Upload
huynh-loc
View
73
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
LOGO
Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ phần Việt An
2009 - 2010
GVHD: NCS.ThS. Tô Thiện Hiền
SVTH: Lý Phương Thảo
Mục tiêu nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu
Ý nghĩa đề tài
MỞ ĐẦU NỘI DUNG
1 Cơ sở lý thuyết về hiệu quả sử dụng VLĐ
2 Thực trạng hiệu quả sử dụng VLĐ tại công ty Cổ phần Việt An
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng VLĐ tại công ty
3
1.Cơ sở lý thuyết về hiệu quả sử dụng VLĐ
Khái niệmVốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của tài sản lưu động, tham gia trực tiếp vào quá trình SXKD
TSLĐ
Tài sản lưu động lưu thông
Tài sản lưu động sản xuất
Đặc điểm vốn lưu động
Lưu chuyển nhanh
Dịch chuyển một lần vào quá trình SXKD
Hoàn thành 1 vòng tuần hoàn
Luôn thay đổi hình thái
Phân loại
Theo vai trò Theo vai trò Hình thái biểu hiện Hình thái biểu hiện Nguồn hình thànhNguồn hình thành
-VLĐ dự trữ SX
- VLĐ sản xuất
- VLĐ lưu thông
-Vốn vật tư hàng hóa
- Vốn tiền tệ
- Vốn chủ sở hữu
- Vốn đi vay
Các chỉ số đánh giá HQSD VLĐ
Kỳ luân chuyển VLĐ
Kỳ thu tiền
Khả năng thanh toán hiện hành
Vòng quay vốn lưu động Khả năng thanh toán nhanh
Hệ số đảm nhiệm VLĐ
Vòng quay KPT
Vòng quay HTK
Sức sinh lời VLĐ
Giới thiệu về công ty Cổ phần Việt An
8/2004 12/2004 2/2007 2008
CÔNG TY TNHHANGIANG-BASA
CÔNG TY TNHH VIỆT AN
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT AN
2. Thực trạng hiệu quả sử dụng VLĐ tại cty Việt An 2009 - 2010
Ngành nghề kinh doanh
Khai thác, nuôi trồng thủy sảnChế biến thủy hải sảnMua bán thủy hải sảnMua bán thực phẩm Sản xuất thức ăn gia súc
Thực trạng tình hình sử dụng VLĐ Tình hình hoạt động kinh doanh Tình hình thực hiện doanh thu thuần so với kế hoạch
Tình hình thực hiện lợi nhuận so với kế hoạch
Cơ cấu tài sản năm 2009-2010Cơ cấu vốn lưu động năm 2009 và 2010
Tình hình biến động vốn lưu động 2009-2010
Các chỉ tiêu đánh giá HQD VLĐ
Vòng quay vốn lưu động và kỳ luân chuyển
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010
Chênh lệch
Giá trị %
Doanh thu thuần 1.221.194.117.570 1.585.714.142.773 364.520.025.203 29,85
VLĐ bình quân 657.105.705.643 981.661.085.553 324.555.379.911 49,39
Vòng quay VLĐ 1,86 1,62 -0,24 -13,08
Kỳ luân chuyển VLĐ 194 223 29,15 15,05
Chỉ tiêuNăm 2009 Năm 2010
Chênh lệch
Giá trị %
Doanh thu thuần 1.221.194.117.570 1.585.714.142.773 364.520.025.203 29,85
Giá vốn hàng bán 990.798.267.791 1.273.695.249.837 282.896.982.046 28,55
Hàng tồn kho 340.358.011.417 318.520.609.725 -21.837.401.692 -6,42
Khoản phải thu 390.880.099.691 782.407.674.121 391.527.574.430 100,17
Vòng quay HTK 2,91 4,00 1,09 37,46
Vòng quay KPT 3,12 2,03 -1,09 -34,94
Kỳ thu tiền bình quân 116 178 62 53,45
Khả năng thanh toán hiện hành 2009-2010Tình hình khả năng thanh toán nhanh 2009-2010
Kết quả đạt được
11 Doanh thu thuần tăng hơn năm trước và vượt chỉ tiêu kế hoạch
22 Tốc độ quay hàng tồn kho được cải thiện
33 Khả năng thanh toán được cải thiện
Hạn chế chủ yếu
Lợi nhuận không đạt kế hoạch
Cơ cấu vốn chưa hợp lý
Vòng quay VLĐ thấp & kỳ luân chuyển dài
Sức sinh lời VLĐ chưa cao
Hệ số đảm nhiệm tăng hơn trước
Xác định nhu cầu vốn lưu động
Quản lý tốt vốn lưu động
Đẩy mạnh sản xuất kinh doanh
-Xác định nhu cầu của kỳ kế hoạch- Lập kế hoạch huy động vốn - Căn cứ vào kế hoạch để có điều chỉnh đối với thực tế
-Tiền và tương
đương tiền
-Khoản phải thu
- Hàng tồn kho
-Thực hiện tốt chiến lược sản phẩm -Tăng cường công tác tiếp thị-Chính sách đối với khách hàng lớn
-Lập kế hoạch dữ trữ hàng tồn kho - Bảo quản hàng tồn kho -Kiểm tra chất lượng hàng hóa-Khai thác năng suất của máy móc
-Tăng cường đánh giá vị thế tín dụng -Theo dõi khoản phải thu: kỳ thu tiền, phân tích tuổi nợ - Đẩy mạnh công tác thu nợ
-Hoạch định ngân
sách tiền mặt
-Theo dõi dòng thu,
chi
3. Một số giải pháp nâng cao HQSD VLĐ
KIẾN NGHỊ - KẾT LUẬN
Đối với nhà nước:
- Tạo điều kiện cho thị trường tài chính phát
triển ổn định
- Tạo môi trường kinh tế thông thoáng
Đối với công ty Cổ phần Việt An:
- Giám sát hoạt động sản xuất kinh doanh
- Quản lý hoạt động sử dụng vốn lưu động
LOGO