27
Trường ĐHSP TP.HCM Khoa CNTT GV hướng dẫn : Ths. Lê Đức Long Lớp : SP Tin 3 SV thực hiện : Lê Như Thảo - Mssv :K36.103.069 Hoàng Thị Hòa-Mssv:K36.103.020 Bài 2: Thông tin và dữ liệu 1 Phương Pháp Dạy Học 2

Baigiang bai2c1lop10

  • Upload
    sunkute

  • View
    328

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Baigiang bai2c1lop10

Trường ĐHSP TP.HCMKhoa CNTT

GV hướng dẫn : Ths. Lê Đức Long

Lớp : SP Tin 3

SV thực hiện :

Lê Như Thảo - Mssv :K36.103.069

Hoàng Thị Hòa-Mssv:K36.103.020

Bài 2:Thông tin và dữ liệu

1

Phương Pháp Dạy Học 2

Page 2: Baigiang bai2c1lop10

Nêu khái niệm về tin học và hãy kể một số ngành liên quan đến tin học mà em biết

Tóm lược đặc tính ưu việt khiến máy tính trở thành công cụ không thể thiếu trong kỉ nguyên công nghệ thông tin.

Câu 1

Câu 2

Kiểm tra bài cũ

Page 3: Baigiang bai2c1lop10

Quan sát &suy nghĩ

Những hình ảnh phản ánh sự vật, hiện tượng được gọi là thông tin.Vậy thông tin là gì?

Page 4: Baigiang bai2c1lop10

1. Khái niệm thông tin và dữ liệuThông tin: Là sự phản ánh các hiện tượng, sự vật của thế giới

khách quan và các hoạt động của con người trong đời sống xã hội.

Dữ liệu:

là thông tin đã được đưa vào máy tính.

Vậy thông tin và dữ liệu cái nào có trước?

Page 5: Baigiang bai2c1lop10

Sơ đồDữ liệu gốc

Dữ liệu mã hóa

Máy tính xử lí

Thông tin mã hóa

Thông tin kết quả

Mã hóa

Dữ liệu cần xử lí

Thông tin đã xử lí

Giải mã

Dữ liệu gốc

Thông tin kết quả

Page 6: Baigiang bai2c1lop10

Mọi sự vật hay sự kiện đều chứa một lượng thông tin

Km, cm…

lít, ml…

Kg, gram…

Vậy đơn vị của thông tin

là gì…..i?

Page 7: Baigiang bai2c1lop10

2. Đơn vị đo lượng thông tin.

Kí hiệu Đọc là Độ lớn

Byte Bai 8 bit

KB Ki-lô-bai 1024 byte

MB Mê-ga-bai 1024 KB

GB Gi-ga-bai 1024 MB

TB Tê-ra-bai 1024 GB

PB Pê-ta-bai 1024 TB

Byte

KB

MB

bit - Là đơn vị cơ bản dùng để đo lượng thông tin- Là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để lưu trữ một trong 2 kí hệu: 0 và 1

Nhớ bit

Page 8: Baigiang bai2c1lop10

3.Các dạng thông tin

• Thế giới quanh ta đa dạng phong phú => có nhiều dạng thông tin khác nhau

• Có thể chia thành 2 loại như sau: Loại số( số thực, số nguyên…) Loại phi số(văn bản, hình ảnh, âm thanh…)

Page 9: Baigiang bai2c1lop10

Dạng văn bản• Dạng quen thuộc và thường gặp.

Tấm bia Tờ báo Vở ghi bài

Page 10: Baigiang bai2c1lop10

Dạng hình ảnh• Là những phương tiện thông tin dạng hình ảnh

như bản đồ, biển báo, ảnh…

Page 11: Baigiang bai2c1lop10

tiếng sóng biển, tiếng đàn, tiếng khoan cắt bê tông…..

Trong tương lai, con người có khả năng thu thập, lưu trữ, xử lí các dạng thông tin mới khác

Dạng âm thanh

Page 12: Baigiang bai2c1lop10

4. Mã hóa thông tin

• 01101001

• Thông tin gốc

• Thông tin mã hóa

► Muốn máy tính xử lí được , thông tin phải được biến đổi thành một dãy bit => mã hóa thông tin

Thông tin được đưa vào máy tính như thế nào?

► Đèn sáng là 1 và tối là 0► Thông tin về trạng thái 8 bóng đèn được biểu diễn thành

dãy 8 bit là mã hóa của thông tin đó trong máy tính

Page 13: Baigiang bai2c1lop10

Biểu diễn số trong các hệ đếm

• Hệ thập phân: Mọi số N có thể biều diễn dưới dạng

Ví dụ:

N = an 10n + an-1 10n-1 + …+ a1 101 +

a0 100

+ a-1 10-1 +…+ a-m 10-m, 0 ai 9

125 = 102 +

101 + 1001 2 5

2345= 2 x 10 3 +3 x 10 2 +4 x 101 + 5 x 100

2345=?

Page 14: Baigiang bai2c1lop10

Biểu diễn số trong các hệ đếm• Hệ nhị phân: •Tương tự như trong hệ thập phân, mọi số N có thể được biểu diễn dưới dạng

Ví dụ:

N = an 2n + an-1 2

n-1 + …+ a1 21 + a0 2

0

+ a-1 2-1 +…+ a-m 2-m, ai = 0, 1

11012 = 1 23 + 1 22 + 0 21 + 1 20

= 1310 111012 =?111012 =1 x 2 4 + 1 x 2

3 + 1 x 2 2 +0 x 2 1 + 1 x 2 0 =2910

Page 15: Baigiang bai2c1lop10

Biểu diễn số trong các hệ đếm• Hệ hexa: Biểu diễn trong hệ hexa cũng tương tự

Ví dụ:

N = an 16n + an-1 16n-1 + …+ a1 161 +

a0160

+ a-1 16 -1 +…+ a-m 16-m, ( 0 ai

15)

1BE16 = 1 162 + 11 161 + 14 160 = 44610

Với quy ước : A = 10, B = 11, C = 12,

D = 13, E = 14, F = 15.

2AC 16 =2 x 16 2 +10 x 16 1 + 12 x 16 0 = 430 10

2AC 16 = ?

Page 16: Baigiang bai2c1lop10

(16)

* Chuyển đổi giữa các hệ đếm

Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16

7 2

36

1

2

2

1

1 2

00

1

7(10) = 1 1 11 1 1 (2)

45 16

232

13

16

0

2

0

45(10) = 2 D

Page 17: Baigiang bai2c1lop10

* Chuyển đổi giữa các hệ đếmĐổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16

Ví dụ:

20 10 = ? 2

20 10 = 01002

1000 10 = ? 16

1000 10 = 3D816

Page 18: Baigiang bai2c1lop10

0 0 0 0 0 1 1 1

7(10) = 111(2)

Trong đó : - Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc 1 : 1 bít

- Một byte có 8 bít, bit cao nhất thể hiện dấu ( bit dấu)

1 byte

- Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte ,…để biểu diễn số nguyên

* Biểu diễn số trong máy tínhBiểu diễn số nguyên

bitBit dấu

Page 19: Baigiang bai2c1lop10

Biểu diễn số thực :

Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105

M x 10K

Trong đó: -M: Là phần định trị (0,1 M < 1).- K: Là phần bậc (K 0).

Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động

Page 20: Baigiang bai2c1lop10

Ví dụ: 0,00 7 = 0.7 x 10-2

Dấu phần định trị

Dấu phần bậc

01000010 11100000..0

Đoạn bit biểu diễn giá trị phần bậc

Các bit dùng cho giá trị phần định trị

4 byte

Biểu diễn số thực trong một số máy tính

Máy tính sẽ lưu các thông tin gồm dấu của số, phần định trị, dấu của phần và phần bậc

Page 21: Baigiang bai2c1lop10

b. Thông tin loại phi số* Biểu diễn văn bản:

Mã hóa thông tin dạng văn bản thông qua việc mã hóa từng kí tự và thường sử dụng:

Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hóa kí tự, mã hóa được 256 = 28 kí tự.

Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hóa kí tự, mã hóa được 65536 = 216 kí tự.

Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được biểu diễn bằng 1 byte

Page 22: Baigiang bai2c1lop10

01010100 01001001 01001110

Kí tự

Mã ASCII Thập phân

Mã ASCII nhị phân

A 65 01000001

Kí tự

Mã ASCII thập phân

Mã ASCIInhị phân

T 84 01010100

I 73 01001001

N 78 01001110

Xâu kí tự “TIN”:

Bảng mã hóa kí tự ASCII

Ví dụ:

01000001

Page 23: Baigiang bai2c1lop10

* Các dạng khác: Hình ảnh, âm thanh cũng phải mã hóa chúng thành các dãy bit.

Page 24: Baigiang bai2c1lop10

Tổng kết

► Khái niệm thông tin và dữ liệu.► Đơn vị đo lượng thông tin► Các dạng thông tin► Cách biểu diễn thông tin► Mã hóa thông tin trong máy tính

Câu hỏi trắc nghiệm???

Page 25: Baigiang bai2c1lop10

Câu 1: Mùi vị là thông tin dạng gì?A. dạng sốB. dạng phi số

Câu 2: Chọn đáp án đúng và giải thích5KB=……….Byte

A. 5110B. 5120C. 5125

C. Cả 2 đều sai

B. 5120

Máy tính không có khả năng nhận biết mùi vịLà thông tin chưa có khả năng thu thập, lưu trữ, xử lí

dữ liệu gốc--> Dữ liệu mã hóa ---> thông tin mã hóa---> thông tin kết quả

Page 26: Baigiang bai2c1lop10

Câu 3: Mã nhị phân của thông tin là….A. Số trong hệ nhị phânB. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trên máy tínhC. Cả 2 đều đúngHãy chọn phương án đúng nhất

Câu 4 Chọn câu trả lời đúng: Mã ASCII của ký tự A là :A. 97 B. 65 C. 32 D. 27

B. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trên máy tính

Page 27: Baigiang bai2c1lop10

Thank you for listening