117
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao Cộng 1.Đơn chất,hợp chất 1 câu 0,5 điểm 5% 1 câu 0,5 điểm 5% 1 câu 1 điểm 10% 2. Hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học 1 câu 0,5 điểm 5% 1 câu 0,5 điểm 5% 1 câu 1 điểm 10 % 3. Phương trình hóa học 2 câu 2 điểm 20% câu 1 1,5 điểm 15% 2 câu 3,5 điểm 35% 4.Tỉ khối của chất khí 1 câu o,5 điểm 5% 1 câu 0,5 điểm 5 % 5.Tính theo công thức hóa học 1 câu 1,5 điểm 15% 1 câu 1,5 điểm 15% 6.Tính theo phương trình hóa học 1 câu 2,5 điểm 25% 1 câu 2,5 điểm 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 câu 1 điểm 10 % 2 câu 1 điểm 10 % 3 câu 6,5 điểm 65% 1 câu 1,5 điểm 15% 4 câu 10 điểm 100%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN HÓA HỌC 8

Nội dung kiến thức Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng ở mức độ

cao Cộng

1.Đơn chất,hợp chất 1 câu 0,5 điểm

5%

1 câu 0,5 điểm

5%

1 câu 1 điểm 10%

2. Hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học

1 câu 0,5 điểm

5%

1 câu 0,5 điểm

5%

1 câu 1 điểm 10 %

3. Phương trình hóa học 2 câu 2 điểm 20%

câu 1 1,5 điểm

15%

2 câu 3,5 điểm

35% 4.Tỉ khối của chất khí 1 câu

o,5 điểm 5%

1 câu 0,5 điểm

5 % 5.Tính theo công thức

hóa học 1 câu

1,5 điểm 15%

1 câu 1,5 điểm

15% 6.Tính theo phương trình

hóa học 1 câu

2,5 điểm 25%

1 câu 2,5 điểm

25% Tổng số câu

Tổng số điểm Tỉ lệ %

2 câu 1 điểm 10 %

2 câu 1 điểm 10 %

3 câu 6,5 điểm

65%

1 câu 1,5 điểm

15%

4 câu 10 điểm 100%

Page 2: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8

Đề 1: Câu 1: ( 1 diểm) Đơn chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 đơn chất Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng hoá học là gì? Cho ví dụ? Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a.Mg + O2 MgO b.Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl d.HCl + Mg MgCl2 + ? e. FexOy + HCl FeCl2y/x + H2O Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8,có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H.Hãy lập c ông thức hoá học c ủa hợp chất A Biết C = 12 , H = 1 Câu 5: (3 điểm) Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H2 a.Lập PTHH của phản ứng. b.Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng c.Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 -HOÁ 8:

Câu Đáp án Điểm -Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá 0,5 đ

Page 3: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

học. -Ví dụ: Al , N2 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ) -Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới gọi là hiện tượng hoá học -Ví dụ: đường cháy thành than v à nước Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d ,e mỗi PT 0,75 đ ( điền đúng H2 0,25 đ, thực hiện cân bằng đúng 0,5 đ. Đối với e điền đúng mỗi hệ số cõn bằng 0,25 đ ) a.2Mg + O2 2MgO b.2Fe + 3Cl2 2FeCl3 c. 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl d.2HCl + Mg MgCl2 + H2 e. FexOy + 2y HCl x FeCl2y/x + y H2O Ta có: MA = 8 . 2 = 16 (g) m C = 75% . 16 / 100% = 12 (g) n C = 12 /12 = 1 (mol) m H = 16 – 12 = 4 (g) n H = 4 / 1 = 4 (mol) Công thức hoá học: CH4 a.PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

nZn = 13: 65 = 0,2 (mol) b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol Vậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6(g) c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,2 mol VH2 (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48(l )

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,75

0,5 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ

0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Page 4: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8

Đề 2

Câu 1: ( 1 diểm) Hợp chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 hợp chất Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng vật lí là gì? Cho ví dụ? Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a.Ca + O2 CaO b. Al + Cl2 AlCl3 c. KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + KCl d. HCl + Ba BaCl2 + ? e. FexOy + HCl FeCl2y/x + H2O Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí B có tỉ khối đối với H2 là 14,có thành phần các nguyên tố gồm: 85,71% C và 14,29% H.Hãy lập c ông thức hoá học c ủa hợp chất B Biết C = 12 , H = 1 Câu 5: (3 điểm) Cho 26g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H2 a.Lập PTHH của phản ứng. b.Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng c.Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5

Page 5: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2-HOÁ 8:

Hải Trạch, ngày 5/12/2011

Giáo viên thực hiện

Lê Thị Hoài

Hải trạch, ngày 08 tháng 12 năm 2011 P. Hiệu trưởng - P/T CM

(Đã kiểm tra)

Phạm Thị Điệp

Câu Đáp án Điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

-Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. -Ví dụ: AlCl3, N2O5 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ) -Hiện tượng chất biến đổi không tạo ra chất mới gọi là hiện tượng vật lí -Ví dụ: đường cho vào nước thành hỗn hợp nước đường Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d,e mỗi PT đúng 0,75 đ ( điền đúng H2 0,25 đ, thực hiện cân bằng đúng 0,5 đ. Đối với e điền đúng mỗi hệ số cân bằng 0,25 đ ) a.2Ca + O2 2 CaO b. 2Al + 3Cl2 2 AlCl3 c. 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl d.2 HCl + Ba BaCl2 + H2 e. FexOy + 2yHCl x FeCl2y/x + yH2O Ta có: MA = 14 . 2 = 16 (g) m C = 85,71% . 28 / 100% = 24 (g) n C = 24 /12 = 2 (mol) m H = 28 – 24 = 4 (g) n H = 4 / 1 = 4 (mol) Công thức hoá học: C2H4 a.PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

nZn = 26: 65 = 0,4 mol b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,4 = 0,8 mol Vậy mHCl = 0,8 . 36,5 = 29,2g c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,4 mol VH2 (đktc) = 0,4 . 22,4 = 8,96l

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,75 0,5 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Page 6: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA KSCL HỌC KỲ I

MÔN: HOÁ HỌC LỚP 8 Năm học: 2012-2013

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao

Chất- Nguyên tử -

Phân tử

1 câu

2 điểm 20%

1 câu

1 điểm 10%

2 câu

3 điểm 30%

Phản ứng hoá

học

5 câu

2,5 điểm 25 %

5 câu 2,5

điểm 25 %

Mol và tính toán hoá học

2 câu

3,5 điểm 25%

1 câu

1 điểm 10%

3 câu 4,5

điểm 45%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 câu

2 điểm 20%

1 câu

1 điểm 10%

7 câu

6 điểm 60%

1 câu

1 điểm 10%

10 câu

10 điểm 100%

Page 7: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Trường THCS Hải Vân KIỂM TRA KSCL HKI Họ và tên:……………………………. Môn: Hoá Học 8 Lớp:………………………………….. Thời gian: 45 phút

Điểm Lời nhận xét của giáo viên

ĐỀ BÀI: Câu 1: (3 điểm) Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : a. K ( I ) và O ( II )

b. Cu ( II ) và Cl ( I ) Câu 2 :(2 điểm) Em hãy hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:

1. Mg + ? ---> MgO

2. K + O2 ---> K2O

3. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2

4. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O

Câu 3: (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong hợp chất sau đây: CaCO3 Câu 4 : (3 điểm) Sắt tác dụng với axit Clohiđric: PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Nếu có 5,6 gam Fe tham gia phản ứng. Hãy tính:

a. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc. b. Khối lượng axit Clohiđric cần dùng.

( Cho biết: Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; Na = 23; C = 12; Ca = 40)

BÀI LÀM

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

Page 8: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

Page 9: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

.........................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KSCL HỌC KỲ I MÔN: HOÁ HỌC 8 Năm học: 2012-2013

Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất.

Lập CTHH K ( I ) và O ( II ) Cu ( II ) và Cl ( I )

Bước 1 Viết công thức dạng chung: KxOy Viết công thức dạng chung: CuxCly

Bước 2 Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II Theo quy tắc hóa trị: x.II = y.I

Bước 3 Lập tỉ lệ: yx =

12

III Lập tỉ lệ:

yx =

III =

21

Bước 4 Chọn: x =2, y = 1 Chọn: x = 1, y = 2

Bước 5 CTHH của hợp chất: K2O (1đ) CTHH của hợp chất: CuCl2 (1đ)

PTK 2 x 39 + 16 = 94 Đvc (0,5đ) 64 + 2 x 35.5 = 135 đvc (0,5đ)

Câu 2: Hoàn các phương trình hóa học:

1. 2Mg + O2 2MgO (0,5đ)

2. 4K + O2 2K2O (0,5đ)

3. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (0,5đ)

4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (0,5đ)

Câu 3: Khối lượng mol của hợp chất CaCO3

MCaCO3 = 40 + 12 + 3 x 16 = 100 (g) (0,5đ)

Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất

% Ca = 10040 x 100% = 40% (0,5đ)

% S = 10012 x 100% = 12% (0,5đ)

% O = 100 - (40 + 12) = 48% (0,5đ)

Câu 4: Bài giải: a. Số mol Fe tham gia phản ứng: nFe = 56

6,5 = 0,1 (mol) (0,5đ)

Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra:

Page 10: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1 mol 2 mol 1mol 0,1 mol x mol y mol ( 0,5 đ)

Thể tích khí Hiđrô sinh ra ở ( đktc ): nH2 = y = nFe = 0,1(mol) (0,5đ)

vH2 = 0,1x 22,4 = 2,24 (l) (0,5đ) b. Khối lượng axit Cohiđric cần dùng : nHCl = x = 2x 0,1 = 0,2mol (0,5đ) mHCl = 0,2. 36,5 = 7,3 g (0,5đ)

--- Hết ---

Page 11: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC : 2009 – 2010.

MÔN : HÓA HỌC 8 THỜI GIAN : 45 PHÚT

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vật thể nào dưới đây không phải là vật thể tự nhiên: A. Bàn ghế. B. Đất C. Đá D. Cây xanh Câu 2: Hòa tan 150g đường vào 300g nước, khối lượng nước đường được là? A. 150g B. 450g C. 300g D. 400g Câu 3: Chọn câu trả lời sai: A. Trong nguyên tử, số proton bằng electron C. Nguyên tử luôn trung hòa về điện B. Tổng số nơtron luôn bằng số electron D. Khối lượng electron là rất nhỏ Câu 4: Nguyên tử luôn trung hòa về điện vì mỗi nguyên tử có: A. Số hạt proton bằng số hạt nơtron C. Số hạt nơtron bằng số hạt electron B. Số hạt electron bằng số hạt proton D. Số hạt proton lớn hơn số hạt electron Câu 5: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử của oxi, X là nguyên tố nào dưới đây: A. Mg B. Fe C. Ca. D. Na Câu 6: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam, ta tính được khối lượng của nguyên tử Na là: A. 3,380. 10-23 (g) B. 3,81. 10-23 (g) C. 3,82. 10-23 (g) D. 1,91. 10-23 (g) Câu 7: Biết P (V) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau: A. P4O4 B. P4O10 C. P2O5 D. P2O3 Câu 8: Cho biết công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố A với nhóm (SO4) hóa trị II và hợp chất của nhóm nguyên tử B với H như sau: A2(SO4)3, H2B. Hãy chọn công thức hóa học nào đúng cho hợp chất của A và B trong số các công thức sau: A. AB B. A2B3 C. A3B2 D. AB2 Câu 9: Công thức hóa học nào sau đây là chính xác ? A. Kali clorua: KCl2 C. Nhôm oxit: Al2O3 B. Natri clorua: NaCl2 D. Magie oxit: Mg2O3 Câu 10: Một hợp chất thành phần có 70% Fe về khối lượng, còn lại là oxi. Công thức hóa học hợp chất là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O2 Câu 11: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất sản phẩm phải chứa cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử trong mỗi chất. C. Số phân tử của mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 12: Đốt cháy 1,5g kim loại Mg trong không khí thu được 5,5g hợp chất magie oxit MgO. Khối lượng kí oxi đã phản ứng là: A. 1g B. 2g C. 3g D. 4g

II. Phần tự luận (7 điểm)

Page 12: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 13: (4 điểm) Hãy lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau:

a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + HCl ---> AlCl3 + H2 c) Mg + Fe2(SO4)3 ---> MgSO4 + Fe d) HCl + Ca(OH)2 ---> CaCl2 + H2O Câu 14: (3 điểm)

Tìm thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất có công thức hóa học Na2CO3 Cho biết: Fe = 56, Na = 23, C = 12, O = 16.

Page 13: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2009 - 2010

MÔN: HÓA HỌC 8

CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP

VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO

Các khái niện hóa học cơ bản

1,3,4,11 1

2 0,25

5 0,25

6 0,25

Công thức hóa học

7,9 0,5

8 0,25

Định luật bảo toàn khối lượng

12 0,25

10 0,25

Phương trình hóa học

13a,b,d 3

13c 1

Tính theo công thức hóa học

14 3

Số câu hỏi

4

3

3,75

3,25

Số điểm

1

0,75

6,5

1,75

Phần trăm điểm (%)

10

7,5

65

17,5

Page 14: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2009 - 2010 MÔN: HÓA HỌC 8

ĐÁP ÁN ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B B B B C C B C B A D

II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 13: (4 điểm) Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng: a) 3Fe + 2O2 Fe3O4 b) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 c) 3Mg + Fe2(SO4)3 3MgSO4 + 2Fe d) 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2H2O Câu 14: (3 điểm) - Khối lượng mol của hợp chất Na2CO3 = 2 x 23 + 12 + 3 x 16 = 106g - Trong 1mol hợp chất Na2CO3 có 2mol nguyên tử Na, 1 mol nguyên tử C,

3mol nguyên tử O. - Thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:

%Na = %100106

232 xx = 43,4%

%C = %100106

121 xx = 11,3%

%O = 100% - ( 43,4% + 11,3% ) = 45,3%

Mỗi câu đúng: 0,25

1 1 1 1

1 0,5

0,5

0,5

0,5

Page 15: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: Hóa 8 ĐỀ 1 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì? A Đỏ B Xanh C Tím D Vàng Câu 2 : Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo

thành dd bazơ là: A CaO, Fe2O3, K2O. B Fe2O3 K2O, SO3 C SO3, CO, P2O5. D CaO, K2O Câu 3 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A Mg B Ag C Cu D Al Câu 4 : Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl

thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất? A Nhôm B Đồng C Kẽm D Sắt Câu 5 : Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit? A Fe(OH)3, Cu(OH)2. B NaOH, Fe(OH)3 C KOH, Cu(OH)2 D NaOH, KOH. Câu 6 : Điều nào sau đây không đúng: A BaO là oxit bazơ B ZnO là oxit lưỡng tính C SO3 là oxit axit

Page 16: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

D Các oxit phi kim đều là oxit axit Câu 7 : Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 : _ 1,5_ _điểm

Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có.

Bài 2: _1 ,5_ _điểm Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:

CuCuO CuCl2 Cu(OH)2CuOCu

Bài 3:

3 điểm Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D B A A D D A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm Bài 2 Viết một phương trình đạt 0,25 1,5điểm Bài 3a Viết được 2 PTHH 1 điểm Bài 3 b,c.

Tính n NaOH ( 0,25) Lập tỉ lệ so sánh( 0,25) Tính n kết tủa( 0,25) Tính nCuO.(0,25)

2 điểm.

Page 17: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Tính m NaOH dư.(0,5) mNaCl sau phản ứng.(0,5)

Page 18: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 2 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 đ) Câu 1: Nguyên tử liên kết được với nhau là nhờ:

A. Electron B. Proton C. Nơtron D. Hạt nhân. Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất?

A. H2, O2, Na2O. B. N2, O2, H2. C. P, S, CuO. D. NH3, CH4, H2O.

Câu 3: Đốt 2,4 gam magie trong không khí thu được 4 gam magie oxit (MgO). Khối lượng oxi cần dùng là: A. 1 B.6,4 C. 2,6 D. 1,6 Câu 4: Chọn công thức đúng với lưuhuỳnh có hoá trị IV:

A. SO B. SO2 C. S2O4 D. SO3. Câu 5: Thể tích mol của chất khí bất kì phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Nhiệt độ và áp suất chất khí. B. Áp suất chất khí. C. Khối lượng mol chất khí. C. Bản chất của chất khí.

Câu 6: Trong phản ứng hoá học khối lượng chất tham gia: A. Không đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Tuỳ mỗi phản ứng.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 Na2O. Các hệ số theo thứ tự được chọn là: A. 1, 2, 1 B. 2, 1, 2 C. 2, 2, 1 D 4, 1, 2. Câu 8: 0,5 mol khí oxi ( ở đktc) có thể tích là: A. 1,12 B. 22,4 C. 11,2 D. 2,24 Phần 2: Tự luận: Bài 1: Hoá trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tố) là gì? Vận dụng quy tắc hoá trị cho biết trong các công thức hoá học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa lại cho đúng. Bài 2: Hãy lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau: a. Natri + Lưuhuỳnh Natrisunfua (Na2S) b. Nhôm + Oxi Nhôm oxit (Al2O3) c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl) Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro d. Kali + Nước Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro Bài 3: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là: a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng axit cần dùng? ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 P. án đúng A B D B A C D C Phần 2: Bài 1: Trình bày đúng hoá trị hoá trị là gì 1điểm. Công thức đúng AgNO3, Fe(OH)2 0,25 đ Công thức sai NaO, ZnCl 0,25 đ Sửa lại Na2O, ZnCl2 0,5 đ Bài 2: Viết phương trình đúng + cân bằng đúng mỗi phương trình 0,5 điểm. Bài 3 : Viết phương trình đúng Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Viết được phương trình bảo toàn khối lượng. 0,5 điểm Thay số, tính được khối lượng axit bằng 19,82 gam. 0,5 điểm

Page 19: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm ) Câu 1:CTHH của một chất cho biết :

a) Nguyên tố nào tạo ra chất b) Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất c) Phân tử khối của chất d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 2: Nhóm các chất nào sau đây đều là những đơn chất a) H2O, Na, HCl, K, O2 b) O2 , Ba , Fe , Cu , H2 c) H2SO4 , NaCl , Mg , Cl2 d) H2, O2 , HCl , CaO, H2O

Câu 3: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị : a) II b) III c) IV d) V

Câu 4 CTHH nào sau đây viết đúng: a) NaO b) FeOH c) Fe2(SO4)3 d) HCl2

Câu 5: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào a) Bản chất của chất khí b) Nhiêt độ và áp suất của chất khí c) Cả a,b đều đúng d)Cả a, b đều sai Câu 6: Hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau(đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: a) Chúng có cùng số mol b) Chúng có cùng số phân tử c) Chúng có khối lượng không giống nhau d) Cả a,b,c đều đúng Câu 7 : Số mol của 11,2 gam CaO :

a) 0,1 mol b) 0,2 mol c) 0,3 mol d) 0,4 mol Câu 8: Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol CO2 : a) 22,4 lít b) 11,2 lít c) 5,6 lít d) 2,24 lít PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi :

a) P và O . Biết P có hóa trị V b) Fe và nhóm SO4 . Biết Fe có hóa trị III

Câu 2: Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau : Kẽm + Bạc Nitrat Kẽm Nitrat + Bạc Câu 3: a) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp Chất CuO b) Lập CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố 40% S và 60% O . Biết hợp chất

trên có khối lượng mol là 80 g Câu 4: Một loại đá vôi có chứa 90% là hợp chất Canxicacbonat(CaCO3) .Biết rằng khi nung đá vôi thì CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo ra sản phẩm là Canxi oxit(CaO) và khí Cacbonđioxit(CO2 ).

a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra? b) Tính khối lượng của khí CO2 đã thải ra khi nung 10 tấn đá vôi nói trên và đã thu được 5,04

tấn CaO . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I : (4điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d b d c b d b c Điểm 0,5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5

PHẦN II: (6 điểm)

Page 20: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 1 - Trình bày đầy đủ các bước và lập đúng công thức P2O5 - Trình bày đầy đủ các bước và lập đúng công thức Fe2(SO4)3

1 điểm 1 điểm

Câu 2 Lập đúng phương trình : Zn + 2 AgNO3 Zn(NO3)2 + 2 Ag

1 điểm

Câu 3 - Tính đúng : 80% Cu và 20% O - Lập được CTHH SO3

1 điểm 1 điểm

Câu 4 -Viết đúng công thức về khối lượng:

m CaCO3 = m CaO + m CO2 - Tính được khối lượng của khí CO2 bằng 3,96 tấn

0,25 điềm

0,75 điểm

Page 21: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 4 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ?

A Chất tinh khiết B Chất tronh hỗn hợp C Với mọi chất D Đơn chất và hợp chất Câu 2 : Nguyên tử Canxi có số P trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A 3 B 1 C 2 D 4 Câu 3 : Những chất nào đâychỉ gồm đơn chất phi kim ? A Săt; lưu huỳnh B Khí oxi ; Khí cacbonđioxit C Khí oxi; Lưu huỳnh D Đường ; Lưu huỳnh Câu 4 : Công thức hoá học của các đơn chất khí Clo, canxi, sắt, khí oxi là : A Cl2 , C, Fe , O2 B Cl , C , Fe , O2 C Cl2 , Ca , Fe , O D Cl2 , Ca , Fe , O2 Câu 5 : Cho Fe (III), hãy chọn CTHH đúng trong các công thức sau : A FeSO4 B Fe2SO4 C Fe2(SO4)3 D Fe2(SO4)2 Câu 6 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học ? A Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi B Trứng bị thối C Hoà tan mực vào nước D Cô cạn dung dịch nước muối thu được muối kết tinh Câu 7 : Số mol của 2,8g Fe là : A 0,05 mol B 0,25 mol C 0,5 mol

Page 22: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

D 0,75 mol Câu 8 : Đốt cháy 2,4g Magiê trong khí Oxi ta thu được Magiêoxit ( MgO). Thể tích Oxi

(ở đktc ) là : A 1,12 lit B 2,24 lit C 4,48 lit D 6,72 lit Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : (1 điểm)

Nêu định luật bảo toàn khối lượng .

Bài 2 : (2 điểm)

Chọn các hệ số và CTHH thích hợp điền vào chỗ trống có dấu hỏi trong các PTHH sau : a) .....?...... + ? HCl ZnCl2 + H2 b) Mg + ......?..... MgCl2 c) .....?...... + ? AgNO3 Zn (NO3)2 + ? Ag d) ? Na + O2 ? Na2O

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C C D C B A A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Nêu đúng Định luật BTKL

1điểm

Bài 2 : Viết đúng mỗi PTHH 0,5 điểm Bài 3 : Viết đúng PTHH 1điểm a) Tính đúng khối lượng sắt 1 điểm b) Tính đúng khối lượng FeCl2 1 điểm

Page 23: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 5 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Nguyên tử được tạobởi các loại hạt

A Electron, proton, notron B Electron C Notron D Proton Câu 2 : Nguyên tử có khả năng tạo liên kết với nhau là nhờ A Electron B Proton C Notron D Electron, proton, notron Câu 3 : Mol là lượng chất chứa A 6.1023ntử( ptử) B 6.10-23 ntử( ptử) C 1,6.1023ntử( ptử) D 0,6.1023 ntử( ptử) Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học A Cồn để lâu trong lọ không kín dễ bị bay hơi B Sắt bị gỉ trong không khí. C Hòa tan muối ăn vào nước được dd nước muối. D Nước đá hòa tan thành nước lỏng. Câu 5 : Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau( ở cùng điều kiện t0 và áp suất) A Chúng có cùng số phân tử B Chúng có cùng khối lượng. C Chúng khác nhau về số mol. D Chúng khác nhau về thể tích. Câu 6 : Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn và bằng bao nhiêu lần so với phan tử khí metan A 2 B 3 C 1 D 4 Câu 7 : Sự lan tỏa của amoniaclàm quì tím chuyển sang A Xanh B Đỏ C Vàng D Không đổi màu.

Page 24: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 : _ 1_ _điểm

a)Phân tử khối là gì?

b)Áp dụng tính phân tử khối của hợp chất CaCO3

Bài 2 : _1 _ _điểm

a)Tính hóa trị của Mg trong công thứcMgO b) Lập công thức hóa học của sắt(III)clorua biết Fe(III) , Cl( I)

Bài 3 : _ 1_ _điểm Khối lượng thực của nguyên tử Oxi tính ra gam là bao nhiêu? Bài 4: 1 điểm a) 0,25 mol khí Nito ở Đktc có thể tích là bao nhiêu? b) 0,5 mol khí oxi có khối lượng là bao nhiêu? Bài 5: 2 điểm Cho sơ đồ: Al(OH)3 + H2SO4 Alx(SO4)y + H2O a) Xác định x,y và hoàn thành PTHH. b) Cho biết tỉ lệ số ptử của 1 cặp chất tùy ý? c) Tính thành phần % của ntố Al trong hợp chất Al(OH)3

d) Tính lượng muối nhôm tạo thành nếu có 7,8g Al(OH)3 tham gia phản ứng. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A A A B A A A A Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a) Phân tử khối là khối lượng của ptử tính bằng đ.v.C

b) 100đ.v.C 1điểm

Bài 2: a) Hóa trị Mg(II) 1 điểm b)CTHH: FeCl3 Bài 3: Khối lượng thực: 2,656.10-23g 1 điểm Bài 4: a) 5,6 lit

b) 16 g 1 điểm

Page 25: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Bài 5 a) x= 2, y = 3 2Al(OH)3 +3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O b) 1 cặp tỉ lệ tùy ý. c) 34,6% d) n Al(OH)3 = 0,1 mol m Al2(SO4)3 = 17,1g

2 điểm

Page 26: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì? A Đỏ B Xanh C Tím D Vàng Câu 2 : Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo

thành dd bazơ là: A CaO, Fe2O3, K2O. B Fe2O3 K2O, SO3 C SO3, CO, P2O5. D CaO, K2O Câu 3 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A Mg B Ag C Cu D Al Câu 4 : Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl

thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất? A Nhôm B Đồng C Kẽm D Sắt Câu 5 : Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit? A Fe(OH)3, Cu(OH)2. B NaOH, Fe(OH)3 C KOH, Cu(OH)2 D NaOH, KOH. Câu 6 : Điều nào sau đây không đúng: A BaO là oxit bazơ B ZnO là oxit lưỡng tính C SO3 là oxit axit D Các oxit phi kim đều là oxit axit Câu 7 : Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại A 1 B 2 C 3

Page 27: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

D 4 Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _6 _ điểm) Bài 1 : _ 1,5_ _điểm

Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có.

Bài 2: _1 ,5_ _điểm Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:

CuCuO CuCl2 Cu(OH)2CuOCu

Bài 3:

3 điểm Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (4điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D B A A D D A Phần 2 : (6 điểm ) Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm Bài 2 Viết một phương trình đạt 0,25 1,5điểm Bài 3a Viết được 2 PTHH 1 điểm Bài 3 b,c.

Tính n NaOH ( 0,25) Lập tỉ lệ so sánh( 0,25) Tính n kết tủa( 0,25) Tính nCuO.(0,25) Tính m NaOH dư.(0,5) mNaCl sau phản ứng.(0,5)

2 điểm.

Page 28: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : DD axit làm quì tím chuyển sang màu gì? A Đỏ B Xanh C Tím D Vàng Câu 2 : Có các oxit sau: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5. Những oxit tác dụng với nước tạo

thành dd bazơ là: A CaO, Fe2O3, K2O. B Fe2O3 K2O, SO3 C SO3, CO, P2O5. D CaO, K2O Câu 3 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất: A Mg B Ag C Cu D Al Câu 4 : Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dd HCl

thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất? A Nhôm B Đồng C Kẽm D Sắt Câu 5 : Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành oxit? A Fe(OH)3, Cu(OH)2. B NaOH, Fe(OH)3 C KOH, Cu(OH)2 D NaOH, KOH. Câu 6 : Điều nào sau đây không đúng: A BaO là oxit bazơ B ZnO là oxit lưỡng tính C SO3 là oxit axit D Các oxit phi kim đều là oxit axit Câu 7 : Hợp chất vô cơ chia làm mấy loại A 1 B 2 C 3

Page 29: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

D 4 Câu 8 : Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A Có kết tủa trắng B Có kết tủa vàng nâu C DD không đổi màu D Không có hiện tượng gì Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1 : _ 1,5_ _điểm

Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dd là: H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4. Hãy tiến hành những thí nghiệm để nhận biết chúng.Viết phương trình phản ứng nếu có.

Bài 2: _1 ,5_ _điểm Viết phương trình hóa học cho chuyển đổi hóa học sau:

CuCuO CuCl2 Cu(OH)2CuOCu

Bài 3:

3 điểm Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH. Lọc hổn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi. a) Viết các phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (4điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D B A A D D A Phần 2 : (6 điểm ) Bài1 Nhận biết một chất đạt 0,25 1,5Điểm Bài 2 Viết một phương trình đạt 0,25 1,5điểm Bài 3a Viết được 2 PTHH 1 điểm Bài 3 b,c.

Tính n NaOH ( 0,25) Lập tỉ lệ so sánh( 0,25) Tính n kết tủa( 0,25) Tính nCuO.(0,25) Tính m NaOH dư.(0,5) mNaCl sau phản ứng.(0,5)

2 điểm.

Page 30: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ? A Chất tinh khiết B Chất trong hỗn hợp C Với mọi chất D Đơn chất và hợp chất Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A H2O, CuO, H2SO4, HCl B HCl, Zn, KClO3,Cu. C H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D Al, S, H2S, NaCl. Câu 3 : Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A 2 B 1 C 3 D 4 Câu 4 : Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là: A III B I C II D IV Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

Al + H2SO4 - - - - - Al x(SO4)y + H2 Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là :

A 2 và 3 B 1 và 2 C 3 và 2 D 3 và 4 Câu 6 : Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng: A 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 B 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2 C 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. D 2HCl + Al AlCl3 + H2 Câu 7 : Trong PƯHH,khối lượng chất tham gia : A Giảm dần B Tăng dần C Không đổi D Tuỳ mỗi PƯ Câu 8 : Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng : A 22,4 l B 11,2 l C 2,24 l D 1,12 l

Page 31: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : ( 1điểm) Nguyên tử X nặng bằng

21 nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 nguyên tử

khối của nguyên tử Z . Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hoá học . ( Biết Z là nguyên tố oxi )

Bài 2 : (1 điểm)

Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : a/ Na (I) & O b/ Ca ( II) & PO4 (III)

Bài 3 : (2điểm)

Hoàn thành các PTHH sau: a/ Na + O2 Na2O b/ Al + CuO Al2O3 + Cu c/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 d/ KClO3 KCl + O2

Bài 4 :

(2điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong 2,24 lít khí oxi (đktc) a/ Tính khối lượng chất còn thừa ? b/ Tính khối lượng Magie oxit thu được ?

( Cho S = 32 , H = 1 , O = 16, Mg = 24)

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A A A A A A A A Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,điểm

Theo đề : Mx = My21

My = 1,5Mz

=> Mx = Mzx 5,121 0,75Mz = 0,75x16= 12

Mx =12 => X là Cacbon : C

( mồi ý 0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm)

Câu 2 1điểm Câu 2a Lập được CTHH và tính đúng PTK 0,5 điểm

Page 32: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 2b Lập được CTHH và tính đúng PTK

0,5 điểm

Câu 3 2,0 điểm Hoàn thành đúng mỗi PTHH . 0,5 điểm Câu 4 2,0 điểm Số mol của magie và oxi đã cho là :

nMg = Mm =

244,2 = 0,1 (mol) ;

nO2 = 4,22

V = 4,22

24,2 = 0,1 (mol)

2Mg + O2 to 2MgO So sánh tỉ lệ số mol của Mg và O2 ở đề và PTHH , ta có :

21,0 <

11,0 nên oxi cho thừa, ta tính theo Mg

Theo phương trình hoá học ta thấy : nO2 tham gia = 21 nMg =

21 x 0,1 = 0,05 (mol)

a/ Khối lượng khí oxi còn thừa : mO2 = n x M = ( 0,1 - 0,05 ) x 32 = 1,6 (g) b/ Theo phương trình hoá học ta thấy : nMgO = nMg = 0,1 (mol) Khối lượng magie oxit thu được là : mMgO = n x M = 0,1 x 40 = 4 (g)

Mỗi ý đúng (0,25đ) 0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ)

Page 33: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 8 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ? A Chất tinh khiết B Chất trong hỗn hợp C Với mọi chất D Đơn chất và hợp chất Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A HCl, Zn, KClO3,Cu. B H2O, CuO, H2SO4, HCl C H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D Al, S, H2S, NaCl. Câu 3 : Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 4 : Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là: A I B II C III D IV Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

Al + H2SO4 - - - - - Al x(SO4)y + H2 Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là :

A 3 và 4 B 3 và 2 C 1 và 2 D 2 và 3 Câu 6 : Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng: A 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 B 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2 C 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. D 2HCl + Al AlCl3 + H2 Câu 7 : Trong PƯHH,khối lượng chất tham gia : A Không đổi B Tăng dần C Giảm dần D Tuỳ mỗi PƯ Câu 8 : Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng : A 1,12 l

Page 34: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

B 2,24 l C 11,2 l D 22,4 l Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : ( 1điểm) Nguyên tử X nặng bằng

21 nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 nguyên tử

khối của nguyên tử Z . Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hoá học . ( Biết Z là nguyên tố oxi )

Bài 2 : (1 điểm)

Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : a/ Na (I) & O b/ Ca ( II) & PO4 (III)

Bài 3 : (2điểm)

Hoàn thành các PTHH sau: a/ Na + O2 Na2O b/ Al + CuO Al2O3 + Cu c/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 d/ KClO3 KCl + O2

Bài 4 :

(2điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong 2,24 lít khí oxi (đktc) a/ Tính khối lượng chất còn thừa ? b/ Tính khối lượng Magie oxit thu được ?

( Cho S = 32 , H = 1 , O = 16, Mg = 24)

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A B B C D A C D Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,điểm

Page 35: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Theo đề : Mx = My21

My = 1,5Mz

=> Mx = Mzx 5,121 0,75Mz = 0,75x16= 12

Mx =12 => X là Cacbon : C

( mồi ý 0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm)

Câu 2 1điểm Câu 2a Câu 2b

Lập được CTHH và tính đúng PTK Lập được CTHH và tính đúng PTK

0,5 điểm 0,5 điểm

Câu 3 2,0 điểm Hoàn thành đúng mỗi PTHH . 0,5 điểm Câu 4 2,0 điểm Số mol của magie và oxi đã cho là :

nMg = Mm =

244,2 = 0,1 (mol) ;

nO2 = 4,22

V = 4,22

24,2 = 0,1 (mol)

2Mg + O2 to 2MgO So sánh tỉ lệ số mol của Mg và O2 ở đề và PTHH , ta có :

21,0 <

11,0 nên oxi cho thừa, ta tính theo Mg

Theo phương trình hoá học ta thấy : nO2 tham gia = 21 nMg =

21 x 0,1 = 0,05 (mol)

a/ Khối lượng khí oxi còn thừa : mO2 = n x M = ( 0,1 - 0,05 ) x 32 = 1,6 (g) b/ Theo phương trình hoá học ta thấy : nMgO = nMg = 0,1 (mol) Khối lượng magie oxit thu được là : mMgO = n x M = 0,1 x 40 = 4 (g)

Mỗi ý đúng (0,25đ) 0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ)

Page 36: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 9 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Mỗi chất có những tính chất nhất định. Điều này đúng với loại chất gì ? A Chất tinh khiết B Chất trong hỗn hợp C Với mọi chất D Đơn chất và hợp chất Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A H2O, CuO, H2SO4, HCl B HCl, Zn, KClO3,Cu. C H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D Al, S, H2S, NaCl. Câu 3 : Nguyên tử canxi có số p trong hạt nhân là 20. Số e ở lớp ngoài cùng của canxi là : A 2 B 1 C 3 D 4 Câu 4 : Hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là: A III B I C II D IV Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

Al + H2SO4 - - - - - Al x(SO4)y + H2 Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là :

A 2 và 3 B 1 và 2 C 3 và 2 D 3 và 4 Câu 6 : Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng: A 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 B 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2 C 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. D 2HCl + Al AlCl3 + H2 Câu 7 : Trong PƯHH,khối lượng chất tham gia : A Giảm dần B Tăng dần C Không đổi D Tuỳ mỗi PƯ Câu 8 : Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng : A 22,4 l B 11,2 l

Page 37: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

C 2,24 l D 1,12 l Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : ( 1điểm) Nguyên tử X nặng bằng

21 nguyên tử Y và nguyên tử Y nặng bằng 1,5 nguyên tử

khối của nguyên tử Z . Tính nguyên tử khối của X và viết kí hiệu hoá học . ( Biết Z là nguyên tố oxi )

Bài 2 : (1 điểm)

Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : a/ Na (I) & O b/ Ca ( II) & PO4 (III)

Bài 3 : (2điểm)

Hoàn thành các PTHH sau: a/ Na + O2 Na2O b/ Al + CuO Al2O3 + Cu c/ BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 d/ KClO3 KCl + O2

Bài 4 :

(2điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g Magie ( Mg) trong 2,24 lít khí oxi (đktc) a/ Tính khối lượng chất còn thừa ? b/ Tính khối lượng Magie oxit thu được ?

( Cho S = 32 , H = 1 , O = 16, Mg = 24)

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 :TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A A A A A A A A Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,điểm

Theo đề : Mx = My21

My = 1,5Mz

=> Mx = Mzx 5,121 0,75Mz = 0,75x16= 12

Mx =12 => X là Cacbon : C

( mồi ý 0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm)

Page 38: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 2 1điểm Câu 2a Câu 2b

Lập được CTHH và tính đúng PTK Lập được CTHH và tính đúng PTK

0,5 điểm 0,5 điểm

Câu 3 2,0 điểm Hoàn thành đúng mỗi PTHH . 0,5 điểm Câu 4 2,0 điểm Số mol của magie và oxi đã cho là :

nMg = Mm =

244,2 = 0,1 (mol) ;

nO2 = 4,22

V = 4,22

24,2 = 0,1 (mol)

2Mg + O2 to 2MgO So sánh tỉ lệ số mol của Mg và O2 ở đề và PTHH , ta có :

21,0 <

11,0 nên oxi cho thừa, ta tính theo Mg

Theo phương trình hoá học ta thấy : nO2 tham gia = 21 nMg =

21 x 0,1 = 0,05 (mol)

a/ Khối lượng khí oxi còn thừa : mO2 = n x M = ( 0,1 - 0,05 ) x 32 = 1,6 (g) b/ Theo phương trình hoá học ta thấy : nMgO = nMg = 0,1 (mol) Khối lượng magie oxit thu được là : mMgO = n x M = 0,1 x 40 = 4 (g)

Mỗi ý đúng (0,25đ) 0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ)

Page 39: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 10 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 diiểm): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :(mỗi câu 0,5 đ) Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt: A. electron và proton ; B. proton và nơtron ; C. nơtron và electron ; D. proton Câu 2: Cho công thức hoá học của Natrioxit là Na2O , hiđroclorua là HCl CTHH đúng của muối ăn(Natriclorua) là : A. NaCl2 ; B. NaCl ; C. NaCl3 ; D. Na2Cl Câu 3: Trong một nguyên tử ,tổng số hạt proton,nơtron,electron là 58 và số hạt nơtron là 20 thì ta có: A. Số proton là 19 ; B. Số proton là 20 ; C. Số proton là 18 ; D. Số proton là 17 Câu 4: Cho các ký hiệu và CTHH sau : N, S , O , SO2 , H2 , Fe , CaCO3 , Cl2 Dãy gồm các đơn chất là : A. N, S , Fe , CaCO3 ; B. S,O, SO2 , H2 ; C. O,H2,Fe,N ; D. Cl2, H2 ,Fe,S Câu 5: Một hợp chất có CTHH sau : Al2(SO4)3 . Phân tử khối của hợp chất trên là : A. 234 ; B. 432 ; C. 342 ; D. 324 Câu 6: Hoá trị của các nguyên tố C và Fe lần lượt là ( IV) và ( III) Nhóm các CTHH được viết đúng là : A. CO2 , Fe3O ; B. C4O , Fe2O3 ; C. CO2 , Fe2O3 ; D. C4O, Fe3O Câu 7: Thể tích (lít) ở ĐKTC của 3 mol khí H2 là : A. 672 ; B. 6,72 ; C. 72,6 ; D. 67,2 Câu 8 : Hoà tan muối ăn có lẫn cát sạch vào trong nước,rồi để lắng.Hiện tượng sau đó là : A. Có phần nước trong không màu và phần chất rắn không tan. C. Nước có màu vàng đục. B. Có tạo thành chất rắn màu vàng đen. D. Phần nước có màu tím PHẦN II : TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Bài 1 : (2,0 đ). Lập PTHH của các phản ứng sau : a. Na + O2 to Na2O b. BaO + HNO3 Ba(NO3)2 + H2O c. Al + HCl AlCl3 + H2

d. Fe + Cl2 to FeCl3

Bài 2: (2,0 đ). a/ Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở ĐKTC gồm 2,24 lít CO2 và 3,36 lít O2 b/ Tính thể tích (ở ĐKTC) của 160 gam khí oxy Bài 3 : ( 2,0 đ) a/ Lập CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tố :Nhôm (Al) và oxy (O) . Biết rằng Nhôm có hoá trị (III), oxy có hoá trị (II) b/ Nêu ý nghĩa của CTHH vừa lập ở trên

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺM Phần I/ Trắc nghiệm khách quan (4 đ )

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Page 40: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Đáp án B B A D C C D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Phần II/ Tự luận : (6 đ) * Bài 1 : (2đ). Lập PTHH của các PTPƯ

Bài Đáp án Điểm Bài 1 a. 4Na + O2 to 2Na2O

b. BaO + 2HNO3 Ba(NO3)2 + H2O c. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

d. 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3

0,5

0,5

0,5

0,5

Bài Đáp án Điểm Bài 2 2,24

a. nCO2 = = 0,1 (mol) 22,4 3,36 nO2 = = 0,15 (mol) 22,4 -Vậy : khối lượng của hỗn hợp khí là : ( 0,1 x 44 ) + (0,15 x 32 ) =9,2 (g) b. 160 nO2 = = 5 (mol) . 32 Vậy : VO2= 5 x 22,4 = 112 (lit)

0,25

0,25

0,5

0,5

0,5

Bài Đáp án Điểm Bài 3 a/ -Đặt CTHH là : AlxOy

-Theo quy tắc hoá trị, ta có : x . III = y . II x II 2 = = x = 2 ; y = 3 y III 3 -CTHH của hợp chất là : Al2O3 b/ -Do nguyên tố Al và O cấu tạo nên. -Có 2Al và 3O trong một phân tử chất -PTK : 102.

0,25 0,25

0,25

0,25

0,25 0,25

0,5

Bài Đáp án Điểm

Bài 2 a/-CTHH của hợp chất là : A2O3 -Phân tử khối của A2O3 bằng : 5 x 32 = 160 b/-Ta có : 2A + 16 x 3 = 160 2A = 160 – 48 = 112 A = 56 *Tên của nguyên tố là : Sắt - KHHH là : Fe *CTHH của hợp chất là : Fe2O3

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Page 41: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC
Page 42: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 11 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1/ Hãy chọn câu phát biểu đúng. A/ Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm. B/ Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ,trung hòa về điện.Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm. C/ Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton ,nơtron ,electron. D/ Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số nơtron. 2/ Cho các chất có công thức hóa học sau: 1/ O2 5/ SO2

2/ O3 6/ N2 3/ CO2 7/ H2O 4/ Fe2O3 -Nhóm chỉ gồm các hợp chất là: A/ 1,3,5,7 B/ 2,4,5,6 C/ 2,3,5,6 D/ 3,4,5,7

3/ Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Fe (III) và nhóm nguyên tử (SO4) có hóa trị (II) là: A/ Fe2(SO4)3 B/ FeSO4 C/ Fe3(SO4)2 D/ Fe2SO4 4/ Đá vôi có thành phần chính là Canxicacbonat khi nung đến 1000˚C thì biến thành chất mới là canxi oxit và khí cacbonic(Cacbon đioxit).vậy Canxicacbonat được cấu tạo bởi những nguyên tố nào ? A/ Ca ,C và O B/ C và O C/ Ca và C D/ Ca và O 5/ Hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất có công thức hóa học N2O5 là: A/ II B/ III C/ IV D/ V 6/Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau P + O2 P2O5 Các hệ số theo thứ tự được chọn là: A/ 4,5,2 B/ 3,2,5 C/3.2.3 D/ 5,2,3 7/ Có phương trình hoá học với khối lượng chất tham gia và sản phẩm như sau: t0

2Mg + O2 2MgO 2,4g ?g 4,0g

Khối lượng khí O2 tham gia phản ứng bằng: A / 1,6g B/ 6,4g C/ 2,0g D/ 3,5g 8/Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: A/ 11,2 lít B/ 22,4 lít C/ 4,48 lít D/ 15,68 lít II/Tự luận: (6 đ) 1/Lập công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố a/ Nhôm (Al) và oxi (O) b/ Kẽm và clo (Cl) Biết : Nhôm có hóa trị III, kẽm và oxi đều có hóa trị II , clo có hóa trị I 2/Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: a/ Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 b/ Na + H2O NaOH + H2 c/ Mg + O2 MgO d/ H2 + O2 H2O 3/ Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axitclohiđric.Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ

Page 43: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

sau: Al + HCl AlCl3 + H2 ↑ a/ Lập phương trình của phản ứng trên. b/Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng. (Cho Al = 27 ,Cl = 35,5 ,H = 1) ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM : Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm I/Trăc nghiệm: (4đ)

1 2 3 4 5 6 7 8 B D A A D A A D

II/ Tự luận: (6đ) 1/ (1đ) a/ Al2O3 b/ ZnCl2 2/ (2đ) a/ 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 ↑ b/ 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ↑ c/ 2Mg + O2 2 MgO d/ 2H2 + O2 2 H2O 3/ (3đ) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 ↑ (0,5đ) 0,2 mol 0,2 mol 0,3 mol (0,5đ) -Thể tích khí hiđro thu được (đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít) (1đ) -Khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng = 0,2 .133,5 = 26,7 gam (1đ)

Page 44: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 12 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5điểm )1 Câu 1 : Nguyên tử cấu tạo bởi các loại hạt : A Electron. B Proton C Nơtron. D Proton, electron và nơtron. Câu 2 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học: A Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá B Nước bốc hơi thành mây, gặp lạnh thành mưa. C Thuỷ tinh nóng chảy thành thuỷ tinh lỏng D Đốt cháy khí hiđro sinh ra nước. Câu 3 : Một hỗn hợp khí gồm: 12,8g SO2, 11,2g C2H4 và 6,4g O2. Thể tích của hỗn hợp khí(ở đk

thường) là:

A 18lit. B 19 lit. C 19,2 lit. D 20 lit. Câu 4 : Nước bay hơi từ biển tạo hơi nước ngưng tụ thành mây, rồi mưa trở lại đất thành nước sạch.

Quá trình TN nào dưới đây là gần giống nhất với quá trình trong thiên nhiên trên: A Lọc B Chưng cất C Kết tinh D Gạn, chiết. Câu 5 : 0,5 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: A 5,6l. B 11,2l C 22,4l. D . 44,8l. Câu 6 : Dãy chất nào sau đây là đơn chất:

A Na, Fe, H2O, Cu. B Zn, Cu, Na, Fe. C NaOH, Zn, Ca, O2. D Mg, Fe, Cu, HCl. Câu 7 : Phân huỷ hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và muối kaliclorua. Khối

lượng muối kaliclorua thu được là:

Page 45: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

A 14g. B 14,9g. C 15g. D 16g. Câu 8 : Một hỗn hợp khí gồm: 2,24 lit H2, 3,36 lit N2 và 11,2 lit CH4. . Khối lượng của hỗn hợp khí

(ở đktc ) là: A 10g. B 11g. C 12g. D 12,4g. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 1,5điểm): Hãy lập PTHH theo các sơ đồ sau:

a) Nhôm + khí Oxi NhômOxit(Al2O3).

b) Sắt + Khí Clo Sắt(III)Clorua( FeCl3).

C. Natri + Nước Natrihiđroxit(NaOH) + Khí Hiđro.

B ài 2: ( 2 đi ểm ): Một loại muối sắt có khối lượng mol phân tử là 162,5gam. Thành phần theo

khối lượng của các nguyên tố là 65,53% Cl và 34,47% Fe. Hãy xác định công thức hoá học của muối sắt.

B ài 3: ( 2,5 điểm ): Khí Me tan CH4 cháy trong không khí sinh ra khí Cacbon đioxit CO2 và hơi nước H2O.

a) Viết PTHH đốt cháy Me tan trong không khí. b) Biết khối lượng Me tan tham gia phản ứng là 8 gam. Hãy tính: - Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.

- Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D D C B B B B D Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a) 4Al + 3O2 2Al2O3 0,5 b ) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,5

Page 46: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

c) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,5 Bài 2 : Đặt CTHH hợp chất là FexCly 0,5 Ta có : 56x : 34,47 = 35,5y : 65,53 = 162,5 : 100 = 1,625 0,5 Suy ra : x = 1 , y = 3 0,5 CTHH của hợp chất là : FeCl3 . 0,5 Bài 3: a ) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0,5 b) n CH4 = 8 : 16 = 0,5 ( mol ) 0,25 Theo phản ứng : n CO2 = n CH4 = 0,5 ( mol ) 0,25 VCO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 ( l ) 0,25 n O2 = 2n CH4 = 2. 0,5 = 1 ( mol ) 0,25 VO2 = 1. 22,4 = 22,4 ( l ) 0,5 VKK = 22,4 . 5 = 112 ( l ) 0,5

Page 47: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 13 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ có hạt : A Electron B Prôtêin C Nơtron D Tất cả đều đúng . Câu 2 : Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào là hiện tượng hóa học A Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn B Rượu để trong lọ không kín bị bay hơi . C Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan . D Sắt để lâu trong không khí bị gỉ. Câu 3 : Cho biết CTHH của hợp chất gồm nguyên tố X và O là X2O3 và hợp chất gồm

nguyên tố Y với H là YH2. Vậy công thức hoá học của hợp chất XY là : A X3Y2 B XY C X2Y D X2Y3 Câu 4 : Để chỉ 2 phân tử Clo. Chọn cách viết nào sau đây là đúng : A 2Cl B Cl2 C 2Cl2 D 4Cl Câu 5 : Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi. X là nguyên tố nào sau

đây : A Ca B Zn C S D Na Câu 6 : Dãy chất nào sau đây là đơn chất : A Na; O2; H2; P B Mg; H2O; Cu; Ag C Na2O; Zn; Cl2; O2 D CaCO3; Br2; Al; Zn Câu 7 : Thể tích của 2 mol khí oxi ở đktc là : A 22,4lít B 2lít C 44,8lít

Page 48: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

D 33,6lít

Câu 8 : Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố nhôm trong hợp chất Al2O3 là: A 47,06% B 52,94% C 50,06% D 49,94% Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6điểm ) Bài 1 : 1,5đ . Cho biết CTHH nào viết đúng, sai. Nếu sai sửa lại thành CTHH đúng

a) K2SO4 b) Ca2(PO4)3 c) Mg2OH

Bài 2 : 1,5đ. Bổ sung và hoàn thành PTHH sau : a)

Fe + O2 ------> Fe3O4

b)

Zn + HCl -------> ZnCl2 + ……….

c)

Fe(OH)3 -------> Fe2O3 + H2O

Bài 3 : 3đ. Đốt cháy phốt pho trong oxi thu được 71g P2O5 a) Tính thể tích O2 cần dùng (ở đktc) ? b) Tính khối lượng P cần dùng ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D D C C A C B Phần 2 : ( 6điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Mỗi câu đúng được 0,5đ 1,5 Bài 2 : Mỗi câu đúng được 0,5đ 1,5 Bài 3 : Tính số mol P2O5

0,5

Viết PTHH 0,5 Tính số mol Oxi

0,5

Tính thể tích oxi 0,5 Tính số mol phốt pho 0,5

to

to

Page 49: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Tính khối lượng phốt pho 0,5

Page 50: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 14 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học : A Sắt bị gỉ trong không khí B Dây tóc bóng đèn sáng lên khi có dòng điện C Nước đá tan thành nước lỏng D Thuỷ tinh nóng cháy thành thuỷ tinh lỏng Câu 2 : Nguyễn tử cấu tạo bởi các loại hạt : A Electron B Proton C Nơtron D Electron –Proton -Nơtron Câu 3 : Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Cacbon C = 12. X là nguyên tố nào ? A S = 32 B Mg = 24 C Fe = 56 D O = 16 Câu 4 : Dãy chất nào sau đây là đơn chất A Fe, O2 , S, Cu B Na , Mg, H2O C NaCl, Fe, Ag D KOH , P , Si Câu 5 : Phân tử khối của Al2 (SO4)3 là : A 100 B 200 C 342 D 300 Câu 6 : Trong công thức AlxOy. Các chỉ số x, y lần lượt là : A 1 và 2 B 2 và 3 C 3 và 2 D 2 và 1 Câu 7 : Đốt cháy 2,4 gam Mg trong khí ô xy thu đựơc 4 gam MgO. Khối lượng ô xy cần dùng A 1 gam B 2 gam C 1,6 gam D 3 gam

Page 51: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 8 : Hoá trị của nguyên tố Clo trong công thức Cl2O7 là A I B V C II D VII Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Bài 1 : (1,5điểm) Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai ?Sửa lại

cho đúng : FeCl , ZnO2 , KCl , Cu(OH)2 , BaS, MgNO3 , Bài 2 : (1,5điểm) Hãy lập PTHH của các phản ứng hoá học sau đây :

a/ Ka li + lưu huỳnh Ka li sun fua ( K2S) b/ Cac bon + ô xy Cac bon đi ô xit c/ Kẽm + a xítclohydric Kẽm clorua + hydrô Bài 3 : (3 điểm) Sắt tác dụng với a xítclohydric tạo thành sắt (II)Clorua và khí hyđrô a/ Viết phương trình hoá học . b/ Tính thể tích khí hyđrô thoát ra sau phản ứng (đktc) . Biết rằng trong

phản ứng này có 11,2 gam sắt tham gia phản ứng ? (Fe = 56) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : (4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A D B A C B C D Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : - Mỗi công thức hoá học sai : 0,25đ 1,5 điểm - Sửa lại môĩ CTHH đúng : 0,25 đ Bài 2: - Viết sơ đồ phản ứng bằng công thức hoá học : 0,25đ 1,5 điểm - Cân bằng mỗi PTHH : 0,25đ Bài 3 : a/ PTHH (1đ) . Chưa cân bằng (- 0,5đ) 3,0 điểm b/ nFe = 0,2 mol : 0,5đ nH2 = 0,2 mol : 0,5đ VH2 = n x 22,4 : 0,5đ VH2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l) : 0,5đ

Page 52: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 15 ĐỀ THI HỌC KỲ I Họ và tên :……………………….. Môn: Hóa 8 Lớp:……………………………… Thời gian: 45 phút Năm học:08-09 I)Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu đúng nhất Câu1: Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất thì: A)Chúng khác nhau về số mol B)Chúng khác nhau về số phân tử C)Chúng có cùng số phân tử D)Chúng có cùng khối lượng Câu2: Chất nào sau đây là đơn chất ? A) H2 B) H2O C) H2SO4 D) Ca(OH)2 Câu3:Cho phương trình hóa học: 4Al + 3O2 to 2Al2O3 Tỉ lệ số nguyên tử Al: số phân tử O2: số phân tử Al2O3 bằng: A)3:4:2 B)4:3:2 C)2:3:4 D)2:4:3 Câu4: Cho (OH) có hóa trị (I).Hóa trị của nguyên tố Cu trong hợp chất có công thức hóa học Cu(OH)2 là: A)I B)II C)III D)IV Câu5:Hợp chất A có công thức hóa học X2O3.Biết rằng 0,5mol hợp chất A có khối lượng là 80g.A có công thức hóa học là: A)Al2O3 B)N2O3 C)Fe2O3 D)Cr2O3 Câu6:Phân tử khối của hợp chất có công thức Al2(SO4)3 là: A)342 B)432 C)324 D)423 Câu7:Thể tích ở ĐKTC của 0,75mol O2 là: A)18,6lit B)16,8lit C)24lit D)42lit Câu8:Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali K(I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là: A)K2CO3 B)KCO3 C)K(CO3)2 D)K2(CO3)2 Câu9:Khối lượng của 5,6 lit khí SO2 (đktc) là: A)32g B)64g C)16g D)1,6g Câu10:Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử O và nặng bằng phân tử khối của SO3.Nguyên tố X là: A)S B)N C)P D)Cu Câu11:Ở đktc,một mol bất kỳ chất khí nào cũng chiếm thể tích bằng nhau là: A)2,24lit B)24lit C)4,24lit D)22,4lit Câu12:Nguyên tử là: A)Phân tử cơ bản cấu tạo nên chất B)Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân C)Những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện D)Hạt đại diện cho chất , gồm một số nguyên tử liên kết với nhau II)Phần tự luận: (4đ) Câu13:Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: a) P + O2 P2O5 b) K + H2O KOH + H2 c) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2 d)KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu14:Cho kim loại kẽm Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 12,6g axit nitric HNO3 tạo ra 18,9g muối kẽm nitrat Zn(NO3)2 và 0,2g khí hiđro H2. a)Lập phương trình hóa học của phản ứng? b)Viết công thức về khối lượng của phản ứng ? c)Tính khối lượng của kẽm đã tham gia phản ứng ? Cho Fe=56 Al = 27 S = 32 O = 16 Cu = 64 Zn = 65 N = 14 H = 1

Page 53: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Đáp án: (Hoá8) I)Trắc nghiệm: (6đ) Mỗi câu đúng :0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A B B C A B A C D D C II)Tự luận: (4 đ) Câu 13: Lập đúng mỗi phương trình :0,5 điểm Câu 14: a)Lập đúng phương trình :0,5 điểm b)Viết đúng công thức tính khối lượng :0,5 điểm c)Viết đúng công thức tính :0,5 điểm Tính đúng kết quả:0,5 điểm

Page 54: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 16 I/ Phần trắc nghiệm: Học sinh đọc kỹ đề và chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Cho các hiện tượng sau: a/ Magiê cháy trong không khí tạo thành Magiê oxit. b/ Cồn bay hơi . c/ Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo thành Lưu huỳnh đioxit. d/ Nước đá tan thành nước lỏng. e/ Khi để vôi sống trong không khí, vôi sống hấp thụ khí Cacbon đioxit tạo thành Canxi cacbonnat. Hiện tượng hóa học là:

A. a,c,e. B. c,d,e C.a,b,c D. b,d. Câu 2: Chất nào dưới đây là hợp chất :

A. HCl B. H2 C. N2 D. Cu. Câu 3: Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là: A. 0,5 gam 0,2 gam. C. 0,3 gam. D. 0,4 gam Câu 4: 0,5 mol phân tử của hợp chất A chứa: 1mol H, 0,5 mol S, 2 mol O. Công thức nào sau đây là của hợp chất A:

A.. H2SO4 B. H2SO3. C. HSO4 D. H2S3O4 Câu 5: 1 mol H2O có chứa:

A. 6.1023 phân tử nước.

B. 4.1023 phân tử nước C. 5.1023 phân tử nước D. 3.1023 phân tử nước

Câu 6: Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi. X là nguyên tố nào sau đây: A. Fe B. Na C. Ca. D. Mg Câu 7: Hỗn hợp chất rắn nào sau đây có thể dễ tách riêng nhất bằng cách thêm nước vào rồi lọc:

A. Muối ăn và cát B. Muối ăn và đường C. Cát và mạt sắt D. Đường và bột mì

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng: A. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 B. 3HCl + 2Al AlCl3 + 3H2. C. 6HCl + 3Al 3AlCl3 + 4H2. D. 2HCl + Al AlCl3 + H2.

Câu 9: Đốt cháy 2,4 gam Magiê trong khí Oxi thu được 4 gam Magiê oxit. Khối lượng Oxi cần dùng là: A. 1,6 gam. B.1 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam Câu 10: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A.SO2. B. S2O3. C.S2O2 . D.SO3. Câu 11: Tỉ khối của hợp chất khí CH4 đối với khí O2 là:

A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,2

Câu 12: Một hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 0,4g H2. Thể tích ở ĐKTC của hỗn hợp khí đó là: A. 6,72 lit B. 5,6 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit

II/ Tự luận: Bài 1: Một Hợp chất B có phần trăm khối lượng các nguyên tố là: 40% Ca, 12% C, 48% O. Xác định CTHH của B, biết MX = 100 gam? (1,5đ)

Page 55: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Bài 2: (2,5đ)Đốt cháy 6,4gam Cu trong khí Oxi, theo PTHH sau: Cu + O2 CuO. a/ Hoàn thành PTHH? b/ Tính thể tích khí O2 cần dùng ở ĐKTC? c/ Tính khối lượng CuO thu được? ( Cho Cu = 64, O = 16) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đáp án: I/ Trắc nghiệm: 6điểm. (Mỗi câu đúng 0,5đ)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A A A A A A A A A A A

II/ Tự luận: 4điểm. Câu 1: Tính được khối lượng mỗi nguyên tố . (0.5đ) Tính được số nguyên tử mỗi nguyên tố (0.5đ) Xác định đúng CTHH. (0,5đ). Câu 2: ( 2,5 điểm )

Tính được : nCu = 64

4,6 = 0,1 mol (0,75đ)

Hoàn thành đúng PTHH: 2Cu + O2 2CuO (0,75đ) 2 mol 1mol 2mol

Tính được : nO2 = 21,0 = 0,05mol (0,25đ)

Suy ra VO2 = 0,05 x 22,4 = 1,12lit (0,25đ)

Tímh được : nCuO = 2

21,0 x = 0,1mol (0,25đ)

Suy ra : mCuO = 0,1 x 80 = 8 gam (0,25đ)

Page 56: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 17 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : ) Cho các chất sau:

a/ Khí axetilen do hai nguyên tố H và C tạo nên. b/ Kim loại kẽm do nguyên tố Zn tạo nên. c/ Ozôn phân tử gồm có 3O liên kết nhau. d/ Axit sunfuric do 3 nguyên tố: H, S, O tạo nên. e/ Than do nguyên tố C tạo nên. f/ Khí amoniac do 2 nguyên tố tạo nên. Các chất ở dạng đơn chất là:

A a, b, c ; B b, d, e C b, c, e; D a, d, f Câu 2 : Cách nói nào sau đây là đúng?

A Phân tử nước gồm một nguyên tử oxi liên kết với một phân tử hiđro. B Hợp chất nước tạo nên từ hai nguyên tố H và O. C Hợp chất nước tạo nên từ hai đơn chất hiđro và oxi. D Phân tử nước gồm một phân tử hiđro liên kết với một nguyên tử oxi. Câu 3 : Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm(SO4) là A2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi

nguyên tố B với nhóm(OH) là B(OH)2. Hãy chọn công thức hoá học đúng cho hợp chất của A và B

A A3B2 B A3B C A2B3 D AB3 Câu 4 : 1/Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?

a/ Rượu để trong lọ không kín bị bay hơi. b/Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua. c/Rượu để lâu ngày trong không khí bị chua. d/ Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan. e/ Trứng bị thối. f/ Mực hoà tan vào nước. g/Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường.

A b, e, c B d, a, g, C c, e, g D a, g, f

Page 57: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 5 : Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là: A VI và V B IV và III C VI và II D I và V Câu 6 : Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp

nhất.

A Hoà tan- làm bay hơi- lọc B Hoà tan - lọc – làm bay hơi C Chưng cất D Lọc – làm bay hơi Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O

Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng trên là: A 1: 3: 1: 3 B 2: 3: 2: 1 C 3: 1: 3: 1 D 2: 2: 3: 2 Câu 8 : Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là A 4,48 lit B 11,2 lit C 22,4 lit D 5,6 lit Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : 2,5 điểm

a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng

b) Cho 27 gam nhôm tác dụng vừa đủ với lượng bạc nitrat (AgNO3) thu được 89 gam nhôm nitrat( Al(NO3)3 ) và 108 gam bạc. - Lập PTHH của phản ứng trên. - Tính khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng

Bài 2 : 2 điểm Lập nhanh CTHH của các hợp chất và tính phân tử khối của các hợp chất đó:

a/ S(VI) và O(II) b/ Na(I) và nhóm (SO4) (II)

Bài 3 : 1,5điểm Tính % về khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3..

Page 58: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B B C C A B A D Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng: Trong một PƯHH tổng khối

lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia

1

Al + 3 AgNO3 Al(NO3)3 + 3 Ag 0,5 Theo ĐlBTKL ta có:

mAl + m AgNO 3 = m Al(NO 3 ) 3 + mAg

m AgNO 3 = (m Al(NO 3 ) 3 + mAg ) - mAl = 89 + 108 - 27 = 170 (g)

0,5 0,25 0,25

Bài 2 : SO2 = 64 đ.v.C 1 Na2SO4 = 142 đ.v.C 1 Bài 3: MSO 3 = 80 g 0,5 %S =

8032 x 100% = 40% 1

Page 59: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 18 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : ) Cho các chất sau:

a/ Khí axetilen do hai nguyên tố H và C tạo nên. b/ Kim loại kẽm do nguyên tố Zn tạo nên. c/ Ozôn phân tử gồm có 3O liên kết nhau. d/ Axit sunfuric do 3 nguyên tố: H, S, O tạo nên. e/ Than do nguyên tố C tạo nên. f/ Khí amoniac do 2 nguyên tố tạo nên. Các chất ở dạng đơn chất là:

A a, b, c ; B b, d, e C b, c, e; D a, d, f Câu 2 : Cách nói nào sau đây là đúng?

A Phân tử nước gồm một nguyên tử oxi liên kết với một phân tử hiđro. B Hợp chất nước tạo nên từ hai nguyên tố H và O. C Hợp chất nước tạo nên từ hai đơn chất hiđro và oxi. D Phân tử nước gồm một phân tử hiđro liên kết với một nguyên tử oxi. Câu 3 : Cho biết hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm(SO4) là A2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi

nguyên tố B với nhóm(OH) là B(OH)2. Hãy chọn công thức hoá học đúng cho hợp chất của A và B

A A3B2 B A3B C A2B3 D AB3 Câu 4 : 1/Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?

a/ Rượu để trong lọ không kín bị bay hơi. b/Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua. c/Rượu để lâu ngày trong không khí bị chua. d/ Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan. e/ Trứng bị thối. f/ Mực hoà tan vào nước. g/Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường.

A b, e, c B d, a, g, C c, e, g D a, g, f Câu 5 : Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên lần lượt là:

Page 60: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

A VI và V B IV và III C VI và II D I và V Câu 6 : Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương pháp thích hợp

nhất.

A Hoà tan- làm bay hơi- lọc B Hoà tan - lọc – làm bay hơi C Chưng cất D Lọc – làm bay hơi Câu 7 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O

Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng trên là: A 1: 3: 1: 3 B 2: 3: 2: 1 C 3: 1: 3: 1 D 2: 2: 3: 2 Câu 8 : Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là A 4,48 lit B 11,2 lit C 22,4 lit D 5,6 lit Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : 2,5 điểm

a) Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng

b) Cho 27 gam nhôm tác dụng vừa đủ với lượng bạc nitrat (AgNO3) thu được 89 gam nhôm nitrat( Al(NO3)3 ) và 108 gam bạc. - Lập PTHH của phản ứng trên. - Tính khối lượng AgNO3 tham gia phản ứng

Bài 2 : 2 điểm Lập nhanh CTHH của các hợp chất và tính phân tử khối của các hợp chất đó:

a/ S(VI) và O(II) b/ Na(I) và nhóm (SO4) (II)

Bài 3 : 1,5điểm Tính % về khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3.. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM

Page 61: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B B C C A B A D Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng: Trong một PƯHH tổng khối

lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia

1

Al + 3 AgNO3 Al(NO3)3 + 3 Ag 0,5 Theo ĐlBTKL ta có:

mAl + m AgNO 3 = m Al(NO 3 ) 3 + mAg

m AgNO 3 = (m Al(NO 3 ) 3 + mAg ) - mAl = 89 + 108 - 27 = 170 (g)

0,5 0,25 0,25

Bài 2 : SO2 = 64 đ.v.C 1 Na2SO4 = 142 đ.v.C 1 Bài 3: MSO 3 = 80 g 0,5 %S =

8032 x 100% = 40% 1

Page 62: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 19 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 : Công thức nào sau đây đúng? A AlO B Al2O C Al2O3 D Al3O2 Câu 2 : Thể tích khí ở (ĐKTC) của 2mol N2 là. A 44,8(l) B 22,4(l) C 11,2(l) D 5,6(l) Câu 3 : Nguyên tử liên kết với nhau được dựa vào : A Nơtron B Số lớp electron C Prôton D Electron ở kớp ngoài cùng Câu 4 : Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3.

Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là: A X2Y3 B X2Y C X3Y2 D XY2 Câu 5 : Cho các hiện tượng sau:

a/ Magiê cháy trong không khí tạo thành Magiê oxit. b/ Cồn bay hơi . c/ Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo thành Lưu huỳnh đioxit. d/ Nước đá tan thành nước lỏng. e/ Khi để vôi sống trong không khí, vôi sống hấp thụ khí Cacbon đioxit tạo thành Canxi cacbonnat. Hiện tượng hoá học là : .

A c,d,e B a,c,e. C a,b,c D b,d,a Câu 6 : 0,1 mol CuO có khối lượng là : A 16g B 0,8 g C 80g D 8g

Page 63: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 7 : 0,5 mol phân tử của hợp chất A chứa: 1mol H, 0,5 mol S, 2 mol O. Công thức nào sau đây là

của hợp chất A: A H2SO4 B H2S3O4 C H2SO3 D HSO4 Câu 8 : Khí cacbonđiôxit nặng hơn không khí : A 1,35 lần B 1,52lần C 1,51 lần. D 1,53 lần Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : _2 _ _điểm

Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp điền vào chỗ trống có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau:

a) ? + ? HCl ------- ZnCl2 + H2 b) ? + ? AgNO3 ------ Al(NO3)3 + ? Ag

Bài 2 : _2 _ _điểm a/Hãy lập công thức hoá học của các hợp chất sau:(lập nhanh)

S (IV) và O (II) , Ca(II) và PO4 (III) b/Hãy tính phân tử khối của các hợp chất trên?

Bài 3 : _ 2_ _điểm Khí metan(CH4) cháy trong không khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước theo sơ đồ sau:

CH4 + O2 CO2 + H2O a) Hoàn thành PTHH trên. b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí me tan. Các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng C A D C B D A B Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : -Chọn CTHH đúng cho mỗi PTHH :0.5đ

Page 64: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

-Chọn hệ số đúng cho mỗi PTHH:0.5đ

Bài 2 : -Lập CTHH đúng mỗi chất :0.5 đ

-Tính PTK mỗi chất : 0.5đ

Page 65: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ 20 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu o,5 điểm ) Câu1 Trong các dãy chất cho dưới đây,dãy chất nào là hợp chất:

A Khí amoniac ,Cacbonnic ,Nước ,Muối ăn B Kẽm Khí amoniac ,Cacbonnic ,ôxi ,Hidrô C Flo, Khí amoniac ,Cacbonnic. D Bo, Nước ,Muối ăn, Ãxitclohidric,Sunfurơ Câu 2 Chọn công thức đúng trong số các công thức sau, biết Ba (II), PO4 (III)

A Ba2PO4 B Ba3(PO4)2

C Ba3PO4 D BaPO4 Câu 3 Đốt cháy 2,4 g Magiê trong khí ôxy thu được 4 gam Magiê Oxít (MgO). Khối lượng

Oxi cần dùng là A 4,6g B 1 g C 1,6 g D 6,4 g Câu 4 0,1 mol khí H2 ở đktc có thể tích là: A 0,224 lít B 22,4 lít C 224 lít D 2,24 lít Câu 5 Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là: A 0,5 gam B 0,2 gam C 0,3 gam D 0,4 gam Câu 6 Khí cacbonđiôxit nặng hơn không khí : A 1,35lần B 1,53 lần C 1,52 lần D 1,51 lần Câu 7 Trong hợp chất có công thức phân tử là KNO3 thì % khối lượng của K là:

Page 66: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

: ( Biết : N = 14 , O =16 , K =39 ) A 39 % B 40% C 35% D 38,6% Câu 8 :

Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là:

A X2Y B XY3 C XY D X2Y3 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6.0 đ ) Bài 1 : 2điểm

Lập các PTHH theo sơ đồ sau : a. Na + O2 Na2O b. K + Cl2 KCl c. KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl d. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O

Bài 2 : 2điểm

Cho 81 gam Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được 513 gam muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và 9 gam hiđrô.

a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng.

Bài 3 : 2điểm Một hợp chất B có phần trăm các nguyên tố theo khối lượng là 40% Ca, 12% C, 48% O. Biết

khối lượng mol của B bằng 100 g. Xác định công thức hóa học của B. Cho (Ca = 40, C = 12, O = 16)

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A B C D A C D D Phần 2 : ( 6 điểm )

Page 67: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 :

a. 4Na + O2 2Na2O b. 2K + Cl2 2 KCl c. 3 KOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3 KCl d. Al2O3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O

(0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ) ( o,5 đ)

Bài 2: a. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

b. 234242 )( HSOAlSOHAl mmmm (0,5 đ)

)(44181)9513(42

gm SOH (0,5 đ)

( 1đ ) ( 0,5 đ) (0,5đ )

Bài 3: Tính được khối lượng của mỗi nguyên tố (0,25đ) Tính được số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố (0,25đ) Viết đúng công thức CTHH (0,5đ)

I/Trắc nghiệm(6đ): Khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước câu đúng. Câu 1:(0,5 đ) Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết? A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường. B.Sữa, nước mắm, khí oxi, nước. C. Nước chanh, xăng, nhôm. D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước Câu 2:. Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học ? A.Cơm khê bốc mùi khét B.Dũa sắt thành bột C.Dây sắt được cắt ngắn và tán thành đinh D.Nước bị bay hơi Câu 3:Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm: A.Nước với cát B.Muối ăn với đường C.Rượu với nước D.Muối ăn với nước Câu 4: Nguyên tử can xi có số proton trong hạt nhân là 20. Số lớp electron của can xi là: A .4 B.3 C.2 D.1 Câu 5: Đốt cháy 2,4 gam Magiê trong khí Oxi thu được 4 gam Magiê oxit. Khối lượng Oxi cần dùng là: A. 1,6 gam. B.1 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam Câu 6: Dãy các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là: A.Zn , Cl2 ,S B.Cl2 ,C , ZnO C.S ,C , H3PO4 D.MgCO3 ,Cl2 ,S Câu 7: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A.SO2 B. S2O3 C.S2O2 D.SO3 Câu8. Cho thuốc tím đã nung nóng kĩ vào nước sẽ có màu : A.Xanh B.Tím C.Đỏ D.Không có hiện tượng Câu 9: Thể tích ở ĐKTC của 4,4gam Khí CO2 là: A. 2.24 lit B. 0,24 lít C. 22,4 lít D. 224 lit Câu 10: Phân tử của hợp chất gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng bằng 2 nguyên tử canxi . Nguyên tố X là : A.Lưu huỳnh B.Phốt pho C.Nitơ D.Cacbon Câu 11: Các hệ số a,b,c lần lượt trong PTHH sau là : aFe + bO2 cFe3O4 A.3,2,1 B.3,2,2 C.3,3,3 D.1,2,3 Câu 12: Thành phần phần trăm của nguyên tố H trong hợp chất CH4 là: A.25% B.45% C.35% D.15% II/Tự luận (4đ)

Page 68: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

1/Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau :(1điểm) a. Na + O2 Na2O c. KOH + AlCl3 Al(OH)3 + KCl 2/Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau :(3điểm)

P + O2 P2O5 a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ? b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng ?

ĐÁP ÁN

I/Trắc nghiệm(6đ): Câu A đúng, mỗi câu 0,5 điểm II/Tự luận (4đ) : 1/ (1điểm): Lập đúng một PTHH 0.5điểm 2/ (3 điểm) : - Viết đúng PTHH 0.5 điểm

- Tính được số mol phot pho 0.5 điểm - Tính đúng thể tích khí oxi 1điểm - Tính đúng khối lượng P2O5 1điểm

Page 69: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2012-2013

Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: I. Chủ đề 1: Chất, các nguyên tử, phân tử - I.1. Chất + I.1.1: Biết cách lập công thức hóa học của các chất + I.1.2: Tính được phân tử khối của các chất II. Chủ đề 2: Phản ứng hóa học. - II.1. Phương trình hoá học +II.1.1: Biết vận dụng để viết các phương trình phản ứng hóa học III. Chủ đề 3: Mol và tính toán hoa học - III.1. Mol + III.1.1: Biêt vận dụng tính phần trăm của các chất và khối lượng các chất. - III.2. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất + III.2.1: Biết vận dụng công thưc chuyển đổi thể tích và lượng chất. 2. Kỷ năng 2.1: Lập được CTHH, tính được phân tử khối của các hợp chất 2.2: Biết cách điều chế một số chất. 2.3: Giải được bài toán hoá học 3. Thái độ: Nghiêm túc trong thi cử: II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề

(Nội dung chương, bài..)

Mức độ nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng bậc thấp

Vận dụng bậc cao

I. Chất- Nguyên tử - Phân tử

Số tiết LT/Tổng ST:

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

I.1.1; 2.1

Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%

Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%

II. Phản ứng hoá học

Số tiết LT/Tổng ST:

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

I.1.2; 2.2

Page 70: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%

Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20%

III. Mol và tính toán hoá học

Số tiết LT/Tổng ST:

Chuẩn KT, KN kiểm tra:

III.1.1:

Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.2.1; 2.3:

Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%

Số câu: 1 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20%

Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30%

Tổng số câu Tổng số điểm

Tỉ lệ: %

Số câu:1 Số điểm:3

Tỉ lệ: 30%

Số câu:1 Số điểm:2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1 Số điểm:2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:1 Số điểm:3

Tỉ lệ: 30%

IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN. 1. Đề kiểm tra: Đề số 1. Câu 1:(3 điểm) Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : a. Na (I) và O (II )

b. C (IV) và O (II) Câu 2 :(2 điểm) Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau:

1. Mg + ? ---> MgO

2. K + O2 ---> K2O

3. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2

4. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O

Câu 3 : (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong hợp chất sau đây: CaCO3 Câu 4 : (3 điểm) Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Nếu có 14 gam sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm:

a. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng.

( Biết Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; Na = 23; C = 12; Ca = 40)

Đề số 2.

Câu 1:(3 điểm) Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : a. K (I) và O (II )

Page 71: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

b. S (VI) và O (II) Câu 2 :(2 điểm) Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau:

1. Zn + ? ---> ZnO

2. Na + O2 ---> Na2O

3. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O

4. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2

Câu 3 : (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Cu, S ,O trong hợp chất CuSO4 Câu 4 : (3 điểm) - Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 - Nếu có 42 gam sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm:

a. Thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng.

( Biết Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; K = 39; S = 32; Cu = 64 )

2. Đáp án và biểu điểm. Đề số 1 Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất.

Na (I) và O C (IV) và O

B1: Viết công thức dạng chung: NaxOy B1: Viết công thức dạng chung: CxOy

B2: Theo quy tắc hóa trị: x.1 = y.2 B2: Theo quy tắc hóa trị: x.4 = y.2

B3: Lập tỉ lệ yx =

12 B3: Lập tỉ lệ

yx =

42 =

21

B4: Chọn x = 1 B4: Chọn x = 1

y = 2 y = 2

B5: CTHH của hợp chất: Na2O (1đ) B5: CTHH của hợp chất: CO2 (1đ)

* PTK = 2 x 23 + 1 x 16 = 62 đvc (0,5đ) * PTK = 1 x 12 + 3 x 16 = 44 đvc (0,5đ)

Câu 2: Hoàn các phương trình hóa học

1. 2Mg + O2 2MgO (0,5đ)

2. 4K + O2 2K2O (0,5đ)

3. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (0,5đ)

4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (0,5đ)

Câu 3: Khối lượng mol của hợp chất CaCO3

Page 72: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

MCaCO3 = 1 x 40 + 1 x 12 + 3 x 16 = 100 (g) (0,5đ)

Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất

% Ca = 100

40.1 x 100% = 40% (0,5đ)

% S = 100

12.1 x 100% = 12% (0,5đ)

% O = 100 - (40 + 12) = 48% (0,5đ)

Câu 4: BÀI GIẢI

a. Số mol sắt tham gia phản ứng:

nFe = 5614 = 0,25 (mol) (0,5đ)

Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra:

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

0,25mol 2.0,25mol 0,25mol 0,25mol (0,5đ)

Thể tích khí hiđro sinh ra

nH2 = nFe = 0,25 (mol) (0,5đ)

vH2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l) (0,5đ)

b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng :

nHCl = 2. 0,25 = 0,5 (mol) (0,5đ)

mHCl = 0,5 . 36,5 = 18,25 (g) (0,5đ)

(Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường)

Duyệt của Chuyên môn Giáo viên ra đề

Nguyễn Hoàng Tuấn Đinh Đình Tứ

Page 73: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHÂM BÀI KIỂM TRA HOC KÌ I

MÔN HÓA LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013

Đề số 2

Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất.

K (I) và O S (VI) và O

B1: Viết công thức dạng chung: KxOy B1: Viết công thức dạng chung: SxOy

B2: Theo quy tắc hóa trị: x.1 = y.2 B2: Theo quy tắc hóa trị: x.6 = y.2

B3: Lập tỉ lệ yx =

12 B3: Lập tỉ lệ

yx =

62 =

31

B4: Chọn x = 1 B4: Chọn x = 1

y = 2 y = 3

B5: CTHH của hợp chất: K2O (1đ) B5: CTHH của hợp chất: SO3 (1đ)

* PTK = 2 x 39 + 1 x 16 = 94 đvc (0,5đ) * PTK = 1 x 32 + 3 x 16 = 80 đvc (0,5đ)

Câu 2: Hoàn các phương trình hóa học

1. 2Zn + O2 2ZnO (0,5đ)

2. 4Na + O2 2Na2O (0,5đ)

3. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (0,5đ)

4. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (0,5đ)

Câu 3: Khối lượng mol của hợp chất CuSO4

MCuSO4 = 1 x 64 + 1 x 32 + 4 x 16 = 160 (g) (0,5đ)

Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất

% Cu = 160

64.1 x 100% = 40% (0,5đ)

% S = 160

32.1 x 100% = 20% (0,5đ)

% O = 100 - (40 + 20) = 40% (0,5đ)

Page 74: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 4:

BÀI GIẢI

a. Số mol sắt tham gia phản ứng:

nFe = 5642 = 0,75 (mol) (0,5đ)

Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra:

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

0,75mol 2.0,75mol 0,75mol 0,75mol (0,5đ)

Thể tích khí hiđro sinh ra

nH2 = nFe = 0,75 (mol) (0,5đ)

vH2 = 0,75 x 22,4 = 16,8 (l) (0,5đ)

b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng :

nHCl = 2. 0,75 = 1,5 (mol) (0,5đ)

mHCl = 1,5 . 36,5 = 54,75 (g) (0,5đ)

(Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường)

Page 75: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

..................................................... Lớp: 8……. Họ và tên: …………………………….

ĐỀ THI HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2012 - 2013

Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ THI SỐ1 I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1: Cho các từ, cụm từ: proton, electron, trung hòa điện, vi mô, bằng nhau. Hãy lựa chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau. Trong cấu tạo nguyên tử, lớp vỏ gồm hạt……………. mang điện tích âm. Trong hạt nhân có chứa hạt………….. mang điện tích dương. Nguyên tử là hạt………………….. nên ta có số hạt electron và số hạt proton …………

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 2: Cho các chất sau: Al; CuO; MgCl2; HCl; N2; Fe; AgNO3. Trong đó có:

A. 3 đơn chất, 4 hợp chất B. 4 đơn chất, 3 hợp chất C. 2 đơn chất, 5 hợp chất D. 5 đơn chất, 2 hợp chất

Câu 3: Axit sunfuric (H2SO4) có phân tử khối là. A. 48đvc B. 96 đvc C. 98 đvc D. 84 đvc

Câu 4: 2,24 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn có số mol là: A. 1 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,02mol

Câu 5: Hóa trị của Nitơ trong N2O là. A. I B.II C. III D. IV

II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2điểm). Lập công thức hóa học của sắt (hóa trị III) với nhóm (SO4) có hóa trị II và nêu ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập được. Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau.

a. Cu + O2 ----> CuO b. NaOH + CuSO4 ----> Cu(OH)2 + Na2SO4 c. ……….. + O2 -----> Al2O3

Câu 3. (3điểm). Cho 5,6g Sắt vào dung dịch axitclohidric (HCl) thấy thoát ra 2,24 lít khí hidro (đktc). Dung dịch còn lại chứa 12,7g muối Sắt (II) clorua (FeCl2)

a. Từ khối lượng của Sắt và thể tích khí hidro ở đầu bài cho, em hãy tính số mol sắt và số mol khí hidro.

b. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. c. Viết công thức khối lượng và tính khối lượng của axitclohidric có trong dung

dịch trên. Cho: H = 1; S = 32; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5

Page 76: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

................................... Lớp: 8……. Họ và tên: …………………………….

ĐỀ THI HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2012 - 2013

Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ THI SỐ2 I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1: Cho các từ, cụm từ: lớp vỏ, hạt nhân, electron, proton, notron, không mang điện Hãy lựa chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau. Nguyên tử gồm ………. chứa các hạt ……… mang điện tích âm, còn bên trong hạt nhân chứa các hạt ………. Mang điện tích dương và hạt notron ……………. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 2: Cho các chất sau: Al; CuO; MgCl2; HCl; N2; Fe; AgNO3. Trong đó có:

A. 3 đơn chất, 4 hợp chất B. 4 đơn chất, 3 hợp chất C. 2 đơn chất, 5 hợp chất D. 5 đơn chất, 2 hợp chất

Câu 3: Natricacbonat (Na2CO3) có phân tử khối là. A. 51đvc B. 106 đvc C. 86đvc D. 68 đvc

Câu 4: 0,01 mol khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn có số thể tích là: A. 2,24 lit B. 0,224 lit C.4,48lit D. 0,448 lit

Câu 5: Hóa trị của C trong CO2 là. A. I B.II C. III D. IV

II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2điểm). Lập công thức hóa học của Nhôm (hóa trị III) với nhóm (SO4 ) có hóa trị II và nêu ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập được. Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau.

a. Fe + O2 ----> Fe3O4 b. KOH + MgSO4 ----> Mg(OH)2 + K2SO4 c. ……….. + O2 -----> CuO

Câu 3. (3điểm). Cho 2,7g Nhôm vào dung dịch axitclohidric (HCl) thấy thoát ra 3,36lít khí hidro (đktc). Dung dịch còn lại chứa 13,35g muối Nhôm (III) clorua (AlCl3)

a. Từ khối lượng của Nhôm và thể tích khí hidro ở đầu bài cho, em hãy tính số mol nhôm và số mol khí hidro. b. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. c. Viết công thức khối lượng và tính khối lượng của axitclohidric có trong dung

dịch trên. Cho: Na = 23; C = 12; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5; S = 32

Page 77: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

to

to

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Đề thi số 1.

I. Phần trắc nghiệm. 3 điểm Câu 1: 1điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm Electron Proton trung hòa điện Bằng nhau Câu 2, 3, 4, 5: Chọn đáp án đúng, mỗi câu 0,5 điểm

Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

A C B A

II. Phần tự luận: 7 điểm

Câu 1: (2điểm). - Học sinh lập đúng CTHH Fe2(SO4)3 1điểm. - Học sinh nêu đúng ý nghĩa của CTHH 1 điểm. Gồm + Là hợp chất, gồm 3 nguyên tố hóa học là sắt, lưu huỳnh, oxi 0,25đ + 1 phân tử gồm 2 nguyên tử sắt, 3 nguyên tử lưu huỳnh, 12 nguyên tử oxi 0,25đ + Phân tử khối: Fe2(SO4)3 = 2.56 + (32 + 16.4).3 = 400 (đvc) 0,5đ Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau.

a. 2Cu + O2 2CuO 0,5đ b.2 NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5đ c. 2Al + 3O2 2Al2O3 1đ

(điền đúng chất 0,5đ; cân bằng PTHH 0,5đ)

Câu 3. (3điểm) a. Tính đúng số mol Sắt 0,5đ

n = m : M = 5,6 : 56 = 0,1 (mol) Tính đúng số mol khí hidro 0,5đ n = V : 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol)

b. Lập đúng PTHH: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 1điểm c. Viết đúng công thức khối lượng: m Fe + m HCl = mFeCl2 + m H2 0,5đ => m HCl = 12,7 + 0,1.2 – 5,6 = 7,3 (g) 0,5đ

Page 78: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

to

to

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

Đề thi số 2. I. Phần trắc nghiệm. 3 điểm Câu 1: 1điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm Lớp vỏ Electron Proton không mang điện Câu 2, 3, 4, 5: Chọn đáp án đúng, mỗi câu 0,5 điểm

Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

A B B D

II. Phần tự luận: 7 điểm

Câu 1: (2điểm). - Học sinh lập đúng CTHH Al2(SO4)3 1điểm. - Học sinh nêu đúng ý nghĩa của CTHH 1 điểm. Gồm + Là hợp chất, gồm 3 nguyên tố hóa học là nhôm, lưu huỳnh, oxi 0,25đ + Phân tử gồm 2 nguyên tử nhôm, 3 nguyên tử lưu huỳnh, 12 nguyên tử oxi 0,25đ + Tính đúng phân tử khối: Al2(SO4)3 = 2.27 + (32 + 16.4).3 = 342đvc 0,5đ Câu 2. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau.

a. 3Fe + 2 O2 Fe3O4 0,5đ b. 2KOH + MgSO4 Mg(OH)2 + K2SO4 0.5đ c. 2 Cu + O2 2 CuO 1 điểm

(điền đúng chất 0,5đ; cân bằng PTHH 0,5đ)

Câu 3. (3điểm) a. Tính đúng số mol Nhôm 0,5đ

n = m : M = 2,7 : 27 = 0,1 (mol) Tính đúng số mol khí hidro 0,5đ n = V : 22,4 = 3,36 : 22,4 = 0,15(mol)

b. Lập đúng PTHH: 2Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3 H2 1điểm c. Viết đúng công thức khối lượng: m Al + m HCl = mAlCl3 + m H2 0,5đ => m HCl = 13,35 + 0,15.2 – 2,7 = 10,95(g) 0,5đ

Page 79: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ THI HỌC KÌ I NH: 2012 - 2013 MÔN : HÓA 8

THỜI GIAN : 60 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN CHÉP ĐỀ)

I / MA TRẬN: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cộng

1. Công thức hóa học. Quy tắc hóa trị.

- Quy tắc hóa trị - Viết CTHH.

Số câu hỏi 2 câu 2 câu Số điểm 2đ 2đ

(20%) 2.Phản ứng hóa học; Định luật bảo toàn khối lượng; Phương trình hóa học

- Phản ứng hóa học, dấu hiệu xảy ra phản ứng hóa học. - Định luật bảo toàn khối lượng.

- Lập PTHH và xác định tỉ lệ số nguyên tử, phân tử.

- Tính khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại.

Số câu hỏi 2 câu 1câu 1câu 4 câu Số điểm 3đ 2đ 1đ 6 đ

(60 %) 3.Mol và tỉ khối của chất khí.

- Tính số mol và thể tích chất khí ở đktc.

- Xác định khối lượng mol của chất khí

Số câu hỏi 1 câu 1câu Số điểm 2đ 2đ

(20%) Tổng số câu hỏi

4 câu 1 câu 2 câu

7 câu

Tổng số điểm

5đ (50%)

2 đ (20 %)

3đ (30%)

10 đ (100%)

Page 80: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

II/ ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1: Phát biểu quy tắc hoá trị. (1đ) Câu 2 : Viết công thức hóa học của các hợp chất sau: (1đ) a. Canxi sunfat, biết trong phân tử có 1Ca, 1S và 4 O b. Kẽm clorua, biết trong phân tử có 1 Zn và 2Cl Câu 3: Phản ứng hóa học là gì? Dấu hiệu nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra? (2đ) Câu 4: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. (1đ) Câu 5: Đốt cháy 11,2g sắt trong khí clo thu được 32,5 gam sắt (III) clorua FeCl3. Tính số gam khí clo đã phản ứng. (1đ) Câu 6: (2đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau:

a/ Al + O2 ---> Al2O3 b/ KOH + CuCl2 ---> KCl + Cu(OH)2

Hãy lập các phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 7: (2đ) a/ Tính số mol của 16g Fe2O3 (0,5 đ) b/ Tính thể tích (ở đktc) của 2,5 mol khí CO2. (0,5 đ) c/ Hợp chất A có tỉ khối đối với H2 là 32. Hãy cho biết 5,6 lít khí A ( ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?

Page 81: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

III/ ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN CHẤM):

Câu Nội dung Điểm 1 Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này

bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. 1 đ

2 a/ CaSO4 b/ ZnCl2

0,5 đ 0,5 đ

3. * Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. * Để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra, dựa vào một số dấu hiệu có chất mới tạo thành mà ta quan sát được như thay đổi màu sắc, tạo kết tủa, khí thoát ra…

1 đ 1 đ

4. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng các sản phẩm.

1 đ

5 Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: m

Fe+

m

Cl2 = m

FeCl3 m

Cl2 = m

FeCl3 - m

Fe = 32,5– 11,2= 21,3 (g)

0,5 đ 0,5 đ

6 a/ 4Al + 3O2 0t

2Al2O3 * Số nguyên tử Al : Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3: 2

b/ 2KOH + CuCl2 2KCl + Cu(OH)2 * Số phân tử KOH : Số phân tử CuCl2 : Số phân tử KCl: Số phân tử Cu(OH)2 = 2 : 1: 2 : 1

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

7 a/Số mol của 16g Fe2O3 n

Fe2O3 = 16

160= 0,1 (mol)

b/ Thể tích của 2,5 mol khí CO2 ở đktc: V

CO2 = 2,5 x 22,4 = 56 (l)

c/ Khối lượng của 5,6l khí A ở đktc: MA = 2 x 32 = 64 (g/mol)

mA = 5,622, 4

x 64 = 16 (g)

0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ

Tân Phú. Ngày 26/11/2012

GVBM:

Phan Thị Thanh Thơm

Page 82: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: Câu 1: (3 điểm) a/ Thế nào là đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ đơn chất và hợp chất. b/Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : K và O Al và SO4 Câu 2: ( 2 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau:

a. . Na + O2 Na2O b. Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl

e. . FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

Câu 3: ( 2 điểm) Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8,có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H.Hãy lập công thức hoá học của hợp chất A Biết C = 12 , H = 1 Câu 4: (2 điểm) Cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H2 a. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng b. Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5. Câu 5: ( 1 điểm) Cho 5,4 gam một kim loại A có hoá tri III tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lit khí H2 (ở đktc) và muối Sunphat. Xác định tên kim loại A.

Page 83: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

II. Tự luận (7đ) (làm bài trên giấy học sinh) Câu 1 (2đ) Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng theo sơ đồ phản ứng sau:

Al + H2SO---> Al2(SO4)3 + H2 a) Lập phương trình hóa học. b) Hãy tìm thể tích khí hiđro thu được ở đkp, nếu cho 21,6g nhôm tham

gia phản ứng. (Biết Al=27; O=16; Cu=64; H=1) Câu 2 (2đ) Lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: t0

a) Fe2O + CO ---> Fe + CO2 t0

b) C2H2 + O2 ---> CO2 + H2O t0 c) FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 t0 d) Mg + O2 ---> MgO

Câu 3: (3đ) a. Khí nitơ nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? b. Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố có trong

hợp chất Al2O3 c. Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là 40%

Cu, 20% S và 40% O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất, biết hợp chất có khối lượng mol phân tử là 160g/mol.

Page 84: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Ma trận và đề kiểm tra hóa 8 tiết 25

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng

Vận dụng ở mức cao hơn

TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Hiện tượng hóa học

-Biết nhận ra hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học. Khái niệm phản ứng hoá học

Nêu được bản chất của phản ứng hoá học

Số cõu hỏi 2 1 1 3 Số điểm 1 0,5 0,5 1,5 (15%) 2. Định luật bảo toàn khối lượng

- Nắm được nội dung định luật bảo toàn khối lượng

áp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng của chất

Số cõu hỏi 1 1 1 3

Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 (25%)

3. Phương trình hoá học

Nêu ý nghĩa của phương trình hoá

học cụ thể

Cân bằng phương trình hoá học

Tính tỉ lệ phần trăm CaCO3 trong đá vôi

Số cõu hỏi 1 1 1 1 4

Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,5 6,0(60%)

Tổng số cõu Tổng số điểm

2 1,5

(15%)

1 0,5

(5%)

2 1,5

(15%)

2 1,5

(15%)

2 3,5

(35%)

1 1,5

(15%)

10 10,0

(100%)

Page 85: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng: 1) Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý: A. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu; B. Hòa tan muối ăn vào nước C. Đun quá lửa mỡ sẽ khét ; D. Quá trình quang hợp của cây xanh 2)Trong cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử tạo thành C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất phản ứng D. Không có phát biểu đúng 3) Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 25,4 g sắt (II)clorua FeCl2 và 0,4 g khí H2 Khối lượng HCl đã dùng là: A. 14,7 g ; B. 15 g ; C. 26g ; D. 14,6g

Câu 2: (1 điểm)Cho sơ đồ phản ứng FexOy + HCl FeCl2y/x + H2O Hãy trọn phương trình đúng:

A. FexOy + HCl xFeCl2y/x + yH2O

B. FexOy + yHCl xFeCl2y/x + yH2O

C. FexOy + 2yHCl xFeCl2y/x + yH2O ; D. Tất cả đều sai Cõu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau:

A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sơng mù tan dần B. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường C. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa D. Khi mưa giông thường có sấm sét

II. Tự luận: ( 7 điểm ); Câu 2: (2 điểm) Hãy chọn hệ số và công thức phù hợp đặt vào dấu "?" trong các phương trình hóa học sau:

a) ? Cu + ? 2CuO ; b) ? H2 + O2 ? H2O

c) Zn + ? HCl ZnCl2 + ? ; d) P2O5 + ? H2O ? H3PO4

e) ? NaOH + Fe(NO3)2 ? NaNO3 + Fe(OH)2 Câu 4: (1 điểm): Phản ứng hóa học là gì? Nêu bản chất của phản ứng hóa học? Câu 5: (4 điểm): Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng tạo ra sản phẩm là canxioxit (CaO) và khí cacbonic (CO2)

a) Lập phương trình hóa học. Nêu tỷ lệ giữa các phân tử trong phản ứng? b) Tính mCaCO 3

đã dùng để tạo ra 210 kg CaO và 170 kg khí CO2

c) Tính % mCaCO 3có trong đá vôi

Biết để tạo ra lượng sản phẩm như trên cần 400 kg đá vôi

Page 86: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

* Đáp án và biểu điểm: Câu 1: (1,5 điểm)Mỗi ý đúng được 0,5 điểm: a- B ; b - C ; c - D Câu 2: (1 điểm)Phương án C.Cõu: 3 B II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Phản ứng là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. - Bản chất của phản ứng hóa học: Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các

nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác, còn số nguyên tử của mỗi nguyên tố không đổi.

Câu 2: (2 điểm)

a) 2Cu + O2 2CuO

b) 2H2 + O2 2H2O

c) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

d) 2NaOH + Fe(NO3)2 2NaNO3 + Fe(OH)2

Câu 3: (4 điểm)

a) CaCO3 ot CaO + CO2

- Số phân tử CaCO3: số phân tử CaO: số phân tử CO2 = 1: 1: 1 b) Theo Định luật bảo toàn khối lượng:mCaCO 3

= mCaO + mCO 2

= 210 + 170 = 380 (g)

c) % mCaCO 3 = x 100 = 95%380

400; Vậy trong đá vôi CaCO3 chiếm 95%

Page 87: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 I. Mục tiêu: - Chủ đề 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử - Chủ đề 2: Phản ứng hóa học - Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học II. Hình thức: Tự luận III. Đối tượng: Dành cho HS trung bình, khá IV. Ma trận:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp thấp Cấp cao 1.Chất -Nguyên tử - Phân tử (14 tiết)

- Khái niệm đơn chất, hợp chất

- Xác định dơn chất, hợp chất

1câu 4Đ = 40%

4Đ=40% ½ câu 2Đ = 50%

½ câu 2Đ = 50%

2. Phản ứng hóa học

(8 tiết)

- Biết được trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia - Định nghĩa phương trình hóa học

- Biết cách lập phương trình hóa học

2 câu 4Đ = 40%

4Đ=40%

3/2 câu 2Đ = 50%

½ câu 2Đ = 50%

3. Mol và tính toán hóa học

( 10 tiết)

Tính được khối lượng chất phản ứng để thu được một lượng sản phẩm xác định và ngược lại

1câu 2Đ = 20%

3Đ=30% 2Đ= 100%

Tổng 2 câu 4Đ = 40%

2 câu 4Đ = 40%

1câu 2Đ = 20%

4 câu 10Đ = 100%

IV. Đề kiểm tra

Page 88: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 1: (4Đ)

1/ Thế nào là đơn chất, hợp chất? (2Đ)

2/ Trong các chất sau, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất: (2Đ)

a. Nước tạo nên từ H và O

b. Kim loại sắt tạo nên từ Fe

c. Canxicacbônat tạo nên từ Ca, C và O

d. Than tạo nên từ C

Câu 2: ( 1Đ)

Phát biểu nội dung và viết biểu thức về khối lượng khi có phản ứng giữa chất A và B tạo ra hai

chất C và D

Câu 3: ( 3Đ)

1/ Phương trình hóa học là gì? (1Đ)

2/ Cân bằng các phương trình phản ứng sau: (2Đ)

A. H2 + O2 ---> H2O

B. CaCO3 + HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2

C. Na2O + H2O ---> NaOH

D. Ca + O2 ---> CaO

Câu 4: (2Đ) Cho khí hiđrô dư đi qua đồng (II) oxit nóng màu đen, người ta thu được 48 g kim

loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tựu:

CuO + H2 Cu + H2O

a. Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng?

b. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng?

(Biết: Cu = 64 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC)

V. Đáp án:

Page 89: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu Đáp án Điểm

1 1/ - Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa

học.

- Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa

học trở lên

2/ - Đơn chất: Kim loại sắt, than

- Hợp chất: Muối canxicacbônat, nước

0.5 x 2= 1Đ

0,5 x 2 = 1Đ

2 Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học,

tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của

các chất tham gia phản ứng

Sơ đồ phản ứng: A + B C + D

Biểu thức định luật: mA + mB = mC + mD

0.5Đ x 2= 1Đ

3 1/ Phương trình hóa học biểu diễn một cách ngắn gọn phản ứng

hóa học, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản

phẩm với hệ số thích hợp

2/

A. 2H2 + O2 2H2O

B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2

C. Na2O + H2O 2NaOH

D. 2Ca + O2 2CaO

0,5Đ x 4= 2Đ

4 Phương trình phản ứng xảy ra: CuO + H2 Cu + H2O 1 mol 1 mol 1 mol x mol y mol 0,75 mol a. Số mol của đồng: 48 nCu = = 0,75 (mol) 64 Số mol đồng (II) oxit: 0.75 x 1 nCuO= x = = 0, 75 (mol)

0, 5Đ

0,25Đ

Page 90: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

1 Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng: mCuO= 0,75 x 80 = 60 (g) b. Số mol của H2: 75 x 1 nH2= y = = 0,75 (mol) 1 Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) VH2= 0,75 x 22,4 = 16,8 (lít)

0,25Đ

0,5Đ

0,5Đ

Page 91: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn: Hóa học 8

I. Lý thuyết:

- Định nghĩa đơn chất, hợp chât

- Phát biểu nội dung qui tắc hóa trị

- Định nghĩa hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học

- Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng

- Định nghĩa phương trình hóa học

II. Bài tập:

- Phân biệt đơn chất, hợp chất

Vd: 3/SGK tr. 26

- Lập CTHH theo hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử

Vd: 5/SGK tr. 38

- Phân biệt hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học

Vd: 2/SGK tr. 47

- Cân bằng phương trình hóa học

Vd: 2/SGK tr.57

- Tính khối lượng, thể tích chất khí (ở đktc) theo phương trình hóa học

Vd: 1/SGK tr. 75, 2/SGK tr. 75

Page 92: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Môn: Hóa học 8 - HK I (2012-2013) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ kí Giám khảo Mã phách

(Học sinh làm bài trực tiếp vào Đề)

A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Đơn chất là chất tạo nên từ: a/ 1 chất. b/ 1 nguyên tố hóa học. c/ 1 nguyên tử. d/ 1 phân tử. Câu 2. Hóa trị của S trong các hợp chất H2S, SO2, SO3 lần lượt là: a/ I, II, III b/ I, IV, VI c/ II, VI, IV d/ II, IV, VI Câu 3. Phân tử axit nitric có một nguyên tử nitơ, 3 nguyên tử oxi, 1 nguyên tử hiđro. Công thức hóa học và phân tử khối của axit nitric là: a/ HNO3 - 63 b/ H3NO - 33 c/ HNO3 - 63 d/ HN3O – 59 Câu 4. Trong các câu sau, câu nào có cách diễn đạt sai: a/ 5 Cu: năm nguyên tử đồng. b/ 2 NaCl: hai phân tử natri clorua. c/ 3 CaCO3: 3 phân tử canxi cacbonat. d/ 3 H2: ba nguyên tử hiđro. Câu 5. Trong các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng: a/ NaO b/ Ca2O c/ Al2O3 d/ NaCl2 Câu 6. Nung 1 tấn đá vôi (CaCO3) thu được 0,56 tấn vôi sống (CaO) và m tấn khí cacbonic (CO2). Giá trị của m bằng: a/ 1,56 tấn b/ 1 tấn c/ 0,56 tấn d/ 0,44 tấn Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đã được cân bằng? a/ FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl. b/ 2Fe(OH)3

0t Fe2O3 + 2H2O. c/ 4 NH3 + 5O2 → 2N2 + 6H2O. d/ Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl. Câu 8. Cho dung dịch có 20,8 gam BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch có 14,2 gam Na2SO4 thu được x gam BaSO4 và dung dịch có 11,7gam NaCl. Giá trị của x là: a/ 23,3. b/ 18,3. c/ 46,7. d/ 5,1. Câu 9. Cho hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x trong công thức hợp chất bằng: a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 10. Thành phần % về khối lượng của N trong ( NH4)2SO4 là: a/ 21,28%. b/ 21,25%. c/ 21,21%. d/ 22,22%. B./ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 (1 điểm). Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau: a/ Fe (III) và Cl (I). b/ Na (I) và CO3 (II). c/ S (VI) và O (II). d/ Al (III) và OH (I). Câu 2 (2 điểm). Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca + HCl - - -> CaCl2 + H2. a/ Lập phương trình hóa học của phản ứng. b/ Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phương trình. Câu 3 (2 điểm). Cho 11,2 g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric (HCl) theo sơ đồ phản ứng sau: Fe + HCl - - -> FeCl2 + H2 a/ Lập phương trình hoá học của phản ứng. b/ Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc). c/ Tính khối lượng muối FeCl2 sinh ra theo hai cách: Tính theo phương trình và dùng định luật bảo toàn khối lượng.

(Cho Fe = 56; H = 1; O = 16; Cl = 35,5; S = 32; C = 12; Al = 27; N = 14)

Page 93: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC - LỚP 8

----------------------------------------- A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án b d a d c d a a a c

B./ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 (1 điểm; mỗi công thức lập đúng được 0,25 điểm). a/ FeCl3. b/ Na2CO3. c/ SO3. d/ Al(OH)3 Câu 2 (2 điểm): a/ Lập phương trình hóa học: Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 (1 điểm) b/ Số nguyên tử Ca : Số phân tử HCl : Số phân tử CaCl2 : Số phân tử H2 = 1 : 2 : 1 : 1 (1 điểm) Câu 3 ( 2 điểm): a/ Phương trình hoá học: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 (0,5 điểm) b/ Số mol sắt: 11,2 : 56 = 0,2 mol (0,25 điểm) Theo phương trình: Số mol H2 = Số mol Fe = 0,2 mol Thể tích H2 ở đktc: 0,2 . 22,4 = 4,48lit. (0,25 điểm) c/ Cách 1: Theo PT: Số mol FeCl2 = Số mol Fe = 0,2mol Khối lượng muối FeCl2 : 0,2.127 = 25,4 (gam) (0,5 điểm) Cách 2: Theo phương trình: Số mol HCl = 2. Số mol Fe = 2.0,2 = 0,4 mol Khối lượng HCl phản ứng: 0,4 . 36,5 =14,6 (gam). Theo ĐLBTKL ta có: mFeCl 2

= 11,2 + 14,6 - 0,2 . 2 = 25,4 (gam) (0,5 điểm) _________________________________________ Ghi chú : Điểm toàn bài được lấy đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn số.

Page 94: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN HÓA HỌC 8

Nội dung kiến thức Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng ở mức độ

cao Cộng

1.Đơn chất,hợp chất 1 câu 0,5 điểm

5%

1 câu 0,5 điểm

5%

1 câu 1 điểm 10%

2. Hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học

1 câu 0,5 điểm

5%

1 câu 0,5 điểm

5%

1 câu 1 điểm 10 %

3. Phương trình hóa học 2 câu 2 điểm 20%

câu 1 1,5 điểm

15%

2 câu 3,5 điểm

35% 4.Tỉ khối của chất khí 1 câu

o,5 điểm 5%

1 câu 0,5 điểm

5 % 5.Tính theo công thức

hóa học 1 câu

1,5 điểm 15%

1 câu 1,5 điểm

15% 6.Tính theo phương trình

hóa học 1 câu

2,5 điểm 25%

1 câu 2,5 điểm

25% Tổng số câu

Tổng số điểm Tỉ lệ %

2 câu 1 điểm 10 %

2 câu 1 điểm 10 %

3 câu 6,5 điểm

65%

1 câu 1,5 điểm

15%

4 câu 10 điểm 100%

Page 95: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8

Đề 1: Câu 1: ( 1 diểm) Đơn chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 đơn chất Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng hoá học là gì? Cho ví dụ? Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a.Mg + O2 MgO b.Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl d.HCl + Mg MgCl2 + ? e. FexOy + HCl FeCl2y/x + H2O Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8,có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H.Hãy lập c ông thức hoá học c ủa hợp chất A Biết C = 12 , H = 1 Câu 5: (3 điểm) Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H2 a.Lập PTHH của phản ứng. b.Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng c.Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5

Page 96: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 -HOÁ 8:

Câu Đáp án Điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

-Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. -Ví dụ: Al , N2 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ) -Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới gọi là hiện tượng hoá học -Ví dụ: đường cháy thành than v à nước Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d ,e mỗi PT 0,75 đ ( điền đúng H2 0,25 đ, thực hiện cân bằng đúng 0,5 đ. Đối với e điền đúng mỗi hệ số cõn bằng 0,25 đ ) a.2Mg + O2 2MgO b.2Fe + 3Cl2 2FeCl3 c. 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl d.2HCl + Mg MgCl2 + H2 e. FexOy + 2y HCl x FeCl2y/x + y H2O Ta có: MA = 8 . 2 = 16 (g) m C = 75% . 16 / 100% = 12 (g) n C = 12 /12 = 1 (mol) m H = 16 – 12 = 4 (g) n H = 4 / 1 = 4 (mol) Công thức hoá học: CH4 a.PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

nZn = 13: 65 = 0,2 (mol) b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol Vậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6(g) c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,2 mol VH2 (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48(l )

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,75

0,5 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ

0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Page 97: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8

Đề 2

Câu 1: ( 1 diểm) Hợp chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 hợp chất Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng vật lí là gì? Cho ví dụ? Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a.Ca + O2 CaO b. Al + Cl2 AlCl3 c. KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + KCl d. HCl + Ba BaCl2 + ? e. FexOy + HCl FeCl2y/x + H2O Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí B có tỉ khối đối với H2 là 14,có thành phần các nguyên tố gồm: 85,71% C và 14,29% H.Hãy lập c ông thức hoá học c ủa hợp chất B Biết C = 12 , H = 1 Câu 5: (3 điểm) Cho 26g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H2 a.Lập PTHH của phản ứng. b.Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng c.Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5

Page 98: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2-HOÁ 8:

Hải Trạch, ngày 5/12/2011

Giáo viên thực hiện

Lê Thị Hoài

Hải trạch, ngày 08 tháng 12 năm 2011 P. Hiệu trưởng - P/T CM

(Đã kiểm tra)

Phạm Thị Điệp

Câu Đáp án Điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

-Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. -Ví dụ: AlCl3, N2O5 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ) -Hiện tượng chất biến đổi không tạo ra chất mới gọi là hiện tượng vật lí -Ví dụ: đường cho vào nước thành hỗn hợp nước đường Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d,e mỗi PT đúng 0,75 đ ( điền đúng H2 0,25 đ, thực hiện cân bằng đúng 0,5 đ. Đối với e điền đúng mỗi hệ số cân bằng 0,25 đ ) a.2Ca + O2 2 CaO b. 2Al + 3Cl2 2 AlCl3 c. 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl d.2 HCl + Ba BaCl2 + H2 e. FexOy + 2yHCl x FeCl2y/x + yH2O Ta có: MA = 14 . 2 = 16 (g) m C = 85,71% . 28 / 100% = 24 (g) n C = 24 /12 = 2 (mol) m H = 28 – 24 = 4 (g) n H = 4 / 1 = 4 (mol) Công thức hoá học: C2H4 a.PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

nZn = 26: 65 = 0,4 mol b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,4 = 0,8 mol Vậy mHCl = 0,8 . 36,5 = 29,2g c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,4 mol VH2 (đktc) = 0,4 . 22,4 = 8,96l

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,75 0,5 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Page 99: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

MA TRẬN ĐỀ THI HKI – MÔN HÓA 8

Đánh giá

Kiến thức Biết Hiểu

Vận dụng Tống số

điểm Thấp Cao

Chương 1 Chất,

Nguyên tử, Phân

tử (16 tiết) 2 câu

5 điểm

TN TL TN TL TN TL TN TL -Cấu tạo nguyên tử (TN1, TN2, TN3)

- Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon (TN4) - Khối lượng của 1 đvC(TN5)

- Quy tắc hóa trị (TN10)

Tỉ lệ: 18% 5 câu 1.5đ = 15%

1 câu 0.3đ =3%

1.8 điểm

Chương 2 Phản ứng hóa học (9 tiết) 1 câu

3 điểm

-ĐLBTKL Viết công thức về khối lượng.

(TL11)

-ĐLBTKL (TN7) - PTHH (TN8)

- Lập phương trình hóa học (TL12)

Phân biệt hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý (TN6)

-Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. (TL11)

Tỉ lệ: 49% 0.5 câu 1đ = 10%

2 câu 0.6 đ=6%

1 câu 2đ =20%

1 câu 0.3đ=3%

0.5 câu 1đ =10%

4.9 điểm

Chương 3 Mol và

tính toán hóa học (9 tiết) 1 câu

3 điểm

-Tính theo CTHH (TN9)

-Tính theo PTHH (TL13)

Tỉ lệ: 33% 1 câu 0.3đ=3%

1 câu 3đ=30%

3.3 điểm

Tổng 15% 1,5 điểm

10% 1 điểm

9% 0,9 điểm

20% 2 điểm

3% 0,3 điểm

10% 1 điểm

3% 0.3 điểm

30% 3 điểm

10 điểm

Page 100: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ THI HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) MÔN : HÓA HỌC 8 (ĐỀ 1)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là:

a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:

a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:

a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:

a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC. Câu 5: Khối lượng của 1 đvC là:

a) 1,6605.10-23g b)1,6605.10-24g c)6.1023g d)1,9926.10-23g Câu 6: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :

a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 7 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :

a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c. Câu 8 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng:

a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất.

Câu 9: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10%

Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y

B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 11(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng : Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 12(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Nhôm + Khí ôxi to Nhôm ôxit. b. Natri + Nước Natri hiđrôxit + Khí Hiđrô Bài 13(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình

Zn + HCl ZnCl2 + H2 a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).

c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)

(Hóa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)). BÀI LÀM

Page 101: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Đáp Án HÓA 8 (2012-2013): Đề 1 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Đề 1 d c c a b b a d c d Đáp án Đề 2 b d c a c b c a d a

B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ) a. 4Al + 3O2 to 2Al2O3 b. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1,4đ)

Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = 1365

mM

= 0,2 mol. (0,5đ)

Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol (0,25đ) a)

2Hn = nZn = 0,2 mol `(0,25đ) Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,5đ)

b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. HCln = 2nZn = 0,4 mol (0,25đ)

mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g. (0,5đ)

Page 102: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ THI HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) MÔN : HÓA HỌC 8 (ĐỀ 2)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm) Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là: a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d)1,9926đvC. Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới. c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi. Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng . a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất. c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất. Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c. Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b). 2 c) 3 d) 4. Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4. Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40% Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là: a)1,6605.10-24g b)6.1023g c) 1,6605.10-23g d)1,9926.10-23g Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóatrị là: a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Sắt + Khí ôxi to Sắt(III) ôxit. b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình

Zn + HCl ZnCl2 + H2 a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).

c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)

(Hóa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)). BÀI LÀM

Page 103: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Đáp Án HÓA 8 (2012-2013): Đề 2

A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 Điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c b c b d b a b

B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm) Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ). Áp dụng : a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 21,4 – 12 = 9,4 g (0,5đ) Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) - Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ) a. 4Fe + 3O2 to 2Fe2O3 b. 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1,4đ)

Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = molMm 25,0

6516

(0,5đ)

Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,25 mol (0,25đ) a)

2Hn = nZn = 0,2 mol (0,25đ) Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít (0,75đ)

HCln = 2nZn = 0,4 mol (0,25đ) b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.

mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g. (0,75đ)

Page 104: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 Môn Hóa học 8 :

Cấp độ Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Cộng

Thấp Cao Chương 1

Chất – Nguyên tử -

Phân tử

- Phát biểu quy tắc hóa trị - KHHH của các nguyên tố - Xác định đơn chất, hợp chất

- Lập CTHH dựa vào số nguyên tử của nguyên tố

- Lập công thức hóa học của hợp chất - Tách chất ra khỏi hỗn hợp

Số câu Số điểm

3 câu 2 đ

2 câu 0.5 đ

2 câu 1 đ

7 câu 3.5 đ

Chương 2 Phản ứng hóa học

- Hiện tượng hóa học - Viết PT chữ của PỨ - Xác định chất tham gia - Cân bằng PTHH

Số câu Số điểm

5 câu 3 đ

5 câu 3 đ

Chương 3 Mol và tính toán hóa học

- Tính thành phần trăm các nguyên tố

- Lập CTHH khi biết thành phần các nguyên tố

- Tính khối lượng mol dựa vào tỉ khối

Số câu Số điểm

1 câu 0.5

1 câu 2 đ

1 câu 1 đ

3 câu 3.5 đ

Tổng 8 câu 5 đ

3 câu 1đ

3 câu 3 đ

1 câu 1 đ

15 câu 10 đ

Page 105: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Họ và tên:................................................. Lớp: 8

KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 Môn: Hóa học lớp 8

Thời gian 45 phút (không kể giao đề) Điểm Lời phê:

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Cho các chất sau: O2 , H2O , NH3 A. O2 , H2O , NH3 đều là đơn chất B. O2 , H2O , NH3 đều là hợp chất C. O2 là đơn chất; H2O và NH3 là hợp chất. D. O2 , H2O là đơn chất, NH3 là hợp chất Câu 2: Hỗn hợp gồm sắt và đồng có thể tách bằng cách nào sau đây: A. Hoà tan vào nước B. Lắng, lọc C. Dùng nam châm hút D. Chưng cất Câu 3: KHHH của các nguyên tố: đồng, sắt; Canxi; Cacbon; Hiđro lần lượt là: A. Fe; Zn; C; H; Al B. Cu; Fe; Ca; C; H C. Fe; Al; Zn; C; H D. H; Fe; Al; Zn; C Câu 4: CTHH đúng của hợp chất có thành phần phân tử gồm 2 Na; 1S và 4O là:

A. NaSO B. Na2SO4 C. NaSO3 D. NaSO4 Câu 5: Cho phản ứng hoá học sau: NaOH+HCl NaCl + H2O. Chất tham gia phản ứng là: A. NaOH, HCl B. NaOH, H2O C. HCl, NaCl D. NaCl, H2O Câu 6: Sắt cháy trong oxi không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ .Phương trình chữ của phản ứng hoá họctrên là: A. Sắt +Oxi →Oxit sắt từ B. Oxi+Oxit sắt từ →Sắt C. Oxit sắt từ →Sắt +Oxi D. Sắt +Oxit sắt từ→ Oxi +Sắt Câu 7: Hiện tượng hóa học là: A. Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối B. Hiện tương băng tan ở 2 cực trái đất C.Thanh thuỷ tinh bị nóng chảy. D. Đường cháy thành than Câu 8: Trong những chất sau chất nào chứa hàm lượng oxi nhiều nhất: A. H2O B. Na2O C. Fe2O3 D. SO3 II. Tự luận : ( 6 điểm) Câu 1 : a. Phát biểu quy tắc hóa trị (1 đ) b. Lập công thức hóa học của hợp chất sau biết Fe (III) và S (II) (1 đ) Câu 2: Cân bằng các phương trình phản ứng sau: (1 đ)

a. H2 + O2 ---> H2O

b. CaCO3 + HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2

Câu 3: (2 đ) Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58.5 gam, thành phần các nguyên

tố là 60.68% Cl và còn lại là Na. Lập CTHH của hợp chất A

Câu 4:(1 đ) Tính khối lượng mol của khí X. Biết khí X nặng gấp đôi khí Y và khí Y so

với tỉ khối không khí bằng 0.586 . (Cho NTK của Na= 23, Cl= 35.5)

====== Hết ======

Page 106: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐÁP ÁN HÓA 8:

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

C C B B A A D A

II. Phần tự luận:

Câu 1:

a. Quy tắc hóa trị: trong 1 công thức hóa học thì tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.

b. CTHH cần tìm là: FexSy Theo quy tắc hóa trị: III*x= II*y x/y = II/III= 2/3 CTHH cần tìm là Fe2S3

Câu 2: a. 2 H2 + O2 2 H2O (0.5 đ)

b. CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + H2O + CO2 (0.5 đ)

Câu 3:

% Na = 100%- 60.68% = 39.32% (0.5 đ)

m Na = (58.5* 39.32)/ 100 = 23 (g) (0.25 đ)

m Cl = (58.5* 60.68)/ 100 = 35.5 (g) (0.25 đ)

n Na = 23/23 = 1 (mol) (0.25 đ)

nCl = 35.5/35.5= 1(mol) (0.25 đ)

Na: Cl = 1:1

CTHH NaCl (0.5 đ)

Câu 4:

dY/kk = 0.586 = MY = 29 x 0.586 =17 (g) (0.5 đ)

dX/Y= 2 MX = 2 x 17= 34 (g) (0.5 đ)

Page 107: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: Câu 1: (3 điểm) a/ Thế nào là đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ đơn chất và hợp chất. b/Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : K và O Al và SO4 Câu 2: ( 2 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau:

a. . Na + O2 Na2O b. Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl

e. . FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2

Câu 3: ( 2 điểm) Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8,có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H.Hãy lập công thức hoá học của hợp chất A Biết C = 12 , H = 1 Câu 4: (2 điểm) Cho 13g kẽm tác dụng vừa đủ với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H2 a. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng b. Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5. Câu 5: ( 1 điểm) Cho 5,4 gam một kim loại A có hoá tri III tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lit khí H2 (ở đktc) và muối Sunphat. Xác định tên kim loại A.

Page 108: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I

Ma trân đề kiểm tra Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng

Biết hiểu Vận dụng đơn giản Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Chất - nguyên tử - phân tử.

Biết cấu tạo nguyên tử, nguên tố hoá học Hiểu ý nghĩa của CTHH Phân loại được đơn chất hợp chất.

Tính hoá trị và lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.

Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.

Số câu Số điểm Tỉ lệ

3 1 10%

1 0,25 2,5%

1 3 30%

5 4,25 42,5%

2. Phản ứng hoá hoc.

Lập PTHH

Vận dung định luật bảo toàn khối lượng

Số câu Số điểm Tỉ lệ

2 2 20%

1 0,25 2,5%

3 2,25 22,5%

3. Mol và tính toán hoá học.

Biết tính số nguyên tử, số phân tử. Áp dụng CT tính tỉ khối.

Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.

Áp dụng tính thể tích.

Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm.

Số câu Số điểm Tỉ lệ

2 0,5 5%

1 0,5 5%

1 0,5 5%

2 2 20%

6 3,5 35%

Tổngsố câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

5 1,5 15%

3 2,5 25%

1 0,25 2,5%

1 3 30%

2 0,75 7,5%

2 2 20%

14 10 100%

Đề bài. I. Trắc nghiêm khách quan(2đ). Chọn và chép lại đáp án đúng nhất.

Page 109: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước; 2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng. A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2 B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A. Lo¹i chÊt Kết quả B. Hơp chất cụ thể 1. §¬n chÊt

1............. 2.............

a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 b. O2, N2, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4

2. Hîp chÊt d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb

Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Magiê trong không khí thu được 4 gam magiê oxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là: A. 2,4 B. 2,2 C. 1,8 D. 1,6 Câu 6. Chất khí A có

2/ 14A Hd CTHH của A là: A. SO B. CO2 C. C2H4 D. NH3 Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023 II. Tư luân(8đ). Câu 1.(2đ) Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi. Câu 2.(3đ) a. Tính thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2. b. Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO4. c. Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5

2. Fe + HCl FeCl2 + H2 Câu 3(3đ). Cho 13,5 gam nhôm tác dụng với HCl theo phản ứng sau: Al + HCl → AlCl3 + H2 a. Lập phương trình phản ứng? b. Xác định tỉ lệ các chất của phản ứng? c. Tính thể tích H2 sinh ra ở (đktc). Đáp án - Biểu điểm. I. Trắc nghiệm khách quan. (2 đ) Câu 1. B. Proton và nơtron Câu 2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.

Page 110: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

A. Lo¹i chÊt Kết quả B. Hơp chất cụ thể 1. §¬n chÊt

1.b, d, e 2.a, c

a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 b. O2, N2, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4

2. Hîp chÊt d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb

Câu 4. C. RCl3 Câu 5. D. 1,6 Câu 6. C. C2H4 Câu 7. A. 6. 1023 II. Tư luân(8đ). Câu 1. (2 điểm) a. ZnSO4 b. SO2 Mỗi ý trình bày đúng được 1 điểm. Câu 2. (3 điểm) a. Vhh(đktc) = 22,4 (lit) b. Trong CuO: % Cu = 80% Trong CuSO4: % Cu = 40% c. PTHH sau: 1. 2P + 5O2 → 2P2O5

2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 3. (2 điểm) a. 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2 b. Tỉ lệ: nguyên tử Al : phân tử HCl : phân tử AlCl3 : phân tử H2 = 2 : 6 : 2 : 3 c.

2 ( ) 25, 2( )H dktcV lit

Page 111: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

KIỂM TRA HỌC KÌ I A.Ma trận đề

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết

Thông hiểu Vận dụng

Vận dụng Mức độ cao

TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Chất ,nguyên tử,phân tử

Câu1 2đ

2.Phản ứng hoá học

Câu2,4a

3.Tính toán hoá học

Câu3,4b,c 5đ

Tổng số 2đ

3đ 5đ

10đ

B.Đề kiểm tra Câu1.Tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a)CaCl2 b)KClO3 Câu2.Lập các phương trình hoá học sau theo sơ đồ

a)Mg + O2-----MgO b)Al +HCl ------–AlCl3 + H2.

Câu3.Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng)các nguyên tố trong hợp chất SO2 Câu4.Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam Natri trong oxi thu được Natri oxit (Na2O)

a)Viết phương trình hoá học b)Tính khối lượng Natri oxit thu được sau phản ứng

c)Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc

C.Đáp án và biểu điểm Câu 1.mỗi câu đúng 1 điểm a)CaCl2 = 40+2.35,5 =111đ.v.C b)KClO3 =39+35,5+3.16=122,5đ.v.C Câu 2.mỗi phương trình đúng được 1 điểm a)2Mg + O2 ––2MgO b)2Al +6HCl ––2AlCl3 +3H2 Câu3.(3điểm) Khối lượng mol của hợp chất SO2 MSO2 = 32+2.16 =64 gam(1đ) Trong 1 mol hợp chất có 1 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O(1đ) Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất SO2(1đ) %S =32/64.100%=50% %O= 100%-50%= 50% Câu4.(3điểm) Số mol của Natri tham gia phản ứng là:

Page 112: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

nNa = 4,6/23=0,2 mol PTHH: 4Na + O2 – 2 Na2O Theo PT: 4mol 1mol 2 mol Theo bài ra: 0,2mol 0,05mol 0,1mol b)Khối lượng Natri oxit thu được là: mNa2O = 0,1.62= 6,2 gam c)thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là: VO2 = 0,05 .22,4 = 1,12lit

Page 113: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

II. Tự luận (7đ) (làm bài trên giấy học sinh) Câu 1 (2đ) Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng theo sơ đồ phản ứng sau:

Al + H2SO---> Al2(SO4)3 + H2 a) Lập phương trình hóa học. b) Hãy tìm thể tích khí hiđro thu được ở đkp, nếu cho 21,6g nhôm tham

gia phản ứng. (Biết Al=27; O=16; Cu=64; H=1) Câu 2 (2đ) Lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: t0

a) Fe2O + CO ---> Fe + CO2 t0

b) C2H2 + O2 ---> CO2 + H2O t0 c) FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 t0 d) Mg + O2 ---> MgO

Câu 3: (3đ) a. Khí nitơ nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? b. Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố có trong

hợp chất Al2O3 c. Một hợp chất có thành phần các nguyên tố theo khối lượng là 40%

Cu, 20% S và 40% O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất, biết hợp chất có khối lượng mol phân tử là 160g/mol.

Page 114: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

Tuần 19 Ngày soạn: 20/12/12 Tiết: 36 Ngày kiểm tra: 29/12/12

ĐỀ KIỂM TRA HKI

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:

Kiểm tra đánh giá HS sau khi học xong chương trình học kì I 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, so sánh, làm việc độc lập. - Rèn kỹ năng tích cực, tự giác trong học tập 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học bài và làm bài nghiêm túc. II. MA TRẬN

Nội dung

Mức độ

Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1.

Chất – Nguyên tử -

Phân tử

1 0,5đ

1 1đ

1 0,5đ

3 2đ

(20%)

Chương 2. Phản ứng hoá

học

2 1đ

1 2đ

3 3đ

(30%) Chương 3. Mol và tính

toán hoá học

2 2đ

2 1đ

1 1đ

1 1đ

6 5đ

(50%)

Tổng 3

1,5đ (15%)

3 3đ

(30%)

2 1đ

(10%)

1 2đ

(20%)

1 0,5đ (5%)

1 1đ

(10%)

1 1đ

(10%)

13 10đ

(100%)

III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? a. Chỉ có 1 nguyên tố hóa học; b. Chỉ từ 2 nguyên tố hóa học; c. Chỉ từ 3 nguyên tố hóa học; d. Từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. Câu 2. Ở O0C và 1atm, 32g khí oxi, 2 gam khí hiđro, 28 gam khí nitơ, 44 gam khí cacbonic đều:

a. chứa 6.1023 phân tử; b. chứa 6.1023 nguyên tử;

Page 115: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

c. Chứa 1 mol nguyên tử; d. Chiếm thể tích 22,4 ml. Câu 3. Khí A có tỉ khối đối với oxi là 2. Khí A là:

a. SO3; b. H2S; c. SO2; d. PH3.

Câu 4. Hiện tượng nào sau đây không có sự tạo thành chất mới ? a. Hòa tan đường hoặc muối vào nước tạo thành nước đường hoặc nước muối; b. Đun nóng đường tạo thành chất có màu đen; c. Đun nóng thuốc tím trong ống nghiệm tạo thành chất khí làm tàn đóm đỏ bùng cháy ;

d. Đun nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh tạo thành chất rắn màu xám không bị nam châm hút.. Câu 5. Hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hóa học cho dưới đây: a. CaPO4 ; b. Ca2(PO4)2; c. Ca3(PO4)2; d. Ca3(PO4)3. Câu 6. Trong các oxit sắt , hợp chất có hàm lượng sắt cao nhất là: a. Fe2O3; b. FeO; c. Fe3O4; d. bằng nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ). Câu 1. (1đ). Nêu quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố. Cho ví dụ minh họa. Câu 2. (2đ). Cho sơ đồ các phản ứng sau:

a. Al + S Al2S3 ; b. NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl c. K + H2O KOH + H2 d. Fe + Cl2 FeCl3.

Viết phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 3. (4đ). Đốt cháy 2,4 gam một mẫu cacbon trong bình chứa khí oxi dư, thu được khí CO2 (ở đktc).

a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng. c. Tính thể tích khí CO2 thu được (đktc). d. Không thực hiện phép tính, dựa vào phương trình hóa học trên xác định thể tích khí oxi

(đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng cacbon trên. IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ

Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d a c a c b

B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu1. (1đ). Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. (0,75đ) VD: HS có thể linh động. (0,25đ).

Page 116: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC

x x a y x b CO2 1 x IV 2 x II Al2S3 2 x III 3 x II

Câu 2. (2đ). Mỗi câu đúng được 0,5đ a. 2Al + 3S t0 Al2S3; b. 3NaOH + FeCl3 3Fe(OH)3 + NaCl; c. 2K + 2H2O 2KOH + H2 ; d. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3.

Câu 3. (4đ). HS có thể giải theo nhiều cách a. Phương trình hóa học: C + O2 CO2 (1) (1đ) Theo PTHH: 12g 32g 22,4l Theo đề bài: 2,4g ?g ?l

b. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là:

)(4,612

324,22

gxmO (1đ)

c. Thể tích khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

)(48,412

4,224,22

lxVCO (1đ)

d.Theo PTHH (1) )(48,42222

lVVnn COOCOO . Vì các khí này được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. (1đ)

Page 117: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA H Nh Thông V N bi hi ...dethi.thessc.vn/Exam/28-10-2015-16-00-08-725.pdf · MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC