65
HỆ TIẾT NIỆU Bs.Trần Xuân Bách

GP hệ tiết niệu

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GP hệ tiết niệu

HỆ TIẾT NIỆU

Bs.Trần Xuân Bách

Page 2: GP hệ tiết niệu

HỆ TIẾT NIỆUThậnNiệu quản

Bàng quang

Niệu đạo

Page 3: GP hệ tiết niệu

HÌNH THỂ NGOÀI Hình hạt đậu có 2 cực, 2 mặt, 2

bờ Hai cực: cực trên, cực dưới Hai bờ:

Bờ ngoài: cong lồi Bờ trong: có 3 chỗ cong

Hai mặt: Mặt trước: lồi Mặt sau: phẳng

Kích thước: 12 × 6 × 3 cm

THẬN

6 cm

12 c

m

Cực trên

Cực dưới

Bờ ngoài

Bờ trong

3 cm

Bao xơ

Page 4: GP hệ tiết niệu

VỊ TRÍ Nằm sau phúc mạc Hai bên cột sống TL, trong góc

tạo bởi X.sườn XI và cột sống. Cực trên:

TP: bờ dưới X.sườn XI TT: bờ trên X.sườn XI

Cực dưới: TP: mỏm ngang TL III TT: mỏm ngang TL II

Rốn thận T: mỏm ngang TL I

THẬN3 cm

7.5 cm

5 cm3 cm

Page 5: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN Thận Phải:

Cực trên: thượng thận P Khúc II tá tràng Mặt dưới gan (3/4 ngoài) Góc phải đại tràng

THẬNMặt trước

Page 6: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN Thận Trái:

Cực trên: Thượng thận T Rễ mạc treo ĐT ngang Thân và đuôi tụy Mặt sau dạ dày (qua HCMN) Lách Góc trái đại tràng Ruột non

THẬNMặt trước

Page 7: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN

THẬNMặt trước

Page 8: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN

THẬNMặt sau

Xương sườn XI, XII, dây chằng thắt lưng sườn

Ngách sườn hoành của màng phổi

Cơ hoành

Tầng ngực

Page 9: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN

THẬNMặt sau

Ngách sườn hoành của màng phổi: đi từ bờ dưới N12

Cắt X.sườn XII cách đường giữa 6cm

Cắt X.sườn XI cách đường giữa 11cm

Tầng ngực

Page 10: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN

THẬNMặt sau

DC thắt lưng sườn: đi từ mỏm ngang L1, L2 đến X.sườn XII

Nếu X.sườn XII ngắn, bó ngoài đi đến X.sườn XI

=> cần chú ý tránh cắt vào màng phổi khi cắt DC thắt lưng – sườn

Tầng ngực

Page 11: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN

THẬNMặt sau

Tầng thắt lưng Trong: khối cơ cạnh cột sống

Cơ dựng cột sống Cơ vuông thắt lưng Cơ thắt lưng

Ngoài: các cơ dẹt: Nông: cơ lưng rộng, cơ chéo

ngoài Giữa: Cơ răng bé sau dưới, cơ

chéo trong Sâu: cân cơ ngang bụng

Page 12: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN

THẬNMặt sau

Cơ vuông TL

Cơ thắt lưngCơ dựng

sống

Page 13: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN

THẬNMặt sauCơ chéo

lớn

Cơ lưng rộng

Tam giác TL

Page 14: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN

THẬNMặt sau

Cơ răng bé sau dưới

Cơ chéo bé

Tứ giác Grynfelt

Page 15: GP hệ tiết niệu

LIÊN QUAN

THẬNMặt sau

XI

XII

NG

AN

GB

ỤN

G

NG

ANG

BỤ

NG

VUÔ

NG

T.LƯ

NG

VUÔ

NG

T.LƯN

G

T.LƯ

NG

LỚN T.LƯ

NG

LỚN

XII

Page 16: GP hệ tiết niệu

MẠC THẬN Có 2 lá, dính với nhau ở bờ

ngoài thận và phía trên tuyến thượng thận

Lá trước: phủ mặt trước thận, phủ mặt trước ĐM, TM thận -> liên tiếp với bên đối diện

Lá sau: phủ mặt sau thận -> dính vào thân đốt sống TL

THẬN

Page 17: GP hệ tiết niệu

MẠC THẬN Cực trên: hai lá dính vào nhau

và dính vào cơ hoành Cực dưới: hai lá không dính với

nhau Có vách ngăn cách giữa thận

và tuyến thượng thận

THẬN

Page 18: GP hệ tiết niệu

MÔ MỠ QUANH THẬN

THẬN

Mỡ quanh thận

Mỡ cạnh thận

Page 19: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬN

Xoang thận

Nhu mô thận

Page 20: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬN

Khoang rỗng, dẹt, mở ra ở rốn thận. Thành xoang được bọc bởi bao xơ thận

Cao 7cm, sâu 30 mm, rộng 10-12mm

Xoang thận

Page 21: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬN

Những nhúm lồi vào thành xoang gọi là nhú thận

Nhú thận là đỉnh của các tháp thận, có lỗ đổ nước tiểu

Xoang thận

Nhú thận

Page 22: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬN

Đài bể thận: là hệ thống hứng và chứa nước tiểu rồi đổ vào niệu quản 7-13 đài thận nhỏ 2 – 3 đài thận lớn Bể thận: có hình phễu, một

phần nằm trong xoang thận, một phần nằm ngoài xoang

Xoang thận

Page 23: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬNXoang thận

Hình ảnh chụp niệu đồ tĩnh mạch

Page 24: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬNXoang thận

SỎI THẬN

Page 25: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬNNhu mô thậnPhần tủy: Tháp thận: khối hình nón, màu

tái, có khía hình tia. Đỉnh hướng về phía xoang, đáy hướng về vỏ thận

Page 26: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬNNhu mô thậnPhần vỏ: Cột thận: xen giữa các tháp thận Tiểu thùy vỏ: đi từ nền tháp thận

đến bao xơ Phần tia gồm các khối hình

tháp nhỏ (tháp Ferrein), có đáy nằm trên đáy tháp thận đỉnh hướng ra bao thận.

Phần lượn hay mê đạo thận là phần nhu mô xen giữa phần tia

Page 27: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬNNhu mô thậnThùy thận: bao gồm tháp thận và phần vỏ tương ứng với đáy thápThùy thận nổi rõ trên bề mặt thận của thai nhi

Page 28: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: đại thể

THẬN

ĐÀI THẬN NHỎ

ĐÀI THẬN LỚN

BỂ THẬN

CỘT THẬNBERTIN

THÁP THẬNMALPIGHI

(TỦY THẬN)

VỎ THẬN

XOANG THẬN

NHU MÔ THẬN

Page 29: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO: Nephron

THẬNTiểu thể MalphigiỐng lượn gần

Quai Henle

Ống lượn xa

Ống góp

Page 30: GP hệ tiết niệu

ĐỘNG MẠCH THẬN Nguyên ủy: ĐM chủ bụng,

ngang mức bờ trên đốt sống TL II Chạy ngang, hơi chếch

xuống dưới ĐM thận P: chạy sau TM

chủ dưới & TM thận P ĐM thận T: chạy sau TM

thận T

THẬN

Page 31: GP hệ tiết niệu

Ngành bênĐM thượng thận dướiĐM cho bao mỡ quanh thậnĐM cho niệu quản

THẬN ĐỘNG MẠCH THẬN

Page 32: GP hệ tiết niệu

Ngành cùngNgành trước: chia 4 nhánh Đm phân thùy trên ĐM phân thùy trước trên ĐM phân thùy trước dưới ĐM phân thùy dưới

Ngành sau ĐM phân thùy sau

Mỗi nhánh cấp máu cho một vùng riêng biệt, đó là cơ sở cho phân chia thùy thận theo ĐM

THẬN ĐỘNG MẠCH THẬN

Page 33: GP hệ tiết niệu

Ngành sau đi trên bể thận nên có thể mở bể thận lấy sỏi ở phía sau

Nhánh trước và sau không tiếp nối nhau nên tạo thành đường vô mạch – đường Hyrtl

THẬN ĐỘNG MẠCH THẬN

Page 34: GP hệ tiết niệu

Phân chia trong thận

ĐM gian thùy: vào cột thậnĐM cung: Đáy tháp thậnĐM gian tiểu thùy: đến vùng lượnĐM thẳng: Vào tháp thận

THẬN ĐỘNG MẠCH THẬN

Page 35: GP hệ tiết niệu

Phân chia trong thậnĐM gian thùyĐM cungĐM gian tiểu thùy Vào tiểu cầu thận: tiểu ĐM đến Ra tiểu cầu thận: tiểu ĐM điĐM thẳng Tiểu ĐM đi là ĐM gánh Tiểu ĐM đến tiếp xúc với ống lượn

xa tạo thành vết đậm, là nơi tiết ra Renin điều hòa huyết áp.

THẬN ĐỘNG MẠCH THẬN

Page 36: GP hệ tiết niệu

Các động mạch thận phụTrường hợp có 2 -3 ĐM thận Lê Văn Cường, 1994: 37% Trịnh Xuân Đàn, 1999: 34,26% Gray: 30%

Do nguyên ủy bất thường của cácnhánh ĐM thận từ ĐM chủ bụngĐi vào rốn thận hoặc đến thẳngcác cực thận ( ĐM cực )

THẬN ĐỘNG MẠCH THẬN

Page 37: GP hệ tiết niệu

TĨNH MẠCH THẬN Các tĩnh mạch nội thận đổ về

tĩnh mạch thận rồi đổ về tĩnh mạch chủ dưới

Các TM thận chạy phía trước ĐM

THẬN

Page 38: GP hệ tiết niệu

Phân thùy thận Phân chia theo ĐM thận Theo Graves: Chia 5 phân thùy theo vùng cấp máu

của 5 nhánh ĐM thận

Hạn chế của cách phân chia này là không kết hợp được với phân chia đài bể thận

THẬN

Page 39: GP hệ tiết niệu

Phân thùy thận Phân chia theo ĐM thận và HTĐBT Theo Trịnh Văn Minh, Trịnh Xuân Đàn, 1999: Chia phân thùy theo

vùng cấp máu của 5 nhánh ĐM thận kết hợp với phân chia đài thận.

Rất có ý nghĩa trong cắt thận bán phần

THẬN

Page 40: GP hệ tiết niệu

ĐẠI CƯƠNG Ống dẫn nước tiểu từ bể thận

xuống bàng quang Dài 25cm, đường kính 3mm Đầu trên liên tiếp với bể thận Đầu dưới cắm vào thành sau

bàng quang

NIỆU QUẢN

Page 41: GP hệ tiết niệu

ĐẠI CƯƠNG: Phân đoạnNIỆU QUẢN

Đoạn bụng

Đoạn cánh chậu

Đoạn chậu hông

Đoạn bàng quang

Đoạn bụng

Đoạn chậu hông

Page 42: GP hệ tiết niệu

- Phuùc maïc- Taù traøng (D2)- Caùc Ñm ñaïi traøng- Ñ-TM sinh

duïc

NIỆU QUẢNCÁC ĐOẠN LIÊN QUANĐoạn bụng

LQ Tröôùc

Page 43: GP hệ tiết niệu

LQ SAU

- Moûm ngang 3 ÑSTL- Cô thaét löng- TK sinh duïc - ñuøi- Ñm chaäu ngoøai (P)- Ñm chaäu chung (T)LQ TRONG- Tm chuû döôùi (P)- Ñm chuû buïng (T)

NIỆU QUẢNCÁC ĐOẠN LIÊN QUANĐoạn bụng

Page 44: GP hệ tiết niệu

CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN Đoạn thành sau ngoài chậu

hông: Đi dọc thành bên chậu hông bé. Chạy trước ĐM chậu trong, DTK

thắt lưng cùng, khớp cùng chậu, Chạy trên mạc cơ bịt trong bắt

chéo bó mạch TK bịt, ĐM bàng quang dưới, ĐM trực tràng dưới

Ở nữ: ĐM còn chạy sau buồng trứng

NIỆU QUẢNĐoạn chậu

Page 45: GP hệ tiết niệu

CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN Đoạn thành sau bàng

quang: NQ đi ra trước vào trong -> đổ

vào BQ Nam: bị ống dẫn tinh bắt chéo

phía trước trên Nữ: Bị ĐM tử cung bắt chéo

phía trước trên ở đáy DC rộng, cách CTC 1,5cm

NIỆU QUẢNĐoạn chậu

Page 46: GP hệ tiết niệu

CÁC ĐOẠN LIÊN QUAN Đoạn thành sau bàng

quang: NQ đi ra trước vào trong -> đổ

vào BQ Nam: bị ống dẫn tinh bắt chéo

phía trước trên Nữ: Bị ĐM tử cung bắt chéo

phía trước trên ở đáy DC rộng, cách CTC 1,5cm

NIỆU QUẢNĐoạn chậu

Page 47: GP hệ tiết niệu

Choã noái beå thaän - nieäu quaûn

Choã baét cheùo Ñm chaäu

Choã chui trong thaønh baøng quang

CÁC CHỖ HẸP

NIỆU QUẢN

Page 48: GP hệ tiết niệu

CẤU TẠO

NIỆU QUẢN

Áo ngoài: liên tiếp với bao xơ của thận, ở dưới hòa lẫn vào thành bàng quang

Áo cơ: 3/2 trên: có 2 lớp: cơ dọc ở

trong và cơ vòng ở ngoài 1/3 dưới: có 3 lớp: Dọc –

vòng – dọc Thành BQ: chỉ có cơ dọc

Có 6 nếp niêm mạc, bị xóa đi khi căng đầy nước tiểu

Page 49: GP hệ tiết niệu

MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH

Động mạch: các nhánh của ĐM thận, ĐM chủ bụng, ĐM sinh dục, ĐM bàng quang

Tĩnh mạch: máu TM đổ về các TM đi kèm ĐM

Thần Kinh: Đám rối hạ vị, đám rối thận

NIỆU QUẢN

Page 50: GP hệ tiết niệu

ĐẠI CƯƠNG

BÀNG QUANG

Bàng quang là túi cơ chứa nước tiểu từ niệu quản xuống trước khi được thải ra ngoài qua niệu đạo

Vị trí: nằm trong chậu hộng bé, sau xương mu, trước các tạng sinh dục và trực tràng

Hình dạng, vị trí, kích thước thay đổi theo lượng nước tiểu

Thể tích: Bth: 250ml -> buồn đi tiểu Có thể đến hàng lít

Page 51: GP hệ tiết niệu

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN

BÀNG QUANG

Khi bàng quang rỗng: có hình tứ diện: Đỉnh ở trước Đáy ở sau 3 mặt bên gồm 1 mặt trên

và 2 mặt dưới - bên

Page 52: GP hệ tiết niệu

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN

BÀNG QUANG

Đỉnh: có dây chằng rốn giữa chạy sát mặt sau thành bụng trước đến rốn

=> treo bàng quang vào rốn

Page 53: GP hệ tiết niệu

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN

BÀNG QUANG

Đáy bàng quang: Hình tam giác, hướng về

sau Nam: liên quan với trực

tràng qua túi cùng túi tinh – trực tràng

Nữ: liên quan với thành trước âm đạo

Page 54: GP hệ tiết niệu

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN

BÀNG QUANG

Mặt trên: Nam: có PM phủ, quan PM

liên quan với các quai ruột non, đại tràng sigma

Nữ: liên quang với mặt trước dưới của thân tử cung qua túi cùng bàng quang – tử cung

Page 55: GP hệ tiết niệu

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN

BÀNG QUANG

Mặt dưới – bên: Ngăn cách với xương mu và

DC mu tiền tiệt ở trước bởi khoang mỡ trước bàng quang (Retzius)

Trong khoang mỡ có đám rối TM Santorini

Page 56: GP hệ tiết niệu

HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN

BÀNG QUANG

Cổ bàng quang: Là phần thấp nhất, cố định

nhất, có lỗ trong niệu đạo Nam: Lq với đáy tiền liệt

tuyến Nữ: nằm ngay trên mạc

chậu

Page 57: GP hệ tiết niệu

HÌNH THEÅ TRONG

- Nieâm maïc xeáp neáp- Loã nieäu quaûn

- Loã nieäu ñaïo trong

- Neáp gian nieäu quaûn- TG. Baøng quang

CAÁU TAÏO

- Nieâm maïc- Taám döôùi nieâm maïc

- Lôùp cô

- Lôùp thanh maïc (Lôùp bao ngoaøi)

BÀNG QUANG

Page 58: GP hệ tiết niệu

ĐỘNG MẠCH

BÀNG QUANG

ĐM QB trên ĐM QB dưới

ĐM TT giữa

ĐM thẹn trong

Page 59: GP hệ tiết niệu

NIỆU ĐẠO

Là ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài

Page 60: GP hệ tiết niệu

- NÑ tieàn lieät- NÑ maøng- NÑ xoáp

NÑ coá

ñònh NÑ di

ñoäng

2,5 cm1,2 cm

12 cm

NIỆU ĐẠO NAM

NIỆU ĐẠO

Dài 18-20cm đi từ lỗ niệu đạo trong ở cổ bàng quang đến miệng sáo ở quy đầu dương vật

Phân đoạn: Theo giải phẫu Theo phẫu thuật

3 chỗ phình 4 chỗ hẹp

Page 61: GP hệ tiết niệu

NIỆU ĐẠO NAM

NIỆU ĐẠO

Cấu tạo: 3 lớp Lớp cơ: cơ dọc ở trong, cơ

vòng ở ngoài Lớp dưới niêm mạc: là mô

cương có nhiều mạch máu. Mỏng ở đoạn tiền liệt và đoạn màng, đoạn xốp dày lên tạo thành vật xốp

Lớp niêm mạc: liên tiếp với niêm mạc phủ bàng quang, các ống tuyến -> khi viêm dễ lan

Page 62: GP hệ tiết niệu

NIỆU ĐẠO NAM

NIỆU ĐẠO

Động mạch: nhánh của các ĐM: ĐM tiền liệt ĐM hành dương vật ĐM niệu đạo ĐM sâu dương vật ĐM mu dương vật

Tĩnh mạch: đổ về đám rối TM tiền liệt và TM thẹn trong

Thần kinh: nhánh của TK thẹn

Page 63: GP hệ tiết niệu

NIỆU ĐẠO NỮ

NIỆU ĐẠO

Ngắn, tương đương với đoạn tiền liệt và đoạn màng ở nam

Dài 4cm, đường kính 5-6mm Có nhiều tuyến tiết nhầy được

ví như tiền liệt tuyến ở nam giới

Cấu tạo 3 lớp tương tự như niệu đạo nam

Page 64: GP hệ tiết niệu

CÁC CƠ THẮT NIỆU ĐẠO

NIỆU ĐẠO

Cơ thắt trong niệu đạo

Cơ thắt ngoài niệu đạo

Page 65: GP hệ tiết niệu

Cám ơn đã lắng nghe!