124

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

1

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2007

KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC

HÀ NỘI – 2007

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

2

2

Chương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng Khoa học và Đào tạo khoa CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC chính thức thông qua ngày …tháng … năm ….

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

3

3

MỤC LỤC PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...............................................................................9

1 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO .............................................................................11 1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo ....................................................................11 1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo...................................................11

1.2.1 Chuyên ngành Công nghệ Hữu cơ hoá dầu..............................................................11 1.2.2 Chuyên ngành Công nghệ vật liệu polyme-compozit ................................................12 1.2.3 Chuyên ngành Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại ............................................12 1.2.4 Chuyên ngành Công nghệ vật liệu silicat...................................................................13 1.2.5 Chuyên ngành Công nghệ các chất vô cơ.................................................................13 1.2.6 Chuyên ngành Công nghệ hoá lý...............................................................................14 1.2.7 Chuyên ngành Qúa trình và thiết bị CNHH................................................................15 1.2.8 Chuyên ngành Công nghệ xenluloza và giấy ............................................................15 1.2.9 Chuyên ngành Công nghệ hoá dựợc & Hóa chất Bảo vệ thực vật ...........................15 1.2.10 Chuyên ngành Máy và thiết bị công nghiệp Hoá chất – Dầu khí...............................16 1.2.11 Chuyên ngành công nghệ in ......................................................................................16

2 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT HOÁ HỌC .......................................................17 2.1 Mục tiêu đào tạo......................................................................................................................17 2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Hoá học........................................................18 2.3 Danh mục học phần chi tiết.....................................................................................................20

2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Hữu cơ-Hoá dầu......................20 2.3.2 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Polyme-Compozit .......23 2.3.3 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Điện hoá và Bảo vệ kim loại ....26 2.3.4 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Silicat ..........................28 2.3.5 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ các chất vô cơ .........................31 2.3.6 Danh mục các học phần chuyên ngành Hoá lý .........................................................34 2.3.7 Danh mục các học phần chuyên ngành Quá trình thiết bị công nghệ hoá học .........37 2.3.8 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Xenluloza và Giấy....................40 2.3.9 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Hóa dược & Hóa chất Bảo vệ thực

vật .......................................................................................................................43 2.3.10 Danh mục các học phần chuyên ngành Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất........46 2.3.11 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ In ..............................................49

2.4 Kế hoạch học tập chuẩn (từ học kỳ 3) ....................................................................................52 2.4.1 Chuyên ngành Công nghệ Hữu cơ-Hoá dầu .............................................................52 2.4.2 Chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Polyme Compozit...............................................53 2.4.3 Chuyên ngành Công nghệ Điện hoá và Bảo vệ Kim koại..........................................54 2.4.4 Chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Silicat..................................................................55 2.4.5 Chuyên ngành Công nghệ các chất vô cơ.................................................................56 2.4.6 Chuyên ngành Công nghệ Hoá lý ..............................................................................57 2.4.7 Chuyên ngành Quá trình thiết bị công nghệ hoá học ................................................58 2.4.8 Chuyên ngành Xenluloza và Giấy..............................................................................59 2.4.9 Chuyên ngành Công nghệ Hoá dược & Hóa chất Bảo vệ thực vật...........................60 2.4.10 Chuyên ngành Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất...............................................61 2.4.11 Chuyên ngành Công nghệ in .....................................................................................62

3 DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA ................................................................................. 123 3.1 Danh sách các học phần...................................................................................................... 123

CH4622 138 CH4623 138

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

4

4

CH4682 139 3.2 Mô tả nội dung các học phần ............................................................................................... 141

CH1010 HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG................................................................................... 141 CH3000 HÓA LÝ 1 - CẤU TẠO CHẤT............................................................................ 141 CH3001 HÓA LÝ 1 ( Máy hoá )....................................................................................... 141 CH3002 HÓA LÝ (cho ngành CNSH và thực phẩm) ..................................................... 142 CH3003 HÓA LÝ (cho ngành CN môi trường) ............................................................... 142 CH3004 HÓA LÝ (cho ngành KT vật liệu) ...................................................................... 142 CH3010 HÓA LÝ 2 - NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC.............................................................. 142 CH3011 HÓA LÝ 2 ( Máy hoá )....................................................................................... 142 CH3020 HÓA LÝ 3 - ĐỘNG HÓA HỌC VÀ HẤP PHỤ ................................................... 143 CH3030 HÓA LÝ 4 - ĐIỆN HÓA HỌC VÀ HÓA KEO..................................................... 143 CH3100 HOÁ HỌC VÔ CƠ 1 ......................................................................................... 143 CH3110 HÓA HỌC VÔ CƠ 2 (KTHH) ............................................................................ 143 CH3121 HOÁ VÔ CƠ (MÁY HOÁ VÀ IN)....................................................................... 144 CH3122 HOÁ VÔ CƠ (CN MÔI TRƯỜNG, CN THỰC PHẨM VÀ LUYỆN KIM)................ 144 CH3200- CH3210 HOÁ HỮU CƠ (KTHH)........................................................................... 144 CH3201- CH3211 HÓA HỮU CƠ (CN IN)........................................................................... 144 CH3221 HÓA HỮU CƠ (MÁY VÀ THIẾT BỊ HOÁ CHẤT).............................................. 144 CH3222 HÓA HỮU CƠ (LUYỆN KIM) ........................................................................... 144 CH3223 HÓA HỮU CƠ (CN SINH HỌC & THỰC PHẨM) ............................................ 145 CH3224 HÓA HỮU CƠ (CN MÔI TRƯỜNG) ................................................................ 145 CH3225 HÓA HỮU CƠ (CN NHUỘM)........................................................................... 145 CH3300 HOÁ HỌC PHÂN TÍCH 1 (KTHH) .................................................................... 145 CH3301 HÓA PHÂN TÍCH 1 (MÁY HOÁ)....................................................................... 145 CH3302 HOÁ PHÂN TÍCH 1 (CN NHUỘM) ................................................................... 145 CH3303 HÓA PHÂN TÍCH 1 (CN MÔI TRƯỜNG)......................................................... 146 CH3304 HÓA PHÂN TÍCH (CN SH-TP) ......................................................................... 146 CH3305 HÓA PHÂN TÍCH 1(CN Vật liệu ) ..................................................................... 146 CH3310 HÓA HỌC PHÂN TÍCH 2.................................................................................. 146 CH3311 HÓA HỌC PHÂN TÍCH 2(MÁY VÀ THIẾT BỊ HOÁ CHẤT) .............................. 146 CH3312 HÓA PHÂN TÍCH 2(CN nhuộm) ....................................................................... 146 CH3313 HÓA PHÂN TÍCH 2 (CN MÔI TRƯỜNG)......................................................... 146 CH3320 PHÂN TÍCH BẰNG CÔNG CỤ ......................................................................... 147 CH3321 PHÂN TÍCH BẰNG CÔNG CỤ (máy hoá) ........................................................ 147 CH3400 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 1 .................................... 147 CH3401 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 1 ( CN sinh học& thực phẩm)

......................................................................................................................... 147 CH3410 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 2 .................................... 147 CH3411 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 2 ( CN sinh học& thực phẩm)

......................................................................................................................... 148 CH3420 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 3 .................................... 148 CH3430 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 4 .................................... 148 CH3440 ĐỒ ÁN QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ .................................................................... 148 CH3450 ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CN HOÁ HỌC................................................ 148 CH3460 MÔ HÌNH VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CNHH ..................................................... 148 CH3470 KỸ THUẬT HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG................................................................ 148 CH3600 ĐẠI CƯƠNG KỸ THUẬT IN ............................................................................. 149 CH3610 LÝ THUYẾT MÀU ............................................................................................. 149 CH3620 LÝ THUYẾT PHỤC CHẾ .................................................................................. 149 CH3630 VẬT LIỆU NGHÀNH IN..................................................................................... 149 CH3800 XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP............................................................................ 149

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

5

5

CH4000 ĐỘNG HỌC XÚC TÁC ..................................................................................... 150 CH4001 TỔNG HỢP CÁC HỢP CHẤT TRUNG GIAN................................................. 150 CH4002 HOÁ HỌC DẦU MỎ.......................................................................................... 150 CH4003 HOÁ HỌC XENLULOZA - GIẤY....................................................................... 150 CH4004 SẢN PHẨM DẦU MỎ........................................................................................ 150 CH4005 PHÂN TÍCH HOÁ LÝ ............................................................................................. 150 CH4006 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN DẦU......................................................................... 151 CH4007 CHUYÊN ĐỀ..................................................................................................... 151 CH4008 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN KHÍ........................................................................... 151 CH4009 HÓA HỌC VÀ HÓA LÝ POLYME..................................................................... 151 CH4010 CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP HỮU CƠ HÓA DẦU ............................................. 151 CH4011 ĐƯỜNG ỐNG BỂ CHỨA................................................................................. 152 CH4012 THIẾT BỊ TỔNG HỢP HỮU CƠ HÓA DẦU..................................................... 152 CH4014 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH 1 ................................................................... 152 CH4016 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH 2 ................................................................... 152 CH4018 HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THAN............................................... 152 CH4020 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH.............................................................. 152 CH4060 HOÁ HỌC POLYME......................................................................................... 152 CH4061 HOÁ HỌC DẦU MỎ.......................................................................................... 152 CH4062 HOÁ LÝ POLYME............................................................................................. 153 CH4063 ĐỘNG HỌC XÚC TÁC ..................................................................................... 153 CH4064 KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHẤT DẺO ................................................................. 153 CH4065 THIẾT BỊ PHẢN ỨNG....................................................................................... 153 CH4066 HOÁ HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU POLYME COMPOZIT....................... 153 CH4067 HÓA HỌC XENLULOZA VÀ GIẤY ........................................................................ 153 CH4068 KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHẤT TẠO MÀNG VÀ SƠN....................................... 154 CH4069 HOÁ HỌC POLYME PHÂN HUỶ SINH HỌC................................................... 154 CH4070 KỸ THUẬT GIA CÔNG CAO SU ...................................................................... 154 CH4071 HOÁ HỌC POLYME Y SINH............................................................................ 154 CH4072 KỸ THUẬT GIA CÔNG CHẤT DẺO ................................................................. 154 CH4073 HOÁ HỌC POLYME SILICON.......................................................................... 154 CH4074 MÔI TRƯỜNG TRONG GIA CÔNG VẬT LIỆU POLYME VÀ COMPOZIT ..... 154 CH4075 CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC POLYME BLEND..................................................... 155 CH4076 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CÔNG VẬT LIỆU POLYME ........................................ 155 CH4077 CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC VẬT LIỆU POLYME NANOCOMPOZIT.................. 155 CH4120 ĐIỆN HOÁ LÝ THUYẾT.................................................................................... 155 CH4121 VẬT LIỆU HỌC TRONG ĐIỆN HOÁ ................................................................ 155 CH4122 CÔNG NGHỆ MẠ ............................................................................................. 155 CH4123 GIA CÔNG XỬ LÝ BỀ MẶT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC VÀ ĐIỆN HOÁ156 CH4124 ĐIỆN HÓA BỀ MẶT .......................................................................................... 156 CH4125 ĐIỆN HOÁ VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG ............................................................. 156 CH4126 THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ TRONG ĐIỆN HOÁ...................... 156 CH4127 KỸ THUẬT ĐO ĐIỆN HOÁ ............................................................................... 156 CH4128 ĂN MÒN KIM LOẠI ........................................................................................... 157 CH4129 ĂN MÒN VÀ BẢO VỆ VẬT LIỆU TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ QUYỂN.......... 157 CH4130 ĐIỆN PHÂN THOÁT KIM LOẠI ........................................................................ 157 CH4132 ĐIỆN PHÂN KHÔNG THOÁT KIM LOẠI .......................................................... 157 CH4134 TỔNG HỢP ĐIỆN HOÁ HỮU CƠ .................................................................... 157 CH4136 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH ...................................................................... 158 CH4138 NGUỒN ĐIỆN HOÁ HỌC................................................................................. 158 CH4180 ANH VĂN KHOA HỌC KỸ THUẬT 1................................................................ 158 CH4183 ANH VĂN KHOA HỌC KỸ THUẬT 2................................................................ 158

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

6

6

CH4184 HOÁ LÝ SILICÁT 1 ........................................................................................... 158 CH4185 TIN HỌC TỰ ĐỘNG HOÁ TRONG NHÀ MÁY SILICAT 2............................... 158 CH4186 KHOÁNG VẬT HỌC SILICÁT........................................................................... 159 CH4187 THIẾT BỊ CÁC NHÀ MÁY SILICÁT 2 ............................................................... 159 CH4188 THIẾT BỊ CÁC NHÀ MÁY SILICAT 1 ............................................................... 159 CH4189 HOÁ LÝ SILICÁT 2 ........................................................................................... 159 CH4190 LÒ SILICÁT1..................................................................................................... 159 CH4191 LÒ SILICÁT 2.................................................................................................... 159 CH4192 TIN HỌC TỰ ĐỘNG HOÁ TRONG NHÀ MÁY SILICAT 1............................... 160 CH4196 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU KẾT DÍNH................................................................. 160 CH4198 CÔNG NGHỆ GỐM SỨ 1................................................................................ 160 CH4200 CÔNG NGHỆ THUỶ TINH 1 ............................................................................ 160 CH4202 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU CHỊU LỬA 1 ............................................................. 160 CH4204 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH ...................................................................... 161 CH4205 CÔNG NGHỆ GỐM THUỶ TINH...................................................................... 161 CH4241 ĐIỆN HOÁ KỸ THUẬT...................................................................................... 161 CH4242 NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT HOÁ HỌC............................................................... 161 CH4243 XỬ LÝ NƯỚC................................................................................................... 161 CH4244 GIẢN ĐỒ PHA .................................................................................................. 161 CH4245 CÔNG NGHỆ NANO ........................................................................................ 162 CH4246 HOÁ HỌC CHẤT RẮN VÔ CƠ......................................................................... 162 CH4247 THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHỆ CÁC CHẤT VÔ CƠ ..................................... 162 CH4248 ĐỘNG HOÁ HỌC VÀ THIẾT BỊ PHẢN ỨNG ................................................... 162 CH4249 CÔNG NGHỆ XẠ HIẾM.................................................................................... 162 CH4250 KỸ THUẬT TÁCH VÀ LÀM SẠCH .................................................................... 162 CH4251 CÔNG NGHỆ MUỐI KHOÁNG......................................................................... 162 CH4252 VẬT LIỆU VÔ CƠ ............................................................................................. 162 CH4253 GỐM KỸ THUẬT............................................................................................... 163 CH4255 TỰ ĐỘNG HÓA TRONG CÔNG NGHỆ HÓA VÔ CƠ ..................................... 163 CH4256 ĂN MÒN VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI....................................................................... 163 CH4257 CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN................................................................................ 163 CH4258 CÔNG NGHỆ PHÂN BÓN................................................................................ 163 CH4260 CÔNG NGHỆ CÁC CHẤT NITƠ ...................................................................... 164 CH4262 CÔNG NGHỆ AXIT........................................................................................... 164 CH4264 CÔNG NGHỆ SÔĐA VÀ CÁC CHẤT KIỀM ..................................................... 164 CH4266 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH ...................................................................... 164 CH4300 HOÁ HỌC CHẤT RẮN...................................................................................... 164 CH4301 HÓA HỌC TÍNH TOÁN..................................................................................... 164 CH4302 NHIỆT ĐỘNG HỌC THỐNG KÊ , KHÔNG CÂN BẰNG .................................. 164 CH4303 CHUYÊN ĐỀ I ( XÚC TÁC PHỨC VÀ ỨNG DỤNG )....................................... 165 CH4304 HÓA LÝ CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT ............................................................. 165 CH4305 CHUYÊN ĐỀ 2 ( CÁC PHẢN ỨNG XÚC TÁC TRONG CÔNG NGHỆ MÓI VÀ BẢO

VỆ MÔI TRƯỜNG )......................................................................................... 165 CH4306 CÁC PHƯƠNG PHÁP VẬT LÝ VÀ HÓA LÝ NGHIÊN CỨU CẤU TẠO CHẤT 165 CH4307 CHUYÊN ĐỀ 3 (ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG ĐIỆN CỰC) .......................... 166 CH4308 KỸ THUẬT XÚC TÁC ....................................................................................... 166 CH4309 KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI....................................................................... 166 CH4310 HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT PHỨC................................................................. 166 CH4311 HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT ................... 166 CH4312 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA HỌC VÀ TỔNG HỢP HỮU CƠ ..... 166 CH4313 HÓA HỌC VẬT LIỆU TIÊN TIẾN...................................................................... 167 CH4314 ĐIỆN HÓA LÝ THUYẾT.................................................................................... 167

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

7

7

CH4316 THIẾT BỊ PHẢN ỨNG....................................................................................... 167 CH4360 QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU .......................... 167 CH4361 NGUYÊN LÝ CHUYỂN QUI MÔ TRONG CÔNG NGHÊ HÓA HỌC ............... 167 CH4362 KỸ THUẬT HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG................................................................ 167 CH4363 LÝ THUYẾT TẬP HỢP HẠT............................................................................. 168 CH4364 ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC............................... 168 CH4366 MÔ HÌNH VÀ ĐIỀU KHIỂN............................................................................... 168 CH4367 CƠ SỞ KỸ THUẬT NANO ............................................................................... 168 CH4368 THUỶ LỰC VÀ PHÂN RIÊNG HỆ KHÔNG ĐỒNG NHẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP

CƠ HỌC .......................................................................................................... 168 CH4369 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHƯNG LUYỆN ĐẲNG PHÍ VÀ CHƯNG

LUYỆN TRÍCH LY ........................................................................................... 168 CH4370 CÔNG NGHỆ MÀNG/MEMBRANE TECHNOLOGY ....................................... 169 CH4372 KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ................................................................................ 169 CH4374 KỸ THUẬT TÁCH CÁC HỖN HỢP NHIỀU CẤU TỬ ....................................... 169 CH4376 KỸ THUẬT PHẢN ỨNG.................................................................................... 169 CH4378 KỸ THUẬT HỆ THỐNG.................................................................................... 169 CH4380 TRUYỀN NHIỆT VÀ CHUYỂN KHỐI TRONG HỆ PHỨC TẠP ....................... 169 CH4382 CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ XỬLÝ PHẾ THẢI CÔNG NGHIỆP . 170 CH4384 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGHÀNH.................................................................... 170 CH4420 HÓA HỌC GỖ .................................................................................................. 170 CH4421 HÓA HỌC VÀ HÓA LÝ POLYME..................................................................... 170 CH4422 HÓA HỌC XENLULOZA................................................................................... 170 CH4423 ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT XENLULOZA VÀ GIẤY ....................... 170 CH4424 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT XENLULOZA.......................................................... 170 CH4425 CÔNG NGHỆ IN ĐẠI CƯƠNG......................................................................... 171 CH4426 CÔNG NGHỆ TẨY TRẮNG XENLULOZA ....................................................... 171 CH4427 KỸ THUẬT SẢN XUẤT BAO BÌ........................................................................ 171 CH4428 CÔNG NGHỆ CHUẨN BỊ BỘT GIẤY ............................................................... 171 CH4429 HÓA HỌC PHẦN ƯỚT..................................................................................... 171 CH4430 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIẤY....................................................................... 171 CH4431 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN GIẤY LOẠI VÀ KHỬ MỰC........................................... 172 CH4432 THIẾT BỊ SẢN XUẤT GIẤY VÀ BỘT GIẤY ..................................................... 172 CH4433 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CÔNG NGHIỆP GIẤY .............. 172 CH4434 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CÔNG NGHIỆP BỘT GIẤY VÀ GIẤY......... 172 CH4435 SẢN XUẤT BỘT GIẤY HIỆU SUẤT CAO......................................................... 172 CH4436 XỬ LÝ BỀ MẶT GIẤY....................................................................................... 172 CH4437 TÍNH CHẤT CỦA GIẤY VÀ THỬ NGHIỆM ...................................................... 172 CH4438 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH.............................................................. 173 CH4440 THỰC TẬP NHẬN THỨC................................................................................. 173 CH4442 THỰC TẬP KỸ THUẬT..................................................................................... 173 CH5008 THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ..................................................................................... 173 CH4480 CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TỔNG HỢP HỮU CƠ.......................................... 173 CH4481 PHÂN TÍCH CẤU TRÚC BẰNG PHỔ............................................................... 174 CH4482 HOÁ HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN .................................................... 174 CH4483 HOÁ HỌC MỸ PHẨM & HƯƠNG LIỆU ........................................................... 174 CH4484 CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TỔNG HỢP HOÁ DƯỢC HỮU CƠ .................... 174 CH4485 HOÁ HỌC CÂY THUỐC VÀ KỸ THUẬT CHIẾT XUẤT ................................... 175 CH4486 HOÁ BẢO VỆ THỰC VẬT ................................................................................ 175 CH4487 SẢN XUẤT THUỐC THEO TIÊU CHUẨN GMP.............................................. 175 CH4488 KỸ THUẬT TỔNG HỢP CÁC HỢP CHẤT CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC ......... 175 CH4490 CƠ SỞ KỸ THUẬT BÀO CHẾ.......................................................................... 175

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

8

8

CH4491 CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG HÓA DƯỢC.............................................. 176 CH4492, CH4496, CH4498 HOÁ DƯỢC & KT TỔNG HỢP 1, 2 , 3................................... 176 CH4493 KỸ THUẬT GIA CÔNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT .................................... 176 CH4494 KỸ THUẬT TỔNG HỢP CÁC HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT .................... 176 CH4495 KỸ THUẬT HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG................................................................ 176 CH4500 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH ...................................................................... 177 CH4504 THỰC TẬP NHẬN THỨC................................................................................. 177 CH4506 THỰC TẬP KỸ THUẬT..................................................................................... 177 CH4600 BƠM QUẠT MÁY NÉN ..................................................................................... 177 CH4602 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ THUỶ CƠ ............................................................... 177 CH4604 MÁY GIA CÔNG VẬT LI ỆU RẮN .................................................................... 178 CH4606 MÁY GIA CÔNG VẬT LI ỆU DẺO .................................................................... 178 CH4608 CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÁY VÀ THIẾT BỊ.................................................... 178 CH4610 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CHUYỂN KHỐI ................................................ 178 CH4612 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NHIỆT, THIẾT BỊ LẠNH .................................... 178 CH4613 CÔNG NGHỆ HỮU CƠ HOÁ DẦU .................................................................. 178 CH4614 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẤY ................................................................... 178 CH4615 CÔNG NGHỆ VÔ CƠ ĐIỆN HOÁ & SILICAT .................................................. 179 CH4616 THIẾT BỊ PHẢN ỨNG....................................................................................... 179 CH4617 THIẾT KẾ LẮP ĐẶT CÔNG TRÌNH HOÁ CHẤT .............................................. 179 CH4619 KỸ THUẬT ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ KIỆN........................................................ 179 CH4621 MÁY VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI................................................................. 179 CH4623 ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC............................... 179 CH4624 THỰC TẬP NHẬN THỨC TẠI NHÀ MÁY HOÁ CHẤT..................................... 180 CH4625 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ........................................................................ 180 CH4626 THỰC TẬP KỸ THUẬT..................................................................................... 180 CH4627 NHIỆT ĐỘNG HỌC KỸ THUẬT ....................................................................... 180 CH4631 KỸ THUẬT AN TOÀN & MÔI TRƯỜNG .......................................................... 180 CH4660 KỸ THUẬT SẮP CHỮ, DÀN TRANG, BÌNH BẢN ............................................ 180 CH4661 VẬT LIỆU IN ĐẶC BIỆT.................................................................................... 181 CH4662 KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH SỐ ............................................................................. 181 CH4664 KỸ THUẬT CHẾ KHUÔN IN............................................................................. 181 CH4665 CHẾ KHUÔN IN TỪ DỮ LIỆU SỐ ................................................................... 181 CH4666 KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ IN 1........................................................................... 181 CH4667 THIẾT KẾ MỘT SỐ NHÀ MÁY IN ĐIỂN HÌNH................................................. 181 CH4668 KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ IN 2........................................................................... 181 CH4669 KỸ THUẬT IN LƯỚI – IN LÕM......................................................................... 182 CH4670 KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ GIA CÔNG SAU IN .................................................. 182 CH4671 KỸ THUẬT IN SỐ ............................................................................................. 182 CH4672 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG NGÀNH IN ...................... 182 CH4673 KỸ THUẬT GIA CÔNG CÁC LOẠI SẢN PHẨM BAO BÌ .................................. 182 CH4674 TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT IN........................................................... 182 CH4675 TIÊU CHUẨN HOÁ QUÁ TRÌNH IN OFFSET .................................................. 183 CH4678 CƠ SỞ THIẾT KẾ NHÀ MÁY IN ...................................................................... 183 CH4680 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH.............................................................. 183 CH4684 KIỂM TRA VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM IN ................................ 183 CH4686 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH 1 ................................................................... 183 CH4688 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH 2 ................................................................... 183

Page 9: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Page 10: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn
Page 11: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

11

11

1 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo Mã ngành* Tên ngành chính thức Tên viết tắt Tên các chuyên ngành Tên viết tắt

CN Hữu cơ Hoá dầu Organic Synthesis and Petrochemical Technology

CN Vật liệu Polyme compozit Polymer and Composite Engineerings

CN Điện hoá & bảo vệ KL Electrochemical Engineering and Corrosion Protection

CN Vật liệu silicat Silicate Materials Technology

CN Các chất vô cơ Technology of Inorganic Compounds

CN Hoá lý Technology of Physical Chemistry

Quá trình & thiết bị CNHH Chemical Engineering

CN Xenluloza & giấy Cellulose and Paper Technology

CN Hoá dược & Hóa chất BVTV Pharmaceutical and Pesticides Technology

Máy & TB CN hoá chất-dầu khí Chemical and Petrochemical Process Equipment

Kỹ thuật Hoá học Chemical Engineering

CN in Printing Technology

* Cột mã ngành tạm thời để trống

1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo 1.2.1 Chuyên ngành Công nghệ Hữu cơ hoá dầu

Ngành học Công nghệ Hữu cơ - Hoá Dầu cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản chung về Công nghệ Hoá học và những kiến thức chuyên sâu về ngành tổng hợp hữu cơ và lọc hoá dầu (Động học xúc tác, Hóa học dầu mỏ, Sản phẩm dầu mỏ, Công nghệ chế biến dầu, Công nghệ chế biến khí, Công nghệ tổng hợp hữu cơ hóa dầu, Thiết bị TH hữu cơ hóa dầu…). Học viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở các nhà máy lọc hoá dầu, khí, các nhà máy tổng hợp hữu cơ, các Viện nghiên cứu, các cơ sở chế biến kinh doanh sản phẩm dầu mỏ.

Đồng thời, học viên còn được học thêm một số kiến thức về than, xenlulo, polyme, hoá chất bảo vệ thực vật (Hóa học và công nghệ chế biến than, Tổng hợp các hợp chất trung gian, Hoá học xenluloza, Phân tích hóa lý, Hoá bảo vệ thực vật, Hóa học, hóa lý polyme…) giúp cho người học có thể tìm kiếm việc làm ở diện rộng hơn.

Page 12: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

12

12

1.2.2 Chuyên ngành Công nghệ vật liệu polyme-compozit

Ngành Công nghệ hoá học vật liệu polyme và compozit là một trong 11 ngành thuộc Khoa Công nghệ Hoá học được Trung tâm NCVL Polyme trực tiếp đào tạo. Đây là nơi duy nhất kể từ Miền Trung trở ra đào tạo ngành nghề trên.

∗ Sinh viên học chuyên ngành sẽ được trang bị: − Hiểu biết về các kiến thức cơ bản về các trạng thái vật lý, cấu trúc, tính chất của polyme. − Hiểu biết về các phản ứng chính để tổng hợp và biến đổi polyme − Các hiểu biết cơ bản, cơ sở khoa học, công nghệ hoá học của vật liệu chất dẻo, cao su, sơn và

polyme compozit.

∗ Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các cơ quan nghiên cứu, đào tạo, tư vấn, thương mại hay điều hành sản xuất trong các lĩnh vực quan trọng như: √ Gia công chất dẻo (nhựa) √ Sản xuất và ứng dụng sơn, keo dán √ Chế tạo các sản phẩm cao su dân dụng và cao su kỹ thuật √ Chế tạo các sản phẩm từ vật liệu polyme compozit √ Nghiên cứu và phát triển vật liệu nanopolyme.

∗ Các ngành kinh tế thường có nhu cầu sử dụng kỹ sư công nghệ hoá học vật liệu polyme và compozit: √ Điện, điện tử √ Giao thông vận tải (lắp ráp ôtô, đóng tàu thuỷ, chế tạo toa xe đường sắt ..) √ Chế tạo máy √ Xây dựng √ Thuỷ lợi √ Khai thác dầu khí.

1.2.3 Chuyên ngành Công nghệ điện hoá và bảo vệ kim loại I. Mô tả chuyên ngành đào tạo

Chuyên ngành Điện hoá & bảo vệ kim loại bao gồm nhiều lĩnh vực trong sản xuất công nghiệp và trong nghiên cứu như công nghệ Mạ điện, mạ không điện kim loại và hợp kim; Điện phân ra kim loại (như Ni, Zn, Cu v,v), điện phân Al nóng chảy; Điện phân sản xuất các hoá chất như xút, Clo, MnO2 v v.. Sản xuất Pin, ắc qui, các nguồn điện cao cấp, Pin nhiên liệu, nguồn điện Quang điện hoá tích trữ và chuyển hoá năng lượng mặt trời; Bảo vệ kim loại của các công trình dàn khoan, cầu cảng, tàu biển v.v.. khỏi bị ăn mòn; Tổng hợp điện hoá các hợp chất hữu cơ; Xử lý môi trường; Cảm biến điện hoá trong y sinh; Công nghệ mạ nano; Vật liệu nano v.v.

Đây là chuyên ngành đa lĩnh vực nên đối với sinh viên khi ra trường, khả năng tìm việc là khá rộng, có thể thâm nhập vào nhiều công việc khác nhau, trải từ Bắc vào Nam.

II. Định hướng đào tạo và nghiên cứu khoa học

- Bộ môn có nhiệm vụ chủ yếu đào tạo ra các kỹ sư có chuyên môn sâu về các lĩnh vực của chuyên ngành để cung cấp cho các nhà máy và doanh nghiệp mạ điện, mạ nhúng nóng, các nhà máy điện phân sản xuất kim loại, điện phân Al nóng chảy, nhà máy pin, ắc qui, trạm bảo vệ cầu, cảng, dàn khoan dầu khí, các viện nghiên cứu, viện kỹ thuật quân sự v.v. . Cũng chỉ có ở Đại học Bách khoa Hà nội mới có Bộ môn chuyên ngành này, các tỉnh phía Nam chưa có.

- Đồng thời Bộ môn cũng có nhiệm vụ nghiên cứu sâu về các lĩnh vực của chuyên ngành để phục vụ tốt hơn công tác giảng dạy và phát triển chuyên môn. Các hướng nghiên cứu đang triển khai ở Bộ môn:

1)Nghiên cứu phục vụ giảng dạy

-Nghiên cứu lắp ráp các loại thiết bị đơn giản cho sinh viên thí nghiệm để có thể thực hành đo đường cong phân cực bằng tay. Chính việc đo thủ công các em đã hiểu được các khái niệm rất trừu tượng trong ngành Điện hoá như khái niệm phân cực, đường cong phân cực, điện thế điện cực v.v . Nhờ vậy các em mới có thể hiểu được bản chất việc đo đạc khi đo trên thiết bị hiện đại cũng như hiểu hơn về kiến thức lý thuyết điện hoá đã học.

2)Nghiên cứu tổng hợp vật liệu cho nguồn điện cao cấp

Page 13: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

13

13

• Hiện nay nhu cầu về sử dụng các nguồn điện cao cấp đang ngày càng rất lớn. So với các loại nguồn điện truyền thống, loại nguồn điện hóa học mới có nguyên lý tích trữ năng lượng hoàn toàn mới. Vật liệu cho nguồn điện hóa học mới có hoạt tính hóa học cao, có dung lượng, dòng phóng lớn hơn nhiều lần, kích thước lại gọn nhỏ, ít độc hơn hoặc không độc so với nguồn điện truyền thống. Có thể tạo được các mô đun để chạy điện cho xe máy, ô tô, thay cho nhiên liệu xăng dầu đang ngày càng ít đi. Nghiên cứu về nguồn điện hóa học mới, pin nhiên liệu, nguồn điện tích trữ và chuyển hóa năng lượng mặt trời trên thế giới đang phát triển với tốc độ vô cùng mạnh mẽ và đã cho ra đời các sản phẩm có tính đột phá về chất lượng.

Chúng tôi đã tổng hợp được vật liệu MnO2, LiMn2O4 và nghiên cứu quá trình phóng nạp của nguồn điện làm từ các vật liệu nói trên.

3) Nghiên cứu mạ điện

• Mạ điện là một mảng lớn trong chuyên ngành điện hoá, đã có từ lâu đời. Trên cơ sở các lớp mạ truyền thống, chúng tôi nghiên cứu mạ composit. Ví dụ lớp mạ Ni composit được tạo ra từ dung dịch điện ly của kim loại Ni có cho thêm một lượng hạt rắn SiC, có khả năng phân tán cao, có những tính chất đặc biệt, đáp ứng được nhu cầu cao của công nghiệp. Sự phân bố đồng đều các hạt rắn trong lớp mạ composit dẫn đến sự cải thiện các tính chất cơ-lý-hoá như tăng khả năng chịu mài mòn, tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa của lớp phủ. Gần đây, công nghệ vật liệu nano phát triển cho phép giảm kích thước các hạt rắn, đã dẫn đến công nghệ mạ mới tạo lớp mạ composit cũng phát triển theo. Tính chất của lớp mạ composit ngày càng được điều khiển tốt nhờ sử dụng các hạt kích thước micro đặc biệt là các hạt kích thước nano.

• Ngoài kỹ thuật mạ bằng dòng điện một chiều truyền thống, chúng tôi cho sử dụng dòng xung để nghiên mạ điện. Dòng xung ảnh hưởng tốt đến việc tăng tốc độ mạ, cũng như quá trình kết tinh kim loại tạo lớp mạ có độ đồng đều cao. Điện kết tủa tạo lớp mạ Ni composit bằng dòng xung là hướng nghiên cứu được quan tâm và công bố nhiều trong thời gian gần đây.

• Mạ các vật liệu micro-nano có tính chất từ trở khổng lồ, hoặc từ kháng khổng lồ, dạng màng mỏng, dạng dây và composit; Mạ hoá học, mạ trực tiếp kim loại lên nền nhựa; Tạo màng phủ chức năng cơ tính cao chống ăn mòn; Tạo màng thụ động Cr(III) thay thế Cr(VI).Tổng hợp polime dẫn, phôt phat hoá kim loại.

4) Nghiên cứu xử lý môi trường

• Xử lý Asen

Hiện nay nguồn nước ngầm tại một số tỉnh thành của Việt nam trong đó có cả Hà Nội, bị nhiễm asen với nồng độ vượt quá mức cho phép nhiều lần. Có thể dùng phương pháp hấp phụ để xử lý asen. Chúng tôi đã dùng MnO2 để nghiên cứu hấp phụ a sen và có được một số kết quả ban đầu có nhiều triển vọng ứng dụng.

• Xử lý bùn thải của nhà máy mạ Niken

Trong bùn thải của các nhà máy mạ Niken khi đem đi chôn lấp còn chứa các kim loại khác nhau. Hiện ở Việt Nam có hàng trăm cơ sở mạ của nhà nước và tư nhân, nên lượng bùn thải là khá lớn, làm ô nhiễm môi trường. Từ năm 2006 chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu xử lý bùn thải mạ Niken để thu hồi Niken và một số kim loại khác. Như vậy sẽ làm giảm thiểu sự thải các kim loại ra môi trường, làm cơ sở để nghiên cứu phát triển thành công nghiệp mạ sạch không phế thải

1.2.4 Chuyên ngành Công nghệ vật liệu silicat 1.2.5 Chuyên ngành Công nghệ các chất vô cơ

Chuyên ngành Công nghệ các chất vô cơ do Bộ môn Công nghệ các chất vô cơ đảm nhiệm. Đây là Bộ môn được hình thành từ năm 1962, tách ra từ một trong hai Bộ môn đầu tiên của Khoa Công nghệ Hóa học, là một trong những Bộ môn vững mạnh có truyền thống phát triển của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Page 14: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

14

14

Để thực hiện nhiệm vụ đào tạo sinh viên chuyên ngành Công nghệ các chất Vô cơ, Bộ môn gồm các nhóm chuyên môn phụ trách đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ theo các hướng: Công nghệ axit sunfuric, công nghệ các hợp chất vô cơ của Nitơ, sôđa, muối khoáng và các công nghệ liên quan, công nghệ vật liệu vô cơ thông dụng và tiên tiến, công nghệ phân bón hóa học, kỹ thuật tách - làm sạch và công nghệ xạ hiếm. Việc đào tạo được thực hiện theo phương châm học đi đôi với hành, trang bị cho sinh viên kiến thức khoa học cơ sở và công nghệ vững vàng, kỹ năng thực hành, tính toán và khả năng tự học cao. Bộ môn có khá đầy đủ sách, giáo trình các môn học và các phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm vật liệu vô cơ, phòng thí nghiệm công nghệ hóa chất cơ bản, phòng thí nghiệm công nghệ muối khoáng với các trang thiết bị thích hợp bảo đảm cho sinh viên tiến hành các nghiên cứu khoa học và tiến tới chuyển giao công nghệ. Ngoài đào tạo hệ đại học, Bộ môn còn có nhiệm vụ đào tạo cho hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ và tham gia nhiều chương trình, dự án của Nhà nước

1.2.6 Chuyên ngành Công nghệ hoá lý

I. Mục tiêu đào tạo

Công nghệ Hoá lý là một ngành đào tạo mới đối với nước ta và phù hợp với xu thế chung của thế giới, đáp ứng các yêu cầu khách quan của một nền công nghiệp hoá học hiện đại với các ngành công nghệ cao, công nghệ trí thức. Vì vậy:

Mục tiêu đào tạo của ngành Công nghệ Hoá lý là: Đào tạo kỹ sư ngành rộng, chất lượng cao. Các kỹ sư được đào tạo không chỉ hiểu tốt kiến thức, nguyên lý chung của các công nghệ thuộc lĩnh vực công nghiệp hoá học mà trường Đại học Bách khoa Hà nội đào tạo: Công nghệ Vô cơ, Công nghệ Hữu cơ - Hoá dầu, Polyme, Điện hoá và bảo vệ kim loại, vật liệu Silicat, Môi trường,…mà còn nắm vững cơ sở lý thuyết của các ngành công nghệ nói trên, đó chính là Hoá lý và các phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và tính toán lý thuyết, truyền thống và hiện đại.

II. Nội dung kiến thức:

Sinh viên Công nghệ Hóa lý trong 3 năm đầu học cùng với sinh viên các ngành công nghệ khác, hai năm còn lại được học một số môn nâng cao cả về công nghệ lẫn cơ sở lý thuyết như: Kỹ thuật phản ứng, kỹ thuật xúc tác, hóa học phức chất, hóa học chất rắn, động học các quá trình điện cực, nhiệt động thống kê và không cân bằng, hóa học tính toán, các phương pháp tổng hợp và phân tích hữu cơ, các phương pháp hóa lý hiện đại phân tích thành phần cấu trúc, xúc tác phức, hóa lý bề mặt, hóa học nano, vật liệu mới có cấu trúc, thành phần và tính năng đặc biệt về cơ nhiệt, quang hoá, điện tử,… cho các lĩnh vực công nghệ và kỹ thuật cao.

III. Môi trường học tập

Sinh viên ngành Công nghệ Hóa lý được các GS - TS có uy tín của trường ĐHBK Hà nội, TTKHTN & CNQG trực tiếp giảng dạy, hướng dẫn NCKH và đồ án tốt nghiệp.

Từ năm thứ ba, sinh viên CNHL được tạo điều kiện có thể tham gia NCKH ở các phòng thí nghiệm của bộ môn. Các năm sau, sinh viên CNHL được giới thiệu gửi đi tham gia NCKH và làm đồ án tốt nghiệp tại các PTN khác trong và ngoài Trường.

Năm thứ ba, sinh viên CNHL được thực tập nhận thức 5 tuần tại các cơ sở sản xuất ; năm thứ tư được thực tập kỹ thuật 4 tuần tại các nhà máy lớn, hiện đại. Vào năm cuối, sinh viên CNHL được thực tập tốt nghiệp tại các cơ sở nghiên cứu, tiếp cận với các đề tài khoa học có tính ứng dụng thực tiễn cao.

IV. Cơ hội nghề nghiệp

Trên cơ sở mục tiêu đào tạo nói trên, sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ Hoá lý có thể hoạt động và phát huy hiệu quả công tác ở nhiều lĩnh vực khác nhau, tiếp tục tự đào tạo nâng cao trình độ, cập nhật, tiếp thu, cải tiến, đổi mới công nghệ,… và cao hơn nữa là sáng tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

Kỹ sư Hoá lý có thể đảm nhận được các chức năng sau:

Page 15: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

15

15

Kỹ sư điều hành và quản lý tại các cơ sở sản xuất và các phòng thí nghiệm trung tâm của các nhà máy, công ty ...

Cán bộ nghiên cứu tại các trung tâm khoa học công nghệ, viện nghiên cứu.

Giảng dạy các ngành công nghệ hóa học ở các trường đại học, cao đẳng.

Chuyên gia tư vấn kỹ thuật trong các đơn vị kinh doanh thiết bị, hóa chất; các cơ quan giám định, kiểm tra; các cơ quan xuất nhập khẩu, …

Sinh viên công nghệ Hoá lý các khóa từ K41 (khóa đầu) tốt nghiệp loại khá, giỏi, nhiều người đã tìm được việc làm phù hợp với ngành nghề được đào tạo hoặc thi đỗ thứ hạng cao vào cao học.

Hiện nay sinh viên CNHL K47 với tinh thần hiếu học, tâm huyết với nghề nghiệp đang được các thầy cô giúp đỡ làm quen, tập sự nghiên cứu khoa học, chuẩn bị tốt cho thực hiện đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp.

1.2.7 Chuyên ngành Qúa trình và thiết bị CNHH 1.2.8 Chuyên ngành Công nghệ xenluloza và giấy

Chuyên ngành Công nghệ Xenluloza và Giấy thuộc Khoa Công nghệ Hóa học, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội bắt đầu đào tạo từ Khóa 11. Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội là trường duy nhất trong cả nước đào tạo kỹ sư công nghệ giấy. Chương trình đào tạo Công nghệ Xenluloza và Giấy được cập nhật theo chương trình đào tạo chuyên ngành này của các nước Bắc Mỹ và Châu Âu.

Kỹ sư Công nghệ Xenluloza và Giấy có khả năng làm việc tốt trong các Nhà máy sản xuất Bột giấy - Giấy và các Nhà máy chế biến hóa học các loại nguyên liệu thực vật, cũng như làm việc tại các Viện nghiên cứu hay giảng dạy tại các Trường Đại học, Cao đẳng...

Các thế hệ kỹ sư ra trường đã góp phần xây dựng ngành Công nghiệp Giấy Việt Nam và trong suốt chặng đường phát triển luôn đáp ứng nguồn nhân lực cho Tổng Công ty Giấy Việt Nam, cũng như các nhà máy giấy quy mô lớn và nhỏ trong cả nước. Nhiều lãnh đạo của Tổng Công ty Giấy Việt Nam, Trường Cao đẳng và các Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngành giấy đều là cựu sinh viên của Bộ môn Công nghệ Xenluloza và Giấy.

Hiện nay, các Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất Bột giấy, Giấy và Bao bì... vốn đầu tư trong nước, hoặc 100% vốn nước ngoài ở cả ba miền Bắc - Trung - Nam đang là địa chỉ hấp dẫn cho các Kỹ sư ngành Công nghệ Xenluloza và Giấy.

1.2.9 Chuyên ngành Công nghệ hoá dựợc & Hóa chất Bảo vệ thực vật

Chuyên ngành Công nghệ Hoá dược & Hoá chất Bảo vệ thực vật gồm hai nhóm chuyên ngành Công nghệ hoá dược và Công nghệ Hoá chất Bảo vệ thực vật. Nội dung và chương trình đào tạo tín chỉ đáp ứng đầy đủ yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực kỹ sư, học viên cao học, nghiên cứu sinh chuyên ngành trong lĩnh vực dược phẩm và hoá chất Bảo vệ thực vật.

Sau hai năm học chung gồm khối kiến thức đại cương, khối kiến thức cơ sở ngành, sinh viên ngành Hoá dược - Hoá chất BVTV được học các môn chung của 2 chuyên ngành như: kỹ thuật tổng hợp hoá dược, hoá Bảo vệ thực vật, kỹ thuật tổng hợp các chất có hoạt tính sinh học... Bên cạnh kiến thức bắt buộc chuyên ngành còn có những môn học tự chọn để đáp ứng được tính đa dạng của nhu cầu xã hội.

Được thành lập chính thức từ ngày 22/8/2006, Bộ môn đã đào tạo được 2 khoá Kỹ sư và các sinh viên sau khi tốt nghiệp đã tìm được việc làm theo đúng nguyện vòng và khả năng chuyên môn trong các công ty, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh về lĩnh vực hoá dược, dược phẩm, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật trong toàn quốc.

Ngoài khả năng tiến hành sản xuất, quản lý trong các công ty, doanh nghiệp về Hoá dược - Hoá chất BVTV, sinh viên tốt nghiệp ngành CN Hoá dược & Hoá chất BVTV cũng có thể tham gia công tác giảng dạy, NCKH, CGCN tại các Viện nghiên cứu, Trường Đại học.

Page 16: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

16

16

1.2.10 Chuyên ngành Máy và thiết bị công nghiệp Hoá chất – Dầu khí

Ngành Máy & Thiết bị Công nghiệp Hoá chất – Dầu khí thường được gọi tắt là Máy hoá, ngành kết hợp giữa hai lĩnh vực: Cơ khí chế tạo và Kỹ thuật Công nghệ Hoá học. Do đó, Sinh viên của Ngành được đào tạo kết hợp cả hai lĩnh vực trên trong suốt quá trình học tập tại Trường. Nhờ vậy sau khi tốt nghiệp, các kỹ sư ngành Máy hoá có khả năng nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, lắp đặt, quản lý và vận hành các Máy & Thiết bị trong lĩnh vực Công nghiệp Hoá chất, Công nghiệp chế biến dầu mỏ, Công nghiệp Thực phẩm, Môi trường,…

Phần lớn kỹ sư ngành Máy hóa làm việc ở các Tổng công ty, Tập đoàn và các công ty trực thuộc như Tổng công ty Hoá chất Việt Nam, Tổng công ty Dầu khí Việt Nam, Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam ( LILAMA), các Tập đoàn, các Công ty lớn ngoài nước.

Ngoài ra cũng có không ít Kỹ sư ngành Máy hoá đã trưởng thành trong các ngành Công nghiệp khác như Công nghiệp thực phẩm, Dược phẩm, Môi trường,…

Đặc biệt trong những năm gần đây, số lượng sinh viên vào học Ngành Máy & Thiết bị Công nghiệp Hoá chất – Dầu khí ngày càng nhiều hơn, và tất cả các Kỹ sư vừa mới tốt nghiệp đều đã tìm được việc làm ngay theo đúng nguyện vọng và khả năng chuyên môn đã được đào tạo ở Trường. Điều đó chứng tỏ: Mục tiêu, nội dung và chương trình đào tạo của Bộ môn đã đáp ứng được yêu cầu của thực tế trong việc góp phần phát triển nền công nghiệp nước nhà.

Xu hướng hiện tại và tương lai: Bộ môn đã và đang xây dựng một chương trình đào tạo tiên tiến, phù hợp với xu hướng phát triển hội nhập và toàn cầu hoá của Trường Đại học Bách khoa Hà nội.

1.2.11 Chuyên ngành công nghệ in Khoá học cung cấp kiến thức cơ sở và những hiểu biết chuyên môn về kỹ thuật in trong sự phát triển nhanh chóng của công nghệ truyền thông. Các môn học Kỹ thuật Phục chế, Kỹ thuật Chế bản, Kỹ thuật Các quá trình in, Kỹ thuật Gia công sách và tạp chí, Kỹ thuật Bao bì, Vật liệu ngành in được giảng dạy sẽ cung cấp cho người học phần chuyên môn không thể thiếu nếu làm trong các dây truyền sản xuất tại các Nhà in. Sự phát triển của kỹ thuật số trong công nghệ truyền thông và in kỹ thuật số cũng được giảng dạy trong chương trình. Các đợt thực tập nhận thức, thực tập chuyên ngành, thực tập tốt nghiệp và các kỳ thí nghiệm chuyên ngành chuẩn bị cho sinh viên những kỹ năng làm việc như cán bộ kỹ thuật và cán bộ quản lý sản xuất trong ngành công nghệ in.

Page 17: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

17

17

2 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT HOÁ HỌC

2.1 Mục tiêu đào tạo Kỹ sư ngành kỹ thuật hoá học có khả năng quản lý và vân hành tốt các qui trình công nghệ; thiết kế, chế tạo và lắp đặt các máy và thiết bị công nghiệp trong các ngành sản xuất liên quan. Đồng thời Kỹ sư ngành kỹ thuật Hoá học còn có thể làm công tác đào tạo, nghiên cứu, triển khai, tiếp nhậm và chuyển giao công nghệ trong các cơ sở nghiên cứu và đào tạo thuộc lĩnh vực công nghệ Hoá học.

Page 18: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

18

18

2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Hoá học

Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC Ghi chú 1 CN Mác-Lênin và Tư tưởng HCM 13 2 Ngoại ngữ 6 3 Toán cao cấp 11 4 Vật lý đại cương 8 5 Hóa học đại cương 3 6 Tin học đại cương 3 7 Quản trị học đại cương 2 8 Giáo dục thể chất 3 a)

Giáo dục đại cương

(46 TC)

9 Giáo dục quốc phòng 2 a) 1 Phương pháp tính 2 2 Xác suất thống kê 3 3 Kỹ thuật điện 3 4 Kỹ thuật điện tử 3 5 Kỹ thuật nhiệt 3 6 Hình học họa hình 2 7 Vẽ kỹ thuật 2 8 Cơ học lý thuyết 3 9 Cơ khí đại cương 2

10 Tiếng Anh KHKT 2 11 Giáo dục thể chất 2a)

Cơ sở kỹ thuật chung (25 TC)

12 Giáo dục quốc phòng 1a)

1 Các học phần cơ sở bắt buộc 42 CN máy TB CNHC: 45 TC CN công nghệ in:36 TC Cơ sở ngành

(55 TC) 2 Các học phần cơ sở tự chọn 13 CN máy TB CNHC: 6 TC

CN công nghệ in:9 TC 1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 36 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 6 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN Hữu cơ-hoá

dầu (54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN hữu cơ

hoá dầu: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 32 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 10 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN Vật liệu

polyme-compozit (54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN Vật liệu polyme-compozit: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 36 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 6 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN Điện hoá &

bảo vệ KL (54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN Điện hoá

& bảo vệ KL: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 35 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 7 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN vật liệu

silicat (54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN vật liệu

silicat: 180 TC

Page 19: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

19

19

a) Các học phần GDTC và GDQP có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên.

Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC Ghi chú 1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 34 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN các hợp chất

vô cơ (54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN các hợp

chất vô cơ: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 32 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 10 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN Hoá lý

(54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN Hoá lý:

180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 36 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 6 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành Quá trình & thiết

bị CNHH (54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Quá trình &

thiết bị CNHH: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 32 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 10 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN Xenlulosa &

giấy (54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN

Xenlulosa & giấy: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 32 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 10 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN Hoá dược

(54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN Hoá

dược: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 32 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 10 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN Hoá chất & bảo vệ thực vật

(54 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN Hoá chất & bảo vệ thực vật: 180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 36 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 10 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN Máy & TB CN hoá chất-dầu khí

(58 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN Máy & TB CN hoá chất-dầu khí:

180 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 40 2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 12 3 Thực tập tốt nghiệp 2

Chuyên ngành CN In (64TC)

4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành CN In: 180

TC

Page 20: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

20

20

2.3 Danh mục học phần chi tiết 2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Hữu cơ-Hoá dầu

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc:

46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4)

2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-0.5-4)

3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-0.5-4)

4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4)

5 CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6)

Cơ sở ngành bắt buộc : 42 TC

6 CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

Page 21: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

21

21

7 CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6)

8 CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

9 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

10 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6)

11 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

12 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 3(3-1-1-6)

13 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 3(3-1-1-6)

14 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 3(3-1-1-6)

15 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 3(3-1-1-6)

16 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị CNHH 1(1-1-0-4)

17 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4000 Động học xúc tác 3(3-1-0-6)

2 CH4002 Hóa học dầu mỏ 3(3-1-0-6)

3 CH4004 Sản phẩm dầu mỏ 3(3-1-0-6)

4 CH4006 Công nghệ chế biến dầu 4(4-1-0-8) CH4000 CH4002

5 CH4008 Công nghệ chế biến khí 3(3-1-0-6) CH4000 CH4002

6 CH4010 Công nghệ tổng hợp hữu cơ hóa dầu 3(3-1-0-6)

CH4000 CH4002 CH3200 CH3210 CH4065

7 CH4012 Thiết bị TH hữu cơ hóa dầu 3(3-1-0-6)

8 CH4014 Thí nghiệm chuyên ngành 1 2(0-0-6-4)

9 CH4016 Thí nghiệm chuyên ngành 2 3(0-0-9-6)

10 CH4018 Hóa học và công nghệ chế biến than 2(2-1-0-4)

11 CH4020 Đồ án môn học chuyên ngành 2(2-1-0-4)

12 CH4022 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

13 CH4024 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

14 CH5001 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 48 TC

15 CH5101 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5001

1 MSE3011 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4)

2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

7 CH3450 Ứng dụng tin học trong CNHH 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

9 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6)

Tự chọn I: 13/22 TC

10 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

Tự chọn II: 6 /14 TC

1 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

Page 22: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

22

22

2 CH4001 Tổng hợp các hợp chất trung gian 2(2-1-0-4)

CH3200 CH3210 CH4000 CH4002 CH4065

3 CH4003 Hoá học xenluloza - giấy 2(2-1-0-4) CH3200 CH3210

4 CH4005 Phân tích hóa lý 2(2-1-0-4)

5 CH4007 Chuyên đề 2(2-1-0-4)

6 CH4009 Hóa học và hóa lý polyme 2(2-1-0-4)

7 CH4484 Các quá trình cơ bản TH hoá dược 2(2-1-0-4) CH3200 CH3210 CH4480

8 CH4011 Đường ống bể chứa 2(2-1-0-4)

9 CH4544 Hoá bảo vệ thực vật 2(2-0-0-4)

Page 23: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

23

23

2.3.2 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Polyme-Compozit

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc:

46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4)

2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-0.5-4)

3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-0.5-4)

4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4)

5 CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6)

6 CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

7 CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6)

Cơ sở ngành bắt buộc : 42 TC

8 CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

Page 24: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

24

24

9 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

10 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6)

11 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

12 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 3(3-1-1-6)

13 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 3(3-1-1-6)

14 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 3(3-1-1-6)

15 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 3(3-1-1-6)

16 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị CNHH 1(1-1-0-4)

17 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4060 Hóa học polyme 3(3-0-2-6) 2 CH4062 Hóa lý polyme 3(3-1-0-6)

3 CH4064 Kỹ thuật sản xuất chất dẻo 3(3-1-0-6) CH4060 CH4062

4 CH4066 Hoá học và công nghệ vật liệu polyme compozit 3(3-0-1-6)

CH4060 CH4062

5 CH4068 Kỹ thuật sản xuất chất tạo màng và sơn 3(3-0-2-6)

CH4060 CH4062

6 CH4070 Kỹ thuật gia công cao su 3(3-0-2-6) CH4060 CH4062

7 CH4072 Kỹ thuật gia công chất dẻo 3(3-1-0-6) CH4060 CH4062

8 CH4074 Môi trường trong gia công vật liệu polyme và compozit 2(2-0-0-4)

CH4060 CH4062 CH4064 CH4066 CH4068

9 CH4076 Máy và thiết bị gia công vật liệu polyme 2(2-0-0-4)

CH4060 CH4062

10 CH4078 Đồ án môn học chuyên ngành 2(1-2-0-6)

11 CH4080 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

12 CH4082 Thực tập Kỹ thuật 2(0-0-4-8)

13 CH5002 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 44 TC

14 CH5102 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5002

1 MSE3011 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4)

2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

7 CH3450 Ứng dụng tin học trong CNHH 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

9 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6)

Tự chọn I: 13/22 TC

10 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

1 CH4067 Hoá học xenluloza và giấy 2(2-0-0-4)

2 CH4061 Hoá học dầu mỏ 2(2-0-0-4)

3 CH4063 Động học xúc tác 2(2-0-0-4)

Tự chọn II: 10/18 TC

4 CH4065 Thiết bị phản ứng 2(2-0-0-4)

Page 25: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

25

25

5 CH4069 Hoá học polyme phân huỷ sinh học 2(2-0-0-4) CH4060 CH4062

6 CH4071 Hoá học polyme y sinh 2(2-0-0-4) CH4060 CH4062

7 CH4073 Hoá học polyme silicon 2(2-0-0-4) CH4060 CH4062

8 CH4075 Công nghệ hoá học polyme blend 2(2-0-0-4)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030 CH4060 CH4062

9 CH4077 Công nghệ hoá học vật liệu polyme nanocompozit 2(2-0-0-4)

CH4060 CH4062 CH4066

Page 26: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

26

26

2.3.3 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Điện hoá và Bảo vệ kim loại

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc:

46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4)

2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-0.5-4)

3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-0.5-4)

4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4)

5 CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6)

6 CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

7 CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6)

Cơ sở ngành bắt buộc : 42 TC

8 CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

Page 27: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

27

27

9 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

10 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6)

11 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

12 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 3(3-1-1-6)

13 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 3(3-1-1-6)

14 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 3(3-1-1-6)

15 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 3(3-1-1-6)

16 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị CNHH 1(1-1-0-4)

17 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4120 Điện hoá lý thuyết 4(4-1-1-8) CH3030

2 CH4122 Công nghệ mạ 3(3-1-0.5-6) CH4120

3 CH4124 Điện hoá bề mặt 2(2-1-0.5-4) CH4120

4 CH4126 Thiết bị và phương pháp thiết kế trong điện hoá 4(4-1-0-8) CH4120

5 CH4128 Ăn mòn kim loại 3(3-1-1-6) CH3030

6 CH4130 Điện phân thoát kim loại 3(3-1-0.5-6) CH4120

7 CH4132 Điện phân không thoát kim loại 2(2-1-0.5-4) CH4120

8 CH4134 Tổng hợp điện hoá Hữu cơ 2(2-0.5-0.5-4)

CH4120

9 CH4136 Thí nghiệm chuyên ngành 3(1-0-5-6) CH4120

10 CH4138 Nguồn điện hoá học 3(3-1-0.5-6) CH4120

11 CH4140 Đồ án môn học chuyên ngành 2(0-3-0-6) CH4120

12 CH4142 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) CH4120

13 CH4144 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

16 CH5003 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 48 TC

17 CH5103 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5003

1 MSE3011 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4)

2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

7 CH3450 Ứng dụng tin học trong CNHH 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

9 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6)

Tự chọn I:13/22TC

10 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

1 CH4121 Vật liệu học trong điện hoá 2(2-0-0.5-4) CH4120

2 CH4123 Gia công xử lý bề mặt bằng phương pháp hoá học và điện hoá 2(2-0-0.5-4) CH4120

3 CH4125 Điện hoá và xử lý môi trường 2(2-0-0.5-4) CH4120

4 CH4127 Kỹ thuật đo điện hoá 2(2-1-0.5-4) CH4120 CH3010

Tự chọn II: 6/10 TC

5 CH4129 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu trong môi trường khí quyển 2(2-1-0-4)

CH4120 CH4128

Page 28: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

28

28

2.3.4 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Silicat

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc:

46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4)

2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-0.5-4)

3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-0.5-4)

4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4)

5 CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6)

6 CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

7 CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6)

Cơ sở ngành bắt buộc : 42 TC

8 CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

Page 29: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

29

29

9 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

10 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6)

11 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

12 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 3(3-1-1-6)

13 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 3(3-1-1-6)

14 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 3(3-1-1-6)

15 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 3(3-1-1-6)

16 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị CNHH 1(1-1-0-4)

17 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4180 Anh văn KHKT 1 2(2-1-0-4)

CH4184 CH4186 CH4188 CH4190

2 CH4182 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

3 CH4184 Hoá lý silicat 1 4(4-1-1-8)

4 CH4186 Khoáng vật học silicat 2(2-0-1-4)

5 CH4188 Thiết bị nhà máy silicat 1 3(3-2-0-6)

6 CH4190 Lò silicat 3(3-2-0-6)

7 CH4192 Tin học tự động hoá trong nhà máy silicat 1

2(2-1-0.5-4) CH4188 CH4190

8 CH4194 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

9 CH4196 Công nghệ vật liệu kết dính 2(2-1-0-4)

CH4184 CH4186 CH4188 CH4190

10 CH4198 Công nghệ gốm sứ 2(2-1-0-4)

CH4184 CH4186 CH4188 CH4190

11 CH4200 Công nghệ thuỷ tinh 2(2-1-0-4)

CH4184 CH4186 CH4188 CH4190

12 CH4202 Công nghệ vật liệu chịu lửa 2(2-1-0-4)

CH4184 CH4186 CH4188 CH4190

13 CH4204 Thí nghiệm chuyên ngành 4(2-0-8-12)

CH4200 CH4202 CH4204 CH4206

14 CH4206 Đồ án môn học chuyên ngành 2(1-2-0-4)

15 CH5004 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 47 TC

16 CH5104 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5004

1 MSE3011 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4)

2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

Tự chọn I:13/22 TC

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

Page 30: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

30

30

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

7 CH3450 Ứng dụng tin học trong CNHH 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

9 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6)

10 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

1 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

2 CH4181

AutoCAD cho thiết kế XD nhà máy silicat

2(2-1-0-4)

3 CH4183 Anh văn KHKT 2 3(3-1-0-6) CH4180

4 CH4185

Tin học tự động hoá trong nhà máy silicat 2

2(2-1-0.5-4) CH4192

5 CH4187 Thiết bị nhà máy silicat 2 2(2-1-0-4) CH4188

6 CH4189 Hoá lý silicat 2 2(2-1-0.5-4) CH4184

7 CH4191 Lò silicat 2 2(2-1-0.5-4) CH4190

8 CH4201 Chuyên đề kỹ thuật 1 2(2-1-0-4)

9 CH4203 Chuyên đề kỹ thuật 2 2(2-1-0-4)

Tự chọn II: 7/21 TC

10

CH4205 Công nghệ gốm thuỷ tinh 2(2-1-0-4)

CH4184 CH4186 Ch4188 CH4190

Page 31: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

31

31

2.3.5 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ các chất vô cơ

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc:

46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4)

2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-0.5-4)

3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-0.5-4)

4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4)

5 CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6)

6 CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

7 CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6)

Cơ sở ngành bắt buộc : 42 TC

8 CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

Page 32: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

32

32

9 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

10 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6)

11 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

12 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 3(3-1-1-6)

13 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 3(3-1-1-6)

14 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 3(3-1-1-6)

15 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 3(3-1-1-6)

16 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị CNHH 1(1-1-0-4)

17 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4240 Thực tập nhận thức 3 (0-0-6-12)

2 CH4242 Nhiệt động kỹ thuật Hoá học 2 (2-1-0-4)

3 CH4244 Giản đồ pha 2 (2-1-0-4)

4 CH4246 Hoá học chất rắn vô cơ 2 (2-1-0-4)

5 CH4248 Động học và thiết bị phản ứng 2 (2-1-0-4)

6 CH4250 Kỹ thuật tách và làm sạch 2 (2-1-0-4)

7 CH4252 Vật liệu vô cơ 3 (3-1-0-6)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

8 CH4254 Thực tập kỹ thuật 2 (0-0-4-8)

9 CH4256 Ăn mòn và bảo vệ kim loại 2 (2-1-0-4)

10 CH4258 Công nghệ phân bón 2 (2-1-0-4)

11 CH4260 Công nghệ các chất Nitơ 3 (3-1-0-4)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030 CH3100 CH3110 CH3200 CH3210 CH3400 CH3410 CH3420 CH3430

12 CH4262 Công nghệ axit 2 (2-1-0-4)

13 CH4264 Công nghệ sôđa và các chất kiềm 2 (2-1-0-4)

14 CH4266 Thí nghiệm chuyên ngành 3 (0-0-6-6)

15 CH4268 Đồ án môn học chuyên ngành 2 (1-2-0-6)

16 CH5005 Thực tập tốt nghiệp 2 (0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 46 TC

17 CH5105 Đồ án tốt nghiệp 10 (0-0-20-40) CH5005

1 MSE3011 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4)

2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

7 CH3450 Ứng dụng tin học trong CNHH 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

Tự chọn I: 13/22 TC

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

Page 33: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

33

33

9 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6)

10 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

1 CH4241 Điện hoá kỹ thuật 2(2-1-0-4)

2 CH4243 Xử lý nước 2(2-1-0-4)

3 CH4245 Công nghệ Nano 2(2-1-0-4)

4 CH4247 Thiết bị trong CN các chất vô cơ 2(2-1-0-4)

CH3400 CH3410 CH3420 CH3430

5 CH4249 Công nghệ Xạ hiếm 2(2-1-0-4)

6 CH4251 Công nghệ Muối khoáng 2(2-1-0-4)

7 CH4253 Gốm kỹ thuật 2(2-1-0-4)

8 CH4255 TĐH trong CN các chất vô cơ 2(2-1-0-4)

Tự chọn II: 8/18 TC

9 CH4257 Chế biến khoáng sản 2(2-1-0-4)

Page 34: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

34

34

2.3.6 Danh mục các học phần chuyên ngành Hoá lý

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc: 46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4)

2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-0.5-4)

3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-0.5-4)

4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4)

5 CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6)

Cơ sở ngành bắt buộc : 42 TC

6 CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

Page 35: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

35

35

7 CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6)

8 CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

9 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

10 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6)

11 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

12 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 3(3-1-1-6)

13 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 3(3-1-1-6)

14 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 3(3-1-1-6)

15 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 3(3-1-1-6)

16 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị CNHH 1(1-1-0-4)

17 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4300 Hóa học chất rắn 3(3-1-0.5-6)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

2 CH4302 Nhiệt động thống kê, không CB 2(2-1-0-4) CH3010 CH3020

3 CH4304 Hóa lý các hiện tượng bề mặt 2(2-1-0.5-4) CH3020 CH3030

4 CH4306 Các phương pháp vật lý & hóa lý n/c cấu tạo chất 3(3-1-0-6)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

5 CH4308 Kỹ thuật xúc tác 3(3-1-0.5-6)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

6 CH4310 Hóa học các hợp chất phức 2(2-1-0.5-4)

7 CH4312 Các pp PT & TH hữu cơ 2(2-1-0.5-4) CH3200 CH3210

8 CH4314 Điện hóa lý thuyết 3(3-0-1-6)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

9 CH4316 Thiết bị phản ứng 3(3-0-0-6) CH3010 CH3020

10 CH4318 Đồ án môn học chuyên ngành 2(1-1-1-4) CH3020 CH3030

11 CH4320 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

12 CH4322 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

13 CH4360 Quy hoạch thực nghiệm và lý thuyết tối ưu 2(2-1-0-4) CH404Q

14 CH5006 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 44 TC

15 CH5106 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5006

1 MSE3011 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4) Tự chọn I: 13/22 TC 2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

Page 36: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

36

36

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

7 CH3450 Ứng dụng tin học trong CNHH 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

9 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6)

10 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

1 CH4301 Hóa học tính toán 2(2-1-0-4)

MI1010 MI1020 MI1030 MI2010 CH3000 CH3020 CH3030

2 CH4303 Chuyên đề 1 (Xúc tác phức và ứng dụng) 2(2-1-0.5-4)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

3 CH4305 Chuyên đề 2 (Các phản ứng xúc tác trong công nghệ mới và bảo vệ môi trường)

2(2-1-0.5-4)

CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

4 CH4307 Chuyên đề 3 (Động học các quá trình điện cực) 2(2-1-0.5-4)

5 CH4309 Kỹ thuật xử lý nước thải 2(2-1-0-4)

CH3020 CH3030 CH3410 CH3430

6 CH4311 Hóa học và công nghệ các chất hoạt động bề mặt 2(2-0-0-4)

CH3030 CH3200 CH3210 CH4304

7 CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến 2(2-1-0-4)

8 CH4366 Mô hình điều khiển 2(2-1-0.5-4)

9 CH4613 CN hữu cơ hoá dầu 2(2-1-0-4)

Tự chọn II: 10/16 TC

10 CH4615 CN vô cơ điện hoá & silicat 2(2-1-0-4)

Page 37: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

37

37

2.3.7 Danh mục các học phần chuyên ngành Quá trình thiết bị công nghệ hoá học

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc: 46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4)

2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-0.5-4)

3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-0.5-4)

4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4)

5 CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6)

Cơ sở ngành bắt buộc : 42 TC

6 CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

Page 38: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

38

38

7 CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6)

8 CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

9 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

10 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6)

11 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

12 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 3(3-1-1-6)

13 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 3(3-1-1-6)

14 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 3(3-1-1-6)

15 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 3(3-1-1-6)

16 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị CNHH 1(1-1-0-4)

17 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4360 Qui hoạch thực nghiệm và phương pháp tối ưu

2(2-1-0-4) CH404Q

2 CH4362 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6) CH3410 CH3411

3 CH4364 Ứng dụng tin học trong công nghệ hóa học

3(3-1-1-6) CH3410 CH3411

4 CH4366 Mô hình điều khiển 2(2-1-0.5-4)

5 CH4368 Thủy lực và phân riêng hệ không đồng nhất bằng phương pháp cơ học

3(3-1-1-6) CH3400 CH3410 CH3420

6 CH4370 Công nghệ màng 3(3-1-0-6) CH3400

CH3410 CH3420

7 CH4372 Kỹ thuật công trình 2(2-1-0,5-4) CH3400

CH3410 CH3420

8 CH4374 Kỹ thuật tách các hỗn hợp nhiều cấu tử

2(2-1-0-4)

9 CH4376 Kỹ thuật phản ứng

2(2-1-0-4) MI1010 MI1020 MI1030 PH1020 CH3000 CH3010 CH3020 CH3030 CH4627

10 CH4378 Kỹ thuật hệ thống 2(2-1-0-4)

11 CH4380 Truyền nhiệt và chuyển khối trong hệ phức tạp

3(3-1-0-6) CH3400 CH3410 CH3420

12 CH4382 Các phương pháp và công nghệ xử lý phế thải công nghiệp

2(2-1-0-4) CH3400 CH3410

13 CH4384 Thí nghiệm chuyên ngành 2(2-0-1-4) CH3400 CH3410

14 CH4386 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) 15 CH4388 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8) 16 CH5007 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 48 TC

17 CH5107 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5007

Page 39: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

39

39

1 MSE3011 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4)

2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

7 CH3450 Ứng dụng tin học trong CNHH 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

9 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6)

Tự chọn I: 13/22 TC

10 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

1 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

2 CH4363 Lý thuyết tập hợp hạt 2(2-1-0.5-4) CH3400,

CH3410, CH3420

3 CH4365 Cơ sở lý thuyết các quá trình trong hệ đa phân tán

2(2-1-0.5-4)

4 CH4367 Cơ sở kỹ thuật nano 2(2-1-0-4) CH3400,

CH3410, CH3420

5 CH4369 Tính toán – Thiết kế hệ thống chưng luyện đẳng phí và chưng luyện trích ly

2(2-1-0-4)

CH3400, CH3410, CH3420

6 ME3090 Cơ sở thiết kế máy 2(1-1-0-4) 7 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(1-1-0-4) 8 ME3030 Vẽ kỹ thuật 3 2(2-1-0-4) 9 CH4619 Kỹ thuật đường ống và phụ kiện 2(2-1-0-4) ME3080

10 CH4621 Máy vận chuyển Vật liệu rời 2(2-1-0-4) CH403M 11 CH4627 Nhiệt động kỹ thuật 2(2-1-0-4) CH1010 12 CH4631 Kỹ thuật an toàn & MT 2(2-1-0-4)

Tự chọn II: 6/28 TC

13 CH4486 Hoá học các hợp chất thiên nhiên

2(2-1-0-4) CH3200 CH3210

Page 40: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

40

40

2.3.8 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Xenluloza và Giấy

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc: 46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4)

2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-0.5-4)

3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-0.5-4)

4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4)

5 CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6)

Cơ sở ngành bắt buộc : 42 TC

6 CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

Page 41: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

41

41

7 CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6)

8 CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

9 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

10 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6)

11 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

12 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 3(3-1-1-6)

13 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 3(3-1-1-6)

14 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 3(3-1-1-6)

15 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 3(3-1-1-6)

16 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị CNHH 1(1-1-0-4)

17 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4420 Hóa học gỗ 3(2-1-2-6) CH3200 CH3210

2 CH4422 Hóa học Xenluloza 3(2-1-2-6) CH3200 CH3210

3 CH4424 Công nghệ sản xuất Xenluloza 3(2-1-2-6) CH4420 4 CH4426 Công nghệ tẩy trắng Xenluloza 3(2-1-2-6) CH4422

5 CH4428 Công nghệ chuẩn bị bột giấy 3(2-1-2-6) CH4422 CH4420

6 CH4430 Công nghệ sản xuất giấy 3(2-1-2-6) CH4422 CH4424

7 CH4432 Thiết bị sản xuất giấy và bột giấy 3(3-1-0-6)

CH4424 CH4426 CH4428 CH4430

8 CH4434 Bảo vệ môi trường trong Công nghiệp Bột giấy & Giấy 2(2-1-0-4)

CH4424 CH4426 CH4428 CH4430

9 CH4436 Xử lý bề mặt giấy 2(2-1-0-4) CH3000 CH3210

10 CH4438 Đồ án môn học chuyên ngành 2(1-2-0-4)

CH4424 CH4426 CH4428 CH4430 CH4432

11 CH4440 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) CH3400 CH3410 CH3420

12 CH4442 Thực tập Kỹ thuật 2(0-0-4-8)

CH4424 CH4426 CH4428 CH4430 CH4432

13 CH5008 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8) CH4442 CH4423 CH3800

Chuyên ngành bắt buộc: 44 TC

14 CH5108 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5008

1 MSE3011 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4) Tự chọn I: 13/22 TC 2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

Page 42: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

42

42

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

7 CH3450 Ứng dụng tin học trong CNHH 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

9 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6)

10 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

1 CH4009 Hoá học và hoá lý polyme 2(2-1-0-4)

2 CH4423 Điều khiển Quá trình sản xuất Xenluloza & Giấy 2(1-1-0-4)

CH4432 IT1010 EE3129

3 CH4425 Công nghệ In đại cương 2(2-0-0-4) CH4067

4 CH4427 Kỹ thuật sản xuất Bao bì 2(2-1-0-4) CH4428 CH4430 CH4432

5 CH4429 Hóa học phần ướt 2(2-1-0-4) CH4422

6 CH4431 Công nghệ chế biến giấy loại và khử mực 2(2-1-0-4) CH4420

CH4422

7 CH4433 Ứng dụng CN sinh học trong Công nghiệp Giấy 2(2-1-0-4)

CH4424 CH4426 CH4428 CH4430 CH4434

8 CH4435 Sản xuất bột giấy hiệu suất cao 2(2-1-0-4) CH4420 CH4422

Tự chọn II: 10/18 TC

9 CH4437 Tính chất của giấy và thử nghiệm 2(2-1-0-4) CH4428 CH4430

Page 43: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

43

43

2.3.9 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ Hóa dược & Hóa chất Bảo vệ thực vật

Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện 1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc: 46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4)

2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-0.5-4)

3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-0.5-4)

4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4)

5 CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6)

Cơ sở ngành bắt buộc : 42 TC

6 CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

Page 44: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

44

44

7 CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6)

8 CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

9 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

10 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6)

11 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

12 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 3(3-1-1-6)

13 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 3(3-1-1-6)

14 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 3(3-1-1-6)

15 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 3(3-1-1-6)

16 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị CNHH 1(1-1-0-4)

17 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4480 Các quá trình cơ bản THHC 2(2-1-0-4) CH3200 CH3210

2 CH4482 Hoá học các hợp chất thiên nhiên 2(2-1-0-4)

3 CH4484 Các quá trình cơ bản TH Hoá dược 2(2-1-0-4)

CH3200 CH3210 CH4480

4 CH4486 Hoá bảo vệ thực vật 2(2-1-0-4) CH3200 CH3210

5 CH4488 KT TH các chất có hoạt tính sinh học 2(2-1-0-4)

CH3200 CH3210 CH4480 CH4484

6 CH4490 Cơ sở kỹ thuật bào chế 2(2-1-0-4)

CH3300 CH3200 CH3210 CH3000 CH3010 CH3020 CH3030

7 CH4492 Hoá dược & KT tổng hợp 1 3(3-1-0-6)

CH3200 CH3210 CH4480 CH4484

8 CH4494 Kỹ thuật tổng hợp các hóa chất Bảo vệ thực vật 3(3-1-0-6)

9 CH4496 Hoá dược & KT tổng hợp 2 3(3-1-0-6)

CH3200 CH3210 CH4480 CH4484

10 CH4498 Hoá dược & KT tổng hợp 3 2(2-0-1-4)

CH3200 CH3210 CH4480 CH4484

11 CH4500 Thí nghiệm chuyên ngành 2(0-0-6-4)

12 CH4502 Đồ án môn học chuyên ngành 2(1-2-0-4)

14 CH4504 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

15 CH4506 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

16 CH5009 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 44 TC

17 CH5109 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5009

Tự chọn I: 13/22 TC 1 MSE3011 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4)

Page 45: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

45

45

2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

7 CH3450 Ứng dụng tin học trong CNHH 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

9 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6)

10 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

1 CH4481 Phân tích cấu trúc bằng phổ 2(2-0-0-4) CH1010 CH3200 CH3210

2 CH4483 Hoá học mỹ phẩm & hương liệu 2(2-1-0-4) CH1010 CH3200 CH3210

3 CH4485 Hoá học cây thuốc & KT chiết xuất 2(2-0-0-4)

CH1010 CH3200 CH3210

4 CH4487 Sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP 2(2-0-0-4)

CH3300 CH3310 CH3200 CH3210 CH3000 CH3010 CH3020 CH3030 CH4490

5 CH4250 Kỹ thuật tách và làm sạch 2(2-1-0-4)

6 CH4491 CN sinh học trong hoá dược 2(2-0-0-4)

7 CH4493 Kỹ thuật gia công thuốc BVTV 2(2-0-0-4) CH3200 CH3210

8 CH4495 KT hoá học đại cương 3(3-1-1-6) CH3400 CH3410

Tự chọn II: 10/16 TC

9 CH4540 Động học xúc tác 2(2-1-0-4)

Page 46: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

46

46

2.3.10 Danh mục các học phần chuyên ngành Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện

1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc:

46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3001 Hoá lý 1 + Thí nghiệm 2(2-1-0.5-4) 2 CH3011 Hoá lý 2 + Thí nghiệm 2(2-1-0.5-4) 3 CH3121 Hoá vô cơ (Máy hoá và In) 3(2-2-0.5-6) 4 CH3221 Hoá hữu cơ (Máy hoá) 3(3-1-1-6) 5 CH3301 Hóa phân tích 1 (máy hoá) 2(2-1-0-4)

Cơ sở ngành bắt buộc: 45 TC

6 CH3311 Hóa phân tích 2 (máy và thiết bị hoá chất) 1(0-0-3-3) CH3301

Page 47: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

47

47

7 EE3129 Kỹ thuật đo lường và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

8 ME3010 Cơ học kỹ thuật 2 3(3-1-0-6) ME2040

9 ME3040 Sức bền vật liệu 1 2(2-1-0.5-4) MI1020

10 ME3080 Kỹ thuật thuỷ khí 3(3-1-0-6) MI1020

11 ME3060 Nguyên lý máy + BT lớn 4(3-2-0-8) MI1020

12 ME3230 Dung sai và kỹ thuật đo 2(2-1-0-4) 13 ME3090 Cơ sở thiết kế máy (CTM) 4(4-1-0-8) ME3060

14 ME3172 Công nghệ chế tạo máy 4(4-1-1-8) ME3060 ME3090

15 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2010

16 ME3030 Vẽ kỹ thuật 3 2(2-1-0-4) ME2010

17 ME3130 Đồ án chi tiết máy 1(1-0-0-8) ME3060

18 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4600 Bơm quạt máy nén 2(2-1-0-4) ME3090

2 CH4602 QT và thiết bị thuỷ cơ + BT lớn + TN 4(4-1-1-8)

3 CH4604 Máy gia công vật liệu rắn 2(2-1-0-4) ME3172

4 CH4606 Máy gia công vật liệu dẻo 2(2-1-0-4) ME3172

5 CH4608 Cơ sở tính toán máy & TB + BT 4(4-2-0-8) ME3172

6 CH4610 QT & TB chuyển khối + BT lớn + TN 4(4-1-0.5-8) CH3001 CH3011

7 CH4612 QT & TB Nhiệt, TB lạnh+ BT lớn + TN 4(4-1-0.5-8) CH3001 CH3011

8 CH4614 Qt TB sấy + TN 2(2-0-1-4) CH4610

9 CH4616 TB phản ứng 4(4-1-0-8) CH4610 CH4612

10 CH4618 Đồ án môn học 1(1-1-0-3) 11 CH4620 Đồ án môn học chuyên ngành 2(2-1-0-4)

12 CH4622 Thực tập nhận thức tại xưởng cơ khí trường 2(0-0-4-8)

13 CH4624 Thực tập nhận thức tại nhà máy hoá chất 1(0-0-2-8)

14 CH4626 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8) 15 CH5011 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 48 TC

16 CH5111 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5011

1 CH3321 Phân tích dụng cụ 3(2-1-2-4) CH3301 CH3311

2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4) 3 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4) 4 MSE3220 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4) 5 ME4181 Các PP phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) 6 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

Tự chọn I: 6/13TC

1 CH4613 CN hữu cơ hoá dầu 2(2-1-0-4)

2 CH4615 CN vô cơ điện hoá & silicat 2(2-1-0-4)

CH3001 CH3011 CH3121 CH3221

3 CH4617 TK lắp đặt công trình hoá chất 2(2-1-0-4)

4 CH4619 Kỹ thuật đường ống và phụ kiện 2(2-1-0-4) ME3080

Tự chọn II: 10/22TC

5 CH4621 Máy vận chuyển Vật liệu rời 2(2-1-0-4) CH403M

Page 48: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

48

48

6 CH4623 Ứng dụng tin học trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

CH402M CH406M CH407M CH408M CH409M

7 CH4625 Tiếng Anh chuyên ngành 2(2-1-0-4) ME3080

8 CH4627 Nhiệt động kỹ thuật 2(2-1-0-4)

CH1010 CH3121 CH3001 CH3011

9 CH4629 Chuyên đề ( Solid work) 2(2-1-0-4)

10 CH4631 Kỹ thuật an toàn & MT 2(2-1-0-4)

CH402M CH406M CH409M CH412M CH413M

11 CH4633 Công nghệ hàn 2(2-1-0-4)

Page 49: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

49

49

2.3.11 Danh mục các học phần chuyên ngành Công nghệ In

KhốI kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng Điều kiện1 SSH1010 Triết học Mác-Lênin 4(3-0-3-8)

2 SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-0-2-6)

3 SSH1030 Lịch sử Đảng CSVN 2(2-0-2-4)

4 SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4)

5 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

6 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

7 FL1020 Tiếng Anh II 3(3-1-0-6) FL1010

8 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

9 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

10 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

11 MIL1010 Giáo dục quốc phòng I x(1-0-2-0)

12 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-6)

13 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) MI1010

14 MI1030 Đại số 3(3-2-0-6)

15 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) MI1010

16 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) MI1010

17 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) PH1010

18 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) MI1020

19 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-6)

Giáo dục đại cương bắt buộc:

46TC

20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)

1 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) MI1020

2 MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) MI1020

3 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

4 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) MI1020 PH1010

5 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) MI1020 PH1020

6 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

7 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) ME2010

8 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

9 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) MI1020 PH1010

10 FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) FL1020

11 PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

12 PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

Cơ sở kỹ thuật chung bắt buộc:

25 TC

13 MI2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)

1 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) 2(2-1-0.5-4) 2 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) 2(2-1-1-4) 3 CH3020 Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) 2(2-1-1-4) 4 CH3030 Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) 2(2-1-0.5-4) 5 CH3121 Hóa vô cơ (Máy hoá và In) 3(2-2-0.5-6) 6 CH3201 Hóa hữu cơ 1 2(2-1-0.5-4) 7 CH3211 Hóa hữu cơ 2 2(2-1-0.5-4)

Cơ sở ngành bắt buộc: 36 TC

8 CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6)

Page 50: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

50

50

9 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) 2(0-0-6-6) 10 CH3600 Đại cương kỹ thuật in 3(3-1-0-6) 11 IT3087 Máy tính và mạng máy tính 3(3-1-0-6) 12 CH3610 Lý thuyết màu 2(2-1-0-4) 13 CH3620 Lý thuyết phục chế 3(3-1-0-6) 14 CH3630 Vật liệu ngành in 3(3-1-0-6) 15 FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010

1 CH4660 Kỹ thuật sắp chữ dàn trang 2(2-1-0-4) 2 CH4662 Kỹ thuật xử lý ảnh 3(3-1-0-6) 3 CH4664 Kỹ thuật chế khuôn in 3(3-1-0-4) 4 CH4666 Kỹ thuật và thiết bị in 1 2(2-1-0-4) 5 CH4668 Kỹ thuật và thiết bị in 2 2(2-1-0-4)

6 CH4670 Kỹ thuật và thiết bị gia công sau in 4(4-1-0-8)

CH3630 CH4662 CH4664 CH4666 CH4668

7 CH4672 An toàn lao động và môi trường ngành in 2(2-1-0-4) CH3600

CH3630

8 CH4674 Tổ chức và quản lý sản xuất in 2(2-1-0-4)

CH3640 CH4660 CH4662 CH4666 CH4668 CH4670

9 CH4676 Đồ án môn học CN 1(0-2-0-4) CH4674

10 CH4678 Cơ sở thiết kế nhà máy in 3(2-2-0-6)

11 CH4680 Đồ án môn học CN 2(1-2-0-6) CH4678 CH4667

12 CH4682 Anh văn chuyên ngành 2(2-1-0-4)

13 CH4684 Quản lý và kiểm tra chất lượng sản phẩm in 2(2-1-0-4)

14 CH4686 Thí nghiệm chuyên ngành 1 2(0-0-6-6) CH4662

15 CH4688 Thí nghiệm chuyên ngành 2 3(0-0-9-9) CH3600 CH4664 CH4684

16 CH4690 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) 17 CH4692 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8) 18 CH5012 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

Chuyên ngành bắt buộc: 52 TC

19 CH5112 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) CH5012

1 MSE3220 Vật liệu học đại cương 2(2-1-0,5-4)

2 BF4810 Công nghệ sinh học đại cương 2(2-1-0-4)

3 EV3302 Kỹ thuật môi trường 2(2-1-0-4)

4 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển 2(2-1-0-4) EE2010

5 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2(2-1-0-4) ME2020

Tự chọn I: 9/19TC

6 EM3201 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4)

Page 51: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

51

51

7 CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4)

CH1010 PH1010 PH1020 CH3000 CH3010 CH3020 CH3030 CH3200 CH3210

8 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH 2(2-1-0.5-4)

9 CH3800 Xây dựng công nghiệp 2(2-1-0-4)

1 CH4661 Các vật liệu in đặc biệt 2(2-1-0-4) CH3600 CH3610

2 CH4663 Chuyên đề 2(2-1-0-4)

3 CH4665 Chế khuôn in từ dữ liệu số 2(2-1-0-4)

4 CH4667 Thiết kế một số nhà máy in điển hình 2(2-1-0-4)

5 CH4669 KT và TB in lưới và in lõm 2(2-1-0-4)

6 CH4671 KT in số 2(2-1-0-4)

7 CH4673 Kỹ thuật gia công các loại bao bì 2(2-1-0-6)

CH3630 CH4662 CH4664 CH4666 CH4668

Tự chọn II: 12/16TC

8 CH4675 Tiêu chuẩn hoá chất lượng in offset 2(2-1-0-4)

Page 52: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

52

52

2.4 Kế hoạch học tập chuẩn (từ học kỳ 3) 2.4.1 Chuyên ngành Công nghệ Hữu cơ-Hoá dầu

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH3400 QT& TB CNHH 1 3(3-1-1-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20 TC HỌC KỲ VI 18 TC ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6) CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3420 QT& TB CNHH 3 3(3-1-1-6)

CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6) Tự chọn I 5

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4022 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

CH3410 QT& TB CNHH 2 3(3-1-1-6)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

HỌC KỲ VII 20 TC HỌC KỲ VIII 19 TC CH3430 QT& TB CNHH 4 3(3-1-1-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4) CH3440 Đồ án QT& TB 1(1-1-0-4)

Tự chọn I 8 CH4012 Thiết bị TH hữu cơ hoá dầu 3(3-1-0-6)

CH4002 Hóa học dầu mỏ 3(3-1-0-6) CH4010Công nghệ tổng hợp hữu cơ hóa dầu

3(3-1-0-6)

CH4000 Động học xúc tác 3(3-1-0-6) CH4018 Hóa học và CN chế biến than 2(2-1-0-4)

Tự chọn II 6

CH4024 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 17 TC HỌC KỲ X 12 TC

CH4006 Công nghệ chế biến dầu 4(4-1-0-8) CH5001 Thực tập tốt nghiệp

CH4004 Sản phẩm dầu mỏ 3(3-1-0-6) CH5101 Đồ án tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

CH4008 Công nghệ chế biến khí 3(3-1-0-6) 10(0-0-20-40)

CH4010 Công nghệ tổng hợp hữu cơ hoá dầu

3(3-1-0-6)

CH4016 Thí nghiệm CN 2 3(0-0-9-6) CH4020 Đồ án môn học CN 2(2-1-0-4)

Page 53: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

53

53

2.4.2 Chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Polyme Compozit

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH3400 QT& TB CNHH 1 3(3-1-1-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20 TC HỌC KỲ VI 18 TC ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6) CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3420 QT& TB CNHH 3 3(3-1-1-6)

CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6) Tự chọn I 5

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4022 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

CH3410 QT& TB CNHH 2 3(3-1-1-6)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

HỌC KỲ VII 20 TC HỌC KỲ VIII 17 TC CH3430 QT& TB CNHH 4 3(3-1-1-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4) CH3440 Đồ án QT& TB 1(1-1-0-4)

Tự chọn I 8 CH4064 Kỹ thuật sản xuất chất dẻo 3(3-1-0-6)

CH4060 Hóa học polyme 3(3-0-2-6) CH4066 Hoá học và công nghệ vật liệu polyme compozit 3(3-0-1-6)

CH4062 Hóa lý polyme 3(3-1-0-6) CH4068Kỹ thuật sản xuất chất tạo màng và sơn 3(3-0-2-6)

CH4070 Kỹ thuật gia công cao su 3(3-0-2-6) CH4082 Thực tập Kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 19 TC HỌC KỲ X 12 TC CH4072 Kỹ thuật gia công chất dẻo 3(3-1-0-6) CH5002 Thực tập tốt nghiệp

CH4074 Môi trường trong gia công vật liệu polyme và compozit 2(2-0-0-4) CH5102 Đồ án tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

CH4076Máy và thiết bị gia công vật liệu polyme 2(2-0-0-4) 10(0-0-20-40)

Tự chọn II 10 CH4078 Đồ án môn học CN 2(1-2-0-6)

Page 54: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

54

54

2.4.3 Chuyên ngành Công nghệ Điện hoá và Bảo vệ Kim koại

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH3400 QT& TB CNHH 1 3(3-1-1-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20 TC HỌC KỲ VI 18 TC ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6) CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3420 QT& TB CNHH 3 3(3-1-1-6)

CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6) Tự chọn I 5

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4022 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

CH3410 QT& TB CNHH 2 3(3-1-1-6)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

HỌC KỲ VII 20 TC HỌC KỲ VIII 18 TC CH3430 QT& TB CNHH 4 3(3-1-1-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4) CH3440 Đồ án QT& TB 1(1-1-0-4)

Tự chọn I 8 CH4128 Ăn mòn kim loại 3(3-1-1-6) CH4120 Điện hoá lý thuyết 4(4-1-1-8) CH4122 Công nghệ mạ 3(3-1-0.5-6)

CH4124 Điện hoá bề mặt 2(2-1-0.5-4) CH4126 Thiết bị & pp thiết kế điện hoá trong CN 4(4-1-0-8)

CH4130 Điện phân thoát kim loại 3(3-1-0.5-6) CH4148 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 17 TC HỌC KỲ X 12 TC

CH4132 Điện phân không thoát kim loại 2(2-1-0.5-4) CH5003 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

CH4134 Tổng hợp điện hoá hữu cơ 2(2-0.5-0.5-4) CH5103 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CH4136 Thí nghiệm chuyên ngành 3(1-0-5-6) CH4138 Nguồn điện hoá học 3(3-1-0.5-6)

Tự chọn II 6

CH4140 Đồ án môn học chuyên ngành

2(0-3-0-6)

Page 55: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

55

55

2.4.4 Chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Silicat

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH3400 QT& TB CNHH 1 3(3-1-1-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20 TC HỌC KỲ VI 18 TC ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6) CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3420 QT& TB CNHH 3 3(3-1-1-6)

CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6) Tự chọn I 5

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4022 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

CH3410 QT& TB CNHH 2 3(3-1-1-6)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

HỌC KỲ VII 20 TC HỌC KỲ VIII 18 TC CH3430 QT& TB CNHH 4 3(3-1-1-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4) CH3440 Đồ án QT& TB 1(1-1-0-4)

CH4180 Anh văn KHKT 1 2(2-1-0-4)

Tự chọn I 8 CH4188 Thiết bị nhà máy silicat 1 3(3-2-0-6)

CH4184 Hoá lý silicat 1 4(4-1-1-8) CH4190 Lò silicat 3(3-2-0-6)

CH4186 Khoáng vật học silicat 2(2-0-1-4) CH4192Tin học tự động hoá trong nhà máy silicat 1

2(2-1-0.5-4)

Tự chọn II 3

CH4194 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 18 TC HỌC KỲ X 12 TC CH4196 Công nghệ vật liệu kết dính 2(2-1-0-4) CH5004 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

CH4198 Công nghệ gốm sứ 1 2(2-1-0-4) CH5104 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CH4200 Công nghệ thuỷ tinh 1 2(2-1-0-4)

CH4202 Công nghệ vật liệu chịu lửa 1 2(2-1-0-4)

CH4204 Thí nghiệm chuyên ngành 4(2-0-8-12)

CH4206 Đồ án môn học chuyên ngành 2(1-2-0-4)

Tự chọn II 4

Page 56: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

56

56

2.4.5 Chuyên ngành Công nghệ các chất vô cơ

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH3400 QT& TB CNHH 1 3(3-1-1-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20 TC HỌC KỲ VI 18 TC ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6) CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3420 QT& TB CNHH 3 3(3-1-1-6)

CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6) Tự chọn I 5

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4022 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

CH3410 QT& TB CNHH 2 3(3-1-1-6)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

HỌC KỲ VII 19 TC HỌC KỲ VIII 18 TC CH3430 QT& TB CNHH 4 3(3-1-1-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4) CH3440 Đồ án QT& TB 1(1-1-0-4)

Tự chọn I 8 CH4248 Động học và TBPƯ 2(2-1-0-4) CH4242 Nhiệt động kỹ thuật hoá học 2(2-1-0-4) CH4250Kỹ thuật tách và làm sạch 2(2-1-0-4) CH4244Giản đồ pha 2(2-1-0-4) CH4252Vật liệu vô cơ 3(3-1-0-6) CH4246Hoá học chất rắn vô cơ 2(2-1-0-4) CH4256Ăn mòn và bảo vệ kim loại 2(2-1-0-4)

Tự chọn II 4

CH4254Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 18 TC HỌC KỲ X 12 TC CH4258 Công nghệ phân bón 2(2-1-0-4) CH4260 Công nghệ các chất Nitơ 3(3-1-0-4) CH5005 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8) CH4262 Công nghệ axit 2(2-1-0-4) CH5105 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)CH4264 CN sôđa & các chất kiềm 2(2-1-0-4) CH4266 Thí nghiệm chuyên ngành 3(0-0-6-6)

Tự chọn II 4 CH4268 Đồ án môn học CN 2(1-2-0-6)

Page 57: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

57

57

2.4.6 Chuyên ngành Công nghệ Hoá lý

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH3400 QT& TB CNHH 1 3(3-1-1-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20 TC HỌC KỲ VI 18 TC ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6) CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3420 QT& TB CNHH 3 3(3-1-1-6)

CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6) Tự chọn I 5

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4320 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

CH3410 QT& TB CNHH 2 3(3-1-1-6)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

HỌC KỲ VII 19 TC HỌC KỲ VIII 17 TC CH3430 QT& TB CNHH 4 3(3-1-1-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4) CH3440 Đồ án QT& TB 1(1-1-0-4)

Tự chọn I 8 CH4302 Nhiệt động thống kê ,không CB 2(2-1-0-4)

CH4360 Quy hoạch thực nghiệm và phương pháp tối ưu 2(2-1-0-4) CH4304 Hóa lý các hiện tượng bề mặt 2(2-1-0.5-4)

CH4300 Hóa học chất rắn 3(3-1-0.5-6) CH4306 Các phương pháp vật lý & hóa lý n/c cấu tạo chất 3(3-1-0-6)

CH4310 Hóa học các hợp chất phức 2(2-1-0.5-4) CH4314 Điện hóa lý thuyết 3(3-0-1-6) CH4024 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 20 TC HỌC KỲ X 12 TC CH4308 Kỹ thuật xúc tác 3(3-1-0.5-6) CH5001 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8) CH4316 Thiết bị phản ứng 3(3- 0- 0- 6) CH5101 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)CH4312 Các pp PT & TH hữu cơ 2(2-1-0.5-4)

Tự chọn 10 CH4318 Đồ án môn học CN 2(2-1-0-4)

Page 58: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

58

58

2.4.7 Chuyên ngành Quá trình thiết bị công nghệ hoá học

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH3400 QT& TB CNHH 1 3(3-1-1-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20 TC HỌC KỲ VI 18 TC ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6) CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3420 QT& TB CNHH 3 3(3-1-1-6)

CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6) Tự chọn I 5

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4022 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

CH3410 QT& TB CNHH 2 3(3-1-1-6)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

HỌC KỲ VII 21 TC HỌC KỲ VIII 19 TC CH3430 QT& TB CNHH 4 3(3-1-1-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4) CH3440 Đồ án QT& TB 1(1-1-0-4)

Tự chọn I 6 CH4370 Công nghệ màng 3(3-1-0-6)

CH4362 Kỹ thuật hóa học đại cương 3(3-1-0-6) CH4380Truyền nhiệt và chuyển khối trong hệ phức tạp

3(3-1-0-6)

CH4364Ứng dụng tin học trong công nghệ hóa học

3(3-1-1-6) CH4374

Kỹ thuật tách các hỗn hợp nhiều cấu tử

2(2-1-0-4)

CH4368Thủy lực &phân riêng hệ không đồng nhất bằng phương pháp cơ học

3(3-1-1-6) CH4376 Kỹ thuật phản ứng 2(2-1-0-4)

CH4384 Thí nghiệm chuyên ngành 2(2-0-1-4)

Tự chọn I 2

CH4388 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 16 TC HỌC KỲ X 12 TC CH4366 Mô hình điều khiển 2(2-1-0.5-4) CH5007 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8) CH4372 Kỹ thuật công trình 2(2-1-0.5-4) CH5107 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CH4360 Qui hoạch thực nghiệm và phương pháp tối ưu

2(2-1-0-4)

CH4378 Kỹ thuật hệ thống 2(2-1-0-4)

CH4382 Các phương pháp& CN xử lý phế thải công nghiệp

2(2-1-0-4)

Tự chọn II 6

Page 59: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

59

59

2.4.8 Chuyên ngành Xenluloza và Giấy

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH3400 QT& TB CNHH 1 3(3-1-1-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 19 TC HỌC KỲ VI 19 TC ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6) CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3420 QT& TB CNHH 3 3(3-1-1-6)

CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6) CH4420 Hóa học gỗ 3(2-1-2-6)

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4422 Hóa học Xenluloza 3(2-1-2-6)

CH3410 QT& TB CNHH 2 3(3-1-1-6) CH4440 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

HỌC KỲ VII 19 TC HỌC KỲ VIII 18 TC CH3430 QT& TB CNHH 4 3(3-1-1-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4) CH3440 Đồ án QT& TB 1(1-1-0-4)

CH4424Công nghệ sản xuất Xenluloza 3(2-1-2-6) CH4428 Công nghệ chuẩn bị bột giấy 3(2-1-2-6)

CH4426Công nghệ tẩy trắng Xenluloza 3(2-1-2-6) CH4430 Công nghệ sản xuất giấy 3(2-1-2-6)

Tự chọn I 5 CH4432

Thiết bị sản xuất giấy và bột giấy 3(3-1-0-6)

Tự chọn II 2 Tự chọn I 4 CH4442 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 18 TC HỌC KỲ X 12 TC

CH4434Bảo vệ môi trường trong Công nghiệp Bột giấy & Giấy 2(2-1-0-4) CH5008 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

CH4436 Xử lý bề mặt giấy 2(2-1-0-4) CH5108 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

Tự chọn I 4

Tự chọn II 8 CH4438 Đồ án môn học CN 2(1-2-0-4)

Page 60: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

60

60

2.4.9 Chuyên ngành Công nghệ Hoá dược & Hóa chất Bảo vệ thực vật

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) CH3400 QT& TB CNHH 1 3(3-1-1-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20 TC HỌC KỲ VI 18 TC ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3100 Hóa vô cơ 1 3(3-1-1-6) CH3210 Hóa hữu cơ 2 3(3-1-1-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3110 Hóa vô cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3420 QT& TB CNHH 3 3(3-1-1-6)

CH3200 Hóa hữu cơ 1 3(3-1-1-6) Tự chọn I 5

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4022 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)

CH3410 QT& TB CNHH 2 3(3-1-1-6)

PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

HỌC KỲ VII 20 TC HỌC KỲ VIII 18 TC CH3430 QT& TB CNHH 4 3(3-1-1-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4)

CH3320 Phân tích bằng công cụ 3(2-1-2-4) CH3440 Đồ án QT& TB 1(1-1-0-4)

Tự chọn I 8 CH4486 Ho ̧bảo vệ thực vật 2(2-1-0-4)

CH4480C¸cqu¸ tr×nh c¬ b¶n tæng hîph÷u c¬

2(2-1-0-4) CH4488

Kü thuËt tæng hîp c¸c chÊt cãho¹t tÝnh sinh häc

2(2-1-0-4)

CH4482 Ho ̧häc c¸c hîp chÊt thiªn nhiªn 2(2-1-0-4) CH4490 C¬ së kü thuËt bµo chÕ 2(2-1-0-4)

CH4484C¸c qu¸ tr×nh c¬ b¶n tænghîp ho¸ d−îc

2(2-1-0-4) CH4492

Ho¸ d−îc vµ kü thuËt tænghîp 1

3(3-1-0-6)

Tự chọn II 4

CH4442 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 18 TC HỌC KỲ X 12 TC

CH4494Kỹ thuật tổng hợp các hợpchất bảo vệ thực vật

3(3-1-0-6) CH5009 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

CH4496Ho¸ d−îc vµ kü thuËt tænghîp 2

3(3-1-0-6) CH5109 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CH4498Ho¸ d−îc vµ kü thuËt tænghîp 3

2(2-0-1-4)

Tù chän II 6

CH4500 ThÝ nghiÖm chuyªn ngµnh 2(0-0-6-4)

CH4502 Đồ án môn học CN 2(1-2-0-4)

Page 61: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

61

61

2.4.10 Chuyên ngành Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất

HỌC KỲ III 21 TC HỌC KỲ IV 21TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(4-1-0-8) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) ME3020 Vẽ kỹ thuật III 2(1-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) ME3010 Cơ học kỹ thuật II 3(3-1-0-6) MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) ME3060 Nguyên lý máy + BTL 4(3-2-0-8) ME3020 Vẽ kỹ thuật II 2(1-1-0-4) ME3040 Sức bền vật liệu + BTL 3(3-1-1-6) ME2040 Cơ học kỹ thuật I 3(3-1-0-6) PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-1-1)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 20 TC HỌC KỲ VI 19 TC EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4)

SSH1020 Kinh tế chính trị 3(3-2-0-6) SSH1040 CNXH khoa học 2(2-2-0-4) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) ME3130 Đồ án chi tiết máy 1(1-0-0-8) ME3070 Dung sai (Kỹ thuật đo) + TN 2(2-1-0-4) CH4600 Bơm quạt máy nén 2(2-1-0-4) ME3080 Kỹ thuật thuỷ khí 3(3-1-0-6) CH3301 Hoá phân tích 1 2(2-1-0-4) ME3090 Cơ sở thiết kế máy 4(4-1-0-8) CH3311 Hoá phân tích 2 1(0-0-3-3) CH3001 Hoá lý 1 2(2-1-0.5-4) CH3221 Hoá hữu cơ 3(3-1-1-6) CH3121 Hoá vô cơ 3(2-2-0.5-6) CH3011 Hoá lý 2 2(2-1-0.5-4)

CH4622 Thực tập cơ khí 2(0-0-4-8) CH4624 Thực tập nhận thức 1(0-0-2-8) PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-1-1)

HỌC KỲ VII 20 TC HỌC KỲ VIII 19 TC ME3172 Công nghệ chế tạo máy 4(4-1-1-8) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4) CH4602 QT&TB thuỷ cơ 4(4-1-1-8) CH4604 Máy gia công vật liệu rắn 2(2-1-0-4) E3129 Kỹ thuật đo lường&điều khiển 2(2-1-0-4) CH4614 QT và Thiết bị sấy 2(2-0-1-4)

CH4612 QT Thiết bị lạnh+TB nhiệt 4(4-1-0.5-8) CH4606 Máy gia công vật liệu dẻo 2(2-1-0-4) Tự chọn I 6 CH4610 QT&TB chuyển khối 4(4-1-0.5-8) CH4618 Đồ án môn học 1(1-1-0-3) Tự chọn II 4 CH4626 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8)

HỌC KỲ IX 16 TC HỌC KỲ X 12 TC CH4608 Cơ sở tính toán Máy&TB 4(4-2-0-8) CH5011 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

CH4616 Thiết bị phản ứng 4(4-1-0-8) CH5111 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-

40) CH4620 Đồ án môn học chuyên ngành 2(2-1-0-4)

Tự chọn II 6(2-1-0-4)

Page 62: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

62

62

2.4.11 Chuyên ngành Công nghệ in

HỌC KỲ III 20 TC HỌC KỲ IV 18 TC CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-6) ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-0-8) EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) FL3108 Tiếng Anh CN Hóa-Sinh 2(2-1-0-4) FL2010 Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4) CH3000 Hóa lý 1 2(2-1-0.5-4)

MI2020 Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) CH3010 Hóa lý 2 2(2-1-0.5-4)

SSH1040 CNXH khoa học 2(2-0-2-4) ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) EM1010 Quản trị học 2(2-0-0-4) PE2010 Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

MIL2010 Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0) PE1030PE1040 Giáo dục thể chất C (chọn 1) x(0-0-2-0)

HỌC KỲ V 18 TC HỌC KỲ VI 18 TC CH3121 Hóa vô cơ 3(2-2-0.5-6) CH3310 Hóa phân tích 2 2(0-0-6-6)

CH3020 Hóa lý 3 2(2-1-0.5-4) CH3211 Hóa hữu cơ 2 2(2-1-0.5-4)

CH3030 Hóa lý 4 2(2-1-0.5-4) CH3610 Lý thuyết màu 2(2-1-0-4)

CH3201 Hóa hữu cơ 1 2(2-1-0.5-4) Tự chọn I 9

CH3300 Hóa phân tích 1 3(3-1-0-6) CH4556 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) CH3600 Đại cương kỹ thuật in 3(3-1-0-6)

Máy tính và mạng máy tính 3(3-1-0-6) PE2020 Giáo dục thể chất E x(0-0-1-1)

HỌC KỲ VII 18 TC HỌC KỲ VIII 19 TC CH3620 Lý thuyết phục chế 3(3-1-0-6) SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-1-0-4) CH3630 Vật liệu ngành in 3(3-1-0-6) CH4668 Kỹ thuật và thiết bị in 2 2(2-1-0-4)

CH4660 Kỹ thuật sắp chữ dàn trang 2(2-1-0-4) CH4670 Kỹ thuật và thiết bị gia công sau in 4(4-1-0-8)

CH4662 Kỹ thuật xử lý ảnh 3(3-1-0-6) CH4674 Tổ chức và quản lý sản xuất in 2(2-1-0-4)

CH4664 Kỹ thuật chế khuôn in 3(3-1-0-4) CH4676 Đồ án môn học CN 1(0-2-0-4) CH4666 Kỹ thuật và thiết bị in 1 2(2-1-0-4) Tự chọn II 6

CH4686 Thí nghiệm chuyên ngành 1 2(0-0-6-6) CH4558 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-8) HỌC KỲ IX 17 TC HỌC KỲ X 12 TC

CH4672 An toàn lao động và môi trường ngành in 2(2-1-0-4) CH5010 Thực tập tốt nghiệp 2(0-0-4-8)

CH4678 Cơ sở thiết kế nhà máy in 3(2-2-0-6) CH5110 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

CH4680 Đồ án môn học chuyên ngành 2(1-2-0-6)

CH4682 Anh văn chuyên ngành 2(2-1-0-4)

CH4684 Quản lý và kiểm tra chất lượng sản phẩm in 2(2-1-0-4)

CH4688 Thí nghiệm chuyên ngành 2 3(0-0-9-9)

Tự chọn II 6

Page 63: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

123

123

3 DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA

3.1 Danh sách các học phần

TT Mã số Tên học phần Khối lượng TN/BTL Bộ môn phụ trách Đánh giá

1 CH1010 Hoá học đại cương General Chemistry

3(3-1-1-6) Hoá ĐC

2 CH3000 Hóa lý 1 (Cấu tạo chất) Physical chemistry 1 (Structure of matters)

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

3 CH3001

Hóa lý 1 (máy hoá) (Physical chemistry 1 + Experiments (for Chemical and Petrochemical Process Equipment))

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

4 CH3002

Hóa lý (CN sinh học và thực phẩm) (Physical chemistry (for biological and food technology))

3(3-1-1-6) Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

5 CH3003 Hóa lý (CN môi trường) (Physical chemistry (for environmental technology))

3(3-1-1-6) Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

6 CH3004 Hóa lý (vật liệu) (Physical chemistry (for Material science and technology)

2(2-1-0.5-4) 5 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

7 CH3010 Hóa lý 2 (Nhiệt động hóa học) Physical chemistry 2 (Chemical thermodynamics )

2(2-1-0.5-4) 7 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

8 CH3011

Hóa lý 2 (máy hoá) (Physical chemistry 2 + Experiments (for Chemical and Petrochemical Process Equipment))

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

9 CH3020

Hóa lý 3 (Động hóa học và hấp phụ) Physical chemistry 3 (Chemical kinetics and adsorption)

2(2-1-0.5-4) 4 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

10 CH3030

Hóa lý 4 (Điện hóa học và hóa keo) Physical chemistry 4 (Electrochemistry and colloids)

2(2-1-0.5-4) 7 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

11 CH3100 Hóa vô cơ 1 (KTHH) Inorganic chemistry 1 3(3-1-1-6) 3 TN Hoá ĐC KT(0.25)-T(TL:0.75)

12 CH3110 Hóa vô cơ 2 (KTHH) Inorganic chemistry 2 2(2-1-0.5-4) Hoá ĐC KT(0.25)-T(TL:0.75)

13 CH3121 Hóa vô cơ (máy hoá và In) 3(2-2-0.5-6) 5 TN Hoá ĐC KT(0.25)-T(TL:0.75)

Page 64: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

124

124

(Inorganic chemistry (for Printing technology and Chemical and Petrochemical process equipment))

14 CH3122

Hóa vô cơ (CN môi trường, CNTP và luyện kim) (Inorganic chemistry (for Environmental Technology, Biological and Food Technology and Material Science and Technology))

3(2-2-0.5-6) 4 TN Hoá ĐC KT(0.25)-T(TL:0.75)

15 CH3200 Hóa hữu cơ 1 (KTHH) Organic chemistry 1 3(3-1-1-6) 4 TN Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

16 CH3201 Hóa hữu cơ 1 (CN in) (Organic chemistry 1 (for Printing technology))

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

17 CH3210 Hóa hữu cơ 2 (KTHH) Organic chemistry 2 3(3-1-1-6) 4 TN Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

18 CH3211 Hóa hữu cơ 2 (CN in) (Organic chemistry 2 (for Printing technology))

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

19 CH3221

Hóa hữu cơ (máy hoá) (Organic chemistry (for Chemical and Petrochemical process equipment))

3(3-1-1-6) 3 TN Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

20 CH3222 Hóa hữu cơ (luyện kim) (Organic chemistry (for Material science and technology))

2(2-1-0-4) Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

21 CH3223 Hóa hữu cơ (CN sinh học và TP) (Organic chemistry (for Biological and Food Technology))

3(3-1-1-6) 4 TN Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

22 CH3224 Hóa hữu cơ (CN môi trường) (Organic chemistry (for Environmental technology))

2(2-1-0-4) Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

23 CH3225 Hóa hữu cơ (CN nhuộm) (Organic chemistry (for Dying technology))

3(3-1-1-6) 4 TN Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

24 CH3300 Hóa phân tích 1 (KTHH) Analytical chemistry 1

3(3-1-0-6) Hoá phân tích KT(0.25)-T(TL:0.75)

25 CH3301

Hóa phân tích 1 (máy hoá)

(Analytical chemistry 1 (for Chemical and Petrochemical process equipment))

2(2-1-0-4) Hoá phân tích KT(0.25)-T(TL:0.75)

26 CH3302

Hóa phân tích 1 (CN nhuộm)

(Analytical chemistry 1 (for Dying technology))

2(2-1-0-4) Hoá phân tích KT(0.25)-T(TL:0.75)

27 CH3303 Hóa phân tích 1 (CN Môi trường) 2(2-1-0-4) Hoá phân tích KT(0.25)-T(TL:0.75)

Page 65: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

125

125

(Analytical chemistry 1 (for Environmental technology))

28 CH3304

Hóa phân tích (CN SH-TP)

(Analytical chemistry (for Biological and Food Technology))

3(2-1-2-6) 13 TN Hoá phân tích TH(0.3)-T(TL:0.7)

29 CH3305

Hóa phân tích (CN Vật liệu)

(Analytical chemistry (for Material science and technology))

2(2-1-0-4) Hoá phân tích KT(0.25)-T(TL:0.75)

30 CH3310 Hóa phân tích 2 (TN) Analytical chemistry 2

2(0-0-6-6) 21 TN Hoá phân tích TH(0.3)-T(TL:0.7)

31 CH3311

Hóa phân tích 2 (máy v à thiết bị hoá chất) (Analytical chemistry 2 (for Chemical and Petrochemical process equipment))

1(0-0-3-3) 17 TN Hoá phân tích TH(0.3)-T(TL:0.7)

32 CH3312

Hóa phân tích 2 (CN nhuộm)

(Analytical chemistry 2 (for Dying technology))

1(0-0-3-3) 17 TN Hoá phân tích TH(0.3)-T(TL:0.7)

33 CH3313

Hóa phân tích 2 (CN Môi trường)

(Analytical chemistry 2 (for Environmental technology))

1(0-0-3-3) 17 TN Hoá phân

tích TH(0.3)-T(TL:0.7)

34 CH3320 Phân tích bằng công cụ Instrumental analysis 3(2-1-2-4) 10 TN

Hoá phân tích TH(0.3)-T(TL:0.7)

35 CH3321

Phân tích bằng công cụ (máy hoá)

(Instrumental analysis (for Chemical and Petrochemical process equipment))

3(2-1-2-4) 10 TN Hoá phân

tích TH(0.3)-T(TL:0.7)

36 CH3400 Quá trình & thiết bị CN hóa học 1

(Chemical engineering 1) 3(3-1-1-6) 6 TN

QT&TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

37 CH3401

Quá trình & thiết bị CN hóa học 1 (CN sinh học & thực phẩm)

(Chemical engineering 1 (for Biological and Food technology))

3(3-1-1-6) 6 TN QT&TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

38 CH3410 Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 Chemical engineering 2

3(3-1-1-6) 3TN, 1BTL

QT&TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

39 CH3411

Quá trình & thiết bị CN hóa học 2 (CN sinh học & thực phẩm) (Chemical engineering 2 (for Biological and Food technology))

3(2-1-1-6) 3TN, 1BTL

QT&TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

Page 66: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

126

126

40 CH3420 Quá trình & thiết bị CN hóa học 3 Chemical engineering 3 3(3-1-1-6) 3 TN

QT&TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

41 CH3430 Quá trình & thiết bị CN hóa học 4 (Chemical engineering 4 ) 3(3-1-1-6) 1 BTL

QT&TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

42 CH3440 Đồ án quá trình và thiết bị (Chemical engineering project) 1(1-1-0-4)

QT&TB CNHH HD(0.3)-BV(0.7)

43 CH3450

Ứng dụng tin học trong CNHH (Applied informatics in chemical engineering)

3(3-1-1-6) 6 TN QT&TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

44 CH3460 Mô hình điều khiển trong CNHH (Modelisation for automation and control)

2(2-1-0.5-4) 3 TN QT&TB CNHH KT/BT/TH(0.3)-T(TL:0.7)

45 CH3470 Kỹ thuật hóa học đại cương (General Chemical Technologies) 3(3-1-0-6) QT&TB CNHH KT/BT(0.3)-

T(TL:0.7)

46 CH3600 Đại cương kỹ thuật in (Fundamental of printing technology)

3(3-1-0-6) CN in KT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

47 CH3610 Lý thuyết màu (Theory of colour) 2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-

T(TN/TL:0.75)

48 CH3620 Lý thuyết phục chế (Theory of photographic reproduction)

3(3-1-0-6) CN in KT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

49 CH3630 Vật liệu ngành in (Materials in printing process) 3(3-1-0-6) CN in KT(0.25)-

T(TN/TL:0.75)

50 CH3800 Xây dựng công nghiệp (Industrial construction) 2(2-1-0-4) 1 BTL

Xây dựng CN

KT(0.2)-BTL(0.3)-T(TL:0.5)

51 CH4000 Động học xúc tác (Kinetics and catalysis)

3(3-1-0-6) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

52 CH4001 Tổng hợp các hợp chất trung gian (Synthesis of intermediates)

2(2-1-0-4) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

53 CH4002 Hóa học dầu mỏ (Petroleum chemistry)

3(3-1-0-6) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

54 CH4003 Hoá học xenluloza - giấy (Chemistry of cellulose and paper)

2(2-1-0-4) CN giấy & xenluloza KT(0.25)-T(TL:0.75)

55 CH4004 Sản phẩm dầu mỏ (Petroleum products)

3(3-1-0-6) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

56 CH4005 Phân tích hóa lý (Physico-chemical analysis)

2(2-1-0-4) Phân tích KT(0.25)-T(TL:0.75)

57 CH4006 Công nghệ chế biến dầu (Oil processing technology)

4(4-1-0-8) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

58 CH4007 Chuyên đề (Specialized topic)

2(2-1-0-4) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

Page 67: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

127

127

59 CH4008 Công nghệ chế biến khí (Gas processing technology)

3(3-1-0-6) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

60 CH4009 Hóa học và hóa lý polyme (Polymer chemistry and physicochemistry)

2(2-1-0-4) CN vật liệu polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

61 CH4010

Công nghệ tổng hợp hữu cơ hóa dầu (Organic synthesis and petrochemical technology)

3(3-1-0-6) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

62 CH4011 Đường ống bể chứa (Pipeline and tanks)

2(2-1-0-4) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

63 CH4012 Thiết bị TH hữu cơ hóa dầu (Equipments in organic synthesis and petrochemistry)

3(3-1-0-6) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

64 CH4014 Thí nghiệm chuyên ngành 1 (Specialized experiments 1)

2(0-0-6-4) 32 TN Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

65 CH4016 Thí nghiệm chuyên ngành 2 (Specialized experiments 2)

3(0-0-9-6) 31 TN Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

66 CH4018

Hóa học và công nghệ chế biến than (Coal chemistry and processing technology)

2(2-1-0-4) Hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

67 CH4020 Đồ án môn học chuyên ngành (Specialized project)

2(2-1-0-4) Hữu cơ hoá dầu HD(0.25)-BV(0.75)

68 CH4022 Thực tập nhận thức (Basic practice)

3(0-0-6-12) Hữu cơ hoá dầu HD(0.25)-BV(0.75)

69 CH4024 Thực tập kỹ thuật (Technical practice)

2(0-0-4-8) Hữu cơ hoá dầu HD(0.25)-BV(0.75)

70 CH4060 Hóa học polyme (Polymer chemistry) 3(3-0-2-6) 6 TN CN vật liệu

polyme KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

71 CH4061 Hoá học dầu mỏ (Petroleum chemistry) 2(2-0-0-4) CN hữu cơ

hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

72 CH4062 Hóa lý polyme (Polymer physical chemistry) 3(3-1-0-6) CN vật liệu

polyme KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

73 CH4063 Động học xúc tác (Kinetics and catalysis) 2(2-0-0-4) CN hữu cơ

hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

74 CH4064 Kỹ thuật sản xuất chất dẻo (Plastic processing and manufacturing)

3(3-1-0-6) CN vật liệu polyme KT(0.3)-T(TL:0.7)

75 CH4065 Thiết bị phản ứng (Equipments in organic synthesis and petrochemistry)

2(2-0-0-4) CN hữu cơ hoá dầu KT(0.25)-T(TL:0.75)

76 CH4066 Hoá học và công nghệ vật liệu polyme compozit (Polymer composite engineering)

3(3-0-1-6) 4 TN CN vật liệu polyme

KT(0.25)-T(TL:0.75)

77 CH4067 Hoá học xenluloza - giấy 2(2-1-0-4) CN vật liệu KT(0.25)-T(TL:0.75)

Page 68: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

128

128

(Chemistry of cellulose and paper)

polyme

78 CH4068

Kỹ thuật sản xuất chất tạo màng và sơn (Paints engineering and technology)

3(3-0-2-6) 5 TN CN vật liệu polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

79 CH4069

Hoá học polyme phân huỷ sinh học (Biodegradable polymer chemistry)

2(2-0-0-4) CN vật liệu polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

80 CH4070 Kỹ thuật gia công cao su (Rubber processing) 3(3-0-2-6) 6 TN CN vật liệu

polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

81 CH4071 Hoá học polyme y sinh (Biomedical polymer chemistry) 2(2-0-0-4) CN vật liệu

polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

82 CH4072 Kỹ thuật gia công chất dẻo (Plastic processing) 3(3-1-0-6) CN vật liệu

polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

83 CH4073 Hoá học polyme silicon (Silicon chemistry) 2(2-0-0-4) CN vật liệu

polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

84 CH4074

Môi trường trong gia công vật liệu polyme và compozit (Polymer materials and environment)

2(2-0-0-4) CN vật liệu polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

85 CH4075 Công nghệ hoá học polyme blend(Polymer blend engineering) 2(2-0-0-4) CN vật liệu

polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

86 CH4076

Máy và thiết bị gia công vật liệu polyme (Equipment for polymer processing)

2(2-0-0-4) CN vật liệu polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

87 CH4077

Công nghệ hoá học vật liệu polyme nanocompozit (Nanopolymer composite engineering)

2(2-0-0-4) CN vật liệu polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

88 CH4078 Đồ án môn học chuyên ngành (Specialized project) 2(1-2-0-6) CN vật liệu

polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

89 CH4080 Thực tập nhận thức (Basic practice) 3(0-0-6-12) CN vật liệu

polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

90 CH4082 Thực tập Kỹ thuật (Technical practice) 2(0-0-4-8) CN vật liệu

polyme KT(0.25)-T(TL:0.75)

91 CH4120 Điện hoá lý thuyết (Basic electrochemistry) 4(4-1-1-8) 3TN Điện hoá KT/BT (0.3)-

TN/TL:0.7)

92 CH4121 Vật liệu học trong điện hoá

(Electrochemical materials) 2(2-0-0.5-4) 2 TN Điện hoá BT/TH (0.3)- T(TL:0.7)

93 CH4122 Công nghệ mạ (Electroplating) 3(3-1-0.5-6) 2TN Điện hoá KT/BT (0.3)-

TN/TL:0.7)

94 CH4123

Gia công xử lý bề mặt bằng phương pháp hoá học và điện hoá (Surface treatment methods)

2(2-0-0.5-4) 2 TN Điện hoá KT/BT (0.3)- TN/TL:0.7)

95 CH4124 Điện hoá bề mặt 2(2-1-0.5-4) 1TN Điện hoá KT/BT(0.25)

Page 69: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

129

129

(Surface electrochemistry) T(TN/TL : 0.75)

96 CH4125 Điện hoá và xử lý môi trường (Electrochemical methods for waste water treatment)

2(2-0-0.5-4) 2 TN Điện hoá KT/BT (0.3)- T(TN/TL:0.7)

97 CH4126 Thiết bị và phương pháp thiết kế trong điện hoá (Electrochemical engineering)

4(4-1-0-8) Điện hoá KT/BT(0.25) T(TN/TL : 0.75)

98 CH4127 Kỹ thuật đo điện hoá (Electrochemical measurement technique)

2(2-1-0.5-4) 2 TN Điện hoá KT/BT (0.3)- T(TN/TL:0.7)

99 CH4128 Ăn mòn kim loại (Corrosion) 3(3-1-1-6) 3TN Điện hoá

KT (0.4)- T (VD/TL: 0.6)

100 CH4129 Ăn mòn và bảo vệ vật liệu trong môi trường khí quyển (Atmospheric corrosion)

2(2-1-0-4) Điện hoá KT/BT (0.3)- TN/TL:0.7)

101 CH4130 Điện phân thoát kim loại (Electrowinning) 3(3-1-0.5-6) 2TN Điện hoá KT/BT(0.25)

T(TN/TL : 0.75)

102 CH4132 Điện phân không thoát kim loại (Electrosynthesis of inorganic compounds)

2(2-1-0.5-4) 2TN Điện hoá KT/BT(0.25) T(TN/TL : 0.75)

103 CH4134 Tổng hợp điện hoá Hữu cơ (Organic electrosynthesis)

2(2-0.5-0.5-4) 2TN Điện hoá KT/BT(0.25)

T(TN/TL : 0.75)

104 CH4136 Thí nghiệm chuyên ngành (Specialized experiment) 3(1-0-5-6) 12TN Điện hoá KT/BT(0.25)

T(TN/TL : 0.75)

105 CH4138 Nguồn điện hoá học (Power source) 3(3-1-0.5-6) 2TN Điện hoá

KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)

106 CH4140 Đồ án chuyên ngành (Specialized project) 2(0-3-0-6) Điện hoá KT/BT(0.3)-

T(TN/TL:0.7)

107 CH4142 Thực tập nhận thức (Basic practice) 3(0-0-6-12) Điện hoá BT/TN(0.5)-TL(0.5)

108 CH4144 Thực tập kỹ thuật (Technical practice) 2(0-0-4-8) Điện hoá BT/TN(0.5)-TL(0.5)

109 CH4180 Anh văn KHKT 1 (Technical English 1)

2(2-1-0-4) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

110 CH4181

AutoCAD cho thiết kế XD nhà máy silicat (AutoCAD for designing of silicate factories)

2(2-1-0-4) XD công nghiệp

KT/BT(0.25)-T(TL:0.75)

111 CH4182 Thực tập nhận thức (Perceptive practice)

3(0-0-6-12) CN vật liệu silicat HD(0.25)-BV(0.75)

112 CH4183 Anh văn KHKT 2 (Technical English 2)

3(3-1-0-6) CN vật liệu

silicat KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

113 CH4184 Hoá lý silicat 1 (Silicate physical chemistry 1)

4(4-1-1-8) 4 TN CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

114 CH4185 Tin học tự động hoá trong nhà máy silicat 2

2(2-1-0.5-4) 2TN CN vật liệu

silicat KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

Page 70: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

130

130

(Information – Automation in silicate industry 2)

115 CH4186 Khoáng vật học silicat (Silicate mineralogy)

2(2-0-1-4) 5 TN CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

116 CH4187 Thiết bị nhà máy silicat 2 (Processing equipments in silicate industry 2)

2(2-1-0-4) CN vật liệu

silicat KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

117 CH4188 Thiết bị nhà máy silicat 1 (Processing equipments in Silicate industry 1)

3(3-2-0-6) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

118 CH4189 Hoá lý silicat 2 (Silicate physical chemistry 2)

2(2-1-0.5-4) 3TN CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

119 CH4190 Lò silicat 1 (Heating equipments in silicate industry 1)

3(3-2-0-6) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

120 CH4191 Lò silicat 2 (Heating equipments in silicate industry 2)

2(2-1-0.5-4) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

121 CH4192

Tin học tự động hoá trong nhà máy silicat 1 (Information – Automation in silicate industry 1)

2(2-1-0.5-4) 2TN CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

122 CH4194 Thực tập kỹ thuật (Technical training)

2(0-0-4-8) CN vật liệu silicat HD(0.25)-BV(0.75)

123 CH4196 Công nghệ vật liệu kết dính (Cement technology)

2(2-1-0-4) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

124 CH4198 Công nghệ gốm sứ (Ceramic technology )

2(2-1-0-4) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

125 CH4200 Công nghệ thuỷ tinh (Glass technology )

2(2-1-0-4) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

126 CH4201 Chuyên đề kỹ thuật 1 (Technology 1)

2(2-1-0-4) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

127 CH4202 Công nghệ vật liệu chịu lửa (Refractory technology)

2(2-1-0-4) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

128 CH4203 Chuyên đề kỹ thuật 2 (Technology 2)

2(2-1-0-4) CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

129 CH4204 Thí nghiệm chuyên ngành (Professional experiment)

4(2-0-8-12) 40 TN CN vật liệu silicat

KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

130 CH4205 Công nghệ gốm thuỷ tinh 2(2-1-0-4) CN vật liệu KT/BT(0.2)-T(TN/TL:0.8)

Page 71: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

131

131

(Glass ceramic technology) silicat

131 CH4206 Đồ án môn học chuyên ngành (Sub project on silicate plant)

2(1-2-0-4) CN vật liệu silicat HD(0.25)-BV(0.75)

132 CH4240 Thực tập nhận thức (Basic practice)

3(0-0-6-12) CN các HC Vô cơ HD(0.25)-BV(0.75)

133 CH4241 Điện hoá kỹ thuật (Electrochemical engineering)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

134 CH4242 Nhiệt động kỹ thuật Hoá học (Chemical engineering thermodynamics)

2 (2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

135 CH4243 Xử lý nước (Water treatment)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

136 CH4244 Giản đồ pha (Phase diagram)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

137 CH4245 Công nghệ Nano (Nano technology)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

138 CH4246 Hoá học chất rắn v ô cơ ( Inorganic Solid chemistry)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

139 CH4247 Thiết bị trong CN các chất vô cơ (Equipments for technology of inorganic compounds)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

140 CH4248 Động học và thiết bị phản ứng (Chemical kinetics and reaction equipments)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

141 CH4249 Công nghệ xạ hiếm (Technology of radioactive and rare elements)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

142 CH4250 Kỹ thuật tách và làm sạch (Separation and Purification)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

143 CH4251 Công nghệ Muối khoáng (Mineral salt technology)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

144 CH4252 Vật liệu vô cơ (Inorganic materials)

3(3-1-0-6) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

145 CH4253 Gốm kỹ thuật (Engineering ceramics)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

146 CH4254 Thực tập kỹ thuật (Technical practice)

2(0-0-4-8) CN các HC Vô cơ HD(0.25)-BV(0.75)

147 CH4255

Tự động hoá trong CN các chất vô cơ (Automation in technology of inorganic compounds)

2(2-1-0-4) 2 TN CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

148 CH4256 Ăn mòn và bảo vệ kim loại (Corrosion and Protection of metals)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

149 CH4257 Chế biến khoáng sản 2(2-1-0-4) CN các HC KT/BT (0.3) –

Page 72: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

132

132

(Mineral processing) Vô cơ T(TN/LT: 0.7)

150 CH4258 Công nghệ phân bón (Fertilizer technology)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

151 CH4260 Công nghệ các chất Nitơ (Nitrogen compound technology)

3(3-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

152 CH4262 Công nghệ axit (Acid technology)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

153 CH4264

Công nghệ sôđa và các chất kiềm (Soda and sodium hydroxide technology)

2(2-1-0-4) CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

154 CH4266 Thí nghiệm chuyên ngành (Specialized experiment)

3(0-0-6-6) 15 TN CN các HC Vô cơ

KT/BT (0.3) – T(TN/LT: 0.7)

155 CH4268 Đồ án môn học chuyên ngành (Specialized experiment)

2(1-2-0-6) CN các HC Vô cơ HD(0.25)-BV(0.75)

156 CH4300 Hóa học chất rắn (Chemistry of solid matters) 3(3-1-0.5-6) 2 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

157 CH4301 Hóa học tính toán (Computational chemistry) 2(2-1-0-4) Hoá lý BT(0.3)-T(TL:0.7)

158 CH4302 Nhiệt động thống kê, không CB (Statistical thermodynamics and none equilibrium processes)

2(2-1-0-4) Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

159 CH4303

Chuyên đề 1 (Xúc tác phức và ứng dụng) (Specific subject 1 (Catalysis by complexes and applications))

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

160 CH4304 Hóa lý các hiện tượng bề mặt (Surface physical chemistry and colloids)

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

161 CH4305

Chuyên đề 2 (Các phản ứng xúc tác trong công nghệ mới và bảo vệ môi trường) (Specific subject 2 (Catalytic reactions in new technology and protection of environment )

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

162 CH4306

Các phương pháp vật lý & hóa lý n/c cấu tạo chất (Physical and physico-chemical methods for studying structure of matters)

3(3-1-0-6) Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

163 CH4307

Chuyên đề 3 (Động học các quá trình điện cực) (Specific subject 3 (Kinetics in electrode processes))

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

164 CH4308 Kỹ thuật xúc tác (Catalytic Engineering) 3(3-1-0.5-6) 2 TN Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

165 CH4309 Kỹ thuật xử lý nước thải (Waste water treatment engineering)

2(2-1-0-4) Hoá lý KT(0.25)-T(TL:0.75)

Page 73: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

133

133

166 CH4310 Hóa học các hợp chất phức (Chemistry of complexes) 2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá ĐC KT(0.25)-T(TL:0.75)

167 CH4311

Hóa học và công nghệ các chất hoạt động bề mặt (Chemistry and technology of surfactants)

2(2-0-0-4) Hoá ĐC BT(0.2)-T(TL:0.8)

168 CH4312 Các pp PT & TH hữu cơ (Analytical and synthesis methods in organic chemistry)

2(2-1-0.5-4) 2 TN Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

169 CH4313 Hóa học vật liệu tiên tiến (Chemistry of advanced materials)

2(2-1-0-4) Hoá ĐC KT(0.25)-T(TL:0.75

170 CH4314 Điện hóa lý thuyết (Theoretical electrochemistry). 3(3-0-1-6) 3 TN CN Điện hoá KT/BT(0.2)-

T(TN/TL:0.8)

171 CH4316 Thiết bị phản ứng (Reactors) 3(3-0-0-6) Máy & TB

CNHC KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

172 CH4318 Đồ án chuyên ngành (Specialized project) 2(1-1-1-4) Hoá lý HD(0.25)-BV(0.75)

173 CH4320 Thực tập nhận thức (Basic practice) 3(0-0-6-12) Hoá lý HD(0.25)-BV(0.75)

174 CH4322 Thực tập kỹ thuật (Technical practice) 2(0-0-4-8) Hoá lý HD(0.25)-BV(0.75)

175 CH4360

Qui hoạch thực nghiệm và phương pháp tối ưu (Experimental Planning and Optimization)

2(2-1-0-4) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

176 CH4361 Nguyên lý chuyển qui mô trong công nghệ hóa học

2(2-1-0-4) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

177 CH4362 Kỹ thuật hóa học đại cương (General Chemical Technologies)

3(3-1-0-6) QT &TB CNHH HD(0.25)-BV(0.75)

178 CH4363 Lý thuyết tập hợp hạt (Particle Technology)

2(2-1-0.5-4) QT &TB CNHH HD(0.25)-BV(0.75)

179 CH4364

Ứng dụng tin học trong công nghệ hóa học (Applied Informatics in Chemical Engineering)

3(3-1-1-6) 6 TN QT &TB CNHH HD(0.25)-BV(0.75)

180 CH4365

Cơ sở lý thuyết các quá trình trong hệ đa phân tán (Fundamentals of Processes in Poly Dispersed Systems)

2(2-1-0.5-4) QT &TB CNHH HD(0.25)-BV(0.75)

181 CH4366 Mô hình điều khiển (Modelisation for Automation and Control)

2(2-1-0.5-4) 3 TN QT &TB CNHH

KT/BT/TH(0.3)-T(TL:0.7)

182 CH4367 Cơ sở kỹ thuật nano (Fundamentals of Nano Technology)

2(2-1-0-4) QT &TB CNHH

KT/BT/TH(0.3)-T(TL:0.7)

Page 74: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

134

134

183 CH4368

Thủy lực và phân riêng hệ không đồng nhất bằng phương pháp cơ học (Fluid Flow and Mechanical Separation Processes)

3(3-1-1-6) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

184 CH4369

Tính toán thiết kế các hệ chưng đẳng phí và chưng trích ly (Calculation - Design of Azeotropic and Extractive Distillation Systems)

2(2-1-0-4) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

185 CH4370 Công nghệ màng (Membrane Technology)

3(3-1-0-6) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

186 CH4372 Kỹ thuật công trình (Projecting in Chemical Engineering)

2(2-1-0.5-4) 3 TN QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

187 CH4374

Kỹ thuật tách các hỗn hợp nhiều cấu tử (Multi Component Separation Techniques)

2(2-1-0-4) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

188 CH4376 Kỹ thuật phản ứng (Chemical Reaction Engineering)

2(2-1-0-4) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

189 CH4378 Kỹ thuật hệ thống (System Analysis and Synthesis)

2(2-1-0-4) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

190 CH4380

Truyền nhiệt và chuyển khối trong hệ phức tạp (Heat and Mass Transfer of Complex Systems)

3(3-1-0-6) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

191 CH4382 Các phương pháp và công nghệ xử lý phế thải công nghiệp (Industrial Waste Treatment)

2(2-1-0-4) QT &TB CNHH

KT/BT(0.3)-T(TL:0.7)

192 CH4384 Thí nghiệm chuyên ngành (Specialized Lab work)

2(2-0-1-4) 4 TN QT &TB CNHH HD(0.25)-BV(0.75)

193 CH4386 Thực tập nhận thức (Basic practice) 3(0-0-6-12) QT &TB

CNHH HD(0.25)-BV(0.75)

194 CH4388 Thực tập kỹ thuật (Technical practice) 2(0-0-4-8) QT &TB

CNHH HD(0.25)-BV(0.75)

195 CH4420 Hóa học gỗ (Chemistry of Wood) 3(2-1-2-6) 9 TN

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.4)-T(TN/TL:0.6)

196 CH4421 Hoá học và hoá lý polyme (Chemistry and Physico-chemistry of Polymers)

2(2-1-0-4) CN

xenluloza-giấy

KT/BT(0.4)-T(TN/TL:0.6)

197 CH4422 Hóa học Xenluloza (Chemistry of Cellulose) 3(2-1-2-6) 11 TN

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.4)-T(TN/TL:0.6)

198 CH4423 Điều khiển Quá trình sản xuất Xenluloza & Giấy (Automatic Control in Pulp and

2(1-1-0-4) CN

xenluloza-giấy

KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)

Page 75: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

135

135

Paper Processes)

199 CH4424 Công nghệ sản xuất Xenluloza (Pulping Technology) 3(2-1-2-6) 10 TN

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.4)-T(VĐ/TL:0.6)

200 CH4425 Công nghệ In đại cương (General printing technology) 2(2-0-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

201 CH4426 Công nghệ tẩy trắng Xenluloza (Bleaching Technology) 3(2-1-2-6) 10 TN

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.4)-T(VĐ/TL:0.6)

202 CH4427 Kỹ thuật sản xuất Bao bì (Packaging Technology) 2(2-1-0-4)

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

203 CH4428 Công nghệ chuẩn bị bột giấy (Stock Preparation) 3(2-1-2-6) 15 TN

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.4)-T(TN/TL:0.6)

204 CH4429 Hóa học phần ướt (Wet-End Chemistry) 2(2-1-0-4)

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

205 CH4430 Công nghệ sản xuất giấy (Papermaking) 3(2-1-2-6) 17 TN

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.4)-T(VĐ/TL:0.6)

206 CH4431 Công nghệ chế biến giấy loại và khử mực (Recycle fiber and Deinking)

2(2-1-0-4) CN

xenluloza-giấy

KT/BT(0.25)-T(VĐ/TL:0.75)

207 CH4432 Thiết bị sản xuất giấy và bột giấy (Equipment in Pulp & Paper Technology)

3(3-1-0-6) CN

xenluloza-giấy

KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

208 CH4433

Ứng dụng CN sinh học trong Công nghiệp Giấy (Application of Biotechnology in Pulp and Papaer Industry)

2(2-1-0-4) CN

xenluloza-giấy

KT/BT(0.25) - T(VĐ/TL:0.75)

209 CH4434

Bảo vệ môi trường trong Công nghiệp Bột giấy & Giấy (Environmental Protection in Pulp & Paper Industry)

2(2-1-0-4) CN

xenluloza-giấy

KT/BT(0.25) - T(VĐ/TL:0.75)

210 CH4435 Sản xuất bột giấy hiệu suất cao (High Yield Pulping) 2(2-1-0-4)

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.25) - T(VĐ/TL:0.75)

211 CH4436 Xử lý bề mặt giấy (Surface Treatment of Paper) 2(2-1-0-4)

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.25) - T(VĐ/TL:0.75)

212 CH4437 Tính chất của giấy và thử nghiệm(Paper Properties & Testing) 2(2-1-0-4)

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.25) - T(VĐ/TL:0.75)

213 CH4438 Đồ án chuyên ngành (Design Project) 2(1-2-0-4)

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.5)-T(TN/TL:0.5)

214 CH4440 Thực tập nhận thức (Industrial Practice I) 3(0-0-6-12)

CN xenluloza-

giấy

KT/BT(0.5)-T(TN/TL:0.5)

Page 76: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

136

136

215 CH4442 Thực tập Kỹ thuật (Industrial Practice II (In-plant Training))

2(0-0-4-8) CN

xenluloza-giấy

KT/BT(0.5)-T(TN/TL:0.5)

216 CH4480 Các quá trình cơ bản THHC (Fundamental proces of organic chemistry)

2(2-1-0-4) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

217 CH4481 Phân tích cấu trúc bằng phổ (Structure elucidation of organic compounds by spectroscopic methods)

2(2-0-0-4) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)

218 CH4482 Hoá học các hợp chất thiên nhiên (Chemistry of Natural materials)

2(2-1-0-4) Hoá hữu cơ KT(0.25)-T(TL:0.75)

219 CH4483 Hoá học mỹ phẩm & hương liệu (Flavous and cosmetics chemistry)

2(2-1-0-4) Hoá hữu cơ KT (0.3)-T(TL:0.7)

220 CH4484

Các quá trình cơ bản TH Hoá dược (Fundamental process of drug synthesis)

2(2-1-0-4) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

221 CH4485

Hoá học cây thuốc & KT chiết xuất (Herb chemistry and extractive technique)

2(2-0-0-4) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

222 CH4486 Hoá bảo vệ thực vật (Pesticide Chemistry) 3(3-1-0-6)

CN hóa dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

223 CH4487 Sản xuất thuốc theo tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practice)

2(2-0-0-4) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

224 CH4488

KT TH các chất có hoạt tính sinh học (Synthesis of bioactivity compounds)

2(2-1-0-4) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

225 CH4490 Cơ sở kỹ thuật bào chế (Drug's fomulation technology) 2(2-1-0-4)

CN hóa dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

226 CH4491 CN sinh học trong hoá dựoc (Pharmaceutical Biotechnology) 2(2-0-0-4)

CN hóa dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

227 CH4492 Hoá dược & KT tổng hợp 1 (Pharmaceutical Chemistry and synthetic technology 1)

3(3-1-0-6) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

228 CH4493 Kỹ thuật gia công thuốc BVTV 2(2-0-0-4) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

229 CH4494

KT tổng hợp các hợp chất Bảo vệ thực vật (Synthesis Technology of Pesticides)

3(3-1-0-6) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

230 CH4495 KT hoá học đại cương 3(3-1-1-6) QT &TB KT(0.25)-T(TL:0.75)

Page 77: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

137

137

(General Chemical Technologies) CNHH

231 CH4496 Hoá dược & KT tổng hợp 2 (Pharmaceutical Chemistry and synthetic technology 2)

3(3-1-0-6) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

232 CH4498 Hoá dược & KT tổng hợp 3 (Pharmaceutical Chemistry and synthetic technology 3)

2(2-0-1-4) CN hóa

dược & hoá chất BVTV

KT(0.25)-T(TL:0.75)

233 CH4500 Thí nghiệm chuyên ngành (Specialized experiment) 2(0-0-6-4) 12 TN

CN hóa dược & hoá chất BVTV

HD(0.25)-BV( 0.75)

234 CH4502 Đồ án môn học chuyên ngành (Specialized project) 2(1-2-0-4)

CN hóa dược & hoá chất BVTV

HD(0.25)-BV( 0.75)

235 CH4504 Thực tập nhận thức (Basic practice) 3(0-0-6-12)

CN hóa dược & hoá chất BVTV

HD(0.25)-BV( 0.75)

236 CH4506 Thực tập kỹ thuật (Technical practice) 2(0-0-4-8)

CN hóa dược & hoá chất BVTV

HD(0.25)-BV( 0.75)

237 CH4600 Bơm quạt máy nén (Pump, fan, and compressor) 2(2-1-0-4) Máy & TBCN

hoá chất KT(0.25)-

T(TN/TL:0.75)

238 CH4602

QT và thiết bị thuỷ cơ (Hydromechanical separation processes and equipment + Assignment + Experiments)

4(4-1-1-8) 4TN 1BTL

Máy & TBCN hoá chất KT(0.25)-T(TL:0.75)

239 CH4604 Máy gia công vật liệu rắn (Equipment of solid material processing)

2(2-1-0-4) Máy & TBCN hoá chất KT(0.25)-T(TL:0.75)

240 CH4606 Máy gia công vật liệu dẻo (Equipment of plastic material processing)

2(2-1-0-4) Máy & TBCN hoá chất KT(0.25)-T(TL:0.75)

241 CH4608 Cơ sở tính toán máy & TB (Fundament of chemical process equipment design + Assignment)

4(4-2-0-8) 1 BTL Máy & TBCN hoá chất

KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)

242 CH4610

QT & TB chuyển khối (Mass transfer process and equipment+ Assignment + Experiment)

4(4-1-0.5-8) 1 TN 1BTL

Máy & TBCN hoá chất

KT/BT(0.25)-T(TL:0.75)

243 CH4612 QT & TB Nhiệt,TB lạnh (Heat exchangers + Assignment + Experiments)

4(4-1-0.5-8) 1 TN 1BTL

Máy & TBCN hoá chất

KT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

244 CH4613 CN hữu cơ hoá dầu (Organic and petro- chemical technology)

2(2-1-0-4) Máy & TBCN hoá chất

KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

245 CH4614 Qt TB sấy (Drying technology + Experiments)

2(2-0-1-4) 3 TN Máy & TBCN hoá chất

KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

246 CH4615 CN vô cơ điện hoá & silicat (Inorganic, electric- and silicate chemical technology)

2(2-1-0-4) Máy & TBCN hoá chất

KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

Page 78: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

138

138

247 CH4616 TB phản ứng (Reaction engineering and reactor design)

4(4-1-0-8) 1 BTL Máy & TBCN hoá chất

KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

248 CH4617 TK lắp đặt công trình hoá chất (Assembly equipment design) 2(2-1-0-4) Máy & TBCN

hoá chất KT(0.25)-

T(TN/TL:0.75)-

249 CH4618 Đồ án môn học (Subject project 1) 1(1-1-0-3) Máy & TBCN

hoá chất HD(0.25)-BV( 0.75)

250 CH4619 Kỹ thuật đường ống và phụ kiện (Piping engineering) 2(2-1-0-4) Máy & TBCN

hoá chất KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

251 CH4620 Đồ án chuyên ngành (Subject project 2) 2(2-1-0-4) Máy & TBCN

hoá chất HD(0.25)-BV( 0.75)

252 CH4621 Máy vận chuyển Vật liệu rời (Conveyance Equipment) 2(2-1-0-4) Máy & TBCN

hoá chất KT(0.25)-

T(TN/TL:0.75)

253 CH4622

Thực tập nhận thức tại xưởng cơ khí trường (Practice of mechanical engineering)

2(0-0-4-8) Máy & TBCN hoá chất HD(0.25)-BV( 0.75)

254 CH4623 Ứng dụng tin học trong CNHH (Applied informatics in chemical engineering)

2(2-1-0.5-4) 4 TN Máy & TBCN hoá chất

KT/BT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

255 CH4624

Thực tập nhận thức tại nhà máy hoá chất (Practice of chemical engineering)

1(0-0-2-8) Máy & TBCN hoá chất HD(0.25)-BV( 0.75)

256 CH4625 Tiếng Anh chuyên ngành (Specific English in Chemical Engineering)

2(2-1-0-4) Máy & TBCN hoá chất

KT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

257 CH4626 Thực tập kỹ thuật (Technical practice) 2(0-0-4-8) Máy & TBCN

hoá chất HD(0.25)-BV( 0.75)

258 CH4627 Nhiệt động kỹ thuật (Engineering Thermoldynamics) 2(2-1-0-4) Máy & TBCN

hoá chất KT(0.25)-

T(TN/TL:0.75)

259 CH4629 Chuyên đề (Special subject) 2(2-1-0-4) Máy & TBCN

hoá chất KT(0.25)-

T(TN/TL:0.75)

260 CH4631 Kỹ thuật an toàn & MT (Safety and enironmental engineering)

2(2-1-0-4) Máy & TBCN hoá chất

KT(0.25)-T(TN/TL:0.75)

261 CH4633 Công nghệ hàn (Welding technique) 2(2-1-0-4) Máy & TBCN

hoá chất KT(0.25)-

T(TN/TL:0.75)

262 CH4660 Kỹ thuật sắp chữ dàn trang (Type setting and imposition) 2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

263 CH4661 Các vật liệu in đặc biệt (Special printing materials) 2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

264 CH4662 Kỹ thuật xử lý ảnh (Digital image processing in Printing)

3(3-1-0-6) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75

265 CH4663 Chuyên đề (Special subject) 2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75

266 CH4664 Kỹ thuật chế khuôn in (Platemaking) 3(3-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75

Page 79: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

139

139

267 CH4665 Chế khuôn in từ dữ liệu số (Digital plate making) 2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

268 CH4666 Kỹ thuật và thiết bị in 1 (Printing process 1) 2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75

269 CH4667 Thiết kế một số nhà máy in điển hình (Designing specific printing factorys)

2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75

270 CH4668 Kỹ thuật và thiết bị in 2 (Printing process 2) 2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75

271 CH4669 KT in lưới và in lõm (Screen and gravure printing process)

2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75

272 CH4670 Kỹ thuật và thiết bị gia công sau in (Finishing for prints)

4(4-1-0-8) CN in KT/BT(0.25)-T(TL:0.75)

273 CH4671 KT in số (Digital printing process) 2(2-1-0-4) CN in KT/BT(0.25)-

T(TL:0.75)

274 CH4672

An toàn lao động và môi trường ngành in (Occupational safety and environment in printing industry)

2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

275 CH4673 Kỹ thuật gia công các loại bao bì (Package finshing process) 2(2-1-0-6) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

276 CH4674 Tổ chức và quản lý sản xuất in (Planning and supervising for printing job)

2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

277 CH4675 Tiêu chuẩn hoá chất lượng in offset (Standarzation of offset printing)

2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

278 CH4676 Đồ án môn học (Professional sub-project) 1(0-2-0-4) CN in HD(0.25)-BV(0.75)

279 CH4678 Cơ sở thiết kế nhà máy in (Fundamental of Printing factory design)

3(2-2-0-6) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

280 CH4680 Đồ án chuyên ngành (Professional sub-project) 2(1-2-0-6) CN in HD(0.25)-BV(0.75)

281 CH4682 Anh văn chuyên ngành (English in Printing) 2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

282 CH4684 Quản lý và kiểm tra chất lượng sản phẩm in (Printing quality control)

2(2-1-0-4) CN in KT(0.25)-T(TL:0.75)

283 CH4686 Thí nghiệm chuyên ngành 1 (Professional experiment 1) 2(0-0-6-6) 21TN CN in HD(0.25)-BV(0.75)

284 CH4688 Thí nghiệm chuyên ngành 2 (Professional experiment 2) 3(0-0-9-9) 20TN CN in HD(0.25)-BV(0.75)

285 CH4690 Thực tập nhận thức (Perceptive practice)

3(0-0-6-12) CN in HD(0.25)-BV(0.75)

286 CH4692 Thực tập kỹ thuật (Technical practice)

2(0-0-4-8) CN in HD(0.25)-BV(0.75)

Page 80: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

140

140

287 CH5001 Thực tập tốt nghiệp (Hữu cơ hoá dầu) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) CN Hữu cơ hoá dầu

288 CH5002 Thực tập tốt nghiệp (CN vật liệu Polyme-compozit) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) CN vật liệu

Polyme-compozit

289 CH5003 Thực tập tốt nghiệp (CN điện hoá & BVKL) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) CN điện hoá & BVKL

290 CH5004 Thực tập tốt nghiệp (CN vật liệu Silicat) (Graduation training)

2(0-0-4-8) CN vật liệu Silicat

291 CH5005 Thực tập tốt nghiệp (CN các hợp chất vô cơ) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) CN các hợp chất vô cơ

292 CH5006 Thực tập tốt nghiệp (Hoá lý) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) Hoá lý

293 CH5007 Thực tập tốt nghiệp (Quá trình & Thiết bị CNHH) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) Quá trình &

Thiết bị CNHH

294 CH5008

Thực tập tốt nghiệp (CN giấy & xenluloza) (Industrial Practice III (Final Internship))

2(0-0-4-8) CN giấy & xenlulosa

295 CH5009 Thực tập tốt nghiệp (CN Hoá dược) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) CN Hoá dược

296 CH5010 Thực tập tốt nghiệp (CN Hoá chất bảo vệ thực vật) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) CN Hoá chất BVTV

297 CH5011 Thực tập tốt nghiệp (Máy và thiết bị CN hoá chất) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) Máy và thiết bị CN hoá

chất

298 CH5012 Thực tập tốt nghiệp (CN in) (Graduation practice)

2(0-0-4-8) CN in

299 CH5101 Đồ án tốt nghiệp (Hữu cơ hoá dầu) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) CN Hữu cơ hoá dầu

300 CH5102 Đồ án tốt nghiệp (CN vật liệu Polyme-compozit) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) CN vật liệu

Polyme-compozit

301 CH5103 Đồ án tốt nghiệp (CN điện hoá & BVKL) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) CN điện hoá & BVKL

302 CH5104 Đồ án tốt nghiệp (CN vật liệu Silicat)

10(0-0-20-40) CN vật liệu Silicat

Page 81: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

141

141

(Final thesis)

303 CH5105 Đồ án tốt nghiệp (CN các hợp chất vô cơ) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) CN các hợp chất vô cơ

304 CH5106 Đồ án tốt nghiệp (Hoá lý) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) Hoá lý

305 CH5107 Đồ án tốt nghiệp (Quá trình & Thiết bị CNHH) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) Quá trình &

Thiết bị CNHH

306 CH5108 Đồ án tốt nghiệp (CN giấy & xenluloza) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) CN giấy & xenlulosa

307 CH5109 Đồ án tốt nghiệp (CN Hoá dược) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) CN Hoá dược

308 CH5110 Đồ án tốt nghiệp (CN Hoá chất bảo vệ thực vật) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) CN Hoá chất BVTV

309 CH5111 Đồ án tốt nghiệp (Máy và thiết bị CN hoá chất) (Final thesis)

10(0-0-20-40) Máy và thiết bị CN hoá

chất

310 CH5112 Đồ án tốt nghiệp (CN in) (Graduation thesis)

10(0-0-20-40) CN in

3.2 Mô tả nội dung các học phần

CH1010 HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG

3(3-1-1-6)

Mục tiêu học phần: nhằm cung cấp cho sinh viên trường đại học Bách Khoa Hà Nội những kiến thức cơ bản cần thiết nhất của hoá học ở trình độ đại học, chuẩn bị cơ sở cho sinh viên học tiếp các môn hoá học và các môn khoa học khác

CH3000 HÓA LÝ 1 - CẤU TẠO CHẤT

2(2-1-0.5- 4)

Học phần học trước: MI1040, PH1020, CH1010

- Cơ sở cơ học lượng tử: tính chất và đặc điểm chuyển động của các hạt vi mô, hàm sóng và phương trình Schrodinger, toán tử trong cơ học lượng tử. - Cấu tạo nguyên tử: Giải phương trình Schrodinger cho nguyên tử hydro và các ion giống hydro, nguyên tử nhiều electron. - Cấu tạo phân tử và liên kết hóa học: các loại liên kết hóa học, phương pháp liên kết hóa trị, phương pháp orbital phân tử, liên kết hóa học trong phức chất, đánh giá khả năng phản ứng bằng phương pháp hóa học lượng tử. - Cấu trúc của các chất rắn: các chất tinh thể, các chất vô định hình.

CH3001 HÓA LÝ 1 ( Máy hoá )

2(2-1-0.5-4)

Page 82: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

142

142

Học phần học trước: CH1010, HE2010, PH1010, PH1020, MI1010, MI1020, MI1030, MI1040

- Cơ sở nhiệt động hóa học: hiệu ứng nhiệt, khả năng, chiều hướng của phản ứng hóa học, các quá trình hóa lý. Cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học. - Các kiến thức cơ bản về cân bằng pha trong các hệ một và nhiều cấu tử, dung dịch phân tử - Các quy luật về động học phản ứng, các quá trình xúc tác đồng thể, xúc tác sinh học, xúc tác dị thể.

CH3002 HÓA LÝ (cho ngành CNSH và thực phẩm)

3(3-1-1-6)

Học phần tiên quyết: CH1010

Các cơ sở nhiệt động hóa học : hiệu ứng nhiệt, khả năng chiều hướng và cân bằng phản ứng. - Các tính chất của dung dịch phân tử, dung dịch chất điện ly: cân bằng ion, pH dung dịch, độ dẫn điện của dung dịch. - Các quy luật về tốc độ phản ứng, các phản ứng xúc tác đồng thể, xúc tác men, - Các hiện tượng bề mặt và hấp phụ, các tính chất của dung dịch keo, nhũ tương, dung dịch cao

CH3003 HÓA LÝ (cho ngành CN môi trường)

3(3-1-1-6)

Học phần tiên quyết: CH1010

-Khảo sát các cơ sở nhiệt động hóa học: hiệu ứng nhiệt, khả năng chiều hướng và cân bằng phản ứng. -Nghiên cứu các tính chất của dung dịch phân tử, dung dịch chất điện ly. -Nghiên cứu các quy luật về tốc độ phản ứng, các quá trình xúc tác. -Các hiện tượng bề mặt. -Các tính chất cơ bản của dung dịch keo, nhũ tương, chất điện ly và ứng dụng.

CH3004 HÓA LÝ (cho ngành KT vật liệu)

2(2-1-0.5- 4)

Học phần học trước: MI1040, PH1020, CH1010

Đề cương hóa lý tập trung trình bày các vấn đề theo các chương sau đây: 1- Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử; 2 – Cân bằng hóa lý; 3- Động hóa học; 4- Điện hóa học; 5- Hóa keo và hóa lý bề mặt. Các nội dung này được coi là những kiến thức tối thiểu cần thiết đối với sinh viên ngành kỹ thuật vật liệu.

CH3010 HÓA LÝ 2 - NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: MI1040, PH1020, CH1010

- Cơ sở nhiệt động hóa học: hiệu ứng nhiệt, khả năng, chiều hướng của phản ứng hóa học, các quá trình hóa . -Cân bằng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học từ đó ứng dụng vào các quá trình công nghệ hóa học thực tế. - Các kiến thức cơ bản về cân bằng pha trong các hệ một và nhiều cấu tử, dung dịch phân tử

CH3011 HÓA LÝ 2 ( Máy hoá )

2(2-1-0.5-4)

Page 83: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

143

143

Học phần học trước: CH1010, HE2010, PH1010, PH1020, MI1010, MI1020, MI1030, MI1040

- Dung dịch chất điện ly và các tính chất của dung dịch chất điện ly. - Điện cực và pin hóa học, các quá trình điện hóa - Các hiện tượng bề mặt và hấp phụ. - Hệ phân tán và tính chất của hệ phân tán. - Hệ phân tán thô, hệ bán keo và dung dịch cao phân tử.

CH3020 HÓA LÝ 3 - ĐỘNG HÓA HỌC VÀ HẤP PHỤ

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: MI1040, PH1020, CH1010

Học phần song hành: CH3000

Động học hình thức, động học các phản ứng đơn giản, phản ứng phức tạp, các phương pháp xác định bậc phản ứng, các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng, năng lượng hoạt hóa, lý thuyết động hóa học,phản ứng quang hóa và dây chuyền, động học các quá trình dị thể, xúc tác, các hiện tượng bề mặt và hấp phụ,

CH3030 HÓA LÝ 4 - ĐIỆN HÓA HỌC VÀ HÓA KEO

2(2-1-0.5- 4)

Học phần học trước: MI1040, PH1020, CH1010

Học phần song hành: CH3000

Điện hóa học: dung dịch các chất điện ly;pin và điện cực: thế điện cực, các loại điện cực, pin điện hóa, các phương trình nhiệt động cơ bản cho hệ điện hóa; động học các quá trình điện cực: các khái niệm, sự điện phân, sự phân cực, các ứng dụng của quá trình điện cực. Hóa keo: những khái niệm cơ bản về hệ phân tán; các tính chất của dung dịch keo: tính chất động học phân tử, tính chất quang học, tính chất điện học, tính chất cơ học cấu tạo của hệ keo; các phương pháp điều chế và làm sạch hệ keo; các hệ bán keo và phân tán thô; các hợp chất cao phân tử.

CH3100 HOÁ HỌC VÔ CƠ 1

3(3-1-1-6)

Học phần tiên quyết: CH1010

1.Do số lượng các chất vô cơ đã biết rất lớn, nên trong phạm vi một giáo trình chỉ cung cấp cho sinh viên các tính chất lí học, hoá học, nguyên tắc điều chế và một số ứng dụng quan trọng nhất của các đơn chất và hợp chất vô cơ phổ biến nhất. 2.Khảo sát các quy luật biến thiên các tính chất quan trọng như tính axit – bazơ, tính oxihóa – khử, tính bền và tính tan của các chất trong nhóm và trong chu kì của bảng tuần hoàn. 3.Giải thích bản chất các tính chất và các quy luật biến thiên các tính chất dựa vào các kiến thức của hoá học đại cương

CH3110 HÓA HỌC VÔ CƠ 2 (KTHH)

2(2-1-0.5-4)

Học phần tiên quyết: CH1010

1. Do số lượng các chất vô cơ đã biết rất lớn, nên trong phạm vi một giáo trình chỉ cung cấp cho sinh viên các tính chất lí học, hoá học, nguyên tắc điều chế và một số ứng dụng quan trọng nhất của các đơn chất và hợp chất vô cơ phổ biến nhất.

2. Khảo sát các quy luật biến thiên các tính chất quan trọng như tính axit – bazơ, tính oxihóa –

Page 84: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

144

144

khử, tính bền và tính tancủa các chất trong nhóm và trong chu kì của bảng tuần hoàn. 3. Giải thích bản chất các tính chất và các quy luật biến thiên các tính chất dựa vào các kiến thức

của hoá học đại cương.

CH3121 HOÁ VÔ CƠ (MÁY HOÁ VÀ IN)

3(2-2-0.5-6)

Học phần tiên quyết: CH1010

Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản về cấu tạo nguyên tử, năng lượng của các loại liên kết hoá học, phản ứng oxi hoá khử. Nghiên cứu các tính chất lí, hoá của các nguyên tố và các hợp chất thuộc các nhóm A, nhóm B của hệ thống tuần hoàn. Các phương pháp điều chế và ứng dụng của các đơn chất và hợp chất vô cơ.

CH3122 HOÁ VÔ CƠ (CN MÔI TRƯỜNG, CN THỰC PHẨM VÀ LUYỆN KIM)

3(2-2-0.5-6)

Học phần tiên quyết: CH1010

Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản về cấu tạo nguyên tử, năng lượng của các loại liên kết hoá học, phản ứng oxi hoá khử. Nghiên cứu các tính chất lí, hoá của các nguyên tố và các hợp chất thuộc các nhóm A, nhóm B của hệ thống tuần hoàn. Các phương pháp điều chế và ứng dụng của các đơn chất và hợp chất vô cơ.

CH3200- CH3210 HOÁ HỮU CƠ (KTHH)

3(3-1-1-6)/3(-1-1-6)

Học phần học trước: CH1010

Phần đại cương: 6 chương Các hợp chất mạch không vòng: 8 chương Các hợp chất mạch vòng: 11 chương Đề cương thực hành: 8 bài

CH3201- CH3211 HÓA HỮU CƠ (CN IN)

2(2-1-0.5-4)/ 2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH1010

Phần Đại cương:5 chương Các hợp chất hữu cơ: 12 chương Đề cương thực hành: 4 bài

CH3221 HÓA HỮU CƠ (MÁY VÀ THIẾT BỊ HOÁ CHẤT)

3(3-1-1-6)

Học phần học trước: CH1010

Phần Đại cương: 5 chương Các hợp chất hữu cơ: 10 chương Đề cương thực hành: 3 bài Sinh viên làm 3TN

CH3222 HÓA HỮU CƠ (LUYỆN KIM)

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH1010

Phần Đại cương: 4 chương

Page 85: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

145

145

Các hợp chất hữu cơ: 10 chương

CH3223 HÓA HỮU CƠ (CN SINH HỌC & THỰC PHẨM)

3(3-1-1-6)

Học phần học trước: CH1010

Phần Đại cương: 5 chương Các hợp chất hữu cơ: 11 chương Đề cương thực hành: 4 bài

Sinh viên làm 4TN

CH3224 HÓA HỮU CƠ (CN MÔI TRƯỜNG)

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH1010

Phần Đại cương: 4 chương Các hợp chất hữu cơ: 10 chương

CH3225 HÓA HỮU CƠ (CN NHUỘM)

3(3-1-1-6)

Học phần học trước: CH1010

Phần Đại cương:5 chương Các hợp chất hữu cơ: 11 chương Đề cương thực hành:4 bài

Sinh viên làm 4 TN

CH3300 HOÁ HỌC PHÂN TÍCH 1 (KTHH)

3(3-1-0-6)

Học phần học trước CH1010

Học phần gồm 2 phần, Phần I trình bày cơ sở lý thuyết của cácphương pháp hóa học dùng trong phân tích (phương pháp thể tích và phương pháp khối lượng). Phần II trình bày cơ sở của một số phương pháp tách thường dùng (phương pháp điện phân, phương pháp chiết, phương pháp trao đổi ion).

CH3301 HÓA PHÂN TÍCH 1 (MÁY HOÁ)

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH1010

Học phần song hành: CH3001,CH3011,CH3121, CH3221

Học phần gồm 2 phần, Phần I trình bày cơ sở lý thuyết của cácphương pháp hóa học dùng trong phân tích. Phần II trình bày cơ sở của một số phương pháp tách thường dùng.

CH3302 HOÁ PHÂN TÍCH 1 (CN NHUỘM)

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH1010

Học phần song hành: CH3003, CH3122, CH3225

Học phần gồm 2 phần, Phần I trình bày cơ sở lý thuyết của cácphương pháp hóa học dùng trong phân tích. Phần II trình bày cơ sở của một số phương pháp tách thường dùng.

Page 86: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

146

146

CH3303 HÓA PHÂN TÍCH 1 (CN MÔI TRƯỜNG)

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH1010

Học phần song hành: CH3003, CH3122, CH3224

Học phần gồm 2 phần, Phần I trình bày cơ sở lý thuyết của cácphương pháp hóa học dùng trong phân tích. Phần II trình bày cơ sở của một số phương pháp tách thường dùng.

CH3304 HÓA PHÂN TÍCH (CN SH-TP)

3(2-1-2-6)

Học phần học trước CH1010

Học phần song hành: CH3002, CH3122, CH3223

Học phần gồm 3 phần, Phần I trình bày cơ sở lý thuyết của các phương pháp hóa học dùng trong phân tích (phương pháp thể tích và phương pháp khối lượng). Phần II trình bày cơ sở của một phương pháp tách thường dùng là phương pháp chiết. Phần III là các bài thí nghiệm hoá học phân tích mà sinh viên sẽ thực hành tại phòng thí nghiệm.

CH3305 HÓA PHÂN TÍCH 1(CN Vật liệu )

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH1010.

Học phần song hành: CH3000, CH3200, CH3100.

Học phần gồm 2 phần, Phần I trình bày cơ sở lý thuyết của các phương pháp hóa học dùng trong phân tích. Phần II trình bày cơ sở của một số phương pháp tách thường dïng.

CH3310 HÓA HỌC PHÂN TÍCH 2

2(0-0-6-6)

Học phần học trước: CH1010, CH3000, CH3010, CH3100, CH3200, CH3300

Các bài thí nghiệm về Hóa học phân tích. Khối lượng của môn học: 2 tín chỉ Khối lượng thí nghiệm: 2 tín chỉ (90 tiết thí nghiệm): 21 TN

CH3311 HÓA HỌC PHÂN TÍCH 2(MÁY VÀ THIẾT BỊ HOÁ CHẤT)

1(0-0-3-3)

Học phần học trước: CH1010, CH3121, CH3001, CH3301

Các bài thí nghiệm về Hóa học phân tich.

CH3312 HÓA PHÂN TÍCH 2(CN nhuộm)

1(0-0-3-3)

Học phần học trước: CH1010,CH3302

Các bài thí nghiệm về Hóa học phân tích.

CH3313 HÓA PHÂN TÍCH 2 (CN MÔI TRƯỜNG)

1(0-0-3-3)

Học phần học trước: CH1010, CH3003, CH3122, CH3224, CH3303

Page 87: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

147

147

Các bài thí nghiệm về Hóa học phân tích.

CH3320 PHÂN TÍCH BẰNG CÔNG CỤ

3(2-1-2-4)

Học phần học trước: CH1010, PH1010, PH1020,CH3000, CH3010, CH3020, CH3030, CH3200, CH3210, CH3300, CH3310

Học phần song hành: CH4005 Học phần này giới thiệu một số phương pháp phân tích hiện đại và khá phổ biến gồm một số phương pháp quang học (quang phổ phát xạ nguyên tử, quang phổ hấp thụ nguyên tử, phổ tia X, quang phổ hấp thụ điện tử); một số phương pháp điện hoá (phương pháp đo điện thế hiện đại, phương pháp Vom-Ampe) và khái niệm về các phương pháp sắc ký, khối phổ.

CH3321 PHÂN TÍCH BẰNG CÔNG CỤ (máy hoá)

3(2-1-2-4)

Học phần học trước: CH1010, PH1010, PH1020,CH3000, CH3010, CH3020, CH3030, CH3200, CH3210, CH3300, CH3310

Học phần song hành: CH4005 Học phần này giới thiệu một số phương pháp phân tích hiện đại và khá phổ biến gồm một số phương pháp quang học (quang phổ phát xạ nguyên tử, quang phổ hấp thụ nguyên tử, phổ tia X, quang phổ hấp thụ điện tử); một số phương pháp điện hoá (phương pháp đo điện thế hiện đại, phương pháp Vom-Ampe) và khái niệm về các phương pháp sắc ký, khối phổ.

CH3400 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 1

3(3-1-1-6) Môn học trình bày cơ sở lý thuyết về tĩnh lực học và động lực học chất lỏng, các phương trình cơ bản của chất lỏng, chế độ chuyển động của chất lỏng trong đường ống và trong các dạng thiết bị, trở lực ma sát và cục bộ. Phân riêng hệ khí và lỏng không đồng nhất. Cơ sở lý thuyết về truyền nhiệt, các quá trình đun nóng, làm nguội ngưng tụ. Nguyên tắc làm việc và cấu tạo của bơm, quạt và máy nén; nguyên tắc và cấu tạo của các thiết bị phân riêng hệ không đồng nhất như lắng, lọc, ly tâm. Ngoài ra còn trang bị cho sinh viên một số kiến thức về các quá trình cơ học như đập, nghiền, sàng.

CH3401 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 1 ( CN sinh học& thực phẩm)

3(3-1-1-6)

Môn học trình bày cơ sở lý thuyết về tĩnh lực học và động lực học chất lỏng, các phương trình cơ bản của chất lỏng, cơ chế chuyển động của chất lỏng trong đường ống và trong các dạng thiết bị chủ yếu, trở lực dòng chảy. Trình bày những nội dung cơ bản về nguyên tắc và các loại máy vận chuyển của chất lỏng. Nêu những nội dung về phân riêng hệ khí và lỏng không đồng nhất dưới tác dụng của trọng lực, lực ly tâm và lực cơ học. Cơ sở lý thuyết và tính toán các quá trình nhiệt. Đưa ra nguyên tắc làm việc và cấu tạo của bơm, quạt và máy nén; nguyên tắc và cấu tạo của các thiết bị phân riêng như lắng, lọc, ly tâm; các thiết bị trao đổi nhiệt, các thiết bị bốc hơi, ngưng tụ.

CH3410 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 2

3(3-1-1-6)

Trang bị cho sinh viên cơ sở lý thuyết của các quá trình truyền chất, cơ cấu thiết bị, nguyên lý vận hành, vận dụng trong công nghiệp hoá chất, công nghiệp thực phẩm và các ngành liên quan. Yêu cầu sinh viên nắm vững lý thuyết, vận dụng tính toán và thiết kế, có khả năng vận hành, cải tiến và sáng tạo.

Page 88: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

148

148

CH3411 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 2 ( CN sinh học& thực phẩm)

3(2-1-1-4)

Môn học trình bày cơ sở lý thuyết về các quá trình truyền chất (chuyển khối, khuếch tán): chưng luyện, hấp thụ, trích ly, kết tinh, hấp phụ và sấy. Nguyên tắc cơ bản tính toán, thiết kế các thiết bị chủ yếu của quá trình truyền chất. Trình bày những nội dung cơ bản về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị hấp thụ, trích ly, kết tinh, sấy…..

CH3420 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 3

3(3-1-1-6)

Môn học trình bày cơ sở lý thuyết của quá trình truyền chất chung. Tính toán kích thước cơ bản của thiết bị truyền chất. Cơ sở lý thuyết của các quá trình chưng luyện , hấp thụ, trích ly, kết tinh, hấp phụ và sấy. Nguyên tắc hoạt động và cấu tạo thiết bị để thực hiện các quá trình trên.

CH3430 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 4

3(3-1-1-6)

Môn học trình bày cơ sở toán học, lý thuyết phương trình dòng. Trang bị kiến thức động hoá học của hệ đồng thể và dị thể, nhiệt động học, cân bằng hoá học, tốc độ phản ứng. Cơ sở tính toán và thiết kế thiết bị phản ứng. Nguyên lý làm việc và cấu tạo thiết bị phản ứng. Đồng thời trang bị cho sinh viên một số kiến thức về thời gian lưu và động lực học của quá trình phản ứng.

CH3440 ĐỒ ÁN QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ

1(1-1-0-4) Sinh viên sẽ hoán thành một trong ba đề cương đã được nêu. Tính toán các yêu cầu theo đề cương. Mục đích xác định được những kích thước cơ bản của thiết bị. Tính toán cơ khí. Thể hiện thiết bị bằng vẽ kỹ thuật trên khổ giấy

CH3450 ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CN HOÁ HỌC

3(3-1-1-6)

Học phần học trước CH3400, CH3410

Môn học đề cập tới các vấn đề chính sau đây: - Phương pháp lập mô hình các quá trình và thiết bị cơ bản của công nghệ hoá chất và thực phẩm. - Chọn các phương pháp và thuật toán để giải mô hình . Viết các chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal để tính toán, thiết kế và tối ưu hoá các quá trình – thiết bị và các hệ thống thiết bị công nghệ hoá chất.

CH3460 MÔ HÌNH VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CNHH

2(2-1-0.5-4)

- Tiếp cận hệ thống và nghiên cứu triển khai công nghệ Hoá học - Các quy luật chủ yếu trong quá trình công nghệ hoá học và các yếu tố ảnh hưởng - Mô tả quá trình công nghệ hoá học bằng mô hình vật lý và mô hình toán học.

CH3470 KỸ THUẬT HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG

3(3-1-0-6)

Học phần học trước: CH3400, CH3410

Page 89: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

149

149

Trang bị cho sinh viên những kiến thức đại cương(nguyên liệu, kỹ thuật sản xuất và sơ đồ nguyên tắc công nghệ, những biện pháp chung để tăng hiệu suất và chất lượng sản phẩm, hướng phát triển) một số hoá chất thông dụng hiện đang sản xuất tại Việt nam.

CH3600 ĐẠI CƯƠNG KỸ THUẬT IN

3(3-1-0-6)

Nội dung học phần gồm : + Lịch sử phát triển của ngành công nghiệp in thế giới và Việt nam, hiện trạng, tương lai. + Những khái niệm cơ bản trong ngành in + Những phương pháp in chính đang được áp dụng + Những sản phẩm in chủ yếu đang tồn tại trên thị trường và trong đời sống hàng ngày + Màu sắc và nguyên vật liệu in + Các bước công nghệ chủ yếu để sản xuất ra một ấn phẩm . + Tổ chức và quản lý sản xuất trong các cơ sở in hiện nay

CH3610 LÝ THUYẾT MÀU

2(2-1-0-4)

Học phần học trước:CH3000, CH3010, CH3020, CH3030, CH3121, CH3201, CH3211

Nội dung chương trình gồm các kiến thức cơ bản về quang học, sinh học và hoá học tạo nên hiện tượng màu và ứng dụng các lý thuyết về màu sắc trong công nghệ phục chế màu bằng phương pháp in ấn.

CH3620 LÝ THUYẾT PHỤC CHẾ

3(3-1-0-6)

Các loại bài mẫu. Cơ sở lý thuyết quá trình chuyển đổi hình ảnh của các vật liệu nhạy sáng. Phục chế ảnh đen trắng. Phục chế ảnh trên cơ sở tram hoá hình ảnh. Phục chế ảnh trên cơ sơ in chồng các lớp màu. Các máy và thiết bị chụp tách màu quang cơ và điện tử. Những sai sót của qúa trình phục chế ảnh và cách khắc phục.

CH3630 VẬT LIỆU NGHÀNH IN

3(3- 1- 0- 6 )

Học phần học trước: CH3600, CH3620

Nêu thành phần, tính chất, nguyên tắc xác định các chỉ tiêu chất lượng của các vật liệu chính sử dụng trong quá trình tạo ra sản phẩm in và các nguyên liệu sử dụng để chế tạo ra các vật liệu đó. Đồng thời giới thiệu quá trình sản xuất các vật liệu in, cách chọn lựa các vật liệu phù hợp với mục đích sử dụng vàloại hình công nghệ in.

CH3800 XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP

2(2-1-0-4) Cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ sở thiết kế xây dựng công nghiệp bao gồm: * Các cơ sở cơ bản vềcác tiêu chuẩn thiết kế công trìnhcông nghiệp * Lựa chọn địa điểm, tính toán diện tích xây dựng, bố trí mặt bằng chung nhà máy * Cơ sở lựa chọn các không gian thiết kếcần thiết cho dây chuyền sản xuất của phân xưởng hay dây chuyền công nghệ toàn nhà máy.

Page 90: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

150

150

CH4000 ĐỘNG HỌC XÚC TÁC

3(3-1-0-6)

Phần I: Xúc tác đồng thể

Phần II: Xúc tác dị thể

Phần III: Các thuyết xúc tác

Phần IV: Xúc tác công nghiệp

CH4001 TỔNG HỢP CÁC HỢP CHẤT TRUNG GIAN

2(2-1-0-4)

Học phần tiên quyết: CH3200, CH3210, CH3400,CH3410, CH4002, CH4000, CH4065

Giới thiệu về hoá học và công nghệ các quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ (oxy hoá, hydro hoá, dehydro hoá, alkyl hoá, halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá…) phục vụ cho các tổng hợp hữu cơ chuyên ngành (dược phẩm, các chất tẩy rửa và hoạt động bề mặt, các chất bảo vệ và kích thích sinh trưởng thực vật, chất màu, chất nổ, polyme, phụ gia xăng dầu, …).

CH4002 HOÁ HỌC DẦU MỎ

3(3-1-0-6)

Môn học này gồm 2 phần lớn : Phần 1 : Hoá học dầu thô. Trong phần này gồm các kiến thức liên quan đến phân loại dầu thô ; thành phần hydrocacbon và phi hydrocacbon của dầu thô ; ứng dụng của các phân đoạn dầu mỏ, xác định các đặc trưng hoá lý của dầu thô và sản phẩm dầu, đánh giá chất lượng dầu thô trên quan điẻm công nghệ. Phần 2 : Hoá học các quá trình chế biến dầu thô : Bao gồm các quá trình chế biến hoá học như : Cracking xúc tác, Hydrocracking , Reforming xúc tác, isome hoá, Alkyl hoá, Polime hoá, Thơm hoá. Zeolit và vai trò xúc tác trong lọc hoá dầu ; khái quát về dầu thô Việt nam

CH4003 HOÁ HỌC XENLULOZA - GIẤY

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH3200, CH3210

Nghiên cứu về cấu trúc; tính chất hoá học; tính chất và ứng dụng của xenluloza và dẫn xuất của xenluloza.

CH4004 SẢN PHẨM DẦU MỎ

3(3-1-0-6)

Môn học này gồm các nội dung về phân loại các sản phẩm dầu mỏ, các phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm. Giới thiệu, phân loại và đặc tính của nhiên liệu (Xâng , nhiên liệu điezen, Nhiên liệu phản lực, Nhiên liệu đốt lò, Nhiên liệu khí, cốc dầu mỏ), các loại dầu mỡ nhờn, Bitum và một số sản phẩm khác. Nội dung môn học nhằm giúp sinh viên phân biệt được các loại sản phẩm dầu mỏ, nắm được tính năng của sản phẩm, biết được được các yếu tố ảnh hưởng tới tính năng. Qua đó giúp người học có khả năng chế tạo và sử dụng sản phẩm hợp lý.

CH4005 PHÂN TÍCH HOÁ LÝ

2(2-1-0-4)

Họcphầnhọctrước: PH1010,PH1020,CH3100,CH3110,CH3000,CH3010,CH3020,CH3030,CH3200,CH3210,CH3300,CH3310

Page 91: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

151

151

Học phần song hành : CH3320

Học phần này giới thiệu một số phương pháp phân tích hiện đại và khá phổ biến gồm một số Phương pháp quang phổ điện tử, Phương pháp phổ hồng ngoại, Phương pháp phổ tán xạ tổ hợp, Phương pháp phổ cộng hưởng từ, Phương pháp khối phổ

CH4006 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN DẦU

4(4-1-0-8)

Công nghệ chế biến dầu mỏ nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dầu thô như thành phần hóa học, các tính chất của dầu thô,các quá trình chế biến dầu thô quan trọng nhất trong nhà máy lọc dầu : Chưng cất dầu thô ở áp suất khí quyển, chưng cất mazut ở áp suất chân không, cracking nghiệt, , cracking xúc tác, Reforming xúc tác vàcông nghệ sản xuất dầu nhờn.

CH4007 CHUYÊN ĐỀ

2(2-1-0-4)

+ Phụ gia cho sản phẩm dầu mỏ. + Nhiên liệu sạch, nhiên liệu mới: bidiezel, gasohol,… + Khai thác và thăm dò dầu khí. + Công nghệ chế tạo xúc tác dị thể. + Chương trình mô phỏng và thiết kế nhà máy lọc hoá dầu + Chế tạo và xử lý dầu nhờn + Nhiên liệu máy bay

CH4008 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN KHÍ

3(3-1-0-6)

Các tính chất cơ bản của khí tự nhiên và khí đồng hành, phương pháp tính các đại lượng nhiệt động quan trọng trong tính toán thiết kế công nghệ (hằng số cân bằng pha, tỷ trọng hỗn hợp khí thực, xác định hàm ẩm, nhiệt độ tạo hydrat,…), các quá trình công nghệ cơ bản chế biến khí tự nhiên và khí đồng hành, bao gồm các công đoạn làm sạch khí khỏi các tạp chất (tạp chất cơ học, hơi nước, H2S, CO2, …), tách các cấu tử hydrocacbon nhẹ, công nghệ sản xuất LPG, LNG, CNG, chuyển hóa các hydrocacbon nhẹ thành một số sản phẩm chính có giá trị làm nguyên liệu cho tổng hợp hóa dầu (khí tổng hợp, etylen, axetylen, amoniac, metanol)

CH4009 HÓA HỌC VÀ HÓA LÝ POLYME

2 (2-1-0-4)

Những khái niệm cơ bản về hoá học polyme, các phương pháp tổng hợp polyme, trạng thái vật lý và trạng thái pha, dung dịch polyme và tính chất một số polyme tiêu biểu ứng dụng trong công nghệ hoá giấy.

CH4010 CÔNG NGHỆ TỔNG HỢP HỮU CƠ HÓA DẦU

3(3-1-0-6)

Học phần trước : CH3200, CH3210,CH3400,CH3410, CH4002, CH4000, CH4065

Giới thiệu về hoá học và công nghệ các quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ (oxy hoá, hydro hoá, dehydro hoá, alkyl hoá, halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá…) phục vụ cho các tổng hợp hữu cơ chuyên ngành (dược phẩm, các chất tẩy rửa và hoạt động bề mặt, các chất bảo vệ và kích thích sinh trưởng thực vật, chất màu, chất nổ, polyme, phụ gia xăng dầu, …).

Page 92: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

152

152

CH4011 ĐƯỜNG ỐNG BỂ CHỨA

2(1-1-0-4)

Tổng quan về nhà máy lọc dầu, các phân xưởng chính, thiết bị chính trong nhà máy lọc dầu, các loại đường ống và bể chứa, thiết kế các đường ống, van, bể chứa.

CH4012 THIẾT BỊ TỔNG HỢP HỮU CƠ HÓA DẦU

3(3-1-0-6) - Đưa ra những khái niệm, cách phân loại, đặc điểm cơ bản của các loại thiết bị phản ứng trong công nghệ tổng hợp hữu cơ - hoá dầu. - Đưa ra cách tính toán các thông số chính của thiết bị phản ứng loại thùng có khuấy và loại ống. - Giới thiệu một số loại thiết bị phản ứng đang được sử dụng trong các nhà máy sản xuất các sản phẩm hữu cơ - hoá dầu.

CH4014 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH 1

2(0-0-6-4)

Môn học này gồm các bài thí nghiệm về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Một số bài thí nghiệm về than, công nghệ hữu cơ, sellulose. Nội dung các bài thí nghiệm bao gồm các định nghĩa, ý nghĩa, dụng cụ , phương pháp tiến hành, nguyên nhân dẫn đến sai số.

CH4016 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH 2

3(0- 0-9-12)

Môn học này gồm các bài thí nghiệm về sản phẩm dầu mỏ. Một số bài thí nghiệm về than, công nghệ hữu cơ, sellulose. Nội dung các bài thí nghiệm bao gồm các định nghĩa, ý nghĩa, dụng cụ , phương pháp tiến hành, nguyên nhân dẫn đến sai số.

CH4018 HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THAN

2(2-1-0-4) Bao gồm phần Hóa học than và Công nghệ chế biến than, có bổ sung thêm một phần lí thuyết các quá trình cháy.

CH4020 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH

2(2-1-0-4)

Tổng hợp các kiến thức chuyên ngành đã học kết hợp với các tài liệu chuyên sâu để xem xét về lý thuyết tổng quan và thiết kế tính toán công nghệ một quá trình công nghệ lọc hoá dầu cụ thể.

CH4060 HOÁ HỌC POLYME

3 (3-0-2-6)

Học phần học trước: các học phần cơ sở chuyên ngành Nội dung môn học gồm những khái niệm cơ bản về hóa học polyme, các phương pháp tổng hợp và biến đổi hoá học polyme.

CH4061 HOÁ HỌC DẦU MỎ

2(2-0-0-4)

Môn học này gồm 2 phần lớn : Phần 1 : Dầu thô. Trong phần này gồm các kiến thức liên quan đến phân loại dầu thô , Thành phần hydrocacbon và phi hydrocacbon của dầu thô , ứng dụng của các phân đoạn dầu mỏ, Xác định các đặc trưng hoá lý của dầu thô và sản phẩm dầu, Đánh giá chất

Page 93: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

153

153

lượng dầu thô trên quan điẻm công nghệ. Phần 2 : Các quá trình chế biến dầu thô : Bao gồm các quá trình chế biến hoá học như : Cracking xúc tác, Reforming xúc tác, isome hoá, alkyl hoá, Polime hoá, các quá trình chuyển hoá có sự tham gia của Hydro như: Hydrocracking,Hydrodesunfua hoá, Hydrodenitơ hoá vv…Zeolit và vai trò xúc tác trong lọc hoá dầu , Khái quát về dầu thô Việt nam

CH4062 HOÁ LÝ POLYME

3(3-1-0-6)

Nội dung chương trình bao gồm các khái niệm về các trạng thái vật lý cơ bản của polyme vô định hình, tinh thể và dung dịch polyme, các tính chất sử dụng chủ yếu của vật liệu polyme

CH4063 ĐỘNG HỌC XÚC TÁC

2 (2-0-0-4)

Phần I: Xúc tác đồng thể Phần II: Xúc tác dị thể Phần III: Các thuyết xúc tác Phần IV: Xúc tác công nghiệp

CH4064 KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHẤT DẺO

3(3-1-0-6)

Học phần học trước: CH4060, CH4061

Nội dung của chương trình bao gồm các phần như mở đầu, lịch sử phát triển của các loại nhựa, các phương pháp tiến hành tổng hợp polyme, chủng loại thiết bị sử dụng trong quá trình tổng hợp polyme, quá trình sản xuất công nghiệp các loại nhựa bao gồm nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn và nhựa biến đổi hoá học cùng với tính chất và ứng dụng của các loại polyme thông dụng.

CH4065 THIẾT BỊ PHẢN ỨNG

2(2-0-0-4)

- Đưa ra những khái niệm, cách phân loại, đặc điểm cơ bản của các loại thiết bị phản ứng trong công nghệ tổng hợp hữu cơ. - Đưa ra cách tính toán các thông số chính của thiết bị phản ứng loại thùng có khuấy và loại ống. - Giới thiệu một số loại thiết bị phản ứng đang được sử dụng trong các nhà máy sản xuất các sản phẩm hữu cơ

CH4066 HOÁ HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU POLYME COMPOZIT

3 (3-0-1-6)

Học phần học trước:CH4060; CH4062

Nội dung của chương trình bao gồm các kiến thức về nhựa nền, một số loại sợi gia cường, phụ gia và chất độn, khái niệm đối xứng và cân bằng trong vật liệu polyme compozit, khái niệm về một số phép đo tính chất cơ lý của vật liệu, một số phương pháp gia công truyền thống và hiện đại cho vật liệu polyme compozit.

CH4067 HÓA HỌC XENLULOZA VÀ GIẤY

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4060, CH4062

Polyme nguồn gốc thực vật; Hóa học xenluloza; Hóa học hemixenluloza; Hóa học lignin; Giấy tẩm phủ polyme.

Page 94: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

154

154

CH4068 KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHẤT TẠO MÀNG VÀ SƠN

3(3-0-2-6)

Học phần học trước: CH4060 và CH4061

Nội dung của chương trình bao gồm các phần như mở đầu, các chất tạo màng, bột mầu, dung môi và chất hoá dẻo, các chất phụ gia, chế tạo sơn, chuẩn bị bề mặt và các phương pháp tạo màng sơn, ăn mòn kim loại và sơn chống ăn mòn, các loại sơn, các đặc tính của màng sơn và các phương pháp thử nghiệm.

CH4069 HOÁ HỌC POLYME PHÂN HUỶ SINH HỌC

2 (2-0-0-4)

Học phần học trước:CH4060, CH4062.

Polyme phân huỷ sinh học; polyme tự nhiên phân huỷ sinh học, các polyme phân huỷ sinh học khác; các yếu tố ảnh hưởng và tác nhân phân huỷ sinh học.

CH4070 KỸ THUẬT GIA CÔNG CAO SU

3 (3-0-2-6)

Học phần học trước: CH4060, CH4062

Nội dung chương trình gồm các phần: Nguyên vật liệu trong kỹ thuật chế biến và gia công cao su; Các công đoạn gia công cơ bản và nguyên tắc thành lập đơn pha chế cho hợp phần cao su với mục đích sử dụng khác nhau.

CH4071 HOÁ HỌC POLYME Y SINH

2(2-0-0-4)

Học phần học trước: CH4060, CH4062.

Tương tác giữa polyme và cơ thể sống; polyme tương thích máu, mô mềm và mô cứng

CH4072 KỸ THUẬT GIA CÔNG CHẤT DẺO

3 ( 3-1-0-6)

Học phần học trước: CH4060, CH4062

Nội dung chương trình gồm các phần: - Đại cương về chất dẻo. - Các vật liệu chất dẻo, tính chất và ứng dụng. - Các phụ gia cho chất dẻo. - Công nghệ gia công chất dẻo

CH4073 HOÁ HỌC POLYME SILICON

2 (2-0-0-4)

Học phần học trước: CH4060; CH4062

Học phần bao gồm: - Các phương pháp tổng hợp monome- silan - Các phương pháp tổng hợp polyme silicon - Các sản phẩm silicon và ứng dụng của chúng.

CH4074 MÔI TRƯỜNG TRONG GIA CÔNG VẬT LIỆU POLYME VÀ COMPOZIT

2 (2-0-0-4)

Page 95: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

155

155

Học phần học trước: CH4060, CH4062, CH4064, CH4066, CH4068

- Những vấn đề tồn tại về môi trường trong công nghiệp gia công vật liệu polyme và compozit. - Chiến lược xử lý phế thải và các công nghệ cụ thể.

CH4075 CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC POLYME BLEND

2(2-0-0-4)

Học phần tiên quyết: CH3000, CH3010, CH3020, CH3030

Học phần song hành: CH4060, CH4062)

- Cơ sở nhiệt động của sự trộn hợp polyme - Cấu trúc hình thái của polyme blend - Đặc điểm tính chất của polyme blend.

CH4076 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CÔNG VẬT LIỆU POLYME

2 (2-0-0-4)

Học phần học trước: CH4060, CH4062

Học phần song hành: CH4070, CH4072

Những nguyên lý cơ bản của phương pháp gia công vật liệu chất dẻo. Những thiết bị chủ yếu phục vụ cho các phương pháp công nghệ gia công.

CH4077 CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC VẬT LIỆU POLYME NANOCOMPOZIT

2(2-0-0-4)

Học phần học trước: CH4060; CH4062, CH4066

Môn học đề cập đến các phương pháp chế tạo, khảo sát mức độ phân tán của bột tăng cường kích thước nano và tính chất của vật liệu polyme nanocompozit.

CH4120 ĐIỆN HOÁ LÝ THUYẾT

4 (4-1-1-8)

Học phần học trước: CH3030

Học phần song hành: CH4128, CH4124

Các khái niệm và các kiến thức co sở trong Điện hoá lý thuyết. Cấu tao lớp kép, tính chất của lớp ranh giới phân chia pha điện cực - dung dịch điện ly. Hiện tượng, phân loại và nguyên nhân phát sinh phân cực. Đường cong phân cực. Động học quá trình điện cực, khống chế chuyển điện tích, khống chế khuyếch tán. Phương pháp nghiên cứu động học của quá trình điện cực. Động học một số quá trình điện cực.

CH4121 VẬT LIỆU HỌC TRONG ĐIỆN HOÁ

2(2-0-0.5-4)

Học phần học trước: CH4120, CH4124

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cần thiết về các loại vật liệu dùng trong nghiên cứu và trong sản xuất của nghành Điện hoá để sử dụng đúng, hiệu quả và nghiên cứu phát triển vật liệu mới trong điện hoá.

CH4122 CÔNG NGHỆ MẠ

3 (3-1-0.5-6)

Page 96: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

156

156

Học phần học trước: CH4120,CH4124

Mạ điện: Các khái niệm cơ bản và cơ sở lý thuyết mạ điện. Lý thuyết về sự hình thành và cơ chế tạo lớp mạ điện. Cấu trúc, tính chất lớp mạ. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lớp mạ. Khả năng phân bố của dung dịch mạ. Kỹ thuật mạ trang sức-bảo vệ; mạ phục hồi; mạ chống mài mòn; mạ từ tính; mạ hợp kim; mạ kim loại nhẹ; mạ trong môi trường nóng chảy; mạ với mục đích đặc biệt. Mạ không điện: Mạ hoá học trên nền kim loại và phi kim. Mạ nhúng nóng. Mạ phun. Mạ khuyếch tán.Mạ ngưng tụ trong chân không.

CH4123 GIA CÔNG XỬ LÝ BỀ MẶT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HOÁ HỌC VÀ ĐIỆN HOÁ

2 (2-0-0.5-4)

Học phần học trước: CH4120,CH4124

Giới thiệu các phương pháp hoá học và điện hoá để xử lý làm sach bề mặt kim loại. Kỹ thuật xử lý tạo lớp hoa tinh thể. Kỹ thuật xyt hoá kim loại màu và kim loại đen. Phốt phát hoá bề mặt.Gia công kích thước bằng điện hoá

CH4124 ĐIỆN HÓA BỀ MẶT

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH4120

Các phương pháp nghiên cứu hiện tượng điện hóa bề mặt. Hình thành và phát triển pha mới dưới

tác dụng của điện trường. Các hiện tượng điện hóa liên quan đến hấp phụ. Các hiện tượng điện

hóa liên quan đến tạo màng Oxit kim loại.

CH4125 ĐIỆN HOÁ VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG

2(2-0-0.5-4)

Học phần học trước: CH4120

Khái niệm chất thải điện phân và các công nghệ xử lý chất thải, phương pháp điện hóa xử lý môi trường. Khái niệm và kỹ thuật sản xuất sạch trong công nghiệp điện hoá.

CH4126 THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ TRONG ĐIỆN HOÁ

4(4-1-0-8)

Học phần học trước: CH4120

Cấu tạo thiết bị chính, cách tính toán, lựa chọn, thiết kế thiết bị. Tính toán, thiết kế nhà xưởng điện phân, mạ điện, nguồn điện hoá học, chống ăn mòn kim loại. Tính toán quá trình trong thiết bị điện hóa. Nguyên lý cấu tạo các hệ điều khiển tự động trong nhà máy sản xuất điện hoá.Thiết bị nghiên cứu điện hoá trong phòng thí nghiệm.

CH4127 KỸ THUẬT ĐO ĐIỆN HOÁ

2 (2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH3010, CH4120

Giới thiệu tổng quan về quá trình điện cực, điện thế, nhiệt động học, động học của phản ứng điện cực, chuyển khối bằng điện di và khuếch tán. Kỹ thuật đo bước nhảy điện thế, phương pháp quét thế tuyến tính, phương pháp quét thế tuần hoàn, phương pháp tổng trở điện hoá.

Page 97: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

157

157

CH4128 ĂN MÒN KIM LOẠI

3 (3-1-1-6)

Học phần học trước: CH3030

Học phần song hành: CH4120

Các khái niệm cơ bản về ăn mòn kim loại, các dạng ăn mòn.

Ăn mòn hoá học: Khái niệm, điều kiện nhiệt động, sự phát triển màng ôxyt kim loại ở nhiệt độ cao, các yếu tố ảnh hưởng, các phương pháp bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn hoá học.

Ăn mòn điện hoá: Khái niệm, điều kiện nhiệt động, động học của các quá trình ăn mòn, phương pháp xác định tốc độ ăn mòn kim loại, thụ động kim loại, các yếu tố ảnh hưởng, các phương pháp bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn điện hoá.

CH4129 ĂN MÒN VÀ BẢO VỆ VẬT LIỆU TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ QUYỂN

2 (2-1- 0- 4)

Học phần học trước: CH4120, CH4128

Khái niệm chung. Các yếu tố ảnh hưởng đến ăn mòn vật liệu trong môi trường khí quyển, cơ chế ăn mòn kim loại trong khí quyển.

Độ bền ăn mòn của một số vật liệu kim loại hay dùng, một số loại lớp phủ và vật liệu phi kim loại trong môi trường khí quyển.

Các phương pháp bảo vệ vật liệu khỏi ăn mòn khí quyển, thử nghiệm kiểm tra ăn mòn khí quyển.

CH4130 ĐIỆN PHÂN THOÁT KIM LOẠI

3(3-1-0.5-6)

Học phần học trước: CH4120

Học phần song hành: CH4132

Điện phân trong môi trường nước: qúa trình điện cực catot qúa trình anot điện phân tinh chế và sản xuất đồng, sản xuất kẽm điện phân vàng bạc. Sản xuất bột kim loại bằng phương pháp điện phân. Điện phân môi trường nóng chảy: điện phân nhôm.

CH4132 ĐIỆN PHÂN KHÔNG THOÁT KIM LOẠI

2 (2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH4120

Học phần song hành: CH4132 Quá trình công nghệ, thiết bị, các đặc điểm điện hóa quá trình điện phân Xút - Clo (catốt rắn, catốt thủy ngân). Quá trình công nghệ, điện phân các hợp chất chứa O và S. Tính toán các thông số quá trình, cân bằng vật chất, điện năng phục vụ cho quá trình điện phân.

CH4134 TỔNG HỢP ĐIỆN HOÁ HỮU CƠ

2 (2-0.5-0.5-4)

Học phần học trước: CH4120

Các khái niệm và hiện tượng cơ bản trong điện hoá các chất hữu cơ. Điện cực, dung môi. Các quá trình oxy hoá, khử.Các loại phản ứng trong điện hoá các chất hữu cơ. Cơ chế phản ứng.Polyme dẫn điện.

Page 98: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

158

158

CH4136 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH

3 (1-0-5-6)

Học phần học trước: Các môn cơ sở nghành bắt buộc

Bao gồm tất cả các bài thí nghiệm điện hoá & bảo vệ kim loại: đo đạc điên hoá, mạ điện, mạ hoá học, điện phân thoát kim loại và không thoát kim loại. Khảo sát ăc qui, pin. Gia công điện hoá, oxy hoá điện hoá. Ăn mòn kim loại.

CH4138 NGUỒN ĐIỆN HOÁ HỌC

3(3-1-0.5-6)

Học phần học trước: CH4120

Học phần song hành: CH4122, CH4130, CH4132

Khái niệm, phân loại, tính năng, các thông số đặc trưng của nguồn điện. Động học quá trình điện cực, phân cực, sự khử phân cực trong nguồn điện hoá học. Lý thuyết và sản xuất các loại pin MnO2, ăcqui chì axit, ăcqui kiềm. Nguyên lý tích trữ và chuyển hoá năng lượng của nguồn điện hoá học mới. Pin nhiên liệu. Pin Lithium. Ăc qui Ni-MH. Vật liệu học trong nguồn điện. Tụ và siêu tụ. Nguồn điện quang điện hoá.

CH4180 ANH VĂN KHOA HỌC KỸ THUẬT 1

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4184, CH4186, CH4188, CH4190 CH4190

- Các bài luận tiếng Anh giới thiệu chung về một số vấn đề trong công nghệ vật liệu Silicat: cấu trúc silicat, một số biện pháp và thiết bị gia công nguyên liệu, lò silicat, gạch chịu lửa xây lò - Các bài luận tiếng Anh về công nghệ gốm sứ, công nghệ ximăng, công nghệ thuỷ tinh - Ngữ pháp tiếng Anh và văn phong tiếng Anh dùng trong khoa học - Các bài tập thực hành

CH4183 ANH VĂN KHOA HỌC KỸ THUẬT 2

3(3-1-0-6)

Học phần học trước: CH4180

- Các bài luận tiếng Anh giới thiệu chung về một số vấn đề trong công nghệ vật liệu Silicat. - Các từ mới trong lĩnh vực chuyên ngành Silicat - Ngữ pháp tiếng Anh và văn phong tiếng Anh dùng trong khoa học - Các bài tập thực hành

CH4184 HOÁ LÝ SILICÁT 1

4(4-1-1-8)

Các trạng thái tập hợp của silicát (tinh thể, thuỷ tinh, pha nóng chảy, phân tán keo); cân bằng pha; các hệ 1,2,3 cấu tử. Các quá trình hoá lý chủ yếu trong CNVL Silicát (kết tinh, biến đổi thù hình, kết khối phản ứng ở trạng thái rắn) .

CH4185 TIN HỌC TỰ ĐỘNG HOÁ TRONG NHÀ MÁY SILICAT 2

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH4192

- Giới thiệu các thông số thường được điều khiển trong các nhà máy silicát và vai trò công nghệ của

Page 99: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

159

159

chúng - Giới thiệu các vòng điều khiển chính thường gặp của các thiết bị chính trong nhà máy silicát.

CH4186 KHOÁNG VẬT HỌC SILICÁT

2(2-0-1-4)

Chương trình gồm các phần giới thiệu các tính chất quang học của các tinh thể khoáng, giới thiệu việc nghiên cứu các tính chất quang học của tinh thể bằng kính hiển vi phân cực; phương pháp xác định các khoáng trong nguyên liệu và vật liệu silicát cũng như quan hệ giữa cấu trúc vật liệu với tính chất sản phẩm .

CH4187 THIẾT BỊ CÁC NHÀ MÁY SILICÁT 2

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4188

Mô tả nguyên lý, cấu tạo, đặc trưng kỹ thuật và phạm vi sử dụng trong công nghệ của các thiết bị tiếp liệu, vận chuyển, xử lý bụi, khử bụi, chuẩn bị phối liệu và các loại máy chuyên dụng trong các ngành của công nghiệp silicát

CH4188 THIẾT BỊ CÁC NHÀ MÁY SILICAT 1

3(3-2-0-6)

Trình bày các khái niệm và lý thuyết cơ bản về đập, nghiền, phân loại nguyên vật liệu silicát. Mô tả nguyên lý, cấu tạo, đặc trưng kỹ thuật và phạm vi sử dụng trong công nghệ của các máy đập, nghiền, phân ly phân loại trong các ngành của công nghiệp silicát

CH4189 HOÁ LÝ SILICÁT 2

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH4184

Các phuơng pháp xác định thành phần hoá học: phương pháp hoá học, phương pháp vật lý. Các phương pháp nghiên cứu cấu trúc: rơnghen, hiển vi điện tử, microsonic, phương pháp quang học, phương pháp phổ. Các phương pháp nghiên cứu hiệu ứng nhiệt và biến đổi khối lượng trong quá trình phản ứng: DTA, TG, nhiệt lượng kế.

CH4190 LÒ SILICÁT1

3(3-2-0-6)

Nắm vững được: Những định luật cơ bản về khí, về thông gió trong lò, phương phát tính toán các thiết bị thông gió trong lò; các tính năng cơ bản của nhiên liệu, tính toán qua trình cháy của nhiên liệu, các thiết bị đốt nhiên liệu, các định luật cơ bản về truyền nhiệt, trao đổi nhiệt trong lò, nung nóng và làm nguội nhằm nâng cao hiệu quả nhiệt cho lò; các phương pháp tận dụng nhiệt của khói lò phục vụ cho sản xuất. Nghiên cứu kỹ quá trình sấy vật liệu Silicat, cấu tạo và nguyên tắc tính toán. Nắmvững nguyên tắc làm việc, cấu tạo của các lò nung gốm sứ, vật liệu chịu lửa; nguyên tắc làm việc, cấu tạo của các loại lò nấu thuỷ tinh; nguyên tắc làm việc, cấu tạo của những lò nung clanhke ximăng hiện đại.

CH4191 LÒ SILICÁT 2

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH4190

Page 100: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

160

160

- Cách thiết kế các hệ thống lò thông dụng - Các vòng điều khiển chính của hệ thống lò - Nguyên lý cấu tạo, hoạt động của các lò thí nghiệm

CH4192 TIN HỌC TỰ ĐỘNG HOÁ TRONG NHÀ MÁY SILICAT 1

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH4188, CH4190

- Trình bày các khái niệm chính về tự động hoá - Các quá trình điều khiển tự động hoá trong các nhà máy silicát - Các thiết bị đo chủ yếu trong các nhà máy silicát

CH4196 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU KẾT DÍNH

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4184, CH4186, CH4188,

Nội dung chương trình gồm phần giới thiệu các chất kết dính vô cơ nói chung và xi măng Pooclăng nói riêng. Giới thiệu cácc quá trình hoá học và công nghệ để chế tạo, kiểm tra, giám sát các chất kết dính vô cơ và xi măng Pooclăng

CH4198 CÔNG NGHỆ GỐM SỨ 1

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4184, CH4186, CH4188, CH4190

Chương trình giới thiệu một số vấn đề cơ bản trong công nghệ gốm sứ, bao gồm từ việc chọn nguyên liệu đến cácc khâu sản xuất như gia công nguyên liệu và phối liệu, tạo hình, sấy, nung, trang trí sản phẩm cũng như đề cập đến công nghệ sản xuất một số sản phẩm gốm sứ cụ thể; thông qua vấn đề lý thuyết, thí nghiệm và thực tập tại các cơ sở sản xuất sinh viên cần có những suy nghĩ và đề xuất mới để hoàn thiện chất lượng sản phẩm và tìm tòi các sản phẩm mới .

CH4200 CÔNG NGHỆ THUỶ TINH 1

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4184, CH4186, CH4188, CH4190

Hoá học thuỷ tinh (các hệ thành phần hoá học, cấu trúc, tính chất, mối quan hệ cấu trúc - tính chất), công nghệ thuỷ tinh và kỹ thuật sản xuất các loại thuỷ tinh công nghiệp chủ yếu

CH4202 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU CHỊU LỬA 1

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4184, CH4186, CH4188, CH4190

Học phần song hành: CH4202

- Trình bày các khái niệm chung, phân loại các chủng loại vật liệu chịu lửa được sản xuất và sử dụng trong công nghiệp trên thế giới. Hệ thống các tính chất của vật liệu chịu lửa và gốm kỹ thuật - Nghiên cứu công nghệ sản xuất cụ thể từ nguyên liệu đến thành phẩm các loại vật liệu chịu lửa họ alumosilicat, axít, kiềm tính, gạch chịu lửa cách nhiệt, vữa và bê tông chịu lửa. Đọc và tham khảo các nhóm khác của vật liệu chịu lửa. Tính chất và phạm vi ứng dụng cụ thể của các loại vật liệu chịu lửa

Page 101: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

161

161

CH4204 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH

4(2-0-8-12)

Học phần học trước: CH4200, CH4202, CH4204, CH4206

- Cung cấp cơ sở lý thuyết của các bài thí nghiệm - Thí nghiệm thực tế trong phòng thí nghiệm, xác định một số tính chất cơ bản của các vật liệu silicát

CH4205 CÔNG NGHỆ GỐM THUỶ TINH

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4184, CH4186, CH4188, CH4190

Chương trình giới thiệu một số vấn đề cơ bản trong công nghệ gốm sứ, bao gồm từ việc chọn nguyên liệu đến cácc khâu sản xuất như gia công nguyên liệu và phối liệu, tạo hình, sấy, nung, trang trí sản phẩm cũng như đề cập đến công nghệ sản xuất một số sản phẩm gốm sứ cụ thể; thông qua vấn đề lý thuyết, thí nghiệm và thực tập tại các cơ sở sản xuất sinh viên cần có những suy nghĩ và đề xuất mới để hoàn thiện chất lượng sản phẩm và tìm tòi các sản phẩm mới

CH4241 ĐIỆN HOÁ KỸ THUẬT

2 (2-1-0-4)

- Trình bày chủ yếu một số khái niệm cơ bản của công nghệ điện hoá trong sản xuất hoá chất, vật

liệu, thiết bị, dụng cụ... bằng phương pháp điện hoá.

- Cơ sở hoá lý, công nghệ của một số quá trình sản xuất bằng phương pháp điện hoá. Một số thiết

bị cơ bản của kỹ thuật điện hoá.

CH4242 NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT HOÁ HỌC

2 (2-1-0-4)

Môn học trang bị cho học sinh các kiến thức về biến đổi năng lượng khi thực hiện các quá trình biến đổi chất và biến đổi trạng thái tồn tại của vật chất để vận dụng tính toán lựa chọn điều kiện kỹ thuật trong sản xuất.

CH4243 XỬ LÝ NƯỚC

2 (2-1-0-4)

Học phần tiên quyết : CH3000, CH3010, CH3020, CH3030, CH3100, CH3110, CH3200, CH3210, CH3400, CH3410, CH3420, CH3430

- Các tính chất của nước và phân tích nước

- Các phương pháp keo tụ, để lắng, lọc làm trong nước

- Diệt khuẩn, loại mùi và xử lý một số nguồn nước

CH4244 GIẢN ĐỒ PHA

2 (2-1-0-4)

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về hệ 1, 2, 3, 4, 5 cấu tử (chủ yếu hệ muối - nước) và các

phương pháp tính toán cần thiết khi tiến hành kết tinh bằng các phương pháp khác nhau.

Page 102: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

162

162

CH4245 CÔNG NGHỆ NANO

2 (2-1-0-4)

Trình bày chủ yếu về các kỹ thuật tổng hợp các vật liệu kim loại, gốm, sứ, bán dẫn, xúc tác, hấp

phụ, nanocompozit cỡ nano.

CH4246 HOÁ HỌC CHẤT RẮN VÔ CƠ

2 (2-1-0-4)

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cấu trúc tinh thể, các phương pháp hoá lý xác định

đặc tính chất rắn, các kỹ thuật tiến hành tổng hợp và giới thiệu một số chất rắn vô cơ điển hình.

CH4247 THIẾT BỊ TRONG CÔNG NGHỆ CÁC CHẤT VÔ CƠ

2 (2-1-0-4)

Học phần học trước : CH3400,CH3410,CH3420,CH3430

Học các phương pháp tính thiết kế các thiết bị chủ yếu của ngành vô cơ và hiểu về cấu trúc và nguyên lý làm việc.

CH4248 ĐỘNG HOÁ HỌC VÀ THIẾT BỊ PHẢN ỨNG

2 (2-1-0-4)

Trang bị cho sinh viên kiến thức và khẳ năng áp dụng những lý thuyết khoa học kỹ thuật dành cho

ngành hoá học, nhằm hiểu sâu nguyên lý các quá trình phản ứng hoá học trong công nghệ hoá vô

cơ, có khả năng nghiên cứu, thiết kế : điều kiện, thiết bị phản ứng, tổ hợp và điều khiển thiết bị

nhằm thực hiện các phản ứng trong công nghiệp hoá học.

CH4249 CÔNG NGHỆ XẠ HIẾM

2 (2-1-0-4)

Học phần đề cập các kiến thức về hoá học và công nghệ sản xuất uran, tách, phân chia các nguyên tố đất hiếm, sản xuất các mismetal ceri.

CH4250 KỸ THUẬT TÁCH VÀ LÀM SẠCH

2 (2-1-0-4)

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức chung về quá trình tách, các phương pháp tách như kết

tinh,kết tủa, chiết lỏng - lỏng, hấp phụ, trao đổi ion, vận chuyển hoá học.

CH4251 CÔNG NGHỆ MUỐI KHOÁNG

2 (2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4242

Nội dung gồm 5 phần giới thiệu về công nghệ và kỹ thuật sản xuất các muối: nhôm, kali, NaCl,

muối Crôm và muối Mangan.

CH4252 VẬT LIỆU VÔ CƠ

3 (3-1-0-6)

Page 103: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

163

163

Học phần tiên quyết:CH3000,CH3010,CH3020,CH3030,CH4248

Giới thiệu một số vật liệu vô cơ chủ yếu có nhiều ứng dụng trong công nghiệp như: Vật liệu hạt, Vật

liệu màng, Vật liệu gốm kỹ thuật, Vật liệu Polymer vô cơ và Vật liệu compozit.

CH4253 GỐM KỸ THUẬT

2 (2-1-0-4)

- Cấu trúc gốm

- Các phương pháp sản xuất bột gốm và thân gốm

- Các phương pháp đo tính chất và xác định đặc tính gốm

CH4255 TỰ ĐỘNG HÓA TRONG CÔNG NGHỆ HÓA VÔ CƠ

2 (2-1-0-4)

Học phần tiên quyết: CH3400, CH3410, CH3420,CH3430,CH3450

Giới thiệu cho sinh viên những khái niệm cơ bản của tự động hóa. Giới thiệu nguyên lý hoạt động

của cảm biến hiện đại một số thông số công nghệ hóa học.

Nghiên cứu hệ điều khiển khả lập trình PLC hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ

hóa học. Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của PLC. Tích hợp hệ điều khiển dùng PLC. Giới

thiệu hệ điều khiển giám sát SCADA; ngôn ngữ lập trình giao diện Người – Máy RSView 32 của

hãng Rockwell Automation ( tập đoàn hàng đầu thế giới về Tự động hóa các quá trình sản xuất).

Thực hành lập trình một số công đoạn công nghệ bằng phần mềm RSView 32.

Giới thiệu ký hiệu quy ước theo ISO về sơ đồ chức năng đo và điều khiển tự động các quá trình công nghệ. Thực hành thiết lập sơ đồ chức năng đo và điều khiển các quá trình công nghÖ.

CH4256 ĂN MÒN VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI

2(2-1-0-4)

Lý thuyết về ăn mòn hoá học, ăn mòn điện hoá, phương pháp xác định tốc độ ăn mòn và cách bảo

vệ.

CH4257 CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN

2 (2-1-0-4)

Học phần học trước : CH1010, CH3000, CH3010, CH3020 , CH3030, CH4242, CH3400, CHCH3410, CH3420, CH3430...

Cung cấp kiến thức cơ sở và công nghệ của phần công nghệ hóa học vô cơ trong một số ngành sản xuất đi từ khoáng sản. cụ thể trong các ngành: sản xuất nhôm và các hợp chất của nhôm đi từ bauxit và cao lanh, sản xuất đồng, chì, kẽm và các hợp chất đi từ quặng thiên nhiên, sản xuất TiO2 và các hợp chất khác của Titan đi từ quặng imenhít và quặng crom

CH4258 CÔNG NGHỆ PHÂN BÓN

2 (2-1-0-4)

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về cơ sở hoá lý và công nghệ sản xuất axit phốtphoric, phân

bón supephốtphát đơn, supephốtphát kép, các phốtphát nhiệt, amoniphotphát, phân hỗn hợp NPK,

urê và phân vi lượng.

Page 104: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

164

164

CH4260 CÔNG NGHỆ CÁC CHẤT NITƠ

3 (3-1-0-4)

Họcphầntiênquyết: CH3000,CH3010,CH3020,CH3030,CH3100,CH3110,CH3200,CH3400,CH3410,CH4248

Trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng nghiên cứu, thiết kế các vấn đề công nghệ thuộc lĩnh

vực cố định Nitơ và tổng hợp Amoniac, các loại hợp chất vô cơ cơ bản, dẫn xuất từ Amoniac.

CH4262 CÔNG NGHỆ AXIT

2 (2-1-0-4)

Trang bị cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về công nghệ sản xuất axit vô cơ như axít

sunphuríc, axit hyđrôcloric, axit nitric. Bao gồm cơ sở hoá lý, dây chuyền và các thiết bị chủ yếu

trong các công đoạn của quá trình sản xuất. Biết cách vận dụng những kiến thức cơ bản và kỹ thuật

cơ sở đã học ở các năm trước vào các quá trình sản xuất cụ thể

CH4264 CÔNG NGHỆ SÔĐA VÀ CÁC CHẤT KIỀM

2 (2-1-0-4)

Môn học trang bị các kiến thức cơ bản về kỹ thuật sản xuất một số chất kiềm cơ bản của ngành vô

cơ, nắm được công nghệ và thiết bị chủ yếu trong các dây chuyền sản xuất các chất kiềm.

CH4266 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH

3 (0-0-6-6)

Trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng nghiên cứu, thí nghiệm, các thao tác cần thiết trong phòng thí nghiệm.

CH4300 HOÁ HỌC CHẤT RẮN

3(3-1-0.5- 6)

Học phần học trước: CH3000, CH3010, CH3020, CH3030

- Cấu trúc và liên kết hóa học của các chất ở trạng thái rắn - Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc, tính chất và khả năng phản ứng của các chất rắn - Chế tạo và ứng dụng các loại vật liệu có cấu trúc và tính năng đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học, công nghệ và kỹ thuật cao.

CH4301 HÓA HỌC TÍNH TOÁN

2(2-1-0-4)

Học phần tiên quyết: MI1010, MI1020, MI1030, MI2010, CH3000, CH3010, CH3020, CH3030

Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình MATLAB và môn hóa học tính toán. Đồ họa hai chiều và ba chiều trong MATLAB. Lập trình căn bản trong MATLAB. Áp dụng MATLAB giải quyết các bài toán hóa lý, xử lý số liệu thực nghiệm và ứng dụng vào trong nghiên cứu khoa học.

CH4302 NHIỆT ĐỘNG HỌC THỐNG KÊ , KHÔNG CÂN BẰNG

2(2-1-0- 4)

Học phần học trước: CH3010, CH3020

Nhiệt động thống kê: Cơ sở học thống kê cổ điển, cơ sở học thống kê lượng tử, quan hệ giữa thống

Page 105: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

165

165

kê lượng tử và thống kê cổ điển. Quan hệ giữa cơ học thống kê và nhiệt động học. Phân bố thống kê của khí lý tưởng. Áp dụng vật lý thống kê vào cân bằng hóa học - Nhiệt động học không cân bằng: Tiến độ phản ứng, lược sử deS và dfS. Bảo toàn khối lượng và năng lượng trong hệ đóng và hệ mở. Dòng entropy và nguồn entropy.

CH4303 CHUYÊN ĐỀ I ( XÚC TÁC PHỨC VÀ ỨNG DỤNG )

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH3000, CH3010, CH3020, CH3030

Cung cấp cho sinh viên các ngành Công nghệ Hóa lý, Công nghệ Hóa học, Công nghệ Vật liệu và các lĩnh vực có liên quan những kiến thức cơ bản, hiện đại về: Cấu tạo, liên kết hóa học, thành phần, độ bền nhiệt động, bản chất hoạt tính và độ chọn lọc cao của xúc tác phức cũng như các mối liên hệ mật thiết tương hỗ giữa: xúc tác phức và xúc tác sinh học, nhiệt động học tạo phức, động học và cơ chế của các phản ứng xúc tác phúc phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác nhau ở nhiệt độ và áp suát thường, ý nghĩa khoa học và giá trị thực tiễn của nghiên cứu xúc tác phức.

CH4304 HÓA LÝ CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH3000, CH3010, CH3020, CH3030

- Các tính chất bề mặt của hệ phân tán. - Các quy luật hấp phụ. Công nghệ điều chế chất hấp phụ, ứng dụng của các quá trình hấp phụ. - Những tính chất cơ bản của hệ keo và ứng dụng

CH4305 CHUYÊN ĐỀ 2 ( CÁC PHẢN ỨNG XÚC TÁC TRONG CÔNG NGHỆ MÓI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ) (2-1-0.5- 4)

Học phần học trước: CH3000, CH3010, CH3020, CH3030

- Tổng quan về tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới, các nguồn, tác nhân gây ô nhiễm, hậu quả; Các phương pháp được áp dụng để xử lý chất thải độc hại như: Phương pháp hấp phụ, sa lắng, keo tụ, phương pháp điện hóa, phương pháp hóa sinh,...

- Vai trò của các phản ứng xúc tác bằng phức chất ion kim loại chuyển tiếp; hoạt hóa O23∑g và H2O2

thành các tác nhân oxy hóa mạnh O21Δg và O.H; các phản ứng oxy hóa cơ chất bởi các tác nhân

O23∑g, H2O2 được xúc tác bằng phức chất; ứng dụng xúc tác phức trong cải tiến và đổi mới các quá

trình công nghệ, trong phân tích vi lượng,...

CH4306 CÁC PHƯƠNG PHÁP VẬT LÝ VÀ HÓA LÝ NGHIÊN CỨU CẤU TẠO CHẤT

3(3-1-0-6)

Học phần học trước: CH3000, CH3010, CH3020, CH3030

- Bức xạ điện từ và các phương pháp phổ nghiệm, - Cơ sở lý thuyết của các pưhưong pháp Mômen lưỡng cực và độ khúc xạ phân tử, phổ quang, phổ dao động (hồng ngoại), phổ tán xạ tổ hợp (Raman), phổ hấp thụ electron phân tử (UV-Vis), phổ phát quang, phổ Ronghen, phổ cộng hưởng từ hạt nhân (NMR), phổ cộng hưởng thuận từ electron (EPR). - Các mối liên hệ giữa cấu trúc, thành phần, tính chất của các chất và các đại lượng đặc trưng của mỗi phương pháp.

Page 106: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

166

166

CH4307 CHUYÊN ĐỀ 3 (ĐỘNG HỌC CÁC PHẢN ỨNG ĐIỆN CỰC)

2 (2-1-0.5-4)

Các khái niệm và các kiến thức co sở trong Phản ứng điện cực. Cấu tao lớp kép, tính chất của lớp ranh giới phân chia pha điện cực - dung dịch điện ly. Phân cực điện hóa. Đường cong phân cực. Động học quá trình điện cực, Phương pháp nghiên cứu động học của quá trình điện cực. Động học một số quá trình điện cực tiêu biểu.

CH4308 KỸ THUẬT XÚC TÁC

3(3-1-0.5-6)

Học phần học trước: CH3000, CH3010, CH3020, CH3030

- Cấu trúc, thành phần, độ bền nhiệt động, các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính, độ chọn lọc của các chất xúc tác đồng thể (Xúc tác men, xúc tác phức, xúc tác axit - bazơ) và xúc tác dị thể. - Động học và cơ chế của các phản ứng xúc tác. - Vai trò của xúc tác trong tự nhiên, công nghiệp và đời sống.

CH4309 KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI

2(2-1- 0- 4)

Học phần học trước: CH3020, CH3030, CH3410, CH3430

- Sự ô nhiễm môi trường nước, phân loại và các đặc tính của nước thải. - Các phương pháp xử lý nước thải. - Xử lý nước thải của một số ngành công nghiệp: phân bón, dệt nhuộm, giấy, luyện kim, thực phẩm

CH4310 HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT PHỨC

2(2-1-0.5- 4)

- Sự hình thành và thành phần cấu tạo của hợp chất phức - Liên kết trong phức chất - Sự tạo thành phức trong dung dịch, độ bền của phức, động học và cơ chế của phản ứng tjao phức - Một số loại hợp chất phối trí quan trọng và ứng dụng

CH4311 HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT

2(2- 0- 0- 4)

Học phần học trước: CH3030, CH3200, CH3210, CH4304

Lý thuyết cơ bản về các chất hoạt động bề mặt, đánh giá kỹ thuật chất lượng chất hoạt động bề mặt, phân loại, các ứng dụng trong nhiều ngành công nghệ khác nhau. Giới thiệu cơ sở lý thuyết và công nghệ quá trình tổng hợp các chất hoạt động bề mặt tiêu biểu.

CH4312 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA HỌC VÀ TỔNG HỢP HỮU CƠ

2(2-1-0.5- 4)

Học phần học trước: CH3200, CH3210

- Các phương pháp phân tích định tính, định lượng nguyên tố C, H, halogen, O, N,...các kim loại trong hợp chất hữu cơ. - Các phương pháp phân tích định tính, định lượng các nhóm chức - Tổng hợp các hợp chất hữu cơ, các phản ứng thường dùng trong tổng hợp hữu cơ

Page 107: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

167

167

CH4313 HÓA HỌC VẬT LIỆU TIÊN TIẾN

2(2-1-0-4)

- Giới thiệu các phương pháp truyền thống tổng hợp vật liệu, các phương pháp vật lý và đặc biệt giớii thiệu các phương pháp hóa học trong tổng hợp vật liệu tiên tiến cho phép điều khiển một số tính chất của vật liệu - Giới thiệu một số hướng phát triển chính của công nghệ tổng hợp vật liệu tiên tiến - Giới thiệu một số họ vật liệu tiên tiến điển hình và các ứng dụng - Giới thiệu các phương pháp đặc trưng vật liệu, đặc biệt chú trọng tới các nhóm phương pháp hóa-ly đặc trưng vật liệu tiên tiến, vật liệu có cấu trúc nano

CH4314 ĐIỆN HÓA LÝ THUYẾT

3(3-0-1-6)

Cung cấp một cách hệ thống các kiến thứ cơ bản bao gồm các khái niệm, hiện tượng cơ bản của điện hoá; động học quá trình điện cực và các hiện tượng liên quan; quá trình vận chuyển, tích tụ các hạt mang điện, cũng như cung cấp các kiến thức về các kỹ thuật điện hoá cơ bản, các phương pháp nghiên cứu và khả năng ứng dụng của điện hoá. Đây là môn học cung cấp kiến thức nền tảng cho các môn học khác trong lĩnh vực điện

CH4316 THIẾT BỊ PHẢN ỨNG

3(3-0-0-6)

Học phần học trước: CH3010, CH3020, CH3030

Các kiến thức về tỷ lượng hoá học, động học ( các quá trình đồng thể và dị thể). Các phương pháp nghiên cứu tính toán, thiết kế các loại thiết bị phản ứng trong Công nghiệp hoá học

CH4360 QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU

2(2-1-0-4)

Học phần học trước CH404 Q

- Những đặc trưng cơ bản của đại lượng ngẫu nhiên - Nghiên cứu công nghệ hoá học bằng mô hình thống kê - Các phương pháp tối ưu hoá quá trình công nghệ hoá học.

CH4361 NGUYÊN LÝ CHUYỂN QUI MÔ TRONG CÔNG NGHÊ HÓA HỌC

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH3400, CH3410, CH3420

Chuyển giao công nghệ là cơ sở lý thuyết giúp cho sinh viên hiểu được phương pháp nghiên cứu để những thông số công nghệ thích hợp nhất về mặt thiết bị và công nghệ. Trên cơ sở đó hoàn thiện những công nghệ ở những mức độ khác nhau theo từng qui mô, từ phòng thí nghiệm đến qui mô bán sản xuất và cuối cùng đạt được quy mô sản xuất công nghiệp.

Đồng thời giúp cho việc hiệu chỉnh các thông số cũng như thiết bị trong công nghệ để từng bước ổn định công nghệ ở mọi quy mô mong muốn.

CH4362 KỸ THUẬT HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG

3(3-1-0-6)

Học phần học trước: CH3401, CH3411

Page 108: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

168

168

Trang bị cho sinh viên những kiến thức đại cương(nguyên liệu, kỹ thuật sản xuất và sơ đồ nguyên tắc công nghệ, những biện pháp chung để tăng hiệu suất và chất lượng sản phẩm, hướng phát triển) một số hoá chất thông dụng hiện đang sản xuất tại Việt nam.

CH4363 LÝ THUYẾT TẬP HỢP HẠT

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: CH3400, CH3410, CH3420

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tập hợp hạt, bọt, giọt trong hệ đơn và đa phân tán. Các nghiên cứu về cấu trúc tập hợp hạt. Tinh thể trong quá trình kết tinh, tập hợp giọt trong thiết trích ly lỏng – lỏng và sự phụ thuộc các thông số cấu trúc của tập hợp vào các yếu tố công nghệ. Các phương pháp xác định cấu trúc tập hợp hạt bằng thực nghiệm.

CH4364 ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC

3(3-1-1-6)

Học phần học trước:CH3401, CH3411

- Phương pháp lập mô hình các quá trình và thiết bị cơ bản của công nghệ hoá chất và thực phẩm. - Chọn các phương pháp và thuật toán để giải mô hình . - Viết các chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal để tính toán, thiết kế và tối ưu hoá các quá trình -thiết bị và các hệ thống thiết bị công nghệ hoá chất.

CH4366 MÔ HÌNH VÀ ĐIỀU KHIỂN

2(2 -1-0.5-4)

- Tiếp cận hệ thống và nghiên cứu triển khai công nghệ Hoá học - Các quy luật chủ yếu trong quá trình công nghệ hoá học và các yếu tố ảnh hưởng - Mô tả quá trình công nghệ hoá học bằng mô hình vật lý và mô hình toán học.

CH4367 CƠ SỞ KỸ THUẬT NANO

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: : CH3400, CH3410, CH3420

Trình bày một số công nghệ nền cơ bản trong hoá học Nano: Công nghệ sol-gel, công nghệ hạt nano micell, công nghệ lắng đọng pha hơI hoá. Các phương pháp phân tích cấu trúc nano, một số ứng dụng trong công nghệ hoá học và bảo vệ môi trường.

CH4368 THUỶ LỰC VÀ PHÂN RIÊNG HỆ KHÔNG ĐỒNG NHẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC

3(3-1-1-6)

Học phần học trước: CH3400, CH3410, CH3420

CH4369 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHƯNG LUYỆN ĐẲNG PHÍ VÀ CHƯNG LUYỆN TRÍCH LY 2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH3400, CH3410, CH3420

Môn học đề cập tới các vấn đề chính sau đây: Các phương pháp tính cân bằng pha của hệ nhiều cấu tử. Các phương pháp tính tháp chưng luyện nhiều cấu tử cho các hệ gần với hệ lý tưởng Các phương pháp tính tháp chưng luyện hỗn hợp nhiều cấu tử cho các hệ dung dịch thực.

Page 109: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

169

169

CH4370 CÔNG NGHỆ MÀNG/MEMBRANE TECHNOLOGY

3(3-1-0-6)

Học phần học trước: : CH3400, CH3410, CH3420

- Bản chất các phương pháp màng - Các thiết bị màng cơ bản - Thiết kế và vận hành các hệ thống thiết bị màng

CH4372 KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

2(2-1-0.5-4)

Học phần học trước: : CH3400, CH3410, CH3420

Tìm hiểu một hệ thống để chế biến trong công nghệ hoá và thực phẩm từ những kiến thức chuyên môn của QT – TB. Nắm vững phương pháp lập dự án để thiết kế, chế tạo và thi công một công trình hoá chất và thực phẩm nhằm đảm bảo hoạt động đồng bộ và có hiệu quả.

CH4374 KỸ THUẬT TÁCH CÁC HỖN HỢP NHIỀU CẤU TỬ

2(2-1-0-4)

- Các phương pháp tính cân bằng pha của hệ nhiều cấu tử. - Các phương pháp tính tháp chưng luyện nhiều cấu tử cho các hệ gần với hệ lý tưởng - Các phương pháp tính tháp chưng luyện hỗn hợp nhiều cấu tử cho các hệ dung dịch thực.

CH4376 KỸ THUẬT PHẢN ỨNG

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: MI1010, MI1020, MI1030,PH1010, PH1020, CH3000, CH3010, CH3020,CH3030 CH4627

Môn học trình bày cơ sở toán học, lý thuyết phương trình dòng. Trang bị kiến thức động hoá học

của hệ đồng thể và dị thể, nhiệt động học, cân bằng hoá học, tốc độ phản ứng. Cơ sở tính toán và

thiết kế thiết bị phản ứng. Nguyên lý làm việc và cấu tạo thiết bị phản ứng. Đồng thời trang bị cho

sinh viên một số kiến thức về thời gian lưu và động lực học của quá trình phản ứng.

CH4378 KỸ THUẬT HỆ THỐNG

2(2-1-0-4)

Phân tích cấu trúc hệ hoá lý trên cơ sở đó tổng hợp hệ bằng các toán tử phiến hàm. Xây dựng các nguyên công hệ hoá lý trên cơ sở hệ hoá lý trên cơ sở mô hình hoá ứng dụng các phương pháp phân tích và tổng hợp hệ thống để xây dựng các quá trình công nghệ hoá học mới.

CH4380 TRUYỀN NHIỆT VÀ CHUYỂN KHỐI TRONG HỆ PHỨC TẠP

3(3-1-0-6)

Học phần học trước: : CH3400, CH3410, CH342

Trong công nghiệp nói chung và trong công nghệ hoá học, thực phẩm nói riêng, thường gặp các quá trình tác dụng giữa 2 dòng pha khí với pha rắn, xảy ra đồng thời các quá trình truyền nhiệt, truyền chất rất phức tạp như: sấy, hoà tan và trích ly rắn lỏng, hấp phụ và các quá trình phản ứng hoá học dị thể... Môn học này cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản của các quá trình truyền nhiệt chuyển khối xảy ra đồng thời, là khối kiến thức rất cần thiết cho sinh viên ngành Quá trình - Thiết bị CN Hoá và TP.

Page 110: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

170

170

CH4382 CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ XỬLÝ PHẾ THẢI CÔNG NGHIỆP

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: : CH3400, CH3410

Gồm 3 phần chính tươngứng với ba đối tượng: khí, lỏng, rắn. Trong đó đề cập các nôi dung sau: - Tính chất ô nhiễm và tác hại của chất thải - Các phương pháp tách các đối tượng dị pha khỏi khí và nước thải. - Các phương pháp tách, khử bỏ các chất tan (đồng pha) trong khí và nước thải. - Các hướng xử lý phế thải rắn

CH4384 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGHÀNH

2(2-0-1-4)

Học phần học trước: CH3400, CH3410

CH4420 HÓA HỌC GỖ

3(2-1-2-6)

Học phần học trước: CH3200, CH3210

Học phần song hành: CH4421

Môn học nghiên cứu về cấu tạo hoá học, cấu trúc tính chất của gỗ.

CH4421 HÓA HỌC VÀ HÓA LÝ POLYME

2 (2-1-0-4)

Những khái niệm cơ bản về hoá học polyme, các phương pháp tổng hợp polyme, trạng thái vật lý và trạng thái pha, dung dịch polyme và tính chất một số polyme tiêu biểu ứng dụng trong công nghệ hoá giấy

CH4422 HÓA HỌC XENLULOZA

3(2-1-2-6)

Học phần học trước: CH3200, CH3210

Nghiên cứu về cấu trúc; tính chất hoá học; tính chất và ứng dụng của xenluloza và dẫn xuất của xenluloza.

CH4423 ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT XENLULOZA VÀ GIẤY

2(1-1-0-4)

Học phần học trước: CH4432, IT1010, EE3129

Những khái niệm cơ bản về tự động hóa các quá trình công nghệ. Thiết lập sơ đồ chức năng đo lường và điều khiển tự động các quá trình công nghệ; Sơ lược về Bộ điều khiển khả lập trình PLC; Thiết lập và vận hành hệ điều khiển giám sát các quá trình công nghệ sản xuất Giấy, thực hành trên môi trường phần mềm RSView 32 của Rockwell Automation USA - tập đoàn đứng hành đầu thế giới về Tự động hóa.

CH4424 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT XENLULOZA

3(2-1-2-6)

Học phần trước: CH4420

Công nghệ chuẩn bị nguyên liệu, nấu bột bằng các phương pháp hóa học, xử lý bột sau nấu để thu

Page 111: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

171

171

bột thương phẩm, công nghệ thu hồi hóa chất; sản xuất bột bằng phương pháp cơ học, cơ-hóa.

CH4425 CÔNG NGHỆ IN ĐẠI CƯƠNG

2(2-0-0-4)

Học phần học trước : CH4067

+ Những phương pháp in chính đang được áp dụng + Những sản phẩm in trên giấy trong đời sống hàng ngày + Màu sắc và nguyên vật liệu sử dụng trong ngành in

CH4426 CÔNG NGHỆ TẨY TRẮNG XENLULOZA

3(2-1-2-6)

Học phần song hành: CH4424, CH4428, CH4430

Học phần học trước:CH4422

Công nghệ tẩy trắng bột xenluloza, bao gồm các phương pháp nâng cao chất lượng bột sau nấu,tẩy trắng, tinh chế các bán thành phẩm bột hóa, bột cơ cho sản xuất giấy và gia công hóa học.

CH4427 KỸ THUẬT SẢN XUẤT BAO BÌ

2 (2-1-0-4)

Học phần học trước : CH4428, CH4430

Lý thuyết về sự kết dính, công nghệ và thiết bị gia công giấy và cactông

CH4428 CÔNG NGHỆ CHUẨN BỊ BỘT GIẤY

3 (2-1-2-6)

Học phần học trước: CH4420, CH4422

Học phần song hành: CH4424, CH426, CH4432

Công nghệ xử lý xơ sợi để biến nguyên liệu xenluloza thành bột giấy; Bản chất các nhóm phụ liệu sử dụng trong công nghiệp giấy và Phương pháp chuẩn bị đưa bột lên lưới.

CH4429 HÓA HỌC PHẦN ƯỚT

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4422

Học phần song hành: CH4428,CH4420

Đặc điểm và ứng dụng các loại chất phụ gia dùng trong ngành giấy như các chất độn, keo, chất trợ phân tán, chất trợ bảo lưu...

CH4430 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIẤY

3 (2-1-2-6)

Học phần học trước: CH4420, CH4422

Học phần song hành: CH4424, CH426, CH4428, CH4432

Công nghệ hình thành giấy trên các loại máy xeo; Các yếu tố kỹ thuật ảnh hưởng đến tính chất của giấy sản phẩm

Page 112: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

172

172

CH4431 CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN GIẤY LOẠI VÀ KHỬ MỰC

2(2-1-0-4)

Học phần trước: CH4422, CH4420

Công nghệ xử lý giấy phế liệu, khử mực in, sản xuất các loại giấy từ giấy phế liệu.

CH4432 THIẾT BỊ SẢN XUẤT GIẤY VÀ BỘT GIẤY

3 (3-1-0-6)

Học phần song hành: CH4424,CH4426, CH4428, CH4430

Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, so sánh các tính năng kỹ thuật của trang thiết bị cơ bản sử dụng trong dây chuyền sản xuất bột giấy, xử lý giấy loại và sản xuất giấy.

CH4433 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CÔNG NGHIỆP GIẤY

2(2-1-0-4)

Học phần trước: CH4424, CH4426, CH4428, CH4430, CH4434

Ứng dụng các loại vi sinh vật và enzym trong tiền xử lý nguyên liệu trước khi nấu bột giấy, khử lignin, tẩy trắng bột giấy, khử mực in...

CH4434 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG CÔNG NGHIỆP BỘT GIẤY VÀ GIẤY

2 (2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4424, CH426, CH4428, CH4430 Giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ảnh hưởng của công nghiệp giấy đến môi trường sinh thái; Cải tiến công nghệ cũng như thiết bị trong công nghiệp giấy nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng hiệu quả kinh tế và giảm thiểu tác động đến môi trường.

CH4435 SẢN XUẤT BỘT GIẤY HIỆU SUẤT CAO

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4420, CH4422.

Học phần song hành: CH4424

Các phương pháp hóa học sản xuất bột hiệu suất cao và sản xuất bột từ các loại cây ngắn ngày.

CH4436 XỬ LÝ BỀ MẶT GIẤY

2 (2-1-0-4)

Học phần học trước: CH3000, CH3210

Học phần song hành: CH4430

Chất liệu hỗn hợp phủ, công nghệ và thiết bị phủ giấy

CH4437 TÍNH CHẤT CỦA GIẤY VÀ THỬ NGHIỆM

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH4428, CH4430

- Tính chất của giấy: các tính chất bền cơ lý, tính chất quang, tính chất in và một số tính chất đặc biệt khác của giấy.

Page 113: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

173

173

- Thử nghiệm: Cơ sở khoa học của các phương pháp thử nghiệm đánh giá chất lượng giấy và các tông.

CH4438 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH

2 (1-2-0-4)

Học phần học trước: CH4424, CH426, CH4428, CH4430, CH4432

Học phần song hành: CH5008

Tính toán cân bằng vật chất, thiết kế, lựa chọn thiết bị và thiết kế một phân xưởng sản xuất bột giấy, phân xưởng sản xuất giấy, xử lý chất thải công nghiệp trong nhà máy sản xuất giấy.

CH4440 THỰC TẬP NHẬN THỨC

3(0-0-6-12)

Học phần học trước: CH3400, CH3410, CH3420

Nghe giới thiệu về Nhà máy Học An toàn lao động Tham quan Dây chuyền sản xuất của Nhà máy Tìm hiểu nguyên lý làm việc của các thiết bị chính và phụ trong từng phân xưởng sản xuất

CH4442 THỰC TẬP KỸ THUẬT

2 (0-0-4-8)

Học phần học trước: CH4424, CH4426, CH4428, CH4430, CH4432

Nghe giới thiệu về Dây chuyền công nghệ sản xuất bột giấy và giấy; Thực tập tại các phân xưởng trong dây chuyền sản xuất của nhà máy: chuẩn bị nguyên liệu;

Nấu, rửa và tẩy trắng; Nghiền, xeo và hoàn thành; Thu hồi hóa chất và sản xuất hơi; Nhà máy hóa chất; Trạm xử lý nước sạch; Trạm xử lý nước thải.

Thu thập số liệu để làm đồ án môn học chuyên ngành.

CH5008 THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

2 (0-0-4-8)

Học phần học trước: CH4442, CH4423, CH3800

Nghe giới thiệu về Dây chuyền công nghệ sản xuất bột giấy và giấy. Thực tập tại các phân xưởng trong dây chuyền sản xuất của nhà máy; Tìm hiểu các sự cố

công nghệ và biện pháp khắc phục. Tìm hiểu bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy và mặt bằng, mặt cắt từng phân xưởng. Hạch toán giá thành sản phẩm. Thu thập số liệu để làm đồ án tốt nghiệp.

CH4480 CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TỔNG HỢP HỮU CƠ

2(2-1-0-4)

Điều kiện tiên quyết : CH3200, CH3210

Hệ thống lại các quá trình cơ bản thông dụng, thường hay được sử dụng quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ (gồm các quá trình hình thành các nhóm thế mới, biến đổi các nhóm thế trong đó đề cập tới các vấn đề : phạm vi của phản ứng cơ chế phản ứng, tác nhân và xúc tác, dung môi cho các loại phản ứng đó, các yếu tố ảnh hưởng tới phản ứng (to, áp suất, tỷ lệ nước , cách lựa chọn

Page 114: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

174

174

tác nhân, xúc tác), các phản ứng phụ, sản phẩm phụ, phạm vi sử dụng của phản ứng. Phương pháp chungđể tiến hành phản ứng. Một số ví dụ ứng dụng trong hoá dược, một số ví dụ công nghệ tiêu biểu.

CH4481 PHÂN TÍCH CẤU TRÚC BẰNG PHỔ

2(2.0.0.4)

Học phần tiên quyết:CH1010, CH3200, CH3210

Nội dung chương trình gồm các phần: Chương 1: Đại cương về quang phổ Chương 2: Phổ Hồng ngoại Chương 3: Phổ Hồng ngoại - Khả kiến Chương 4: Phổ khối lượng Chương 5: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân Chương 6: Bài tập tổng hợp

CH4482 HOÁ HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN

2(2-1-0-4)

Học phần tiên quyết: CH3200, CH3210

Nội dung chương trình gồm 6 chương: Chương 1: Mở đầu Chương 2: Hoá lập thể Chương 3: Các hợp chất Tecpen Chương 4: Steroit Chương 5: Các hợp chất chứa Nitơ Chương 6: Tinh dầu và hương liệu

CH4483 HOÁ HỌC MỸ PHẨM & HƯƠNG LIỆU

2(2.1.0.4)

Học phần tiên quyết: CH1010, CH3200, CH3210

Nội dung chương trình gồm các phần: + Phần 1: Các khái niệm chung + Phần 2: Hương phẩm + Phần 3: Mỹ phẩm

CH4484 CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TỔNG HỢP HOÁ DƯỢC HỮU CƠ

2(2-1-0-4)

Điều kiện tiên quyết : CH3200, CH3210, CH4480

Hệ thống lại các quá trình cơ bản trong việc tổng hợp định hướng các hợp chất hữu cơ có cấu trức phức tạp, phân tử lượng tương đối lớn, mà các quá trình cơ bản này ở các lĩnh vực khác ít sử dụng mà chủ yếu chỉ được sử dụng trong quá trình điều chế ra các hoạt chất làm thuốc. Như các quá trình của phản ứng Michael, phản ứng xyanetyl hoá, tổng hợp Diels-Alder, các phản ứng andol và kiểu andol, các phản ứng ngưng tụ este, các phương pháp nối dài mạch cacbon (kể cả các loại phản ứng Friedels-Crafs, tổng hợp xeton từ dẫn xuất axit cacboxylic với các hợp chất ankyl -kim loại, các loại phản ứng chuyển vị, khử hoá bằng phức hydrua kim loại, tách đồng phân quang học, raxemic hoá, tổng hợp peptit.

Page 115: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

175

175

CH4485 HOÁ HỌC CÂY THUỐC VÀ KỸ THUẬT CHIẾT XUẤT

2(2-0-0-4).

Học phần tiên quyết: CH1010, CH3200, CH3210 Hệ thống lại các phương pháp nghiên cứu trong việc chiết xuất , xác định thành phần hoá học, tách chất và xác định cấu trúc hoá học của các chất có tác dụng. Hệ thống lại những hiểu biết về các lớp chất có hoạt tính sinh học trong đối tượng cây, cỏ thiên nhiên.

CH4486 HOÁ BẢO VỆ THỰC VẬT

3(3-1-0-6)

- Đề cập cơ sở độc chất học trong công tác BVTV, bao gồm: các chất độc, độc tính, độc ly; các điều kiện để chất độc phát huy tác dụng và các nhân tố ảnh hưởng dến chúng; dư lượng thuốc BVTV; tác hại của chất độc đến moi sinh và cách khắc phục… - Phần gia công thuốc BVTV đã đề cập chủ yếu đến tình hình saqnr xuất thuốc BVTV trên thế giới và trong nước; vai trọ của thuốc BVTV trong sản xuất nông - lâm nghiệp; sản xuất và gia công thuốc; xu hướng phát triển các loại thuốc mới …

CH4487 SẢN XUẤT THUỐC THEO TIÊU CHUẨN GMP

2(2-0-0-4)

Học phần tiên quyết: CH3300, CH3310, CH3200, CH3210, CH3000, CH3010, CH3020, CH3030, CH4490

Giới thiệu cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ Hóa dược biết được các khái niệm cơ bản về kỹ thuật sản xuất thuốc tốt. Trong mỗi chương có phần khái niệm, các qui định cần tuân theo để đảm bảo thuốc sản xuất ra đảm bảo an toàn hiệu quả, có tác dụng điều trị đúng như thiết kế ban đầu. Thuốc sản xuất ra đạt các tiêu chuẩn có thể lưu hành được các nước trong khu vực và trên thế giới.

CH4488 KỸ THUẬT TỔNG HỢP CÁC HỢP CHẤT CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC

2(2-1-0-4)

Học phần tiên quyết: CH3200, CH3210, CH4480, CH4484

Thông qua kỹ thuật tổng hợp một số hợp chất có hoạt tính sinh học, có những bộ khung khác nhau đã sử dụng trong y dược (tổng hợp các kháng sinh nhóm cephalosporin, emetin, reserpin, vincamin, các hợp chất khung aspidospeman, bisindol). Để giới thiệu cho sinh viên cách tư duy, cách tiếp cận trước khi bắt tay vào vấn đề nghiên cứu một đề tài, giới thiệu cho học viên phương pháp và cách tiến hành nghiên cứu tổng hợp một hợp chất làm thuốc có cấu trúc hoá học phức tạp, thông qua một qui trình gồm hàng chục bước liên hoàn nhau, cách nhận dạng sơ bộ các hợp chất trung gian cũng như sản phẩm điều chế ra.

CH4490 CƠ SỞ KỸ THUẬT BÀO CHẾ

2(2-1-0-4)

Học phần tiên quyết: CH3300, CH3200, CH3210, CH3000, CH3010, CH3020,

Giới thiệu cho sinh viên chuyên ngành Công nghệ Hóa dược biết được các khái niệm cơ bản về kỹ

thuật bào chế các dạng thuốc sử dụng trong điều trị như các thuốc dung dịch, thuốc tiêm, thuốc

nhãn khoa, nhũ tương và hỗn dịch thuốc, thuốc phun mù, thuốc mỡ, các dạng thuốc đặt, thuốc bột,

thuốc viên nén, viên nang, viên tròn, viên bao. Các tương kỵ trong bào chế, các qui định về sản xuất

thuốc tốt (GMP). Trong mỗi chương có phần đại cương, các nguyên liệu cần thiết để bào chế,

phương pháp bào chế, các kỹ thuật điều chế, phương pháp đánh giá chất lượng, bao bì đóng gói....

Page 116: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

176

176

CH4491 CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG HÓA DƯỢC

2(2-0-0-4)

Công nghệ sản xuất kháng sinh, vitamin, axit amin, protein và alcaloid từ vi sinh vật; Ứng dụng công nghệ enzym trong hóa dược.

CH4492, CH4496, CH4498 HOÁ DƯỢC & KT TỔNG HỢP 1, 2 , 3

3(3-1-0-6), 3(3-1-0-6), 2(2-1-0-4)

Học phần tiên quyết: CH3200, CH3210, CH4480, CH4484

Đây là môn học xương sống của chuyên ngành Công nghệ Hóa dược thời lượng cần thiết cho cả Hóa dược và kỹ thuật tổng hợp I, II, III cần tới 10-11 tín chỉ với thời gian ấy mới có thể đủ để cung cấp kiến thức cho sinh viên chuyên ngành kiến thức về Hóa dược, nghiên cứu Hóa dược, về các yếu tố Hóa lý của một hợp chất ảnh hưởng đến tác dụng sinh học, về liên quan cấu trúc và tác dụng sinh học, về các khái niệm dược lý, dược lực, dược động hoc, về số phận của thuốc trong cơ thể, về phương pháp thiết kế một thuốc mới, về các bệnh cơ bản của con người. Các loại thuốc chính sử dụng để điều trị các loại bệnh đó, các thuốc tác dụng đến các bộ phận của cơ thể như: các thuốc tác dụng lên hệ thần kinh trung ương, đến hệ thầnkinh thực vật, về thuốc gây tê tại chỗ, các thuốc làm tê liên hệ vận động, về các thuốc tác dụng tới tim, thuốc điều hòa huyết áp, thuốc tác dụng tới máu và các bộ phận tạo máu, về các thuốc tác dụng tới cơ quan hô hấp, về thuốc tác dụng lợi niệu, về thuốc hạ nhiệt giảm đau, về thuốc kháng viêm, về thuốc của hệ miễm dịch, các loại vitamin, nguyên tố vi lượng, về các hormon, các chất tiệt trùng, các thuốc chống lại các loại bệnh do kí sinh trùng , nhiễm trùng (thuốc trị sốt rét, trị lỵ amip, ỉa chảy, trị giang mai, thuốc trị giun sán), thuốc trị các loại nấm, các loại thuốc kháng sinh, các thuốc kháng khuẩn, các thuốc kháng virus, các thuốc chống ung thư, chống HIV, chống AIDS.

CH4493 KỸ THUẬT GIA CÔNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

2(2-0-0-4)

Học phần học trước: CH3200, CH3210

CH4494 KỸ THUẬT TỔNG HỢP CÁC HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT

3(3-1-0-6)

Trình bày những khái niệm cơ bản về thuốc phòng trừ dịch hại và thuốc bảo vệ thực vật; đối tượng phòng trừ; phân loại các loại thuốc bảo vệ thực. Nội dung chính của học phần bao gồm 3 phần, 15 chương, đề cập đến các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ nấm bệnh, thuốc trừ nhện, trừ chuột và thuốc trừ cỏ dại dùng trong nông nghiệp, chăn nuôi và sát trùng gia dụng. Trong mỗi chương đều có đề cập đến đối tượng phòng trừ, phân loại, cơ chế tác động của thuốc, hoạt tính sinh học, ứng dụng, tính chất lý-hoá và phương pháp tổng hợp từng chất. Đối với từng loại thuốc, giáo trình cập nhật những thông tin mới nhất được công bố trên thế giới và ứng dụng thực tế tại Việt Nam, trong đó lưu ý vấn đề ảnh hưởng của thuốc tới môi trường và cộng đồng.

CH4495 KỸ THUẬT HOÁ HỌC ĐẠI CƯƠNG

3(3-1-1-6)

Học phần học trước: CH3400, CH3410

- Phương pháp lập mô hình các quá trình và thiết bị cơ bản của công nghệ hoá chất và thực phẩm.

Page 117: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

177

177

- Chọn các phương pháp và thuật toán để giải mô hình . - Viết các chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal để tính toán, thiết kế và tối ưu hoá các quá trình -thiết bị và các hệ thống thiết bị công nghệ hoá chất.

CH4500 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH

2(0-0-6-4)

Với mục đích giúp cho sinh viên chuyên ngành CN Hoá dược được trang bị thêm kỹ năng làm thực nghiệm. Bên cạnh đó làm quen với việc điều chế một số nguyên liệu đơn giản dùng làm thuốc.

CH4504 THỰC TẬP NHẬN THỨC

3(0-0-6-12)

Phân bổ thời gian

- Thực tập tại các cơ sở ngoài trường: 04 giờ/tuần (15 tuần). - Tự học, tự nghiên cứu: 08 giờ/tuần (15 tuần). - Khác: Không.

Với mục đích giúp cho sinh viên khoa Hoá học có đựơc tính thực tế trong công việc sản xuất, tiếp xúc với các thiết bị mang tính công nghệ (những thiết bị này đã từng được học ở môn học Các quá trình thiết bị và công nghệ Hoá học), đặc biệt tiếp cận được với các dây chuyền mang tính công nghệ cao.

CH4506 THỰC TẬP KỸ THUẬT

2(0-0-4-8)

Phân bổ thời gian

- Thực tập tại các cơ sở ngoài trường: 04 giờ/tuần (15 tuần). - Tự học, tự nghiên cứu: 08 giờ/tuần (15 tuần). - Khác: Không.

Giúp cho sinh viên chuyên ngành CN Hoá dựơc có thể tiếp cận với một số dây chuyền sản xuất ra một số nguyên liệu dùng làm thuốc. Trong đợt thực tập này sinh viên có thể được tận mắt chứng kiến cũng như có thể tham gia vào một số công đoạn của quá trình sản xuất nguyên liệu dùng làm thuốc.

CH4600 BƠM QUẠT MÁY NÉN

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: ME3080

Nội dung trình bày cơ sở lý thuyết các loại Bơm, Quạt và Máy nén. Từ đó đưa ra các đặctrưng của từng loại Bơm, Quạt và máy nén và các phương pháp lựa chọn và lắp đặt các thiếtbị Bơm, Quạt và máy nén trong công nghiệp.

CH4602 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ THUỶ CƠ

4(4-1-1-8)

Học phần bao gồm các nội dung về cấu trúc tập hợp hạt; về các quá trình và thiết bị phân riêng cơ học hệ không đồng nhấtnhư: lắng, lọc, ly tâm; Quá trình và thiết bị khuấy chất lỏng, quá trình và thiết bị trộn vật liệu rời.

Page 118: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

178

178

CH4604 MÁY GIA CÔNG VẬT LI ỆU RẮN

2(2-1-0-4)

Học phần bao gồm các nội dung về các quá trình và máy gia công vật liệu rắn như: các máy đập ( đập má, đập nón, đập trục, đập búa), các máy nghiền ( nghiền con lăn, nghiền bi, nghiền răng) và các máy sàng ( sàng lắc, sàng bán rung và sàng rung).

CH4606 MÁY GIA CÔNG VẬT LI ỆU DẺO

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: HE2010, ME3080, ME3030, ME3040

Học phần bao gồm các nội dung về các quá trình và máy gia công vật liệu dẻo như: cán, ép đùn, đúc, đúc phun, thổi màng mỏng, ... Các kiến thức cơ bản phục vụ tính toán, thiết kế các máy và thiêt bị chính trong các quá trình trên.

CH4608 CƠ SỞ TÍNH TOÁN MÁY VÀ THIẾT BỊ

4(4-2-0-8)

Học phần học trước: ME3010, ME3040, ME3060, ME3090

Những vấn đề cơ bản về các phương pháp tính bền, tính ổn định của các chi tiết quan trọng:trục, bích, vỏ,...của các loại máy và thiết bị điển hình trong công nghiệp hoá chất – dầu khí.

CH4610 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CHUYỂN KHỐI

4(4-1-0.5-8)

Học phần học trước: CH3001, CH3011, ME3080

Các kiến thức về quá trình và thiết bị chuyển khối như bản chất quá trình trao đổi chất và cân bằng pha, động học quá trình chuyển khối,quá trình và thiết bị chưng luyện, quá trình và thiết bị hấp thụ, quá trình và thiết bị hấp phụ, quá trình và thiết bị chiết, quá trình và thiết bị kết tinh, kỹ thuật màng

CH4612 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ NHIỆT, THIẾT BỊ LẠNH

4(4-1-0.5-8)

Học phần học trước: HE2010, ME3080, ME3030, ME3040 Các kiến thức về các quá trình trao đổi nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ; các kiến thức về tính toán thiết kế, lắp ráp và vận hành các thiết bị trao đổi nhiệt. Các kiến thức cơ bản về kỹ thuật làm lạnh sâu trong công nghiệp hoá chất, công nghiệp chế biến dầu khí và công nghiệp thực phẩm cho sinh viên ngành Máy và Thiết bị Công nghiệp hóa chất – Dầu khí. Tạo cho sinh viên khả năng lựa chọn, lắp đặt và vận hành các thiết bị lạnh sâu trong công nghiệp.

CH4613 CÔNG NGHỆ HỮU CƠ HOÁ DẦU

2(2-1-0-4)

Họcphầnhọctrước: CH3000,CH3010,CH3020,CH3030,CH3100,CH3110,CH3200,CH3210,,CH3300,CH3310

Cơ sở hoá học và các quá trình công nghệ chế biến hoá học các loại nhiên liệu, các quá trình công nghệ sản xuất các hợp chất hữu cơ cơ bản, các chất cao phân tử...

CH4614 QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẤY

2(2-0-1-4)

Page 119: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

179

179

Học phần học trước: CH3001, CH3011, ME3080, Các kiến thức về quá trình và thiết bị sấy như bản chất quá trình trao đổi nhiệt và chất khi sấy, tính chất khí ẩm và đồ thị I-d, cân bằng nhiệt và chất trong quá trình sấy, động học quá trình sấy,quá trình và thiết bị sấy đối lưu, quá trình và thiết bị sấy tầng sôi, quá trình và thiết bị sấy trực tiếp, quá trình và thiết bị sấy bức xạ nhiệt, các quá trình và thiết bị sấy khác.

CH4615 CÔNG NGHỆ VÔ CƠ ĐIỆN HOÁ & SILICAT

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH3200,CH3210,CH3300,CH3310,CH3001,CH3011

Cơ sở hoá học và các quá trình công nghệ chế biến hoá học các loại nhiên liệu,nguyên liệu, các quá trình công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ cơ bản, các loại phân bón hoá học,... và các quá trình công nghệ sản xuất điện hoá học. Các nguồn nguyên liệu, cơ sở hoá lý và các quá trình công nghệ chủ yếu trong kỹ thuật sản xuất vật liệu silicát, công nghệ sản xuất một số sản phẩm silicát tiêu biểu .

CH4616 THIẾT BỊ PHẢN ỨNG

4(4-1-0-8)

Học phần học trước: ME3080, MI1040, MI2010, CH3001, CH3011

Các kiến thức về tỷ lượng hoá học, động học ( các quá trình đồng thể và dị thể). Các phương pháp nghiên cứu tính toán, thiết kế các loại thiết bị phản ứng trong Công nghiệp hoá học.

CH4617 THIẾT KẾ LẮP ĐẶT CÔNG TRÌNH HOÁ CHẤT

2(2-1-0-4)

Nội dung trình bày cơ sở lý thuyết thiết kế lắp đặt, các trình tự, qui phạm và qui chuẩn lắp đặt các máy và thiết bị trong các công trình công nghiệp hoá chất và công nghiệp chế biến dầu khí. Môn học cũng giới thiệu về các bộ tiêu chuẩn hiện hành của Việt nam, Mỹ, Nhật, Đức,...trong kỹ thuật lắp máy.

CH4619 KỸ THUẬT ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ KIỆN

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: ME3080 - Các ký hiệu và sơ đồ công nghệ mạng đường ống & sơ đồ tổng thể hệ thống thiết bị. - Tính toán thiết để đường ống - Kỹ thuật dòng chảy trong đường ống - Kỹ thuật cách nhiệt các hệ thống đường ống

CH4621 MÁY VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU RỜI

2(2-1-0-4)

-Các máy vận chuyển liên tục: băng tảI, gầu tảI, vít tảI, vận chuyển bằng khí động,… -Các thiết bị chứa: Bunke, Xylo,… -Các máy tiếp liệu và tháo liệu: kiểu đĩa quay, cánh quay, kiểu tang quay, kiểu vít tảI, kiểu băng tảI, kiểu đẩy – kéo,…

CH4623 ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC

2(2-1-0.5-4)

Page 120: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

180

180

Những chương trình tính toán các quá trình và thiết bị điển hình trong công nghiệp hoá chất – Dầu khí.

CH4624 THỰC TẬP NHẬN THỨC TẠI NHÀ MÁY HOÁ CHẤT

1(0-0-2-8) Học phần bao gồm các nội dung về các quá trình và thiết bị cụ thể đang được vận hành tại nhà máy

CH4625 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: ME3080

Trình bày các mối quan hệ cơ bản và các phương pháp tinh toán cho các quá trình và thiết bị trong Công nghiệp Hoá chất-Dầu khí.

CH4626 THỰC TẬP KỸ THUẬT

2(0-0-4-8) Học phần bao gồm các nội dung, bản chất các thông số kỹ thuật của các dây chuyền sản xuất, các máy & thiết bị tại nhà máy.

CH4627 NHIỆT ĐỘNG HỌC KỸ THUẬT

2(2-1-0-4)

Học phần học trước: CH1010, CH3121, CH3001, CH3011

- Các định nghĩa và khái niệm cơ bản của Nhiệt động học, các nguyên lý cơ bản của Nhiệt động học. - Các quá trình chuyển hóa năng lượng,sản xuất năng lượng, đánh giá tiêu hao năng lượng. - Các qúa trình cận cân bằng và cân bằng, cân bằng nhiệt động học, các quá trình biến đổi chất dưới ảnh hưởng của nhiệt, các quá trình chuyển hóa hóa học các chất. - Đánh giá quá trình về phương diện năng lượng và tối ưu hóa quá trình, cân bằng năng lượng và cân bằng Entropy, các phương pháp cung cấp nhiệt. hí.

CH4631 KỸ THUẬT AN TOÀN & MÔI TRƯỜNG

2(2-1-0-4)

Học phần học trước:CH3121,CH3221,CH3301, CH3001, CH3011

Cơ sở hoá học và các quá trình công nghệ chế biến hoá học các loại nhiên liệu,nguyên liệu, các quá trình công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ cơ bản, các loại phân bón hoá học,... và các quá trình công nghệ sản xuất điện hoá học. Các nguồn nguyên liệu, cơ sở hoá lý và các quá trình công nghệ chủ yếu trong kỹ thuật sản xuất vật liệu silicát, công nghệ sản xuất một số sản phẩm silicát tiêu biểu.

CH4660 KỸ THUẬT SẮP CHỮ, DÀN TRANG, BÌNH BẢN

2(2-1-0-4)

- Cấu tạo chữ, các họ chữ, cấu trúc văn bản, các kiến thức cơ bản về khổ giấy in, máy in, quy trình lập maket bằng phương pháp thủ công. - Ứng dụng các phần mềm trong các quá trình sắp chữ, dàn trang và bình bản.

Page 121: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

181

181

CH4661 VẬT LIỆU IN ĐẶC BIỆT

2(2- 1- 0 - 4 )

Học phần học trước: CH3600, CH3610

Nêu đặc trưng cấu tạo, phương pháp sản xuất, các tiêu chí đánh giá chất lượng, yêu cầu kỹ thuật của vật liệu sử dụng trong từng loại hình công nghệ in khác nhau và in trên các vật liệu nền in khác nhau.

CH4662 KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH SỐ

3(3-1-0-6)

Giới thiệu chung về các giai đoạn phát triển của kỹ thuật xử lý ảnh qua các thời kỳ sử sụng kỹ thuật tương tự và kỹ thuật số; xu hướng phát triển của kỹ thuật trong thời đại công nghệ thông tin phát triển; những nguyên tắc cơ sở trong xử lý ảnh bằng kỹ thuật số; kỹ thuậtvà thiết bị để nhập ảnh, xử lý ảnh và xuất ảnh; màu sắc, tách màu và quản lý màu.

CH4664 KỸ THUẬT CHẾ KHUÔN IN

3(3-1-0-4) - Đặc trưng của từng loại khuôn và phạm vi ứng dụng của từng loại khuôn. - Cấu tạo khuôn in: cấu tạo của bản in Flexo, in ống đồng, in offset và in. - Quy trình công nghệ: những cơ chế phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình chế khuôn, quy trình chế khuôn in và những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chế khuôn

CH4665 CHẾ KHUÔN IN TỪ DỮ LIỆU SỐ

2(2-1-0-4) - Cấu tạo khuôn in: cấu tạo của bản in Flexo, in ống đồng, in offset và in lưới ứng dụng trong công nghệ chế khuôn từ dữ liệu số (CtP). - Quy trình công nghệ: những cơ chế phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình chế khuôn, đặc điểm thiết bị ứng với từng cơ chế.

CH4666 KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ IN 1

2(2-1-0-4)

Khái quát về công nghệ và thiết bị in của các phương pháp in phổ biến hiện nay. Các sản phẩm và ứng dụng trong thực tế.

CH4667 THIẾT KẾ MỘT SỐ NHÀ MÁY IN ĐIỂN HÌNH

2(2-1-0-4)

Đặc điểm chung của sản xuất in và định hướng phát triển trong tương lai gần. Những yêu cầu khi thiết kế một xí nghiệp in. Các căn cứ thiết kế, nội dung và phương pháp tính toán một số chỉ tiêu chủ yếu cho thiết một xí nghiệp in. Quy trình thiết kế, các tính toán, lựa chọn lựa chọn các thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất, bố trí nhân lực sản xuất,quản lý điều hành sản xuất. Tính toán, thiết kế và đấnh giá hiệu quả kinh tế của một số loại hình nghiệp in.

CH4668 KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ IN 2

2(2-1-0-4)

Khái quát về công nghệ và thiết bị in của các phương pháp in phổ biến hiện nay. Các sản phẩm và ứng dụng trong thực tế.

Page 122: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

182

182

CH4669 KỸ THUẬT IN LƯỚI – IN LÕM

2(2-1-0-4)

In lõm: Những khái niệm cơ bản về in lõm, kỹ thuật và thiết bị chế khuôn in lõm, thiết bị in và gia công sau in sử dụng trong kỹ thuật in lõm.

In lưới: Những khái niệm cơ bản về in lưới, kỹ thuật và thiết bị chế khuôn in lưới, thiết bị in lưới, ứng dụng kỹ thuật số trong kỹ thuật in lưới.

CH4670 KỸ THUẬT VÀ THIẾT BỊ GIA CÔNG SAU IN

4(4-1-0-8)

Học phần học trước: CH3630,CH4662, CH4664, CH4666, CH4668

Giới thiệu về kỹ thuật gia công sách và các loại văn hoá phẩm. Các h tính toán nguyên vật liệu cần

thiết dùng để gia công. Các thiết bị cần thiết để gia công.

CH4671 KỸ THUẬT IN SỐ

2(2-1-0-4)

• Các phương pháp in dựa trên công nghệ in không bản

• Nguyên lý hoạt động

• Đặc điểm cấu tạo

• Quá trình in

CH4672 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG NGÀNH IN

2 (2-1- 0- 4 )

Học phần học trước: CH3600, CH3630

Nêu các hoạt động bảo hộ lao động, tác động của quá trình sản xuất đến môi trường sản xuất, sức khỏe, sự an toàn của người lao động và các biện pháp cải thiện môi trường, kỹ thuật vệ sinh lao động, kỹ thuật an toàn lao động, phòng chống cháy nổ trong các nhà máy in. Đồng thời nêu những qui định về vệ sinh lao động, an toàn lao động và môi trường trong các nhà máy in.

CH4673 KỸ THUẬT GIA CÔNG CÁC LOẠI SẢN PHẨM BAO BÌ

2(2-1-0-6)

Học phần học trước: CH3630,CH4662, CH4664, CH4666, CH4668

Giới thiệu về kỹ thuật gia công bao bì giấy và bao bì màng mỏng. Cách tính toán nguyên vật liệu

cần thiết dùng để gia công. Các thiết bị cần thiết để gia công.

CH4674 TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT IN

2(2-1-0-4)

Học phần học trước:CH3630, CH4662, CH4664, CH4666, CH4668, CH4670

Giới thiệu đại cương về quá trình sản xuất in và công tác điều độ sản xuất trong nhà in; Cơ sở để tính giá in và lập Hợp đồng kinh tế; Quá trình triển khai sản xuất, tổ chức và điều độ sản xuất trong nhà in để thực hiện Hợp đồng đã lập.

Page 123: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

183

183

CH4675 TIÊU CHUẨN HOÁ QUÁ TRÌNH IN OFFSET

2 (2-1-0-4)

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về các phương pháp kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm in, các tiêu chuẩn đang được áp dụng trên thế giới và cách thức để xây dựng một bộ tiêu chuẩn

CH4678 CƠ SỞ THIẾT KẾ NHÀ MÁY IN

3(2-2-0-6)

Học phần song hành: (có thể học cùng với các môn chuyên ngành)

Những vấn đề chung của sản xuất in, của ngành in Việt Nam và định hướng phát triển trong tương lai gần. Những yêu cầu khi thiết kế một xí nghiệp in. Các căn cứ thiết kế, nội dung và phương pháp tính toán một số chỉ tiêu chủ yếu cho thiết một xí nghiệp in. Quy trình thiết kế, các tính toán, lựa chọn lựa chọn các thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất, bố trí nhân lực sản xuất,quản lý điều hành sản xuất. Tính toán và đấnh giá hiệu quả kinh tế của một phương án thiết kế xí nghiệp in.

CH4680 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH

2(1-2-0-6)

Học phần tiên quyết: CH4678, CH4667

Các căn cứ thiết kế, nội dung và phương pháp tính toán công nghệ và thiết bị chủ yếu của một phân xưởng hoặc một xí nghiệp in. Thiết lập quy trình công nghệ, tính toán và lựa chọn các thiết bị chủ yếu trong dây chuyền, tính toán nguyên vật liệu, bố trí nhân lực, quản lý và điều hành dây chuyền sản xuất. Các vấn đề về an toàn lao động và bảo vệ môi trường. Tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế của phương án thiết kế.

CH4684 KIỂM TRA VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM IN

2(2-1-0-4)

Nội dung chương trình bao gồm các phương pháp đánh giá kiểm tra và quản lý chất lượng sản phẩm trong ngành in

CH4686 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH 1

2(0-0-6-6)

Học phần học trước: CH4662, CH4664, CH3610, CH3620, CH3630

Trang bị cho sinh viên các kiến thức về công tác an toàn trong phòng thí nghiệm, cách sử dụng các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Hướng dẫn tiến hành thí nghiệm, cách đo đạc, tính toán, xử lý số liệu, nhận xét và báo cáo kết quả thí nghiệm.

CH4688 THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH 2

3(0-0-9-9)

Học phần học trước: CH4666, CH4668, CH4670, CH4684

Trang bị cho sinh viên các kiến thức về công tác an toàn trong phòng thí nghiệm, cách sử dụng các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Hướng dẫn tiến hành thí nghiệm, cách đo đạc, tính toán, xử lý số liệu, nhận xét và báo cáo kết quả thí nghiệm.

Page 124: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - SIS MainPagesis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K52/CTDT_K52_CNHH.pdf · ch3310 hÓa hỌc phÂn tÍch 2 ... ch4121 vẬt liỆu hỌc trong ĐiỆn

184

184