117
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn [Type text] CHƢƠNG 5. HIDROCACBON NO A. TÓM TT LÝ THUYT I ANKAN (Parafin): C n H 2n+2 (n≥1) * CH 4 , C 2 H 6 , C 3 H 8 , …, C n H 2n+2 lập thành dãy đồng đẳng ca ankan. * TC 4 trđi có đồng phân cu to. * Danh pháp: Ankan không phân nhánh: Tên ankan = Tên mch chính + an . Ankan phân nhánh: Tên ankan = Schvtrí nhánh + Tên nhánh + Tên mch chính + an . * Tính cht hóa hc: Phn ng thế, phn ng tách, phn ng oxi hóa. Phn ng thế: as' 4 2 3 CH + Cl CH Cl + HCl (Nguyên tc phn ng thế (*) .) Phn ng halogen hóa. Phn ng tách: Phn ứng đehiđro hóa 0 xt n 2n +2 n 2n 2 t CH CH +H (Phn ng tách hiđro) Phn ng cracking: 0 xt n 2n +2 a 2a+2 b 2b t CH CH +CH (n=a+b) (n 3) ankan anken

A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

  • Upload
    others

  • View
    11

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

CHƢƠNG 5. HIDROCACBON NO

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I – ANKAN (Parafin): CnH2n+2 (n≥1)

* CH4, C2H6, C3H8, …, CnH2n+2 lập thành dãy đồng đẳng của

ankan.

* Từ C4 trở đi có đồng phân cấu tạo.

* Danh pháp:

Ankan không phân nhánh: Tên ankan = Tên mạch chính +

an .

Ankan phân nhánh: Tên ankan = Số chỉ vị trí nhánh + Tên

nhánh + Tên mạch chính + an .

* Tính chất hóa học: Phản ứng thế, phản ứng tách, phản ứng

oxi hóa.

Phản ứng thế:

as'

4 2 3CH + Cl CH Cl + HCl (Nguyên tắc phản ứng thế (*).)

Phản ứng halogen hóa.

Phản ứng tách:

Phản ứng đehiđro hóa 0

xt

n 2n+2 n 2n 2tC H C H + H (Phản ứng

tách hiđro)

Phản ứng cracking: 0

xt

n 2n+2 a 2a+2 b 2btC H C H + C H (n=a+b)

(n 3) ankan anken

Page 2: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Phản ứng tách (hoàn toàn): 0t

n 2n+2 2C H C + H

Phản ứng oxi hóa

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:

0t

n 2n+2 2 2 2

3n+1C H + O nCO + (n+1)H O

2

Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (có xúc tác):

0

xt

4 2 2tCH + O HCHO + H O

Phản ứng điều chế ankan:

4 3 2 3 4Al C + H O Al(OH) + CH

0

0

CaO

2 3 n 2n+1t

Ni

n 2n 2 n 2n+2t

R-COONa + NaOH R-H + Na CO (R: C H - )

C H + H C H .

Phản ứng đặc biệt:

01500 C

4 2 2 2lam lanh nhanh 2CH C H + 3H

II – XICLOANKAN: CnH2n (n ≥ 3)

* Xicloankan là những hiđrocacbon no mạch vòng

* Danh pháp: Tên xicloankan = Số chỉ vị trí nhánh + Tên

nhánh + xiclo + Tên mạch chính + an .

Chú ý: – Mạch chính là mạch vòng.

– Đánh số sao cho tổng các chỉ số vị trí các mạch nhánh

là nhỏ nhất.

* Tính chất hóa học:

Page 3: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Phản ứng thế:

Xiclopentan Brom xiclopentan

Phản ứng cộng mở vòng:

Phản ứng tách

Phản ứng oxi hóa: 0t

n 2n 2 2 2

3nC H + O n CO + n H O

2

Điều chế:

Page 4: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Dạng 1: Viết công thức phân tử (CTPT), công thức cấu tạo

(CTCT) và gọi tên ankan – xiclo ankan.

C â u 1 . Viết công thức phân tử của ankan và gốc hiđrocacbon

tương ứng:

a) Chứa 10H b) Chức 8C c) Chứa n nguyên tử C

d) Chứa (x+1) nguyên tử C.

Giải

Điều kiện đề

bài:

Công thức phân tử

Ankan

Công thức gốc

hiđrocacbon

Chứa 10H C4H10 C4H9–

Chức 8C

Chứa n

nguyên tử C

Chứa (x+1)

nguyên tử C

C â u 2 . Viết CTPT các hiđrocacbon tương ứng với các gốc

ankyl sau: CH3–, C2H5–, C3H7–, C5H11–, C6H13–, C8H17–,

C10H21–, CxH2x+1–.

Giải

Page 5: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Gốc

ankyl

Hiđrocacbon

tƣơng ứng

Gốc

ankyl

Hiđrocacbon

tƣơng ứng

CH3– C6H13–

C2H5– C8H17–

C3H7– C10H21–

C5H11– CxH2x+1–

C â u 3 . Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankan sau:

pentan, isobutan, 2-metylbutan.

Giải

Công thức cấu tạo Danh pháp

IUPAC Tên thông thƣờng

C â u 4 . Ứng với propan có hai nhóm ankyl là propyl và

isopropyl.

a) Hãy viết công thức cấu tạo của chúng và cho biết bậc của

nguyên tử cacbon mang hóa trị tự do.

...................................................................................................

...................................................................................................

Page 6: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

..................................................................................................

b) Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn và công thức cấu tạo thu

gọn nhất của các chất sau:

Tên

hiđrocacbon Công thức cấu tạo

CTCT thu gọn

nhất

Isopentan

Neopentan

Hexan

2,3-

đimetylbutan

3-etyl-2-

metylheptan

3,3-

đimetylpentan

C â u 5 . Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo IUPAC các

ankan có công thức phân tử sau:

a) C4H10 b) C5H12 c) C6H14 d) C7H16(*)

C â u 6 . Viết công thức cấu tạo của các chất có tên gọi sau:

STT Tên gọi Công thức cấu tạo

Page 7: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

1 Pentan

2 2-metylpentan

3 3-etylpentan

4 2,2-đimetylpropan

5 2,2,4-trimetylpentan

6 3-etyl-3-metylpentan

7

1-clo-3-etyl-2-

metylpentan (*)

(Lưu ý học sinh gọi tên

nhánh theo Alphabet)

8 1,2,4-triclo-3-etyl-2,5-

đimetylhexan (*)

9 Xiclopropan

10 Xiclopentan

11 Etylxiclopentan

12 Metylxiclohexan

13 1,4-đimetylxiclohexan

Page 8: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

14 1,2-đicloxiclohexan (*)

C â u 7 . Hãy viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân

chứa mạch vòng no ứng với CTPT C4H8, C5H10.

C â u 8 . Đọc tên các chất ứng với các công thức cấu tạo sau:

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Dạng 2: – Viết chuỗi phản ứng

– Tính chất hóa học của ankan và xicloankan.

Page 9: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 1 . Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a) Phản ứng thế của metan (CH4) với khí clo qua các giai đoạn

(xúc tác: ánh sáng)

b) Propan tác dụng với khí clo (tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng

(cho biết sản phẩm chính và sản phẩm phụ)

c) Tách một phân tử H2 từ phân tử propan.

d) Đốt cháy hexan.

e) Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom.

f) Dẫn hỗn hợp 4 khí gồm xiclopropan, xiclobutan,

xiclopentan và H2 đi vào trong ống có chứa bột niken (Ni)

nung nóng.

g) Đun nóng xiclohenxan với brom (tỉ lệ mol 1:1)

C â u 2 . Hai chất A và B có cùng CTPT C5H12, tác dụng với

clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất monoclo duy

nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất monoclo. Viết công thức

cấu tạo của A, B, các dẫn xuất monoclo tương ứng của

chúng và gọi tên.

C â u 3 . Viết phương trình phản ứng và gọi tên phản ứng của

isobutan trong các trường hợp sau:

a) Lấy 1 mol isobutan cho tác dụng với 1 mol clo có chiếu

sáng.

Page 10: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

b) Lấy 1 mol isobutan cho tác dụng với 1 mol brom (xúc tác:

nhiệt độ)

c) Nung nóng isobutan với xúc tác Cr2O3 để tạo thành C4H8

(isobutilen).

d) Đốt isobutan trong không khí.

C â u 4 . : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện

phản ứng

Axit axetic Natri axetat Metan Metyl clorua Metylen clorua

Cacbon tetraclorua Clorofom

C â u 5 . : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện

phản ứng

4 3 4 3 2 6 2 5 4 10Al Al C CH CH Cl C H C H Cl C H

4 4 CH C CH

C â u 6 . Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện

phản ứng

n-Butan Etan Etyl clorua n-Butan Propen Propan

2 So-da CO Metan

C â u 7 . : Viết các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điều

kiện phản ứng

Page 11: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 8 . Viết các ptr pư theo sơ đồ sau:

a) CH3COONa CH4 CH3Cl C2H6 C2H5Cl

C4H10 C4H9Cl

b) H2O H2 CH4 C CH4 CH3Cl CH2Cl2

CHCl3

c) CH3COONa CH4 HCHO CO2 NH4HCO3

d) Al4C3 CH4 CO CO2 CaCO3

Ca(HCO3)2

e) C2H5COONa C2H6 C2H5Cl C2H4Cl2

C2H3Cl3

f) CH3-CH3 C2H4 C2H6 CO2 NaHCO3

g) CnH2n+1COONa CnH2n+2 CnH2n+1Cl

(CnH2n+1))2

h) CH3COONa CH4 C2H2 C2H6 C2H5Cl

C4H10 CH3COOH CH4 CH3Cl

Page 12: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Dạng 4: Viết công thức phân tử (CTPT), công thức cấu tạo

(CTCT) và gọi tên ankan – xiclo ankan.

C â u 1 . , , C có c ng thức đơn giản nhất l n lượt là: C 3;

C2H5; C3H7 ác định CTPT của , , C trong các tình

huống sau

a Ch ng thuộc loại nkan

b. Ch ng thuộc loại hidrocacbon

C â u 2 . ác định CTPT của các hidrocacbon no, mạch hở

trong các tình huống sau:

a. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở ta được C 2

và 2 có tỉ lệ thể tích là :

b. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở ta được

CO2 và 2 có tỉ lệ thể tích là :

c. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở C ta được C 2

và 2 có tỉ lệ về khối lượng là 11 :

d. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở ta được

CO2 và 2 có tỉ lệ về khối lượng là :

e. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở ta được C 2

và H2 trong đó thể tích 2O gấp 1, l n C 2

Page 13: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 3 . ác định CTPT của các hidrocacbon no, mạch hở

trong các tình huống sau:

a. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sản

phẩm qua bình đựng P2O5 bình đựng dung dịch , ta

thấy khối lượng bình t ng , gam c n bình t ng , gam

b. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sản

phẩm qua bình đựng 2SO4 bình đựng dung dịch a ,

ta thấy khối lượng bình t ng 1 , gam c n bình t ng

gam ác định CTCT của biết r ng chỉ tao duy nhất 1

sản phẩm monoclorua

c. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở C lấy sản

phẩm qua bình đựng P2O5 bình đựng dung dịch Ca( )2,

ta thấy khối lượng bình t ng , gam c n bình thu được

gam kết tủa

d Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sản

phẩm qua bình đựng nước v i trong dư, ta thấy khối lượng

bình t ng l n , g và có gam kết tủa

e. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy sản

phẩm qua bình đựng P2O5 bình đựng nước v i trong dư, ta

thấy khối lượng bình t ng , gam c n bình khối lượng

dung dịch giảm 11, gam

Page 14: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 4 . Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy

sẩn phẩm qua dung dịch Ca( )2 dư thu được gam

kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1 , gam

a. Đ CTPT của

b. A )1:1(2Cl

1 sản phẩm thế duy nhất ác định CTCT của

A ?

C â u 5 . Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon no, mạch hở lấy

sẩn phẩm qua dung dịch Ca( )2 dư thu được gam

kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1 , gam

c. Đ CTPT của

d. A )1:1(2Cl

1 sản phẩm thế duy nhất ác định CTCT của

A ?

C â u 6 . Đốt cháy hidrocacbon no, mạch hở, dẫn toàn bộ sản

phẩm cháy vào 550 ml dd Ca(OH)2 lạnh, nồng độ 0,2M,

thu được một kết tủa và một dd ung dịch này có khối

lượng lớn hơn khối lượng dd ban đ u 12,2 gam. Lọc bỏ

kết tủa, cho tiếp Ba(OH)2 dư lại thu thêm một lượng kết

tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa là 28,73g. Tìm CTPT

của A?

Dạng 5: Toán hỗn hợp ankan đồng đẳng liên tiếp

Page 15: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 7 .

a Đốt cháy hoàn toàn 1 lit hai ankan kế tiếp nhau c n , lít

O2 ác định ankan và về khối lượng của ch ng

b Đốt cháy hoàn toàn , lit (đktc) hai ankan kế tiếp nhau

lấy sản phẩm qua dung dịch a dư thấy khối lượng bình

t ng th m ,1 gam ác định ankan và về khối lượng

của ch ng

C â u 8 . Đốt cháy hidrocabon no, mạch hở đồng đẳng li n

tiếp lấy toàn bộ sản phẩm đốt cháy qua bình đựng P2O5

và bình đựng , thấy khối lượng bình t ng ,

gam bình t ng , gam

a Tìm hidrocabon

b Tính về thể tích

c Tính về khối lượng

C â u 9 . Đốt cháy hidrocabon no, mạch hở đồng đẳng li n

tiếp lấy toàn bộ sản phẩm đốt cháy qua bình đựng P2O5

và bình đựng Ca( )2, thấy khối lượng bình t ng

, gam bình thu được 1 gam kết tủa và dung dịch

, đun nóng dung dịch lại thu được gam kết tủa nữa

a Tìm hidrocabon

Page 16: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

b Tính về thể tích

c Tính về khối lượng

C â u 1 0 . Đốt cháy hidrocabon no, mạch hở đồng đẳng li n

tiếp lấy toàn bộ sản phẩm đốt cháy qua bình đựng

Ca(OH)2, thu được 1 gam kết tủa trắng và dung dịch

có khối lượng dung dịch nhỏ hơn khối lượng dung dịchh

Ca(OH)2 ban đ u là , gam t khác đun nóng dung

dịch lại thu được gam kết tủa nữa

a Tìm hidrocabon

b Tính về thể tích

c Tính về khối lượng

C â u 1 1 .

a nkan , , C là đồng đẳng li n tiếp trong đó C = 2, 75

MA Tìm , và C

b. 3 HIDROCACBON NO, MẠCH HỞ , , C là đồng đẳng

li n tiếp trong đó B = 1, 875 MA Tìm , và C

c. 3 HIDROCACBON NO, MẠCH HỞ , , C có ph n tử

khối lập thành cấp số cộng với c ng sai 1 , trong đó C =

1,35 MB Tìm , và C

Dạng 6: Phản ứng thế halogen của ankan

Page 17: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 1 . Tiến hành clo hóa một ankan thu được một

monocloankan B chứa , Clo ác định CTPT của

A. Viết phương trình phản ứng của A với khí Clo, gọi tên

sản phẩm chính.

C â u 2 . Tiến hành clo hóa một ankan thu được một

monocloankan B chứa , Clo ác định CTPT và

các CTCT có thể có của A. Viết phương trình phản ứng

của A với khí Clo, gọi tên sản phẩm

C â u 3 . Tiến hành clo hóa một ankan thu được một

monocloankan B chứa 45,86 C ác định CTPT và các

CTCT có thể có của A. Viết phương trình phản ứng của

A với khí Clo, gọi tên sản phẩm chính.

C â u 4 . Tiến hành brom hóa một ankan A thu được một

monobromankan B chứa 52,98% brom.

a. ác định CTPT và các CTCT có thể có của A.

b. ác định CTCT đ ng của A, biết khi brom hóa chỉ

thu được 1 sản phẩm duy nhất.

C â u 5 . Tiến hành clo hóa một ankan thu được một

monocloankan B chứa 10,33% H.

a. ác định CTPT và các CTCT có thể có của A.

Page 18: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

b. ác định CTCT đ ng của A, biết khi clo hóa thu

được 4 sản phẩm.

Học sinh tự luyện:

C â u 1 .

a. hidrocacbon no, mạch hở có C về khối lượng là

Tìm CTPT của

b. hidrocacbon no, mạch hở có về khối lượng là

Tìm CTPT của

c. hidrocacbon no, mạch hở thuộc dãy đồng đẳng của m tan

có C về khối lượng nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng Tìm

d Trong dãy đồng đẳng của nkan thì hàm lượng C trong

các chất biến thi n như th nào khi n

C â u 2 .

a Đốt cháy 1 lít hidrocacbon no, mạch hở c n , lit 2 ở

c ng điều kiện nhiệt độ và áp suất Tìm

b Đốt cháy 1 lít hidrocacbon no, mạch hở c n lit 2 ở

c ng điều kiện nhiệt độ và áp suất Tìm

C â u 3 .

Page 19: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

a Đốt cháy ,1 mok nkan b ng Cl2 dư lấy sản phẩm thu

được vào dung dịch g 3 dư thu được , gam kết tủa

trắng Tìm

b nkan khi thế Cl2 tạo ra 1 sản phẩm monoclo trong đó

clo chiếm , về khối lượng Tìm CTPT của

c. hidrocacbon no, mạch hở khi thế Cl2 tạo ra 1 sản phẩm

monoclo duy nhất trong đó clo chiếm , về khối lượng

Tìm CTCT

C â u 4 . Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon no, mạch

hở b ng 1 , thể tích 2 ỗn hợp sản phẩm sau khi

đã được làm lạnh có tỉ khối so với 2 là Tìm

C â u 5 . Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon no, mạch

hở b ng 11 thể tích 2 ỗn hợp sản phẩm sau khi đã

được làm lạnh có tỉ khối so với 2 là 1 ,

a. Tìm CTPT của

b. Tìm CTCT của biết r ng chỉ tạo ra 1 sản phẩm thế

duy nhất monoclo

C â u 6 . ỗn hợp gồm hai ankan , kế tiếp nhau trong

dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với e là 1 , ác định

CTPT của , và thể tích của ch ng trong hỗn hợp

Đs:C4H10 (40%); C5H12(60%)

Page 20: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 7 . Đốt cháy hoàn toàn 1 , g hỗn hợp hai ankan kế tiếp

nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc 1 , lít C 2 (đo ở

00C, 2 atm).

a/Tính thể tích của hỗn hợp hai ankan

b/ ác định CTPT và viết CTCT của hai ankan

Đs:11, lít; C2H6 và C3H8

C â u 8 . ột hỗn hợp gồm hai ankan là đồng đẳng kế tiếp

nhau có khối lượng 1 , g Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp

c n , g xi

a/Tính khối lượng C 2 và H2 tạo thành

b/Tìm CTPT của hai ankan

Đs: , g C 2; 16,2g H2O; C3H8 và C4H10

C â u 9 . Đốt cháy hoàn toàn , g hỗn hợp hai ankan ấp

thụ toàn bộ sản phẩm vào bình Ba(OH)2 thấy khối lượng

bình t ng 1 , g

a/Tính khối lượng C 2 và H2O?

b/ ếu hai ankan là đồng đẳng kế tiếp tìm CTPT hai

ankan Đs: g C 2 46,8g H2O; C3H8; C4H10

C â u 1 0 . Đốt cháy lít hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong

dãy đồng đẳng dẫn sản phẩm l n lượt qua bình (1) đựng

CaCl2 khan rồi bình ( ) đựng dung dịch Sau thí

Page 21: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

nghiệm khối lượng bình (1) t ng , g bình ( ) t ng

, g Lập CTPT của hai ankan và tính theo thể tích

của hai ankan trong hỗn hợp các thể tích khí đo ở đkc

Đs:C 4 (33,3%); C2H6(66,7%)

C â u 1 1 . Đốt cháy hoàn toàn , gam hỗn hợp gồm hai ankan

(ở thể khí trong đkc) hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung

dịch a( )2 thấy khối lượng bình t ng 1 , gam

a/Tính khối lượng mỗi sản phẩm cháy

b/Tìm CTPT 2 ankan biết số nguy n tử cacbon trong chất

này gấp đ i số nguy n tử cacbon trong chất kia

c/Cho hốn hợp ankan tr n vào bình kín rồi đốt cháy

hoàn toàn ankan sau đó đa bình về nhiệt độ ban đ u hỏi áp

suất trong bình t ng giảm bao nhi u so với trớc

Đs: g; , g; C2H6; C4H10; P2=4,33P1

C â u 1 2 . Tỉ khối của một hỗn hợp khí gồm metan và etan so

với kh ng khí b ng , ỏi phải d ng bao nhi u lít khí

xi để đốt cháy hoàn toàn lít hỗn hợp đó Tính khối

lượng mỗi sản phẩm sinh ra Thể tích các khí đo ở đkc

Đs:V= , lít; , g C 2; 5,062g H2O

C â u 1 3 . Đốt cháy 1 , ml hỗn hợp gồm C 4, C3H8, CO ta

thu đợc , ml khí C 2 ở c ng điều kiện

Page 22: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

a/Tính thể tích propan trong hỗn hợp

b/ ỗn hợp nhẹ hay n ng hơn nitơ Đs:n ng hơn

C â u 1 4 . Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm 2, CH4, C so với

hiđro b ng , Để đốt cháy đốt cháy hoàn toàn một thể

tích hỗn hợp này c n 1, thể tích xi ác định thành

ph n về thể tích của hỗn hợp

C â u 1 5 . Khí CO2 sinh ra khi đốt , lít hỗn hợp propan và

butan được dẫn vào dung dịch a tạo ra , g

Na2CO3 và 252g NaHCO3 ãy xác định thành ph n

thể tích của hỗn hợp hai hiđrocacbon tr n Các thể tích

khí đo ở đkc

C â u 1 6 . hi đốt hoàn toàn , g một hợp chất hữu cơ ngời ta

đợc 1,1 lít C 2 (đkc) và 1, gam 2 hối lượng

ph n tử của hợp chất b ng ãy xác định CTPT và

CTCT của hợp chất biết r ng khi tác dụng với clo (có

ánh áng khuếch tán) sinh ra sản phẩm thế chỉ chứa 1

nguy n tử clo?

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon (ở

thể khí ) khối lượng ph n tử hơn kém nhau gam Sản

phẩm tạo thành cho đi qua bình đựng P2O5 và bình đựng

Ca thì bình (1) t ng gam bình ( ) t ng , gam

Page 23: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

a/Các hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào

b/ ác định c ng thức của hai hiđrocacbon

c/Tính thể tích khí xi (đkc) c n để đốt cháy hỗn hợp

Đs:C 4 và C3H8 12,32(lít)

C â u 1 8 . , gam hỗn hợp ankan và là đồng đẳng li n

tiếp đợc đốt cháy hoàn toàn thu đợc , g 2O. Tìm

CTPT và CTCT của và Đs:C2H6 và C3H8

C â u 1 9 . Tính thể tích khí metan sinh ra (đkc) trong các trờng

hợp sau

a/ Cho 50g natri axetat khan tác dụng với một lượng đá v i

trộn a

b/ Cho , g nh m cacbua tác dụng với nước

Đs:1 , lít; 1 , lít

C â u 2 0 . ột ankan có thành ph n nguy n tố : C= , 1,

=1 , tỉ khối hơi đối với kh ng khí b ng 3,93

a/ ác định CTPT của ankan

b/ Cho biết đó là ankan mạch thẳng hãy viết CTCT và gọi t n

c/ Tính thành ph n thể tích của hỗn hợp gồm hơi ankan đó và

kh ng khí để có khả n ng nổ mạnh nhất

d/ ếu cho nổ 1 lít hỗn hợp tr n thì đợc bao nhi u lít CO2

Các thể tích khí được đo ở c ng điều kiện

Page 24: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Đs:a/

C8H18 c/ 2:125 d/12,6lít

C â u 2 1 . Cho hỗn hợp ankan và 2 (trong đó chiếm 1/1

thể tích ) vào bình kín thì áp suất trong bình là atm Đốt

cháy hỗn hợp khí sau phản ứng ngng tụ hơi nước rồi đa

bình về nhiệt độ ban đ u thì áp suất c n là 1, atm ác

định CTPT của

C â u 2 2 . hi cho một hiđrocacbon no tác dụng với rom chỉ

thu đợc một dẫn suất chứa rom có tỉ khối hơi đối với

kh ng khí b ng , ác định CTPT của hiđrocacbon

đó và viết CTCT các đồng ph n Cho biết đồng ph n nào

là CTCT đ ng đọc t n

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn , gam một ankan rồi dẫn toàn bộ

khí CO2 sinh ra qua bình đựng dung dịch a( )2 thì

thu đợc 1, gam muối trung h a và ,1 gam muối axit

ác định CTPT và CTCT của ankan Đs:C5H12

C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

C â u 1 . Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm C3H8 và C4H10

đối với hidro b ng 25,5. Ph n tr m theo thể tích mỗi khí

trong hỗn hợp ban đ u l n lượt là :

Page 25: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 30% và

70%. D. 35% và 65%.

C â u 2 . Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hợp chất hữu cơ Y c n 5 lít

oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và lít hơi nước.

Biết thể tích các khí và hơi đo ở c ng điều kiện. CTPT

của Y là :

A. CH4O B. C3H8 C. C4H10O D. C3H8O

C â u 3 . Đốt cháy hoàn toàn 30ml hỗn hợp metan và H2 c n

ml oxi Các khí đo ở đktc Thể tích mỗi khí trong hỗn

hợp l n lượt là :

A. 20ml và 10ml. B. 15ml và 15ml. C. 14ml

và 16ml. D. 9ml và 21ml.

C â u 4 . Cracking hoàn toàn một ankan thu được hỗn hợp Y

có tỉ khối hơi so với hidro b ng 18. CTPT của X là :

A. C4H8O B. C5H10 C. C5H12 D. C6H12

C â u 5 . Khi cho hợp chất 2,3-đimetylbutan phản ứng với clo

(có ánh sáng khuếch tán theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì thu được

bao nhiêu sản phẩm đồng phân ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

C â u 6 . Dãy chất nào sau đ y chỉ chứa các hidrocacbon no ?

A. CH4, C2H6, C4H10, C6H14, CnH2n+2.

Page 26: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

B. CH4, C2H4, C4H10, C3H8, C3H6, CnH2n+2.

C. C2H2, C3H6, C4H10, C3H8, CnH2n.

D. CH4, C2H6, C4H8, C5H12, C6H14, CnH2n.

C â u 7 . Cho sơ đồ phản ứng sau : Al4C3 + HCl X + Y.

Hỏi X và Y l n lượt là chất nào sau đ y

A. Al(OH)3, C2H6. B. Al(OH)3, C2H2. C.

AlCl3, CH4. D. Al(OH)3, CH4.

C â u 8 . Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu được số

mol H2O gấp đ i số mol CO2. CTPT của X là :

A. C2H6 B. CH4 C. C3H8 D. C4H10

C â u 9 . Để điều chế 2,8 gam CH4 với hiệu suất phản ứng

75% thì khối lượng nhôm cacbua c n dùng là :

A. 8,4 gam B. 6,3 gam C. 11,2 gam D. 4,8 gam

C â u 1 0 . hi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu được

2 2CO H On n . Hỏi X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đ y

A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren

C â u 1 1 . Một hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng

đẳng có tỉ khối hơi so với H2 là 24,8. CTPT của hai

ankan là :

A. C2H6 và C3H8. B. C3H8 và C4H10. C.

C4H10 và C5H12. D. CH4 và C2H6.

Page 27: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 1 2 . Hợp chất xicloankan nào sau đ y cho phản ứng cộng

mở v ng đối với H2 (Ni, to) và Br2 ?

A. Xiclopentan B. Xiclopropan C.

Xiclohexan D. Xicloheptan

C â u 1 3 . Số đồng phân của dẫn xuất hidrocacbon ứng với công

thức phân tử C3H7Cl là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

C â u 1 4 . Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít một ankan khí đktc, thu

được 13,2g khí CO2. CTPT của X là :

A. CH4 B. C4H10 C. C3H8 D. C2H6

C â u 1 5 . Công thức cấu tạo nào sau đ y là ph hợp với tên gọi

1-brom-2-clo-3-metylpentan.

A. CH2Cl–CHBr–CH(CH3)–CH2–CH3. B. CH2Br–

CHCl–CH(CH3)–CH2–CH3.

C â u 1 6 . C. CH2Br–CHCl–CH2–CH(CH3)–CH3. D.

CH3–CH2Br–CHCl–CH(CH3)–CH3.

C â u 1 7 . Công thức của một hidrocacbon X mạch hở có dạng

(CxH2x+1)n. Giá trị của n là

A. 3 B. 1 C. 2 D. 5

C â u 1 8 . Đốt cháy một ankan , thu được tỉ lệ khối lượng CO2

và nước b ng 11 : 6. CTPT của X là :

Page 28: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10

C â u 1 9 . Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hidrocacbon thu

được 2,24 lít CO2 (đktc) và , gam 2O. Thể tích khí O2

(đktc) đã tham gia phản ứng cháy là bao nhiêu ?

A. 3,92 lít B. 3,36 lít C. 10,08 lít D. 2,24 lít

C â u 2 0 . Đốt cháy 10ml một hidrocacbon Y b ng ml oxi dư

Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn

ml trong đó có ml oxi, các khí đo ở c ng điều kiện.

CTPT của Y là :

A. C3H6 B. C3H8 C. C4H8 D. C4H10

C â u 2 1 . Crackinh 5,8 gam C4H10 thu được hỗn hợp khí X.

Đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được a gam H2O. Giá

trị của a là :

A. 9 gam B. 18 gam C. 15 gam D. 20 gam

C â u 2 2 . Một hidrocacbon Y thể khí ở điều kiện thường,

không làm mất màu nước brom và khi phản ứng với clo

(ánh sáng) chỉ thu được một sản phẩm thế monoclo.

CTPT của Y là :

A. propen B. etan C. isobutan D. propan

C â u 2 3 . Cho một hidrocacbon X có công thức phân tử C8H18,

khi tham gia phản ứng thế với clo thu được một sản

Page 29: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

phẩm thế monoclo duy nhất. Công thức cấu tạo của X là

:

A. 2,2,3,3-tetrametylbutan B. 2,5-đimetylhexan

C. 3,4-đimetylhexan D. 2,3,4-

trimetylpentan

C â u 2 4 . Đốt cháy hoàn toàn a mol một ankan Y. Dẫn hết sản

phẩm l n lượt qua bình (I) chứa P2O5 và bình (II) chứa

đ c thì khối lượng bình ( ) t ng 1 , gam và bình

( ) t ng gam Giá trị của a là :

A. 0,05 mol B. 0,5 mol C. 0,1 mol D. 0,15 mol

C â u 2 5 . Hỗn hợp X gồm hai ankan là đồng đẳng liên tiếp

nhau và có khối lượng 10,2 gam.

Đốt cháy hoàn toàn X c n 36,8 gam oxi. Khối lượng CO2

và H2 thu được l n lượt là :

A. 39,6 gam và 12,6 gam. B. 30,8 gam và 16,2 gam.

C. 35,2 gam và 14,4 gam. D. 4,4 gam và 20 gam.

C â u 2 6 . Thực hiện phản ứng thế giữa ankan X với clo có ánh

sáng x c tác, thu được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm

lượng clo chiếm 45,223%. CTPT của ankan X là :

A. C3H8 B. C2H6 C. CH4 D. C4H10

Page 30: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 2 7 . Cho 20ml khí propan phản ứng với 60ml khí oxi

trong bình kín ở nhiệt độ và áp suất kh ng đổi theo phản

ứng sau : C3H8 (k) + 5O2 (k) 3CO2 (k) + 4H2O (k)

Sau phản ứng, thể tích hỗn hợp khí thu được là :

A. 80ml B. 92ml C. 95ml D. 110ml

C â u 2 8 . Khi cho CH4 phản ứng thế với clo có ánh sáng

khuếch tán thì thu được dẫn xuất của clo, trong đó clo

chiếm 83,53% theo khối lượng. Số nguyên tử hidro đã

thay thế nguyên tử clo là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

C â u 2 9 . Khi tiến hành crackinh C4H10 sẽ thu được những sản

phẩm nào sau đ y ?

A. C4H8 B. H2

C. CH4, C2H6, C3H6 và C2H4 D. Cả a, b và c đều đ ng

C â u 3 0 . Ankan Y có công thức phân tử là C6H14. Số đồng

phân dẫn xuất monoclo lớn nhất có thể thu được khi thực

hiện phản ứng thế halogen vào Y là bao nhiêu?

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

A B A C A A C B C A B B B A B

Page 31: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

C C A D A B A C D A B C B D D

Page 32: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

CHƢƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. ANKEN VÀ ANKAĐIEN

ANKEN ANKAĐIEN

CTT

Q

CnH2n (n ≥ ) CnH2n-2 (n ≥ )

Đ c

điểm

cấu

tạo

Anken có 1 liên kết đ i

C=C

nkađien có li n kết đ i C=C

Đồng

phân

có đồng phân mạch

cacbon và đồng phân vị

trí nối đ i (từ C4)

có đồng phân mạch cacbon (từ

C ) và đồng phân vị trí nối đ i

(từ C4)

Một số anken và ankađien có đồng phân hình học.

Tính

chất

hóa

học

đ c

trưng

a. Phản ứng cộng:

Tác nh n đối xứng

X2 (H2, Cl2, Br2):

CnH2n + X2

CnH2nX2

a. Phản ứng cộng:

Tác nh n đối xứng X2

(H2, Cl2, Br2):

CnH2n-2 + 2X2 CnH2n-

2X4

Page 33: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Tác nhân bất

đối xứng HX (H-

OH, HCl, HBr):

CnH2n + HX

CnH2n+1X

b. Phản ứng trùng

hợp:

c. Phản ứng oxi hóa:

Oxi hóa hoàn

toàn:

CnH2n +

O2

n

CO2 + n H2O

Oxi hóa không

Tác nhân bất đối xứng

HX (H-OH, HCl, HBr):

CnH2n-2 + 2 HX

CnH2nX2

b. Phản ứng trùng hợp:

c. Phản ứng oxi hóa:

Oxi hóa hoàn toàn:

CnH2n-2 +

O2

n CO2 +

(n-1) H2O

Oxi hóa không hoàn

toàn (dd KMnO4): phản ứng

Page 34: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

hoàn toàn (dd

KMnO4):

vào nối đ i tương tự anken

Điều

chế

Phòng thí nghiệm:

Công nghiệp: ankan

→ anken + H2

CH3 – CH3 →

CH2 = CH2 + H2

ankan → ankađien + 2

H2

II. ANKIN

CTTQ CnH2n-2 (n ≥ )

Đ c điểm

cấu tạo

Ankin có 1 liên kết ba C≡C

Đồng

phân

Có đồng phân mạch cacbon (từ C ) và đồng

phân vị trí nối ba (từ C4)

Tính chất a. Phản ứng cộng:

Page 35: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

hóa học

đ c trưng

Tác nh n đối xứng X2 (H2, Cl2,

Br2):

CnH2n-2 + 2X2 CnH2n-2X4

Tác nhân bất đối xứng HX (H-OH,

HCl, HBr):

CnH2n-2 + 2 HX CnH2nX2

b. Đinme và trime hóa:

c. Phản ứng oxi hóa:

Oxi hóa hoàn toàn:

CnH2n-2 +

O2

n CO2 + (n-1) H2O

Oxi hóa không hoàn toàn (dd

KMnO4): ankin làm mất màu dd

Page 36: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

KMnO4

Điều chế CaC2 + H2O

C2H2 + Ca(OH)2

2 CH4 → C2H2 + 3H2

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

ANKEN

Dạng 1: Khái niệm – Viết đồng phân – Gọi tên

C â u 1 . Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo chung

cho anken. So sánh anken với ankan về đ c điểm cấu tạo

và tính chất hóa học. Cho thí dụ minh họa ?

C â u 2 . Các nhận xét sau đ y đ ng hay sai

a) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n ..........................

b) Tất cả các chất có công thức chung là CnH2n đều là anken ....

c) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom ..............

d) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken .............

C â u 3 . Viết các đồng phân và gọi tên các chất có CTPT sau :

a) C4H8 b) Anken C5H10 c) Anken C6H12

C â u 4 . ác định CTPT của anken có :

a) 6 nguyên tử H ........... b) 4 nguyên tử C ..........

Page 37: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

c) 16 nguyên tử H ........ d) n nguyên tử C ...........

C â u 5 . Gọi tên các chất có CTCT sau :

a) CH3 – CH2 – CH = CH2 .......................................................

b) CH3 – CH = CH – CH2 – CH2 – CH3 ..................................

c) ........................................... d) .....................................

e) ........................................... g) .....................................

C â u 6 . Hãy viết công thức cấu tạo của các anken sau :

a) pent-2-en

b) 2-metylbut-1-en

c) 2-metylpent-2-en

d) isobutilen

e) 3-metylhex-2-en

g) 2,3-đimetylbut-2-

en

C â u 7 . Viết CTCT các chất có tên sau :

a) 3-etyl-4,5-dimetyl hept-2-en.

b) 4-clo-2,3-dimetyl hex-1-en.

Dạng 2: Phƣơng trình phản ứng – Điều chế - Ứng dụng

C â u 8 . Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi:

Page 38: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

a) Propilen tác dụng với hiđro,đun nóng (x c tác i)

b) But-2-en tác dụng với hiđo clorua

c) Metylpropen tác dụng với nước có xúc tác axit.

d) Trùng hợp but-1-en.

C â u 9 . Hãy viết phương trình hóa học của propen dưới tác

dụng của các tác nh n và điều kiện phản ứng sau:

a) Br2 trong CCl4

b) HI

c) H2SO4 98%

d) H2O/H+, t0

e) KMnO4/H2O

g) Áp suất và nhiệt

độ cao

C â u 1 0 . Thực hiện chuỗi biến hóa sau : (Viết b ng CTCT)

a) CH4 C2H2 C2H6 C2H5Cl C2H4 C2H5OH

C2H4 PE CO2 CaCO3 CaO

b) C4H10 C2H4 C2H4Br2 C2H4 C2H5Cl C2H4Cl2

(C2H4Cl2 sản phẩm chính)

C â u 1 1 . Thực hiện chuỗi phản ứng sau :

Page 39: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 1 2 . oàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi điều

kiện phản ứng, nếu có). Xác định sản phẩm chính phụ

(nếu có), gọi tên sản phẩm :

a) Propilen + nước

b) Propen + axit clohiđric

c) But-1-en + axit bromhiđric

d) But-2-en + axit clohiđric

e) 2-metyl but-1-en + axit clohiđric

g) 2 –metyl propen + nước.

C â u 1 3 . Viết phương trình phản ứng :

a) Điều chế PE từ natri axetat.

b) Điều chế Etilen glycol từ ancol propylic.

C â u 1 4 . Viết sơ đồ phản ứng trùng hợp isobutilen và chỉ rõ

monome, mắt xích của polime và tính khối lượng mol

phân tử trung bình của poli isobutilen nếu hệ số polime

hóa trung bình của nó là 15000

Dạng 3: Nhận biết – Tách chất

C â u 1 5 . Trình bày phương pháp hóa học để:

a) Phân biệt metan và etilen.

Page 40: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

b) Tách lấy khí metan từ hỗn hợp với etilen.

c) Phân biệt hai bình kh ng dán nhãn đựng hexan và hex-1-en.

Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã d ng.

C â u 1 6 . Trình bày phản ứng hóa học để phân biệt ba khí:

etan, etilen và cacbon đioxit

a) Tách metan từ hỗn hợp metan có lẫn etilen.

b) Tách Etilen từ hỗn hợp etilen có lẫn metan.

Dạng 4: Xác định CTPT anken

C â u 1 7 . ác định CTPT, Viết CTCT và gọi tên các chất :

a) idro hóa hoàn toàn gam anken thu được 7,2 gam ankan

tương ứng.

b) Cho 2,52 gam anken tác dụng hết với dd Br2 thì tạo thành

12,12 gam sản phẩm cộng.

c) Cho , gam hidrocacbon ( ) là đồng đẳng của etilen tác

dụng vừa đủ với 50 gam dd Br2 40%.

d) idrat hóa anken ( ) thu được chất (B), trong (B) có chứa

26,6% oxi về khối lượng.

Page 41: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

e) Hidro hóa hoàn toàn 0,7 gam 1 Anken c n dùng 246,4 cm3

hiđro ( đo ở 27,30C và 1 at)

C â u 1 8 . Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lit HCHC (A) ở thể khí, thu

đựơc được 16,8 lit CO2 và 13,5 gam nước. Biết 1 lit (A)

có khối lượng 1, gam (các khí đo ở đkc)

a) ác định CTPT (A).

b) Viết các đồng phân (A). Chọn CTCT (A), biết (A) làm mất

màu dung dịch Br2.

C â u 1 9 . iđro hóa hoàn toàn một mẫu anken thì hết 448 ml

H2 (đktc) và thu được một ankan phân nhánh. Cũng

lượng anken đó khi tác dụng với brom thì tạo thành 4,32

g dẫn xuất đibrom Giả thiết hiệu suất các phản ứng đạt

1 ãy xác định công thức cấu tạo và gọi tên anken

đã cho

C â u 2 0 . Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số

nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Hỗn hợp

này vừa đủ làm mất màu 80,0 g dung dịch 20% brom

trong CCl4 hi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó thì tạo

thành 13,44 lít CO2 (đktc)

a) ác định công thức cấu tạo của ankan và anken đã cho

b) ác định tỉ khối của hỗn hợp đó so với không khí

Page 42: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 2 1 . Hỗn hợp khí A chứa 1 ankan và 1 anken. Khối lượng

hỗn hợp A là 9,00 gam và thể tích là , lít Đốt cháy

hoàn toàn , thu được 13,44 lít CO2. Các thể tích được

đo ở đktc

ác định công thức phân tử và ph n tr m thể tích từng chất

trong A.

C â u 2 2 . 2,8 g anken A vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa

8,0g Br2

a) Viết phương trình hóa học (dùng công thức chung của

anken CnH2n) và tính khối lượng mol phân tử của A

b) Biết r ng khi hiđrat hóa anken thì thu được chỉ một ancol

duy nhất. Hãy cho biết A có thể có cấu tr c như thế nào ?

C â u 2 3 . Cho một lượng anken X tác dụng với H2O (có xúc tác

H2SO4) được chất hữu cơ Y, thấy khối lượng bình đựng

nước ban đ u t ng , g ếu cho một lượng như tr n

tác dụng với r, thu được chất Z, thấy khối lượng Y, Z

thu được khác nhau 9,45 g. Tìm công thức phân tử, gọi

tên của X, giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Dạng 5: Toán hỗn hợp anken đồng đẳng

Page 43: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 2 4 . Cho 1,83 gam hỗn hợp 2 anken qua dung dịch brom

(dư) thấy khối lượng Brom tham gia phản ứng là 8 gam.

a) Tính tổng số mol anken có trong hỗn hợp ?

b) Đốt cháy hoàn toàn 0,91 gam hỗn hợp trên. Tính thể tích

oxi c n dùng ?

c) ác định CTPT của 2 anken, biết ch ng là đồng đẳng liên

tiếp của nhau.

C â u 2 5 . Dẫn 3,584 lít hỗn hợp X gồm 2 anken A và B liên

tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào nước brom (dư), thấy

khối lượng bình đựng nước brom t ng 1 , g

a) Tìm công thức phân tử của A, B (biết thể tích khí đo ở 0oC

và 1,25 atm) và tính thành ph n ph n tr m thể tích của mỗi

anken.

b) Tính tỉ khối của hỗn hợp so với H2

C â u 2 6 . Hỗn hợp khí A chứa hiđro và anken kế tiếp nhau

trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối của đối với hiđro là ,

Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có m t chất xúc tác Ni thì A

biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom

và có tỉ khối đối với hiđro là 11, ác định công thức

phân tử và ph n tr m thể tích của từng chất trong hỗn

hợp A và hỗn hợp B.

Page 44: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Dạng 6: Toán hỗn hợp – Tổng hợp

C â u 2 7 . Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm metan và etilen lội qua

dung dịch rom (có dư), thấy khối lượng bình brom t ng

2,8 gam.

a) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đ u.

b) Nếu đốt cháy hỗn hợp trên, rồi toàn bộ sản phẩm dẫn vào

dd nước v i trong có dư, thì khối lượng kết tủa thu được là

bao nhiêu gam ?

C â u 2 8 . Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối hơi so với

H2 b ng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất

phản ứng hiđro hóa anken b ng ), thu được hỗn hợp

Y. Tính tỉ khối của Y so với H2. Các thể tích khí đo ở

đktc

C â u 2 9 . Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và

propilen(đktc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị

nhạt màu và không còn khí thoát ra. Khối lượng dung

dịch sau phản ứng t ng ,90 gam.

a) Viết các phương trình hóa học và giải thích các hiện tượng

ở thí nghiệm trên.

Page 45: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

b) Tính thành ph n ph n tr m về thể tích của mỗi khí trong

hỗn hợp ban đ u.

C â u 3 0 . Hỗn hợp khí A chứa eten và hiđro Tỉ khối của đối

với hiđro là , ẫn đi qua chất xúc tác Ni nung nóng

thì A biến thành hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với hiđro là

9,0.Tính hiệu suất phản ứng cộng hiđro của eten.

C â u 3 1 . Hỗn hợp khí A chứa hiđro và 1 anken Tỉ khối của A

đối với hiđro là Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có m t

chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không

làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là

, ác định công thức phân tử và ph n tr m thể tích

của từng chất trong hỗn hợp A và hỗn hợp B.

ANKAĐIEN

Dạng 1: Khái niệm – Đồng phân – Gọi tên

C â u 1 . a) Hãy phân biệt các khái niệm polien, đien, ankađien

?

b) Đien được phân loại như thế nào ? Mỗi loại cho 1 thí dụ ?

c) Viết công thức phân tử chung của ankađien so sánh với

công thức chung của ankan và anken ?

Page 46: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C â u 2 . Các nhận xét sau đ y đ ng hay sai

a) Các chất đồng phân có công thức CnH2n-2 đều là ankadien ....

b) Các ankadien đều có công thức CnH2n-2 .................................

c) Các ankadien đều có 2 liên kết đ i .........................................

d) Các chất có 2 liên kết đ i đều là ankadien .............................

C â u 3 . Viết công thức cấu tạo của :

a) 2,3-dimetylbuta-1,3-dien

b) 3-metylpenta-1,4-dien

C â u 4 . Viết công thức cấu tạo và gọi t n các ankađien đồng

phân có công thức phân tử : C4H6 và C5H8. Chỉ rõ đ u là

ankađien li n hợp ?

C â u 5 . Ghép tên chất với công thức cấu tạo chung :

Tên chất Công thức cấu tạo

1 4-etyl-2-metylhexan A (CH3)3CCH2C(CH3)3

2 1,1-

etylmetylxiclopropan B (CH3)2CHCH2CH(CH2CH3)2

3 3,3-dimetylbut-1-en C (CH3)2C=C(CH3)2

4 divinyl D CH2=CHC(CH3)3

5 isopropylxiclopropan E CH2=CHC(CH3)=CH2

6 isopren F

Page 47: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

7 2,2,4,4-

tetrametylpentan G

8 2,3-dimetylbut-2-en H CH2=CHCH=CH2

Dạng 2: Phƣơng trình phản ƣng – Điều chế

C â u 6 . Viết phương trình hoá học (ở dạng công thức cấu

tạo) của các phản ứng xảy ra khi

a) isopren tác dụng với hiđro (xúc tác Ni).

b) isopren tác dụng với brom (trong CCl4)

câu a) và b) các chất được lấy theo tỉ lệ số mol 1:1, tạo ra sản

phẩm theo kiểu cộng 1,4.

c) Trùng hợp isopren theo kiểu 1,4

C â u 7 . a) Viết phương trình hóa học của phản ứng khi cho

buta-1,3-đien và isopren l n lượt tác dụng với H2, Cl2

theo tỉ lệ mol 1 : 1 và 1 : 2

b) Vì sao phản ứng hóa học của buta-1,3-đien và isopren có

nhiều điểm giống nhau ?

C â u 8 . Viết phương trình hóa học của phản ứng tạo thành

sản phẩm chính:

a) hi cho butađien và isopren tác dụng với dung dịch HBr ở

80oC

Page 48: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

b) hi tách hiđro để điều chế các ankađien li n hợp từ các

ankan có 4 và 5 nguyên tử cacbon trong phân tử.

C â u 9 . Viết phương trình hoá học theo sơ đồ sau :

a) Butan etilen etan etilen etylclorua ancol

etylic buta-1,3-đien Caosu Buna.

b) Butan Buta-1,3-dien Butan etilen PE

cacbonic.

C â u 1 0 . Viết các phản ứng điều chế (trực tiếp) : PE, PP,

PVC, Cao su Buna (poli butadien), cao su isopren (cao

su thiên nhiên) ?

Dạng 3: Xác định CTPT ankađien

C â u 1 1 . Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankađien thu được

1,12 lít CO2 (đktc)

a) Tìm công thức phân tử của X

b) Viết công thức cấu tạo có thể có của X

C â u 1 2 . Chất A là một ankadien liên hợp có mạch cacbon

ph n nhánh Để đốt cháy hoàn toàn 3,4g A c n dùng

vừa hết 7,84 lít O2 (đktc) ãy xác định công thức phân

tử, công thức cấu tạo và tên của chất A

Page 49: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 1 3 . Cho hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 ankadien tác dụng

với 320 gam dung dịch Brom 5% thì brom phản ứng

vừa đủ, đồng thời bình brom n ng thêm 5,4 gam. Tìm

công thức phân tử 2 chất trên biết chúng có cùng số

cacbon.

C â u 1 4 . Đốt cháy hoàn toàn 15 cm3 một hidrocacbon (A)

phải dùng hết 82,5 cm3 thu đựơc cm3 CO2. Các khí

đo ở đkc

a/ Xác định CTPT của (A).

b/ Cho biết (A) có 2 liên kết đ i trong ph n tử và có thể tham

gia phản ứng trùng hợp. Viết phản ứng trùng hợp đó

Dạng 4: Toán hỗn hợp – Tổng hợp

C â u 1 5 . Nhiệt phân nhựa c y gutta peccha người ta thu được

một chất lỏng A chứa 88,23 % C; 11,76 % H. Tỉ khối

hơi của A so với nitơ b ng 2,43. Cứ 0,340 g A phản ứng

với brom dư thì cho 1, g một chất lỏng n ng hơn

nước và kh ng tan trong nước. Cho A phản ứng với H2

dư thì thu được isopentan

a) ãy xác định công thức phân tử của A

b) Các dữ kiện tr n đã đủ để xác định công thức cấu tạo của

chưa, vì sao

Page 50: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 1 6 . Nhiệt phân hỗn hợp butan, but-1-en và but-2-en

người ta thu được buta-1,3-đien với hiệu suất 80% (theo

số mol). Hãy tính khối lượng polibutađien thu được từ

1000 m3 (270C, 1atm) hỗn hợp khí trên, biết r ng phản

ứng trùng hợp đạt hiệu suất 90%

ANKIN

Dạng 1: Khái niệm – Đồng phân – Gọi tên

C â u 1 . ãy điền chữ Đ (đ ng) ho c S (sai) vào các câu sau

đ y

a) Ankin là ph n còn lại sau khi lấy đi 1 nguy n tử H từ ph n

tử ankan

b) nkin là hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử

CnH2n-2

c) nkin là hiđrocacbon kh ng no có 1 li n kết ba C ≡ C

d) Ankin là hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba C ≡ C

e) Ankin là hợp chất có công thức chung là R1-C ≡ C-R2 với

R1, R2 là H ho c nhóm ankyl

C â u 2 . a) So sánh anken với ankin về cấu tạo và tính chất

hóa học chung ?

Page 51: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

b) So sánh tính chất hoá học của anken với ankin. Cho thí dụ

minh hoạ ?

C â u 3 . ãy điền tiếp các số thích hợp vào bảng sau :

iđrocacbon CTPT Số ngtử H ít

hơn ankan

Số lkết

pi ()

Số

vòng

(v)

Tổng

số

(+v)

Ankan CnH2n+2

Monoxicloankan CnH2n 2 0 1 1

Anken CnH2n

Ankadien CnH2n-2

Ankin CnH2n-2

Oximen C10H16

Limonen C10H16

C â u 4 . Ghép tên chất với công thức cấu tạo cho đ ng

Tên chất Công thức cấu tạo

1 Propin a CH3CH(CH3)C≡C

2 But-2-in b CH3CH2C≡C

3 but-1-in c CH3CH2CH2C≡CC 3

4 hex-2-in d CH3C≡C

5 3-metylbut-

1-in

e CH3C≡CC 3

Page 52: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

f CH3C≡CC 2CH3

C â u 5 . Viết công thức cấu tạo và gọi t n các hiđrocacbon

mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 và cho biết

chúng thuộc những loại đồng phân nào

C â u 6 .

a) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankin có công

thức phân tử C4H6 và C5H8

b) Viết công thức cấu tạo của các ankin có tên sau : pent-

2-in ; 3-metylpent-1-in ; 2,5-đimetylhex-3-in.

Dạng 2: Giải thích hiện tƣợng – Lý tính - Ứng dụng

C â u 7 . Dẫn hỗn hợp khí gồm metan, etilen, axetilen đi vào

một lượng dư dung dịch bạc nitrat trong dung dịch

amoniac.Khí còn lại được dẫn vào dung dịch brom (dư)

Nêu và giải thích các hiện tượng xảy ra trong thí

nghiệm.

C â u 8 . a) Vì sao trong công nghiệp, phương pháp điều chế

axetilen từ metan hiện đang được sử dụng rộng rãi hơn

phương pháp đi từ đá v i và than đá

b) Hãy viết sơ đồ phản ứng điều chế vinyl clorua từ axetilen

và etilen

Page 53: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

Dạng 3: Phƣơng trình phản ứng – Điều chế - Ứng dụng

C â u 9 . Viết phương trình hoá học của các phản ứng từ

axetilen và các chất v cơ c n thiết điều chế các chất

sau :

a) 1,2-đicloetan b) 1,1-đicloetan c) 1,2-đibrometen

d) buta-1,3-đien e) 1,1,2-tribrometan

C â u 1 0 . Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng giữa

propin với các chất sau :

a) H2, xúc tác Ni b) H2, xúc tác Pd/PdCO3

c) Br2/CCl4 ở - 200C d) Br2/CCl4 ở 200C

e) AgNO3, NH3/H2O g) Cl (khí,dư)

h) H2O, xúc tác Hg2+/H+

C â u 1 1 . Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy

chuyển hoá sau:

a) CH3COONa CH4 C2H2 C2Ag2 C2H2 C4H4

C4H6 Cao su buna

b) Axetilen (1) Etan (2) etilen (3) polietilen (4)

cacbonic

c) Metan (1) axetilen (2) vinylaxetilen (3) butađien (4)

polibutađien

C â u 1 2 . Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy

chuyển hoá sau:

Page 54: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

a) Đá v i Vôi sống Canxi cacbua Axetilen

Vinylclorua Etylclorua Etilen PE Cacbonic.

b) Axetilen Vinylaxetilen butan Etan Etylclorua

Eten rượu etylic đivinyl butan metan Etin

benzen khí cacbonic.

C â u 1 3 .

a) Viết các phương trình hóa học của các phản ứng điều chế :

1,2đicloetan từ etan và các chất v cơ c n thiết.

b) Viết các phương trình hóa học thể hiện các quá trình : từ

etilen tổng hợp ra các chất sau: ancol etylic ; vinyl clorua ;

PVC ; polietilen ; etylen glicol.

C â u 1 4 . Từ Than đá, đá v i và các chất v cơ và điều kiện

c n thiết hãy viết phản ứng điều chế :

a) PE b) PVC c) Benzen d) PP d) Cao su buna.

Dạng 4: Nhận biết – Tách chất

C â u 1 5 . B ng phản ứng hóa học, hãy phân biệt các chất

trong các nhóm sau :

a) Etan, etilen và axetilen

b) utađien và but-1-in

c) But-1-in và but-2-in

Page 55: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 1 6 . Trình bày phương pháp hóa học :

a) Phân biệt axetilen với etilen

b) Phân biệt 3 bình không dán nhãn chứa mỗi khí không màu

sau : metan , etilen , axetilen

C â u 1 7 . Trình bày phương pháp hóa học :

a) Phân biệt 4 bình không dán nhãn chứa mỗi khí không màu

sau : metan , etilen , cacbonic, hiđro, nitơ

b) Metan, Etilen, Axetilen, CO2, HCl, NH3.

C â u 1 8 . Cho biết phương pháp làm sạch chất khí:

a) Metan lẫn tạp chất là axetilen va etilen.

b) Etilen lẫn tạp chất là axetilen.

Dạng 5: Xác định CTPT ankin

C â u 1 9 . Một hidrocacbon là đồng đẳng của axetilen tác dụng

đựơc với dd AgNO3/NH3 dư Sau phản ứng bình t ng

th m , gam, đồng thời xuất hiện 4,725 gam kết tủa

vàng.

a) Xác định công thức phân tử của ankin ?

b) Viết các công thức cấu tạo của ankin và gọi tên quốc tế ?

Page 56: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 2 0 . Cho , gam ankin là đồng đẳng của axetilen, phản

ứng hết với dd AgNO3/NH3 dư Sau phản ứng tạo thành

16,1 gam kết tủa.

a) Xác định công thức phân tử của ankin ?

b) Viết các công thức cấu tạo của ankin và gọi tên quốc tế ?

Cho biết ankin tác dụng đựơc với dd AgNO3/NH3 ?

C â u 2 1 . Hỗn hợp khí A chứa hidro và 1 ankin . Tỉ khối hơi

của đối với hidro là , Đun nóng hỗn hợp A có m t

chất xúc tác Ni thì phản ứng xảy ra với hiệu suất được

coi là 100% , tạo ra hỗn hợp khí B không làm mất màu

nước brom và có tỉ khối với hidro là , ãy xác định

công thức phân tử và ph n tr m về thể tích của từng

chất trong hỗn hợp A và hỗn hợp B ?

C â u 2 2 . Đốt 3,4 g một hiđrocacbon tạo ra 11 g CO2. M t

khác, khi 3,4 g A tác dụng với lượng dư dung dịch

AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành a g kết tủa.

a) ác định CTPT của A

b) Viết CTCT của A và tính khối lượng kết tủa tạo thành, biết

khi A tác dụng với hiđro dư, có x c tác i tạo thành

isopentan

C â u 2 3 . hi đốt cháy một ankin thu được một khối lượng

H2 đ ng b ng khối lượng ankin đã đốt.

Page 57: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

a) Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo có thể có

của A. Gọi tên của A, biết A tạo được kết tủa với AgNO3

trong dung dịch NH3. Viết phương trình hóa học phản ứng.

b) Một đồng phân của A khi tác dụng với brom trong nước

theo tỉ lệ số mol 1 : 1 tạo được đồng phân. Gọi tên của đồng

ph n đó

Dạng 5: Toán hỗn hợp đồng đẳng ankin

C â u 2 4 . ỗn hợp chứa ankin với tổng số mol là ,1 mol

Chia làm ph n như nhau Đốt cháy hoàn toàn ph n

1, thu được , g nước Ph n tác dụng với 250 ml dd

AgNo3 0,12M trong NH3 tạo ra , g kết tủa

ãy xác định c ng thức cấu tạo, t n và ph n tr m khối lượng

của từng chất trong hỗn hợp , biết r ng ankin có ph n tử

khối nhỏ nhất chiếm số mol của

Dạng 6: Toán hỗn hợp – Tổng hợp

C â u 2 5 . Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đkc) gồm metan và

axetilen qua bình đựng dd AgNO3/NH3 có dư, thấy bình

t ng th m 1, gam

a) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?

Page 58: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

b) Đốt hỗn hợp trên rồi dẫn qua dd nuớc vôi trong có dư

Tính khối lượng kết tủa thu đựơc

C â u 2 6 . Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm propan, etilen và

axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn 1,68 lít khí

không bị hấp thụ.Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung

dịch bạc nitrat trong amoniac thấy có 24,24 gam kết tủa.

Các thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn

a) Viết các phương trình hoá học để giải thích quá trình thí

nghiệm trên.

b) Tính thành ph n ph n tr m theo thể tích và theo khối

lượng của mỗi khí trong hỗn hợp.

C â u 2 7 . hi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon ở thể khí

(điều kiện thường) thì thấy thể tích các khí tạo thành sau

phản ứng đ ng b ng thể tích các khí tham gia phản ứng

(ở cùng nhiệt độ và áp suất). Hãy cho biết hiđrocacbon

đó có thể nhận những công thức phân tử như thế nào ?

C â u 2 8 . hi điều chế axetilen b ng phương pháp nhiệt phân

nhanh metan thu được hỗn hợp A gồm axetilen, hiđro

và một ph n metan chưa phản ứng. Tỉ khối hơi của A so

với hiđro b ng 5. Tính hiệu suất chuyển hóa metan

thành axetilen.

Page 59: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 2 9 . Một bình kín đựng hỗn hợp H2 với axetilen và một ít

bột niken. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa về

nhiệt độ ban đ u. Nếu cho một nửa khí trong bình sau

khi nung nóng đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thì

có 1,2 g kết tủa màu vàng nhạt. Nếu cho nửa còn lại qua

bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình t ng

0,41g

a) Viết phương trình hóa học và giải thích các hiện tượng thí

nghiệm

b) Tính khối lượng axetilen chưa phản ứng, khối lượng etilen

tạo ra sau phản ứng

C â u 3 0 . Cho 4,48 lít hỗn hợp X (gồm một ankin A và một

hiđrocacbon ) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong

NH3 thu được 14,7 g kết tủa màu vàng nhạt. Khí còn lại

có thể tích , lít được đem đốt cháy hoàn toàn thu

được 12 g hỗn hợp CO2 và nước có tỉ khối hơi so với

không khí b ng 1,07. Tìm công thức phân tử, viết công

thức cấu tạo và gọi tên của A, B. Thể tích các khí đo ở

đktc

Page 60: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

CHƢƠNG 7. HIDROCACBON THƠM.

HIDROCACBON THIÊN NHIÊN,

HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG

Phản ứng của vòng benzen: “Dễ thế, khó cộng, bền với tác

nhân oxi hóa”

1. Phản ứng thế:

a. Thế với halogen:

- Xúc tác: + Bột Fe, t0 → thế ở nhân

+ Ánh sáng → thế ở nhánh

THẾ Ở NHÂN

THẾ Ở NHÁNH

Page 61: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

b. Thế với HNO3

- Xúc tác: H2SO4 đ c

`

2. Phản ứng cộng:

a. Cộng hidro: (xúc tác: Ni, t0)

Benzen Xiclohexan

b. Cộng clo: (xúc tác: ánh sáng)

1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan

Hexacloran (hay thuốc trừ sâu 666)

3. Phản ứng oxi hóa:

a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy)

Page 62: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

0

2 6 2 2 2

3 3O ( 3) O

2

t

n n

nC H nCO n H

b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:

- Benzen không phản ứng với KMnO4

- Ankyl benzen: + Nhiệt độ thường: không phản ứng với

KMnO4

+ Đun nóng: phản ứng với KMnO4

Ho c có thể ghi phương trình

4. Điều chế:

a. Benzen: 0,600

2 2 6 63 C CC H C H

0,

3 2 4 3 6 6 2[ ] 4

xt t

CH CH CH C H H

b. Ankyl benzen: 0,

3 2 5 3 6 5 3 2[ ] 4

xt t

CH CH CH C H CH H

0xt,

6 6 2 2 6 5 2 3

t

C H CH CH C H CH CH

Cumen

Page 63: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

0

3AlX ,

6 6 6 5X X

t

C H R C H R H 0

3AlCl ,

6 6 3 6 5 3

t

C H CH Cl C H CH HCl

MỘT VÀI HIDROCACBON THƠM KHÁC

II. STIREN (vinyl benzen)

CTPT: C8H8

CTCT:

1. Phản ứng cộng: tương tự anken

Etyl benzen

Etylxiclohexan

2. Phản ứng trùng hợp:

Stiren Polistiren

(Nhựa P.S)

3. Phản ứng oxi hóa: Stiren làm mất màu dung dịch

KMnO4 ở nhiệt độ thường.

III. NAPHTALEN

CTPT: C10H8

Page 64: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

CTCT:

1. Phản ứng thế:

1 – bromnaphtalen

1 – nitronaphtalen

2. Phản ứng cộng:

Tetralin Đecalin

3. Phản ứng oxi hóa: Naphtalen KHÔNG làm mất màu dd

KMnO4 ở điều kiện thường.

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Dạng 1: Cấu tạo – Đồng phân – Gọi tên

Viết đồng ph n hidrocacbon thơm có c ng thức phân tử C7H8,

C8H10, C8H8, C9H12.

Page 65: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

Dạng 2: Phƣơng trình – Chuỗi phản ứng – Điều chế

C â u 1 . Viết phương trình hóa học theo yêu c u:

a. Toluen tác dụng với hidro có xúc tác Ni, áp suất cao, đun

nóng.

b Đun nóng benzen với hỗn hợp HNO3 đ c, H2SO4 đ c.

c. Toluen tác dụng với clo trong điều kiện ánh sáng? Trong

điều kiện bột Fe, t0?

C â u 2 . Viết phương trình theo y u c u:

a. Trùng hợp stiren

b Đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien

c. Benzen tác dụng với dd brom

d. Toluen tác dụng với hỗn hợp HNO3 đ c, H2SO4 đ c (tỉ lệ

1:1)

Chuỗi phương trình:

C â u 3 . Điều chế:

a. Từ đá v i, than đá và các chất v cơ c n thiết, điều chế

benzen, toluen, T.N.T, o-nitrotoluen, benzyl clorua

Page 66: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

b. Từ nh m, than đá và các chất v cơ c n thiết, hãy điều chế

benzen, nitrobenzen, thuốc trừ sâu 666, T.N.B.

c. Từ butan và các chất v cơ c n thiết, điều chế: beznen,

nitrobenzen, thuốc trừ sâu 666

d. Từ đá v i và chất v cơ c n thiết, điều chế T.N.T, T.N.B

Dạng 3: Nhận biết

Nhận biết các dung dịch:

a. Xiclohexan, toluen, stiren

b. Hex-1-in, hex-2-in, n-hexan

c. Benzen, stiren, toluen

d. Hex-1-in, n-henxan, toluen, hex-1-en.

e. Bezen, hex-2-in, hex-1-in, toluen

f. Hexen-1-in, hex-2-en, benzen, toluen.

Dạng 4: Toán đốt cháy

C â u 1 . A là một hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng của

benzen hi đốt cháy thu được 15,68 lít khí CO2 và 7,2

gam nước. Tìm CTPT của A.

Page 67: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

Đốt cháy hết ,1 gam đồng đẳng kế tiếp của benzen A, B

thu được H2O và 30,36 gam CO2 ác định CTPT của A, B.

C â u 2 . Chất A là một đồng đẳng của benzen Để đốt cháy

hoàn toàn 13,25 gam chất A c n dùng vừa hết 29,4 lít O2.

a ác định CTPT của A.

b. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A. Ghi tên ứng với

công thức cấu tạo đó

C â u 3 . Chất A là một đồng đẳng của benzen Để đốt cháy

hoàn toàn 1,5 gam chất người ta thu được 2,52 lít khí

CO2 (đktc)

a ác định CTPT của A.

b. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A và kèm theo tên

tương ứng.

c. Khi A tác dụng với Br2 có chất xúc tác Fe và nhiệt độ thì

một nguyên tử đính với vòng benzen bị thay thế bởi Br, tạo

ra dẫn xuất monobrom duy nhất ác định công thức cấu tạo

đ ng của A.

C â u 4 . Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon thu được khí CO2

và hơi nước theo tỉ lệ 77:18 về khối lượng. Nếu làm bay

hơi hết 5,06 gam A thì thể tích hơi thu được đ ng b ng

thể tích của 1,76 gam O2 ở c ng điều kiện nhiệt độ và áp

suất.

Page 68: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

a ác định CTPT của A.

b. Chất A không tác dụng với nước brom nhưng tác dụng

được với dung dịch KMnO4 khi đun nóng Viết CTCT và gọi

tên chất A.

C â u 5 . Đốt cháy 2,62 gam hỗn hợp hidrocacbon thơm kế

tiếp nhau trong trong dãy đồng đẳng của benzen thu

được 8,80 gam CO2.

a ác định CTPT của hai hidrocacbon thơm

b. Tính ph n tr m về khối lượng của từng hidrocacbon trong

hỗn hợp.

C â u 6 . Đốt cháy hỗn hợp 2 hidrocacbon thơm kế tiếp nhau

trong dãy đồng đẳng của benzen thu được 58,24 lít khí

CO2 và 30,6 gam H2O.

a ác định CTPT của hai hidrocacbonthơm

b. Tính ph n tr m về khối lượng của từng hidrocacbon trong

hỗn hợp.

Dạng 5: Toán hiệu suất

C â u 1 . Cho benzen tác dụng với lượng dư 3 đ c có xúc

tác H2SO4 đ c để điều chế nitrobenzen. Tính khối lượng

Page 69: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

nitrobenzen thu được khi dùng 1,00 tấn benzen với hiệu

suất 78,0%.

C â u 2 . Cho 23 kg toluen tác dụng với hỗn hợp gồm 88 kg

axit nitric 66% và 74 kg axit sunfuric 96%. Giả sử toluen

được chuyển hoàn toàn thành trinitrotoluen và sản phẩm

này được tách hết khỏi hỗn hợp axit c n dư Tính:

a. Khối lượng trinitrotoluen thu được.

b. Khối lượng hỗn hợp axit c n dư và nồng độ ph n tr m của

từng axit trong hỗn hợp đó

C â u 3 . Khi tách hidro của , kg etylbenzen thu được

52,00 kg stiren. Tiến hành phản ứng trùng hợp toàn bộ

lượng stiren này thu được hỗn hợp A gồm polistiren và

ph n stiren chưa tham gia phản ứng. Biết 5,2 gam A vừa

đủ làm mất màu của 60,00 ml dung dịch brom 0,15M.

a. Tính hiệu suất phản ứng tách hidro của etylbenzen

b. Tính khối lượng stiren đã tr ng hợp

c. Polistiren có phân tử khối trung bình b ng 3,2.105. Tính hệ

số trùng hợp trung bình của polime.

C â u 4 . Từ etilen và benzen, tổng hợp được stiren theo sơ đồ:

0

2 4

0

,

6 6 6 5 2 5 6 5 2

C H t xt

t

C H C H C H C H CH CH

a. Viết các phương trình hóa học thực hiện các biến đổi

trên

Page 70: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

b. Tính khối lượng stiren thu được từ 1 tấn benzen nếu

hiệu suất của quá trình là 78%.

Học sinh tự rèn luyện

Hoàn thành chuỗi phương trình:

Page 71: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

CHƢƠNG 8. DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL –

PHENOL

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. DẪN XUẤT HALOGEN

1. Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm – OH

0

: – – tPTTQ R X NaOH R OH NaX

0

2 5 2 5: – – tVd C H Br NaOH C H OH NaBr

2. Phản ứng tách hiđro halogenua (HX)

02 5 ,

2 1 2 2: C H OH t

n n n nPTTQ C H X KOH C H KX H O 0

2 5 ,

3 2 2 2 2: – – C H OH t

Vd CH CH OH CH CH KBr H O Br K

Lƣu ý Quy tắc Zaixep : Nguyên tử X tách với nguyên tử H

bậc cao hơn.

II. ANCOL

1. Phản ứng thế nguyên tử hiđro của nhóm OH: (phản ứng

đặc trƣng của Ancol)

a. Tính chất chung của ancol (phản ứng dùng để nhận biết

ancol):

- Ancol no, đơn chất: 2 1 2 1 2: ½ n n n nPTTQ C H O Na C H O H H Na

- Ancol: 2: – – ½ PTTQ R O Na R O H H Na

2 5 2 5 2:     ½ Vd C H O Na C H O H H Na

b. Tính chất đặc trưng của glixerol (ancol đa chức):

3 5 3 5 23 2 2 2 2     C H OH Cu OH C H OH O Cu H O

Page 72: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

ancol đa chức muốn tác dụng với Cu(OH)2 phải có 2 nhóm

-OH trở lên liền kề nhau )

đây là phản ứng này dùng để phân biệt ancol đơn chức với

ancol đa chức có 2 nhóm OH cạnh nhau trong phân tử

2 . Phản ứng thế nhóm OH:

a. Phản ứng với axit vô cơ:

0

2: – – tPTTQ R Br R Br H O OH H

0

2 5 2 5 2Vd:        tC H Br C H Br H O OH H

b. Phản ứng với ancol (tạo ete):

02 4 ,140

2: – – ’ – – ’ H SO C

PTTQ R O R R O R H O OH H 0

2 4

02 4

,

2 5 2 5 2 5 2 5 2

,

2 5 2 5 2 5 2

:

2

H SO t

H SO t

Vd C H OH C H OH C H OC H H O

hay C H OH C H OC H H O

c. Phản ứng tạo đien (dùng sản xuất cao su buna):

0,

2 5 4 6 2 22     2xt tC H OH C H H H O

3. Phản ứng tách H2O (phản ứng đêhidrat hoá):

Chú ý:

02 4 ,170

2 1 2 2:     

H SO C

n n n nPTTQ C H OH C H H O

ancol anken

(Đ n ≥ , theo quy tắc Zai-

xép)

ancol bậc càng cao thì càng dễ khử nước tạo anken

02 4 ,170

3 2 2 2 2 : – – H SO C

Vd CH CH OH CH CH H O (phải là ancol no, đơn

chức)

Page 73: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

02 4 ,140

2 1 2 1 2 1 2: 2    

H SO C

n n n n n nPTTQ C H OH C H OC H H O

ancol ete

ancol bậc càng thấp thì càng dễ khử nước tạo ete

02 4 ,140

2 5 2 5 2 5 2:  2   H SO C

Vd C H OH C H O C H H O

4. Phản ứng oxi hoá:

a. Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:

0

2 2   2 2 2

3

2  : 1n n

tPTTQ C H O O nCn

O n H O

Lưu ý: Đối với ancol no, đơn chức 2 2

H O COn n

b. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:

* Ancol bậc I , oCuO tRC (anđehit)

0

2 2: tPTTQ RCH OH CuO RCHO Cu H O 0

3 2 3 2: – – – tVd CH CH OH CuO CH CHO Cu H O

* Ancol bậc II , oCuO t xeton

Vd:

* Ancol bậc III , oCuO t khó bị oxi hoá.

5. Điều chế:

a. Phương pháp tổng hợp:

- Điều chế từ anken tương ứng: 0

2 4 ,

2 2 2 1: H SO t

n n n nPTTQ C H H O C H OH

+t0

CH3 - C- CH

3

OOH

CH3 - CH - CH

3CuO + Cu + H

2O

axeton

R C

O

R CH R'

OH

R'O2+Cu

to+ H2O

Page 74: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

02 4 ,

2 2 2 3 2: H SO t

Vd CH CH H O CH CH OH

- Điều chế glixerol từ anken tương ứng là CH2 = CH – CH3

b. Phương pháp sinh hoá: từ tinh bột, đường ...

0

2 /

6 5 6 12 6 2 5

,

10

H O xt t enzim

nC H O C H O C H OH

III. PHENOL

1. Phản ứng thế nguyên tử hiđro của nhóm OH:

a) Tác dụng với kim loại kiềm:

6 5 6 5 2

    ½ C H O Na C H O H

natri phenolat

H Na

b) Tác dụng với bazơ:6 5 6 5 2     C H O NaOH C H O H O H Na

rắn, không tan tan, trong suốt

Phenol có tính axit, tính axit của phenol rất yếu; dung

dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

đây là phản ứng dùng để nhận biết phenol

Chú ý: tính axit yếu, kh ng làm đổi màu quỳ tím, tính axit

của phenol yếu hơn 2CO3 nên có phản ứng:

6 5 2 2 6 5 3 C H ONa H O CO C H OH NaHCO

dd trong suốt vẩn đục

đây là phản ứng chứng minh phenol có tính axit yếu

2. Phản ứng thế nguyên tử hiđro của vòng benzen:

Page 75: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

đây là phản ứng dùng để nhận biết phenol

3. Điều chế: theo 2 cách.

Cách 1:

2 3CH CH CH

H

2

2 4

1)

2)

O

ddH SO

Cách 2:

2

, o

Br

Fe t

o

NaOH

t

HCl

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

DẪN XUẤT HALOGEN

Dạng 1: Cấu tạo – Đồng phân – Gọi tên

C â u 1 . Gọi tên các chất sau đ y:

2, 4, 6 – tribromphenol (kết tủa trắng)

2, 4, 6 – trinitrophenol (kết tủa trắng)

Page 76: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

1a) CH3CHCHCH2Cl

CH3

CH3 1b) CH3CHCHCHCH2CH3

CH3 CH3

Br

1c) CH3CHCHCHCH2CH3

Cl

Cl CH3

C â u 2 . Viết CTCT tương ứng với các

tên gọi sau:

a) 1,2 –

đibrombutan

b) 2 – clo – 2 –

metylpentan

c) 1 – clo – 2,3 –

điclohexan

d) 1-clo-4-

metylbutan.

e) 2-brom-3-

etylpentan

f) 1,2-điclo-3-

etylhexan

C â u 3 . Viết CTCT và gọi tên thay thế

các dẫn xuất halogen sau:

a) C3H7Cl; b) C4H9Br; c) CH3 – C6H4 – Br; d)

C3H6Cl2.

Dạng 2: Phƣơng trình phản ứng – Điều chế

C â u 4 . Viết PTHH của các phản ứng

sau:

a. 2 – brombutan tác dụng với đ c/ancol/t0.

b. 2-brombutan tác dụng với KOH loãng/H2O/t0.

c. 1-clobut-2-en tác dụng với nước nóng

d. Br-C6H4CH2Br với NaOH loãng nóng.

e. Br-C6H4CH2Br với a đ c nóng.

Page 77: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 5 . Cho các chất sau: 2 – clobutan; vinylbromua;

benzylcorua. Viết ptpư xảy ra (nếu có) của từng chất l n

lượt với: a) NaOH/H2O/t0; b) KOH/butanol/t0; c) Mg/ete

khan.

C â u 6 . Viết PTHH thủy phân các chất sau trong dung dịch

NaOH:

a) 1,2 – đicloetan; b) benzyl clorua; c) alyl bromua; d)

xiclohexyl clorua.

Page 78: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

ANCOL - PHENOL

Dạng 1: Cấu tạo – Đồng phân – Gọi tên

C â u 1 . Gọi tên thay thế và tên thông

thường (nếu có) các chất sau đ y:

2a) CH3CHCHCH2OH

CH3

CH3

2b) CH3CHCHCHCH2CH3

CH3 CH3

OH

2c) CH3CHCHCHCH2CH3

OH

OHCH3

d) CH3CHCHCH3

CH3

OH

e)

CH3CCH(OH)CH2CH3

CH3

CH3

f)

CH3CCHCH(OH)CH3

CH3

CH3

g)

CH3CH2CH2CH2O

H.

h)

CH3CH(OH)CH2C

H3.

i) (CH3)3COH.

j)

(CH3)2CHCH2CH2

OH.

k)

CH2=C ─C 2OH.

l) C6H5CH2OH.

C â u 2 . Viết CTCT tương ứng với các

tên gọi sau:

a) 2,2-đimetyl-3-etylbutan-

1-ol.

b) 2-metylpentan-2,3-điol

c) Glixerol

d) 3-etylhexan-1,2-điol

e) 2,3 – đimetylbutan – 1 –

ol

f) Pentan – 2 – ol

Page 79: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

i) 2 – metylpropan – 1 – ol

j) 3,3-đimetylbutan-1-ol

k)Ancol n– amylic

l) 2-metylpropan-2-ol

m) Ancol isopropylic

n) But-3-en-1-ol.

o) 2-Phenyletan-1-ol

p) Metylxiclobutanol

C â u 3 . Viết CTCT và gọi t n các đồng

phân của ancol có CTPT là:

a) C3H8O

b) C4H8O

c) C5H12O

d) C3H5OH

e) C4H7OH

Dạng 2: Phƣơng trình phản ứng – Điều chế

C â u 1 . Viết PTHH:

a. Chuyển propan-1-ol thành propan-2-ol

b. Oxi hóa propan-1-ol và propan-2-ol b ng Cu , đun nóng

C â u 2 . Viết phương trình phản ứng khi đun nóng ancol ho c

hỗn hợp ancol với H2SO4 đ c ở 1400C và 1700C và gọi

tên các sản phẩm thu được của:

a. Ancol metylic b. Hỗn hợp ancol metylic và ancol

etylic

Page 80: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

c. Hỗn hợp ancol metylic và ancol isopropylic

C â u 3 . ác định CTCT của các hợp chất hữu cơ đồng phân,

CTPT C7H8 (đều có nh n thơm) sau:

a. X phản ứng thế với Br2 (tỉ lệ 1:3), tác dụng với NaOH.

b. X không phản ứng với Na, bị oxi hóa bởi CuO, t0 tạo

anđehit

c. X không tác dụng với Na.

C â u 4 . Viết phương trình hoá học của phản ứng (nếu có) khi

cho C6H5-OH và C6H5CH2-OH tác dụng với:

a. Na; b. dung dịch NaOH;

c. Dung dịch HBr (có m t H2SO4 đ c, đun nóng) Ghi t n các

chất hữu cơ có trong phương trình

C â u 5 . Cho từ từ phenol vào nước brom (1); stiren vào dung

dịch brom trong CCl4 (2). Nêu hiện tượng và viết các

phương trình hoá học.

C â u 6 . Sục khí cacbonic vào dung dịch natri phenolat ở nhiệt

độ thường, thấy dung dịch vẩn đục, sau đó đun nóng

dung dịch thì dung dịch lại trong. Giải thích những hiện

tượng vừa nêu và viết phương trình hoá học (nếu có).

C â u 7 . Viết phương trình phản ứng (nếu có) khi cho C6H5OH

và C6H5CH2OH tác dụng với:

Page 81: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

a. Natri. b. Dung dịch NaOH. c. Dung dịch HBr (có

m t H2SO4 đ c, t0)

C â u 8 . Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu

có):

(1) (2) (3) (4) (5)

3 4 2 2 2 4 2 5 31. CH COONa CH C H C H C H OH CH CHO 

(6)

(7)

2 3 C H Cl PVC

(1) (2) (3) (4) (5)

2 2 2 2 2 2 2 2 3

(7) (8) (9) (10)

2 4 2 5 2 5 2 4

2. CaC C H C Ag C H C H Cl PVC 

(6)

C H C H OH C H Cl C H PE

(1) (2) (3) (4)

4 10 2 4 2 5 2 4 2 5

2 2 5

3. C H   C H C H OH C H C H Br

(5) (6)

CO      C H OK

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

2 2 2 6 6 6 5 6 5 6 5 6 54. CaC C H C H C H Br C H ONa C H OH C H ONa

(7)

6 2 3 C H Br OH

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

6 10 5 6 12 6 2 5 2 4 2 5 2 5 3n5. C H O   C H O C H OH C H C H Br C H OH CH CHO

(1) (2) (3)

3 4 3 3

(5) (6) (7)

2 2 2 6 2 5 2 5

6. CH COONa CH CH Cl CH OH

(4)

C H C H C H Cl C H OH

f. (1) (2) (3) (4)Metan axetilen etilen etanol axit axetic

g. (1) (2) (3) (4)Benzen  brombenzen  natri phenolat  phenol  , , – tribromphenol

h. (1) (2) (3) (4) (5)n hexan butan etilen etylclorua etilen polietilen

Dạng 3: Nhận biết

Page 82: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

Phân biệt các chất lỏng sau:

a. ancol etylic, benzen, toluen, stiren. b. ancol etylic,

benzen, hex-1-en, hex-1-in.

c. ancol etylic, benzen, toluen, hex-1-en. d. ancol

propylic, benzen, toluen, hex-1-in.

e. butan-1-ol, benzen, hex-1-en, hex-1-in. f. Etanol,

glixerol, benzene, hexan

g. Xiclopentanol, pent-4-en-1-ol và glixerol h.

Xiclopeantanol, pent-4-en-1-ol, glixerol, nước

i. Butylmetyl ete, butan-1,4-diol và etilen glicol j. Phenol;

ancol etylic; glixrol

k. Phenol, stiren, ancol benzylic, toluene, benzene. l.

Propan-1-ol, propyl clorua, glixerol

m. Butylmetyl ete, butan-1,4-điol, etilen glycol, ancol aylic

Dạng 4: Xác định CTPT dựa vào phản ứng cháy

C â u 1 . A là một ancol no đơn chức, mạch hở Để đốt cháy

hoàn toàn 0,35 mol A phải dùng hết 35,28 lít khí oxi

(đktc) ãy xác định CTPT, CTCT và gọi tên A.

Page 83: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 2 . Oxi hóa hoàn toàn 0,6g một ancol đơn chức thì

thu được , gam nước và 1,32 gam CO2.

a ác định CTPT của A.

b. Cho A tác dụng với Cu đun nóng thì thu được một

anđehit Tìm CTCT và gọi tên A theo 2 cách.

C â u 3 . Oxi hóa hoàn toàn 1,2 gam một ancol đơn chức

no, mạch hở b ng oxi, sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm qua

bình (1) đựng H2SO4 đ c, rồi dẫn tiếp qua bình ( ) đựng

dd KOH, thấy khối lượng bình (1) t ng 1, gam, bình

( ) t ng , gam

a) Viết PTHH xảy ra và giải thích hiện tượng.

b) ác định CTPT, viết các CTCT có thể có của X. (C3H8O)

c) Khi cho ancol X tác dụng với Cu đun nóng thu được một

xeton tương ứng. Gọi tên X.

C â u 4 . Một hợp chất hữu cơ , chứa 1 , hiđro về khối

lượng hi đốt cháy X chỉ thu được CO2 và nước. với số

mol b ng nau. Số mol oxi c n dùng gấp 4 l n số mol của

X.

a ác định CTPT của X.

b. Viết CTCT của X, biết r ng khi X cộng hiđro thì thu được

ancol đơn chức, còn khi X tác dụng với dung dịch thuốc tím

thì thu được ancol đa chức.

Page 84: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 5 . Đốt cháy hoàn toàn 2,12g hai ankanol liên tiếp nhau

trong dãy đồng đẳng thu được 2,24 lit CO2 đktc

a ác định CTPT của 2 ancol và viết CTCT của 2 ancol.

b. Tính % theo khối lượng của các ancol trong hỗn hợp ban

đ u.

C â u 6 . Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp 2 ancol no,

đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong c ng dãy đồng

đẳng, sau phản ứng thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc)

a) ác định CTPT của 2 ancol. (C3H7OH: 0,2 mol và

C4H9OH: 0,1 mol)

b) Tính % theo khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp.

c) ác định CTCT của 2 ancol, biết khi oxi hóa 2 ancol b ng

Cu thu được anđehit

C â u 7 . Đốt cháy hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp hai ancol no,

mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, thu

được 13,44 lit CO2 (đktc) và 1 , g nước.

a. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của hai

ancol.

b. Cho 15,4 g hỗn hợp trên tác dụng với natri thì sẽ có bao

nhiêu lit H2 (đktc) thoát ra

C â u 8 . Hỗn hợp chứa ancol no, đơn chức, mạch hở Để

đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A c n dùng vừa hết 3,36 lít

Page 85: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

O2 (lấy ở đktc) Trong sản phẩm cháy, khối lượng CO2

hơn khối lượng H2O là 1,88 g.

a ác định khối lượng hỗn hợp A.

b ác định công thức phân tử và ph n tr m khối lượng cuả

từng chất trong A nếu biết thêm r ng hai ancol khác nhau hai

nguyên tử cacbon.

C â u 9 . Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam chất A phải dùng hết

4,76 gam oxi (đktc) Sản phẩm cháy thu được chỉ có CO2

và H2 , trong đó khối lượng CO2 nhỏ hơn khối lượng

nước là 5,9 gam.

a ác định CTĐG của A. b ác định

CTPT của A biết MA < 180.

c. Viết CTCT của A biết A là hợp chất thơm d. Cho biết

A có tác dụng với Na, NaOH không?

Dạng 5: Ancol, phenol phản ứng với Natri

C â u 1 . Cho 1, g ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng

với a dư, thấy thoát ra , lít khí hiđro (đktc)

a ác định CTPT của X.

b ác định CTCT của X, biết khi X tác dụng với CuO thì thu

được xeton.

Page 86: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 2 . Cho 1, g ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng

với a dư, thấy thoát ra , lít khí hiđro ác định

CTCT của X.

C â u 3 . Cho a dư tác dụng với 15,2 gam ancol 2 chức thì

thu được 24 gam muối ancolat (hiệu suất của phản ứng là

100%). Công thức của ancol?

C â u 4 . Hỗn hợp X gồm nhiều rượu đơn chức khác nhau. Lấy

một lượng K kim loại vừa đủ để tác dụng với 3,9 gam X

thì thu được 7,7 gam muối ancolat. Công thức của rượu

có khối lượng nhỏ nhất?

C â u 5 . Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư

thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng m c n dùng

là?

C â u 6 . Cho 10,4 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong

c ng dãy đồng đẳng của metanol tác dụng với a dư thu

được 2,24 lít khí H2 (đktc) (C2H5OH và C3H7OH)

a) ác định CTPT và thành ph n % theo khối lượng của 2

ancol.

*b) Đun nóng hỗn hợp 2 ancol trên ở 140oC và 170oC có

m t H2SO4 đ c thu được những sản phẩm nào ? Viết

PTHH xảy ra.

Page 87: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 7 . Cho 28,2 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức liên

tiếp nhau trong c ng dãy đồng đẳng tác dụng hết với

natri (lấy dư) thì sinh ra , lít khí 2 (đktc) Viết CTCT

của 2 ancol và tính thành ph n ph n tr m về khối lượng

của chúng trong hỗn hợp.

C â u 8 . Đốt cháy hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau

trong c ng dãy đồng đẳng thì thu được CO2và H2O có tỉ

lệ thể tích là 7:10. Tìm CTPT, CTCT của hai ancol trên.

Tính thành ph n ph n tr m về khối lượng của mỗi ancol.

C â u 9 . Cho hỗn hợp A gồm 2 ancol liên tiếp nhau trong dãy

đồng đẳng của ancol etylic. Nếu cho 5,3 gam A tác dụng

với natri dư rồi dẫn khí sinh ra qua Cu dư nung nóng

thì được , gam nước. tìm CTPT của ancol đó

C â u 1 0 . Hỗn hợp M chứa hai ancol no, đơn chức mạch hở kế

tiếp nhau trong dãy đồng đẳng Để đốt cháy hoàn toàn

35,6 g hỗn hợp M c n dùng vừa hết 63,84 lít O2 (lấy ở

đktc) ãy xác định công thức phân tử và ph n tr m về

khối lượng cuả từng chất trong hỗn hợp M.

Dạng 6: Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, dung dịch

brom

Page 88: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 1 . Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được

6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng

phenol có trong dung dịch?

C â u 2 . Một hợp chất hữu cơ có c ng thức là C7H8O2. Lấy

0,2 mol A phản ứng với a dư thu được 0,2mol H2 . Nếu

lấy 0,1 mol A thì phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH. Tìm

CTCT có thể có của A.

C â u 3 . Một dung dịch chứa 6,1g chất (đồng đẳng của

phenol đơn chức). Cho dung dịch này tác dụng với nước

brom (dư) thu được 17,95g hợp chất chứa 3 nguyên tử

brom trong phân tử. CTPT của X ?

C â u 4 . Cho 31g hỗn hợp 2 phenol X và Y liên tiếp trong cùng

dãy đồng đẳng của phenol đơn chức tác dụng vừa đủ với

0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M. X và Y có công thức phân

tử là?

C â u 5 . Một dung dịch có chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của

phenol đơn chức Y. Cho dung dịch X tác dụng với nước

br m dư thu được 17,25 gam dẫn xuất tribom của Y. công

thức phân tử của Y là?

Dạng 7: Toán hỗn hợp – Tổng hợp

Page 89: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

* Toán hỗn hợp ancol

C â u 1 . Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm etanol và propan-1-ol tác

dụng với kim loại Na, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí

H2 (đktc)

a) Viết PTHH xảy ra.

b) Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. (%

etanol = 43,40)

c) Nếu đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đ c ớ 140oC thu

được những sản phẩm nào, viết PTHH xảy ra.

C â u 2 . Cho hỗn hợp gồm 2 ancol propan-1-ol và butan-1-ol

tác dụng với a dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít H2

(đktc) ếu đun nóng hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4

đ c ở 170oC thu được hỗn hợp sản phẩm 2 anken. Cho

hỗn hợp sản phẩm anken qua dd Br2 dư thấy bình brom

t ng , gam

a. Viết các PTHH xảy ra.

b. Tính % theo khối lượng hỗn hợp 2 ancol.

c. Nếu đun nóng hỗn hợp 2 anken với H2SO4 đ c ớ 140oC thu

được những sản phẩm nào? Viết PTHH xảy ra.

C â u 3 . Cho hỗn hợp X gồm glixerol và etanol tác dụng hòan

toàn với natri thu được , lít khí (đktc) Tính khối

Page 90: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

lượng từng chất trong X, biết hỗn hợp h a toan được

29,4 gam Cu(OH)2

C â u 4 . Cho 12,2g hỗn hợp X gồm etanol và propan – 1 – ol

tác dụng với a dư thu được , lít khí hidro (đktc)

a. Tính thành ph n % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban

đ u.

b Cho qua Cu , đun nóng Viết PTHH.

C â u 5 . Hỗn hợp X gồm etanol, propan – 1 – ol và ancol

anlylic được chia làm 3 ph n b ng nhau:

- Ph n 1: cho tác dụng với a dư thu được 1,68 lít H2 (đktc)

- Ph n 2: có thể làm mất màu dd chứa 8g Br2 trong CCl4

- Ph n : đốt cháy ph n 3 thấy thoát ra 17,6g CO2 (đktc) sinh

ra.

Tính thành ph n ph n tram khối lượng mỗi ancol trong hỗn

hợp X.

* Toán hỗn hợp ancol và phenol

C â u 6 . Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác

dụng hết với a dư thu được 2,24 lít khí H2 thoát ra

(đktc)

a. Tính % khối lượng mỗi chất trong A.

b. Nếu cho 28g X tác dụng với dung dịch brom thì có bao

nhiêu gam kết tủa? Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Page 91: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 7 . Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na

dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) ếu cho hỗn hợp trên tác

dụng với nước brom vừa đủ thu được 19,86g kết tủa

trắng. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban

đ u.

C â u 8 . Một hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol được chia

làm 2 ph n b ng nhau. Ph n 1: pư hoàn toàn với natri dư,

thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) Ph n 2: phản ứng vừa hết

với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính % khối lượng của

ancol etylic và phenol trong hỗn hợp.

C â u 9 . Cho 28,2 gam hỗn hợp A gồm methanol, etanol,

phenol tác dụng với dung dịch brom dư thì thu được 33,1

gam kết tủa trắng. M t khác cũng hỗn hợp trên tác dụng

với natri dư thì thu được , lít khí (đktc)

a. Tính % về khối lượng mỗi chất trong A.

b. Nếu cho hỗn hợp A trên tác dụng với Cu dư thì khối

lượng chất rắn giảm hay t ng bao nhi u gam

C â u 1 0 . Cho m gam hỗn hợp A gồm phenol, etanol, glixerol

tác dụng với dung dịch brom dư thì thu được 36,41 gam

kết tủa trắng. M t khác, 2m gam hỗn hợp A trên tác dụng

vừa đủ vời 11,76 gam Cu(OH)2 và cũng m gam hỗn

hợp A trên tác dụng với natri dư thì thu được 13,44 lít

Page 92: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

hidro (đktc) Tính thành ph n ph n tr m về khối lượng

mỗi chất trong A.

C â u 1 1 . Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol. Cho m gam

X tác dụng với Na thấy giải phóng , lít khí hiđro

(đktc) t khác m gam X phản ứng hết với 100 ml dung

dịch NaOH 0,2M. Tính m và ph n tr m khối lượng mỗi

chất trong X.

Dạng 8: Toán độ rƣợu

C â u 1 . 500ml ancol 900 có thể pha được bao nhiêu ml ancol

300?

C â u 2 . Cho 100ml ancol etylic 640 tác dụng với a dư thu

được V lít H2 ở đktc (khối lượng riêng của ancol nguyên

chất = 0,8g/ml). Tính V?

C â u 3 . Cho 50ml dd ancol etylic (ddX) tác dụng với a dư

thì thu được 15,68 lít H2 (đktc) iết khối lượng riêng

của ancol đơn chất là , g/ml ác định độ ancol và

nồng độ mol/l của dd X.

C â u 4 . Từ 1 tấn tinh bột có chứa 7% chất xơ (kh ng bị biến

đổi) có thể sản xuất được bao nhiêu lít etanol 90o. Biết

hiệu suất chung của quá trình là 80%, khối lượng riêng

Page 93: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

của rượu là 0,8g/ml).(mR nguyên chất = 0,528.106g; VR

n/ch = 0,528.106 ml; VR 90º = 0,58667. 106ml).

C â u 5 . Tính khối lượng glucozo c n lấy để điều chế a lít

ancol etylic 450 biết D = 0,8g/ml và hiệu suất điều chế là

Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít

ddCa(OH)2 1 thu được 60g kết tủa.

Page 94: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

CHƢƠNG 9. ANĐEHIT – XETON – AXIT

CACBOXILIC

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

I. ANDEHIT

1. Tính chất hóa học:

a. Tính OXI HÓA:

0,

2 2

Ni tRCH O H RCH OH

VD: 0,

3 2 3 2

Ni tCH CHO H CH CH OH

: nđehit + 2 → ncol bậc I

b. Tính KHỬ RCHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O

RCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

VD: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O

CH3CHOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Chú ý: HCHO tác dụng với AgNO3 dư

HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 3H2O (NH4)2CO3 +

4Ag + 4NH4NO3

RCHO + 2Cu(OH)2 + a → RC a + Cu2O +

3H2O

VD: CH3CHO + 2Cu(OH)2 + a → C 3COONa

+ Cu2O + 3H2O

Page 95: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

RCHO + Br2 + H2 → RC + r

VD: CH3CHO + Br2 + H2 → C 3COOH + 2HBr

2. Điều chế:

a. Từ ancol:

RCH2OH + CuO 0t RCHO + Cu + H2O

b. Từ hidrocacbon

CH4 + O2 0,xtt HCHO + H2O

2CH2=CH2 + O2 0,xtt 2CH3CHO

2 0,

2 2 2 3C H H O CH CHOHg t

II. Xeton:

1. Tính chất hóa học:

Vd: 0,

3 3 2 3 3( )Ni tCH COCH H CH CH OH CH

Xeton không có phản ứng tráng bạc,…

2. Điều chế:

a. Từ ancol bậc II

b. Trong từ cumen

Page 96: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN

C â u 1 . Nhận biết các chất sau đ y:

1. tylen; axetylen; anđehit fomic; axit axetic

2. xetylen; anđehit axetic; axit axetic; prop - 1 - in.

3. xeton; anđehit axetic; axit fomic; etylen

4. Axit axetic; axit fomic; axit acrylic.

5. tylen; axetylen; axeton; anđehit axetic; axit fomic

6. tylen; anđehit axetic; axit fomic; toluen

7. tylen; anđehit axetic; axit axetic; phenol

8. Glyxerol; axit axetic; anđehit axetic; phenol; etylen

9. Glyxerol; axit fomic; anđehit axetic; axit axetic

10. xit axetic; anđehit axetic; axit fomic; axetylen

11. xit axetic; anđehit axetic; toluen; etylen; benzen

12. Phenol; anđehit axetic; etylen; axit fomic

13. xetylen; anđehit axetic; axit fomic; hex – 2 – in.

14. nđehit axetic; axeton; glyxerol; axetylen.

15. xetylen; phenol; toluen; anđehit axetic; axit axetic

16. Stiren; axit acrylic; toluen; axetylen; anđehit axetic

17. tylen; axetylen; anđehit fomic; axit fomic; glyxerol;

phenol; axit axetic; benzen; axit acrylic.

18. * ndehit fomic; etanđial; axit fomic; axit acrylic.

Page 97: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 2 . Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

I. Lý Thuyết:

C â u 1 . C ng thức tổng quát của anđehit no, đơn chức,

mạch hở là:

Page 98: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

A. CnH2n+2O B. CnH2nO C. CnH2n-2O D. CnH2n

C â u 2 . Số lượng đồng ph n anđ hit ứng với c ng thức

ph n tử C4H8O là

A. 1. B. 2. C.

3. D. 4.

C â u 3 . Có bao nhi u đồng ph n xeton có c ng thức

ph n tử C5H10O là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

C â u 4 . Có bao nhi u đồng ph n cấu tạo C5H10 có khả

n ng tham gia phản ứng tráng gương

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

C â u 5 . Có bao nhiêu ancol C5H12 khi tác dụng với

Cu đun nóng cho ra anđehit

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

C â u 6 . (CH3)2CHCHO có tên là:

isobutyranđehit anđehit isobutyric C. 2-

metyl propanal , , C đều đ ng

C â u 7 . nđehit no, đơn chức mạch hở có c ng thức

đơn giản nhất là C2H3 C ng thức ph n tử của là:

A. C8H12O4 B. C6H9O3 C. C2H3O.

D. C4H6O2

Page 99: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 8 . CTTQ của anđehit chưa no có một nối đ i,

mạch hở, hai chức là

A. CnH2n-6O2; n 6. C. CnH2n-

4O2; n 2.

B. CnH2n-4O2; n 4. D. CnH2n-

2O2; n 2.

C â u 9 . Trong số các chất sau đ y, chất nào để ng m

xác động vật

A. Dd HCHO B. Dd CH3COOH C. Dd

CH3CHO D.Dd CH3OH

C â u 1 0 . Trong các chất có c ng thức cấu tạo ghi ở dưới

đ y, chất nào kh ng phải là anđehit

A. H-CH=O B. O=CH-CH=O

C. CH3-CH=O D.

C â u 1 1 . T n đ ng của chất C 3-CH2-CH2-CHO là:

A. propan-1-al. B. propanal. C. butan-1-

al. D. butanal.

C â u 1 2 . hận xét nào sau đ y là đ ng

nđehit và xeton đều làm mất màu nước brom

B. nđehit và xeton đều kh ng làm mất màu nước brom

C eton làm mất màu nước brom c n anđehit thì kh ng

Page 100: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

nđehit làm mất màu nước brom c n xeton thì kh ng

C â u 1 3 . Phản ứng C 3CH2 + Cu → C 3-CHO +

Cu + H2 thuộc loại phản ứng nào dưới đ y

Phản ứng thế. Phản

ứng cộng

C Phản ứng tách D. Không

thuộc cả loại phản ứng đó

C â u 1 4 . Cho các chất sau: C 3CH2CHO (1);

CH2=CHCHO (2); CHC-CHO (3); CH2=CHCH2OH

(4); (CH3)2C ( ) hững chất phản ứng hoàn toàn

với lượng dư 2 (Ni, t0) c ng tạo ra một sản phẩm:

A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4, (5). C. (1), (2),

(3). D. (1), (2), (3), (4).

C â u 1 5 . ãy gồm các chất đều tác dụng với

AgNO3 trong dung dịch 3 là

anđehit axetic, but-1-in, etilen. anđehit

fomic, axetilen, etilen.

C anđehit axetic, but-2-in, axetilen. D. axit

fomic, vinylaxetilen, propin.

C â u 1 6 . Đốt cháy một hỗn hợp các andehit đồng đẳng

thu được số mol C 2 b ng số mol 2 thì đó là dãy

đồng đẳng

Page 101: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

nđehit no, đơn chức B.

nđehit no, mạch v ng

C nđehit no, hai chức Cả ,

, C đều đ ng

C â u 1 7 . ợp chất có c ng thức ph n tử C4H8O. X

tác dụng với dung dịch g 3/NH3 sinh ra bạc kết tủa

hi tác dụng với hidro tạo thành Y Đun Y với 2SO4

sinh ra anken mạch kh ng nhánh T n của là:

A. butanal. anđehit isobutyric C. 2-

metylpropanal. D. butan-2-on.

A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.

C â u 1 8 . Quá trình nào sau đ y kh ng tạo ra anđehit

axetic?

A. C.

B. D.

C â u 1 9 . Ở điều kiện thích hợp, chất pư với chất Y

tạo ra anđehit axetic; chất pư với chất Z sinh ra ancol

etylic, chất , Y, Z l n lượt là:

A. C2H4; O2; H2O. C. C2H4;

H2O; CO.

Page 102: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

B. C2H2; H2O; H2. D. C2H2;

O2; H2O.

C â u 2 0 . Đốt cháy anđehit được mol C 2 = mol H2O.

A là:

anđehit no, mạch hở, đơn chức

anđehit đơn chức, no, mạch v ng

C anđehit đơn chức có 1 nối đ i, mạch hở

anđehit no chức, mạch hở

C â u 2 1 . ợp chất có c ng thức ph n tử C4H8O. X

tác dụng với dung dịch g 3/NH3 sinh ra bạc kết tủa

hi tác dụng với hidro tạo thành Y Đun Y với 2SO4

sinh ra anken mạch kh ng nhánh T n của là:

A. butanal. anđehit isobutyric C. 2-

metylpropanal. D. butan-2-on.

C â u 2 2 . Cho các chất hữu cơ:

(1) Ankan. (6) ancol

kh ng no có một nối đ i, mạch hở

(2) ncol no, đơn chức, mạch hở (7) ankin.

(3) Xicloankan. (8) anddehit

no, đơn chức, mạch hở

Page 103: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

(4) te no, đơn chức, mạch hở (9) axit no,

đơn chức, mạch hở

(5) Anken. (10) axit

kh ng no có một nối đ i, đơn chức

ãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều có số mol C 2

b ng số mol 2O là:

A. 3; 5; 6; 8; 9. B. 3, 4, 6, 7, 10. C. 2; 3; 5; 7;

9. D. 1; 3; 5; 6; 8.

C â u 2 3 . Cho các chất C 3CH2COOH (X); CH3COOH

(Y); C2H5OH (Z) và (CH3)2O (T). Dãy gồm các chất

được sắp xếp t ng d n nhiệt độ s i là:

A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X.

D. Y, T, Z, X.

C â u 2 4 . Cho các chất Cl ( ); C2H5OH (Y);

CH3COOH (Z); C6H5 (T) ãy gồm các chất được

sắp xếp theo chiều tính axit t ng d n là:

A. X, Z, T, Y. B. Y, T, Z, X. C. Y, T, X, Z.

D. T, Y, X, Z.

C â u 2 5 . ãy gồm các chất được xếp theo chiều t ng

d n nhiệt độ s i là:

A. CH3CHO; C2H5OH; HCOOH; CH3COOH.

B. CH3COOH; HCOOH; C2H5OH; CH3CHO.

Page 104: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C. HCOOH; CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO.

D. CH3COOH; C2H5OH; HCOOH; CH3CHO.

C â u 2 6 . ãy gồm các chất đều tác dụng với

AgNO3 trong dung dịch 3 là

anđehit axetic, but-1-in, etilen. anđehit

fomic, axetilen, etilen.

C anđehit axetic, but-2-in, axetilen. D. axit

fomic, vinylaxetilen, propin.

C â u 2 7 . Cho các chất stiren; axit fomic; axit acrylic;

axit axetic; axetylen; etylen; toluen; benzen.

Số chất làm mất màu nước brom là:

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

C â u 2 8 . Số đồng ph n axit có CTPT C5H10O2 là:

A. 2. B. 3. C. 4. D.

5.

C â u 2 9 . là axit cacboxylic no, mạch hở, c ng thức

CxHyOz Chỉ ra mối quan hệ đ ng

A. y = 2x B. y = 2x – z + 2 C. y = 2x – z

D. y = 2x + z – 2

C â u 3 0 . là axit cacboxylic mạch hở, chứa một nối

đ i, c ng thức CxHyOz Chỉ ra mối quan hệ đ ng

Page 105: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

B. y = 2x. B. y = 2x – z + 2 C. y = 2x – z

D. y = 2x + z – 2

II. Bài tập:

C â u 3 1 . Trong ph n tử anđehit no, đơn chức, mạch hở

có ph n tr m khối lượng oxi b ng , có c ng

thức ph n tử là:

A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.

C â u 3 2 . Trong ph n tử anđehit đơn chức có ph n

tr m khối lượng cacbon, hidro l n lượt b ng , ;

11,11 c n lại là oxi có c ng thức ph n tử là:

A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.

C â u 3 3 . hi oxi hoá , gam một anđehit đơn chức thu

được gam axit tương ứng C ng thức của anđehit là

A. C2H3CHO. B. CH3CHO. C.

HCHO. D. C2H5CHO

C â u 3 4 . Cho hỗn hợp gồm anđehit đồng đẳng kế

tiếp tác dụng hết với 2 (Ni, tO), thu được hỗn hợp Y

Đốt cháy hoàn toàn Y thu được , gam C 2 và 4,5 gam

H2 C ng thức ph n tử của anđehit trong là

A. CH4O và C2H6O. B. CH2O và

C2H4O.

Page 106: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C. C3H6O và C4H8O. D. C3H8O

và C4H10O.

C â u 3 5 . Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ , thu được

0,351 gam H2O; 0,4368 lít CO2 (đktc) iết có phản

ứng với Cu( )2 trong m i trường kiềm khi đun nóng

Chất là:

A. CH3COCH3. B. OHC-CHO. C. CH3CHO. D.

CH3-CH=CH-CH2-OH.

C â u 3 6 . Đốt cháy gam anđehit no đơn chức thu

được , lít C 2 (đktc) là:

A. HCHO. B. CH3CHO. C.

C2H5CHO. D. OHC-CHO.

C â u 3 7 . Đốt cháy gam anđehit no đơn chức c n

, lít oxi (đktc) là:

A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO.

D. OHC-CHO

C â u 3 8 . Đốt cháy hoàn toàn , gam hỗn hợp

anđehit no, đơn chức, là đồng đẳng li n tiếp nhau thu

được , lít C 2 (đktc) CTPT của anđehit là:

A. HCHO, CH3CHO. C.

CH3CHO, C2H5CHO.

Page 107: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

B. C2H5CHO, C3H7CHO. D.

C3H7CHO, C4H9CHO.

C â u 3 9 . Đốt cháy hoàn toàn , gam hỗn hợp

anđehit no, đơn chức, là đồng đẳng li n tiếp nhau thu

được , gam 2 CTPT của anđehit là:

A. HCHO, CH3CHO. C.

CH3CHO, C2H5CHO.

B. C2H5CHO, C3H7CHO. D. C3H7CHO, C4H9CHO

C â u 4 0 . Đốt cháy hoàn toàn 1 , gam hỗn hợp gồm

anđehit đồng đẳng kế tiếp thu được 1 , lít khí

CO2 (đktc) và 1 , gam 2 ếu cho , gam tác

dụng hết với dung dịch g 3 trong NH3 (dư) thì thu

được m gam g Giá trị của m là

A. 75,6. B. 151,2. C.

37,8. D. 21,6.

C â u 4 1 . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cở ,

thu được mol C 2 tác dụng được với a, tham gia

pư tráng gương và pư cộng với r2 theo tỉ lệ mol 1: 1

CTCT của là:

B. HOOC-CH=CH-COOH. C. HO-

CH2-CH2-CH=CH-CHO.

Page 108: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. D. HO-

CH2-CH=CH-CHO.

C â u 4 2 . Hidro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit

được ,1 gam ancol có c ng thức ph n tử là:

A. CH2O B. C2H4O C. C3H6O D. C2H2O2

C â u 4 3 . iđro hoá hoàn toàn , gam hh anđehit no

đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp thu được , gam hh

ancol CTPT của ancol là:

A. CH3OH, C2H5OH. C.

C2H5OH, C3H7OH

B. C3H7OH, C4H9OH. D.

C4H9OH, C5H11OH.

C â u 4 4 . Cho 1 , gam hỗn hợp anđehit đơn chức, no

li n tiếp tác dụng hết với 2 tạo 1 , gam hỗn hợp

ancol.

a Tổng số mol ancol là:

A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol.

b hối lượng anđehit có khối lượng ph n tử lớn hơn là:

A. 6 gam. B. 10,44 gam. C. 5,8 gam. D. 8,8 gam.

C â u 4 5 . Chia hh gồm anđehit no đơn chức thành hai

ph n b ng nhau

Ph n 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1, gam 2O.

Page 109: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

Ph n : Tác dụng với 2 dư ( i, t0) thì thu được hh Đem

đốt cháy hoàn toàn hh thì thể tích C 2 thu được (đktc) là:

A. 1,434 lít. B. 1,443 lít. C. 1,344 lít.

D. 0,672 lít.

C â u 4 6 . Cho hh gồm anđehit là đồng đẳng li n tiếp

tác dụng với 2 dư ( i, t0) thu được hh ancol đơn chức

Đốt cháy hoàn toàn hh ancol này thu được 11 gam CO2

và 6,3 gam H2 CT của anđehit là:

A. C2H3CHO, C3H5CHO. C.

C2H5CHO, C3H7CHO.

B. C3H5CHO, C4H7CHO. D.

CH3CHO, C2H5CHO.

C â u 4 7 . Cho ,1 mol andehit tác dụng hoàn toàn với

H2 thì c n , lít 2(đktc) và thu được sản phẩm Y Cho

toàn bộ lượng Y tác dụng với a dư thu được , lít khí

H2(đktc) t khác lấy , gam tác dụng với dung

dịch g 3 dư thu được , gam g ác định c ng

thức cấu tạo của và Y

A. CH3CHO và C2H5OH. B. C2H2(CHO)2 và

HOCH2CH(CH3)CH2OH.

C. C2H2(CHO)2 và HO-(CH2)4OH . Cả và

C.

Page 110: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 4 8 . ,1 mol anđehit no đơn chức phản ứng với

lượng dư dd g 3 trong dd NH3 thu được , mol g

X là:

A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH3CHO.

D. CH2=CH-CHO.

C â u 4 9 . Cho , gam một anđehit pư hoàn toàn với

lượng dư dd g 3 trong dd NH3 thu được 1, gam

Ag. CTCT thu gọn của anđehit là:

A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH2=CH-

CHO. D. OHC-CHO.

C â u 5 0 . hi cho ,1 mol (có tỷ khối hơi só với

H2 lớn hơn ) tác dụng với dung dịch g 3 trong

NH3 dư, thu được , g g thuộc loại anđehit

đơn chức B. 2 chức C. 3

chức chức

C â u 5 1 . là hỗn hợp C và C 3CHO. Khi oxi hoá

a gam b ng 2 thu được (a+1, ) gam Y gồm axit

tương ứng (h=1 ) Cho a gam tác dụng với dung

dịch g 3trong NH3 dư thu được , gam g Ph n

tr m khối lượng C trong hỗn hợp là

A. 14,56%. B. 85,44%. C.

73,17%. D. 26,83%.

Page 111: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 5 2 . Cho , gam một anđehit đơn chức, mạch

hở tác dụng với lượng dư g 3 trong dung dịch 3,

đun nóng Lượng g sinh ra cho phản ứng hết với

HNO3 thoát ra , lít khí duy nhất (đktc) C ng

thức cấu tạo thu gọn của là

A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CH-

CHO. D. CH3CH2CHO.

C â u 5 3 . ỗn hợp gồm anđehit no đơn chức, mạch

thẳng, là đồng đẳng kế tiếp hi cho , gam B tác

dụng với dung dịch g 3 trong NH3 dư thu được 1 ,

gam g T n gọi của anđehit trong là:

A. etanal và metanal. B. etanal và

propanal.

C. propanal và butanal. D. butanal

và pentanal.

C â u 5 4 . Chia m gam andehit thành ph n b ng nhau

-Ph n 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được số mol C 2 b ng số

mol H2O

-Ph n cho tác dụng với g 3 trong dung dịch 3 dư thu

được g kết tủa theo tỉ lệ mol

nandehit : nAg = 1 : Vậy andehít đó là

Page 112: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

ndehit no, đơn chức B.

ndehit no, hai chức

C. Andehit fomic. D.

h ng xác định được

C â u 5 5 . Cho , g hỗn hợp andehit no, đơn chức kế

tiếp trong c ng một dãy đồng đẳng (kh ng chứa andehit

fomic) tác dụng với dung dịch với dung

dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được , gam g

C ng thức ph n tử andehit là

A. HCHO và CH3CHO. B.

CH3CHO và C2H5CHO.

C. C2H5CHO và C3H7CHO. D.

C3H7CHO và C4H9CHO.

C â u 5 6 . Cho 1 , gam một hợp chất hữu cơ chứa C ,

, tác dụng vừa đủ với ml dung dịch g 3 2M

trong NH3 thu được , gam g iết tỉ khối hơi của

so với oxi b ng ,1 ác định c ng thức cấu tạo của

A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CH2-CHO. C.

CH=C-CH2CHO. D. CH=CH-CHO.

C â u 5 7 . ột hợp chất hữu cơ Y chứa các nguy n tố C ,

, chỉ chứa một loại nhóm chức hi cho , 1 mol Y

tác dụng với dung dịch g 3 trong NH3 dư thu được

Page 113: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

4,32 gam Ag . Y có cấu tạo mạch thẳng và chứa , 1

oxi về khối lượng C ng thức cấu tạo đ ng của Y là

A. HCHO. B. CH3CHO. C. O=CH-CH=O.

D. O=CH-(CH2)2CH=O.

C â u 5 8 . Cho , gam một hợp chất hữu cơ (chứa C,

, ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch g 3 dư trong

NH3 thu được , gam g ác định c ng thức cấu tạo

thu gọn của

A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO.

D. C3H7CHO.

C â u 5 9 . Cho 1, gam hỗn hợp gồm hai anđehit no,

đơn chức, mạch hở (khác C ) kế tiếp nhau trong dãy

đồng đẳng phản ứng với dung dịch g 3 trong

NH3 dư, thu được , gam g (h = 1 ) T n gọi của

anđehit là:

A. etanal và metanal. B. etanal và

propanal.

C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal.

C â u 6 0 . Để trung hoà , gam một axit cacboxylic

(thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) c n ml dd

NaOH 1 CTPT của axit đó là:

Page 114: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C.

CH3COOH. D. HCOOH.

C â u 6 1 . Để trung hoà , gam một axit cacboxylic Y

no, đơn chức c n d ng g dd a , CTPT của

Y là:

A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH.

D. C3H7COOH.

C â u 6 2 . Trung hoà , gam hh gồm axit axetic,

phenol, axit benzoic c n d ng ml dd a ,1

C cạn dd sau pư thu được hh chất rắn khan có khối

lượng là:

A. 8,64g. B. 6,84g. C. 4,9g. D. 6,8g.

C â u 6 3 . Trung hoà , gam hh gồm axit

cacboxylic no, đơn chức, mạch hở b ng dd a , c

cạn toàn bộ dd sau pư thu được , gam muối khan ếu

đốt cháy hoàn toàn , gam thì thể tích oxi (đktc) c n

dùng là:

A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D.

1,12 lít.

C â u 6 4 . Cho 1 , gam hh gồm phenol và axit axetic

tacd dụng với dd a , thì c n vừa đủ 1 ml

Ph n tr m khối lượng của phenol trong hh là:

Page 115: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

A. 14,49%. B. 51,08%. C. 40%. D.

18,49%.

C â u 6 5 . Trung hoà , gam hh gồm axit fomic và một

axit đơn chức c n 1 ml dd a 1, ếu cho ,

gam hh tr n tác dụng với 1 lượng dd g 3 trong NH3

đung nóng thì thu được 1, gam g T n gọi của là:

A. Axit acrylic. B. Axit propanoic. C. Axit

etanoic. D. Axit metacrylic.

C â u 6 6 . Cho 1 , gam hh gồm axit cacboxylic là

đồng đẳng kế tiếp nhau pư hoàn toàn với ml dd

a 1 và 1 thu được dd Y C cạn dd Y thu

được 1,1 gam hh chất rắn khan CT của axit trong

là:

A. C2H4O2, C3H4O2. C. C2H4O2,

C3H6O2.

B. C3H4O2, C4H6O2. D.C3H6O2,

C4H8O2.

C â u 6 7 . Đốt cháy hoàn toàn a (mol) axit hữu cơ Y

được a (mol) C 2 t khác, để trung hoà a (mol) Y

c n vừa đủ a (mol) a CTCT thu gọn của Y là:

Page 116: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

A. CH3COOH. B.C2H5COOH.

C.HCOOCH2CH2COOH. D. HOOC-

COOH

C â u 6 8 . Đốt cháy hoàn toàn ,1 mol axit cacboxylic

đơn chức, c n vừa đủ V lít 2 (đktc) thu được , mol

CO2 và 0,2 mol H2 Giá trị của V là:

A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D.

4,48 lít.

C â u 6 9 . Đốt cháy hoàn toàn , gam hh gồm 2 axit

cacboxylic là đồng đẳng của nhau thu được , lít C 2

(đktc) và , gam 2 CTPT của axit là:

A. HCOOH, CH3COOH. C. C2H3COOH;

C3H5COOH.

B. CH3COOH, C2H5COOH. D. C2H5COOH,

C3H7COOH.

C â u 7 0 . Đốt cháy hoàn toàn , gam hh gồm axit

cacboxylic no, đơn chức là đồng đẳng của nhau thu được

5,824 lít CO2 (đktc) CTPT của axit là:

A. HCOOH, CH3COOH. C. C2H3COOH; C3H5COOH.

C. CH3COOH, C2H5COOH. D. C2H5COOH,

C3H7COOH.

Page 117: A. TÓM T T LÝ THUY T I (n≥1) ừ ở đi có đồ ấ ạ Gia sư Thành Được  [Type text] Phản ứng tách (hoàn toàn): t0 C H C + H n 2n+2 2 o Phản ứng oxi hóa

Trường THPT Tân Túc Tổ Hóa học

[Type text]

C â u 7 1 . Đốt cháy hoàn toàn , gam hh gồm axit

cacboxylic no, đơn chức, là đồng đẳng của nhau c n ,1

lít O2 (đktc) CTPT của axit là:

D. HCOOH, CH3COOH. C. C2H3COOH;

C3H5COOH.

E. CH3COOH, C2H5COOH. D. C2H5COOH, C3H7COOH.