14
LOGO Trường Đại Học An Giang Khoa Kinh Tế - QTKD Chuyên đề năm 3: GVHD: Ths Trần Đức Tuấn SVTH: Nguyễn Văn Chí MSSV: DTC083405 Chuyên ngành: Tài Chính Doanh Nghiệp.

Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

LOGOTrường Đại Học An GiangKhoa Kinh Tế - QTKD

Chuyên đề năm 3:

GVHD: Ths Trần Đức Tuấn

SVTH: Nguyễn Văn Chí

MSSV: DTC083405

Chuyên ngành: Tài Chính Doanh Nghiệp.

Page 2: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

NỘINỘIDUNGDUNG

1 Cơ sở hình thành đề tài.

2 Mô hình nghiên cứu.

3 Tác động của các yếu tố đến mô hình.

4 Các giải pháp gia tăng lợi nhuận.

Page 3: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

Đề tài

Tạolợi nhuận

Vốn trongDN

Sử dụng hiệu quả

1.Cơ sở hình thành đề tài.

Page 4: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

Đặc điểm ngành

Chi phí cơ hội(hoặc chi phí sử dụng vốn)

Lợi nhuận

Chính sách tín dụng của đối thủ

cạnh tranh

Lượng vốn đầu

tư vào tài sản lưu

động

Vòng quay

vốn lưu động

Quản trị vốn lưu động

Tiền mặtHàng tồn kho

Khoản phải thu Giá vốn hàng bán

2. Mô hình nghiên cứu.

Page 5: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

Tiền mặt.

Hàng tồn kho.

Khoản phải thu.

Vốn lưu độngtrong DN

3.Tác động của các yếu tố đến mô hình.

Page 6: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

Lượng vốn đầu tư vào TSLD

Tăng chi phí

Rủi ro thanh khoản

Cao

Thấp

Lãng phí vốn

Khả năng phản ứng với thị trường thấp.

3.Tác động của các yếu tố đến mô hình.

Page 7: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

3.1 Đặc điểm ngành.

Yếu tố thời vụYếu tố thời vụ

Sản phẩmSản phẩm

Khác…

Lượng vốn đầu tư

3.Tác động của các yếu tố đến mô hình.

Page 8: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

3.2 Chính sách tín dụng đối thủ.

Đối thủCạnh tranh.

Thay đổi tín dụng.

Doanh nghiệp

.

Kéo dài thời

gian nợ.

Tăng chiết khấu.

Thay đổi tín dụng.

Lượng vốn đầu tư.

Page 9: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

3.3 Vòng quay VLD.

Lợi nhuận

Chi phí

Vòng quay VLD

Giảm

Giảm

Lớn

Tăng

Lượng vốnđầu tư vào VLD

Lớn Thấp

Page 10: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

4.1.Xác định chính xác nhu cầu VLD.

Lập kế hoạch sử dụng vốn

Phân tích chi tiêu vốn kỳ trước

Lập kế hoạch huy động vốn

4. Các giải pháp gia tăng lợi nhuận.

Page 11: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

4.2. Quản lý KPT, hạn chế vốn bị chiếm dụng.

Áp dụng biện pháp tài chính thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm và hạn chế vốn bị chiếm dụng

Lập bảng theo dõi nợ và xúc tiến các biện pháp thu nợ.

Phân loại KH (KH lớn và KH nhỏ)

Page 12: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

4.3. Sử dụng hiệu quả vốn bằng tiềntạm thời nhàn rỗi.

Dự trữ tiền mặt cần thiết cho các hoạt động thường xuyên.

Đầu tư tài chính ngắn hạn các khoản tiền nhàn rỗi.

Page 13: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405

4.4. Quản lý HTK, giảm thiểu chi phí lưu kho.

Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh, kiểm tra chất lượng hàng hóa.

Bảo quản tốt hàng tồn kho, tìm biện pháp giải phóng hàng ứ động.

Theo dõi sự biến động của thị trường, dự đoán và điều chỉnh kịp thời việc xuất,nhập hàng hóa.

Page 14: Dh9 tc nguyenvanchi_dtc083405