44
NGHỀ NGHIỆP : 19. 회회 : Tổng giám đốc 20. 회회 : Giám đốc 21. 회회 : Phó giám đốc 22. 회회 : Quản đốc 23. 회회 : Trưởng nhóm 24. 회회 : Giáo sư 25. 회회회 : Giáo viên 26. 회회 : Hiệu trưởng 27. 회회 : Hoạ sĩ 28. 회회회회 : Học sinh cấp 1 29. 회회회 : Học sinh cấp 2 30. 회회회회 : Học sinh cấp 3 31. 회회 : Học sinh 32. 회회회 : Hướng dẫn viên 33. 회회회회회 : Kiểm lâm 34. 회회 회회 : Người lái taxi 35. 회회회회회회회회 : Lập trình viên máy tính 36. 회회회 : Luật sư 37. 회회회 : Nhân viên bán hàng 38. 회회회 = 회회 , 회회회 : Người dẫn chương trình 39. 회회회 : Người gác cổng 40. 회회회 , 회회 : Người giúp việc 41. 회회 : Người mẫu 42. 회회회 : Nhà khoa học 43. 회회회 : Nhà văn học 44. 회회회 : Nhạc trưởng 45. 회회회 : Nhân viên bảo vệ 46. 회회회 회회회 : Nhân viên bưu điện 47. 회회회회회 : Nhân viên cty du lịch 48. 회회회회 : Nhân viên dự báo thời tiết 49. 회회회 : Nhân viên đưa thư 50. 회회회 : Nhân viên chuyển hàng (hoặc gọi là 회회 회회회 ^^) 51. 회회회 : Nhân viên kế toán 52. 회회회회회회 : Nhân viên môi giới bất động sản

Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Ngữ pháp tiếng hàn cơ bản văn huyên sưu tầm. ngữ pháp và từ vựng tiếng hàn

Citation preview

Page 1: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

NGHỀ NGHIỆP :

19. 회장: Tổng giám đốc20. 사장: Giám đốc21. 부장: Phó giám đốc22. 과장: Quản đốc23. 팀장: Trưởng nhóm24. 교수: Giáo sư25. 선생님: Giáo viên26. 교장: Hiệu trưởng27. 화가: Hoạ sĩ28. 초등학생: Học sinh cấp 129. 중학생: Học sinh cấp 230. 고등학생: Học sinh cấp 331. 학생: Học sinh32. 안내원: Hướng dẫn viên33. 산림감시원: Kiểm lâm34. 택시 기사: Người lái taxi35. 컴퓨터프로그래머: Lập trình viên máy tính36. 변호사: Luật sư37. 판매원: Nhân viên bán hàng38. 진행자= 엠씨,사회자: Người dẫn chương trình39. 문지기: Người gác cổng40. 가정부,집사: Người giúp việc41. 모델: Người mẫu42. 과학자: Nhà khoa học43. 문학가: Nhà văn học44. 악단장: Nhạc trưởng45. 경비원: Nhân viên bảo vệ46. 우체국 사무원: Nhân viên bưu điện47. 여행사직원: Nhân viên cty du lịch48. 기상요원: Nhân viên dự báo thời tiết49. 집에원: Nhân viên đưa thư50. 배달원: Nhân viên chuyển hàng (hoặc gọi là 택배 아저씨^^)51. 회계원: Nhân viên kế toán52. 부동산중개인: Nhân viên môi giới bất động sản

Page 2: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

53. 은행원: Nhân viên ngân hàng54. 접수원: Nhân viên tiếp tân55. 상담원: Nhân viên tư vấn56. 사진작가: Nhiếp ảnh gia57. 농부: Nông dân58. 어부: Ngư dân59. 비행기조종사: Phi công60. 기자: Phóng viên, nhà báo61. 공장장: Quản đốc phân xưởng62. 팔출부: Quản gia63. 대학생: Sinh viên64. 작가, 작자: Tác giả65. 운전사: Tài xế66. 이발사: Thợ cắt tóc67. 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa68. 사진사: Thợ chụp ảnh69. 전기기사: Thợ điện70. 인쇄공: Thợ in71. 보석상인: Thợ kim hoàn72. 안경사: Thợ kính mắt73. 제빵사: Thợ làm bánh74. 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn75. 재단사: Thợ may76. 갱내부: Thợ mỏ77. 목수: Thợ mộc78. 페인트공: Thợ sơn79. 수리자: Thợ sửa chữa80. 정비사: Thợ sửa máy

Page 3: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

TÍNH TỪ 1:

--수줍다:E thẹn , co lại . rụt rè<------수치스럽다:xấu hổ . hổ thẹn<------무안하다:xấu hổ , không có mặt mũi nào<------민망하다:khó sư , e ngại . xấu hổ<------밉다:ghét bỏ , không ưa , xấu<------부끄러움:sự xấu hổ<------부끄럽다: xấu hổ<------신경질: quá mẫn cảm<------쑥스럽다:E thẹn . khó nói . hổ thẹn<------악감정:ác cảm<------어리둥절하다:đầu óc rối lên . bối rối<------얼떨떨하다: rắc rối<------열등감:lòng tự ty<------우울증:chứng trầm cảm<------우울하다: trầm cảm<------우울해: tôi rất buồn<------자격지심:sự tự ti , ray rức<------자격지심 을 가지다: mang trong người sự rau rức<------창피하다:xấu hổ<------처량하다: thê lương , buồn thảm<------침울하다:trầm uất<------후회:hối hận<------뒤늦은 후회 : hối hận muộn màng<---기분이 좋다 : Vui vẻ<---기뻐하다 ,기쁘다 : vui mừng<---기쁨 : Sự vui mừng

<---인생의 기쁨 :niềm vui của cuộc đời.<---미소 : Nụ cười<---반가운 : sự vui mừng<---반가운 소식 tin vui.<---반갑게 웃다 :cười một cách vui mừng.<---반갑다 : vui mừng<---반기다: vui vẻ chào đón<---반색: vui mừng , phấn khởi<---시원섭섭하다:vừa vui , vừa buồn<---신바람: vui vẻ , thích thú<---열광: cuồng nhiệt<---열광하며 환호하다:hoan hô cuồng nhiệt<---우러르다: trào lên<---웃다: cười<---웃음: nụ vười<---유쾌심: thoải mái , sảng khoái<---재미: thú vị<---재미있다: có hay , có thú vị<---즐거움: niềm vui<---즐겁다: vui vẻ<---즐기다: thích thú<---편안하다 , 편하다 :thoải mái<---흥 : hứng thú<---흥겹다: thú vị hứng thú<---흥미: sự hứng thú<---흥미롭다: thú vị<---성황:Vui vẻ, náo nhiệt, đông vui.<---성황을 이루다 : náo nhiệt<---선뜻:Vui vẻ, nhẹ nhàng

Page 4: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

<---돈을 선뜻빌려주다:vui vẻ cho vay tiền.

Page 5: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

NẤU ĂN :

볶다 : rang찌다 : hấp튀기다 : chiên,rán삶다 : luộc굽다 : nướng다지다 : băm,thái nhỏ잘게 : làm nhỏ.nhuyễn섞다 : trộn주무르다 : nhào(bột),bóp(ướp)재우다 : ướp증기로 찌다: hấp넣다: nêm gia vị맛보다: nếm담그다: muối ( dưa chua) . Ví dụ : muối kim chi 김치를 담그다자르다: Cắt.잘게 썰다:Xắt섞다:Trộn건지다:Vớt ra조리다: đun, nấu, luộc거르다: lọc채우다: ướp데치다: trần, luộc sơ불리다: ngâm엉기다: đông, vón cục고다: ninh nhừ양조하다: chưng cất (bia, rượu)약한 불에 부글부글 끓다: om졸다: chưng그을리다: xông, hun khói문지르다=갈다: xay, ghiền nhỏ절이다=담그다: muối쑤다: nấu (cơm, cháo)무치다=조미하다: cho gia vị

뒤집다: lật, đảo깎다, 베다: gọt (vỏ)지지다: hầm, kho짜내다: ép (hoa quả để lấy nước)빻다: giã말다: cuộn (tròn)으깨다: ép, nén, vắt, nghiền (đậu phụ, bí.... )단백질 (Prôtít): chất đạm무기질 (미네랄-mineral): chất khoáng섬유질: chất xơ지방 (Lipít): chất béo, mỡ철분: chất sắt전분: tinh bột염분: muối칸슘: can xi밥: cơm nguội새로밥: cơm mới된밥: cơm khô진밥: cơm nhão통조림: đồ hộp마가린: bơ thực vật팜유: dầu cọ양념장=새우젓국: nước chấm포도당: đường glucô엽채류: Loại rau lá근채류: Loại rau củ케일(kale): Cải xoăn캐비지(cabbage)=양배추: cải bắp레드 캐비지(red cabbage): cải bắp đỏ파슬리(parsley): mùi (ngò) tây

Page 6: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

아스파리거스(asparagus): măng tây치커리(chicory): rau diếp xoăn비트: củ cải đường피망: ớt ngọt (còn có nghĩa nữa là tiêu Gia-mai-ca)열무: củ cải non, củ cải bao tử취: cúc tây새우젓: mắm tôm (hoặc tôm muối cũng được)

동치미 : Kim-chi nước

굴김치: Kim-chi hàu

하루나: cái nè Cupid cũng hổng bít

생굴: Hàu sống

고들빼기: (trong từ điển thì mình hiểu họ bảo là: Rau diếp dại, nhưng xem hình thì lại không phải )통깨: vừng (nguyên hạt)

갓: Lá mù tạc깍두기 Kim chi củ cải시금치된장국 Canh rau bina nấu tương양념 치킨 (Gà tẩm gia vị

Page 7: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

TỪ VỰNG 2 :

139 : 사랑니----- ▶răng khôn140 : 삭발----- ▶cạo đầu141 : 살----- ▶da , thịt142 : 살갗----- ▶nước da143 : 살결----- ▶nước da144 : 상투----- ▶tóc búi . túi tóc145 : 새끼손가락----- ▶ngón út146 : 생리----- ▶sinh lý147 : 생식기----- ▶thời kỳ sinh sản148 : 선잠----- ▶giấc ngủ trằn trọc149 : 성기----- ▶cơ quan sinh dục150 : 소름----- ▶gai ốc , nổi da gà151 : 소변----- ▶tiểu tiện152 : 소장----- ▶ruột non153 : 소화기----- ▶cơ quan tiêu hóa154 : 속눈썹----- ▶lông mi155 : 손----- ▶tay156 : 손가락----- ▶ngón tay157 : 손금----- ▶đường chỉ tay158 : 손등----- ▶sống tay159 : 손목----- ▶cổ tay160 : 손바닥----- ▶bàn tay161 : 손톱----- ▶móng tay

162 : 솜털----- ▶lông tay163 : 송곳니----- ▶răng nanh164 : 수면----- ▶ngủ165 : 수염----- ▶râu , ria166 : 숙면----- ▶giấc ngủ167 : 숙변----- ▶táo bón168 : 순환계----- ▶hệ tuần hoàn169 : 숨----- ▶hơi thở170 : 숨구멍----- ▶cổ họng171 : 술----- ▶búi tóc buộc một đầu172 : 기력----- ▶thị lực173 : 시신경----- ▶thần kinh thị giác174 : 식도----- ▶thực quản175 : 식은땀----- ▶mồ hôi lạnh176 : 신경----- ▶thần kinh177 : 신경계----- ▶hệ thần kinh178 : 신장----- ▶thận179 : 신진대사----- ▶sự trao đổi chất180 : 신체----- ▶thân thể , cơ thể181 : 심장----- ▶trái tim182 : 심전도----- ▶điện tâm đồ183 : 쌍꺼풀----- ▶mắt hai mí184 : 쓸개----- ▶mật động vật

Page 8: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

NÔNG NGHIỆP :

1 : 사닥다리 ---- ▶Cái thang2 : 농장집 ---- ▶Nhà Nông3 : 소 ---- ▶bò4 : 암소 ---- ▶Bò cái5 : 농부 ---- ▶Nông dân6 : 당나귀 ---- ▶Lừa7 : 들 ---- ▶Đồng ruộng8 : 수닭 ---- ▶Gà trống9 : 문 ---- ▶Cửa10 : 말 ---- ▶Ngựa11 : 수확하다 ---- ▶Thu hoạch12 : 돼지---- ▶ Lợn13 : 따다---- ▶ Hái14 : 암닭 ---- ▶Gà mái15 : 갈다 ---- ▶Trồng trọt16 : 닭장---- ▶> Ổ gà17 : 짜다---- ▶ Vắt18 : 염소 ---- ▶Dê núi19 : 논밭---- ▶ Ruộng đất20 : 양---- ▶ Cừu21 : 사과 나무---- ▶Cây táo22 : 새끼양 ---- ▶Cừu non23 : 트랙터---- ▶ Máy kéo24 : 거위---- ▶ Ngỗng25 : 허수 아비 ---- ▶Người rơm

26 : 과수원 ---- ▶Vườn cây ăn quả27 : 과수 ---- ▶Cây ăn quả28 : 농가 ---- ▶trang trại29 : 가축 사료 지하 저장고 ---- ▶tháp ủ thức ăn30 : 헛간 ---- ▶ kho thóc31 : 목초지 ---- ▶Đồng cỏ32 : 농부 ---- ▶Người chủ trại33 : 농가 마당 ---- ▶Sân nuôi gà v!t quanh nhà kho34 : 울터리 ---- ▶hàng rào35 : 가축 ---- ▶gia súc36 : 건초 ---- ▶Cỏkhô37 : 쇠스랑 ---- ▶cây xỉa (rơm rạ khô )38 : 트랙터 ---- ▶ Máy kéo39 : 들판 ---- ▶Cánh đồng40 : 콤바인 ---- ▶Máy liên hiệp, máy đập giập41 : 일렬 ---- ▶hàng cây,42 : 말 ---- ▶ Con ngựa43 : 울타리 안으로 몰아넣다 ---- ▶Bãi quây gia súc44 : 여물통 ---- ▶Máng ăn ( Cho vật nuôi)

Page 9: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

NGỮ PHÁP/ 문법

형용사 (A) + 은/ㄴ 편이다.동사 (V) + 는 편이다.

Đây là ngữ pháp ý muốn nói rằng mình thường xuyên làm 1 cái gì đó. Với tính từ có thể dịch là : Tương đối.Với động từ thì có thể dịch : Thuộc diện, thường hay.

VÍ DỤ :친구는 운동을 잘하는 편이에요. Bạn ấy thường hay tập thể dục

오늘은 날씨가 좋은 편이에요.Thời tiết hôm nay tương đối tốt.

저는 청바지를 자주 입는 편이에요.Tôi thuộc diện hay mặc quần bò.

Page 10: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

DU LỊCH : 

1 : 역 ----- ▶Ga2 : 짐꾼 ----- ▶Người vận chuyển3 : 보관소 ----- ▶Chỗ gửi4 : 검표원----- ▶Nhân viên kiểm vé5 : 비행기표 ----- ▶Vé máy bay6 : 여행객----- ▶Khách du lịch7 : 왕복표 ----- ▶ Vé khứ hồi8 : 승객----- ▶>Hành khách9 : 차표----- ▶ Vé xe10 : 스튜디어스 ----- ▶Tiếp viên hàng không11 : 한달표----- ▶ Vé tháng12 : 선장----- ▶ Thuyền trưởng13 : 매표소 ----- ▶Nơi bán vé14 : 조종사 ----- ▶Người lái15 : 일등석 ----- ▶Ghế hạng nhất16 : 여권 ----- ▶Hộ chiếu17 : 이등석 ----- ▶Ghế hạng hai18 : 시간표 ----- ▶Thời gian biểu19 : 예약석----- ▶Ghế đặt trước

20 : 늦다 ----- ▶Muộn21 : 침대칸 ----- ▶Toa nằm ,Toa đứng22 : 놓치다 ----- ▶Trễ giờ23 : 식당칸 ----- ▶Toa ăn24 : 급행열차----- ▶Tốc hành25 : 플래트홈----- ▶Sân ga26 : 예역하다----- ▶Hẹn trước27 : 공항----- ▶Sân bay28 : 좌석 ----- ▶Ghế ngồi29 : 항구----- ▶Cảng30 : 대기실 ----- ▶Phòng chờ xe31 : 배 ----- ▶Thuyền32 : 도착 ----- ▶Đến33 : 착륙하다 ----- ▶Hạ cánh34 : 면세점----- ▶Cửa hàng miễn thuế35 : 출발----- ▶ Xuất phát36 : 짐----- ▶ Hành lí37 : 이륙하다 ----- ▶Cất cánh38 : 깃발----- ▶ Cờ39 : 날다----- ▶ Bay40 : 기차----- ▶ Tàu hỏa

Page 11: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

 DĐTT+ ㄹ/을 리가 없다

Ở Việt Nam khi người khác nói ra một câu chuyện mà khó có thể tin được chúng ta hay dùng câu "làm gì có chuyện đó", "không thể có chuyện đó".... Và cấu trúc hôm nay mang ý nghĩa như vậy "không có lý nào"... -여름에 눈이 올 리가 없어요. Mùa hè thì không có lý nào tuyết rơi. -밤에 해가 뜰 리가 없어요. Làm gì có chuyện mặt trời mọc ban đêm. -대통령이 저에게 전화할 리가 없어요. Làm gì có chuyện tổng thống gọi điện cho tôi. -그 사람이 나를 좋아할 리가 있을까요?(좋아할 리가 없다) Có lý nào người đó thích tôi? -선생님께서 학교에 안 오실 리가 있어요?(안 오실 리가 없다) Có lý nào cô giáo lại không đến trường? -한국어를 한 달 동안 배우고 한국 사람처럼 말할 수 있을 리가 없습니다. Làm gì có chuyện học tiếng Hàn 1 tháng mà nói như người Hàn. -그 사람이 여자일 리 없다. Người đó không thể là con gái(không có lý nào). -저런 사람이 고등학생 때 우등생이었을 리가 없어요. Người thế kia không có lý nào cấp 3 lại là học sinh xuất sắc. <주의> * Ở cấu trúc này các bạn còn có thể đổi sang ㄹ/을 리가 있다 dưới dạng câu hỏi đại loại như ㄹ/을 리가 있을 까요?, ㄹ/을 리가 있겠어요?...... <연습> Các bạn sử dụng ㄹ/을 리가 없다 hoặc ㄹ/을 리가 있다 để làm ví dụ bên dưới và dịch ra tiếng Việt nữa nha. 1. 대학 입학시험이 없어졌어요. 2. 비행기표가 1,000 원이에요. 3. 물고기가 걸어 다녀요. 4. 설탕이 짜요.

Page 12: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

chuyên ngành quản lý vật liệu

창고: kho자재: vật liệu불량 자재: vật liệu lỗi작업 불량: vật liệu lỗi trong quá trình làm việc재고 조사: kiểm đếm출고: xuất hàng입고: nhập hàng방습 보관함: Tủ bảo quản chống ẩm수검대기: khu vực chờ kiểm tra실적: thực tế잔량: số lượng lẻ합격자재: vật liệu đạt불합격자재: vật liệu chưa đạt폐기 자재: hàng hủy누락 자재: hàng thiếu장기 자재: hàng lâu ngày비정규 청구: unplanned request모델: model미해결: pending정장 위치: vị trí trên hệ thống내재: vật liệu trong nước외재: vật liệu nhập ngoại로데 자재: vật liệu thô입력하다: nhập조회: tìm kiếm출력: in

Page 13: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

Cho trẻ Sơ sinh

TIẾNG HÀN TIẾNG VIỆT모빌 Đồ chơi treo오뚜기 Đồ chơi (giống như con lật đật)보행기 Xe tập đi유모차 Xe đẩy em bé배냇저고리 Áo em bé (loại cột dây hay gài nút)신생아모자 Mũ trẻ sơ sinh우주복 Áo liền quần기저귀 Tã기저귀커버, 기저귀밴드 Quần lót dùng để mang tã giấy턱받이 Yếm내의 Áo quần mặc lót bên trong짱구베개 gối (có chỗ lỏm chính giữa)좁쌀베개 gối속싸개 Khăn quấn em bé loại mỏng겉싸개 Khăn quấn em bé loại dày손, 발싸개 Bao tay, chân양말 Tất, vớ젓병 (소,대) Bình sữa (nhỏ, lớn )노리개 젓꼭지 Núm vú giả가짜젓쪽지분유 케이스 Hộp nhỏ đựng sữa (khi đi đâu đó )젓병 집개 kẹp gắp bình sữa소독기 세트 khử trùng bình sữa ,núm vú유축기 (전동,수동~) máy vắt sữa (tự động , bằng tay)젖병 건조대 đồ phơi , làm khô bình sữa보온병 bình giữ nhiệt (bình ủ sữa)포대기 Loại chăn nhỏ dùng để trải, đắp hoặc để địu em bé아기띠 Ba lô địu em bé흔들침대 Giường nôi욕조 thau tắm욕조 등받이 세트 thau tắm có tấm đỡ (dùng cho trẻ sơ sinh)목욕 손타월 khăn tắm nhỏ가제 손수건 khăn tay nhỏ hoặc khăn có chất liệu giống như vải màn (khăn sữa)

Page 14: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

면봉 bông ngoái tai물티슈 khăn giấy ướt파우더 phấn em bé로션, 바스,크림 Kem dưỡng da cho bé, lotion, skin care thoa sau khi tắm오일 dầu massage cho em bé (baby oil)샴푸 dầu gội비누 xà bông cục체온계 nhiệt kế안전가위 kéo cắt móng tay , chân코흡입기 dụng cụ hút mũi투약기 dụng cụ cho bé uống thuốc수유 브래지어 áo ngực cho con bú수유 패드: Miếng lót ngực khi ra sữa (miếng lót thấm sữa)

Page 15: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

CAC CUA HANG:

쌀가게 Cửa hàng gạo과일가게 Cửa hàng trái cây반찬가게 Cửa hàng thức ăn사료가게 Cửa hàng thức ăn gia súc사탕가게 Cửa hàng bánh kẹo신발가게 Cửa hàng giày dép생선가게 Cửa hàng cá야채가게 Cửa hàng rau비디오가게 Cửa hàng băng đĩa장난감가게 Cửa hàng đồ chơi셀프서비스식 가게 Cửa hàng tự phục vụ골동품가게 Cửa hàng đồ cổ가게를 열다 Mở cửa hàng가게를 보다 Trông nom cửa hàng가게를 닫다 Đóng cửa hàng가게를 하다 Bán cửa hàng가게 주인 Chủ cửa hàng가게를 기웃거리다 Nhìn vào cửa hàng가게를 들여다보다 Ghé vào cửa hàng손님 없는 가게 Cửa hàng vắng khách길목에 있는 가게 Cửa hàng ở góc rẽ모퉁이의 가게 Cửa hàng chỗ khúc quẹo

구멍가게 Cửa hiệu nhỏ가격이 올라가다 Giá cả tăng가격을 올리다 Giá cả tăng가격이 내리다 Giá cả hạ가격을 낮추다 Giá cả hạ고정 가격 Giá quy định가격 인상 Tăng giá가격 인하 Giảm giá가격 안정 Giá cả ổn định가격 수준 Mức giá가격 변동 Sự biến động của giá cả가격 조작 Định giá가격 조정 Điều chỉnh giá cả가격 책정 Tính giá가격 통제 Khống chế giá cả가격 협정 Thỏa thuận về giá시판가격 Giá bán ra감정가격 Giá giám định강제가격 Giá ép buộc견적가격 Giá ước tính경매가격 Giá bán đấu giá경쟁 가격 Giá cạnh tranh과세 가격 Giá đánh thuế공황 가격 Khủng hoảng về giá cả과점가격 Giá độc quyền구매가격 Giá mua낙찰가격 Giá trúng thầu

Page 16: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

CÁC BỘ VÀ BAN NGHÀNH.

1. 국방부 (Defence): Bộ quốc phòng2. 내무부 (Interior): Bộ nội vụ3. 외무부 (Foreign Affairs): Bộ ngoại giao4. 법무부 (Justice): Bộ tư pháp5. 재무부 (Finance): Bộ tài chính6. 상무부 (Trade): Bộ thương mại7. 과학기술환경부 (Science, Technology & Environment): Bộ khoa học và công nghệ8. 노동원호사회부 (Labour, War Invalids & Social Affair): Bộ lao động thương binh xã hội9. 교통통신부 (Transport & Communication): Bộ giao thông vận tải10. 기획투자부 (Planning & Investment): Bộ kế hoạch đầu tư11. 산업무역부 (Industry and Trade): Bộ công thương12. 농업.농촌개발부 (Agriculture & Rural Development): Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn13. 보건부 (Public Health): Bộ y tế14. 문화정보부 (Culture & Information): Bộ văn hóa thông tin15. 수산부 (Marine Products): Bộ thủy sản16. 교육부 (Education & Training): Bộ giáo dục và đào tạo17. 건설부 (Construction): Bộ xây dự

************

1. 소수민족 및 산간지역위원회 (Ethnic Minorities & Mountain Regions Committee): Ủy ban dân tộc thiểu số2. 감사원 (Inspector General): Viện kiểm sát3. 중앙은행 (State Bank Governor): Ngân hàng nhà nước4. 정부인사위원회 (Government’s Personnel Board): Cổng thông tin điện tử chính phủ5. 정부행정실 (Office of Government) (Cabinet Secretary): Văn phòng chính phủ6. 동남아시아 국가 연합 (Association of South – East Nations): Hiệp hội các nước Đông Nam Á7. 국제통화기금 (International Monetary Fund – IMF): Quỹ tiền tệ quốc tế8. 세계무역기구 (World Trade Organization – WTO): Tổ chức thương mại thế giới9. 외국인 직접투자 (Foreign Direct Investment - FDI): Đầu tư trực tiếp nước ngoài10. 베트남 전력공사 (Electricity of Vietnam – EVN): Điện lực VN

Page 17: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

11. 세계보건기구 (World Health Organization – WHO): Tổ chức y tế thế giới

Page 18: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

생활용어 Ngôn ngữ trong sinh hoạt.

눈물을 흘리다 : Chảy nước mắt코를 후비다 : ngoáy mũi코를 닦다 : Lau mũi코를 찡그리다 : nhăn mũi코를 골다 : ngáy재채기하다 : nhảy mũi숨을 헐떡이다 : thở hỗn hển한숨짓다 : thở dài입 밖으로 뱉다 : nhổ ra ngoài침을 뱉다 : nhổ nước bọt가래를 뱉다 : nhổ đờm주먹 쥐다 : nắm đấm멱살 쥐다 : tóm cổ머리를 땋다 : thắt bính머리를 빗다 : chải đầu머리를 뒤로 묶다 : cột tóc머리를 풀다 : xõa tóc머리를 감다 : gội đầu머리를 쓰다듬다 : xoa đầu숨 쉬다 : thở방귀뀌다 : đánh dấm.맛보다 : nếm딸꾹질하다 : nấc cục하품하다 : ngáp삼키다 : nuốt잠꼬대하다 : ngũ mớ움츠리다 : co lại, rúm lại

트림하다 : ợ귀를 후비다 : ngoáy lổ tai눈물을 닦다 : lau nước mắt눈을 비비다 : dụi mắt긁다 : gảy, cào털을 뽑다 : nhổ lông털을 빠지다 : rụng lông소름 돋다 : sợ đến nỗi sởn tóc gáy.눈곱을 끼다 : mắt có ghèn토하다 : nôn ói목이 쉬었다 : khan tiếng코가 막히다 : nghẹt mũi다리에 쥐났다 : tê chân발목을 삐었습니다 : trật chân (bong gân)다리가 부러졌습니다 : gảy chân다래끼 났어요 : nổi mục lẹo배어서 꼬르륵 소리가 난다 : sôi ruột체하다 : mắc nghẹn주름지다 : xuất hiên nếp nhăn비틀거리다 : đi loạng choạng소화하다 : tiêu hóa생리하다, 월경하다 : kinh nguyệt아기가 설사가 납니다 : em bé bị tiêu chả

Page 19: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

TỪ VỰNG:

게임 chơi고생하다 vất vả,cực nhọc,khổ꽃구경 đi ngắm hoa더럽다 dơ,bẩn소풍 đi picnic시인 thừa nhận쌀쌀하다 se lạnh여름휴가 kỳ nghỉ hè점점 dần dần즐겁다 vui vẻ피서 đi nghỉ mát휴가 ngày nghỉ계속되다 tiếp tục그치다 tạnh mưa눈사람 người tuyết미끄럽다 trơn스케이트장 sân trượt tuyết아까 lúc nãy영하 âm độ,dưới 0 độ제목 đề tài.tựa đề지금쯤 khoảng bây giờ특징 đặc trưng행복하다 hạnh phúc흐려지다 trở nên u sầu계획을 세우다 lập kế hoạch금방 ngay

다가오다 đến gần빨다 giặt실수 lỗi lầm어둡다 mờ tối장마 mưa dầm조금 전 trước đó một lúc짧아지다 trở nên ngắn평균 기온 nhiệt độ trung bình활동 hoạt động티셔츠 áo phông고르다 chọn,chọn lựa허리가 크다 lưng quần rộng,eo rộng말고 không phải A ma là B진하다 sậm màu,màu đậm바꾸다 đổi대신에 thay thế색깔 màu sắc연하다 sang nhạt마음에 들다 hài lòng치수 kích cỡ,số đo색깔 màu무색의 không màu울긋불긋한 nhiều màu sắc다색의 sặc sỡ은백색의 sáng chói

오렌지색 màu cam검은 màu đen빨간,붉은 màu đỏ분홍색 màu hồng유황색 , 크림색 màu kem청록색 màu lam갈색 , 밤색 màu nâu짙은 감색 nước biển보라색 màu tím흰색 ,백색 màu trắng노란색 màu vàng회색 màu xám회백색 xám tro장밋빛 hồng nhạt심홍색 đỏ tươi주홍색 đỏ chói자줏빛, 자색 đỏ tía옅은 빨간 đỏ nhạt강렬한 색 đỏ sẫm암갈색 nâu đen약간 흰 hơi trắng푸른 ,남색 màu xanh da trời암녹색 xanh lá cây đậm옅은 푸른 색 màu xanh lá cây nhạt어울리다 vừa,hợp구입하다 mua환불하다 hoàn tiền꽉 끼다 chật

Page 20: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

포장하다 gói lại교환하다 đổi hàng

딱 맞다 vừa vặn헐렁하다 rộng

Page 21: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

TỪ VỰNG VỀ VISA:

출입국관리사무소: Cục quản lý xuất nhập cảnh등록하다: đăng ký비자 종류: Loại visa외국인등록증: thẻ cư trú người nước ngoài신청서: đơn xin, đơn đăng ký첨부하다: đính kèm연장하다: gia hạn수입인지: tem lệ phí잔고증명서: giấy chứng minh số dư trong tài khoản출석증명서: giấy chứng nhận tham gia khóa học어학연수: khóa học ngoại ngữ영수증: hóa đơn제출하다: nộp평일: ngày thường

Các biểu hiện thường dung

1. 외국인등록을 어디에서 합니까?Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?

2. 1층입니다.Tầng 1 ạ.

3. 신청서는 어디에 있습니까?Đơn đăng ký ở đâu ạ?

4. 복도 서류함에 있습니다.Trong hòm hồ sơ ở hành lang.

5. 수입인지는 어디에서 살 수 있습니까?Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?

6. 매점에서 팝니다.Tem lệ phí có bán ở căng tin.

7. 신청서에 무엇을 써야 합니까?Tôi phải viết cái gì vào đơn đăng ký?

Page 22: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

8. 이름과 주소, 전화번호, 여권번호 등을 써야 합니다.Anh /chị phải viết tên, địa chỉ, số điện thoại và số hộ chiếu

9. 사진은 어떤 사진을 붙여야 합니까?Tôi phải dán ảnh loại nào ạ?

10. 가로 3cm, 세로 4cm 의 여권용 사진 2 장입니다.2 tấm ảnh hộ chiếu cỡ 3cmx4cm.

11.외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까?Đến khi nào tôi phải đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài?

12. 한국에 입국한 날로부터 90 일 안에 신청해야 합니다.Anh/chị phải đăng ký trong vòng 90 ngày kể từ khi nhập cảnh vào Hàn Quốc

13. 신청비는 얼마입니까?Lệ phí đăng ký là bao nhiêu ạ?

14. 10,000 원입니다.10.000 won ạ.

15. 비자 기간이 언제까지입니까?Khi nào anh/chị hết hạn visa?

16. 9월 30 일까지입니다.Đến ngày 30 tháng 9 ạ.

17. 비자 종류가 무엇입니까?Visa của anh/chị loại gì?

18. D-4 비자입니다.Visa D-4 ạ.

19. 체류 목적이 무엇입니까?Mục đích cư trú của anh/chị là gì?

20. 한국어 공부입니다.Là học tiếng Hàn ạ.

Page 23: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

21. 여권을 보여주십시오.Xin anh/chị cho xem hộ chiếu.22. 신청서를 작성하십시오.Xin anh/chị khai vào đơn đăng ký.

23. 사진과 수입인지를 붙이십시오.Xin anh/chị dán ảnh và tem thuế.

24. 수입인지는 구내매점에서 구입하십시오.Anh/chị mua tem thuế ở cửa hàng căng tin trong khu này.

25. 2 주 후에 등록증을 받을 수 있습니다.2 tuần sau, anh/chị sẽ nhận được thẻ cư trú người nước ngoài.

26. 외국인 등록증은 항상 휴대하고 다니십시오.Anh/chị nhớ luôn luôn phải mang theo thẻ cư trú người nước ngoài nhé.

27. 기간 만료 일주일 전에 연장 신청을 하십시오.Anh/chị hãy xin gia hạn trước khi hết hạn 1 tuần.

Page 24: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

Từ vựng về ô tô자동차 - ô tô

1 출입문 자물쇠: Khóa cửa2 사이드 미러 :Gương chiếu hậu3 팔걸이: Hộp nhỏ đựng đồ4 손잡이 : Tay cầm5 차양 -: Màn che6 와이퍼 : Cần gạt nước7 백미러 : Kính chiếu hậu8 핸들:Vành tai lái9 연료 측정기: Máy đo nhiên liệu10 속도계 :Máy đo tốc độ11 방향 지시기: Trục lái12 경적 :Tiếng còi xe13 칼럼 : Trục,14 시동기/열쇠/키: Chìa khóa xe15 비상 브레이크: Phanh khẩn cấp16 일인용 좌석: Ghế ngồi17 18 라디오:Radio19 계기판 : Bảng điều khiển, bảng đo20 사물함 :Ngăn nhỏ đựng đồ21 통풍구, 환기구:Chỗ thông gió22 매트 : Miếng thảm (đểchân)23 안전벨트, 안전띠: Dây an toàn24 변속 레버 : Sang số, cần gạt số25 붙잡음: vật để nắm tay26 브레이크: Phanh27 액셀러레이터, 가속장치 :Chân ga28 번호판 :Biển số xe29 정지등 : Đèn dừng lại (đỏ)30 후진등: Đèn phía sau

31 테일라이트, 미등: Đèn hậu32 뒷자리, 뒷좌석 : Ghế ngồi phía sau33 아이 자리, 아이 좌석 -: Ghế cho trẻ em34 가스탱크 : hùng đựng ga35 머리 받침대 : Tựa đầu36 휠 캡 -: Nắp tròn đựng trục bánh xe37 (고무) 타이어 : Bánh xe38 잭 : Cái kích, cái pa lăng; tay đòn, đòn bẫy.39 스페어타이어-: Bánh xe dự phòng40 트렁크 :Thùng xe phía sau xe hơi41 신호탄, 조명탄: Ánh sáng báo hiệu42 래어 범퍼: cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe)43 해치백 : Cửa phía sau của xe đuôi cong.44 선루프: Mui trần, nóc xe45 앞유리창, 바람막이 창 : Kính chắn gió xe hơi46 안테나: Ăng ten47 엔진 뚜껑: Mui xe48 전방등 -: Đèn pha49 주차불 -:Đèn báo hiệu dừng xe50 방향 지시등:Đèn xi nhanh51 앞 범퍼: Cái đỡ va chạm, hãm xung (trươc xe)52 공기 정화 장치, 공기 여과기 : Thiết bị lọc , máy lọc không khí53 팬벨트: Dây quạt

Page 25: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

54 배터리 : Pin55 터미널 : Cực56 방열기 : Bộ tỏa nhiệt

57 호스 : ống58 계량봉: Cây đo dầu

Page 26: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

TỪ VỰNG VỀ TÓC :

생머리 [sengmơri] tóc thẳng tự nhiên파마머리 [pha-ma-mơri] tóc uốn곱슬머리 [kôps’ưlmơri] tóc quănTiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt이사 [isa] chuyển nhà돌잔치 [tôlchanchhi] tiệc thôi nôi,tiệc sinh nhật 1 tuổi집들이 [chipt’ưri] tiệc tân gia결혼식 [kyơlhônsic] đám cưới청첩장 [chhơngchhơpch’ang] thiệp mời cưới선물 [sơnmul] quà tặng휴지 [hyu-chi] giấy vệ sinh세제 [sê-chê] bột giặt초대하다 [chhôđehađa] mời축하하다 [chhukhahađa] chúc mừng준비하다 [chunbihađa] chuẩn bị필요하다 [phiryôhađa] cầnTiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt월세 [uơls’ê] thuê nhà trả theo tháng전세 [chơnsê] thuê nhà đặt tiền trọn gói구두쇠 [kuđusuê] kẻ keo kiệt성공하다 [sơnggông-hađa] thành công누추하다 [nuchhuhađa] bừa bộn, bẩn thỉu복잡하다 [pôcch’aphađa] rắc rối, phức tạp헤매다 [hêmeđa] lạc đường고생하다 [kôseng-hađa] vất vả아늑하다 [a-nưkhađa] ấm cúng엉망이다 [ơngmang-iđa] bừa bãi야박하다 [yabakhađa] bủn xỉn, lạnh nhạt용서하다 [yôngsơhađa] tha thứTiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt관광 안내소 [koan-goang annesô] điểm hướng dẫn du lịch관광하다 [koan-goang-hađa] thăm quan지도 [chiđô] bản đồ

Page 27: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

국립중앙박물관 [Kungnipch’ung-angbangmulgoan] bảo tàng Trung ương quốc gia

Page 28: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

Từ Thường Gặp - Tiếng Hàn Quốc

51.만들다 ---◕ làm 케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) 음식을 만들다 = làm món ăn 자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới

52.데 ---◕ = nơi, điểma) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.

53.앞 ---◕ trướca) 앞으로 나오세요 = Hãy đi tới trước/Hãy đi ra phía trướcb) 앞을 보세요 = Hãy nhìn về phía trước

54.경우---◕ 境遇 (cảnh-ngộ) trường-hợpa) 최악의 경우에는 = trong trường-hợp xấu-nhất(최악 = 最惡 (tối ác) cực xấu, xấu nhấtb) 내 경우에는 = trong trường-hợp của tôi

55.중 ---◕ (中) giữa, trung=가운데: trong, giữa그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất.둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này=동안: đang, trong khi (thời-gian)수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học.식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện-thoại reo.

56.어떤---◕ | cái nào, nào

Page 29: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn?

57.잘---◕ | tốt (về mức-độ), giỏi, rõa) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi.b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ.c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi.d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không?e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon.f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé.g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát.(구겨지다 = nhàu nát

58.그녀---◕ cô ấya) 그녀는 아주 귀엽다 = Cô ấy rất đáng yêu.b) 나는 그녀를 사랑한다 = Tôi yêu cô ấy.

59.먹다---◕ | ănTuy có nghĩa là ăn nhưng nhiều người Hàn dùng từ này cả cho việc uống! (?)

60.자신 (自身) ---◕ tự thân, mình, tự tin, tự mìnha) 너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi.b) 자신을 돌보다 = Tự chăm-sóc bản-thânc) 당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình?

61.문화---◕ 文化 (văn-hóa) (danh-từ)a) 민족문화 = văn-hóa dân-tộcb) 문화 충격을 받다 = bị sốc văn-hóa/bị xung-đột văn-hóa衝擊 (xung-kích, xung: va-chạm vào, kích: đánh-nhau)

62.원 ---◕ won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc)a) 한국의 화폐단위는 ‘원‘이다 = Đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc là won.(화폐단위 = 貨幣單位 (hóa-tệ-đơn-vị), đơn-vị tiền-tệ))b)수십만 원 = hàng trăm ngàn won

63.생각 ---◕ = ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ)

Page 30: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

a) 생각을 행동으로 옮기다 = chuyển suy-nghĩ thành hành-động((위치를) 옮기다 = chuyển, di-chuyển (vị-trí)

64.어떻다 ---◕ thế nào당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ?

65.명 ---◕ 名 (danh) người (đơn-vị từ)a) 20명 = hai mươi ngườib) Hội-thoại:A : 올해 신입 사원은 몇 명이나 뽑을 예정인가요? = Năm nay anh dự-định tuyển bao nhiêu người làm mới ạ?B : 150명 정도로 예상하고 있습니다. = Tôi dự-định tuyển khoảng 150 người ạ.(신입 = 新入 (tân nhập) (người) mới vào, mới đến사원 = 社員 (xã viên) người làm뽑다 = kéo ra예정 = 豫定 (dự định

66.통하다---◕ thông qua, chạy, chảy, đi qua공기가 잘 통하다 = không-khí thông suốt (rất thông-thoáng)모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La-Mã실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí-thuyết thông-qua thực-hành = learn the theory through practice (익다 = chín (hoa quả))친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin-tức về cô ấy thông-qua một người bạn

67.그러다---◕ (dạng viết tắt của 그렇게 하다) làm thếa) 너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ làm thế, thì anh sẽ trả giá đắt.(큰코다치다 = trả giá đắtb) 그러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu lỡ như chuyện gì không hay xảy ra thì sao?(어쩌려고 <– 어쩌다 = tình cờ, lỡ như

68.소리---◕ tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn)

Page 31: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động

69.다시---◕ lại, lại nữa, nữaa) 다시 한 번 해 볼게요 = Tôi sẽ thử lại một lần nữa.b) 다시는 거기에 안 갈 거야 = Tôi sẽ không tới đó nữa.c) 다시 확인해 보죠 = Để tôi kiểm tra lại xem.

70.다른 ---◕ khác (관형사 (冠形詞) quán-hình-từ)Từ gốc: 다르다 = khác (tính-từ)a) 그는 학급의 다른 동기생들보다 더 똑똑했다. = Cậu ấy thông-minh hơn các bạn khác trong lớp.

71.이런---◕ như thế này이런 때에 = lúc như thế này이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra

72.여자 ---◕ 女子 (nữ-tử) phụ-nữ, giống cáia) 여자 대학 = đại-học nữ b) 여자 화장실 = nhà-vệ-sinh nữc) 방금 지나가는 여자 봤니? = Mày có thấy người phụ-nữ vừa mới đi ngang qua không?

73.개 ---◕ 個 (cá) cái, miếng, quảa) 초콜릿 2 개 = hai miếng sô-cô-lab) 이 달걀은 1 개에 100 원이다 = Trứng này một cái (một quả) giá 100 won.

74.정도 ---◕ cấp, trình-độ, mức이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi.기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%시험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng.

75.다---◕ tất-cả, mọi thứ다 내 잘못이다 = Tất-cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết.

Page 32: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

TỪ LOẠI TRONG TIẾNG HÀN:

1 : 나 ▶ tôi2 : 저----- ----- ▶ tôi ( khiêm

tốn )3 : 선생 ( 님 )----- ---- ▶ ông ,

ngài4 : 당신----- ----- ▶ cậu , anh ,

mày5 : 사모님----- ----- ▶ quí bà ,

phu nhân6 : 아가씨----- ▶ cô , cô gái7 : 아줌마----- ----- ▶ dì , bà8 : 아저씨 ▶ ông , bác , chú9 : 그----- ----- ▶ nó , cậu ấy , bà

ấy , ông ấy10 : 그들----- ----- ▶ chúng nó ,

bọn nó , họ11 : 그사람----- ----- ▶ người ấy12 : 우리----- ▶ chúng tôi13 : 저희----- ----- ▶ chúng tôi

( khiêm tốn )14 : 여리분----- ▶ quý vị15 : 너,니----- ----- ▶ mày , cậu16 : 회사----- ----- ▶ công ty17 : 집----- ▶ nhà18 : 도로----- ▶ đường phố19 : 전철역----- ----- ▶ ga xe điện20 : 자동차----- ▶ ô tô21 : 비행기----- ▶ máy bay22 : 학교----- ▶ nhà trường23 : 학생----- ----- ▶ học sinh24 : 대학생----- ----- ▶ sinh viên25 : 선생님----- ----- ▶ thầy

giáo / cô giáo26 : 시장----- ----- ▶ chợ27 : 과일----- ▶ hoa quả28 : 소주----- ▶ rượu29 : 맥주----- ----- ▶ bia30 : 식당----- ----- ▶ nhà ăn31 : 냉장고----- ----- ▶ tủ lạnh32 : 텔레비전----- ----- ▶ tivi33 : 컴퓨터----- ----- ▶ máy tính34 : 상----- ▶ cái bàn35 : 의자----- ----- ▶ nghế36 : 선풍기---------- ▶ quạt37 : 시게----- ----- ▶ đồng hồ38 : 강----- ----- ▶ dòng sông39 : 산----- ----- ▶ núi40 : 땅----- ----- ▶ đất41 : 하늘----- ----- ▶ bầu trời42 : 바다----- ▶ biển43 : 태양----- ----- ▶ mặt trời44 : 달----- ----- ▶ trăng45 : 바람----- ▶ gió46 : 비----- ▶ mưa47 : 극장----- ----- ▶ rạp hát48 : 영화----- ----- ▶ phim49 : 표----- ▶ vé50 : 공원----- ----- ▶ công viên51 : 동물원----- ----- ▶ vườn thú52 : 축구----- ▶ bóng đá53 : 운동장----- ----- ▶ sân vận

động54 : 공항----- ----- ▶ sân bay55 : 물건----- ----- ▶ đồ vật

Page 33: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

56 : 마시다----- ----- ▶ uống57 : 입다----- ----- ▶ mặc58 : 말하다----- --- ▶ nói59 : 때리다----- ▶ đánh , đập60 : 서다----- ----- ▶ đứng61 : 보다----- ----- ▶ xem62 : 죽다----- ----- ▶ hết63 : 살다----- ----- ▶ sống64 : 죽이다----- ----- ▶ giết65 : 취하다----- ----- ▶ say66 : 욕하다---------- ▶ chửi mắng67 : 공부하다----- ----- ▶ học68 : 않다----- ----- ▶ ngồi69 : 듣다----- ----- ▶ nghe70 : 오다----- ----- ▶ đến71 : 가다----- ----- ▶ đi72 : 하다----- ----- ▶ làm73 : 쉬다----- ----- ▶ nghỉ74 : 씻다----- ▶ rửa75 : 빨다----- ▶ giặt76 : 요리하다----- ---- ▶ nấu77 : 식사하다----- ▶ ăn cơm78 : 청소하다--------- ▶ dọn vệ

sinh79 : 초청하다----- ----- ▶ mời80 : 드리다----- ----- ▶ biếu ,

tặng81 : 사랑하다----- ----- ▶ yêu82 : 팔다----- ▶ bán83 : 사다----- ▶ mua84 : 놓다----- ----- ▶ đặt , để85 : 쓰다-----,----- ▶ viết86 : 기다리다----- ----- ▶ đợi ,

chờ87 : 머무르다----- ----- ▶ trú ,

ngụ

88 : 바꾸다----- ▶ đổi , thay ,

chuyển89 : 날다----- ▶ bay90 : 훔치다----- ----- ▶ ăn cắp91 : 속이다----- ----- ▶ gạt92 : 내려가다----- ▶ xuống93 : 올라가다----- ----- ▶ lên94 : 주다----- ----- ▶ cho95 : 가져오다----- ----- ▶ mang

đến96 : 가져가다----- ----- ▶ mang đi97 : 부르다----- ▶ gọi98 : 좋아하다----- ----- ▶ thích99 : 싫다----- ----- ▶ ghét100 : 보내다----- ▶ gửi101 : 빌다----- ----- ▶

mongmuốn102 : 하고싶다 ---- ▶ muốn làm103 : 뛰다----- ----- ▶ chạy104 : 당기다----- ----- ▶ kéo105 : 밀다----- ----- ▶ đẩy106 : 타다----- ----- ▶ cháy107 : 책망하다----- ----- ▶ trách

móc108 : 알다----- ----- ▶ biết109 : 모르다----- ----- ▶ không

biết110 : 이해하다----- ▶ hiểu111 : 잊다----- ----- ▶ quên112 : 보고싶다----- ----- ▶ nhớ113 : 자다----- ----- ▶ ngủ114 : 일어나다----- ----- ▶ thức

dậy115 : 계산하다----- ----- ▶ đếm116 : 준비하다----- ----- ▶ chuẩn

bị

Page 34: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

117 : 시작하다----- ----- ▶ bắt

đầu118 : 만나다----- ----- ▶ gặp119 : 회의하다----- ----- ▶ họp120 : 비평하다----- ----- ▶ phê

bình121 : 잡담하다----- ----- ▶ nói

chuyện123 : 싸우다----- ----- ▶ cãi nhau124 : 웃다----- ----- ▶ cười125 : 울다----- ----- ▶ khóc126 : 희망하다----- ▶ hy vọng127 : 돌아오다----- ----- ▶ trở về128 : 돌아가다----- ▶ đi về129 : 닫다----- ----- ▶ đóng130 : 열다----- ----- ▶ mở131 : 풀다----- ▶ tháo132 : 인사하다----- ----- ▶ chào133 : 묻다----- ▶ hỏi134 : 대답하다----- ----- ▶ trả lời135 : 부탁하다----- ▶ nhờ , phó

thác136 : 전하다----- ▶ chuyển137 : 포기하다----- ▶ bỏ , từ bỏ138 : 기ㅃ다----- ----- ▶ vui

mừng139 : 행복하다----- ----- ▶ hạnh

phúc140 : 슬프다----- ----- ▶ buồn141 : 기분이 좋다----- ----- ▶ vui

vẻ142 : 기분이 안좋다----- ----- ▶

không vui143 : 예쁘다----- ▶ đẹp ( nữ )144 : 잘생기다----- ----- ▶ đẹp

( nam)

145 : 못생기다----- ----- ▶ xấu

( hình thức )146 : 나쁘다----- ----- ▶ xấu ( nội

dung )148 : 젊다----- ----- ▶ trẻ149 : 늙다----- ----- ▶ già150 : 크다----- ----- ▶ lớn151 : 작다----- ----- ▶ nhỏ152 : 많다----- ----- ▶ nhiều153 : 적다----- ▶ ít154 : 좋다----- ----- ▶ tốt155 : 안좋다----- ----- ▶ không

tốt156 : 재미 있다----- ▶ hay , thú

vị157 : 재미 없다----- ----- ▶ dở ,

không hay158 : 뚱뚱하다----- ▶ béo159 : 날씬하다----- ----- ▶ thon

thả160 : 냄새 나다----- ----- ▶ có

mùi ( hôi , thơm )161 : 냄새 좋다----- ----- ▶ thơm162 : 익다----- ----- ▶ chín163 : 설익다----- ----- ▶ chưa

chín164 : 약하다----- ----- ▶ yếu165 : 건강하다----- ▶ khỏe166 : 길다----- ----- ▶ dài167 : 짧다----- ----- ▶ ngắn168 : 높다----- ----- ▶ cao169 : 낮다----- ▶ thấp170 : 넓다----- ----- ▶ rộng171 : 좁다----- ----- ▶ chật172 : 두껍다----- ▶ dày173 : 얇다----- ----- ▶ mỏng

Page 35: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

174 : 깊다----- ----- ▶ sau175 : 덥다----- ----- ▶ nóng176 : 춥다----- ▶ lạnh177 : 가깝다----- ----- ▶ gần177 : 멀다----- ▶ xa178 : 빠르다----- ----- ▶ nhanh179 : 느리다----- ▶ chậm180 : 비싸다----- ▶ đắt181 : 싸다----- ▶ rẻ183 : 불쌍하다----- ----- ▶ tội

nghiệp184 : 깨끗하다----- ----- ▶ sạch

sẽ185 : 더럽다----- ▶ bẩn thỉu186 : 푸르다----- ----- ▶ xanh187 : 빨갛다----- ----- ▶ đỏ188 : 하얗다----- ▶ trắng189 : 검다----- ▶ đen189 : 노랗다 ----- ▶ vàng190 : 아주----- ▶ rất191 : 완전히----- ▶ hoàn thành192 : 너무----- ----- ▶ quá193 : 아까----- ▶ vừa mới194 : 또----- ▶ cũng195 : 더----- ▶ nữa196 : 아마----- ▶ có lẽ197 : 반드시----- ----- ▶ nhất

định198 : 꼭----- ----- ▶ chắc chắn199 : 즉시----- ----- ▶ ngay tức

thì200 : ..에서----- ▶ ở201 : ..부터----- ----- ▶ từ202 : 까지----- ▶ đến203 : 같이----- ----- ▶ cùng với204 : 만약----- ----- ▶ nếu , lỡ ra

205 : 그래서----- ▶ cho nên206 : 그렇지만----- ----- ▶ tuy

vậy nhưng207 : 그런데----- ▶ nhưng mà208 : 와----- ▶ với , cùng với209 : 과----- ▶ với cùng với210 : 안그러면----- ----- ▶ nếu

không thì

Sở hữu cách –소유격

211 : 의--------- ▶ của212 : 나의(내)--------- ▶ của tôi213 : 저의(제)-------- ▶ của tôi214 : 남동생의----- ----- ▶ của

em trai215 : 너의----- ----- ▶ của anh ,

của cậu216 : 당신의----- ----- ▶ của mày217 : 선생님의----- ▶ của ngài218 : 부인의----- ----- ▶ của quí

bà219 : 아주머니의----- ----- ▶ của

bà220 : 우리들의/저희의----- ----- ▶

của chúng tôi221 : 여러분의----- ----- ▶ của

các vị222 : 내동생----- ----- ▶ em tôi223 : 제가족----- ----- ▶ gia đình

tôi224 : 제고향----- ▶ quê hương

chúng tôi225 : 선생님의 회사----- ----- ▶

công ty của ngài226 : 그 사람의 집----- ▶ nhà của

Page 36: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

người ấy227 : 누나의 남자 친구----- ▶ bạn

trai của chị gái228 : 너의 애인----- ▶ người yêu

anh

229 : 누구의 집--------- ▶ nhà của

ai230 : 아버지의 차------- ▶ xe của

bố

Page 37: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

TỪ 1~300 từ 

1 가공 Gia công2 가구 Gia cụ

1 가공 Gia công2 가구 Gia cụ3 가능 Khả năng4 가능성 Tính khả năng5 가보 Gia bảo6 가수 Ca sĩ 7 가스 Ga8 가시 Cái gai9 가정 Gia đình10 가족 Gia tộc11 가짜 Giả12 가축 Gia súc13 가치 Giá trị14 가훈 Gia huấn15 각도 Góc độ16 각부분 Các bộ phận17 간 Gan18 간단 Đơn giản19 간병 Bệnh gan20 간병 Khám bệnh21 간부 Cán bộ22 간염 Viêm gan23 간접 Gián tiếp24 간첩 Gián địêp25 간호 Giám hộ26 감각 Cảm giác27 감격 Cảm kích28 감기 Cảm cúm29 감동 Cảm động

30 감동 Cảm thông31 감면 Giảm32 감면 Miễn giảm33 감속 Giảm tốc độ34 감정 Tình cảm35 갑 Giáp, con giáp36 값(가) Giá cả37 강국 Cường quốc38 강도 Cường độ39 강산 Giang sơn40 강제 Cưỡng chế41 강하다 Cứng42 개념 Khái nịêm43 개막 Khai mạc44 개선 Cải thịên45 개성 Cá tính46 개인 Cá nhân47 개통 Khai thông48 객관 Khách quan49 객관적 Có tính khách quan50 객실 Phòng khách51 객지 Đất khách52 거주 Cư trú53 거품 Bong bóng54 거행 Cử hành55 건축 Kiến trúc56 검도 Kiếm dạo57 검사 Kiểm tra58 검정 Kiểm dịnh59 검토 Kiểm thảo

60 겨울 Mùa đông61 격려 Khích lệ62 견고 Kínên cố63 결과 Kết quả64 결국 Kết cục65 결단 Đoàn kết66 결론 Kết lụân67 결승전 Trận chung kết68 결연 Kết nghĩa69 결정 Quyết định70 결합 Kết hợp71 결혼 Kết hôn72 겸손 Khiêm tốn73 겸하다 Kiêm nhiệm, Kiêm74 경(가볍다) nhẹ75 경각심 Sự cảnh giác76 경고 Cảnh cáo77 경과 Quá kỳ78 경과하다 Trải qua 79 경관 Cảnh quan80 경도 Kinh độ81 경력 Kinh nghiệm làm vịêc82 경보 Cảnh báo83 경비 Kinh phí84 경영 Kinh doanh85 경우 cảnh ngộ86 경쟁 Cạnh tranh87 경제 Kinh tế88 경찰 Cảnh sát89 경축 Kính chúc90 경향 Khuynh

Page 38: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

hướng91 경험 Kinh nghiệm92 계급 Giai cấp93 계모 Mẹ ghẻ, Mẹ kế94 계약 Hợp đồng95 계획 Kế hoạch96 계획 Kế hoạch97 고객 Khách98 고급 Cao cấp, hạng sang99 고난 Khổ nạn, Khó khăn100 고뇌 Khó xử101 고대 Cổ đại102 고도 Độ cao103 고립 Cô lập104 고문 Cố vấn105 고민 Khó xử106 고속 Cao tốc107 고의 Cố ý108 고전 Cổ điển109 고정 Cố định110 고행 Khổ hạnh111 고향 Quê hương112 곤충 Côn trùng113 공 Quả bóng114 공간 Không gian115 공감 Thông cảm116 공개 Công khai117 공고 Công bố118 공구 Công cụ119 공군 Không quán120 공급 Cung cấp

121 공기 Không khí122 공동 Cộng đồng123 공로 Công lao124 공룡 Khủng long125 공립 Công lập126 공문서 Công văn127 공민 Công dân128 공병 Công binh129 공병대 Đội công binh130 공산당 Đang cộng sản131 공산품 Sản phẩm công nghịêp132 공업 Công nghịêp133 공연 Công diễn134 공예품 Công nghệp phảm135 공원 Công viên136 공인 Công nhận137 공자 Khổng Tử138 공작 Con công139 공정 Công bằng140 공정 Công đoạn141 공주 Công chúa142 공중 Công cộng143 공중 Không trung144 공짜 Không công

145 공평 Công bằng146 공화 Cộng hòa147 공황 Khủng hoảng148 과거 Quá khứ149 과다 Quá150 과부 Quả phụ151 과언 Nói quá152 과연 Qúa nhiên153 과장 Khoa trương154 과정 Quá trình155 과학 Khoa học156 관 Ông quan157 관계 Quan hệ158 관람 Tham quan159 관련 Liên quan160 관리 Quản lý161 관세 Thuế quan162 관심 Quan tâm163 관중 Quần chúng164 관찰 Quan sát165 광경 Quang cảnh166 광고 Quảng cáo167 광물 Khoáng sản168 광장 Quảng trường169 교류 Giao lưu170 교만 Kiêu căng171 교민 Kiều đan172 교수 Giáo sư 

Page 39: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

173 교육 Giáo dục174 교제 Giao lưu, Giao thịêp175 교주 Giáo chủ176 교통 Giao thông177 교황 Giáo hoàng178 구 Quận179 구경 Tham quan180 구급 Cấp cứu181 구역 Khu vực182 구조 Cứu trợ183 구체 Cụ thể184 구하다 Cựu, Cấp cứu185 구호 Cứu hộ186 구혼 Cầu hôn187 국가 Quốc ca188 국가 Quốc gia189 국교 Quốc giáo, Quốc đạo190 국기 Quốc kỳ191 국난 Quốc nạn192 국내 Quốc nội193 국로 Quốc lộ194 국립 Quốc lập195 국무 Quốc vụ196 국민 Quốc dân197 국방 Quốc phòng198 국사 Quốc sự199 국어 Quốc ngữ200 국영 Quốc doanh201 국적 Quốc tịch202 국제 Quốc tế203 국화 Hoa cúc

204 국화 Quốc hoa205 국회 Quốc hội206 군 Quận, huyện207 군기 Quân khí208 군도 Quần đảo209 군비 Chi phí quân sự210 군사 Quạn sự211 군인 Quân nhân212 궁녀 Cung nữ213 권농 Quyến nông214 권력 Quyền lực215 권리 Quyền216 권한 Quyền hạn217 궤도 Quĩ đạo218 귀가 Quay về nhà219 귀격 Qui cách220 귀빈 Quí khách221 귀순 Qui thụân222 귀신 Quỉ thần223 귀인 Quí nhân224 귀족 Quí tộc225 귀중 Quí trọng226 귀한 Quí hiếm227 규격 Qui cách228 규모 Qui mô229 규약 Qui ước230 규정 Qui định231 규칙 Qui tắc232 균형 Quân bằng233 극 Cực234 극 Kịch235 극단 Cực đoan

236 극대 Cực đại237 극락 Cực lạc238 극복 Khắc phục239 극본 Kịch bản240 극장 Kịch trường241 근 Căn242 근거 Căn cứ243 근대 Cận đại244 근로 Lao động245 근면 Cần cù246 근본 Căn bản247 근시 Cận thị248 금강 Kim cương249 금성 Kim tinh(Sao Kim)250 금지 Cấm251 급 Cấp252 급변 Cấp biến253 급병 Bệnh cấp tính254 급보 Cấp báo255 급성 Cấp tính256 급성병 Bệnh cấp tính257 급속 Cấp tốc258 급하다 Cấp259 기 Khí lực, Sinh khí260 기간 Thời gian261 기공 Khởi công262 기관 Cơ quan263 기관지 Khí quản, phế quan264 기관지염 Viêm phế quan265 기구 Cơ quan

Page 40: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

266 기구 Khí cầu267 기녀 Kỹ nữ268 기념 Kỷ nịêm269 기능 Chức năng270 기능 Kỹ năng271 기대 Chờ đợi272 기독교 Đạo Cơ đốc273 기록 Kỷ lục274 기본 Cơ bản275 기분 Cảm giác276 기사 Kỹ sư277 기색 Khí sắc

278 기생 Ký sinh279 기숙사 Ký túc xá280 기술 Kỹ thụât281 기압 Khí áp282 기억 Ghi nhớ283 기자 Ký giả284 기재 Ghi chép285 기초 Cơ sở286 기타 Khác287 기한 Kỳ hạn288 기호 Ký hịêu289 기회 Cơ hội

290 기후 Khí hậu291 긴급 Khẩn cấp292 김치 Kim chi293 꽃 Hoa294 꽝꽝 Ầm ầm, Oàng Oàng295 끈기 Kiên trì296 나체 Lõa thể297 낙관 Lạc quan298 낙원 Thiên đường299 낙타 Lạc đà 300 낙태 Nạo thai

Page 41: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

TỪ VỰNG 1 :

1 악질 ác độc2 거지 ăn mày3 안주인 bà chủ nhà4 노파 bà già5 벗 bạn6 친구 bạn7 동창생 bạn cùng học8 배우자 bạn đời9 동녀배 bạn đồng niên10 여자친구 bạn gái11 동문 bạn học12 동창 bạn học13 선후배 bạn học trước và sau khóa học của mình14 남자친구 bạn nam15 죽마고우 bạn nối khố , bạn từ thời thơ ấu16 본인 bản thân mình17 폭군 bạo chúa18 농아 bị câm điếc19 정부 bồ nam20 악당 bọn ác đảng21 손웟사람 cấp trên22 직장상사 cấp trên23 윗사람 cấp trên , người trên24 사내아이 cậu bé25 개구쟁이 cậu bé hay đùa nghịch26 선머슴 cậu bé rất ngịch ngợm27 망나니 chỉ người rất xấu tính , kẻ xấu tính28 아저씨 chú , bác29 신랑 chú rể30 각시 cô dâu

31 신부 cô dâu32 아가씨 cô gái33 사생아 con ngoài giá thú34 사람 con người35 인간 con người , nhân gian36 공주 công chúa37 동기동창 cùng khóa cùng trường38 동갑 cùng tuổi39 대장부 đại trượng phu40 황인종 dân da vàng41 유목민 dân du mục42 사나이 đàn ông43 사내 đàn ông44 남자 đàn ông , nam45 실향민 dân tị nạn46 구경꾼 dân tò mò , dân tham quan47 겨레 dân tộc48 민족 dân tộc49 이재민 dana gặp nạn50 영인 danh nhân51 주동자 đệ tử52 손아랫사람 đệ tử , nhân viên53 아주머니 dì , cô54 아줌마 dì , cô55 독불장군 độc bất tướng quân , chỉ người làm theo ý mình56 독신 độc thân57 동포 đồng bào58 동무 đồng chí59 동료 đồng nghiệp60 직장동료 đồng nghiệp

Page 42: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn cơ bản 2

61 꼬마 đứa bé62 억린이 đừa bé63 유아 đứa bé chưa đi học64 영아 đứa bé còn bú65 아가 đứa bé còn bú mẹ66 계집애 đứa bé gái67 오줌싸개 đứa bé hay tè dầm68 악동 đứa bé hư hỏng69 각난아기 đứa bé mới sinh70 반항아 đứa trẻ hay chống đồi71 당사자 đương sự72 아이 em bé73 이브 êva74 가장 gia trưởng , trưởng gia đình75 남성 giới tính nam . nam tính76 이웃 hàng xóm77 이웃사촌 hàng xóm , bà con78 후배 hậu bối79 선비 học giả

80 동기 học sinh cùng khóa81 동기생 học sinh cùng kỳ82 동급생 học sinh đồng cấp83 남학생 học sinh nam84 걸인 kẻ ăn xin85 말썽꾸러기 ke hay gây chuyện86 구두쇠 kẻ kẹt xỉn87 깍쟁이 kẻ kẹt xỉn88 뜨내기 kẻ lang thang89 게으름뱅이 kẻ lười biếng90 술주정뱅이 kẻ nghiện ngập91 술고래 kẻ nghiện rượu92 멍청이 kẻ ngớ ngẩn93 못난이 kẻ ngu đần94 겁쟁이 ke nhát gan95 거짓말쟁이 kẻ nói dối96 배신자 kẻ phản bội97 기형아 kẻ quái thai98 괴짜 kẻ quỷ quái99 괴한 kẻ quỷ quái100 공주 kẻ sợ vợ