25
H th ng đi n c a tim

tiểu đường

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: tiểu đường

H th ng đi n c a timệ ố ệ ủ

Page 2: tiểu đường

M đ uở ầ• Tim hình thành t nhiên các xung đ ng đi n, là sinh ự ộ ệ

t n c a toàn b ch c năng timồ ủ ộ ứ– T o ra s co th t c tim qua dòng ion canxiạ ự ắ ơ– T o ra trình t co th t đ SV t i uạ ự ắ ể ố ư– Ki u và s ph i h p th i gian c a các xung đ ng đi n ể ự ố ợ ờ ủ ộ ệ

quy t đ nh nh p timế ị ị

• H th ng đi n c a tim là n n tãng cho ch c năng timệ ố ệ ủ ề ứ• NC v h th ng đi n g i là đi n sinh lý h c tim, là NC ề ệ ố ệ ọ ệ ọ

v c ch và đi u tr các RL nh p timề ơ ế ề ị ị

Page 3: tiểu đường

Gi i ph u h c h th ng đi n c a timả ẫ ọ ệ ố ệ ủ

• Xung đ ng đi n phát sinh t Nút Xoang Nhĩ ộ ệ ừ ởph n cao c a nhĩ P g n TMCTầ ủ ầ

• Xung đ ng r i nút xoang và lan truy n theo ộ ờ ềhình nan hoa ra 2 tâm nhĩ

• Khi xung đ ng lan đ n rãnh nhĩ th t ộ ế ấ có c u trúc ấx các vòng van g n vào và phân cách tâm nhĩ v i tâm th t, ơ ắ ớ ấkhông d n đi n, ẫ ệ nó ph i qua h th ng d n truy n ả ệ ố ẫ ềnhĩ th t chuyên bi t, Nút NT và Bó Hisấ ệ

Page 4: tiểu đường

Gi i ph u h c h th ng đi n c a timả ẫ ọ ệ ố ệ ủ

• Khi vào tâm th t, xung đ ng đi n theo bó His vào nhánh P và ấ ộ ệnhánh T r i vào các s i Purkinje đ đ n c tim và nhanh chóng ồ ợ ể ế ơphân b kh p c timố ắ ơ

• H th ng đi n t o ra trình t co th t cho m i nhát bóp:ệ ố ệ ạ ự ắ ỗ– Khi xung đ ng lan kh p tâm nhĩ đ n rãnh nhĩ th t: tâm nhĩ co bópộ ắ ế ấ– S ch m tr nút AV giúp tâm nhĩ t ng h t máu tr c khi xung đ ng ự ậ ễ ở ố ế ướ ộ

vào tâm th tấ– Khi xung đ ng đ n c tâm th t : tâm th t co bóp nhanh và có trình tộ ế ơ ấ ấ ự

Page 5: tiểu đường

Gi i ph u h c h th ng đi n c a timả ẫ ọ ệ ố ệ ủ

Nút SA

Page 6: tiểu đường

Đi n th đ ng c a timệ ế ộ ủ

• Đ ng thái c a xung đ ng đi n và c a nh p tim ộ ủ ộ ệ ủ ịlà tùy thu c vào hình d ng c a đi n th đ ngộ ạ ủ ệ ế ộ

• Tác d ng c a các thu c kháng lo n nh p là ụ ủ ố ạ ịcách mà chúng làm thay đ i hình d ng đóổ ạ

Page 7: tiểu đường

Đi n th đ ng c a timệ ế ộ ủ• Bên trong t bào s ng mang đi n tích âm so v i bên ngoàiế ố ệ ớ• S khác bi t đi n th qua màng đ c g i là ự ệ ệ ế ượ ọ đi n th qua màng ệ ế

(transmembrane potential)

• Đi n th qua màng lúc ngh (-80 đ n-90mV/TB tim) là do tích t ệ ế ỉ ế ụcác ion âm tính lúc nghỉ

• T bào tim là t bào kích thích đ c, khi b kích thích, các kênh ế ế ượ ịm và đóng theo trình t l p đi l p l iở ự ậ ậ ạ

Page 8: tiểu đường

Đi n th đ ng c a timệ ế ộ ủ

• S m các kênh cho phép các ion ra vào qua ự ởmàng làm thay đ i đi n th qua màngổ ệ ế

• S thay đ i đi n th l p đi l p l i này t o ra ự ổ ệ ế ậ ậ ạ ạđi n th đ ngệ ế ộ

• Đi n th đ ng là m t ph n nh v ho t đ ng ệ ế ộ ộ ả ả ề ạ ộđi n 1 t bào tim riêng lệ ở ế ẻ

• Kinh đi n đ c chia làm 5 gđ, nh ng t t h n ể ượ ư ố ơnên chia thành 3 gđ: kh c c, h i c c và nghử ự ồ ự ỉ

Page 9: tiểu đường

Đi n th đ ng c a timệ ế ộ ủ

Page 10: tiểu đường

Đi n th đ ng c a timệ ế ộ ủ

Page 11: tiểu đường

S kh c cự ử ự

• Gđ kh c c (gđ 0) chính là ho t đ ng c a ĐTĐử ự ạ ộ ủ• S kh c c khi các kênh ự ử ự Na nhanh màng TB ở

đ c kích thích ượ m raở . Các ion Na d ngươ ch y ạvào trong TB, làm thay đ i nhanh chóng theo ổchi u d ng c a đi n th qua màng. Đ nh đi n ề ươ ủ ệ ế ỉ ệth này g i là s kh c cế ọ ự ử ự

• S kh c c 1 TB s làm các TB k c n kh c c, ự ử ự ở ẽ ế ậ ử ựlàm sóng kh c c (xung đ ng đi n) lan truy n ử ự ộ ệ ềkh p timắ

Page 12: tiểu đường

S kh c cự ử ự

• V n t c kh c c (đ d c c a gđ 0) quy t đ nh ậ ố ử ự ộ ố ủ ế ịv n t c lan truy n xung đ ng kh p timậ ố ề ộ ắ

• N u làm thay đ i v n t c ion Na ch y vào s ế ổ ậ ố ạ ẽlàm thay đ i đ d c c a gđ 0 thì s làm thay ổ ộ ố ủ ẽđ i v n t c d n truy n c a t ch c timổ ậ ố ẫ ề ủ ổ ứ

Page 13: tiểu đường

S h i c cự ồ ự• Khi 1 TB đã b kh c c, nó ko th b kh c c m t ị ử ự ể ị ử ư ộ

l n n a tr khi các dòng ion tr l i nh cũầ ữ ừ ở ạ ư• Quá trình các ion tr l i tr ng thái ban đ u đ c ở ạ ạ ầ ượ

g i là ọ s h i c cự ồ ự• S h i c c t ng ng v i gđ 1 đ n gđ 3ự ồ ự ươ ứ ớ ế• Th i gian t cu i gđ 0 đ n cu i gđ 3 đ c g i là ờ ừ ố ế ố ượ ọ giai

đo n trạ ơ c a t ch c tim (không th kh c c đ c ủ ổ ứ ể ử ự ượn a)ữ

Page 14: tiểu đường

S h i c cự ồ ự• S h i c c c a TB tim r t ph c t pự ồ ự ủ ấ ứ ạ• Đi m chính thì đ n gi n:ể ơ ả– S h i c c đ a ĐTĐ v ĐT nghự ồ ự ư ề ỉ– C n có th i gian th c hi n đi u đóầ ờ ự ệ ề– Th i gian đó t ng ng v i th i gian c a ĐTĐ, là th i gian tr c a t ch c ờ ươ ứ ớ ờ ủ ờ ơ ủ ổ ứ

tim

• Đi m chú ý gđ 2 (plateau): ể ở– có th coi nh m t s c t đ t và kéo dài s h i c c b t đ u gđ 1, ch ể ư ộ ự ắ ứ ự ồ ự ắ ầ ở ỉ

có TB c tim (ko TB TK), t o ra th i gian c a đi n th c a timở ơ ở ạ ờ ủ ệ ế ủ– qua trung gian c a kênh ch m Ca: các ion Ca d ng đi ch m vào TB vì th ủ ậ ươ ậ ế

c t đ t và kéo dài gđ h i c cắ ứ ồ ự

Page 15: tiểu đường

Giai đo n nghạ ỉ

• T ng ng gđ 4ươ ứ• ph n l n t ch c tim, là gđ yên l ng, ko có v n Ở ầ ớ ổ ứ ặ ậ

đ ng các ion qua màngộ• m t s t ch c tim, có s dò r ra vào c a các Ở ộ ố ổ ứ ự ỉ ủ

ion qua màng làm tăng d n ĐT qua màng. Khi đ t ầ ạt i m t ĐT đ cao (ĐT ng ng), các kênh phù h p ớ ộ ủ ưỡ ợs kích ho t và t o ra s kh c c t nhiên, ho t ẽ ạ ạ ự ử ự ự ạtính gđ 4 đ c g i là ượ ọ tính t đ ngự ộ

Page 16: tiểu đường

Giai đo n nghạ ỉ

Page 17: tiểu đường

Giai đo n nghạ ỉ• Tính t đ ng là c ch t o ra nh p tim bình th ngự ộ ơ ế ạ ị ườ• Nút xoang (ch nh p c a tim), bình th ng có ho t tính ủ ị ủ ườ ạ

gđ 4 nhanh nh t và ĐTĐ nút xoang lan truy n đi t o ra ấ ở ề ạnh p xoang bình th ng.ị ườ

• N u tính t đ ng c a nút xoang gi m đi, nh ng ch nh p ế ự ộ ủ ả ữ ủ ịth c p (nút AV) s đãm nhi m ch c năng ch nh p, v i ứ ấ ẽ ệ ứ ủ ị ớTS th p h nấ ơ

• → hình d ng c a ĐTĐ quy t đ nh v n t c d n truy n, gđ ạ ủ ế ị ậ ố ẫ ềtr và tính t đ ng c a t ch c timơ ự ộ ủ ổ ứ

Page 18: tiểu đường

S khác nhau theo v trí ự ịc a h th ng đi n c a timủ ệ ố ệ ủ

• S khác bi t hình d ng ĐTĐ:ự ệ ạ– S i Purkinje: ợ kh c c nhanhử ự gđ 0

– Nút AV và nút xoang: kh c c ch mử ự ậ gđ 0, vì ko có kênh Na nhanh, mà l thu c các kênh Ca ch m.ệ ộ ậ

– T c đ kh c c quy t đ nh v n t c d n truy n: ố ộ ử ự ế ị ậ ố ẫ ềnút xoang và nút AV d n truy n ch mẫ ề ậ

Page 19: tiểu đường

S khác nhau theo v trí c a h th ng đi n ự ị ủ ệ ố ệc a tim (A=nút xoang; B=tb c ) ủ ơ

Page 20: tiểu đường

S khác nhau theo v trí ự ịc a h th ng đi n c a timủ ệ ố ệ ủ

Page 21: tiểu đường

S khác nhau theo v trí c a h th ng đi n c a tim (b n i nhĩ th t)ự ị ủ ệ ố ệ ủ ộ ố ấ

Page 22: tiểu đường

S khác nhau theo v trí ự ịc a h th ng đi n c a timủ ệ ố ệ ủ

• S khác bi t v cung c p th n kinh (1)ự ệ ề ấ ầ– Các s i TK giao c m và phó giao c m có nhi u ợ ả ả ề ở

nút xoang và nút AV

– các t ch c khác, các s i giao c m chi m u Ở ổ ứ ợ ả ế ưthế

Page 23: tiểu đường

S khác nhau theo v trí ự ịc a h th ng đi n c a timủ ệ ố ệ ủ

• S khác bi t v cung c p th n kinh (2)ự ệ ề ấ ầ– Tăng tr ng l c giao c m làm:ươ ự ả– tăng tính t đ ng (các TB ch nh p phát xung nhanh h n)ự ộ ủ ị ơ– Tăng v n t c d n truy n (xung đ ng đi n lan truy n ậ ố ẫ ề ộ ệ ề

nhanh h n)ơ– Gi m th i gian ĐTĐ và gi m gđ tr (TB s đ c kh c c ả ờ ả ơ ẽ ượ ử ự

l i s m h n)ạ ớ ơ

– Tăng tr ng l c phó giao c m có td ng c l i ươ ự ả ượ ạ

Page 24: tiểu đường

T ng quan gi a ĐTĐ và ECG b m tươ ữ ề ặ

• ĐTĐ t ng ng v i ho t đ ng đi n c a ươ ứ ớ ạ ộ ệ ủ 1 TB c tim đ n ơ ơđ cộ

• ECG b m tề ặ t ng ng v i ho t đ ng đi n c a ươ ứ ớ ạ ộ ệ ủ toàn b ộtim, là t ng c a t t c ĐTĐ c a t t c TB c timổ ủ ấ ả ủ ấ ả ơ

• Gđ kh c cử ự c a ĐTĐ ủ x y ra t c th iả ứ ờ (1-3ms) và có trình tự t TB sang TB, vì th trình t kh c c c tim có th ừ ế ự ử ự ơ ểtheo dõi đ c b ng ECG v i sóng P và QRS (thông tin ượ ằ ớv chi u kh c c)ề ề ử ự

Page 25: tiểu đường

T ng quan gi a ĐTĐ và ECG b m tươ ữ ề ặ

• Gđ h i c cồ ự c a ĐTĐ ủ x y ra không t c th iả ứ ờ (có th i gian). ờ S h i c cự ồ ự x y ra nhi u TB ả ở ề cùng lúc nên ST và T ít cho thông tin v chi uề ề và không đ c hi u. Kho ng QT t ng ng v i ặ ệ ả ươ ứ ớth i gian h i c c c a c tâm th t và ph n nh ờ ồ ự ủ ơ ấ ả ảth i gian ĐTĐ trung bình c a c tâm th tờ ủ ơ ấ