40
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI BỘ MÔN HÓA SINH Tiểu luận chuyên đề Tiểu luận Vitamin E , Vitamin C Page 1

Tiểu Luân Vitamin E , C

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tiểu luận , VItamin E , Vitamin C

Citation preview

Page 1: Tiểu Luân Vitamin E , C

TR NG Đ I H C D C HÀ N IƯỜ Ạ Ọ ƯỢ Ộ

B MÔN HÓA SINHỘ

Ti u lu n chuyên để ậ ề

Vai trò , ch c năng c a vitamin E , Cứ ủ

Ng i H ng D n : TS. Nguy n Văn Rườ ướ ẫ ễ ư

Ng i Th c Hi n : Giàng Thanh Hi pườ ự ệ ệ

MSV : 1003035 L p : D1K1ớ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 1

Page 2: Tiểu Luân Vitamin E , C

M C L CỤ Ụ

I, Đ t v n đ ………………………………………………….. 3ặ ấ ề

II, Vitamin E ( TOCOPHEROL ) ……………………….. 3

1, C u t o hóa h c c a vitamin Eấ ạ ọ ủ

2/ Lý tính

3/H p thu và d tr :ấ ự ữ

4 . phân lo i vitamin ạ

5. vai trò và ch c năng c a vitamứ ủ

6, l u ý khi S d ng vitamin Eư ử ụ

7, ngu n vitamin có trong th c ph mồ ự ẩ

III, vitamin C ( acid ascorbic )……………………….. 14

1.Đôi nét v vitamin Cề

2 , s h p thu c a c th v i vitamin Cự ấ ủ ơ ể ớ

3, Nh ng ngu n cung c p vitamin Cữ ồ ấ

4. vai trò , ch c c a vitamin Cứ ủ

IV, K t lu n ……………………………………………………..27ế ậ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 2

Page 3: Tiểu Luân Vitamin E , C

I, Đ t v n đ ặ ấ ề

Vitamin là m t nhóm các h p ch t h u c có phân t nh bé , có c u t o ộ ợ ấ ữ ơ ử ỏ ấ ạhóa h c khác nhau có tính ch t hóa h c cũng nh lý h c khác nhau , nh ng ọ ấ ọ ư ọ ưchúng gi ng nhau ch r t c n cho ho t đ ng s ng bình th ng c a b t kỳ ố ở ỗ ấ ầ ạ ộ ố ườ ủ ấc th nào , nó ơ ể c n thi t cho quá trình đ ng hóa và s d ng các ch t dinh ầ ế ồ ử ụ ấd ng cũng nh tham gia xây d ng t bào và t ch c c th . Vitamin ph n ưỡ ư ự ế ổ ứ ơ ể ầl n không t ng h p đ c trong c th mà ph i vào theo th c ăn ngu n g c ớ ổ ợ ượ ơ ể ả ứ ồ ốđ ng v t và th c v t. Nhu c u vộ ậ ự ậ ầ ề vitamin ít nh ng b t bu c ph i có.Hi n nayư ắ ộ ả ệ ng i ta đã nghiên c u và phân l p đ c trên 30 lo i vitamin khác nhau đ ngườ ứ ậ ượ ạ ồ th i đã nghiên c u các thành ph n , c u t o tác d ng sinh lý c a chúng. Căn ờ ứ ầ ấ ạ ụ ủc vào tính hòa tan c a vitamin mà ngày nay ng i ta chia vitamin ra làm 2 ứ ủ ườnhóm :

- Vitamin tan trong lipid : A , D , E và K- Vitamin tan trong n c : C và nhóm Bướ

Trong bài ti u lu n này em xin đ c trình b y v vai trò , ch c năng c a 2ể ậ ượ ầ ề ứ ủ vitamin có trong th c v t là vitamin E và vitamin C.ự ậ

II, Vitamin E ( TOCOPHEROL )

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 3

Page 4: Tiểu Luân Vitamin E , C

Vitamin E là tên g i chung đ ch hai l p các phân t (bao g m các ọ ể ỉ ớ ử ồtocopherol và các tocotrienol) có tính ho t đ ng vitamin E trong dinh d ng. ạ ộ ưỡVitamin E không ph i là tên g i cho m t ch t hóa h c c th , mà chính xác ả ọ ộ ấ ọ ụ ểh n là cho b t kỳ ch t nào có trong t nhiên mà có tính năng vitamin E trong ơ ấ ấ ựdinh d ng. Ch c năng chính c a -tocopherol trong c th ng i d ng ưỡ ứ ủ α ơ ể ườ ườnh là c a m t ch t ch ng ôxi hóa. Nhi u phân t đ c đ c p trong các bài ư ủ ộ ấ ố ề ử ượ ề ậchính v chúng nh nói trên đây có th chuy n hóa l n nhau trong c th .ề ư ể ể ẫ ơ ể

1, C u t o hóa h c c a vitamin Eấ ạ ọ ủ

Vitamin E đ c tìm ra kho ng năm 1922, t i năm 1936 đ c cô l p l n đ uượ ả ớ ượ ậ ầ ầ tiên. Bao g m 8 lo i, phân thành 2 nhóm l n là tocopherol và tocotrienol. ồ ạ ớTrong m i nhóm l n là 4 đ ng phân alpha beta, gamma, denta, m i lo i khác ỗ ớ ồ ỗ ạnhau b i tính oxi hóa. C th chúng ta h p thu c 8 lo i vitamin E, nh ng ta ở ơ ể ấ ả ạ ưch tích tr d ng alpha tocopherol ỉ ữ ạ

Ta có th th y tocotrienol nhi u h n tocopherol ba n i đôi trong công th c ể ấ ề ơ ố ức u t o, vì th nên tính ch ng oxi hóa cũng cao h n. Thông th ng ấ ạ ế ố ơ ườtocotrienol có trong th c ph m t nhiên. V i các viên E t ng h p, ng i ta ự ẩ ự ớ ổ ợ ườth ng dùng alpha tocopherol do d b o qu n h n. ườ ễ ả ả ơ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 4

Page 5: Tiểu Luân Vitamin E , C

2/ Lý tính:

Vitamin E có màu vàng nh t, b n trong môi tr ng axit. Trong không khí, ạ ề ườvitamin E d b phá h y b i tia t ngo i.Vitamin E còn khá b n nhi t, nó có ễ ị ủ ở ử ạ ề ệth ch u đ c 170ể ị ượ oC trong không khí. N u ta k t tinh nó trong r u nhi t ế ế ượ ở ệđ th p -35ộ ấ oC, ta sẽ thu đ c các tinh th hình kimượ ể

Trong c th , vitamin E còn các d ng liên k t v i các g c khác nh axetat ơ ể ở ạ ế ớ ố ưho c succinateặ

3/H p thu và d tr :ấ ự ữ

Vì là 1 vitamin tan trong d u nên quá trình tiêu hóa sẽ di n ra nh sauầ ễ ư

a. D i tác d ng c a mu i m t, d u m b nhũ t ng hóa, gi t d u l n ướ ụ ủ ố ậ ầ ỡ ị ươ ọ ầ ớb xé nh ra thành nhi u gi t d u nh , trong đó có hòa tan vitamin Eị ỏ ề ọ ầ ỏ

b. Vitamin e b h p thu ru t non, thông qua các lông ru t, theo h ị ấ ở ộ ộ ệb ch huy t ch y v gan. T i đây sẽ đ c phân ph i đ n t bào theo các ạ ế ạ ề ạ ươ ố ế ếlipoprotein.

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 5

Page 6: Tiểu Luân Vitamin E , C

M t s y u t khác nh h ng đ n s h p thu và d tr vitamin Eộ ố ế ố ả ưở ế ự ấ ự ữ

Khi ta ăn không đ vitamin C thì kéo theo vi c h p thu vitamin E ủ ệ ấsẽ s t gi m và ng c l i. Tuy nhiên tác h i do thi u C gây ra sẽ ụ ả ượ ạ ạ ếnghiêm tr ng h n thi u E. C th d b t n công b i các tác nhân ọ ơ ế ơ ể ễ ị ấ ớoxi hóa. Thí nghi m trên đ c ng i ta kh o sát trên chu t, th c ệ ượ ườ ả ộ ựhi n trong 21 ng y, ng i ta chia chúng ra làm 4 nhóm: nhóm ăn ệ ả ườthi u vitamin C, nhóm ăn thi u vitamin E, nhóm ăn đ y đ và ế ế ầ ủnhóm ăn thi u c hai lo i vitamin trênế ả ạ

Thí nghi m b ng cách phân l p riêng t bào gan cho ta k t qu làệ ằ ậ ế ế ả vitamin E sẽ có t ng tác v i nguyên t canxi trong vi c b o v ươ ớ ố ệ ả ệt bào gan. N u thi u m t trong hai lo i thì đ u gây nh h ng ế ế ế ộ ạ ầ ả ưởđ n kh năng làm vi c c a lo i kia ế ả ệ ủ ạ

Vi c d tr vitamin Eệ ự ữ

Vitamin E sẽ d tr trong mô m , t cung và tinh d ch, gan có m t ự ữ ỡ ử ị ở ộl ng nh , đã b oxi hóa. Ngoài ra, trong s a m r t giàu vitamin E, g p ươ ỏ ị ữ ẹ ấ ấkhoàng 2 l n s a bò, tùy thu c giai đo n cho s a .ầ ữ ộ ạ ữ

4 . phân lo i vitamin ạ

Có hai lo i vitamin E: Lo i có ngu n g c thiên nhiên và lo i t ng h p.ạ ạ ồ ố ạ ổ ợ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 6

Page 7: Tiểu Luân Vitamin E , C

- Vitamin E có ngu n g c thiên nhiên: Ð c chi t xu t t d u th c v t nh ồ ố ượ ế ấ ừ ầ ự ậ ưđ u t ng, ngô, m m lúa m ch, các lo i h t có d u nh h t h ng d ng. ậ ươ ầ ạ ạ ạ ầ ư ạ ướ ươVitamin E thiên nhiên là m t đ ng phân duy nh t c a d-alpha tocopherol. Có ộ ồ ấ ủ4 lo i tocopherol là alpha, beta, gamma và delta, nh ng alpha là d ng chính ạ ư ạ(Cũng là vitamin E thiên nhiên) t n t i trong c th , có tác d ng cao nh t. Tuyồ ạ ơ ể ụ ấ nhiên các d ng khác nh beta, gamma và delta dù ho t tính th p h n lo i ạ ư ạ ấ ơ ạalpha nh ng cũng có tác d ng h tr r t l n cho s c kh e con ng i.ư ụ ỗ ợ ấ ớ ứ ỏ ườ

- M c dù có tác d ng t t nh t trong các lo i tocopherol, nh ng do chi t xu t ặ ụ ố ấ ạ ư ế ất các th c ph m thiên nhiên nên không kinh t , vì v y ng i ta đã s n xu t ừ ự ẩ ế ậ ườ ả ấra lo i vitamin E t ng h p. có công th c là dl - alpha tocopherol, g m 8 đ ng ạ ổ ợ ứ ồ ồphân nh ng ch có 1 đ ng phân gi ng vitamin E thiên nhiên là d - alpha ư ỉ ồ ốtocopherol (ch chi m 12,5%), vì v y tác d ng c a vitamin E t ng h p th p ỉ ế ậ ụ ủ ổ ợ ấh n so v i lo i có ngu n g c thiên nhiên.ơ ớ ạ ồ ố

Vì lo i d - alpha tocopherol có tác d ng chính, vì v y H i đ ng nghiên c u ạ ụ ậ ộ ồ ứQu c gia Mỹ đã l y nó làm tiêu chu n và dùng đ n v qu c t IU đ đánh giá ố ấ ẩ ơ ị ố ế ểho t tính c a vitamin E trong các ch ph m th ng m i trên th tr ng.ạ ủ ế ẩ ươ ạ ị ườ

V c ch h p thu và s d ng hai lo i vitamin E thiên nhiên và t ng h p ề ơ ế ấ ử ụ ạ ổ ợtrong c th không có gì khác nhau, nh ng lo i vitamin thiên nhiên đ c s ơ ể ư ạ ượ ửd ng nhi u h n kho ng 50% so v i lo i t ng h p. Vì v y mu n đ t đ c ụ ề ơ ả ớ ạ ổ ợ ậ ố ạ ượhi u qu mong mu n thì khi s d ng vitamin E t ng h p, ph i u ng tăng li uệ ả ố ử ụ ổ ợ ả ố ề lên g p 1,4 l n so v i lo i thiên nhiên. L ng vitamin E d th a trong c th ấ ầ ớ ạ ượ ư ừ ơ ểdo không đ c s d ng sẽ nhanh chóng b đào th i.ượ ử ụ ị ả

Các công trình nghiên c u đã ch ng minh r ng vitamin E có tác d ng ch ng ứ ứ ằ ụ ốl i g c t do NO (Oxid Nitric) trong c th (khi ch t này d th a sẽ gây tác ạ ố ự ơ ể ấ ư ừd ng x u).ụ ấ

5. vai trò và ch c năng c a vitaminứ ủ

a. Tác d ng c a vitamin E đ i v i thai nghénụ ủ ố ớ

Khi phát hi n ra vitamin E và nh n th y nó có tác d ng t t đ i v i thai ệ ậ ấ ụ ố ố ớnghén, ng i ta đã đ t tên khoa h c cho vitamin E là Tocopherol, theo ti ng ườ ặ ọ ếHy L p nghĩa là mang l i s sinh s n. Trong nh ng tr ng h p thai nghén ạ ạ ự ả ữ ườ ợth ng có nguy c cao nh h i ch ng r i lo n tăng huy t áp trong thai nghénườ ơ ư ộ ứ ố ạ ế (Tr c đây g i là nhi m đ c thai nghén), ng i ta đã cho thai ph tình ướ ọ ễ ộ ườ ụ ởtr ng ti n s n gi t u ng hàng ngày vitamin E ph i h p v i vitamin C. K t quạ ề ả ậ ố ố ợ ớ ế ả

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 7

Page 8: Tiểu Luân Vitamin E , C

đã làm gi m nh b nh và 76% s b nh nhân không còn tình tr ng ti n s n ả ẹ ệ ố ệ ạ ề ảgi t. Ng i ta cũng nh n th y n u đ c u ng b sung th ng xuyên 400 đ nậ ườ ậ ấ ế ượ ố ổ ườ ơ v vitamin E và 1.000mg vitamin C hàng ngày vào 3 tháng gi a c a thai kỳ, sẽ ị ữ ủlàm gi m t l thai ph b ti n s n gi t. Lo i vitamin E có ngu n g c thiên ả ỷ ệ ụ ị ề ả ậ ạ ồ ốnhiên đ c h p thu vào máu và truy n sang thai nhi nhi u h n và hi u qu ượ ấ ề ề ơ ệ ảh n so v i lo i vitamin E t ng h p. S dĩ vitamin E góp ph n thu n l i cho ơ ớ ạ ổ ợ ở ầ ậ ợquá trình mang thai, s phát tri n c a thai nhi và gi m đ c t l s y thai ự ể ủ ả ượ ỷ ệ ẩho c sinh non là do đã trung hòa ho c làm m t hi u l c c a g c t do trong ặ ặ ấ ệ ự ủ ố ực th .ơ ể

b.   Các tác d ng khác c a vitamin E đ i v i c quan sinh s n ph n .ụ ủ ố ớ ơ ả ụ ữ

Vitamin E cũng làm gi m nh các tri u ch ng chu t rút, đau các b p c ho c ả ẹ ệ ứ ộ ắ ơ ặđau b ng khi hành kinh các em gái tu i v thành niên. Các em gái n u đ c ụ ở ổ ị ế ượdùng vitamin E ngay t đ u c a kỳ kinh sẽ gi m đ c 36% đau khi hành kinh.ừ ầ ủ ả ượ

- Qua nghiên c u th c nghi m, các nhà khoa h c nh n th y vitamin E có th ứ ự ệ ọ ậ ấ ểc ch quá trình oxy hóa DNA nên đã c ch ho t đ ng c a chu i t bào ung ứ ế ứ ế ạ ộ ủ ỗ ế

th vú, làm gi m đ c 95% s gia tăng t bào ung th vú ng i s d ng ư ả ượ ự ế ư ở ườ ử ụalpha tocopherol, nghĩa là vitamin E có th gây đ c có tính ch n l c đ n các ể ộ ọ ọ ết bào ung th vú.ế ư

- Các nghiên c u khác cho th y nh ng ph n đ c b sung vitamin E thì t ứ ấ ữ ụ ữ ượ ổ ỷl b ung th bu ng tr ng th p h n 67% so v i nhóm không đ c s d ng. ệ ị ư ồ ứ ấ ơ ớ ượ ử ụLi u vitamin E b sung hàng ngày là 75mg, t ng đ ng v i 110 đ n v ề ổ ươ ươ ớ ơ ịvitamin E thiên nhiên. Ng i ta cũng khuy n cáo: B sung vitamin E kèm v i ườ ế ổ ớvitamin C hàng ngày có th làm gi m nguy c ung th bu ng tr ng.ể ả ơ ư ồ ứ

- Ngoài ra vitamin E còn góp ph n c i thi n tình d c, giúp noãn (tr ng) và ầ ả ệ ụ ứtinh trùng phát tri n t t h n, nâng cao k t qu đi u tr vô sinh.ể ố ơ ế ả ề ị

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 8

Page 9: Tiểu Luân Vitamin E , C

C . S ho t đ ng c a cự ạ ộ ủ ơ

Thi u viamin E có th gây ra hi n t ng đau b p th t, gây canxi hóa, chai ế ể ệ ươ ắ ịc ng b p th t, có liên quan t i b nh đau tim, th hi n rõ gà. ng i, ng i ứ ắ ị ớ ệ ể ệ ở Ở ườ ườta nghiên c u th y r ng, vitamin E cũng góp ph n trong vi c ch a lành ch n ứ ấ ằ ầ ệ ữ ấth ng c b p do t p luy n quá m cươ ở ơ ắ ậ ệ ứ

D. Vitamin E và Ca cùng t ng tác v i nhau đ b o v t bào gan ươ ớ ể ả ệ ế

E. Vitamin E tham gia b o v h th n kinh và não b ả ệ ệ ầ ộ

Vì trong não và h th n kinh có m t hàm l ng cholesterol và các acid béo ệ ầ ộ ượkhông no r t l n, nên vitamin E đ c xem nh có th b o v não kh i các tác ấ ớ ượ ư ể ả ệ ỏnhân oxi hóa. Tuy nhiên, vi c này v n đang ti n hành nghiên c u thêm, tr c ệ ẫ ế ứ ướkhi có k t lu n c thế ậ ụ ể

F,. Vitamin E đóng vai trò c a 1 coenzym trong c th ủ ơ ể

Vitamin E tham gia trong h v n chuy n electron c a các ph n ng oxi hóa ệ ậ ể ủ ả ứkh liên quan t i s tích lũy năng l ngử ớ ự ượ

G, .Vitamin E cũng góp ph n ch ng l i quá trình suy gi m th l c ng i giàầ ố ạ ả ị ự ở ườ

M t nghiên c u cho th y nh ng ng i dùng vit E kho ng 30IU/ngày sẽ gi m ộ ứ ấ ữ ườ ả ảnguy c mù kho ng 15% so v i nh ng ng i dùng ít (<15IU/ngày). Tuy nhiênơ ả ớ ữ ườ nghiên c u l i không cho k t qu t ng t v i li u cao trên 400IU/ngày. V y ứ ạ ế ả ươ ự ớ ề ậvit E có th ngăn c n ho c làm gi m quá trình m t th l c ng i già, nh ng ể ả ặ ả ấ ị ự ở ườ ưnghiên c u này v n đang đ c ti n hành đ xác đ nh rõ li u l ng c n thi tứ ẫ ượ ế ể ị ề ượ ầ ề

H, Ngăn c n s hình thành m t s lo i ung th ả ự ộ ố ạ ư

Ng i ta tin r ng vitamin e có th gi m đ c ch ng ung th ru t, ung th vú.ườ ằ ể ả ượ ứ ư ộ ư Song v n đang đ c nghiên c u thêm. N u ta dùng quá li u vitamin E, thì ta ẫ ượ ứ ế ềl i có nguy c m c b nh ung th tinh hoànạ ơ ắ ệ ư

I, Vitamin E t t cho ng i có ti n s nh i máu c tim ố ườ ề ử ồ ơ

Nó có th h n ch s oxi hóa các LDL, đ c xem là nguyên nhân c a ch ng ể ạ ế ự ượ ủ ứx v a d ng m ch. Ngoài ra, nó còn giúp ngăn vi c t o thành các c c máu ơ ữ ộ ạ ệ ạ ụđông, gây nghẽn m ch, là nguyên nhân d n t i đ t quạ ẫ ớ ộ ỵ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 9

Page 10: Tiểu Luân Vitamin E , C

J, Vitamin E gia c thành t bào máu, ch ng vón c c l i v i nhau ố ế ố ụ ạ ớ

K, Tác d ng chính c a vitamin E đ i v i da và tócụ ủ ố ớ

Hàng ngày, da th ng ti p xúc v i ánh n ng có nhi u tia c c tím nên d b ườ ế ớ ắ ề ự ễ ịh y ho i, m t tính chun giãn và s m l i. Dùng kem bôi da có ch a vitamin E ủ ạ ấ ạ ạ ứsẽ giúp gi m s b c h i n c và gi m m c đ nh y c m đ i v i tia c c tím, ả ự ố ơ ướ ả ứ ộ ạ ả ố ớ ựch ng đ c s m da. Ð i v i ng i b viêm da d ng (làm r i lo n màu s c ố ượ ạ ố ớ ườ ị ị ứ ố ạ ắc a da và gây ng a do da ch a nhi u IgE), vitamin E có tác d ng gi m n ng ủ ứ ứ ề ụ ả ồđ IgE, tr l i màu s c bình th ng và làm m t c m giác ng a.ộ ả ạ ắ ườ ấ ả ứ

Khi có tu i, da m t tính chun giãn, đ ng th i do tác d ng c a l ng g c t do ổ ấ ồ ờ ụ ủ ượ ố ựd th a sẽ làm da nhăn nheo, m t đ chun giãn, tóc x c ng, giòn, d gãy, ư ừ ấ ộ ơ ứ ễvitamin E có th giúp c i thi n tình tr ng trên (làm da m m m i, tóc m t ít ể ả ệ ạ ề ạ ượkhô và gãy nh tr c) do đã làm gi m ti n trình lão hóa c a da và tóc.ư ướ ả ế ủ

- M t n m s oặ ạ ờ ẹ

Tr n b t mì, b t ngh , n c và m t n a viên nang vitamin E thành h n h pộ ộ ộ ệ ướ ộ ử ỗ ợ đ p m t trong vòng 15 phút r i r a l i v i n c m. M t n có tác d ng làmắ ặ ồ ử ạ ớ ướ ấ ặ ạ ụ s ch, c i thi n s c t da và làm m s o.ạ ả ệ ắ ố ờ ẹ

 - N c hoa h ngướ ồ

Tr n m t n a viên nang vitamin E v i n c hoa h ng đ thoa lên m t sau khiộ ộ ử ớ ướ ồ ể ặ r a m t sẽ có tác d ng gi m và gi m s o thâm.ử ặ ụ ữ ẩ ả ẹ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 10

Page 11: Tiểu Luân Vitamin E , C

-  Tr s oị ẹ

Bôi tr c ti p vitamin E trên v t s o sẽ làm sáng v t s o m t cách b t ngự ế ế ẹ ế ẹ ộ ấ ờ n u m i ngày s d ng 2 l n.ế ỗ ử ụ ầ

-  Đi u tr da nh y c mề ị ạ ả

V i nh ng Eva có làn da nh y c m, hãy bôi vitamin E lên toàn b khuôn m tớ ữ ạ ả ộ ặ tr c khi trang đi m sẽ gi m tri u tr ng kích ng da.ướ ể ả ệ ứ ứ

-  Đi u tr v t b ngề ị ế ỏ

Thoa d u vitamin E vào v t b ng sẽ có tác d ng gi m b t v t s o do b ngầ ế ỏ ụ ả ớ ế ẹ ỏ sau này.

 - Chăm sóc móng

Tr c khi đi ng , hãy thoa d u vitamin E lên móng tay có tác d ng nuôiướ ủ ầ ụ d ng móng ch c kh e.ưỡ ắ ỏ

-  Tr qu ng m tị ầ ắ

Thoa vitamin E lên vùng qu ng m t sẽ giúp gi m ph n da s m màu sau m tầ ắ ả ầ ậ ộ th i gian s d ng.ờ ử ụ

-  Tr n p nhănị ế

Thoa d u vitamin E lên m t và đ qua đêm có tác d ng gi m n p nhăn, làmầ ặ ể ụ ả ế da căng m n.ị

-  Tr cháy n ngị ắ

Khi làn da b cháy n ng, b n có th thoa d u vitamin E vào vùng da ng đ đị ắ ạ ể ầ ử ỏ ể gi m b t tình tr ng ph ng rát c a da.ả ớ ạ ồ ủ

- Xóa v t r n daế ạ

V i ph n mang thai ho c tăng cân quá nhanh có th s d ng vitamin E thoaớ ụ ữ ặ ể ử ụ vào vùng da r n đ ch a tr .ạ ể ữ ị

6, l u ý khi S d ng vitamin E ư ử ụ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 11

Page 12: Tiểu Luân Vitamin E , C

Nói chung vi c s d ng vitamin E khá an toàn. L ng d th a, không đ c sệ ử ụ ượ ư ừ ượ ử d ng sẽ nhanh chóng đào th i ra kh i c th . Li u c n thi t cho c th s ụ ả ỏ ơ ể ề ầ ế ơ ể ửd ng hàng ngày trung bình kho ng t 100-400 đ n v . Vitamin E h u nh ụ ả ừ ơ ị ầ ưkhông có tác d ng ph khi s d ng li u thông th ng. Tuy nhiên khi l m ụ ụ ử ụ ở ề ườ ạd ng vitamin E, dùng li u quá cao có th gây bu n nôn, d dày b kích thích ụ ề ể ồ ạ ịho c tiêu ch y, chóng m t, n t l i ho c viêm thanh qu n. Nh ng tri u ặ ả ặ ứ ưỡ ặ ả ữ ệch ng này sẽ nhanh chóng m t đi sau khi ng ng thu c.ứ ấ ừ ố

Tuy nhiên vitamin E có th làm tăng tác d ng c a thu c ch ng đ ng gây ch yể ụ ủ ố ố ộ ả máu. , Khi dùng chung v i Aớ

7 ngu n vitamin có trong th c ph mồ ự ẩ

-Vitamin E có nhi u trong d u th c v t, các lo i rau c i, xà lách, đ c ề ầ ự ậ ạ ả ặbi t trong m m h t, và trong d u h t cây nh h ng d ng, l cệ ầ ạ ầ ạ ư ướ ươ ạ

-Trong th c ph m, các ngu n ph bi n nh t ch a vitamin E là các lo i ự ẩ ồ ổ ế ấ ứ ạd u th c v tầ ự ậ nh ư c d uọ ầ , h ng d ngướ ươ , ngô, đ u t ngậ ươ , ô liu. Các lo i ạqu kiênả , h t h ng d ng, qu ạ ướ ươ ả nhót gai (Hippophae spp.), d ng đàoươ (Actinidia spp.) và m m ầ lúa mì cũng là các ngu n cung c p vitamin E. ồ ấCác ngu n khác có h t ồ ạ ngũ c cố , cá, b l cơ ạ , các lo i rau lá xanh. M c dù ạ ặban đ u vitamin E đ c chi t ra t d u m m lúa mì, nh ng ph n l n ầ ượ ế ừ ầ ầ ư ầ ớcác ngu n b sung vitamin E t nhiên hi n nay l i tách ra t d u th c ồ ổ ự ệ ạ ừ ầ ựv t, thông th ng là d u đ u t ngậ ườ ầ ậ ươ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 12

Hình : Dầu oliu Hình : xà lách

Page 13: Tiểu Luân Vitamin E , C

– Trong trái cây ng i ta cũng tìm th y vitamin E, tuy nhiên v i s ườ ấ ớ ốl ng không nhi uượ ề

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 13

Bảng 3: Hàm lượng vitamin E trong thực phẩm

Bảng 4: Vitamin E trong một số loại trái cây

Page 14: Tiểu Luân Vitamin E , C

III, vitamin C ( acid ascorbic )

1. Đôi nét v vitamin Cề

a, khái ni m ệ

Vitamin C, sinh t Cố  hay acid ascorbic là m t ch t dinh d ng thi t y uộ ấ ưỡ ế ế  cho các loài sinh tr ng b c cao, và cho m t s nh các loài khác. S hi n di n ưở ậ ộ ố ỏ ự ệ ệc a ascorbat là c n thi t trong m t lo t cácủ ầ ế ộ ạ  ph n ng trao đ i ch tả ứ ổ ấ  trong t t ấc các đ ng v t và cây c i và đ c t o ra trong c thả ộ ậ ố ượ ạ ơ ể b i h u nh t t c các ở ầ ư ấ ảc th sinh v t, lo i tr loài ng i. Đây là m t ch t đ c m i ng i bi t đ n ơ ể ậ ạ ừ ườ ộ ấ ượ ọ ườ ế ếr ng rãi là m tộ ộ  vitamin mà thi u nó thì sẽ gây raế  b nh scorbutệ  cho con ng i. ườ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 14

Page 15: Tiểu Luân Vitamin E , C

b, Tính ch tấ

-Vitamin C k t tinh không màu ho c h i vàng, r t d tan trong n c ế ặ ơ ấ ễ ướ300g/lít). Dung d ch n c 5% có pH=3. Có khi dùng d ng mu i natri d tan ị ướ ạ ố ễtrong n c h n (900g/lít). ướ ơ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 15

Page 16: Tiểu Luân Vitamin E , C

-S hi n di n c a ascorbat là c n thi t trong m t lo t các ph n ng trao đ iự ệ ệ ủ ầ ế ộ ạ ả ứ ổ ch t trong t t c các đ ng v t và cây c i và đ c đ c t o ra trong c th ấ ấ ả ộ ậ ố ượ ượ ạ ơ ểb i h u nh t t c các c th sinh v t, ngo i tr loài ng i . ở ầ ư ấ ả ơ ể ậ ạ ừ ườ

2 , s h p thu c a c th v i vitamin Cự ấ ủ ơ ể ớ

S h p thu ru t c a các vitamin C đ c quy t đ nh b i li u ph thu c, t ự ấ ở ộ ủ ượ ế ị ở ề ụ ộ ừđó kích ho t s v n chuy n. T bào tích lũy vitamin C thông qua m t protein ạ ự ậ ể ế ộv n chuy n riêng bi t th 2. Nghiên c u invitro phát hi n ra r ng vitamin C ậ ể ệ ứ ứ ệ ằđã OXH, , ho c acid dehydro ascorbic, đi vào trong t bào thông qua các qúa ặ ếtrình v n chuy n thu n l i Glucose, sau đó phân gi i đ t o thành Acid ậ ể ậ ợ ả ể ạ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 16

Page 17: Tiểu Luân Vitamin E , C

Ascorbic. T m quan tr ng v m t sinh lý c a vi cầ ọ ề ặ ủ ệ   h p thu ấ  acid dehydro ascorbic, và s đóng góp c a nó cho vi c s d ng vitamin C nói chung là ch a ự ủ ệ ử ụ ưđ c bi t đ n. Vitamin C theo đu ng u ng có trong mô và n ng đ trong ượ ế ế ờ ố ồ ộhuy t tu ng luôn đ c c th ki m soát ch t chẽ. Kho ng 70 % - 90% l ng ế ơ ựợ ơ ể ể ặ ả ượvitamin C đ c h p th và đ a vào c th trung bình kho ng 30 – ượ ấ ụ ư ơ ể ả50mg/ngày. Tuy nhiên, v i li u cao h n 1 g / ngày , s h p th sẽ gi m xu ngớ ề ơ ự ấ ụ ả ố d i 50% và ph n h p thu cũng nh không chuy n hóa c a acid ascorbic b ướ ầ ấ ư ể ủ ịth i ra ngoài qua n oc ti u. K t qu t các nghiên c u d c đ ng h c cho ả ứ ể ế ả ừ ứ ượ ộ ọth y r ng v i li u u ng acid ascorbic 1,25 g / ngày thìấ ằ ớ ề ố   n ng đ vitamin C ồ ộtrong huy t tu ng là 135 micromol / L, và cao h n hai l n so v i nh ng ng iế ơ ơ ầ ớ ữ ườ s d ng 200-300 mg / ngày t th c ph m giàu vitamin C. Mô hình d c đ ngử ụ ừ ự ẩ ượ ộ h c cũng d đoán r ng th m chí v i li uọ ự ằ ậ ớ ề   3 g acid ascorbic u ng sau m i 4 giố ỗ ờ thì cũng ch t o nông đ vitamin C trong huy t tu ng ỉ ạ ộ ế ơ  kho ng 220 micromol /ả L. T ng lu ng vitamin C c a c th vào kho ngổ ợ ủ ơ ể ả   300mg ( g n m c b b nh ầ ứ ị ệScorbut ) đ n kho ng 2g. M c n ng đ cao c a vitamin C ( tính theo mili mol)ế ả ứ ồ ộ ủ đu c duy trì trong t bào và mô, và cao nh t trong b ch c u ( các t bào máu ợ ế ấ ạ ầ ếtr ng ) m t, tuy n th ng th n, tuy n yên, và não . M c n ng đ t ng đ i ắ ắ ế ượ ậ ế ứ ồ ộ ươ ốth p c a vitamin C ( n ng đ micro mol ) có trong trong d ch ngo i bào nh ấ ủ ồ ộ ị ạ ưhuy t t ng , các t bào h ng c u , và n c b t.ế ươ ế ồ ầ ướ ọ

B ng 1: Ch đ dinh du ng khuy n ngh đ i v i vitamin C ả ế ộ ỡ ế ị ố ớ[8]

L a tu iứ ổ Nam NữPh n ụ ữcó thai

Ph n ụ ữcho con bú

0-6 tháng 40 mg* 40 mg*    7-12 tháng 50 mg* 50 mg*    1–3 tu iổ 15 mg 15 mg    4–8 tu iổ 25 mg 25 mg    9–13 tu iổ 45 mg 45 mg    14–18 tu iổ 75 mg 65 mg 80 mg 115 mg19+ tu iổ 90 mg 75 mg 85 mg 120 mgNg i hút ườthu c láố

Nh ng ng i hút thu c c n 35 mg / ngày lu ng ữ ườ ố ầ ợvitamin C, nhi u h n so ng i không hút thu c .ề ơ ườ ố

3, Nh ng ngu n cung c p vitamin Cữ ồ ấ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 17

Page 18: Tiểu Luân Vitamin E , C

    Trái cây và rau qu là ngu n ch a nhi u vitamin C nh t ( b ng 2 ). Các lo i ả ồ ứ ề ấ ả ạqu h cam quýt, cà chua, n c ép cà chua và khoai tây cung c p vitamin C ả ọ ướ ấchính cho ch đ ăn c a ng i Mỹ. Các ngu n th c ph m khác bao g m t ế ộ ủ ườ ồ ự ẩ ồ ớđ , t xanh , qu kiwi , bông c i xanh, dâu tây, b p c i , và d a đ ( b ng 2 ). ỏ ớ ả ả ắ ả ư ỏ ảM c dù vitamin C không ph i là thành ph n t nhiên có s n trong các lo i ặ ả ầ ự ẵ ạngũ c c, nh ng nó đu c tăng c ong thêm vào các b a ăn nh . Vitamin C có ố ư ợ ừ ữ ẹtrong th c ph m có th b gi m b i quá trình b o qu n dài hay quá trình n uự ẩ ể ị ả ở ả ả ấ nu ng vì acid ascorbic tan trong n c và d b phá h y b i nhi t. H p ho c ớ ướ ễ ị ủ ở ệ ấ ặnu ng trong lò vi sóng có th làm gi m b t s phân h y vitamin C. May m n ớ ể ả ớ ự ủ ắlà nh ng ngu n th c ăn cung c p nhi u nh t vitamin C , ch ng h n nh trái ữ ồ ứ ấ ề ấ ẳ ạ ưcây và rau qu , th ng đ c ăn s ng . Tiêu th 5 lo i trái cây và rau qu m iả ườ ượ ố ụ ạ ả ỗ ngày có th cung c p h n 200 mg vitamin C cho c th .ể ấ ơ ơ ể

B ng 2: L a ch n ngu n th c ăn ch a Vitamin Cả ự ọ ồ ứ ứ

Th c ănứ Miligam cung c pấPh n trăm giá tr hàng ầ ịngày

t đ , t ng t,Ớ ỏ ớ ọ ăn s ng, ½ ốc cố

95 158

 N oc Cam, ¾ ức cố

93 155

Cam , 1 qu ảv aừ

70 117

N oc ép b i, ứ ưở¾ c cố

70 117

Qu kiwi , 1 ảquả

64 107

t xanh, ng t, Ớ ọăn s ng, ½ ốc cố

60 100

Bong c i xanh,ả n u canh, ½ ấc cố

51 85

Dâu tây. Còn tu i,c t lát. ½ ỏ ắc cố

49 82

B p c i, n u ắ ả ấcanh, ½ c cố

48 80

Bu i, ½ quở ả 39 65

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 18

Page 19: Tiểu Luân Vitamin E , C

B ng 2: L a ch n ngu n th c ăn ch a Vitamin Cả ự ọ ồ ứ ứ

Th c ănứ Miligam cung c pấPh n trăm giá tr hàng ầ ịngày

Bông c i xanh,ả ăn s ng, ½ ốc cố

39 65

N oc ép cà ứchua, ¾ c cố

33 55

D a đ , ½ c cư ỏ ố 29 48C i b p, n u ả ắ ấcanh, ½ c cố

28 47

Súp l , ăn ơs ng, ½ c cố ố

26 43

Khoai tây, nu ng, 1 cớ ủ

17 28

Cà chua , s ng,ố 1 quả

17 28

Rau chân v t, ịn u canh, ½ ấc cố

9 15

Đ u xanh, ập l nh, n uướ ạ ấ

canh, ½ c cố

8 13

 

4. vai trò , ch c c a vitamin Cứ ủ

Do Vitamin C là m t ch t ch ng oxy hóa và vai trò c a nó trong ch c năng ộ ấ ố ủ ứmi n d ch ,nên vitamin C đ c coi nh m t ph ng ti n giúp ngăn ch n, đi uễ ị ượ ư ộ ươ ệ ặ ề tr các ch ng b nh c a c th . ph n này chúng ta t p trung vào b n b nh ị ứ ệ ủ ơ ểỞ ầ ậ ố ệvà các r i lo n mà trong đó vitamin C đóng m t vai trò nh t đ nh: ung th ố ạ ộ ấ ị ư(bao g m c d phòng và đi u tr ) , b nh tim m ch , thoái hóa đi m vàng liênồ ả ự ề ị ệ ạ ể quan đ n tu i tác (AMD), đ c th y tinh th , và c m l nh thông th ng.ế ổ ụ ủ ể ả ạ ườ

a, Tác d ng phòng ch ng đi u tr ung thụ ố ề ị ư

     - phòng ch ng ung th ố ư

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 19

Page 20: Tiểu Luân Vitamin E , C

B ng ch ng d ch t h c cho th y r ng m t ngu i tiêu th nhi u lo i trái ằ ứ ị ễ ọ ấ ằ ộ ờ ụ ề ạcây và rau qu sẽ có nguy c th p đ i v i h u h t các lo i ung th ả ơ ấ ố ớ ầ ế ạ ư  có lẽ  m t ộph n là do hàm l ng vitamin C cao h n vì vitamin C có th h n ch s hình ầ ượ ơ ể ạ ế ựthành các ch t gây ung th , nh nitrosamines, và đi u ch nh các ph n ng ấ ư ư ề ỉ ả ứmi n d ch x y ra trong c th ễ ị ả ơ ể  thông qua ch c năng ch ng oxy hóa và làm ứ ốgi m tác h i c a các ph n ng oxy hóa có th d n đ n ung th .ả ạ ủ ả ứ ể ẫ ế ư   H u h t các nghiên c u b nh ch ng tìm th y r ng có ầ ế ứ ệ ứ ấ ằ  m i liên quan thu n ố ậngh ch gi a ch đ ăn u ng b sung vitamin C và các lo i ung th , ph i, vú, ị ữ ế ộ ố ổ ạ ư ổđ i tràng ho c tr c tràng d dày, thanh qu n, mi ng , khoang mi ng h ng , ạ ặ ự ạ ả ệ ệ ọth c qu n. N ng đ trong huy t t ng c a vitamin C cũng th p h n nh ng ự ả ồ ộ ế ươ ủ ấ ơ ở ững i m c b nh ung th .ườ ắ ệ ư   Tuy nhiên ,ngu i ta nh n th y r ng b ng ch ng t các cu c nghiên c u ờ ậ ấ ằ ằ ứ ừ ộ ứthu n t p t ng lai là không phù h p , có th là do l ng vitamin C cung c p ầ ậ ươ ợ ể ượ ấcho c th khác nhau gi a các nghiên c u. Trong m t nghiên c u thu n t p ơ ể ữ ứ ộ ứ ầ ậv i 82.234 ph n trong đ tu i t 33-60 năm t chu ng trình nghiên c u ớ ụ ữ ộ ổ ừ ừ ơ ứs c kh e ph n ,thi nh ng nhóm trung bình tiêu th kho ng 205 mg / ngày ứ ỏ ụ ữ ữ ụ ảvitamin C t th c ph m ( nhóm đ c cung c p nhi u nh t ) so v i nhóm ừ ự ẩ ượ ấ ề ấ ớtrung bình tiêu th 70 mg / ngày (nhóm cung c p ít nh t) và t đó có liên hụ ấ ấ ừ ệ  nhóm  63% có nguy c b ung th vú th p ph n ti n mãn kinh có ti n s ơ ị ư ấ ở ụ ữ ề ề ửgia đình có ngu i b ờ ị  b nh ung th vú .Trong khi đó, Kushi và các đ ng nghi p ệ ư ồ ệkhông nh n th y nguy c ung th vú th p đáng k ph n sau mãn kinh ậ ấ ơ ư ấ ể ở ụ ữđ a vào 198 mg vitamin C / ngày (cao nh t)ư ấ   t th c ăn so v i nh ng ng i ừ ứ ớ ữ ườtiêu th ít h n 87 mg / ngày ( th p nh t) . M t đánh giá c a Carr và Frei k t ụ ơ ấ ấ ộ ủ ếlu n r ng trong ph n l n các nghiên c u thu n t p t ng lai không báo cáo ậ ằ ầ ớ ứ ầ ậ ươđu c v nguy c th p c a b nh ung th ợ ề ơ ấ ủ ệ ư  ,h u h t nh ng ng i tham gia ầ ế ữ ườnghiên c u đ u có l ong vitamin C đ a vào t ng đ i cao , v i l ong đ a vào ứ ề ự ư ươ ố ớ ự ưcao h n 86 mg / ngày nh ng nhóm th p nh t .Nh ng nghiên c u báo cáo ơ ở ữ ấ ấ ữ ứv m c nguy c th o b nh ung t đã tìm th y có nh ng m i liên quan các ề ứ ơ ấ ệ ư ấ ữ ố ởcá nhân v i vitamin C đ a vào c th ít nh t là 80-110 mg / ngày , m t m c ớ ư ơ ể ấ ộ ứg n v i s bão hòa vitamin C mô.ầ ớ ự ởB ng ch ng t h u h t các th nghi m lâm sàng ng u nhiên cho th y r ng ằ ứ ừ ầ ế ử ệ ẫ ấ ằb sung vitamin C , k t h p v i các vi ch t dinh d ng khác , không nh ổ ế ợ ớ ấ ưỡ ảh ng đ n nguy c ung th . Trong nghiên c u v vi c b sung ch t dinh ưở ế ơ ư ứ ề ệ ổ ấd ng và ch t khoáng, đu c th c hi n ng u nhiên, mù đôi, th nghi m lâm ưỡ ấ ợ ự ệ ẫ ử ệsàng có ki m soát gi d c đ i v i 13.017 ng i l n kh e m nh Pháp đã ể ả ượ ố ớ ườ ớ ỏ ạ ởđ c b sung ch t ch ng oxy hóa v i 120 mg acid ascorbic, 30 mg vitamin E , ượ ổ ấ ố ớ6 mg beta-carotene, 100 mcg selen, và 20 mg kẽm , ho c gi d c. Sau th i ặ ả ượ ờgian theo dõi trung bình kho ng 7,5 năm ,nh n th y vi c b sung ch t ch ng ả ậ ấ ệ ổ ấ ốoxy hóa làm gi m t l ung th nam gi i, nh ng không làm gi m ph n . ả ỷ ệ ư ở ớ ư ả ở ụ ữ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 20

Page 21: Tiểu Luân Vitamin E , C

Ngoài ra , còn liên quan đ n nh ng ch t ch ng oxy hóa có m i liên h v i ế ữ ấ ố ố ệ ớnguy c ung th nam gi i , nh ng ph n thì không.ơ ư ở ớ ư ụ ữ   B sung vitamin C 500 mg / ngày c ng v i 400 IU/ngày vitamin E trong m t ổ ộ ớ ộth i gian theo dõi trung bình kho ng 8 năm,nh n th y không thành công ờ ả ậ ấtrong vi c gi m nguy c ung th tuy n ti n li t ho c các b nh ung th khác ệ ả ơ ư ế ề ệ ặ ệ ưso v i dùng gi d c nam gi i trung niên và cao tu i tham gia trong các ớ ả ượ ở ớ ổcu c nghiên c u v s c kh e c a bác sĩ. K t qu t ng t đ i v i nh ng ph ộ ứ ề ứ ỏ ủ ế ả ươ ự ố ớ ữ ụn tham gia vào ch ong trình nghiên c u v ch ng oxi hóa ph n có b nh ữ ư ứ ề ố ở ụ ữ ệtim m ch [35] . So v i gi d c ,vi c b sung vitamin C v i l ng 500 mg / ạ ớ ả ượ ệ ổ ớ ượngày trong th i gian trung bình ờ  9,4 năm cũng không có nh h ng đáng k ả ưở ểđ n t l m c ung th ho c t vong do ung th . Trong m t th nghi m can ế ỷ ệ ắ ư ặ ử ư ộ ử ệthi p l n th c hi n Linxian , Trung Qu c, b sung hàng ngày c a vitamin C ệ ớ ự ệ ở ố ổ ủ120g  c ng v i molypden 30 mcg/ngày trong vòng 5-6 năm cũng nh h ng ộ ớ ả ưởkhông đáng k ể  đ n nguy c phát tri n b nh ung th th c qu n ho c d dày. ế ơ ể ệ ư ự ả ặ ạH n n a, trong quá trình theo dõi 10 năm , ch đ b sung này không nh ơ ữ ế ộ ổ ảh ng đáng k đ n cácưở ể ế   b nh khác ho c t vong do ung th d dà, th c qu nệ ặ ử ư ạ ự ả và các lo i ung th khác . Theo m t đánh giá năm 2008 v b sung vitamin C ạ ư ộ ề ổvà các ch t ch ng oxy hóa khác đ phòng ng a ung th đ ng tiêu hóa thì ấ ố ể ừ ư ườkhông tìm đ c b ng ch ng thuy t ph c nào cho th y r ng vitamin C (ho c ượ ằ ứ ế ụ ấ ằ ặbeta-carotene , vitamin A, vitamin E) ngăn ng a đ c b nh. M t kh o sát ừ ượ ệ ộ ảt ng tươ ự  c a Coulter và các c ng s phát hi n ra r ng b sung vitamin C, k tủ ộ ự ệ ằ ổ ế h p v i vitamin E , không có nh h ng đáng k t i nguy c t vong do ung ợ ớ ả ưở ể ớ ơ ửth ng i kh e m nh.ư ở ườ ỏ ạ  Hi n t i ,các b ng ch ng đang trái ngu c nhauệ ạ ằ ứ ợ   v vi c li u r ng ch đ ăn ề ệ ệ ằ ế ộu ng b sung vitamin C có nh h ng đ n nguy c gây ung th hay không?. ố ổ ả ưở ế ơ ưK t qu t h u h t các th nghi m lâm sàng cho th y m t cách khiêm t n ế ả ừ ầ ế ử ệ ấ ộ ốr ng khi b sung vitamin C riêng rẽ ho c cùng v i các ch t dinh d ng khác ằ ổ ặ ớ ấ ưỡkhông có l i ích gì trong vi c phòng ch ng ung th .ợ ệ ố ư  M t h n ch đáng k trong vi c làm sáng t nh ng nghiên c u này là ộ ạ ế ể ệ ỏ ữ ứ  do các nhà nghiên c u không đo đ c n ng đ tr c và sau khi b sung vitamin C. ứ ượ ồ ộ ướ ổN ng đ Vitamin C trong huy t tu ng và mô luôn đ c ki m soát ch t chẽ ồ ộ ế ơ ượ ể ặ ởng i. N u l ng đ a vào c th là 100 mg ho c cao h n , thì n ng đ ườ ế ượ ư ơ ể ặ ơ ồ ộvitamin C t bào sẽ đ t bão hòa còn n u b sung 200 mg/ngày thì n ng đ ở ế ạ ế ổ ồ ộtrong huy t t ng ch tăng nh . N u m c n ng đ vitamin C đã g n bão hòa ế ươ ỉ ẹ ế ứ ồ ộ ầ

th i đi m ghi chép c a nghiên c u , thì sẽ có ít ho c không có s khác bi t ở ờ ể ủ ứ ặ ự ệv k t qu đo.ề ế ả 

- Đi u tri ung thề ư

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 21

Page 22: Tiểu Luân Vitamin E , C

     Kho ng nh ng năm 1970,nh ng nghiên c u c a Cameron , Campbell, và ả ữ ữ ứ ủPauling đ ngh r ng v i li u cao vitamin C có mang l i l i ích v tri u ch ng ề ị ằ ớ ề ạ ợ ề ệ ứvà th i gian s ng nh ng b nh nhân ung th giai đo n cu i . Tuy nhiên, ờ ố ở ữ ệ ư ạ ốnh ng nghiên c u ti p theo bao g m c nghiên c u ng u nhiên, mù đôi , th ữ ứ ế ồ ả ứ ẫ ửnghi m lâm sàng đ i ch ng gi d c c a Moertel và các c ng s t i B nh ệ ố ứ ả ượ ủ ộ ự ạ ệvi n Mayo đ ng tình v i nh ng phát hi n này . Trong nghiên c u c a Moertelệ ồ ớ ữ ệ ứ ủ , b nh nhân ung th đ i tr c tràng đ c cung c p 10 g / ngày vitamin C có ệ ư ạ ự ượ ấtình tr ng không đ c c i thi n h n so v i nh ng ng i nh n gi d c . ạ ượ ả ệ ơ ớ ữ ườ ậ ả ượTrong nghiên c u đánh giá nh ng tác đ ng c a vitamin C nh ng b nh nhân ứ ữ ộ ủ ở ữ ệb ung th năm 2003, các tác gi đã k t lu n r ng vitamin C trao không có l i ị ư ả ế ậ ằ ợích đáng k t i t l t vong.ể ớ ỷ ệ ử   M t vài nghiên c u cho th y r ng nh ng đu ng đ a vitamin C vào c th ộ ứ ấ ằ ữ ờ ư ơ ể(đ ng tĩnh m ch,đ ng u ng) có th gi i thích cho vi c x y ra xong đ t ườ ạ ườ ố ể ả ệ ả ộgi a k t qu c a các nghiên c u . H u h t các th nghi m can thi p , trong ữ ế ả ủ ứ ầ ế ử ệ ệđó có thí nghi m c a Moertel và các c ng sệ ủ ộ ự  ti n hành mà ch s d ng ế ỉ ử ụđ ng u ng , trong khi Cameron và các đ ng nghi p đã s d ng c đ ng ườ ố ồ ệ ử ụ ả ườu ng và tiêm tĩnh m ch (IV) . Dùng đ ng u ng vitamin C, th m chí li u r t ố ạ ườ ố ậ ề ấl n ,ch có th nâng n ng đ vitamin C huy t tu ng t i đa ch kho ng 220 ớ ỉ ể ồ ộ ế ơ ố ỉ ảmicromol / L , trong khi dùng đ ng tiêm tĩnh m ch có th n ng đ trong ườ ạ ể ồ ộhuy t t ng lên t i 26.000 micromol / L .V i m c n ng đ này sẽ gây đ c ế ươ ớ ớ ứ ồ ộ ộch n l c trên các t bào kh i u trong ng nghi m.ọ ọ ế ố ố ệ   Nghiên c u chu t cho th y v i li u d c lý c a vitamin C theo đ ng tĩnhứ ở ộ ấ ớ ề ượ ủ ườ m ch ạ  có th cho th y h a h n trong đi u tr đi u tr u . M t n ng đ cao ể ấ ứ ẹ ề ị ề ị ộ ồ ộvitamin C có th ph n ng nh m t ch t có kh năng oxy hóa và t o ra ể ả ứ ư ộ ấ ả ạhydrogen peroxide có đ c tính ch n l c đ i v i các t bào ung th . D a trên ộ ọ ọ ố ớ ế ư ựnh ng phát hi n và báo cáo v m t vài tr ng h p b nh nhân ung th ti n ữ ệ ề ộ ườ ợ ệ ư ếtri n có th i gian s ng sót đáng k sau khi tiêm li u cao IV vitamin C, các nhà ể ờ ố ể ềnghiên c u đã đánh giá l i vi c s d ng tiêm tĩnh m ch li u cao vitamin C ứ ạ ệ ử ụ ạ ềnh là m t lo i thu c đ đi u tr ung th .ư ộ ạ ố ể ề ị ư   Nh đã th o lu n d i đây,ngu i ta không ch c ch n r ng li u b sung ư ả ậ ướ ờ ắ ắ ằ ệ ổvitamin C và ch t ch ng oxy hóa khác có th t ng tác v i ph ong pháp hóa ấ ố ể ươ ớ ưtr và x tr trong đi u tr ung th hay không ?. Do đó , cá nhân tr i qua các ị ạ ị ề ị ư ảli u pháp này nên tham kh o ý ki n ệ ả ế bác sĩ chuyên khoa ung th tr c khi ư ướu ng vitamin C ho c ố ặ  b sung ch t ch ng oxy hóa khác , đ c bi t là v i li u ổ ấ ố ặ ệ ớ ềl ng cao.ượb, B nh tim m ch:ệ ạ      B ng ch ng t nhi u nghiên c u d ch t h c cho th y r ng b sung nhi u ằ ứ ừ ề ứ ị ễ ọ ấ ằ ổ ềlo i trái cây và rau qu có liên quan v i vi c gi m nguy c b nh tim m ch. Sạ ả ớ ệ ả ơ ệ ạ ự liên h này có th là là do trong các th c ph m này có các ch t ch ng OXH do ệ ể ự ẩ ấ ố

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 22

Page 23: Tiểu Luân Vitamin E , C

đó làm gi m tác h i c a các ph n ng OXH trong c th ,tác d ng này bao ả ạ ủ ả ứ ơ ể ụg m vi c thay đ i đ c tính OXH c a lipoprotein m t đ th p ,đây là nguyên ồ ệ ổ ặ ủ ậ ộ ấnhân chính c a b nh tim m ch. Ngoài đ c tính ch ng oxy hóa, vitamin C đã ủ ệ ạ ặ ốđ c ch ng minh làm gi m ho t đ ng b ch c u đ n nhân trong n i mô , c i ượ ứ ả ạ ộ ạ ầ ơ ộ ảthi n vi c s n xu t nitric oxid ph thu c n i mô và giãn m ch , làm gi m s ệ ệ ả ấ ụ ộ ộ ạ ả ựch t c a t bào c tr n m ch máu, ngăn ng a s m t n đ nh m ng ế ủ ế ơ ơ ạ ừ ự ấ ổ ị ả  trong x v a đ ng m ch.ơ ữ ộ ạ K t qu t các nghiên c u ti n c u xem xét m i liên h gi a l ng vitamin Cế ả ừ ứ ề ứ ố ệ ữ ượ đ a vào c th và nguy c b nh tim m ch là mâu thu n nhau. Trong m t ư ơ ể ơ ệ ạ ẫ ộnghiên c u s c kh e y tá, m t nghiên c u tri n v ng kéo dài 16 năm v i s ứ ứ ỏ ộ ứ ể ọ ớ ựtham gia c a 85.118 n y tá ,nh n th y t ng l ng vitamin C t ch đ ăn ủ ữ ậ ấ ổ ượ ừ ế ộu ng và các ngu n b sung l ngh ch v i nguy c b nh m ch vành . Tuy ố ồ ổ ệ ị ớ ơ ệ ạnhiên, l ng vitamin C t ch đ ăn u ng riêng rẽ cho th y không có liên h ượ ừ ế ộ ố ấ ệđáng k nào cho th y r ng ng i s d ng b sung vitamin C có th gi m ể ấ ằ ườ ử ụ ổ ể ảnguy c b nh tim m ch vành . M t nghiên c u khác, nh h n nhi u ch ra ơ ệ ạ ộ ứ ỏ ơ ề ỉr ng ph n mãn kinh b b nh ti u đ ng cung c p ít nh t 300 mg / ngày ằ ụ ữ ị ệ ể ườ ấ ấvitamin C thì tăng nguy c t vong do b nh m ch vành.ơ ử ệ ạM t nghiên c u ti m năng v i 20.649 ng i tru ng thành Anh phát hi n ra ộ ứ ề ớ ườ ở ỏ ệr ng nh ng nhóm mà có n ng đ vitamin C huy t t ng cao nh t có nguy c ằ ữ ồ ộ ế ươ ấ ơb đ t qu th p h n 42% so v i các nhóm khác. Trong cu c nghiên c u s c ị ộ ỵ ấ ơ ớ ộ ứ ứkh e c a các bác sĩ , các bác sĩ nam đ c s d ng b sung vitamin C trong ỏ ủ ượ ử ụ ổth i gian trung bình là 5,5 năm không liên quan đáng k t i vi c gi m t ng t ờ ể ớ ệ ả ổ ỷl t vong do tim m ch và b nh m ch vành . M t phân tích khác bao g m ệ ử ạ ệ ạ ộ ồchín nghiên c u ti n c u v i 293.172 đ i t ng không m c b nh m ch vành, ứ ề ứ ớ ố ượ ắ ệ ạphát hi n ra r ng nh ng ng i đ c b sung trênệ ằ ữ ườ ượ ổ   700 mg / ngày có nguy c ơm c b nh th p h n 25% so v i ngu i không b sung vitmin C . Các tác gi ắ ệ ấ ơ ớ ờ ổ ảc a m t cu c ngiên c u thu n t p t ng quát trong đó có 14 nghiên c u báo ủ ộ ộ ứ ầ ậ ổ ứcáo v theo dõi s d ng vitamin C trong 10 năm , đã k t lu n r ng ch đ ăn ề ử ụ ế ậ ằ ế ộu ng, nh ng không b sung thêm ố ư ổ  vitamin C l ngh ch v i nguy c b nh m chệ ị ớ ơ ệ ạ vành     K t qu t h u h t các th nghi m can thi p lâm sàng không cho th y tác ế ả ừ ầ ế ử ệ ệ ấd ng có l i c a vi c b sung vitamin C v phòng, ch ng ch ng s c p hay thụ ợ ủ ệ ổ ề ố ố ơ ấ ứ c p b nh tim m ch . Trong cu c nghiên c u v ch t ch ng oxi hóa ph n ấ ệ ạ ộ ứ ề ấ ố ở ụ ữb b nh tim m ch , v i 8.171 ph n đ tu i 40 ho c l n tu i v i ti n s ị ệ ạ ớ ụ ữ ộ ổ ặ ớ ổ ớ ề ửb nh tim m ch ,đ oc b sung 500 mg Vitamin C / ngày trong th i gian bình ệ ạ ự ổ ờquân 9,4 năm, cho th y không có hi u qu t ng th trên các bi n c tim ấ ệ ả ổ ể ế ốm ch. T ng t nh v y, b sung vitamin C (500 mg / ngày) trong th i gian ạ ươ ự ư ậ ổ ờtrung bình là 8 năm không có tác d ng trên các bi n c tim m ch v i bác sĩ ụ ế ố ạ ớnam tham gia vào ch ng trình nghiên c u s c kh e bác sĩ IIươ ứ ứ ỏ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 23

Page 24: Tiểu Luân Vitamin E , C

Các th nghi m lâm sàng khác đã ki m tra nh h ng c a d ng b sung k t ử ệ ể ả ưở ủ ạ ổ ếh p gi a vitamin C v i các ch t ch ng oxy hóa nh vitamin E và beta- ợ ữ ớ ấ ố ưcarotene t i b nh tim m ch, đi u này khó khăn h n vi c đánh giá s đóng ớ ệ ạ ề ơ ệ ựgóp c a vitamin C m t cách riêng rẽ. Nghiên c u SU.VI.MAX ki m tra nh ng ủ ộ ứ ể ữtác đ ng c a d ng k t h p vitamin C (120 mg / ngày ) , vitamin E ( 30 mg / ộ ủ ạ ế ợngày ) , beta -carotene (6 mg / ngày ) , selenium (100 mcg / ngày) , và kẽm (20 mg / ngày ) 13.017 ng i dân Pháp . Sau th i gian theo dõi trung bình ở ườ ờkho ng 7,5 năm ,d ng b sung k t h p này không có nh h ng đ n b nh ả ạ ổ ế ợ ả ưở ế ệtim m ch do thi u máu c c b c nam và n gi i . Trong nghiên c u ạ ế ụ ộ ở ả ữ ớ ứ( WAVE) ch p tia X m ch vitamin và Estrogen, liên quan đ n 423 ph n mãnụ ạ ế ụ ữ kinh đã có it nh t m t l n b h p đ ng m ch vành 15% -75% ,h đ c ấ ộ ầ ị ẹ ộ ạ ọ ượ  b ổsung 500 mg vitamin C c ng v i 400 IU vitamin E hai l n m i ngày, và k t ộ ớ ầ ỗ ếqu là s b sung này cũng không có l i ích cho tim m ch , nh ng tăng đáng ả ự ổ ợ ạ ưk t t c các nguyên nhân gây t vong so v i gi d c.ể ấ ả ử ớ ả ượ    Trong m t phân tích t ng quát các th nghi m ng u nhiên có ki m soát ộ ổ ử ệ ẫ ểnăm 2006, các tác gi đã k t lu n r ng b sung ả ế ậ ằ ổ  các ch t ch ng oxy hóa ấ ố( vitamin C và E và beta-carotene ho c selen ) không nh h ng đ n s ti n ặ ả ưở ế ự ếtri n c a x v a đ ng m ch. T ng t nh v y, h th ng các tác d ng c a ể ủ ơ ữ ộ ạ ươ ự ư ậ ệ ố ụ ủvitamin C v phòng, ch ng và đi u tr các b nh tim m ch cũng không cho ề ố ề ị ệ ạth y có tác d ng thu n l i v phòng, ch ng b nh tim m ch . K t đó, các ấ ụ ậ ợ ề ố ệ ạ ể ừnhà nghiên c u đã công b d li u t th nghi m Linxian , m t th nghi m ứ ố ữ ệ ừ ử ệ ộ ử ệcan thi p v dinh d ng dân s ti n hành Trung Qu c. Trong th nghi m ệ ề ưỡ ố ế ở ố ử ệnày , b sung hàng ngày vitamin C (120 mg ) c ng v i molypden (30 mcg) ổ ộ ớtrong  5-6 năm làm gi m đáng k nguy c t vong do m ch máu não 8% trongả ể ơ ử ạ th i gian 10 năm theo dõi đ n khi k t thúc s can thi p ch đ ng.ờ ế ế ự ệ ủ ộ  M c dù d li u t th nghi m Linxian cho th y có th có l i ích trong b ặ ữ ệ ừ ử ệ ấ ể ợ ổsung các ch t ch ng OXH,nh ng trên t ng th , nh ng phát hi n t h u h t ấ ố ư ổ ể ữ ệ ừ ầ ếcác th nghi m can thi p không cung c p đ b ng ch ng thuy t ph c r ng ử ệ ệ ấ ủ ằ ứ ế ụ ằb sung vitamin C có ch ng l i b nh tim m ch, làm gi m tình tr ng b nh ổ ố ạ ệ ạ ả ạ ệho c t vong hay không? . Tuy nhiên, nh đ c th o lu n trong ph n phòng ặ ử ư ượ ả ậ ầch ng ung th , các d li u th nghi m lâm sàng đ i v i vitamin C đ c gi i ố ư ữ ệ ử ệ ố ớ ượ ớh n b i th c t r ng n ng đ vitamin C trong huy t t ng và mô đ c ki m ạ ở ự ế ằ ồ ộ ế ươ ượ ểsoát r t ch t chẽ trong c th . N u n ng đ vitamin C đã g n bão hòa th i ấ ặ ơ ể ế ồ ộ ầ ở ờđi m b t đ u nghiên c u thì sau khi b sung ể ắ ầ ứ ổ sẽ có ít ho c không có s khác ặ ựbi t v k t qu đo.ệ ề ế ảc, Thoái hóa đi m vàng liên quan đ n tu i tác (AMD) và đ c th y tinh ể ế ổ ụ ủ th :ể    Thoái hóa đi m vàng liên quan đ n tu i tác và đ c th y tinh th là hai ể ế ổ ụ ủ ểtrong s nh ng nguyên nhân hàng đ u gây m t th l c ngu i cao tu i. R i ố ữ ầ ấ ị ự ở ờ ổ ố

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 24

Page 25: Tiểu Luân Vitamin E , C

lo n các ph n ng oxy hoá cũng là nguyên nhân gây nên 2 b nh trên . Vì v y, ạ ả ứ ệ ậcác nhà nghiên c u đã đ a ra gi thuy t r ng vitamin C và các ch t ch ng oxyứ ư ả ế ằ ấ ố hóa khác đóng m t vai trò nh t đ nh trong đi u tr các b nh này.ộ ấ ị ề ị ệ    M t nghiên c u thu n t p t i Hà Lan phát hi n ra r ng ng i l n t 55 ộ ứ ầ ậ ạ ệ ằ ườ ớ ừtu i tr lên v i ch đ ăn u ng b sung nhi u vitamin C cũng nh beta-ổ ở ớ ế ộ ố ổ ề ưcarotene , kẽm và vitamin E có làm gi m nguy c AMD . Tuy nhiên, h u h t ả ơ ầ ếcác nghiên c u ti n c u không ng h nh ng phát hi n này . Các tác gi c a ứ ề ứ ủ ộ ữ ệ ả ủm t cu c nghiên c u t ng h p cácộ ộ ứ ổ ợ   nghiên c u thu n t p tu ng lai và th ứ ầ ậ ơ ửnghi m lâm sang ng u nh ên năm 2007 k t lu n r ng các b ng ch ng hi n ệ ẫ ỉ ế ậ ằ ằ ứ ệt i không đ đê kh ng đ nh vai trò c a vitamin C và ch t ch ng oxy hóa khác ,ạ ủ ẳ ị ủ ấ ố trong đó có ch t ch ng oxy hóa b sung, là có kh năng phòng ng a tiên phát ấ ố ổ ả ừv i AMD giai đo n s m.ớ ạ ớ   M c dù các nghiên c u đó đã không ch ra đ oc vai trò c a các ch t ch ng ặ ứ ỉ ự ủ ấ ốOXH trong quá trình phát tri n c a AMD ,nh ng có m t s b ng ch ng cho ể ủ ư ộ ố ằ ứth y r ng chúng có th giúp làm ch m s ti n tri n c a AMD. Nghiên c u cácấ ằ ể ậ ự ế ể ủ ứ b nh v m t t ng l a tu i ( AREDS ) , là ngiên c u l n, ng u nhiên, th ệ ề ắ ở ừ ứ ổ ứ ớ ẫ ửnghi m lâm sang có ki m soát gi du c , đánh giá hi u qu c a vi c đ a vào ệ ể ả ợ ệ ả ủ ệ ưc th li u cao các ch t ch ng oxy hóa ( 500 mg vitamin C, 400 IU vitamin E , ơ ể ề ấ ố15 mg beta-carotene, 80 mg kẽm, và 2 mg đ ng) trên 3.597 ng i l n tu i ồ ườ ớ ổm c AMD v i nhi u m c đ khác nhau. Sau m t th i gian theo dõi trung bình ắ ớ ề ứ ộ ộ ờlà 6,3 năm , ng i tham gia b AMD m c đ trung bình đã đ c b sung ch t ườ ị ứ ộ ượ ổ ấch ng oxy hóa, có nguy c ti n tri n lên AMD n ng th p h n 28%ố ơ ế ể ặ ấ ơ   so v i ớnh ng ng i tham gia đu c nh n gi du c.ữ ườ ợ ậ ả ợ     Ch đ ăn cung c p nhi u vitamin C và n ng đ Ascorbat trong huy t ế ộ ấ ề ồ ộ ếtu ng có liên quan v i s gi m nguy c hình thành đ c th y tinh th . Trong ơ ớ ự ả ơ ụ ủ ểm t nghiên c u thu n t p t ng lai kéo dài 5 năm t i Nh t B n v i 30.000 ộ ứ ầ ậ ươ ạ ậ ả ớng i tr ng thành đ tu i t 45-64, ch đ ăn u ng giàu vitamin C có liên ườ ưở ộ ổ ừ ế ộ ốquan v i gi m nguy c đ c th y tinh th ti n tr n. K t qu t hai nghiên ớ ả ơ ụ ủ ể ế ỉể ế ả ừc u b nh ch ng ch ra r ng, đ a vào c th 300 mg vitamin C / ngày làm ứ ệ ứ ỉ ằ ư ơ ểgi m kho ng 70% -75% nguy c hình thành đ c th y tinh th .M t khác, s ả ả ơ ụ ủ ể ặ ửd ng b sung vitamin C có liên quan v i nguy c cao c a đ c th y tinh th ụ ổ ớ ơ ủ ụ ủ ểtheo l a tu i trong m t nghiên c u thu n t p v i 24.593 ph n Th y Đi n ứ ổ ộ ứ ầ ậ ớ ụ ữ ụ ểt 49-83 tu i. Nh ng phát hi n này đ c áp d ng cho nghiên c u v i đ i ừ ổ ữ ệ ượ ụ ứ ớ ốtu ng s d ng ợ ử ụ  vitamin C li u cao ( kho ng 1.000 mg / ngày ) và không đ đ iề ả ể ố tu ng s d ng vitamin t ng h p có ch a h n đáng k vitamin C ( kho ng 60 ợ ử ụ ổ ợ ứ ơ ể ảmg / ngày ) .    D li u t các th nghi m lâm sang đ u có gi i h n. Trong m t nghiên ữ ệ ừ ử ệ ề ớ ạ ộc u , ng i Trung Qu c b sung hàng ngày 120 mg vitamin C c ng v i ứ ườ ố ổ ộ ớmolypden  30 mcg trong 5 năm nh ng nguy c đ c th y tinh th không th p ư ơ ụ ủ ể ấ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 25

Page 26: Tiểu Luân Vitamin E , C

h n đáng k . Tuy nhiên , ng i l n t 65-74 tu i nh n đu c kho ng 180 mg ơ ể ườ ớ ừ ổ ậ ợ ảvitamin C c ng thêm 30 mcg molypden k t h p v i các ch t dinh d ng khác ộ ế ợ ớ ấ ưỡtrong m t h n h p đa vitamin / khoáng ch t, gi m đ n 43% nguy c phát ộ ỗ ợ ấ ả ế ơtri n đ c th y tinh th so v i nh ng ng i dùng gi d c . Trong nghiên c uể ụ ủ ể ớ ữ ườ ả ượ ứ AREDS , ng i l n tu i , đ c b sung 500 mg vitamin C, 400 IU vitamin E , ở ườ ớ ổ ượ ổvà 15 mg beta-carotene trong th i gian trung bình là 6,3 năm nguy c đ c ờ ơ ụth y tinh th phát tri n hay ti n tri n không th p h n đáng k .ủ ể ể ế ể ấ ơ ể    Nhìn chung , các b ng ch ng hi n có không ch ra rõ ràng r ng vitamin C, ằ ứ ệ ỉ ằdùng đ n l ho c v i các ch t ch ng oxy hoá khác ,có nh h ng đ n nguy ơ ẻ ặ ớ ấ ố ả ưở ếc phát tri n AMD , m c dù m t s b ng ch ng cho t nghiên c u AREDS ch ơ ể ặ ộ ố ằ ứ ừ ứ ỉra nó có th làm ch m AMD ti n tri n . M t nghiên c u theo dõi khác, AREDS ể ậ ế ể ộ ứ2, sẽ đi u tra nh ng nh h ng trên AMD c a s k t h p có s a đ i c a các ề ữ ả ưở ủ ự ế ợ ử ổ ủvitamin và khoáng ch t .Và m i liên h gi a l ng vitamin C và s hình thànhấ ố ệ ữ ượ ự đ c th y tinh th c n ph i đ c đi u tra thêm.ụ ủ ể ầ ả ượ ềd, C m l nh thông th ngả ạ ườ      Trong nh ng năm 1970 , Linus Pauling đ xu t ý ki n r ng vitamin C có ữ ề ấ ế ằth thành công trong vi c đi u tr và ngăn ng a c m l nh thông ể ệ ề ị ừ ả ạth ng .Nh ng ườ ư  k t qu c a các nghiên c u ti p có ki m soát ti p theo ế ả ủ ứ ế ể ếkhông phù h p, d n đ n s nh m l n và tranh cãi , m c dù m i quan tâm c aợ ẫ ế ự ầ ẫ ặ ố ủ công chúng cho các v n đ v n còn cao.ấ ề ẫ     Năm 2007,M t cu c th nghi m Cochrain s d ng gi d oc có ki m soát ộ ộ ử ệ ử ụ ả ự ểđánh giá v i nh ng cá nhân s d ng ít nh t 200 mg / ngày vitamin C m t ớ ữ ử ụ ấ ộcách liên t c nh là m t đ t đi u tr d phòng ho c dùng sau khi đã có kh i ụ ư ộ ọ ề ị ự ặ ởphát tri u ch ng c m l nh . S d ng d phòng vitamin C không làm gi m ệ ứ ả ạ ử ụ ự ảđáng k nguy c phát tri n c m l nh trong c ng đ ng . Tuy nhiên , trong các ể ơ ể ả ạ ộ ồth nghi m trên các v n đ ng viên marathon , tr t tuy t , và binh lính ti p ử ệ ậ ộ ượ ế ếxúc v i quá trình luy n t p kh c nghi t và môi tr ng l nh , s d ng vitaminớ ệ ậ ắ ệ ườ ạ ử ụ C v i li u l ng khác nhau , t 250 mg / ngày đ n 1 g / ngày đ phòng b nh ớ ề ượ ừ ế ể ệthì cung gi m đ c t l b c m l nh đ n 50%. Trong c ng đ ng nói chung , ả ượ ỷ ệ ị ả ạ ế ộ ồvi c s d ng d phòng vitamin C phòng c m l nh, khá khiêm t n khi ch ệ ử ụ ự ả ạ ố ỉgi m 8% ng i l n và 14% tr em . Khi b sung sau khi kh i phát tri u ả ở ườ ớ ở ẻ ổ ở ệch ng c m l nh , vitamin C không nh h ng đ n m c đ nghiêm tr ng, th iứ ả ạ ả ưở ế ứ ộ ọ ờ gian ho c tri u ch ng c a b nh.ặ ệ ứ ủ ệ      Nhìn chung , các b ng ch ng cho đ n nay cho th y n u đ a vào vitamin C ằ ứ ế ấ ế ưít nh t 200 mg / ngày thì không làm gi m t l m c b nh c m l nh thông ấ ả ỷ ệ ắ ệ ả ạth ng trong c ng đ ng, nh ngườ ộ ồ ư   v i l ng nh v y v n có th r t h u ích ớ ượ ư ậ ẫ ể ấ ữ ởnh ng ng i ti p xúc v i môi tru ng t p luy n kh c nghi t, môi tr ng l nhữ ườ ế ớ ờ ậ ệ ắ ệ ườ ạ và ngu i có tình tr ng vitamin C th p , ch ng h n nhờ ạ ấ ẳ ạ ư  ngu i cao tu i và ờ ổnh ng ngu i nghi n thu c lá mãn tính. Vi c s d ng b sung vitamin C có ữ ờ ệ ố ệ ử ụ ổ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 26

Page 27: Tiểu Luân Vitamin E , C

th rút ng n th i gian c a c n c m l nh thông th ng và c i thi n tri u ể ắ ờ ủ ơ ả ạ ườ ả ệ ệch ng cũng nh m c đ nghiêm tr ng c a b nh trong c ng đ ng , có th là ứ ư ứ ộ ọ ủ ệ ộ ồ ểdo tác d ng ch ng histamine khi s d ng li u cao vitamin C . Tuy nhiên, u ng ụ ố ử ụ ề ốvitamin C sau khi kh i phát tri u ch ng c m l nh thì không xu t hi n tác ở ệ ứ ả ạ ấ ệd ngụ e, Thúc đ y s hình thành collagen.ẩ ự

Khi thi u vitamin C, quá trình t ng h p collagen g p tr ng i, khi n cácế ổ ợ ặ ở ạ ế v t th ng lâu lành d n đ n xu t huy t nhi u m c đ khác nhau (v maoế ươ ẫ ế ấ ế ở ề ứ ộ ỡ m ch, ch y máu d i da, ch y máu l i, v mao m ch, gây nhi u đám xu tạ ả ướ ả ợ ỡ ạ ề ấ huy t), thành m ch y u…đ c bi t là hi n t ng th ng th y b nh scorbut.ế ạ ế ặ ệ ệ ượ ườ ấ ở ệ

f,Ch t kích ho t enzyme.ấ ạ

Vitamin C có th b o v vitamin A, vitamin E, và các axit béo thi t y uể ả ệ ế ế kh i b tiêu hu ; làm cho s t (2) có trong th c ăn đ c duy trì trong tr ngỏ ị ỷ ắ ứ ượ ạ thái hoàn nguyên, thúc đ y s h p th s t.ẩ ự ấ ụ ắ

g,Tham gia quá trình chuy n hóa cholesterol.ể

Giúp 80% cholesterol chuy n hóa thành sulfat tan trong n c đ bài ti tể ướ ể ế kh i c th , gi m hàm l ng cholesterol trong máu; lo i b cholesterol tíchỏ ơ ể ả ượ ạ ỏ t trong đ ng m ch; gia tăng các thành ph n có ích c a máu nh lipoprotein,ụ ộ ạ ầ ủ ư có ý nghĩa quan tr ng trong phòng ch ng x v a đ ng m ch. ọ ố ơ ữ ộ ạ

h,Tham gia quá trình bài ti t ch t đ c kh i c th .ế ấ ộ ỏ ơ ể

Ti p t c ô-xy hóa thành glutathione (diketo golunat) cùng v i ch t đ cế ụ ớ ấ ộ trong c th b bài ti t ra ngoài.ơ ể ị ế

i, B o v da, ch ng n p nhăn.ả ệ ố ế

Vitamin C là ch t kích ho t enzyme, có th gia tăng s ho t đ ng c a m tấ ạ ể ự ạ ộ ủ ộ s kim lo i, giúp da ch ng l i các g c t do sinh ra b i tia c c tím, tránh số ạ ố ạ ố ự ở ự ự xu t hi n c a tàn nhang, thúc đ y s trao đ i ch t, góp ph n ngăn ng a lãoấ ệ ủ ẩ ự ổ ấ ầ ừ hóa da.

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 27

Page 28: Tiểu Luân Vitamin E , C

IV, K t lu nế ậ

Vitamin có vai trò r t quan tr ng đ i v i c th con ng i , ấ ọ ố ớ ơ ể ườ Vitamin là nh ngữ ch t dinh d ng c n thi t cho c th . Tuy hàng ngày c th ch c n m t ấ ưỡ ầ ế ơ ể ơ ể ỉ ầ ộl ng r t ít, nh ng khi thi u vitamin sẽ gây ra nh ng tình tr ng b nh lý ,ượ ấ ư ế ữ ạ ệ Vitamin tham gia vào h u h t các quá trình ho t đ ng c a c th , vai trò ầ ế ạ ộ ủ ơ ểchính c a vitamin nh sau:ủ ư  

- Ch c năng đi u hoà tăng tr ng: vitamin A, E, Cứ ề ưở  

- Ch c năng phát tri n t bào bi u mô: vitamin A, D, C, B2, PPứ ể ế ể  

- Ch c năng mi n d ch: vitamin A, Cứ ễ ị  

- Ch c năng h th n kinh: vitamin nhóm B (B1, B2, PP, B12), Eứ ệ ầ  

- Ch c năng nhìn: vitamin Aứ  

- Ch c năng đông máu: vitamin K, Cứ  

- Ch c năng b o v c th và t bào kh i b phá hu và lão hoá (ch ng ôxy ứ ả ệ ơ ể ế ỏ ị ỷ ốhoá): vitamin A, E, beta, caroten, C.

Bi t đ c vai trò c a t ng lo i vitamin đ i v i c th , chúng ta sẽ d dàng ế ượ ủ ừ ạ ố ớ ơ ể ễbi t đ c mình đang c n b sung lo i vitamin nào. Hi n nay khoa h c đang ế ượ ầ ổ ạ ệ ọnghiên c u và tìm ra tác d ng và nh ng công d ng m i c a vitamin đ ph c ứ ụ ữ ụ ớ ủ ể ụv l i ích c a con ng i , ti m năng c a vitamin là r t l n . Trong bài ti u ụ ợ ủ ườ ề ủ ấ ớ ểlu n này em ch nêu 1 cách khái quát v 2 lo i vitamin tiêu bi u đ i di n cho ậ ỉ ề ạ ể ạ ệ2 nhóm vitamin , vitamin E thu c nhóm vitamin tan trong lipid , vitamin C ộthu c nhóm tan trong n c . đây là 2 lo i vitamin đ u có trong th c v t , các ộ ướ ạ ề ự ậlo i hoa qu th c ph m nh cam quýt chu i d a dâu tây , các l i h t đ u ngôạ ả ự ẩ ư ố ứ ạ ạ ậ , rau xanh . đây là các vitamin có r t nhi u vai trò và ch c năng đ i v i c th ấ ề ứ ố ớ ơ ểcon ng i giúp đ m b o duy trì phòng tránh các b nh lý , hi u đ c b n ch tườ ả ả ệ ể ượ ả ấ c a chúng thì ta có th ch đ ng b sung vào c th t các th c ph m 1 cách ủ ể ủ ộ ổ ơ ể ừ ự ẩh p lý . trong bài này em còn nhi u v n đ còn thi u xót s xài r t mong ợ ề ấ ề ế ơ ấđ c s góp ý c a th y đ em có th hoàn thi n bài 1 cách t t h n em xin ượ ự ủ ầ ề ể ệ ố ơchân thành c m n. ả ơ

V, ngu n tham kh o ồ ảTi u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 28

Page 29: Tiểu Luân Vitamin E , C

1, giáo trình hóa d c – tr ng đ i h c d c hà n iượ ườ ạ ọ ượ ộ

2 , giáo trình hóa sinh – tr ng Đ i H c D c Hà N iườ ạ ọ ượ ộ

3, hand out bài gi ng c a th y Nguy n Văn Rả ủ ầ ễ ư

4, ngu n tài li u trên internet : wipedia , googleồ ệ

Ti u lu n Vitamin E , Vitamin Cể ậ Page 29