Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 1 Lớp MGB
Lời
Tựa
Những năm trƣớc đây, Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn có soạn thảo bộ sách "Tiếng Việt
Còn Ngƣời Việt Còn", từ Lớp Vỡ Lòng A cho đến Lớp 5B, để dùng trong việc giảng dạy Việt
ngữ cho các em học sinh; tuy nhiên qua quá trình xử dụng bộ sách này, chúng tôi nhận thấy còn
nhiều khiếm khuyết về hình thức cũng nhƣ nội dung. Bởi thế, Ban Biên Tập Trƣờng Việt Ngữ
Về Nguồn cố gắng tu bổ lại bộ sách "Tiếng Việt Còn, Ngƣời Việt Còn", với hy vọng các Thầy,
Cô giáo có phƣơng tiện hƣớng dẫn học sinh và ngƣợc lại các em cũng có phƣơng tiện ôn lại
những điều đã học trong lớp dễ dàng hơn.
Các đoạn văn, hình vẽ dùng làm tài liệu giảng dạy trong bộ sách này, một phần do chúng
tôi soạn thảo, một phần khác chúng tôi trích từ những tác phẩm của các Nhà giáo, Nhà văn, Nhà
thơ, Nhà báo - mà vì hoàn cảnh, chúng tôi không thể trực tiếp xin phép các tác giả đƣợc. Chúng
tôi xin quý vị vì bổn phận bảo tồn và phát huy tiếng Việt, đồng thời cũng vì lợi ích của các em
học sinh, mà cho phép chúng tôi làm công việc này.
Với thiện tâm, thiện chí, Ban Biên Tập chúng tôi đã nỗ lực soạn thảo bộ sách "Tiếng Việt
Còn, Ngƣời Việt Còn" này nhƣng chắc chắn không thể nào tránh đƣợc những lỗi lầm của kỹ
thuật ấn loát. Chúng tôi ƣớc mong các bậc trƣởng thƣợng, các vị chuyên soạn sách giáo khoa,
những Nhà giáo lão thành và toàn thể các bậc phụ huynh đóng góp ý kiến để bộ sách đƣợc hoàn
hảo hơn trong tƣơng lai.
Trân trọng,
Ban Biên Tập
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 2 Lớp MGB
Nội Quy
1. Học sinh đến trƣờng phải đồng phục áo trắng, quần dài. Đi học liên tục và đúng giờ. Nếu
học sinh đi trễ quá 10 phút các em phải có phụ huynh trực tiếp dẫn tới lớp học và trình với
Thầy, Cô phụ trách. Nếu không, sẽ không đƣợc phép vào lớp.
2. Mọi sự vắng mặt của học sinh đều phải đƣợc phụ huynh thông báo trƣớc với Thầy, Cô phụ
trách lớp bằng điện thoại, hoặc có giấy phép của phụ huynh trong buổi học kế tiếp. Học
sinh nào vắng mặt liên tiếp 3 buổi học mà không có lý do chính đáng sẽ không đƣợc tiếp
tục theo học khoá hiện tại.
3. Trong lớp, học sinh cần phải chú tâm nghe lời Thầy, Cô giảng bài; không đƣợc nói chuyện
riêng hay đùa nghịch. Phải thƣơng mến và giúp đỡ bạn bè. Học sinh phải tham dự đầy đủ
các kỳ thi trong khoá học, phải làm đầy đủ bài tập trong lớp cũng nhƣ làm bài tập ở nhà.
4. Học sinh phải giữ gìn vệ sinh chung trong lớp học và trong phạm vi khuôn viên nhà trƣờng.
Tuyệt đối tuân theo sự hƣớng dẫn của Thầy, Cô phụ trách. Học sinh nào vi phạm kỷ luật,
làm hƣ hại đến tài sản của nhà trƣờng sẽ phải bồi thƣờng theo đúng với vật giá hiện thời.
5. Học sinh tuyệt đối không đƣợc ăn, uống trong lớp học hoặc di chuyển các đồ vật nhƣ sách
vở, tranh ảnh treo trên tƣờng, cũng nhƣ các vật dụng khác.
6. Học sinh khi vắng mặt trong 5 buổi học, dù có lý do chính đáng cũng sẽ không đƣợc lên
lớp trong khoá tới.
7. Học sinh phải tham dự và nghe theo sự hƣớng dẫn của các Thầy, Cô hoặc của Ban Điều
Hành trƣờng trong các buổi sinh hoạt. Tuyệt đối cấm mang theo các vật bén nhọn, chất nổ,
các loại hoá chất, cũng nhƣ vũ khí.
8. Để tránh tình trạng mất mát, học sinh không đƣợc phép mang theo các đồ vật quý giá, các
loại đồ chơi cá nhân vào trƣờng trong giờ học cũng nhƣ giờ chơi. Nhà trƣờng sẽ hoàn toàn
không chịu trách nhiệm nếu có vấn đề hƣ hỏng hoặc mất mát xẩy ra.
9. Trong giờ ra chơi học sinh chỉ đƣợc phép chơi trong khuôn viên của nhà trƣờng đã ấn định
và phải vào lớp đúng giờ khi nghe chuông báo hiệu vào lớp.
10. Học sinh nào vi phạm một trong 9 điều lệ khể trên (ngoại trừ Điều 6) sẽ do Thầy, Cô phụ
trách lớp khuyến cáo. Nếu học sinh bị cảnh cáo 3 lần vì vi phạm kỷ luật mà còn tỏ ra thiếu
lễ độ và tái phạm nữa, sẽ bị đƣa lên Ban Điều Hành quyết định.
Ban Điều Hành Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn Ve Nguon Vietnamese Language School
P. O. Box 360411, Milpitas, CA 95036
E-mail: [email protected]
Telephone: (408) 504-1191
Website: vietnguvenguon.org
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 3 Lớp MGB
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn Giáo Viên Chính: ___________________________
Khóa: _______, N/k: 201_____ Giáo Viên Phụ: _____________________________
Lớp: _______ Phòng: _______
Học sinh đi học đều đặn, đúng giờ, mặc áo mầu trắng và quần dài.
Không nên nghỉ học quá 3 buổi. Phụ huynh liên lạc với giáo viên phụ trách lớp khi con em
nghỉ học để hƣớng dẫn các em hoàn tất những bài tập bị thiếu.
Phụ huynh giúp con em tiến bộ trong việc học tiếng Việt bằng cách duy trì nói tiếng Việt với
con em ở nhà, và cho các em tập đọc bài học trƣớc khi tới trƣờng.
Đến trƣờng học sinh cần phải có và mang theo: sách giáo khoa, quyển vở, giấy viết, bút mực
hoặc bút chì, cục gôm (đồ tẩy).
Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đƣa phụ huynh kiểm nhận.
Bài tập trong lớp bao gồm: tập đọc, tập nói chuyện, tập bỏ dấu, điền vào chỗ trống, tập làm
văn, văn phạm, chính tả. Số điểm tối đa là 100% cho mỗi bài.
Bài tập về nhà bao gồm: tập đọc, tập nói chuyện, tập bỏ dấu, điền vào chỗ trống, tập làm
văn, văn phạm và chính tả. Số điểm tối đa là 100% cho mỗi bài.
Mỗi khóa học sẽ có 4 bài thi. Số điểm tối đa là 100% cho mỗi bài.
Điểm trung bình cuối khóa để đƣợc lên lớp là 80%, gồm có: 40% điểm bài tập lớp, 10% điểm
bài tập nhà, và 50% điểm bài thi.
Học sinh xuất sắc mỗi tháng và cuối khóa cần có số điểm trung bình 85% trở lên.
Phụ huynh đồng ý & Ký tên __________________________________ Ngày _______________
Điện thoại liên lạc: __________________________________________________________
Thầy / Cô: __________________________________________ Đt.: ______________________
Thầy / Cô: __________________________________________ Đt.: ______________________
Thầy / Cô: __________________________________________ Đt.: ______________________
Thầy / Cô: __________________________________________ Đt.: ______________________
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 4 Lớp MGB
29 Chữ Cái Tiếng Việt
A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bê) (xê) (dê)
Đ
E
Ê
G
H
I (đê) (e) (ê) (giê) (hát) (i)
K
L
M
N
O
Ô (ca) (en-lờ) (em-mờ) (en-nờ) (o) (ô)
Ơ
P
Q
R
S
T (ơ) (pê) (cu) (e-rờ) (ét-sì) (tê)
U Ƣ V X Y
(u) (ư) (vê) (ích-xì) (i-cờ-rét)
12 Nguyên Âm Đơn
A Ă Â E Ê I (a) (á) (ớ) (e) (ê) (i)
O
Ô
Ơ
U
Ƣ
Y (o) (ô) (ơ) (u) (ư) (i-cờ-rét)
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 5 Lớp MGB
Cách Phát Âm Chữ Cái
A Ă Â B C D /a/ /á/ /ớ/ /bờ/ /cờ/ /dờ/
Đ
E
Ê
G
H
I /đờ/ /e/ /ê/ /gờ/ /hờ/ /i/
K
L
M
N
O
Ô /cờ/ /lờ/ /mờ/ /nờ/ /o/ /ô/
Ơ
P
Q
R
S
T /ơ/ /pờ/ /quờ/ /rờ/ /sờ/ /tờ/
U Ƣ V X Y
/u/ /ư/ /vờ/ /xờ/ /i/
Cách Phát Âm Phụ Âm Ghép
CH GH GI KH NG NGH /chờ/ /gờ/ /giờ/ /khờ/ /ngờ/ /ngờ/
NH PH QU TH TR /nhờ/ /phờ/ /quờ/ /thờ/ /trờ/
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 6 Lớp MGB
Nguyên tắc đánh dấu tiếng Việt
● Nếu một chữ có phụ âm đơn hay phụ âm kép ghép với một nguyên âm, thì các
dấu phải đánh vào nguyên âm đó: bé, tá, phò mã, khỉ, xạ thủ, v.v.
● Nguyên âm "u" và "i" trong phụ âm kép "qu" và "gi" đã cùng với phụ âm "q" và
"g" để biến thành phụ âm kép chứ không còn là một nguyên âm nữa. Chính vì thế
mà hai phụ âm kép này ghép với 1 hay 2 nguyên âm thì các dấu phải đánh vào
nguyên âm ở ngay sau phụ âm kép này: quí, quá, quà, quả, quạ, quắc, quế, quý,
quỹ, quỳ, già, giá, giữa, giác, giải, giả, v.v.
● Nếu trƣớc 2 nguyên âm mà có phụ âm đơn hay kép và sau 2 nguyên âm này lại
không có phụ âm nào thì các dấu phải đánh vào nguyên âm thứ nhất nhƣ: chùa,
chúa, thúy, thùy, thúi, lũy, gào, góa, bùa, của, bùi, chúa, khói, khảo, khóa, lìa, trào,
tráo, khéo, khỏe, khóe, chúi, thủy, và trụy, v.v.
● Trong một chữ có 2 hay 3 nguyên âm mà 1 nguyên âm đã có dấu sẵn nhƣ: ă, â, ê,
ô, ơ, ƣ, v.v. thì các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, và nặng phải đánh vào nguyên âm đó:
thuế, thuấn, thuyền, thuở, uyển chuyển, chữa, suyễn, diễm, truyện, diệu, v.v. Nếu
2 nguyên âm đều có dấu cả nhƣ "ƣ và ơ" thì các dấu phải đánh lên nguyên âm thứ
hai: tƣớng lãnh, thƣờng lệ, thƣởng phạt, dƣỡng khí, thƣợng lộ, v.v.
● Nếu trong một chữ chỉ có 2 nguyên âm mà trƣớc và sau 2 nguyên âm này đều có
phụ âm đơn hay kép thì các dấu phải đánh vào nguyên âm thứ hai: đoán, khoáng,
khoát, khoét, toàn, khoảng, loãng, loạng choạng, v.v.
● Khi một chữ tận cùng bằng 3 nguyên âm, thì các dấu phải đánh lên nguyên âm ở
giữa nhƣ: thoái thác, ngoéo cổ, cƣời, bải hoải, khúc khuỷu, choãi chân, hải ngoại,
v.v.
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 7 Lớp MGB
Dấu "Hỏi , Ngã"
Dấu hỏi ngã đƣợc căn cứ vào ba quy luật căn bản: luật bằng trắc, chữ Hán Việt và các
quy luật ngoại lệ.
A. Luật bằng trắc
Quy luật bằng trắc phải đƣợc hiểu theo ba quy ƣớc sau.
1. Luật lập láy: Danh từ lập láy tức là một chữ có nghĩa nhƣng chữ ghép đi theo chữ kia
không có nghĩa gì cả. Thí dụ: vui vẻ, chữ vui có nghĩa mà chữ vẻ lại không nghĩa; chữ mạnh
mẽ, chữ mạnh có nghĩa nhƣng chữ mẽ lại không hề mang một ý nghĩa nào hết; hoặc chữ lặng
lẽ, vẻ vang...
2. Luật trắc: Không dấu và dấu sắc đi theo với danh từ lập láy thì chữ đó viết bằng dấu hỏi
(ngang sắc hỏi). Thí dụ:
Hớn hở: chữ hớn có dấu sắc, thì chữ hở phải là dấu hỏi.
Vui vẻ: chữ vui không dấu, thì chữ vẻ đƣơng nhiên phải dấu hỏi.
Hỏi han: chữ han không dấu, nhƣ thế chữ hỏi phải có dấu hỏi.
Vớ vẩn: chữ vớ là dấu sắc thì chữ vẩn phải có dấu hỏi.
Tƣơng tự nhƣ mắng mỏ, ngớ ngẩn, hở hang,...
3. Luật bằng: Dấu huyền và dấu nặng đi theo một danh từ lập láy thì đƣợc viết bằng dấu
ngã (huyền nặng ngã). Thí dụ:
Sẵn sàng: chữ sàng có dấu huyền thì chữ sẵn phải là dấu ngã.
Ngỡ ngàng: chữ ngàng với dấu huyền thì chữ ngỡ phải để dấu ngã.
Mạnh mẽ: chữ mãnh có dấu nặng, do đó chữ mẽ phải viết dấu ngã.
Tƣơng tự nhƣ các trƣờng hợp lặng lẽ, vững vàng,...
B. Chữ Hán Việt
Văn chƣơng Việt Nam xử dụng rất nhiều từ Hán Việt, chúng ta hay quen dùng hằng ngày
nên cứ xem nhƣ là tiếng Việt hoàn toàn. Thí dụ nhƣ các chữ thành kiến, lữ hành, lãng du, viễn
xứ,... tất cả đều do chữ Hán mà ra.
Đối với chữ Hán Việt đƣợc xử dụng trong văn chƣơng Việt Nam, luật về đánh dấu hỏi
ngã đƣợc quy định nhƣ sau:
Tất cả những chữ Hán Việt nào bắt đầu bằng các chữ D, L, V, M và N đều viết bằng dấu
ngã, các chữ Hán Việt khác không bắt đầu bằng năm mẫu tự này sẽ đƣợc viết bằng dấu hỏi. Thí
dụ:
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 8 Lớp MGB
Dĩ vãng: hai chữ này phải viết dấu ngã vì dĩ vãng không những là Hán tự mà còn bắt đầu
bằng chữ D và V.
Vĩ đại: vĩ có dấu ngã vì chữ vĩ bắt đầu với mẫu tự V.
Ngẫu nhiên: chữ ngẫu dấu ngã vì áp dụng qui luật Hán Việt nói trên.
Lẽ phải: lẽ dấu ngã vì chữ L, phải dấu hỏi vì có chữ P.
Tƣ tƣởng: chữ tƣởng phải viết dấu hỏi vì vần T đứng đầu.
Tƣơng tự nhƣ: lữ hành, vĩnh viễn,...
Để có thể nhớ luật Hán tự dễ dàng, chúng tôi đặt một câu châm ngôn nhƣ thế này: "Dân
Là Vận Mệnh Nƣớc" để dễ nhớ mỗi khi muốn sử dụng quy luật Hán tự nói trên.
C. Các qui ƣớc khác
1. Trạng từ (adverb): Các chữ về trạng từ thƣờng viết bằng dấu ngã. Thí dụ:
Thôi thế cũng đƣợc. Trạng từ cũng viết với dấu ngã.
Xin anh đừng trách em nữa. Trạng tự nữa viết với dấu ngã.
Chắc anh đã mệt lắm rồi. Trạng từ đã viết với dấu ngã.
2. Tên họ cá nhân và quốc gia: Các họ của mỗi ngƣời và tên của một quốc gia thƣờng
đƣợc viết bằng dấu ngã. Thí dụ:
Đỗ đình Tuân, Lữ đình Thông, Nguyễn ngọc Yến...
Các chữ Đỗ, Lữ, Nguyễn đều viết bằng dấu ngã vì đây là danh xƣng họ hàng.
Nƣớc Mỹ, A-Phú-Hãn,...
Các chữ Mỹ và Hãn phải viết bằng dấu ngã vì đây là tên của một quốc gia.
3. Thừa trừ: Một qui ƣớc thừa trừ ta có thể dùng là đoán nghĩa để áp dụng theo luật
lập láy và bằng trắc nói trên. Thí dụ:
Anh bỏ em đi lẻ một mình. Chữ lẻ viết dấu hỏi vì từ chữ lẻ loi mà ra, chữ loi không dấu
nên chữ lẻ viết với dấu hỏi.
Anh này trông thật khỏe mạnh. Chữ khỏe ở đây có dấu hỏi vì do từ khỏe khoắn mà ra,
khoắn dấu sắc thì khỏe phải dấu hỏi.
Văn chƣơng là linh hồn của nền văn hóa, viết sai dấu hỏi ngã có thể làm sai lạc
cả câu văn, đó là chƣa kể đến nhiều sự hiểu lầm tai hại cho chính mình và ngƣời khác
cũng nhƣ các việc trọng đại.
Phỏng theo Khải Chính Phạm Kim Thƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 9 Lớp MGB
Mức Độ Âm Giọng Của Các Dấu
Biểu đồ trên giải thích mức độ âm giọng của các dấu trong tiếng Việt:
(1) Dấu Sắc: mức độ giọng nói (pitch) nâng cao, lớn hơn
(2) Dấu Ngã: mức độ giọng nói đều và bỗng vút cao lên
(3) Không Dấu: mức độ giọng nói trung bình, không cao, không thấp
(4) Dấu Huyền: mức độ giọng nói chìm xuống thấp nhẹ nhàng
(5) Dấu Hỏi: mức độ giọng nói chìm xuống và rồi nâng cao lên
(6) Dấu Nặng: mức độ giọng nói kéo xuống thật thấp và sâu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 10 Lớp MGB
BÀI ÔN / BÀI KIỂM ĐẦU KHÓA
Các em viết thành những chữ với các vần mà em nhớ, dùng những phụ âm và dấu
đã học:
Dấu: sắc ( ' ), huyền ( ` ), hỏi ( ̉̉̉ ), ngã ( ̃ ), nặng ( ̣), và không dấu ( ).
Phụ âm: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, r, s, t, v, x, y. (Không dùng: f, j, q, z )
ch, gh, gi, kh, ng, ngh, nh, ph, qu, th, tr. (Phát âm ngoại lệ: gi, qu )
MẪU GIÁO A:
1. a: 2. ă:
3. â: 4. e:
5. ê: 6. i:
7. o: 8. ô:
9. ơ: 10. u:
11. ƣ: 12. y:
13. b: 14. c:
15. d: 16. đ:
17. g: 18. h:
19. k: 20. l:
21. m: 22. n:
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 11 Lớp MGB
Việt Văn Mẫu Giáo B
Bài 1 R , S
Bài 2 T , V
Bài 3 X
Bài 4 P , PH
Bài 5 Q , QU
Bài 6 CH , GH
Bài 7 GI
Bài 8 KH
Bài 9 NG , NGH
Bài 10 NH
Bài 11 TH , TR
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 12 Lớp MGB
Bài 1 r R , s S
Ráp dấu
ra rá rà rả rã rạ
re ré rè rẻ rẽ --
rê rế rề rể rễ --
ri rí rì rỉ -- --
ro ró rò rỏ rõ rọ
rô -- rồ rổ rỗ rộ
rơ rớ rờ rở rỡ rợ
ru rú rù rủ rũ --
rƣ -- -- -- -- --
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 13 Lớp MGB
sa sá sà sả -- --
se -- sè sẻ sẽ --
sê -- sề -- -- sệ
si -- sì sỉ sĩ sị
so -- sò -- -- sọ
sô số sồ sổ sỗ sộ
sơ sớ sờ sở sỡ sợ
su -- sù -- -- sụ
sƣ sứ sừ sử -- sự
sy -- -- -- sỹ --
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 14 Lớp MGB
Tập đọc
Rủ rê ra hồ
Rổ rá rẻ rề
Se sẻ ở đó
Sỹ sợ sƣ tử
rổ số sƣ tử
se sẻ đồ sứ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 15 Lớp MGB
Tập viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
ra
rẻ
rễ
rổ
ru
sẻ
sẽ
số
sờ
sƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 16 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. ra rá rà rả rã
2. re ré rè rẻ rẽ
3. rê rế rề rể rễ
4. rô rồ rổ rỗ rộ
5. ru rú rù rủ rũ
6. sa sá sà sả
7. sê sế sề sệ
8. sô số sổ sộ
9. sơ sờ sở sợ
10. sƣ sứ sử sự
Tập nghe Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. ra 2. re 3. rê 4. ro
5. rô 6. ru 7. sa 8. se
9. sê 10. so 11. sô 12. su
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 17 Lớp MGB
Ghép Âm
r /rờ/
a ra /rờ/ + /a/ = /ra/
e re /rờ/ + /e/ = /re/
ê rê
i ri /rờ/ + /i/ = /ri/
r + o ro /rờ/ + /o/ = /ro/
ô rô
ơ rơ
u ru /rờ/ + /u/ = /ru/
ư rư
s /sờ/
a sa /sờ/ + /a/ = /sa/
e se /sờ/ + /e/ = /se/
ê sê
i si /sờ/ + /i/ = /si/
s + o so /sờ/ + /o/ = /so/
ô sô
ơ sơ
u su /sờ/ + /u/ = /su/
ư sư
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 18 Lớp MGB
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây)
r r- ổ r ổ
r r- ễ r ễ
r r- ùa r ùa
s s-ố số
s s- ò sò
s s-ứ sứ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 19 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Trƣờng học
Hiệu trƣởng Hiệu phó Thƣ ký
cô giáo, thầy giáo học sinh (học trò)
cờ Hoa Kỳ cờ tiểu bang California cờ Việt Nam
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 20 Lớp MGB
Bài 2 t T , v V Ráp dấu
ta tá tà tả tã tạ
te té tè tẻ tẽ --
tê tế tề tể -- tệ
ti tí tì tỉ -- tị
to tó tò tỏ -- --
tô tố tồ tổ -- tộ
tơ tớ tờ -- -- tợ
tu tú tù tủ -- tụ
tƣ tứ từ tử -- tự
ty tý tỳ tỷ -- tỵ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 21 Lớp MGB
va vá và vả vã vạ
ve vé vè vẻ vẽ --
vê vế về -- -- vệ
vi ví vì vỉ vĩ vị
vo vó vò vỏ võ vọ
vô vố vồ vổ vỗ --
vơ vớ vờ vở vỡ vợ
vu vú vù -- vũ vụ
vy -- -- -- vỹ --
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 22 Lớp MGB
tủ tổ tim
tay tai tàu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 23 Lớp MGB
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
t t-ủ tủ
t t-ổ tổ
t t-im tim
v v-ịt vịt
v v-ẽ vẽ
v v-í ví
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 24 Lớp MGB
Tập đọc
Ba Tý tử tế
Tú đi mở tủ
Vũ vẽ vô vở
Vỹ có vé số
y-tá ti-vi ví
(truyền hình) (bóp)
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 25 Lớp MGB
Tập viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
tã
to
tô
tờ
tƣ
và
vẽ
vì
vở
vợ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 26 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. ta tá tả tã tạ
2. tê tế tề tể tệ
3. ti tí tì tỉ tị
4. tô tố tồ tổ tộ
5. tƣ tứ từ tử tự
6. va vá và vả vạ
7. ve vé vè vẻ vẽ
8. vo vó vò vỏ võ
9. vô vố vồ vổ vỗ
10. vơ vớ vở vỡ vợ
Tập nghe Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. ta 2. te 3. ti 4. To
5. tu 6. tƣ 7. va 8. ve
9. vi 10. vo 11. vô 12. vơ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 27 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Quần áo
áo đầm áo khoác ngoài quần dài
nón mũ kiếng
cà-vạt giầy găng tay
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 28 Lớp MGB
Bài 3 x X Ráp dấu
xa xá xà xả xã xạ
xe xé xè xẻ -- --
xê xế xề xể -- xệ
xi xí xì xỉ -- xị
xo xó -- xỏ -- --
xô -- -- xổ -- --
xơ xớ xờ xở -- --
xu xú xù -- xũ xụ
xƣ xứ xừ xử -- xự
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 29 Lớp MGB
xe xé xô
Tô màu (Cho các em tô màu)
xô
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 30 Lớp MGB
Tập đọc
Có xe xa xa
Ta xa xứ sở
Ba xẻ gỗ
Dì Tƣ có vé xổ số
xe hơi xe lửa xe buýt
xe cứu thƣơng xe lăn xẻ gỗ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 31 Lớp MGB
Tập viết Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
xa
xả
xe
xé
xẻ
xỏ
xô
xu
xũ
xứ
xử
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 32 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. xa xá xà xả xã xạ
2. xe xé xẻ xê xế xề
3. xo xó xỏ xô xổ xở
4. xi xí xì xị
5. xu xú xù xụ
6. xƣ xứ xử xự
7. xá xà xả xã
8. xé xẻ xê xế
9. xí xì xỉ xị
10. xỏ xô xổ xở
Tập nghe Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. xa 2. xa 3. xe 4. xe
5. xi 6. xi 7. xo 8. xo
9. xô 10. xu 11. xu 12. xƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 33 Lớp MGB
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
x x-e xe
x x-é xé
x x-ô xô
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 34 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Số Số thứ tự
0 không
1 một thứ nhất
2 hai thứ nhì (hai)
3 ba thứ ba
4 bốn thứ tƣ (bốn)
5 năm thứ năm
6 sáu thứ sáu
7 bảy thứ bảy
8 tám thứ tám
9 chín thứ chín
10 mƣời thứ mƣời
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 35 Lớp MGB
Bài 4 p P , ph PH
Ráp dấu
pha phá phà phả --- phạ
phe phé phè --- --- ---
phê phế --- --- --- phệ
phi phí phì phỉ --- ---
pho phó phò --- --- ---
phô phố --- phổ --- ---
phơ --- phờ phở --- ---
phu phú phù phủ phũ phụ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 36 Lớp MGB
phở phấn pháo
Tập đọc
Má pha cà phê
Phi nhớ tô phở
Phú đi phi cơ
Phố nhỏ ít xe
cà phê tô phở phi cơ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 37 Lớp MGB
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ph ph-ở phở
ph ph-ấn phấn
ph ph-áo pháo
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 38 Lớp MGB
Tập viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
pha
phá
phe
phê
phi
phí
phố
phở
phủ
phụ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 39 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. pha phá phà
2. pha phả phạ
3. phe phé phè
4. phê phế phệ
5. phí phì phỉ
6. pho phó phò
7. phô phố phổ
8. phơ phờ phở
9. phu phú phù
10. phủ phũ phụ
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. pha 2. pha 3. phe 4. phe
5. phi 6. phi 7. pho 8. pho
9. phô 10. phơ 11. phu 12. phu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 40 Lớp MGB
Tập tô màu (Cho các em tô màu)
pháo
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 41 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Số Số thứ tự
11 mƣời một thứ mƣời một
12 mƣời hai thứ mƣời hai
13 mƣời ba thứ mƣời ba
14 mƣời bốn thứ mƣời bốn
15 mƣời lăm thứ mƣời lăm
16 mƣời sáu thứ mƣời sáu
17 mƣời bảy thứ mƣời bảy
18 mƣời tám thứ mƣời tám
19 mƣời chin thứ mƣời chín
20 hai mƣơi thứ hai mƣơi
21 hai mƣơi mốt thứ hai mƣơi mốt
25 hai mƣơi lăm thứ hai mƣơi lăm
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 42 Lớp MGB
Bài 5 q Q , qu QU
Ráp dấu
qua quá quà quả --- quạ
que qué què quẻ quẽ ---
quê quế --- --- --- quệ
qui quí quì quỉ --- quị
quơ --- quờ quở --- ---
quy quý quỳ quỷ quỹ quỵ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 43 Lớp MGB
Tập đọc
Quà quê quý quá
Quạ mổ quả bí
Bà quở Tí hƣ
Cô Ba về quê
Gà què sợ đi xa
quà quạ quả bí
gà què quà quê
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 44 Lớp MGB
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
qu qu-à quà /quờ/ /à/ /quà/
qu qu-ạ quạ /quờ/ /ạ/ /quạ/
qu qu-ỳ quỳ /quờ/ /ì/ /quì/
qu qu-ạt quạt /quờ/ /ạt/ /quạt/
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 45 Lớp MGB
Tập viết Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
qua
quà
quả
quạ
que
quẻ
quê
quế
quý
quỳ
quỷ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 46 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. qua quá quà quả
2. que qué què quẻ
3. que quê quế quệ
4. qui quí quì quỉ
5. quơ quờ quở
6. quy quý quỳ
7. quỷ quỹ quỵ
8. quà quả quạ
9. que quê quế
10. qui quí quì
Tập nghe Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. qua 4. qua 7. qua 10. que
2. que 5. que 8. qui 11. qui
3. quo 6. quô 9. quơ 12. quy
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 47 Lớp MGB
Tập tô màu (Cho các em tô màu)
quà
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 48 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Số
10 mƣời, một chục
12 mƣời hai, một tá
20 hai mƣơi, hai chục
100 một trăm
101 một trăm lẻ một
105 một trăm lẻ năm
110 một trăm mƣời
115 một trăm mƣời lăm
150 một trăm năm mƣơi
555 năm trăm năm mƣơi lăm
999 chín trăm chín mƣơi chín
1000 một ngàn
1954 một ngàn chín trăm năm mƣơi bốn
1975 một ngàn chín trăm bảy mƣơi lăm
2008 hai ngàn (không trăm) lẻ tám
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 49 Lớp MGB
Bài 6 ch CH , gh GH Ráp dấu
cha --- chà chả chã chạ
che ché chè chẻ chẽ ---
chê chế chề --- --- chệ
chi chí chì chỉ --- chị
cho chó --- chỏ chõ ---
chô --- --- --- chỗ ---
chơ chớ chờ chở --- chợ
chu chú chù chủ --- ---
chƣ chứ chừ chử chữ ---
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 50 Lớp MGB
ghe ghé ghè ghẻ --- ghẹ
ghê ghế ghề --- --- ---
ghi --- ghì --- --- ---
Tập đọc
Cha cho chú quà
Chị Chi xa quê
Ghe chở ghế gỗ
Chó bị ghẻ ghê quá
chỉ chó bị ghẻ ghế
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 51 Lớp MGB
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
g /gờ/ a ga
g go
g ô gô
o gơ
u gu
ư gư --------------------------------------------------
gh /gờ/ e ghe
gh ê ghê
i ghi
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 52 Lớp MGB
Tập viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
cha
chả
chè
chỉ
chị
cho
ghe
ghế
ghi
ghẻ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 53 Lớp MGB
Tập Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
ch cha
ch chị
ch chó
gh ghe
gh ghế
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 54 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. cha chá chà chả chạ
2. che ché chè chẻ chế
3. chi chí chì chỉ chị
4. chó chỏ chõ chô chỗ
5. chơ chớ chờ chở chợ
6. chu chú chù chủ chũ
7. chƣ chứ chừ chử chữ
8. ghe ghé ghẹ ghè ghẽ
9. ghê ghế ghề ghể ghệ
10. ghi ghị ghĩ ghí ghì
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. cha 2. cha 3. che 4. che
5. chi 6. chi 7. cho 8. cho
9. chu 10. chƣ 11. ghe 12. ghê
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 55 Lớp MGB
Tập nói chuyện
Tiền
1 xu 5 xu 10 xu 25 xu
1 đô-la (Mỹ kim) 2 đô-la 5 đô-la
10 đô-la 20 đô-la 50 đô-la
100 đô-la tiền cắc
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 56 Lớp MGB
Bài 7 gi GI
Ráp dấu
gia giá già giả giã giạ
gie --- --- giẻ --- ---
gio gió giò giỏ --- ---
giô --- --- --- giỗ ---
giơ --- giờ giở --- ---
giu --- --- --- giũ ---
giƣ --- --- --- giữ ---
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 57 Lớp MGB
Tập Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
gi giỏ
gi gi ó
gi giỗ
gi gi ày
gi gi un
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 58 Lớp MGB
Tập đọc
Dì có giỏ gà
Cụ già giữ quà
Bé Tƣ giả quỷ
Giẻ dơ bỏ xó
Giỗ bà đã qua
Gió to sợ quá
giỏ gà giả quỷ giẻ dơ
giỗ bà gió to giữ quà
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 59 Lớp MGB
Tập viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
giá
già
giả
giẻ
gió
giò
giỏ
giờ
giở
giữ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 60 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. gia giá già
2. giả giã giạ
3. giẻ giũ giữ
4. gió giò giỏ
5. giơ giờ giở
6. giũ gia giá
7. giẻ giũ giữ
8. giò giỏ giở
9. giơ giờ giò
10. giả giã già
Tập nghe Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. gia 2. gia 3. gia 4. gie
5. gie 6. gie 7. gio 8. gio
9. giơ 10. giu 11. giu 12. giƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 61 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Bốn mùa
Mùa Xuân tháng 3 – tháng 5
Mùa Hạ, Hè tháng 6 – tháng 8
Mùa Thu tháng 9 – tháng 11
Mùa Đông tháng 12 – tháng 2
Mùa xuân hoa nở. Mùa hè nóng nực.
Mùa thu lá rơi. Mùa đông tuyết rơi.
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 62 Lớp MGB
Bài 8 kh KH
Ráp dấu
kha khá khà khả --- ---
khe --- khè khẻ khẽ ---
khê khế khề --- --- khệ
kho khó khò --- --- ---
khô khố --- khổ --- ---
khơ --- khờ --- --- ---
khi khí khì khỉ --- khị
khu khú khù --- --- khụ
khƣ khứ --- khử --- ---
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 63 Lớp MGB
Tập đọc
Khỉ có rổ khế
Chị kho cá khô
Chú Kha kể khổ
Tí ca khe khẽ
Chú Tƣ khù khờ
khế rổ khế khỉ
cá khô
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 64 Lớp MGB
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
kh khỉ
kh khế
kh khóc
kh khăn
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 65 Lớp MGB
Tập viết Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
khá
khe
khè
khẽ
kho
khó
khô
khổ
khi
khí
khì
khỉ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 66 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. kha khá khà khả
2. khe khè khẻ khẽ
3. khê khế khề
4. kho khó khò
5. khô khố khổ
6. khơ khờ khò
7. khí khì khỉ
8. khu khù khụ
9. khƣ khứ khử 10. khỉ khẻ khẽ
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. kha 2. kha 3. kha 4. khe
5. khe 6. khê 7. kho 8. khô
9. khơ 10. khi 11. khu 12. khƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 67 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Thời giờ
Buổi sáng 1 a.m. – 11a.m.
Buổi trƣa 11 a.m. – 2 p.m.
Buổi chiều 2 p.m. – 6 p.m.
Buổi tối 6 p.m. – 11 p.m.
Khuya 11 p.m. – 1a.m.
9:00 a.m. chín giờ sáng
2:00 p.m. hai giờ trƣa
4:00 p.m. bốn giờ chiều
9:10 chín giờ mƣời
9:15 chín giờ mƣời lăm
9:30 chín giờ ba mƣơi, chín giờ rƣỡi
9:45 chín giờ bốn mƣơi lăm, mƣời giờ kém mƣời lăm
12:00 a.m. mƣời hai giờ khuya
12:00 p.m. mƣời hai giờ trƣa
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 68 Lớp MGB
Thời giờ (Thì giờ) (Thầy, Cô tập cho học sinh vẽ giờ và phút đúng theo mỗi hình bên dưới)
sáu giờ chín giờ ba giờ
bốn giờ (rƣỡi) ba mƣơi năm giờ bốn mƣơi lăm
tám giờ mƣời mƣời giờ kém mƣời lăm
Bốn giờ hai mƣơi ba phút mƣời hai giờ hai mƣơi mốt
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 69 Lớp MGB
Bài 9 ng NG , ngh NGH
Ráp dấu
nga ngà ngả ngã ngạ
ngo ngó ngò ngỏ ngõ ngọ
ngô ngố --- ngổ ngỗ ngộ
ngơ ngớ ngờ --- ngỡ ngợ
ngu --- ngù ngủ ngũ ngụ
ngƣ --- ngừ --- ngữ ngự
nghe nghé nghè --- --- nghẹ
nghê --- nghề --- --- nghệ
nghi --- --- nghỉ nghĩ nghị
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 70 Lớp MGB
Tập đọc
Em Nga ăn ngô
Ra ngõ bị ngã
Bà ru Ngà ngủ
Kha nghĩ ba ngủ
Chị Ngữ có củ nghệ
Em Ngọ nghỉ hè
ngô (bắp) ngựa ngựa vằn
củ nghệ ngã (té)
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 71 Lớp MGB
ngủ ngồi ngựa
nghe nghĩ nghêu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 72 Lớp MGB
Ghép Âm (Giúp các em cách ghép âm.)
ng /ngờ/
a nga /ngờ/ + /a/ = /nga/
e nge
ê ngê
i ngi
ng o ngo /ngờ/ + /o/ = /ngo/
ô ngô
ơ ngơ
u ngu /ngờ/ + /u/ = /ngu/
ư ngư
--------------------------------------------------------------------
ngh /ngờ/
e nghe /ngờ/ + /e/ = /nghe/
ngh + ê nghê /ngờ/ + /ê/ = /nghê/
i nghi /ngờ/ + /i/ = /nghi/
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 73 Lớp MGB
Tập viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
nga
ngà
ngã
ngó
ngô
ngủ
nghe
nghề
nghỉ
nghĩ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 74 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. nga ngà ngả ngã
2. ngo ngó ngò ngỏ
3. ngô ngố ngổ ngỗ
4. ngơ ngớ ngờ ngỡ
5. ngu ngù ngủ ngũ
6. ngừ ngử ngữ ngự
7. nghe nghé nghè nghẹ
8. nghê nghề nghệ nghẹ
9. nghi nghỉ nghĩ nghị
10. ngạ ngõ ngọ ngộ
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. nga 2. nga 3. nga 4. ngo
5. ngo 6. ngo 7. ngu 8. ngu
9. nghi 10. nghi 11. nghe 12. nghe
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 75 Lớp MGB
Ráp Chữ (Cho các em nối các hình với những từ sau đây bằng cách ráp phụ âm, vần và dấu. Sau đó, cho
các em viết lại những từ đó.)
ng u
ngh ư
ng oi
ngh ôi
ng ua
ngh ưa
ng e
ngh ê
ng e
ngh i
ng eu
ngh êu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 76 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Ngày
Một tuần có bảy ngày.
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tƣ
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ Nhật
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 77 Lớp MGB
Bài 10 nh NH
Ráp dấu
nha nhá nhà nhả nhã ---
nhe nhé nhè --- nhẽ nhẹ
nhê --- --- --- --- nhễ
nhi nhí nhì nhỉ nhĩ nhị
nho --- --- nhỏ --- nhọ
nhô nhố --- nhổ --- ---
nhơ nhớ nhờ nhở nhỡ nhợ
nhu nhú nhù nhủ nhũ ---
nhƣ nhứ nhừ nhử --- ---
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 78 Lớp MGB
nho nhà nhẫn
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
nh nho
nh nhà
nh nhẫn
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 79 Lớp MGB
Tập đọc
Ba Nhi nhổ cỏ
Nhớ đi nhè nhẹ
Nho to nhƣ bi
Cô Nhu nhớ nhà
nhà nho
nhổ cỏ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 80 Lớp MGB
Tập viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
nhà
nhả
nhẹ
nhì
nho
nhỏ
nhổ
nhớ
nhờ
nhƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 81 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. nha nhá nhà nhả
2. nhe nhé nhè nhẹ
3. nhê nhễ nhẽ nhẹ
4. nhi nhí nhì nhe
5. nhỉ nhĩ nhị nhe
6. nho nhỏ nhọ nhợ
7. nhô nhố nhổ nhờ
8. nhớ nhờ nhỡ nhợ
9. nhu nhú nhù nhủ
10. nhƣ nhứ nhừ nhử
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. nha 2. nha 3. nha 4. nhe
5. nhe 6. nhi 7. nhi 8. nho
9. nho 10. nho 11. nhu 12. nhu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 82 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Tháng
Một năm có 12 tháng:
1 tháng một (giêng)
2 tháng hai
3 tháng ba
4 tháng tƣ
5 tháng năm
6 tháng sáu
7 tháng bảy
8 tháng tám
9 tháng chín
10 tháng mƣời
11 tháng mƣời một
12 tháng mƣời hai (chạp)
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 83 Lớp MGB
Bài 11 th TH , tr TR
Ráp dấu
tha thá thà thả --- ---
the thé thè thẻ --- ---
thê thế thề thể --- thệ
thi thí thì thỉ --- thị
tho thó thò thỏ --- thọ
thô thố thồ thổ --- ---
thơ thớ thờ thở --- thợ
thu thú thù thủ --- thụ
thƣ thứ thừ thử --- thự
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 84 Lớp MGB
Tập đọc
Thảo tha thứ Thi
Thọ đi nhà thờ
Thu thi thả thơ
Bé đi sở thú
thỏ bì thƣ nhà thờ
sở thú thi thả thơ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 85 Lớp MGB
tra trá trà trả --- ---
tre --- --- trẻ --- ---
trê --- trề --- trễ trệ
tri trí trì --- trĩ trị
tro --- trò trỏ --- trọ
trô trố trồ trổ --- trộ
trơ trớ trờ trở --- trợ
tru trú trù --- --- trụ
trƣ trứ trừ --- trữ trự
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 86 Lớp MGB
Tập đọc
Trò Trí pha trà
Trò Thu đi trễ
Sƣ cụ trụ trì
Trẻ em trở về nhà
9 – 5 = 4
trẻ em toán trừ pha trà
đi trễ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 87 Lớp MGB
Tập viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
thả
thi
thỏ
thơ
thƣ
trà
trẻ
trễ
tro
trừ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 88 Lớp MGB
Chọn chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. tha thá thà thả
2. the thé thè thẻ
3. thê thế thề thể
4. thi thí thì thị
5. tho thó thò thỏ
6. tra trá trà trả
7. trô trố trồ trổ
8. trơ trớ trờ trở
9. thu thú thù thủ
10. trƣ trứ trừ trữ
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. tha 2. the 3. thê 4. thi
5. tho 6. thu 7. tra 8. tre
9. trê 10. tri 11. tro 12. tru
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 89 Lớp MGB
Ráp Chữ (Cho các em nối các hình với những từ sau đây bằng cách ráp phụ âm, vần và dấu. Sau đó,
cho các em viết lại những từ đó.)
t o
th ô
t ia
th ua
t it
th et
ng o
nh ô
ngh a
nh ă
ng an
nh ân
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 90 Lớp MGB
Tìm Chữ (Cho các em tìm và khoanh tròn những từ sau.)
p q o n s t t
n
t
h
ỏ
i
h
n
h
g
ủ
h
l
ị
á
ẫ
e
ƣ
e
d
t
t
n
n
g
n
h
o
h
n
h
à
h
t
r
ì
s
x
n
g
h
ê
a
thỏ thìa thịt nho nhà nhẫn
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 91 Lớp MGB
M ê cung (Cho các em giải mê cung và viết tên của các hình theo thứ tự.)
1. 2. 3.
4.
5.
6.
nhà nhẫn nho
thìa thịt thỏ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 92 Lớp MGB
Tập nói chuyện:
Thời giờ và ngày tháng
1 năm có 12 tháng (hoặc 52 tuần, hoặc 365 ngày)
1 tháng có 4 tuần (hoặc 30 hay 31 ngày)
tháng 1 , 3 , 5 , 7 , 8 , 10 , 12 có 31 ngày
tháng 4 , 6 , 9 , 11 có 30 ngày
tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
1 tuần có 7 ngày
1 ngày có 24 giờ
1 giờ có 60 phút
1 phút có 60 giây
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 93 Lớp MGB
Nhạc sinh hoạt A chào ba, A chào má - Ngô Mạnh Thu
A chào Ba
A chào Má
A chào Ông Bà
Cả nhà cùng ca
O chùm nho
O cùng ngó
O kìa con bò
Thật bự thật to
Ô mì đầy tô
Ô mà ăn cố
Ô mệt thấy mồ
Liệu chừng ngồi bô
Ơ tay này dơ
Ơ này nên nhớ
Ơ đừng có lờ
Làm bộ ngẩn ngơ
E ngồi xe
E cùng em bé
E cầm ly chè
Ðể dành mời Me
Ê ngồi lê
Ê không ngồi trên ghế
Ê mặt nhƣ hề
Mọi ngƣời cƣời chê
I hòn bi
I nào mƣợn tí
I mà em lỳ
Bị rầy lạ chi
U đồng xu
U vƣờn thú
U đầy sƣơng mù
Là ngày mùa thu
Ƣ nhà sƣ
Ƣ trồng cây sứ
Ƣ kìa ông từ
Ngồi chùi bộ lƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 94 Lớp MGB
Con Voi
Trông kìa con voi - nó đứng rung rinh
Nghiêng mình trong nắng - bình minh đẹp tƣơi
Anh chàng voi ta - thích chí mê tơi
Liền mời anh khác - đàng xa lại chơi.
Cùng Quây Quần
Cùng quây quần ta vui - vui - vui
Ta hát với nhau chơi - chơi - chơi
Rồi lên tiếng reo cƣời - cƣời - cƣời
Làm vui thú bao ngƣời - ngƣời – ngƣời.
Con Cua
Ngày mai em đi câu cá
Và mang rá theo bắt cua
Làm sao cho đƣợc kha khá
Về cho má nấu canh chua.
Ô kìa con cua
Ô kìa con cua
Mình đừng la lớn nó chui xuống hang
Mình đừng la lớn nó chui xuống hang.
Nhà Của Ta
Cái nhà là nhà của ta
Công khó ông cha lập ra
Cháu con phải gìn giữ lấy
Muôn năm với nƣớc non nhà.
Vui Là Vui
Vui là vui là vui chúng mình vui nhiều
Vui là vui là vui chúng mình vui quá
Vui là vui là vui chúng mình vui nhiều
Vui là vui là vui chúng mình quá vui.