Upload
tin-nguyenhuutin4114
View
716
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
bậc phản ứng
Citation preview
02/9/2009
Chương 3: Động học phản ứng đồng thể một chiều có bậc đơn
giản
(3tiết)3.1. Phản ứng một chiều bậc nhất 3.2. Phản ứng một chiều bậc hai3.3. Phản ứng một chiều bậc 33.4. Phản ứng bậc không3.5. Phản ứng một chiều bậc n3.6. Phản ứng bậc phân số3.7. Bài tập
3.1. Phản ứng một chiều bậc nhất (1)
A sản phẩm
AA kC
dt
dCW
t
0
C
C A
A kdtC
dCA
0A
ktC
Cln
A
0A
kt0AA .eCC
1/20A
0A k.t
2
C
Cln
k
ln2t1/2
Theo định luật tác dụng khối lượng:
Tích phân 2 vế:
Phương trình động học của phản ứng bậc 1:
Hoặc
Gọi t1/2: là thời gian chất A phân hủy hết một nữa (chu kỳ bán hủy)
Ta có:
(1)
Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc nhất không phụ thuộc nồng độ và tỷ lệ nghịch với hằng số tốc độ phản ứng.
k
ln2t1/2
Ví dụ1: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Tính hằng số tốc độ phản ứng và chu kỳ bán hủy của Poloni ?
3.1. Phản ứng một chiều bậc nhất (2)
Giải:
Vì phản ứng là bậc 1, ta có phương trình động học cho phản ứng bậc 1:
tkC
Cln 1
A
0A
Hằng số tốc độ của phản ứng trên là:
00507,09315,0
ln14
1k
0
0
1 Poloni
Poloni
C
C
Chu kỳ bán hủy là:
(ngày)-1
7,13600507,0
693,02lnt1/2
k(ngày)
3.1. Phản ứng một chiều bậc nhất (3)
Ví dụ 2: Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 270C, nồng độ chất đầu giảm đi một nửa sau 5000 giây. Ở 370C, nồng độ giảm đi một nửa sau 1000 giây. Tính hằng số tốc độ phản ứng ở 270C, 370C.
Giải:
Vì phản ứng là bậc 1 nên ta có hằng số tốc độ tại nhiệt độ 270C là:
)(10.386,15000
693,0
t
ln2k 14
211
s
Hằng số tốc độ tại nhiệt độ 370C là:
)(10.93,61000
693,0
t
ln2k 14
211
s
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
3.2. Phản ứng một chiều bậc hai (1)
3.2.1. Dạng 2A Sản phẩm
2A
A kCdt
dCW
ktC
dCA
0A
C
C2A
A
ktC
1
C
10AA
ktC
1
C
10AA
0A
21kC
1t
Phương trình động học:
Lấy tích phân 2 vế:
Suy ra:
Hoặc:
Chu kỳ bán hủy:
3.2.2. Dạng A + B Sản phẩm
3.2. Phản ứng một chiều bậc hai (2)
0B
0A CC
BAA CkC
dt
dCW
kt.CC
.CCln
CC
1
A0B
B0A
0A
0B
0A
0B0
A0B
A
B
C
ClnktCC
C
Cln
Trong trường hợp
thì biểu thức tốc độ phản ứng bậc hai sẽ có dạng:
Lấy tích phân 2 vế, ta được:
hay:
3.2. Phản ứng một chiều bậc hai (3)
Ví dụ 3: Trong 10 phút, phản ứng giữa hai chất xảy ra hết 25% lượng ban đầu. Tính chu kỳ bán hủy của phản ứng nếu nồng độ ban đầu hai chất trong phản ứng bậc hai là như nhau.
Giải:
Nồng độ ban đầu hai chất bằng nhau, ta có:
ktC
1
C
10AA
Hằng số tốc độ của phản ứng là: kA
01C
1
0,75C
10A
0
030
1
ACk
Chu kỳ bán hủy của phản ứng là )(301
02
1 phkC
tA
3.3. Phản ứng một chiều bậc 3 (1)
2A + B
3A Sản phẩm
Sản phẩm
A + B + C Sản phẩm
Biểu thức tốc độ trong ba trường hợp có thể viết:
0C
0B
0A CCC Xét trường hợp đơn giản
2kt
C
1
C
120
A
2A
Lấy tích phân phương trình (1), ta được:
20A
2A C
12kt
C
1hay:
20A
1/2C2k
3t Chu kỳ bán hủy:
3A
A kCdt
dCW
B2A
A CkCdt
dCW
CBAA CCkC
dt
dCW
(1)
(2)
(3)
3.4. Phản ứng một chiều bậc 0 (1)
Trong thực tế có tồn tại một số phản ứng mà tốc độ của nó không biến đổi khi nồng độ hoặc áp suất riêng phần của chất tham gia phản ứng thay đổi. Đó là phản ứng quang hóa, phản ưng có xúc tác, các phản ứng dị thể và nhiều phản ứng men. Tốc độ của những phản ứng đó xác định qua các yếu tố như lượng ánh sáng hấp thụ, lượng xúc tác đưa vào … Phaûn öùng 1 chieàu baäc 0 laø phaûn öùng maø toác ñoä cuûa noù khoâng phuï thuoäc vaøo noàng ñoä caùc chaát tham gia.
Lấy tích phân ta được: C0 – C = ktNghĩa là nồng độ chất phản ứng giảm tuyến tính theo thời gian.
0W =dC
kC kdt
Chu kỳ bán hủy: 01/2 2
Ct
k
3.5. Phản ứng một chiều bậc n (1)ÔÛ ñaây ta chæ xeùt tröôøng hôïp phaûn öùng coù baäc n ñoái vôùi chaát A töùc laø PT toång quaùt coù daïng:
nA sản phẩm Hoaëc laø baäc nhaát ñoái vôùi n chaát tham gia phaûn öùng:
A + B + C + D + ... sản phẩma = b = c = ...
PT toång quaùt: W ndCkC
dt
1 10
1 1( 1).
n nn kt
C C
1
1/2 10
2 1
( 1).
n
nt
n kC
Lấy tích phân và lưu ý điều kiện đầu, C = C0 khi t = 0, nhận
được:
Thời gian bán hủy tính được
khi thay C = C0/2
(n 1)
Thường gặp ở những quá trình dị thể xúc tác, có sự hấp phụ chất tham gia phản ứng lên bề mặt xúc tác rắn, các phản ứng dây chuyền, phản ứng phức tạp.
Phản ứng biến đổi ortho thành para hidro: o – H2 p – H2 ( n = 3/2)
Phản ứng hình thành photgen trong pha khí: CO + Cl2 COCl2 (n = 3/2 theo Cl2 và n = 1 theo
CO)Phản ứng phân hủy ozon được xúc tác bởi clo:
2 O3 = 3 O2 (n= 3/2) và nhiều phản ứng xúc tác dị thể.
3.6. Phản ứng bậc phân số
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
n
MĐ
nz
MĐ
n
MĐ
3.7. Bài tậpVí dụ 4. Trong 10 phút hai phản ứng bậc một và hai đều phản ứng hết 40%. Tính thời gian để hai phản ứng đều hết 60% khi cho nồng độ ban đầu của phản ứng bậc 2 là như nhau.
0511,0C6,0
Cln
10
1k
0A
0A
o o o
A A A A
1 1 1 1kt 10k
C C 0,6C C
o o oA A A
1 1 1k
6C 10C 15C
Đối với phản ứng bậc 1:
Thời gian (ph) để phản ứng hết 60% lượng chất là:
Đối với phản ứng bậc 2:
Hằng số tốc độ của phản ứng là:
Thời gian (ph) để phản ứng hết 60% lượng chất là:
(phút-1)
Ví dụ 5. Hằng số tốc độ phản ứng xà phòng hóa etylacetat bằng xút ở 283K là 2,38 l.đlg-1.ph-1. Tính thời gian cần thiết để xà phòng hóa 50% luợng etylacetat ở nhiệt độ trên, nếu trộn 1lít dung dịch etyl acetat 1/20N với:a, 1 lít dung dịch xút 1/20Nb, 1 lít dung dịch xút 1/10N.
o oA B
1C C 0,025N
40
1/2 50% oA
1 1t t 16,8(phut)
kC 2,38.0,025
a, Khi trộn 1lít dung dịch etylacetat 1/20N với 1 lít dung dịch NaOH 1/20N ta có:
Thời gian phản ứng hết 50% lượng chất cũng chính là chu kỳ
bán hủy của phản ứng đó.
o oA BC C
oA
1C 0,025N
40
oB
1C 0,05N
20
1/2 50%
2 0,05 0,0251t t ln 6,8 (phut)
2,38 0,05 0,025 0,05
b. Khi trộn 1lít dung dịch etylacetat 1/20N với 1 lít dung dịch NaOH 1/10N ta có:
và
Thời gian (phút) phản ứng hết 50% lượng chất là:
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN1.2.2. Phương trình trạng thái khí
Phương trình trạng thái khí lý tưởng có dạng như sau:
nRTPV RT
M
mPV hay
Số trị của R phụ thuộc vào các đơn vị đo:
P V R Đơn vị
atm lit 0,08205 l atm mol-1 K-1
mmHg ml 62400 ml mmHg mol-1 K-1
N/m2 m3 8,3144 J mol-1K-1