21
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN, Khối A Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 879 Họ và tên thí sinh: .................................... Số báo danh: ......................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x 0 A. x 0 K, y ( x 0 ) không xác định, y đổi dấu khi qua x 0 . B. x 0 K, y ( x 0 ) = 0 y đổi dấu khi qua x 0 . C. y ( x 0 ) = 0 hoặc y ( x 0 ) = 0 không xác định. D. x 0 K, y ( x 0 ) = 0 hoặc y ( x 0 ) = 0 không xác định, y đổi dấu khi qua x 0 . Câu 2: Cho hàm số y = x 3 - 3 x + 2 - m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi A. 0 m 4. B. 0 < m < 4. C. m < 0. D. m > 4. Câu 3: Cho cot α = 1 2 . Giá trị của biểu thức B = 4 sin α + 5 cos α 2 sin α - 3 cos α A. 13. B. 1 17 . C. 5 9 . D. 2 9 . Câu 4: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển ( 1 2 x + 2 3 x ) 10 là: A. 210. B. 840. C. Không có. D. 120. Câu 5: Đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x - 4 lồi trên miền A. (0; +). B. R. C. (-∞; 0). D. (-∞; 0) (0; +). Câu 6: Đồ thị hàm số y = x 2 - 3 x + 1 x - 2 có các tiệm cận sau A. x = 2 y = x + 1. B. x = 2 y = -x + 1. C. y = 2 y = x - 1. D. y = x - 1 x = 2. Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = x 2 - 3 x + 1 x - 2 tại x R \{2} là: A. y = x 2 + 4 x - 5 ( x - 2) 2 . B. y = x 2 - 4 x + 5 ( x - 2) 2 . C. y = 3 x 2 - 10 x + 7 ( x - 2) 2 . D. y = x 2 - 4 x - 7 ( x - 2) 2 . Câu 8: Kết quả của I = π 3 π 6 1 - sin 2 xdx là: A. 2 2 - 1 + 3 2 . B. 0. C. 2 2 + 1 + 3. D. 2 2 - 1 - 3. Câu 9: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải có ít nhất 1 nam. Số cách lập nhóm học tập là: A. 30240. B. 105. C. 231. D. 252. Câu 10: Cho α = 5π 6 . Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π - 3α) sin 2 π 4 - 1, 5α A. 3 2 . B. 1 4 . C. 2 - 3 4 . D. 0. Câu 11: Giá trị của A = 2 cos 2 π 8 - 1 1 + 8 sin 2 π 8 cos 2 π 8 A. 2 4 . B. - 3 2 . C. - 2 2 . D. - 3 4 . Câu 12: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 - 3 x - 4, y = 0, x = 0, x = 1 quanh Ox có số đơn vị thể tích là: A. 29 33 35 π. B. 9π 4 . C. 11π 4 . D. 27 33 35 π. Trang 1/4 - Mã đề thi 879

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THAM KHẢO(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối A

Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 879Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.B. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.C. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.D. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 2: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 ≤ m ≤ 4. B. 0 < m < 4. C. m < 0. D. m > 4.

Câu 3: Cho cotα =12

. Giá trị của biểu thức B =4 sinα + 5 cosα2 sinα − 3 cosα

A. 13. B. 117

. C. 59

. D. 29

.

Câu 4: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (12

√x +

23√

x)10 là:

A. 210. B. 840. C. Không có. D. 120.

Câu 5: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (0;+∞). B. R. C. (−∞; 0). D. (−∞; 0) ∪ (0;+∞).

Câu 6: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. x = 2 và y = x + 1. B. x = 2 và y = −x + 1. C. y = 2 và y = x − 1. D. y = x − 1 và x = 2.

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2+ 4x − 5

(x − 2)2. B. y′ =

x2 − 4x + 5(x − 2)2

. C. y′ =3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. D. y′ =

x2 − 4x − 7(x − 2)2

.

Câu 8: Kết quả của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 − 1 +√

32

. B. 0. C. 2√

2 + 1 +√

3. D. 2√

2 − 1 −√

3.

Câu 9: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải có ít nhất 1nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 30240. B. 105. C. 231. D. 252.

Câu 10: Cho α =5π6

. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2(

π

4− 1, 5α

)

A.√

32

. B. 14

. C. 2 −√

34

. D. 0.

Câu 11: Giá trị của A =2 cos2 π

8 − 1

1 + 8 sin2 π8 cos2 π

8

A.√

24

. B. −√

32

. C. −√

22

. D. −√

34

.

Câu 12: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3−3x−4, y = 0, x = 0, x = 1quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 293335π. B. 9π

4. C. 11π

4. D. 27

3335π.

Trang 1/4 - Mã đề thi 879

Page 2: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Câu 13: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. 0. B. 2. C. −1. D. −2.

Câu 14: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x −5π4

)

− 3 cos

(

x −5π4

)

. Khi đó:

A. M = 7; m = 1. B. M = 1; m = −1. C. M = 1; m = −7. D. M = 5; m = −5.

Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. 14

cos 4x − 12

cos 2x +x2

2. B. −1

4cos 4x +

12

cos 2x +x2

2+ 3.

C. −14

sin 4x +12

sin 2x +x2

2. D. −1

4sin 4x +

12

sin 2x +x2

2+ 5.

Câu 16: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. 2. B. 12

. C. −2. D. 94

.

Câu 17: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơn vị diệntích là:

A. 194

. B. 174

. C. 644

. D. 354

.

Câu 18: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 3. B. 2. C. 0. D. 6.

Câu 19: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:A. y = −2; x = −1. B. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0.

C. y = −2 ; y = −94

x +174

. D. y = −2 và y = −94

x +174

; y =92

x +172

.

Câu 20: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. R \ {−1; 1}. B. (−1, 1). C. R \ [−1; 1]. D. [−1; 1].

Câu 21: Để tính I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π3∫

π6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π3∫

π6

sin xdx −π3∫

π6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π3

π6

+ sin x∣

π3

π6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 3 và 5. B. bước 2 và 3. C. bước 3 và 4. D. bước 2 và 4.

Câu 22: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (1, 3) và (2,−1). B. (3, 2) và (−4, 1). C. (0,−1) và (3, 0). D. (0, 2) và (−2, 1).

Câu 23: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũng đượcđấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 32. B. 28. C. 56. D. 14.

Câu 24: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. (−∞, 2] ∪ [3,+∞) \ {−2}. B. (−∞, 2] ∪ [3,+∞).C. R \ {3; 2;−2}. D. R \ [2; 3].

Câu 25: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A. ln2 xx2+C. B. ln2 x

2. C. 2 ln x +C. D. ln2 x

2+C.

Câu 26: Cho đồ thị (L): y =x2+ mx − 1x − 1

và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt khi:

A.[

m ≤ 0m ≥ 1 . B.

[

m ≤ 0m > 1 . C.

[

m < 0m > 1 . D.

[

m < 0m ≥ 1 .

Trang 2/4 - Mã đề thi 879

Page 3: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Câu 27: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = 2 sin(

x − π2

)

. B. y = sin(

x − π2

)

− 1. C. y = − sin(

x − π2

)

. D. y = sin(

x +π

2

)

− 1.

Câu 28: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2

+ 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của m là:

A.[

m ≤ −1m ≥ 2 . B. m = ±1. C. m ≥ 2. D. m ≤ −1.

Câu 29: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x − sin x)∣

π4

π6

− (cos x − sin x)∣

π3

π4

. B. (cos x + sin x)∣

π3

π6

.

C. (cos x − sin x)∣

π3

π6

. D. (cos x + sin x)∣

π4

π6

− (cos x + sin x)∣

π3

π4

.

Câu 30: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 15. B. 360. C. 420. D. 400.

II. PHẦN RIÊNGThí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình chuẩn

Câu 31: Cho F(2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√

2là tâm sai conic đó.

Phương trình của conic đó là:A. 3x2

+ 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0. B. 3x2+ 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.

C. 3x2+ 3y2

+ 12x + 26y + 2xy − 51 = 0. D. 3x2+ 3y2

+ 14x + 22y + 2xy − 51 = 0.

Câu 32: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F(−3; 0) và đường chuẩn x = −253

A. x2

25+

y2

16= 1. B. x2

16+

y2

25= 1. C. x2

9+

y2

4= 1. D. x2

4+

y2

9= 1.

Câu 33: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (15

;25

). B. (0; 2). C. (1; 0). D. (−35

;−65

).

Câu 34: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0 là:

A. x − 14=

y − 2−7=

z − 1−3

. B.{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{x = 1 + 4t

y = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 35: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 36: Cho đường tròn (C) : x2+ y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:

A. y = 1. B. x = 1. C. x + y − 2 = 0. D. 2x + y − 1 = 0.

Trang 3/4 - Mã đề thi 879

Page 4: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Câu 37: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y + 3z + 1 = 0là:

A. x + 2y − z = 0. B. x + 2y − z − 2 = 0. C. −2x + y − z = 0. D. x − 2y + z = 0.

Câu 38: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1 và d2 là:

A.√

22

. B. −1. C. 0. D. 1.

Câu 39: Cho parabol (P) : y2= 4x. Tiếp tuyến với parabol (P) tại (1;−2) là:

A. x + y + 1 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x − y − 1 = 0. D. x + y − 1 = 0.

Câu 40: Cho hypebol (H) :x2

9−

y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±32

x. B. y = ±23

x. C. y = ±√

133

x. D. y = ±√

132

x.

B. Theo chương trình nâng cao

Câu 41: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗi học sinhngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 42: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5), ~b(3; 1; 3), ~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ không đồng phẳng. B. 3 véc tơ cùng phương.C. 3 véc tơ đồng phẳng. D. ~c = [~a, ~b].

Câu 43: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữ số đó khácnhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 12 số. B. 9 số. C. 11 số. D. 10 số.

Câu 44: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một lậpđược từ các chữ số đã cho là

A. 180 số. B. 343 số. C. 210 số. D. 28 số.

Câu 45: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 12=

z + 1−2

là:

A. 0. B. 2√

2. C. 4√

2. D. 6√

2.

Câu 46: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiệnbằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào của phương án A. Côngviệc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B. 12

mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 47: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2),C(4; 7;−1),D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B,C,D đồng phẳng thì a bằng:A. −10. B. −7. C. 0. D. 7.

Câu 48: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2+ y2+ z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

3x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 49: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x − 3y + 2z − 1 = 0 và2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x − y + 3z + 2 = 0. B. x + y + 3z − 2 = 0. C. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. D. 5x − 5y + 3z − 2 = 0.

Câu 50: Giải phương trình 2A2x + 50 = A2

2x ta được nghiệm làA. x = 6. B. x = 5. C. x = 4. D. x = 7.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 879

Page 5: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THAM KHẢO(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối A

Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 514Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x −5π4

)

− 3 cos

(

x −5π4

)

. Khi đó:

A. M = 5; m = −5. B. M = 7; m = 1. C. M = 1; m = −7. D. M = 1; m = −1.

Câu 2: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải có ít nhất 1nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 30240. B. 105. C. 231. D. 252.

Câu 3: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2 ; y = −94

x +174

. B. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0.

C. y = −2; x = −1. D. y = −2 và y = −94

x +174

; y =92

x +172

.

Câu 4: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x − sin x)∣

π3

π6

. B. (cos x − sin x)∣

π4

π6

− (cos x − sin x)∣

π3

π4

.

C. (cos x + sin x)∣

π3

π6

. D. (cos x + sin x)∣

π4

π6

− (cos x + sin x)∣

π3

π4

.

Câu 5: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. R \ [2; 3]. B. R \ {3; 2;−2}.C. (−∞, 2] ∪ [3,+∞) \ {−2}. D. (−∞, 2] ∪ [3,+∞).

Câu 6: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = 2 sin(

x − π2

)

. B. y = sin(

x +π

2

)

− 1. C. y = sin(

x − π2

)

− 1. D. y = − sin(

x − π2

)

.

Câu 7: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2

+ 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của m là:

A. m = ±1. B. m ≥ 2. C.[

m ≤ −1m ≥ 2 . D. m ≤ −1.

Câu 8: Cho đồ thị (L): y =x2+ mx − 1x − 1

và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt khi:

A.[

m < 0m ≥ 1 . B.

[

m ≤ 0m > 1 . C.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . D.

[

m < 0m > 1 .

Câu 9: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. (−1, 1). B. R \ {−1; 1}. C. R \ [−1; 1]. D. [−1; 1].

Trang 1/4 - Mã đề thi 514

Page 6: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Câu 10: Giá trị của A =2 cos2 π

8 − 1

1 + 8 sin2 π8 cos2 π

8

A. −√

32

. B. −√

34

. C. −√

22

. D.√

24

.

Câu 11: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. m < 0. B. 0 ≤ m ≤ 4. C. 0 < m < 4. D. m > 4.

Câu 12: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 0. B. 6. C. 3. D. 2.

Câu 13: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A. ln2 x2

. B. 2 ln x + C. C. ln2 x2+C. D. ln2 x

x2+C.

Câu 14: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơn vị diệntích là:

A. 194

. B. 644

. C. 174

. D. 354

.

Câu 15: Cho α =5π6

. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2(

π

4− 1, 5α

)

A. 14

. B.√

32

. C. 2 −√

34

. D. 0.

Câu 16: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −14

sin 4x +12

sin 2x +x2

2+ 5. B. −1

4cos 4x +

12

cos 2x +x2

2+ 3.

C. 14

cos 4x − 12

cos 2x +x2

2. D. −1

4sin 4x +

12

sin 2x +x2

2.

Câu 17: Kết quả của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 − 1 +√

32

. B. 0. C. 2√

2 + 1 +√

3. D. 2√

2 − 1 −√

3.

Câu 18: Cho cotα =12

. Giá trị của biểu thức B =4 sinα + 5 cosα2 sinα − 3 cosα

A. 117

. B. 29

. C. 13. D. 59

.

Câu 19: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (0;+∞). B. R. C. (−∞; 0) ∪ (0;+∞). D. (−∞; 0).

Câu 20: Để tính I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π3∫

π6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π3∫

π6

sin xdx −π3∫

π6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π3

π6

+ sin x∣

π3

π6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 3 và 4. B. bước 3 và 5. C. bước 2 và 3. D. bước 2 và 4.

Câu 21: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũng đượcđấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 32. B. 56. C. 14. D. 28.

Câu 22: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.B. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.C. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Trang 2/4 - Mã đề thi 514

Page 7: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

D. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 23: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (12

√x +

23√

x)10 là:

A. 120. B. Không có. C. 210. D. 840.Câu 24: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (0, 2) và (−2, 1). B. (1, 3) và (2,−1). C. (3, 2) và (−4, 1). D. (0,−1) và (3, 0).

Câu 25: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. −2. B. 2. C. 94

. D. 12

.

Câu 26: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2 − 4x + 5

(x − 2)2. B. y′ =

x2+ 4x − 5

(x − 2)2. C. y′ =

3x2 − 10x + 7(x − 2)2

. D. y′ =x2 − 4x − 7

(x − 2)2.

Câu 27: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = 2 và y = x − 1. B. y = x − 1 và x = 2. C. x = 2 và y = −x + 1. D. x = 2 và y = x + 1.

Câu 28: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3−3x−4, y = 0, x = 0, x = 1quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 293335π. B. 9π

4. C. 27

3335π. D. 11π

4.

Câu 29: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. 2. B. 0. C. −1. D. −2.

Câu 30: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 400. B. 360. C. 420. D. 15.

II. PHẦN RIÊNGThí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình chuẩn

Câu 31: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (−35

;−65

). B. (15

;25

). C. (0; 2). D. (1; 0).

Câu 32: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1 và d2 là:

A. 1. B. −1. C. 0. D.√

22

.

Câu 33: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F(−3; 0) và đường chuẩn x = −253

A. x2

16+

y2

25= 1. B. x2

25+

y2

16= 1. C. x2

4+

y2

9= 1. D. x2

9+

y2

4= 1.

Câu 34: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±√

132

x. B. y = ±23

x. C. y = ±32

x. D. y = ±√

133

x.

Câu 35: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0 là:

A. x − 14=

y − 2−7=

z − 1−3

. B.{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{x = 1 + 4t

y = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 36: Cho parabol (P) : y2= 4x. Tiếp tuyến với parabol (P) tại (1;−2) là:

A. x − y + 2 = 0. B. x + y − 1 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x − y − 1 = 0.

Câu 37: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

Trang 3/4 - Mã đề thi 514

Page 8: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 38: Cho đường tròn (C) : x2+ y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:

A. 2x + y − 1 = 0. B. x + y − 2 = 0. C. x = 1. D. y = 1.

Câu 39: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y + 3z + 1 = 0là:

A. x − 2y + z = 0. B. −2x + y − z = 0. C. x + 2y − z = 0. D. x + 2y − z − 2 = 0.

Câu 40: Cho F(2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√

2là tâm sai conic đó.

Phương trình của conic đó là:A. 3x2

+ 3y2+ 12x + 26y + 2xy − 51 = 0. B. 3x2

+ 3y2+ 14x + 22y + 2xy − 51 = 0.

C. 3x2+ 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0. D. 3x2

+ 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0.

B. Theo chương trình nâng cao

Câu 41: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x − 3y + 2z − 1 = 0 và2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x + y + 3z − 2 = 0. B. x − y + 3z + 2 = 0. C. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. D. 5x + 5y + 3z + 2 = 0.

Câu 42: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗi học sinhngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 43: Giải phương trình 2A2x + 50 = A2

2x ta được nghiệm làA. x = 5. B. x = 4. C. x = 6. D. x = 7.

Câu 44: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2),C(4; 7;−1),D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B,C,D đồng phẳng thì a bằng:A. −7. B. 7. C. 0. D. −10.

Câu 45: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5), ~b(3; 1; 3), ~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. ~c = [~a, ~b]. B. 3 véc tơ không đồng phẳng.C. 3 véc tơ cùng phương. D. 3 véc tơ đồng phẳng.

Câu 46: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2+ y2+ z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

3x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 47: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một lậpđược từ các chữ số đã cho là

A. 210 số. B. 343 số. C. 28 số. D. 180 số.

Câu 48: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữ số đó khácnhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 12 số. B. 10 số. C. 9 số. D. 11 số.

Câu 49: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 12=

z + 1−2

là:

A. 2√

2. B. 4√

2. C. 0. D. 6√

2.

Câu 50: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiệnbằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào của phương án A. Côngviệc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B. 12

mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 514

Page 9: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THAM KHẢO(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối A

Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 922Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1: Kết quả của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 + 1 +√

3. B. 0. C. 2√

2 − 1 −√

3. D. 2√

2 − 1 +√

32

.

Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.B. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.C. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.D. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 3: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 3. B. 6. C. 0. D. 2.

Câu 4: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. R. B. (0;+∞). C. (−∞; 0) ∪ (0;+∞). D. (−∞; 0).

Câu 5: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:A. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0. B. y = −2; x = −1.

C. y = −2 và y = −94

x +174

; y =92

x +172

. D. y = −2 ; y = −94

x +174

.

Câu 6: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (0,−1) và (3, 0). B. (3, 2) và (−4, 1). C. (0, 2) và (−2, 1). D. (1, 3) và (2,−1).

Câu 7: Giá trị của A =2 cos2 π

8 − 1

1 + 8 sin2 π8 cos2 π

8

A.√

24

. B. −√

34

. C. −√

22

. D. −√

32

.

Câu 8: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −14

cos 4x +12

cos 2x +x2

2+ 3. B. −1

4sin 4x +

12

sin 2x +x2

2.

C. −14

sin 4x +12

sin 2x +x2

2+ 5. D. 1

4cos 4x −

12

cos 2x +x2

2.

Câu 9: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (12

√x +

23√

x)10 là:

A. Không có. B. 840. C. 210. D. 120.

Câu 10: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. m < 0. B. 0 ≤ m ≤ 4. C. m > 4. D. 0 < m < 4.

Câu 11: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. 12

. B. 2. C. 94

. D. −2.

Câu 12: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải có ít nhất 1nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252. B. 105. C. 30240. D. 231.

Câu 13: Cho cotα =12

. Giá trị của biểu thức B =4 sinα + 5 cosα2 sinα − 3 cosα

Trang 1/4 - Mã đề thi 922

Page 10: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

A. 59

. B. 117

. C. 13. D. 29

.

Câu 14: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A. ln2 x2+C. B. 2 ln x + C. C. ln2 x

2. D. ln2 x

x2+C.

Câu 15: Cho đồ thị (L): y =x2+ mx − 1x − 1

và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt khi:

A.[

m < 0m > 1 . B.

[

m ≤ 0m > 1 . C.

[

m < 0m ≥ 1 . D.

[

m ≤ 0m ≥ 1 .

Câu 16: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x −5π4

)

− 3 cos

(

x −5π4

)

. Khi đó:

A. M = 1; m = −7. B. M = 1; m = −1. C. M = 7; m = 1. D. M = 5; m = −5.

Câu 17: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. −2. B. 2. C. −1. D. 0.

Câu 18: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x + sin x)∣

π4

π6

− (cos x + sin x)∣

π3

π4

. B. (cos x + sin x)∣

π3

π6

.

C. (cos x − sin x)∣

π4

π6

− (cos x − sin x)∣

π3

π4

. D. (cos x − sin x)∣

π3

π6

.

Câu 19: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = 2 và y = x − 1. B. x = 2 và y = x + 1. C. y = x − 1 và x = 2. D. x = 2 và y = −x + 1.

Câu 20: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2

+ 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của m là:

A. m = ±1. B.[

m ≤ −1m ≥ 2 . C. m ≤ −1. D. m ≥ 2.

Câu 21: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. R \ [−1; 1]. B. R \ {−1; 1}. C. [−1; 1]. D. (−1, 1).

Câu 22: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũng đượcđấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 32. B. 56. C. 14. D. 28.

Câu 23: Để tính I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π3∫

π6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π3∫

π6

sin xdx −π3∫

π6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π3

π6

+ sin x∣

π3

π6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 2 và 4. B. bước 3 và 5. C. bước 2 và 3. D. bước 3 và 4.

Câu 24: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 420. B. 400. C. 360. D. 15.

Câu 25: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3−3x−4, y = 0, x = 0, x = 1quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 11π4

. B. 273335π. C. 29

3335π. D. 9π

4.

Câu 26: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. R \ {3; 2;−2}. B. (−∞, 2] ∪ [3,+∞) \ {−2}.

Trang 2/4 - Mã đề thi 922

Page 11: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

C. R \ [2; 3]. D. (−∞, 2] ∪ [3,+∞).

Câu 27: Cho α =5π6

. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2(

π

4− 1, 5α

)

A.√

32

. B. 2 −√

34

. C. 14

. D. 0.

Câu 28: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2 − 4x + 5

(x − 2)2. B. y′ =

3x2 − 10x + 7(x − 2)2

. C. y′ =x2+ 4x − 5

(x − 2)2. D. y′ =

x2 − 4x − 7(x − 2)2

.

Câu 29: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = − sin(

x −π

2

)

. B. y = 2 sin(

x −π

2

)

. C. y = sin(

x +π

2

)

− 1. D. y = sin(

x −π

2

)

− 1.

Câu 30: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơn vị diệntích là:

A. 194

. B. 354

. C. 644

. D. 174

.

II. PHẦN RIÊNGThí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình chuẩn

Câu 31: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 32: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F(−3; 0) và đường chuẩn x = −253

A. x2

25+

y2

16= 1. B. x2

9+

y2

4= 1. C. x2

4+

y2

9= 1. D. x2

16+

y2

25= 1.

Câu 33: Cho F(2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√

2là tâm sai conic đó.

Phương trình của conic đó là:A. 3x2

+ 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0. B. 3x2+ 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0.

C. 3x2+ 3y2

+ 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. D. 3x2+ 3y2

+ 12x + 26y + 2xy − 51 = 0.

Câu 34: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0 là:

A. x − 14=

y − 2−7=

z − 1−3

. B.{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{x = 1 + 4t

y = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 35: Cho parabol (P) : y2= 4x. Tiếp tuyến với parabol (P) tại (1;−2) là:

A. x + y − 1 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x − y − 1 = 0.

Câu 36: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1 và d2 là:

Trang 3/4 - Mã đề thi 922

Page 12: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

A.√

22

. B. −1. C. 1. D. 0.

Câu 37: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (15

;25

). B. (0; 2). C. (1; 0). D. (−35

;−65

).

Câu 38: Cho đường tròn (C) : x2+ y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:

A. x = 1. B. 2x + y − 1 = 0. C. x + y − 2 = 0. D. y = 1.

Câu 39: Cho hypebol (H) :x2

9−

y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±√

133

x. B. y = ±23

x. C. y = ±√

132

x. D. y = ±32

x.

Câu 40: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y + 3z + 1 = 0là:

A. x + 2y − z = 0. B. x + 2y − z − 2 = 0. C. x − 2y + z = 0. D. −2x + y − z = 0.

B. Theo chương trình nâng cao

Câu 41: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗi học sinhngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 42: Giải phương trình 2A2x + 50 = A2

2x ta được nghiệm làA. x = 5. B. x = 4. C. x = 6. D. x = 7.

Câu 43: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x − 3y + 2z − 1 = 0 và2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. B. x + y + 3z − 2 = 0. C. x − y + 3z + 2 = 0. D. 5x − 5y + 3z − 2 = 0.

Câu 44: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một lậpđược từ các chữ số đã cho là

A. 343 số. B. 210 số. C. 28 số. D. 180 số.

Câu 45: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2+ y2+ z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

3x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 46: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2),C(4; 7;−1),D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B,C,D đồng phẳng thì a bằng:A. 7. B. −10. C. −7. D. 0.

Câu 47: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữ số đó khácnhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 10 số. B. 9 số. C. 11 số. D. 12 số.

Câu 48: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 12=

z + 1−2

là:

A. 0. B. 2√

2. C. 6√

2. D. 4√

2.

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5), ~b(3; 1; 3), ~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ cùng phương. B. 3 véc tơ đồng phẳng.C. 3 véc tơ không đồng phẳng. D. ~c = [~a, ~b].

Câu 50: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiệnbằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào của phương án A. Côngviệc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B. 12

mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 922

Page 13: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THAM KHẢO(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối A

Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 894Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 2. B. 6. C. 3. D. 0.

Câu 2: Kết quả của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 + 1 +√

3. B. 2√

2 − 1 −√

3. C. 2√

2 − 1 +√

32

. D. 0.

Câu 3: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = x − 1 và x = 2. B. x = 2 và y = −x + 1. C. y = 2 và y = x − 1. D. x = 2 và y = x + 1.Câu 4: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (0,−1) và (3, 0). B. (1, 3) và (2,−1). C. (0, 2) và (−2, 1). D. (3, 2) và (−4, 1).

Câu 5: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.B. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.C. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.D. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.

Câu 6: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x + sin x)∣

π4

π6

− (cos x + sin x)∣

π3

π4

. B. (cos x + sin x)∣

π3

π6

.

C. (cos x − sin x)∣

π4

π6

− (cos x − sin x)∣

π3

π4

. D. (cos x − sin x)∣

π3

π6

.

Câu 7: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 0, x = 1quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 9π4

. B. 293335π. C. 11π

4. D. 27

3335π.

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =x2 − 4x − 7

(x − 2)2. B. y′ =

x2+ 4x − 5

(x − 2)2. C. y′ =

3x2 − 10x + 7(x − 2)2

. D. y′ =x2 − 4x + 5

(x − 2)2.

Câu 9: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = sin(

x −π

2

)

− 1. B. y = sin(

x +π

2

)

− 1. C. y = 2 sin(

x −π

2

)

. D. y = − sin(

x −π

2

)

.

Trang 1/4 - Mã đề thi 894

Page 14: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Câu 10: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. R \ {−1; 1}. B. (−1, 1). C. R \ [−1; 1]. D. [−1; 1].

Câu 11: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. −2. B. 0. C. 2. D. −1.

Câu 12: Cho α =5π6

. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2(

π

4− 1, 5α

)

A. 0. B.√

32

. C. 14

. D. 2 −√

34

.

Câu 13: Để tính I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π3∫

π6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π3∫

π6

sin xdx −π3∫

π6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π3

π6

+ sin x∣

π3

π6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:A. bước 3 và 4. B. bước 3 và 5. C. bước 2 và 4. D. bước 2 và 3.

Câu 14: Cho đồ thị (L): y =x2+ mx − 1x − 1

và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt khi:

A.[

m ≤ 0m > 1 . B.

[

m < 0m ≥ 1 . C.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . D.

[

m < 0m > 1 .

Câu 15: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. 0 ≤ m ≤ 4. B. m > 4. C. 0 < m < 4. D. m < 0.

Câu 16: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. R. B. (−∞; 0) ∪ (0;+∞). C. (0;+∞). D. (−∞; 0).

Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −14

sin 4x +12

sin 2x +x2

2. B. 1

4cos 4x −

12

cos 2x +x2

2.

C. −14

cos 4x +12

cos 2x +x2

2+ 3. D. −1

4sin 4x +

12

sin 2x +x2

2+ 5.

Câu 18: Giá trị của A =2 cos2 π

8 − 1

1 + 8 sin2 π8 cos2 π

8

A. −√

22

. B. −√

32

. C. −√

34

. D.√

24

.

Câu 19: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2

+ 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của m là:

A. m = ±1. B. m ≤ −1. C.[

m ≤ −1m ≥ 2 . D. m ≥ 2.

Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y = −2 ; y = −94

x +174

. B. y = −2 và y = −94

x +174

; y =92

x +172

.C. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0. D. y = −2; x = −1.

Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. 12

. B. −2. C. 2. D. 94

.

Câu 22: Cho cotα =12

. Giá trị của biểu thức B =4 sinα + 5 cosα2 sinα − 3 cosα

A. 117

. B. 29

. C. 59

. D. 13.

Câu 23: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải có ít nhất 1nam. Số cách lập nhóm học tập là:

Trang 2/4 - Mã đề thi 894

Page 15: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

A. 105. B. 231. C. 30240. D. 252.

Câu 24: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A. 2 ln x +C. B. ln2 x2

. C. ln2 x2+C. D. ln2 x

x2+C.

Câu 25: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (12

√x +

23√

x)10 là:

A. 840. B. Không có. C. 120. D. 210.

Câu 26: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơn vị diệntích là:

A. 194

. B. 644

. C. 174

. D. 354

.

Câu 27: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. R \ [2; 3]. B. (−∞, 2] ∪ [3,+∞) \ {−2}.C. (−∞, 2] ∪ [3,+∞). D. R \ {3; 2;−2}.

Câu 28: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 420. B. 15. C. 400. D. 360.

Câu 29: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũng đượcđấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 28. B. 56. C. 32. D. 14.

Câu 30: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x − 5π4

)

− 3 cos

(

x − 5π4

)

. Khi đó:

A. M = 7; m = 1. B. M = 1; m = −7. C. M = 1; m = −1. D. M = 5; m = −5.

II. PHẦN RIÊNGThí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình chuẩn

Câu 31: Cho đường tròn (C) : x2+ y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:

A. y = 1. B. x = 1. C. x + y − 2 = 0. D. 2x + y − 1 = 0.

Câu 32: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±23

x. B. y = ±32

x. C. y = ±√

133

x. D. y = ±√

132

x.

Câu 33: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F(−3; 0) và đường chuẩn x = −253

A. x2

25+

y2

16= 1. B. x2

9+

y2

4= 1. C. x2

16+

y2

25= 1. D. x2

4+

y2

9= 1.

Câu 34: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0 là:

A. x − 14=

y − 2−7=

z − 1−3

. B.{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{x = 1 + 4t

y = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

Câu 35: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 36: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1 và d2 là:

A. 0. B. −1. C. 1. D.√

22

.

Trang 3/4 - Mã đề thi 894

Page 16: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Câu 37: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y + 3z + 1 = 0là:

A. x + 2y − z − 2 = 0. B. x − 2y + z = 0. C. x + 2y − z = 0. D. −2x + y − z = 0.

Câu 38: Cho F(2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√

2là tâm sai conic đó.

Phương trình của conic đó là:A. 3x2

+ 3y2+ 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. B. 3x2

+ 3y2+ 12x + 26y + 2xy − 51 = 0.

C. 3x2+ 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0. D. 3x2

+ 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0.

Câu 39: Cho parabol (P) : y2= 4x. Tiếp tuyến với parabol (P) tại (1;−2) là:

A. x − y − 1 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x + y − 1 = 0.

Câu 40: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (1; 0). B. (−35

;−65

). C. (15

;25

). D. (0; 2).

B. Theo chương trình nâng cao

Câu 41: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5), ~b(3; 1; 3), ~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. 3 véc tơ cùng phương. B. 3 véc tơ đồng phẳng.C. ~c = [~a, ~b]. D. 3 véc tơ không đồng phẳng.

Câu 42: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiệnbằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào của phương án A. Côngviệc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B. 12

mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 43: Giải phương trình 2A2x + 50 = A2

2x ta được nghiệm làA. x = 4. B. x = 7. C. x = 5. D. x = 6.

Câu 44: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗi học sinhngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 45: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x − 3y + 2z − 1 = 0 và2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. x − y + 3z + 2 = 0. B. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. C. x + y + 3z − 2 = 0. D. 5x + 5y + 3z + 2 = 0.

Câu 46: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữ số đó khácnhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 9 số. B. 11 số. C. 10 số. D. 12 số.

Câu 47: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một lậpđược từ các chữ số đã cho là

A. 210 số. B. 180 số. C. 343 số. D. 28 số.

Câu 48: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2),C(4; 7;−1),D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B,C,D đồng phẳng thì a bằng:A. 7. B. −7. C. 0. D. −10.

Câu 49: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2+ y2+ z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

3x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 50: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 12=

z + 1−2

là:

A. 2√

2. B. 0. C. 4√

2. D. 6√

2.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 894

Page 17: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THAM KHẢO(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi: TOÁN, Khối A

Thời gian làm bài: 90 phút.

Mã đề thi 768Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (12

√x +

23√

x)10 là:

A. 210. B. 120. C. Không có. D. 840.

Câu 2: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:A. 420. B. 360. C. 400. D. 15.

Câu 3: Hàm số y = x3 − 3x − 4 đồng biến trên miền nào dưới đây:A. R \ [−1; 1]. B. [−1; 1]. C. (−1, 1). D. R \ {−1; 1}.

Câu 4: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3 − 3x − 4 đi qua điểm (−1;−2) là:A. y = −2 ; 9x + 4y + 17 = 0. B. y = −2; x = −1.

C. y = −2 và y = −94

x +174

; y =92

x +172

. D. y = −2 ; y = −94

x +174

.

Câu 5: Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:A. (0,−1) và (3, 0). B. (3, 2) và (−4, 1). C. (0, 2) và (−2, 1). D. (1, 3) và (2,−1).

Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2 − 3x + 1

x − 2tại M(1; 1) là:

A. 12

. B. 2. C. 94

. D. −2.

Câu 7: Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4 sin

(

x −5π4

)

− 3 cos

(

x −5π4

)

. Khi đó:

A. M = 5; m = −5. B. M = 1; m = −1. C. M = 7; m = 1. D. M = 1; m = −7.

Câu 8: Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũng được đấumột trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 32. B. 28. C. 14. D. 56.

Câu 9: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − 3x− 4, y = 0, x = 0, x = 1quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 293335π. B. 27

3335π. C. 9π

4. D. 11π

4.

Câu 10: Đạo hàm tại x = −1 của hàm số y = x3 − 3x − 4 là:A. 6. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 11: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3 − 3x − 4, y = 0, x = 1, x = 2 có số đơn vị diệntích là:

A. 644

. B. 194

. C. 354

. D. 174

.

Câu 12: Để tính I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =

π3∫

π6

sin2 x + cos2x − 2 sin x cos xdx Bước 2: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)2dx

Bước 3: I =

π3∫

π6

(sin x − cos x)dx Bước 4: I =

π3∫

π6

sin xdx −π3∫

π6

cos xdx

Bước 5: I = cos x∣

π3

π6

+ sin x∣

π3

π6

.

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

Trang 1/4 - Mã đề thi 768

Page 18: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

A. bước 3 và 5. B. bước 2 và 4. C. bước 3 và 4. D. bước 2 và 3.

Câu 13: Tập xác định của hàm số y =

√x2 − 5x + 6

x + 2là:

A. (−∞, 2] ∪ [3,+∞). B. R \ [2; 3].C. R \ {3; 2;−2}. D. (−∞, 2] ∪ [3,+∞) \ {−2}.

Câu 14: Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =ln x

x, x > 0 có dạng:

A. 2 ln x +C. B. ln2 x2

. C. ln2 xx2+C. D. ln2 x

2+C.

Câu 15: Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 − m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khiA. m < 0. B. 0 < m < 4. C. 0 ≤ m ≤ 4. D. m > 4.

Câu 16: Một nguyên hàm của hàm số y = 2 sin x cos 3x + x là:

A. −14

sin 4x +12

sin 2x +x2

2. B. −1

4sin 4x +

12

sin 2x +x2

2+ 5.

C. 14

cos 4x −12

cos 2x +x2

2. D. −1

4cos 4x +

12

cos 2x +x2

2+ 3.

Câu 17: Biểu thức phép tính tích phân của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cos x − sin x)∣

π3

π6

. B. (cos x + sin x)∣

π3

π6

.

C. (cos x − sin x)∣

π4

π6

− (cos x − sin x)∣

π3

π4

. D. (cos x + sin x)∣

π4

π6

− (cos x + sin x)∣

π3

π4

.

Câu 18: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 4 lồi trên miềnA. (−∞; 0). B. (0;+∞). C. (−∞; 0) ∪ (0;+∞). D. R.

Câu 19: Cho hàm số y = (m2 − 1)x3

3+ (m + 1)x2

+ 3x + 5. Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của m là:

A. m ≤ −1. B. m ≥ 2. C.[

m ≤ −1m ≥ 2 . D. m = ±1.

Câu 20: Cho cotα =12

. Giá trị của biểu thức B =4 sinα + 5 cosα2 sinα − 3 cosα

A. 29

. B. 117

. C. 13. D. 59

.

Câu 21: Đồ thị hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2có các tiệm cận sau

A. y = 2 và y = x − 1. B. x = 2 và y = −x + 1. C. x = 2 và y = x + 1. D. y = x − 1 và x = 2.

Câu 22: Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải có ít nhất 1nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 30240. B. 231. C. 105. D. 252.

Câu 23: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào?

x

y

O

−2

π−π

A. y = sin(

x − π2

)

− 1. B. y = − sin(

x − π2

)

. C. y = sin(

x +π

2

)

− 1. D. y = 2 sin(

x − π2

)

.

Câu 24: Đạo hàm của hàm số y =x2 − 3x + 1

x − 2tại x ∈ R \ {2} là:

A. y′ =3x2 − 10x + 7

(x − 2)2. B. y′ =

x2 − 4x − 7(x − 2)2

. C. y′ =x2 − 4x + 5

(x − 2)2. D. y′ =

x2+ 4x − 5

(x − 2)2.

Trang 2/4 - Mã đề thi 768

Page 19: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

Câu 25: Cho đồ thị (L): y =x2+ mx − 1x − 1

và đường thẳng d : y = mx + 2, (L) cắt d tại 2 điểm phân biệt khi:

A.[

m < 0m ≥ 1 . B.

[

m ≤ 0m ≥ 1 . C.

[

m ≤ 0m > 1 . D.

[

m < 0m > 1 .

Câu 26: Cho hàm số y = x3 − 3x − 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2; 2] làA. 0. B. 2. C. −1. D. −2.

Câu 27: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 làA. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0.B. x0 ∈ K, y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.C. x0 ∈ K, y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0.D. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định.

Câu 28: Cho α =5π6

. Giá trị của biểu thức cos 3α + 2 cos(π − 3α) sin2(

π

4− 1, 5α

)

A. 14

. B. 0. C.√

32

. D. 2 −√

34

.

Câu 29: Giá trị của A =2 cos2 π

8 − 1

1 + 8 sin2 π8 cos2 π

8

A. −√

22

. B.√

24

. C. −√

32

. D. −√

34

.

Câu 30: Kết quả của I =

π3∫

π6

√1 − sin 2xdx là:

A. 2√

2 + 1 +√

3. B. 0. C. 2√

2 − 1 +√

32

. D. 2√

2 − 1 −√

3.

II. PHẦN RIÊNGThí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình chuẩn

Câu 31: Cho đường tròn (C) : x2+ y2 − 2x + 4y − 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:

A. x + y − 2 = 0. B. 2x + y − 1 = 0. C. y = 1. D. x = 1.

Câu 32: Cho parabol (P) : y2= 4x. Tiếp tuyến với parabol (P) tại (1;−2) là:

A. x + y − 1 = 0. B. x − y + 2 = 0. C. x + y + 1 = 0. D. x − y − 1 = 0.

Câu 33: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 2; 3), B(0; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x + 2y + 3z + 1 = 0là:

A. x − 2y + z = 0. B. x + 2y − z = 0. C. −2x + y − z = 0. D. x + 2y − z − 2 = 0.

Câu 34: Cho đường thẳng d1 : x + 2y − 1 = 0 và đường thẳng d2 :{

x = 1 − 2ty = 3 + t cosin của góc giữa d1 và d2 là:

A. 1. B. −1. C. 0. D.√

22

.

Câu 35: Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F(−3; 0) và đường chuẩn x = −253

A. x2

9+

y2

4= 1. B. x2

4+

y2

9= 1. C. x2

25+

y2

16= 1. D. x2

16+

y2

25= 1.

Câu 36: Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y = ±√

133

x. B. y = ±√

132

x. C. y = ±32

x. D. y = ±23

x.

Câu 37: Đường thẳng qua (0; 1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x + 4y − 1 = 0x + z = 0 là:

A.{

4x + y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . B.

{

4x − y − 4z − 3 = 0x + y + 3z − 1 = 0 .

C.{

4x − y − 4z − 3 = 04x + 4y + 3z − 1 = 0 . D. Tất cả đều sai.

Câu 38: Cho đường thẳng (d1) : x + 2y − 1 = 0 và M(1; 2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

Trang 3/4 - Mã đề thi 768

Page 20: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

A. (15

;25

). B. (0; 2). C. (1; 0). D. (−35

;−65

).

Câu 39: Cho F(2; 3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x + y − 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√

2là tâm sai conic đó.

Phương trình của conic đó là:A. 3x2

+ 3y2+ 12x + 26y + 2xy − 51 = 0. B. 3x2

+ 3y2 − 14x − 22y − 2xy + 51 = 0.C. 3x2

+ 3y2+ 14x + 22y + 2xy − 51 = 0. D. 3x2

+ 3y2 − 18x − 26y − 2xy + 51 = 0.

Câu 40: Phương trình đường thẳng qua (1; 2;−1) và song song với đường thẳng{

x + y − z + 3 = 02x − y + 5z − 4 = 0 là:

A. x − 14=

y − 2−7=

z − 1−3

. B.{

7x + 4y − 15 = 03y − 7z − 13 = 0 .

C.{x = 1 + 4t

y = 2 − 7tz = −1 − 3t

. D. Tất cả đều đúng.

B. Theo chương trình nâng cao

Câu 41: Một lớp học có 20 chiếc ghế và 20 học sinh. Số cách bố trí học sinh ngồi vào ghế sao cho mỗi học sinhngồi 1 ghế, các ghế đã được bố trí cố định và sắp xếp theo hàng ngang là

A. 20!. B. 40. C. 10!. D. Tất cả đều sai.

Câu 42: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiệnbằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với bất kì cách nào của phương án A. Côngviệc có thể được thực hiện bằng

A. m.n cách. B. 12

mn cách. C. m + n cách. D. Tất cả đều sai.

Câu 43: Bán kính đường tròn có phương trình{

x2+ y2+ z2 − 2x − 2y − 2z − 22 = 0

3x − 2y − 6z + 14 = 0 là:

A. r = 4. B. r = 2. C. r = 3. D. Tất cả đều sai.

Câu 44: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6. Số các số có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một lậpđược từ các chữ số đã cho là

A. 343 số. B. 210 số. C. 28 số. D. 180 số.

Câu 45: Giải phương trình 2A2x + 50 = A2

2x ta được nghiệm làA. x = 5. B. x = 6. C. x = 4. D. x = 7.

Câu 46: Phương trình mặt phẳng qua A(1; 0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳng x − 3y + 2z − 1 = 0 và2x + y − 3z + 1 = 0 là:

A. 5x − 5y + 3z − 2 = 0. B. x − y + 3z + 2 = 0. C. 5x + 5y + 3z + 2 = 0. D. x + y + 3z − 2 = 0.

Câu 47: Khoảng cách từ M(1;−1; 1) đến đường thẳng d :x + 1

1=

y − 12=

z + 1−2

là:

A. 0. B. 4√

2. C. 6√

2. D. 2√

2.

Câu 48: Với các số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu. Số các số chẵn có ba chữ số thỏa mãn 3 chữ số đó khácnhau từng đôi một và nhỏ hơn hoặc bằng 278 lập được từ các chữ số đã cho là

A. 10 số. B. 12 số. C. 11 số. D. 9 số.

Câu 49: Cho A(1; 2; 5), B(1; 0; 2),C(4; 7;−1),D(4; 1; a). Để 4 điểm A, B,C,D đồng phẳng thì a bằng:A. 7. B. −10. C. 0. D. −7.

Câu 50: Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: ~a(4; 2; 5), ~b(3; 1; 3), ~c(2; 0; 1). Kết luận nào sau đây đúng:A. ~c = [~a, ~b]. B. 3 véc tơ đồng phẳng.C. 3 véc tơ không đồng phẳng. D. 3 véc tơ cùng phương.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 - Mã đề thi 768

Page 21: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI ... · BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

ĐÁP ÁN

Câu số Mã đề thi879 514 922 894 768

1 D A C D D2 B C B B A3 A B C A A4 B D D A A5 C C A A A6 D C A A B7 B C A D A8 D D A D B9 C C B A B

10 D D D C D11 A C B A B12 D A D A A13 D C C B D14 D A A D D15 B D A C B16 A B D D D17 A D A C D18 C C A D A19 B D C C C20 C B B C C21 A D A C D22 C C D D B23 B D B B A24 A D A C C25 D B B A D26 C A B A D27 B B D B B28 A C A A B29 D D D A B30 C C A D D31 A A C A C32 A A A A C33 D B B A A34 B B B B A35 C B C C C36 A C C C D37 D C D B C38 D D D D D39 A A B C B40 B D C B B41 A C A B A42 C A A C C43 B A D C D44 A D D A D45 B D D B A46 C D B A A47 A D B B D48 D C B D D49 D A B D B50 B C C A B

Trang 1/1