15
11/4/2012 - C II Đê i MSSV: 0951040085

Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

-

C II

Đê i

MSSV: 0951040085

Page 2: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

U

I. i t chư ky sô.

1. i m.

2. ch sư ra i.

II. ng ng a chư ky sô trong thương i n tư.

1. i m thương i n tư.

2. c c trưng a thương i n tư.

3. ng ng a chư ky sô trong thương i n tư.

4. t sô cơ sơ p ly i i chư ky sô.

N II:

I. Sơ c t c.

1. c i m cơ n.

2. Phân i.

a. t cô n.

b. t n i.

3. nh t a o t va a.

4. m băm.

a. i m.

b. nh t cơ n a m băm.

II. Nguyên c t ng a chư ky sô.

1. nh c c.

2. nh trao a chung.

a. Trao a chung.

b. y ng c n tư

3. nh ky i.

a. i nơi i.

b. i nơi n.

III. nh t a chư ky sô.

Page 3: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

N III:

MD5.

I. i t RSA.

1. Sơ c n c.

2. t n o a.

3. c đô a.

I. m băm MD5 – Message digest.

1. Sơ c m MD5.

2. Nguyên t t ng.

N.

t n RSA.

nh o a.

nh a va i .

II. t n MD5.

Page 4: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

U

Page 5: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

NG

t c (Cryptography) đề

cập tới ngành khoa học nghiên

cứu về che dấu và giải mã thông

tin.

t

c

Sender/

ReceiverDecryption

CryptoGraphic

Algorithm

Key

CryptoSystem

Plaintext

(Cleartext)

Ciphertext

Encryption

Cô n n i

Page 6: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

a t

(Private key)

t

(Private key)

a

Văn n ro Văn n roVăn n a

i i i n

a i ng

a công khai

(Public key)

t

(Private key)

a

Văn n ro Văn n roVăn n a

i i i n

a t i ng

Page 7: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

"xin chao"

"Xin chao"

2201c07c37755e663c07335cfd2f44c6

e05c1d9f05f5b9eb56fe907c36f469d8

m

băm

m băm

Page 8: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

Plaintext, m B

Đ

S

Plaintext, mSo

nh

A

c c không ng ng băm

Page 9: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

BA

So

nh

H

H

Đ

S

Plaintext, m

c c ng n băm

Page 10: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

Public Key

E

Văn

nro

MDH

Văn

nro

nh ky i.

Page 11: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

n n,

ng A

D

H

Private Key

Văn n ro MD

m

tra

Không

n n

S

Đ

nh n

Page 12: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

II- nh t u chư ky sô:

Page 13: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

MD5

- N RSA:

nh o a m c c sau:

c 1: m u nhiên hai sô nguyên tô p va q, p i c

q. nh n = p*q.

c 2 : nh L = (p-1)*(q-1). m sô e sao cho 1 < e < L, e

va L ng nguyên tô a nhau.

c 3 : m sô d sao cho d*e ng nguyên tô i L.

i ng ta c:

a công khai: e va n.

a t: d.

nh a: C = Me mod n.

nh i : M = Cd mod n.

i văn n đa a văn n chưa a.

Page 14: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

11/4/2012

- N MD5

c 1: nh thêm c bit m.

c 2: nh i i.

c 3: t p bô m cho MD.

c 4: nh n MD trong ng i word 16 bit

F(X,Y,Z) = XY or not(X) Z

G(X,Y,Z) = XZ or Y not(Z)

H(X,Y,Z) = X xor Y xor Z

I(X,Y,Z) = Y xor (X or not(Z))

a = b + ((a + F(b, c, d) + X[k] + T[t]) <<< s)

Bước 5 : Tính kết quả message digest. Sau khi thực hiện xong bước

4, thông điệp thu gọn nhận được từ 4 thanh ghi A, B, C, D, bắt đầu

từ byte thấp của thanh ghi A và kết thúc với byte cao của thanh ghi

D bằng phép nối như sau: Message Digest = A || B || C || D. ( || phép

toán nối).

Page 15: Báo cáo giữa kỳ đồ án ii

II. t n MD5:

o ng ng năm 1993 đa ng ng ng thê

vê sư xung t a cơ sơ đê t n thê

n công.

ng i sư t n nh a công nghê, c đô nh n

a c y nh n tư ng tăng, kha năng n công

theo u brute force n n thê.

o u n công cô n, sư ng p thư đê m ra

ng .

n nay t n MD5 đa ng u ng, t ng a

ng ng ng băm a ng i dư u c kha

năng xung t, chu u ng trong pha a t u.

ch kha thi t đê tăng nh an n m c t n n

bô c : SHA, RIPEMD-160,…đê thay thê.

11/4/2012

N N N

I. N RSA:

nh o a:

nh o a nh c nh, a

không u nhiên, nh n đê y đa m tăng kha

năng n công a t n.

nh a va i :

C = Me mod n.

M = Cd mod n.