16
Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017 Đề cương ôn tập & tổng hợp đề thi học kỳ 2 năm 2017 1 I.TÍNH CHẤT CỦA OXI: 1. Tính chất vật lý: Oxi là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nƣớc, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở -183 0 C . Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 2. Tính chất hóa học: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. dụ: 0 t (r) 2(k) 2(k) S +O SO 0 t (r) 2(k) 2 5(r) 4P +5O 2P O 0 t (r) 2(k) 3 4(r) 3Fe +2O Fe O 0 t 4(k) 2(k) 2(k) 2 CH + 2O CO + 2H O II. SOXI HÓA – PHN ỨNG HOÁ HỢP - NG DNG CA OXI: 1. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa 2. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới (sản phẩm) đƣợc tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Ví dụ: 2 2 CaO+H O Ca(OH) 0 t Mg+S MgS 3.Ứng dụng của oxi: Khí oxi cần cho sự hô hấp của ngƣời và động vật, cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất. III.OXIT: 1.Định nghĩa oxit: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi Vd: K 2 O, Fe 2 O 3 , SO 3 , CO 2 …. 2.Công thức dạng chung của oxit M x O y - M: kí hiệu một nguyên tố khác (có hóa trị n) - Công thức M x O y theo đúng quy tắc về hóa trị. n.x = II.y 3. Phân loại: Gồm 2 loại chính: oxit axit và oxit bazơ Vd: Oxit axit: CO 2 , SO 3 , P 2 O 5 …. Oxit bazơ: K 2 O,CaO, ZnO… 4. Cách gọi tên oxit : a. Oxit bazơ: Tên oxit = tên kim loại(kèm theo hóa trị) + oxit. VD: K 2 O: kali oxit CuO: đồng (II) oxit b. Oxit axit Tên oxit = tên phi kim (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) VD: N 2 O 5 : đinitơ pentaoxit SiO 2 : silic đioxit IV. ĐIỀU CHOXI PHN ỨNG PHÂN HỦY: 1/ Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm: - Nhiệt phân những chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ra oxi (KMnO 4 , KClO 3 …) - Cách thu: + Đẩy không khí + Đẩy nƣớc. PTPƢ: 0 t 3 2 2KClO 2KCl+3O 0 t 4 2 4 2 2 2KMnO K MnO +MnO +O 2. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp: dùng nƣớc hoặc không khí. - Cách điều chế: ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8 A.TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CHƢƠNG IV: OXI KHÔNG KHÍ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

Đề cương ôn tập & tổng hợp đề thi học kỳ 2 năm 2017 1

I.TÍNH CHẤT CỦA OXI:

1. Tính chất vật lý: Oxi là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nƣớc, nặng hơn

không khí. Oxi hóa lỏng ở -183 0C . Oxi lỏng có màu xanh nhạt.

2. Tính chất hóa học: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao,

dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp

chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.

Ví dụ: 0t

(r) 2(k) 2(k)S +O SO 0t

(r) 2(k) 2 5(r)4P +5O 2P O

0t

(r) 2(k) 3 4(r)3Fe +2O Fe O 0t

4(k) 2(k) 2(k) 2CH + 2O CO + 2H O

II. SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HOÁ HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI:

1. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa

2. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới (sản phẩm) đƣợc tạo

thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

Ví dụ: 2 2CaO+H O Ca(OH) 0tMg+S MgS

3.Ứng dụng của oxi: Khí oxi cần cho sự hô hấp của ngƣời và động vật, cần để đốt nhiên

liệu trong đời sống và sản xuất.

III.OXIT:

1.Định nghĩa oxit: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi

Vd: K2O, Fe2O3, SO3, CO2….

2.Công thức dạng chung của oxit MxOy

- M: kí hiệu một nguyên tố khác (có hóa trị n)

- Công thức MxOy theo đúng quy tắc về hóa trị. n.x = II.y

3. Phân loại: Gồm 2 loại chính: oxit axit và oxit bazơ

Vd: Oxit axit: CO2, SO3, P2O5…. Oxit bazơ: K2O,CaO, ZnO…

4. Cách gọi tên oxit :

a. Oxit bazơ: Tên oxit = tên kim loại(kèm theo hóa trị) + oxit.

VD: K2O: kali oxit CuO: đồng (II) oxit

b. Oxit axit

Tên oxit = tên phi kim (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (kèm tiền tố chỉ số

nguyên tử oxi)

VD: N2O5: đinitơ pentaoxit SiO2: silic đioxit

IV. ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY:

1/ Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

- Nhiệt phân những chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ra oxi (KMnO4, KClO3 …)

- Cách thu: + Đẩy không khí + Đẩy nƣớc.

PTPƢ: 0t

3 22KClO 2KCl+3O 0t

4 2 4 2 22KMnO K MnO +MnO +O

2. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp: dùng nƣớc hoặc không khí.

- Cách điều chế:

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2

HÓA HOC 8

A.TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN

CHƢƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ

Page 2: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

Đề cương ôn tập & tổng hợp đề thi học kỳ 2 năm 2017 2

+ Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao, sau đó cho không khí lỏng bay hơi sẽ

thu đƣợc khí nitơ ở -1960C sau đó là khí oxi ở -183

0C

+ Điện phân nƣớc .điên phân

2 2 22H O 2H +O

3. Phản ứng phân hủy: là phản ứng hoá học trong đó 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

Vd: 0t

3 2 3 22Fe(OH) Fe O +3H O 0t

3 2 22KNO 2KNO +O

- Nhận ra khí O2 bằng tàn đóm đỏ, O2 làm tàn đóm đỏ bùng cháy.

V.KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY:

1.Thành phần của không khí: không khí là hỗn hợp nhiều chất khí. Thành phần theo thể tích

của không khí là: 78 % khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các chất khí khác ( khí cacbonic, hơi nƣớc, khí

hiếm…)

2. Sự cháy: là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng

3. Sự oxi hoá chậm: là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhƣng không phát sáng

I. TÍNH CHẤT CỦA HIĐRO :

1. Tính chất vật lý: Hiđro là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nƣớc, nhẹ nhất trong

các khí

2. Tính chất hóa học: Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp

đƣợc với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong 1 số oxit kim loại. Các

phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt.

VD: a/ 0t

2 2 22H +O 2H O b/ 0t

2(k) (r) (r) 2 (h)H +CuO Cu +H O

II. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ:

1. Trong phòng thí nghiệm: Khí H2 đƣợc điều chế bằng cách cho axit ( HCl hoặc H2SO4 loãng) tác

dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm)

PTHH: 2 2Zn+2HCl H +ZnCl

- Thu khí H2 bằng cách đẩy nƣớc hay đầy không khí.

- Nhận ra khí H2 bằng que đóm đang cháy, H2 cháy với ngọn lửa màu xanh

2/ Trong công nghiệp:

- Điện phân nƣớc:diên phân

.2 2 22H O 2H +O

- Khử oxi của H2O trong khí than: 0t

2 2H O+C CO +H

3.Phản ứng thế: Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất

thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất

VD: Fe +H2SO4 FeSO4+H2

IV. NƯỚC:

1.Thành phần hóa học của nƣớc:

Nƣớc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi.

- Chúng hóa hợp:

+ Theo tỉ lệ về thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxi

+ Theo tỉ lệ về khối lƣợng là 1 phần hiđro và 8 phần oxi

2. Tính chất của nƣớc:

a/ Tính chất vật lý: Nƣớc là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, sôi ở 1000C, hóa

rắn ở 00C,

d =1g/ml, hòa tan đƣợc nhiều chất rắn, lỏng, khí

b. Tính chất hóa học:

CHƢƠNG V: HIĐRO – NƢỚC

Page 3: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

Đề cương ôn tập & tổng hợp đề thi học kỳ 2 năm 2017 3

1,Tác dụng với kim loại: Nƣớc tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thƣờng ( nhƣ Na, K,

Ca,…) tạo thành bazơ và hiđro. Vd:2 22Na + 2H O 2NaOH + H

2,Tác dụng với 1 số oxit bazơ

- Nƣớc tác dụng với 1 số oxit bazơ tạo thành bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành

xanh.

VD: 2 2CaO + H O Ca(OH)

3, Tác dụng với 1 số oxit axit:

- Nƣớc tác dụng với 1 số oxit axit tạo thành axit. Dung dịch axit làm đổi màu quì tím thành đỏ.

VD: 2 5 2 3 4P O + 3H O 2H PO

V. AXIT – BAZƠ – MUỐI:

1. AXIT:

1. Định nghĩa:Axit là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với

gốc axit

2. Phân loại và gọi tên:

a. Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HF…

Tên axit = Axit + tên phi kim + hiđric VD: HCl: axit clohiđric

b. Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3…..

Axit có nhiều nguyên tử oxi:Tên axit = Axit + tên phi kim + ic

VD: H2SO4: axit sunfuric

Axit có ít nguyên tử oxi:Tên axit = Axit + tên phi kim + ơ

VD: H2SO3: axit sunfurơ

2. BAZƠ:

a. Định nghĩa: Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay

nhiều nhóm hiđroxit (- OH)

b. Phân loại và gọi tên:

- Dựa vào tính tan trong nƣớc, bazơ chia làm 2 loại:

+ Bazơ tan gọi là kiềm ( Vd: NaOH, KOH, Ca(OH)2,…..)

+ Bazơ không tan (Vd: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3,…..)

- Tên bazơ = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđrôxit.

VD: NaOH : natri hiđroxit Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit

3. MUỐI:

a. Định nghĩa: Muối là hợp chất mà phân tử gồm có nguyên tử kim loại liên kết với gốc

axit

b. Phân loại và gọi tên:

- Dựa vào thành phần phân tử, muối chia làm 2 loại:

+ Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro (Vd: NaCl,

CaCO3,…)

+ Muối axit: là muối mà trong gốc axit còn có nguyên tử hiđro (Vd: NaH2PO4,

Na2HPO4,…)

- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc axit

VD: Al2(SO4)3 : nhôm sunfat KHCO3: kali hiđrocacbonat

Page 4: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

Đề cương ôn tập & tổng hợp đề thi học kỳ 2 năm 2017 4

I. DUNG DỊCH:

- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan

- Ở nhiệt độ xác định:

+ Dung dịch chƣa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan

Dung dịch bão hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan

- Muốn chất rắn tan nhanh trong nƣớc, ta thực hiện 1, 2 hoặc cả 3 biện pháp sau:khuấy

dung dịch, đun nóng dung dịch, nghiền nhỏ chất rắn.

II. ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC:

- Độ tan (S) của 1 chất là số gam chất đó tan đƣợc trong 100g nƣớc để tạo thành dung dịch

bão hòa ở 1 nhiệt độ xác định.

- Độ tan của chất rắn sẽ tăng nếu tăng nhiệt độ. Độ tan của chất khí sẽ tăng nếu giảm nhiệt

độ và tăng áp suất

III. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH:

- Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100g dung dịch:

%100% xm

mC

dd

ct

- Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch:

)/( lmolV

nCM

B/. BÀI TẬP:

DẠNG 1: HOÀN THÀNH PTHH

1. Hoàn thành những phản ứng hóa học sau :

a) . . . + . . . 0t MgO

b) . . . + . . . 0t P2O5

c) . . . + . . . 0t Al2O3

e) H2O dp . . . + . . .

f) KClO3 0t . . . + . . .

g) KMnO4 0t K2MnO4 + MnO2 + . . .

h) Mg + HCl . . . + . . .

i) Al + H2SO4 . . . + . . .

j) H2 + . . . 0t Cu + . . .

k) CaO + H2O . . .

CHƢƠNG VI: DUNG DỊCH

Page 5: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

5

Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào ?

2. a. Hoàn thành các phƣơng trình phản ứng sau:

P + O2 0t P2O5

SO2 + O2 0t , xt SO3

Al + O2 0t Al2O3

C2H4 + O2 0t CO2 + H2O

b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.

DẠNG 2:NHẬN BIẾT CHẤT ,PHÂN LOẠI CHẤT VÀ TÁCH CHẤT

1.Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2 P2O5, Fe2O3

2. Hãy phân biệt các chất sau :

a. Có 4 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic

b. Có 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch NaOH, H2SO4, Na2SO4

c. Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau : Na2O, SO3, MgO

3.Hỗn hợp gồm bột: nhôm,sắt,đƣờng.Hãy trình bày cách để tách riêng từng chất .

DẠNG 3:TÍNH THEO CTHH

1.Xác định phần trăm về khối lƣợng của các nguyên tố trong hợp chất: Fe3O4;K2SO4.

2.Hợp chất X có thành phần các nguyên tố: 43,3%Na ;11,3%C và 45,3%O.Xác định

CTPT của X,biết phân tử khối bằng 106.

3. Khối lƣợng mol của 1 oxit kim loại là 160gam, thành phần về khối lƣợng của kim loại

trong oxit đó là 70%. Xác định công thức hóa học của oxit ?

4. Xác định công thức hóa học của nhôm oxit, biết tỉ lệ khối lƣợng của 2 nguyên tố nhôm

và oxi bằng 4,5 : 4.

5. Một oxit của lƣu huỳnh trong đó oxi chiếm 60% về khối lƣợng. Tìm công thức phân tử

của oxit đó?

DẠNG 4: TÍNH THEO PTHH

1. Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl

a) Hoàn thành phƣơng trình hoá học.

b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc)

c) Tính khối lƣợng AlCl3 tạo thành. (Biết Al = 27, H = 1, O = 16, Cl = 35,5).

2.Cho 9,2g Na vào nƣớc dƣ thì thu đƣợc dung dịch NaOH và khí H2. Tính thể tích khí H2

(đktc) thoát ra và khối lƣợng NaOH tạo thành ?

3. Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl.

1. Viết phƣơng trình hoá học

2. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)

3. Nếu dùng toàn bộ lƣợng H2 bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ

cao thì chất nào còn dƣ bao nhiêu gam ? ( Zn = 65 ; Cl = 35,5 ; Cu = 64 ; O = 16 ; H= 1

)

4. Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 18,25 gam HCl.

a) Tính xem chất nào còn dƣ sau phản ứng và khối lƣợng dƣ là bao nhiêu ?

b) Tính khối lƣợng ZnCl2 tạo thành sau phản ứng.

c) Tính thể tích khí H2 thu đƣợc ở đktc. (Cho Zn = 65; H = 1; O = 16; Cl = 35,5)

5. Cho 19,5g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. Hãy cho biết :

a. Tính thể tích khí H2 (đktc) thu đƣợc

Page 6: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

6

b. Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2g sắt (III) oxit thì thu đƣợc bao nhiêu

gam sắt ?

DẠNG 5:BÀI TẬP CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH

1. Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:

a/ 500ml dung dịch KNO3 2M

b/ 250ml dung dịch CaCl2 0,1M

2. Tính nồng độ % của những dung dịch sau :

a. 20g KCl trong 600g dung dịch

c. Hòa tan 15g NaCl vào 45g nƣớc

3. Cho 5,6 g sắt vào 100 ml dung dịch HCl 1M . Hãy:

a) Tính lƣợng khí H2 tạo ra ở đktc?

b) Chất nào còn dƣ sau phản ứng và lƣợng dƣ là bao nhiêu?

c) Tính nồng độ các chất sau phản ứng?

4. Cho a gam kim loại Kẽm vào 400 ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thu

đƣợc 2,24 lít khí Hiđro ( ở đktc).

a) Viết phƣơng trình hoá học xảy ra.

b) Tính a.

c) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl đã tham gia phản ứng.

DẠNG 6:XÁC ĐỊNH CTHH DỰA VÀO PTHH

1. Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 6M. Xác

định tên kim loại đã dùng.

2.Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu đƣợc 12 g oxit. Xác định tên

nguyên tố R trên. 3.Cho 7,2g một kim loại M chƣa rõ hóa trị , phản ứng hoàn toàn với 21,9 g HCl . Xác định tên

kim loại đã dùng.

Một số dạng bài tập làm thêm

CHUYÊN ĐỀ 1:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC CHẤT: KHÍ O2, KHÍ H2, NƢỚC. VIẾT

PHƢƠNG TRÌNH HÓA HỌC

Câu 1. Nêu tính chất hóa học của oxi. Ở mỗi tính chất hóa học cho phƣơng trình phản ứng minh

họa.(xem bài tính chất của oxi)

Câu 2. Nêu tính chất hóa học của hiđro. Mỗi tính chất viết PTHH minh họa.(xem bài tính chất-

ứng dụng của H2)

Câu 3. Viết các phƣơng trình hóa học sau:

a) 2 4Al + H SO b) CaO + H2O →

a) 2Na + O b)CuO + H2

ot

c) 2H Oñieän phaân

Câu 4: Viết các phƣơng trình hóa học biểu diễn các biến hóa sau:

a) 2K K O KOH b) 2 2 3S SO H SO

c) H2 →H2O. d) 2

Ca CaO Ca OH

e) Cu→ CuO. f) 2 5 3 4P P O H PO

Page 7: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

7

CHUYÊN ĐỀ 2: CÁC LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ.

Câu 1. Phản ứng hóa hợp là gì? Viết phƣơng trình phản ứng minh họa.

(xem bài "sự oxi hóa – phản ứng hóa hợp- ứng dụng của oxi")

Câu 2. Phản ứng phân hủy là gì? Viết phƣơng trình phản ứng minh họa.

(xem bài điều chế oxi – phản ứng phân hủy)

Câu 3. Phản ứng thế là gì ? Viết phƣơng trình hóa học minh họa.

Câu 4. Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính? Mỗi loại cho 2 ví dụ.

Câu 5. Axít là gì? Cho 2 ví dụ minh họa.

Câu 6. Thế nào là muối trung hòa? Thế nào là muối axit? Mỗi muối cho 2 ví dụ.

Câu 7. Đọc tên các hợp chất sau:

a) Al(OH)3 ; b) H3PO4 ; c) FeSO4 ; d) P2O5.

Câu 8. Những hợp chất có công thức hóa học sau: KOH , 2CuCl , 2 3Al O , 4ZnSO , CuO ,

2

Zn OH , 3 4H PO , 4CuSO , 3HNO . Hãy cho biết mỗi loại hợp chất trên thuộc loại hợp

chất nào?

Câu 9. Viết công thức hóa học và phân loại các hợp chất sau:

a) Kali clorua; b) Natri sunfit; c) Nhôm hiđrôxit; d) Axít photphoric.

e) Bari hiđroxit; f) Bạc clorua; g) Kali hiđrosunfit; h) Axit cacbonic.

i) Lƣu huỳnh trioxit; j) Điphotpho pentaoxit k) Natri đihiđrophotphat;

Câu 10. Thế nào là dung dịch, dung dịch bão hòa, dung dịch chƣa bão hòa? Hãy dẫn ra những

thí dụ để minh họa.

CHUYÊN ĐỀ 3: LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN

Câu 1. Tìm phƣơng pháp xác định xem trong ba lọ, lọ nào đựng dung dịch axít, lọ nào đựng

dung dịch muối ăn và lọ nào đựng dung dịch kiềm (bazơ)?

Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, dùng nguyên liệu và phƣơng pháp gì để điều chế oxi ? Viết 2

phƣơng trình phản ứng minh họa cho quá trình điều chế đó.

Câu 3. Trong phòng thí nghiệm dùng nguyên liệu gì để điều chế khí hiđro ? Viết phƣơng trình

phản ứng minh họa.

Câu 4. Định nghĩa dung môi, chất tan, dung dịch.

Câu 8. Cho 6,5g kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohiđric.

a) Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra.

b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) bay ra.

c) Dẫn khí hiđro đi qua chì (II) oxit nung nóng. Tính khối lƣợng chì tạo thành?

Đáp số:b. 2,24 lit b. 20,7 gam

Câu 8. Cho 6,5g kẽm vào bình dung dịch chứa 0,25mol axit clohiđric.

a) Sau phản ứng còn dƣ chất nào? Khối lƣợng là bao nhiêu?

b) Tính thể tích khí hiđro thu đƣợc ở đktc.

Đáp số:a. 1,825 gam b. 2,24 lit

Câu 8. Cho 13g kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 49g axit sunfuric.

a) Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra.

b) Sau phản ứng chất nào còn dƣ và dƣ bao nhiêu gam?

c) Tính khối lƣợng muối tạo thành và khối lƣợng hiđro thoát ra.

Đáp số:b. 29,4 gam c. 32,2 gam và 0,4 gam

Page 8: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

8

ĐỀ 01

I. LÝ THUYẾT (3 điểm)

Câu 1. Định nghĩa oxit? Nêu hai ví dụ oxit, gọi tên?

Câu 2. Phản ứng thế là gì?

Câu 3. Cho 2 dung dịch 2

Ba OH và 2 4H SO .

Trình bày cách phân biệt hai dung dịch này.

Hướng dẫn: sử dụng quì tím

II. BÀI TẬP (7 điểm)

Câu 1 a) Gọi tên công thức hóa học của những hợp chất sau:

4CuSO , 3

Fe OH , 2H S , 2 4KH PO .

b) Viết công thức hóa học của những chất dƣới đây:

Natri clorua, Kali hiđroxit, Axit nitric, Magie hiđrosunfat

Câu 2. Viết các phƣơng trình hóa học sau:

a)Al +O2 ot b) CuO+ H2

ot

c) 2Na + H O d)

2 5 2P O + H O

Câu 3. Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ.

a) Tính khối lƣợng muối kẽm clorua tạo thành?

b) Dẫn hết lƣợng khí 2H sinh ra cho đi qua 32g 2 3Fe O nung nóng. Hãy tính khối lƣợng

kim loại tạo thành sau phản ứng?

Hướng dẫn: b.Bài dư (tính thêm số mol H2 ở câu a)

Đáp số:a. 40,8 gam b. 11,2 gam

ĐỀ 02

Câu 1(1.5điểm) Trình bày tính chất hóa học của nƣớc ? Viết các phƣơng trình hóa học

minh họa?

Câu 2 (1.0điểm) Hãy nhận biết các chất sau bị mất nhãn: Natri hiđroxit NaOH, axit

clohiđric HCl, nƣớc H2O?

Câu 3 (2.0điểm) Hãy gọi tên và phân loại các chất có công thức hóa học sau:

MgCl2 , Fe(OH)3, SO3 , H2SO4.

Câu 4 (2.5điểm) Cho các phƣơng trình hóa học sau

a) ? + 2O2 0t Fe3O4

b) H2 + CuO 0t Cu + ?

c) ?H2O 0t ? + O2

d) ?Al + ?HCl 2AlCl3 + ?

a/ Hãy hoàn thành và phân loại các phản ứng trên?

b/ Phản ứng nào dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

II.BÀI TOÁN: (3điểm)

Cho 3,25 gam Kẽm tác dụng hết với dung dịch axit Clohiđric tạo ra Kẽm clorua ZnCl2

và khí hiđro.

a/ Viết phƣơng trình hóa học của phản ứng?

B: ĐỀ KIỂM TRA

Page 9: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

9

b/ Tính thể tích dung dịch axit clohiđric 0.5M đã phản ứng ?

c/ Cho một hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thấy thoát ra khí

Hiđro đúng bằng lƣợng Hiđro thu đƣợc ở phản ứng trên. Tính thành phần phần trăm theo

khối lƣợng mỗi kim loại trong hỗn hợp, biết số mol của hai kim loại này trong hỗn hợp

bằng nhau ?

ĐỀ 03

Câu 1 :( 1 đ) a) Oxit là gì ?

b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .

- Oxit nào thuộc oxit axit.

- Oxit nào thuộc oxit bazơ.

Câu 2 (2đ)

Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).

Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2.

Câu 3 : ( 3 đ)

a. Cho biết các chất dƣới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó:

Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;

b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng đƣợc với nƣớc.

Viết phƣơng trình phản ứng hóa học xảy ra?

c. Bằng phƣơng pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl;

NaOH; H2SO4

Câu 4 : (2đ)

Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) đƣợc điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa

sắt ở nhiệt độ cao.

a. Tính khối lƣợng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế đƣợc 3,48

gam oxit sắt từ.

b. Để có đƣợc lƣợng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?

Câu 5: (1,5đ)

a. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của

dung dịch CuSO4?

b. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lƣợng H2SO4 có trong 150 gam

dung dịch?

Câu 6: (0,5 đ )

Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu đƣợc 12 g oxit. Xác định tên

nguyên tố R trên.

ĐỀ 04

I. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Chất nào cho dƣới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm ?

A. Fe3O4 B. CaCO3 C.CuSO4 D. KMnO4

Câu 2. Khí hiđro phản ứng đƣợc với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ?

A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2 .

Page 10: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

10

C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl.

Câu 3. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxít :

A. SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO

C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3

Câu 4. Trong 800ml một dung dịch NaOH có chứa 8 gam NaOH.Nồng độ mol của dung dịch

này là:

A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,15M

Câu 5. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các axít :

A. HCl, Ca(OH)2, H2SO4 , NaOH, H2CO3 B. NaCl,HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3

C. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3, H3PO4 D. NaCl,HCl, KNO3, H2SO4, HNO3

Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các bazơ:

A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2 B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3, Al2O3

C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4 D. KOH, Ca(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2

Câu 7. Dãy các chất hoàn toàn tác dụng đƣợc với nƣớc là:

A. MgO, CuO, CaO, SO2 , K B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3

C. CaO, SO3 , P2O5 , Na2O , Na D. CuO, CaO, SO2 , Al, Al2O3

Câu 8. Trộn 5ml rƣợu etylic (cồn) với 10ml nƣớc cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:

A. Chất tan là rƣợu, dung môi là nƣớc.

B. Chất tan là nƣớc, dung môi là rƣợu.

C. Nƣớc hoặc rƣợu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.

D. Cả 2 chất nƣớc và rƣợu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi.

II. Tự luận: (6,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Có 3 lọ đựng 3 chất khí không màu là: Oxi; Hiđro và không khí. Em hãy nhận

biết 3 chất khí tròn bằng phƣơng pháp hoá học.

Câu 2. (2,0 điểm) Hãy lập PTHH của các phản ứng sau:

1)Barioxit + nƣớc 2) Khí Cacbon đioxit + nƣớc

3) Kẽm + dung dịch axit sunfuric loãng 4) Khí hiđro + Sắt(III) oxit

Câu 3. (3,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam kim loại sắt vào dung dịch HCl 10%.

a. Viết PTHH xảy ra.

b. Tính thể tích khí thoát ra ở ĐKTC.

c. Tính khối lƣợng dung dịch HCl 10% cần dùng.

ĐỀ 05

Page 11: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

*Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử:

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. CaCO3 → CaO + CO2

C. MgO + 2HCl o

tMgCl + H2O D. Al2O3 + 3H2 o

t 3H2O + 2Al

Câu 2: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch axit sẽ chuyển sang màu:

A. Đỏ. B. Xanh. C. Vẫn giữ màu tím. D. Không

màu.

Câu 3:Càng lên cao khí oxi càng ít (loãng) là do:

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí. B. Khí oxi nặng hơn không khí.

C. Khí oxi không tan trong nƣớc. D. Khí oxi tan nhiều trong nƣớc.

Câu 4: Công thức nào dùng để tính nồng độ mol?

A. m

M = n

B. m

n = M

C. M

nC =

V D. ct

%

dd

mC = .100

m

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1: (2đ) Hoàn thành các phƣơng trình hóa học và cho biết loại phản ứng:

a. Al + O2 o

t ...................................................; là phản ứng ...............................

b. KMnO4 o

t ..........................................................; là phản ứng ...............................

c. Zn + HCl ....................................................; là phản ứng ...............................

d. H2O + Na2O ....................................................; là phản ứng ...............................

Câu 2: (2đ)

a) Có 20 g KCl trong 600 g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl

b) Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nƣớc thu đƣợc 750 ml dung dịch.Tính nồng độ mol của dung dịch

CuSO4

Câu 3: (2đ)

Cho các chất: N2O5, HNO3, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2. Hãy gọi tên và phân loại các chất.

Câu 4: (2đ)

Dùng 13 gam kẽm phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric nồng độ 0,5M.

a. Tính thể tích dung dịch axit clo hydric đã phản ứng?

b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)?

c. Tính nồng độ dung dịch muối thu đƣợc (coi thể tích dung dịch không thay đổi)?

ĐỀ 06

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hay B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.

B. MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.

Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit:

A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.

B. P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3.

Câu 3: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu

A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.

Câu 4: Hòa tan 6,2g Na2O vào nƣớc đƣợc 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là

A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.

Câu 5: Phản ứng nào dƣới đây là phản ứng thế?

Page 12: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

12

A. 2KClO3 ot

2KCl + O2. C. 4Al + 3O2 0t 2Al2O3

B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2

Câu 6: Thành phần của không khí gồm:

A. 21% oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.

B. 21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.

C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

Câu 7: Công thức hóa học của muối Natrisunphat là ?

A. Na2SO3 B. NaSO4 C. Na2SO4 D. Na(SO4)2

Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trƣờng hợp nào có thể nhận

ra chất khí trong mỗi lọ?

A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng quỳ tím và CuO

B. Bột lƣu huỳnh và dd nƣớc vôi trong. D. Dùng que đóm đang cháy.

Câu 9: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dƣới đây ?

A: C, Cl2, Na B: C, C2H2, Cu

C: Na, C4H10, Au D: Au, N2, Mg

Câu 10: Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là:

A. 40(g). B. 30(g). C. 20(g). D. 50 (g)

Câu 11: Để phân biệt dung dịch natrihidroxit và dung dịch canxihidroxit dùng thuốc thử:

A. Qùy tím B. Dung dịch phenol phtalein

C.Sục khí CO2 D.canxiclorua

Câu 12: CaO tác dụng đƣợc với các chất trong dãy :

A. H2O , CO2 , dd HCl. B. SO3 ; Na2O ; H2SO4 .

C. H2O ; NaOH ; HCl D. SO2 ; H2SO4 ; Ca(OH)2

II. TỰ LUẬN: (7điểm)

Câu 13:(1đ) Trình bày tính chất hóa học của hidro. Viết PTHH minh họa

Câu 14: (2đ) Hoàn thành các phƣơng trình phản ứng sau và chỉ rõ mỗi phản ứng thuộc loại phản

ứng gì ?

a) N2O5 + H2O HNO3.

b) H2O0t H2 + O2.

c) Fe2O3 + CO 0t Fe + CO2.

d) Zn + HCl ZnCl2 + H2.

Câu 15: (3đ) Ngƣời ta cho luồng khí H2 đi qua ống đựng 2,4g bột CuO màu đen đƣợc đun trên

ngọn lửa đèn cồn cho đến khi toàn bộ lƣợng CuO màu đen chuyển thành đồng màu đỏ thì dừng

lại.

a) Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên.

b) Tính khối lƣợng nhôm cần dùng để khi phản ứng với axit sunfuric thì thu đƣợc lƣợng

hiđro trên.

Câu16: (1,0đ

) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu đƣợc 12 g oxit. Xác định tên

nguyên tố R trên.

ĐỀ 07

Bài 1: (2,0 điểm):

a) Tính phần trăm theo khối lƣợng mỗi nguyên cố có trong hợp chất Fe2(SO4)3;

Page 13: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

13

b) Một hợp chất có gồm 3 nguyên tố là Cu; S và O; trong đó Cu và S lần lƣợt chiếm 40% và 20%

về khối lƣợng, còn lại là oxi. Biết rằng trong một phân tử hợp chất có 4 nguyên tử O. Hãy xác

định công thức hóa học của hợp chất trên.

Bài 2: (3,0 điểm): Hoàn thành các PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

a) P2O5 + H2O ……………………………………………..

b) H2 + Fe2O3 ……………………………………………..

c) Mg + HCl ……………………………………………..

d) KClO3 ……………………………………………..

e) K + H2O ……………………………………………..

f) CH4 + O2 ……………………………………………..

Bài 3: (5,0 điểm): Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng hết với oxi.

a) Viết phƣơng trình hóa học của phản ứng xảy ra.

b) Tính thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc).

c) Toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nƣớc thì thu đƣợc 160 gam dung dịch A.

Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

d) Cần thêm bao nhiêu gam Na vào A để nồng độ dung dịch tăng thêm 5%.

ĐỀ 08

I. Trắc nghiệm (2đ)

Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau

Câu 1: (vdt)Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit?

A. NaOH; KCl; HCl B. HCl; CuSO4; NaOH

C. HCl; H2SO4; HNO3 D. H2SO4; NaCl; Cu(OH)2

Câu 2: (b) Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây

A.2Cu + O2 → 2CuO B.4Al + 3O2 → 2Al2O3

C.4P + 5O2 → 2P2O5 D.3Fe + 2O2 → Fe3O4

Câu 3: (b) Xác định chất nào thuộc loại oxit axit

A.Fe2O3 B.CO C.MgO D.K2O

Câu 4: (h) Fe2O3 đƣợc gọi là

A.Đi sắt trioxit B.Sắt (II,III) oxit C.Sắt (II) oxit D.Sắt (III) oxit

Câu 5: (b) Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với

A.Một chất B.Kim loại C.Phi kim D.Hợp chất

Câu 6: (vdt)Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu đƣợc MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt

Mg trong phản ứng trên là

A.1,6g B.3,2g C.0,8g D.8g

Câu 7: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ

A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH

Câu 8: (b) Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm

A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O

II. Tự luận (8đ)

Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (h) ( 2 đ )

a. Fe3O4 + H2 -- →Fe + H2O

b. CH4 + O2 -- → CO2 + H2O

c. Na + H2O -- → NaOH + H2

d. Fe + HCl -- → FeCl2 + H2

Page 14: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

14

Câu 2:Cho 2 ví dụ về 2 loại oxit đã học. Gọi tên từng ví dụ(1đ) (b)

Câu 3: Có 3 lọ riêng biệt đựng các chất khí sau: Không khí, hiđro và oxi. Bằng phƣơng

pháp hóa học nào có thể nhận biết các khí trong mỗi lọ. (vdt) ( 1,5 đ)

Caâu 4: Cho 13 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu đƣợc muối kẽm clorua (ZnCl2 ) và

khí hiđro ( H2 ). Cho toàn bộ lƣợng khí hidro thu đƣợc tác dụng với 20g CuO, sản phẩm

là Cu và H2O.

a. Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra ? (b) (0.75đ)

b.Tính khối lƣợng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ? (h) (1.75đ)

c. Tính khối lƣợng chất còn dƣ sau phản ứng khử của H2? (vdc) (1đ)

ĐỀ 09

I. Trắc nghiệm (2đ)

Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau

Câu 1: (b)Xác định CTHH của lƣu huỳnh trioxit

A..SO2 B.SO3 C.CO2 D.NO3

Câu 2: (h)Sắt để ngoài không khí bị gỉ sét là xảy ra hiện tƣợng gì

A.Sự cháy B.Sự tự bốc cháy C.Sự oxi hóa D.Sự oxi hóa chậm

Câu 3: (b)Xác định CTHH của sắt (III) oxit

A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Fe3O2

Câu 4: (h)Phản ứng hóa học nào sau đây có xảy ra sự oxi hóa

A.3Fe + 2O2 → Fe3O4 B.2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

C.CaO + H2O → Ca(OH)2 D.2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu 5: (b)Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

A.2Zn + O2 → 2ZnO B.2H2 + O2 → 2H2O

C.2H2O → 2H2 + O2 D.CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 6: (b)Trong các chất sau, chất nào là oxit

A.NaOH B.ZnSO4 C.CaO D.H2SO4

Câu 7: (h) Khối lƣợng của 1 mol khí oxi là

A.8g B.12g C.16g D.32g

Câu 8: (b)Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào là phản ứng thế

A.CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu B.3Fe + 2O2 → Fe3O4

C.4Na + O2 → 2Na2O D.CaCO3 → CaO + CO2

II. Tự luận (8đ)

Câu 1. Lập phƣơng trình hóa học của những phản ứng sau (h) (2đ) và cho biết phản ứng

đó thuộc loại phản ứng gì? (b) (1đ)

a/ KMnO4 --→ K2MnO4 + MnO2 + O2

b/ Na + O2 --→ Na2O

c/ Al + HCl -- → AlCl3 + H2

d/ CaO + H2O --→ Ca(OH)2

Câu 2. Cho 4 ví dụ về 4 loại hợp chất: oxit, axit, bazơ, muối. Gọi tên từng ví dụ. (vdt)

(2đ)

Câu 3. Cho 6,5g kẽm (Zn) tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo thành muối kẽm clorua

và khí hiđro. Cho toàn bộ khí hiđro thu đƣợc qua đồng (II) oxit CuO đun nóng sản phẩm

Cu và H2O

a/ Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra (b) (0.75đ)

Page 15: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

15

b/ Tính thể tích khí hiđro thu đƣợc (ở đktc) (h) (1.25đ)

c/ Tính lƣợng đồng sinh ra(vdc) (1đ)

ĐỀ 10

I. Trắc nghiệm (2đ)

Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau

Câu 1: (b) Dung dịch axít làm quì tím chuyển đổi thành màu

A. xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng

Câu 2: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là axít

A.CaO B.Al2(SO4)3 C.NaOH D.HNO3

Câu 3: (b) Chất nào sau đây đƣợc dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

A. KClO3 B. Fe3O4 C.CaCO3 D.H2O

Câu 4: (vdt)Để thu khí hidro bằng cách đẩy không khí có hiệu quả nhất ta phải đặt ống

nghiệm thu khí nhƣ thế nào?

A/ Đứng ống nghiệm B/ Úp ống nghiệm

C/ Đặt ống nghiệm ngang D/ Bất kì tƣ thế nào

Câu 5: (h)Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A.CaCO3 → CaO + CO2 B.CaO + H2O → Ca(OH)2

C. 2H2O → 2H2 + O2 D.2KClO3 → 2KCl + 3O2

Câu 6: (b) Thành phần không khí là

A.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí khác B. 21% khí khác, 78% khí nitơ,

1% khí oxi

C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác D. 21% khí oxi, 78% khí khác,

1% khí nitơ

Câu 7: (vdt)Tính số mol KMnO4 cần để điều chế đƣợc 3,2g oxi

A.0,1 mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,4 mol

Câu 8: (h)Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ

A.SO3 B.N2O5 C.CuO D.CO2

II. Tự luận (8đ)

Câu 1: (h) (2đ) Hãy lập phƣơng trình các phản ứng sau :

a. Mg + HCl → MgCl2 + H2 b. KClO3 --0t KCl + O2

c. P + O2 --0t P2O5 d. Fe2O3 + H2 --

0t Fe + H2O

Câu 2: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl. Bằng

phƣơng pháp hóa học, em hãy nhận biết các lọ trên.

Câu 3 : (b) (1.5đ) Cho các oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3 , Al2O3 , P2O5 ,

CO2, Na2O

Những chất nào thuộc oxit bazo ? Những chất nào thuộc oxit axit ? Goi tên ?

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm ngƣời ta dùng khí hidrô để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ

cao và thu đƣợc 12,8g kim loại đồng..

a/. Hãy lập phƣơng trình phản ứng trên? (b) (0.5đ)

b/. Tính thể tích khí hidrô đã dùng (đktc)? (h) (1.5đ)

c/. Tính khối lƣợng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng? (vdc) (1đ)

Page 16: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8

Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng Hoàng Thái Việt 2017

16

ĐỀ 11

I. Trắc nghiệm (2đ)

Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau

Câu 1: (b)Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu

A. xanh B.Đỏ C.Tím D.Vàng

Câu 2: (h)Photpho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì

A.SO2 B.P2O5 C.SO3 D.P3O5

Câu 3: (h)Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối

A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH

Câu 4: (b)Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ

A. -1960C B. -183

0C C. -169

0C D. -138

0C

Câu 5: (h)Dãy chất nào sau đây là oxit axit

A.ZnO, SO3, CuO B.SO2, P2O5, Na2O

C.SO3, P2O5, NO2 D.NO2, SO2, CaO

Câu 6: (vdt)Khi đƣa tàn đóm vào miệng ống nghiệm chứa khí oxi có hiện tƣợng gì xảy ra

A.Tàn đóm tắt ngay B.Tàn đóm bình thƣờng

C.Tàn đóm bùng cháy D.Tàn đóm tắt dần

Câu 7: (b)Dung dịch là hỗn hợp:

A. Gồm dung môi và chất tan B. Đồng nhất gồm nƣớc và chất tan

C.Không đồng nhất gồm chất tan và dung môi D. Đồng nhất gồm dung môi và chất tan

Câu 8: (vdt)Khử 8g đồng (II) oxít bắng khí hiđrô ở 4000C, ngƣời ta thu đƣợc bao nhiêu

gam đồng

A.3,2g B.6,4g C.32g D.64g

II. Tự luận (8đ)

Câu 1: (b) (1.5đ) Oxít là gì? Cho 1 ví dụ oxit bazơ và 1 ví dụ oxit axit? Gọi tên 2 ví dụ

đó

Câu 2: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HNO3, NaOH, KCl. Bằng

phƣơng pháp hóa học, em hãy nhận biết các lọ trên.

Câu 3: (h) (2đ) Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn sự cháy của oxi với các đơn chất :

a/ Sắt

b/ Phot pho

c/ Lƣu huỳnh

d/ Metan (CH4)

Câu 4: Cho 3,2 g lƣu huỳnh cháy trong không khí thu đƣợc khí sunfurơ (lƣu huỳnh

đioxit).

a/ Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra (b) (0.75đ)

b/ Tính khối lƣợng lƣu huỳnh đioxit tạo thành (h) (1.25đ)

c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi.

(vdc) (1đ)

Các khí đo ở đktc. ( Cho S = 32 , O = 16 )