14
Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH TVT LÍ-CÔNG NGHHƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VT LÍ LP 11 ĐỀ 1 I.Trc ngiệm:(8đ) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? Ttrường đều là ttrường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. véc tơ cảm ng tti mọi nơi đều cùng hướng. C. lc ttác dụng lên các dòng điện đều như nhau. D. cm ng tti mọi nơi đều bng nhau. Câu 2: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích đứng yên. B. nam châm chuyển động. C. các điện tích chuyển động. D. nam châm đứng yên. Câu 3: Lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong một từ trường đều có chiều không phụ thuộc vào A. chiều chuyển động của điện tích. B. chiều của đường sức từ. C. độ lớn của điện tích. D. dấu của điện tích. Câu 4: Đoạn dây dn thng AB dài l mang dòng điện I = 20 A, đặt trong trong ttrường đều có B AB vi B = 0,5 T thì lc ttác dụng lên đoạn dây là 1,6 N. Bây gingười ta gập đoạn dây li tại điểm C (CB = 6 cm) thành chL sao cho đoạn CB// B ( Hình v). Lc ttác dụng lên đoạn dây sau khi gp là A. 1,6 N. B. 1 N. C. 0,6 N. D. 1,16 N. Câu 5: Chọn câu ĐÚNG. Độ ln cm ng tti tâm một dòng điện tròn: A.tlvới cường độ dòng điện. B.tlvi chiều dài dòng điện tròn. C.tlvi bán kính hình tròn. D.tlnghch vi din tích hình tròn. Câu 6: Một dòng điện chy trong dây dn thẳng, dài có cường độ 16A, cm ng ttại điểm M cách dòng điện 4cm có độ ln là: A.8.10 -5 T B.8.10 -7 T C.8π.10 -5 T D.8π.10 -7 T Câu 7. Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phmt lớp sơn cách điện mng qun quanh mt hình trto thành mt ng dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chy qua các vòng dây thì cm ng tbên trong ng dây bng: A. 18,6.10 -5 T B. 26,1.10 -5 T C. 25,1.10 -5 T D. 30,6.10 -5 T Câu 8. Lc Lo ren xơ là A. lực Trái Đất tác dng lên vt. C. lc ttác dụng lên dòng điện. B. lực điện tác dụng lên điện tích. D. lc ttác dụng lên điện tích chuyển động trong ttrường. Câu 9: Định lut Len-xơ được dùng để xác định: A.độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mạch điện kín. B.chiều dòng điện cm ng xut hin trong mt mạch điện kín. C.cường độ dòng điện cm ng xut hin trong mt mạch điện kín. D.sbiến thiên ca tthông qua mt mạch điện kín. Câu 10: Tthông xuyên qua cun dây không phthuộc vào đại lượng nào sau đây? A.Tiết din S ca cun dây. B.Điện trca cun dây. C.Svòng dây N. D.Góc α to bi pháp tuyến ca cun dây vi cm ng t. Câu 11: Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác: A. đẩy nhau C. Ban đầu hút nhau, khi xuyên qua rồi thì đẩy nhau B. hút nhau D.Ban đầu đẩy nhau, khi xuyên qua ri thì hút nhau Câu 12: Trong mt mạch kín dòng điện cm ng xut hin khi A. trong mch có mt nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong mt ttrường đều. C. mạch điện được đặt trong mt ttrường không đều. D. tthông qua mạch điện biến thiên theo thi gian. Câu 13: Mt khung dây hình vuông cnh 20 cm nằm toàn độ trong mt ttrường đều và vuông góc vi các đường cm ng. Trong thi gian 1/5 s, cm ng tca ttrường gim t1,2 T v0. Suất điện động A C B I I B S N v

NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 1

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ VẬT LÍ-CÔNG NGHỆ

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2019-2020

MÔN: VẬT LÍ LỚP 11

ĐỀ 1

I.Trắc ngiệm:(8đ)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? Từ trường đều là từ trường có

A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. véc tơ cảm ứng từ tại mọi nơi đều cùng hướng.

C. lực từ tác dụng lên các dòng điện đều như nhau. D. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.

Câu 2: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

A. các điện tích đứng yên. B. nam châm chuyển động.

C. các điện tích chuyển động. D. nam châm đứng yên.

Câu 3: Lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong một từ trường đều có chiều không phụ thuộc

vào

A. chiều chuyển động của điện tích. B. chiều của đường sức từ.

C. độ lớn của điện tích. D. dấu của điện tích.

Câu 4: Đoạn dây dẫn thẳng AB dài l mang dòng điện I = 20 A, đặt trong trong từ trường

đều có B AB với B = 0,5 T thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 1,6 N. Bây giờ người ta

gập đoạn dây lại tại điểm C (CB = 6 cm) thành chữ L sao cho đoạn CB// B ( Hình vẽ).

Lực từ tác dụng lên đoạn dây sau khi gập là

A. 1,6 N. B. 1 N. C. 0,6 N. D. 1,16 N.

Câu 5: Chọn câu ĐÚNG. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn:

A.tỉ lệ với cường độ dòng điện. B.tỉ lệ với chiều dài dòng điện tròn.

C.tỉ lệ với bán kính hình tròn. D.tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.

Câu 6: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài có cường độ 16A, cảm ứng từ tại điểm M cách dòng

điện 4cm có độ lớn là:

A.8.10-5

T B.8.10-7

T C.8π.10-5

T D.8π.10-7

T

Câu 7. Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn

quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các

vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:

A. 18,6.10-5

T B. 26,1.10-5

T C. 25,1.10-5

T D. 30,6.10-5

T

Câu 8. Lực Lo – ren – xơ là

A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực từ tác dụng lên dòng điện.

B. lực điện tác dụng lên điện tích. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

Câu 9: Định luật Len-xơ được dùng để xác định:

A.độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.

B.chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.

C.cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.

D.sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín.

Câu 10: Từ thông xuyên qua cuộn dây không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

A.Tiết diện S của cuộn dây. B.Điện trở của cuộn dây.

C.Số vòng dây N. D.Góc α tạo bởi pháp tuyến của cuộn dây với cảm ứng từ .

Câu 11: Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng

tương tác:

A. đẩy nhau C. Ban đầu hút nhau, khi xuyên qua rồi thì đẩy nhau

B. hút nhau D.Ban đầu đẩy nhau, khi xuyên qua rồi thì hút nhau

Câu 12: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi

A. trong mạch có một nguồn điện.

B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.

C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.

D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.

Câu 13: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với

các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động

A C

B

I

IB

S N v

Page 2: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 2

cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.

Câu 14: Chọn câu sai: Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi

A. cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh. B. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh.

C. cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn. D. cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh.

Câu 15: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 2A

đến 12A trong khoảng thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian

đó là

A. 10V. B. 20V C. 30V D. 40V

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng giữa hai môi trường truyền ánh sáng

khác nhau thì

A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.

Câu 17: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450

thì góc

khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là

A. 2 . B. 3 C. 2 D. 2/3 .

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng

tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết

quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.

D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết

quang với môi trường chiết quang hơn.

Câu 19: Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất bằng 1,5 tới mặt phân cách với môi trường có

chiết suất bằng 4/3, góc giới hạn phản xạ toàn bằng

A. 30o B. 41

o48’ C. 48

o35’ D. 62

o44’

Câu 20: Một lăng kính có góc chiết quang A = 300. Một tia sáng đơn sắc tới mặt bên lăng kính dưới góc

tới i=300. Biết các góc r = r’ (Hình vẽ). Góc lệch D của tia sáng khi truyền qua lăng kính là

A. 200. B. 10

0. C. 30

0. D. 40

0.

Câu 21: Vật thật AB phẳng, mỏng, đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh

A’B’có độ lớn bằng vật AB. Ảnh này là

A. ảnh thật nằm cách vật một đoạn bằng 4f. B. ảnh ảo nằm cách thấu kính một đoạn bằng 2f.

C. ảnh thật nằm cách thấu kính một đoạn bằng f. D. ảnh thật nằm cách thấu kính một đoạn bằng 4f.

Câu 22: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh

của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là

A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.

C. thấu kính phân kì tiêu cự 40 cm. D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.

Câu 23: Độ cong của thủy tinh thể của mắt thay đổi để

A. mắt nhìn được vật ở vô cực. B. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay

đổi.

C. ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc. D. nhìn được vật ở gần mắt nhất.

Câu 24: Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn thấy được các vật ở rất xa mà không phải điều

tiết. Khoảng cực cận của người này là OCc = 25 cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đa tăng

thêm bao nhiêu?

A. 1 dp. B. 4 dp. C. 8 dp. D. 2 dp.

II.Tự luận:(2đ)

Bài 1: ( 1 điểm) Cho dây dẫn thẳng dài có dòng điện I1=3A chạy qua đặt trong không khí.

Tìm cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện I1 đoạn 45cm? Vẽ hình.

Bài 2: ( 1 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm.

Qua thấu kính cho một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 2,5 lần vật. Xác định loại thấu kính và độ tụ của

thấu kính?

Page 3: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 3

ĐỀ 2

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 : Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi

A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.

B. một chùm electron chuyển động song song với nhau.

C. một ống dây có dòng điện chạy qua.

D. một vòng dây có dòng điện chạy qua.

Câu 2: Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì

A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

D. vì một lí do khác chưa biết.

Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây

dẫn khi đoạn dây dẫn đặt

A. song song với các đường sức từ. B. vuông góc với các đường sức từ.

C. hợp với các đường sức từ góc 450. D. hợp với các đường sức từ góc 60

0.

Câu 4: Trong hình vẽ đoạn dòng điện MN đặt trong mặt phẳng chứa các đường sức từ của một từ trường

đều ở các vị trí khác nhau. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN trong hình nào bé nhất?

A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.

Câu 5: Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây

A. bị giảm nhẹ chút ít. B. bị giảm mạnh.

C. tăng nhẹ chút ít. D. tăng mạnh.

Câu 6: Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có

cường độ I = 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là

A. 3,34.10-5

T. B. 4,7.10-5

T. C. 6,5.10-5

T. D. 3,5.10-5

T.

Câu 7: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao

nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây

giảm bốn lần

A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần

Câu 8: Chọn câu SAI. Lực Lorentz

A. có phương vuông góc với vận tốc

B. có phương vuông góc với từ trường

C. có độ lớn không phụ thuộc hướng của từ trường

D. có độ lớn không phụ thuộc dấu của điện tích

Câu 9: Gía trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B

A. tỉ lệ với số đường sức qua một đơn vị diện tích S.

B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.

C. là giá trị của cảm ứng từ B tại nơi đặt điện tích S.

D. tỉ lệ với số đường sức qua diện tích S.

Câu 10: Khung dây kín đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, rộng. Trong trường hợp

nào sau đây, từ thông qua khung dây không thay đổi ?

A. Khung dây chuyển động tịnh tiến với tốc độ tăng dần.

B. Khung dây quay quanh một đường kính của nó.

C. Khung dây đứng yên nhưng bị bóp méo.

D. Khung dây vừa chuyển động tịnh tiến, vừa bị bóp méo.

Page 4: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 4

Câu 11: Một khung dây có diện tích 5 cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm

ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3

Wb. Cảm ứng từ

B có giá trị

A. 0,2 T. B. 0,02 T. C. 2,5 T. D. Một giá trị khác.

Câu 12 : Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, rộng sao cho mặt phẳng của vòng dây

vuông góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu

A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ.

B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ.

C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ

D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường.

Câu 13 : Trong các yếu tố sau : I. Chiều dài của ống dây kín II. Số vòng của ống dây kín III. Tốc độ biến

thiên qua mỗi vòng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố

nào?

A. I và II . B. II và III . C. III và I . D. Chỉ phụ thuộc II.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch

C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch

D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây

Câu 15: Một ống dây hình trụ dài 40cm, gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 200cm2. Độ tự

cảm của ống dây khi đặt trong không khí là

A. 3,14.10-2

H B. 6,28.10-2

H C. 628 H D. 314 H

Câu 16 : Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì :

A. Chỉ có hiện tượng khúc xạ B. Chỉ có hiện tượng phản xạ.

C. đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. D. không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.

Câu 17: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt một môi trường trong suốt sao cho tia phản xạ và tia

khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới và góc khúc xạ liên hệ với nhau qua hệ thức :

A. i = r + 900. B. i + r = 90

0. C. i + r = 180

0. D. i = 180

0 + r.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng

tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết

quang hơn.

C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.

D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết

quang với môi trường chiết quang hơn.

Câu 19: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i

để không có tia khúc xạ trong nước là:

A. i > 62044. B. i < 62

044. C. i < 41

048. D. i < 48

035.

Câu 20: Một lăng kính có góc chiết quang 600. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có

góc lệch cực tiểu bằng 300. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là

A. 1,503. B. 1,731. C. 1,414. D. 1,82.

Câu 21: Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

Câu 22: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.

Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 12 cm. B. 36 cm. C. 4 cm. D. 18 cm.

Câu 23: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì

cần đeo kính:

A. hội tụ có độ tụ nhỏ. B. hội tụ có độ tụ thích hợp.

Page 5: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 5

C. phân kì có độ tụ thích hợp. D. phân kì có độ tụ nhỏ.

Câu 24: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có

thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết:

A. – 1 dp. B. – 0,5 dp. C. 0,5 dp. D. 2 dp.

B. BÀI TOÁN TỰ LUẬN Bài 1 ( 1 điểm): Cho hai dòng điện có cùng cường độ 8 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài AB và CD ,

đặt vuông góc với nhau, cách nhau một khoảng 8,0 cm trong chân không. Dây dẫn thứ nhất thẳng đứng có

dòng điện chạy từ A lên B ; dây dẫn thứ hai đặt trong mặt phẳng ngang có dòng điện chạy từ C đến D.

Đường vuông góc chung của hai dòng điện cắt dòng thứ nhất tại M và cắt dòng thứ hai tại N. Tính cảm

ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại trung điểm P của MN ?

Bài 2( 1 điểm) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính ( A ở trên trục chính ) của một thấu kính, cho

ảnh thật A’B’ cao hơn vật AB 2 lần và cách vật AB một đoạn 36 cm. Đây là thấu kính gì, tính tiêu cự của

kính, vẽ hình ?

ĐỀ 3

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Nội dung nào dưới đây là đúng: Từ trường không tương tác với

A. Nam châm chuyển động. B. Các điện tích chuyển động.

C. Nam châm đứng yên. D. Các điện tích đứng yên.

Câu 2: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ:

A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞ B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam

C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc

D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc

Câu 3: Xác định lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10cm, mang dòng điện 5A, đặt trong từ

trường đều cảm ứng từ B = 0,08T, đoạn dây dẫn lệch một góc 300 .

A. 0,04N. B. 2N. C. 0,02N. D. 0,2N.

Câu 4: Một thanh kim loại MN có trọng lượng 0,1N và dài 25cm, được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng

đứng trong từ trường đều B = 0,04T có hướng như hình vẽ. Cho dòng điện đi qua dây. Xác định chiều và

độ lớn của I để lực căng của các dây treo bằng không?

A. Dòng điện có chiều từ M đến N và I = 5A.

B. Dòng điện có chiều từ M đến N và I = 10A.

C. Dòng điện có chiều từ N đến M và I = 1A.

D. Dòng điện có chiều từ N đến M và I = 0,1A.

Câu 5: Đường sức từ của từ trường gây ra bởi

A. Dòng điện trẳng là những đường thẳng song song.

B. Dòng điện tròn là những đường tròn.

C. Dòng điện trong ống dây có chiều đi ra từ cực Bắc vào ở cực Nam của ống dây.

D. Dòng điện thẳng là những đường cong có dạng hypecbol.

Câu 6: Hai dòng điện đồng phẳng: dòng thứ nhất thẳng dài với I1 = 1A; dòng thứ hai hình tròn, tâm O

cách dòng thứ nhất 20cm với bán kính 10cm, I2 =0,5A. Xác định cảm ứng từ

tại tâm O.

A. 2,22.10-6

T hoặc 1,22.10-6

T. B. 4,14.10-6

T hoặc 2,14.10-6

T.

C. 4,14.10-6

T hoặc 1,14.10-6

T. D. 2,14.10-6

T hoặc 1,14.10-6

T.

Câu 7: Cho hai dây dẫn dài vô hạn, vuông góc với nhau và không tiếp xúc

nhau.

D

C

B

A

M N

I1

I2 P

.

M N

M N

P Q

I1

I

2

Page 6: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 6

I1 = I2 = 20A tại 4 đỉnh hình vuông MNPQ của hai dây, cách đều mỗi dây dẫn

a = 10cm. Xác định độ lớn cảm ứng từ tại N và P.

A. BN = 0; BP = 8.10-5

T B. BN = 8.10-5

T ; BP = 8.10-5

T

C. BN = 0; BP = 0 D. BN = 8.10-5

T ; BP = 0

Câu 8: Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích điểm q chuyển động tròn trong từ trường.

A. Luôn hướng về tâm của quỹ đạo. B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.

C. chỉ hướng vào tâm khi q>0. D. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của .

Câu 9: Một khung dây phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ

cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức

A. Ф = BS.sinα. B. Ф = BS.cosα. C. Ф = BS.tanα. D. Ф = BS.cotgα.

Câu 10: Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường và cắt đường sức từ thì

A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng.

B. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng.

C. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng.

D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện cảm ứng.

Câu 11: Từ thông Φ qua mạch kín biến thiên theo thời gian được biểu diễn Φ = 0,08(2-t). Điện trở mạch

là 0,4Ω. Cường độ dòng điện trung bình từ lúc đầu đến khi t = 10s là

A. I = 0,2A. B. I = 2A. C. I = 1,6A. D. I =

0,4A.

Câu 12: Khi một mặt kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ

trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong

A. 1 vòng quay. B. ½ vòng quay. C. 2 vòng quay. D. ¼

vòng quay.

Câu 13: Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 1000 vòng, mỗi vòng có bán kính R = 10cm, mỗi mét

dài của dây dẫn có điện trở R0 = 0,5. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B

vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10-2

T giảm đều đến 0 trong thời gian t = 10-2

s.

Cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dây là

A. 0,1A. B. 0,12A. C. 0,2A. D. 1A.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch.

C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch.

D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây.

Câu 15: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến

đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất

điện động tự cảm trong ống dây

A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sự khúc xạ là không đúng? Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất

n1 sang môi trường có chiết suất n2 (n2> n1)

A. Tia tới đi xa pháp tuyến hơn tia khúc xạ. B. Với các giá trị của i: 0< i <900 luôn luôn có tia khúc xạ

C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Tia tới đi gần pháp tuyến hơn tia khúc xạ.

Câu 17: Một chùm tia sáng song song hẹp truyền từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n = 2

với góc tới i = 450. Nếu chùm tia tới quay đến vị trí vuông góc với mặt chất lỏng thì chùm tia khúc xạ sẽ

quay đi một góc

A. 300. B. 45

0. C. 90

0. D. 60

0.

Câu 18: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:

. A. 41°48’. B. 48°35’. C. 62°44’. D. 38°26’.

Câu 19: Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n = 1,732 vào một môi trường khác có

chiết suất n’ chưa biết. Để góc tới giới hạn phản xạ toàn phần là 60° thì n2 phải mãn điều kiện:

A. n’ ≤ 0,866 B. n’ ≤ 1,50 C. n’ ≥ 0,866 D. n’ ≥ 1,50

Câu 20: Chiếu tia sáng vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh chiết suất n = 1,5; góc chiết quang

A; góc lệch D = 300. Giá trị của góc chiết quang A bằng

A. 41010’ B. 66

025’ C. 38

015’ D. 24

036’

Page 7: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 7

Câu 21: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có độ tụ D = -4dp, cách thấu

kính 25cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai vật. B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa vật.

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp đôi vật. D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa vật.

Câu 22: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh thật cao

gấp 4 lần vật. Vật cách thấu kính một khoảng là

A. 100cm. B. 45cm. C. 75cm. D. 25cm.

Câu 23: Mắt nhìn được xa nhất khi

A. thủy tinh thể điều tiết cực đại. B. thủy tinh thể không điều tiết.

C. đường kính con ngươi lớn nhất. D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

Câu 24: Một người có mắt bình thường nhìn thấy được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng

cực cận của người này là OCc =25cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm là

A. 4dp. B. 2dp. C. 1dp. D. 2,5dp.

TỰ LUẬN

Bài 1: Cho hai dây dẫn thẳng dài vô hạn có các dòng điện chạy cùng chiều với I1= 5A và I2 = 10A đặt

song song cách nhau một khoảng AB = 10cm. Xác định vị trí điểm M để cảm ứng từ tại đó bằng không?

Bài 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10cm. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính. Vật AB

cho ảnh A’B’. Dịch chuyển vật ra xa 5cm thấy ảnh dịch chuyển đi 10cm. Xác định vị trí đầu và cuối của

vật và ảnh?

ĐỀ 4 PHẦN 1 : PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 01: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là tương tác từ

A. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫu giấy vụn

B. Trái đất hút Mặt trăng

C. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau

D. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau

Câu 02: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ?

A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng sinh lý.

Câu 03: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài.

Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều

A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.

Câu 04: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay

đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã

A. tăng thêm 4,5 A B. tăng thêm 6 A C. giảm bớt 4,5 A D. giảm bớt 6 A

Câu 05: Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ được tính theo công thức

A. B = 4π.107. B. B = 4π.10

-7. C. B = 4π.10

-7. D. B = 4π.10

-7.

Câu 06: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a = 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt

có hai dòng điện I1 = I2 = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn

một đoạn bằng a = 5 cm là

A. 10-4

T. B. 10-5

T. C. 4.10-5

T. D. 2.10-4

T.

Câu 07: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính

R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có

cường độ 3 A. Cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn là

A. 16,6.10-5

T. B. 6,5.10-5

T.

C. 7.10-5

T D. 18.10-5

T.

Câu 08. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lorenxơ

A. Vuông góc với từ trường. B. Vuông góc với vận tốc.

C. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường. D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích.

Câu 09: Vêbe bằng

A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/m

2.

I

I

Page 8: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 8

Câu 10: Trong hình vẽ nào sau đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất ?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1 Câu 11: Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây hình

vuông cạnh a ngoại tiếp đường tròn. Công thức nào sau đây biểu diễn chính xác từ thông

qua khung?

A. πBa2

Wb. B. Wb. C. Wb. D. Ba2

Wb.

Câu 12: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.

Câu 13: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với

các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện

động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.

Câu 14: Gọi N là số vòng dây, 𝑙 là chiều dài, S là tiết diện của ống dây. Công thức tính độ tự cảm của

ống dây đặt trong không khí là:

A. L = 4π.10-7

nS B. L = 4π.10-7

N2S C. L = 4π.10

-7 S D. L = 4π.10

-7

Câu 15: Một ống dây có chiều dài 1,5 m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40 cm. Cho

dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ

lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. L = 4,2 H, etc = 21 V B. L = 1,68 H, etc = 8,4 V

C. L = 0,168 H, etc = 0,84 V D. L = 0,42 H, etc = 2,1 V

Câu 16: Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ:

A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.

B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới.

C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.

D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới.

Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là 450.

Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:

A. D = 70032’. B. D = 45

0. C. D = 25

032’. D. D = 13

0.

Câu 18: Vào mùa hè nắng nóng, đi trên đường quốc lộ ta cảm thấy mặt đường lấp loáng như mặt nước

soi bóng các phương tiện ôtô, xe máy,...Đó là hiện tượng

A. Phản xạ toàn phần. B. Phản xạ. C. Khúc xạ. D. Tán sắc.

Câu 19: Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33.

Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là

A. hình vuông cạnh 1,14 m. B. hình tròn bán kính 1,14 m.

C. hình vuông cạnh 1 m. D. hình tròn bán kính 1 m.

Câu 20: Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = và góc chiết

quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

A. D = 50. B. D = 13

0. C. D = 15

0. D. D = 22

0.

Câu 21: Số phóng đại ảnh của vật tạo bởi thấu kính có thể tính bởi biểu thức:

A. k = B. k = . C. k = . D. k = .

Câu 22: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25

cm. Đây là một thấu kính:

A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm. B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm. D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.

B

Page 9: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 9

Câu 23: Giới hạn nhìn rõ của mắt là :

A. Từ điểm cực viễn đến sát mắt.

B. Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.

C. Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể quan sát rõ.

D. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 cm.

Câu 24: Một mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100 cm. Để đọc một trang sách cách mắt 20 cm, mắt

phải mang loại kính gì? Tiêu cự bằng bao nhiêu? (coi kính đặt sát mắt)

A. Kính phân kì, tiêu cự f = - 25 cm B. Kính hội tụ, tiêu cự f = 25 cm

C. Kính phân kì, tiêu cự f = -50 cm D. Kính hội tụ, tiêu cự f = 50 cm

TỰ LUẬN: (2 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm).

Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí qua O và vuông góc với mặt phẳng

hình vẽ, có dòng điện I = 2 A chạy qua. Điểm M nằm trong mặt phẳng hình vẽ và

cách dây dẫn một đoạn OM = 4 cm (hình 1). Xác định vectơ cảm ứng từ MB

do

dòng điện I gây ra tại M.

Câu 2: Vật sáng AB cao 7cm được đặt trước và vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của

một thấu kính hội tụ 2dp, cho cho ảnh ảo cách thấu kính 50cm.

a. Tìm tiêu cự của thấu kính, xác định vị trí vật.

b. Tính độ phóng đại, vẽ hình minh họa.

ĐỀ 5

I.Trắc nghiệm

Câu 1. Dùng nam châm thử ta có thể biết được

A. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.

B. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.

C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.

D. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.

B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.

C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.

D. Các đường sức từ là những đường cong kín.

Câu 3: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong

từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ

chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì:

A. lực từ làm dãn khung B. lực từ làm khung dây quay

C. lực từ làm nén khung D. lực từ không tác dụng lên khung

Câu 4: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có

cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3

N. Cảm ứng từ của từ

trường có giá trị:

A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng

điện.

B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong

mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.

D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.

Câu 6. Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,15 A.

Cảm ứng từ tại tâm khung dây là

A. 10-6

T. B. 3,14.10-6

T. C. 6,28.10-6

T. D. 9,42.10-6

T.

Câu 7. Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên

trong ống dây là 6,28.10-3

T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là

A. 1250 vòng. B. 2500 vòng. C. 5000 vòng. D. 10000 vòng.

Câu 8: Lực lo-ren-xơ xuất hiện khi:

B

I

Page 10: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 10

A. Một hạt mang điện chuyển động trong từ truờng

B. Một hạt mang điện đứng yên trong từ truờng

C. Một hạt mang điện chuyển động lại gần vùng từ truờng

D. Một hạt mang điện chuyển động trong điện trường

Câu 9: Định luật Len-xơ được dùng để :

A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín .

B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .

C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .

D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín , phẳng.

Câu 10. Mạch kín (C) không biến dạng nằm trong từ trường đều. Trong trường hợp nào sau đây thì từ

thông qua mạch biến thiên?

A. Mạch kín (C) chuyển động tịnh tiến.

B. Mạch kín (C) quay quanh trục cố định song song với các đường sức từ.

C. Mạch kín (C) chuyển động trong mặt phẵng vuông góc với các đường sức từ.

D. Mạch kín (C) quay quanh trục cố định vuông góc với các đường sức từ.

Câu 11. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4

T, từ thông qua

hình vuông đó bằng 10-6

Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung đó:

A. 00 B. 30

0 C. 180

0 D. 60

0

Câu 12: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch.

C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.

Câu 13: Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10

-3T véc tơ cảm

ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10-3

s. Trong

Thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A. 4,8.10-2

V B. 0,48V C. 4,8.10-3

V D. 0,24.10-3

V

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.

B. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó

gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.

D. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 15: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến

đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất

điện động tự cảm trong ống dây:

A. 0,14V B. 0,29V C. 0,52V D. 0,74V

Câu 16: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ

thì góc khúc xạ

A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 17 Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450

thì góc

khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là

A. 2 . B. 3 C. 2 D. 2/3 .

Câu 18: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy

ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ

A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin.

C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin.

Câu 19: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện

tượng phản xạ toàn phần là

A. 200. B. 30

0. C. 40

0. D. 50

0.

Câu 20: ho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết

quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 =

A. 150. B. 30

0 C. 45

0. D. 60

0.

Page 11: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 11

Câu 21: Trong hình O là quang tâm, S là vật, S’ là ảnh của vật tạo

bởi thấu kính. Xác định thấu kính đã cho là thấu kính gì và tính chất

ảnh

A.Thấu kính hội tụ, ảnh ảo B. Thấu kính phân kỳ, ảnh ảo

C. Thấu kính hội tụ, ảnh thật D. Thấu kính phân kỳ, ảnh thật.

Câu 22: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và

cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

Câu 23: Sự điều tiết của mắt là

A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.

B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.

C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.

D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.=

Câu 24: Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này:

A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.

B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m.

C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.

D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.

II. Tự luận

Bài 1: Cho tam giác ABC với BC = 8cm, AC = 6cm và AB = 10cm. Hai dòng điện phẳng I1 = 5A, I2 =

10A, nằm tại 2 điểm A và B, 2 dòng điện ngược chiều. Hãy xác định cảm ứng từ tổng hợp tại C?

Bài 2: Một vật phẳng nhỏ AB = 2cm được đặt vuông góc với trục chính của 1 TKHT có độ tụ D = 4dp

cách thấu kính 10cm. Xác định tính chất ảnh, vị trí ảnh và chiều cao của ảnh?

ĐÁP ÁN

ĐỀ 1 I.Trắc ngiệm: (8đ)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu

10

Câu

11

Câu

12

đ/án C A D B A A C D B B D D

Câu

13

Câu

14

Câu

15

Câu

16

Câu

17

Câu

18

Câu

19

Câu

20

Câu

21

Câu

22

Câu

23

Câu

24

đ/án A C A D A D D C A A C B

II.Tự luận:(2đ)

Bài 1:

BM=4.10-6

/3..................................................................................................................................0,5 điểm

Vẽ hình đúng................................................................................................................................0,5 điểm

Bài 2:

Ảnh cùng chiều với vật nên là ảnh ảo.

Vật thật cho ảnh ảo lớn hơn vật nên đó là thấu kính hội tụ............................................................0,5 điểm

Ta có: k = - d

d '=

df

f

= 2,5

1,5f = 2,5d

f = 25 cm = 0,25 m; D = f

1= 4 dp.............................................................................................0,5 điểm

TK hội tụ, D = 4 dp

O S

S’

Page 12: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 12

ĐỀ 2

A. TRẮC NGHIỆM

1C 2C 3A 4D 5D 6B 7C 8C 9D 10A

11A 12B 13B 14C 15B 16C 17B 18B 19A 20C

21A 22D 23C 24A

B. BÀI TOÁN TỰ LUẬN

Bài 1:

+ Áp dụng quy tắc nắm tay phải ta sẽ xác định được chiều của 1B hướng vào trong mặt phẳng bảng và

2B hướng đi lên 1 2B B (0,25đ)

+

2 2

2 2 7 7 51 2

8 8B B B 2.10 . 2.10 . 5,66.10

0,04 0,04

T ( 0,5đ)

+ B1 = B2 nên hướng của B sẽ hợp với dòng I1 một góc 450.

. ( 0,25đ)

Bài 2:

+ Ảnh của vật thật cao hơn vật 2 lần thấu kính hội tụ. ( 0,25đ)

Với trường hợp ảnh là thật

d '12k 2

cm f 8 cm.dd ' 24

d d ' 36

d (0,5đ)

Hình vẽ : 0,25đ

ĐỀ 3

I. Trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đ/a D D C B C B B A B D A B

Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

Đ/a A C D D A B B C B D B A

II. Tự luận

Bài 1: (1 điểm)

Để = + = O thì

Vì I1 , I2 chạy cùng chiều nên điểm M nằm khoảng giữa AB và gần I1 ( vì I1 < I2 )

Gọi x là khoảng cách từ M đến A

Ta có : B1 = B2

Vậy điểm M phải nằm cách I1 là 3,33cm thì

Bài 2: ( 1 điểm)

(1); (2)

Từ (1) và (2) ta có

D2

- 15d =0

D=0; d =15cm

Trường hợp 1: Vị trí đầu: d1=0 => d1’ =0

Vị trí sau : d2= 5cm => d2’ = -10cm (ảnh ảo)

Trường hợp 2: Vị trí đầu: d1= 15cm => d1’ = 30cm

Vị trí sau : d2= 20cm => d2’ = 20cm

Vậy M phải nằm giữa I 3,3cm thì

Page 13: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 13

ĐỀ 4

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

C B A A B C A C A B B B A C D A D A B C D A B B

Câu 1:

Điểm đặt tại M

Phương, chiều: như hình vẽ (theo quy tắc nắm bàn tay phải)

Độ lớn: B = 10-5

T

MB

Câu 2:

a) Tiêu cự của thấu kính: f = 1/D = 0,5m = 50cm (0.25)

- Vì ảnh là ảnh ảo nên d’ = -50cm

- Áp dụng công thức thấu kính: 1 1 1 50.( 50)

25( 50) 50

fdd cm

f d d d f

(0.25)

- Vậy vật cách thấu kính 25cm

b) Hệ số phóng đại: 50

225

dk

d

(0.25)

- Vẽ ảnh:

(0.25)

ĐỀ 5

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu

10

Câu

11

Câu

12

D B C B B B B A B D C A

Câu

13

Câu

14

Câu

15

Câu

16

Câu

17

Câu

18

Câu

19

Câu

20

Câu

21

Câu

22

Câu

23

Câu

24

C C D A A A D D A A A A

Bài 1:

Tam giác ABC vuông tại C nên

Bài 2:

TKHT có d < f nên ảnh là ảnh ảo, lớn hơn vât, cùng chiều với vật

O A

B B

/

A/

I2 I

1

C

B A

Page 14: NG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ VẬT ... · 2020. 6. 3. · Trang 1 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM

Trang 14

Vậy ảnh cách thấu kính 14cm