6
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI www.kyonggi.ac.kr/IOIE Trung tâm Giáo dục quốc tế (Cơ sở Suwon) Địa chỉ Room No. 305, International Education Institute Miraekwan, Kyonggi University, 154-42, Gwangkyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Số điện thoại │+82-31-249-8933 Fax │+82-31-249-8935 Email [email protected] Địa chỉ website │http://www.kyonggi.ac.kr/IOIE Sơ đồ hướng dẫn (cơ sở Suwon) Trung tâm Giáo dục quốc tế (cơ sở Seoul) Địa chỉ │Room No. 5204, Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul-si Số điện thoại │+82-2-390-5325 Fax │+82-2-390-5327 Email [email protected] Địa chỉ website │http://www.kyonggi.ac.kr/IOIE Sơ đồ hướng dẫn (cơ sở Seoul) Sơ đồ vị trí và Số điện thoại Hướng dẫn tuyến xe buýt sân bay và taxi (chi phí: 17,000 KRW/ thời gian: 80 phút) Tại tầng 1 sân bay Incheon: ra cửa 7A; mua vé và lên xe buýt số 4000 (giá vé: 12,000 KRW, thời gian: 70 phút), xuống tại trạm Buksuwon HanilTown (북수원 한일타운); đón taxi đến Miraekwan Trường đại học Kyonggi cơ sở Suwon (trường hợp đăng ký ở tại ký túc xá thì đến Kyonggi DreamTower) (phí taxi: 5,000 KRW, thời gian: 10 phút) Hướng dẫn tuyến xe buýt sân bay và taxi (chi phí: 17,000 KRW/ thời gian: 80 phút) Tại tầng 1 sân bay Incheon: ra cửa 5B hoặc 11B, mua vé và lên xe buýt số 6002 (giá vé: 10,000 KRW, thời gian: 70 phút), hoặc xe buýt số 6015 (giá vé: 15,000 KRW, thời gian: 70 phút); xuống tại trạm Chungjeongro (충정로역); đón taxi đến Trường đại học Kyonggi cơ sở Seoul (phí taxi: 5,000 KRW, thời gian:10 phút) Chungjeongno Station (Gyonggi University entrance) 2 5 Korea Telecom Dong-A Ilbo Inchang high school CHONG KUN DANG Kookmin Bank A Red Cross Hospital Gwanghwamun Seoul Station Mapo, Yeouido Ahyeon Station Police Seodaemun Station exit 1 Kyonggi University Seoul Campus Suwon IC Shingal IC North of Suwon IC Dongsuwon Telephone company Dongsuwon Intersection Paldalmun Janganmun Gyeonggi Province Police Agency World Cup Stadium Court Intersection Suwon District Court Small and Medium Business Center Gwanggyo Reservoir Suwon Sports Complex Seoul Seoul, Gwacheon Osan, Pyeongtaek Busan Ansan Yeongdong Expressway Yongin Kyonggi University Suwon Campus CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI · TOPIKⅠ ① Gồm 5 môn: từ vựng ngữ pháp, nghe, đọc hiểu, nói, viết theo tiêu chuẩn tiếng

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI

www.kyonggi.ac.kr/IOIE

Trung tâm Giáo dục quốc tế (Cơ sở Suwon)•Địa chỉ │Room No. 305, International Education Institute Miraekwan, Kyonggi University, 154-42, Gwangkyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do •Số điện thoại │+82-31-249-8933•Fax │+82-31-249-8935•Email │ [email protected]•Địa chỉ website│http://www.kyonggi.ac.kr/IOIE•Sơ đồ hướng dẫn (cơ sở Suwon)

Trung tâm Giáo dục quốc tế (cơ sở Seoul)•Địa chỉ │Room No. 5204, Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul-si•Số điện thoại │+82-2-390-5325•Fax │+82-2-390-5327•Email │[email protected]•Địa chỉ website │http://www.kyonggi.ac.kr/IOIE•Sơ đồ hướng dẫn (cơ sở Seoul)

Sơ đồ vị trí và Số điện thoại

Hướng dẫn tuyến xe buýt sân bay và taxi (chi phí: 17,000 KRW/ thời gian: 80 phút)Tại tầng 1 sân bay Incheon: ra cửa 7A; mua vé và lên xe buýt số 4000 (giá vé: 12,000 KRW, thời gian: 70 phút), xuống tại trạm Buksuwon HanilTown (북수원 한일타운); đón taxi đến Miraekwan Trường đại học Kyonggi cơ sở Suwon (trường hợp đăng ký ở tại ký túc xá thì đến Kyonggi DreamTower) (phí taxi: 5,000 KRW, thời gian: 10 phút)

Hướng dẫn tuyến xe buýt sân bay và taxi (chi phí: 17,000 KRW/ thời gian: 80 phút)Tại tầng 1 sân bay Incheon: ra cửa 5B hoặc 11B, mua vé và lên xe buýt số 6002 (giá vé: 10,000 KRW, thời gian: 70 phút), hoặc xe buýt số 6015 (giá vé: 15,000 KRW, thời gian: 70 phút); xuống tại trạm Chungjeongro (충정로역); đón taxi đến Trường đại học Kyonggi cơ sở Seoul (phí taxi: 5,000 KRW, thời gian:10 phút)

Chungjeongno Station(Gyonggi University entrance)

2 5

Korea Telecom

Dong-A Ilbo

Inchang high school

CHONG KUN DANG Kookmin Bank

A Red Cross HospitalGwanghwamun

Seoul Station

Mapo, Yeouido

Ahyeon Station

Police

SeodaemunStation exit 1

Kyonggi University Seoul Campus

Suwon IC

Shingal ICNorth of Suwon IC

DongsuwonTelephonecompany

DongsuwonIntersection

Paldalmun

Janganmun

GyeonggiProvincePoliceAgency

WorldCupStadium

CourtIntersection

SuwonDistrictCourtSmallandMediumBusinessCenter

GwanggyoReservoir

SuwonSportsComplex

SeoulSeoul,Gwacheon

Osan,PyeongtaekBusan

Ansan YeongdongExpressway

Yongin

Kyonggi University Suwon Campus

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI

01 Giới thiệu trường Đại học Kyonggi

• Là trường Đại học được Chính phủ cho phép thành lập vào năm 1947 và lập Trung tâm Giáo dục ngôn ngữ vào năm 1998

• Là đại học tổng hợp danh tiếng có cơ sở tại Seoul và Suwon.• Có thể học tất cả các chuyên ngành và đặc biệt nổi tiếng trong các ngành như du lịch,

quản trị kinh doanh, thiết kế, animation.• Giảng dạy bằng cả tiếng Anh và tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục quốc tế.• Học sinh nước ngoài có thể học chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ cho tất cả các chuyên

ngành• Hiện tại có khoảng 18,000 học sinh học tại trường (bao gồm 3,000 sinh viên thạc sĩ và

tiến sĩ)• Trường đang liên kết trao đổi với 250 trường đại học của 40 quốc gia và có khoảng 950

học sinh nước ngoài đang theo học.

02 Giới thiệu các cơ sở của trường

• Trường Kyonggi có hai cơ sở tại Seoul và Suwon.• Với Seoul là thủ đô của Hàn Quốc và Suwon là trung tâm của tỉnh Kyonggi, cả hai cơ

sở của trường đều nằm ở khu vực là trung tâm về văn hóa và cả giao thông.

Cơ sở tại Suwon• Trường đại học Kyonggi là trường đại học tổng hợp với nhiều chuyên ngành và phạm

vi nghiên cứu rộng• Có chế độ học bổng đa dạng cho sinh viên nước ngoài hệ đại học: sinh viên mới nhập

học: 30~60% học phí, sinh viên đang theo học: 40~100% học phí.• Có ký túc xá hiện đại theo tiêu chuẩn khách sạn (đủ đáp ứng cho 2,000 sinh viên)• Gần trường có các học viện về K-Pop, thẩm mỹ là nơi có thể học các kỹ thuật tiên tiến

đa dạng của Hàn Quốc.• Suwon vừa là thành phố văn hóa có di sản văn hóa thế giới, vừa là thành phố giáo dục

với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.• Gần trường có trụ sở của Tập đoàn Samsung vốn là biểu tượng của Hàn Quốc, Công

viên giải trí Everland, Làng dân tộc Hàn Quốc

Cơ sở tại Seoul• Cơ sở Seoul có Đại học du lịch và Đại học nghệ thuật là nơi có thể thực tập và trải

nghiệm nhiều loại hình đa dạng về du lịch, nghệ thuật và văn hóa.• Có vị trí gần ngay trung tâm Seoul và chỉ cách các trung tâm mua sắm lớn (Trung tâm

thương mại và điểm bán hàng miễn thuế), địa điểm thăm quan nổi tiếng (Tháp truyền hình Namsan, Kwanghwamun), tòa thị chính Seoul khoảng 10 phút đi xe buýt.

Trung tâm tiếng Hàn tại trường Đại học Kyonggi hoạt động với mục tiêu giúp học sinh đạt được Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) thông qua việc cung cấp các khóa học với nội dung có chất lượng cao để giúp học sinh chuẩn bị cho kỳ thi TOPIK. Không chỉ vậy, gần đây trên toàn thế giới do ảnh hưởng của Hanlyu thì nhu cầu học tiếng Hàn Quốc ngày càng cao, việc học không chỉ do sở thích mà còn với mục đích để xin việc. Nội dung giảng dạy được biên soạn đặt trọng tâm vào năng lực thông hiểu và giải quyết vấn đề, khóa học tiếng Hàn được tiến hành bằng Giáo trình tổng hợp có thể giúp luyện tập đồng thời các năng lực ngôn ngữ bao gồm nghe/ nói/ đọc/ viết. Trung tâm sử dụng giáo trình do chính đội ngũ giáo viên ưu tú nghiên cứu và biên soạn; giáo viên đứng lớp có học vị Thạc sĩ trở lên trực tiếp giảng dạy nhằm giúp học sinh nhanh chóng phát triển trong việc học tập.

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI

Giớ

i thiệu trườ

ng Đại học Kyonggi │G

iới thiệu các cơ

sở của trư

ờng

03 Giới thiệu Chương trình học tiếng Hàn

Chương trình chính quy• Đối tượng đăng ký: Người đã học xong phổ thông hoặc người có học lực tương đương cấp phổ

thông • Thời gian giảng dạy

Phân loại Thời gian học Tổng thời gian học (mỗi học kỳ) Học kỳ

Lớpsáng 9:00~13:00(4h) 200tiếng

(=4tiếng/ngày×5ngày/tuần×10tuần)

HọckỳmùaxuânHọckỳmùahèHọckỳmùathu

HọckỳmùađôngLớpchiều 13:00~17:00(4h)

※Thờigiangiảngdạycóthểthayđổitùytheotìnhhìnhcủatrường

• Lịch giảng dạy

Học kỳ Thời gian học Ngày hết hạn đăng ký nhập học

Thi xếp lớp(Kiểm tra trình độ tiếng Hàn)

2016

Mùaxuân 3.14~5.24 1.30 3.8Mùahè 6.13~8.22 4.30 6.7Mùathu 9.12~11.24 7.30 9.6

Mùađông 12.12~2017.2.21 10.30 12.6

2017

Mùaxuân 3.13~5.23 1.31 3.7Mùahè 6.12~8.21 4.28 6.7Mùathu 9.11~11.24 7.31 9.5

Mùađông 12.4~2018.2.14 10.20 11.28

※Thờigiangiảngdạycóthểthayđổitùytheotìnhhìnhcủatrường

• Nội dung giảng dạy: Cấp 1 (Sơ cấp) ~ Cấp 6 (Cao cấp), Từ vựng, ngữ pháp/ Đọc hiểu/ Viết/ Nghe/ Nói (Giáo trình tổng hợp)

Chia lớp Trình độ Nội dung giảng dạy

Cấp1 Tiêuchuẩn

TOPIKⅠ ①Gồm5môn:từvựngngữpháp,nghe,đọchiểu,nói,viếttheotiêu

chuẩntiếngHàntừngcấp

②Baogồmcảlớphọcphátâmvàlớphọcđaphươngtiện

③TổchứchoạtđộngtrảinghiệmvănhóaHànQuốc

Cấp2

Cấp3

Tiêuchuẩn

TOPIKⅡ

Cấp4

Cấp5

Cấp6

• Giáo trình: Sử dụng giáo trình do trường biên soạn (cấp 1~cấp 6)• Phí đăng ký nhập học, Học phí, Phí bảo hiểm, Phí ký túc xá

Quá trình Phí đăng ký nhập học Học phí Bảo hiểmPhí ký túc xá

Cơ sở Suwon Cơ sở Seoul

Chươngtrìnhchínhquy

100,000KRW(khônghoàntrảlại)

5,000,000KRW(=1,250,000KRW×4

(4họckỳ)

130,000KRW(12tháng)

2,085,000KRW(6tháng)

2,100,000KRW(6tháng)

Tổngcộng 5,230,000KRW Khôngbắtbuộc

※Cácchiphítrêndựatheotiêuchuẩnnăm2016,sauthờigiannàycóthểsẽthayđổi.※ĐiềukiệncơbảnkhiđóngHọcphí-Họcphí:phảiđóng4họckỳthìmớicóthểnhậnđượcvisaduhọcHànQuốcloạicơbản(D-4)-Phíkýtúcxá:phảiđóng6thángthìmớicóthểvàokýtúcxá,sauđócóthểgiahạnthờigian6tháng1lần-Đăngkýbảohiểmbắtbuộctrong12thángchoduhọcsinh

Hoạt động ngoại khóa (Chương trình trải nghiệm văn hóa và Chương trình nâng cao năng lực học tập)

- Cuộc thi nói tiếng Hàn (Học kỳ mùa xuân) : LàcuộcthigiànhchotấtcảcáchọcsinhvớinộidungnóivềnhữngkhácbiệtvănhóamàcácemcảmnhậnđượctrongquátrìnhhọctậpvàsinhsốngtạiHànQuốc,vớisựhướngdẫncủagiáoviêntiếngHànnhằmgiúpnângcaonănglựctiếngHàncủahọcsinh.

- Trải nghiệm văn hóa (Học kỳ mùa hè và mùa xuân): Tạocơhộichohọcsinhcóthểthămquanmiễnphícácđịađiểmvănhóa,khuvuichơinổitiếngtạiHànQuốcnhưCôngviêngiảitríSeoulLotteWorld,tourthămquanSeoul,LàngdântộcYonginvàCôngviêngiảitríEverland,BãitắmBoryeong.

- Cuộc thi tài năng cùng với các tổ chức xã hội tại địa phương: Làlễhộinơihọcsinhcùngcácbạncùnglớpdướisựhướngdẫncủagiáoviênsẽbiểudiễncáctiếtmụcnhưcahát,nhảymúa,vẽtranh,diễnkịch...vớinộidungthúvịvềsựkhácbiệtgiữavănhóaHànQuốcvàcácquốcgiakhác.Đâylàlễhộiđượctổchứcbởicáctổchức,đoànthểđịaphươngvàngườidântrongkhuvựcnhằmtạocơhộichohọcsinhthểhiệntàinăngcủamình,họcsinhthamgiasẽcócơhộinhậnđượcbằngkhenvàtiềnthưởng.

- Tết truyền thống Hàn Quốc: DovàodịpTếtkhôngcólớphọcnêncácđoànthểtôngiáovàcáctổchứcxãhộisẽchuẩnbịquàcùngnhưcáctròchơivậnđộng,sángtạonhằmgiúphọcsinhgiảmbớtcăngthẳngtrongquátrìnhhọctập.

- Chương trình kết bạn với người Hàn:HọcsinhngườiHànQuốctạitrườngĐạihọcKyonggivàcáchọcsinhhọctiếngHàntạiTrungtâmgiáodụcquốctếsẽkếtbạntheotừngđôivớimụcđíchgiúpcáchọcsinhnướcngoàinângcaonănglựctiếngHànvàcócơhộitrảinghiệmvănhóacùngvớibạnngườiHànQuốc.

- Lễ trao bằng:Mỗihọckỳ(mộtnăm4lần)trườngtiếnhànhtraoGiấychứngnhậnhoànthànhkhoáhọcvàtuyêndươngnhữnghọcsinhcóthànhtíchcaotronghọctập.

Chương trình đặc biệt• Chương trình Học tiếng Hàn ngắn hạn và trải nghiệm văn hóa - Thời gian

· Mùa hè: Mỗi năm từ tháng 7 đến tháng 8 (1 tuần~2 tuần)

· Mùa xuân: Mỗi năm từ tháng 1 đến tháng 2 (1 tuần~2 tuần)

- Chương trình· Lớp học tiếng Hàn

· Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Làng truyền thống. Công viên Everland, Tour thăm quan Seoul, thăm

quan lớp học Taekwondo, thăm quan Đài truyền hình KBS, các chương trình K-Pop)

· Trải nghiệm cuộc sống của sinh viên Đại học

- Học phí: khoảng 1,000,000 KRW※ Mức học phí này tính theo tiêu chuẩn năm học năm 2016 và có

thể thay đổi.

• Lớp luyện thi Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK)- Thời gian: mỗi năm 2 lần (tháng 6, tháng 10)- Nội dung

· Giải các đề thi để chuẩn bị cho TOPIK II

· Thi thử TOPIK

Giớ

i thiệu Chươ

ng trình học tiếng Hàn

Người mang quốc tịch Việt Nam Người cư trú tại Hàn Quốc (không phân biệt quốc tịch)

①Đơnđăngkýnhậphọc②Hộchiếu(bảnsao)③BằngtốtnghiệpvàBảngđiểmcủacấphọccaonhất④Chứngminhthưcủacảgiađình(Bảnsao).⑤Giấykhaisinh⑥Sổhộkhẩu⑦Giấyxácnhậnnghềnghiệpcủabốmẹ⑧Giấyxácminhthunhậpcủabốmẹ⑨Giấybảolãnhchoconđiduhọc⑩Sổtiếtkiệmngânhàng-9,000USDđãđượctiết

kiệmtừ6thángtrởlên※Chủsởhữusổtiếtkiệmphảilàngườiđăngkýhoặc

bốmẹngườiđăngký⑪3tấmhình(hìnhchụpgầnđâynhất)⑫BảngốcKếtquảkhámsứckhỏetheomẫucủaĐại

sứquán(baogồmcảkhámlaophổi).※Cáchồsơsố3,5,6,7,8,9phảicóbảndịchcông

chứngbằngtiếngAnhhoặctiếngHàn

①Đơnđăngkýnhậphọc②Hộchiếu(Bảnsao)③Giấyxácnhậnhọclựccaonhất(Bằngtốtnghiệp)

※TrườnghợpchuyểntrườngthìcầnBảngđiểmvàBảngđiểmdanhcủatrườngĐạihọctrướcđó

④Bảnsaothẻngườinướcngoài(mặttrướcvàmặtsau)–thờigianlưutrútạiHànQuốccòn3thángthìmớicóthểđăngkýnhậphọc

⑤3tấmhình(hìnhchụpgầnđâynhất)

04 Hồ sơ đăng ký nhập học và các bước tiến hành nhập học

Hồ sơ đăng ký nhập học

Các bước tiến hành nhập học• Người cư trú tại Việt Nam

Nộphồsơđăngkýnhậphọc

Nộphồsơđăngkýnhậphọc(※cóthểđếnnộptrựctiếp,nhậnhồsơsaukhinộpPhíđăngkýnhậphọc)

TiếnhànhđăngkýthịthựctạiĐạisứquánhoặcLãnhsựquánHànQuốctạiViệtNamsaukhinhậnđượcGiấybáonhậphọc

Tiếnhànhkiểmtrahồsơđăngkývàtiếnhànhphỏngvấnquađiệnthoại

HướngdẫnvềHọcphí,Phíkýtúcxá,Bảohiểm

Thôngbáothôngtinvềviệcnhậpcảnhsaukhinhậnđượcthịthực(Trườnghợpcầnđóntạisânbaythìđăngkýtrướcvớitrường,chiphícánhântựchitrả)

HướngdẫnvềPhíđăngkýnhậphọc,Họcphí,Phíkýtúcxávàbảohiểmchohọcsinhđãđậuvòngphỏngvấn

CấpGiấymờinhậphọcsaukhixácnhậntiềnhọcphíđãđượcgửivàotàikhoảncủatrường(đốivớingườimuốnnhậnvisaD-4)

NhậpcảnhvàoHànQuốc

CấpGiấybáonhậphọcsaukhixácnhậntiềnđãđượcchuyểnvàotàikhoảncủatrường

ThayđổivàgiahạnthịthựcsaukhinhậnđượccáctàiliệucóliênquanđếnvisanhưGiấymờinhậphọc

• Người đang cư trú tại Hàn Quốc

Nộp Phí đăng ký nhập học, Học phí, Phí ký túc xá, Bảo hiểm

• Tài khoản ngân hàng1) Cơ sở Suwon

Tênngânhàng:ShinhanBankSốtàikhoản:140-009-355093SWIFTCORD:SHBKKRSENgườinhận:KyonggiUniversityĐịachỉngânhàng:1038-31Ingae-Dong,Suwon-si,Gyeonggi-do,Korea

2) Cơ sở Seoul

Tênngânhàng:ShinhanBankSốtàikhoản:110-024-484988SWIFTCORD:SHBKKRNgườinhận:KyonggiUniversityĐịachỉngânhàng:77,Chungjeong-Ro,Seodaemun-Gu,Seoul,Korea

• Lưu ý: • Nộp học phí bằng tên của người nhập học• Chuyển tiền theo đơn vị tiền tệ Hàn Quốc (KRW)• Giấy xác nhận chuyển tiền gửi vào số Fax hoặc địa chỉ e-mail của Trung tâm giáo dục Quốc tế.1) Cơ sở Suwon: Fax (+82-31-249-8935) / Email ([email protected])2) Cơ sở Seoul: Fax (+82-2-390-5327) / Email ([email protected])

Hoàn trả lại Học phí và Trình tự tiến hành

• Số tiền hoàn trả

Ngày phát sinh lý do hoàn trả Số tiền hoàn trả

·Trướckhibắtđầuhọckỳ(ngàynhậphọc) Toànbộtiềnhọcphí

·7ngàykểtừngàybắtđầuhọckỳ(ngàynhậphọc) 70%tiềnhọcphí

·Sau7ngàykểtừngàybắtđầuhọckỳ(ngàynhậphọc) Khônghoàntrảhọcphí

※Trườnghợpkhôngthểnhậphọcdokhôngnhậnđượcthịthực,trướcngàynhậphọcphảinộpGiấyxácnhậnkhôngđậuvisavàtrảlạitoànbộhồsơgốcliênquanđếnGiấymờinhậphọcthìmớicóthểnhậnlạiđượctoànbộtiềnhọcphí.Trongtrườnghợpđãnhậnđượcthịthựcthìkhôngđượchoàntrảtiềnhọcphí.

• Trình tự hoàn trả- HọcphíhoàntrảtheotrìnhtựhoàntrảcủaTrungtâmgiáodụcQuốctế

- PhíkýtúcxáhoàntrảtheotrìnhtựhoàntrảcủaKýtúcxá

Hồ sơ đăng ký nhập học và các bư

ớc tiến hành nhập học 1

1

5

2

2

6

3

3

7

4

4

05 Ký túc xá

Tình trạng ký túc xá tại cơ sở Suwon

Hạng mục Nội dung chi tiết

TênKýtúcxá DreamTower

Tìnhtrạng 22tầng

Thiếtbị

Phòng

•2người/phòng•Phòngtắmvànhàvệsinh•Thiếtbịsưởivàmáylạnhhiệnđại•Giường,bànhọc,ghế,tủsách,thùngrác,dụngcụlaudọn,giáphơiquầnáo,tủgiày(khôngbaogồmbộgatrảigiường)

Internet•Internettốcđộcao(sửdụngtạitừngphòng)•Wifi(sửdụngtạikhuvựcsinhhoạtchung)

Thiếtbịtiệnlợi

•Tầnghầm1(F)~tầng2(F)-Phòngtậpthểdục-Nhàhàng(mónTrung,mónNhật,mónHàn)-Phòngnấuănchung-Phònghọp-Phònggiặtđồ-Cửahàngtiệnlợi-Quáncàphê-Cửahàngvănphòngphẩm-Phònginvàphotocopy-Phònggiặt(cóphí)

•Toànbộcáctầng(2~22)-Phòngnghỉởtừngtầng-Máylọcnướcvàmáybánnướctựđộng

VậtdụngđượcmangvàoKTX Máytínhxáchtay,máysấytóc,máycạorâu,máytạođộẩm,đènhọc

VậtdụngkhôngđượcmangvàoKTX Vậtdụngbằngnhiệtđiện,thiếtbịlàmlạnh

NhàănNgoàiphòngăntạikýtúcxáDreamTowerthìcòncó6nhàănkhácvới2,109chỗngồivànhiềuquánăn,nhàhàngởxungquanhtrường

Phíkýtúcxá(khoảng6tháng,tiêuchuẩnphòng2người)

-2,085,000KRWtheotiêuchuẩnnăm2016(đãbaogồmtiềnđặtcọc,vàphísửdụnginternet)

-Hoànlại100,000KRWtiềnđặtcọckhitrảlạiphòng-Tiềnăndocánhântựchitrả

Cáchđăngký Đăngkýkhinộphồsơđăngkýnhậphọc

Cáchsắpxếp Sắpxếptheothứtựđăngký

Tình trạng ký túc xá tại cơ sở SeoulĐược sửa chữa vào năm 2016 theo dạng nhà riêng có các thiết bị như giường, bàn học, tủ quần áo, từng phòng có phòng tắm và có thể nấu ăn trong phòng.

Ký túc xá

Hình ảnh ở trang này là hình ảnh của Ký túc xá tại cơ sở Suwon.

06 Các chuyên ngành Đại học và Học bổng

Các chuyên ngành• Cơ sở Suwon

Đại học Chuyên ngành Đại học Chuyên ngành

Đạihọcnhânvăn

Ngữvăn

Đạihọckhoahọctựnhiên

ToánNgữvănAnh VậtlýđiệntửNgữvănĐức HóahọcNgữvănPháp KhoahọcđờisốngNgữvănNhật Côngnghệsinhhọcthựcphẩm

NgữvănTrungKhoahọcmáytínhAnninhtổnghợp

Sửhọc

Đạihọccôngnghiệp

CôngnghệxâydựngdândụngVănkiệnthôngtin Kiếntrúc(5năm)Sángtácvănnghệ KiếntrúcquyhoạchVănhọctiếngNga Kỹthuậtquảntrịkinhdoanhcôngnghiệp

Đạihọckhoahọcxãhội

Luật–KhoaLuật KỹthuậtnguyênliệumớiHànhchính Kỹthuậtnănglượngmôitrường

Phúclợixãhội KỹthuậtđiệntửLưutrữhiệuđính Kỹthuậtgiaothông.đôthịThanhthiếuniên Kỹthuậthệthốngmáymóc

Cảnhsáthànhchính Côngnghệhóahọc

Quanhệquốctế-KhoaQuốctế

Đạihọcnghệthuật

Thiếtkếthôngtinthịgiác-Khoakinhdoanhthiếtkế

Thôngtincôngnghiệpquốctế-KhoaQuốctế

Thiếtkếtrangsức.kimloại-Khoakinhdoanhthiếtkế

Đạihọckinhtếthươngmại

Kinhtế HộihọaHànQuốc.thưpháp

QuảntrịkinhdoanhHộihọaphươngTây.quảntrịkinhdoanh

mỹthuậtThươngmại Tạohìnhlậpthể

Kếtoánthuếvụ

Đạihọcthểdụcthểthao

ThểdụcThốngkêứngdụng Thểdụcxãhội

Thôngtinquảntrịkinhdoanh Kinhdoanhthểthao

SởhữutrítuệThểthaogiảitríBảovệanninh

※ Ngành thông tin công nghiệp quốc tế - Khoa Quốc tế ★ được giảng dạy bằng tiếng Anh

• Cơ sở Seoul

Đại học Chuyên ngành

Đạihọcdulịch

Quảntrịkinhdoanhdulịch

Quảntrịkinhdoanhkháchsạn

Pháttriểndulịch

Nấuăn–nấutiệc

Sựkiệndulịch

Đạihọcnghệthuật

Diễnxuất

Phimhoạthình

Âmnhạcđiệntửkỹthuậtsố

Phimtruyềnthông

Học bổng• Sinh viên mới nhập học

Phân loại Tiêu chuẩn cấp Học bổng

Phínhậphọc

Đãhọc4họckỳtạicáctrungtâmtiếngHàntạiHànQuốc

ToànbộCóbằngTOPIKtừcấp4trởlên

Đãhoànthành2nămđạihọctạicáctrườngđạihọcHànQuốc

Họcphí

CóbằngTOPIKtừcấp5trởlên 60%họcphí

CóbằngTOPIKtừcấp4trởlên 50%họcphí

HọctạitrungtâmtiếngHàncủatrườngtừ4họckỳtrởlên 40%họcphí

Tấtcảcácsinhviênnướcngoàiduhọctựtúc 30%họcphí

• Sinh viên đang theo học tại trường

Phân loại Tiêu chuẩn Học bổng

Họcbổngdànhchosinhviêncóthànhtíchxuấtsắc

4.3~4.50(GPA) 100%họcphí

4.0~4.29(GPA) 80%họcphí

3.7~3.99(GPA) 50%họcphí

3.0~3.69(GPA) 40%họcphí

Các chuyên ngành Đại học và Học bổng