36
Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 1 Chương 3: KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ BỐ MẸ A. CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ XÂY DỰNG QUY TRÌNH NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ BỐ MẸ B. QUY TRÌNH KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ BỐ MẸ C. KỸ THUẬT NUÔI VỖ TÁI PHÁT DỤC CÁC LOÀI CÁ NUÔI D. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ MÈ TRẮNG CHÍNH VỤ E. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ TRẮM CỎ CHÍNH VỤ F. KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ CHÉP G. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ TRA H. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ RÔ ĐỒNG I. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ SẶC RẰN J. Kỹ THUậT NUÔI Vỗ CÁ RÔ PHI

Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Citation preview

Page 1: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 1

Chương 3: KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ BỐ MẸ

A. CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ XÂY DỰNG QUY TRÌNH NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ BỐ MẸ

B. QUY TRÌNH KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ BỐ MẸ

C. KỸ THUẬT NUÔI VỖ TÁI PHÁT DỤC CÁC LOÀI CÁ NUÔI

D. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ MÈ TRẮNG CHÍNH VỤ

E. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ TRẮM CỎ CHÍNH VỤ

F. KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ CHÉP

G. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ TRA

H. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ RÔ ĐỒNG

I. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ SẶC RẰN

J. Kỹ THUậT NUÔI Vỗ CÁ RÔ PHI

Page 2: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 2

A. CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ XÂY DỰNG QUY TRÌNH NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ

BỐ MẸCơ sở:• Căn cứ vào đặc điểm sinh học, sinh học sinh sản của từng loài• Điều kiện môi trường, khí hậu từng vùng cụ thể• Cơ sở vật chất, điều kiện kinh tế, trình độ kỹ thuật tại cơ sở

sản xuất

Vai trò của khâu nuôi vỗ cá bố mẹ?• Chủ động trong sản xuất giống• Chất lượng sản phẩm sinh sản – sức sinh sản, hệ số

thành thục, tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ nở, tăng trưởng của con giống

Page 3: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 3

B. QUY TRÌNH KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ BỐ MẸ

• Thiết bị và chuẩn bị thiết bị nuôi vỗ

• Chọn và thả cá bố mẹ

• Chăm sóc và quản lý

- Thức ăn và kỹ thuật cho cá ăn

- Quản lý môi trường ao nuôi

- Phòng và trị bệnh, địch hại

- Kiểm tra cá

- KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ BỐ MẸ CHÍNH VỤ

- KỸ THUẬT NUÔI VỖ TÁI PHÁT

Page 4: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 4

I. Chuẩn bị công trình và thiết bị I. Chuẩn bị công trình và thiết bị nuôi vỗ cá bố mẹ chính vụnuôi vỗ cá bố mẹ chính vụ

1. Các loại thiết bị nuôi vỗ & kết cấu:1. Các loại thiết bị nuôi vỗ & kết cấu:Ao nuôiAo nuôiGiai nuôiGiai nuôiBể nuôiBể nuôiLồng & bè nuôiLồng & bè nuôi2. Chuẩn bị ao nuôi vỗ:2. Chuẩn bị ao nuôi vỗ:2.1. Yêu cầu ao nuôi vỗ2.1. Yêu cầu ao nuôi vỗDiện tích: 1000 – 5000m2, độ sâu 1,2 Diện tích: 1000 – 5000m2, độ sâu 1,2

– 2,0m; bùn đáy ao: 10 – 30cm,; – 2,0m; bùn đáy ao: 10 – 30cm,; pH 6 – 8pH 6 – 8

Vị trí xây dựng: gần nơi sinh sản nhân Vị trí xây dựng: gần nơi sinh sản nhân tạo, nguồn nước.tạo, nguồn nước.

Kết cấu (CT nuôi TS)Kết cấu (CT nuôi TS)2.2. Chuẩn bị ao nuôi (Cải tạo ao)2.2. Chuẩn bị ao nuôi (Cải tạo ao)Tẩy dọn ao: Xả cạn nước, tẩy bùn đáy Tẩy dọn ao: Xả cạn nước, tẩy bùn đáy

ao & tu sửa công trình nuôiao & tu sửa công trình nuôi

Page 5: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 5

* Dọn bùn đáy ao

• Thời điểm tiến hành: Tiến hành trước khi thả cá 5 -7 ngày.

• Mục đích:- Loại bỏ chất thải, chất dư thừa- Loại bỏ nguy cơ mầm bệnh- Phục hồi thể tích ao nuôi

* Tiến hành bón vôi

Page 6: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 6

Lượng vôi bón và loại vôi bón: Lượng vôi bón và loại vôi bón: CaO. CaCOCaO. CaCO33, Ca(OH), Ca(OH)22

Lượng vôi bón 15 - 20 kg/100m2Lượng vôi bón 15 - 20 kg/100m2Ca(OCl)2, Ca(OCl)2, cây thuốc cácây thuốc cá2.3. Bón phân gây màu nước2.3. Bón phân gây màu nướcMục tiêu: tạo nguồn thức ăn tự Mục tiêu: tạo nguồn thức ăn tự nhiên của cá.nhiên của cá.Các loại phân sử dụng: phân Các loại phân sử dụng: phân chuồng, phân xanh, phân đạmchuồng, phân xanh, phân đạm2.4. Chọn cá và kỹ thuật thả cá2.4. Chọn cá và kỹ thuật thả cá* Nguồn cá nuôi vỗ: Từ trung tâm * Nguồn cá nuôi vỗ: Từ trung tâm giống, đàn cá hậu bị, nguồn tự giống, đàn cá hậu bị, nguồn tự nhiên…nhiên…* Chọn cá: * Chọn cá: Hình thái ngoài: đồng đều, cân đốiHình thái ngoài: đồng đều, cân đốiTuổi và kích thước cá bố mẹTuổi và kích thước cá bố mẹTỷ lệ đực /cáiTỷ lệ đực /cái

Đặc điểm sinh dục phụĐặc điểm sinh dục phụThả cá: Thả vào tháng 10, thời Thả cá: Thả vào tháng 10, thời điểm thử/ Mật độ phụ thuộc điểm thử/ Mật độ phụ thuộc vào loài và khả năng đáp ứng vào loài và khả năng đáp ứng nhu cầu sinh dưỡng.nhu cầu sinh dưỡng.

Page 7: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 7

3. Chăm sóc và quản lý3. Chăm sóc và quản lýBa quy trình nuôi vỗ: không chia giai Ba quy trình nuôi vỗ: không chia giai đoạn, 2 giai đoạn, 3 giai đoạn.đoạn, 2 giai đoạn, 3 giai đoạn.Cơ sở khoa học của việc xây dụng các Cơ sở khoa học của việc xây dụng các quy trinh nuôi trên.[dành sv nghiên cứu]quy trinh nuôi trên.[dành sv nghiên cứu]3.1. Quy trình nuôi vỗ thành thục sinh 3.1. Quy trình nuôi vỗ thành thục sinh dục cá 2 giai đoạndục cá 2 giai đoạnQuy trình này áp dụng cho hầu hết các Quy trình này áp dụng cho hầu hết các loài cá, đặc biệt nhóm di cư sinh sản: cá loài cá, đặc biệt nhóm di cư sinh sản: cá mè, trắm cỏ, trôi…mè, trắm cỏ, trôi…Thường bắt đầu từ tháng 10 hàng năm Thường bắt đầu từ tháng 10 hàng năm đến tháng 3 – 4 năm sau( tháng 10 – 12; đến tháng 3 – 4 năm sau( tháng 10 – 12; tháng 1 đến tháng 3 năm sau.tháng 1 đến tháng 3 năm sau.Gồm hai giai đoạn:Gồm hai giai đoạn:Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (vỗ béo)Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (vỗ béo)Giai đoạn nuôi vỗ nuôi thành thục Giai đoạn nuôi vỗ nuôi thành thục (chuyển hóa)(chuyển hóa)

Page 8: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 8

* Yêu cầu:* Yêu cầu: Bằng mọi biện pháp Bằng mọi biện pháp kỹ thuật tạo điều kiện cho cá kỹ thuật tạo điều kiện cho cá bắt mồi, tích lũy dinh dưỡng tối bắt mồi, tích lũy dinh dưỡng tối đa.đa.

* Thức ăn và KT cho cá ăn:* Thức ăn và KT cho cá ăn:Thức ăn tinh: thức ăn chế biến, Thức ăn tinh: thức ăn chế biến,

thức ăn công nghiệp: 1 -7%thức ăn công nghiệp: 1 -7%Thức ăn xanh: 20 -30%Thức ăn xanh: 20 -30%Thức ăn tươi sốngThức ăn tươi sốngCác loại khác…Các loại khác…Thức ăn được cho vào sàng cho cá Thức ăn được cho vào sàng cho cá

ăn hoặc 1 góc ao, buổi sáng ăn hoặc 1 góc ao, buổi sáng cho ăn thức ăn tinh, chiều thức cho ăn thức ăn tinh, chiều thức ăn xanhăn xanh

Thức ăn gián tiếpThức ăn gián tiếp: phân bón : phân bón (phân chuồng, phân xanh, phân (phân chuồng, phân xanh, phân vô cơ) lượng phân = ½ lúc bón vô cơ) lượng phân = ½ lúc bón lót.lót.

Page 9: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 9

* Quản lý môi trường ao nuôi:* Quản lý môi trường ao nuôi:- Không kích thích nước, có thể - Không kích thích nước, có thể thay nước và bổ sung nước định kỳ; thay nước và bổ sung nước định kỳ; đảm bảo môi trường ao nuôi trong đảm bảo môi trường ao nuôi trong sạch.sạch.* Phòng trị các bệnh thường gặp:* Phòng trị các bệnh thường gặp: Bệnh rận cá, trùng mỏ neo, bệnh lở Bệnh rận cá, trùng mỏ neo, bệnh lở loét…loét…* Kiểm tra cá:* Kiểm tra cá: - Tiến hành định kỳ và hàng ngày.- Tiến hành định kỳ và hàng ngày.Hàng ngày: kiểm tra hoạt động bơi, Hàng ngày: kiểm tra hoạt động bơi, bắt mồi..bắt mồi..Đinh kỳ, kiểm tra độ béo, bệnh…Đinh kỳ, kiểm tra độ béo, bệnh…(tháng 12)(tháng 12)

Page 10: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 10

3.2. Quy trình nuôi vỗ thành thục sinh dục cá 3 giai đoạn

• Giai đoạn làm gầy (nuôi thoái hóa)• Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (vỗ béo)• Giai đoạn nuôi vỗ nuôi thành thục (chuyển hóa) * Giai đoạn nuôi thoái hóa:- Yêu cầu: mọi biện pháp kỹ thuật để cá gầy, thoái hóa tuyến

sinh dục về cùng giai đoạn phát triển- Ao nuôi: 100 – 200m2, sâu 0,5 – 0,8m, ao không cải tạo.- Mật độ thả dày: 50 – 60kg/100m2

- Thức ăn: Cho ăn thức ăn xanh: 5-10% trọng lượng thân.- Có 2 trường hợp nuôi: ở cơ sở cho cá đẻ vụ thu và không đẻ

vụ thu Giai đoạn nuôi tích cực và nuôi chuyển hóa tương tự QT 2 GĐ

Page 11: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 11

3.3. Quy trình nuôi vỗ không chia giai 3.3. Quy trình nuôi vỗ không chia giai đoạn ( 1 giai đoạn)đoạn ( 1 giai đoạn)Sử dụng cho các loài cá dễ thành thục và Sử dụng cho các loài cá dễ thành thục và sinh sản, các loài cá sinh sản tại chỗ: sinh sản, các loài cá sinh sản tại chỗ: Chép, trê, rô phi, rô đồng, sặc rằn…Chép, trê, rô phi, rô đồng, sặc rằn…Trong quá trình nuôi vỗ, không chia giai Trong quá trình nuôi vỗ, không chia giai đoạn, cá được thả nuôi, khi đạt độ béo đoạn, cá được thả nuôi, khi đạt độ béo theo yêu cầu, tiến hành điều chỉnh lượng theo yêu cầu, tiến hành điều chỉnh lượng thức ăn, môi trường cho cá thành thục.thức ăn, môi trường cho cá thành thục.Thức ăn: giảm thức ăn (không cắt thức Thức ăn: giảm thức ăn (không cắt thức ăn)ăn)ĐỊnh kỳ thay nước (ĐỊnh kỳ thay nước (kích thích nướckích thích nước, , càng về sau thì cường độ kích thích càng về sau thì cường độ kích thích nước tăng) lên cho đến khi cá thành nước tăng) lên cho đến khi cá thành thục.thục.Thời gian nuôi không chia giai đoạn Thời gian nuôi không chia giai đoạn thường ngắn hơn với các loài cá khác.thường ngắn hơn với các loài cá khác.

Page 12: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 12

Phòng trị bệnh và địch hạiPhòng trị bệnh và địch hạiKIểm tra cáKIểm tra cáSau khi nuôi 2 – 2,5 tháng, định kỳ kéo lưới kiểm tra Sau khi nuôi 2 – 2,5 tháng, định kỳ kéo lưới kiểm tra độ béo của cá. độ béo của cá. Giải phẩu kiểm tra, cá đạt ban mỡ IV – V thì kết thúc Giải phẩu kiểm tra, cá đạt ban mỡ IV – V thì kết thúc nuôi tích cựcnuôi tích cực

3.4. Giai đoạn nuôi vỗ thành thục3.4. Giai đoạn nuôi vỗ thành thụcỞ miền bắc lúc này tháng 1 trở đi. Ở miền bắc lúc này tháng 1 trở đi. Đây là giai đoạn cường độ trao đổi chất mạnh, nhu cầu Đây là giai đoạn cường độ trao đổi chất mạnh, nhu cầu O2 tăng, Protein, Lipid trong buồng trứng, noãn bào O2 tăng, Protein, Lipid trong buồng trứng, noãn bào tăng rõ rệt, ngược lại ở gan, cơ giảmtăng rõ rệt, ngược lại ở gan, cơ giảmNgoài tự nhiên: cá ở hạ lưu bắt đầu di cư đi đẻ.Ngoài tự nhiên: cá ở hạ lưu bắt đầu di cư đi đẻ.

Page 13: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 13

C. KỸ THUẬT NUÔI VỖ TÁI PHÁT DỤC CÁC LOÀI CÁ NUÔI

• Kỹ thuật nuôi tái phát dục được thực hiện cho tất cả các đối tượng nuôi trong trại sản xuất:

• Cơ sở khoa học?

• KT nuôi tái phát cụ thể:1. Ao nuôi và chuẩn bị ao nuôi• Sử dụng các ao nuôi chính vụ hoặc ao được cải tạo mới.2. Chọn và thả cá• Cá đẻ róc• Đảm bảo về sức khỏe• Thả chung với cá ở ao nuôi chính vụ hoặc ghép với các loài cá

khác.

Page 14: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 14

3. Chăm sóc3. Chăm sóc* Thức ăn:* Thức ăn:Trong 1 – 2 ngày đầu chưa cho ăn.Trong 1 – 2 ngày đầu chưa cho ăn.Trong 10 - 12 ngày đầu, cho cá ăn Trong 10 - 12 ngày đầu, cho cá ăn tích cực, thức ăn và chế độ cho ăn tích cực, thức ăn và chế độ cho ăn tương tự như giai đoạn nuôi vỗ tích tương tự như giai đoạn nuôi vỗ tích cực. cực. Sau đó cắt giảm thức ăn.Sau đó cắt giảm thức ăn.Thay nước 1 lần/ tuầnThay nước 1 lần/ tuần*Quản lý môi trường ao nuôi*Quản lý môi trường ao nuôiThức ăn, cho ăn với khẩu phần thấpThức ăn, cho ăn với khẩu phần thấpTăng cường kích thích môi trường Tăng cường kích thích môi trường nướcnướcKiểm tra ca: cá thường thành thục Kiểm tra ca: cá thường thành thục sau 20 – 30 ngày nuôi tái phátsau 20 – 30 ngày nuôi tái phát

Page 15: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 15

D. KỸ THUẬT NUÔI VỖ MỘT SỐ LOÀI CÁ NUÔI

• I. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ MÈ TRẮNG CHÍNH VỤ

1.Đặc điểm sinh sản của cá mè trắng

- Là loài di cư sinh sản, - Ngoài tự nhiên đẻ 1 lần/năm, - Trứng bán trôi nổi,- Mùa vụ sinh sản trong điều

kiện nuôi: tháng 3 - 5

Page 16: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 16

2. Ao nuôi và chuẩn bị ao nuôi

2.1. Tiêu chuẩn ao nuôi vỗ• Là là sống và kiếm ăn tầng mặt, ngưỡng DO cao, nên

cần: nguồn nước giàu O2, nước phong phú, dễ gây màu.

• Diện tích ao: - Căn cứ trên điều kiện tại cơ sở- Diện tích 1500 – 2000m2

• Độ sâu: 1,2 – 1,8m, thích hợp 1,5m• Bùn đáy ao: 15 – 30cm

Page 17: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 17

2.2 Chuẩn bị ao nuôi vỗ:2.2 Chuẩn bị ao nuôi vỗ:Các công tác Các công tác chuẩn bị tương tự quy trình chung.chuẩn bị tương tự quy trình chung.Tẩy dọn ao:Tẩy dọn ao: Tháo cạn nước, vét bùn, tu Tháo cạn nước, vét bùn, tu sửa công trình ao nuôi vỗsửa công trình ao nuôi vỗTẩy ao:Tẩy ao: dùng vôi 7 – 15kg/100m2; dùng dùng vôi 7 – 15kg/100m2; dùng CuSO4 với liều lượng 0 – 15mg/100m2; CuSO4 với liều lượng 0 – 15mg/100m2; cây diệt cá 400 – 500kg/1000m2. cây diệt cá 400 – 500kg/1000m2. Bón phân gây màu:Bón phân gây màu:Yêu cầu:Yêu cầu: DO => 3 mgO2/L; độ trong 30 - DO => 3 mgO2/L; độ trong 30 -35cm; pH 7 – 9; TVPD 3 – 4 triệu tế 35cm; pH 7 – 9; TVPD 3 – 4 triệu tế bào/L; nước màu lá chuối non bào/L; nước màu lá chuối non đến màu xanh đến màu xanh lá câylá cây

Các loại phân:Các loại phân:Phân chuồng:Phân chuồng: 15 -20 kg/100m2, phân đã 15 -20 kg/100m2, phân đã được ủ kỹ, rãi đều ao.được ủ kỹ, rãi đều ao.Phân xanh:Phân xanh: 30 – 40kg/100m2 30 – 40kg/100m2Phân vô cơ:Phân vô cơ: Đạm N.P.K. 1 – 2kg/ 100m2. Đạm N.P.K. 1 – 2kg/ 100m2.Phơi ao: 2 – 3 ngàyPhơi ao: 2 – 3 ngày

Page 18: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 18

Cấp nước:Cấp nước:Cấp nước làm 2 – 3 lần: ngày đầu 40 - 50cm; ngày thứ 2: thêm 20 – Cấp nước làm 2 – 3 lần: ngày đầu 40 - 50cm; ngày thứ 2: thêm 20 – 30cm; ngày thứ 3: cấp đủ.30cm; ngày thứ 3: cấp đủ.Nguồn nước đảm bảo, nhiệt độ 25 – 30oCNguồn nước đảm bảo, nhiệt độ 25 – 30oCKiểm tra nước trước khi thả cáKiểm tra nước trước khi thả cá

Page 19: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 19

3. Chăm sóc và quản lý3. Chăm sóc và quản lýTiến hành nuôi vỗ theo quy trình 2 giai Tiến hành nuôi vỗ theo quy trình 2 giai đoạnđoạn3.1. Giai đoạn nuôi vỗ tích cực:3.1. Giai đoạn nuôi vỗ tích cực:Thức ăn và cho cá ăn: Thức ăn và cho cá ăn: Thức ăn trực tiếp: bột cám gạo, bột đậu, Thức ăn trực tiếp: bột cám gạo, bột đậu, bột mì. Bột cá…thức ăn được nấu chín bột mì. Bột cá…thức ăn được nấu chín hoặc cho ăn sống, thức ăn được rãi đều.hoặc cho ăn sống, thức ăn được rãi đều.Khẩu phần: 2 – 3% trọng lượng thân, 1 Khẩu phần: 2 – 3% trọng lượng thân, 1 lần/ngàylần/ngàyThức ăn gián tiếp: định kỳ bón phân 1 Thức ăn gián tiếp: định kỳ bón phân 1 lần/tuần: phân xanh, phân chuồng, phân lần/tuần: phân xanh, phân chuồng, phân vô cơ; lượng phân bón = ½ bón lót.vô cơ; lượng phân bón = ½ bón lót.Quản lý môi trường ao nuôiQuản lý môi trường ao nuôiGiữ mức nước 1,5 – 1,6mGiữ mức nước 1,5 – 1,6mKhông thay nước, bổ sung nước định kỳKhông thay nước, bổ sung nước định kỳĐảm bảo các chỉ tiêu thủy lý, thủy hóaĐảm bảo các chỉ tiêu thủy lý, thủy hóa

Page 20: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 20

Biện pháp tổng hợp:Biện pháp tổng hợp:Thức ăn: ngưng bón phân, giảm cho cá ăn thức ăn tinhThức ăn: ngưng bón phân, giảm cho cá ăn thức ăn tinhNước: thay nước ao 10 – 15 ngày/lần; tăng 1-2 lần/tuần vào cuối Nước: thay nước ao 10 – 15 ngày/lần; tăng 1-2 lần/tuần vào cuối tháng 2 – 3tháng 2 – 3Kiểm tra cá: sau 2 tháng nuôi, bắt đầu kiểm tra cá, định kỳ 7 – 10 Kiểm tra cá: sau 2 tháng nuôi, bắt đầu kiểm tra cá, định kỳ 7 – 10 ngày kiểm tra/lầnngày kiểm tra/lần

Page 21: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 21

II. KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ TRẮM CỎ CHÍNH VỤ

• Đặc điểm sinh học cá Trắm cỏ: là đối tượng di cư sinh sản, ngoài tự nhiên sinh sản 1 lần/năm, đẻ trứng bán trôi nổi, trong sinh sản nhân tạo, cá bắt đầu sinh sản cuối tháng 2 đầu tháng 3.

• Quy trình nuôi: 2 giai đoạn và 3 giai đoạn, quy trình 3 giai đoạn sử dụng ở các trại cá bắc trung bộ trở ra. (từ 1984)

1. Ao và chuẩn bị ao nuôi vỗ:+ Diện tích : 2000- 3000m2 (10.000 m2)+ Độ sâu : 1,6 – 1,8 m+ Độ dày bùn : không nên dày, tối đa 10 cm Không cần gây màu nước, bón phân+ Các yêu cầu về vị trí ao, chất lượng nước cũng tương tự như ao

nuôi vỗ cá mè trắng.

Page 22: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 22

Đối với giai đoạn làm gầy:Đối với giai đoạn làm gầy:Ao có diện tích: 100 – 200m2;Ao có diện tích: 100 – 200m2;Độ sâu 0,8 m, Độ sâu 0,8 m, -Trước khi đưa vào nuôi vỗ không Trước khi đưa vào nuôi vỗ không cần tiến hành tẩy dọn aocần tiến hành tẩy dọn aoNói chung các công đoạn và kỹ Nói chung các công đoạn và kỹ thuật chuẩn bị ao tương tự với cá thuật chuẩn bị ao tương tự với cá mè trắng.mè trắng.Điểm khác so với cá mè là : không Điểm khác so với cá mè là : không nhất thiết bón phân gây màu nước. nhất thiết bón phân gây màu nước. Độ trong yêu cầu cao 0,5 – 0,6 m. Độ trong yêu cầu cao 0,5 – 0,6 m. Lấy nước 1 lần đến mức yêu cầu.Lấy nước 1 lần đến mức yêu cầu.

Page 23: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 23

3.2 Cá bố mẹ và kỹ thuật thả cá3.2 Cá bố mẹ và kỹ thuật thả cá* Yêu cầu :* Yêu cầu :+ Cá có tuổi cá cái 3+ - 10+ , tốt nhất 4 – 8+ + Cá có tuổi cá cái 3+ - 10+ , tốt nhất 4 – 8+ + Khối lượng cá nuôi vỗ : 3 – 8 kg, tốt nhất 4 – 6 kg+ Khối lượng cá nuôi vỗ : 3 – 8 kg, tốt nhất 4 – 6 kg cá có trọng lượng, kích thước đều nhau.cá có trọng lượng, kích thước đều nhau.+ Các chỉ tiêu về hình thái ngoài tương tự cá mè. Cá đẹp khỏe, không bị + Các chỉ tiêu về hình thái ngoài tương tự cá mè. Cá đẹp khỏe, không bị thương, dị hình, bệnh tật, da bụng mỏng.thương, dị hình, bệnh tật, da bụng mỏng.+ Cá đồng đều về tuyến sinh dục, lỗ hậu môn không bị loét. + Cá đồng đều về tuyến sinh dục, lỗ hậu môn không bị loét. Mật độ thảMật độ thả : : 15 – 20 kg/ 100m2 15 – 20 kg/ 100m2 Ngoài ra có thể ghép thêm một số loại cá khác, có thể ghép thêm cá mè Ngoài ra có thể ghép thêm một số loại cá khác, có thể ghép thêm cá mè trắng, cá chép .trắng, cá chép .Công thức :Công thức :1. Trắm cỏ 70% : mè trắng 20% : mè hoa 5% : chép 5%1. Trắm cỏ 70% : mè trắng 20% : mè hoa 5% : chép 5%2. Trắm cỏ 60 % : mè trắng 15–20 % : mè hoa 5–10 % : chép + rô hu 15 2. Trắm cỏ 60 % : mè trắng 15–20 % : mè hoa 5–10 % : chép + rô hu 15 – 20 %– 20 %3. Trắm cỏ 50% : mè trắng 10–20 % : mè hoa 10–15 % : rô hu 10–20 %3. Trắm cỏ 50% : mè trắng 10–20 % : mè hoa 10–15 % : rô hu 10–20 %Cùng có thể thả một vào con cá lóc để diệt cá tạp ăn tranh thức ăn của Cùng có thể thả một vào con cá lóc để diệt cá tạp ăn tranh thức ăn của cá. cá.

Page 24: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 24

3.3 Chăm sóc và quản lý3.3 Chăm sóc và quản lý3.3.1. Giai đoạn nuôi vỗ thoái hóa3.3.1. Giai đoạn nuôi vỗ thoái hóaCá sau khi cho đẻ xong vào tháng 7, Cá sau khi cho đẻ xong vào tháng 7, sau đó thả vào ao với mật độ dày sau đó thả vào ao với mật độ dày 50kg/100m2 không cho ăn đến tháng 50kg/100m2 không cho ăn đến tháng 10 kéo lưới kiểm tra để nuôi tích cực. 10 kéo lưới kiểm tra để nuôi tích cực. Cách này thực hiện ở cơ sở không Cách này thực hiện ở cơ sở không cho đẻ vụ thu.cho đẻ vụ thu.Nếu cho đẻ vụ thu (vào tháng 9) sau Nếu cho đẻ vụ thu (vào tháng 9) sau khi thả đẻ (tháng 7) cho cá vào ao có khi thả đẻ (tháng 7) cho cá vào ao có diện tích vừa phải, độ sâu 0,8 – 1 m, diện tích vừa phải, độ sâu 0,8 – 1 m, cho ăn tối đa 3 % khối lượng cơ thể cho ăn tối đa 3 % khối lượng cơ thể là thức ăn xanh, tăng nhiệt độ cho ao, là thức ăn xanh, tăng nhiệt độ cho ao, không cần thay nước, không cần tẩy không cần thay nước, không cần tẩy dọn. Cá sẽ có tuyến sinh dục về giai dọn. Cá sẽ có tuyến sinh dục về giai đoạn II. Thời gian này kéo dài 1 đoạn II. Thời gian này kéo dài 1 tháng (tháng 8)tháng (tháng 8)

Page 25: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 25

3.3.2 Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (giai 3.3.2 Giai đoạn nuôi vỗ tích cực (giai đoạn tích luỹ)đoạn tích luỹ)Đối với cá trắm cỏ, giai đoạn này mục Đối với cá trắm cỏ, giai đoạn này mục đích cũng tương tự như nuôi vỗ cá mè đích cũng tương tự như nuôi vỗ cá mè trắng.trắng.Ở giai đoạn này tạo điều kiện cho cá tích Ở giai đoạn này tạo điều kiện cho cá tích luỹ vật chất với cường độ cao nhất (bao luỹ vật chất với cường độ cao nhất (bao gồm Pr, L, Khoáng). gồm Pr, L, Khoáng). Thời gian kéo dài khoảng 90 – 120 ngàyThời gian kéo dài khoảng 90 – 120 ngàyThức ăn:Thức ăn:Thức ăn xanh : Thức ăn xanh : Bao gồm bèo, rong, lúa và mạ non, ngô Bao gồm bèo, rong, lúa và mạ non, ngô non, lá sắn…dễ tiêunon, lá sắn…dễ tiêuCho ăn thừa và đủ thì thôi, khẩu phần 20 Cho ăn thừa và đủ thì thôi, khẩu phần 20 – 25 % trọng lượng thân. – 25 % trọng lượng thân. Thức ăn xanh thường cho vào buổi Thức ăn xanh thường cho vào buổi chiều và vớt lượng dư thừa vào sáng chiều và vớt lượng dư thừa vào sáng hôm sauhôm sau

Page 26: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 26

Thức ăn tinh :Thức ăn tinh : Bao gồm 2 loại, Bao gồm 2 loại, khẩu phần 3 – 5%W thân, cho ăn 1 khẩu phần 3 – 5%W thân, cho ăn 1 lần/ngày.lần/ngày.+ Thức ăn tổng hợp (chế biến, công + Thức ăn tổng hợp (chế biến, công nghiệp) : phối trộn nhiều thành nghiệp) : phối trộn nhiều thành phần dinh dưỡng cơ bản, ngoài ra phần dinh dưỡng cơ bản, ngoài ra cần đảm bảo lượng cần đảm bảo lượng Prôtid > 20%,Prôtid > 20%, có bổ sung khoáng, vi ta min.có bổ sung khoáng, vi ta min.+ Thức ăn tinh là : bột cám gạo, + Thức ăn tinh là : bột cám gạo, đậu tương, ngô, các loại bột ngũ đậu tương, ngô, các loại bột ngũ cốc khác, thóc mầm. cốc khác, thóc mầm. + Các thức ăn này có thể cho ăn + Các thức ăn này có thể cho ăn phối hợp nhau : đậu tương 30%, phối hợp nhau : đậu tương 30%, thóc mầm 60%, bột cá 10%.thóc mầm 60%, bột cá 10%.+ Các loại bột thường được nấu + Các loại bột thường được nấu làm thành viên cho vào các góc ao. làm thành viên cho vào các góc ao. Với thóc mầm (giàu vi ta min E)Với thóc mầm (giàu vi ta min E)

Page 27: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 27

Thường xuyên kiểm tra chất nước, Thường xuyên kiểm tra chất nước, tình trạng sức khỏe, bệnh của cá. tình trạng sức khỏe, bệnh của cá. Cá dễ bị lở loét và xây sát do kéo Cá dễ bị lở loét và xây sát do kéo lưới, nước bẩn, không để cá bị nổi lưới, nước bẩn, không để cá bị nổi đầu.đầu.Căn cứ vào độ béo của cá để ngừng Căn cứ vào độ béo của cá để ngừng cho ăn, chọn một số (chọn 1 – 2 cho ăn, chọn một số (chọn 1 – 2 con) cá điển hình để giải phẩu, cá con) cá điển hình để giải phẩu, cá kéo lên mình tròn to, đầu nhỏ cá đã kéo lên mình tròn to, đầu nhỏ cá đã tích luỹ đầy đủ chất dinh dưỡng. tích luỹ đầy đủ chất dinh dưỡng. 3.3.3 Giai đoạn thành thục (chuyển 3.3.3 Giai đoạn thành thục (chuyển hóa)hóa)Thức ăn :Thức ăn : Ở giai đoạn này thường Ở giai đoạn này thường cuối tháng 1 đầu tháng 2, ngưng cuối tháng 1 đầu tháng 2, ngưng cho ăn thức ăn tinh hoàn toàn, giảm cho ăn thức ăn tinh hoàn toàn, giảm lượng thức ăn xanh còn 5 – 15% lượng thức ăn xanh còn 5 – 15% trọng lượng thân, cho ăn một ít trọng lượng thân, cho ăn một ít thóc mầm.thóc mầm.

Page 28: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 28

Yêu cầu về nước : Yêu cầu về nước : - Lúc này nhiệt độ cần đảm bảo ổn định.- Lúc này nhiệt độ cần đảm bảo ổn định.-Nước tuyệt đối trong sạch không để cá nổi đầu, Đây là yếu tố rất quan Nước tuyệt đối trong sạch không để cá nổi đầu, Đây là yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng đến sự thành thục của cá.trọng ảnh hưởng đến sự thành thục của cá.Tiến hành kích thích nước, những ngày đầu 1lần/tuần. nguồn nước kích Tiến hành kích thích nước, những ngày đầu 1lần/tuần. nguồn nước kích thích cần nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ao. tăng cường độ kích thích nước thích cần nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ao. tăng cường độ kích thích nước lên 1lần/ngày, mỗi lần 3 giờ.lên 1lần/ngày, mỗi lần 3 giờ.- Mục đích kích nước là tăng cường O2 hoà tan, tạo dòng chảy để cá - Mục đích kích nước là tăng cường O2 hoà tan, tạo dòng chảy để cá vận động chuyển hóa vật chất hoàn toàn, kích thích tuyến nội tiết của cá vận động chuyển hóa vật chất hoàn toàn, kích thích tuyến nội tiết của cá hoạt động tạo kích dục tố.hoạt động tạo kích dục tố.Kiểm tra cáKiểm tra cá- Mỗi vụ nuôi, mỗi giai đoạn nuôi cần dự kiến ngày kiểm tra độ thành - Mỗi vụ nuôi, mỗi giai đoạn nuôi cần dự kiến ngày kiểm tra độ thành thục trước khi kiểm tra 1 ngày thì ngưng cho ăn.thục trước khi kiểm tra 1 ngày thì ngưng cho ăn.- Để chắc chắn có thể lấy trứng để kiểm tra, nếu trứng phân cực, tròn - Để chắc chắn có thể lấy trứng để kiểm tra, nếu trứng phân cực, tròn đều, rời và 70% trứng chín là có thể cho đẻ ngay. đều, rời và 70% trứng chín là có thể cho đẻ ngay. - Đối với cá trắm đực thường thành thục sớm hơn cá cái. Có thể kiểm - Đối với cá trắm đực thường thành thục sớm hơn cá cái. Có thể kiểm tra xem vây ngực, vẩy, vây đuôi ráp, vuốt nhẹ có sẹ trắng sữa là tốt.tra xem vây ngực, vẩy, vây đuôi ráp, vuốt nhẹ có sẹ trắng sữa là tốt.

Page 29: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 29

III. KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH THỤC SINH DỤC CÁ CHÉP

• Đặc điểm sinh học sinh sản: thành thục sớm, đẻ trứng dính, đẻ trong ao

1. Ao và chuẩn bị ao

• Ao nuôi cá đực và cá cái riêng

- Diện tích ao : 500 – 800m2 (1.000m2)

- Độ sâu : 1 – 1,2 m

- Độ bùn dày : càng giảm càng tốt, 10cm.

- Công tác chuẩn bị ao cá chép tương tự như cá mè.

- Điều chú ý là ao phải giữ nước tốt, bờ chắc chắn không bị rò rỉ thẩm lậu, không có hang ngách để tránh cá tìm kiếm đào bờ, đáy ao.

Page 30: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 30

2. Chọn cá và thả cá2. Chọn cá và thả cá - Cá đạt 1 – 3 năm tuổi, khối lượng cá - Cá đạt 1 – 3 năm tuổi, khối lượng cá tốt nhất là 1 – 3 kg.tốt nhất là 1 – 3 kg. - Đối với cá chép, ít quan tâm đến tuyến - Đối với cá chép, ít quan tâm đến tuyến sinh dục mà quan tâm chủ yếu đến khối sinh dục mà quan tâm chủ yếu đến khối lượng cá chọn. Đây là điểm khác biệt so lượng cá chọn. Đây là điểm khác biệt so với các đối tượng khác như cá trắm, với các đối tượng khác như cá trắm, mè..mè.. - Các tiêu chuẩn về hình thái ngoài, sức - Các tiêu chuẩn về hình thái ngoài, sức khỏe tương tự như cá mè.khỏe tương tự như cá mè.Thường chọn cá vào tháng 10, cá đực Thường chọn cá vào tháng 10, cá đực thường dài hơn cá cái, chiều cao thân thường dài hơn cá cái, chiều cao thân nhỏ hơn cá cái. Căn cứ vào lỗ hậu môn, nhỏ hơn cá cái. Căn cứ vào lỗ hậu môn, sinh dục. sinh dục. Mật độ thả : từ 15 – 25 kg/ 100m2,Mật độ thả : từ 15 – 25 kg/ 100m2,Không cần nuôi ghép.Không cần nuôi ghép.

Page 31: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 31

3. Chăm sóc và quản lý3. Chăm sóc và quản lýKhông chia giai đoạn nuôi vỗKhông chia giai đoạn nuôi vỗThức ăn:Thức ăn:- Là cá ăn đáy, thuộc dạng ăn tạp, vì vậy có thể sử dụng nguồn - Là cá ăn đáy, thuộc dạng ăn tạp, vì vậy có thể sử dụng nguồn phân bón đặc biệt là phân chuồng để tạo nguồn thức ăn đáy cho cá.phân bón đặc biệt là phân chuồng để tạo nguồn thức ăn đáy cho cá.Tiến hành bón phân chuồng 5 – 7 kg/100m2. Phân không cần rải đều Tiến hành bón phân chuồng 5 – 7 kg/100m2. Phân không cần rải đều mà chỉ cần rải ở một góc ao. Khi nhiệt độ nước ao tăng thì ngưng mà chỉ cần rải ở một góc ao. Khi nhiệt độ nước ao tăng thì ngưng bón phân. bón phân. Thức ăn tinh: bột các loại ngũ cốc, bột gạo, bắp, mè, bột cá. Các loại Thức ăn tinh: bột các loại ngũ cốc, bột gạo, bắp, mè, bột cá. Các loại bột này có thể hấp, viên thành viên cho xuống sàng ăn hoặc rải ở các bột này có thể hấp, viên thành viên cho xuống sàng ăn hoặc rải ở các góc ao.góc ao.Thức ăn tổng hợp cho cá còn có thành phần Pr chiếm 25 – 30%. Thức Thức ăn tổng hợp cho cá còn có thành phần Pr chiếm 25 – 30%. Thức ăn viên (công nghiệp) cho ăn 3% trọng lượng thân/ngày, thức ăn chế ăn viên (công nghiệp) cho ăn 3% trọng lượng thân/ngày, thức ăn chế biến 3 – 4 %/ngày. biến 3 – 4 %/ngày. Có thể dùng thóc mầm cho ăn 5 - 10% trọng lượng thân.Có thể dùng thóc mầm cho ăn 5 - 10% trọng lượng thân.- Chú ý mức độ thành thục của tuyến sinh dục để giảm lượng thức - Chú ý mức độ thành thục của tuyến sinh dục để giảm lượng thức ăn hoặc gói cho ăn và chuẩn bị cho cá đẻ.ăn hoặc gói cho ăn và chuẩn bị cho cá đẻ.

Page 32: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 32

Quản lý môi trường ao nuôiQuản lý môi trường ao nuôiĐối với cá chép thì không cần kích Đối với cá chép thì không cần kích nước. Chỉ thay hoặc thêm một ít nước nước. Chỉ thay hoặc thêm một ít nước để giảm độ đục của ao, mức nước yêu để giảm độ đục của ao, mức nước yêu cầu 1 – 1,2m, thay 10 – 15 ngày/lần.cầu 1 – 1,2m, thay 10 – 15 ngày/lần.Chú ý xem xét có cá đực hoặc cái lẫn Chú ý xem xét có cá đực hoặc cái lẫn lộn và khi nhiệt độ tăng hoặc có mưa lộn và khi nhiệt độ tăng hoặc có mưa thì cá dễ đẻ trong ao.thì cá dễ đẻ trong ao.Có thể sinh sản tháng 1 dương lịch ở Có thể sinh sản tháng 1 dương lịch ở miền Bắc.miền Bắc.

Page 33: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 33

1. Ao nuôi và chuẩn bị ao nuôi vỗ- Diện tích: 1000 - 1500m2, mực nước 1,2 -1,8m- Chuẩn bị: tương tự quy trình chung- Bè nuôi: 5 – 10m x 15 – 20m x 3 – 5m2. Cá và ký thuật thả cá- Tháng 10 - 12 - Mật độ 20 – 30kg/100m2

- Cá đực và cá cái chung3. Chăm sóc và quản lý- Thức ăn được sử dụng là thức ăn tổng hợp hoặc thức ăn chế

biến, có hàm lượng Protein từ > 27%.- Có thể sử dụng cám gạo, bột cá 50%, bột đậu, ốc, cá tạp,

Premix trộn với nhau.- Khẩu phần 5 -7% trọng lượng thân. - Môi trường ao nuôi: có thể thay một phần nước < 30%, 5 –

7 ngày/lần

KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ TRA

Page 34: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 34

DÙng KDT kích thích cho cá thành DÙng KDT kích thích cho cá thành thụcthụcHCG: 100 – 300UI/kg cá cáiHCG: 100 – 300UI/kg cá cáiLRHA: 5 - 10µg/kg cá cáiLRHA: 5 - 10µg/kg cá cáiBè nuôi: rộng x dài: 4m x 4m; 3m x Bè nuôi: rộng x dài: 4m x 4m; 3m x 5m; độ sâu của bè 3 – 4m. Có thể 5m; độ sâu của bè 3 – 4m. Có thể dùng bè nuôi cá tradùng bè nuôi cá traBè được neo trên sông, khu vực có Bè được neo trên sông, khu vực có nước chảy.nước chảy.Mật độ cá tra 8 – 10 con/m3; basa Mật độ cá tra 8 – 10 con/m3; basa 4 – 5 con/m3. Cỡ cá 4 – 8kg/con.4 – 5 con/m3. Cỡ cá 4 – 8kg/con.Sức sinh sản, cá ba sa 200 – 300g Sức sinh sản, cá ba sa 200 – 300g trứng/ca 6kg; Cá Tra 600 – 700 g trứng/ca 6kg; Cá Tra 600 – 700 g trứng/ca 6kg.trứng/ca 6kg.m 1 tuần /lầnm 1 tuần /lần

Page 35: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 35

KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ RÔ ĐỒNG

1. Ao nuôi và chuẩn bị ao nuôi vỗ- Diện tích: 300 – 500m2, mực nước 0,8 – 1m- Chuẩn bị: tương tự quy trình chung- Giai nuôi 3 – 20m2

2. Cá và ký thuật thả cá- Tháng 12 hoặc đầu mùa mưa- Mật độ 4 – 6 con/m2 (40 – 50kg/100m2)- Thả cá đực và cá cái chung

3. Chăm sóc và quản lý- Thức ăn được sử dụng là thức ăn tổng hợp hoặc thức ăn chế

biến, có hàm lượng Protein từ 25 – 27%.- Có thể sử dụng cám gạo 25%, ruốc khô 25%, bột cá 50%,

lượng thức ăn sử dụng hàng ngày từ 2 -3% trọng lượng thân. - Môi trường ao nuôi: có thể thay một phần nước < 30%

Page 36: Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ

Võ Chí Thuần 49bh Th.s Võ Ngọc Thám 36

KỸ THUẬT NUÔI VỖ CÁ SẶC RẰN1. Ao nuôi và chuẩn bị ao nuôi vỗ- Diện tích: 300 – 500m2, mực nước 0,8 – 1m- Chuẩn bị: tương tự quy trình chung2. Cá và ký thuật thả cá- Tháng 12 hoặc đầu mùa mưa- Mật độ 4 – 6 con/m2 (30 – 40kg/100m2)- Thả cá đực và cá cái chung

3. Chăm sóc và quản lý- Thức ăn được sử dụng là thức ăn tổng hợp hoặc thức ăn chế

biến, có hàm lượng Protein từ 25 – 27%.- Có thể sử dụng cám gạo 25%, ruốc khô 25%, bột cá 50%,

lượng thức ăn sử dụng hàng ngày từ 2 -3% trọng lượng thân. - ĐỊNH KỲ BÓN PHÂN CHO AO NUÔI- Môi trường ao nuôi: có thể thay một phần nước < 30%