33
1 Chương 6 Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG 1. Năng suất 2. Cầu lao động 3. Cung lao động 4. Thị trường lao động cân bằng 5. Thất nghiệp

Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

  • Upload
    fausto

  • View
    82

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG. 1. Năng suất 2. Cầu lao động 3. Cung lao động 4. Thị trường lao động cân bằng 5. Thất nghiệp. 1. Năng Suất. Năng suất phản ánh lượng hàng hoá và dịch vụ mà một công nhân sản xuất ra trong mỗi giờ lao động. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

11

Chương 6Chương 6THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNGTHỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

• 1. Năng suất

• 2. Cầu lao động

• 3. Cung lao động

• 4. Thị trường lao động cân bằng

• 5. Thất nghiệp

Page 2: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

22

1. Năng Suất1. Năng Suất

• Năng suất phản ánh lượng hàng hoá và dịch vụ mà một công nhân sản xuất ra trong mỗi giờ lao động.

• Năng suất đóng vai trò then chốt trong việc định ra mức sống của một nước

• Quá trình xem xét mối quan hệ giữa mức sống và năng suất mới chỉ là bước khởi đầu

Page 3: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

33

• Các yếu tố quyết định năng suất– Tư bản hiện vật

– Vốn nhân lực

– Tài nguyên thiên nhiên

– Tri thức công nghệ tồn tại

1. Năng Suất1. Năng Suất

Page 4: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

44

• Hàm sản xuất– Hàm sản xuất cho biết các nhân tố sản xuất quyết định

mức sản lượng được sản xuất ra như thế nàoY = A.f (L, K, H, N)

• Y biểu thị sản lượng• L biểu thị lượng lao động• K là khối lượng tư bản hiện vật• H là khối lượng vốn nhân lực• N là khối lượng tài nguyên thiên nhiên• A là biến số phản ánh trình độ công nghệ sản xuất

hiện có• f( ) là một hàm biểu thị cách kết hợp các đầu vào để

sản xuất ra sản lượng

1. Năng Suất1. Năng Suất

Page 5: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

55

• Đặc tính của hàm sản xuất

– Phản ánh mối quan hệ cùng chiều giữa sản lượng đầu ra và các yếu tố đầu vào được sử dụng

– Sản phẩm biên của mỗi yếu tố đầu vào sẽ có xu hướng giảm dần khi chúng ta sử dụng ngày càng nhiều yếu tố đó trong điều kiện các yếu tố khác không đổi

1. Năng Suất1. Năng Suất

Page 6: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

66

• Với giả thiết các yếu tố: K, N, A, . . . không đổi thì hàm sản xuất phản ánh mối quan hệ giữa sản lượng đầu ra và lượng lao động được sử dụng: Y = f (L)

1. Năng Suất1. Năng Suất

Y

LL1 L0

Y0

Y = f(L)

Y1

0

Đường biểu diễn hàm sản xuất

Page 7: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

77

2. Cầu Lao Động2. Cầu Lao Động• Cầu lao động là số đơn vị lao động mà các doanh

nghiệp có khả năng thuê và sẵn sàng thuê tại một mức tiền lương thực tế nhất định.

• Đường cầu lao động phản ánh số đơn vị lao động mà các doanh nghiệp muốn thuê tại các mức tiền lương khác nhau

• Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ thuê lao động cho tới khi sản phẩm cận biên của lao động đúng bằng tiền lương thực tế:

Wr = MPL (wr = wn / P)

Page 8: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

88

• Đường MPL là một đường đi xuống phản ánh qui luật năng suất biên lao động giảm dần.

• Đường MPL chính là đường cầu lao động, các doanh nghiệp sẽ thuê ngày càng nhiều lao động khi tiền lương thực tế ngày càng giảm

2. Cầu Lao Động2. Cầu Lao ĐộngWn/P

L

MPL

0

Đường cầu lao động

Page 9: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

99

• Cung lao động là số người sẵn sàng chấp nhận công việc tại một Wr nhất định

• Đường cung lao động phản ánh mối quan hệ giữa số người sẵn sàng chấp nhận công việc với các mức tiền lương thực tế khác nhau.

2. Cung Lao Động2. Cung Lao Động

Wn/P

L0

Đường cung lao động

SL

Page 10: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1010

• Thị trường lao động đạt trạng thái cân bằng khi cầu lao động bằng cung lao động

Nền kinh tế không có thất nghiệp không tự nguyện và nó đạt mức sản lượng tiềm năng

Trạng thái này còn được gọi là trạng thái toàn dụng nhân công

4. Thị Trường Lao Động Cân Bằng4. Thị Trường Lao Động Cân Bằng

Page 11: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1111

Wr

L0

Cân bằng cung cầu lao động

SL

DL

Wr 0

L0

4. Thị Trường Lao Động Cân Bằng4. Thị Trường Lao Động Cân Bằng

Page 12: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1212

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp

• Thất nghiệp và đo lường thất nghiệp

• Phân loại thất nghiệp

• Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

• Chính sách công cộng và tìm kiếm việc làm

• Bảo hiểm thất nghiệp

• Luật tiền lương tối thiểu

• Công đoàn và thương lượng tập thể

• Lý thuyết tiền lương hiệu quả

Page 13: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1313

• Là tổng số người trong lực lượng lao động không có việc làm

Lực lượng lao động = Số người có việc làm + Số người thất nghiệp

Tỷ lệ thất nghiệp = (Số người thất nghiệp/ Lực Lượng lao động) x 100

• Qui mô thất nghiệp của nền kinh tế luôn có sự biến động theo thời gian

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.1 Thất nghiệp và đo lường thất nghiệp5.1 Thất nghiệp và đo lường thất nghiệp

Page 14: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1414

• Phân theo nguồn gốc thất nghiệp– Thất nghiệp tạm thời– Thất nghiệp cơ cấu =>– Thất nghiệp chu kỳ

• Phân theo tính chất của thất nghiệp– Thất nghiệp tự nguyện– Thất nghiệp không tự nguyện

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.2 Phân loại thất nghiệp5.2 Phân loại thất nghiệp

Page 15: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1515

Wr

L0

Thất nghiệp do tiền lương ở trên mức cân bằng

SL

DL

Wr 0

L0

Tiền lương tối thiểu

Dư cung lao động = thất nghiệp

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.2 Phân loại thất nghiệp5.2 Phân loại thất nghiệp

Page 16: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1616

• Là tỷ lệ thất nghiệp khi thị trường lao động cân bằng

• Nền kinh tế ở mức thất nghiệp tự nhiên tức là có công ăn việc làm đầy đủ và mức sản lượng cân bằng.

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.3 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên5.3 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Wr

L0

Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

SL

DL

Wr 0

L0

LF

B A

Page 17: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1717

% lực lượng LĐ

0

2

4

6

8

10

19751965

1970

1960

1980

2000

1995

1990 1985

Tỷ lệ thất nghiệp

Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.3 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên5.3 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Tỷ lệ thất nghiệp từ năm 1969 tại Mỹ

Page 18: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1818

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.3 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên5.3 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam và nữ từ 1950

Tỷ lệ tham gia lực lượng LĐ

100

1955

1960

1965

1970

1975

1980

1985

1990

1995

1998

80 60 40 20

Nam

1950

Nữ

Page 19: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1919

• Tỷ lệ thất nghiệp có phản ánh cái mà chúng ta muốn tìm không?

• Người thất nghiệp không có việc làm trong bao lâu?

• Vì sao luôn có 1 số người thất nghiệp?

• Tìm kiếm việc làm

• Vì sao 1 số thất nghiệp tạm thời là không tránh khỏi?

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.3 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên5.3 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Page 20: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2020

• Chính sách công cộng– Thông tin về việc làm mới và số công nhân hiện có

được truyền đi càng nhanh chóng => tạo cầu nối giữa công nhân và doanh nghiệp

– Nếu chính sách có thể làm giảm thời gian người công nhân thất nghiệp cần có để tìm được việc làm mới => có thể cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.4 Chính sách công cộng và tìm kiếm việc làm5.4 Chính sách công cộng và tìm kiếm việc làm

Page 21: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2121

• Tìm kiếm việc làm: thông qua 2 chương trình của chính phủ– Các văn phòng giới thiệu việc làm

– Chương trình đào tạo

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.4 Chính sách công cộng và tìm kiếm việc làm5.4 Chính sách công cộng và tìm kiếm việc làm

Page 22: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2222

• Là 1 chương trình của chính phủ làm tăng lượng thất nghiệp tạm thời, mặc dù không phải mục tiêu đưa ra

• Chương trình này được thiết kế để trợ giúp công nhân nhằm bảo vệ họ một phần khi bị mất việc.

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.5 Bảo hiểm thất nghiệp5.5 Bảo hiểm thất nghiệp

Page 23: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2323

• Hạn chế:– Người thất nghiệp dành ít nỗ lực để tìm

kiếm việc làm và muốn tránh các việc làm kém hấp dẫn.

– Công nhân ít có nguyện vọng tìm kiếm sự bảo đảm việc làm khi họ thương lượng với giới chủ về điều kiện lao động

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.5 Bảo hiểm thất nghiệp5.5 Bảo hiểm thất nghiệp

Page 24: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2424

• Làm ảnh hưởng quan trọng đến một số nhóm người có tỷ lệ thất nghiệp đặc biệt cao

• Có thể được sử dụng để tìm hiểu một số nguyên nhân khác gây ra thất nghiệp cơ cấu

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.6 Luật tiền lương tối thiểu5.6 Luật tiền lương tối thiểu

Page 25: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2525

• Phải hiểu tại sao luật tiền lương tối thiểu không phải là lương cao hơn mức tối thiểu mà luật pháp quy định

• Luật tiền lương tối thiểu hầu như chỉ áp dụng cho các đối tượng là thành viên ít kinh nghiệm và kỹ năng nhất trong lực lượng lao động

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.6 Luật tiền lương tối thiểu5.6 Luật tiền lương tối thiểu

Page 26: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2626

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.6 Luật tiền lương tối thiểu5.6 Luật tiền lương tối thiểu

Tiền lươngDư cung lao động = thất nghiệp

Cung về lao độngTiền lưưng

tối thiểu

Cầu về lao động

Lượng lao độngLsLELD

WE

0

Thất nghiệp do tiền lương bị mắc ở trên mức cân bằng

Page 27: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2727

• Công đoàn là một hiệp hội công nhân thương lượng với chủ về tiền lương và điều kiện lao động

• Trước đây công đoàn đã đóng vai trò lớn hơn nhiều trong thị trường lao động ở Mỹ

• Các công đoàn tiếp tục đóng vai trò lớn ở

nhiều nước Châu Âu

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể

Page 28: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2828

• Kinh tế học về công đoàn– Công đoàn là một dạng các-ten

– Thương lượng tập thể là quá trình công đoàn và doanh nghiệp thỏa thuận về các điều kiện lao động

– Công đoàn đòi tiền lương cao hơn và điều kiện lao động tốt hơn so với mức mà doanh nghiệp muốn khi không có công đoàn

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể

Page 29: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

2929

• Kinh tế học về công đoàn

– Công đoàn làm tăng tiền lương lên trên mức cân bằng, nó làm tăng cung và giảm cầu về lao động => thất nghiệp

– Công nhân trong công đoàn gặt hái ích lợi của thương lượng tập thể, trong khi công nhân ngoài công đoàn chịu một phần thua thiệt

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể

Page 30: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

3030

• Công đoàn có lợi hay có hại đối với nền kinh tế– Nhóm phê phán công đoàn

• Công đoàn chỉ là một dạng các-ten• Sự phân bổ lao động nảy sinh từ đó vừa không

hiệu quả, vừa không công bằng– Không hiệu quả bởi tiền lương công đoàn cao làm

giảm việc làm ở các doanh nghiệp có công đoàn xuống thấp hơn mức cạnh tranh hiệu quả

– Không công bằng bởi một số công nhân được lợi nhờ sự mất mát của người khác

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể

Page 31: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

3131

• Công đoàn có lợi hay có hại đối với nền kinh tế– Nhóm ủng hộ công đoàn

• Công đoàn là đối trọng cần thiết để chống lại sức mạnh thị trường của doanh nghiệp thuê công nhân

• Công đoàn có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp cho doanh nghiệp phản ứng một cách có hiệu quả đối với mối quan tâm của công nhân

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể5.7 Công đoàn và thương lượng tập thể

Page 32: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

3232

• “Doanh nghiệp sẽ hoạt động có hiệu quả hơn nếu tiền lương cao hơn mức cân bằng “

• Sự khác nhau giữa các nguyên nhân làm nền kinh tế phải chịu 1 số thất nghiệp– Luật tiền lương tối thiểu và công đoàn ngăn cản

các doanh nghiệp hạ thấp tiền lương khi có tình trạng dư cung về lao động

– Lý thuyết tiền lương hiệu quả cho rằng ràng buộc như thế đối với doanh nghiệp là không cần thiết trong nhiều trường hợp

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.8 Lý thuyết tiền lương hiệu quả5.8 Lý thuyết tiền lương hiệu quả

Page 33: Chương 6 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

3333

• Một số vấn đề có liên quan– Sức khỏe công nhân

– Tốc độ thay thế công nhân

– Nỗ lực của công nhân

– Chất lượng công nhân

5. Thất Nghiệp5. Thất Nghiệp5.8 Lý thuyết tiền lương hiệu quả5.8 Lý thuyết tiền lương hiệu quả