Upload
zaj-be-dep
View
1.628
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1)2( 2224 mxmxy (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .2m
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số (1) với trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng .15
96
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .cos4sincos2sin2cossin2 xxxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình .2
1
2)42(6
2
2 xxx
x
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 23 xxy và .12xy
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB ,a AD ,2a SA a và vuông
góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM và AC. Chứng
minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB) và tính thể tích của khối chóp CNIB theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4)1522(2
)3()34(2 2422
xxy
xxxyy
x yx,( ℝ ).
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các đường tròn ,4:)( 22
1 yxC
018102:)( 22
2 yxyxC và đường thẳng .06: yxd Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc
),( 2C tiếp xúc với d và cắt )( 1C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với .d
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1
21:
z
ty
tx
và điểm A ).3;2;1( Viết
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng .3
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn .3101)1(22 zizz Tính .
2zzw
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB là ,03yx
phương trình cạnh AC là 073 yx và có trọng tâm G .3
1;2 Viết phương trình đường tròn đi qua trực tâm H và
hai đỉnh B, C của tam giác ABC.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ),1;1;1( đường thẳng 11
3
2
1:
zyx và
mặt phẳng (P): .042zyx Xác định tọa độ điểm N thuộc mặt phẳng (P) sao cho đường thẳng MN vuông góc
với đường thẳng và độ dài MN .6
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho khai triển nhị thức Niu-tơn:
.2...22222 4
)3(2
4
)3(21
1
1
1
04
)3(21n
x
x
n
nx
xn
x
x
n
n
x
x
n
n
x
x
x
x
CCC
( n là số nguyên dương). Biết trong khai triển13 103 nn CC và số hạng thứ 3 trong khai triển bằng ,40n tìm n và .x
---------------Hết---------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 133 23 mmxxy (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .1m
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường
thẳng .0748yx
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .0)2tan(tan2coscos3sin 2 xxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình .72
12
2
33
xx
xx
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 222 xxy và .22xy
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC đỉnh S, đáy là tam giác cân AB AC ,3a BC .2a Biết rằng các mặt bên
(SAB), (SBC), (SCA) đều hợp với mặt phẳng đáy (ABC) một góc .600 Kẻ đường cao AH của hình chóp. Chứng minh
rằng H là tâm vòng tròn nội tiếp tam giác ABC và tính thể tích của khối chóp S.ABC theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương yx, thỏa mãn .41
11
1x
yy
x Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P .11 22 yxxy
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ),2;1( phương trình đường cao
AH là .03yx Tìm tọa độ các đỉnh A, C của tam giác ABC, biết đỉnh C thuộc đường thẳng 012 yx và
diện tích tam giác ABC bằng .1
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 0722222 zxzyx và mặt
phẳng (P): .022263 zyx Chứng minh rằng (P) tiếp xúc với (S). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và (S).
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm phần thực và ảo của số phức ,z biết ).31()3( 2 iiz
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 12
2
2
2
b
y
a
x)0,0( ba thỏa mãn
.2
222
a
ba Hình chữ nhật cơ sở cắt Ox tại A, A’ và cắt Oy tại B, B’, đường tròn nội tiếp tứ giác ABA’B’ có diện
tích bằng .4 Tìm a và .b
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 01zyx và hai đường thẳng
,111
1:1
zyx.
3
1
11:2
zyxViết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và cắt ;2 d
và 1 chéo nhau mà khoảng cách giữa chúng bằng .2
6
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 1
)1(2
yxe
xee
yx
yxyx
yx,( ℝ ).
-------------Hết------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .233 xxy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Với giá trị nào của m phương trình mxx )3( 2 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .5sin7sin12sin35cos7cos xxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 222
0964
22
224
yxyx
yyxx yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
2
0
20142 .)cos(2sin dxxxxI
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bẳng .a Mặt phẳng (P) đi qua
A’B’ và trọng tâm của tam giác ABC, cắt các cạnh AC, BC lần lượt tại E và F. Tính thể tích của khối chóp C.A’B’FE
theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực zyx ,, thỏa mãn các điều kiện 6222 zyx và .3zxyzxy Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức P .666 zyx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt nằm trên hai
đường thẳng 052:1 yx và .012:2 yx Viết phương trình các đường thẳng AD và BC, biết điểm
)3;3(M thuộc đường thẳng AD và điểm N )4;1( thuộc đường thẳng BC.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P): ,053123 zyx
07943:)( zyxQ và các đường thẳng ,3
1
4
3
2
5:1
zyxd .
4
2
3
1
2
3:2
zyxd Viết phương
trình đường thẳng song song với các mặt phẳng (P), (Q) và cắt hai đường thẳng ., 21 dd
Câu 9.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
.21223 iziz
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm M2
5;
2
5 là trung điểm của cạnh
BC, điểm H )2;2( và điểm I )2;1( lần lượt là trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh
A, B, C của tam giác ABC, biết hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm C.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1
5
2
1
3
2:
zyx và hai điểm
),1;1;2(A B ).0;1;1( Xác định tọa độ điểm M thuộc sao cho diện tích MAB nhỏ nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số x
mxy1
)( mC có cực trị và khoảng cách từ điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số đến tiệm cận xiên của )( mC bằng .2
1
-------------Hết-------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1)1(3 23 xmxxy (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .1m
b) Tìm m để đường thẳng 1xy cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A ),1;0( B và C sao cho bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC bằng 2
25 (với O là gốc tọa độ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .cotcos
)cos1(sin)cos2(cos2sin x
x
xxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình .2211
2
22
3
xx
xx
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ,22xy .42xy
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB ,2a BC .a Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng .2a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD; K là điểm trên cạnh AD sao cho AK .3
a
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN, SK theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 763418922
03)4()1(
22
2
xyx
yyxx yx,( ℝ).
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I .0;2
1 Đường thẳng chứa
cạnh AB có phương trình là ,022yx AB 2AD. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D của hình chữ nhật, biết đỉnh A
có hoành độ dương.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 0122 zyx và đường thẳng
.31
2
2
1:
zyx Viết phương trình chính tắc hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng (P).
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức ,z biết .08625
iz
z
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A )1;1( và đường thẳng .03: yd Xác định tọa
độ điểm B trên đường thẳng d và điểm C trên trục hoành sao cho tam giác ABC đều.
Câu 8.b (1,0 điểm).Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng 1
2
1
1
2:1
zyxvà .
3
1
21
:2
z
ty
tx
Chứng minh rằng ,1 2 chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, đồng thời tiếp xúc với ., 21
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa 2x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ,
2
14
n
xx biết rằng
n là số nguyên dương thỏa mãn .64)1(...32 1321 nnCCnCCC n
n
n
nnnn
----------Hết----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số mmxxxfy 24 2)( (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi .1m
b) Tìm các giá trị của để hàm số 0)(xf với mọi .x Với các giá trị m tìm được ở trên, chứng minh rằng
hàm số 0)()(''')('')(')()( )4( xfxfxfxfxfxF với mọi .x
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .4
cos22sin
1
cos
1x
xx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trìn 13)3()8(
1832 22
yyxx
xyyx yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
1
02
3
.1
dxxx
xI
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .a Đường cao SO và mặt
phẳng ( ) đi qua điểm A vuông góc với cạnh bên SC. Biết mặt phẳng cắt SO tại H sao cho 3
1
SO
SH và cắt các
cạnh bên SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Tính thể tích khối chóp S.AMNP theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho cba ,, là các số thực dương thỏa mãn .)( 22 cbcba Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P .)1)(1)(1(
4
)1(
1
)1(
1
)1(
1222 cbacba
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng AB là
,012 yx phương trình đường thẳng AC là 0643 yx và điểm M )3;1( nằm trên đường thẳng BC thỏa
mãn BM MC. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A )0;1;2( và đường thẳng d là giao tuyến của
hai mặt phẳng (P): ,025 zyx (Q): .012zyx Viết phương trình chính tắc đường thẳng đi qua A,
cắt và vuông góc với .d
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa 20x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ,
2 5
3
n
xx
biết rằng
.13
1
1
1)1(...
3
1
2
1 210 n
n
n
nnn Cn
CCC
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E) có chu vi hình chữ nhật cơ sở bằng ),32(16
đồng thời một đỉnh của (E) tạo với hai tiêu điểm một tam giác đều. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là gốc tọa
độ O và cắt (E) tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của hình vuông.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 32
1
1
2:
zyx và hai điểm
),3;0;2(A B ).3;2;2( Chứng minh rằng A, B và cùng nằm trong một mặt phẳng. Tìm tọa độ điểm M thuộc sao
cho MA4
MB4
nhỏ nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn .)1()1(
1zi
zi
iz Tính môđun của .
1
4
zzw
----------Hết----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1)53(3)3(3 223 xmmxmxy (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm (1) khi .1m
b) Xác định m để hàm số (1) đạt cực đại, cực tiểu tại 21 , xx thỏa mãn .72121 xxxx
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .cos3tansintan4sintancos3 22 xxxxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 23
41
xy
yxyx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 43)1( xxy và trục hoành.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB ,a AD ,2a AA’ .2a Gọi M là điểm thuộc
AD thỏa mãn DM k DA
và N là trung điểm của cạnh A’B’. Tính thể tích khối tứ diện C’MD’N theo a và tìm để
C’M vuông góc với D’N.
Câu 6 (1,0 điểm). Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm thực
.12
118
1
)12(
2
2
2
22
mxx
x
x
xx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): .05622 xyx Tìm tọa độ điểm
M thuộc trục tung mà qua đó kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) tại A và B sao cho 060 .AMB
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A ),0;1;1( B )2;0;0( và I ).1;1;1( Viết phương
trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng .3
Câu 9.a (1,0 điểm). Giải phương trình 0122.52 555 log1log21log2 xxx x( ℝ ).
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O , cho elip (E): .112
22 yx Xét hình chữ nhật MNPQ mà các
cạnh đều tiếp xúc với (E) và có diện tích bằng .6 Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của hình chữ nhật
MNPQ.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ O , cho mặt phẳng (P): ,02323 zyx đường thẳng
2
1
1
1
1
2:
zyxd và điểm A ).0;1;2( Gọi B là điểm đối xứng của A qua .d Tìm tọa độ điểm C trên mặt
phẳng (P) sao cho đoạn BC có độ dài nhỏ nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Tính hệ số 4x trong khai triển biểu thức
nxx )31( 3 thành đa thức, biết n là số nguyên dương
thỏa mãn .3)...(2 2
1
22
3
2
2 nn ACCC
-----------Hết----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số mxxy 24 4 (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi .2m
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số (1) với trục hoành có diện tích phần phía trên trục hoành bằng diện tích phần phía dưới trục hoành.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .cos
3sin)2sin2(1tan
4
24
x
xxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 3 223
223
26315)3(69
1
xyxyx
yxxyxx yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân .ln12
1
2xdx
x
xI
e
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O; tam giác SBD đều cạnh ,2a tam giác SAC
vuông tại S có SC .3a Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng .600 Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD và tình khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho cba ,, là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P .)()(
4
)(
3
)(
2
)(
222
22
2
2
2
2
2
2
cbba
ba
ac
c
cb
b
ba
a
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A )2;0( và đường thẳng .022: yxd Tìm
trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB 2BC.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ),3;0;1( đường thẳng
tz
ty
tx
d
2
3
21
: và mặt
phẳng (P): .033 zyx Tìm tọa độ điểm B thuộc mặt phẳng (P) sao cho đường thẳng AB vuông góc và cắt .d
Câu 9.a (1,0 điểm). Giải bất phương trình ).3(log2
12log65log
3
1
3
1
2
3 xxxx
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hê tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H. Biết phương trình đường
tròn ngoại tiếp tam giác HBC là ,04522 yxyx H thuộc đường thẳng 043 yx và trung điểm của
AB là M ).3;2( Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A )1;2;1( và cho hai đường thẳng
,2
1
11
1:1
zyx .
22
1
1:2
zyx Xác định tọa độ điểm M, N lần lượt thuộc 1 và 2 sao cho đường
thẳng MN vuông góc với mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng .1
Câu 9.b (1,0 điểm). Một tổ gồm 10 học sinh trong đó có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học
sinh của tổ để lập nên đội cờ đỏ. Gọi X là số học sinh nam của đội cờ đỏ. Hãy lập bảng phân phối xác suất của X.
------------Hết------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .1
12
x
xy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm m để đường thẳng mxy cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho diện tích tam giác IMN
bằng 4 ( với I là giao của hai đường tiệm cận).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình ).sin(cos312cos2sin xxxx
Câu (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
)37(636
1)142)(142( 22
xxxyx
yyxx yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
e x
dxx
xxeI
1
2
ln
.1ln
2
Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB AC ,a hình chiếu vuông góc
của A’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho BH 3 CH. Góc giữa cạnh bên BB’ và mặt phẳng
(ABC) bằng .600Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a và tính côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng (BCC’B’) với
(ABC).
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực zyx ,, thỏa mãn .0zyx Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P ).1)(14ln(222 222 zyxxzzyyx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại B và C, có DC BC 3
2AB và
phương trình đường thẳng chứa canh AB là .01y Gọi M là trung điểm của cạnh CD, gọi I3
2;
3
2là giao điểm
của AD và BM Tìm tọa độ điểm M, biết B có hoành độ lớn hơn .1
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 05zyx và mặt cầu (S) tâm I,
bán kính .4R Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) có tâm K ),4;2;1( bán kính .13r Viết
phương trình mặt cầu (S).
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm môđun của số phức ,z biết z có phần thực âm và sao cho .123 izz
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm )4;3(A và một đường tròn (C) luôn đi qua điểm .A Viết
phương trình elip (E): 12
2
2
2
b
y
a
x ),0( ba biết rằng hai tiêu điểm 21 , FF thuộc đường tròn (C), hoành độ của
điểm 1F lớn hơn hoành độ của điểm 2F và .2 12 AFAF
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ O , cho mặt phẳng (P): ,032 zyx đường thẳng
3
2
1
1
2
1:
zyx và điểm A ).3;1;4( Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P), biết d cắt và
khoảng cách từ điểm A đến d bằng .2
Câu 9.b (1,0 điểm). Có 2 xạ thủ thi bắn súng bằng cách mỗi người bắn 3 phát vào bia một cách độc lập với nhau, ai
bắn trúng nhiều hơn là người thắng cuộc. Biết xác suất bắn trúng bia trong mỗi lần bắn của hai xạ thủ lần lượt là 8,0
và .7,0 Tính xác suất để cuộc thi phân định được thắng thua.
---------------Hết---------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3)1(36 23 mxmxxy (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .2m
b) Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). Tìm m để tam giác OAB vuông tại O, với O là gốc tọa độ.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .sin212coscos32)sin1(cos4 2 xxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2222
22
263
736
yxyyxx
xyxyyx yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
3
0
2.
cos
)sin1ln(sindx
x
xxI
Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB ,a BC .2a Hình chiếu
vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của AC. Góc giữa hai mặt phẳng (BCC’B’) và
(ABC) bằng .600 Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho zyx ,, là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P .)2)(2()(
9
4
4
222 zyzxyxzyx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng ,0843:1 yxd
01934:2 yxd và .022:3 yxd Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xức với hai đường thẳng 1d và
,2d đồng thời cắt đường thẳng 3d tại hai điểm A, B sao cho AB .52
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 082222 yzyx và hai điểm
A ),1;2;2( B ).4;3;2( Tìm tọa độ điểm M thuộc (S) sao cho tam giác MAB vuông cân tại M.
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số tự nhiên n thỏa mãn ).2(1024)1(...32 2
2
4
2
2
2
0
2 nCnCCC n
nnnn
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 25)4()2( 22 yx có tâm I và
đường thẳng .0723: yx Đường tròn (T) có bán kính bằng 10 cắt đường tròn (C) tại hai điểm A và B. Biết
tâm K của (T) nằm trên sao cho diện tích tứ giác IAKB bằng .15 Viết phương trình đường tròn (T).
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 0532 zyx và ba điểm
( 1;0;3),A ( 3;4;1),B C ).3;2;0( Xác định tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA MB MC
nhỏ nhất.
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn .3)31( zzi Tìm môđun của số phức .1 105 zzw
------------Hết------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .1
3
x
xy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm các giá trị thực của m để đường thẳng mxy cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam
giác ABC đều với C ).6;2(
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .1cos42cos2
cos3sin32 2 xx
xx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
422
428
22 xxyyxx
yxyx yx,( ℝ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
5ln
0
2
.1312
dxee
eI
xx
x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB AD ,2a CD .a
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy góc bằng .600 Gọi M là trung
điểm của SB, mặt phẳng (ADM) cắt SC tại N. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BN và CD theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho zyx ,, là các số thực không âm thỏa mãn .312222 zyxyx Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P .444 zyx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): ,0402622 yxyx đường
thẳng 032: yxd và hai điểm A ),2;1( B ).2;3( Viết phương trình đường tròn (T) có tâm nằm trên d và
cắt (C) tại hai điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 0432 zyx và hai điểm
),3;2;0(A B ).1;2;2( Xác định tọa độ điểm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC cân tại C và diện tích tam giác ABC
bằng .9
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm a để phương trình 02 iazz có tổng các bình phương của hai nghiệm bằng .4i
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
,25)2()1(:)( 22 yxC phương trình đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A là .02yx Hình chiếu
vuông góc của đỉnh A lên đường thẳng BC nằm trên trục tung. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC, biết điểm
A có hoành độ dương.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 25)1()1()3( 222 zyx và
đường thẳng .122
4:
zyx Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ),3;1;2( song song với và cắt (S)
theo một đường tròn có bán kính bằng .4
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải phương trình .)2(log1)2(log)64(log 3
8
2
4
1
2
2 xxxx
--------------Hết-----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 132 24 mmxxy (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .1m
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời tam giác tạo bởi ba
điểm cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .6
cos3
3sin4sin xxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình .329416
2 2 xxx
x
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân .)(
1
0
2
2
dxex
xxI
x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật AB ,a AD .2a Mặt phẳng
(AA’D’D) vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), AA’ ,4a .600 Gọi G là trọng tâm của tam giác BB’C’.
Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ và tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (BDD’B’) theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho yx, là các số thực dương thỏa mãn .51
22 22
xyyx Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P .21
4
1
3
1
322 xyyx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm C ),1;2( đường thẳng 0532: yxd và đường
tròn (C): .1022 yx Điểm A nằm trên đường tròn (C), tiếp tuyến tại A với (C) cắt đường thẳng d tại B. Gọi D là
điểm nằm trên d sao cho ABCD là hình bình hành. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 012 zyx và hai đường thẳng
,2
3
1
1
1:1
zyx.
3
4
2
2
1
1:2
zyx Tìm tọa độ điểm A thuộc ,1 B thuộc 2 sao cho AB song
song với (P) và AB .29
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn .3
14215
2
3
1nAC nn
Tìm số hạng chứa 5x trong khai triển
nhị thức Niu-tơn của .0,1
3
3 2 xx
x
n
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O , cho đường tròn (C): 2122 yx và điểm M ).1;2( Viết
phương trình chính tắc của elip (E), biết rằng M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới góc 060 và hình chữ nhật cơ sở của
(E) nội tiếp đường tròn (C).
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ O , cho điểm A ),4;1;2( đường thẳng 13
1
1
3:
zyxd
và mặt phẳng (P): .023 zyx Đường thẳng đi qua điểm A cắt d tại B và cắt (P) tại C. Tìm tọa độ hai điểm
B và C, biết AC .3
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn .5235
iz
iz Tính môđun của .)1(3)( 28 ziizw
---------------Hết-------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .1
12
x
xy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết khoảng cách từ điểm A )2;1( đên đường thẳng bằng .2
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .0cos7)3(sin32cos32sin xxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
xxy
xxyyx
43432
422)11(
22
222
yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân .4
42
123
xdxxx
eI x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB AD ,a CD .2a
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của AD, mặt phẳng (SBC) tạo với đáy
góc .600 Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương zyx ,, thỏa mãn ).(22222 zyxxyzyx Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P .3
40
1
40222
xzyzyx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB 2AD. Viết phương trình
đường thẳng AB, biết rằng các đường thẳng AB, BC, CD và DA lần lượt đi qua các điểm M ),3;2( N ),2;3( P )0;1( và Q ).3;4(
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 0442222 yxzyx và mặt
phăng (P): .03zx Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M )1;1;3( vuông góc với mặt phẳng (P) và
tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn .751
1
2 nCA n
nn Tìm số hạng chứa 10x trong khai triển
nhị thức Niu-tơn của .0,1
3 3 xx
x
n
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 0204222 yxyx và đường
thẳng .02043: yxd Chứng minh d tiếp xúc với (C). Tam giác ABC có đỉnh A thuộc (C), các đỉnh B và C
thuộc ,d trung điểm cạnh AB thuộc (C). Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết trực tâm của tam giác ABC trùng với tâm của
đường tròn (C) và điểm B có hoành độ dương.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 0522 zyx và điểm A ).1;2;1(
Xác định tọa độ điểm M biết AM vuông góc với (P) và khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (P).
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn 312 zzz sao cho số phức 8zw có môđun nhỏ nhất.
------------Hết------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .1
2
x
xy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến cắt hai đường tiệm cận tại A và B sao cho bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác IAB là lớn nhất (với I là giao điểm của hai đường tiệm cận).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .22cos)sin12cos2(sin2 xxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4412
13122
2
3
xyy
xxxyy yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
2
3
2.
cot1
2cos.3dx
x
xxI
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, AB ,a AD .2a Gọi M là trung
điểm của cạnh AB và N trung điểm của đoạn MI. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với
điểm N. Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy (ABCD) bằng .450 Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và
tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SD theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực không âm zyx ,, thỏa đồng thời hai điều kiện },,max{ zyxz và
.0zxyzxy Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .32 3
yx
z
zx
y
zy
xP
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A ),2;5( phương trình đường trung
trực của cạnh BC và đường trung tuyến CD lần lượt là 06yx và .032 yx Xác định tọa độ hai đỉnh B và
C của tam giác ABC.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 0253 zyx và đường thẳng
.1
1
3
9
4
12:
zyxd Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) vuông góc và cắt .d
Câu 9.a (1,0 điểm). Giải phương trình ).4(log)1(log4
1)34(log
2
12
8
42xxx
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB, DA tiếp xúc với
đường tròn (C): ,4)3()2( 22 yx đường chéo AC cắt (C) tại các điểm M5
23;
5
16và N thuộc trục Oy. Xác
định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD, biết điểm A có hoành độ âm, điểm D có hoành độ dương và diện tích
tam giác AND bằng .10
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 03zyx và hai điểm
),2;3;1(A B ).12;7;5( Giả sử M là một điểm chạy trên mặt phẳng (P), tìm giá trị nhỏ nhất của MA MB.
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm a và n nguyên dương thỏa mãn
7
127
1...
32
12
31
20 n
n
n
nnn Cn
aC
aC
aaC và .203 nAn
----------Hết----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 23 23 mxxxy (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi .0m
b) Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai
trục tọa độ một tam giác cân.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .6
cos2016)sincos3( 2 xxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 4
2112x
xx x( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân .)cos1(
)1cos(sin4
0
2dx
x
xxeI
x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hai hình chữ nhật ABCD (AC là đường chéo) và ABEF (AE là đường chéo) không cùng nằm
trong một mặt phẳng và thỏa mãn AB ,a AD AF ;2a đường thẳng AC vuông góc với đường thằng BF. Gọi
HK là đường vuông góc chung của AC và BF (H thuộc AC, K thuộc BF), I là giao điểm của đường thẳng DF với mặt
phẳng chứa AC và song song với BF. Tính tỉ số DF
DI và thể tích khối tứ diện ABHK theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương zyx ,, thỏa mãn điều kiện .5)(22 yzzyxx Chứng minh rằng
.)(3))()(()()( 333 zyxzzyyxzxyx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 02:1 yx và
.052:2 yx Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng 2 sao cho đường thẳng OB cắt đường thẳng 1 tại điểm
A thỏa mãn OA.OB .10
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I ),1;0;0( K ).0;0;3( Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua I, K và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc bằng .300
Câu 9.a (1,0 điểm). Giả sử n là số nguyên dương và .......)1( 2
210
n
n
k
k
n xaxaxaxaax Biết rằng
tồn tại số nguyên k )10( nk sao cho .2492
11 kkk aaa Hãy tính .n
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E) biết rằng (E) có độ
dài trục lớn bằng ,24 các đỉnh trên trục nhỏ và hai tiêu điểm của (E) cùng nằm trên một đường tròn.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 5
2
1
1
2
1:
zyx và điểm
).6;1;5(A Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa sao cho khoảng
cách từ A đến (P) là lớn nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2
3
2
3
12
2log)1(log
222
xyyyx
xyxy
yx,( ℝ ).
-----------Hết-----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số mx
mxy
32 (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .1m
b) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến tại điểm bất kì của đồ thị hàm số (1) cắt hai
đường tiệm cận tại A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng .64
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .032sin2
4sincos2sin3cossin2 2
x
xxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình xyyyy
yxyxyyy
15162098
24167249
323
2234
yx,( ℝ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 24 xy và .2xy
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng .a Hình chiếu vuông góc của đỉnh S
lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho .2HBHA Góc tạo bởi SC và mặt phẳng (ABC) bằng .600
Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho zyx ,, là các số thực dương thỏa mãn .zyx Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P .)(8
2
zxzz
x
zy
y
yx
x
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm là H ),4;1( tâm đường tròn
ngoại tiếp là I )0;3( và trung điểm của cạnh BC là M ).3;0( Viết phương trình đường thẳng AB, biết đỉnh B có hoành
độ dương.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 21
2
1
1:
zyx và hai điểm
),2;4;1(A B ).4;2;1( Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao
cho .2822 MBMA
Câu 9.a (1,0 điểm). Một lớp học gồm 40 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi toán, 10 học sinh giỏi lý và 5 học
sinh giỏi toán lẫn lý. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để học sinh đó giỏi toán hay giỏi lý.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng 01542: yx và hai đường tròn
,9)2()1(:)( 22
1 yxC .16)1(:)( 22
2 yxC Tìm tọa độ điểm M trên )( 1C và N trên )( 2C sao cho MN
nhận đường thẳng làm trung trực và N có hoành độ âm.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 0106210222 zyxzyx
và mặt phẳng (P): .0522 zyx Từ một điểm M thuộc (P) kẻ đường thẳng tiếp xúc với (S) tại N. Tìm tọa
độ điểm M sao cho MN đạt giá trị nhỏ nhất, tính giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 9.b (1,0 điểm). Trong các acgumen của số phức ,)31( 8i tìm acgumen có số đo dương nhỏ nhất.
-----------------Hết---------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .56 24 xxy
b) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt .0log6 2
24 mxx
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .0sincos34
cos22 3 xxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình .4)323)(13( 2 xxxxx
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
4
0
sin .)cos(tan dxxexI x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB ,a BC a2 và .600 Cạnh
SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA .3a Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC và SD. Chứng minh rằng MN
song song với mặt phẳng (SAB) và tính thể tích của khối tứ diện MANC theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho cba ,, là các số thực thỏa mãn .0cba Chứng minh rằng
.1
188
1
188
1
188
1
222222
accbba
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 052:1 yx và
.0763:2 yx Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A )1;2( sao cho đường thẳng d cắt hai đường
thẳng 1 và 2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng 1 và .2
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 6
5
1
1
2
1:
zyxd và điểm
).3;2;5(M Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua M và chứa đường thẳng .d
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm ba, để phương trình 02 bazz nhận số phức iz 1 làm nghiệm.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đương tròn (C): 0232222 yxyx và
.9:)( 22 yxT Viết phương trình trục đẳng phương d của hai đường tròn (C) và ).(T Chứng minh rằng nếu K
thuộc d thì khoảng cách từ K đến tâm của (C) lớn hơn khoảng cách từ K đến tâm của ).(T
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A )2;4;1( và hai đường thẳng có phương trình
21
2
1
1:1
zyx và .
1
1
1
1
2
1:2
zyx
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt 1 sao cho khoảng cách giữa và 2 đạt giá trị lớn nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 132
2
2.1728.2
6)73(log
xyyx
xy yx,( ℝ).
------------Hết------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1
2
x
mxy (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .2m
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có tiếp tuyến song song và cách đường thẳng 013: yx
một khoảng bằng .10
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .2sin8
1cot
2
1
2sin5
cossin 44
xx
x
xx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 11)1(
30)2()1(
22
3223
yyyxyx
xyyyxyyx yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân .)1(
3ln
03
dxe
eI
x
x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB ,3a AD .6a Gọi M là
trung điểm của cạnh AD, hai mặt phẳng (SAC) và (SBM) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh SA tạo với đáy
(ABCD) một góc .600 Tinh thể tích khối chóp S.OMC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho zyx ,, là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện zxyzxyx 32và .0222 zyx
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .2516
yx
x
xz
y
zy
x
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I )0;2( và hai đường thẳng ,052:1 yxd
.03:2 yxd Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường thẳng 21 , dd lần lượt tại A, B sao
cho .
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1
1
2
6
2
3:
zyx và hai điểm
A ),2;2;4( B ).7;0;0( Chứng minh rằng hai đường thẳng và AB cùng thuộc một mặt phẳng. Xác định tọa độ điểm C
thuộc sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A.
Câu 9.a (1,0 điêm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn .2
3
1
1
2
1
3 n
nnn
n
n CCCC Tìm hệ số của số hạng chứa 11x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức .3
43
n
x
nxxA
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E), biết rằng tâm sai của
(E) bằng 3
5 và hình chữ nhật cơ sở của (E) có diện tích bằng .24
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A )0;0;2( và M ).1;1;1( Giả sử (P) là mặt phẳng
thay đổi nhưng luôn đi qua đường thẳng AM và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các điểm B ),0;;0( b C );0;0( c với
,0b .0c Chứng minh rằng 2
bccb và tìm cb, sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm dạng lượng giác của số phức ,z biết: .322 zizz
-------------Hết------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .1 x
xy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Giả sử A và B là hai giao điểm phân biệt của đường thẳng 1mmxy với đồ thị (C). Gọi 21 , kk lần lượt
là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B. Tìm giá trị thực của m sao cho .43 2112 kkkk
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .cos1sin1cot
1cos22cos2xx
x
xx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 012
01222)3(
3 yx
yyxxyx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
4
0
2.
cos1
4sindx
x
xI
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB AD ,a CD .2a
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của AD; góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt đáy bằng .600 Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho zyx ,, là các số thực dương thỏa mãn .xyzzyx Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P .1)1(
2
)1)((
)(
222
2
zz
z
zyx
xyzz
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh C ).2;1( Gọi M là trung điểm
của BC. Đường thẳng DM có phương trình .072yx Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D của hình vuông ABCD, biết
đỉnh A thuộc đường thẳng .05: yxd
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M ),3;1;1( đường thẳng 1
3
12
1:
zyx và mặt
cầu (S): .014262222 zyxzyx Tìm tọa độ điểm A thuộc , điểm B thuộc (S) sao cho M là trung
điểm của AB.
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm tất cả các số phức ,z biết 2)41( zzi là số thuần ảo và .221 iz
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip (E), biết rằng (E) đi qua
điểm M )3;2( và cắt trục tung tại hai điểm A, B sao cho tứ giác A B có diện tích bằng ,38 trong đó , là hai
tiêu điểm của (E).
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A )2;0;1( và cho ba đường thẳng
,2
2
1
1
2
1:1
zyxd ,
1
2
21
3:2
zyxd .
3
4
2
1
2:3
zyxd Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
A, cắt 21 , dd lần lượt tại B, C sao cho trọng tâm tam giác ABC nằm trên .3d
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2)1(log2)32(log
2442
4
12
2
xyyx
yxyxxy
yx,( ℝ ).
------------Hêt------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số mmxxxy 23 23 (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .0m
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng các hệ số góc của
các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A, B, C bằng .3
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .0cos2)3)(tan1(sin xxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 261)12(
42
yyyxyxy
yxxyyx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân .52cos42sin3
tan4
0
2
dxxx
xI
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a cạnh bên tạo với đáy một
góc .600 Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SC tại F.
Tính thể tích của khối chóp S.AEMF theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho zyx ,, là các số thực thỏa mãn điều kiện .1222 zyx Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P .2)(
8)2(
2
2
yzxyzyxzxyzxy
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ),1;1( hai đường trung tuyến AN
và BM lần lượt có phương trình là 02yx và .067 yx Tìm tọa độ các đỉnh A và C, biết diện tích tam
giác ABC bằng .2
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ),0;1;2( đường thẳng 12
1
1
2:
zyxd
và mặt phẳng (P): .03zyx Gọi B là giao điểm của d và (P). Tìm tọa độ điểm C thuộc (P) sao cho tam giác
ABC vuông tại B và AC .230
Câu 9.a (1,0 điểm). Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình .01022 zz Tính A .2
2
2
1
2
2
2
1
zz
zz
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H )1;6( là hình chiếu của A
lên đường chéo BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CD. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN có phương
trình là 50)2()5( 22 yx và phương trình chứa đường thẳng BD là .042yx Tìm tọa độ của các đỉnh
hình chữ nhật ABCD, biết A có hoành độ lớn hơn 5 và D có tung độ dương.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ,1
2
1
1
1
3:
zyx mặt phẳng
(P): 02zyx và hai điểm A ),2;0;0( B ).2;2;4( Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B có tâm
nằm trên (P) và tiếp xúc với đường thẳng .
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm m để đồ thị hàm số 1
222
x
mxxy có cực đại, cực tiểu và khoảng cách từ hai điểm đó
đến đường thẳng 02yx bằng nhau.
------------Hết------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .1
12
x
xy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm m sao cho đường thẳng mxy cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B để tiếp tuyến với đồ thị (C)
tại A, B lần lượt có hệ số góc 21 , kk thỏa mãn ...2013)(211 2013
2
2013
121
21
kkkkkk
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .cossin2coscossincos2sin xxxxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 02323342
04363
22
233
xyyx
yxxyx yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
1
0
2
.12
dxx
xI
Câu 5 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C, AB ,2a AC .a Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(ABC) tai A lấy điểm S khác A sao cho góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng .450 Gọi H, K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
và HK theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho cba ,, là các số thực dương thỏa mãn điều kiện .612
14
a
c
a
b
b
c
b
a Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P .)2()(
2)2( bac
ab
acb
ac
cba
bc
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có đỉnh A ),0;1( đường chéo BD có
phương trình .01yx Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D của hình thoi biết BD .24
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 0622 zyx và đường thẳng
.2
5
1
6
1
1:
zyx Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A )2;0;3( và cắt tại B sao cho mặt cầu
tâm B tiếp xúc với hai mặt phẳng (Oxz) và (P).
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức ,z biết 30. zzz và .56z
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A ),6;2( chân đường phân giác kẻ
từ đỉnh A là D2
3;2 và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là I .1;
2
1 Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC,
biết đỉnh B có hoành độ dương.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ),0;3;1( B )1;1;1( và hai đường thẳng có
phương trình ,13
1
2
1:1
zyxd .
2
1
13:2
zyxd Viết phương trình đường thẳng , biết cắt 21 , dd lần
lượt tại hai điểm M, N sao cho tam giác ANB vuông tại B và thể tích tứ diện ABMN bằng .3
1
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải bất phương trình .0)3(log
12
2
4
x
xx
------------Hết------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .2
32
x
xy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) để tiếp tuyến tại M với đồ thị (C) cắt các đường tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại
A và B sao cho tích MA.MB .2
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .4sin)sin(cos2sin4sin3cos 3 xxxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi 0m phương trình 0243
5 3222 mxmx luôn có
nghiệm thực.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình phằng H giới hạn bởi các đường 0, yxey x và .1x Tính thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình H xung quanh trục Ox.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB ,2a AD ,a 060BAD và SAB là
tam giác đều. Gọi H là trung điểm của AB, K là hình chiếu vuông góc của H lên mặt phẳng (SCD). Biết HK 5
15a
và điểm K nằm trong tam giác SCD. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực không âm cba ,, thỏa mãn điều kiện cba và .9753 cabcab Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P .)(
1
)(
1
)(
32444 accbba
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng .30 Giả sử điểm
E )3;1( trên cạnh AB sao cho AE 2BE và đường thẳng CD có phương trình .032yx Tìm tọa độ các đỉnh của
hình chữ nhật ABCD, biết đỉnh D có hoành độ dương.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 0322 zyx và hai đường
thẳng ,2
3
1
1
1
2:1
zyx .
2
1
1
3
2:2
zyx Xác định tọa độ điểm M thuộc 1 và N thuộc 2 sao cho
đường thẳng MN vuông góc với (P).
Câu 9.a (1,0 điểm). Tính môđun của số phức ,z biết .83)1)(1()21)(32( iiziz
B. Theo cương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 034101022 yxyx và hai
điểm A ),1;1( B ).2;0( Viết phương trình đường tròn (T) qua các điểm A, B và tiếp xúc trong với đường tròn (C).
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A )0;1;1( và B ).1;1;2( Viết phương trình mặt
phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm C thuộc đường thẳng 1
3
1
1
2
1:
zyx sao cho diện tích tam giác ABC
nhỏ nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình xyyx
xy yx
2212838
)12(log2.16)3(log4 22
1
yx,( ℝ ).
----------Hết----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số mxmxmxy )36()1(3 23 (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .1m
b) Xác định m để đồ thị hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm cực trị là hai
đường thẳng song song và cách nhau một khoảng bằng .2
1
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .34
sin4
sin2
2
cot1
sin2)cos(sin2
22
xxx
xxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình .422)12(353108 22 xxxxxx
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
e
dxxx
xxxI
1
23
.ln2
12ln)1(
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, M lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD và G là trọng tâm
của tam giác SCD. Biết khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SMC) bằng .20
153a Tính thể tích khối chóp G.BCMH.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực không âm zyx ,, thỏa mãn .1xyz Chứng minh rằng
.8
3
)1(
1
)1(
1
)1(
1333 zyx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A có I2
5;
2
1 là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác. Điểm M )1;0( và N )2;1( lần lượt thuộc đường thẳng AB và AC. Tìm tọa độ các đỉnh của
tam giác ABC biết A có hoành độ dương.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 25)3()2()1( 222 zyx và hai
điểm A ),1;1;0( B ).1;1;1( Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và B sao cho (Q) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là
đường tròn có chu vi bằng .8
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng i4 và tích của chúng bằng ).1(5 i
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có các đường thẳng AB, AD lần lượt
đí qua các điểm M )3;2( và N ).2;1( Biết I2
3;
2
5 là tâm của hành chữ nhật ABCD và độ dài đường chéo AC 26.
Viết phương trình các đường thẳng BC và CD.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 052zyx và hai đường thẳng
,12
2
1
1:1
zyxd .
1
1
1
1
2
2:2
zyxd Viết phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)
và cắt 21 , dd lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất và lớn nhất, biết số phức z thỏa mãn .121
)1(
i
zi
----------Hết----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số .3
12
x
xy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng mxy luôn cắt đồ thị (C) tại
hai điển phân biệt A, B và tam giác AIB cân tại I. Tìm m để AB 32IA .2
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .cos22cossin1
cos
cos1
sin1
33
xxx
x
x
x
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm m để phương trình 1)1(323 22 xxmxx có nghiệm thực.
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
4
02
.coscossin45
4sindx
xxx
xI
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I cạnh bằng ,a cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy (ABCD). Mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc .600 Gọi G là trọng tâm tam giác SAD. Tính thể
tích khối chóp G.AIB và khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương zyx ,, thỏa mãn điều kiện .1zyx Chứng minh rằng
.2
1
191919
222222
xy
xzxz
zx
zyzy
yz
yxyx
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ hai đỉnh A ),1;1( B )3;4( và
trọng tâm G thuộc đường thẳng .013yx Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác, biết diện tích tam giác ABC bằng .3
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 01zyx và hai đường thẳng
,6
5
1
4
2
1:1
zyx .
4
1
2
2
1
4:2
zyx Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt mặt
(P) cắt cả hai đường thẳng 1 và .2
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn .04)( 22 ziz
B. theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A ),1;1( phương trình đường phân
giác trong góc B và góc C lần lượt là 042 yx và .013yx Viết phương trình cạnh BC.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng .14
3
2
1:
zyxd Viết phương trình
mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ O, tiếp xúc với đường thẳng d tại A )0;3;1( sao cho tam giác OIA có diện tích bằng
,2
385 với I là tâm mặt cầu.
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm m để đồ thị hàm số 1
322
x
mmxxy có hai điểm cực trị. Chứng minh rằng khi m
thay đổi các điểm cực trị chạy trên một Parabol cố định.
----------Hết----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 233 23 mxxxy (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi .0m
b) Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng .654
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .cos3sin312cos2sin3 xxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 01))(72(
03))(51444( 222
yxx
yxyxyx yx,( ℝ ).
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân .)1)(1(
1)1(1
0
2
dxxex
exxI
x
x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a mặt bên SAB là tam giác đều và mặt
bên SCD là tam giác vuông cân tại S; N là trung điểm của đoạn CD. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AN theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho cba ,, là các số thực dương thỏa mãn .1abc Tìm giá trị nhỏ nhất cảu biểu thức
P .1
72))()((
cbaaccbba
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, D là trung điểm của đoạn AB.
Biết rằng I ,3
5;
3
11E
3
5;
3
13 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, trọng tâm tam giác ACD; các điểm
M ),1;3( N )0;3( lần lượt thuộc các đường thẳng DC, AB. Tìm tọa độ các điểm A, B, C của tam giác biết điểm A có
tung độ dương.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 05642222 zyxzyx và
hai điểm A ),0;2;1( B ).1;0;2( Viết phương trình mặt phẳng (ABC), biết điểm C thuộc (S) và 030 .
Câu 9.a (1,0 điểm). Giải phương trình .loglog3log.log 2
4332 3 xxxx
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip (E): 1925
22 yx có hai tiêu điểm là và . Tìm
tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác M bằng .3
4
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa mãn
CD AB và diện tích bằng . Biết đỉnh A ),0;1;1( phương trình đường thẳng chứa CD là .1
3
2
1
2
2 zyx
Tìm tọa độ các điểm B, C, D biết hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ của điểm A.
Câu 9.b (1,0 điểm). Cho số phức z thỏa mãn .2
3
2
)2)(1( i
iz
iz Tìm phần thực và phần ảo của .9z
------------Hết-------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN; Khối A và khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số .1
12
x
xy
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm m sao cho đường thẳng mxy cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến tại A và B
của đồ thị (C) song song với nhau.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình .sin42sin23sin)13coscos2(3 xxxxx
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình .22)1(321 22 xxxx
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
2ln
0
2
.1
dxe
eI
x
x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ ,a góc giữa đường thẳng BB’ và mặt phẳng
(ABC) bằng ;60 0 tam giác ABC vuông tại A và
060 Hình chiếu vuông góc của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC)
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tình thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và tính khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng (BCC’B’) theo .a
Câu 6 (1,0 điểm). Cho cba ,, là các số thực dương thỏa mãn .bcaabc Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P .1
5
1
2
1
2222 cba
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C ),7;5( điểm A thuộc
đường thẳng .04yx Đường thẳng đi qua đỉnh D và trung điểm của BC có phương trình .02343 yx
Tìm tọa độ các điểm A và B, biết điểm A có hoành độ dương.
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 21
1
2
1:
zyx và hai điểm
),0;5;1(A B ).2;1;1( Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng .
Câu 9.a (1,0 điểm). Tính môđun của số phức ,z biết: .4)32)(()1)(( iizzizz
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, phương trình đường thẳng chứa
cạnh BC là ,032 yx điểm I )1;2( là trung điểm của cạnh BC và điểm M )1;4( nằm trên cạnh AB. Tìm tọa độ
các đỉnh của tam giác ABC, biết diện tích tam giác ABC bằng .90
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 01zyx và hai điểm
),0;3;1(A B ).2;1;5( Xác định tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho đạt giá trị lớn nhất.
Câu 9.b (1,0 điểm). Biết 4
,2
,21
0 nn
n
CCC lập thành một cấp số cộng. Tính tổng các số hạng hữu tỉ có trong khai triển nhị
thức Niu-tơn của .3
13
4
n
---------------Hết---------------