về mạng máy tính• Các thiết bị dùng kết nối mạng• Thiết lập mạng Microsoft Windows 2008 Server• Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2008

Server• Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ

mạng• Quản trị Windows 2008 server hiệu quả

Page 2: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Page 3: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Hai hay nhiều máy tính, Hai hay nhiều máy tính, thiết bị kết nối với nhau thiết bị kết nối với nhau theo một theo một phương thứcphương thức nào đó để có thể nào đó để có thể trao trao đổiđổi thông tin dữ liệu cho thông tin dữ liệu cho nhau.nhau.

Mạng máy tính là gì?Mạng máy tính là gì?

Page 4: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Khái niệm (tt)

Sử dụng chung các công Sử dụng chung các công cụ tiện íchcụ tiện ích

Chia sẻ kho dữ liệu Chia sẻ kho dữ liệu chungchung

Tăng độ tin cậy của hệ Tăng độ tin cậy của hệ thốngthống

Trao đổi thông tin, hình Trao đổi thông tin, hình ảnhảnh

Dùng chung các thiết bị Dùng chung các thiết bị ngoại vingoại vi

Giảm chi phí và thời Giảm chi phí và thời gian đi lạigian đi lại

Lợi ích của việc nối mạngLợi ích của việc nối mạng

Page 5: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Khái niệm (tt)

Trong các tổ chứcTrong các tổ chức Chia sẻ tài nguyên mạngChia sẻ tài nguyên mạng Cung cấp độ tin cậy cao Cung cấp độ tin cậy cao Tiết kiệm ngân sáchTiết kiệm ngân sách Tạo môi trường liên lạc tốtTạo môi trường liên lạc tốt

Cho nhiều người Cho nhiều người • Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP …Truy xuất thông tin từ xa : WWW, FTP …• Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat, Liên lạc với nhau: Mail, Chat, Voice Chat,

WebCam ...WebCam ...• Giải trí : Video, Music.Giải trí : Video, Music.

Page 6: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Nảy sinh các vần đề xã hộiNảy sinh các vần đề xã hội Lạm dụng hệ thống mạng để làm điều phi pháp Lạm dụng hệ thống mạng để làm điều phi pháp

hay thiếu đạo đức hay thiếu đạo đức Mạng càng lớn thì nguy cơ lan truyền các Mạng càng lớn thì nguy cơ lan truyền các

phần mềm ác tính càng dễ xảy ra càng dễ xảy ra Hệ thống buôn bán trở nên khó kiểm soát hơn Hệ thống buôn bán trở nên khó kiểm soát hơn

nhưng cũng tạo điều kiện cho cạnh tranh gay gắt nhưng cũng tạo điều kiện cho cạnh tranh gay gắt hơn hơn

Không kiểm soát được nhân viên làm việc Không kiểm soát được nhân viên làm việc Vấn đề giáo dục thanh thiếu niên cũng trở nên Vấn đề giáo dục thanh thiếu niên cũng trở nên

khó khăn hơn vì các em có thể tham gia vào các khó khăn hơn vì các em có thể tham gia vào các việc trên mạng mà cha mẹ khó kiểm soát nổi. việc trên mạng mà cha mẹ khó kiểm soát nổi.

Hơn bao giờ hết với phương tiện thông tin nhanh Hơn bao giờ hết với phương tiện thông tin nhanh chóng thì sự tự do ngôn luận hay lạm dụng quyền chóng thì sự tự do ngôn luận hay lạm dụng quyền ngôn luận cũng có thể ảnh hưởng sâu rộng hơn ngôn luận cũng có thể ảnh hưởng sâu rộng hơn trước đây như là các trường hợp của các trước đây như là các trường hợp của các phần mềm quảng cáo và các và các thư rác . .

Khái niệm (tt)

Page 7: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Lịch sử phát triểnLịch sử phát triển ARPANet-ARPANet-Advance Research Project AgencyAdvance Research Project Agency (1970): (1970):

là một mạng chuyển mạch gói được phát triển vào là một mạng chuyển mạch gói được phát triển vào những năm đầu thập niên 70những năm đầu thập niên 70. . Mạng ARPANET đã Mạng ARPANET đã liên kết những cơ sở, vị trí phong thủ, những liên kết những cơ sở, vị trí phong thủ, những phong thí nghiệm nghiên cứu chính phủ, các địa phong thí nghiệm nghiên cứu chính phủ, các địa điểm trường đại học. điểm trường đại học.

Nó đã phát triển dần thànhNó đã phát triển dần thànhđường trục của Internet, đường trục của Internet, và từ ARPANET đã chính và từ ARPANET đã chính thức “về hưu” vào năm thức “về hưu” vào năm 19901990

PC & LAN (1980)PC & LAN (1980) Internet (1983)Internet (1983)

Internet

1970

1980

1983

?HistoryHistory

PC&LAN

ARPANet

Page 8: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Mô hình ARPANetMô hình ARPANet

Page 9: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Theo phương thức kết nốiTheo phương thức kết nối• Point to PointPoint to Point• Point to MultiPointPoint to MultiPoint

Theo vùng địa lýTheo vùng địa lý• LANLAN• MANMAN• GANGAN• WANWAN

Theo cấu trúcTheo cấu trúc• TopologyTopology

Theo chức năngTheo chức năng• Peer to Peer, Server ClientPeer to Peer, Server Client

Page 10: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

Theo phương thức kết nối

Point to Point : đường truyền riêng biệt được thiết lập để nối các cặp máy tính với nhau (từ máy tới máy hoặc Hub tới Hub)

ClientClient

ClientClient

ClientClient

ClientClient

ClientClient

ClientClient

Page 11: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Point to MultipointPoint to Multipoint : Từ một trạm có thể kết : Từ một trạm có thể kết nối đến nhiều trạmnối đến nhiều trạm

Phân loại mạng (tt)

ClientClient

ClientClient

ClientClient

ClientClient

ClientClient

ClientClient

ClientClient

ClientClient

ClientClient

Page 12: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

Theo vùng địa lýTheo vùng địa lý

LAN LAN (Local Area Network)(Local Area Network) : : kết nối trong kết nối trong vong bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng vong bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ cao.đường truyền tốc độ cao.

Page 13: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Page 14: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

MAN MAN (Metropolitan Area Network)(Metropolitan Area Network) : : kết kết nối trong phạm vi thành phố.nối trong phạm vi thành phố.

MANMAN

Page 15: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

GAN GAN (Global Area Network)(Global Area Network) : : kết nối giữa kết nối giữa các châu lục.các châu lục.

WAN WAN (Wide Area Network)(Wide Area Network) : : kết nối trong kết nối trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lục.trong cùng châu lục.

Page 16: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

Theo Topology BusToplogyBusToplogy

Các máy tính được nối vào một đường Các máy tính được nối vào một đường truyền chính( được gọi là bus )truyền chính( được gọi là bus )

Page 17: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Từ đường trục chính nối vào các máy bằng Từ đường trục chính nối vào các máy bằng đầu chữ T. Kết thúc hai đầu đường trục đầu chữ T. Kết thúc hai đầu đường trục chính là 2 terminalchính là 2 terminal Ưu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻƯu điểm : Ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ Nhược điểm :Nhược điểm :

• Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong Ùn tắc khi lưu lượng chuyển trong mạng lớnmạng lớn

• Khó phát hiện hư, muốn sửa phải Khó phát hiện hư, muốn sửa phải ngưng toàn bộ hệ thốngngưng toàn bộ hệ thống

Page 18: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

RingTopologyRingTopology Các máy tính được kết nối thành một vong Các máy tính được kết nối thành một vong tron theo phương thức điểm - điểmtron theo phương thức điểm - điểm

Backbone

Page 19: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

Ưu điểmƯu điểm• Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu Có thể nới rộng với cáp ít hơn hai kiểu

trêntrên• Mỗi trạm có thể đạtMỗi trạm có thể đạt

tốc độ tối đa khi truytốc độ tối đa khi truycậpcập

Nhược điểm :Nhược điểm :• Đường dây khép kín, Đường dây khép kín,

nếu ngắt tại một vị trínếu ngắt tại một vị tríthì toàn mạng ngừng thì toàn mạng ngừng hoạt độnghoạt động

Page 20: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

StarTopologyStarTopology Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có Các trạm nối vào một thiết bị trung tâm có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến đích theo phương thức point to chuyển đến đích theo phương thức point to pointpoint

Ưu điểmƯu điểmCác thiết bị kết Các thiết bị kết nối mạng độc lập, nối mạng độc lập, do đó một thiết bị do đó một thiết bị hỏng hỏng mạng vẫn mạng vẫn hoạt động đuợchoạt động đuợcCấu trúc đơn Cấu trúc đơn giản.giản.Dễ mở rộng, thu Dễ mở rộng, thu hẹp.hẹp.

Page 21: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

Nhược điểmNhược điểm•Khoảng cách từ Khoảng cách từ mỗi máy đến mỗi máy đến trung tâm ngắn trung tâm ngắn (100m)(100m)•Sự mở rộng của Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào hoàn toàn vào thiết bị trung tâmthiết bị trung tâm•Nếu thiết bị Nếu thiết bị trung tâm có sự trung tâm có sự cố toàn mạng sẽ cố toàn mạng sẽ ngưng hoạt độngngưng hoạt động

BANG

Page 22: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

Dạng Mesh :Dạng Mesh :Mỗi máy nối với tất cả các máy con lạiMỗi máy nối với tất cả các máy con lại

Ưu điểm :Ưu điểm : Mọi thiết bị Mọi thiết bị đều có liên kết đều có liên kết điểm - điểm điểm - điểm đến các thiết đến các thiết bị khácbị khácĐảm bảo dữ Đảm bảo dữ liệu, security, liệu, security, dễ phát hiện dễ phát hiện và cô lập lỗivà cô lập lỗi

Nhược điểm :Nhược điểm :Đắt tiền, khó cài Đắt tiền, khó cài đặtđặt

Page 23: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

Kết hợpKết hợp : sử dụng kết hợp các loại Ring, : sử dụng kết hợp các loại Ring, Bus, Star để tận dụng các điểm mạnh của Bus, Star để tận dụng các điểm mạnh của mỗi dạngmỗi dạng

Page 24: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)Theo Chức năngTheo Chức năng

Mạng peer-to-peerMạng peer-to-peer : : Các máy tính trong mạng vừa Các máy tính trong mạng vừa có thể hoạt động như client vừa như một servercó thể hoạt động như client vừa như một server

Các đặc điểm cơ bảnCác đặc điểm cơ bản Mỗi máy tính đều bình đẳng có vai tro như Mỗi máy tính đều bình đẳng có vai tro như

nhaunhau Không tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên Không tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên

dụng nàodụng nào Mỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai tro Mỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai tro

máy phục vụ và máy kháchmáy phục vụ và máy khách Không có máy nào được chỉ định quản lý Không có máy nào được chỉ định quản lý

toàn mạngtoàn mạng Người dùng từng máy tự quýêt định về dữ Người dùng từng máy tự quýêt định về dữ

liệu dùng chungliệu dùng chung

Page 25: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt

Öu ñieåm :Öu ñieåm :• Deå caøi ñaët vaø caáu hìnhDeå caøi ñaët vaø caáu hình• Reû tieàn so vôùi maïng khaùch chuû Reû tieàn so vôùi maïng khaùch chuû

Nhöôïc ñieåm:Nhöôïc ñieåm: • Khoâng quaûn lyù taäp trung taøi nguyeân maïngKhoâng quaûn lyù taäp trung taøi nguyeân maïng• Tính baûo maät khoâng cao : ñoä an toaøn vaø Tính baûo maät khoâng cao : ñoä an toaøn vaø

baûo maät do ngöôøi duøng cuûa töøng maùy baûo maät do ngöôøi duøng cuûa töøng maùy quyeát ñònh.quyeát ñònh.

• Chæ thích hôïp vôùi caùc maïng coù qui moâ nhoû Chæ thích hôïp vôùi caùc maïng coù qui moâ nhoû (ít hôn 15 maùy).(ít hôn 15 maùy).

Quaûn trò:Quaûn trò: • Moãi ngöôøi duøng chòu traùch nhieäm quaûn trò Moãi ngöôøi duøng chòu traùch nhieäm quaûn trò

heä thoáng cuûa mình.heä thoáng cuûa mình.• Khoâng caàn thieát phaûi coù ngöôøi quaûn trò Khoâng caàn thieát phaûi coù ngöôøi quaûn trò

xuyeân suoát.xuyeân suoát.

Page 26: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

Mạng Client – ServerMạng Client – Server Một hoặc một số máy được thiết lập như server Một hoặc một số máy được thiết lập như server

để cung cấp các tài nguyên,dịch vụ. Các máy để cung cấp các tài nguyên,dịch vụ. Các máy tính sử dụng các tài nguyên dịch vụ gọi là clienttính sử dụng các tài nguyên dịch vụ gọi là client

Ưu điểmƯu điểm• Sử dụng cho mạng các tổ Sử dụng cho mạng các tổ chức, công ty có số lượng chức, công ty có số lượng máy tính lớn và nhu cầu máy tính lớn và nhu cầu dịch vụ caodịch vụ cao• Yêu cầu tính toàn vẹn dữ Yêu cầu tính toàn vẹn dữ liệu và bảo mật mạng caoliệu và bảo mật mạng cao• Quản lý tập trung cho Quản lý tập trung cho toàn mạngtoàn mạng• Dễ dàng tích hợp những Dễ dàng tích hợp những công nghệ mớicông nghệ mới• Tận dụng sức mạnh của hệ Tận dụng sức mạnh của hệ thống máy chủ nhằm phục thống máy chủ nhằm phục vụ tài nguyên cho mạngvụ tài nguyên cho mạng• TCP/IP là giao thức được TCP/IP là giao thức được dùng trong mạng khách chủdùng trong mạng khách chủ

Page 27: Giới thiệu môn học

www.themegallery.com

Phân loại mạng (tt)

Nhược điểmNhược điểm Kinh phí dùng để nối mạng lớnKinh phí dùng để nối mạng lớn Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hoàn toàn vào

thiết bị trung tâmthiết bị trung tâm Đoi hỏi phải có nhân viên chuyên về quản trị Đoi hỏi phải có nhân viên chuyên về quản trị

mạngmạng Vv…Vv…