47
Trang 1/47 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH TỔ HÓA HỌC ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu) Câu 1: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1:2? A. Metyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 3: Dung dịch Gly-Ala-Val không phn ng vi A. dung dch NaCl. B. dung dch HCl. C. Cu(OH) 2 . D. dung dch NaOH. Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Polistiren. D. Nilon-6,6. Câu 5: Kim loại nhẹ nhất là A. Li. B. Na. C. K. D. Al. Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại đồng bằng phương pháp thủy luyện? A. CuO + H 2 Cu + H 2 O. B. 2CuSO 4 + 2H 2 O 2Cu + O 2 + 2H 2 SO 4 . C. Zn + CuSO 4 ZnSO 4 + Cu. D. CuO + CO Cu + CO 2 . Câu 7: Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Na. C. K. D. Ca. Câu 8: Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Li. B. Na. C. Cs. D. K. Câu 9: Muối CaSO 4 .2H 2 O được gọi là A. vôi tôi. B. thạch nhũ. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. Câu 10: Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây tác dụng được với nước? A. FeO. B. Fe 2 O 3 . C. Cr 2 O 3 . D. CrO 3 . Câu 11: Nhận định nào sau đây sai? A. Cr 2 O 3 là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH) 3 là chất rắn màu lục xám. C. CrO 3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. Na 2 CrO 4 rắn có màu da cam. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí. B. Khí CO 2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính. C. Phân bón hóa học có thể gây ô nhiễm nguồn nước. D. CFC là nguyên nhân chính làm suy giảm tầng ozon. Câu 13: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + + OH - → H 2 O? A. H 2 SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 + 2HCl. B. 3HCl + Fe(OH) 3 → FeCl 3 + 3H 2 O. C. H 2 SO 4 + 2KOH → K 2 SO 4 + 2H 2 O. D. NaOH + NaHCO 3 → Na 2 CO 3 + H 2 O. Câu 14: Số đồng phân este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Cho các tính chất vật lí và hóa học sau: (a) Chất rắn, tan tốt trong nước; (b) Tham gia phản ứng tráng gương; (c) Phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực; (d) Tham gia phản ứng thủy phân; (e) Tạo hợp chất màu tím với Cu(OH) 2 . Số tính chất đúng với saccarozơ là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. ĐỀ MINH HỌA SỐ 1

 · 2020-02-17 · Trang 1/47 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH TỔ HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn: HÓA HỌC

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Trang 1/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Câu 1: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng

là 1:2?

A. Metyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.

Câu 3: Dung dịch Gly-Ala-Val không phản ứng với

A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH.

Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Polistiren. D. Nilon-6,6.

Câu 5: Kim loại nhẹ nhất là

A. Li. B. Na. C. K. D. Al.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại đồng bằng phương pháp thủy luyện?

A. CuO + H2 Cu + H2O. B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.

C. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu. D. CuO + CO Cu + CO2.

Câu 7: Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?

A. Mg. B. Na. C. K. D. Ca.

Câu 8: Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Li. B. Na. C. Cs. D. K.

Câu 9: Muối CaSO4.2H2O được gọi là

A. vôi tôi. B. thạch nhũ. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.

Câu 10: Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây tác dụng được với nước?

A. FeO. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3.

Câu 11: Nhận định nào sau đây sai?

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. Na2CrO4 rắn có màu da cam.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

B. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.

C. Phân bón hóa học có thể gây ô nhiễm nguồn nước.

D. CFC là nguyên nhân chính làm suy giảm tầng ozon.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH

- → H2O?

A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.

C. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O. D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

Câu 14: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15: Cho các tính chất vật lí và hóa học sau:

(a) Chất rắn, tan tốt trong nước;

(b) Tham gia phản ứng tráng gương;

(c) Phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực;

(d) Tham gia phản ứng thủy phân;

(e) Tạo hợp chất màu tím với Cu(OH)2.

Số tính chất đúng với saccarozơ là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

ĐỀ MINH HỌA SỐ 1

Trang 2/47

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2 và thu được V lít CO2. Các thể

tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là

A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.

Câu 17: Chất X có công thức cấu tạo (CH3)2CH-NH-CH3. Tên thay thế của X là

A. Metylisopropylamin. B. Metylpropan-2-amin.

C. N-metylpropan-2-amin. D. N-metylisopropylamin.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,96 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các

thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H7N. D. C3H9N.

Câu 19: Cho các tơ sau: tằm, capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-7. Số tơ hóa học là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đốt bột nhôm nguyên chất trong khí oxi;

(b) Để thanh thép lâu ngày trong không khí ẩm;

(c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3;

(d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 21: Đun nóng một loại nước chứa các ion Mg2+

, Ca2+

, HCO3-, Cl

- và SO4

2- một thời gian rồi

thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư thì nước thu được thuộc loại

A. nước cứng vĩnh cửu. B. nước mềm.

C. nước cứng tạm thời. D. nước cứng toàn phần.

Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất Fe (II)?

A. Đốt cháy bột Fe trong lượng dư khí Cl2.

B. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.

C. Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3.

D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

Câu 23: Cho thanh Fe nguyên chất có khối lượng 16,8 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M.

Sau một thời gian lấy thanh Fe khỏi dung dịch, làm khô, cân nặng 17,6 gam. Khối lượng Cu bám

trên thanh Fe là

A. 19,2. B. 6,4. C. 0,8. D. 9,6.

Câu 24: Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl bão hòa.

B. Khí clo thu được trong bình tam giác là khí clo khô.

C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.

D. Có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO và thay dung dịch NaCl bằng dung dịch NaOH.

Trang 3/47

Câu 25: Hỗn hợp X gồm các chất đều mạch hở: C2H6, C3H4, C2H2, C4H6 và H2. Cho 19,46 gam X

vào dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng là 0,86 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 14,56 lít

(đktc) hỗn hợp khí X cần V lít (đktc) khí O2 và thu được 1,21 mol H2O. Giá trị của V là

A. 45,36. B. 45,808. C. 47,152. D. 44,688.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X, thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là 0,32

mol. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và

hỗn hợp gồm hai muối của axit oleic và axit panmitic. Giá trị của m là

A. 66,56. B. 51,48. C. 68,64. D. 70,72.

Câu 27: Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch chứa 19,2 gam hỗn hợp gồm MgSO4 và NaHSO4,

kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 41,76. B. 18,56. C. 37,28. D. 34,80.

Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH;

(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4;

(c) Nhiệt phân NaNO3;

(d) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch CuCl2;

(e) Điện phân nóng chảy NaCl;

(g) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 29: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào dung dịch AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng

kết tủa (y gam) vào thể tích dung dịch NaOH (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của b là

A. 0,72. B. 0,56. C. 0,60. D. 0,75.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Fe là kim loại phổ biến thứ hai trong vỏ Trái Đất;

(b) Gang trắng chứa ít cacbon, được dùng để luyện thép;

(c) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu đen;

(d) Cho thanh Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thì thanh Al tan dần;

(e) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu;

(g) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được kết tủa gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

(a) Các amino axit là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường;

(b) Các peptit đều có phản ứng màu biure;

(c) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật;

(d) Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic cao hơn ancol có cùng phân tử khối;

(e) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm đặc trưng;

(g) Các anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Trang 4/47

Câu 32: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu

được C2H6O, CH4O và chất Y (là muối natri của α-amino axit Z mạch hở, không phân nhánh). Kết

luận nào sau đây không đúng?

A. Có hai công thức cấu tạo của X thỏa mãn.

B. Y được dùng làm gia vị thức ăn.

C. X thuộc loại hợp chất este của amino axit.

D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

Câu 33: Hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y

chiếm 20% số mol trong E). Hóa hơi 14,28 gam E thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam

O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác 14,28 gam E tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M

thu được dung dịch F chứa bốn muối. Cô cạn F thu được hỗn hợp muối khan G. Phần trăm khối

lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong G là

A. 10,85%. B. 11,79%. C. 16,79%. D. 19, 34%.

Câu 34: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn

xốp) với cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:

Thời gian điện phân

(s)

Tổng số chất khí thoát ra

ở 2 điện cực

Tổng thể tích khí thoát ra

ở 2 điện cực (lít)

t 1 1,344

2t 2 2,24

3t x V

4t 3 5,152

Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước

không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V là

A. 3,136. B. 3,36. C. 3,584. D. 2,912.

Câu 35: Trộn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau thu được hỗn hợp Z. Tiến hành các thí nghiệm

sau:

- Thí nghiệm 1: Hòa tan a mol hỗn hợp Z trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí.

- Thí nghiệm 2: Hòa tan a mol hỗn hợp Z trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí.

- Thí nghiệm 3: Hòa tan a mol hỗn hợp Z trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, V1 > V2 > V3, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và

áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là

A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4.

C. (NH4)2CO3, NaHCO3. D. NH4HCO3, NaHCO3.

Câu 36: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước:

- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C.

- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:

(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm;

(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để nhận ra sản phẩm este bị tách lớp;

(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH;

(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung

dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni)

và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam

Trang 5/47

bột Fe (không có khí thoát ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết

tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là

A. 33,88%. B. 40,65%. C. 27,10%. D. 54,21%.

Câu 38: Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí,

thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư,

thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam, đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn

không tan. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu được dung

dịch Y chỉ chứa 49,17 gam các muối trung hòa và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong

đó số mol H2 là 0,02). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là

A. 0,09. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,15.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon

(mạch hở, thể khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn

5,6 lít X cần vừa đủ 19,656 lít O2 thu được H2O, 29,92 gam CO2 và 0,56 lít N2. Các thể tích khí

được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X là

A. 8%. B. 12%. C. 16%. D. 24%.

Câu 40: X là axit cacboxylic không no, mạch hở, có hai liên kết π trong phân tử, Y là đồng đẳng

của axit fomic, Z là ancol no, mạch hở, hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a

gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,11 mol CO2 và 0,08 mol H2O. Cho 4,88 gam M phản ứng

vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt

cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3, 0,13 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T

trong M gần nhất với

A. 67,5. B. 68,5. C. 69,5. D. 70,5.

--------HẾT--------

Trang 6/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Câu 1: Vinyl propionat có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOOC3H7. B. C3H7COCH=CH2.

C. C2H5COOCH=CH2. D. CH3COOCH2-CH=CH2.

Câu 2: Thuốc thử dùng để nhận biết hồ tinh bột là dung dịch

A. phenolphtalein. B. iot. C. brom. D. quỳ tím.

Câu 3: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quì tím?

A. Anilin. B. Metylamin. C. Glyxin. D. Valin.

Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(vinyl clorua).

Câu 5: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe.

Câu 6: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.

Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt AlCl3 và NaCl là dung dịch

A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm các kim loại kiềm thổ?

A. Mg, Fe. B. Na, K. C. Li, Be. D. Ca, Ba.

Câu 9: Đun nóng nhẹ một mẫu nước cứng tạm thời thì

A. không có hiện tượng gì. B. nước chỉ bị vẩn đục.

C. chỉ xuất hiện bọt khí. D. nước bị vẩn đục và sủi bọt khí.

Câu 10: Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với

A. oxi. B. lưu huỳnh. C. flo. D. clo.

Câu 11: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:

A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu sạch.

B. Ô nhiễm không khí có thể gây mưa axit.

C. Moocphin và nicotin là các chất ma túy.

D. Các ion Hg2+

, As3+

không gây ô nhiễm nguồn nước.

Câu 13: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, MgCl2,

NaHSO4, AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 14: Số đồng phân cấu tạo của este C8H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 :

2 là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích;

(b) Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi (khoảng 0,1%);

(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc;

(d) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

ĐỀ MINH HỌA SỐ 2

Trang 7/47

Câu 16: Thủy phân 29,16 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng là 75%, cho

toàn bộ lượng glucozơ tạo thành tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được

khối lượng Ag là

A. 38,88 gam. B. 29,16 gam. C. 58,32 gam. D. 19,44 gam.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiệt độ sôi của amin tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

B. Anilin tham gia phản ứng thế với brom khó hơn benzen.

C. Amin thơm là chất lỏng hoặc rắn và dễ bị oxi hóa.

D. Metylamin làm hồng dung dịch phenolphtalein.

Câu 18: Cho 0,2 mol amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 24,4 gam

muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H7N. D. C3H9N.

Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7.

B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7.

C. Polipropilen, tinh bột, poli(metyl metacrylat).

D. Tơ visco, poli(metyl metacrylat), polibutađien.

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Gắn đồng vào kim loại sắt;

(b) Tráng kẽm lên bề mặt sắt;

(c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt;

(d) Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Số thí nghiệm không thể bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại dạng hợp chất;

(b) Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất;

(c) Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3;

(d) Nhôm bền trong không khí và hơi nước do có màng oxit Al2O3 bảo vệ;

(e) Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 22: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào

dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và

Y lần lượt là

A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và

Fe(NO3)2.

Câu 23: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ:

Thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố

A. C và H. B. H và Cl. C. C và N. D. C và S.

Bông và CuSO4 (khan) Hợp chất hữu cơ

Dung dịch

Ca(OH)2

Trang 8/47

Câu 24: Cho thanh Fe nguyên chất vào 200 ml dung dịch CuSO4 xM, kết thúc phản ứng khối lượng

thanh Fe tăng 1,28 gam. Giá trị của x là

A. 0,80. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,45.

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, CH2=CH-CH2OH, CH3CH2OH,

C3H5(OH)3 tác dụng với lượng vừa đủ Na thu được 2,016 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn

toàn m gam X cần 12,32 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 8,64 gam H2O. Giá trị của m là

A. 6,39. B. 7,04. C. 7,20. D. 8,64.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol một chất béo X cần vừa đủ 3,18 mol O2. Mặt khác, cho 0,04

mol X vào dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng là 0,16 mol. Nếu cho cùng lượng X vào

dung dịch NaOH dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối khan thu được là

A. 44,3 gam. B. 39,2 gam. C. 29,2 gam. D. 36,4 gam.

Câu 27: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m

gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 37,29. B. 34,95. C. 46,60. D. 36,51.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Natri, kali được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng hữu cơ;

(b) Trong tự nhiên, kim loại kiềm tồn tại dạng đơn chất và hợp chất;

(c) Các kim loại kiềm tác dụng với nước ở điều kiện thường;

(d) NaHCO3 có tính lưỡng tính;

(e) Xesi có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại;

(g) Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 29: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y

gam) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của z là

A. 51,22. B. 55,16. C. 59,10. D. 49,25.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong tự nhiên, nhôm tồn tại ở dạng đơn chất;

(b) Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất;

(c) Nguyên liệu sản xuất Al là quặng boxit;

(d) Vật bằng nhôm bền trong không khí và hơi nước do có màng oxit bảo vệ;

(e) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Mg2+

, Ca2+

;

(g) Phèn chua có công thức phân tử KAl(SO4)2.12H2O.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

(a) Các protein đều cho phản ứng màu biure;

(b) Este của axit fomic có phản ứng tráng gương;

(c) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin;

(d) Dùng nước Br2 có thể phân biệt glucozơ và fructozơ;

Trang 9/47

(e) Mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm OH tự do;

(g) Saccarozơ hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc.

Số phát biểu đúng là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đinitro hóa benzen (HNO3 đặc/H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính là m-đinitrobenzen.

B. Hiđrat hóa propen (xúc tác H+) thu được sản phẩm chính là propanol.

C. Tách nước từ 3-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là 3-metylbut-1-en.

D. Monobrom hóa propan thu được sản phẩm chính là propyl bromua.

Câu 33: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần

dùng 350 ml dung dịch NaOH 1,4M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a mol ancol Y

duy nhất và 39,86 gam hỗn hợp Z gồm 3 muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y cần vừa đủ 3,5a mol

O2, thu được 11,88 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân

tử nhỏ nhất trong Z là

A. 34,12%. B. 46,06%. C. 30,71%. D. 49,47%.

Câu 34: Tiến hành điện phân dung dịch gồm x mol CuSO4 và

y mol NaCl (2x < y) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng

điện có cường độ không đổi I = 2,68A. Tổng khối lượng dung

dịch giảm (m) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô

tả như đồ thị bên. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua

sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Tại thời

điểm a giây, cho Al vào dung dịch sau điện phân thu được

3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng

độ mol. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 18000. B. 19340.

C. 24000. D. 22580.

mdd

m

M

N

m-18,95

a t (giây)0

Câu 35: Cho dãy các chất rắn sau: Al2(SO4)3, AlCl3, FeCl2 và Fe2(SO4)3. Hòa tan hoàn toàn hai

chất rắn ngẫu nhiên (có số mol bằng nhau) trong dãy các chất trên vào nước thu được dung dịch

Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z thu được n1 mol kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n2 mol kết tủa.

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z thu được n3 mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Số cặp chất rắn thỏa mãn là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 36: Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước:

- Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1 ml dung dịch NaOH

10%.

- Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch

glucozơ 1%.

- Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:

(a) Ống nghiệm chuyển sang dung dịch màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào;

(b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử;

(c) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4;

(d) ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào;

(e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức đồng-glucozơ (C6H11O6)2Cu.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 bằng dung dịch

chứa 0,12 mol HNO3 và 0,65 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung

Trang 10/47

dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó số mol

của H2 là 0,06, tỉ khối của Z so với He bằng 7,25). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì

lượng NaOH phản ứng tối đa là 57,6 gam, đồng thời thu được 24,36 gam kết tủa. Thành phần phần

trăm về khối lượng của N2O trong Y là

A. 37,93%. B. 22,76%. C. 30,34%. D. 14,48%.

Câu 38: Chia hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa

tan phần một trong dung dịch HC1 dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2

bằng 11,5 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan phần hai trong dung dịch chứa 1,6 mol HNO3,

tạo ra 123,5 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong

đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với

A. 76. B. 81. C. 83. D. 74.

Câu 39: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn

11,52 gam X bằng lượng O2 vừa đủ thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52

gam X phản ứng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng

ancol trên thoát ra 0,095 mol H2. Phần trăm khối lượng của ancol trong X gần nhất với

A. 7,28%. B. 16,32%. C. 6,33%. D. 8,35%.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm glixerol, anđehit acrylic, butanđial, axit fomic, axit axetic, anđehit fomic

trong đó số mol axit fomic gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 12,86 gam X cần a mol O2

thu được (a - 0,005) mol CO2. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,75a mol NaOH và

0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là

A. 22,3125. B. 24,1075. C. 21,1375. D. 23,0625.

--------HẾT--------

Trang 11/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất béo còn gọi là triglixerit hay triaxylglixerol.

B. Xà phòng hóa chất béo là phản ứng thuận nghịch.

C. Chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.

D. Dầu mỡ để lâu thường có mùi khó chịu.

Câu 2: Ở nhiệt độ thường, dung dịch chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2?

A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. glucozơ.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Peptit chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.

B. Peptit không bền trong môi trường axit và môi trường bazơ.

C. Các peptit đều có phản ứng màu biure.

D. Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thu được hợp chất màu tím.

Câu 4: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Nilon-6,6. B. Lapsan. C. Nitron. D. Visco.

Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật l chung của kim loại?

A. Dẫn nhiệt. B. Cứng. C. Dẫn điện. D. nh kim.

Câu 6: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.

Câu 7: Kim loại kiềm thổ có tính khử yếu nhất là

A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Ba.

Câu 8: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. CaSO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. HCl.

Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Cr.

Câu 10: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeCO3. D. FeCl3.

Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí thu được

A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe.

Câu 12: Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là

A. CO. B. O3. C. N2. D. H2.

Câu 13: Cho 4 dung dịch cùng nồng độ mol: HCl (pH = x), H2SO4 (pH = y), NaCl (pH = z), NaOH

(pH = t). Nhận định nào sau đây đúng?

A. x < y < z < t. B. y < x < z < t. C. t < z < x < y. D. z < x < t < y.

Câu 14: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được sản phẩm có anđehit?

A. CH3COOCH2-CH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3.

C. CH2=CHCOOCH2-CH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2.

Câu 15: Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều

A. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. phản ứng với dung dịch NaCl.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 1,44 mol O2, thu

được CO2 và 1,4 mol H2O. Giá trị của m là

ĐỀ MINH HỌA SỐ 3

Trang 12/47

A. 48,24. B. 44,82. C. 42,84. D. 42,48.

Câu 17: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N phản ứng với dung dịch NaOH,

đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đun Y với NaOH rắn thu được CH4.

Công thức cấu tạo của X là

A. H2NCH2COOCH3. B. HCOOCH2CH2NH2. C. CH3COONH3CH3. D. CH3CH2COONH4. Câu 18: Cho 30,45 gam Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

thì khối lượng NaOH tham gia phản ứng là m gam. Giá trị của m là

A. 24,00. B. 18,00. C. 20,00. D. 22,00.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nilon-6, nilon-6,6 và enang thuộc loại tơ poliamit.

B. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

C. Polisaccarit do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên.

D. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit và bazơ.

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3;

(b) Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2;

(c) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch FeSO4;

(d) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(NO3)2;

(b) Trộn dung dịch NaHSO4 với dung dịch BaCl2;

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp KOH và K2CO3, thêm CaCl2 vào dung dịch tạo

thành rồi đun nóng;

(d) Nhỏ từ từ đến dư CH3COOH vào dung dịch NaAlO2;

(e) Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 đến phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ Cu dư rồi cho tác dụng với

dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 22: Cho các chất sau: Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất phản ứng được với dung dịch

NaOH loãng là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 23: Cho m gam bột Zn vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng 2,78 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

A. 7,8. B. 2,6. C. 5,2. D. 3,9.

Câu 24: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Y là

A. HCl. B. F2. C. O2. D. NH3.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (ankin có cùng số nguyên tử

H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X thu được 2,4 mol

CO2 và 1,0 mol nước. Nếu cho 1,0 mol X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết

tủa thu được là

A. 308 gam. B. 301,2 gam. C. 230,4 gam. D. 144 gam.

Trang 13/47

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2

và 39,6 gam H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu

được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. 35,60. B. 31,92. C. 36,72. D. 40,40.

Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,4M. Kết thúc phản ứng thu

được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,56. B. 6,24. C. 4,68. D. 3,12.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Tecmic là hỗn hợp gồm bột nhôm và bột sắt (III) oxit;

(b) Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa;

(c) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy;

(d) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan;

(e) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương;

(g) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+

, Mg2+

.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuSO4, CuCl2 và NaCl vào nước thu được 200 ml dung

dịch Y. Tiến hành điện phân 100 ml Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi

(Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Tổng số

mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau:

Mặt khác, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml Y, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,268 gam kết

tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 23,6. B. 19,4. C. 19,0. D. 17,6.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), thu được khí O2 ở anot;

(b) Dẫn khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3 thu được N2;

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa;

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa;

(e) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu thu được hai loại kết tủa;

(g) Nhiệt phân AgNO3 thu được Ag, NO2 và O2.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

(a) Tinh bột là hỗn hợp gồm hai polisaccarit là amilozơ và amilopectin;

(b) Axit glutamic là hợp chất hữu cơ đa chức;

(c) Phenylamin tác dụng được với dung dịch HCl;

(d) Tinh bột là polime thiên nhiên;

(e) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh;

(g) Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.

Số phát biểu đúng là

Trang 14/47

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 32: Cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết

thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7

gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon và chỉ chứa một

loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng

được hỗn hợp Y gồm các ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng và 20,28 gam hỗn hợp Z gồm muối của

các axit có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 18,48 gam CO2 và 12,6 gam

H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X gần nhất với

A. 52,1%. B. 70,8%. C. 47,9%. D. 59,2%.

Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm CuSO4, NaNO3 và NaCl vào nước thu được dung dịch X.

Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Khi thời gian điện phân là

t giây thì tại anot thu được 1,12 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 31,6. Điện phân thêm 2t giây

nữa thu được dung dịch Y. Nhúng thanh Fe vào Y, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí NO, H2

có tỉ khối so với H2 bằng 4,5 và khối lượng thanh Fe sau khi làm khô không thay đổi so với ban

đầu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5

, giá trị của m gần nhất với

A. 177. B. 64. C. 115. D. 51.

Câu 35: Có hai dung dịch loãng X, Y, mỗi dung dịch chứa một chất tan và số mol chất tan trong X,

Y bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu, hóa nâu

trong không khí.

- Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư vào Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, không

hóa nâu trong không khí.

- Thí nghiệm 3: Trộn X với Y rồi thêm bột Fe đến dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không

màu, hóa nâu trong không khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là

A. NaHSO4, HCl. B. HNO3, H2SO4. C. HNO3, NaHSO4. D. KNO3, H2SO4.

Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống

nghiệm.

- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC.

- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:

(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng;

(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp;

(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế;

(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn;

(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa;

(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO bằng lượng nước dư thu được dung

dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, -

3HCO , 2-

3CO và kết

tủa Z. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu

được 0,075 mol CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần 2 thu được 0,06 mol CO2.

Cho toàn bộ X vào 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Trang 15/47

A. 53,2. B. 30,8. C. 26,9. D. 64,7.

Câu 38: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol

NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X và x mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch

X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4, đồng thời khối lượng thanh Fe

giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5

trong

cả quá trình. Giá trị của x là

A. 0,12. B. 0,10. C. 0,13. D. 0,09.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức, một axit no, hai chức và một ancol no, đơn chức

(đều mạch hở). Đun nóng 15,48 gam X có H2SO4 đặc xúc tác một thời gian thu được 2,52 gam H2O

và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 19,36 gam CO2 và 7,2

gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì lượng NaOH phản ứng là 8 gam

và thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 13,64. B. 14,44. C. 13,78. D. 12,98.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, một este đơn chức đều mạch hở và cùng số nguyên

tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc) thu được 19,8 gam CO2 và

7,2 gam H2O. Cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị của

V gần nhất với

A. 11,8. B. 23,5. C. 12,9. D. 24,6.

--------HẾT--------

Trang 16/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr =

52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba=137.

Câu 1: Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là

A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C17H35COO)3C3H5. D.

(C17H35COO)2C2H4.

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.

Câu 3: Dung dịch nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím?

A. Gly-Gly-Ala. B. Gly-Gly. C. Glixerol. D. Axit axetic.

Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tinh bột. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 5: Kim loại có độ cứng lớn nhất là

A. W. B. Fe. C. Au. D. Cr.

Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. MgO + CO 0t Mg + CO2. B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. D. CuO + CO 0t Cu + CO2.

Câu 7: Để bảo quản Na cần ngâm Na trong

A. dầu hỏa. B. ancol. C. dung dịch amoniac. D. nước.

Câu 8: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al?

A. HCl. B. NaOH. C. CuSO4. D. Na2SO4.

Câu 9: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì

A. có kết tủa trắng. B. có kết tủa trắng và bọt khí.

C. không có hiện tượng gì. D. có bọt khí.

Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2Cr + 3Cl2

ot2CrCl3. B. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2(SO4)3 +

3H2.

C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 0t2NaCrO2 +

H2O.

Câu 11: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo muối Fe(NO3)3?

A. NaNO3. B. HNO3. C. Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2.

Câu 12: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí

nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?

A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.

Câu 13: Cho phương trình ion rút gọn: H+

+ OH- → H2O. Phương trình hóa học dạng phân tử tương

ứng có thể là

A. Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O. B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.

C. KOH + HCl → KCl + H2O. D. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O.

Câu 14: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

ĐỀ MINH HỌA SỐ 4

Trang 17/47

Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.

Cho toàn bộ X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam

Ag. Giá trị của m là

A. 43,20. B. 2,16. C. 21,60. D. 4,32.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X là

A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.

Câu 17: Cho các chất sau: C2H5NH2, H2N[CH2]6NH2, H2N-CH2-COOH, CH3NH3Cl. Số chất tác

với dung dịch HCl là

A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và

18,45 gam H2O. Giá trị của m là

A. 12,65. B. 11,95. C. 13,00. D. 13,35.

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

(a) Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các monome tương ứng;

(b) Hầu hết polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định;

(c) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ nitron đều là tơ tổng hợp;

(d) Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn sự ăn mòn điện hóa?

A. Cho mẫu hợp kim Zn-Cu vào dung dịch KNO3.

B. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.

C. Cho mẫu Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Đốt bột Al trong khí Cl2.

Câu 21: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m

A. 2,7. B. 8,1. C. 7,2. D. 16,2.

Câu 22: Tiến hành thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;

- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so

với V2 là:

A. V1 = V2. B. V1 = 2V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 10V2.

Câu 23: Cho hình vẽ sau:

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây?

A. CH4 B. C2H2 C. NH3 D. C2H4

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl;

(b) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4;

(c) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit;

(d) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

Số phát biểu đúng là

Trang 18/47

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen, 0,3 mol etilen và 0,8 mol H2. Nung nóng X (xúc

tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 178

15. Dẫn Y qua dung dịch

brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 40 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung

dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn

toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là

A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.

Câu 27: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M, sau

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2

1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 66,98. B. 39,40. C. 47,28. D. 59,10.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân nóng chảy NaCl thu được kim loại Na ở anot;

(b) Để bảo quản kim loại kiềm, cần ngâm chìm trong dung dịch etanol;

(c) Dùng Ca(OH)2 vừa đủ có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước;

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa trắng;

(e) Xesi được dùng làm tế bào quang điện;

(g) Hỗn hợp gồm BaCO3 và BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 29: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hơp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết

quả thí nghiệm được biểu diễn bởi đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

A. 5 : 3. B. 2 : 3. C. 4 : 3. D. 5 : 4.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại Cu khử được ion Fe2+

trong dung dịch;

(b) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương;

(c) Khi cho CrO3 vào nước dư tạo thành dung dịch chứa hai axit;

(d) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch

chứa hai muối;

(e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng;

(g) Ion Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 31: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 0t

1 2(a)X 2NaOH X 2X 1 2 4 3 2 4(b)X H SO X Na SO

0t ,xt

3 4 2(c)nX nX poli(etylen terephtalat) 2nH O

0t ,xt

2 5(d)X CO X

02 4H SO dac, t

4 5 6 2(e) X 2X X 2H O

Trang 19/47

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ

khác nhau. Phân tử khối của X6 là

A. 118. B. 132. C. 104. D. 146.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(a) Lysin là hợp chất có tính lưỡng tính;

(b) H2N-CH2-CH2-COOH là α-aminoaxit.;

(c) Các ε- hoặc ω-aminoaxit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra polieste;

(d) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh;

(e) Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh;

(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 33: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng

hóa hoàn toàn 19,36 gam E cần vừa đủ 135 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai muối có tổng

khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T,

thu được 7,616 lít khí CO2 (đktc) và 9,18 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20,7. B. 27,0. C. 18,3. D. 13,8.

Câu 34: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2

chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu.

Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất, dung

dịch Y và chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong Y là

A. 11,48. B. 15,08. C. 10,24. D. 13,64.

Câu 35: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch

Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít Z và đun nóng nhẹ, thu được n1 mol khí.

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V lít Z, thu được n2 mol khí không màu hóa nâu

ngoài không khí (là sản phẩm khử duy nhất).

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V lít Z thu được n1 mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = 6n2. Hai chất X, Y lần lượt là

A. NH4Cl và AlCl3. B. NH4NO3 và FeCl3.

C. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2. D. NH4NO3 và FeSO4.

Câu 36: Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Cho các phát biểu sau:

(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (770C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng;

(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước;

(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ;

(d) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng este hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 20/47

Câu 37: Hòa tan 19,86 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al bằng dung dịch chứa 0,93 mol

KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 139,98 gam

muối sunfat trung hòa và 3,024 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không

khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của Al trong X gần nhất với giá trị

nào sau đây?

A. 16%. B. 20%. C. 24%. D. 28%.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch

HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y đến khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn thì có 0,58 mol AgNO3 đã tham gia phản ứng. Kết thúc phản ứng thu được m gam

kết tủa và 0,448 lít khí (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5

. Giá trị của m gần nhất

với giá trị nào sau đây?

A. 80. B. 85. C. 87. D. 82.

Câu 39: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác

Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu

được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và

6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa

đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 54,18%. B. 50,31%. C. 58,84%. D. 32,88%.

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic, valin và lysin (trong đó mO: mN = 16 :

9) tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y rồi đốt cháy hoàn

toàn lượng muối thu được N2, CO2, H2O và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ khí cacbonic và hơi

nước đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 49,0 gam kết tủa đồng thời khối lượng bình

tăng 31,64 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

A. 14,84. B. 13,73. C. 14,98. D. 14,00.

-------HẾT-------

Trang 21/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr =

52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.

Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có một

nối đôi, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O2. B. CnH2n-2kO2. C. CnH2nO2. D. CnH2n-1O2.

Câu 2: Saccarit là

A. hợp chất đa chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.

B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.

C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl.

D. tên gọi khác của saccarozơ.

Câu 3: Số tripeptit khi thủy phân hoàn toàn thu được alanin, glixin và valin là

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 4: Polime nào dưới đây không được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl clorua). B. Xenlulozơ axetat. C. Poliacrylic. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 5: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là

A. vàng. B. bạc. C. đồng. D. nhôm.

Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối là:

A. Al, Fe, Cr. B. Fe, Cu, Ag. C. Mg, Zn, Cu. D. Ca, Ag, Au.

Câu 7: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở điều kiện thường là:

A. Al, Na, Ca, K. B. Be, Fe, Ba, Na. C. Na, K, Ca, Ba. D. Zn, Na, K, Li.

Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng với cả hai dung dịch: KOH và HCl?

A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ni.

Câu 9: Chất nào sau đây không tác dụng với nước?

A. CaO. B. BaO. C. BeO. D. SrO.

Câu 10: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Fe. B. FeCl2. C. FeO. D. Fe3O4.

Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

A. CrCl2 + Cl2 → CrCl3. B. CrCl2 + Fe → FeCl2 + Cr.

C. CrO + H2O → Cr(OH)2. D. Cr(OH)2 + 2NaOH → Na2CrO2 + 2H2O.

Câu 12: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?

A. SO2. B. H2. C. CO2. D. N2.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X là

A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. B. este đơn chức, có 1 vòng no

C. este đơn chức, no, mạch hở. D. este hai chức no, mạch hở.

Câu 14: Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí, để tạo ra 500 gam tinh bột thì cần V lít

không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp. Giá trị của V là

A. 1382716,05. B. 1382600. C. 1402666,7. D. 1402000.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ?

A. Cho glucozơ tác dụng vớidung dịch AgNO3/NH3.

B. Oxi hóa glucozơ bằng CuO.

C. Cho glucozơ cộng với H2 (xúc tác Ni).

ĐỀ MINH HỌA SỐ 5

Trang 22/47

D. Cho glucozơ tác dụng với nước Br2.

Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các amin đều tác dụng được với dung dịch HCl.

B. Hợp chất CxHyNH3Cl đều tác dụng với dung dịch NaOH.

C. Dung dịch amin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 đều làm phenolphtalein hóa hồng.

D. Hợp chất CH3COONH3CH3 không tác dụng với dung dịch NaOH.

Câu 17: Cho 8,85 gam hỗn hợp X gồm propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ

với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100. B. 150. C. 200. D. 250.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cao su buna là sản phẩm phản ứng đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và natri.

B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm phản ứng trùng hợp của isopren.

C. Cao su buna-S là sản phẩm phản ứng đồng trùng hợp của buta-1,3-đien và stiren.

D. Cao su buna-N là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 19: Để bảo vệ trụ cầu bằng sắt, cần hàn vào trụ cầu các tấm kim loại làm bằng

A. Cu B. Zn C. Sn. D. Pb.

Câu 20: Trộn 10 ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa

thu được là

A. 1,23 gam. B. 0,78 gam. C. 0,91 gam. D. 0,39 gam.

Câu 21: Cho 5,6 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/ lít

các chất trong X là

A. 0,2M và 0,2M. B. 0,4M và 0,2M. C. 0,33M. D. 0,4M.

Câu 22: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa

X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Y là

A. Fe2O3. B. CrO. C. Fe2O3 và Cr2O3. D. FeO.

Câu 23: Cho hình vẽ của thí nghiệm:

Thí nghiệm trong hình vẽ trên dùng để

A. điều chế este. B. chưng cất ancol etylic.

C. tinh chế amin. D. cô cạn dung dịch muối.

Câu 24: Cô cạn dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg

2+, Cl

-, SO4

2-, NH4

+ , NO3

- thì số muối thu

được là

A. 3. B. 6. C. 9. D. 8.

Câu 25: Trộn 0,5 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon và khí cacbonic với 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt cháy

hoàn toàn thu được 3,4 lít hỗn hợp khí và hơi. Ngưng tụ hết hơi nước, thể tích hỗn hợp khí còn lại

1,8 lít và cho lội qua dung dịch KOH chỉ còn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong cùng điều

kiện. Tên gọi của hiđrocacbon là

A. propan. B. butan. C. propen. D. propin.

Câu 26: Khi thủy phân hoàn toàn 265,2 gam chất béo bằng dung dịch KOH thu được 288 gam một

muối kali duy nhất. Tên gọi của chất béo là

Trang 23/47

A. tristearoylglixerol. B. tripanmitin. C. trioleoylglixerol. D. tristearin.

Câu 27: Cho NH3 dư vào dung dịch chứa 3,620 gam hỗn hợp MgCl2 và AlCl3. Lọc lấy kết tủa và

nung đến khối lượng không đổi thu được 1,020 gam chất rắn. Khối lượng AlCl3 trong hỗn hợp đầu

A. 1,33 gam. B. 2,67 gam. C. 2,003 gam. D. 4,005 gam.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại kiềm phản ứng với tất cả các phi kim;

(b) Các bazơ của các kim loại nhóm IA và IIA đều tan trong nước;

(c) Các kim loại nhóm IA và IIA đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm;

(d) Các kim loại kiềm không đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi muối;

(e) Để sản xuất nhôm, người ta điện phân oxit nhôm ở nhiệt độ cao;

(g) Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn thu được Na.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch Na2CO3 làm quỳ tím hóa xanh;

(b) Cho K2O vào dung dịch Ca(HCO3)2 tạo kết tủa;

(c) Cho dung dịch HCl đặc vào dung dịch K2CrO4 có khí sinh ra;

(d) pH của dung dịch NH3 nhỏ hơn pH của dung dịch CH3NH2 có cùng nồng độ;

(e) Cho Fe vào dung dịch NaHSO4 có sủi bọt khí;

(g) Dung dịch NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol;

(b) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, to);

(c) Để phân biệt glucozơ và fructozơ, dùng dung dịch AgNO3/NH3;

(d) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên;

(e) Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi;

(g) Cao su thiên nhiên được điều chế từ isopren.

Số phát biểu đúng là

A. 6. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 31: Cho riêng biệt mỗi chất: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH vào các

ống nghiệm chứa triolein. Trong điều kiện thích hợp, số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 32: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol

BaCl2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của x và y tương ứng là

A. 0,1 và 0,05. B. 0,2 và 0,05. C. 0,4 và 0,05. D. 0,2 và 0,1.

Trang 24/47

Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu

được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp.

Công thức cấu tạo của hai este là

A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.

Câu 34: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A, trong thời gian 9650

giây. Nhận định nào sau đây luôn đúng?

A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 gam.

B. Khối lượng khí oxi thu được ở anot là 4 gam.

C. Trong quá trình điện phân pH của dung dịch luôn tăng lên.

D. Chỉ có khí thoát ra ở anot.

Câu 35: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế etyl axetat, làm lạnh ống nghiệm đựng hỗn hợp

sản phẩm, sau đó thêm vào một ít dung dịch X thì thấy hỗn hợp sản phẩm nhanh chóng tách thành

hai lớp chất lỏng không tan vào nhau. Chất tan trong dung dịch X là

A. H2SO4. B. CH3COOH. C. NaCl. D. C2H5OH.

Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch H3PO4;

(b) Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(HCO3)2;

(c) Cho dung dịch AlCl3 và dung dịch NaOH;

(d) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.

Số thí nghiệm sau phản ứng tạo kết tủa với bất kì tỉ lệ mol của 2 chất là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 37: Đun nóng hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn

thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần 1 tác

dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần 2

tác dụng vừa đủ với 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z

chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 102. B. 100. C. 99. D. 101.

Câu 38: Lấy 200ml dung dịch NaOH 1,2M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu

được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau

- Phần 1: Cô cạn thu được 21,14 gam hỗn hợp muối khan.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,52. B. 18,72. C. 28,24. D. 10,88.

Câu 39: X là axit cacboxylic hai chức, Y là ancol no, đa chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hết

0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,34 mol O2, thu được 10,752 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam

nước. Đun nóng hỗn hợp E có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác thu được chất hữu cơ Z. Cho 26,16 gam

Z tác dụng vừa đủ với 480 ml NaOH 1M, thu được dung dịch chứa một muối và một ancol. Số

nguyên tử hiđro có trong Z là

A. 8. B. 10. C. 14. D. 6.

Câu 40: Cho X là một amino axit có công thức dạng NH2CnH2nCOOH. Y và Z lần lượt là đipeptit

và tripeptit của X (đều mạch hở). Thủy phân hoàn toàn y gam Y hoặc z gam Z đều thu được thu

được m gam X. Đốt cháy hoàn toàn y gam Y, thu được 0,6 mol H2O còn khi đốt cháy hoàn toàn z

gam Z, thu được 0,55 mol H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 11,3. B. 13,4. C. 22,6. D. 26,8.

-------------HẾT-------------

Trang 25/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr =

52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.

Câu 1: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl acrylat. B. etyl acrylat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.

Câu 3: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu

A. da cam. B. tím. C. vàng. D. đỏ.

Câu 4: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng giữa axit terephtalic với chất nào sau

đây?

A. Etilen glicol. B. Etilen. C. Glixerol. D. Ancol etylic.

Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W. B. Pb. C. Cr. D. Fe.

Câu 6: Hai kim loại được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là

A. Zn, Na. B. Zn, Cu. C. Mg, Na. D. Cu, Mg.

Câu 7: Chất nào sau đây bị hòa tan khi cho vào dung dịch NaOH loãng?

A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3.

Câu 8: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. Na3PO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaCl.

Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm.

D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện.

Câu 10: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo hỗn hợp axit?

A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. D. SO3.

Câu 11: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây luôn thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

C. Khí clo. D. Bột lưu huỳnh.

Câu 12: Nhóm khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính?

A. CH4 và H2O. B. N2 và CO. C. CO2 và CO. D. CO2 và CH4.

Câu 13: Nếu bỏ qua sự phân li của nước thì số ion khác loại trong dung dịch H3PO4 là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 14: Thủy phân este A có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản

phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. X là

A. ancol metylic. B. axit fomic. C. axit axetic. D. ancol etylic.

Câu 15: Cho dãy chuyển hóa: Tinh bột → X → Y → T → CH3COOC2H5. X, Y, T tương ứng là:

A. Glucozơ, cacbonic, ancol etylic. B. Saccarozơ, glucozơ, axit axetic.

C. Glucozơ, ancol etylic, axit axetic. D. Saccarozơ, fructozơ, axit axetic.

Câu 16: Dẫn khí hiđro qua 100 gam dung dịch glucozơ x% đun nóng, có Ni xúc tác, kết thúc thí

nghiệm thu được 1,82 gam sobitol. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của x là

ĐỀ MINH HỌA SỐ 6

Trang 26/47

A. 1,80. B. 2,25. C. 1,44. D. 1,82.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 20,25 gam H2O; 16,8 lít CO2 và 2,8 lít

N2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. C3H9N. B. C3H8N. C. C3H4N. D. C3H6N.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(a) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc;

(b) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối

lượng phân tử;

(c) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm;

(d) Tính bazơ của amin phụ thuộc vào bậc amin và gốc hiđrocacbon.

Các phát biểu đúng là:

A. (a), (b). B. (b), (c), (d). C. (a), (b), (c). D. (a), (b), (d).

Câu 19: Cho các polime: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon-

6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

A. (1), (2), (6), (7). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6), (7). D. (2), (5), (6), (7).

Câu 20: Nối một thanh Al với một thanh Cu bằng dây dẫn điện, nhúng hai thanh trong dung dịch

HCl. Hiện tượng quan sát được là

A. thanh Al tan nhanh, bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh kim loại.

B. thanh Cu tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.

C. cả 2 thanh kim loại cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh.

D. thanh Al tan trước, bọt khí H2 chỉ thoát ra từ thanh Al.

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6

gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.

Câu 22: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu dung dịch

A. từ da cam sang không màu. B. không thay đổi.

C. từ vàng sang da cam. D. từ da cam sang vàng.

Câu 23: Nhúng một thanh Fe nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy

thanh Fe ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trong dung dịch sau

phản ứng là

A. 2,3M. B. 0,27M. C. 1,8M. D. 1,36M.

Câu 24: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ.

Kết tủa Y có màu vàng. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là

A. C2H5OH C2H4 + H2O.

B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.

C. Al4C3 + H2O → 4Al(OH)3 + CH4.

D. CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu được x mol CO2 và y mol H2O. Mặt

khác cho m/2 gam hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu được z mol H2. Mối liên hệ giữa m, x, y, z là

A. m = 24x + 2y + 64z. B. m = 12x + 2y + 64z.

C. m = 12x + 2y + 32z. D. m = 12x + y + 64z.

o2 4H SO ,170 C

ot

Trang 27/47

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và

m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m là

A. 45,6. B. 45,8. C. 45,7. D. 45,9.

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được

dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì

hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 80. B. 160. C. 60. D. 40.

Câu 28: Cho các thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu; (b) Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư;

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư; (d) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2;

(e) Cho khí NH3 dư và dung dịch AlCl3; (g) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

Số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol

AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1.

Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn;

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc);

(c) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 dư;

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3;

(e) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng);

(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 31: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất

tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

- Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3.

- Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.

Các chất X1, X2, X3 lần lượt là:

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO. B. HCHO, HCOOH, HCOONH4.

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3. D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol;

(b) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O;

(c) Glixerol, glucozơ, alanin là những hợp chất hữu cơ đa chức;

(d) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom;

(e) PE, PVC được dùng làm chất dẻo;

(g) Có thể điều chế trực tiếp CH3COOH từ CH3OH, C2H5OH, CH3CHO hoặc C4H10.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

0,8 2,0 2,8 Số mol NaOH

Số mol Al(OH)3.

0,4

O

Trang 28/47

Câu 33: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm 2 este đơn chức và một este đa chức, không

no, có chứa một liên đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2 thu được 0,93

mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH thì thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có

cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa hai muối. Phần trăm khối lượng este đơn chức có

khối lượng phân tử lớn trong X là

A. 22,7%. B. 15,5%. C. 25,7%. D. 13,6%.

Câu 34: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng

ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, đến khi ở anot thoát ra 1,792 lít khí (đktc) thì dừng

điện phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 896 ml khí

NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đo ở điều kiện tiêu chuẩn), đồng thời khối lượng thanh Fe

giảm 3,12 gam. Giá trị của m là

A. 32,88. B. 39,80. C. 27,24. D. 34,16.

Câu 35: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3. Dùng

dung dịch E để nhận biết, kết quả theo bảng sau:

X Y Z T

E (nhỏ từ

từ đến dư)

Có khí

thoát ra

Có khí thoát ra và xuất

hiện kết tủa trắng

Xuất hiện kết tủa, sau

đó bị tan một phần

Xuất hiện kết tủa

trắng (không tan)

X, Y, Z, T và E lần lượt là:

A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.

B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH.

C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2.

D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.

Câu 36: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau:

Chất

Thuốc thử X Y Z T

NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản ứng Có phản ứng

NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng

Cu(OH)2 hòa tan Không phản ứng Hòa tan Không phản ứng

AgNO3/NH3 Không tráng gương Có tráng gương Tráng gương Không phản ứng

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO.

B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, phenol.

C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.

D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol.

Câu 37: Chia 44,7 gam hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3 thành ba phần bằng nhau:

- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa.

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.

- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.

Giá trị của V là

A. 180. B. 200. C. 110. D. 70.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần vừa đủ 430 ml

dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2 đồng thời

thu được dung dịch Z chỉ chứa muối sunfat trung hòa. Cô cạn Z thu được 56,9 gam muối khan.

Phần trăm khối lượng Al trong X có giá trị gần nhất là

A. 25,5%. B. 18,5%. C. 20,5%. D. 22,5%.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức Y và este đơn chức Z. Đun nóng hỗn hợp X với

400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam một ancol T và 24,4

gam hỗn hợp rắn khan E gồm 2 chất có số mol bằng nhau. Cho a gam T tác dụng với Na dư thoát ra

Trang 29/47

0,56 lít khí ( đktc). Trộn đều 24,4 gam E với CaO, sau đó nung nóng hỗn hợp, thu được khí G. Đốt

cháy G rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Các phản

ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 2,5. B. 20. C. 10. D. 5.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn

chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,21 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2,

H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong dư, thu được 98 gam kết tủa. Mặt khác, đun nóng 0,2 mol

X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó có 3

muối của Gly, Ala, Val. Phần trăm số mol của peptit có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là

A. 30%. B. 70%. C. 20%. D. 10%.

-------------HẾT-------------

Trang 30/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr =

52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.

Câu 1: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.

Câu 2: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng

chảy hợp chất của kim loại tương ứng là:

A. Na, Ca, Cu. C. Na, Ca, Al. B. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong

A. NH3 lỏng. B. C2H5OH. C. dầu hỏa. D. H2O.

Câu 4: Cặp kim loại nào sau đây có tính chất bền vững trong không khí và nước do có lớp màng

oxit rất mỏng, bền vững bảo vệ?

A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Al và Cr. D. Mn và Al.

Câu 5: Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng:

A. Ca(HCO3)2 otCaCO3 + CO2 + H2O B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 ot CaO + CO2

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O.

B. Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2.

C. Fe(OH)2 + H2SO4 (đặc, nóng) → FeSO4 + H2O.

D. FeO + 4HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3+NO + 2H2O.

Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 8: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?

A. CO2. B. Cl2. C. SO2. D. N2.

Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là

A. xà phòng hóa. B. hiđrat hóa. C. este hóa. D. sự lên men.

Câu 10: Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là

A. glucozơ có nhóm xeton. B. glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.

C. glucozơ có 4 nhóm OH. D. glucozơ có một nhóm anđehit.

Câu 11: Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CxHyN (x ≥ 1) B. CnH2n + 3N (n ≥ 1) C. CnH2n +1 N (n ≥ 1) D. C2H2n - 5N

Câu 12: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Cao su buna. B. Cao su Isopren. C. Amilozơ. D. Nilon-6,6.

Câu 13: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg

2+, 0,015 mol

SO42-

, x mol Cl−. Giá trị của x là

A. 0,015. B. 0,020. C. 0,035. D. 0,010.

Câu 14. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I), Zn-Fe (II), Fe-C (III), Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung

dịch chất điện li thì các hợp kim trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

ĐỀ MINH HỌA SỐ 7

Trang 31/47

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6

gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.

Câu 16: Nhúng một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam (biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào cây đinh sắt).

Giá trị của x là

A. 0,625. B. 0,0625. C. 0,05. D. 0,5.

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. Cr + 6HNO3 đặc otCr(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.

B. 2Cr + 3S ot Cr2S3.

C. 4Cr + 3O2 ot 2Cr2O3.

D. 2Cr + 6HCl ot 2CrCl3 + 3H2.

Câu 18: Cho một luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng

như hình vẽ sau:

CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O

Các ống có phản ứng xảy ra là:

A. 1, 2, 3. B. 2, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 2, 4.

Câu 19: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều

có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este có thể là

A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3 D.CH2=CHCOOCH3

Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

B. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.

C. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

D. Glucozơ tác dụng được với nước brom.

Câu 21: Dãy gồm tất cả các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:

A. Anđehit axetic, saccarozơ, glucozơ. B. Glucozơ, axit fomic, fomanđehit.

C. Glucozơ, saccarozơ, axit axetic. D. Fomanđehit, tinh bột, glucozơ.

Câu 22: Có bốn hợp chất: amoniac (X), đimetylamin (Y), phenylamin (Z), metylamin (T). Chiều

tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là:

A. Z, X, Y, T. B. T, Y, X, Z. C. Z, X, T, Y. D. X, T, Z, Y.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây luôn đúng với amin?

A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ.

B. Khi đốt cháy amin thu được nH2O > nCO2 thì đó là amin no, đơn chức, mạch hở.

C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2.

D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

Câu 24: Tơ enang được điều chế bằng phản ứng

A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin.

C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một

muối cacbonat của kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô

cạn dung dịch sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là

A. 26 gam. B. 28 gam. C. 26,8 gam. D. 28,6 gam.

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(a) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, khối lượng riêng của các kim loại kiềm giảm dần;

1 2 3 4 5

Trang 32/47

(b) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật chân không;

(c) Trong điện phân Al2O3 nóng chảy, cực dương là một tấm than chì nguyên chất bố trí ở đáy

thùng;

(d) Phèn chua có công thức hóa học: K.Al(SO4)2.24H2O;

(e) Na phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường;

(g) Khi bị gãy tay, chân người ta dùng CaSO4.2H2O bó bột.

Số phát biểu không đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 27: Khi sục từ từ CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí

nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 4 : 9. D. 9 : 4.

Câu 28: Cho các phát biểu sau đây:

(a) Thép là hợp kim của sắt với hàm lượng nguyên tố cacbon cao hơn trong gang;

(b) Kim loại có tính khử, trong các phản ứng kim loại bị khử thành ion dương;

(c) Nhúng lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian khối lượng lá Zn tăng;

(d) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) thu được dung dịch có môi trường axit;

(e) Gang trắng có màu sáng hơn gang xám, được dùng để luyện thép;

(g) Nguyên nhân kim loại có ánh kim là các electron tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết

những tia sáng nhìn thấy được.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức R. Cho 2,76 gam X tác dụng

với Na dư, thu được 0,672 lít H2(đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO đun

nóng được hỗn hợp anđehit, cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3 trong

NH3 dư thu được 19,44 gam kết tủa. Công thức phân tử của R là

A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH.

C. CH3CH(OH) CH3. D. CH3CH2CH2CH2OH.

Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH, sau phản ứng

thu được khối lượng xà phòng tối đa là

A. 18,38 gam. B. 16,68 gam. C. 17,80 gam. D. 18,24 gam.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam một este đơn chức X thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam

H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước;

(b) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân;

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam;

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được

một loại monosaccarit duy nhất;

(e) Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag;

Trang 33/47

(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 33: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M

(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch

thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư;

(b) Cho 2a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4;

(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3;

(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4;

(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 2a mol AgNO3;

(g) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa 3a mol FeCl3.

Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol FeO, 0,20 mol Mg và 0,10 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong

dung dịch chứa đồng thời 0,30 mol H2SO4 loãng và 1,10 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2.

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết

tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị

của m gần nhất với

A. 105,04. B. 97,08. C. 86,90. D. 77,44.

Câu 36: Hòa tan hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe, 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch HCl.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và

2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cho toàn bộ Y tác dụng với

KOH thì lượng KOH phản ứng tối đa là 0,82 mol. Giá trị của m là

A. 1,35. B. 0,81. C. 1,08. D. 1,62.

Câu 37: X, Y là hai axit mạch hở hai chức đồng đẳng kế tiếp. Z, T là hai este hơn kém nhau một

nhóm CH2, đồng thời Y, Z đồng phân nhau (MX < MY < MT). Đốt 17,28 gam E chứa X, Y, Z, T

cần 10,752 lít oxi (đktc). Mặt khác đun nóng 17,28 gam E cần 300 ml NaOH 1M thu được 4,2

gam ba ancol có cùng số mol. Số mol X trong E là

A. 0,03. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,06.

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.

- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây sai?

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Câu 39: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α- amino axit đều có công thức dạng

H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2;

1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch

NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ Y thu được m gam chất

rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là

A. 9 và 27,75. B. 9 và 33,75. C. 10 và 33,75. D. 10 và 27,75.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử

cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 17,472 lít

Trang 34/47

CO2 (đktc) và 11,52 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thu được 0,26

mol hỗn hợp ancol. Giá trị của V là

A. 21,952. B. 21,056. C. 20,384. D. 19,600.

-------------HẾT-------------

Trang 35/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr =

52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.

Câu 1: Các hợp chất CH3OOCC6H5, CH3COOCH=CH2 có tên gọi lần lượt là:

A. Phenyl axetat, metyl acrylat. B. Phenyl axetat, vinyl axetat.

C. Metyl benzoat, metyl acrylat. D. Metyl benzoat, vinyl axetat.

Câu 2: Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.

Câu 3: Thủy phân đến cùng peptit thu được

A. glucozơ. B. amino axit. C. axit béo. D. chất béo.

Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. cao su isopren. B. tơ nitron. C. cao su Buna-S. D. tơ lapsan.

Câu 5: Những tính chất nào sau đây đều là tính chất vật l chung của kim loại?

A. Độ cứng, tính dẻo. B. Khối lượng riêng, tính dẫn điện.

C. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt. D. Tính dẫn điện, ánh kim.

Câu 6: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là

A. khử ion kim loại trong các hợp chất. B. điện phân dung dịch muối của kim loại.

C. điện phân nóng chảy oxit kim loại. D. khử oxit kim loại bằng CO hay H2.

Câu 7: Kim loại kiềm nào có tính khử mạnh nhất?

A. Cs. B. K. C. Na. D. Li.

Câu 8: Nhôm có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nguội. B. NH3. C. H2SO4 loãng. D. MgCl2.

Câu 9: Thạch cao nung là

A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.

Câu 10: Cho Fe3O4 tác dụng với H2SO4 loãng sẽ thu được

A. FeSO4, Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. B. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O.

C. Fe2(SO4)3 và H2O. D. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2O.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây sai?

A. Fe + 3HCl FeCl3 +

H2 . B. Fe + H2SO4 đặc

→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

C. 2Fe +

O2 dư

→ Fe2O3. D. Fe + AgNO3 dư Fe(NO3)3 + Ag.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về phương pháp hiện nay được sử dụng để xử lý chất thải?

A. Hấp thụ khí thải bằng nước, dung dịch NaOH hoặc dung dịch axit, sau đó tái sinh hoặc không

tái sinh dung dịch đã hấp thụ.

B. Chất thải được hấp phụ trong than hoạt tính, phân rác..., sau đó phân hủy bằng phương pháp sinh hóa.

C. Chất thải được hấp phụ trong than bùn, đất xốp..., sau đó phân hủy bằng phương pháp sinh hóa.

D. Chỉ cần hấp thụ khí thải bằng nước vôi trong vì tất cả các khí thải từ nhà máy đều hấp thụ

được bằng nước vôi trong.

Câu 13: Phương trình ion rút gọn: H+ + OH

- H2O thể hiện bản chất của phản ứng nào sau đây?

A. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O. B. Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O

C. Ba(OH)2 + 2HBr BaBr2 +2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HBr CuBr2 + 2H2O

Câu 14: Este X có công thức phân tử C4H8O2 có thể được tạo thành từ ancol metylic và axit

ĐỀ MINH HỌA SỐ 8

Trang 36/47

A. butyric. B. propionic. C. axetic. D. fomic.

Câu 15: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thấy m gam Ag kim

loại tách ra. Biết hiệu suât phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là

A. 32,4. B. 16,2. C. 64,8. D. 32,4.

Câu 16: Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân;

(b)Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ;

(c) Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc;

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

Số phát biểu đúng là

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Anilin có thể tác dụng với nước Br2, dung dịch NaOH.

B. Muối phenylamoni clorua tác dụng được với các dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.

C. Hợp chất amin chỉ có tính chất bazơ.

D. Metylamin tác dụng được với các dung dịch HCl, dung dịch CuSO4.

Câu 18:Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin đơn thức dùng vừa đủ 10,08 lít khí O2 (đktc). Sau

phản ứng được khí N2 và tổng khối lượng CO2, H2O là m gam. Giá trị m là

A. 17,8. B. 20,6. C. 13,12. D. 13,4.

Câu 19: Cho các lọai vật liệu sau: sợi bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-

6,6. Số vật liệu có thành phần chính là polime tổng hợp là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Ăn mòn điện hóa xảy ra đồng thời quá trình oxi hóa và khử.

B. Để xảy ra ăn mòn điện hóa cần cung cấp nguồn điện.

C. Tốc độ ăn mòn điện hóa phụ thuộc độ hoạt động của kim loại.

D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa, tại anot xảy ra sự oxi hóa kim loại

Câu 21: Cho 5,4 gam Al vào 50 ml dung dịch NaOH 2,25M được dung dịch X và V lít khí (đktc).

Giá trị của V là

A. 4,48. B. 2,52. C. 6,72. D. 3,78.

Câu 22: Cho 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch sau phản ứng

A. chỉ chứa AgNO3. B. chứa AgNO3 và Fe(NO3)3.

C. chứa AgNO3 và Fe(NO3)2. D. chỉ chứa Fe(NO3)3.

Câu 23: Phát biểu nào không đúng?

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều có tính khử.

B. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.

C. Fe và Cr khi tác dụng với axit HCl đều giải phóng H2.

D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều có tính bazơ.

Câu 24: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là

A. 2HCl (dung dịch) + Zn → H2 + ZnCl2.

Trang 37/47

B. H2SO4 (đặc) + Na2S2O3 (rắn) → SO2 + Na2SO3 + H2O.

C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)ot CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.

D. 4HCl (đặc) + MnO2 ot Cl2 + MnCl2 + 2H2O.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng rồi dẫn sản

phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch giảm 6,02 gam. Công thức

của hai hiđrocacbon là

A. C2H4 và C3H6. B. CH4 và C2H6. C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8.

Câu 26: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92

gam glixerol, hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic và 3,18 gam muối của axit linoleic. Giá trị

của m là

A. 3,2. B. 6,4. C. 4,6. D. 7,5.

Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 0,448 lít khí CO2 (đktc) bằng 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,06M và

Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,970. B. 1,182. C. 2,364. D. 3,940.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt phân Na2CO3 thu được Na2O và CO2;

(b) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không;

(c) Trong điện phân Al2O3 nóng chảy, cực dương là một tấm than chì nguyên chất đặt ở đáy thùng;

(d) Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội;

(e) Kali phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường;

(g) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu không đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 29: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và KOH, kết quả thí

nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

Giá trị của x là

A. 0,45. B. 0,42. C. 0,48. D. 0,60.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ;

(b) Cr2O3 là oxit lưỡng tính nên tan được trong dung dịch axit và kiềm loãng;

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh;

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm;

(e) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3;

(g) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 31: Cho dãy các chất sau: HCOOCH3, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,

HCHO. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

a 2a 3

x

n

nCO2

0,6a

Trang 38/47

(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử;

(b) Nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử phenol dễ bị thay thế hơn trong phân tử benzen;

(c) Thủy phân este đơn chức luôn thu được ancol bậc một;

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2;

(e) Trong công nghiệp, etilen được điều chế từ ancol etylic;

(g) Trong công nghiệp, ancol etylic được điều chế từ etilen.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 33: Chia hỗn hợp hai axit X và Y có số nhóm chức hơn kém nhau một đơn vị và có cùng số

nguyên tử cacbon thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với K sinh ra 2,24 lít

H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của

axit có phân tử khối lớn hơn là

A. 42,86%. B. 66,67%. C. 58,42%. D. 41,26%.

Câu 34: Điện phân có màng ngăn 500ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M

(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch

thu được sau điện phân có khả năng hòa tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.

Câu 35: Để làm khô khí X ẩm thì cách lắp đặt dụng cụ thí nghiệm nào sau đây đúng?

Câu 36: Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm.

Biết X chứa ba chất. Ba chất trong X là:

A. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa. B. CaO, KOH, CH3COONa.

C. CaO, NaOH, CH3COONa. D. CaO, NaOH, CH3COOH.

Câu 37: Trộn 100 ml dung dịch gồm HCl và HNO3 có pH = 1 với 100 ml dung dịch NaOH nồng

độ a mol/l thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là

A. 1,1. B. 0,12. C. 1,2. D. 0,6.

Câu 38: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO4

2- và x mol OH

−. Dung dịch Y có chứa

ClO4-, NO3

- và y mol H

+; tổng số mol ClO4

- và NO3

- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch

Z. Dung dịch Z có pH là (bỏ qua sự điện li của H2O)

A. 2. B. 13. C. 1. D. 12.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và

HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí ở

điều kiện tiêu chuẩn (20% O2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn

Y qua nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch

giảm m gam. Giá trị của m gần nhất với

A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25. D. 3,75.

Câu 40:Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4

0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M,

Trang 39/47

thu đượcdung dịch chứa 36,7 gam muối. Giá trị phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong X

gần nhất với

A. 10,5. B. 10,7. C. 11,9. D. 9,5.

-------------HẾT-------------

Trang 40/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr =

52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.

Câu 1: Công thức của triolein là

A. (C17H33COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?

A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl.

Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.

Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.

Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. W. B. Fe. C. Al. D. Na.

Câu 6: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Al. B. Na. C. Cu. D. Mg.

Câu 7: Khi nói về kim loại kiềm,phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.

D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

Câu 8: Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3. B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2.

C. NaOH, K2CO3, K3PO4. D. Na3PO4, H2SO4.

Câu 9: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai

trò chất oxi hóa là

A. NaAlO2. B. NaOH. C. Al. D. H2O.

Câu 10: Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại trong

dung dịch thu được là

A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d

6. C. [Ar]3d

54s

1. D. [Ar]3d

44s

2.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

B. CrO là oxít bazơ.

C. Kim loại Cr có thể làm dao cắt thủy tinh.

D. Phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr2O3 nóng chảy.

Câu 12: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính? A. CO. B. NO2. C. SO2. D. CO2.

Câu 13: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?

ĐỀ MINH HỌA SỐ 9

Trang 41/47

A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.

Câu 15: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị

của m là

A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.

C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.

D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

Câu 18: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì

dung dịch chỉ chứa một chất tan là

A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.

Câu 19: Khi cho hỗn hợp bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư được chất rắn X và dung

dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Y là: A. BaCl2, HCl, Cl2. B. NaOH, Na2SO4, Cl2.

C. KI, NH3, NH4Cl. D. Br2, NaNO3, KMnO4.

Câu 20: Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối K2Cr2O7?

A. Từ màu da cam sang không màu. B. Không thay đổi.

C. Từ màu vàng sang màu da cam. D. Từ màu da cam sang màu vàng.

Câu 21: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín

nên gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 22: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu

được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 7. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 23: Cho 7,56 gam Al vào dung dịch HNO3 dư thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam

muối. Số mol khí NO thu được là

A. 0,2. B. 0,28. C. 0,1. D. 0,14.

Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục;

(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím;

(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein;

(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm;

(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 25: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ

xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2

là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1.

Câu 26: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng

thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có

phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?

Trang 42/47

A. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.

B. Tên gọi của Z là natri acrylat.

C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

D. Phân tử X chỉ chứa 1 loại nhóm chức.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol

H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối.

Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,2. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,16.

Câu 28: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt

dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X đun

nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc

sáng. X là

A. axit axetic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. glixerol.

Câu 29: Nung hỗn hợp gồm MgCO3 và BaCO3 có cùng số mol đến khối lượng không đổi thu được

khí X và chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn

toàn khí X vào dung dịch Z, sản phẩm sau phản ứng là

A. Ba(HCO3)2. B. BaCO3 và Ba(HCO3)2.

C. BaCO3 và Ba(OH)2. D. BaCO3.

Câu 30. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của

m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.

Câu 31: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi

phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu

được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,48. B. 14,35. C. 17,22. D. 22,96.

Câu 32: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95

mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 29,55. B. 19,7. C. 15,76. D. 9,85.

Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

- Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.

- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh

thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.

- Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20 ml NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol;

(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp;

(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra;

(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự;

(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và

glixerol.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl;

(b) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3;

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;

(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4;

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;

Trang 43/47

(g) Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl;

(h) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2.

Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 35: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol: X (no, đơn chức), Y

(không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng vừa

đủ với dung dịch NaOH, thu được 38,34 gam hỗn hợp 3 ancol cùng dãy đồng đẳng và 73,22 gam

hỗn hợp T gồm 3 muối của 3 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,365 mol O2, thu

được Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá

trị nào sau đây?

A. 6. B. 7. C. 5 D. 8.

Câu 36: Đốt chày hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit

cacboxylic và ancol, MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa

đủ với dung dịch NaOH, thu được 1 muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng

với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 29,63%. B. 62,28%. C. 40,40%. D. 30,30%.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến

hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số

mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị

sau (gấp khúc tại điểm M, N):

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được

1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung

dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,50. B. 27,96. C. 36,51. D. 29,52.

Câu 39: Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa

KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ

lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z

tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn

và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5

trong các phản ứng trên. Giá trị của m là

A. 64,96. B. 63,88. C. 68,74. D. 59,02.

Câu 40: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m-4O7N6)

là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol

NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp

muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 52. B. 49. C. 77. D. 22.

-------------HẾT-------------

Trang 44/47

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr =

52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137.

Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n+2O2 (n 2). B. CnH2nO2 (n 2). C. CnH2nO (n 2). D. CnH2n–2O2 (n

2).

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Fructozơ.

Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất không tham gia phản ứng màu biure là

A. Ala-Val-Gly-Val. B. Gly-Ala. C. Gly-Ala-Ala. D. Val-Gly-Ala.

Câu 4: Để điều chế nilon-6,6 thực hiện phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin với

A. axitterephtalic. B. axit oxalic. C. axit stearic. D. axit ađipic.

Câu 5: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Li. B. Hg. C. Cs. D. W.

Câu 6: Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế kim loại nào sau đây?

A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Na.

Câu 7: Kim loại nào sau đây chỉ khử được nước ở nhiệt độ cao?

A. Mg. B. K. C. Na. D. Li.

Câu 8: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. Al2O3. B. MgO. C. CuO. D. Fe2O3.

Câu 9: Chất nào sau đây được sử dụng để hỗ trợ điều trị bệnh ợ chua do dư axit trong dạ dày?

A. NaHCO3. B. CaCO3. C. NaCl. D. (NH4)2CO3.

Câu 10: Hợp chất nào sau đây của sắt chỉ có tính oxi hóa?

A. FeO. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. Fe3O4.

Câu 11: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Fe2O3.

Câu 12: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?

A. O2. B. N2. C. CO2. D. H2.

Câu 13: Công thức cấu tạo thu gọn của metyl propionat là

A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOCH3. D. C2H5COOH.

Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;

(b) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;

(c) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2;

(d) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 15: Phản ứng của cặp chất nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: CO32-

+ Ba2+

BaCO3?

A. CaCO3 và BaCl2. B. Na2CO3 và BaSO4.

C. Ba(OH)2 và NaHCO3. D. Na2CO3 và Ba(OH)2.

ĐỀ MINH HỌA SỐ 10

Trang 45/47

Câu 16: Ðun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối

lượng Ag tối đa thu được là

A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 43,2 gam.

Câu 17: Cho các chất: saccarozơ, tinh bột, glucozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 18: Trong các polime: PVC, PE, amilopectin trong tinh bột, cao su buna, xenlulozơ triaxetat,

số polime tổng hợp là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 thu được m gam kết

tủa. Giá trị của m là

A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 19,5.

Câu 20: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá sắt ra cân lại

thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là

A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.

Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; (b) Cho FeS vào dung dịch HCl;

(c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng; (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch

FeCl2;

(e) KMnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 20,25 gam H2O, 16,8 lít CO2 và 2,8 lít N2

(đktc). Công thức phân tử của X là

A. C3H9N. B. C3H8N. C. C3H4N. D. C3H6N.

Câu 23: Cho các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), NH3 (3), (C2H5)2NH (4). Dãy các chất sắp xếp

theo thứ tự lực bazơ giảm dần từ trái sang phải là:

A. (4), (2), (3), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (4), (2), (1), (3). D. (3), (1), (2),

(4).

Câu 24: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Khí Y là

A. CO2. B. H2. C. SO2. D. Cl2.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác

dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào

Y thu được 100,45 gam kết tủa. M là

A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại kiềm có tính khử mạnh và tính khử giảm dần từ Li đến Cs;

(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước;

(c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4;

Trang 46/47

(d) Các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính;

(e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời;

(f) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 33 gam hỗn hợp X gồm metan, axetilen và propen thu được 37,8 gam

nước. Mặt khác, 5,6 lít X (đktc) làm mất màu tối đa dung dịch chứa 50 gam brom. Phần trăm thể

tích axetilen trong X là

A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 45%.

Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung

dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 16,68 gam. B. 8,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.

Câu 29: Cho chuyển hóa sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Nhúng quỳ tím vào dung dịch NH3Cl-CH2-CH2-COOH, quì tím hóa đỏ;

(b) Tripeptit là hợp chất có 3 gốc amino axit giống nhau;

(c) Amin no, mạch hở, đơn chức có công thức chung là CnH2n+3N (n ≥ 1);

(d) Tơ nilon-6,6, tơ tằm, tơ visco là tơ thiên nhiên;

(e) Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm –CO–NH– trong phân tử;

(g) Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 31: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được

biểu diễn trên đồ thị như hình sau. Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết

tủa xuất hiện là m gam. Giá trị của m là

A. 40 gam. B. 55 gam. C. 45 gam. D. 35 gam.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(a) Thép để ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa;

(b) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa trắng;

(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam;

(d) Các muối cromat và đicromat vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử;

(e) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước;

(f) Hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.

Số phát biểu không đúng là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 33: Ðun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml)

một hiđroxit kim loại kiềm M. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hóa, cô cạn dung dịch thì thu

được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hóa bởi CuO thành sản phẩm có phản ứng

tráng bạc. Ðốt cháy hoàn toàn Y thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi

nước. Công thức cấu tạo của X là

Trang 47/47

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 34: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol, stiren, benzen lần lượt là:

A. CuO, Na, Br2. B. Na, Br2, KMnO4.

C. Cu(OH)2, Na, KMnO4. D. Cu(OH)2, NaOH, Br2.

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư; (b) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3;

(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2; (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch

FeCl3;

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3; (g) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS và CuS hòa tan vừa đủ trong dung dịch có chứa

0,33 mol H2SO4 đặc nóng thu được 7,28 lít SO2 (đktc) và dung dịch Y. Nhúng một thanh sắt nặng

50 gam vào Y, phản ứng xong nhấc thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô và đem cân thấy khối lượng

thanh sắt lúc này là 49,48 gam. Giá trị của m là

A. 6,8. B. 7,2. C. 5,8. D. 10,4

Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với điện cực

trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch

Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản

ứng vừa hết với 2,55 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3,5.

Câu 38: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức và axit cacboxylic đơn chức, đều mạch hở và có cùng

số nguyên tử cacbon, tổng số mol của 2 chất là 0,5 mol (số mol của axit lớn hơn số mol của ancol).

Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 66 gam CO2 và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M

với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 80% thì số gam este thu được là

A. 22,8. B. 34,2. C. 27,36. D. 18,24.

Câu 39: Hỗn hợp X chứa hai chất hữu cơ gồm C2H7NO2 và C4H12O2N2. Đun nóng 9,42 gam X với

dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỷ khối hơi so với He là 9,15.

Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch chứa m gam muối

của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là

A. 10,31. B. 11,77. C. 14,53. D. 12,34.

Câu 40: Chia 200 ml dung dịch X chứa các ion Ba2+

, K+, HSO3

- và NO3

- thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 1,6275 gam kết tủa.

- Phần 2: Cho phản ứng với dung dịch HCl dư sinh ra 0,28 lít SO2 (đktc).

Nếu cho 200 ml X tác dụng với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thì thu được dung dịch có

pH là

A. 2. B. 1. C. 10. D. 12.

-------------HẾT-------------