32
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở Đồng bằng Sông Cửu Long, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Tên trường: Đại học Cần Thơ (Can Tho University) Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: (84-292) 3832663; Fax: (84-292) 3838474 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 BẤM XEM TẠI ĐÂY => https://doctailieu.com/diem-chuan-dai-hoc-can-tho Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước Điểm chuẩn các ngành học năm 2017: STT ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, D01 22 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01, D03 --- 3 7140204 Giáo dục Công dân C00 22.75 4 7140204 Giáo dục Công dân C19, D14, D15 --- 5 7140206 Giáo dục Thể chất T00 17.75 6 7140206 Giáo dục Thể chất T01 --- 7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.5 8 7140209 Sư phạm Toán học D07, D08 --- 9 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 16.5 10 7140210 Sư phạm Tin học D01, D07 --- 11 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 21.75 12 7140211 Sư phạm Vật lý A02, D29 --- 13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00 23.25 14 7140212 Sư phạm Hoá học D07, D24 --- 15 7140213 Sư phạm Sinh học B00 21 16 7140213 Sư phạm Sinh học D08 --- 17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25 18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14, D15 --- 19 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 23.75 20 7140218 Sư phạm Lịch sử D14, D64 ---

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018

Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở Đồng bằng

Sông Cửu Long, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng

hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành

một trường đa ngành đa lĩnh vực.

Tên trường: Đại học Cần Thơ (Can Tho University)

Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Điện thoại: (84-292) 3832663; Fax: (84-292) 3838474

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018

BẤM XEM TẠI ĐÂY => https://doctailieu.com/diem-chuan-dai-hoc-can-tho

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STT Mã

ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm

chuẩn

Ghi

chú

1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, D01 22

2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01, D03 ---

3 7140204 Giáo dục Công dân C00 22.75

4 7140204 Giáo dục Công dân C19, D14,

D15 ---

5 7140206 Giáo dục Thể chất T00 17.75

6 7140206 Giáo dục Thể chất T01 ---

7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.5

8 7140209 Sư phạm Toán học D07, D08 ---

9 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 16.5

10 7140210 Sư phạm Tin học D01, D07 ---

11 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 21.75

12 7140211 Sư phạm Vật lý A02, D29 ---

13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00 23.25

14 7140212 Sư phạm Hoá học D07, D24 ---

15 7140213 Sư phạm Sinh học B00 21

16 7140213 Sư phạm Sinh học D08 ---

17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25

18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14, D15 ---

19 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 23.75

20 7140218 Sư phạm Lịch sử D14, D64 ---

Page 2: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

21 7140219 Sư phạm Địa lý C00 24

22 7140219 Sư phạm Địa lý C04, D15,

D44 ---

23 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.5

24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14, D15 ---

25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 16.25

26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D14, D64 ---

27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.5

28 7220201 Ngôn ngữ Anh D14, D15 ---

29 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01 19.25

30 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D14, D15 ---

31 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 18

32 7220203 Ngôn ngữ Pháp D14, D64 ---

33 7229001 Triết học C00 21.5

34 7229001 Triết học C19, D14,

D15 ---

35 7229030 Văn học C00 22.75

36 7229030 Văn học D14, D15 ---

37 7310101 Kinh tế A00, A01,

D01 21.25

38 7310101 Kinh tế C02 ---

39 7310201 Chính trị học C00 23.5

40 7310201 Chính trị học C19, D14,

D15 ---

41 7310301 Xã hội học A01, C00,

D01 22.75

42 7310301 Xã hội học C19 ---

43 7310630 Việt Nam học C00, D01 24.5

44 7310630 Việt Nam học D14, D15 ---

45 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) C00, D01 21.25

46 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) D14, D15 ---

47 7320201 Thông tin - thư viện A01, D01 17.75

48 7320201 Thông tin - thư viện D03, D29 ---

49 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,

D01 22.5

50 7340101 Quản trị kinh doanh C02 ---

51 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) A00, A01,

D01 18.5

52 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) C02 ---

53 7340115 Marketing A00, A01,

D01 22.25

54 7340115 Marketing C02 ---

55 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, 22.25

Page 3: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

D01

56 7340120 Kinh doanh quốc tế C02 ---

57 7340120C Kinh doanh quốc tế - CTCLC A00, D01 19

58 7340120C Kinh doanh quốc tế - CTCLC D07 ---

59 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01,

D01 21.25

60 7340121 Kinh doanh thương mại C02 ---

61 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01,

D01 21.75

62 7340201 Tài chính – Ngân hàng C02 ---

63 7340301 Kế toán A00, A01,

D01 22.75

64 7340301 Kế toán C02 ---

65 7340302 Kiểm toán A00, A01,

D01 21

66 7340302 Kiểm toán C02 ---

67 7380101 Luật

25.25

68 7380101H Luật (Học tại khu Hòa An)

23

69 7420101 Sinh học B00 17.5

70 7420101 Sinh học D08 ---

71 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00 22.75

72 7420201 Công nghệ sinh học D07, D08 ---

73 7420201T Công nghệ sinh học - CTTT A01, D07,

D08 17.5

74 7420203 Sinh học ứng dụng A00, B00 18.75

75 7420203 Sinh học ứng dụng A01, D08 ---

76 7440112 Hoá học A00, B00 19.75

77 7440112 Hoá học D07 ---

78 7440301 Khoa học môi trường A00, B00 17

79 7440301 Khoa học môi trường D07 ---

80 7460112 Toán ứng dụng A00 15.5

81 7460112 Toán ứng dụng A01, B00 ---

82 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 16.5

83 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 18.25

84 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 20.5

85 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 16.5

86 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 16.5

87 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.25

88 7480201C Công nghệ thông tin - CTCLC A00, A01 17.25

89 7480201C Công nghệ thông tin - CTCLC D07 ---

90 7480201H Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) A00, A01 15.5

91 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 21.25

Page 4: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

92 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01, D07 ---

93 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học - CTCLC

---

94 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18.75

95 7510601 Quản lý công nghiệp D01 ---

96 7520103 Kỹ thuật cơ khí

20.5

97 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử

20.5

98 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 20

99 7520201 Kỹ thuật điện D07 ---

100 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

18.25

101 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

19

102 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01 15.5

103 7520309 Kỹ thuật vật liệu B0, D07 ---

104 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00 16.5

105 7520320 Kỹ thuật môi trường A01, D07 ---

106 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01 15.5

107 7520401 Vật lý kỹ thuật A02 ---

108 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 21.75

109 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, B00,

D07 ---

110 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00 18

111 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A01, D07 ---

112 7540105 19 A00 19

113 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A01, B00,

D07 ---

114 7580201 Kỹ thuật xây dựng

19.25

115 7580201H Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An)

15.5

116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

15.5

117 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18

118 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 15.5

119 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước D07 ---

120 7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) A00, A01,

B00 15.5

121 7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) D01 ---

122 7620103 Khoa học đất B00 15.5

123 7620103 Khoa học đất A00, D07,D08 ---

124 7620105 Chăn nuôi A00, B00 16.25

125 7620105 Chăn nuôi A02, D08 ---

126 7620109 Nông học B00 20.25

127 7620109 Nông học D07, D08 ---

128 7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) B00 15.5

129 7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) D07, D08 ---

130 7620110 Khoa học cây trồng B00 17.25

Page 5: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

131 7620110 Khoa học cây trồng A02, D07,

D08 ---

132 7620112 Bảo vệ thực vật B00 20.75

133 7620112 Bảo vệ thực vật D07, D08 ---

134 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 15.5

135 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, D07,

D08 ---

136 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa

An)

A00, A01,

D01 15.5

137 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa

An) C02 ---

138 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01,

D01 18.5

139 7620115 Kinh tế nông nghiệp C02 ---

140 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01,

D01 15.5

141 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02 ---

142 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01,

B00 15.5

143 7620116 Phát triển nông thôn D07 ---

144 7620205 Lâm sinh A00, A01,

B00 15.5

145 7620205 Lâm sinh D08 ---

146 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00 17

147 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, D07,

D08 ---

148 7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) B00 15.5

149 7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) A00, D07,

D08 ---

150 7620301T Nuôi trồng thủy sản - CTTT A01, D07,

D08 15.75

151 7620302 Bệnh học thủy sản B00 16.25

152 7620302 Bệnh học thủy sản B00, D07,

D08 ---

153 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00 15.5

154 7620305 Quản lý thủy sản D07, D08 ---

155 7640101 Thú y B00 21.75

156 7640101 Thú y A02, D07,

D08 ---

157 7720203 Hoá dược A00, B00 24

158 7720203 Hoá dược D07 ---

159 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01,

D01 22.5

Page 6: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

160 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C02 ---

161 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01,

B00 21

162 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07 ---

163 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01,

D01 18.75

164 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C02 ---

165 7850103 A00, A01, B00 A00, A01,

B00 19

166 7850103 A00, A01, B00 D07 ---

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STT Mã

ngành Tên ngành

Tổ hợp

môn

Điểm

chuẩn

Ghi

chú

1 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất

lượng cao)

A01; D07;

D08 ---

2 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng

cao)

A01; D01;

D07 ---

3 7340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A01; D01;

D07 ---

4 7620301T Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) A01; D07;

D08 ---

5 7420201T Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01; D07;

D08 ---

6 7620301H Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) B00 15

7 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01;

D01 15

8 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa

An)

A00; A01;

D01 15

9 7620109H Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp);

Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang B00 15

10 7620102H Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01;

B00 16

11 7580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu

Hòa An) A00; A01 15.5

12 7480201H Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 17.25

13 7380101H Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại

khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang

A00; C00;

D01; D03 21.5

14 7340101H Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01;

D01 17.5

15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) D01 15

16 7220113H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du

lịch); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang C00; D01 18.5

Page 7: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01;

B00 16

18 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01;

D01 15

19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01;

B00 18.75

20 7320201 Thông tin học A01; D01 15.5

21 7310301 Xã hội học A01; C00;

D01 18

22 7310201 Chính trị học C00 20.75

23 7310101 Kinh tế A00; A01;

D01 19.75

24 7220330 Văn học C00 18.5

25 7220301 Triết học C00 18.75

26 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 15

27 7220201 Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ

Anh; Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) D01 19.5

28 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông

nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang C00; D01 21.75

29 7640101 Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) B00 20.15

30 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; B00 17.75

31 7620302 Bệnh học thủy sản B00 16

32 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 15

33 7620205 Lâm sinh A00; A01;

B00 17.25

34 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01;

B00 15.75

35 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01;

D01 17.25

36 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 16.25

37 7620112 Bảo vệ thực vật B00 18.25

38 7620110 Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa

học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) B00 15

39 7620109 Nông học B00 18.5

40 7620105 Chăn nuôi A00; B00 19.25

41 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01 16

42 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15

43 7580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 15

44 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 20

45 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 15

46 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00 15

47 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00 18

48 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01 17.5

Page 8: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

49 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00 18.25

50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01 ---

51 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 18.5

52 7520214 Kỹ thuật máy tính A00; A01 17

53 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 17.5

54 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật

điện) A00; A01 20

55 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01 19

56 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế

tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) A00; A01 19

57 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 17.75

58 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00 20.5

59 7480201 Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công

nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) A00; A01 19.25

60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 17

61 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18.75

62 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 18

63 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 18

64 7460112 Toán ứng dụng A00 15

65 7440306 Khoa học đất B00 15

66 7440301 Khoa học môi trường A00; B00 18.25

67 7720403 Hóa dược A00; B00 ---

68 7440112 Hóa học A00; B00 21.5

69 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00 15

70 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00 21

71 7420101 Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh

vật học) B00 18

72 7380101 Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật

Thương Mại; Luật Tư Pháp)

A00; C00;

D01; D03 23

73 7340302 Kiểm toán A00; A01;

D01 17.75

74 7340301 Kế toán A00; A01;

D01 20

75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01;

D01 18.5

76 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01;

D01 15

77 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01;

D01 17.25

78 7340115 Marketing A00; A01;

D01 19

79 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01;

D01 19

Page 9: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

80 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01;

D01 20.25

81 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 15

82 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 21

83 7140219 Sư phạm Địa lý C00 20.5

84 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 19.25

85 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.25

86 7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.5

87 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 21.25

88 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 20.75

89 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.25

90 7140206 Giáo dục Thể chất T00 15

91 7140204 Giáo dục Công dân C00 18

92 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01 20.25

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

STT Tên ngành Mã ngành

Tổ

hợp

xét

tuyển

Chi

tiêu

1 Giáo dục

Tiểu học 52140202

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

40

2 Giáo dục

Công dân 52140204

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

40

3 Giáo dục

Thể chất 52140206

Toán,

Sinh,

Năng

khiếu

TDTT

(T00)

40

4 Sư phạm

Toán học 52140209

Toán,

Lý,

40

Page 10: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

5 Sư phạm

Tin học 52140210

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

40

6 Sư phạm

Vật lý 52140211

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

40

7 Sư phạm

Hóa học 52140212

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

40

8 Sư phạm

Sinh học 52140213

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

40

9 Sư phạm 52140217 – Văn, 40

Page 11: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Ngữ văn Sử,

Địa

(C00)

10 Sư phạm

Lịch sử 52140218

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

40

11 Sư phạm

Địa lý 52140219

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

40

12 Sư phạm

Tiếng Anh 52140231

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

40

13 Sư phạm

Tiếng Pháp 52140233

– Văn,

Toán,

Tiếng

Pháp

(D03)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

40

14 Quản trị

kinh doanh 52140101

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

140

15

Quản trị

dịch vụ du

lịch và lữ

hành

52340103

Toán,

Lý,

Hóa

120

Page 12: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

16 Marketing 52340115

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

100

17 Kinh doanh

quốc tế 52340120

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

140

18 Kinh doanh

thương mại 52340121

Toán, 120

Page 13: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

19 Tài chính –

Ngân hàng 52340201

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

150

20 Kế toán 52340301

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

120

Page 14: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

21 Kiểm toán 52340302

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

120

22

Luật, có 3

chuyên

ngành:

– Luật

Hành chính

– Luật

Thương

mại

– Luật Tư

pháp

52380101

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Pháp

(D03)

300

23

Sinh học,

có 2 chuyên

ngành:

– Sinh học

– Vi sinh

vật học

52420101

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

110

24 Công nghệ

sinh học 52420201

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

135

Page 15: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

25 Sinh học

ứng dụng 52420203

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

60

26 Hóa học 52440112

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

60

27 Hóa dược 52720403

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

60

28 Khoa học

môi trường 52440301

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

110

29 Khoa học 52440306 – 80

Page 16: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

đất Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

30 Toán ứng

dụng 52460112

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

60

31 Khoa học

máy tính 52480101

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

100

32

Truyền

thông và

mạng máy

tính

52480102

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

100

33 Kỹ thuật

phần mềm 52480103

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

100

34 Hệ thống

thông tin 52480104

Toán,

Lý,

Hóa

100

Page 17: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

35

Công nghệ

thông tin,

có 2 chuyên

ngành:

– Công

nghệ thông

tin

– Tin học

ứng dụng

52480201

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

200

36

Công nghệ

kỹ thuật

hóa học

52510401

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

120

37 Quản lý

công nghiệp 52510601

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

120

38

Kỹ thuật cơ

khí, có 3

chuyên

ngành:

– Cơ khí

chế tạo máy

– Cơ khí

52520103

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

270

Page 18: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

chế biến

– Cơ khí

giao thông

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

39 Kỹ thuật cơ

– điện tử 52520114

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

120

40

Kỹ thuật

điện, điện

tử

Chuyên

ngành Kỹ

thuật điện

52520201

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

160

41

Kỹ thuật

điện tử,

truyền

thông

52520207

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

120

42 Kỹ thuật

máy tính 52520214

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

120

Page 19: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Anh

(A01)

43

Kỹ thuật

điều khiển

và tự động

hóa

52520216

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

120

44 Kỹ thuật

Vật liệu 52520309

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

60

45 Kỹ thuật

môi trường 52520320

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

130

46 Vật lý kỹ

thuật 52520401

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

50

47 Công nghệ 52540101 – 170

Page 20: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

thực phẩm Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

48

Công nghệ

sau thu

hoạch

52540104

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

80

49

Công nghệ

chế biến

thủy sản

52540105

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

120

50

Kỹ thuật

công trình

xây dựng

52580201

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

160

51

Kỹ thuật

công trình

thủy

52580202

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

70

52

Kỹ thuật

xây dựng

công trình

giao thông

52580205

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

70

Page 21: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

53

Kỹ thuật tài

nguyên

nước

52580212

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

60

54 Chăn nuôi 52620105

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

130

55 Nông học 52620109

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

80

56

Khoa học

cây trồng,

có 2 chuyên

ngành:

– Khoa học

cây trồng

– Công

nghệ giống

cây trồng

52620110

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

180

57 Bảo vệ thực

vật 52620112

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

160

Page 22: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

58

Công nghệ

rau hoa quả

và cảnh

quan

52620113

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

60

59

Kinh tế

nông

nghiệp

52620115

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

120

60 Phát triển

nông thôn 52620116

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

100

61 Lâm sinh 52620205

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

60

Page 23: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Anh

(A01)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

62 Nuôi trồng

thủy sản 52620301

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

160

63 Bệnh học

thủy sản 52620302

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

80

64

Quản lý

nguồn lợi

thủy sản

52620305

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

60

65

Thú y, có 2

chuyên

ngành:

– Thú y

– Dược thú

y

52640101

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

150

66

Việt Nam

học

Chuyên

ngành

Hướng dẫn

viên du lịch

52220113

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

120

67

Ngôn ngữ

Anh, có 2

chuyên

ngành:

52220201

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

160

Page 24: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

– Ngôn ngữ

Anh

– Phiên

dịch – Biên

dịch tiếng

Anh

(D01)

68 Ngôn ngữ

Pháp 52220203

– Văn,

Toán,

Tiếng

Pháp

(D03)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

80

69 Triết học 52220301

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

100

70 Văn học 52220330

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

140

71 Kinh tế 52310101

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

120

72 Chính trị

học 52310201

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

100

73 Xã hội học 52310301 –

Toán, 115

Page 25: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

74 Thông tin

học 52320201

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

80

75

Quản lý tài

nguyên và

môi trường

52850101

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

100

76

Kinh tế tài

nguyên

thiên nhiên

52850102

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

100

Page 26: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

77 Quản lý đất

đai 52850103

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

120

Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An

1

Việt Nam

học

Chuyên

ngành

Hướng dẫn

viên du lịch

52220113H

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

100

2 Ngôn ngữ

Anh 52220201H

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

80

3 Quản trị

kinh doanh 52340101H

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

80

Page 27: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

4

Luật

Chuyên

ngành Luật

Hành chính

52380101H

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

– Văn,

Sử,

Địa

(C00)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Pháp

(D03)

80

5 Công nghệ

thông tin 52480201H

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

80

6

Kỹ thuật

công trình

xây dựng

52580201H

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

80

Page 28: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

7 Khuyến

nông 52620102H

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

80

8

Nông học

Chuyên

ngành Kỹ

thuật nông

nghiệp

52620109H

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

80

9

Kinh doanh

nông

nghiệp

52620114H

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

80

10

Kinh tế

nông

nghiệp

52620115H

Toán,

Lý,

80

Page 29: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

– Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

11 Nuôi trồng

thủy sản 52620301H

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

80

Chương trình chất lượng cao và chương trình tiên tiến

Tên ngành Mã ngành

Phương thức A Phương

thức B

Mã tổ hợp

xet tuyển

Chỉ

tiêu

Mã tổ

hợp

xet

tuyển

Chỉ

tiêu

Công nghệ sinh học – CTTT 52420201T

– Toán, Lý,

Tiếng Anh

(A01)

– Toán,

Hóa, Tiếng

Anh (D07)

– Toán,

Sinh, Tiếng

Anh (D08)

40

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

Toán,

Hóa,

Tiếng

Anh

40

Page 30: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

(D07)

Toán,

Sinh,

Tiếng

Anh

(D08)

Nuôi trồng thủy sản – CTTT 52620301T

– Toán, Lý,

Tiếng Anh

(A01)

– Toán,

Hóa, Tiếng

Anh (D07)

– Toán,

Sinh, Tiếng

Anh (D08)

40

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

Toán,

Hóa,

Tiếng

Anh

(D07)

Toán,

Sinh,

Tiếng

Anh

(D08)

40

Kinh doanh quốc tế – CLC 52340120C

– Toán, Lý,

Tiếng Anh

(A01)

– Toán,

Hóa, Tiếng

Anh (D07)

– Văn,

Toán, Tiếng

Anh (D01)

40

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

40

Page 31: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Toán,

Hóa,

Tiếng

Anh

(D07)

Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

Công nghệ thông tin – CLC 52480201C

– Toán, Lý,

Tiếng Anh

(A01)

– Toán,

Hóa, Tiếng

Anh (D07)

– Văn,

Toán, Tiếng

Anh (D01)

40

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

Toán,

Hóa,

Tiếng

Anh

(D07)

Văn,

Toán,

Tiếng

Anh

(D01)

40

Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC 52510401C

– Toán, Lý,

Tiếng Anh

(A01)

– Toán,

Hóa, Tiếng

Anh (D07)

– Toán,

Sinh, Tiếng

Anh (D08)

40

Toán,

Lý,

Hóa

(A00)

Toán,

Lý,

Tiếng

Anh

(A01)

40

Page 32: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018 · ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018 Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng

Toán,

Hóa,

Sinh

(B00)

Toán,

Hóa,

Tiếng

Anh

(D07)

Toán,

Sinh,

Tiếng

Anh

(D08)