Upload
devin
View
117
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Chào mừng quý Thầy, Cô về dự giờ. Giáo viên : Nguyễn Nhân Nghĩa Năm học : 2012- 2013. CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. (Phân số). A(x), B(x) là đa thức, B(x) 0 thì được gọi là gì?. Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tuần dạy:12 Ngày dạy:2/11/2012. c). - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Giáo viên: Nguyễn Nhân Nghĩa
Năm học : 2012- 2013
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐCHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
, , 0a b Z b
aQ
b
(Phân số)
A(x), B(x) là đa thức, B(x) 0thì được gọi là gì?
)(
)(
xB
xA
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tuần dạy:12Ngày dạy:2/11/20121. Định nghĩa: Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A
B
A là tử thức (tử), B là mẫu thức (mẫu)
2xy3yx5,0
d)
3
2
xx
a)1xy
x
b)1
22
x
xc)
2)
3ex
0)
2 1f
x
Các biểu thức a, c, e, f là phân thức đại số.
-Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức
-Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1
1
32);
352
10);
15
23)
223
xc
xxb
xx
xa
1. Định nghĩa: ( SGK/35), ( 0)AB
B+Phân thức: ; A, B là
các đa thức
+Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức.2. Hai phân thức bằng nhau:
nếu A.D = B.CA C
B D
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
A
BC
D
?3 Có thể kết luận hay không? Vì sao?
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y+Mỗi đa thức cũng là phân thức
có mẫu bằng 1
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐTuần dạy: 12Ngày dạy: 2/11/2012
155
32
x
xx?4 Xét xem hai phân thức
có bằng nhau không?
vàx
5
?5Bạn Quang nói rằng:
còn bạn Vân thì nói: . Theo em,ai nói đúng?
33
33
x
x
x
x
x
x 1
3
33
x
x 1
2
2
x
x xVd: =
vì: x(x2-x) = x2(x –1) =x3- x2
B
A
D
C
B
A
Bài tập 2: Đa thức A trong đẳng thức: 7492
x
x
x
A
x2 - 7x x2 + 7x x2 - 7
Vì x(x2 – 49) = x(x – 7)(x + 7)
(x + 7)(x2 - 7x) = (x + 7)(x – 7)xKết quả: A = (x2 - 7x)
5 20)
7 28
y xya
x
3 5 3)
2 5 2
x x xb
x
3
2
8) 2
2 4
xc xx x
3. Bài tập:
Bài tập 1: (HS hoạt động nhóm 4’) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng
Nhóm 1, 5 câu a
là
Nhóm 2, 4 câu b
Nhóm 3 câu c )
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức
PHÂN SỐ PHÂN THỨC
- Tử số và mẫu số là các số nguyên
- Tử thức và mẫu thức là các đa thức
GIỐNG NHAU
- Mẫu số khác 0 và mẫu thức khác đa thức 0
- Hai phân số bằng nhau ( Hay hai phân thức bằng nhau) nếu tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ
1. Định nghĩa: ( SGK/35), ( 0)AB
B +Phân thức: ; A, B
là đa thức, A là tử, B là mẫu+ Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức.2.Hai phân thức bằng nhau:
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
A
BC
D
C
D
A
B = nếu A.D = B.C
Hướng dẫn học tập+ Đối với bài học ở tiết học này:Nắm chắc định nghĩa về phân thức, hai phân thức bằng nhauLàm bài tập: 1c,d ; 2,3/Sgk/36; 1, 3/SBT/16. HSG bài 2/16/SBT
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tuần dạy: 12 Ngày dạy:2/11/2012
+ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuẩn bị bài: “ Tính chất cơ bản của phân thức ” - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số
2 2
2 2
2 3 3 4 3, ,
x x x x x
x x x x x
Hướng dẫn bài 2/Sgk/36: Ba phân thức sau có bằng nhau không?
2
34?
3
3?
32
2
2
2
x
xx
x
x
x
x
xx
xxTa xét:
Kết luận
1. Định nghĩa: ( SGK/35), ( 0)AB
B +Phân thức: ; A, B
là đa thức, A là tử, B là mẫu+ Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng những là phân thức.2.Hai phân thức bằng nhau:
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C
A
BC
D
C
D
A
B = nếu A.D = B.C
3. Bài tập: (HS hoạt động nhóm 4’ : Nhóm 1, 3 câu a, nhóm 2,4 câu b, nhóm 5 câu c )1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
5 20)
7 28
y xya
x
3 5 3)
2 5 2
x x xb
x
3
2
8) 2
2 4
xc xx x
Vì: 5y.28x=7.20xy=140xy
Nên:
5 20
7 28
y xy
x
Tacó: 2.3x(x+5)=2(x+5).3x=6x(x+5) Nên:
3 5 3
2 5 2
x x x
x
Vì: (x2–2x+4)(x+2)=x3+23=x3- 8
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐTuần dạy: 12Ngày dạy: 2/11/2012