68
Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục DAO ĐỘNG CƠ HỌC Các em học sinh lưu ý: Đây là những vấn đề trọng tâm nó là quá đủ nếu chúng ta biết cách dựa vào nó để chiếm lĩnh những kiến thức cao hơn nhưng nó sẽ chẳng là gì khi các em coi nó đã là qua đủ! CON LẮC LÒ XO A. Phần lý thuyết 1. Đn dao động là gì 2. Đn dao động tuần hoàn, điều hòa. 3. Đặc điểm của dao động tuần hoàn ( T, f) 4. Đặc điểm của dao động điều hòa ( T, f, A, , ) 5. Liên hệ giữa vận tốc, li độ, gia tốc ( về pha, độ lớn, đồ thị). 6. Quỹ đạo chuyển động của dao động điều hòa. 7. Động năng, thế năng trong dao động điều hòa (về biểu thức, chu kỳ biến thiên, đặc điểm biến đổi) 8. Dao động tự do ( đn, đặc điểm, ví dụ) 9. Dao động tắt dần: ( đn, đặc điểm, khi nào là dao động điều hòa, khi nào là dao động tự do…) 10. Tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào ( tần số, hệ số nhớt…) 11. Dao động cưỡng bức là gì, đặc điểm dao động cưỡng bức. 12. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào những yếu tố nào, phụ thuộc như thế nào vào độ lệch pha của ngoại lực, tần số ngoại lực ảnh hưởng như thế nào? 13. Điều kiện cộng hưởng xảy ra, khi nào cộng hưởng diễn ra rõ nét, các mặt lợi hại của hiện tượng này ( ví dụ) 14. Sự tự dao động (đn, đặc điểm, ví dụ) 15. Đặc điểm của lực đàn hồi, phục hồi. 16. Liên hệ x, v, a B. Phần bài tập 1. Xác định trạng thái của dao động tại thời điểm t. 2. Xác định trạng thái dao động tại thời điểm t kể từ thời điểm t nào đó. 3. Xác định x, v, a khi biết x hoặc v hoặc a. 4. Tính chu kỳ (m, k thay đổi, hệ lò xo ghép) 5. Xác định liên hệ l, T, f. 6. Viết phương trình. 7. Tìm vận tốc, li độ để E đ = n E t . 8. Tìm thời gian vật chuyển động từ M đến N. 9. Tìm thời điểm để vật qua vị trí M lần thứ n theo chiều âm hoặc dương. 10. Tìm quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t. Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 1 of 68

quyen 1 co hoc2003

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Các em học sinh lưu ý:Đây là những vấn đề trọng tâm nó là quá đủ nếu chúng ta biết cách dựa vào nó để chiếm lĩnh những kiến thức cao hơn nhưng nó sẽ chẳng là gì khi các em coi nó đã là qua đủ!

CON LẮC LÒ XOA. Phần lý thuyết1. Đn dao động là gì2. Đn dao động tuần hoàn, điều hòa.3. Đặc điểm của dao động tuần hoàn ( T, f)4. Đặc điểm của dao động điều hòa ( T, f, A, , )5. Liên hệ giữa vận tốc, li độ, gia tốc ( về pha, độ lớn, đồ thị).6. Quỹ đạo chuyển động của dao động điều hòa.7. Động năng, thế năng trong dao động điều hòa (về biểu thức, chu kỳ biến thiên, đặc điểm biến đổi)8. Dao động tự do ( đn, đặc điểm, ví dụ)9. Dao động tắt dần: ( đn, đặc điểm, khi nào là dao động điều hòa, khi nào là dao động tự do…)10. Tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào ( tần số, hệ số nhớt…)11. Dao động cưỡng bức là gì, đặc điểm dao động cưỡng bức.12. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào những yếu tố nào, phụ thuộc như thế nào vào độ lệch pha của ngoại lực, tần số ngoại lực ảnh hưởng như thế nào?13. Điều kiện cộng hưởng xảy ra, khi nào cộng hưởng diễn ra rõ nét, các mặt lợi hại của hiện tượng này ( ví dụ)14. Sự tự dao động (đn, đặc điểm, ví dụ)15. Đặc điểm của lực đàn hồi, phục hồi.16. Liên hệ x, v, aB. Phần bài tập1. Xác định trạng thái của dao động tại thời điểm t.2. Xác định trạng thái dao động tại thời điểm t kể từ thời điểm t nào đó.3. Xác định x, v, a khi biết x hoặc v hoặc a.4. Tính chu kỳ (m, k thay đổi, hệ lò xo ghép)5. Xác định liên hệ l, T, f.6. Viết phương trình.7. Tìm vận tốc, li độ để Eđ = n Et.8. Tìm thời gian vật chuyển động từ M đến N.9. Tìm thời điểm để vật qua vị trí M lần thứ n theo chiều âm hoặc dương.10. Tìm quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t.11. Tìm lực đàn hồi – biện luận Fmax, Fmin.12. Tìm lực phục hồi – biện luận Fmax, Fmin.13. Tìm vận tốc trung bình.

CON LẮC ĐƠN

1. Cấu tạo con lắc đơn.2. Khi nào dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.3. Dao động của con lắc đơn là dao động tự do không và vì sao?4. Chu kỳ của con lắc đơn thay đổi thế nào theo nhiệt độ, độ cao, độ sâu.5. Lập biểu thức tính chu kỳ khi có lực điện trường, lực quán tính, lực Acsimet.6. Viết biểu thức tính động năng, thế năng của con lắc đơn.7. Viết biểu thức tính lực căng T của con lắc đơn.8. Xác định vị trí cân bằng của con lắc trong trường hợp có ngoại lực tác dụng.9. Viết biểu thức tính vận tốc của con lắc.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 1 of 41

Page 2: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

10. Thành lập các biểu thức khi góc là rất nhỏ.11. Viết phương trình dao động của con lắc đơn.12. Cách chuyển bài toán con lắc đơn dao động điều hòa về bài toán con lắc lò xo dao động điều hòa.13. Tính chu kỳ con lắc khi dây treo bị vướng đinh, khi va chạm.14. Tính góc lệch cực đại khi dây vướng đinh.15. Tính các đại lượng trong bài toán va chạm của vật m’ với vật m của con lắc.

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

1. Khi nào có thể tổng hợp được hai dao động.2. Cách tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.3. Điều kiện giá trị của biên độ tổng hợp.4. Ảnh hưởng của độ lệch pha tới biên độ tổng hợp.5. Cho các đặc điểm của dao động thành phần xác định các đặc điểm của dao động tổng hợp.

I. Phần lý thuyết cơ bản

DAO ĐỘNG CƠ HỌCA. KIẾN THỨC CƠ BẢNI. Dao động:1. Dao động: Dao động là những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.2. Dao động tuần hoàn: Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.a. Chu kỳ của dao động tuần hoàn: Chu kỳ của dao động tuần hoàn là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động được lặp lại như cũ. (Ký hiệu: T; đơn vị: giây (s))b. Tần số của dao động tuần hoàn: Tần số của dao động tuần hoàn là số lần dao động của vật (hoặc hệ vật) thực hiện trong một đơn vị thời gian. (Ký hiệu: f; đơn vị: Hec (Hz))

3. Dao động điều hòa: Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian: x = Acos( t + ) x: Ly độ dao động, là độ lệch của vật khỏi vị trí cân bằng. A: Biên độ của dao động, là giá trị cực đại của ly độ. : Pha ban đầu của dao động, là đại lượng trung gian xác định trạng thái ban đầu của dao động. t + : Pha của dao động, là đại lượng trung gian xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm t bất kỳ. : Tần số góc của dao động, là đại lượng trung gian để xác định tần số và chu kỳ của dao động:

4. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:- Vận tốc tức thời là đạo hàm bậc nhất của ly độ đối với thời gian: v = x’.- Gia tốc tức thời là đạo hàm bậc nhất của vận tốc (hay đạo hàm bậc 2 của ly độ) đối với thời gian: a = v’ = x’’.II. Con lắc đơn:

CON LẮC LÒ XO CON LẮC ĐƠN

Định nghĩa

Con lắc lò xo là hệ gồm hòn bi có khối lượng m gắn vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu gắn vào điểm cố định, đặt nằm ngang hoặc treo thẳng đứng.

Con lắc đơn là hệ gồm hòn bi khối lượng m treo vào sợi dây không giãn có khối lượng không đáng kể và chiều dài rất lớn so với kích thước hòn bi.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 2 of 41

Page 3: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

Điều kiện khảo sát

Lực cản môi trường và ma sát không đáng kể.

Lực cản môi trường và ma sát không đáng kể. Góc lệch nhỏ ( 100 )

Phương trình dao động

X = Acos(t + ) s = S0 cos(t + )

Tần số góck: độ cứng lò xo. Đơn vị N/mm: khối lượng quả nặng. Đơn vị kg

g: gia tốc rơi tự dol: chiều dài dây treo. Đơn vị m

Chu kỳ dao động

III. Dao động tự do1. Định nghĩa: Dao động tự do là dao động mà chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.2. Điều kiện để xem dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo là dao động tự do:- Con lắc lò xo: Lực cản môi trường và ma sát không đáng kể- Con lắc đơn: Lực cản môi trường và ma sát không đáng kể và vị trí đặt con lắc không đổi.IV. Sự biến thiên năng lượng trong dao động điều hòa:

CON LẮC LÒ XO CON LẮC ĐƠN

Thế năngThế năng đàn hồi:

E cos2( t + )

Thế năng hấp dẫn:Et = mghh = l.(1-cos)Vì nhỏ, nên ta có:

1 - cos 2/2 =

=>

Động năng

Eđ sin2( t + ) Eđ sin2( t + )

Cơ năngE = Et + Eđ

= không đổi

E = Et + Eđ

= không đổi

Kết luậnTrong suốt quá trình dao động, có sự chuyển hóa qua lại giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng của vật dao động điều hòa luôn luôn không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ dao động.

V. Véc tơ quay fresnel:1. Liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa:Mỗi dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.2. Phương pháp vector quay: Giả sử cần biểu diễn dao động điều hòa có phương trình dao động: x1 = Acos( ωt + φ) Chọn trục và trục x’x vuông góc nhau tại O.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 3 of 41

Ox’

��

x

tM0

MP

h

l

s

Page 4: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

Tại thời điểm t = 0 biểu diễn có độ lớn tỷ lệ với biên độ dao động A và hợp với trục ox góc bằng pha ban đầu của dao động.

Cho quay ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc góc không đổi. Hình chiếu P của M lên trục

x’x là dao động điều hòa với phương trình. X = OP = Acos( t + ) Vậy dao động điều hòa có phương trình dao động X = OP = Acos( t + ) được biễu diễn bằng vector quay có độ lớn tỷ lệ với biên độ dao động A và hợp với trục ox góc t + .3. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp vector quay:a. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:Xét hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là: x1 = A1cos( ωt + φ1), x2 = A2cos( ωt + φ2)Độ lệch pha của hai dao động:

Nếu > 0 : Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 hoặc dao động 2 trễ pha so với dao động 1.

Nếu < 0 : Dao động 1 trễ pha so với dao động 2 hoặc dao động 2 sớm pha hơn dao động 1. Nếu = 2n : Hai dao động cùng pha. (n = 0; 1; 2; 3....)

Nếu = (2n + 1) : Hai dao động ngược pha. (n = 0; 1; 2; 3....)b. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp vector quay: Giả sử có vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là: x1 = A1cos( ωt + φ1) x2 = A2cos( ωt + φ2)Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động và có dạng: x = x1 + x2 = A cos(ωt + ) Chọn trục và trục x’x vuông góc nhau tại O. Biểu diễn các vector quay tại thời điểm t = 0:

Suy ra biểu diễn dao động tổng hợp có độ lớn bằng A là biên độ của dao động tổng hợp và hợp trục góc là pha ban đầu của dao động tổng hợp..

Biên độ của dao động tổng hợp:

Pha ban đầu của dao tổng hợp:

* Trường hợp đặc biệt: Nếu hai dao động cùng pha ( = 2n): A = A1 + A2 = Amax.

Nếu hai dao động ngược pha ( = (2n + 1) ):

Nếu độ lệch pha bất kỳ:

VI. Dao động cưỡng bức, sự tự dao động:1. Dao động tắt dần: - Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm đần theo thời gian.- Nguyên nhân: do lực cản môi trường. Lực cản môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.2. Dao động cưỡng bức:- Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn gọi là lực cưỡng bức: f = F0cos( ωt + φ).

H, lần lượt là biên độ và tần số góc của lực cưỡng bức. Nói chung, tần số ngoại lực là tần số

dao động riêng của hệ. - Phân tích quá trình dao động:

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 4 of 41

O x’ x

M1

M2

M

Page 5: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

+ Trong khoảng thời gian đầu t nào đó: dao động của hệ là tổng hợp hai dao động: dao động riêng của hệ và dao động do ngoại lực gây ra.+ Sau khoảng thời gian t: dao động riêng tắt dần và hệ chỉ còn dao động dưới tác dụng của ngoại lực với tần số bằng tần số ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số ngoại lực f và tần số dao động riêng f0 của hệ. Nếu ngoại lực được duy trì lâu dài thì dao động cưỡng bức cũng được duy trì lâu dài.3. Sự cộng hưởng:Sự cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. VII. Sự tự dao động: - Hệ tự dao động gồm: vật dao động, cơ cấu truyền năng lượng, nguồn năng lượng. - Sự tự dao động là sự dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực.

II. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

TỔNG QUAN CHUNG VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC

1. Chọn câu đúng. Dao động điều hoà là dao động có:A. Li độ được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian.B. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.C. Sự chuyển hoá qua lại giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng luôn luôn bảo toàn.D. A và C đúng.

2. Chọn câu đúng. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là A. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.B. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.C. khoảng thời gian vật thực hiện dao động.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 5 of 41

Page 6: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

D. B và C đều đúng3. Chọn câu đúng. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là:

A. B. C. D.

4. Chọn câu đúng. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi:A. Chu kỳ dao động không đổiB. Biên độ dao động nhỏ.C. Khi không có ma sát.D. Không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.

5. Chọn câu đúng. Dao động tự do là dao động có:A. Tần số không đổi.B. Biên độ không đổi.C. Tần số và biên độ không đổi.D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.

6. Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật:A. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.B. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.C. Không thay đổi.D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc đầu của vật lớn hay nhỏ.

7. Chọn câu đúng. Trong phương trình dao động điều hoà X = Acos( t + ), các đại lượng là những đại lượng trung gian cho phép xác định:

A. Ly độ và pha ban đầuB. Biên độ và trạng thái dao động.C. Tần số và pha dao động.D. Tần số và trạng thái dao động.

8. Chọn câu đúng. Trong quá trình dao động, năng lượng của hệ dao động điều hoà biến đổi như sau:A. Thế năng của hệ dao động giảm khi động năng tăng và ngược lại.B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biên độ dao động.C. Năng lượng của hệ được bảo toàn. Cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy

nhiêu.D. Năng lượng của hệ dao động nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kỳ đúng bằng phần cơ

năng của hệ bị giảm do sinh công để thắng lực cản. 9. Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: X = Acos( t + )trong đó A, là các hằng

số. Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Đại lượng gọi là pha dao động.B. Biên độ A không phụ thuộc vào và , nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích

thích ban đầu lên hệ dao động.C. Đại lượng gọi là tần số dao động, không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động.D. Chu kỳ dao động được tính bởi T = 2.

10. Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc lò xo:A. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng và tỷ lệ nghịch với độ

cứng của lò xo.B. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo và tỷ lệ nghịch với khối

lượng vật nặng.C. Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do.D. Dao động của con lắc lò xo là hình chiếu của chuyển động tròn đều.

11. Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn:A. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn được xem là dao động

tự do.B. Dao động của con lắc đơn luôn là một dao dộng điều hoà.C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào đặc tính của hệ.D. A, B, C đều đúng.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 6 of 41

Page 7: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

12. Chọn câu sai. Xét dao động nhỏ của con lắc đơn. A. Độ lệch s hoặc ly độ góc biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.

B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn

C. Tần số dao động của con lắc đơn

D. Năng lượng dao động của con lắc đơn luôn luôn bảo toàn.13. Chọn câu đúng. Dao động tắt dần là:

A. dao động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin.B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.D. dao động có chu kỳ luôn luôn không đổi.

14. Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là:A. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực.B. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội lực.C. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động

riêng của hệ.D. dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của

hệ bằng không.15. Chọn câu đúng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng

cộng hưởng là hiện tượng:A. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f – f0 = 0B. Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.C. Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.D. Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng f 0

lớn nhất.16. Chọn câu đúng. Một con lắc lò xo dao động điều hoà có cơ năng toàn phần E.

A. Tại vị trí biên dao động, động năng bằng E.B. Tại vị trí cân bằng: Động năng bằng E.C. Tại vị trí bất kỳ: Thế năng lớn hơn E.D. Tại vị trí bất kỳ: Động năng lớn hơn E.

17. Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α .B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng.C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm.D. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi.

18. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động

trong không khí.B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.C. Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn

dương.D. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động.

19. Chọn câu đúng. Dao động tự do là:A. dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.B. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số dao động riêng của hệ và tần số của

ngoại lực.C. dao động mà chu kỳ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ thuộc các

yếu tố bên ngoài.D. dao động mà tần số của hệ phụ thuộc vào ma sát môi trường.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 7 of 41

Page 8: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

20. Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng:A. luôn luôn cùng dấu.B. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.C. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.D. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.

21. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao đọng của vật lặp lại như cũ được gọi là gì? A. Tần số góc của dao động B. Chu kỳ riêng của dao động C. Chu kỳ dao động D. Tần số dao động.

22. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng x = A sin (t +0) trong đó A, , 0 là những hằng số được gọi là dao động gì? A. Dao động cưỡng bức B. Dao động tuần hoàn C. Dao động điều hoà. C. Dao động tắt dần

23. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng v = Acost. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x= - A. C. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = + AD. B và C.

24. Trong phương trình dao động điều hoà x = A cos(t +0) các đại lượng ,0, (t +0) là những đại lượng trung gian cho phép ta xác định: A. Tần số và pha dao động B. Tần số và trạng thái dao động C. Li độ và pha ban đầu D. Biên độ và trạng thái dao động

25. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.

26. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = cost (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?

A. Vật qua vị trí x = +AB. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dươngC. Vật qua vị trí x = -AD. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm

27. Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng

x1 = 2cosωt (cm); x2 = 3cos(ωt– ) (cm); x3 = - cosωt (cm). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. x1, x2 ngược pha. B. x1, x3 ngược pha C. x2, x3 ngược pha. D. x2, x3 cùng pha.

28. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao

động điều hòa.29. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn:

A. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g. B. đối với các dao động nhỏ ≤ 100 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào biên

độ dao động. C. Khi gia tốc trọng trường không đổi, thì dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được coi là dao

động riêng. D. Cả A, B, C đều đúng.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 8 of 41

Page 9: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

30. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai?A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ. B. Tổng năng lượng là đại lượng tỷ lệ với bình phương của biên độ. C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn. D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thước vật.

31. Hãy chỉ ra thông tin không đúng về dao động điều hoà của chất điểm. A. Động năng là đại lượng biến đổi B. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độC. Cường độ của lực tỉ lệ thuận với li độ D. Biên độ dao động là đại lượng không đổi.

32. Phương trình dao động của một dao động điều hoà có dạng x = A cos (t + . Gốc thời gian đã

được chọn vào thời điểm ứng với phương pháp nào sau đây.? A. Lúc chất điểm có li độ x = +A B. Lúc chất điểm có li độ x = -A C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

33. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vât. A. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. B. Tăng khi vận tốc của vật tăng. C. Không thay đổi. D. Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.

34. Dao động riêng của một vật là dao động có: A. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. Biên độ không đổiC. Tần số không đổiD. Tần số và biên độ không đổi.

35. Dao động điều hoà là: A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian. B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ. D. A, B, C đều đúng

36. Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. Li độ dao động B. Biên độ dao động C. Bình phương biên độ dao động. D. Tần số dao động

37. Nếu chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diễn tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A, vận tốc v và tần số góc của vật dao động điều hoà là: A. A2 = (V2 + .x)2 B. (A.)2 = (x.)2 + v2

C. (x.)2 = (A.)2 D. A2 = (x.)2 + (.v)2. 38. Vận tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi:

A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ C. Lệch pha vuông góc so với li độ D. Lêch pha π/4 so với li độ.

39. Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi: A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ C. Lệch pha vuông góc so với li độ D. Lệch pha π/4 so với li độ.

40. Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu: A. Biên độ dao động. B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần

41. Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai: A. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. C. Động năng là đại lượng không bảo toàn. D, Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

42. Trong dao động của con lắc đơn nhận xét nào sau đây là sai:

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 9 of 41

Page 10: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

A. Điều kiện để nó dao động điều hoà là biên độ góc phải nhỏ.

B. Cơ năng E = 1/2K.

C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn. D. Khi ma sát không đáng kể thì con lắc là dao động điều hoà.

43. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > l). Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là: A. F = 0. B. F = K.(l - A) C. F = K(l + A). D. F = K. l

44. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc đơn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là: A. F = K.A + l B. F = K(l + A) C. F = (A - l) D. F = K.l + A

45. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà: A. Li độ cực đại B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vị trí cân bằng. C. Là quãng đường đi trong 1/4 chi kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên. D. A, B, C đều đúng.

46. Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò xo thì: A. và A thay đổi, f và không đổi. B. và E không đổi, T và thay đổi. C. , A, f và đều không đổi. D. , E, T và đều thay đổi.

47. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = A. sin (

A. Lúc vật có li độ x = - A. B. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. C. Lúc vật có li độ x = A. D. Lúc đi qua VTCB theo chiều âm.

48. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A.sint thì gôc thời gian chọn lúc nào? A. Lúc vật có li độ x = - A B. Lúc vật có li độ x = AC. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.

49. Phương trình vận tốc của vật là: v = Acost. Phát biều nào sau đây là sai?A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = - A B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Cả A và B

50. Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Khẳng định nào sau đây là sai: A Khối lượng tăng 4 lần thì chu kì tăng 2 lần. B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kì tăng 2 lần. C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kì giảm 4 lần. D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần.

51. Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian. B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động thời gian t. C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian t. D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M

52. Xét hai con lắc lò xo và con lắc đơn. Khẳng định nào sau đây là sai: A Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự do nếu các lực ma sát tác dụng vào hệ là không đáng kể.B. Con lắc đơn là dao động điều hoà khi biên độ góc là nhỏ và ma sát bé. C. Chu kì con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất và nhiệt độ môi trườngD. Định luật Hookes (Húc) đối với con lắc lò xo đứng trong mọi giới hạn đàn hồi của lò xo.

53. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảngA. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P. C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 10 of 41

Page 11: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

54. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằngA. thời gian từ N tới Q B. 1/4 chu kìC. 1/8 chu kì D. 1/12 chu kì

55. Một con lắc đơn được dùng làm con gõ dây có chu kỳ T = 2s ở trên mặt đất. Đưa con lắc lên độ cao 5 km, để chu kỳ không đổi thì phải thay đổi chiều dài con lắc như thế nào ? (Cho bán kính trái đất R

= 6400 km, g0 = (m/s2) và chiều dài con lắc l0 = 1m).

A. Tăng chiều dài con lắc lên 1,001 m B. Giữ nguyên chiều dài con lắc C. giảm chiều dài con lắc xuống 0,999 m D. Chiều dài mới của con lắc bằng 1,01 m.

56. Khi chuyển một đồng hồ quả lắc từ xích đạo lên Bắc cực Trái Đất và sau đó lên Mặt trăng. Đồng hồ đó:

A. sẽ chạy nhanh hơn trên Bắc cực và chạy chậm hơn trên Mặt Trăng. B. Sẽ chạy chậm hơn trên Bắc Cực và nhanh hơn trên Mặt Trăng. C. Trên Bắc cực và trên xích đạo chạy nhanh như nhau, trên Mặt Trăng chạy chậm hơn.D. Trên Bắc cực và trên xích đạo chạy nhanh như nhau, trên Mặt Trăng chạy nhanh hơn vì trên đó

không có khí quyển. 57. Trong thời gian rơi tự do, con lắc còn thực hiện dao động không?

A. Nếu trước khi rơi con lắc đang dao động thì trong thời gian rơi nó tiếp tục dao độngB. Do có lực cản của không khí, con lắc tiếp tục dao động nhưng với tần số thấp hơn so với

trước đó. C. Do gia tốc trọng trường tăng, nên càng rơi xuống thấp con lắc càng dao động nhanh hơn, tức

tần số dao động càng lớn hơn. D. Con lắc không dao động vì mọi bộ phận của nó kể cả điểm treo, đều rơi xuống đất cùng với

gia tốc. 58. Lực kéo căng của đoạn chỉ treo trên con lắc đơn dao động có giá trị như thế nào?

A. Như nhau tại mọi vị trí dao độngB. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lực này lớn hơn trọng lượng con lắc. C. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng con lắc. D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng con lắc.

59. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa làA. con lắc đủ dài và không ma sát.B. khối lượng con lắc không quá lớn.C. góc lệch nhỏ và không ma sát.D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.

60. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khiA. giảm khối lượng của quả nặng.B. tăng chiều dài của dây treo.C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất.D. tăng lực cản lên con lắc.

61. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. B. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng

trường. C. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ D. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.

62. Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn?A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa.C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức.

63. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B.

64. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 11 of 41

Page 12: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.B. Li độ biến thiên tuần hoàn.C. Thế năng biến thiên tuần hoàn. D. Động năng biến thiên tuần hoàn.

65. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là doA. biên độ dao động giảm dầnB. có ma sát và lực cản của môi trườngC. dao động không còn điều hòaD. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ.

66. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức?A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.B. Biên độ dao động thay đổi.C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.

67. Tần số riêng của hệ dao động làA. tần số của ngoại lực tuần hoàn.B. tần số dao động tự do của hệ.C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.D. tần số dao động điều hòa của hệ.

68. Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn

A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.

69. Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức

A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. tăng dần.C. không đổi. D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.

70. Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trịA. bằng chu kì dao động riêng của hệ.B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.

71. Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng của vật dao độngA. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian.B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật.C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật.D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động.

TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

1. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x1=5cos(20πt + π/4) (cm) và x2= cos(20πt – π/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của x1 và x2 làA. x=5cos(20πt – π/4) (cm) B. x=5cos(20πt + π/4) (cm)C. x= cos(20πt + 3π/4) (cm) D. x=12cos(20πt – π/4) (cm)2. Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha π/2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao động thành phần là A1, A2 thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ làA. A = A1 + A2 B. A = A1 A2 nếu A1 > A2

C. A = +2 21 2A A D. A = 0 nếu A1 = A2

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 12 of 41

Page 13: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

3. Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động: và .

A. Khi thì hai dao động cùng pha.

B. Khi thì hai dao động ngược pha.

C. Khi thì hai dao động vuông pha.D. A, B, C đều đúng.4.Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động:

và . Biên độ của dao động tổng hợp được xác định:

A. B.

C. D.

5. Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động: và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định:

A. B.

C. D. .

6. Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động: x1 = A1cos( t + 1), x1 = A1cos( t + 1) và thì biên độ dao động tổng hợp là:

A. A = A1 + A2 nếu hai dao động cùng pha

B. B. A = nếu hai dao động ngược pha

C. C. < A < A1 + A2 nếu hai dao động có độ lệch pha bất kỳ.

D. D. A, B, C đều đúng.7. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 = A1sin(t +1)cm, x2 = A2sin(t+ 2)cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây là đúng? A. 2 - 1 = (2k +1)π B. 1 - 2 = 2kπ C. 2 - 1 = 2kπ D. B hoặc C 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có phương trình là: x1 = A1cos(t +1)cm, x2 = A2cos(t+ 2)cm.Thì biên độ của dao động tổng hợp là:

A. A2 = B. A2 =

C. A2 = D. A2 =

9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t +1)cm , x2 = A2cos(t+ 2)cm. Thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi:

A. tg = B. tg =

C. tg = D. tg =

10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:x1 = A1sin(t +1)cm, x2 = A2sin(t+ 2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi: A. 2 - 1 = (2k +1).π B. 2 -1 = (2k + 1)π/2C. 2 - 1 = 2kπ D. Một giá trị khác. 11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(t +1)cm, x2 = A2sin(t+ 2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi: A. A. 2 - 1 = (2k +1).π/2 B. 2 -1 = (2k + 1)π

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 13 of 41

Page 14: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

C. 2 - 1 = 2kπ D. Một giá trị khác. 12. Hai dao động điều hoà thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2 = 3A1 thì dao động tổng hợp có thể là: A. 5A1 B. 2A2 C.3A1 D.4A2

13. Hai dao động điều hoà thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. 5cm B. 2cm C. 21cm D. 3cm 14. hai dao động điều hoà thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. 4cm B. 8cm C. 6cm D. 15cm 15. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 50Hz, biên độ và pha

ban đầu lần lượt là A1 = 1cm, A2 = , 1 = 0, 2 = rad. Phương trình dao động tổng hợp là:

A. x = cm B. x = cm

C. x = cm D. x = cm

16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình x1 = 4 sin100πt cm,

x2 = 4 cos100πt cm. Phương trình dao động tổng hợp là:

A. x = 8cos(100πt + cm B. x = 8cos(100πt + cm

C. x = 8 cos(100πt - cm D. x = 8cos(100πt - cm

17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình x2 = 5cos(10πt - π)cm.

x2 = 10cos(10πt + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:

A. x = 5 cos10πt cm. B. x = 5 cos(10πt + ) cm.

C. x = 5 cos (10πt + ) cm. D. x = 5 cos(10πt - ) cm.

18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 50Hz, biên độ và pha

ban đầu lần lượt là A1 = 6cm, A2 = 6cm, 1 = 0, 2 = - rad. Phương trình dao động tổn hợp là:

A. x = 6 cos(50πt + ) cm. B. x = 6 cos(100πt + ) cm.

C. x = 6 cos (100πt - ) cm. D. x = 6 cos(50πt - ) cm.

19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f, biên độ và pha ban

đầu lần lượt là A1 = 5cm, A2 = 5 cm, 1 = - rad, 2 = - . Phương trình dao động tổng hợp:

A. x = 10cos(2πft + cm. B. x = 10cos(2πft - cm

C. x = 10cos(2πft - cm. D. Không có đáp án chính xác

20. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc , biên độ và pha

ban đầu lần lượt là: A1 = 250 mm, A2 = 150mm, A3 = 400mm, 1 = 0, 2 = , 3 = - . Phương

trình tổng hợp là:

A. x = 500cos( t+ ) mm. B. x = 500cos( t - ) mm

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 14 of 41

Page 15: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

C. x = 500sin( t - ) mm. D. x = 5000sin(t+ ) mm.

21. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = A1sin(20t + ) cm,

x2 = 3sin(20t + ) cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Khi đó biên độ A1 và pha ban đầu của vật là:

A. A1 = 8cm, = 520 . B. A1 = 8cm, = 380

C. A1 = 5cm, = 520 D. Một giá trị khác.

22. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ lần lượt là: A 1 = 9cm, 1 = , 2 = -

rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là:

A. A2 = 4,5 cm. B. A2 = 9 cm C. A2 = 9cm D. Một giá trị

khác. 23. Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phươn, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt

là: A1, A2, 1 = - , 2 = rad, dao động tổng hợp có biên độ là 9cm. Khi A2 có giá trị cực đại thì A1 và A2

có giá trị là:

A. A1 = 9 cm và A2 = 18cm B. A1 = 18cm và A2 = 9 cm

C. A1 = 9 cm và A2 = 9cm D. Một giá trị khác.

DAO ĐỘNG TẮT DẦN – CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG – TỰ DAO ĐỘNG

1. Chọn câu trả lời sai: A. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần só riêng fo của hệ gọi là

sự tự dao động. B. Một hệ tự dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự doC. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng. D. Trong sự tự dao động biên độ dao động là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

2. Chọn câu trả lời sai?A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng. B. Điều kiện cộng hường là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên

tuần hoàn có tần số ngoại lực f tần số riêng củahệ C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc

vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực

đại. 3. Chọn câu trả lời sai:

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệD. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 15 of 41

Page 16: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

4. Dao động …là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đỏi nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. A. Điều hoà B. Tự do C. Tắt dần D. Cưỡng bức.

5. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

6. Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc

các yếu tố bên ngoài.C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những

khoảng thời gian bằng nhau.7. Chọn phát biểu sai.

A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Acos(t+), trong đó A, , là những hằng số.

B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.

8. Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.

9. Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi làA. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức.C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn.

10. Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng: A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên

tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ fo. B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc

vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng. D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực

đại. 11. Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai?

A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao đọng của ngoại lực tuần hoàn.

B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không

đổi. 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức:

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 16 of 41

Page 17: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

13. Chọn một phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần: A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao

động. C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.

14. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và

tần số dao động riêng của hệ. C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ. D. Cả A, B và C đều đúng.

15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?A . Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí. D. A và C đúng

16. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi? A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường giồng C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Sự dao động của con lật đật.

17. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là: A. Do trọng lực tác dụng lên vật. B. Do lực căng dây treo C. Do lực cản môi trường D. Do dây treo có khối lượng đáng kể.

18. Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là: A 6km/h B. 21,6km/h C. 0,6 km/h D. 21,6m/s

19. Một người xách một xô nước đi trên đường mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là: A. 5,4 km/h B. 3,6 m/s C. 4,8 km/h D. 4,2 k/h

20. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là: A 20cm/s B. 72 km/h C. 2m/s D. 5cm/s

21. Một người đeo hai thùng nước sau xe đạp, đạp trên đường lát bêtông. Cứ 3m trên đường thì có một rảnh nhỏ, chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Tính vận tốc xe đạp không có lợi là: A 10m/s B. 18km/h C. 18m/s D. 10km/h

22. Một người treo chiếc ba lô tên tàu bằng sợi dây cao su có độ cứng 900N/m, ba lô nặng 16kg, chiều dài mỗi thanh ray 12,5m ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để ba lô rung mạnh nhất là: A. 27m/s B. 27 km/h C. 54m/s D. 54km/h

23. Một con lắc đơn có độ dài 30cm được treo vào tầu, chièu dài mỗi thanh ray 12,5m ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất:A. 40,9 km/h B. 12m/s C. 40,9m/s D. 10m/s

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 17 of 41

Page 18: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

24. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật có khối lượng 400g, lò xo có độ cứng 100N/m. ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,005 biết g = 10m/s2. Khi đó biên độ dao động sau chu kì đầu tiên là: A. A1 = 2,992cm B. A1 = 2,9992cm C. A1 = 2,95cm D. Một giá trị khác.

25. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 160N/m. Ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,005 biết g = 10m/s2. Khi đó số dao động vật thực hiện cho đến lúc dừng lại là:

A. 1600 B. 160 C. 160.000 D. Một giá trị khác.

CON LẮC LÒ XO

1. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo làA. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s

2. Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là

A. 0 rad B. rad C. rad D. – rad

3. Tại thời điểm t = 0 cho đến khi vật thực hiện dao động điều hoà có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại, vật có li độ bằng bao nhiêu?

A. B. C. . D. A

4. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos (t +0). Biết rằng trong khoàng 1/60 giây

đầu tiên. vật đi từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x =A /2 theo chiều dương của trục Ox. Trái lại

tại vị trí li độ x = 2cm, vận tốc của vật v = 40 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần

lượt bằng bao nhiêu? 20 π, 4 cm B. 30 π, 2cm C. 10 π, 10cm D. 40 π, 4 cm

5. Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu? A. 0,5 m/s B. 1 m/s. C. 2 m/s D. 3 m/s.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 18 of 41

Page 19: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

6. Một vật chuyển động thay đổi trên đoạn đường thẳng. Nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A. Tại thời điểm t1 vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Vật này: A. Tại thời điểm t1 có vận tốc lớn nhất. B.Tại cả hai thời điểm t1, t2 vận tốc có thể cực đại, cực tiểuC. Có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2 D. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 đều có vận tốc bằng không.

7. Trong dao động điều hòa trên một đường thẳng, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực đại tại pha φ = t + φ0 = 4π/2? A. lực kéo về và vận tốc. B. Li độ và vận tốcC. Lực kéo về và li độ D. Gia tốc và vận tốc.

8. Chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian t= 0 khi chất điểm nằm ở li độ x = a/2 và vận tốc có giá trị âm. Phương trình dao động của chất điểm có dạng như thế nào?

A. x = a cos (πt + ) B. x = 2a cos (πt + )

C. x = 2a cos (πt + ) D. x = a cos (πt +/3)

9. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin (t +0) . Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v có dạng như thế nào?

A. A2 = B. . A2 = C. A2 = D. A2 =

10. Trong dao động điều hoà những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực tiểu khi pha = t + 0 = 3π/2? A. gia tốc và li độ B. Li độ và vận tốcC. Lực và vận tốc D. Gia tốc và vận tốc.

11. Một dao động điều hoà theo phương trình x = Asin (t + ). Kết luận nào sau đây là sai?

A. Phương trình vận tốc v = Acos(t + /2). B. Động năng của vật Ed =

C. Thế năng của vật Et = D. E = m2A2= cost.

12. Tổng năng lượng của một vật dao động điều hoà E = 3.10 - 5 J. Lực cực đại tác dụng lên vật bằng

1,5.10 - 3N, chu kỳ dao động của vật T = 2s và pha ban đầu φ0 = . Phương trình dao động của vật

có dạng nào trong các dạng sau đây?

A. x = 0,02 cos(πt (m) B. x = 0,04 cos (πt (m)

C. x = 0,2 cos (πt (m) D. x = 0,4 cos (πt (m)

13. Khi gắn một vật có khối lượng m = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kỳ T1 = 1s. Khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào một lò xo trên, nó dao động với chu kỳ T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu? A. 0,5 kg. B. 2 kg C.1 kg D. 3 kg

14. Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động.

Nếu cùng treo cả hai vật đó vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng s. Khối lượng m1 và m2 lần

lượt bằng bao nhiêu? A. 0,5kg, 1kg B. 0,5kg, 2 kg C. 1 kg, 1 kg D. 1 kg, 2 kg

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 19 of 41

Page 20: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

15. Một con lắc lò xo dao động đàn hồi với biên độ A = 0,1m và chu kì T = 0,5s. Khối lượng của quả lắc m = 0,25 kg. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên quả lắc bằng bao nhiêu? A. 4N B. 0,4N C. 10N D. 40N

16. Một vật có khối lượng m = 0,5kg được gắn vào một lò xo không trọng lượng có độ cứng k = 600N/m, vật dao động với biên độ A = 0,1m. Tính vận tốc của vật khi xuất hiện ở li độ x = 0,05m. A. 5m/s B. 4 m/s C. 3 m/s D. 2 m/s

17. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = m. Vị trí xuất hiện của quả lắc, khi thế năng bằng

động năng của nói là bao nhiêu? A. 0,5 m B. 1,0 m C. 1,5 m D. 2,0 m

18. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng k = 10 N/m. Quả lắc có khối lượng 0,4 kg. Người ta cấp cho quả lắc một vận tốc ban đầu v0 = 1,5 m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên. Phương trình dao động (chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương cùng chiều với vận tốc v 0và gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động) có dạng như thế nào?

A. x = 0,15 sin (5t) (m) B. x = 0,15 sin ( 5t - ) (m)

C. x = 0,15 sin (5t) (m) D. x = 0,3 sin ( 5t + ) (m)

19. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ

x0 = cm và vận tốc v0 = cm/s. Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng như thế nào?

A. x = cos ( (cm) B. x = cos ( (cm)

C. x = (cm) D.x = (cm)

20. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Khi quả lắc ngặng m = 100g nó dao động với chu kỳ T bằng gần 2s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100g thì chu kỳ dao động sẽ là bao nhiêu? A. gần 2s . B. gần 4s C. gần 6s D. gần 8s.

21. Chiều dài con lắc đơn (toán học) tăng gấp 4 lần, khi đó chu kì dao động của nó: A. tăng gấp 4 lần B. Tăng gấp 2 lần C. Giảm xuống 2 lần D. Giảm xuống 4 lần.

22. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ T1. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc bị kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì T 1 ban đầu là bao nhiêu?

A. B. T1 (1 + ) C. D. T1 .

23. Vận tốc của một vật dao động điều hoà có độ lớn đạt giá trị cực đại tại thời điểm t. Thời điểm ấy là thời điểm thích ứng với phương án nào sau đây?

A. Khi t = 0 B. Khi (T là chu kì)

C. Khi t = T D. Khi vật qua vị trí cân bằng. 24. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo.

A. T = B. T = C. T = D. T =

25. Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin4πt (cm). Ở những thời điểm nào véc tơ vận tốc của vật sẽ không đổi hướng khi chúng ở các li độ 3cm và 6cm?

A. t = ( +n) giây Với n = 0, 1,2, 3,..; B. t = ( + ) giây Với n = 0, 1,2,

3,..;

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 20 of 41

Page 21: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

C. t = ( + ) giây Với n = 0, 1,2, 3,..; D. t = ( + ) giây Với n = 0, 1,2,

3,..;26. Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng 0,4kg và một lò xo có độ cứng 40N/m đặt nằm ngang.

Người ta kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 12cm và thả nhẹ cho nó dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục toạ độ Ox trùng với phương chuyển động của vật. Gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng, chiều dương theo hướng kéo vật. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật. Điều nào sau đây là sai? A. Tần số góc = 10 rad/s. B. Biên độ A = 12cm

C. Pha ban đầu = D. Phương trình dao động x = 12sin(10t - ) m

* Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ dài tự nhiên l0 được treo vào một điểm cố định O. Nếu treo vật có khối lượng m1 = 100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo thêm vật có khối lượng m2 = 100g thì độ dài của nó là l2 = 32cm.

Trả lời 2 câu sau. 27. 54. Điều nào sau đây nói về lò xo là sai?

A. Độ cứng k = 120N/m B. Độ cứng K = 100 N/m C. Chiều dài tự nhiên l0 = 32 cm D. A và C.

28. Khi chỉ treo m1 vào lò xo chu kì dao động nào là đúng? A. T = 0,2 giây B. T = 0,15 giây C. T = 2 giây D. T = 1,2 giây.

29. Một vật có khối lượng m được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hoà với tần số f1= 12 Hz. Khi treo thêm một gia trọng m = 10 g thì tần số dao động là f2 = 10Hz. Những kết quả nào sau đây là đúng? A. m = 50 gam B. độ cứng K = 288 N/m C. chu kì T = 0,23s D. A, B và C đều đúng

30. Pittông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng đường bằng 16cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Chọn t = 0 lúc pittông ở vị trí cân bằng (trung điểm của đoạn đường pittông chuyển động). Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Tần số của pittông f = 20 Hz B. Phương trìnhdao động x = 0,08sin 40πt (m).C. Vận tốc cực đại của pittông vmax = 3,2π = 10,05m/s D. A, B và C đều đúng .

31. 58. Pha ban đầu của dao động của con lắc đơn sẽ là bao nhiêu trong điều kiện sau: Con lắc đơn treo trên trần một xe ô tô đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang, xe bất ngờ hãm lại đột ngột. Chọn gốc thời gian là lúc xe bị hãm, chiều dương là chiều chuyển động của xe. Hãy chọn đáp án đúng?

A. φ = 0 B. φ = π C. π = D. φ = -

32. Một vật chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình. X = 3cos(ωt + ) + 8sin(ωt + ). Điều nào

sau đây là sai? A. Vật thực hiện dao động điều hoà. B. Dao động của vật không phải là dao động điều hoà. C. Biên độ dao động tổng hợp A = 7cm D. Pha ban đầu của dao động tổng hợp thoả mãn:

33. Hai lò xo có độ cứng k1, k2và vật m được nối với nhau theo hai cách song song và nối tiếp. Độ cứng k của lò xo tương đương với mỗi hệ, biểu thức nào nghiệm đúng trong các biểu thức sau:

A. k = với hệ (1); k = k1 + k2 với hệ (2). B. k = k1 + k2 với cả hai hệ

C. k = k1+ k2 với hệ (1); k = với hệ (2) D. k = với cả hai hệ.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 21 of 41

Page 22: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

34. Một vật dao động điều hoà theo trục ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kì dao và tần số động của vật là: A. 0,5s và 2Hz B. 2s và 0,5Hz C. 1/120s và 120 Hz D. Một giá trị khác.

35. Một vật DĐĐH với biên độ 4cm. Khi nó có li độ là 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là: A. 1 Hz. B. 1,2Hz C. 3 Hz D. 4,5 Hz

36. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + )cm. Chu kì dao động và tần số dao

động của vật là: A. 2s và 0,5 Hz B. 0,5s và 2Hz C. 0,25s và 4Hz D. Một giá trị khác.

37. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = - 4cos(4πt - ) cm. Chu kì dao động và tần số dao

động của vật là: A. 2,5s và 4 Hz B. 2cm và 2πt (rad/s). C. 0,4s và 2,5Hz D. Một giá trị khác.

38. Câu 21: Một dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(2πt + ) cm. Biên độ dao động và tần số góc

của vật là: A. 2cm và 2π(rad/s). B. 2cm và 2πt (rad/s) C. -2cm và 2πt (rad/s). D. Một giá trị khác.

39. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -3sin(5πt - . Biên độ dao động và tần số góc của vật

là: A. -3cms và 5π (rad/s). B. 2cm và -5π (rad/s) C. 3cm và 5π (rad/s) D. Một giá trị khác.

40. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4sin(5πt - ) cm. Biên độ dao động pha ban đầu

của vật là:

A. -4cm và rad B. 4cm và C. 4cm và D. 4cm và rad

41. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -5sin(5πt - cm. Biên độ dao động và pha ban

đầu của vật là:

A. -5cm và - B. 5cm và - rad C. 5 cm và rad D. 5cm và - rad

42. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2sin(4πt + )cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời

điểm t = 0,5s.

A. và 4π cm/s. B. và 4πcm/s

B. . cm và -4πcm/s D. 1cm và 4πcm/s

43. Một vật dao động điều hoà theo phương triình x = 3cos(5t –/6) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là: A. -1,2cm và 13,8 cm/s B. -1,2cm và -13,8 cm/s. C. 0,2cm và 14,9cm/s. D. Một giá trị khác.

44. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2πt - ) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời

điểm t = 0,5s là:

A. 2cm và -4π cm/s. B. 2cm và 2π cm/s.

C. 2 và 4πcm/s. D. 2cm và 4π cm/s

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 22 of 41

Page 23: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

45. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4sin(5πt - ) cm. Toạ độ và vận tốc của vật ở thời

điểm t = 2s là: A. 0,66 cm và 19,7 cm/s B. 0,66cm và -19,7 cm/s C. -0,21cm và -19,97 cm/s D. -0,21cm và -19,97cm/s.

46. Một vật dao động điều hào với phương trình x = 2sin(20t + ) cm. Vận tốc vào thời điểm t = π/8s là:

A. 4 cm/s B. -40 cm/s C. 20 cm/s D. 1m/s47. Vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 sin 2πt (cm). Gia tốc tại li độ 10 cm là:

A - 4m/s2 B. 2m/s2 C. 9,8 m/s2. D. 10m/s2

48. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt - ) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời

điểm t = 0,5s là:

A. 10π cm/s và -50π2 cm/s2 B. 10πcm/s và 50 π2 cm/s2.

B. - 10π cm/s và 50π2 cm/s2 D. 10πcm/s và - 50 π2 cm/s2.

49. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos (7πt + ) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời

điểm t = 2s là:

A. 14πcm/s và -98π2 cm/s2 B. -14πcm/s và - 98 .π2. cm/s2

C. -14π cm/s và 98π2 cm/s2. D. 14 cm/s và 98 .π2. cm/s2

50. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos2πt cm. Vận tốc và gia tốc của vật đi qua ly độ

4 cm là:

A. -8πcm/s và 16π2. cm/s2. B. 8πcm/s và 16π2. cm/s2.

C. ±8πcm/s và ± 16π2. cm/s2. D. ±8πcm/s và - 16π2. cm/s2

51. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6t + ) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời

điểm t = 2,5s. là: A. - 6,4cm/s và -138,7 cm/s2 B. 6,4cm/s và 138,7 cm/s2

C. 4,4 cm/s và -141,6 cm/s2 D. -4,4 m/s và 141,6 cm/s2

52. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt + ) cm. Vận tốc của vật đạt giá trị

12πcm/s khi vật đi qua li độ:

A. +2 cm B. - 2 cm. C. ±2 cm. D. ± 2cm.

53. Phương trình li độ của vật là: x = 2cos(2πt -π) cm. Vật đạt giá trị vận tốc bằng 2π cm/s khi đi qua li độ nào:

A. cm. B. - cm . C. ± cm D. ± 1cm

54. Một vật dao động điều hoà có biên độ 4cm, tần số góc 2π rad/s. Khi vật đi qua ly độ 2 cm thì vận

tốc của vật là: A. 4π cm/s B. -4π cm/s C ± 4πcm/s D. ± 8πcm/s.

55. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt + ) cm. Vận tốc và gia tốc của vật khi

pha dao động của vật có giá trị rad là:

A. -27,2 cm/s và -98,7 cm/s2. B. -27,2 cm/s và 98,7 cm/s2

C.31 cm/s và -30,5 cm/s2 D. 31 cm/s và 30,5 cm/s2

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 23 of 41

Page 24: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

56. Một vật khối lượng 400g treo vào một lò xo có độ cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn là:

A. m/s B. 20 cm/s C. 10 cm/s D. 20 cm/s

57. Xét con lắc lò xo có phương trình dao động: x = Acos(t + ). Khẳng định nào sau đây là sai:A. Tần số góc là đại lượng xác định pha dao động. B. Tần số góc là góc biến thiên trong một đơn vị cùng thời gianC. Pha dao động là đại lượng xác định trạng thái dao động của vật vào thời điểm t. D. Li độ con lắc và gia tốc tức thời là 2 dao động ngược pha.

58. Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14cm, tần số góc 2π (rad/s). Vận

tốc khi pha dao động bằng rad là:

A. 7π cm/s B. 7π cm/s C. 7π cm. D. cm/s

59. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(4πt- /2) cm. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến ly độ 1,5cm ở những thời điểm là:

A. t = B. t =

C. D. t = .s, k N.

60. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos (10πt – /3) cm. Khi vận tốc của vật đạt giá trị 15πcm/s ở những thời điểm là:

A. t = - + B. t = .s, k N.

C. D. t = .s, k N.

61. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(10πt – /3) cm . Khi vật đi theo chiều âm vận tốc của vật đạt giá trị 20π cm/s ở những thời điểm là:

A B. C. . D. Một giá trị

khác.

62. Phương trình có li độ của một vật là x = 10cos(4πt ) cm. Vật đi qua li độ -5cm vào những thời điểm nào:

A. . . B. . C. . D. Một giá trị khác.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 24 of 41

Page 25: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

63. Phương trình có li độ của một vật là x = 6cos(4πt) cm. Vật đi qua li độ 3cm theo chiều âm vào:

A. . . B. . C. . D. Một giá trị khác.

64. Phương trình có li độ của một vật là x = - 4cos(4πt ) cm. Vật đi qua li độ -2cm theo chiều dương vào:

A. . . C. . B. . D. Một giá trị

khác.

65. Phương trình có li độ của một vật là x = 5sin(4πt - ) cm. Vật đi qua li độ -2,5cm vào những thời điểm nào:

A. . . B. . C. . D. Một giá trị

khác. 66. Phương trình có li độ của một vật là x = 5cos(4πt – 2/3) cm. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại vào

những thời điểm nào:

A. t = B. t = . C. D. Một giá trị

khác

67. Phương trình li đọ của một vật là: x = 5cos(5πt – cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 1,5s thì vật

đi qua li độ x = 2cm lần nào sau? A. 6 lần B. 8 lần C. 7 lần D. Một giá trị khác.

68. Phương trình li đọ của một vật là: x = 2sin(5πt + cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 1,8s thì vật

đi qua li độ x = -1cm lần nào sau? A. 6 lần B. 8 lần C. 7 lần D. Một giá trị khác.

69. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos4πt (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là: A. 16cm B. 3,2cm C. 6,4cm D. 9,6m

70. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5sin20t (cm). Vận tốc trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc t0 =0 là:

A. π m/s B. 2π m/s C. m/s D. m/s

71. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 1,25sin(20t + π/2)m. Vận tốc tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là: A. 25m/s B. 12,5m/s C. 10m/s D. 7,5 m/s

72. Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: A. 0,4m B. 4 mm C. 0,04m D. 2 cm

73. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khối lượng 100g. Vật dao động với phương trình: x = 4sin(20t + /2) cm. Khi thế năng bằng 3 động lực thì li độ của vật là: A. +3,46 cm B. - 3,46cm C. A và B đều sai D. A và B đều đúng.

74. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân nửa thế năng của lò xo là:

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 25 of 41

Page 26: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

A. x = ± A B. x = ± A C. x = ± D. x = ± A

75. Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng 200g. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với phương trình x = 5sin4πt (cm). Năng lượng đã truyền cho vật là: A. 2J B. 2.10-1 J C. 2.10-2J D. 4.10-2J

76. Con lắc lò xo gồm 1 lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định. Treo vào đầu dưới một khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5cm. Từ vị trí cân bằng kéo thẳng đứng, hướng xuống cho lò xo dài 26,5cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là: A. 32.10-3J và 24.10-3J B. 32.10-2J và 24.10-2JC. 16.10-3 và 12.10-3J D. Tất cả đều sai.

77. Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật có khối lượng 120g. Độ cứng lò xo là 40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là: A. 24,5.10-3J B. 22.10-3J C. 16,5.10-3J D. 12.10-3J

78. Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = 2sin3πt (cm). Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5cm là: A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D. Tất cả đều sai

79. Một dao động điều hoà với biên độ 6cm, tại li độ -2cm, tỉ số thế năng và động năng có giá trị là: A. 3 B. 1/3 C. 1/8 D. 8

80. Một lò xo có độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m = 100g. Vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10 m/s 2. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là: A. 3 B. 1/3. C. 1/2 D. 4

81. Một dao động điều hoà với phương trình x = 4sin(3t + π/3)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10 -3 J. Khối lượng quả cầu và li độ ban đầu là:

A. 1kg và 2cm B. 1kg và 2 cm. C. 0,1 kg và 2 cm. D. Tất cả đều sai.

82. Một lò xo có độ cứng ban đầu là K quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng lên 2 lần thì chu kì mới:

A. Tăng 6 lần B. Giảm 6 lần C. Không đổi D. giảm

83. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin( t + ). Trong khoảng thời gian (s) đầu

tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm

thì nó có vận tốc là 40π cm/s. Khối lượng quả cầu là m = 100g. Năng lượng của nó là:

A. 32.10-2J B. 16.10-2J C. 9.10-3J D. Tất cả đều sai. 84. Một con lắc lò xo cọ độ cứng K = 20N/m dao động với chu kì 2s. Khi pha dao động là π/2 rad thì gia

tốc là -20 cm/s2. Năng lượng của nó là:

A. 48.10-3J. B. 96.10-3J. C. 12.10-3J D. 24.10-3J85. Một vật m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình: x = A sin(t + ). Lấy

gốc toạ độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t = π/30s kể từ lúc buông, vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là: A. A. 16.10-2J B. 32.10-2J C. 48.10-2J D. Tất cả đều sai

86. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình x = 5sin(20t - π/2) cm. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là: A. π/30 s B. π/15 s C. π/10 s D π/5 s.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 26 of 41

Page 27: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

87. Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với phương triình x = 20sin2πt (cm). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 5cm thì li độ là: x = ± 1cm là:

A. t = - (K ≥ 1). B. t = - (K ≥0) C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.

88. Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = 20sin2t (cm). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 5cm thì li độ vào thời điểm 1/8 (s) ngay sau đó là: A. 17,2 cm B. -10,2 cm C. 7cm D. A và B đều đúng.

89. Mọt con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Lò xo độ cứng K, khối lượng quả cầu là m, biên độ dao động là A. Khẳng định nào sau đây là sai:A. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn F = KAB. Lực đàn hồi cực tiểu là F = 0C. Lực đẩy đàn hồi cực đại có độ lớn F = K (A - l). Với l là độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng. D. Lực phục hồi bằng lực đàn hồi.

90. Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g, lấy g = 10m/s 2. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương

trình: x = 4sin(4t + ) cm. Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất

là: A. 1N. B. 0,6N C. 0,4N D. 1,6N

91. Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hoà với phương triình x = 10sinπt (cm). Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:A. 2N. B. 1N. C. 3,2N D. Bằng 0

92. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. kéo vật xuống dưới

vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động với phương trình: x = 5sin(4πt +

cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có

cường độ: A. 0,8N. B. 1,6N C. 3,2N D. 6,4N

93. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g, độ cứng K = 25N/m, lấyg = 10m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x =

4sin(5πt + )cm. Lực phục hồi ở thời điểm lò xo bị dãn 2cm có cường độ:

A. 1N B. 0,5N C. 0,25N D. 0,1N94. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 500g, phương trình dao động của vật là:

x = 10sinπt (cm). lấy g = 10m/s2. Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là: A. 1N B. 0,5N C. 5,5N D. Bằng 0

95. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cứng 40N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là: A. 2,3N B. 0,2N C. 0,1N D. Tất cả đều sai.

96. : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà vớibiên độ 2,5 cm. Lấy g = 10m/s2. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là: A. 1N. B. 0,5N C. Bằng 0 D. Tất cả đều sai.

97. Một lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có một vật m dao động điều hoà với phương trình:

x = 2,5sin(10 + π/2) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là:

A 2N B. 2,2N C. Bằng 0 D. Fmin = K(l - A). 98. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g. lò xo độ cứng K = 40N/m. Năng

lượng của vật là 18.10-3J. Lấy g = 10m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là: A 0,2N B. 2,2N C. 1N D. Tất cả đều sai

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 27 of 41

Page 28: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

99. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với biên độ 10cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = 2 = 10m/s2. Tần số dao động là: A. 1 Hz B. 0,5Hz C. 0,25 Hz D. Tất cả đều sai.

100. Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hoà theo phương ngang với phương trìnhx = 2sin(10πt + π/6)cm. Độ lớn lực phục hồi cực đại là: A 4N. B. 6N. C. 2N D. 1N

101. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của nó là: A. 48cm B. 46,8cm C. 42cm D. 40cm

102. Một lò xo độ cứng K, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Khi cân bằng chiều dài lò xo là

22cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hoà với phương trình x = 2sin10 t (cm). Lấy g = 10m/s2.

Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 2 (N) khối lượng quả cầu là: A. 0,4 kg B. 0,1kg C. 0,2kg D. 10 (g)

103. Một vật m = 1,6 kg dao động điều hoà với phương trình x = 4sin t. Lấy gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian π/30 (s) đầu tiên kể từ thời điểm t0 = 2cm. Độ cứng của lò xo là: A 30N/m B. 40N/m C. 50N/m D. 6N/m

104. Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vậtm1 = 0,1kg. thì nó dài l1 = 31cm. Treo thêm một vật m2 = 100g thì độ dài mới là l2 =32cm. Độ cứng K và l0 là: A 100N/m và 30cm B. 100N/m và 29cm C. 50N/m và 30cm D. 150N/m và 29cm.

105. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà theo phương trình x = 2sin(20t + π/2) cm.Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là: A 30,5 cm và 34,5cm B. 31cm và 36cm C. 32cm và 34cm D. Tất cả đều sai.

106. Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên l0 , độ cứng K treo vào một điểm cố định. Nếu treo một vật m1 = 50g thì nó dãn thêm 2m. Thay bằng vật m2 = 100g thì nó dài 20,4cm. Chọn câu đúng. A. l0 = 20cm, K = 200N/m B. l0 = 20cm, K = 250 N/m C. lo = 25 cm, K = 150 N/m . D. l0 = 15cm, K = 250 N/m

107. Một lò xo có độ cứng K = 80N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động giảm phân nửa. Khi treo cả m1 và m2 thì tần số dao động là 2/πHz. Tím kết quả đúng: A m1 = 4kg, m2 = 1kg. B. m1 = 1kg, m2 = 4kg C. m1 = 2kg, m2 = 8kg. D. m1 = 8kg, m2 = 2kg.

108. Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 40cm treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo dãn 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x = 2sin(t + π/2) cm. Chiều dài lò xo khi quả cầu dao đọng được nửa chu kỳ kể từ lức bắt đầu dao động là: A. 50cm. B. 40cm C.. 42cm D. 48cm

109. Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới có quả cầu m. CHọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình x = 10sin(2πt -π/6) cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là: A. 150cm. B. 145cm C. 135cm D. 115cm.

110. Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố đinh, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K = 25N/m, lấy g = 10m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao đọng với phương trình: x = 4sin(5t + 5π /6) cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn2cm lần đầu tiên là: A. 1/30s. B. 1/25s. C. 1/15s D. 1/5s.

111. Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Kéo quả cầu xuống khỏi

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 28 of 41

Page 29: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40cm/s hướng xuống. Phường trình dao động của vật là:

A. 4cos(10t - π/2) cm B. 4 cos(10t + π/4) cm.

C. 4 cos(10t - π/4) cm. D. 4cos(10πt + π/4) cm.

112. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 2,7 N/m quả cầu m = 300g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 3cm rồi cung cấp một vận tốc 12cm/s hướng về vị trí cân bằng chọn chiều dương là chiều lệch vật. Lấy t0 = 0 tại vị trí cân bằng. Phương trình dao động là:

A. 5cos(3t +π) cm B. 5cos(3t) C. 5cos(3t + /2 cm. D. 5cos(3t - (cm)

113. Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dãn ra 25cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 10cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lầy g = 10m/s2. Phương trình dao động là:

A. x = 35sin(20t - ) (cm) B. x = 10 cos(20t cm

C. x = 15cos(20t + ) cm D. x = 5sin(20t - ) cm

114. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100N/m . Kéo vật xuống dưới cho lò xo dãn 7,5cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động là:

A. x = 7,5cos(20t - ) cm B. x = 5cos(20t – ) cm.

C. x = 5cos(20t + cm D. x = 5cos(10t - cm

115. Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hoà thẳng đứng với tần số f = 4,5Hz. Trong quá trình dao động, chiểu dài lò xo thoả mãn điều kiện 40cm 1 56cm. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 8cos(9πt – /2) cm B. x = 16cos(9πt - cm.

C. x = 8cos (4,5πt - cm D. x = 8cos(9πt – cm.

116. Một lò xo độ cứng K, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2 J. Ở thời điểm ban đầu

nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc - m/s2. Phương trình dao động là:

A. x = 4sin(10πt + cm. B. x = 2sint (cm). C. x = 2sin(10t + cm. D. x = 2 sin(20t +

cm117. Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kì

T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kì T2 = 0,4 (s). Nối hai lò xo với nhau bàng cả hai đầu để được 1 lò xo có cùng độ dài rồi treo vật m vào phía dưới chu kì là: A. 0,7s B. 0,35s . C. 0,5s. D. 0,24s.

118. Hai lò xo cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K 1 thì nó dao đọng với chu kì T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kì là T2 = 0,4s. Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được 1 lò xo có cùng độ dài rồi treo vật m vào phía dưới thì chu kì là: A. 0,24s B.0,5s C. 0,35s D. 0,7s

119. hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kì T1

= 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kì T2 = 0,4s. Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu kỳ mới bây giờ là trung bình cộng của T1 và T2 thì phải treo vào phía dưới một vật khối lượng m’ bằng: A. 100g B. 98g C. 96g D. 100g

120. Một lò xo có độ cứng K = 200N/m treo vào một điểm cố định, đầu dưới có vạt m = 200g. Vật dao động điều hoà và có vận tốc tại vị trí cân bằng là 62,8 cm/s. Lấy g = 10m/s2. Lấy 1 lò xo giống hệt như lò

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 29 of 41

Page 30: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo rồi treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ năng của nó khi có 1 lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo ghép là:

A. 2cm. B. 2 cm C. cm D. cm.

121. Một vật khối lượng m = 2kg khi mắc vào hai lò xo độ cứng K 1 và K2 ghép song song thì dao động vớ

chu kì T = 2π/3. nếu đem nó mắc vào lò xo nói trên ghép nối tiếp thì chu kì lúc này là T’ = T Độ cứng

K1 và K2 có giá trì:A. K1 = 12N/m ; K2 = 6N/m B. K1 = 18N/m; K2 = 5N/m C. K1 = 6 N/m ; K2 = 12N/m D. A và C đều đúng.

122. Hai lò xo giống nhau, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng K = 200N/m ghép nối tiếp rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu dưới một vật m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa lmax = và tối thiểu lmin của lò xo trong quá trình dao động là: A. lmax = 44cm, lmin = 40cm B. lmax = 42,5cm; lmin = 38,5cm C. lmax = 24cm, lmin = 20cm D. lmax = 22,5cm; lmin = 18,5cm

123. Vật m bề dày không đáng kể, mắc xung đối nhau, vật ở giữa hai lò xo, K1 = 60N/m; K2 = 40N/m. ở thời điểm t0 =0, kéo vật sao cho lò xo K1 dãn 20cm thì lò xo K2 có chiều dài tự nhiên và buông nhẹ. Chọn O là vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là:

A. x = 8cos(10πt + ) cm B. x = 12 cos(10πt + )

C. x = 8sin(10πt + cm. D. x = 12sin(10πt - cm.

124. Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m. Lúc đầu cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27 cm. Sau đó ghép chúng song song với nhau và gắn vật m = 100g vào thì chu kì dao động là:

A. s B. s C. s D. Tất cả đều sai

125. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = 10sin(2t + ) cm. Thời gian ngắn nhất

từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li độ -5cm là: A. π/6 s B. π/4s C. π/2s D. π/3s

126. Một khối gỗ hình trụ có tiết diện ngang 300cm2, có khối lượng 1,2kg đang nổi thẳng đứng trên mặt nước, nước có khối lượng riêng 103kg/m3, lấy g = 10 = π2m/s2. Khi nhấn khối gỗ xuống khỏi VTCB một chút rồi thả nhẹ thì chu kì dao động của khối gỗ là:A. T = 10s B. T = 4s C. T = 0,4s D. Một giá trị khác.

127. Một bình thông nhay hình chữ U tiết diện đều 0,4 cm2 chứa chất lỏng có khối lượng 240g, có khối lượng riêng 3kg/lít, lấy g= 10 = 2m/s2. Khi nhấn chất lỏng ở nhánh một xuống khỏi VTCB một chút rồi thả nhẹ thì khối chất lỏng trong ống dao động với chu kì là:

A. T = 0,4 s B. T = 2s C. T = 0,4s D. Một giá trị khác.

128. Một con lắc lò xo độ cứng K = 100N/m, vật nặng khối lượng 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 4cm. Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong thời gian /10s đầu tiên là: A. 12cm. B. 8cm C. 16 cm D. 24cm

129. Một chất điểm dao động có phương trình li độ x = 10sin(4t + ) cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm

t1 = 1/16 s đến t2 = 5s là: A. 395cm B. 398,32cm C. 98,75cm D. Một giá trị khác.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 30 of 41

Page 31: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

130. Một vật dao động có phương trình li độ x = 4 sin(5t - ) cm. Quãng đường vật đi từ thoài điểm t1 =

1/30 s đến t2 = 6s là: A. 337,5cm B. 84,4cm C. 336,9cm D. Một giá trị khác.

131. Một vật dao động có phương trình li độ: x = sin(25t - ) cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = s

đến t2 = 2s là: A. 43,6cm B. 43,02 cm C. 10,9cm D. Một giá trị khác.

132. Một vật dao động có phương trình li độ x = 4cos(5t + cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 =

0,1s đến t2 = 2/5 s là: A. 14,73cm B. 3,68 cm C. 15,51cm D. Một giá trị khác.

133. Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6cos(10t-π) (cm). Li độ của M khi pha dao động bằng – /3 là A. x = 3 cm B. x = 2 cm C. x = -3 cm D. x = - 6 cm

134. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao động có trị số bằngA. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm

135. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng làA. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m

136. Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.

137. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật làA. x = 10 cos(π t + /3) (cm) B. x = 10 cos(π t +/4 ) (cm)C. x = 10 cos(π t – /3) (cm) D. x = 10 cos(π t – /4) (cm)

138. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạyA. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s.

139. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3sin(4 π t ) (cm) ; x2 = 3cos4 π t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình

A. x = 3 cos(4 π t +/4 ) (cm) B. x = 3 sin(4 π t + /4) (cm)

C. x = 3sin(4 π t + /2) (cm) D. x = 3sin(4 π t – /4) (cm)140. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ

dao động đó.D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

141. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn ……………Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?A. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 31 of 41

Page 32: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

B. hướng về vị trí cân bằng.C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian.

142. Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòaA. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.

143. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăngA. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s

144. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo làA. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m

145. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5cos(t – /2) (cm); x2 = 5cost (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình

A. x = 5 cos( t – /4) (cm) B. x = 5cos(t + /6) (cm)

C. x = 5 cos(t + /4) (cm) D. x = 5 cos(t – /3) (cm)

146. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A làA. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1.

147. Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m1 = 2m2, chu kì dao động T1 = 2T2, biên độ dao động A1 = 2A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?A. E1 = 32E2. B. E1 = 8E2. C. E1 = 2E2. D. E1 = 0,5E2.

148. Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nóA. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi.D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.

149. Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó?A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian.B. E tỉ lệ thuận với bình phương của A. D. E tỉ lệ thuận với k.

150. Một con lắc có tần số dao động riêng là f0 được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai.A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f0.B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu f - f0 C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f0.D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên

vật càng nhỏ.151. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí

cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật làA. x = 8cos(t + π/2) cm B. x = 4cos(10πt) cmB. x = 4cos(10πt + π/2) cm D.x = 8cos(πt) cm

152. Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = 3cm làA. 0,032J B. 0,064J C. 0,096J D. 0,128J

153. Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng làA. 2,4s B. 1,2s C. 0,6s D. 0,3s

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 32 of 41

Page 33: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

154. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị làA. 5cm B. 7,5cm C. 1,25cm D. 2,5cm

155. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10scos(8t – /3)cm. Khi vật qua vị trí có li độ – 6cm thì vận tốc của nó làA. 64 cm/s B. ± 80 cm/s C. ± 64 cm/s D. 80 cm/s

156. Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa làA. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian.B. lực tác dụng là lực đàn hồi.C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật.D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin theo thời

gian. 157. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật

dạng sin (hay cosin).C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin.D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần hoàn thì

thay đổi theo thời gian.158. Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi

A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc.B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.

159. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k?A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục. C. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.B. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A. D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.

160. Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m. Cung cấp cho con lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li độ có dạngA. x= 0,5 cos(20t + ) (m) B. x= 10 cos(20t – /2) (cm)C. x= 0,1cos(20t – /2) (m) D. x= 20cos(20t + /2) (cm)

161. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = 2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng làA. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. Đáp số khác.

162. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P đến Q, chất điểm cóA. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi.C. vận tốc đổi chiều một lần. D. gia tốc đổi chiều một lần.

163. Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật cóA. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai

biên.B. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật.D. độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở vị trí biên.

164. Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo.A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo.C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực

đàn hồi của lò xo.

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 33 of 41

Page 34: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng.

165. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượngA. m" = 2m B. m" = 4m C. m" = m/2 D. m" = m/4

166. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 sin(t + ) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất làA. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N

167. Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) làA. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm

168. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận tốc là v= - 40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x làA. ± 4 cm B. ±2 cm C. ±3 cm D. ±2 cm.

169. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương

1 1 1

2

x A sin(10t) (cm); A 0

x 8cos(10t) (cm)

Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A1 làA. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12,5 cm

170. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10 m/s2. Vật nặng có khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên 0 làA. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm

171. Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4cm với vận tốc v = –40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây?

A. x = 4 sin10t (cm) B. x = 4 sin(10t + )(cm)

C. x = 8sin(10t + ) (cm) D. x = 4 sin(10t – )(cm)

172. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 3cm và A2 = 4cm và độ lệch pha là 1800 thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?A. 5cm B. 3,5cm C. 7cm D. 1cm

173. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.B. Lò xo chống giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của dao động tắt dần.C. Một vật chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó xuống một đường thẳng là dao động điều

hòa. D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi.

174. Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng?A. B đến C B. O đến B C. C đến B D. C đến O

175. Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N làA.T/4 B.T/6 C. T/3 D. T/2

176. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ năng bằng mấy lần động năng?A. 15 B. 16 C. 3 D. 4/3

177. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s2. Vận tốc của

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 34 of 41

Page 35: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc.A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m

178. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc?A. B đến C. B. O đến B. C. C đến B. D. C đến O.

179. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2.A. T = 0,63s ; A = 10cm B. T = 0,31s ; A = 5cmC. T = 0,63s ; A = 5cm D. T = 0,31s ; A = 10cm

180. Dưới tác dụng của một lực có dạng F = –0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật làA. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 35 of 41

Page 36: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

CON LẮC ĐƠN

1. Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí có ly độ góc thì vận tốc của con lắc là:

A. B.

C. D.

2. Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì vận tốc của con lắc là:

A. B.

C. D.

3. Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí có ly độ góc thì lực căng của dây treo là:A. T = mg(3cos0 + 2cos) B. T = mgcosC. T = mg(3cos - 2cos0) D. T = 3mg(cos - 2cos0)

4. Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng của dây treo là:A. T = mg(3cos0 + 2) B. T = mg(3 - 2cos0)C. T = mg D. T = 3mg(1 - 2cos0)

5. Chọn câu đúng. Biên độ dao động của con lắc đơn không đổi khi:A. Không có ma sát. B. Con lắc dao động nhỏ.C. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn. D. A hoặc C

6. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. T = B. T =

C. T = D. T =

7. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có li độ góc . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ

góc thì vận tốc của con lắc được xác định bằng biểu thức nào?

A. v = B. v =

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 36 of 41

Page 37: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

C. v = D. v =

8. Biểu thức nào sau đây là đúng khi xác định lực căng dây ở vị trí có góc lệch ? A. T = mg(3cos0 + 2cos) B. T = mg(3cos - 2cos0)C. T = mgcos D. T = 3mg(cos - 2cos0)

9. Chu kì của một con lắc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ: A. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên B. Tăng lên C. Không đổi D. Giảm đi

10. Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó lấy = 3,14)A. 10m/s2 B. 9,86 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 9,78 m/s2

11. Khi qua vị trí cân bằng con lắc đơn có vận tốc 100cm/s. lấy g = 10m/s2 thì độ cao cực đại là: A. 2,5cm B. 2cm C. 5cm D. 4cm

12. Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m dao động với biên độ nhỏ có chu kì 2s. Cho = 3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là: A. 9,7 m/s2 B. 10m/s2 C. 9,86 m/s2 D. 10,27 m/s2.

13. Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của vật là:

A. 2f B. C. D. f

14. Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là: A. 0,25cm B. 0,25m C. 2,5cm D. 2,5cm

15. Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. cho biết g = 9,8 m/s2. Tính độ dài ban đầu của con lắc. A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm

16. Một con đơn gồm một dây treo dài 1,2m mang một vật nặng khối lượng m = 0,2kg dao động ở nơi gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tính chu kì dao động của con lắc khi biên độ nhỏ.A. 0,7s B. 1,5s C. 2,2s D. 2,5s.

17. Một con lắc đơn có độ dài l = 120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kỉ dao động ban đầu. TÍnh độ dài l’ mới: A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2 cm

18. Một con lắc đơn có vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là:

A. 0,2N B. 0,5N C. N D.

19. Một con lắc đơn vật có khối lượng 200g, dây dài 50cm dao động tại nơi có g = 10m/s 2. Ban đầu lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100. rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 50 thì vận tốc và lực căng dây là: A. 0,34m/s và 2,04N B. ±0,34m/s và 2,04N C. -0,34m/s và 2,04N. D. ±0,34m/s và 2N

20. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo vật sẽ là:

A. v = ± và )

B. v = và )

C. v = ± và )

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 37 of 41

Page 38: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

D. v = ± và )

21. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, dây dài 80cm dao động tại nơi có g = 10m/s2. Ban đều lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua VTCB thì vận tốc và lực căng dây treo vật sẽ là:

A. ± m/s và 1,03N B. m/s và 1,03N

C. ±5,64 m/s và 2,04N D. ± 0,24m/s và 1N22. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ đầu vị trí có li độ góc 0. Khi co lắc đi qua vị trí có li độ

góc thị vận tốc của vật và lực căng dây treo vật sẽ là:

a. v = và )

b. v = và )

c. v = ± và )

d. v = ± và )

23. Khi gắn vật m1 vào lò xo nó dao động với chu kì 1,2s. Khi gắn m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì là: A. 2,8s. B. 2s. C. 0,96s D. Một giá trị khác.

24. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì l2 > l1 dao động với chu kì T2. Khi con lắc đơn có chiều dài l2 - l1 sẽ dao động với chu kì là:

A. T = T2 - T1 B. T2 = C. T2 = D.

25. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì T2. Khi con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với chu kì là:

A. T = T2 + T1 B. T2 = C. T = D.

26. Hai con lắc có chiều dài l1,l2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện được 6 dao động. Khi đó chiều dài của mỗi con lắc là: A. l1 = 25cm và l2 = 9cm B. l1 = 9cm và l2 = 25cm C. l1 = 2,5cm và l2 = 0,09m D. Một giá trị khác.

27. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động tại nơi có g = 2m/s2 . Bắt đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0= 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là:

A. s = 0,1sin(t + m B. s = 0,1sin(t - m

C. s = 1sin(t + m D. Một giá trị khác.

28. Một con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g = 9,8 m/s2 . Ban đầu người ta lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,4rad rồi truyền cho vật một vận tốc 14cm/s về vị trí cân bằng (VTVB). Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB lần thứ nhất, chiều dương là chiều lệch của vật thì phương trình li độ dài của vật là:

A. s = 0,02 sin(7t + ) m B. s = 0,02 sin(7t - ) m

C. s = 0,02 sin7t m D. Một giá trị khác.

29. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì nó dao động nhanh hay chậm với chì là: A, Nhanh 2,001s. B. Chậm 2,001s C. Chậm 1,999s D. Nhanh 1,999s

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 38 of 41

Page 39: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

30. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh 56,7s B Chậm 28,35s C. Chậm 56.7s D. Nhanh 28,35s.

31. Một con lắc đơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5.K-1. Khi nhiệt độ tăng lên 450C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là: A. Nhanh 2,0004s B. Chậm 2,0004s C. Chậm 1,9996s D. Nhanh 1,9996s.

32. Một con lắc đơn dao động với đúng ở nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài = 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Chậm 17,28s B. Nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s.

33. Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T0= 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng: A. 2,001s B. 2,0001s C. 2,0005s D. 3s

34. Một con lắc đơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 400C dây treo làm bằng kim loại có hệ sổ nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 150C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là: A. Nhanh 1,9995s B. Chậm 2,005s C. Nhanh 2,0005s D. Chậm 1,9995s.

35. Một con lắc đơn dao động với đúng ở nhiệt độ 450C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-

5K-1. Khi đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 220C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh 21,6s B. Chậm 21,6s C. Nhanh 43,2s D. Chậm 43,2s

36. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất ở nhiệt độ 420C, bán kính trái đất 6400km, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 220C thì nó dao động nhanh hay chạm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. nhanh 39,42s B. Chậm 39,42s C. Chậm 73,98s D. Nhanh 73,98s.

37. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Chậm 2,7s B. Chậm 5,4s C. Nhanh 2,7s D. Nhanh 5,4s.

38. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Nhanh 8,64s B. Nhanh 4,32s C. Chậm 8,64sD. Chậm 4,32s

39. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc = 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ ở đó 200C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy: A. Chậm 4,32s B. Nhanh 4,32s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s

40. Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 1600m để con lắc vẫn dao đúng thì phải hạ nhiệt độ xuống đến: A. 17,50C. B. 23,750C C. 500C D. Một giá trị khác.

41. Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Bán kính trái đất 6400km. Khi nhiệt đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là 20 0C để con lắc dao động đúng thì h là: A. 6,4km B. 640m C. 64km D. 64m

42. Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T0 = 1,5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 0 = 300. Chu kì dao động của con lắc trong xe là: A. 2,12s B. 1,61s C. 1,4s D. 1,06s.

43. Một con lắc đơn có chu kì dao động T0 = 1,5s tại nơi có g = 9,8 m/s2 . Treo con lắc vào trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong thang máy là: A. 2,12s B. 2,04s C. 2,45s D. 3,54s

44. Một con lắc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E thẳng đứng, hướng lên có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 39 of 41

Page 40: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

con lắc với biên độ góc nhỏ là T0 = 2s, tại nơi g = 10m/s2. Tích cho quả nặng điện q = 6.10-5C thì chu kì dao động của nó bằng: A. 1,6s B. 1,72s C. 2,5s D. 2,33s

45. Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = 2 = 10m/s2 . quả cầu có khối lượng 10g mang điện tích 0,1C. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng từ dưới lên thẳng đứng có E = 104 V/m. Khi đó chu kì con lắc là: A. 1,99s B. 2,01s C. 2,1s D. 1,9s.

46. Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = 2= 10m/s2 quả cầu có khối lượng 200g mang điện tích -10-

7C. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng từ dưới lên có E = 2104 V/m. Khi đó chu kì con lắc là: A. 2,001s B. 1,999s C. 2,01s D. Một giá trị khác.

47. Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = 2 = m/s2 dưới điểm treo theo phương thẳng đứng cách điểm treo 50cm người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào định khi dao động. Chu kì dao động của con lắc là: A. 8,07s B. 24,14s C.1,71s D. Một giá trị khác.

48. Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8 m/s2 .Người ta treo con lắc vào trần thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,6m/s2. Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 1,65s B. 1,55s C. 0,66s D. Một giá trị khác.

49. Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g = 9,8m/s2 Người ta treo con lắc vào trần thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s2, khi đó chu kì dao động của con lác là: A. 1,85s B. 1,76s C.1,75s D. Một giá trị khác.

50. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2. với chu kì 2s, vật có khối lượng 100g mang điện tích -0,4C.Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 2,5.106v/m nằm ngang thì chu kì dao động lúc đó là: A. 1,5s. B. 1,68s C. 2,38s D. Một giá trị khác.

51. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 200g mang điện 4.10-7C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 5.106v/m nằm ngang thì vị trí cân bằng mới của vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là: A. 0,570 B. 5,710 C. 450 D. Một giá trị khác.

52. Một con lắc đơn gồm vật có thể tích 2cm3, có khối lượng riêng 4.103kg/m3 dao động trong không khí có chu kì 2s tại nơi có g = 10m/s2. Khi con lắc dao động trong một môi trưòng chất khí có khối lượng riêng 3kg/lít thì chu kì của nó là; A 1,49943s B. 3s C. 1,50056s D. 4s

53. Một con lắc đơn có khối lượng m1 = 500g, có chiều dài 40cm. Khi kéo dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, lúc vật đi qua VTCB va chạm mềm với vật m2 = 300g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Ngay sau khi va chạm vận tốc của con lắc là: A. 2m/s B. 3,2m/s C. 1,25 m/s D. Một giá trị khác.

54. Một con lắc đơn có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm, ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2 . Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là: A. 53,130 B. 47,160 C. 77,360 D. Một giá trị khác.

55. Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Người ta kéo vật sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Phương trình quỹ đạo của vật khi con lắc đi qua VTCB dây treo vật đứt là:

56. Xét dao động nhỏ của một con lắc đơn, kết luận nào sau đây là sai? a. Phương trình dao động: s = S0 sin (t + )b. Phương trình dao động; = 0sin((t + )

c. Chu kì dao động: T = 2

d. hệ dao động điều hoà với mọi góc lệch của

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 40 of 41

Page 41: quyen 1 co hoc2003

Tài liệu ôn luyện thi các kỳ thi TNTHPT, ĐH và CĐ theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục

57. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động nào sau đây là đúng? A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm

58. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,6s. Một con lắc đơn khắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,8s. Gọi T là chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l1 + l2. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:A. T = 1,4s B. T = 1s C. T = 0,2s D. T = 2s

59. Một đồng hồ quả lắc trong 1 ngày đêm chạy nhanh 6,48s tại một nơi ngang mực nước biển và ở nhiệt độ bằng 100C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.10 -5K-1. Cũng ở vị trí này nhưng ở nhiệt độ t thì đồng hồ chạy đúng giờ kết quả nào sau đây là đúng? A. t = 300C B. t = 200C C. t = 250C D. Một giá trị khác.

Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên mặt biển có g = 10m/s 2 và nhiệt độo 200C. Thanh treo quả lắc làm bằng kim loại có hệ số nở dài α = 1,85.10-5K-1.

Trả lời 2 câu hỏi 60. Biết chu kì của con lắc là 2s. Chiều dài của con lắc đơn đồng bộ với nó có thể nhận giá trị nào sau

đây? A. l = 1,2m B. l = 0,8m C. l = 1m D. Một giá trị khác.

61. Khi nhiệt độ ở nơi đặt đồng hồ tăng lên đến 400C kết quả nào sau đây là đúng? a. Trong một ngày đêm, đồng hồ chạy chậm 15,98sb. Trong một ngày đêm, đồng hồ chạy nhanh 15,98s. c. Đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. d. Một giá trị khác,

Một con lắc đơn có chu kì dao động bằng 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 và ở 00C.Thanh treo quả lắc làm bằng kim loại có hệ số nở dài α = 2.10 -5.K-1. Bỏ qua ma sát và lực cản của môi trường. Trả lời 2 câu sau.

62. Điều nào sau đây là đúng? a. Chiều dài của con lắc đơn 00C là: l0 = 0,993m b. Chiều dài của con lắc đơn ở 00C là l0 = 1,2m c. Chu kì dao động của con lắc đơn ở 200C là T = 2,004sd. A và C đều đúng.

63. Để con lắc ở nhiệt độ 200C vẫn có chu kì là 2s, người ta truyền cho quả cầu của con lắc một điện tích q = 10-9C rồi đặt nó trong điện trường đều có cường độ E nhỏ, các đường sức nằm ngang song song với mặt phẳng dao động của con lắc. Biết khối lượng quả cầu là m = 1g. Cường độ điện trường E có thể nhận các giá trị nào sau đây? A. E = 2,27.105V/m B. 2,77.105 V/m C. E = 7,27.105V/m D. Một giá trị khác,

Trần Văn Hùng – Chuyên Bắc Giang: ĐT 0946.123.567. Page 41 of 41