21
Một số vấn đề mang tính toàn cầu Dân số Tổ 3 15/09/2014

Dân số thế giới và Việt Nam

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Dân số thế giới và Việt Nam

M t s v n đ mang ộ ố ấ ềtính toàn c uầDân sốTổ 3

15/09/2014

Page 2: Dân số thế giới và Việt Nam
Page 3: Dân số thế giới và Việt Nam

M t đ dân s Th gi i ậ ộ ố ế ớ(năm 2005 - theo CIESIN)

Page 4: Dân số thế giới và Việt Nam

S BÙNG N DÂN SỰ Ổ Ố

Page 5: Dân số thế giới và Việt Nam

Dân s th gi i ố ế ớ (theo worldometers)

1804 1927 19601974 19871999201120200

1

2

3

4

5

6

7

8

9 Dân s (ố t ng iỷ ườ )

1804 1

1850 1.2

1900 1.6

1927 2

1950 2.55

1960 3

1974 4

1980 4.5

1987 5

1999 6

2011 7

2020 7.7

Page 6: Dân số thế giới và Việt Nam
Page 7: Dân số thế giới và Việt Nam
Page 8: Dân số thế giới và Việt Nam
Page 9: Dân số thế giới và Việt Nam

H u quậ ả• Ô nhi m môi tr ngễ ườ

Page 10: Dân số thế giới và Việt Nam

H u quậ ả• C n ki t tài nguyênạ ệ

Page 11: Dân số thế giới và Việt Nam

H u quậ ả• Kinh t ch m phát tri nế ậ ể

Page 12: Dân số thế giới và Việt Nam

H u quậ ả• Gia tăng b nh t tệ ậ

Page 13: Dân số thế giới và Việt Nam

Ngày dân s th gi i 11/7ố ế ớ

Nh m nâng cao nh n th c ằ ậ ứ

c a toàn th gi i v các ủ ế ớ ề

v n đ dân s toàn c u.ấ ề ố ầ

S ki n đ c ự ệ ượ Governing

Council c a UNDP đ a ra ủ ư

năm 1989.

Page 14: Dân số thế giới và Việt Nam
Page 15: Dân số thế giới và Việt Nam

S GIÀ HÓA DÂN SỰ Ố

Page 16: Dân số thế giới và Việt Nam

Nguyên nhân

Page 17: Dân số thế giới và Việt Nam
Page 18: Dân số thế giới và Việt Nam

C c u dân s Nh t B nơ ấ ố ậ ả

Page 19: Dân số thế giới và Việt Nam

H u quậ ả• Thi u l c l ng lao đ ng tr , sáng t o trong t ng laiế ự ượ ộ ẻ ạ ươ

Page 20: Dân số thế giới và Việt Nam

H u quậ ả• Ng i già không đ kh năng lao đ ng → Tăng chi phí tr ườ ủ ả ộ ợ

c p xã h iấ ộ

Page 21: Dân số thế giới và Việt Nam

Ph m Huy n Maiạ ề

Vũ Hoàng B o Thả ư

Giang Đ ng Ánh Ph ngặ ươ

Nguy n Đan Thiễ

Tr n Duy Nghĩaầ

D ng Minh C mươ ầ

Xin c m n!ả ơ