87
Giác quan Nguyễn Xuân Cẩm Huyên

3. giac quan

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 3. giac quan

Giác quan

Nguyễn Xuân Cẩm Huyên

Page 2: 3. giac quan

Đại cương

Định nghĩa giác quan

Cách tổ chức của giác quan

Thụ thể

Nơrôn cảm giác

Đường dẫn truyền thần kinh

Vỏ não cảm giác

Page 3: 3. giac quan

Định nghĩa

5 giác quan cổ

điển

Thị giác

Thính giác

Khứu giác

Vị giác

Xúc giác

Cảm giác

Nhiệt

Đau

Bản thể

Thăng bằng

Áp suất

Chuyển động

Thời gian

Page 4: 3. giac quan

Hệ thống giác quan

Kích thích

Cảm biến kich thích thành điện thế cảm thụ của thụ thể

Dẫn truyền điện thế động trong nơrôn cảm giác

Phân tích kích thích trong hệ thần kinh trung ương

Page 5: 3. giac quan

Thụ thể

Cảm biến kích thích (transduction)

Kích thích điện thế cảm thụ (receptor potential)

Điện thế cảm thụ dòng điện tại chỗ (electrotonic current)

Điện thế cảm thụ vượt ngưỡng điện học điện thế động trong dây thần kinh cảm giác (action potential)

Page 6: 3. giac quan

Nơrôn cảm giác

Vùng cảm thụ (receptor field)

Vùng mà khi bị kích thích sẽ ảnh hưởng lên sự phát xung của một nơrôn

Điện thế động: mã hóa kích thích (coding)

Phương thức (modality)

Ngưỡng (threshold)

Cường độ (intensity)

Tần số (frequency)

Thời gian (timing)

Định vị (positioning)

Page 7: 3. giac quan

Đường dẫn truyền cảm giác

Nơrôn I: ngoại biên tủy sống (spinal

cord)

Nơrôn II: tủy sống đồi thị (thalamus)

Nơrôn III: đồi thị vỏ não I (primary

cortex)

Nơrôn IV: vỏ não I vỏ não II (secondary

cortex)

Page 8: 3. giac quan

Vỏ não cảm giác

Phân tích các đặc điểm đã được mã hóa

của kích thích

Nhận thức ý nghĩa của kích thích

Page 9: 3. giac quan

Thị giác

Page 10: 3. giac quan

Dàn bài

Giải phẫu – tổ chức

Quang học của mắt

Nhận cảm ánh sáng

Tín hiệu thần kinh

Page 11: 3. giac quan

Giải phẫu – Tổ chức

Mắt

Võng mạc

Tế bào nhận cảm ánh sáng

Đường TK thị giác

Page 12: 3. giac quan

temporal

retina

nasal

retina

Page 13: 3. giac quan

Soi đáy mắt

Page 14: 3. giac quan

Võng mạc

TB nhận cảm

TB lưỡng cực

TB hạch

TB ngang

TB đuôi

ngắn

Page 15: 3. giac quan

Tế bào nhận cảm ánh sáng

TB nón

Hình dạng và màu sắc

TB gậy

Màu trắng đen

Chuyển động

Page 16: 3. giac quan

Tế bào

nhận cảm

Đoạn ngoài

Quang sắc tố

Đoạn trong

Ty thể

Tận cùng xináp

Glutamate

Page 17: 3. giac quan

Tê bào nhận cảm

Phân bố

Điểm mù: không có tế bào nhậc cảm ánh sáng

Võng mạc trung tâm:

toàn tế bào nón

hội tụ 1:1

Võng mạc ngoại biên:

nhiều tế bào gậy

hội tụ: 100 :1

Page 18: 3. giac quan

Đường

TK thị giác

Optic tract

Page 19: 3. giac quan

Giải phẫu – tổ chức

Quang học của mắt

Nhận cảm ánh sáng

Tín hiệu thần kinh

Page 20: 3. giac quan

Quang học của mắt

Khúc xạ ánh sáng

Điều tiết

Đường kính đồng tử

Thành lập hình ảnh trên võng mạc

Thị lực

Tật khúc xạ

Page 21: 3. giac quan

Khúc xạ ánh sáng

A: tia song song/thấu

kinh hội tụ dẹt

B: tia song song/thấu

kính hội tụ phồng hơn

C: tia phân kỳ/thấu

kinh hội tụ dẹt

D: tia song song/thấu

kính phân kỳ

Page 22: 3. giac quan

Điều tiết

Page 23: 3. giac quan

Đồng tử

Phó giao cảm:

gây co cơ vòng

Giao cảm:

gây co cơ tia

Page 24: 3. giac quan

Chiều sâu hội tụ

Page 25: 3. giac quan

Thành lập

hình ảnh

trên võng

mạc

Góc thị giác

Điểm nút

Thị lực

Page 26: 3. giac quan

Thị lực

Page 27: 3. giac quan

Lâm sàng

Tật khúc xạ

Cận thị

Viễn thị

Lão thị

Loạn thị

Page 28: 3. giac quan

Áp lực nhãn cầu

Áp lực nhãn

cầu

12-20 mmHg

Page 29: 3. giac quan

Dàn bài

Giải phẫu – tổ chức

Quang học của mắt

Nhận cảm ánh sáng

Tín hiệu thần kinh

Page 30: 3. giac quan

Nhận cảm ánh sáng

Quang sắc tố

Cơ chế nhận cảm ánh sáng

Nhìn màu sắc

Lâm sàng

Thiếu vitamin A

Mù màu

Page 31: 3. giac quan

Quang sắc tố

11-cis all-trans

Page 32: 3. giac quan

Phân hủy và tái lập rhodopsin

Page 33: 3. giac quan

Cơ chế nhận cảm ánh sáng

Page 34: 3. giac quan

Cơ chế nhận

cảm ánh sáng

TB nhận cảm trong môi

trường tối

khử cực

bài tiết glutamate

TB nhận cảm trong môi

trường sáng:

tăng cực (điện thế

cảm thụ)

bài tiết glutamate

Page 35: 3. giac quan

Thiếu vitamin A

Quáng gà

Khô kết mạc

Điểm Bitot

Khô giác mạc

Nhuyễn giác mạc

Sẹo giác mạc

www.eyeway.org/inform/vitmin.htm

Page 36: 3. giac quan

Nhận cảm màu sắc

3 loại tế bào nón

Mã hóa màu sắc

Mù màu

Page 37: 3. giac quan

Tế bào nón

99:66:0

Page 38: 3. giac quan

Mù màu

Protanopia: không có

tế bào nón đỏ

Deuteranopia: không

có tế bào non xanh lá

cây

Tritanopia: không có

tế bào nón xanh

dương

Page 39: 3. giac quan

Thiếu TB nón đỏ TB nón xanh lá TB nón xanh dương

Page 40: 3. giac quan

Mù màu

Bảng Ishihara

Hãy đọc con

số trong

hình này

Page 41: 3. giac quan

Dàn bài

Giải phẫu – tổ chức

Quang học của mắt

Nhận cảm ánh sáng

Tín hiệu thần kinh

Page 42: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

Võng mạc Tế bào nhận cảm

Tế bào lưỡng cực

Tế bào hạch

TK thị giác

Thể gối ngoài

Vỏ não thị giác

Page 43: 3. giac quan

Tín hiệu

thần kinh

Vùng cảm thụ của

một nơrôn

Tế bào nhận cảm: vùng kích thích

Tế bào lưỡng cực và tế bào hạch: vùng kích thích và vùng ức chế

Trong thị giác sự

tương phản rất quan

trọng

Page 44: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

Tế bào hạch on-

center

Page 45: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

Tế bào hạch off-center

Page 46: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

TB lưỡng cực Tế bào H Tế bào D

Thụ thể đối với

glutamate

Kích thích Ức chế

TB nhận cảm

bài tiết Glu

Bị kích thích (tối)

Khử cực

Bị ức chế (tối)

Tăng cực

TB nhận cảm

bài tiết Glu

Bị ức chế (sáng)

Tăng cực

Bị kích thích (sáng)

Khử cực

Vùng cảm thụ Off-center On-center

Page 47: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

Tế bào H:

off-center

Trung tâm

sáng, ngoại vi

tối: tăng cực

Ngoại vi sáng,

trung tâm tối:

khử cực

Page 48: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

Kích thích bằng một điểm sáng đối với tế bào H (off-center)

TB nhận cảm ở trung tâm tăng cực bài tiết Glu TB H tăng cực

TB ngang chỉ bị kích thích yếu không ức chế TB nhận cảm ở trung tâm

Page 49: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

Kích thích bằng một vòng sáng đối với tế bào H (off-center)

Nhiều TB nhận cảm ở ngoại vi tăng cực TB ngang tăng cực mạnh ức chế sự tăng cực của TB nhận cảm ở trung tâm

TB nhận cảm ở trung tâm ngưng tăng cực bài tiết Glu TB H khử cực: off-center

Page 50: 3. giac quan
Page 51: 3. giac quan

Làm thế nào để thấy một kiểu hình?

Page 52: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

Tế bào hạch P (parvocellular)

Vùng cảm thụ nhỏ

Thông tin về các chi tiết và màu sắc

Tế bào hạch M (magnocellular)

Vùng cảm thụ lớn

Thông tin về sự tương phản và chuyển động

Page 53: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

Thể gối ngoài

TB on; off-center Phân lớp

Lớp 1-2: nhận tín hiệu từ TB hạch M

Lớp 3-6: nhận tín hiệu từ TB hạch P

Tập hợp thông tin từ 2

mắt

VM thái dương mắt cùng bên: 5,3,2

VM mũi mắt khác bên: 6,4,1

Page 54: 3. giac quan

Vỏ não thị giác

Page 55: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

TB đơn giản (on; off-center) Vùng cảm thụ trung tâm dài Đáp ứng với thanh sáng có một chiều nhất định (bờ)

TB hạch

Page 56: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

TB đơn giản

Page 57: 3. giac quan

Tín hiệu

thần kinh

Tế bào phức tạp

Vùng cảm thụ trung tâm hình vuông hay chữ nhật

Đáp ứng với thanh sáng có chiều nhất định và chuyển động

Page 58: 3. giac quan

Tế bào phức tạp

Page 59: 3. giac quan

Vỏ não thị giác

Cột định

hướng

Cột ưu

thế mắt

Cột màu

sắc

Page 60: 3. giac quan
Page 61: 3. giac quan

Thị trường

Page 62: 3. giac quan

Thị trường

Vùng đại diện của

võng mạc

Mỗi vị trí của võng

mạc có một vùng đại

diện trên vỏ não thị

giác

Điểm vàng có vùng

đại diện rất lớn

trên vỏ não

Page 63: 3. giac quan
Page 64: 3. giac quan

Tổn thương TK II bên trái

Mất thị

trường

mắt trái

nhưng

mắt phải

vẫn còn

thấy một

phần thị

trường

mắt trái

Page 65: 3. giac quan

Tổn thương giao thoa thị

Cả hai mắt mất thị trường ngoại biên do các sợi giao thoa bị ảnh hưởng

Page 66: 3. giac quan

Tổn thương dải thị bên trái

Mất thị trường bên phải của mỗi mắt

Page 67: 3. giac quan

Tổn thương đường TK thị giác

Page 68: 3. giac quan

Nguyên nhân gây mù

Page 69: 3. giac quan

Đục thủy tinh

thể

Page 70: 3. giac quan

Glôcôm

Page 71: 3. giac quan

BN nam 48 tuổi, đến khám tại BV vì được BS tư chẩn đoán là bị glôcôm. BN không thấy đau, nhìn càng ngày mờ trong thời gian 20 năm. Mắt không bị đỏ, không bị chấn thương, chảy máu, không dùng corticoid.

Khám Thị lực : 20/30 MP; 20/25 MT Đồng tử: BT Cử động: BT Màu sắc: BT Đèn khe: BT Áp lực nhãn cầu: 14-18 mmHg Soi góc tiền phòng: góc mở 360 độ Soi đáy mắt: điểm vàng và mạch máu BT Thị trường: thu hẹp

Page 72: 3. giac quan

Bong võng mạc

Page 73: 3. giac quan

Thoái hóa điểm vàng

Page 74: 3. giac quan

BN nam, 81 t, đột nhiên không nhìn thấy bên mắt trái, không đau. BN mô tả là thấy một điểm đen lan dần ra khắp thị trường mắt trái trong vòng 15 phút.

Kiểm tra thị lực

mắt phải 5/10 mắt trái chỉ còn cảm nhận ánh sáng yếu.

Tiền sử: bệnh mạch vành, đã đặt stent; ĐM cảnh trái cũng được đặt stent, ĐM cảnh phải phải thông ĐM. Không từng phẫu thuật mắt.

Page 75: 3. giac quan

BN nam, 61t, luật sư Nhìn mờ thoáng qua bên mắt trái khi

nhìn vào nắng gắt,trong bóng râm lại bình thường. Đợt nhìn mờ kéo dài khoảng 5-10 phút. Mắt phải không bị ảnh hưởng. Đọc và xem TV bình thường.

Tiền sử tiểu đường týp II, tăng HA,

tăng mỡ trong máu, glôcôm.

Page 76: 3. giac quan

Khám HA 150/80, Mạch: 82. Thị lực mắt trái 7/10, mắt phải 8/10.

Đồng tử có đường kính giống nhau khi chiếu sáng và khi nhìn gần.

Nhãn áp bình thường.

Đáy mắt

Gai thị bình thường ĐM võng mạc hơi mờ Mạch tân sinh tại đầu TK II Xuất huyết trong võng mạc TM võng mạc giãn

Page 77: 3. giac quan

Chẩn đoán

Rối loạn chức năng điểm vàng sau thiếu máu võng mạc.

Tái lập quang sắc tố chậm trong lớp biểu mô sắc tố.

Thiếu máu võng mạc có thể do nghẽn ĐM cảnh trong và ngoài cùng bên.

Page 78: 3. giac quan

BN nữ, 26 t, bị giảm thị lực 2 tuần nay. Ba ngày nay tình trạng nặng hơn cùng với các dấu hiệu của bệnh ung thư máu đã được điều trị.

BN trông xanh xao. Hb 9.4g/dL, TC 14000/mL

Page 79: 3. giac quan

Khám:

Thị lực 20/300 đối với cả hai mắt

Đáy mắt: nhiều đốm xuất huyết

3 tuần sau khi điều trị thị lực tăng 20/25, những đốm xuất huyết ở đáy mắt hầu như biến mất. Hb và TC tăng lên nhiều.

Page 80: 3. giac quan

Tín hiệu

thần kinh

Hãy giải thích đối với trường hợp tế bào D

Khái niệm về ức chế ngang: trung tâm và ngoại đối lập nhau

Page 81: 3. giac quan

Tín hiệu thần kinh

Tế bào lưỡng cực

truyền tín hiệu cho tế

bào hạch

LC on-center Hạch on-center

LC off-center Hạch off-center

Tế bào hạch phát xung

động thần kinh

Page 82: 3. giac quan

Khúc xạ ánh sáng

Giác mạc

Thể thủy tinh

Thủy dịch

Dịch kính

Page 83: 3. giac quan

Khúc xạ

A: nhìn xa và thấu

kính hội tụ

B: giống A nhưng

thấu kính phồng

hơn

C: giống A nhưng

nhìn gần

D: nhìn xa và thấu

kính phân kỳ

Page 84: 3. giac quan

Chuyển từ nhìn xa sang nhìn gần

Page 85: 3. giac quan

KHÔNG ĐiỀU TIẾT

- CTM giãn

- Dây chằng căng

- TTT dẹt

ĐiỀU TiẾT - CTM co

- Dây chằng trùng

- TTT phồng

Page 86: 3. giac quan

Điểm xa và điểm gần

Càng lớn tuổi

điểm gần càng

xa

Page 87: 3. giac quan

Tế bào nhận cảm ánh sáng