Upload
pham-quang-tuan-duc
View
10
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Cool stuff
Citation preview
SƠ ĐỒ HỘI TRƯỜNG VÀ CÁC LỚP HỌC HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015 - 2016
Thứ HTA HTB G502 G504 G602 G604 G701 G702 G705
2
Ca 1 CT40 LT04 KT42 KT40 KT40C TT40C
Ca 2 KT42 TT42 CT41H CT42 KT40C CT41I TA42A
Ca 3 CT41 CT40 LT04 L40 TA41C
Ca 4 CT41 TT41
Ca 5
3
Ca 1 CT40 LT04 KT40 TT42 L40
Ca 2 TT42 TA42 CT42 L42 KT42 L40 TA41 TA42C
Ca 3 KT41 L40 CT40 LT04 CT41C KT42C TA41A
Ca 4 CT41 TT41
Ca 5
4
Ca 1 L42 TT42 CT42 L40 L42C L40C TA40A TA40B LT04
Ca 2 CT40 LT04 CT41I KT42 CT40C TA40 TA42 TT40 CT42H
Ca 3 CT41 TT41 CT41C
Ca 4 KT40 TT41 TA41
Ca 5
5
Ca 1 CT40 LT04 KT42 KT40 KT40 TA40 TT40
Ca 2 CT42 L40 TT42 KT42C L42 TA40C L42C TA42 CT41H CT40H
Ca 3 CT41 L41 CT40 LT04 CT41C KT41C
Ca 4 CT41 KT41 TT41B
Ca 5
6
Ca 1 CT42 CT40 LT04 TT42 KT40C CT40C TT40
Ca 2 L42 TA42 CT40 LT04 KT40 TT41 TA40 TT40
Ca 3 CT41 TA41 KT41 TT41 CT40 LT04
Ca 4 KT41
Ca 5
7
Ca 1
Ca 2
Ca 3
Ca 4
GHI CHÚ : CÁC PHÒNG TRỐNG LÀ ĐỂ DỰ PHÒNG - CÓ THỂ BỊ TRƯNG DỤNG BẤT CỨ LÚC NÀO
Lab 304
Lab 105
Lab 406
TA40 TA42
TT42C TA42C
CT40E TT40E
TA40C TA42C
KT41 TT41
CT41C TT41C
CT41C TA41C
TA41 CT40 LT04
KT42C TT42C
CT40E TT40E
L42C TT42C
KT41 L41 TA41
KT41C TA41C
CT41E TT41E
CT41C L41C
KT41C TT41C
L42C TA42C
KT42 TA42
KT42C TA42C
7
Ca 5
SƠ ĐỒ HỘI TRƯỜNG VÀ CÁC LỚP HỌC HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015 - 2016
G501 G503 G505 G507 G509 G601 G603 G607 G609 G703 G704 G706 505B 507B
CT42A CT42B TT42A TT42B KT42C CT42C L40C L42C L40A L40B
CT40A CT40B TA42B TT40A CT40H KT42C CT42C TT42C L42C L40C TA40A TA40B LT04
L41 CT40C L41C TA42C KT41C TT40C
L41 KT41A KT41B KT41D TT41C L41C CT41C KT41C
TA42A TA42B TA40A TA40B CT42H L42A CT42C TT42C L42B TA42C TA40C TT40C
KT40B CT40H TA40 TA40 KT40A CT40C L40C TA40C L42C CT42C KT40C TT40C
L41 CT41A CT41B TT41A TT41B TT41C L41C KT41C KT42A TA41B TA41C KT42B
L41 KT41A KT41B KT41D TT41C L41C CT41C KT41C TA41C
CT40A CT40B CT40H TT40A TT40B CT40C CT42C TT42C KT42C TA42C KT40C TA42A KT42A
CT42A CT42B L40A TT42A TT42B L40C CT42C TA40C KT42C TA42C KT40C L40B KT40 L42A
LT04 TT41C L41C KT41C TA41C
L41 CT41A CT41B TT41C L41C CT41C CT41H
CT42A CT42B TA42A TT42A TT42B CT40C CT42C TT42C KT42C TA40C CT42H TA42B L42A
CT40A CT40B TT40A TT40B CT40C CT42C TT42C KT40C TA42C L40C TT40C LT04 KT42A
KT41A KT41B KT41D TT41C L41C L40C TA41C TA41A TA41B
L41 TT40B TT41A TA41C
KT40A KT40B L40A L40B L42A KT42C CT42C TT42C L42C TA42C L42B
CT42A CT42B CT42H TT42A TT42B CT40C TT42C L42C TA40C TT40C KT42A
L41 TT41C L41C CT41C KT41C
L41 CT41A CT41B TT41A TT41B TT41C L41C CT41H TA41A TA41B
: CÁC PHÒNG TRỐNG LÀ ĐỂ DỰ PHÒNG - CÓ THỂ BỊ TRƯNG DỤNG BẤT CỨ LÚC NÀO
LÀO 42 LINH
CT41E TT41E
LÀO 42 LINH
CT41E TT41E
CT42E TT42E
LÀO 42 THÚY
CT40E TT40E
LÀO 42 P.ANH
CT41E TT41E
CT42E TT42E
LÀO 42 P.ANH
CT42E TT42E
LÀO 42 P.ANH
SƠ ĐỒ HỘI TRƯỜNG VÀ CÁC LỚP HỌC HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015 - 2016
510B 511B 508B 509B
KT40A KT40B
KT42B TA42B
L42B
L42B
KT42B CT41I
KT42B
CT42E TT42E
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
CT39 - Khóa 39 CN Quan hệ quốc tế (Học kỳ 8)Thứ CT39A (32sv) CT39B (36sv) CT39E (10sv) CT39H (30sv)
2
3
4
5
6Kế hoạch học tập:
STT Tên môn học
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
142sv
CT39C (CLC) (33sv) Ghi chú
Ghi chú
bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
KT39 - Khóa 39 Cử nhân Kinh tế quốc tế (Học kỳ 8)
Thứ KT39A (36sv) KT39B (35sv) KT39C (33sv)
2Ca 1
Ca 3
Ca 4
3Ca 1Ca 3Ca 4
4Ca 1Ca 3Ca 4
5 Ca 3Ca 4
6 Ca 3Ca 4
Kế hoạch học tập:STT Tên môn học Ghi chú
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
104sv
Ghi chú
từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
LQT39 - Khóa 39 Cử nhân Luật quốc tế (Học kỳ 8)Thứ LQT39A (24sv) LQT39B (22sv) LQT39E (8sv)
2Ca 1
Ca 2Ca 3Ca 4
3Ca 2Ca 3Ca 4
4 Ca 3Ca 4
5Ca 2Ca 3Ca 4
6Ca 1Ca 3Ca 4
Kế hoạch học tập:STT Tên môn học
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
74sv
LQT39C (CLC)(20sv) Ghi chú
Ghi chú
bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
TTQT 39 - Khóa 39 Cử nhân Truyền thông quốc tế (Học kỳ 8)Thứ TT39A (36sv) TT39B (34sv) TT39E (14sv)
2
3
4
5
6
Kế hoạch học tập:STT Tên môn học Ghi chú
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
84svGhi chú
từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO BẢN CHÍNH THỨC
PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
NN39 - Khóa 39 Ngôn ngữ Anh (Học kỳ 8) 90sv
Thứ TA39A (28sv) TA39B (28sv) TA39C (CLC) (34sv) Ghi chú
2
3
4
5
6
Kế hoạch học tập:STT Tên môn học Ghi chú
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
Thứ CĐ05A (sv) CD05B
2 Ca 1
Ca 2
3 Ca 1
Ca 2
4 Ca 1
Ca 2
5 Ca 1
Ca 2
6 Ca 1
Ca 2
STT Tên môn học
CĐ05 - Khóa Cao Đẳng 05 (Học kỳ 6)
Kế hoạch học tập :
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
38svGhi chú
từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
CT40 - Khóa 40 CN Quan hệ quốc tế (Học kỳ 6)Thứ CT40A (38sv) CT40B (38sv) CT40E (8sv) CT40H (20sv)
2Ca 1 Chuyên sâu ANQT: G502
Ca 2 NN: G501 NN: G503 NN: G502 NN: G509Ca 3 Chuyên sâu khu vực học: G504
3Ca 1 Chuyên sâu ANQT: HTB
Ca 2 NN: G503
Ca 3 Chuyên sâu khu vực học: G504
Ca 4 Luật hiến pháp Việt Nam và các nước: HTB
4 Ca 1 NN: G501 NN: G503 NN: Lab 105 NN: G505
Ca 2 Chuyên sâu ANQT: HTB
5Ca 1 Chuyên sâu khu vực học: HTB
Ca 2 NN: G501 NN: G503 NN: G505 NN: Lab406
Ca 3 Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội: G504
6Ca 1 Chuyên sâu khu vực học: G504
Ca 2 Luật kinh tế quốc tế: G502
Ca 3 Đại cương quan hệ công chúng: G602Kế hoạch học tập
STT Tên môn học
1 Ngoại ngữ chuyên ngành III (lớp CLC học Leadership)2 Nhóm kiến thức chuyên sâu tự chọn (4 môn)
2.1 Chuyên sâu ANQT (37sv)2.2 Chuyên sâu khu vực học (53sv)3 Nhóm kiến thức bổ trợ tự chọn (2 môn)
3.1.1 Luật hiến pháp 9sv3.1.2 Luật kinh tế quốc tế3.2.1 Thương mại quốc tế3.2.2 Toán cao cấp3.3.1 Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội 83sv
3.3.2 Đại cương quan hệ công chúng
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
135sv
CT40C (CLC) (31sv) Ghi chú
ANQT: G601
Leadership: G601
Khu vực học (Trung quốc): G601Đại cương quan hệ công chúng: G602
NN: G601
Chuyên sâu ANQT: G601
Truyền thông đại chúng và phát triển XH: G702
Chuyên sâu ANQT: G601
từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
KT40- Khóa 40 Cử nhân Kinh tế quốc tế (Học kỳ 6)
Thứ KT40A (38sv) KT40B (36sv)
2 Ca 1 Kiểm toán: G604Ca 2 NN: P510B NN: P511B
3 Ca 1 Kinh tế phát triển: G502Ca 2 NN: G509 NN: G501
4Ca 1
Ca 2 Tài chính doanh nghiệp và ĐTTC: P505B
Ca 4 Thanh toán quốc tế: G502
5 Ca 1 Giao dịch thương mại quốc tế: G504 Tài chính quốc tế: G604
Ca 2
6 Ca 1 NN: G501 NN: G503
Ca 2 Kinh tế vĩ mô nâng cao: G504
Kế hoạch học tập:STT Tên môn học
1 Ngoại ngữ chuyên ngành III (lớp CLC học Leadership)2 Kinh tế phát triển3 Kiểm toán 4 Kiến thức chuyên sâu tự chọn (chọn 1 trong 2 chuyên ngành)
4.1 Thương mại quốc tế (40sv)4.1.1 Giao dịch thương mại quốc tế4.1.2 Thanh toán quốc tế 4.2 Tài chính quốc tế (34sv)
4.2.1 Tài chính quốc tế4.2.2 Tài chính doanh nghiệp và Đầu tư tài chính
5 Kinh tế vĩ mô nâng cao
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
102sv
KT40C (28CLC) Ghi chúTài chính doanh nghiệp và ĐTTC: G701
Leadership: G705
Tài chính quốc tế: G704NN: G704
Kinh tế phát triển: G704
Kinh tế vĩ mô nâng cao: G609
Kiểm toán: G701
BẢN CHÍNH THỨC
từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
LQT40 - Khóa 40 Cử nhân Luật quốc tế (Học kỳ 6)Thứ LQT40A (29sv) LQT40B (25sv)
2Ca 1 NN: G703 NN: G704Ca 2Ca 3 Luật đầu tư quốc tế: G604 (CS3)
3Ca 1 Các ngành luật Việt Nam theo lựa chọn V (Luật thuế): G602Ca 2 Báo chí và thông tin đối ngoại: G701 (BT2)Ca 3 Luật biển: G502
4 Ca 1 Luật kinh doanh quốc tế: G504Ca 2 NN: G505 NN: G706
5Ca 1Ca 2 WTO: G502 (CS4)Ca 3
6 Ca 1 NN: G505 NN: G507Ca 2
Kế hoạch học tập:STT Tên môn học
1 Ngoại ngữ chuyên ngành III (lớp CLC học Leadership)2 Luật kinh doanh quốc tế
3 Kiến thức chuyên sâu ngành chính III
4 Kiến thức chuyên sâu ngành chính IV
5 Kiến thức chuyên sâu ngành chính V
6 Kiến thức bổ trợ II (lớp CLC học bổ trợ III)
7 Các ngành luật Việt Nam theo lựa chọn V
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
84sv
LQT40C (CLC)(30sv) Ghi chú Luật kinh doanh quốc tế: G607
Các vấn đề toàn cầu: G703 (BT3)
NN: G603
Luật đầu tư quốc tế: G604
Leadership: G601
Luật biển: G704WTO: G607
bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
TTQT40 - Khóa 40 Cử nhân Truyền thông quốc tế (Học kỳ 6)Thứ TT40A (35sv) TT40B (34sv) TT40E (8sv)
2Ca 1Ca 2 NN: G507 NN: G502Ca 3
3Ca 1
Ca 2
Ca 3
4Ca 1 NN: G507 NN: G509 NN: Lab105
Ca 2 Luật các tổ chức quốc tế: G705
5Ca 1 Các chuyên đề về truyền thông quốc tế: G705
Ca 2 NN: G507 NN: G509 NN: G505Ca 3Ca 4 NN: G505
6 Ca 1 Quản lý khủng hoảng: G705Ca 2 Các chuyên đề ngoại giao văn hóa: G705
Kế hoạch học tập:STT Tên môn học
1 Môn chọn chuyên sâu ngành TTQT (Các chuyên đề về TTQT)2 Môn chọn chuyên sâu ngành PR (Quản lý khủng hoảng)3 Môn chọn chuyên sâu ngành NGVH (Các chuyên đề về ngoại giao văn hóa)4 Luật các tổ chức quốc tế5 Ngoại ngữ chuyên ngành III (lớp CLC học Leadership)
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
106svTT40C (29CLC) Ghi chú
Luật các tổ chức quốc tế: G705
Quản lý khủng hoảng: G703NN: G706
Các chuyên đề về ngoại giao văn hóa: G706
Các chuyên đề về truyền thông quốc tế: G706
Leadership: G706
từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
NN40 - Khóa 40 Ngôn ngữ Anh (Học kỳ 6)Thứ TA40A (26sv) TA40B (22sv) TA40C (CLC) (25sv)
2 Ca 1 Tâm lý học đại cương: HTB
Ca 2 NN: G704 NN: G706 Tâm lý học đại cương: G602
3 Ca 1 NN: G505 NN G507 Chính sách đối ngoại Việt Nam I: G704
Ca 2 Biên dịch II: G505 Biên dịch II: G507 NN: G607
4 Ca 1 NN: G701 NN: G702
Ca 2 Chính sách đối ngoại Việt Nam I: G701 Tiếng Trung quốc II: G607
5 Ca 1 Chuyên sâu tự chọn II (Human Geography) : G702 Ngữ âm - Âm vị học: G703
Ca 2 Leadership: G701
6 Ca 1
Ca 2 Ngữ âm - Âm vị học: G702 Biên dịch/Phiên dịch: G703
Kế hoạch học tập:STT Tên môn học
1 Tâm lý học2 Chính sách đối ngoại Việt Nam I3 Ngữ âm - Âm vị học4 Biên dịch II/ hoặc phiên dịch I5 Ngoại ngữ chuyên ngành III (lớp CLC học Leadership)6 Chuyên sâu tự chọn II (lớp CLC học tiếng Trung Quốc II)
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
73sv
Ghi chú
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
CT41 - Khóa 41 CN Quan hệ quốc tế (Học kỳ 4)Thứ CT41A (28sv) CT41B (22sv) CT41E (9sv) CT41H (21sv) CT41I (21sv)
2Ca 2 NN: P507B NN: G504 NN: Lab105
Ca 3 Kinh tế vĩ mô đại cương: G502
Ca 4 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam: HTB
3Ca 2
Ca 3 NN: G503 NN: G505 NN: G607Ca 4 Phương pháp nghiên cứu khoa học: G502
4Ca 2 NN: G502Ca 3 Chính sách đối ngoại Việt Nam II: G502Ca 4 NN: G503 NN: G505 NN: Lab406 NN: G609
5Ca 1Ca 2 NN: Lab105 NN: P511BCa 3 Đàm phán quốc tế: HTBCa 4 Kỹ năng thuyết trình: G502 NN: G601
6 Ca 3 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: HTBCa 4 NN: G503 NN: G505 NN: G607
Kế hoạch học tập:
STT Môn học1 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam2 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại3 Kinh tế vĩ mô đại cương4 Phương pháp nghiên cứu khoa học5 Chính sách đối ngoại Việt Nam II6 Ngoại ngữ chuyên ngành I (lớp CLC học tiếng Anh chuyên ngành II)7 Kỹ năng thuyết trình 8 Đàm phán quốc tế
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
129sv
CT41C (28sv) Ghi chú
ĐLCM của Đảng cộng sản VN: G602
NN: G607
Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: G705
Chính sách đối ngoại VN II: G602NN: G607
Phương pháp nghiên cứu khoa học: G602Kỹ năng thuyết trình: G607
Kinh tế vĩ mô đại cương: G602Đàm phán quốc tế: G602
NN: G607
từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
KT41 - Khóa 41 Cử nhân Kinh tế quốc tế (Học kỳ 4)Thứ KT41A (35sv) KT41B (35sv) KT41D (34sv)
2Ca 3 Chính sách đối ngoại Việt Nam II (1975-nay): HTB
Ca 4 NN: G505 NN: G507 NN: G509
3Ca 3 Marketing quốc tế: HTB
Ca 4 NN: G505 NN: G507 NN: G509
4Ca 3 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam: HTB
Ca 4
5Ca 3 NN: G505 NN: G507 NN: G509
Ca 4 Kỹ năng thuyết trình: G504
6Ca 3 Kinh tế vi mô nâng cao: G502
Ca 4 Nguyên lý kế toán: HTB
Kế hoạch học tập:
TT Tên môn học1 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam2 Chính sách đối ngoại Việt Nam II (1975-nay)3 Kinh tế vi mô nâng cao4 Nguyên lý kế toán5 Marketing quốc tế6 Tiếng Anh chuyên ngành I (lớp CLC học tiếng Anh chuyên ngành II)7 Kỹ năng thuyết trình
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
133svKT41C (29sv) Ghi chú
Marketing quốc tế: G609
NN: G609
Kinh tế vi mô nâng cao: G609
Kỹ năng thuyết trình: G609
NN:G607
ĐLCM của Đảng cộng sản VN: G602
NN: Lab406
Chính sách đối ngoại Việt Nam II: G604
Nguyên lý kế toán: G703
Tên môn học
bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
LQT41 - Khóa 41 Cử nhân Luật quốc tế (Học kỳ 4)Thứ LQT41A (37sv)
2 Ca 3 NN: G501Ca 4 Luật so sánh: G501
3 Ca 3 Kỹ năng thuyết trình: G501
Ca 4 Luật Việt Nam theo lựa chọn IV (Luật đầu tư VN): G501
4 Ca 3 Đường lối CM của Đảng cộng sản Việt Nam: HTB
Ca 4 NN: G501
5 Ca 3 Đàm phán quốc tế: HTBCa 4 NN: G501
6 Ca 3 Công pháp quốc tế II: G501Ca 4 Tư pháp quốc tế I: G501
Kế hoạch học tập:STT Môn học Số tiết
1 Tiếng Anh chuyên ngành I (lớp CLC học tiếng Anh chuyên ngành II)
2 Kỹ năng thuyết trình
3 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
4 Luật học so sánh
5 Công pháp quốc tế II
6 Tư pháp quốc tế I
7 Các ngành luật Việt Nam theo lựa chọn IV
8 Đàm phán quốc tế
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
66sv
LQT41C (29sv) Ghi chú Tư pháp quốc tế I: G603
Kỹ năng thuyết trình: G603Luật so sánh: G603
NN: G603
Công pháp quốc tế II: G603
Luật Việt Nam theo lựa chọn IV (Luật HS): G603NN: G603
Đàm phán quốc tế: G602ĐLCM của Đảng cộng sản VN: G603
NN: G603
D.kiến đ.giảng
ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
TTQT 41 - Khóa 41 Cử nhân Truyền thông quốc tế (Học kỳ 4)
Thứ TTQT41A (32sv) TTQT41B (32sv) TTQT41E (10sv)
2
Ca 1
Ca 2 NN: P507B
Ca 3 Chính sách đối ngoại Việt Nam II: HTB
Ca 4 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam: HTB
3Ca 3 NN: G507 NN: G509 NN: G607
Ca 4 Ngôn ngữ báo chí: G504
4Ca 3 Luật biển: G504
Ca 4 Kỹ năng thuyết trình: G504 NN: Lab406
5Ca 3
Ca 4 NN: G507 NN: Lab406 NN: G601
6Ca 2 Giao thoa văn hóa: G701
Ca 3 Đại cương truyền thông quốc tế: G504
Ca 4 NN: G507 NN: G509
Kế hoạch học tập
STT Tên môn học
1 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
2 Đại cương truyền thông quốc tế
3 Giao thoa văn hóa
4 Môn chọn chuyên sâu ngành TTQT I (Ngôn ngữ báo chí)
5 Ngoại ngữ chuyên ngành I (lớp CLC học tiếng Anh chuyên ngành II)
6 Kỹ năng thuyết trình
7 Chính sách đối ngoại Việt Nam II
8 Môn chọn bổ trợ I (Luật biển)
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
102sv
TTQT41C (CLC) (28sv) Ghi chú
ĐLCM của Đảng cộng sản Việt Nam: G602
Luật biển: G601
Ngôn ngữ báo chí: G601
Giao thoa văn hóa: G601
Kỹ năng thuyết trình: G601
NN: G601
NN: G601
Chính sách đối ngoại Việt Nam II: G604
NN: G601
Đại cương truyền thông quốc tế: G601
BẢN CHÍNH THỨC
từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
NN41 - Khóa 41 Ngôn ngữ Anh (Học kỳ 4) Thứ TA41A (25sv) TA41B (21sv) TA41C (CLC) (25sv)
2 Ca 3 Luật hiến pháp Việt Nam và các nước: G701
Ca 4
3Ca 2 Ngữ pháp II: G702 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: G705Ca 3 NN: Lab406 NN: G704 Ngữ pháp: G706Ca 4 Luật hiến pháp Việt Nam và các nước: HTB NN: G703
4 Ca 3 Đường lối CM của Đảng cộng sản Việt Nam: HTB NN: G609
Ca 4 Văn học Anh - Mỹ: G604 ĐLCM của Đảng cộng sản VN: G602
5Ca 3 NN: G703 NN: G704 Văn học Anh - Mỹ: G609
Ca 4 NN: G609
6 Ca 3 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: HTB
Ca 4 NN: G703 NN: G704
Kế hoạch học tập:STT Tên môn học
1 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
2 Luật hiến pháp Việt Nam và các nước
3 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại
4 Ngữ pháp II (CLC học Ngữ pháp)
5 Tiếng Anh chuyên ngành I (CLC học tiếng Anh chuyên ngành II)
6 Văn học Anh - Mỹ
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
71sv
Ghi chú
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
CT42 - Khóa 42 Chuyên ngành Quan hệ quốc tế (Học kỳ 2)Thứ CT42A (40sv) CT42B (43sv) CT42E (15sv) CT42H (14sv)
2 Ca 1 NN: G501 NN: G503Ca 2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II: G604
3Ca 1 NN: G509Ca 2 Lịch sử các học thuyết chính trị: G502
Ca 3
Ca 4 NN: G704
4 Ca 1 Chính trị học đại cương: G502
Ca 2 NN: G501 NN: G503 NN: P511B NN: Lab105
5Ca 1 NN: G501 NN: G503 NN: G704Ca 2 Đại cương truyền thông quốc tế: HTBCa 3Ca 4 NN: G607
6 Ca 1 Lịch sử quan hệ quốc tế Cận - Hiện đại: G502Ca 2 NN: G501 NN: G503 NN: G704 NN: G505
STT Tên môn học1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II2 Chính trị học đại cương3 Lịch sử các học thuyết chính trị4 Lịch sử quan hệ quốc tế Cận - Hiện đại5 Đại cương truyền thông quốc tế6 Ngoại ngữ cơ sở II7 Giáo dục thể chất
Kế hoạch học tập :
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
148sv
CT42C (36sv) Ghi chúNNL cơ bản của CN Mác - Lê Nin II: G603
NN: G603Lịch sử các học thuyết chính trị: G603
Đại cương truyền thông quốc tế: G703
NN: G603
Chính trị học đại cương: G603Lịch sử quan hệ quốc tế Cận - Hiện đại: G603
NN: G603
NN: G603
Ghi chú
BẢN CHÍNH THỨC
bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
KT42 - Khóa 42 Chuyên ngành Kinh tế quốc tế (Học kỳ 2)Thứ KT42A (42sv) KT42B (41sv)
2Ca 1 Quan hệ kinh tế quốc tế: G504
Ca 2 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: HTB
3Ca 2 Nguyên lý thống kê: G604
Ca 3 NN: G703 NN: P505B
Ca 4
4Ca 1 NN: P507B NN: P510B
Ca 2 Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế: G504
5Ca 1 Toán kinh tế 2: G502
Ca 2 NN: P507B NN: P510B
6Ca 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II: HTB
Ca 2 NN: P507B NN: P510B
STT Tên môn học
1 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại
2 Toán kinh tế 2
3 Nguyên lý thống kê
4 Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế
5 Tiếng Anh cơ sở 2
6 Quan hệ kinh tế quốc tế
7 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II
8 Giáo dục thể chất
Kế hoạch học tập :
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
104sv
KT42C (21sv) Ghi chúPhương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế: G601
NN: G601
Quan hệ kinh tế quốc tế: G701
Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: G602
Nguyên lý thống kê: G609
NN: G609
NN: G609
Toán kinh tế 2: G602
NN: G601
NNL cơ bản của CN Mác - Lê Nin II: G602
Ghi chú
từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
LQT42 - Khóa 42 Chuyên ngành Luật quốc tế (Học kỳ 2)
Thứ LQT42A (31sv) LQT42B (30sv)
2 Ca 1Ca 2
3 Ca 1 NN: G601 NN: G609Ca 2 Công pháp quốc tế: G504
4 Ca 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II: HTB
Ca 2 NN: P507B NN: P510B
5Ca 1 NN: P507B NN: P510B
Ca 2 Luật dân sự Việt Nam: G604Ca 3Ca 4
6Ca 1 NN: G509 NN: G706
Ca 2 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: HTB
STT Tên môn học
1 Tiếng Anh cơ sở 22 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II
3 Công pháp quốc tế4 Luật dân sự Việt Nam5 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại6 Giáo dục thể chất
Kế hoạch học tập :
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
97sv
LQT42C (36sv) Ghi chú NN: G609
Công pháp quốc tế: G609
NN: G609NN: G602
NNL cơ bản của CN Mác - Lê Nin II: G604
Luật dân sự Việt Nam: G702
Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: G701NN: G609
Công pháp quốc tế: G609
Ghi chú
từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
TTQT 42 - Khóa 42 Chuyên ngành Truyền thông quốc tế (Học kỳ 2)
Thứ TT42A (29sv) TT42B (31sv) TT42E (13sv)
2 Ca 1 NN: G507 NN: G509Ca 2 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: HTB
3Ca 1 Đại cương truyền thông đại chúng: G504Ca 2 Pháp luật đại cương: HTBCa 3Ca 4 NN: G704
4Ca 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II: HTBCa 2 NN: G507 NN: G509 NN: P511B
Ca 4
5Ca 1 NN: G507 NN: G509Ca 2 Đại cương quan hệ công chúng: G504Ca 3Ca 4 NN: G607
6 Ca 1 Thống kê cho khoa học xã hội: G602Ca 2 NN: G507 NN: G509 NN: G704
STT Tên môn học1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II2 Đại cương quan hệ công chúng3 Pháp luật đại cương4 Thống kê cho khoa học xã hội5 Ngoại ngữ cơ sở 26 Đại cương truyền thông đại chúng7 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại
Kế hoạch học tập :
8 Giáo dục thể chất
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
109sv
TT42C (36sv) Ghi chú Pháp luật đại cương: G602
NN: G607NN: G607
Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: G602
Đại cương quan hệ công chúng: G607NNL cơ bản của CN Mác - Lê Nin II: G604
NN: G607Thống kê cho khoa học xã hội: G607
NN: G607Đại cương thuyền thông đại chúng: G607
Ghi chú
từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
TA42 - Khóa 42 Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh (Học kỳ 2) Thứ TA42A (30sv) TA42B (30sv)
2Ca 1 Tâm lý học đại cương: HTB
Ca 2 NN: Lab406 NN: G505
Ca 3
3Ca 1 NN: G501 NN: G503
Ca 2 Pháp luật đại cương: HTB
4Ca 1 NN: P505B NN: P511B
Ca 2 Dẫn luận ngôn ngữ học: G702
5
Ca 1 NN: G505 NN: G706
Ca 2 Ngữ pháp tiếng Anh: G705
Ca 3
Ca 4
6Ca 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II: HTB
Ca 2 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: HTB
Kế hoạch học tập
STT Tên môn học
1 Pháp luật đại cương2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin II
3 Ngữ pháp tiếng Anh4 Tiếng Anh cơ sở 25 Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại6 Tâm lý học đại cương7 Địa lý nhân văn (lớp CLC)8 Dẫn luận ngôn ngữ học (học bù kỳ I)9 Giáo dục thể chất
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15;
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
86svTA42C (26sv) Ghi chú
Pháp luật đại cương: G602
Tâm lý học đại cương: G602
Dẫn luận ngôn ngữ học: G607
Địa lý nhân văn: G703
NN: Lab406
NN: G703
Ngữ pháp: G703
NN: G703
Lịch sử quan hệ quốc tế hiện đại: G701
NN: G703
NNL cơ bản của CN Mác - Lê Nin II: G602
Ghi chú
từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
Thứ CDLT03
2
3
4
5
6
STT Tên môn học
LT03 - Lớp Liên Thông 03 (Học kỳ 4)
Kế hoạch học tập :
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
Ghi chú
ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO PHÒNG ĐÀO TẠO
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
Thứ CDLT02
2Ca 1 Chuyên sâu ANQT: G502Ca 2 NN: P505B
Ca 3 Chuyên sâu khu vực học: G504
3Ca 1 Chuyên sâu ANQT: HTB
Ca 2
Ca 3 Chuyên sâu khu vực học: G504
Ca 4 Luật hiến pháp Việt Nam và các nước: HTB
4Ca 1 NN: lab406Ca 2 Chuyên sâu ANQT: HTBCa 3 NN: G501
5Ca 1 Chuyên sâu khu vực học: HTB
Ca 2 Lịch sử học thuyết kinh tế: P505B
Ca 3 Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội: G504
6Ca 1 Chuyên sâu khu vực học: G504Ca 2 Luật kinh tế quốc tế: G502Ca 3 Đại cương quan hệ công chúng: G602
STT Tên môn học1 Lịch sử học thuyết kinh tế 2 Phương pháp nghiên cứu khoa học3 Chuyên sâu An ninh QT: 4 môn (9sv)4 Chuyên sâu Khu vực học 4 môn (20sv)5 Kiến thức bổ trợ tự chọn: 4TC
5.1 Ngành LQT (5sv)5.2 Ngành TTQT (24sv)6 Ngoại ngữ
LT04 - Lớp Liên Thông 04 (Học kỳ 2)
Kế hoạch học tập :
Ghi chú: Thời gian học ca 1 từ 7h đến 9h30; ca 2 từ 9h40 đến 12h10; ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55
BẢN CHÍNH THỨC
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ II NĂM 2015-2016. Thực hiện từ ngày 21 tháng 01 năm 2016
SV
Ghi chú
ca 3 bắt đầu lúc 12h45 đến 15h15; ca 4 từ 15h25 đến 17h55