26
ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP HÓA HỌC 11 LƯU HÀNH NỘI BỘ 2021 - 2022

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP HÓA HỌC 11

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

ĐỀ CƯƠNG HỌC TẬP

HÓA HỌC

11

Ọ LƯU HÀNH NỘI BỘ

2021 - 2022

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

2

CHƯƠNG I. SỰ ĐIỆN LI

Bài 1. SỰ ĐIỆN LI

A. LÝ THUYẾT

I. HIỆN TƯỢNG

1. Thí nghiệm

-

*Kết luận:

- Dung dịch muối, axít, bazơ: dẫn điện.

- Các chất rắn khan: NaCl, NaOH và 1 số d/dịch rượu,đường: không dẫn điện.

2. Nguyên nhân tính dẫn điện của các dd axít, bazơ, muối trong nước:

- Các muối, axít, bazơ khi tan trong nước phân li ra các ion làm

cho dd của chúng dẫn điện.

- Quá trình phân li các chất trong H2O ra ion là sự điện li.

- Những chất tan trong H2O ( hoặc ở trạng thái nóng chảy) phân

li thành các ion gọi là chất điện li.

Muối tan, axit tan, bazơ tan là những chất điện li

Muối không tan, axit không tan, bazơ không tan; một số

dung dịch hữu cơ: ancol, glixerol, saccarozơ là những chất KHÔNG điện li

Nước là chất điện li RẤT YẾU nên coi như là chất KHÔNG điện li

Sự điện li được biểu diễn bằng PHƯƠNG TRÌNH điện li:

Chất điện li mạnh Ion (+)/ Cation + Ion (-)/ Anion

Chất điện li yếu Ion (+)/ Cation + Ion (-)/ Anion

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI:

1. Thí nghiệm: sgk

*Nhận xét: ở cùng nồng độ thì HCl phân li ra ion nhiều hơn CH3COOH .

2. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu:

a. Chất điện li mạnh:

- Khái niệm: Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.

- Gồm:

+ Các axít mạnh HCl, HNO3, H2SO4…

Chất điện li mạnh Ion (+)/ Cation + Ion (-)/ Anion

Axit mạnh H+ + Gốc axit(m-)

Ví dụ: HCl → H+ + Cl-

H2SO4→ 2H+ + SO42-

+ Các bazơ mạnh NaOH, KOH, Ba(OH)2

Chất điện li mạnh Ion (+)/ Cation + Ion (-)/ Anion

Bazơ mạnh Kim loại (n+) + OH-

Ví dụ: NaOH→ Na+ + OH-

Ba(OH)2→ Ba2++ 2 OH-

+ Các muối tan

Chất điện li mạnh Ion (+)/ Cation + Ion (-)/ Anion

Muối trung hòa Kim loại (n+)

hoặc NH4+

+ Gốc axit(m-)

Ví dụ: NaCl → Na+ + Cl-

(NH4)2SO4→ 2NH4++ SO4

2-

Chất điện li mạnh Ion (+)/ Cation + Ion (-)/ Anion

Muối axit Kim loại (n+)

hoặc NH4+

+ Gốc hidro axit(m-)

Ví dụ: NaHCO3 → Na+ + HCO3-

Lưu ý: NaHSO4 → Na+ + H+ +SO42-

b. Chất điện li yếu:

- Khái niệm: Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, chỉ có 1 phần số phân tử hoà tan phân li

ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.

-Gồm:

+Các axit yếu: H2S , HClO, CH3COOH, HF, H2SO3, HNO2, H3PO4, H2CO3, ...

Chất điện li yếu Ion (+)/ Cation + Ion (-)/ Anion

Axit yếu H+ + Gốc axit(m-)

Ví dụ: HClO H+ + ClO-

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

4

Lưu ý: Các axit yếu nhiều nấc ( nhiều H trong phân tử) thì phân li nhiều lần, mỗi lần phân li 1 H+

Ví dụ: H3PO4 H+ + H2PO4-

H2PO4- H+ + HPO4

2-

HPO4 2- H+ + PO4

3-

Cá biệt: H3PO3 là 1 axit 2 nấc

H3PO3 H+ + H2PO3-

H2PO3- H+ + HPO3

2-

+ Bazơ yếu: Mg(OH)2, Bi(OH)3...

Chất điện li yếu Ion (+)/ Cation + Ion (-)/ Anion

Bazơ yếu Kim loại (n+) + OH-

Ví dụ: Zn(OH)2 Zn 2+ + 2 OH-

*Quá trình phân li của chất điện li yếu là quá trình cân bằng động, tuân theo nguyên lí Lơ Satơliê.

Ghi chú của bài học:

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

B. BÀI TẬP

Dạng 1: Xác định thuộc tính và viết phương trình điện ly

1. Điền thông tin còn thiếu và đánh dấu x (có, đúng) vào ô trống thích hợp trong bảng sau

HỢP CHẤT THUỘC LOẠI CHẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LI

Điện li

mạnh

Điện li

yếu

Không

điện li

NaOH

C6H6 (benzen)

Ba(OH)2

HCl

H2SO4

HNO3

C12H22O11

(saccarozơ)

HNO2

HF

HClO

CH3COOH

(axit axetic)

NaCl

H3PO4

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

H3PO3

Al2(SO4)3

Na2CO3

C2H5OH

(ancol etylic)

C3H5(OH)3

(Glixerol)

2. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:

- Các dung dịch axit, bazơ và muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các tiểu phân mang

...(1)......................... chuyển động tự do được gọi là các ion.

- Quá trình phân li các chất trong nước ra ...(2)..................... gọi là sự điện li. Những chất khi tan trong

nước phân li ra ion được gọi là ...(3…………….

-...(4)..................., ...(5).................. và ...(6)......................... là những chất điện li.

- Chất điện li mạnh là những chất khi tan trong nước, các ...(7)................................. đều phân li ra ion.

- Chất điện li yếu là những chất khi tan trong nước ...(8).................................... số phân tử phân li ra ion,

phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.

Dạng 2: TÍNH NỒNG ĐỘ MOL

3. Tính nồng độ mol ion trong các trường hợp sau:

a) Dung dịch Ba(OH)2 0,5M.

b) Dung dịch Ba(NO3)2 1M.

c) Dung dịch H2SO4 0,5M.

d) Dung dịch hỗn hợp gồm KCl 0,12M và BaCl2 0,22M.

e) Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M

4. Cho 50ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Tính nồng độ mol/l của ion Ba2+, ion OH- trong dung dịch thu

được khi

a) Thêm vào dung dịch trên 50ml H2O.

b) Đun nóng dung dịch trên để thể tích dung dịch còn 25ml.

5. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Tìm nồng độ dung dịch HCl sau khi

trộn

6. Cho 10 ml dung dịch HCl 0,001M, cần thêm vào bao nhiêu ml H2O để thu được dung dịch HCl

0,0001 M.

7. Cho 100ml dung dịch NaOH 0,01M, cần thêm vào bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch NaOH

0,001M.

8. Lấy 10 ml dung dịch HCl pha loãng thành 1000 ml thì được dung dịch HCl 0,01M. Tính nồng độ

mol/l của dung dịch HCl ban đầu.

9. Lấy 10 ml dung dịch Ba(OH)2 pha loãng thành 1000 ml thì được dung dịch Ba(OH)2 0,005M. Tính

nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.

Dạng 3: Toán độ tan.

Bài toán tính lượng chất tan tách ra hay thêm vào khi thay đổi nhiệt độ một dung dịch bão hoà cho

sẵn

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

6

Cách làm:

- Bước 1: Tính khối lượng chất tan và khối lượng dung môi có trong dung dịch bão hoà ở t1(0c)

- Bước 2: Đặt a(g) là khối lượng chất tan A cần thêm hay đã tách ra khỏi dung dịch ban đầu, sau khi

thay đổi nhiệt độ từ t1(0c) sang t2(

0c) với t1(0c) khác t2(

0c).

- Bước 3: Tính khối lượng chất tan và khối lượng dung môi có trong dung dịch bão hoà ở t2(0c).

- Bước 4: áp dụng công thức tính độ tan hay nồng độ % dung dịch bão hoà(C% ddbh) để tìm a.

Lưu ý: Nếu đề yêu cầu tính lượng tinh thể ngậm nước tách ra hay cần thêm vào do thay đổi nhiệt độ

dung dịch bão hoà cho sẵn, ở bước 2 ta phải đặt ẩn số là số mol(n)

10. Ở 120C có 1335g dung dịch CuSO4 bão hoà. Đun nóng dung dịch lên đến 900C. Hỏi phải thêm vào

dung dịch bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hoà ở nhiệt độ này. Biết ở 120C, độ tan của

CuSO4 là 33,5 và ở 900C là 80.(465g)

11. Ở 850C có 1877g dung dịch bão hoà CuSO4. Làm lạnh dung dịch xuống còn 250C. Hỏi có bao nhiêu

gam CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 850C là 87,7 và ở 250C là 40.

(961,75g)

12. Cho 0,2 mol CuO tan trong H2SO4 20% đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 100C. Tính khối

lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4g/100g

H2O. (30,7g)

Bài toán liên quan giữa độ tan của một chất và nồng độ phần trăm dung dịch bão hoà của chất đó.

13. Ở 400C, độ tan của K2SO4 là 15. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch K2SO4 bão hoà ở nhiệt

độ này? (C% = 13,04%)

14. Bài 2: Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt

độ này. Biết rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.

( S = 9g và C% = 8,257%)

Phụ lục 1

Các công thức tính số mol

22,4. .M

m PVn n V n n C V

M RT= = = =

Các công thức tính nồng độ

% .100

10. %.

ctdd bvao dm

dd

M M

mC m m m m m

m

n C dC C

V M

= = + − −

= =

Công thức khối lượng riêng_tỉ khối hơi

( / ) /22,4 29

A Ag ml A B A

B

M Mm Md D d d

V M= = = =

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

Công thức đường chéo:

Các định luật bảo toàn:

• Bảo toàn khối lượng: mA + mB = mC + mD

• Bảo toàn mol nguyên tố: AaBbCc: x (mol) nA= x.a; nB= x.b; nC=x.c

• Bảo toàn mol điện tích: Aa+: x (mol) Bb-: y (mol) a.x –by = 0

• Bảo toàn mol e trao đổi: tổng mol e cho = tổng mol e nhận

Độ tan (S): là số gam chất tan tối đa trong 100 gam H2O ở một nhiệt độ nhất định.

Công thức liên hệ giữa độ tan và nồng độ bão hòa:

100%

100

SC

S=

+

Tính tan của các hợp chất trong nước

• Muối: Các muối nitrat, axetat, amoni, hidro axit đều sẽ tan trong nước.

• Bazơ: phần lớn các bazơ đều sẽ không tan. Chỉ trừ NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2

• Axit: hầu hết các axit đều có thể tan được trong nước, trừ H2SiO3.

• Phần lớn các muối clorua và sunfat cũng có thể tan được, trừ AgCl, PbSO4, BaSO4; Ag2SO4 và

CaSO4 ít tan

• Muối cacbonat phần lớn sẽ không tan trừ cacbonat nhóm IA và Amoni.

• Muối Sunfua phần lớn sẽ không tan trừ sunfua nhóm IA và Amoni.

• Muối Sunfit phần lớn sẽ không tan trừ sunfit nhóm IA và Amoni.

• Muối photphat phần lớn sẽ không tan trừ photphat nhóm IA (trừ Li) và Amoni.

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

8

Bài 2. AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI

A. LÝ THUYẾT

I. AXÍT :

Định nghĩa: (theo A-rê-ni-ut)

- Axít là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.

Dung dịch axit chứa ion H+ làm quỳ tím hóa đỏ

II. BAZƠ:

-Định nghĩa (theo A-rê-ni-út): Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-

Dung dịch bazơ chứa ion OH- làm quỳ tím hóa xanh

Phản ứng axit_ bazơ trong dung dịch: là phản ứng giữa ion H+ và ion OH-

H+ + OH- H2O

Khi số mol H+ = số mol OH- ta có phản ứng trung hòa.

Dung dịch sau phản ứng không làm quỳ tím đổi màu

Khi số mol H+ > số mol OH- ta có phản ứng dư axit.

Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa hồng.

số mol H+ dư = số mol H+ đầu - số mol OH-

Khi số mol H+ < số mol OH- ta có phản ứng dư bazơ.

Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa xanh.

số mol OH- dư = số mol OH- đầu - số mol H+

III. HIĐROXÍT LƯỠNG TÍNH:

Định nghĩa: Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit yếu, vừa có

thể phân li như bazơ yếu

Ví dụ: Zn(OH)2 là hiđroxít lưỡng tính

+ Phân li kiểu bazơ:

Zn(OH)2 Zn 2+ + 2OH-

+ Phân li kiểu axit:

Zn(OH)2 2H+ + ZnO2 2-

Để thể hiện tính axit người ta thường viết dưới dạng H2ZnO2

* Đặc tính của hiđroxít lưỡng tính.

- Thường gặp: Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2…

- Lực axít và bazơ của chúng đều yếu. Do đó chúng chỉ tác dụng với bazơ mạnh và axit mạnh

Dạng bazơ ( Khi tác dụng axit mạnh) Dạng axit ( Khi tác dụng bazơ mạnh)

Al(OH)3 HAlO2.H2O

Cr(OH)3 HCrO2.H2O

Zn(OH)2 H2ZnO2

Be(OH)2 H2BeO2

Sn(OH)2 H2SnO2

IV. Muối:

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

1. Định nghĩa: Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại ( hoặc cation NH4+) và

anion gốc axit.

2. Phân loại:

- Muối trung hoà: Muối mà anion gốc axit không còn hiđro: NaCl, Na2SO4, Na2CO3…

Muối trung hòa của axit yếu phản ứng với axit của nó tạo muối axit

Ví dụ: Na2CO3 + CO2 + H2O NaHCO3

- Muối axít: Muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+: NaHCO3, NaH2PO4…

Muối axit vừa phản ưng với dung dịch axit vừa phản ứng với dung dịch bazơ.

Ví dụ: NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O

NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O

3. Sự điện li của muối trong nước.

- Hầu hết muối tan đều phân li mạnh.

- Tính axit _ bazơ của dung dịch muối

Muối tạo bởi Bazơ mạnh và Axit mạnh Dung dịch muối không làm đổi màu quỳ tím

Muối tạo bởi Bazơ mạnh và Axit yếu Dung dịch muối làm quỳ tím hóa xanh

Muối tạo bởi Bazơ yếu và Axit mạnh Dung dịch muối làm quỳ tím hóa hồng

Ghi chú của bài học:

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

10

B. BÀI TẬP

15. Điền khuyết: …(1)……………….. là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.

- Các dung dịch axit đều có một số tính chất chung, đó là tính chất của …(2)……….. trong dung dịch.

- …(3)………………………. là axit khi tan trong nước phân li nhiều nấc ra cation H+.

- …(4)……………… là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH− .

- Các dung dịch bazơ đều có một số tính chất chung, đó là tính chất của …(5)……………...... OH− trong

dung dịch.

- …(6)…………………… là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation amoni

4NH

+) và anion gốc axit.

- Muối mà anion gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+ gọi là muối

…(7)……………………. Nếu anion gốc axit của muối còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+ thì gọi

là muối ….(8)……………….

- Hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như …(9)……………. vừa có thể

phân li như …(10)……………….

16. Cho các chất sau đây: Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Na2SO4, HNO3, Na2SO4, Zn(OH)2 CuCl2. Em hãy

tìm ra những chất nào trong các chất trên là chất lưỡng tính và viết các phương trình phản ứng của

chúng với axit và bazơ

17. Các chất sau đây: Na2HPO4, Zn(OH)2, (NH4)2CO3, Fe2O3, KNO3, KOH. Chất nào vừa tác dụng với

dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? Viết các phương trình phản ứng.

18. Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl, HCl, NaOH, CH3COOH. Em

hãy liệt kê các dung dịch vào đúng vị trí theo yêu cầu sau:

+ Quỳ tím hóa đỏ

+ Quỳ tím không đổi màu

+ Qùy tím hóa xanh

19. Nêu và giải thích hiện tượng bằng phương trình phản ứng hóa học.

a) Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch nhôm sunfat.

b) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NH4 (CO3)2, sản phẩm khí được dẫn vào ống nghiệm

chứa mước vôi trong dư.

Dạng 4: TOÁN AXIT_BAZƠ

20. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2

0,1M là bao nhiêu?

21. Trộn lẫn 150ml dung dịch HCl 0,15M với 50ml dung dịch NaOH 0,4M. Tính khối lượng muối

sinh ra.

22. Để trung hoà 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung

dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?

23. Cho 300 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng hòan tòan với 200 ml dung dịch X gồm (HCl 1M và

H2SO4 2M) thì dung dịch thu được dư axit hay bazơ, nồng độ là bao nhiêu?

24. Trộn 1 lit dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì dung dịch thu được dư axit hay

bazơ, nồng độ là bao nhiêu?

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

25. Cho 500 ml dung dịch H2SO4 0,4M vào 500 ml dung dịch NaOH 1,2M thì dung dịch thu được dư

axit hay bazơ, nồng độ là bao nhiêu?

26. Cho 300 ml dd HCl 4M tác dụng hòan tòan với dd A gồm (dd NaOH 1M và dd Ba(OH)2 2M) thì

dung dịch thu được dư axit hay bazơ, nồng độ là bao nhiêu?

27. Tính V ml dung dịch HCl 0,094M cần cho vào 200ml dung dịch NaOH 0,2M để dung dịch thu

được có HCl 0,01M.

28. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thu được 500 ml dung dịch

có Ba(OH)2 0,005M. Tính a.

29. Trộn lẫn 250 ml dung dịch X gồm HNO3 2M và H2SO4 0,5M vào 250 ml dung dịch Y gồm KOH

0,5M và Ba(OH)2 x M. Sau phản ứng thu được dung dịch có nồng độ ion H+ là 0,5M. Tìm nồng độ

dung dịch Ba(OH)2 (x M) đã dùng?

Dạng 5: TOÁN LƯỠNG TÍNH

30. Chia 15,6 gam Al(OH)3 làm 2 phần bằng nhau

a) Cho 300ml HCl 1,5 M vào phần 1. Tính khối lượng muối tạo thành?

b) Cho 50ml dd NaOH 1M vào phần 2. Tính khối lương muối tạo thành?

31. Cho một lượng Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dd HCl 1M. Để làm tan hết một lượng

Al(OH)3 như trên cần bao nhiêu lít dd KOH 14% (d = 1,128g/ml).

32. Cho 6,84g Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 0,2M.

a) Tính thể tích dung dịch NaOH cần thiết để thu được kết tủa lớn nhất.

b) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M tối thiểu cần để hòa tan hết kết tủa.

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

12

Bài 3. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC – pH

CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ

A. LÝ THUYẾT

I. Nước:

1. Sự điện li của nước:

H2O H+ + OH-

- Nước điện li rất yếu → Thường bỏ qua sự điện li của H2O.

2. Tích số ion của nước (2H OK )

- Tích số ion của nước là hằng số ở nhiệt độ xác định.

- Ở 25oC: + − −= =

2

14

H OK [H ].[OH ] 10

3. Ý nghĩa của tích số ion của nước:

▪ Môi trường trung tính: [H+] = [OH-] = 10-7

▪ Môi trường axit: [H+] > [OH-] → [H+] = 10-7

▪ Môi trường bazơ (kiềm : [H+] > [OH-] → [H+] = 10-7

II. pH:

Công thức: pH = -log[H+] → [H+] = 10-pH

VD: [H+] = 10-7 → pH = 7

[H+] = 10-2 → pH = 2

[H+] = 10-13 → pH = 13

Môi trường pH

Trung tính = 7

Axit < 7

Bazơ > 7

B. BÀI TẬP

Dạng 1: pH đơn giản

1. Tính pH của các dung dịch sau:

a. HCl 10-4 M.

b. H2SO4 0,005M.

c. KOH 0,001M.

d. Ba(OH)2 5.10-4 M.

e. Dung dịch chứa 1,46 gam HCl trong 400 ml.

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

2. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 0,1 mol H2SO4 vào 0,1 mol HCl thu được dung dịch có thể

tích 300 ml.

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

3. Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,01M với 150 ml dung dịch H2SO4 0,005M được dung dịch có pH bằng

bao nhiêu.

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

4. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,02M với 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,03M thu được dung dịch có

pH bằng bao nhiêu.

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

5. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M với 150 ml dung dịch KOH 0,02M thu được dung dịch có pH

bằng bao nhiêu.

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

Dạng 2: Pha loãng

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

14

Phương pháp giải:

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

6. Cần pha loãng bao nhiêu lần dung dịch có pH = 3 để thu được dung dịch có pH = 4.

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

7. Cần thêm bao nhiêu ml H2O vào 10 ml dung dịch HCl có pH = 1 để thu được dung dịch có pH = 2.

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

8. Cần pha loãng bao nhiêu lần dung dịch NaOH có pH = 12 để thu được dung dịch có pH = 11.

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

9. Cho dung dịch A có pH = 5 vào dung dịch B có pH = 8. Tính thể tích dung dịch A và dung dịch B

để cho dung dịch sau cùng có pH = 7.

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

Dạng 3: Toán pH hỗn hợp axit tác dụng hỗn hợp bazơ

Phương pháp giải:

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

10. Cho V ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Tính giá trị V.

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

11. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. Tính pH của dung dịch

tạo thành.

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

12. Dùng V ml dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2

0,1M. Tính giá trị V.

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

13. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4

0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của X là

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

16

14. Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 150 ml dung dịch hỗn hợp

gồm KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được 300 ml dung dịch X. Tính pH dung dịch X

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

15. Cho 300 ml dung dịch HCl 4M tác dụng hòan tòan với dung dịch A gồm (dung dịch NaOH 1M và

dung dịch Ba(OH)2 2M). Tính pH của dung dịch sau khi phản ứng

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

16. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thu được 500 ml dung dịch

có pH = 12. Tính a.

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

17. Tính V ml dung dịch HCl 0,094M cần cho vào 200ml dung dịch NaOH 0,2M để dung dịch thu được

có pH = 2.

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

Bài 4. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH

CHẤT ĐIỆN LI

A. LÝ THUYẾT

Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với

nhau tạo thành ít nhất 1 trong số các chất sau:

1. Chất kết tủa.

a. Thí nghiệm:

CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2

b. Hiện tượng:

Thấy kết tủa trắng của BaSO4 xuất hiện.

c. Giải thích:

CuSO4 và BaCl2 đều dễ tan và phân li mạnh trong nước:

CuSO4 Cu2+ + SO2

4

BaCl2 Ba2+ + 2Cl-

Phản ứng tạo thành chất kết tủa:

Ba2+ + SO2

4

− BaSO4

2. Chất điện li yếu.

a. Thí nghiệm:

HCl +CH3COONaCH3COOH + NaCl

b. Hiện tượng: Có mùi giấm thoát ra .

c. Giải thích:

HCl và CH3COONa đều dễ tan và phân li mạnh

HCl H+ + Cl-

CH3COONa Na+ + CH3COO-

Phản ứng tạo thành axit yếu:

H+ + CH3COO- CH3COOH

3. Chất khí.

a. Thí nghiệm:

2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O

b. Hiện tượng:

Có bọt khí thoát ra.

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

18

c. Giải thích:

HCl và Na2CO3 đều dễ tan và phân li mạnh:

HCl H+ + Cl-

Na2CO3 2Na+ + CO2

3

Sự hình thành chất dễ bay hơi:

H+ + CO2

3

− HCO 3

H+ + HCO 3

− H2CO3

H2CO3 CO2 + H2O

PT ion rút gọn: 2H+ + CO2

3

−CO2 + H2O

Chú ý: Các trường hợp ngoại lệ

• Tạo thành kết tủa khó tan phản ứng vẫn xảy ra được dù axit hoặc bazơ tạo thành mạnh hơn ban

đầu.

CuSO4 + H2S → CuS + H2SO4 (CuS rất khó tan trong axit)

Pb(NO3)2 + H2S → PbS + 2HNO3 (PbS rất khó tan trong axit)

• Axit khó bay hơi đẩy được axit dễ bay hơi ( dù cả 2 axit đều mạnh):

H2SO4 (đậm đặc) + NaCl (rắn) → NaHSO4 + HCl (< 2500C)

Ghi chú của bài học:

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

B. BÀI TẬP

Dạng 6: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH PHÂN TỬ_ ION THU GỌN

33. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn trong các trường hợp sau:

a) H2SO4 + NaOH

b) HNO3 + Cu(OH)2

c) HCl + Fe2O3

d) HCl + Na2SO3

e) H2SO4 + CaCO3

f) H2S + AgNO3

g) FeCl2 + Na2S

34. Viết phương trình hoá học dạng phân tử của các pt ion rút gọn sau:

a) H+ + OH- H2O

b) 2H+ + FeO → Fe2+ + H2O.

c) 2H+ + Cu(OH)2 → Cu2+ + 2 H2O

d) Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2

e) Ca3+ + 2PO43-→ Ca3(PO4)2

f) 2H+ + CO32- → H2O + CO2 .

g) Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2 H2O

h) HCO3_ + H+ → CO2 + H2O.

35. Viết công thức hóa học của những chất mà sự điện li cho các ion như sau

a) Fe3+ và SO42- b) Ca2+ và Cl- c) Al3+ và NO3

- d) NH4+ và PO4

3-

Dạng 7: NHẬN BIẾT ION

36. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các

ion: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3

-, Cl-, SO42-. Tìm các dung dịch đó?

37. Dung dịch X chứa các ion: Na+ , Fe3+ , NO3- , SO4

2-. Hỏi có thể pha chế dung dịch X từ những muối

nào ?

38. Trong 1 dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau hay không?

a) Na+ , Cu2+, Cl- , OH-.

b) K+, Zn2+, Cl-, NO3-.

c) Na+, H+, SO32-, CO3

2-

d) H+, NH4+, OH-, Cl-

39. Bằng thuốc thử tùy chọn, em hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:

a) NaCl , K2SO4, BaCl2 , NaOH.

b) K2CO3, , ZnCl2, NaCl, KNO3

c) NaOH, HCl, K2SO3, Na2CO3

d) H2SO4, NH4Cl, NaOH, KCl

40. Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm

dung dịch quỳ tím có thể phân biệt được các chất trên không? Giải thích.

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

20

41. Có 4 lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được

dùng một dung dịch làm thuốc thử thì có thể chọn dung dịch nào dưới đây?

- Dung dịch NaOH

- Dung dịch H2SO4

- Dung dịch Ba(OH)2

- Dung dịch AgNO3

Dạng 8: TOÁN BẢO TOÀN MOL ĐIỆN TÍCH_ BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

42. Một dung dịch có chứa a mol Na+, b mol Al3+, c mol SO42- và d mol NO3

-. Lập biểu thức liên hệ

giữa a, b, c, d và công thức tính tổng khối lượng muối trong dung dịch.

43. Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3- và t mol Cl-. Lập biểu thức liên hệ giữa

x, y, z, t. Tính khối lượng muối trong dung dịch.

44. Một dung dịch có chứa các ion sau: Fe2+: 0,1 mol; Al3+: 0,2 mol; Cl-; SO42-. Cô cạn dung dịch thu

được 46,9 g muối. Tính số mol của 2 anion trong dung dịch trên?

45. Một dung dịch có chứa các ion sau: Cu2+( x mol); K+( y mol); Cl-( 0,03 mol) ; SO42- ( 0,02 mol). Cô

cạn dung dịch thu được 5,435g muối. Tính số mol của 2 cation trong dung dịch trên?

46. Một dung dịch chứa K+ :0,2 mol, Na+: 0,4 mol, HCO3-: 0,2 mol, Cl-: 0,4 mol. Cô cạn dung dịch trên

47. Cho 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng hết với hỗn hợp gồm dung dịch

MgCl2 và MgSO4. Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng.

48. Một dung dịch có chứa 0,2 mol Fe2+ và 0,12 mol Al3+, x mol Cl-, y mol SO42-. Cô cạn dung dịch

thu được 45,92 gam chất rắn. Tính x, y?

49. Dung dịch X có chứa 0,8 molà , 0,2 molà , còn lại là ion . Ðể kết tủa hết cation trong

dung dịch X cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch Na2CO3 0,5M.

50. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch A có chứa các ion sau: NH4+, NO3

-, CO32- thì có

1,97 gam chất kết tủa tạo thành và khi đun nóng có 1,12 l khí thoát ra (đkc). Tính nồng độ mol/lit

của mỗi muối trong dung dịch A.

51. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 200 ml dd A có chứa các ion NH4+, Cl–, SO4

2– thì có 8,68 g chất kết

tủa tạo thành và khi đun nóng có 2,24 lit khí thoát ra (đkc). Tính nồng độ mol/lit của mỗi muối trong

dung dịch A?

52. Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá

trị II vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 thì

thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dung dịch Y là?

Cl− 2Ca + 2Ba +

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

Phụ lục 2

Màu kết tủa thường gặp

AgCl↓: kết tủa trắng CuS↓: kết tủa đen Al(OH)3↓: kết tủa keo trắng

AgBr↓: kết tủa vàng nhạt PbS↓: kết tủa đen H2SiO3↓: kết tủa keo trắng

AgI↓: kết tủa vàng đậm Ag2S↓: kết tủa đen Zn(OH)2↓: kết tủa keo trắng

Ag3PO4↓: kết tủa trắng vàng Cu(OH)2↓: kết tủa xanh BaCO3↓: kết tủa trắng

CdS↓ : kết tủa vàng cam Fe(OH)2↓: kết tủa trắng xanh BaSO4↓: kết tủa trắng

PbI2↓ : kết tủa vàng tươi Fe(OH)3↓: kết tủa nâu đỏ Ba3(PO4)2↓: kết tủa trắng

(COO)2Ca↓: kết tủa trắng CaSiO3↓: kết tủa trắng CaCO3↓: kết tủa trắng

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

22

Phụ lục 3:

Bài tập trắc nghiệm

1. Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li

A. Saccarozơ (C12H22O11) B. BaCl2

C. CuCl2 D. HBr

2. Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li mạnh ?

A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH.

B.BaSO4,H2O,NaOH,HCl, CuSO4

C.NaClO,Al2(SO4)3,KNO3,KOH, HCl

D.CaCO3,H2SO4,Ba(OH)2,HNO3,CH3COONa

3. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. Dd NaF. B. NaF nóng chảy.

C. NaF rắn, khan. D. Dd HF trong nước

4. Trường hợp nào không dẫn điện được

A. NaCl rắn, khan B.NaCl trong nước C. NaCl nóng chảy D. NaOH nóng chảy

5. Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. CaCl2 nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước

C. KCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy

6. Chất nào sau đây là điện li yếu

A. NaCl B. HCl C. HF D. KOH

7. Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li

A.CuCl2 B. Saccarozơ (C12H22O11) C. BaCl2 D. HBr

8. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu:

A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. CH3COOH

9. Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li

A. CuCl2 B. Saccarozơ (C12H22O11)

C. BaCl2 D. HBr

10. Phương trình điện li nào viết đúng?

A. NaCl ⎯⎯→⎯⎯ Na+ + Cl- B. KOH →K+ + OH-

C. HClO → H+ + ClO- D. Cả A,B,C

11. Phương trình điện li nào đúng?

A. CaCl2 →Ba+ +2 Cl- B. Ca(OH)2 →Ca+ + 2 OH-

C. AlCl3 →Al 3+ +3 Cl2- D. Al2(SO4)3 →2Al 3+ +3 SO42-

12. Phương trình điện li nào viết đúng?

A. H2S → 2H+ + S2- B. NaCl ⎯⎯→⎯⎯ Na+ + Cl-

C. KOH → K+ + OH- D. HClO → H+ + ClO-

13. Muối nào sau đây là muối axit

A. NaHCO3 B. NaBr C. Na2H2PO3 D. CH3COONa

14. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

A. Fe(NO3)3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. K2SO4

15. Tại sao dd của các dd axit, bazơ, muối dẫn điện được ?

A. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.

B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.

C. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.

D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.

16. Trong số các chất sau: H2S, Cl2, H2SO3, NaHCO3, C6H12O6, Ca(OH)2, HF, NaClO, C6H6. Số chất điện li

A. 6. B. 7. C. 8. D.9.

17. Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li ?

A. NaHCO3. B. H2SO4. C. KOH. D. C2H5OH.

18. Muối nào cho dưới đây là muối axit ?

A. Na2CO3. B. CH3COONa. C. Na2SO4. D. Na2HPO4.

19. Muối trung hoà là:

A. Muối mà dd có pH = 7.

B. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.

C. Muối không còn hiđro trong phân tử.

D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+.

20. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li

A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd.

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử.

D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.

21. Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:

A. Na+, NO3-, Mg2+, Cl- B. Fe3+, NO3

-, Mg2+, Cl-

C. NH4+, OH-, Fe3+, Cl- D. H+, NH4

+, SO42-, Cl-

22. Phản ứng nào sau đây không xảy ra

A. CaCO3 + H2SO4 (loãng) → B. HCl + KOH →

C. KCl + NaOH → D. FeCl2 +NaOH →

23. Chất nào sau đây là điện li yếu

A. HCl B. HF C. NaCl D. KOH

24. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?

A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2

25. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :

A. Chất phản ứng là các chất dễ tan

B. Sản phẩm tạo màu

C. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh

D. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu

26. Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính

A. Fe(OH)2 B. Zn(OH)2 C. Ba(OH)2 D. KOH

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

24

27. Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5),

CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là:

A. (1), (3), (5), (6) . B. (2), (5), (6), (7). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (6), (8).

28. Phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ H2S là

A. H2 + S → H2S B. BaS + H2SO4 (loãng) → H2S +2 BaSO4.

C. FeS(r) + 2HCl → 2H2S + FeCl2 D. Na2S +2 HCl → H2S +2 NaCl.

29. Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- →H2O. Phản ứng xảy ra được là vì

A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa. B. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu

C. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí. D. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan

30. Cho dung dịch AlCl3 0,2M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là

A. 0,2 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C.0,6 và 0,2 D. 0,2 và 0,6

31. Nồng độ các ion [K+] và [NO3-] trong dd KNO3 0,2M lần lượt là:

A. 1M; 1M. B. 0,1M; 0,1M. C. 0,5M; 0,4 M. D. 0,2M; 0,2 M.

32. Dd Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì dd đó có chứa:

A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 1,8 mol Al2(SO4)3. C. 0,4 mol Al3+. D. 0,6 mol Al2(SO4)3.

33. Cho dung dịch AlCl3 0,2M . Nồng độ ion Al3+ và Cl- lần lượt là

A. 0,6 và 0,2 B. 0,2 và 0,2 C. 0,2 và 0,3 D. 0,2 và 0,6

34. Muối nào sau đây là muối axit

A. NaBr B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. CH3COONa

35. Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3 : 1. Để trung hoà 100 ml dung dịch A cần 50

ml dung dịch NaOH 0,5 M. Nồng độ mol của axit HCl và H2SO4 lần lượt là:

A. 0,05 và 0,15 B. 0,15 và 0,05 C. 0,5 và 1,5 D. 1,5 và 0,5

36. Hoà tan hoàn toàn 10g CaCO3 vào dd HCl thu được V lít khí (đktc). Tính V

A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít

37. Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính

m?

A. 4,28g B. 3,21 C. 1,07g D. 2,14g

38. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là:

A. 150 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 250 ml

39. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Thế tích dung dịch NaOH 1M cần để

trung hòa dung dịch axit trên là:

A. 30 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 10 ml

40. Trộn 100 ml dd HNO3 0,1M với 100 ml dd H2SO4 0,05M thu được dd A. Thể tích dd NaOH 0,1M cần

dùng để trung hoà dd là

A. 0,2 lít. B. 0,02 lít. C. 0,1 lít. D. 0,15 lít.

41. Dd X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO4

2-. Cho dd X tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 43 gam

kết tủa. Số mol của mỗi ion trong dd X là

A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021 – 2022

42. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu

được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua

khan?

A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26

43. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa trắng keo.

Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:

A. 3,5 M B. 1,5 M C. 1,5 M và 7,5 M D. 1,5 M và 3,5 M

44. Cho 150 ml dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp

HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là :

A. 600 ml B. 90 ml C. 450 ml D. 180 ml

45. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau

phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D.15,5.

46. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho

toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa.

Giá trị của m là:

A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2.

47. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A.

Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là:

A. 0,65 M B. 0,55 M C. 0,75 M D. 1,50 M

48. Dung dịch X có chứa 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lit dung

dịch K2CO3 1M đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì giá trị V tối thiểu cần dùng là:

A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml

49. Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol Mg2+, c mol SO4

2-, d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự

liên quan giữa a, b, c, d ?

A. 2a + b = 2c + d B. 2a + 2b = 2c + 2d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d

50. Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl– và d mol NO3–,. Biểu thức nào sau đây

đúng?

A. 2a – 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c – d D. a + b = 2c + 2d

51. Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và SO42--. Nồng độ ion SO4

2-

trong dung dịch là:

A. 0,14 M B. 0,05 M C. 0,07 M D. 0,06 M

52. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-.

Vậy x có giá trị là:

A. 0,20 mol B. 0,15 mol C. 0.35 mol D. 0,3 mol

53. Cho dd X gồm x mol Mg2+, y mol K+, Cl- (0,2 mol); −2

4SO (0,2 mol). Cô cạn dung dịch X thu được

44,3g muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,1 mol và 0,4 mol B. 0,4 mol và 0,1 mol

C. 0,2 mol và 0,2 mol D. 0,15 mol và 0,15 mol

TỔ HÓA THPT NGUYỄN DU Năm học 2021– 2022

HÓA HỌC 11 – HKI

26

54. Trộn dung dịch chứa Ba2+ ; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol ;

CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:

A. 3,94 B. 5,91 C. 7,88 D. 1,71

55. Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,1 mol, Mg2+ : 0,3 mol, Cl- : 0,4 mol, HCO3- : y mol. Khi cô cạn dung

dịch lượng muối khan thu được là:

A.37,4 B. 49,8 C. 25,4 D. 30,5

56. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl-, y mol SO42-. Tổng khối lượng các

muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:

A.0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05

57. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO42- , 0,6 mol NO3

-. Cô cạn X thì thu được

54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :

A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,05

58. Một dung dịch chứa x mol Cu2+, y mol K+; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO42-. Tổng khối lượng các

muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y.

A.0,02; 0,03 B.0,04; 0,04 C.0,02; 0,04 D.0,04; 0,03

59. Dung dịch X chứa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO42- , 0,6 mol NO3

-. Cô cạn X thì thu được

54,6g chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :

A. 0,2 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,05 và 0,1 D. 0,2 và 0,05

60. Một dd (A) chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl- . Giá trị của x

A. 0,15. B. 0,35. C. 0,2. D. 0,3.