47
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ___________________________ Số: 156/ĐHNN-ĐT Về đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2020 Kính gửi: Ban chỉ đạo tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 Đại học Quốc gia Hà Nội Căn cứ công văn số 198/ĐHQGHN-ĐT ngày 20/01/2020 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc chuẩn bị cho công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 ở Đại học Quốc gia Hà Nội; Căn cứ quyết định số 594/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/02/2020 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc giao chỉ tiêu tuyển sinh đại học, trung học phổ thông, trung học cơ sở năm 2020 ở Đại học Quốc gia Hà Nội; Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội báo cáo Ban Chỉ đạo tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của ĐHQGHN Đề án tuyển sinh và Thông tin phục vụ công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 theo mẫu tại các phụ lục đính kèm Công văn số 198/ĐHQGHN-ĐT (các Phụ lục đính kèm theo công văn này). Trân trọng! Nơi nhận: - Như kính gửi; - ĐHQGHN (để báo cáo); - Lưu: HCTH, ĐT, Tr06. HIỆU TRƯỞNG (đã kí)

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

___________________________

Số: 156/ĐHNN-ĐTVề đề án tuyển sinh đại học chính quy

năm 2020

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2020

Kính gửi: Ban chỉ đạo tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 Đại học Quốc gia Hà Nội

Căn cứ công văn số 198/ĐHQGHN-ĐT ngày 20/01/2020 của Giám đốc Đại học

Quốc gia Hà Nội về việc chuẩn bị cho công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy năm

2020 ở Đại học Quốc gia Hà Nội;

Căn cứ quyết định số 594/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/02/2020 của Giám đốc Đại học

Quốc gia Hà Nội về việc giao chỉ tiêu tuyển sinh đại học, trung học phổ thông, trung

học cơ sở năm 2020 ở Đại học Quốc gia Hà Nội;

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội báo cáo Ban Chỉ đạo

tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của ĐHQGHN Đề án tuyển sinh và Thông tin

phục vụ công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 theo mẫu tại các phụ lục đính

kèm Công văn số 198/ĐHQGHN-ĐT (các Phụ lục đính kèm theo công văn này).

Trân trọng!

Nơi nhận:- Như kính gửi;- ĐHQGHN (để báo cáo);- Lưu: HCTH, ĐT, Tr06.

HIỆU TRƯỞNG

(đã kí)

Đỗ Tuấn Minh

Page 2: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

PHỤ LỤC 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

(Kèm theo công văn số 156/ĐHNN-ĐT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang

thông tin điện tử của trườngTrường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà NộiĐịa chỉ: Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà NộiĐT: 024.37547269 (P. Hành chính tổng hợp), 024.37548137 (P. Đào tạo)Hotline: 0979292969Website: http://ulis.vnu.edu.vnTrường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN tiền thân là Trường Ngoại ngữ thành lập năm

1955 tại Việt Nam Học xá (nay thuộc phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội). Trải qua 65 năm xây dựng và phát triển, Trường trở thành trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ ngoại ngữ lớn nhất, với vị trí là trường đầu ngành về ngoại ngữ của cả nước.

Trường hiện co 545 giảng viên cơ hữu, bao gồm các giáo sư, pho giáo sư, tiến sỹ và thạc sỹ được đào tạo tại các nước bản ngữ.

Bằng nhiều hình thức đào tạo như chính quy dài hạn tập trung, tại chức, bồi dưỡng dài hạn, ngắn hạn, Trường đã cung cấp nguồn nhân lực chủ yếu cho việc giảng dạy ngoại ngữ ở các cấp bậc học từ giáo dục phổ thông, giáo dục trung học, cao đẳng, đại học, giáo dục chuyên nghiệp dạy nghề, cho các trường thuộc các lực lượng vũ trang (Quân đội, Công an), đáp ứng nhu cầu cán bộ ngoại ngữ cho các ngành ngoại giao, kinh tế, chính trị-xã hội, quốc phòng v.v Tính từ năm 1955 đến nay, Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN đã đào tạo được hàng vạn giáo viên, cán bộ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc, tiếng Đức, tiếng Nhật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Ả-Rập, tiếng Thái Lan ở các trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học. Hàng trăm sinh viên tốt nghiệp đã co các học vị Tiến sỹ khoa học, Tiến sỹ, trở thành các GS, PGS đầu ngành ngoại ngữ của cả nước. Nhiều cựu sinh viên của trường đang giữ những cương vị lãnh đạo cao trong Đảng, trong Chính phủ, trong các cơ quan Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, trong các liên doanh với nước ngoài.

Trong nghiên cứu khoa học, Trường đã hoàn thành hàng trăm đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp ĐHQGHN, cấp trường với hàng nghìn số lượt cán bộ, giáo viên tham gia. Trường đã biên soạn khung chương trình, giáo trình và  sách công cụ cho các bậc phổ thông, tham gia viết sách giáo khoa ngoại ngữ giảng dạy trong các trường phổ thông. Hàng năm, Trường triển khai bồi dưỡng nâng cao trình độ hàng nghìn lượt giáo viên phổ thông. Hiện nay, Trường là một trong các cơ sở đào tạo được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ khảo sát, đánh giá, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên tiếng Anh trên toàn quốc theo nhiệm vụ của Đề án Ngoại ngữ quốc gia 2020 v.v…

Page 3: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

2. Quy mô đào tạo

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

NCSHọc viên CH

ĐH CĐ TCSPGD chín

h quy

GD

TX

GD chính quy

GDTX

GD chính quy

GDTX

Khối ngành/Nhom ngành I *- Ngành Sư phạm Tiếng Anh 24 317 984- Ngành Sư phạm Tiếng Nga 3 3 42- Ngành Sư phạm Tiếng Pháp 9 3 103- Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc 3 10 149- Ngành Sư phạm Tiếng Đức 20- Ngành Sư phạm Tiếng Nhật 146- Ngành Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 81Khối ngành IIKhối ngành IIIKhối ngành IVKhối ngành VKhối ngành VIKhối ngành VII 34 181 5620

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TCSP)

73 514 7145

Khối ngành/Nhom ngành I *: Nhom ngành đào tạo giáo viên, kê khai theo ngành 3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019

Chỉ tiêuSố

trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Khối ngành/ Nhom ngành I*

- Ngành Sư phạm tiếng Anh 200 191 31.25 175 136 34.45

- Ngành Sư phạm tiếng Nga 20 16 28.50

Page 4: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2018 Năm tuyển sinh 2019

Chỉ tiêuSố

trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

- Ngành Sư phạm tiếng Pháp 25 19 29.85

- Ngành Sư phạm tiếng Trung 25 26 31.35 25 14 34.70

- Ngành Sư phạm tiếng Đức 25 24 27.75

- Ngành Sư phạm tiếng Nhật 25 27 31.15 25 18 34.52

- Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc 25 27 31.50 25 27 34.08

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

- Ngành Ngôn ngữ Anh 350 327 31.85 120 102 35.50

- Ngành Ngôn ngữ Nga 50 50 28.85 75 53 28.57

- Ngành Ngôn ngữ Pháp 100 91 30.25 75 65 32.48

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 100 91 32.00

- Ngành Ngôn ngữ Đức 80 76 29.50 50 50 32.30

- Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản 125 109 32.50

- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc 75 78 33.00

- Ngành Ngôn ngữ Ả Rập 25 26 27.60 30 27 28.63

- Ngành Ngôn ngữ Anh CLC TT23 225 348 31.32

- Ngành Ngôn ngữ Pháp CLC TT23 75 112 26.02

- Ngành Ngôn ngữ Trung CLC TT23 50 101 26.00 175 208 32.03

- Ngành Ngôn ngữ Đức CLC TT23 75 88 27.78

- Ngành Ngôn ngữ Nhật CLC TT23 50 112 26.50 175 196 31.95

- Ngành Ngôn ngữ Hàn CLC TT23 50 109 28.00 175 174 32.77

Tổng 1400 1500 1500 1618 - Khối ngành/ Nhóm ngành I*: Kê khai theo ngành - Nếu tuyển sinh năm 2020 thì “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2018; “Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2019

Page 5: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: - Tổng diện tích đất của trường: 44.000 m2.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, pho giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 14.371 m2.

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2000 chỗ. 1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính1, 3, 4,… 17

17 phòng Lab (từ 2 – 18: Tổ chức dạy và thi đánh giá năng lực)

- Máy tính xách tay Dell Vostro 3568 - Tai nghe + Mic- Thiết bị chuyển mạch Cisco- Bàn giáo viên- Bàn học sinh- Am ly TOA- Loa TOA - Ghế xoay Hòa Phát- Ghế gấp Hòa Phát- Quạt trần- Máy chiếu Hitachi EX252- Màn chiếu Dalite- Tủ mạng 10U- Điều hoà Panasonic 18000BTU- Điều hoà Daikin 18000BTU

18 Lab 19 (710, nhà A2) - Điều khiển trung tâm cho giáo viên- Điều khiển trung tâm cho học sinh- Đầu đọc ghi băng bàn giáo viên- Đầu ghi máy chủ- Tai nghe- Audio- Cáp VGA- Máy tính giáo viên- Máy tính học sinh- Switch Hub 24 Port- Tủ mạng- Loa ngoài- Amly toa- Máy chiếu HL 650U- Máy chiếu vật thể- Bảng điện tử- Màn chiếu

Page 6: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

TT Tên Dạnh mục trang thiết bị chính19 Phòng thực nghiệm phương

pháp giảng dạy nghe noi (303B3)

- Bộ điều khiển trung tâm Taiden- Đèn phát song hồng ngoại đa kênh- Giá đặt đèn phát- Dây cáp tín hiệu đèn kèm giắc BNC- Bộ thu song hồng ngoại 8 kênh Taiden- Vali sạc cho bộ thu Taiden- Pin sạc Taiden- Tai nghe chụp đầu Taiden- Bàn phiên dịch kỹ thuật số Taiden- Tai nghe cho phiên dịch Taiden- Dây cap tín hiệu Taiden- Mixer tiếng Yamaha- Tủ case kèm bánh xe- Tủ đựng đồ kèm bánh xe- Dây cáp tín hiệu kết nối âm thanh- Giắc tín hiệu Neutrik

20 Máy chiếu giảng dạy - Máy chiếu Hitachi- Máy chiếu 3M - Máy chiếu EPSON- Máy chiếu MITSUBISHI

21 Điều hòa phòng học - Điều hòa Daikin 18000 BTU

1.3. Thống kê phòng học TT Loại phòng Số

lượngDiện tích sàn xây

dựng (m2)1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,

phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, pho giáo sư, giảng viên cơ hữu

214 18591

1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 4401.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 0 01.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 25 18141.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 183 159671.5 Số phòng học đa phương tiện 0 01.6 phòng làm việc của giáo sư, pho giáo sư, giảng

viên cơ hữu5 370

2. Thư viện, trung tâm học liệu 3 5413. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực

nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập2 122

Tổng 219 19227

Page 7: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư việnTT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng1. Khối ngành/Nhom ngành I 38.059 (sách); 2228 tạp chí; TLNS: 10.177; 03 (CSDL)2. Khối ngành VII 38.059 (sách); 2228 tạp chí; TLNS: 10.177; 03 (CSDL)

1.5. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Khối ngành/ Nhóm ngành I

Ngành Tiếng AnhCao Thuý Hồng xDương Thu Mai xLương Quỳnh Trang xNguyễn Chí Đức xNguyễn Hoàng Lan xNguyễn Thu Hiền xPhạm Thị Thanh Thủy xPhạm Thị Thu Hà xTrần Thị Hiếu Thủy xTrần Thị Lan Anh xBùi Thị Ánh Dương xCấn Thùy Linh xĐặng Anh Thư xĐặng Thị Phượng xĐào Hương Trà xĐinh Thu Hiền xĐỗ Thị Thu Hoàn xĐỗ Thị Xuân Hoa xĐồng Thị Thu Ngân xDương Nguyễn Anh xGiang Thị Trang xHoàng Anh Phong xHứa Kim Ngân xLê Hương Thảo xLê Phương Thảo xLê Thùy Dương xLưu Ngọc Ly xNgô Vũ Hoàng Minh xNguyễn Huy Hoàng x

Page 8: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Nguyễn Lan Anh xNguyễn Minh Hạnh xNguyễn Phương Anh xNguyễn Phương Thảo xNguyễn Thị Bích Phương xNguyễn Thị Diệu Hà xNguyễn Thị Hồng Yến xNguyễn Thị Kim Huệ xNguyễn Thị Lệ Mỹ xNguyễn Thị Minh Trang xNguyễn Thị Thanh Hằng xNguyễn Thị Thơm Thơm xNguyễn Thị Thương xNguyễn Thị Thúy xNguyễn Thùy Dương xNguyễn Trần Trâm Anh xNguyễn Tuấn Anh xPhạm Hoàng Long Biên xPhạm Ngọc Khánh Ly xPhạm Thị Diệu Ánh xPhạm Thị Khải Hoàn xPhạm Thị Ngọc Thúy xPhạm Thị Thu Huyền xPhạm Thu Liên xPhạm Văn Khoa xTrần Hoàng Tiến xTrần Thị Anh Thư xTrịnh Hồng Linh xĐàm Hà Thủy xĐào Thị Hồng Nhung xĐỗ Như Quỳnh xĐỗ Trọng Hoàng xĐoàn Thị Thu Phương xDương Anh Chiến xDương Thị Minh Phương xDương Thị Tâm xDương Thị Thanh Tâm xHoàng Hồng Trang xHoàng Hương Giang x

Page 9: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Hoàng Thị Hồng Hải xHoàng Vân Trang xHứa Phương Linh xLê Thùy Lân xMai Ngọc Khôi xMai Như Quỳnh xNgô Xuân Minh xNguyễn Anh Hào xNguyễn Diệu Hồng xNguyễn Hoàng Giang xNguyễn Minh Hằng xNguyễn Phương Nhung xNguyễn Thanh Thuỷ xNguyễn Thị Bích Ngọc xNguyễn Thị Dung xNguyễn Thị Hòa xNguyễn Thị Thanh Hương xNguyễn Thị Thịnh xNguyễn Tiến Đạt xPhạm Thị Hà Anh xPhạm Thị Hoa xPhạm Thị Lệ Tuyết xPhan Thị Toán xPhùng Thị Kim Dung xTrần Hoài Giang xTrần Hoàng Anh xTrần Phương Linh xTrần Thị Thanh Nhàn xTrần Thị Vân Dung xVũ Thị Việt Hương xBồ Thị Lý xĐỗ Tuấn Long xHoàng Thị Diễm Hằng xLê Thế Quý xLê Thùy Anh xNguyễn Thị Bích Ngọc xNguyễn Thị Hồng Nhung xNguyễn Thị Huyền Trang xTạ Thị Thu Hằng x

Page 10: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Trần Thanh Thư xTrương Thị Phượng xKhoa Anh Việt x

Ngành Tiếng NgaKhuông Thị Thu Trang     x    Lê Quỳnh Nga xNguyễn Ngọc Anh xNguyễn Thị Thanh Hà xNguyễn Thị Thương xPhạm Dương Hồng Ngọc xHoàng Thị Hằng xLê An Na xLưu Bá Minh xNgô Thị Quyên xNguyễn Thị Hương Lan xVũ Thị Chín xNgô Thị Minh Thu xTô Thị Ngân Anh x

Ngành Tiếng PhápÂu Hà My         xBùi Mai Ly xĐỗ Thị Bích Thủy xĐoàn Minh Phương xLê Thị Bảo Nhung xLưu Thị Kim Anh xNguyễn Hải Ly xNguyễn Hồng Hải xNguyễn Hương Liên xNguyễn Nhật Quang xTrịnh Bích Thủy xBùi Anh Ngọc xĐặng Thị Thanh Thuý xHoàng Thị Bích xLê Thị Minh Phượng xNguyễn Anh Tú xNguyễn Thuỳ Linh xTrần Phùng Kim xNguyễn Việt Quang xTrần Đinh Bình x x

Page 11: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Ngành Tiếng TrungBùi Thị Hằng Nga     x    Đinh Thu Hoài xĐỗ Thu Lan xDương Thùy Dương xHoàng Lan Chi xHoàng Thị Băng Tâm xHoàng Thị Thu Trang xLê Thị Kim Dung xNguyễn Hà Thu xNguyễn Quang Hưng xNguyễn Quỳnh Trang xNguyễn Thị Luyện xNguyễn Thu Hằng xPhạm Thị Minh Tường xTrần Linh Hương Giang xVõ Thị Minh Hà xBùi Thị Thanh Hương xCao Như Nguyệt xLê Thị Hoàng Anh xNgô Minh Nguyệt xNguyễn Đại Cồ Việt xNguyễn Thị Bảo Ngân xNguyễn Thị Đỗ Mai xNguyễn Thị Hảo xNguyễn Thị Hương Giang xNguyễn Thị Lê Dung xNguyễn Thị Lệ Quyên xNguyễn Thị Ngọc Hiền xNguyễn Thị Phượng xPhạm Ngọc Hàm xPhạm Thị Thu Hường xPhạm Thuý Hồng xTrần Thị Bích Hường xTrần Thị Phương Thu xTrịnh Thanh Hà xVũ Phương Thảo xĐinh Thị Hồng Thu xTrần Thị Kim Loan x

Page 12: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Hà Lê Kim Anh xNgành Tiếng Nhật

Đào Hoàng Anh         xĐinh Thị Hương Hai xĐỗ Bích Ngọc xGiang Thị Thanh Nhã xHoàng Diệp Anh xHoàng Thị Mai Hồng xKhuất Hà Thu xLê Hồng Vân xLê Mai xLê Thị Ngọc xLê Tú Anh xLương Trâm Anh xLưu Bích Thảo xNguyễn Hải Vân xNguyễn Thị Trang xNguyễn Thúy Ngọc xPhạm Thị Hồng xThân Thị Mỹ Bình xThân Thùy Linh xTrần Hà Lương xTrần Thị Bảo Ngân xTrần Thị Minh Hảo xTrần Thị Ngọc Thúy xVũ Kiều Hà My xVũ Thị Phương Châm xNguyễn Huyền Trang xNhóm ngành Tâm lý giáo

dụcĐặng Thị Lan xĐào Thị Cẩm Nhung xĐào Thị Diệu Linh xNguyến Thị Thắng xNguyễn Xuân Long xTạ Nhật Ánh xTổng của khối ngành/Nhom ngành

0 5 48 110 57 0

Khối ngành VII

Page 13: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Ngành Tiếng AnhĐỗ Tuấn Minh xLâm Quang Đông xNguyễn Thúy Lan xĐỗ Hạnh Chi xHoàng Linh Chi xLê Phương Hoa xNguyễn Thị Kim Phượng xNguyễn Thị Minh Trâm xNguyễn Thị Nhung xNguyễn Thu Lệ Hằng xPhạm Thanh Thủy xPhạm Thị Thùy Linh xVũ Hải Hà xVũ Thị Thanh Vân xCấn Thị Chang Duyên xDương Thị Lê Dung xHoàng Thị Mỵ xLê Thị Hồng Duyên xNguyễn Thị Thanh Vân xNguyễn Thuỵ Phương Lan xTrần Thu Hà xNguyễn Ninh Bắc xKiều Ngọc Anh xLê Hải Phong xLê Hồng Vân xNguyễn Ngọc Ninh xNguyễn Thị Cẩm Linh xNguyễn Thị Diệu Thuý xNguyễn Thị Hải Hà xNguyễn Thị Lam Phương xNguyễn Thị Thu Hằng xNguyễn Thị Thuỳ Trang xNguyễn Việt Kỳ xPhạm Ngọc Thủy xTống Thị Mỹ Liên xTrần Lưu Ly xTriệu Thu Hằng xVũ Thị Kim Liên x

Page 14: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Vương Thị Thanh Nhàn xVương Thu Hằng xHuỳnh Anh Tuấn xĐỗ Minh Hoàng xHoàng Văn Vân xLê Hùng Tiến xNguyễn Quang xĐặng Ngọc Sinh xĐoàn Thị Nương xDương Lê Đức Minh xHoàng Thị Thanh Huyền xNguyễn Diệu Hồng xNguyễn Hải Hà xNguyễn Hòa xNguyễn Thanh Hà xNguyễn Thị Linh Yên xNguyễn Thị Minh Tâm xNguyễn Thị Thùy Linh xNguyễn Tuấn Minh xPhạm Thị Hạnh xPhạm Xuân Thọ xPhùng Hà Thanh xTrương Thị Ánh xVõ Đại Quang xVũ Minh Huyền xVũ Thị Hoàng Mai xHoàng Thị Thanh Hoà xLại Bảo Hoa xNguyễn Anh Hào xNguyễn Hồng Hạnh xNguyễn Như Mai xPhạm Thị Thanh Thuỷ xVũ Đoàn T. Phương Thảo xĐào Thị Thu Trang xĐỗ Thị Mai Thanh xĐỗ Thu Hương xHoàng Thị Hạnh xNguyễn Thị Thu Hà xPhan Thị Vân Quyên x

Page 15: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Văn Thị Thanh Bình xBùi Thị Diên xCao Thị Hải xĐặng Đức Cường xĐoàn Thuý Quỳnh xHoàng Minh Nguyệt xHoàng Thị Khánh xHoàng Thùy Hương xLê Thị Diễm Thuỳ xLê Thị Hoàn xNghiêm Thị Bích Diệp xNgô Thị Huyền xNguyễn Ngân Hà xNguyễn Phong Thu xNguyễn Thanh Tùng xNguyễn Thị Bích Hạnh xNguyễn Thị Cẩm Thanh xNguyễn Thị Hằng Nga xNguyễn Thị Hồng Châu xNguyễn Thị Hợp xNguyễn Thị Kim Chi xNguyễn Thị Vân Anh xChu Thanh Vân xĐặng Thị Toàn Thư xDương Hồng Anh xLâm Thị Hoà Bình xLê Thị Chinh xLê Thị Lý xNgô Thị Khánh Ngọc xNguyễn Anh Tú xNguyễn Đặng Nguyệt Hương xNguyễn Mai Hoa xNguyễn Thị Thu Hằng xNguyễn Thị Thu Trang xPhạm Hoài Thu xPhạm Thu Hà xPhan Thị Ngọc Lệ xTô Thị Mai x

Page 16: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Trần Thị Ánh Tuyết xVũ Phương Lan xVũ Thị Thanh Nhã xBùi Thị Ánh Ngọc xChu Thị Phương Vân xĐỗ Hà Lan xHoàng Nguyễn Thu Trang xKhương Hà Linh xLê Thị Thu Huyền xNghiêm Thị Dịu xNguyễn Kiều Oanh xNguyễn Minh Hà xNguyễn Minh Huệ xNguyễn Thị Hà xNguyễn Thị Huyền Trang xNguyễn Thị Như Quỳnh xNguyễn Thị Phúc xNguyễn Thị Thu Trang xNguyễn Thuý Hạnh xPhạm Thị Ngọc Phượng xPhạm Thu Hà xPhạm Thùy Dương xPhí Thị Thu Lan xTrần Thị Bích Ngọc xTrần Thị Huyền Trang xTừ Thị Minh Thuý xVũ Thị Bích Đào xVũ Thị Huyền Trang xVũ Thị Thu Thuỷ xBùi Thị Hằng xBùi Thị Kim Ngân xChu Thị Huyền Mi xĐặng Thị Ngọc Yến xĐào Thị Phương xĐinh Thị Thu Trang xĐường Thị Phương Thảo xHoàng Thị Phương Loan xLê Thị Phương xLê Thị Thuỷ x

Page 17: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Lương Tố Lan xMai Thị Loan xNgô Thị Phương Lê xNguyễn Cẩm Nhung xNguyễn Hải Hà xNguyễn Ngọc Mai xNguyễn Thanh Hoà xNguyễn Thanh Vân xNguyễn Thị Huyền Trang xNguyễn Thị Thu Hiền xNguyễn Thị Thuỳ Linh xPhạm Thị Hằng xPhạm Thu Hà xPhan Thị Hải Yến xTrần Kiều Hạnh xVũ Thuỳ Linh xVũ Văn Duy xLê Văn Canh xNguyễn Quỳnh Hoa xNguyễn Thị Chi xNguyễn Thị Ngọc Quỳnh xNguyễn Thị Phương Thảo xNguyễn Thị Quỳnh Yến xThái Hà Lam Thuỷ xTrần Thị Thu Hiền x

Ngành Tiếng NgaBùi Thu Hà xLưu Thị Nam Hà xTrịnh Thị Phan Anh xĐinh Thị Thu Huyền xMai Thị Vân Anh xNguyễn Thị Cơ xNguyễn Văn Hòa x

Ngành Tiếng PhápĐinh Hồng Vân xĐỗ Lan Anh xDương Thị Giang xHồ Tùng Sơn xNguyễn Thanh Hoa x

Page 18: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Bùi Thị Bích Thuỷ xNguyễn Lan Phương xNguyễn Ngọc Lưu Ly xTrần Quỳnh Hương xTrịnh Đức Thái xBùi Thị Ngọc Lan xĐàm Minh Thuỷ xĐặng Kim Hoa xLê Thị Phương Lan xTrần Hoài Anh xBùi Thu Giang xHoàng Minh Thuý xNgô Hoàng Vĩnh xNguyễn Cảnh Linh xNguyễn Thị Tú Linh xNguyễn Thu Hà xBùi Thị Thu Hương xĐỗ Thanh Thuỷ xĐỗ Thị Thu Trang xĐường Thu Minh xLê Hải Yến xLê Xuân Thắng xNguyễn Thu Hà xNguyễn Lân Trung xNguyễn Quang Thuấn x

Ngành Tiếng TrungĐỗ Thị Thanh Huyền xNguyễn Thị Minh xNguyễn Thị Hồng Nhân xPhạm Đức Trung xPhạm Minh Tiến xVũ Thanh Xuân xNguyễn Đình Hiền xNguyễn Hoàng Anh xNguyễn Thị Thu Hà xBùi Thị Thuý Phương xĐào Thu Huệ xĐinh Văn Hậu xNguyễn Anh Thục x

Page 19: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Nguyễn Thu Hà xPhạm Văn Minh xHoa Ngọc Sơn xCầm Tú Tài xNguyễn Ngọc Anh xLê Thị Huyền Trang xTrần Thị Hoàng Anh x

Ngành Tiếng ĐứcĐặng Ngọc Ánh xLê Hồng Vân xLê Mỹ Huyền xLê Thị Bích Hằng xLưu Trọng Nam xNguyễn Hà Linh xNguyễn Lan Anh xNguyễn Mai Trà My xNguyễn Thị Thiên Trang xPhùng Quỳnh Trang xTrần Khánh Chi xTrần Thị Huệ xTrương Hoài Nam xVũ Thị Thu An xHồ Thị Bảo Vân xNguyễn Quốc Việt xNguyễn Thị Ngọc Diệp xTrần Thị Hạnh xTrần Thị Thu Trang xLê Hoài Ân xLê Thị Bích Thủy xNguyễn Huy Đức xHoàng Thị Thanh Bình xLê Tuyết Nga xTạ Thị Hồng Hạnh x

Ngành Tiếng NhậtĐào Thị Nga My xHoàng Phương Liên xLê Minh Hiếu xPhạm Nha Trang xTrần Thị Minh Phương x

Page 20: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Trần Thị Mỹ xTrình Thị Phương Thảo xVũ Tiến Thịnh xPhạm Thị Thu Hà xThân Thị Kim Tuyến xTrần Kiều Huế xHoàng Thu Trang xLê Thị Minh Nguyệt xNguyễn Hải Hà xNgô Minh Thuỷ xBùi Đình Thắng xĐỗ Hoàng Ngân x

Ngành Tiếng HànĐỗ Thúy Hằng xDương Mỹ Linh xHà Thu Hường xHoàng Ánh Dương xHoàng Hương Trà xLã Thị Thanh Mai xLê Hải Yến xLưu Hà Linh xNguyễn Thị Thanh Hoa xNguyễn Thị Thanh Thủy xNguyễn Thị Thu Hiền xNguyễn Thị Tuyết Mai xNguyễn Thị Vân xNguyễn Thúy Hằng xPhạm Quỳnh Giao xPhạm Thị Tuyết xTrần Mai Loan xTrần Thị Bích Phượng xTrần Tùng Ngọc xĐỗ Phương Thùy xHoàng Thị Yến xNguyễn Thùy Dương xTrần Thị Hường xCao Thị Hải Bắc xĐặng Nguyễn Thùy Dương xNguyễn Lệ Thu x

Page 21: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Phạm Hồng Phương xNgành Tiếng Ả Rập

Đặng Thị Diệu Thúy xHoàng Thu Minh xLê Thị Khuyên xNguyễn Kim Anh xNguyễn Linh Chi xNguyễn T. Hồng Hạnh xPhạm Thị Thùy Vân xPhạm Thu Trang xPhan Thị Thu Phương xTrịnh Thu Thủy x

Ngành Tiếng TháiNguyễn Mai Phương xNguyễn Thị Vân Chi x

Ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Việt Nam

Chử Thị Bích xChu Thị Phong Lan xNgô Thanh Mai xNguyễn Thị Thu Hương xNguyễn Việt Hoà xPhan Thị Huyền Trang xTrần Hữu Trí xVũ Thị Hồng Tiệp x

Tổng của khối ngành 3 13 80 187 58 0GV các môn chung

Ngành LS ĐảngNguyễn Đoàn Phượng x

Ngành Kinh tế CTDương Quỳnh Hoa xPhạm Văn Kim x

Ngành Tin họcNguyễn Văn Chăm xTrịnh Văn Tiệp x

Tổng số giảng viên toàn trường

3 18 130 299 116 0

1.6. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Page 22: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/PGS.TSK

H

TS ThS ĐH CĐ

Khối ngành/ Nhóm ngành I

Ngành Tiếng NhậtBùi Khánh Linh xCung Anh Tuấn xNguyễn Hồng Ngọc xNguyễn Trà My x

Ngành Tiếng TrungBùi Thị Mai Hương xVũ Thị Thanh Phương xHoàng Nguyễn Thái Hà xTrần Thị Quỳnh Anh xTrần Minh Văn x

Tổng của khối ngành/nhom ngành I

0 0 1 4 4 0

Khối ngành IVNgành Tiếng Anh

Nguyễn Vân Anh xNguyễn Phước Ái Phương

x

Hoàng Hồng Thúy xNgành Tiếng Hàn

Trần Thị Hồng Ánh xTổng của khối ngành 0 0 0 1 3 0

Tổng số giảng viên toàn trường

0 0 1 5 7 0

III. Các thông tin của năm tuyển sinh 1. Tuyển sinh chính quy (ĐH, CĐ)

1.1. Đối tượng tuyển sinh- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)

hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa co bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hoa THPT theo quy định.

- Co đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Page 23: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020;

- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2020 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN quy định.

- Thí sinh co chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 7.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 96-101 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và co tổng điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán và Ngữ văn đạt tối thiểu 12 điểm trở lên.

- Thí sinh co chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level co kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đo co ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

- Thí sinh co kết quả trong kỳ thi chuẩn hoa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong Toàn quốc.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):A. Đối với chương trình đào tạo chuẩn và Chất lượng cao theo thông tư 23: - Xét tuyển dựa vào (1) kết quả bài thi THPT quốc gia; (2) chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level); (3) kết quả trong kỳ thi chuẩn hoa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ); (4) chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT; (5) xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN. - Thời gian nhận ĐKXT và XT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của ĐHQGHN;

B. Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính: + 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia+ 50% chỉ tiêu xét tuyển sử dụng kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông. Điểm

xét tuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = M1+ M2 + M3 + Điểm ƯT (M1 là điểm trung bình các môn lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn lớp 12).

- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của ĐHQGHN;

Page 24: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

TT Tên ngành Mã ngành

Chỉ tiêuTổ hợp xét tuyểnTheo KQ

thi THPTQG

Theo phương

thức khác

Chương trình đào tạo chuẩn và Chất lượng cao

1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 155 20 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)2 Ngôn ngữ Anh** CTĐT

CLC TT237220201

CLC 325 25

3 Ngôn ngữ Nga 7220202 65 10Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

4 Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23

7220203CLC 90 10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

5 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 20 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)6 Ngôn ngữ Trung Quốc**

CTĐT CLC TT237220204

CLC 155 20

7 Sư phạm tiếng Đức 7140235 20 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (D05)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

8 Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23

7220205CLC 90 10

9 Sư phạm tiếng Nhật 7140236 20 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

10 Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23

7220209CLC 155 20

11 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 20 5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)12 Ngôn ngữ Hàn Quốc**

CTĐT CLC TT237220210

CLC 155 20

13 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 20 5Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

  Tổng: 1450 1290 160

Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế

14 Kinh tế - Tài chính*** 7903124QT 70 70

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

(**) Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT.

(***) CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.

Page 25: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Năm bắt đầu đào tạo, quyết định cho phép của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định tự chủ thực hiện của trường đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

TT Tên ngành Mã ngànhSố quyết định,

ngày tháng năm ban hành

Cơ quan co thẩm quyền

cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Ghi chú

1Sư phạm tiếng Anh

7140231128/CP - 14/8/1967

ĐHQGHN 1967

2Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23

7220201CLC942/QĐ-

ĐHQGHN - 3/4/2019

ĐHQGHN 2019

3 Ngôn ngữ Nga 7220202128/CP - 14/8/1967

ĐHQGHN 1967

4Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23

7220203CLC943/QĐ-

ĐHQGHN - 3/4/2019

ĐHQGHN 2019

5Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234128/CP - 14/8/1967

ĐHQGHN 1967

6Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23

7220204CLC913/QĐ-

ĐHQGHN - 19/3/2018

ĐHQGHN 2018

7Sư phạm tiếng Đức

71402353570/ĐT - 19/9/2007

ĐHQGHN 2007

8Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23

7220205CLC944/QĐ-

ĐHQGHN - 3/4/2019

ĐHQGHN 2019

9Sư phạm tiếng Nhật

71402363570/ĐT - 19/9/2007

ĐHQGHN 2007

10Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23

7220209CLC915/QĐ-

ĐHQGHN - 19/3/2018

ĐHQGHN 2018

11Sư phạm tiếng Hàn Quốc

71402372317/QĐ-

ĐHQGHN - 9/8/2016

ĐHQGHN 2017

12Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23

7220210CLC916/QĐ-

ĐHQGHN - 19/3/2018

ĐHQGHN 2018

13 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 82 - 10/03/1997 ĐHQGHN 1997

14Kinh tế - Tài chính***

7903124QT1986/ĐHQGHN-ĐT - 05/7/2010

ĐHQGHN 2010

Page 26: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXTa) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc

gia bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định năm 2020.b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh

IELTS từ 7.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 96-101 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và co tổng điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán và Ngữ văn đạt tối thiểu 12 điểm trở lên mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hoa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

TTMã

trườngMã ngành Tên ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển 1

Tổ hợp môn

xét tuyển 2

Tổ hợp môn

xét tuyển 3

Tổ hợp môn

xét tuyển 4

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Mã tổ

hợp

môn

Môn

chính

Trường Đại học Ngoại ngữ

1 QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01Tiếng

AnhD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

2 QHF 7220201CLCNgôn ngữ Anh** CTĐT

CLC TT23D01

Tiếng

AnhD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

3 QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga D01Tiếng

AnhD02

Tiếng

NgaD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

4 QHF 7220203CLCNgôn ngữ Pháp** CTĐT

CLC TT23D01

Tiếng

AnhD03

Tiếng

PhápD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

5 QHF 7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc**

CTĐT CLC TT23 D01

Tiếng

AnhD04

Tiếng

TrungD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

6 QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01Tiếng

AnhD04

Tiếng

TrungD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

7 QHF 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01Tiếng

AnhD05

Tiếng

ĐứcD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

8 QHF 7220205CLCNgôn ngữ Đức** CTĐT

CLC TT23D01

Tiếng

AnhD05

Tiếng

ĐứcD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

Page 27: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

9 QHF 7220209CLCNgôn ngữ Nhật** CTĐT

CLC TT23D01

Tiếng

AnhD06

Tiếng

NhậtD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

10 QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01Tiếng

AnhD06

Tiếng

NhậtD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

11 QHF 7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc**

CTĐT CLC TT23D01

Tiếng

AnhD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

12 QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01Tiếng

AnhD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

13 QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01Tiếng

AnhD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

14 QHF 7903124QT Kinh tế - Tài chính*** D01Tiếng

AnhA01

Tiếng

AnhD78

Tiếng

AnhD90

Tiếng

Anh

- Môn chính: Hệ số 2- Riêng với các CTĐT CLC TT23 kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm

2020 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.

1.7. Tổ chức tuyển sinh:Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc Gia Hà Nội- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp

nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). HĐTS căn cứ vào kết quả thi để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Xét tuyển theo từng tổ hợp bài thi/môn thi THPT quốc gia đã công bố trên cơ sở nguyên tắc lấy tổng điểm (bao gồm cả ưu tiên khu vực và đối tượng) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của Quy chế tuyển sinh (ban hành theo Thông tư 07/2018/TT-BGD ĐT ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Mỗi ngành học chỉ co một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

Điểm xét tuyển = ĐM 1 + ĐM 2 + ĐM Ngoại ngữ x 2 + x 4

(ĐM: điểm môn, ƯT: ưu tiên, KV: khu vực, ĐT: đối tượng)

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.

điểm ƯT(KV,ĐT)3

Page 28: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

1.8. Chính sách ưu tiên:1.8.1 Chính sách chung

Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT và của ĐHQGHN.1.8.2 Tuyển thẳng và xét tuyển thẳng:

Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải chính thức (Nhất, Nhì, Ba) trong kì thi chọn Học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, thi đỗ tốt nghiệp THPT quốc gia và đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT;

Đối tượng 2: Thí sinh là học sinh trường chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, là thành viên chính thức đội tuyển dự kì thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kĩ thuật khu vực, Quốc tế, thi đỗ tốt nghiệp THPT quốc gia và đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT;

Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải chính thức (Nhất, Nhì, Ba) trong kì thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN, thi đỗ tốt nghiệp THPT quốc gia và đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT;

Đối tượng 4: Thí sinh là học sinh trường chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thi đỗ tốt nghiệp THPT quốc gia và đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT;

Đối tượng 5: Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và các lớp chuyên thuộc các trường chuyên đạt danh hiệu học sinh giỏi từng năm học trong cả 3 năm THPT và co tổng điểm 4 bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT đạt tối thiểu 28,0 điểm, trong đo không co điểm bài thi/môn thi nào dưới 5,0 điểm.

Đối tượng 6: Thí sinh thi đỗ tốt nghiệp THPT quốc gia, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đạt được một trong những điều kiện sau:

- Thí sinh co chứng chỉ tiếng Anh IELTS đạt từ 7.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 96-101 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và co tổng điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán và Ngữ văn đạt tối thiểu 12 điểm trở lên.

- Thí sinh co chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level co kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đo co ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

- Thí sinh co kết quả trong kỳ thi chuẩn hoa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.

Ghi chú: - Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh gioi quốc gia do Bộ Giáo dục & Đào tạo tổ

chức hoặc kỳ thi chọn học sinh gioi bậc THPT cấp ĐHQGHN trong các năm học ở bậc THPT

Page 29: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

được bảo lưu kết quả và được tuyển thẳng vào trường ĐHNN - ĐHQGHN khi đáp ứng đủ các tiêu chí hạnh kiểm Tốt 3 năm THPT và thi đô tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh được ĐKXT tối đa 02 nguyện vọng, phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). HĐTS căn cứ vào đối tượng để xét tuyển vào tất cả các nguyện vọng của thí sinh đăng ký (đối tượng 1 là đối tượng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

- Xét tuyển đối tượng 1 đến 5 theo nguyên tắc thứ tự ưu tiên như sau:1. Thứ tự giải đạt được: Nhất -> Nhì -> Ba -> Khuyến khích (dành cho thí sinh thuộc đối

tượng 1, 2, 3, 4) hoặc tổng điểm 04 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT Quốc gia (dành cho thí sinh thuộc đối tượng 5).

2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ trong 03 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12).3. Điểm trung bình môn Ngoại ngữ năm lớp 12.

- Xét tuyển đối tượng 6 theo nguyên tắc thứ tự ưu tiên như sau:1. Điểm chứng chỉ từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.2. Tổng điểm THPT Quốc gia môn Toán và Ngữ văn.3. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ trong 03 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12).

Danh sách các trường chuyên được phân bổ chỉ tiêu tuyển thẳng vào Trường ĐHNN- ĐHQGHN năm 2020

STTMã Tỉnh/

Thành phốTỉnh/Thành phố Tên trường

Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học1 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội2 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN3 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQGHN

4 02 Hồ Chí MinhTrường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. HCM

5 02 Hồ Chí MinhTrường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm TP. HCM

6 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Đại học Vinh

7 33Thừa Thiên - Huế

Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế

8 49 Long An Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân TạoCác trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố

9 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam

10 01 Hà Nội Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ11 01 Hà Nội Trường THPT Chu Văn An12 01 Hà Nội Trường THPT Sơn Tây13 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong

Page 30: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

14 02 Hồ Chí Minh Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa15 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền16 02 Hồ Chí Minh Trường THPT Gia Định17 03 Hải Phòng Trường THPT chuyên Trần Phú18 04 Đà Nẵng Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn19 05 Hà Giang Trường THPT chuyên Hà Giang20 06 Cao Bằng Trường THPT chuyên Cao Bằng21 07 Lai Châu Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn22 08 Lào Cai Trường THPT chuyên Lào Cai23 09 Tuyên Quang Trường THPT chuyên Tuyên Quang24 10 Lạng Sơn Trường THPT chuyên Chu Văn An25 11 Bắc Kạn Trường THPT chuyên Bắc Kạn26 12 Thái Nguyên Trường THPT chuyên Thái Nguyên27 13 Yên Bái Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành28 14 Sơn La Trường THPT chuyên Sơn La29 15 Phú Thọ Trường THPT chuyên Hùng Vương30 16 Vĩnh Phúc Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc31 17 Quảng Ninh Trường THPT chuyên Hạ Long32 18 Bắc Giang Trường THPT chuyên Bắc Giang33 19 Bắc Ninh Trường THPT chuyên Bắc Ninh34 21 Hải Dương Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi35 22 Hưng Yên Trường THPT chuyên Hưng Yên36 23 Hòa Bình Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ37 24 Hà Nam Trường THPT chuyên Biên Hòa38 25 Nam Định Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong39 26 Thái Bình Trường THPT chuyên Thái Bình40 27 Ninh Bình Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy41 28 Thanh Hoa Trường THPT chuyên Lam Sơn42 29 Nghệ An Trường THPT chuyên Phan Bội Châu43 30 Hà Tĩnh Trường THPT chuyên Hà Tĩnh44 31 Quảng Bình Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp45 32 Quảng Trị Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn46 33 Thừa Thiên -

HuếTrường THPT chuyên Quốc Học

47 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông48 34 Quảng Nam Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm49 35 Quảng Ngãi Trường THPT chuyên Lê Khiết50 36 Kon Tum Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành51 37 Bình Định Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn52 38 Gia Lai Trường THPT chuyên Hùng Vương53 39 Phú Yên Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh54 40 Đắk Lắk Trường THPT chuyên Nguyễn Du

Page 31: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

55 41 Khánh Hòa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn56 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt57 42 Lâm Đồng Trường THPT chuyên Bảo Lộc58 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Quang Trung59 43 Bình Phước Trường THPT chuyên Bình Long60 44 Bình Dương Trường THPT chuyên Hùng Vương61 45 Ninh Thuận Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn62 46 Tây Ninh Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha63 47 Bình Thuận Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo64 48 Đồng Nai Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh65 49 Long An Trường THPT chuyên Long An66 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu67 50 Đồng Tháp Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu68 51 An Giang Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu69 51 An Giang Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa70 52 Bà Rịa - Vũng

TàuTrường THPT chuyên Lê Quý Đôn

71 53 Tiền Giang Trường THPT chuyên Tiền Giang72 54 Kiên Giang Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt73 55 Cần Thơ Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng74 56 Bến Tre Trường THPT chuyên Bến Tre75 57 Vĩnh Long Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm76 58 Trà Vinh Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành77 59 Soc Trăng Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai78 60 Bạc Liêu Trường THPT chuyên Bạc Liêu79 61 Cà Mau Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển80 62 Điện Biên Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn81 63 Đắk Nông Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh82 64 Hậu Giang Trường THPT chuyên Vị Thanh

Danh sách gồm 82 trường.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN 1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đỗi với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2025.

Hiện nhà trường đang thu học phí là 255.000 đ / 1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.

Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC TT23) đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT: các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 35 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khoa học).

Page 32: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính kinh phí đào tạo: 56.000.000 đồng/sinh viên/năm.

Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 136 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 134 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD & ĐT là 152 tín chỉ.Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài:

- Năm học 2019-2020: 265.000 đ / 1 tín chỉ- Năm học 2020-2021: 290.000 đ / 1 tín chỉ- Năm học 2021-2022: 315.000 đ / 1 tín chỉ

1.11. Các nội dung khác:Hướng dẫn xét tuyển đại học chính quy của ĐHQGHN năm 2020.Thí sinh truy cập địa chỉ web ulis.vnu.edu.vn để biết thông tin Tuyển sinh của trường.

1.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm Căn cứ kết quả trúng tuyển và nhập học đợt 1, trường hợp còn thiếu chỉ tiêu, Trường Đại

học Ngoại ngữ sẽ xét tuyển 1 đợt bổ sung với thời gian cụ thể như sau:- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT bổ sung: sẽ co thông báo chính thức sau.- Thời gian công bố trúng tuyển: sẽ co thông báo chính thức sau.- Thời gian nhập học: sẽ co thông báo chính thức sau.

Page 33: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)Năm 2018

Nhóm ngànhChỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển nhập học

Số SV/HS tốt nghiệpTrong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể

từ khi tốt nghiệpĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/Nhom ngành I 300 320 268 268Khối ngành IIKhối ngành IIIKhối ngành IVKhối ngành VKhối ngành VIKhối ngành VII 900 825 609 609

Tổng 1200 1145 877 877

Năm 2019

Nhóm ngànhChỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV/HS trúng tuyển nhập học

Số SV/HS tốt nghiệpTrong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể

từ khi tốt nghiệpĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP

Khối ngành/Nhom ngành I 250 195 242 242Khối ngành IIKhối ngành IIIKhối ngành IVKhối ngành VKhối ngành VIKhối ngành VII 1250 1423 492 492

Tổng 1500 1618 734 734

Page 34: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

1.14. Tài chính- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 98.168.000.000 đồng- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 18.900.000

đ /1 năm

2. Tuyển sinh vừa làm vừa học (ĐH, CĐ) ngành tiếng Anh:2.1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã co bằng tốt nghiệp đại học các ngành khác2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 400 chỉ tiêu 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Theo quy chế tuyển sinh và xét duyệt điểm chuẩn của Đại học Quốc gia Hà Nội với điều kiện không co môn nào bị điểm 0 (điểm liệt) và đủ các điều kiện hồ sơ đăng ký xét tuyển theo đúng quy định. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không co 2.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian thi tuyển : Tháng 8 hàng năm (Đối với đối tượng thi tuyển)- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: Bắt đầu thu, nhận hồ sơ từ tháng 5- Điều kiện xét tuyển: Hồ sơ xét tuyển đầy đủ theo yêu cầu

2.8. Chính sách ưu tiên: không co2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: - Lệ phí thi tuyển: 350.000 đồng/1 thí sinh dành cho thí sinh đăng ký tuyển sinh tại trường.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của

Chính phủ, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội thu học phí theo định mức, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10% theo đúng nghị định đã quy định.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không co2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Không co

3. Tuyển sinh cấp bằng đại học thứ 2 (ĐH, CĐ)3.1. Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên các trường Đại học, khoa trực thuộc ĐHQGHN3.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong ĐHQGHN3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; riêng với ngành Ngôn ngữ Anh thí sinh dự tuyển làm thêm

bài kiểm tra năng lực tiếng Anh. 3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 chỉ tiêu

- Ngành Ngôn ngữ Anh: 140 chỉ tiêu- Ngành Ngôn ngữ Nhật: 40 chỉ tiêu- Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: 40 chỉ tiêu- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 80 chỉ tiêu

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Điểm trung bình chung từ 2,0 trở lên. 3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Xét tuyển theo điểm TBC từ 2,0 trở lên lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Với thí sinh dự tuyển ngành Ngôn

Page 35: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà …ulis.vnu.edu.vn/files/uploads/2020/02/QHF... · Web view- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo

ngữ Anh, sau khi đạt điều kiện điểm TBC từ 2,0 trở lên, xét theo điểm bài kiểm tra năng lực tiếng Anh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. 3.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian tuyển sinh: Tuyển sinh vào tháng 7-8 hàng năm. - Hình thức nhận hồ sơ: đăng ký trực tuyến và đăng ký trực tiếp

3.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Học phí hiện tại

370.000/1 tín chỉ, lộ trình tăng dự kiến 5-10%/năm3.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không co3.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm 3.11.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: 7-8/2020 (chỉ tiêu: 300)3.11.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: 12/2020 – 01/2021 (nếu co)

4. Tuyển sinh đặt hàng 4.1. Đối tượng tuyển sinh: Các cán bộ công chức, viên chức ở các cơ quan co nhu cầu đào

tạo, bồi dưỡng và đã co bằng tốt nghiêp đại học các ngành khác. 4.2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển hồ sơ và Quyết định cử đi học của cơ quan quản lý.

4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Theo quy định của ĐQHGHN và theo nhu cầu của đơn vị đặt hàng 4.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: xét duyệt nhận hồ sơ ĐKXT 4.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Không co 4.6. Tổ chức tuyển sinh: Theo đặt hàng 4.7. Chính sách ưu tiên: Không co

4.8. Lệ phí xét tuyển: 650.000 đồng/01 thí sinh (bao gồm lệ phí tham dự kỳ thi tiếng Anh đầu vào)

4.9. Học phí dự kiến với sinh viên: Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội thu học phí theo định mức, lộ trình tăng học phí quy định cụ thể tại Nghị định số 86/2015.

4.10. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không co

Cán bộ kê khai

Nguyễn Thu TrangĐT: 0915256757

Email: [email protected]

Ngày 28 tháng 02 năm 2020HIỆU TRƯỞNG

(đã kí)

Đỗ Tuấn Minh