LA Hien Toanvan

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    1/340

     BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  VIỆN HÀN LÂM

    KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 

    HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 

    NGUYỄN THỊ THU HIỀN 

    NGHIÊN CỨ U THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC

    CÂY NA BIỂN ( Annona glabra L.) 

    LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC 

    HÀ NỘI - 2016

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    2/340

     BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  VIỆN HÀN LÂM 

    KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

    HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 

    NGUYỄN THỊ THU HIỀN 

    NGHIÊN CỨ U THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC

    CÂY NA BIỂN ( Annona glabra L.) 

    Chuyên ngành: Hoá học hữu cơ  

    Mã số: 62.44.01.14

    LUẬ N ÁN TIẾ N SĨ HÓA HỌC

     NGƯỜI HƯỚ NG DẪ N KHOA HỌC

    1. PGS. TS. Phan Văn Kiệm 

    2. TS. Hoàng Lê Tuấn Anh 

    HÀ NỘI - 2016

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    3/340

    i

    LỜI CAM ĐOAN 

    Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng

    dẫn khoa học của PGS.TS. Phan Văn Kiệm và TS. Hoàng Lê Tuấn Anh. Các số

    liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công

    trình nào khác.

    Tác giả 

    Nguyễn Thị Thu Hiền 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    4/340

    ii

    LỜ I CẢM ƠN 

     Luận án này được hoàn thành tại Viện Hóa sinh biển - Viện Hàn lâm Khoa

    học và Công nghệ Việt Nam.Trong quá trình nghiên cứu, tác giả đã nhận được

    nhiều sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô, các nhà khoa học, các đồng nghiệp, bạnbè và gia đình. 

    Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc, sự cảm phục và kính trọng nhất tới PGS.

    TS. Phan Văn Kiệm và TS. Hoàng Lê Tuấn Anh - những người Thầy đã tận tâm

    hướng dẫn khoa học, động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi

    trong suốt thời gian thực hiện luận án. 

    Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Hóa sinh biển cùng tập thể cán

    bộ của Viện đã quan tâm giúp đỡ và đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.

    Tôi xin chân thành cảm ơn phòng Nghiên cứu cấu trúc - Viện Hóa Sinh biển 

    đặc biệt là TS. Nguyễn Xuân Nhiệm, TS. Bùi  Hữu Tài, TS. Phạm Hải Yến và ThS .

     Đan Thị Thúy Hằng  về sự ủng hộ to lớn, những lời khuyên bổ ích và những góp ý

    quý báu trong việc thực hiện và hoàn thiện luận án. 

    Tôi xin trân trọng cảm ơn Khoa Dược, Trường Đại học Quốc gia

    Chun gnam, Hàn Quốc đã giúp đỡ   tôi trong việc thử   hoạt tính  gây độc t ế   bào vàhoạt tính kháng viêm.

    Tôi xin chân thành cảm ơn tới các thầy cô giáo và đồng nghiệp của tôi tại Bộ

    môn Hóa học - Khoa Đại học Đại cương, tới Phòng Tổ chức Cán bộ và Ban Giám

    hiệu Trường đại học Mỏ -  Địa chất đã ủng hộ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi

    trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh.

    Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới toàn thể gia đình,

    bạn bè và những người thân đã luôn luôn quan tâm, khích lệ, động v iên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 

     Xin trân trọng cảm ơn! 

    Tác giả 

    Nguyễn Thị Thu Hiền 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    5/340

    iii

    MỤC LỤC 

    MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 

    DANH MỤC CHỮ  VIẾT TẮT .............................................................................. viii 

    DANH MỤC BẢ NG ................................................................................................... x 

    DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. xii 

    DANH MỤC PHỤ LỤC ........................................................................................... xv 

    MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 

    CHƯƠNG 1: TỔ NG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................... 3 

    1.1. GIỚI THIỆU VỀ CHI NA ( ANNONA) ................................................................ 3 

    1.1.1. Đặc điểm thực vật của chi Na ( Annona) ..................................................... 3 

    1.1.2. Các nghiên cứu về thành phần hóa học của chi Annona ............................. 3 

    1.1.2.1. Các hợ  p chất diterpenoid ent -kaurane ................................................ 4 

    1.1.2.2. Các hợ  p chất acetogenin ..................................................................... 7 

    1.1.2.3. Các hợ  p chất alkaloid ........................................................................ 19 

    1.1.2.4. Các hợ  p chất amide ........................................................................... 23 

    1.1.2.5. Các hợ  p chất peptide vòng ................................................................ 24 

    1.1.2.6. Các hợ  p chất khác ............................................................................. 25 

    1.1.3. Các nghiên cứu về hoạt tính sinh học của chi Annona .............................. 27 

    1.1.3.1. Hoạt tính gây độc tế bào ................................................................... 27 

    1.1.3.2. Hoạt tính kháng viêm ........................................................................ 30 

    1.1.3.3. Hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm............................................... 30 

    1.1.3.4. Hoạt tính kháng virus và ký sinh trùng ............................................. 31 

    1.1.3.5. Hoạt tính chống oxy hóa ................................................................... 32 

    1.1.3.6. Hoạt tính khác ................................................................................... 32 

    1.2. GIỚI THIỆU VỀ LOÀI NA BIỂ N .................................................................... 34 1.2.1. Đặc điểm thực vật ...................................................................................... 34 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    6/340

    iv

    1.2.2. Công dụng.................................................................................................. 35 

    1.2.3. Tình hình nghiên cứu về loài na biển ( A. glabra) trên thế giớ i ................. 35 

    1.2.4. Tình hình nghiên cứu về loài na biển ( A. glabra) ở  Việt Nam ................. 36 

    CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ U ........................ 38 

    2.1. MẪU THỰ C VẬT ............................................................................................. 38 

    2.2. PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP CÁC HỢP CHẤT ............................................. 39 

    2.2.1. Sắc ký lớ  p mỏng (TLC) ............................................................................. 39 

    2.2.2. Sắc ký lớ  p mỏng điều chế .......................................................................... 39 

    2.2.3. Sắc ký cột (CC).......................................................................................... 39 

    2.3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊ NH CẤU TRÚC HÓA HỌC ................................... 39 

    2.3.1. Điểm nóng chảy (Mp) ............................................................................... 39 

    2.3.2. Độ quay cực ([α]D) .................................................................................... 40 

    2.3.3. Phổ khối lượ ng (MS) ................................................................................. 40 

    2.3.4. Phổ cộng hưở ng từ nhân (NMR) ............................................................... 40 

    2.3.5. Phổ lưỡ ng sắc tròn (CD) ............................................................................ 40 

    2.3.6. Phương pháp xác định đườ ng .................................................................... 40 

    2.4. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊ NH HOẠT TÍNH SINH HỌC ................................. 41 

    2.4.1. Phương pháp đánh giá hoạt tính gây độc tế bào ........................................ 41 

    2.4.1.1. Thí nghiệm đánh giá hoạt tính gây độc tế bào .................................. 41 

    2.4.1.2. Phân tích hình thái của các tế  bào chết theo chương trình sử  dụng

    chất nhuộm Hoechst 33342 ............................................................................ 43 

    2.4.1.3. Western Blot ..................................................................................... 43 

    2.4.2. Phương pháp đánh giá hoạt tính kháng viêm ............................................ 44 

    CHƯƠNG 3: THỰ C NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ ....................................................... 45 

    3.1. PHÂN LẬP CÁC HỢP CHẤT TỪ  LOÀI NA BIỂ N ........................................ 45 

    3.2. HẰ NG SỐ VẬT LÝ VÀ DỮ  KIỆ N PHỔ CỦA CÁC HỢP CHẤT ................. 48 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    7/340

    v

    3.2.1. Hợ  p chất 1: 7β ,16α,17-Trihydroxy-ent -kauran-19-oic acid (mớ i) ............ 48 

    3.2.2. Hợ  p chất 2: 7 β ,17-Dihydroxy-16α-ent -kauran-19-oic acid 19-O- β -D-

    glucopyranoside ester (mớ i) ................................................................................ 48 

    3.2.3. Hợ  p ch

    ất

    3: 7

     β ,17-Dihydroxy-

    ent -kaur-15-en-19-oic acid 19-

    O- β 

    -D

    -glucopyranoside ester (mớ i) ................................................................................ 49 

    3.2.4. Hợ  p chất 4: 16α-Hydro-ent -kauran-17,19-dioic acid 17,19-di-O- β -D-

    glucopyranoside ester (mớ i) ................................................................................ 49 

    3.2.5. Hợ  p chất 5: Paniculoside IV ...................................................................... 49 

    3.2.6. Hợ  p chất 6: 16α,17-Dihydroxy-ent -kaurane ............................................. 50 

    3.2.7. Hợ  p chất 7: 16 β ,17-Dihydroxy-ent -kaurane ............................................. 50 

    3.2.8. Hợ  p chất 8: 16 β ,17-Dihydroxy-ent -kauran-19-al .............................. 50 

    3.2.9. Hợ  p chất 9: 16 β ,17-Dihydroxy-ent -kauran-19-oic acid ....................... 50 

    3.2.10. Hợ  p chất 10: Annoglabasin E .................................................................. 50 

    3.2.11. Hợ  p chất 11: Annoglabasin B ................................................................. 51 

    3.2.12. Hợ  p chất 12: 19-nor -ent -kauran-4α-ol-17-oic acid ................................. 51 

    3.2.13. Hợ  p chất 13: (2 E ,4 E ,1′ R,3′S ,5′ R,6′S )-Dihydrophaseic acid 1,3′-di-O- β -D-

    glucopyranoside (mớ i) ......................................................................................... 51 

    3.2.14. Hợ  p chất 14: (2 E ,4 E ,1′ R,3′S ,5′ R,6′S )-Dihydrophaseic acid 3′-O- β -D-

    glucopyranoside ................................................................................................... 51 

    3.2.15. Hợ  p chất 15: Cucumegastigmane I ......................................................... 52 

    3.2.16. Hợ  p chất 16: Blumenol A ........................................................................ 52 

    3.2.17. Hợ  p chất 17: Icariside B1 ......................................................................... 52 

    3.2.18. Hợ  p chất 18: Icariside D2 ........................................................................ 52 

    3.2.19. Hợ  p chất 19: Icariside D2 6′-O- β -D-xylopyranoside ............................... 52 

    3.2.20. Hợ  p chất 20: 3,4-Dimethoxyphenyl 1-O- β -D-glucopyranoside .............. 53 

    3.2.21. Hợ  p chất 21: 3,4-Dihydroxybenzoic acid................................................ 53 

    3.2.22. Hợ  p chất 22: Squamocin M ..................................................................... 53 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    8/340

    vi

    CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬ N ............................................................ 54 

    4.1. XÁC ĐỊ NH CẤU TRÚC CÁC HỢP CHẤT ..................................................... 54 

    4.1.1. Hợ  p chất 1: 7 β ,16α,17-Trihydroxy-ent -kauran-19-oic acid (mớ i) ............ 54 

    4.1.2. Hợ  p chất 2: 7 β ,17-Dihydroxy-16α-ent -kauran-19-oic acid 19-O- β -D-glucopyranoside ester (mớ i) ................................................................................ 60 

    4.1.3. Hợ  p chất 3: 7 β ,17-Dihydroxy-ent -kaur-15-en-19-oic acid 19-O- β -D-

    glucopyranoside ester (mớ i) ................................................................................ 65 

    4.1.4. Hợ  p chất 4: 16α-Hydro-ent -kauran-17,19-dioic acid 17,19-di-O- β -D-

    glucopyranoside ester (mớ i) ................................................................................ 70 

    4.1.5. Hợ  p chất 5: Paniculoside IV ...................................................................... 76 

    4.1.6. Hợ  p chất 6: 16α,17-Dihydroxy-ent -kaurane ............................................. 78 

    4.1.7. Hợ  p chất 7: 16 β ,17-Dihydroxy-ent -kaurane ............................................. 80 

    4.1.8. Hợ  p chất 8: 16 β ,17-Dihydroxy-ent -kauran-19-al ............................. 82 

    4.1.9. Hợ  p chất 9: 16 β ,17-Dihydroxy-ent -kauran-19-oic acid ....................... 84 

    4.1.10. Hợ  p chất 10: Annoglabasin E .................................................................. 85 

    4.1.11. Hợ  p chất 11: Annoglabasin B ................................................................. 87 

    4.1.12. Hợ  p chất 12: 19-nor -ent -kauran-4α-ol-17-oic acid ................................. 89 

    4.1.13. Hợ  p chất 13: (2 E ,4 E ,1′ R,3′S ,5′ R,6′S )-Dihydrophaseic acid 1,3′-di-O- β -D-

    glucopyranoside (mớ i) ......................................................................................... 91 

    4.1.14. Hợ  p chất 14: (2 E ,4 E ,1′ R,3′S ,5′ R,6′S )-Dihydrophaseic acid 3′-O- β -D-

    glucopyranoside ................................................................................................... 97 

    4.1.15. Hợ  p chất 15: Cucumegastigmane I ......................................................... 99 

    4.1.16. Hợ  p chất 16: Blumenol A ......................................................................101 

    4.1.17. Hợ  p chất 17: Icariside B1 .......................................................................102 

    4.1.18. Hợ  p chất 18: Icariside D2 ......................................................................103 

    4.1.19. Hợ  p chất 19: Icariside D2 6′-O- β -D-xylopyranoside .............................105 

    4.1.20. Hợ  p chất 20: 3,4-Dimethoxyphenyl-1-O- β -D-glucopyranoside............106 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    9/340

    vii

    4.1.21. Hợ  p chất 21: 3,4-Dihydroxybenzoic acid..............................................107 

    4.1.22. Hợ  p chất 22: Squamocin M ...................................................................108 

    4.2. K ẾT QUẢ THỬ  HOẠT TÍNH SINH HỌC ....................................................112 

    4.2.1. K ết quả thử hoạt tính gây độc tế bào của các phân đoạn ........................112 

    4.2.2. K ết quả thử hoạt tính gây độc tế bào của các hợ  p chất ...........................112 

    4.2.3. K ết quả thử hoạt tính kháng viêm của các hợ  p chất ................................115 

    K ẾT LUẬ N .............................................................................................................118 

    KIẾ N NGHỊ ............................................................................................................120 

    CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾ N LUẬ N ÁN ..................121 

    TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................122 

    PHỤ LỤC .................................................................................................................... I 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    10/340

    viii

    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 

    Kí hiệu Tiếng Anh Diễn giải13

    C-NMR Cacbon-13 Nuclear MagneticResonance Spectroscopy Phổ cộng hưởng từ hạt nhâncacbon 131H-NMR Proton Nuclear Magnetic

    Resonance SpectroscopyPhổ cộng hưởng từ hạt nhân

     protonA  Annona AnnonaA-498 Human kidney carcinoma Ung thư biểu mô thận ngườ iA-549 Human lung carcinoma Ung thư phổi ngườ iCD Circular dichroism Phổ lưỡng sắc tròn COSY 1H-1H- Correlation Spectroscopy Phổ COSY DEPT Distortionless Enhancement by

    Polarisation Transfer

    Phổ DEPT 

    DMSO Dimethylsulfoxide (CH3)2SODNA Deoxyribo Nucleic AxitDPPH 1,1- diphenyl-2-picrylhydrazylESI-MS Electron Spray Ionization Mass

    SpectraPhổ khối ion ha phun m điệntử

    FBS Fetal bovine serum Huyết thanh bòGlc Glucose Glucozơ  HEL-299 Homo Sapiens Lung Normal Tế bào mô phổi thườ ngHeLa HeLa cell Tế bào ung thư cổ tử cung

    Hep G2 Hepatocellular carcinoma Ung thư biểu mô ganHL-60 Human promyelocytic leukemia Ung thư máu HMBC Heteronuclear Mutiple Bond

    ConnectivityPhổ tương tác dị hạt nhân quanhiều liên kết 

    HPLC High Performance LiquidChromatography

    Sắc ký lỏng hiệu năng cao

    HR-ESI-MS High Resolution ElectronsprayIonization Mass Spectrum

    Phổ khối lượ ng phân giải cao phun m điện tử 

    HSQC Heteronuclear Single-QuantumCoherence

    Phổ tương tác dị hạt nhân qua 1liên kết

    HT-29 Human colon adenocarcinoma Ung thư ruột k ết ngườ iIC50  Inhibitory concentration at 50% Nồng độ ức chế 50% đối tượ ng

    thử nghiệmIL InterleukiniNOS Inducible nitric oxide synthase Một enzyme tạo ra nitric oxide

    từ amino L-arginine acidKB Human epidemoid carcinoma Ung thư biểu mô ngườ iLPO lipid peroxideLPS LipopolysaccharideLU-1 Human lung carcinoma Ung thư phổi ngườ i

    MCF-7 Human breast carcinoma Ung thư vú ngườ iMKN-45 Human Gastric Cancer Ung thư dạ dày

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    11/340

    ix

    MTT 3-[4,5-dimethylthiazol-2-yl]-2,5-diphenyltetrazolium bromide

    MTT 3-[4,5-dimethylthiazol-2-yl]-2,5-diphenyltetrazolium bromide

     NOESY Nuclear Overhauser EnhancementSpectroscopy

    Phổ NOESY

    PACA-2 Human Pancreatic Carcinoma Ung thư biểu mô tuyến tụy ngườ iPC-3 Human Prostate Adenocarcinoma Ung thư tuyến tiền liệt ngườ iRPMI Roswell Park Memorial Institute Môi trườ ng nuôi cấy tế bào

    RPMISK-MEL2 Melanoma Ung tư da SMMC-7721 Human Hepatocellular Carcinoma Ung thư biểu mô ganTLC Thin layer chromatography Sắc k lớp mỏng TMS Tetramethylsilane (CH3)4SiTNF-α  Tumor necrosis factor alpha Yếu tố hoại tử khối uVERO Monkey epitheloid renal Tế  bào thườ ng thận khỉ 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    12/340

    x

    DANH MỤC BẢNG 

    Bảng 1.1. Các hợp chất ent -kaurane từ chi Annona ................................................................ 4 

    Bảng 1.2. Các hợp chất acetogenin không chứa vòng tetrahydrofuran từ chi Annona ......... 8 

    Bảng 1.3. Các hợp chất acetogenin chứa 1 vòng tetrahydrofuran từ chi Annona ................. 9 

    Bảng 1.4. Các hợp chất acetogenin chứa 2 vòng tetrahydrofuran từ chi Annona ............... 15 

    Bảng 1.5. Các hợp chất alkaloid từ chi Annona ..................................................................... 19 

    Bảng 1.6. Các hợp chất amide từ chi Annona ........................................................................ 23 

    Bảng 1.7. Các hợp chất peptide vòng từ chi Annona ............................................................ 24 

    Bảng 1.8. Các hợp chất khác từ chi Annona .......................................................................... 26 

    Bảng 4.1. Số liệu phổ NMR của hợp chất 1 và hợp chất tham khảo ................................... 55 

    Bảng 4.2. Số liệu phổ NMR của hợp chất 2 và hợp chất tham khảo ................................... 62 

    Bảng 4.3. Số liệu phổ NMR của hợp chất 3 ........................................................................... 66 

    Bảng 4.4. Số liệu phổ NMR của hợp chất 4 và hợp chất tham khảo ................................... 71 

    Bảng 4.5. Số liệu phổ NMR của hợp chất 5 và hợp chất tham khảo ................................... 77 

    Bảng4.6. Số liệu phổ NMR của hợp chất 6 và hợp chất tham khảo ................................... 79 

    Bảng4.7. Số liệu phổ NMR của hợp chất 7 và hợp chất tham khảo ................................... 81 

    Bảng4.8. Số liệu phổ NMR của hợp chất 8 và hợp chất tham khảo ................................... 83 

    Bảng4.9. Số liệu phổ NMR của hợp chất 9 và hợp chất tham khảo ................................... 84 

    Bảng 4.10. Số liệu phổ NMR của hợp chất 10 và hợp chất tham khảo ............................... 86 

    Bảng 4.11. Số liệu phổ NMR của hợp chất 11 và hợp chất tham khảo ............................... 88 

    Bảng 4.12. Số liệu phổ NMR của hợp chất 12 và hợp chất tham khảo ............................... 90 

    Bảng 4.13. Số liệu phổ NMR của hợp chất 13 và hợp chất tham khảo ............................... 92 

    Bảng4.14. Số liệu phổ NMR của hợp chất 14 và hợp chất tham khảo ............................... 98 

    Bảng 4.15. Số liệu phổ NMR của hợp chất 15 và hợp chất tham khảo ............................. 100 

    Bảng 4.16. Số liệu phổ NMR của hợp chất 16 và hợp chất tham khảo ............................. 101 

    Bảng4.17. Số liệu phổ NMR của hợp chất 17 và hợp chất tham khảo ............................. 103 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    13/340

    xi

    Bảng 4.18. Số liệu phổ NMR của hợp chất 18 và hợp chất tham khảo ............................. 104 

    Bảng 4.19. Số liệu phổ NMR của hợp chất 19 và hợp chất tham khảo ............................. 105 

    Bảng 4.20. Số liệu phổ NMR của hợp chất 20 và hợp chất tham khảo ............................. 106 

    Bảng4.21. Số liệu phổ NMR của hợp chất 21 và hợp chất tham khảo ............................. 108 

    Bảng4.22. Số liệu phổ NMR của hợp chất 22 và hợp chất tham khảo ............................. 109 

    Bảng4.23. Thống kê hợp chất phân lập được từ loài na biển ............................................. 111 

    Bảng 4.24. Kết quả thử hoạt tính gây độc tế bào của dịch chiết và các phân đoạn từ lá và

    quả loài na biển ( A. glabra) ................................................................................................... 112 

    Bảng 4.25. Kết quả thử hoạt tính của các hợp chất 1-22 ..................................................... 114 

    Bảng 4.26. Tác dụng ức chế NO trong đại thực bào ........................................................... 117 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    14/340

    xii

    DANH MỤC HÌNH 

    Hình 1.1. Hình ảnh của một số loài thuộc chi Annona ............................................................ 3 

    Hình 1.2. Loài na biển ( Annona glabra Linn.) ...................................................................... 34 

    Hình 2.1. Mẫu thực vật và mẫu tiêu bản khô của loài na biển ( A. glabra) .......................... 38 

    Hình 3.1. Sơ đồ chiết các phân đoạn mẫu na biển ( A. glabra) ............................................. 47 

    Hình 3.2. Sơ đồ phân lập các hợp chất từ cặn chiết dichloromethane .................................. 48 

    Hình 3.3. Sơ đồ phân lập các hợp chất từ cặn chiết nước ..................................................... 48 

    Hình 4.1. Cấu trúc ha học của 1 và hợp chất tham khảo ..................................................... 54 

    Hình 4.2. Các tương tác HMBC và COSY quan trọng của hợp chất 1 ............................... 56 

    Hình 4.3. Phổ HR -ESI-MS của hợp chất 1 ............................................................................ 56 

    Hình 4.4. Phổ 1H- NMR của hợp chất 1 .................................................................................. 57 

    Hình 4.5. Phổ 13C- NMR của hợp chất 1 ................................................................................. 57 

    Hình 4.6. Phổ DEPT của hợp chất 1 ....................................................................................... 58 

    Hình 4.7. Phổ HSQC của hợp chất 1 ...................................................................................... 58 

    Hình 4.8. Phổ HMBC của hợp chất 1 ..................................................................................... 59 

    Hình 4.9. Phổ COSY của hợp chất 1 ...................................................................................... 59 

    Hình 4.10. Phổ NOESY của hợp chất 1 ................................................................................. 60 

    Hình 4.11. Cấu trúc ha học của hợp chất 2 và hợp chất tham khảo ................................... 60 

    Hình 4.12. Các tương tác HMBC quan trọng của hợp chất 2 ............................................... 62 

    Hình 4.13. Phổ HR -ESI-MS của hợp chất 2 .......................................................................... 63 

    Hình 4.14. Phổ 1H- NMR của hợp chất 2 ................................................................................ 63 

    Hình 4.15. Phổ 13C- NMR của hợp chất 2 .............................................................................. 64 

    Hình 4.16. Phổ HSQC của hợp chất 2 .................................................................................... 64 

    Hình 4.17. Phổ HMBC của hợp chất 2................................................................................... 65 

    Hình 4.18. Cấu trúc ha học và các tương tác HMBC quan trọng của hợp chất 3 ............. 65 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    15/340

    xiii

    Hình 4.19. Phổ HR -ESI-MS của hợp chất 3 .......................................................................... 67 

    Hình 4.20. Phổ 1H- NMR của hợp chất 3 ................................................................................ 68 

    Hình 4.21. Phổ 13C- NMR của hợp chất 3 .............................................................................. 68 

    Hình 4.22. Phổ HSQC của hợp chất 3 .................................................................................... 69 

    Hình 4.23. Phổ HMBC của hợp chất 3................................................................................... 69 

    Hình 4.24. Cấu trúc ha học của hợp chất 4 và hợp chất tham khảo ................................... 70 

    Hình 4.25. Các tương tác HMBC, COSY và NOESY quan trọng của hợp chất 4 ............. 72 

    Hình 4.26. Phổ HR -ESI-MS của hợp chất 4 .......................................................................... 72 

    Hình 4.27. Phổ 1H- NMR của hợp chất 4 ................................................................................ 73 

    Hình 4.28. Phổ 13C- NMR của hợp chất 4 .............................................................................. 73 

    Hình 4.29. Phổ DEPT của hợp chất 4..................................................................................... 74 

    Hình 4.30. Phổ HSQC của hợp chất 4 .................................................................................... 74 

    Hình 4.31. Phổ HMBC của hợp chất 4................................................................................... 75 

    Hình 4.32. Phổ COSY của hợp chất 4 .................................................................................... 75 

    Hình 4.33. Phổ NOESY của hợp chất 4 ................................................................................. 76 

    Hình 4.34. Cấu trúc ha học và các tương tác HMBC chính của hợp chất 5 ...................... 76 

    Hình 4.35. Cấu trúc ha học của hợp chất 6 .......................................................................... 78 

    Hình 4.36. Cấu trúc ha học và các tương tác HMBC chính của hợp chất 7 ...................... 80 

    Hình 4.37. Cấu trúc ha học và các tương tác HMBC chính của hợp chất 8 ...................... 82 

    Hình 4.38. Cấu trúc ha học của hợp chất 9 .......................................................................... 84 

    Hình 4.39. Cấu trúc ha học và các tương tác HMBC chính của hợp chất 10 .................... 85 

    Hình 4.40. Cấu trúc ha học và các tương tác HMBC chính của hợp chất 11 .................... 87 

    Hình 4.41. Cấu trúc ha học của 12 và hợp chất tham khảo ................................................. 89 

    Hình 4.42. Các tương tác HMBC chính của hợp chất 12 ..................................................... 90 

    Hình 4.43. Cấu trúc ha học của hợp chất 13 và hợp chất tham khảo ................................. 91 

    Hình 4.43. Các tương tác HMBC và NOESY chính của hợp chất 13 ................................. 93 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    16/340

    xiv

    Hình 4.44. Phổ HR -ESI-MS của hợp chất 13 ........................................................................ 94 

    Hình 4.45. Phổ 1H- NMR của hợp chất 13 ............................................................................. 94 

    Hình 4.46. Phổ 13C- NMR của hợp chất 13 ............................................................................ 95 

    Hình 4.47. Phổ DEPT của hợp chất 13 .................................................................................. 95 

    Hình 4.48. Phổ HSQC của hợp chất 13 .................................................................................. 96 

    Hình 4.49. Phổ HMBC của hợp chất 13 ................................................................................ 96 

    Hình 4.50. Phổ NOESY của hợp chất 13 ............................................................................... 97 

    Hình 4.51. Cấu trúc ha học và các tương tác HMBC chính của hợp chất 14 .................... 97 

    Hình 4.52. Cấu trúc ha học và các tương tác HMBC chính của hợp chất 15 .................... 99 

    Hình 4.53. Cấu trúc ha học chất 16 ..................................................................................... 101 

    Hình 4.54. Cấu trúc ha học và các tương tác HMBC chính của hợp chất 17 .................. 102 

    Hình 4.55. Cấu trúc ha học và các tương tác chính của hợp chất 18 ................................ 103 

    Hình 4.56. Cấu trúc ha học của hợp chất 19 ...................................................................... 105 

    Hình 4.57. Cấu trúc ha học của hợp chất 20 và hợp chất tham khảo ............................... 106 

    Hình 4.58. Cấu trúc ha học của hợp chất 21 ...................................................................... 107 

    Hình 4.59. Cấu trúc ha học của hợp chất 22 ...................................................................... 108 

    Hình 4.60. Các hợp chất phân lập được từ loài na biển ....................................................... 110 

    Hình 4.61. Mức độ chết theo cơ chế apoptosis của tế bào HL-60 dưới sự tác động của hợp

    chất 18 và 22 tại thời điểm 24 h và 48 h ở nồng độ IC50 ..................................................... 115 

    Hình 4.62. Ảnh hưởng của hợp chất 18 và 22 đến các biểu hiện ở cấp độ protein trên dòng

    tế bào HL-60 ở nồng độ IC50 tại 24 h và 48 h ...................................................................... 115 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    17/340

    xv

    DANH MỤC PHỤ LỤC 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 1 (AGQ30) ..........................................................................II 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 2 (AGQ32) ....................................................................XXII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 3 (AGQ31) ................................................................XXXVI 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 4 (AGQ29) ..........................................................................L 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 5 (AGQ26) ..................................................................LXXII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 6 (AGQ6) ...............................................................LXXVIII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 7 (AGQ2) .................................................................LXXXII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 8 (AGQ8) ...............................................................LXXXIX 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 9 (AGQ11) ...................................................................XCVI 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 10 (AGQ7) .........................................................................CI 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 11 (AGQ4) ...................................................................CVIII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 12 (AGQ9) ....................................................................CXV 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 13 (AGQ19) .................................................................CXXI 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 14 (AG3) ......................................................................CXLI 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 15 (AG1) ..................................................................CXLVII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 16 (AG15) ....................................................................CLIII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 17 (AG2) .....................................................................CLVII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 18 (AGQ20) ...............................................................CLXIII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 19 (AGQ18) .............................................................. CLXIX 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 20 (AGQ25) ............................................................ CLXXIII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 21 (AGQ17) .......................................................... CLXXVII 

    PHỤ LỤC HỢP CHẤT 22 (AGQ1) ............................................................. CLXXXI 

    PHỤ LỤC 23: Sắc ký đồ của các dẫn xuất TMS của D-glucose, L-glucose và các

    hợ  p chất ........................................................................................................ CLXXXV

    PHỤ LỤC 24: Phổ CD của hợ  p chất 13 và hợ  p chất tham khảo ................. CLXXXV 

    PHỤ LỤC 25: Phiếu giám định tên khoa học cho mẫu nghiên cứu ...........CLXXXVI 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    18/340

    1

    MỞ ĐẦU 

    Thế  giớ i thực vật là nguồn tài nguyên phong phú và vô cùng quý giá về 

    những hợ  p chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học. Không chỉ các nước phương đông

    mà các nước phương tây cũng tiêu thụ một lượ ng r ất lớn dượ c liệu. Theo thống kê,

    ở  các nướ c có nền công nghiệ p phát triển, một phần tư số  thuốc kê trong các đơn

    đều có chứa hoạt chất có nguồn gốc từ  thảo mộc. Nhiều hợ  p chất thứ cấ p có hoạt

    tính sinh học tốt đã đượ c phân lập và đưa vào sử dụng vớ i mục đích chữa bệnh. Xu

    hướng đi sâu nghiên cứu và tìm kiếm các hợ  p chất tự nhiên có hoạt tính sinh học

    cao từ các loài thực vật làm dượ c phẩm chữa bệnh đang ngày càng thu hút đượ c sự quan tâm của các nhà khoa học bởi ưu điểm của chúng là độc tính thấ p, dễ hấ p thu

    và chuyển ha trong cơ thể hơn so với các dượ c phẩm tổng hợ  p.

    Việt Nam là một nướ c nằm trong vùng khí hậu nhiệt đớ i gió mùa nên có hệ 

    thực vật đa dạng và phong phú. Theo ước tính, nướ c ta có khoảng gần 13.000 loài

    thực vật bậc cao trong đ c khoảng hơn 4.000 loài đượ c sử dụng làm thuốc. Việc

    sử dụng nguồn tài nguyên đ để phòng, chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ cho con

    người đã c một quá trình lịch sử hàng nghìn năm và ngày càng trở  nên quan tr ọng.

     Ngoài sự đa dạng về thành phần chủng loại, nguồn dượ c liệu Việt Nam còn

    có giá tr ị to lớ n ở  chỗ chúng đượ c sử dụng r ộng rãi trong cộng đồng để chữa nhiều

    loại bệnh khác nhau. Các cây thuốc đượ c sử dụng dướ i hình thức độc vị hay phối

    hợ  p vớ i nhau tạo nên các bài thuốc qu giá. Ngoài ra, hàng trăm cây thuốc đã đượ c

    khoa học y - dượ c hiện đại chứng minh về giá tr ị chữa bệnh của chúng.

    Cây na biển ( Annona glabra) là loại cây ăn quả và thường đượ c dùng tr ồngđể chắn sóng ở  các vùng ngậ p mặn. Cây thường được dng để tr ị tiêu chảy, kiết lỵ 

    và làm thuốc sát trùng. Vỏ cây giã ra cũng c công dụng tương tự. Dịch lá cây dùng

    để tr ừ chấy. Hạt nghiền nát c tính làm săn da, sát trng. Thịt quả lại có vị ngọt mát,

    giải nhiệt. Các nghiên cứu về thành phần hóa học đã công bố trên thế giớ i cho thấy

    loài này chứa nhiều lớ  p chất quý có cấu trúc độc đáo, đặc biệt là lớ  p chất

    diterpenoid ent -kaurane và acetogenin. Các nghiên cứu đánh giá hoạt tính sinh học

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    19/340

    2

    cho thấy một số hợ  p chất đã đượ c phân lậ p từ loài này thể hiện hoạt tính sinh học

    r ất đáng quan tâm như: hoạt tính ức chế sự phát triển tế  bào ung thư, tác dụng kháng

    viêm, giảm đau.... Tuy nhiên, hiện có ít công trình khoa học trong nướ c công bố cả 

    về thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây thuốc quý này.

     Nhằm mục đích nghiên cứu làm rõ thành phần hóa học và hoạt tính sinh học

    của cây na biển ( Annona glabra L), chúng tôi lựa chọn đề tài: "Nghiên cứ u thành

    phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Na biển ( Annona glabra L.)"

    Mục tiêu của luận án: Nghiên cứu để làm rõ thành phần hoá học chủ yếu

    của loài na biển ( A. glabra). Đánh giá hoạt tính gây độc tế bào và hoạt tính khángviêm của các hợp chất phân lập được để tìm kiếm một số chất c hoạt tính , làm cơ

    sở khoa học cho những nghiên cứu tiếp theo 

    nhằm tìm kiếm các hợp chất c hoạt tính sinh học, làm cơ sở khoa học cho

    những nghiên cứu tiếp theo để tạo ra sản phẩm chăm sc sức khỏe cộng đồ ng và

    gp phần giải thích được tác dụng chữa bệnh của vị thuốc này.

    Nội dung luận án bao gồm: 

    1. 

    Phân lập các hợp chất từ quả loài na biển ( A. glabra) bằng các phương pháp

    sắc k; 

    2.  Xác định cấu trúc hoá học các hợp chất phân lập được bằng các phương pháp

    vật l và ha học; 

    3.  Đánh giá hoạt tính gây độc tế bào của các hợp chất phân lập được; 

    4.  Đánh giá hoạt tính kháng viêm của các hợp chất phân lập được.  

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    20/340

    3

    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 

    1.1. GIỚI THIỆU VỀ CHI NA ( ANNONA) 

    1.1.1. Đặc điểm thự c vật của chi Na ( Annona)

     Annona là một chi lớ n trong họ Na (Annonaceae), gồm các cây bụi, cây gỗ 

    nhỏ hay lớ n, sống hàng năm hay lâu năm. Lá cây dai như da, đôi khi c lông, hoa có

    3 đài, xế p van, cuống thườ ng ngắn, hoa lưỡ ng tính, ở  ngoài nách lá đối diện vớ i lá

    hoặc trên cành già vớ i một hoa hoặc một cụm có ít hoa. Hoa có 6 cánh, nhị nhiều,

    noãn nhiều, lúc đầu r ờ i nhau, khi thành quả thì dính nhau tạo thành một khối nạc.

    Bề mặt quả bao phủ bở i các núm, chỗ phình ra có gai hoặc trơn, nhiều hạt. Hạt đenhoặc nâu, vỏ hạt nhẵn bóng [7].

    Theo tác giả Nguyễn Tiến Bân chi  Annona  có khoảng 125 loài tìm thấy ở  

    Trung và Nam Mỹ, châu Phi, châu Á và châu Úc [1].

    Ở Việt Nam hiện chưa c nghiên cứu đầy đủ về  chi  Annona. Theo tác giả 

     Nguyễn Tiến Bân thống kê và mô tả có 4 loài thuộc chi Annona ở  Việt Nam đ là:

     A.muricata, A. squamosa, A. reticulata, và A. glabra, trong đ 3 loài chỉ gặ p ở  dạng

    cây tr ồng [1]. Bốn loài này cũng đượ c mô tả và có thể sử dụng làm thuốc ở  nướ c ta

    [4, 47].

     Annona muricata L.  Annona squamosa L.  Annona reticulata L.  Annona glabra L.

     Hình 1.1. Hình ả nh củ a mộ t số  loài thuộ c chi Annona

    1.1.2. 

    Các nghiên cứ u về thành phần hóa học của chi Annona 

    Theo thống kê, trong số  125 loài thuộc chi  Annona  có khoảng 21 loài đã

    đượ c nghiên cứu về  thành phần hóa học, bao gồm:  A. atemoya, A. bullata, A.

    cherimolia, A. cornifolia, A. coriacea, A. crassiflora, A. densicoma, A. foetida, A.

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    21/340

    4

    glabra, A. glauca, A. montana, A. muricata, A. nutans, A. pickelii, A. purpurea, A.

    salzmanii, A. sericea, A. senegalensis, A. reticulata, A. rugulosa và  A. squamosa.

    Thống kê từ các công trình nghiên cứu của các nhà khoa học trong nướ c và trên thế 

    giớ i cho thấy thành phần hóa học chính của chi Annona là các hợ  p chất diterpenoid

    khung kaurane, acetogenin, alkaloid, peptit vòng ….

    1.1.2.1. Các hợp chất diterpenoid ent-kaurane

    Lớ  p chất diterpenoid ent -kaurane là một trong những lớ  p chất chính của chi

     Annona. Cho đến hiện tại, có khoảng 59 hợ  p chất diterpenoid ent -kaurane (1-59)

    đượ c công bố từ chi Annona (xem Bảng 1.1).

     Bảng 1.1. Các hợ  p chấ  t ent-kaurane từ  chi Annona

    KH Tên chất Loài TLTK1 ent -kauran-16α-ol  A. cherimola  [15] 2 16 β,17-dihydroxy-ent -kaurane  A. cherimola  [15] 3 16α,17-dihydroxy-ent -kaurane  A. cherimola  [15] 4 ent -kauran-17α-oic acid  A. glabra [25, 72] 5 ent -kauran-17 β -oic acid  A. glabra [25, 72] 6 annoglabasin F  A. glabra [36] 7 19-nor -ent -kauran-17 β -oic acid  A. glabra

     A. squamosa

    [25, 144] 

    8 19-nor -ent -kauran-17α-oic acid  A. squamosa [138] 9 annosquamosin B  A. squamosa [138, 144] 10 annosquamosin D  A. squamosa  [144] 11 annosquamosin C  A. squamosa  [144] 12 annosquamosin E  A. squamosa  [144] 13 16 β,17-dihydroxy-ent -kauran-19-oic acid  A. squamosa

     A. glabra

     A. cherimola

     A. squamosa

    [15, 72, 136, 138, 144] 

    14 16α,17-dihydroxy-ent -kauran-19-oic acid  A. squamosa A. glabra

     A. cherimola

     A. squamosa

    [15, 25, 72, 136, 138] 

    15 16 β -hydroxy-17-acetoxy-ent -kauran-19-oicacid

     A. glabra

     A. squamosa

    [25, 72, 144] 

    16 ent -16,17-diacetoxykauran-19-oic acid  A. senegalensis [53] 17 17-hydroxy-16 β H-ent -kauran-19-oic acid  A. squamosa

     A. cherimola

    [15, 138, 144] 

    18 17-hydroxy-16αH-ent -kauran-19-oic acid  A. squamosa A. cherimola

    [15, 138, 144] 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    22/340

    5

    19 17-acetoxy-16 β H-ent -kauran-19-oic acid  A. squamosa [138] 20 (16 R)-17-dimethoxy-ent -kauran-19-oic

    acid A. cherimola [15] 

    21 16αH-ent -kauran-17,19-dioic acid  A. squamosa A. glabra

    [72, 144] 

    22 16 β H-ent -kauran-17,19-dioic acid  A. squamosa [144] 23 annoglabasin C  A. glabra [36] 24 16α-methoxy-ent -kauran-19-oic acid  A. glabra [36] 25 16α -hydroxy-ent -kauran-19-oic acid  A. glabra [72] 26 ent -kaur-16-en-19-oic acid  A. glabra

     A. senegalensis

     A. squamosa

     A. cherimola

    [15, 25, 53, 72, 99, 107, 138, 144] 

    27 ent -19-carbomethoxykauran-17-oic acid  A. senegalensis A. glabra 

    [53, 99] 

    28 16αH-ent -kauran-17,19-dimethyl ester  A. glabra [36] 29 16α,17-dihydroxy-ent-kauran-19-oic acid

    methyl ester A. cherimola  [15] 

    30 16 β H-19-al-ent -kauran-17-oic acid  A. squamosa [138] 31 16αH-19-al-ent -kauran-17-oic acid  A. squamosa

     A. glabra

    [72, 144] 

    32 annoglabasin A  A. glabra [25] 33 16 β ,17-dihydroxy-ent -kauran-19-al  A. squamosa

     A. glabra

    [72, 138, 144] 

    34 16α,17-dihydroxy-ent -kauran-19-al  A. squamosa [144] 35 annosquamosin A  A. squamosa

     A. glabra

    [25, 138] 

    36 16 β H-17-hydroxy-ent -kauran-19-al  A. squamosa A. glabra

    [72, 138, 144] 

    37 16αH-17-hydroxy-ent -kauran-19-al  A. glabra [72] 38 16αH-17-acetoxy-ent -kauran-19-al  A. glabra [72] 39 methyl-16α-hydro-19-al-ent -kauran-17-

    oate A. glabra [25] 

    40 annoglabasin D  A. glabra [36] 41 16αH-19-al-ent -kauran-17-oic acid  A. glabra [25] 42 16 β -ent -kaurane-16,17,19-triol  A. squamosa [138] 43 16α,17,19- trihydroxy -ent -kaurane  A. squamosa [136] 44 (16 R)-ent -kauran-17,19-diol  A. cherimola [15] 45 (16S )-ent -kauran-17,19-diol  A. cherimola [15] 46 annoglabasin E  A. glabra [36, 72] 47 ent -kaur-16-en-19-ol  A. squamosa [25, 138] 48 annoglabasin G  A. glabra [72] 49 annoglabasin B  A. glabra [25, 72, 99] 50 ent -3 β -hydroxykaur-16-ene  A. senegalensis  [53] 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    23/340

    6

    51 ent -kaur-15-en-17,19-diol  A. glabra [25] 52 ent -kaur-15-en-19-oic acid  A. glabra [72] 53 ent -kaur-15-en-17-ol-19-oic acid  A. glabra [72, 99] 54 annomosin A  A. squamosa [144] 

    55 annoglabayin  A. glabra [31] 56 annosquamosin F  A. squamosa  [144] 57 annosquamosin G  A. squamosa  [144] 58 16α,17,18-trihydroxy-ent -kaurane  A. squamosa [136] 59 ent -15 β ,16 β -epoxy-17-hydroxy-kauran-

    19-oic acid A. glabra [99] 

    R 1

    R 2

    R 3

     

    KH R1 R2  R3  KH R1 R2  R3 1 CH3  CH3  OH 26 COOH =CH22 CH3 OH CH2OH 27 COOCH3 COOH  H3 CH3 CH2OH OH 28 COOCH3 COOCH3 H4 CH3 H COOH 29 COOCH3 CH2OH OH5 CH3 COOH H 30 CHO H COOH 6 OH COOCH3 OAc 31 CHO COOH  H

    7 OH COOH H 32 CHO OAc COOCH38 OH H COOH 33 CHO OH CH2OH9 OH OH CH2OH 34 CHO CH2OH OH

    10 OH OAc CH2OH 35 CHO OH CH2OAc11 OH CH2OH H 36 CHO H CH2OH12 OCHO OH CH2OAc 37 CHO CH2OH H13 COOH OH CH2OH 38 CHO CH2OAc H14 COOH CH2OH OH 39 CHO COOCH3 H15 COOH OH CH2OAc 40 CHO COOCH3 OAc16 COOH CH2OAc OAc 41 CHO COOH H

    17 COOH H CH2OH 42 CH2OH OH  CH2OH18 COOH CH2OH H 43 CH2OH CH2OH OH19 COOH H CH2OAc 44 CH2OH H CH2OH20 COOH H CH(OCH3)2 45 CH2OH CH2OH H21 COOH COOH H 46 CH2OH COOH H22 COOH H COOH 47 CH2OH =CH2 23 COOH COOCH3 OAc 48 CH2OAc CHO H24 COOH CH3 OCH3 49 CH2OAc COOH H25 COOH CH3 OH 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    24/340

    7

    HO

    R 1

    R 2

      R1  R251 CH2OH CH2OH

    52 COOH  CH3

    53 COOH  CH2OH50  

    CHO

    H

    O

    O

    CHO

    OH

    54

    H

    H

    55

    HO

    OH

    OH

    58

    COOH

    O

    59

    OH

    HOO

    R 2

    R 3   R2  R356 OHCH2OAc

    57 OHCH2OH

     

    1.1.2.2. Các hợp chất acetogenin 

     Ngoài các hợ  p chất diterpenoid khung ent -kaurane, các hợ  p chất acetogenin

    cũng đượ c phát hiện là thành phần hóa học chính của các loài thuộc chi  Annona.

    Acetogenin là một lớ  p chất tự nhiên quan tr ọng thể hiện nhiều hoạt tính sinh học

    như ức chế sự phát triển của tế  bào ung thư diệt côn trùng, kháng ký sinh trùng sốt

    rét, tr ị giun sán, kháng virus. Những hợ  p chất này có đặc trưng là chuỗi alkyl dài

    (32 hoặc 34 nguyên tử cacbon), k ết thúc bằng một vòng γ-lactone và có các nhóm

    như tetrahydrofuran, epoxide, hydroxyl, vv .. Có khoảng 183 hợ  p chất acetogenin

    đượ c phân lậ p từ 17 loài thuộc chi Annona ( A. atemoya, A. bullata, A. cherimolia,

     A. cornifolia, A. coriacea, A. crassiflora, A. densicoma, A. glabra, A. glauca, A.

    montana, A. muricata, A. nutans, A. purpurea, A. salzmanii, A. senegalensis, A.

    reticulata và A. squamosa). 

    1.1.2.2.1. Các acetogenin không chứ a vòng tetrahydrofuran

    Thống kê cho thấy đã có 29 hợp chất acetogenin (60-88) không chứa vòng

    tetrahydrofuran được phân lập từ 6 loài  A. atemoya, A. coriacea, A. montana,  A.

    muricata, A. nutans và A. reticulata (xem Bảng 1.2).

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    25/340

    8

    Bảng1.2. Các h ợ  p ch ấ t acetogenin không ch ứ a vòng tetrahydrofuran t ừ  chi Annona

    KH Tên chất Loài TLTK60 murihexol  A. muricata [145] 

    61 donhexocin  A. muricata [145] 62 (+) monhexocin  A. montana [88] 63 (-) monhexocin  A. montana [88] 64 reticulatamol  A. reticulata [122] 65 reticulatamone  A. reticulata [19] 66 artemoin A  A. atemoya [24] 67 artemoin B  A. atemoya [24] 68 artemoin C  A. atemoya [24] 69 artemoin D  A. atemoya [24] 70 cohibin A  A. muricata [56] 

    71 cohibin B  A. muricata [56] 72 cohibin C  A. muricata A. nutans

    [57] 

    73 cohibin D  A. muricata A. nutans

    [57] 

    74 muridienin I  A. muricata [61] 75 muridienin II  A. muricata [61] 76 muridienin III  A. muricata [60] 77 muridienin IV  A. muricata [60] 78 muricadienin  A. muricata [60] 

    79 montecristin  A. muricata [59] 80 coriadienin  A. coriacea [100] 81 chatenaytrienin I  A. nutans

     A. muricata

    [60] 

    82 chatenaytrienin II  A. nutans A. muricata

    [60] 

    83 chatenaytrienin III  A. nutans A. muricata

    [60] 

    84 chatenaytrienin IV  A. nutans [60] 85 epoxymurin A (epomuricenin A)  A. muricata [67, 116] 

    86 epomuricenin B  A. muricata [116] 87 epoxymurin B  A. muricata [67] 88 sabadelin  A. muricata [58] 

    O

    O

    1

    34OHOH

    OH

    OH

    41015

    OH

    OH

    19

    11

    32

    53

    O

    O

    1

    OHOH

    OH

    915

    OH

    1910

    32

    45

    OH

    16

    OH

    20

    t hr eot hr eo

    60  M =er  yt hr o

    61  M =t hr eo

    62 (+)63 (-)

    t hreo M 

     

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    26/340

    9

    O

    O

    1

    34R 

    15

    32

    126

    O

    O

    1

    34

    32

    mn

    OH

    OH

    O

    O

    n1

    OH

    OH

    mR  R 

    64 R =OH65 R =O 66 n=16, m=8  68 n=12, m=1267 n=14, m=10  69 n=10, m=1470 n=11, m=10  72 n=13, m=1071 n=9, m=12  73 n=11, m=12

    m

    21O

    O

    n3

    S

    34

    17182122

    10

    t hr eo

    4 O

    O

    OHOH

    1051314

    1

    OH

    OH

    74 n=9, m=12  77 n=9, m=1075 n=11, m=12  78 n=11, m=1076 n=9, m=14

    7934

    212210

    13S O

    O

    OH

    14S1718

    1

    36

    OH

    10

    80

    m

    2

    1

    O

    O

    n3

    S

    81 n=9, m=8  83 n=9, m=10

    82 n=7, m=10  84 n=11, m=8

    2

    1

    O

    O

    n3

    34

    Om

    32

    85 n=11, m=1086 n=9, m=12

    10

    21

    O

    O

    11

    34

    1516

    32

    O

    1920

    12

    21

    O

    O

    9

    34

    1314

    32

    O

    1718

    cis

    87 88

     

    1.1.2.2.2. Các acetogenin chứ a 1 vòng tetrahydrofuran

    Theo các công trình công bố, có khoảng 93 hợ  p chất acetogenin chứa 1 vòng

    tetrahydrofuran (89-181) đượ c phân lậ p từ 12 loài thuộc chi  Annona bao gồm:  A.

    atemoya, A. cherimolia, A. coriacea, A. densicoma, A. glauca, A. glabra, A.

    montana, A. muricata, A. salzmanii, A. senegalensis, A. reticulata và A. squamosa.

     Bảng 1.3. Các hợ  p chấ  t acetogenin chứ  a 1 vòng tetrahydrofuran từ  chi Annona

    KH Tên chất Loài TLTK89 cis-annonacin  A. muricata  [115] 90 cis-annonacin-10-one  A. muricata  [115] 

    91 cis-goniothalamicin  A. muricata  [115] 92 arianacin  A. muricata  [115] 93  javoricin  A. muricata  [115] 94 annosenegalin  A. cherimolia [117] 95 annonacin A  A. cherimolia

     A. glauca

     A. muricata 

    [117, 126, 145] 

    96 annonacin  A. senegalensis A. muricata  A. atemoya  A. glauca

    [6, 49, 54, 56, 117, 126, 145] 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    27/340

    10

     A glabra

    97 annonacinone  A glabra [54, 140] 98 annomontacin  A glabra [72] 99 corossolin   A glabra [54] 

    100 corossolone  A glabra [54] 101 cis-annomontacin  A. muricata [87] 102 goniothalamicin  A. glauca  [126] 103 glaucabellin  A. glauca  [125] 104 glaucaflorin  A. glauca [125] 105 annogalene  A. senegalensis [117] 106 muricin F  A. muricata [27] 107 muricin G  A. muricata [27] 108 annocherimolin  A. cherimolia [78] 109 glabranin   A glabra [54] 110 muricatetrocin B   A glabra [54] 111 gigantetronenin  A. coriacea

     A glabra

    [54, 100] 

    112 gigantetrocin A   A glabra [54] 113 muricin I  A. muricata [87] 114 muricatetrocin B  A. glauca [125] 115 gigantetrocin  A. cherimolia [117] 116 annopentocin A  A. muricata [146] 117 annopentocin B  A. muricata [146] 118 annopentocin C  A. muricata [146] 119 cis-annomuricin-D-one  A. muricata [146] 120 trans-annomuricin-D-one  A. muricata [146] 121 montanacin F  A. montana [127] 122 (2,4-cis/trans)-mosinone A  A. squamosa [69] 123 mosin B  A. squamosa [69] 124 mosin C  A. squamosa [69] 125 annoreticuin-9-one  A. squamosa [69] 126 anmontanin A  A. montana [101] 127 anmontanin B  A. montana [101] 128 anmontanin C  A. montana [101] 129  parisin  A. salzmanii [113] 130 annoglaxin  A glabra [95] 131 glacin A  A glabra [92] 132 glacin B  A glabra [92] 133 annoglacin A  A glabra [94] 134 annoglacin B  A glabra [94] 135 annomolin  A. cherimolia [78] 136 coriaheptocin A  A. coriacea [46] 137 coriaheptocin B  A. coriacea [46] 138 annohexocin  A. muricata [96] 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    28/340

    11

    139 muricapentocin  A. muricata [80] 140 annomuricin E  A. muricata [80] 141 muricoreacin  A. muricata [79] 142 murihexocin C  A. muricata [79] 

    143 solamin  A. muricata  [55] 144 cis-solamin  A. muricata  [55] 145 cis-panatellin  A. muricata  [55] 146 cis-uvariamicin IV  A. muricata  [55] 147 cis-uvariamicin I  A. muricata  [55] 148 cis-reticulatacin  A. muricata  [55] 149 cis-reticulatacin-10-one  A. muricata  [55] 150 glaucafilin  A. glauca  [126] 151 gigantetrocin A  A. glauca [126] 152 muricin A   A. muricata [27] 153 muricin B   A. muricata [27] 154 muricin C   A. muricata [27] 155 muricin D   A. muricata [27] 156 muricin E   A. muricata [27] 157 muricin H   A. muricata [87] 158 4-deoxyannoreticuin  A. squamosa [68] 159 cis-4-deoxyannoreticuin  A. squamosa [68] 160 (2,4-cis/trans)-squamoxinone  A. squamosa [68] 161 isoannonacin  A. densicoma [140] 162 isoannonacinone  A. densicoma [140] 163 montalicin G  A. montana [88] 164 montalicin H  A. montana [88] 165 monlicin A  A. montana [88] 166 monlicin B  A. montana [88] 167 squafosacin B  A. squamosa [85] 168 squafosacin C  A. squamosa [85] 169 squafosacin F  A. squamosa [85] 170 squafosacin G  A. squamosa [85] 171 cis-annotemoyin I  A. squamosa [85] 172 squadiolin A  A. squamosa [85] 173 squadiolin B  A. squamosa [85] 174 squadiolin C  A. squamosa [85] 175 annosquamin A  A. squamosa [40] 176 annosquamin B  A. squamosa [40] 177 annosquamin C  A. squamosa [40] 178 montacin  A. montana [86] 179 cis-montacin  A. montana [86] 180 murihexocin A  A. muricata  [147] 181 murihexocin B  A. muricata  [147] 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    29/340

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    30/340

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    31/340

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    32/340

    15

    1.1.2.2.3. Các acetogenin chứ a 2 vòng tetrahydrofuran

    Theo các công trình công bố, đã c khoảng 61 hợ  p chất acetogenin chứa 2

    vòng tetrahydrofuran (182-242) đượ c phân lậ p từ  11 loài của chi  Annona  là:  A.

    atemoya, A. bullata, A. cherimola, A. cornifolia, A. crassiflora, A. glabra, A.

    glauca, A. purpurea, A. salzmanii, A. spinescens và A. squamosa (xem Bảng 1.4).

     Bảng 1.4. Các hợ  p chấ  t acetogenin chứ  a 2 vòng tetrahydrofuran từ  chi Annona

    KH Tên chất Loài TLTK182  purpuracenin  A. purpurea  [30] 183 annoglaucin  A. glauca

     A. purpurea [30, 51] 

    184 27-hydroxybullatacin  A. glabra [95] 185 32-hydroxybullatacin  A. bullata [63] 186 31-hydroxybullatacin  A. bullata [63] 187 30-hydroxybullatacin  A. bullata [63] 188 (2,4-cis)-28-hydroxybullatacinone  A. bullata [63] 189 (2,4-trans)-28-hydroxybullatacinone  A. bullata [63] 190 (2,4-cis/trans)-squamolinone  A. squamosa [70] 191 (2,4-cis/trans)-9-oxo-asimicinone  A. squamosa [70] 192  bullacin B  A. squamosa [70] 193 cornifolin  A. cornifolia [118] 194 araticulin  A. crassiflora [119] 195 glabracin A  A. glabra [91] 196 glabracin B  A. glabra [91] 197 salzmanin  A. salzmanii [109] 198 laherradurin  A glabra [54] 199 itrabin  A glabra [54] 200 molvizarin  A. atemoya

     A glabra

    [49, 54] 

    201  parviflorin  A. atemoya A glabra

    [49, 54] 

    202 annonisin   A. atemoya  [49] 203 salzmanolin  A. salzmanii [113] 204 spinencin  A. spinescens [111] 205 carolin A  A. spinescens [112] 206 carolin B  A. spinescens [112] 207 carolin C  A. spinescens [112] 208 squamocin  A. glauca

     A. spinescens

     A. atemoya

     A. cherimola

     A. squamosa

    [18, 24, 33, 112, 126] 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    33/340

    16

    209 squamocin B  A. glauca A. squamosa

    [18, 125] 

    210 squamocin O1  A. squamosa [22] 211 squamocin O2   A. squamosa [22] 

    212 annosquacin I  A. squamosa [39] 213 annosquacin A  A. squamosa [41] 214 annosquacin B  A. squamosa [41] 215 annosquacin C  A. squamosa [41] 216 annosquacin D  A. squamosa [41] 217 12,15-cis-squamostatin D  A. atemoya [24] 218 12,15-cis-squamostatin A  A. atemoya [24] 219 squamostatin A  A. atemoya

     A. squamosa

    [18, 24] 

    220 gigantecin  A. glauca [126] 221  bullatanocin  A. spinescens

     A. glabra

     A. atemoya

    [24, 91, 111] 

    222 aromin A  A. cherimola [33] 223 squamostanin C  A. squamosa [142] 224 squamostanin D  A. squamosa [142] 225 annosquatin I  A. squamosa [39] 226 annosquatin II  A. squamosa [39] 227 annosquatin A  A. squamosa [41] 228 annosquatin B  A. squamosa [41] 229 9-hydroxy-folianin  A. cornifolia [90] 230 asimicin  A. glabra [99] 231 squamocin C  A. squamosa [18] 232 squamocin D  A. squamosa [18] 233 squamocin E  A. squamosa [18] 234 squamocin F  A. squamosa [18] 235 squamocin G  A. squamosa [18] 236 squamocin H  A. squamosa [18] 237 squamocin I  A. squamosa [18] 238 squamocin J  A. squamosa [18] 239 squamocin K  A. squamosa [18] 240 squamocin L  A. squamosa [18] 241 squamocin M  A. squamosa [18] 242 squamocin N  A. squamosa [18] 

    3424S

    O

    OH

    O

    OH

    15R 

    8

    4R O

    O

    36S

    13 10R 

    OH OH

    51920

    18219S, 20S 

    18319R , 20R 

    15R 24S27S 1

    O

    O

    O

    OH

    36S

    O

    OH

    34

    OH

    11

    R R R R 

    6

    184

     

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    34/340

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    35/340

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    36/340

    19

    1.1.2.3. Các hợp chất alkaloid  

    Theo các công trình công bố, đã có khoảng 67 hợ  p chất alkaloid (243-309)

    đượ c phân lậ p từ 12 loài của chi Annona là: A. atemoya, A. cherimola, A. foetida, A.

    glabra, A. montana, A. pickelii, A. purpurea, A. rugulosa, A. salzmanii, A. sericea,

     A. spinescens và A. squamosa.

    Bảng 1.5. Các h ợ  p ch ấ t alkaloid t ừ  chi Annona

    KH Tên chất Nguồn gốc TLTK243 lirinidine  A. purpurea [28] 244  N -methylasimilobine  A. purpurea [28] 245 romucosine H  A. cherimola [37] 246  N -methylcorydine  A. glabra [123] 247 (S )-reticuline  A. sericea

     A. rugulosa

     A. glabra

     A. salzmannii

    [23, 45, 123, 124] 

    248 (S )- N -methylcoclaurine  A. sericea A. rugulosa

    [23, 124] 

    249 (+)-O-methylarmepavine  A. squamosa [121, 141] 250 (+)-anomuricine  A. squamosa [121, 141] 251 annocherine A  A. cherimola [37] 252 annocherine B  A. cherimola [37] 253  N -hydroxyannomontine  A. foetida [44] 254 annomontine  A. foetida [44] 255  pessoine  A. spinescens [110] 256 spinosine  A. spinescens [110] 257 xylopinine  A. spinescens [110] 258 corytenchine  A. cherimola [98] 259 isocoreximine  A. cherimola [98] 260  pseudocolumbamine  A. glabra [123] 261  pseudopalmatine  A. glabra [123] 262 dehydrocorydalmine  A. glabra [123] 263 dehydrocorytenchine  A. glabra [123] 264  palmatine  A. glabra [123] 265 S -(-)-7,8-didehydro-10-O-

    demethylxylopininium salt A. glabra [123] 

    266 S -(-)-7,8-didehydrocorydalm-inium salt

     A. glabra [123] 

    267 (7S ,14S )-(-)- N -methyl-10-O-demethylxylopinine salt

     A. glabra [123] 

    268  N -methyllaurotetanine  A. purpurea [28] 

    269  promucosine A. purpurea

    [26] 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    37/340

    20

    270 5-((6,7-dimethoxy-2-methyl-1,2,3,4-tetrahydroisoquinolin-1-yl)methyl)-2-methoxybenzene-1,3-diol

     A. squamosa [75] 

    271 7-hydroxy-dehydrothalicsimidine  A. purpurea [28] 

    272 7-formyl-dehydrothalicsimidine  A. purpurea [28] 273 thalicsimidine  A. purpurea [28] 274 norpurpureine  A. purpurea [28] 275 romucosine F  A. purpurea [26] 276 romucosine G  A. purpurea [26] 277 S -(+)-3-hydroxynornantenine  A. glabra [123] 278  R-(-)-actinodaphnine  A. glabra [123] 279 asimilobine  A. glabra

     A. salzmannii

     A. rugulosa

     A. pickelii

    [45, 50, 123, 124] 

    280 norisocorydine  A. rugulosa [124] 281 nornuciferine  A. sericea

     A. pickelii

     A. rugulosa

    [23, 50, 124] 

    282 nornantenine  A. sericea A. rugulosa

    [23, 124] 

    283 3-hydroxynornuciferine  A. sericea A. glabra

    [23, 123] 

    284 anonaine   A. salzmannii A. rugulosa

    [45, 124] 

    285 xylopine  A. salzmannii A. rugulosa

    [45, 124] 

    286 litseferine  A. rugulosa [124] 287 O-methylmoschatoline  A. foetida [44] 288 lysicamine  A. sericea

     A. glabra

     A. pickelii

    [23, 50, 123] 

    289 oxonantenine  A. sericea A. glabra

    [23, 123] 

    290 liriodenine  A. foetida A. glabra

     A. salzmannii

     A. pickelii

     A. rugulosa

    [44, 45, 50, 72, 123, 124] 

    291 oxolaureline  A. salzmannii [45] 292 lanuginosine  A. squamosa

     A. rugulosa

    [121, 124, 141] 

    293 isoboldine  A. sericea A. rugulosa

    [23, 124] 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    38/340

    21

    294 (+) corytuberine  A. montana [43] 295 isocorydine  A. squamosa [121, 141] 296 artabonatine B  A. cherimola [37] 297  R-(-)-norushinsunine  A. glabra [123] 

    298 magnococline  A. rugulosa [124] 299  N -methylcorydaldine  A. squamosa [141] 300 (1 R,3S )-6,7-dimethoxy-2-methyl-

    1,2,3,4-tetrahydroisoquinoline-1,3-diol

     A. squamosa [75] 

    301  pycnarrhine  A. glabra [123] 302 6,7-dimethoxy-2- methylisoquinolinium  A. squamosa [74, 141] 303 5-O-methylmarcanine D  A. glabra [123] 304 atemoine  A. atemoya [139] 305 cherianoine  A. cherimola [37] 306  N -methyl-6,7-dimethoxyisoquinolone  A. squamosa [121, 141] 307 samoquasine A  A. squamosa [103] 308 cherimoline  A. cherimoIa [34] 309 cleistopholine  A. salzmannii [45] 

     NMe

    MeO

    HO

    243

    H

     NMe

    HO

    MeO

    244

    H

     NCOOMe

    MeO

    MeOH

    MeO

    HO

     NMe2

    MeO

    HO

    MeO246

    MeOTFA

    245

     NMeHO

    MeO

    R 1

    R 2

      R1  R2247  OH  OMe

    248  H  OH

    H

     NR 2MeO

    MeO

    MeO

      R1  R2249  H  Me

    250  OH  H

    R 1

    253 R =OH254 R =H

     N N

     N

     N

    H2 N

    251  R =OH 

    252  R =OMe

     N

    MeO

    HO

    HO

    H

     

     N

    MeO

    OH

    OH

    H

    255  R =OH 256  R =OMe

     N

    MeO

      R1  R2  R3 262  OMe  OH  H263  H  OMe  OH264  OMe  OMe  H

    TFA

    OMe

    OMe

     N

    MeO

    MeO

    TFA

    R 1

    R 2

    R 3

    260  R =OH 261  R =OMe

     N

    R 1

    MeO

    OMe

    R 2

    H

      R1  R2 257  OMe  OMe 258  OMe  OH 259  OH  OH

     

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    39/340

    22

     N

    MeO

    MeO

    OH

    OMe

    267

    Me

    TFA

    H

     NMe

    MeO

    MeO

    MeO

    OH

    268

    H

     NCOOMe

    MeO

    MeO

    269

    H

    O

     N

    MeO

    MeO

    265  R 1=H, R 2=OMe

    266  R 1=OMe, R 2=H

    TFA

    R 1

    OH

    R 2

     NMe

    OMe

    MeO

    MeO

    MeO

    OMe

    271 R =OH

    272 R =CHO

     NR 

    OMe

    MeO

    MeO

    MeO

    OMe

    273 R =Me

    274 R =H

    H

     NCOOMe

    MeO

    MeO

    275 R =Cl276 R =OMe

    H

    MeO

    OMe

     NH2

    TFA

    OH

    MeO

    H

    278 279

     NH

    HO

    MeO NH2

    MeO

    MeOTFA

    OH

    H

    O

    O

    O

    O

    277 280

     NH

    MeO

    MeO

    MeO

    HO

     NCH3

    H3CO

    H3CO

    HO

    H3CO

    OH

    270

     NH

    MeO

    MeO

    R 3

    R 2

    R 1

      R1  R2  R3281  H  H  H282  H  OCH2O283  OH  H  H

     NH

    R 3

    R 2

    R 1

      R1  R2  R3284  H  H  H

    285  H  OMe  H

    286  H  OMe  OH

    O

    O N

    O

      R1  R2  R3287  OMe  H  H

    288  H  H  H

    289  H  OCH2O

    R 1

    MeO

    MeO

    R 3

    R 2

     N

    O

      R1  R2290  H  H

    291  H  OMe

    292  OMe  H

    R 5

    R 4

    O

    O

    297

     NH

    O

    O

    OH

     NH

    OH

    H3CO

    OCH3298

     N

    MeO

    R 1

    MeO

    R 2

    Me

    R 3

      R1  R2  R3293  OH  OH  H

    294  OH  H  OH295  OMe  H  OH

    301 R =OH

    302 R =OMe

     N

    MeO

    R Me

    299

     N

    MeO

    MeO

    O

    Me N

    OH

    CH3

    H3CO

    H3CO

    OH

    300

     NH

    296

    H

    OH

    OMe

    O

    O

     

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    40/340

    23

    307

     NH N

    O

    305 R 1=OMe; R 2=OH306 R 1=H; R 2=OMe

     N

    MeO

    R 2

    R 1O

    Me

    304

     NH

    O

    Me

    OMe

    OMe

    308

     N

    O

    O

    303

     NH

    O

    MeOOMe

    O

    309

     N

    MeO

    O

     

    1.1.2.4. Các hợp chất amide 

    Các nghiên cứu về thành phần hóa học trong chi Annona cho thấy, có khoảng

    7 hợ  p chất amide  (310-316)  đượ c phân lậ p từ  chi  Annona. Công thức các amide

    đượ c thống kê trong Bảng 1.6. 

    Bảng 1.6. Các h ợ  p ch ấ t amide t ừ  chi Annona

    KH Tên chất Loài TLTK310  N -cis-caffeoyltyramine  A. cherimola [32] 311 dihydro-feruloyltyramine  A. cherimola [32] 312  N -trans-feruloylmethoxytyramine  A. cherimola [32] 313  N -cis-feruloylmethoxytyramine  A. cherimola [32] 314  N -p-coumaroyltyramine  A. cherimola [32] 315  N -cis-feruloyltyramine  A. cherimola [32] 316 cherinonaine  A. cherimola [35] 

    310

    HO

    HO

     N

    O

    H

    311

    H3CO

    HO

    R 1OH N

    O

    R 1

    H

    312

    H3CO

    HO

     N

    O

    R 2

    H

    H3CO

    HO

     N

    O

    H

    R 2

    R1 R2OH

    OCH3

    313

    316

    MeO

    HO

     N

    O

    H

    OH

    OMe

    HO

    MeO N

    O

    H

    OMe

    OH

    CH2

    O

    CH2

    314HO

     N

    O

    R 1

    H

    315

    HO

     N

    O

    R 1

    H

     

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    41/340

    24

    1.1.2.5. Các hợp chất pepti  de vòng

    Theo thống kê các công trình đã công bố, đã c khoảng 35 hợ  p chất peptide

    vòng (317-351) đượ c phân lậ p từ chi Annona. Tên gọi và cấu tạo các peptide vòng

    đượ c thống kê trong Bảng 1.7. 

    Bảng 1.7. Các h ợ  p ch ấ t peptide vòng t ừ  chi Annona

    KH Tên chất Tên khoa học Loài TLTK317 annosquamosin A cyclo (prolyl-S-oxomethyl-

    thry1-a1ary1-iso1eucy1-va1y1-g1ycy1-tyry1)

     A. squamosa  [82] 

    318 glabrin A cyclo (Pro-Gly-Leu-Val-Ile-Tyr)

     A. glabra

     A. reticulata

    [83, 128] 

    319 glabrin B cyclo (prolyl-S-oxomethyl-valyl-alanyl-valyl-tyrosyl-glycyl-thryl)

     A. glabra [83] 

    320 annomuricatin B cyclo (prolyl-aspa-raginyl-alanyl-tryptophyl-leucyl-glycyl-thryl

     A. muricata [81] 

    321 glabrin C cyclo-(prolyl-glycyl-tyrosyl-valyl-leucyl-alanyl-leucyl-valyl)

     A. glabra [84] 

    322 glabrin D cyclo (prolyl-prolyl-valyl-

    tyrosyl-glycyl-prolyl-glutamyl)

     A. glabra [84] 

    323 cyclosquamosin A cyclo (Gly-Ser-Phe-Gly-Pro-Val-Pro)

     A. squamosa [102, 143] 

    324 cyclosquamosin B cyclo (Gly-Leu-Met-Gln-Pro-Pro-Ile-Thr)

     A. squamosa [102] 

    325 cyclosquamosin C cyclo (Gly-Leu-Mso-Gln-Pro-Pro-Ile-Thr)

     A. squamosa [102] 

    326 cyclosquamosin D cyclo (Ser-Tyr-Tyr-Pro-Gly-Gly-Val-Leu)

     A. squamosa [102, 143] 

    327 cyclosquamosin E cyclo (Gly-Gly-Val-Leu-Ser-Tyr-Tyr-Tyr-Pro) A. squamosa [102, 

    143] 328 cyclosquamosin F cyclo (Gly-Ala-I'ro-Ala-

    Leu-Thr-Thr-Tyr) A. squamosa [102] 

    329 cyclosquamosin G cyclo (Gly-Tyr-Pro-Met-Thr-Ala-Ile-Val)

     A. squamosa [102] 

    330 squamtin A cyclo (Val-Thr-Gly-Tyr-oxo Met-Pro-Ile-Ala)

     A. squamosa [76] 

    331 cherimolacyclopeptide A

    cyclo (Pro-Gln-Thr-Gly-Met-Leu-Pro-Ile)

     A. cherimola [133] 

    332 cherimola cyclo (Pro-Gln-Thr-Gly-  A. cherimola [133, 

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    42/340

    25

    cyclopeptide B Mso-Leu-Pro-Ile)  A. squamosa 143] 333 cherimola

    cyclopeptide Ccyclo (Pro-Gly-Ala-Ala-Trp-Ile-Pro)

     A. cherimola [131] 

    334 annomuricatin C cyclo (Pro–Gly–Phe–Val– 

    Ser–Ala)

     A. muricata

     A. glauca A. montana

    [43, 129, 

    132] 

    335 cherimolacyclopeptide D

    cyclo (Pro–Gly–Leu–Asn–Ala–Val–Thr)

     A. cherimola [130] 

    336 glaucacyclopeptide A

    cyclo (Pro–Gly–Ala–Gly– Val–Val–Leu)

     A. glauca [132] 

    337 cherimolacyclopeptide E

    cyclo (Pro-Gly-Leu- Gly-Phe-Tyr)

     A. cherimola [135] 

    338 cherimolacyclopeptide F

    cyclo (Pro-Gly-Met-Gly-Ile-Tyr-Leu-Pro-Met)

     A. cherimola [135] 

    339 cyclosquamosin H cyclo (Gly-Pro-Thr-Val-Ala-Asp-Leu)

     A. squamosa [143] 

    340 cyclosquamosin I cyclo (Thr-Thr-Tyr-Leu-Gly-Ala-Pro-Ala)

     A. squamosa [143] 

    341 squamin A cyclo (Pro-(S-oxo)-Met-Tyr-Gly-Thr-Val-Ala-Ile)

     A. squamosa [143] 

    342 squamin B cyclo (Pro-(R-oxo)-Met-Tyr-Gly-Thr-Val-Ala-Ile)

     A. squamosa [143] 

    343 cyclomontanin A cyclo (Gly-transPro-Thr-Trp-Ala-Asn-Leu)

     A. montana [43] 

    344 cyclomontanin B cyclo (Gly-transPro-Thr-Kyn-Ala-Asn-Leu)

     A. montana [43] 

    345 cyclomontanin C cyclo (Phe-transPro-cisPro-Thr-Phe-Asn-His-Val-Asn)

     A. montana [43] 

    346 cyclomontanin D cyclo-(Pro-Gly-Leu-Pro-Tyr-Ala-Asn)

     A. montana [43] 

    347 cycloreticulin A cyclo (Pro-Gly-Asp-Ile-Ser-Ile-Tyr-Tyr)

     A. reticulata [134] 

    348 cycloreticulin B cyclo (Pro-Mso-Tyr-Gly-Thr-Val-Ala-Val)

     A. reticulata [134] 

    349 cycloreticulin C cyclo (Pro-Gly-Gln-Pro-Pro-Tyr-Val)

     A. reticulata [128] 

    350 fanlizhicyclopeptide A

    cyclo (Pro-Pro-Tyr-Leu-Pro-Gly-Val) 

     A. squamosa  [136] 

    351 fanlizhicyclopeptide B

    cyclo(Pro-Ile-Tyr-Ala-Gly)  A. squamosa [136] 

    1.1.2.6. Các hợp chất khác 

     Ngoài ra, từ  chi  Annona còn phân lập được ba hợp chất sesquiterpene:

    caryophyllene oxide (352), spathulenol (353), selin-11-en-4α-ol (354); một dẫn xuất

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    43/340

    26

    của phenol 1-(4- β -D-glucopyranosyloxyphenyl)-2-( β -D-glucopyranosyloxy)-ethane

    (363); một diterpene: phytol (364); một phenyl propanoid vòng: pondaplin (355);

    một hợ  p chất flavonoid: rutin (366); bốn steroid: β -sistosterol (356), β -sistosteryl-O-

     β -D-glucopyranoside (357), stigmasterol (358) và stigmasteryl-O- β -D-

    glucopyranoside (359); ba lignan: eudesmin (360), magnolin (361) và yangambin (362).

    Bảng 1.8. Các h ợ  p ch ấ t khác t ừ  chi Annona

    KH Tên chất Loài TLTK352 caryophyllene oxide   A. salzmannii [45, 50] 353 spathulenol  A. salzmannii [45, 50] 354 selin-11-en-4a-ol  A. salzmannii [45] 355  pondaplin  A. glabra [93] 356  β -sistosterol  A. glabra [99, 124] 357  β -sistosteryl-O- β -D-glucopyranoside  A. glabra [72] 358 stigmasterol  A. glabra [99, 124] 359 stigmasteryl-O- β -D-glucopyranoside  A. glabra [72] 360 eudesmin  A. pickelii [50] 361 magnolin  A. pickelii [50] 362 yangambin  A. pickelii [50] 363 1-(4- β -D-glucopyranosyloxyphenyl)-2-( β -

    D-glucopyranosyloxy)-ethane A. squamosa [141] 

    364  phytol  A. pickelii [50] 365 sucrose octaacetate  A. cornifolia [90] 366 rutin  A. cherimola

     A. squamosa

    [52, 74, 141] 

    352

    O

    H

    H

    353

    HOH

    H

    H

    H

    354

    HO

    355

    O

    O

    O

    14

    1'

    4'

    5

    7

    9

    R O R O

    356 R =H357 R =Glc

    358 R =H359 R =Glc

    360 R 1=R 6=H; R 2=R 3=R 4=R 5=OMe361 R 1=H; R 2=R 3=R 4=R 5=R 6=OMe362 R 1=R 2=R 3=R 4=R 5=R 6=OMe

    O

    O

    R 4

    R 5

    R 6

    R 1

    R 2

    R 3

     

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    44/340

    27

    363

    OO

    HOHO

    OH

    OH

    364

    OH

    365

    OAcOAcO

    OAc

    AcOH2C

    O

    CH2OAc

    CH2OAc

    OHO

    366

    OH O

    OH

    OH

    OOHO

    OHOH

    O

    HOMe O

    OH

    HO

    OAc

    OAc

    O

    OOHO

    OHOH

    OH

     

    Kết luận: 

     Những nghiên cứu nêu trên cho thấy đặc điểm nổi bật về thành phần hóa học

    của chi Annona chủ yếu là các nhóm chất diterpene khung ent-kaurane, acetogeninvà alkaloid. Thông qua các nghiên cứu tổng quan về thành phần hóa học đặc trưng sẽ 

    góp phần định hướ ng cho các nhà thực vật học xác định tên khoa học mẫu thực vật.

    1.1.3. Các nghiên cứ u về hoạt tính sinh học của chi Annona 

    1.1.3.1.  Hoạt tính gây độc tế bào 

    Theo các nghiên cứu gần đây, các hợ  p chất ent -kaurane thể  hiện hoạt tính

    gây độc tế bào ung thư mạnh. K ết quả thử hoạt tính sinh học cho thấy hợ  p chất ent -

    kaur-16-en-19-oic acid (26) đượ c phân lậ p từ vỏ  thân loài  A. senegalensis  có khả 

    năng gây độc tế bào ung thư vú (MCF-7) vớ i giá tr ị IC50 1,0 µg/mL. Trong khi đ

    hợ  p chất ent -16,17-diacetoxykauran-19-oic acid (16) và ent -19-

    carbomethoxykauran-17-oic acid (27) gây độc tế bào ung thư tuyến tiền liệt (PC-3)

    với giá trị IC50 lần lượt 17,71 μg/mL và 17,38 μg/mL [53].

    Gần đây, nhiều công trình nghiên cứu đã chứng minh các acetogenin thể hiệnhoạt tính vớ i các mức độ  khác nhau trên nhiều loại tế  bào ung thư như: ung thư

    tuyến tụy (PACA-2), ung thư tuyến tiền liệt (PC-3), ung thư phổi (A-549), ung thư

    gan (Hep G2, SMMC-7721), ung thư vú (MCF-7), ung thư biểu mô phổi (A-549),

    ung thư cổ tử cung (HeLa), ung thư dạ dày (MKN-45)… Các acetogenin hoạt động

    thông qua sự ức chế rất mạnh  NADH (Nicotinamide adenine dinucleotide

    dehydrogenase), vốn là một enzyme căn bản cần thiết cho  phức hợp I (complex I) 

    trong các hệ thống vận chuyển điện tử tại ty lạp thể kể cả của tế bào ung thư, cũng

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    45/340

    28

    như làm suy giảm nồng độ Adenosine triphosphate (ATP - chất cần thiết cho hoạt

    động của tế bào ung thư) [21, 54].

     Năm 1995, năm hợ  p chất thuộc loại bis-tetrahydrofuran acetogenin mớ i: 32-

    hydroxybullatacin (185), 31-hydroxybullatacin (186), 30-hydroxybullatacin (187)

    và (2,4-cis  và trans)-28-hydroxybullatacinone (188, 189) đượ c phân lậ p từ  dịch

    chiết ethanol của vỏ loài A. bullata. Các hợ  p chất này ức chế sự phát triển vớ i sáu

    dòng tế bào ung thư ngườ i (A-549, MCF-7, HT-29, A-498, PC-3 và PACA-2) [63],

    Tiếp theo, hai acetogenin, murihexocin A và B (180, 181), được phân lập từ lá của

    loài  A. muricata, ức chế đáng kể sáu dòng tế bào ung thư người, đặc biệt ức chế

    mạnh dòng tế bào ung thư tuyến tiền liệt (PC-3) với giá trị  IC50 0,017 μg/mL) vàtuyến tụy (PACA-2) với giá trị IC50 0,0973 μg/mL) [147]. Hợp chất coriadienin (80)

    từ rễ loài A. coriacea lại cho thấy khả năng gây độc mạnh trên dòng tế bào ung thư

     biểu mô KB (ED50 1,9×10-6 μg/mL) [100].

    Kết quả nghiên cứu về hạt loài A. muricata, hợp chất cis-annonacin (89) gây

    độc trên dòng tế bào ung thư ruột kết (HT-29), mạnh hơn 10.000 lần so với

    adriamycin, một thuốc đang được dng điều tr ị ung thư [115]. Kết quả nghiên cứu

    của Zheng và cộng sự cho thấy hợp chất annopentocin A (116) gây độc trên dòng tế

     bào PACA-2, hợp chất annopentocin B, C (117, 118) gây độc đối với tế bào A-549

    [146]. Trong các nghiên cứu của  Hopp và cộng sự, bốn hợp chất (2,4-cis/trans)-

    mosinone A (122), mosin B (123), mosin C (124) và annoreticuin-9-one (125) đều

    thể hiện hoạt tính gây độc đối với dòng tế bào ung thư PACA-2, mạnh hơn từ 10-

    100 lần so với adriamycin [69]. Hợp chất (2,4 cis  và trans)-squamoxinone (160)

    cũng thể hiện hoạt tính  đầy hứa hẹn đối với dòng tế bào PACA-2 [68], hợp chất

     bullacin B (192) gây độc chọn lọc dòng tế bào MCF-7 mạnh hơn khoảng một triệu

    lần so với adriamycin [70]. Trong một nghiên cứu khác, hợp chất 125 cũng được

     phát hiện c khả năng gây độc tế bào trên các dòng PACA-2, PC-3 và A-549 [114].

    Bốn hợp chất acetogenin mới là annomuricin  E (140), muricapentocin (139),

    muricoreacin (141) và murihexocin C (142) được phân lập bởi Kim và cộng sự đã

    được đánh giá hoạt tính gây độc tế bào trên 6 dòng tế bào ung thư (A-549, MCF-7,

    HT-29, A-498, PC-3 và PACA-2). Kết quả cho thấy 2 hợp chất 139, 140 gây độc

  • 8/18/2019 LA Hien Toanvan

    46/340

    29

    mạnh trên dòng tế bào PACA-2 và HT-29 [80], 2 hợp chất  141  và 142  gây độc

    mạnh trên dòng tế bào PACA-2 và PC-3 [79]. Purpuracenin (182) và annoglaucin

    (183) cũng đã đượ c phát hiện có khả năng ức chế sự phát triển của 6 dòng tế bào

    ung thư ni trên [30]. Các hoạt động gây độc tế bào của carolin A, B và C (205-

    207) đã được nghiên cứu và so sánh với  squamocin (208) và spinencin (204). Cả

    năm acetogenin  này được phát hiện c hoạt tính cao hơn đáng kể trên dòng tế bào

    ung thư (KB) so với dòng tế bào thường (VERO) [112]. Đến năm 2001 Chang và

    Wu phân lậ p đượ c bảy hợ  p chất acetogenin mớ i là muricin A-G (152-156, 106, 107)

    cng năm hợ  p chất đã biết từ loài A. muricata. Tất cả các acetogenin này đều có tác

    dụng ức chế  sự phát tr ển dòng tế  bào gan (Hep G2) [27]. Từ một loài khác là  A.cherimolia, hai acetogenin: annomolin (135) và annocherimolin (108) được phân

    lập. Cả hai hợp chất này đều thể hiện khả năng ức chế sự phát triển tế bào ung thư

    mạnh trên các dòng tế bào PC-3, MCF-7 và HT-29 [78]. Từ hạt của  loài  A.

    miricata, ba acetogenin mới, muricin H (157), muricin I (113), và cis-annomontacin

    (101) thể hiện  hoạt tính độc tế bào gan Hep G2 [87]. Hai acetogenin mới, (+)-

    monhexocin (62) và (-)-monhexocin (63) cng với bốn acetogenin đã biết,

    montalicin G (163), H (164), monlicin A, B (165, 166) và được phân lập từ hạt loài

     A. montana đều thể hiện khả năng gây độc mạnh trên dòng tế bào gan (Hep G2) [88].

    Một hợp chất phenylpropanoid vòng, pondaplin (343) đã được phân lập từ

    dịch chiết ethanol của lá loài A. glabra c hoạt tính ức chế sự phát triển các dòng tế

     bào ung thư ở mức độ trung bình [93]. Các cyclopeptide cũng thể hiện hoạt tính gây

    độc tế bào  KB đáng kể như  cherimolacyclopeptide C (321) với giá trị IC50 0,072

    µM [131].

     Năm 2008, nhm nghiên cứu của tác giả  Cochrane đã công bố  ho�