Upload
hoa-phuong
View
148
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
a
b a
b
a
S = S = S = S =
S = S = S =
a.b a.b 2
a 2 a.h 2
(a+b).h 2
a.h d1.d2
2
KIEÅM TRA BAØI CUÕ:
a
h
a
hh
a
b
d1
d2
Hình học 8Hình học 8Tiết 36Tiết 36
1. 1. Phương pháp tính diện tích đa giácPhương pháp tính diện tích đa giác-Để tính diện tích đa giác ta có thể chia đa giác thành những tam giác hoặc tạo ra một tam giác có chứa đa giác, rồi tính diện tích các tam giác đó.
TiẾT 36TiẾT 36
-Để tính diện tích đa giác ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông.
A B
C D
E
GH
I
2. Ví dụ:(SGK)
3cm57
3S1
S2S3
Sña giaùc = S1 + S2
+ S3 S1 =
2
S2 =
3
S3 =
Vaäy : Sña giaùc = S1 +
S2 + S3 =
II)Ví Duï:
E
A B
C D
GH
KI
2( ). (3 5).2 8( )2 2
DE CG DC cm
2. 7.3 21( )AH AB cm 2. 7.3 10,5( )
2 2AH IK cm
28 21 10,5 39,5( )cm
A
B
C
DE
GH K
Đa giác ABCDE được chia thành các hình: ABC, hai tam giác vuông AHE, DKC và hình thang vuông HKDE.
- Các đoạn thẳng (mm) cần đo là: BG, AC, AH, HK, KC, EH, KD.
SABCDE = SABC + SAHE + SDKC + SHKDE
Hướng dẫn:
C
B
A
E
D
KG
HS1
S2 S3 S4
AH=
HK=
KC=
BG =
HE=
AC=
KD=
BG.AC =
2
AH.HE =
2
(HE+KD).HK =
2
KC.KD =
2
Vaäy :SABCDE= S1+ S2 + S3 + S4 = 423+60+342+241,5 =1066,5 mm2
18.47 = 423 mm2
2
8.15 = 60 mm2
2
(15+23).18 = 342 mm2
2
21.23 = 241,5 mm2
2
Baøi 37/ (130)
47 mm
18
8
15
18
21
23
S1 =
S2 =
S3 =
S4 =
38/130 Hãy tính diện tích phần con đường 38/130 Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại của EBGF (EF // BG) và diện tích phần còn lại của đám đất.đám đất.
A B
CGFD
150 m
120 m
50 m
E
150 m150 m
50 m50 m
AA BB
CCDD
EE
GGFF
120 120 mm
Con đường hình bình hànhCon đường hình bình hành có diện tích là:có diện tích là: SSEBGFEBGF = FG.BC = 50.120 = FG.BC = 50.120 = 6000 (m= 6000 (m22))Diện tích đám đất hình chữ Diện tích đám đất hình chữ nhật là:nhật là:
=AB.BC = 150.120 =AB.BC = 150.120 = 18 000 (m= 18 000 (m22))
SABCD
18 000 - 6000 = 12 000 (m18 000 - 6000 = 12 000 (m22))Diện tích phần còn lại là:Diện tích phần còn lại là:
40/131 Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ (cạnh của mỗi ô vuông là 1 cm, tỉ lệ 1/ 10. 000)
40/131 Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình vẽ (cạnh của mỗi ô vuông là 1 cm, tỉ lệ 1/ 10. 000)
A B
CD
E
F
GH
I
(1)
(2) (3) (4)
40/131A B
C D
E
F
GH
IGHIK
(2 3).4S 102
KABCI
(2 6).2S 82
FGKC(3 4).3S 10,52
CDEF(3 2).2S 52
ABCDEFGHI ABCI GHIK FGKC CDEF
2
S S S S S
8 10 10,5 5 33,5(cm )
Diện tích thực tế là : 33,5 . 10.0002
= 3 350 000 000 (cm2) = 335 000 (m2)
(1)
(2) (3) (4)
S1= 42 cm2
S2= 2cm2 S3= 2
S4= 1,5 S5=
1 S6= 2
S2+ S3+ S4+ S5 + S6 = 8,5 cm2
Sña
giaùc= 42 – 8,5 = 33,5 cm2
Sña giaùc treân thöïc teá = 33,5 . 10 0002 = 3 350 000 000 cm2
= 335 000 m2
Baøi 40/ (131) cach 2
S1 - (S2 + S3 + S4 + S5 + S6) =
S1
S2
S3
Sña giaùc = S1 + S2
+ S3
S1S2
Sña giaùc = Stam giaùc –(S1 + S2 )
S1S2
S4
S3
Sña giaùc= S1+ S2+ S3+
S4
Củng cố
Hướng dẫn về nhà:Hướng dẫn về nhà:
*Làm bài 41, 42, 43,44,45,46.47 sgk, tr 132,133.*Làm bài 41, 42, 43,44,45,46.47 sgk, tr 132,133.
A
*Bài tập mới:*Bài tập mới: Cho hình bình hành ABCD và điểm O tùy ý thuộc
miền trong của hình bình hành. Nối OA, OB, OC, OD. Chứng minh: SOAB+ SOCD= SOAD+ SOBC
BA
C
D
E
H
K
32mm
25mm
6mm
AB= 32mm
EC= 25mm
HC= 13mm
DK= 6mm
13mm
SABCE =
SECD =
SÑA GIAÙC =
370,5 + 75 = 445,5( mm2 )
Vaäy :SÑAÙM ÑAÁT = 445,5 . 50002 = 11 137 500 000 mm2
= 11 137,5( m2)
Baøi 39/ (131)
)(5,3702
13).2532(2).( 2mmHCCEAB
)(7526.25
2. 2mmDKCE
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT