115
Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

upload.exam24h.com 20 De thi Hoc Ky I mon Toan... · BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 2 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 Môn: Toán

Câu 1. Hàm số 3 23 9 y x x x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?

A. 1;3 . B. ; 1 3; . C. ; 1 . D. 3; .

Câu 2. Hàm số 3 21 2 3 13

y x x x đồng biến trên các khoảng nào sau đây?

A. 1;3 . B. ;1 và 3; . C. ;1 . D. 3; .

Câu 3. Rút gọn biểu thức: 3 1

3 1

5 3 1 5.

aP

a a 0a . Kết quả là:

A. 4a . B. a . C. 1. D. 4

1a

.

Câu 4. Điểm cực đại của hàm số 23 y x x là điểm nào sau đây?

A. 3x . B. 0x . C. 4x . D. 1x .

Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 23 9 35 y x x x trên đoạn [–4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 8. B. 15. C. –41. D. 40.

Câu 6. Tập xác định của hàm số 522 6

y x x là:

A. D .

B. 3\ 2;2

D .

C. 3 ;22

D . D. 3; 2;2

D .

Câu 7. Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật . ABCD A B C D , biết 3AB cm , 6AD cm 9 CC cm là:

A. 18V cm . B. 318V cm . C. 381V cm . D. 3162V cm .

Câu 8. Để tìm các điểm cực trị của hàm số 5 44 5 f x x x một học sinh lập luận qua ba bước sau:

Bước 1: Hàm số có tập xác định D R Ta có: 320 1 f x x x

30 1 0 0 f x x x x hoặc 1x

Bước 2: Đạo hàm cấp hai 220 4 3 f x x x

Suy ra: 0 0, 1 20 0 f f

Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận: Hàm số không đạt cực trị tại 0x Hàm số đạt cực tiểu tại 1x

Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm 1x A. Lập luận hoàn toàn đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 2. D. Sai từ bước 3.

Câu 9. Cho hàm số 3 23 9 4 y x x x . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số .CD CTy y bằng:

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 3 | THBTN

A. 25. B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu. C. – 207. D. –82.

Câu 10. Đạo hàm của hàm số 5 3 8 y x là:

A.

2

635

3

5 8

xyx

.

B. 3

5 3

3'2 8

xyx

. C. 2

5 3

3'5 8

xyx

.

D.

2

435

3'5 8

xyx

.

Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 13

xyx

trên đoạn 0;2

A. 5 . B. 5 . C. 13

. D. 13

.

Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 0 y x xx

là:

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 13. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ?

A. 14y x . B. 2y x . C. 6

xy

x.

D. 6y x .

Câu 14. Cho hàm số 2 1( ).

1

xy C

x Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?

A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 2y . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1 x .

D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 12

x .

Câu 15. Đường thẳng 2y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.

A. 2 22

xyx

. B. 2 2 2

1

x xyx

. C. 22 3

2

xyx

. D. 11 2

xyx

.

Câu 16. Biết log 2 , log3 a b . Tính log 45 theo a và b . A. 2 1 b a . B. 2 1 b a . C. 15b . D. 2 1 a b

Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. 3341 24 xxy . B. 32 24 xxy . C. 32 24 xxy . D. 33 24 xxy .

Câu 18. Tìm m để phương trình 3 23 2 1 x x m có 3 nghiệm phân biệt. A. 2 0 m . B. 2 4 m . C. 3 1 m . D. 0 3 m .

Câu 19. Hàm số 25log 4y x x có tập xác định là :

-2

-4

O

-3

-1 1

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 4 | THBTN

A. 2;6 . B. 0;4 . C. 0; . D. .

Câu 20. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3. B. Vô số. C. 5. D. 20.

Câu 21. Cho hàm số 3 21 13

y x mx m . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu thỏa mãn

2 2 2A Bx x :

A. 2m . B. 12

m . C. 2m . D. 2m .

Câu 22. Đường thẳng : y x m cắt đồ thị hàm số 1

xy

x tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá

trị của m là:

A. 04

mm

. B. 0 4 m . C. m . D. Kết quả khác.

Câu 23. Cho 2lnf x x . Đạo hàm f e bằng :

A. 1e

. B. 2e

. C. 3e

. D. 4e

.

Câu 24. Cho đường cong 3 1:1

xC yx

. Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên C đến hai

đường tiệm cận của C bằng:

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Kết quả khác.

Câu 25. Cho tứ diện ABCD có các cạnh ,AB AC và AD đôi một vuông góc với nhau; 6AB a , 7AC a và 4AD a . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .

A. 372

V a . B. 328V a . C. 3283

V a . D. 37V a .

Câu 26. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B . 2AB a . SA vuông góc với

đáy và 2

aSA . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SBC .

A. 212

a . B. 22

a . C. 23

a . D. 26

a .

Câu 27. Các tiếp tuyến của đường cong 3: 4 C y x đi qua điểm 2;4A có phương trình là:

A. 2 1; 12 y x y x . B. 4 1; 9 3 y x y x . C. 1; 3 2 y x y x . D. 3 2; 12 20 y x y x .

Câu 28. Cho hàm số 1ln1

f xx

. Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là :

A. 2 1 y y . B. 0 yy e . C. . 2 0 y y . D. 4 0 yy e .

Câu 29. Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường s t km là hàm

phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau : 2 3 3 12 . t ts t e t e km . Hỏi vận tốc của tên

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 5 | THBTN

lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời gian). A. 45e km . B. 43e km . C. 49e km . D. 410e km .

Câu 30. Đường thẳng y x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 1 y x x , ứng với giá trị m là: A. 1m . B. 4m . C. 1m . D. 0m .

Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 1 y x x vuông góc với đường thẳng 3 0 x y có phương trình là: A. 3 2y x . B. 3 2y x . C. 3 4y x . D. 3 2y x .

Câu 32. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 21 1 y x m x mx đạt cực trị tại điểm 1x

A. 0m . B. 2m . C. 1m . D. 1 m .

Câu 33. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn một câu đúng.

A. 11

xyx

. B. 21

xyx

. C. 2 11

xyx

. D. 31

xyx

.

Câu 34. Cho hàm số 2 3 21 ( ) 2 3 13

y m m x mx x . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên .

A. 3 0 m . B, 3 0 m . C. 3 0 m . D. 3 0 m .

Câu 35. Cho lăng trụ đứng . ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp .A ABC và khối lăng trụ . ABC A B C là.

A. 12

. B. 13

. C. 14

. D. 16

.

Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là 23

a .

Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC .

A. 3 618

a . B. 3 69

a . C. 3 63

a . D. 3 66

a

Câu 37. Cho hàm số 3 23 2 y x x mx . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 0; .

A. 3 m . B. 3 m . C. 3 m . D. 3 m .

Câu 38. Cho hàm số 4 2 2( 9) 10 y mx m x . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị

A. 3

0 3

mm

. B. 3

0 3

mm

. C. 3

0 3

mm

. D. 3

0 3

mm

.

Câu 39. Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): 2 12 1

xyx

và đường thẳng 2 y x .

4

2

-1

2

O

1

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 6 | THBTN

A. 3 1;2 2

và 1;3 . B. 3 1;2 2

và 1;3 .

C. 3 1;2 2

và 1; 3 . D. 3 1;2 2

và 1;3 .

Câu 40. Cho hàm số 2 31

xy

x có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại các giao

điểm của C và đường thẳng 3 y x .

A. 3, 1 y x y x . B. 3, 1 y x y x . C. 3, 1 y x y x . D. 3, 1 y x y x .

Câu 41. Hàm số 1 ln

xf xx x

có đạo hàm là :

A. 2

ln

xx

. B. ln xx

. C. 4

ln xx

. D. Kết quả khác.

Câu 42. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng:

A. 3

2a . B.

3 32

a . C. 3 34

a . D. 3 23

a .

Câu 43. Cho lăng trụ đứng . ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B . 2AB a , BC a . 2 3 AA a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ABC A B C .

A. 32 33

a . B. 3 33

a . C. 34 3a . D. 32 3a .

Câu 44. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và mặt bên ( )SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết 2SA a . Tính thể tích khối chóp .S ABCD .

A. 323

V a . B. 343

V a . C. 372

V a D.

3

3

aV .

Câu 45. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:

A. 13

. B. 13

. C. 23

. D. 16

.

Câu 46. Một hình hộp chữ nhật . ABCD A B C D nội tiếp mặt cầu, biết AB a , AD b , AA c khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:

A. 2 2 212

r a b c . B. 2 2 2 r a b c

C. 2 2 22( ) r a b c . D. 2 2 2

3

a b cr

Câu 47. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình bình hành. SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết 3SA a . Tính diện tích mặt cầu tâm I t iếp xúc mp ABCD ( I là t rung

điểm của SC )

A. 23 a . B. 22 a . C. 223

a . D.

2

3a .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 7 | THBTN

Câu 48. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB a , 3AD a .Trên đường thẳng vuông góc mặt phẳng ABCD tại A , lấy điểm S sao cho SC hợp với ABCD một góc 450. Gọi S là

mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC . Thể tích khối cầu S bằng:

A. 32

3a . B.

334a . C.

3 34

a . D. 3 23

a .

Câu 49. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Thể tích của khối trụ bằng:

A. 3a . B. 3

2a . C.

3

3a . D.

3

4a .

Câu 50. Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc 030BAC .Cạnh BC a , khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón này bằng:

A. 32 a . B. 3

2a . C.

3 33

a D. 3 34

a

---------HẾT--------- ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A D D B D D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B D A B B C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B C B C D B D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C A B B B C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D B A A A D D C

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 8 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 Môn: Toán

Câu 1. Hàm số 22

xy

x có tiệm cận ngang là:

A. 2 x . B. 2y . C. 1 y . D. 1 x .

Câu 2. Hàm số 22

xy

x có tiệm cận đứng là:

A. 2 x . B. 2y . C. 1 y . D. 1 x .

Câu 3. Đồ thị hàm số: 2 11

xyx

có tâm đối xứng có toạ độ là

A. (2;1). B. (1;2). C. (1;–2). D.(2;–1). Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định

A. 4 22 8 y x x . B. 22 3

xyx

. C. 12 3

xyx

. D. 12 3

xyx

.

Câu 5. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định

A. 3 2 y x x . B. 13

xy

x. C. 2

3

xyx

. D. 2 1 y x .

Câu 6. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định

A. 3 2 y x . B. 2 2 y x x . C. 22 3

xy

x. D.

5

xy

x.

Câu 7. Cho hàm số 2 11

xyx

. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc

là :

A. 1. B. 12

. C. 13

. D. 2.

Câu 8. Cho hàm số 2 11

xyx

. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2

có dạng y ax b . Giá trị của b là:

A. 13

b . B. 13

b . C. 0b . D. 1 b .

Câu 9. Tìm m để phương trình 2 2 2 3 x x m có 2 nghiệm phân biệt?

A.32

mm

. B. 3m . C.32

mm

. D. 2m .

Câu 10. Cho hàm số 4 28 4 y x x . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng –4. D. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x .

Câu 11. Cho hàm số 3 23 1 y x x C . Ba tiếp tuyến của C tại giao điểm của C và đường thẳng

: 2 d y x có tổng hệ số góc là: A.12. B.14. C.15. D.16.

Câu 12. Cho hàm số 3 23 y x x C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ 0 1x là:

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 9 | THBTN

A. 3 1 y x . B. 3 3 y x . C. y x . D. 3 6 y x .

Câu 13. Cho hàm số 4 2 22 2 1 y x m x m . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đổ thị và đường thẳng : 1d x song song với : 12 4 y x ? A. 3m . B. 1m . C. 0m . D. 2 m .

Câu 14. Tìm m để hàm số 3 23 y x x mx m luôn đồng biến? A. 3m . B. 3m . C. 2 m . D. 3m .

Câu 15. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?

A.120. B. 126. C. 128. D. 130. Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 22 3 12 1 y x x x trên 1;5 ?

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

Câu 17. Hàm số 3 21 1 1 33 2

y x m x mx nghịch biến trên khoảng 1;3 khi m thỏa mãn:

A. 3m . B. 4m . C. 3m . D. 3m

Câu 18. Cho hàm số 11

xyx

. Chọn phát biểu sai.

A. Hàm số luôn đồng biến. B. Hàm số không có cực trị. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1x . D. Đồ thị có tiệm cận ngang 1y .

Câu 19. Hàm số 3 26 1 y x x mx đồng biến trên miền (0; ) khi giá trị của m là A. 0m . B. 0m . C. 12m . D. 12m .

Câu 20. Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên như sau:

Hãy chọn mệnh đề đúng A. Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng –1. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .

1

0 0

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 10 | THBTN

C. Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi 1x . D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5). Câu 21. Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị

A. 3 3x 2017 y x . B. 3 21 23

y x x x .

C. 4 22 5x 10 y x . D. 4 27x 1 y x . Câu 22. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào

A. 2 1 y x . B. 4 1 y x . C. 4 1 y x . D. 3 1 y x .

Câu 23. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào

A. 32

xyx

. B. 32

xy

x.

C. 32

xyx

. D. 32

xyx

.

Câu 24. Cho hàm số 33sin 4sin y x x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ;2 2

A. – 1. B. 1. C. 3. D. 7.

Câu 25. Hàm số 31

xyx

nghịch biến trên khoảng ?

A. . B. .

C. và . D. \ 1 .

Câu 26. Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tập xác định của hàm số là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Đạo hàm của hàm số là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Biết và .Viết số theo a và b ta được kết quả nào dưới đây :

; ;1 1;

;1 1;

13

127

3 3 13 3 3

13

3log 4y x

; 4D 4;D 4;D 4;D

ln 3y x

' 1y 3'3

yx

1'3

yx

3' xy e

30log 3a 30log 5b 30log 1350

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 11 | THBTN

A. . B. . C. . D. . Câu 30. Cho , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31. Số nghiệm của phương trình là:

A.0. B.1. C.2. D.3.

Câu 32. Nghiệm của phương trình 2 1 12 4 5 0 x x có dạng 10log9ax khi đó

A. 2a . B. 3a . C. 4a . D. 5a . Câu 33. Nghiệm của bất phương trình

2

3 9 0 x x A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 4 2.25 10x x x là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Nghiệm của bất phương trình là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Số đỉnh của một tứ diện đều là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.

Câu 37. Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông.

Câu 38. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V Bh . B. 12

V Bh . C. 2V Bh . D. 13

V Bh .

Câu 39. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V Bh . B. 12

V Bh . C. 2V Bh . D. 13

V Bh .

Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng . ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ABC A B C .

A. 3

2

aV . B. 3 32

aV . C.

3 34

aV . D.

3 23

aV .

Câu 41. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , A AB a 2AC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .

A. 3V a . B. 3

2

aV . C. 3

3

aV . D.3

4

aV .

Câu 42. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .

A. 323

V a . B. 3 312

aV .

2 2a b 2 1a b 2 1a b 2 2a b

0, 0a b 2 2 7a b ab

13log( ) (log log )2

a b a b 3log( ) (log log )2

a b a b

2(log log ) log(7 )a b ab 1log (log log )

3 2a b a b

3 2log 4 4 log 4x x

1 2x 1 ; 2x x 1 ; 2x x 1 2x

25

log 2;

52

log 2;

2

2; log5

0,2 5 0,2log log ( 2) log 3x x

3x 3x 1 13

x 1 3x

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 12 | THBTN

C. 3 33

aV . D.

3 34

aV .

Câu 43. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 2SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .

A. 3 26

aV . B.

3 24

aV .

C. 3 2V a . D.3 23

aV .

Câu 44. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:

A. 3 23

a . B. 3 36

a . C. 3 32

a . D. 3 34

a .

Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?

A. 3 3 . B. 3 32 . C. 2 3 . D. 9 3

2 .

Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?

A. 22 3

3a . B.

2 33

a . C. 24 3

3a . D. 2 3a .

Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9 . Thể tích của hình nón đó bằng bao nhiêu ? A. 3 3 . B. 2 3 . C. 9 3 . D. 3 .

Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính 10R . Một mặt phẳng P cắt mặt cầu theo theo một đường tròn

có bán kính 6r . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P bằng:

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:

A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a . Câu 50. Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc

của 'A lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa

'AA và BC là 34

a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C .

A.

3 33

aV .

B.

3 36

aV . C.

3 312

aV . D.

3 336

aV .

---------HẾT---------

ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B C B A C A A D C A D D C B A C D D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C B A B C D B C C D C C A A A

36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D A D C C B D C A A A C D C

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 13 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 Môn: Toán Câu 1. Cho hàm số )(xfy xác định và có đạo hàm trên khoảng K . Trong các mệnh đề sau, mệnh

đề nào sai? A. Nếu ( ) 0,f x x K thì hàm số )(xfy nghịch biến trên K . B. Hàm số )(xfy nghịch biến trên K thì ( ) 0,f x x K . C. Nếu ( ) 0,f x x K thì hàm số )(xfy đồng biến trên K . D. Hàm số )(xfy đồng biến trên K thì ( ) 0,f x x K .

Câu 2. Hàm số 32 231 xxy đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;1). B. ( ;0) và (1; ). C. ( ; ). D. ( 1;0).

Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên ?

A. 2 1.3

xyx

B. 4 22 1.y x x C. 3

2 .3xy x

D. 2 3 .y x

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số mmxmxxy 23

31 đồng biến

trên . A. ( ; 1) (0; ).m B. ( 1;0).m

C. 1;0 .m D. ; 1 0; .m

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số mx

mxy

4 nghịch biến trên từng

khoảng xác định của nó. A. ( ; 2) (2; ).m B. [ 2;2].m

C. ; 2 2; .m D. ( 2;2).m

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu ( )f x đổi dấu từ dương sang âm khi qua 0x thì hàm số )(xfy đạt cực đại tại 0.x

B. Nếu ( )f x đổi dấu từ âm sang dương khi qua 0x thì hàm số )(xfy đạt cực tiểu tại 0.x

C. Nếu ( )f x không đổi dấu khi qua 0x thì hàm số )(xfy không đạt cực trị tại 0.x

D. Nếu ( )f x có nghiệm là 0x thì hàm số )(xfy đạt cực đại hoặc cực tiểu tại 0.x

Câu 7. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 23 1y x x .

A. 1;0 . B. 2; 3 . C. 0;2 . D. 0;1 .

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 53 24 mxxy có ba điểm cực trị. A. 0.m B. 3.m C. 3.m D. 0.m

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số 3

1

x

xy luôn có cực trị.

B. Hàm số 12 24 xxy có một điểm cực trị.

C. Hàm số 523 xmxxy có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m .

D. Hàm số 43 xy không có cực trị.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 14 | THBTN

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 4 2( 1)y x m x m đạt cực tiểu tại0x .

A. 1.m B. 1.m C. 1.m D. 1.m

Câu 11. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 11xy

x

có phương trình lần lượt là

A. 1; 3.x y B. 1; 3.x y C. 1; 3.x y D. 3; 1.x y

Câu 12. Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số 2 13xy

x

. Điểm I có tọa độ là

A. 3 .2;I B. 3; 2 .I C. 23; .3

I

D. .3;2I

Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số 23 1 2y x là A. 5. B. 2. C. 1. D. 1.

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 5( ) mxy f xx m

có giá trị nhỏ nhất

trên đoạn 0;1 bằng 7 .

A. 1.m B. 2.m C. 0.m D. 5 .7

m

Câu 15. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số

A. 3 21 1.3

y x x B. 3 23 2.y x x C. 3 21 1.3

y x x D. 3 21 1.3

y x x

Câu 16. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số

A. 4 28 1.y x x B. 4 2 2.y x x C. 4 21 1.2

y x x D. 4 21 2 1.4

y x x

Câu 17. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số

8

6

4

2

2

4

6

5 5

-1 2

1

O

6

4

2

2

4

6

5 5

3

-1

-2 2O

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 15 | THBTN

A. 1 .3xy

x

B. 1 .3

xyx

C. 1 .3xy

x

D. 2 .3xy

x

Câu 18. Cho hàm số 3 22 3 1y x x có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3 22 3 0x x m có duy nhất một nghiệm?

A. 0m hoặc 1.m B. 1m hoặc 2.m C. 0 1.m D. 0m hoặc 3.m

Câu 19. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 24 3 0x x m có 4 nghiệm phân biệt? A. 1 3m B. 3 1m C. 2 4m D. 3 0m

Câu 20. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng :27md y cắt đồ thị hàm số 3 22 2y x x x

tại 3 điểm phân biệt?

A. 1 1.3

m B. 9 27.m C. 54 50.m D. Với mọi .m

Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số 12

xyx

không cắt trục hoành.

B. Đồ thị hàm số 4 22 3y x x cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

C. Đồ thị hàm số 3 2 5y x x cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.

D. Đồ thị hàm số 3 22 5 1y x x x và đường thẳng 2 7y x có 3 giao điểm.

Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 5 3y x x x và trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 23. Gọi , A B là các giao điểm của đồ thị hàm số 2 13

xyx

và đường thẳng 7 19y x . Độ dài

của đoạn thẳng AB là A. 13. B. 10 2. C. 4. D. 2 5.

Câu 24. Cho hàm số 3 12

xyx

. Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 2; .

8

6

4

2

2

4

6

8

5 5 10

0

-1

31

8

6

4

2

2

4

5 51

1

O

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 16 | THBTN

B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; .

Câu 25. Cho hàm số 3 22 7 1y x x x . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. 1.CĐy B. 7 .3CĐy C. 5.CĐy D. 3.CĐy

Câu 26. Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7% . Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đến hàng đơn vị)? A. 456.788.972 đ. B. 450.788.972 đ. C. 452.788.972 đ. D. 454.788.972 đ.

Câu 27. Kết quả sau khi rút gọn biểu thức

2 3

2

2 2 1 1 20

.

aP a

a a

A. 4.a B. .a C. 1. D. 2.a

Câu 28. Cho bn alog1 ( 0;10 ba ). Khi đó

A. .na b B. .na b C. .nb a D. .nb a Câu 29. Cho 4log;3log ba cc , ( 10;0, cba ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log 12.c ab B. 3log .4c

ab C. 2log ( ) 14.c a b D.

2

log 2.cab

Câu 30. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Khi 0x thì 2

2 2log 2 log .x x B. Khi 0x thì 22 2log 2 log .x x

C. Khi 0x thì 2 21log log .2

x x D. Khi 0x thì 22 2log 2log ( ).x x

Câu 31. Tập xác định của hàm số 45

)1(

xy là

A. \ 1 .D B. 0;1 .D C. ;1 .D D. 0;1 .D

Câu 32. Đạo hàm của hàm số xexfy ).( là

A. ( ) ( ) .xy f x f x e B. ( ) ( ) .xy f x f x e

C. ( ) ( ) .xy f x f x e D. ( ) .xy f x e

Câu 33. Cho hàm số xxy ln . Chọn mệnh đề đúng. A. 1.y y y B. 1.y y y C. 0.y D. 1.y y y

Câu 34. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 2 3

1 177

x xx

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 02.422

xx là A. ( ; 1) (2; ). B. (1; ). C. ( ;2). D. ( 1;2).

Câu 36. Công thức nào sau đây đúng? A. . , ( ) .S ABC ABCV S d S ABC B. . 3 , ( ) .S ABC ABCV S d S ABC

C. .1 , ( ) .3S ABC ABCS d S ABC D. .

1 , ( ) .2S ABC ABCV S d S ABC

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 17 | THBTN

Câu 37. Cho hình chóp . .S ABC Gọi , , A B C lần lượt là trung điểm của , , SA SB SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp .S A B C và .S ABC bằng

A. 1 .2

B. 1.3

C. 1 .4

D. 1.8

Câu 38. Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng 2a là

A. 32 .

12a B.

3

.3a C.

33 .12

a D. 34 .

3a

Câu 39. Thể tích khối lập phương .ABCD A B C D có đường chéo bằng a là

A. 3.a B. 3

.3a C.

3 3 .9

a D. 3 3 .27

a

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB , SAD

cùng vuông góc với mặt đáy, SC=a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 3a 3 .9

B. 3a .

3 C. 3a . D.

3a 3 .3

Câu 41. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB . Góc giữa SC và ABC bằng O30 .

Thể tích khối chóp S.ABC là

A. 3 3

.8

a B.

3 3.

24a

C. 3 6

.8

a D.

3 3.

36a

Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng 2a và độ dài cạnh bên bằng 6a . Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a38 3

.3

B. 10a3 2

.3

C. a38 2

.3

D. 10a3 3

.3

Câu 43. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác vuông cân tại 2 , A BC a . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. 36 .24

a B. 36 .4

a C. 33 .12

a D. 36 .12

a

Câu 44. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại 2B, AB =a, BC =a , mặt bên A BC hợp với mặt đáy ABC một góc O30 . Thể tích khối lăng trụ đó là

A. 3 3

.6

a B.

3 6.

3a

C. 3 3

.3

a D.

3 6.

6a

Câu 45. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC =a, BC =2a . Hình chiếu của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của BC . Biết .AA = 3a Tính thể tích

của khối lăng trụ đó.

A. 33 7 .2

a B. 37 .a C. 37 .2

a D. 33 7 .a

Câu 46. Cho khối nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r . Diện tích toàn phần của khối nón là A. ( ).tpS r l r B. (2 ).tpS r l r

C. 2 ( ).tpS r l r D. 2 ( 2 ).tpS r l r

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 18 | THBTN

Câu 47. Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10 . Thể tích của khối nón là A. 96 . B. 140 . C. 128 . D. 124 .

Câu 48. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10 , biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích xung quanh của khối trụ là A. 81 . B. 60 . C. 78 . D. 36 .

Câu 49. Khối cầu S có diện tích bằng 216 a . Thể tích khối cầu S là

A. 332 .3

a B. 332 .a C. 316 .a D. 316 .3

a

Câu 50. Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không luôn luôn nội được trong một mặt cầu? A. Hình chóp tam giác ( tứ diện). B. Hình chóp ngũ giác đều. C. Hình chóp tứ giác. D. Hình hộp chữ nhật.

---Hết---

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn Toán khối 12

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C C D D D A C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A B C D A A B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C B D C B D D D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B A C D C D B C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C D D B A A B A C

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 19 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 Môn: Toán

Câu 1. Hàm số 3 3 2y x x nghịch biến trên khoảng nào?

A. ; 1 và 1; . B. ; . C. 1;1 . D. ; 1 .

Câu 2. Hàm số 2 53

xyx

đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. ; 3 .

C. ; 3 và 3; . D. 3; .

Câu 3. Hàm số 4 21 2 32

y x x đạt cực đại tại điểm nào?

A. 0x . B. 2x . C. 2x . D. 2x . Câu 4. Cho hàm số 3 23 1y x x . Số điểm cực trị của hàm số là:

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 5. Đồ thị hàm số 21

xyx

có các đường tiệm cận là đường nào?

A. 2, 1x y . B. 1, 1x y . C. 2, 1x y . D. 1, 1x y . Câu 6. Đường thẳng 1x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây:

A. 11

xyx

.

B. 22 3 22

x xyx

. C. 2 2

2xy

x

. D. 21

1xyx

.

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào: A. 3 23 2y x x . B. 3 23 2y x x .

C. 4 22 3y x x . D. 4 22 3y x x .

Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. 4 22 3y x x . B. 4 22 3y x x .

C. 4 22 3y x x . D. 4 22 3y x x .

Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số 4 2

14 2x xy tại điểm có hoành độ 1x bằng bao

nhiêu? A. 2 . B. 2. C. 0. D. Đáp số khác.

Câu 10. Cho hàm số: 2 11

xyx

Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C tại điểm có hoành độ bằng 2 ?

A.

1 53 3

y x .

B. 1 22

y x . C. 1 13 3

y x .

D. 12

y x .

Câu 11. Cho , 0a b thỏa mãn: 1 21 33 32 4,a a b b . Khi đó, hai số a và b thỏa mãn điều kiện nào?

A. 1, 1a b . B. 1,0 1a b . C. 0 1, 1a b . D. 0 1,0 1a b . Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số 2logy x .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 20 | THBTN

A. 1x

. B. ln 2x

. C. lnx x . D. 1.ln 2x

.

Câu 13. Giải phương trình 3log 2 3x .

A. 24x . B. 25x . C. 7x .

D. 1x . Câu 14. Giải phương trình 12 8x .

A. 1x . B. 2x . C. 3x . D. 2x . Câu 15. Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?

A. Khối chóp là hình có đáy là đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh. B. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và kể cả hình chóp đó. C. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp.

D. Khối chóp là khối đa diện có hình dạng là hình chóp.

Câu 16. Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 20cm . A. 380cm . B. 3800cm . C. 38000cm . D. 380000cm

Câu 17. Cho H là hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là

3a . Thể tích của H bằng:

A. 3 612

a . B. 33

4a . C.

3

6a . D.

3

4a .

Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A . Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành hình tròn xoay là: A. Hình nón. B. Hình trụ. C. Hình cầu. D. Hình tròn.

Câu 19. Cho T là khối trụ có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Kí hiệu TV là thể

tích khối trụ T . Công thức nào sau đây đúng:

A. 2.TV r h . B. 21 .3TV r h . C. 34 .

3TV r . D. 2. .TV r h .

Câu 20. Khối cầu có bán kính bằng 3cm thì có thể tích bằng: A. 39 ( )cm . B. 336 ( )cm . C. 327 ( )cm . D. 312 ( )cm .

Câu 21. Với giá trị nào của m thì hàm số 1

x myx

đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. 1m . B. 1m . C. 1m . D. 1m . Câu 22. Hàm số 3 22 4 30 1y x x x có giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu?

A. 73 . B. 72827

. C. 1 . D. 142727

.

Câu 23. Đồ thị hàm số 2

2

3 12 14 5

x xyx x

có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4 . B.3 . C. 2 . D. 5 . Câu 24. Số giao điểm của đường cong 3 22 2 1y x x x và đường thẳng 1y x là bao nhiêu?

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .

Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 12 12 1

y xx

trên đoạn 1;2 bằng:

A. 265

. B. 103

. C. 143

. D. 245

.

Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số 21y x x bằng:

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 21 | THBTN

A. 2 . B. 5 . C. 2 . D. Số khác. Câu 27. Phương trình 3 12 2 0x x m có 3 nghiệm phân biệt với m :

A. 4 4m . B. 16 16m . C. 14 18m . D. 18 14m .

Câu 28. Rút gọn biểu thức

2 1 2 2

3 23 2

.a aAa

ta được:

A. 2A a . B. 3A a . C. 4A a . D. 5A a . Câu 29. Giả sử a là nghiệm dương của phương trình 2 32 33.2 4 0x x . Khi đó, giá trị của

2 3 7aM a là:

A. 6 . B. 5527

. C. 29 . D. 269 .

Câu 30. Phương trình ln ln 3 2 0x x có mấy nghiệm?

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 31. Cho H là khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc đáy

và góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 45 . Thể tích H là:

A. 3

2a . B.

333a . C.

3

3a . D.

323a .

Câu 32. Cho lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a . Góc giữa mặt ( )A BC và

mặt đáy là 45 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .ABC A B C .

A. 3

48a . B.

3

24a . C.

3

72a . D.

3

216a .

Câu 33. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có , 3AB a AD a . SA vuông

góc với đáy, 32aSA . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD .

A. 3 34

a . B. 3 32

a . C. 33 32

a . D. 3 33

a .

Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có 6, 8AB AC . Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được hình nón có diện tích xunh quanh bằng bao nhiêu? A. 80xqS . B. 160xqS . C. 120xqS . D. 60xqS .

Câu 35. Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp? A. Hình chóp có đáy bất kì. B. Hình chóp có đáy là hình bình hành. C. Hình chóp có đáy là hình thoi. D. Hình chóp có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn. Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 23y x x mx đồng biến trên 2; là:

A. 0m . B. 3m . C. 3m . D. 0m . Câu 37. Hàm số 4 34 5y x x :

A. Nhận điểm 0x làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm 3x làm điểm cực tiểu. C. Nhận điểm 3x làm điểm cực đại. D. Nhận điểm 0x làm điểm cực đại.

Câu 38. Đồ thị hàm số 2 1xy

x

có bao nhiêu đường tiệm cận ?

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 22 | THBTN

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 39. Cho hàm số: 1

2 1 xy Cx

. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng : 1d y x m

cắt đồ thị hàm số C tại 2 điểm phân biệt , A B sao cho 2 3AB .

A. 4 10m . B. 2 10m . C. 2 3m . D. 4 3m . Câu 40. Đồ thị hàm số 3 2 1y x mx x ( m là tham số) có dạng nào sau đây?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2.

Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3cos 2 4siny x x là bao nhiêu?

A. 5 . B. 1. C. 113

. D. 7 .

Câu 42. Cho 0, 0a b thỏa mãn 2 2 7a b ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. 13log log log2

a b a b . B. 3log log log2

a b a b .

C. 2 log log log 7a b ab . D. 1log log log3 2

a b a b .

Câu 43. Bất phương trình 2 1

1 1 12 03 3

x x

có tập nghiệm là:

A. 0;S . B. ; 1S . C. 1;0S . D. \ 0S . Câu 44. Cho khối chóp tam giác . S ABC có thể tích bằng16 . Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của

, , AB BC CA . Khi đó, thể tích khối chóp .S MNP là: A. 16 . B. 8 . C. 4 . D.

2 .

Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy là a , cạnh bên là 2a . Gọi 1 2,V V lần lượt là thể tích các khối nón có đỉnh là S , đáy là các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Hãy chọn kết quả đúng:

A. 1

2

4VV

. B. 1

2

14

VV

. C. 1

2

2VV

. D. 1

2

12

VV

.

Câu 46. Một sợi dây có chiều dài là 6m , được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác đều, phần thứ hai được uống thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất:

A. 189 4 3

m

. B. 36 34 3

m

. C. 124 3

m

. D. 18 34 3

m

.

Câu 47. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó tổng diện tích toàn phần của lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là 3V cm .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 23 | THBTN

A. 2

334tpVS

. B. 2

364tpVS

. C. 2

34tpVS

. D.

2

64tpVS

.

Câu 48. Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong năm 2016 là 2,5% và tỉ lệ này không thay đổi trong 10 năm tiếp theo. Hỏi nếu năm 2016, giá xăng là 16.000 VNĐ/lít thì năm 2025 giá tiền xăng là bao nhiêu tiền một lít? A. 19.600 VNĐ/lít. B. 19.981 VNĐ/lít. C. 20.481 VNĐ/lít. D. 20.000 VNĐ/lít.

Câu 49. Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô là 4cm . A. 327cm . B. 31728cm . C. 364cm . D. 38cm .

Câu 50. Người ta bỏ ba quả bóng bàn có cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi 1S

là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, 2S là diện tích xung quanh của chiếc hộp. Khi đó:

A. 1

2

1SS

. B. 1

2

2SS

. C. 1

2

32

SS

. D. 1

2

65

SS

.

---------HẾT--------- ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A C A C B A A B A C

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B D B B B C D A A B

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN D A B C B A C C A B

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐÁP ÁN D C B D D A B D A A

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐÁP ÁN D D C C A A B B A A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 24 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT GIỒNG THỊ ĐẦM Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 Môn: Toán

Câu 1. Hàm số 4 38 6y x x có bao nhiêu cực trị ? A. 3. B. Không có cực trị. C. 2. D. 1.

Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và CT CDx x ?

A. 3 22 8 2y x x x . B. 3 3 2y x x .

C. 3 29 3 5y x x x . D. 3 29 3 2y x x x .

Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác vuông tại A , 0, 60AC b ACB .

Đường thẳng 'BC tạo với mặt phẳng ' 'AA C C một góc 045 . Ta có . ' ' 'ABC A B CV bằng

A. 3 62

b. B. 33b . C.

3 616

b . D. 3 3b .

Câu 4. Hàm số 3 21 1 2 23

y x mx m x m có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi:

A. 1m . B. m R . C. 1m . D. Đáp án khác. Câu 5. Số giao điểm của 2: 3 3 2C y x x x với trục Ox là

A. 3 . B. 1. C. 0. D. 2. Câu 6. Hàm số 3 23 4y x x có đồ thị C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng

3y x có phương trình là: A. 3 2y x . B. 3 5y x . C. 3 4y x . D. 3 3y x .

Câu 7. Cho hàm số 3

21 6 13 2xy x x . Chọn khẳng định đúng:

A. Nghịch biến trên khoảng 2;3 . B. Đồng biến trên khoảng 2;3 .

C. Nghịch biến trên khoảng ;3 . D. Đồng biến trên khoảng 3; .

Câu 8. Đồ thị hàm số 3 12

xyx

có:

A. Tiệm cận đứng 3x . B. Tiệm cận đứng 2x .

C. Tiệm cận ngang 2y . D. Tiệm cận ngang 13

y .

Câu 9. Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc ’ 'AC A khi quay quanh ’AA bằng: A. 2 6a . B. 2a 3 . C. 2 2a . D. 5a .

Câu 10. Nếu 3 2

2 2a a và 3 4log log4 5b b thì:

A.0 1

1a

b

. B.

0 10 1

ab

. C. 11

ab

. D.

10 1a

b

.

Câu 11. Giao điểm của đồ thị 4 2( ) : 2 3C y x x và trục hoành là những điểm nào sau đây:

A. 1;0 , 1;0A B . B. 1;0A .

C. 1;0A . D. Không có giao điểm.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 25 | THBTN

Câu 12. Cho hình chóp .O ABC có OA , OB ,OC đôi một vuông góc với nhau và 1, 3, 4OA OB OC . Độ dài đường cao OH của hình chóp là:

A. 1312

. B. 1213

. C. 1413

. D. 7 .

Câu 13. Một khối trụ có bán kính đáy 3a , chiều cao 2 3a . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ là:

A. 38 6 a . B. 36 6 a . C. 34 63

a . D. 34 3 a .

Câu 14. Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với đáy góc 060 . Ta có thể tích khối chóp là:

A. 34

3a . B.

383a . C.

34 33

a . D. 3

9a .

Câu 15. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2 1y x x tại điểm có hoành độ 0x có phương trình là: A. 2 1y x . B. 2 1y x . C. 2 1y x . D. 2 1y x .

Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có một cực đại mà không có cực tiểu?

A. 24 5

2x xy

x

. B. 3 23 6 1y x x x .

C. 2 1xyx

. D. 4 2 5y x x .

Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 216y x x là:

A. 5 . B. 5 2 . C. 4 . D. 4 2 . Câu 18. Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Một mặt cầu

có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì nó có bán kính là:

A. 34

a . B. 24

a . C. 22

a . D. 32

a .

Câu 19. Cho hàm số 3 23 9 2y x x x . Chọn khẳng định đúng: A. Đạt cực tiểu tại 3x . B. Đạt cực tiểu tại 1x . C. Đạt cực đại tại 1x . D. Đạt cực đại tại 3x .

Câu 20. Cho hàm số 4 24 2y x x có đồ thị ( )C và đồ thị ( )P : 21y x . Số giao điểm của ( )P và đồ thị ( )C là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SAB và SAD cùng

vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc 060 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. 3 64

a . B. 3 63

a . C. 3 33

a . D. 3 39

a .

Câu 22. Đạo hàm của hàm số (ln 1)y x x là:

A. ln 1x . B. ln x . C. 1 1x . D. 1 .

Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 2; ?

A.

3 21 3 2 13 2

y x x x . B. 3 26 9 2y x x x .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 26 | THBTN

C. 3 21 3 2 13 2

y x x x . D. 2 5 2y x x .

Câu 24. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , 2SA a . Thể tích của

tứ diện .S BCD bằng:

A. 3

4a . B.

3

8a . C.

3

6a . D.

3

3a .

Câu 25. Nghiệm của phương trình 2 4log (log ) 1x là: A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .

Câu 26. Cho 2log 5 a . Tính 4log 1250 theo a là:

A.1 (1 4 )3

a . B. 1 (1 4 )2

a . C. 1 (1 4 )3

a . D. 1 (1 4 )2

a .

Câu 27. Cho a là một số dương, biểu thức 23a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. 76a . B.

56a . C.

65a . D.

116a .

Câu 28. Hàm số ( )f x có đạo hàm 2'( ) 1 2f x x x x . Số điểm cực trị của hàm số là:

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 29. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 3 1y x x x là:

A. 1 3 19

y x . B. 2 7 69

y x .

C. 1 20 69

y x . D. Một kết quả khác.

Câu 30. Hàm số 23y x ax b đạt cực trị bằng 2 tại 2x khi và chỉ khi:

A. 12, 6a b . B. 12, 10a b . C. 4, 2a b . D. 10, 12a b .

Câu 31. Đường thẳng y ax b tiếp xúc với đồ thị hàm số 3 22 2y x x x tại điểm 1;0M . Khi

đó, ta có: A. 36ab . B. 6ab . C. 36ab . D. 5ab .

Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 22 3 1y x x trên đoạn 1;1 là:

A. 4. B. 1 . C. 0. D. –2. Câu 33. Hình chóp .S ABC có ,M N lần lượt là trung điểm của ,SA SC . Khi đó, ta có tỉ số thể tích

.

.

S BMN

S ABC

VV

bằng:

A. 16

. B. 12

. C. 18

. D. 14

.

Câu 34. Phương trình 2 13 4.3 1 0x x có hai nghiệm 1 2,x x trong đó 1 2x x , chọn phát biểu đúng?

A. 1 2 2x x . B. 1 2. 1x x . C. 1 22 1x x . D. 1 22 0x x .

Câu 35. Cho hàm số 4 22 1y x x . Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trụcOx là: A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .

Câu 36. Cho lăng trụ đứng . ’ ’ ’ABC A B C có cạnh bên ’ 2AA a . Tam giác ABC vuông tại A có

2 3BC a . Thề tích của khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là A. 36 a B. 34 a C. 32 a D. 38 a

Câu 37. Cho hàm số 3 2 2 5 y x x x C .Trong các tiếp tuyến của C , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ

nhất thì hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng:

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 27 | THBTN

A. 13

. B. 43

. C. 53

. D. 23

.

Câu 38. Cho tứ diện đều cạnh a . Thể tích khối tứ diện đó bằng:

A. 3 34

a . B. 3 36

a .

C. 3 24

a . D. 3 212

a .

Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy góc 60o . Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là:

A. 23

2a . B.

234a . C.

23 a6 . D.

238a .

Câu 40. Chóp tứ giác đều .S ABCD cạnh đáy bằng a , mặt bên tạo với mặt đáy góc 045 . Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:

A. 2

a . B. 2 2

a . C. 2a . D. Kết quả khác.

Câu 41. Hàm số 33mxyx m

luôn nghịch biến trên từng đoạn xác định của nó khi và chỉ khi:

A. 3 3m . B. 3m . C. 3m . D. 2 0m . Câu 42. Nghiệm của bất phương trình 2 4 2log ( 1) 2log (5 ) 1 log ( 2)x x x là

A. 3 5x . B. 2 5x . C. 2 3x . D. 4 3x .

Câu 43. Đồ thị 2 1:1

xC yx

cắt đường thẳng ( ) : 2 3d y x tại các giao điểm có tọa độ là:

A. 2;1 và 1 ; 42

. B. 2; 1 và 1 ; 22

.

C. 1; 5 và 3 ; 02

. D. 1 ; 22

.

Câu 44. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình 3 3 1 0x x m có ba nghiệm phân biệt? A. 1 3m . B. 1 3m . C. 1m . D. 1 3m m .

Câu 45. Phương trình 6 33 2 0x xe e có tập nghiệm là

A. 1, ln 2 . B. ln 21,3

. C. ln 20,3

. D. 0, ln 2 .

Câu 46. Hình hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có diện tích các mặt , ' ', ' 'ABCD ABB A ADD A lần lượt là 2 2 220 , 28 ,35cm cm cm . Khi đó, thể tích hình hộp trên bằng:

A. 3130cm B. 3160cm C. 3120cm D. 3140cm Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình ( 5)(log 1) 0x x là:

A. 1 ;5

10

. B. 1 ;520

. C. 1 ;55

. D. 1 ;5

15

.

Câu 48. Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là:

A. 3 . B. 2 3 . C. 32

. D. 2 33

.

Câu 49. Tổng các giá trị cực trị của hàm số: 4 22 9y x x bằng: A. 14 . B. 1. C. 25 . D. 1.

Câu 50. Với giá trị nào của m thì phương trình 4 22 3x x m có 4 nghiệm phân biệt? A. 4; 3m . B. 3 4m m . C. 3;m . D. ; 4m .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 28 | THBTN

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D A D A B B B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A C B D D A D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B C D D D A A C B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B D C A A C D A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C A A C D A D C A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 29 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2 Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 Môn: Toán

Câu 1. Cho hàm số 3 2 23 3f x mx mx m có đồ thị đi qua điểm 0;1 . Khi đó giá trị của tham số m là

A. 2. B. 3 . C. 2 hoặc 2 . D. 1 hoặc 3.

Câu 2. Tìm miền giá trị của hàm số 1y xx

A. 2;2 . B. ; 2 2; .

C. ; 2 2; . D. 2;2 .

Câu 3. Cho hàm số 2 4 1

1x xy

x

, hàm số đạt cực trị tại 1x và 2x . Khi đó 1 2x x bằng

A. 5. B. 2. C. 1. D. 5.

Câu 4. Cho hàm số 6 23

xyx

. Khi đó tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là

A. không có B. 3; 2.x y C. 2; 3.x y D. 3; 2x y .

Câu 5. Hàm số 3 2 23 3y mx mx m đồng biến trong 2; khi đó giá trị của tham số m là

A. 10 .3

m B. 10 .3

m C. 0.m D. Một kết quả khác.

Câu 6. Cho hàm số 3 23 1y x x . Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. 1;0 . B. 0;1 . C. 2; 3 . D. không có.

Câu 7. Hàm số 3 21 2 3 53

y x mx m x có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. Khi

đó giá trị của tham số m là

A. 32

m . B. 32

m . C. 32

m . D. 32

m .

Câu 8. Hàm số 2y x x k có cực tiểu. Khi đó giá trị của k là A. 0.k B. 0.k C. 0.k D. 0.k

Câu 9. GTLN, GTNN của hàm số 3 21 3 2 13 2

y x x x trên đoạn 0;3 là

A. 1 và 5 .2

B. 1 và 11.6

C. 52

và 11.6

D. 1 và 5.3

Câu 10. Khoảng đồng biến của hàm số 3 23 4y x x là A. ;0 2; . B. 0;2 .

C. ; 2 2; . D. 2;0 .

Câu 11. Khoảng nghịch biến của hàm số 4 21 2 54

y x x là

A. ; 2 0;2 . B. 1;0 1; .

C. 2;0 2; . D. ;0 .

Câu 12. Hoành độ cực đại của hàm số 3 3 2y x x là A. 1. B. 0. C. 1. D. Đáp án khác.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 30 | THBTN

Câu 13. Hàm số 32

mxyx m

nghịch biến trên từng khoảng xác định khi

A. 3 1.m B. 3 1.m C. 1 3.m D. 1 3.m

Câu 14. Hàm số 2 11

xy

x

có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0x là

A. 11.

3y x B. 1

1.3

y x C. 3 1.y x D. 3 1.y x

Câu 15. Trên đồ thị hàm số 3 21

xy

x

có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 16. Phương trình 3 12 2 0x x m có 3 nghiệm phân biệt khi A. 16 16.m B. 14 18.m C. 18 14.m D. 4 4.m Câu 17. Cho hàm số 4 22y x x , phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ 0 2x là A. 24 40.y x B. 8 3.y x C. 24 16.y x D. 8 8.y x

Câu 18. Tìm M có hoành độ dương thuộc 22

xy Cx

sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm

cận nhỏ nhất A. (1; 3).M B. (2;2).M C. (4;3).M D. (0; 1).M

Câu 19. Tìm m để hàm số 3 23 2y x x mx có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng : 4 1d y x

A. 0.m B. 1.m C. 3.m D. 2.m

Câu 20. Cho hàm số: 1

2 1 xy Cx

. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng : 1d y x m

cắt đồ thị hàm số C tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho 2 3AB

A. 4 10.m B. 2 10.m C. 4 3.m D. 2 3.m

Câu 21. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 23 4y x x là A. 2 5. B. 4 5. C. 6 5. D. 8 5.

Câu 22. Gọi 2 1( ) :1

xM C yx

có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của ( )C tại M cắt các trục tọa độ ,Ox

Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB

A. 121.6

B. 119 .6

C. 123 .6

D. 125 .6

Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 32 1xyx

biết tiếp tuyến vuông góc với đường

thẳng 12

y x

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 24. Cho hàm số 4 22( 3) 1y x m x m có đồ thị mC . Tìm m để mC có ba điểm cực trị

, ,A B C lập thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1

A. 5 54 .2

m m B. 5 5 .

2m

C. 4.m D. Kết quả khác. Câu 25. Cho hàm số 4 22( 1) 1y x m x có đồ thị mC . Tìm m để mC có ba điểm cực trị

, ,A B C lập thành tam giác đều

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 31 | THBTN

A. 3 3 1.m B. 3 1.m C. 3 3 1.m D. Kết quả khác.

Câu 26. Giải phương trình: 3log ( 4) 2x A. 13.x B. 5.x C. 2.x D. 4.x Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số 7xy

A. ' 7 ln 7.xy B. 1' .7 .xy x C. ' 7 .xy D. 7' .ln 7

x

y

Câu 28. Giải bất phương trình 8log (4 2 ) 2x A. 30x . B. 30x . C. 6x . D. 6x . Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số: 2

2log 3 4y x x

A. ; 4 1;D . B. ; 4 1;D .

C. 4;1D . D. 4;1D .

Câu 30. Cho hàm số 2 3( ) 2 x xf x và 2( ) 3 10g x x x khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ( ) 4f x thì g x đạt giá trị lớn nhất là 494

.

B. ( ) 4f x thì g x đạt giá trị nhỏ nhất là 12.

C. ( ) 4f x thì g x đạt giá trị lớn nhất là 12 .

D. ( ) 4f x thì g x đạt giá trị nhỏ nhất là 494 .

Câu 31. Cho các số thực a, b dương ( 1)a , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. 3log 3 1 logaa

a bb

. B. 3log 3 1 logaa

a bb

.

C. 3

1log 1 log3 aa

a bb

. D. 3

1log 1 log3 aa

a bb

.

Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số 1 sinlncos

xyx

(với các giá trị x để hàm số y xác định)

A. ' cosy x . B. 2

1'cos

yx

. C. 1'cos

yx

D. 1'sin

yx

.

Câu 33. Đặt 2log 3a và 2log 5b . Hãy biểu diễn 62log 360 theo a và b

A. 62

1 1 1log 3603 4 6

a b . B. 62

1 1 1log 3602 6 3

a b .

C. 62

1 1 1log 3602 3 6

a b . D. 62

1 1 1log 3606 2 3

a b .

Câu 34. Nếu 3 2

3 2a a và 3 4log log4 5b b thì

A. 0 1,0 1.a b B. 0 1, 1a b . C. 1,0 1a b . D. 1, 1a b .

Câu 35. Giải bất phương trình sau 22 2log log2 4x xx ta được tập nghiệm

A. 1 ;22

x

. B. 0;1x . C. 0;1x . D. 1 ;22

x .

Câu 36. Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau? A. Hai. B. Vô số. C. Bốn. D. Sáu. Câu 37. Số cạnh của một hình bát diện đều là A. tám B. mười. C. mười hai. D. mười sáu. Câu 38. Cho khối tứ diện đều có thể tích V và diện tích mỗi mặt là S . Khi đó, tổng khoảng cách từ

một điểm bất kì nằm trong khối tứ diện đều đến các mặt phẳng của nó bằng

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 32 | THBTN

A. 3VS

. B. 34VS

. C. 4VS

. D. Kết quả khác.

Câu 39. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 4. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 40. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là A. mười hai. B. mười sáu. C. hai mươi. D. ba mươi. Câu 41. Số đỉnh của hình 20 mặt đều là A. mười hai. B. mười sáu. C. hai mươi. D. ba mươi. Câu 42. Cho H là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của H bằng

A. 3

2a . B.

3 32

a . C. 3 34

a . D. 3 23

a .

Câu 43. Cho H là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của H bằng

A. 3

3a . B.

3 26

a . C. 3 34

a . D. 3 32

a .

Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Gọi B và C lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D và khối tứ diện ABCD bằng

A. 1 .2

B. 1 .4

C. 1 .6

D. 1.8

Câu 45. Cho hình lăng trụ ngũ giác .ABCDE A B C D E . Gọi , , , ,A B C D E lần lượt là trung điểm của các cạnh , , , , .AA BB CC DD EE Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ .ABCDE A B C D E và khối lăng trụ .ABCDE A B C D E bằng

A. 1 .2

B. 1 .4

C. 1.8

D. 1 .10

Câu 46. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SC và .AB

A. 64

h a . B. 38

h a . C. 83

h a . D. 32

h a .

Câu 47. Cho chóp tam giác đều .S ABC có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC

A. 3 2 .4

aV B. 33

8aV . C.

3

8aV . D.

3 212

aV .

Câu 48. Cho tam giác đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là

A. 2.xqS a B. 22 .xqS a C. 2

.2xqaS

D. 23 .

4xqaS

Câu 49. Cho ba điểm , ,A B C nằm trên mặt cầu, biết rằng góc 090ACB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. AB là đường kính của mặt cầu. B. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác .ABC C. Tam giác ABC vuông ở .C D. Mặt phẳng ABC cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn lớn.

Câu 50. Một hình nón có bán kính bằng 2 3r , thiết diện qua đỉnh S có góc bằng 0120 . Khi đó diện tích xung quanh và tính thể tích của khối nón là

A. 8 3 ; 8xqS V . B. 6 3 ; 8xqS V .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 33 | THBTN

C. 8 3 ; 6xqS V . D. Cả A, B, C đều sai.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐA C C B B C B D D A A C C A Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 ĐA D C B A C C A A A A C A B Câu 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 ĐA A B A D C C C B D B C A D Câu 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA D A C B B A A D C B A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 34 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 3 Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 Môn: Toán

Câu 1. Cho hàm số 3 2– 3 – 3 1. y x x x Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số đạt cực đại tại 1x . D. Hàm số đạt cực tiểu tại 1x .

Câu 2. Hàm số 3 21 2 2 2 2 53

my x m x m x nghịch biến trên khi và chỉ khi

A. 3m . B. 2 3 m . C. 3m . D. 2m .

Câu 3. Cho hàm số 3 1( )1

xf xx

. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?

A. ( )f x tăng trên ;1 và 1; . B. ( )f x giảm trên ;1 và 1; . C. ( )f x đồng biến trên . D. liên tục trên .

Câu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm nào ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?

A. hàm số có cực đại và cực tiểu. B. hàm số có hai điểm cực trị. C. hàm số có cực trị. D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.

Câu 6. Cho hàm số . Tìm các giá trị của để hàm số có đúng 1 cực trị ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 8. Hàm số đạt cực tiểu tại khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hàm số . Điều kiện cần và đủ của tham số để hàm số chỉ có

điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại là A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu ? A. 40. B. 8. C. – 41. D. 15.

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng bằng bao nhiêu ?

A. . B. 1. C. 3. D. 7.

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. 1. B. 2. C. 0. D. . Câu 13. Từ một tờ giấy hình tròn có bán kính ta có thể cắt ra được một hình chữ nhật có diện tích

lớn nhất là bao nhiêu ?

( )f x 3 25 7 3 y x x x

1;0 0;1 7 32;3 27

7 32;3 27

3 21 2 1 13

y x m x m x

1, m 1, m1, m

4 21 2 1 y m x mx m m

01

mm

01

mm

1m 0m

4 2( ) 6 1 f x x x

3 22 y x x mx 1 x1 m 1 m 1 m 1 m

4 2 312

y m x mx m

0m 1 m 1 m 1 0 m3 23 9 35 y x x x [ 4; 4]

33sin 4sin y x x ;2 2

1

2 2 y x x

3,R

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 35 | THBTN

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hàm số . Hãy chọn một khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới.

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .

Câu 16. Giá trị của để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số có đồ thị . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 18. Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Với giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số đi qua điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 23. Đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm . Hệ số góc của bằng

A. . B. . C. 1. D. 3. Câu 25. Cho hàm số . Khi đó,

A. . B. . C. . D. .

2R 24R 22R2

2 R

12 1

xyx

1;2

1min2

y 1;0

max 0

y 3;5

11min4

y 1;1

1max2

y

3 12 1

xyx

32

x 32

y

1x 12

y

m2 1

xy

x m 2;3M

2m 2m 3m 0m

2

1

2

xyx

C C

3 2( ) : 2 1 C y x x x : 1 2 d y x

3( ) : C y x 1x3y x 3 2 y x 3 2 y x 2 3 y x

m22 6 42 14

x mxymx

(1 ;1)A

1m 2 m 2m 12

m

2 2( 2) 3 x x m3 2 m m 3m 3 2 m m 2m

3 8 y x x

: 2 4 d y mx m ( )C 3 26 9 6 y x x x

3 m 1m 3 m 1m

12

xyx

1; 2I

3 13 23 3 3 y x x x

0,y x 0,y x 0,y x 0,y x

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 36 | THBTN

Câu 26. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị như hình bên ? A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 27. Biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D. . Câu 29. Hàm số có đạo hàm cấp là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó ? A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Hàm số có đạo hàm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 36. Nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.

2 1 y x4 22 y x x

3 23 4 2 y x x x3 25 7 3 y x x x

6 53. . ( 0)x x x x73x

52x

23x

53x

224 y x

( 2; 2) ( ; 2) (2; ) \{ 2;2}lny x n

!n

nnyx

1 1 !1

nnn

ny

x 1

nny

x

1!n

nny

x

2logy x 3logy x log

ey x logy x

11 ln

yx

(0; ) \{ } e (0; ) (0; )e

cos sinlncos sin

x xyx x

2cos 2x

2sin 2x

cos 2x sin 2x

3 24 16 x

34

x 43

x 3x 5x

2log 6 7 log 3 x x x

5 3; 5 4; 8

2

2 1

4 16

x y

x y

3 13

2log (4 3) log (2 3) 2x x

3x>4

3 38

x 3 34 x

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 37 | THBTN

Câu 37. Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. hai mặt. B. ba mặt. C. bốn mặt. D. năm mặt.

Câu 38. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều ? A. 3. B. 5. C. 20. D. Vô số.

Câu 39. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và . Thể tích khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên A. 4 lần. B. 16 lần. C. 64 lần. D. 192 lần.

Câu 41. Cho hình chóp có đáy là hình vuông. Mặt bên là tam giác đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với Thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông cân tại Cho ,

góc giữa và mặt phẳng bằng Thể tích khối lăng trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng Thể tích của khối lập phương đó là A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho hình chóp có các điểm lần lượt lấy trên các cạnh sao

cho . Tỉ số thể tích của khối tứ diện với là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho một tứ diện đều có chiều cao Ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều ban đầu (như hình vẽ). Giá trị của là bao nhiêu?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 46. Cho hình chữ nhật có cạnh Gọi lần lượt là trung điểm của và Quay hình vuông quanh trục ta được một khối trụ tròn xoay. Thể

tích khối trụ đó là A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng Diện tích toàn phần của khối trụ đó là

.S ABC ABC , ( )a SA ABC 3SA a.S ABC

334a 3

4a 33

8a 33

6a

.S ABCD ABCD SAB a .ABCD .S ABCD

3 36

a 3 32

a 3

3a 3a

. ABC A B C .A 2AB aAC ABC 30 . . ABC A B C

34 33

a 32 33

a 24 33

a 4 33

a

296 .cm

364 cm 384cm 348cm 391cm.S ABCD , , ,M N P Q , , ,SA SB SC SD

12

SM SN SP SQMA NB PC QD

.S MNP .S ABC

19

127

14

18

.h

x

x

3 2h

3 3h

3 4h

3 6h

ABCD 2 , 4 . AB a AD a ,M NAB .CD ABCD MN

34 a 32 a 3 a 33 a

3 .a

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 38 | THBTN

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Một khối cầu có bán kính thì có thể tích là A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho khối nón có đỉnh Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết diện là tam giác Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2,

bán kính của đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao của khối nón đó là

A. . B. . C. . D. .

---------HẾT---------

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C D B D A D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C B B B C A C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D A A D C D A B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A B A C C B B B C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A A B D A B B A A

2 3a227

2 a 2 3

2a 213

6a

3cm39 ( ) cm 336 ( ) cm 327 ( ) cm 312 ( ) cm

, ,l h R

2 2 2 l h R2 2 21 1 1

l h R2 2 2 R h l 2 l hR

.S.SAB

12,AB h

8 1515

2 1515

4 1515

15

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 39 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 1 Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 Môn: Toán

Câu 1. Cho hình nón đỉnh ,O chiều cao là .h Một khối nón có đỉnh là tâm của đáy và đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Chiều cao x của khối nón này là bao nhiêu để thể tích của nó lớn nhất, biết 0 x h ?

A. 33

hx .

B. 3hx .

C. 23hx .

D. 2hx .

Câu 2. Năm 1992 người ta đã biết số 7568392 1p là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó). Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân, số nguyên tố có bao nhiêu chữ số (biết rằng 0,3log 32 010 ) ? A. 227835. B. 227833. C. 227831. D. 227832.

Câu 3. Cho hàm số 4 22 4y f x x x . Diện tích tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị là

A. 4 (đvdt). B. 12

(đvdt). C. 2 (đvdt). D. 1 (đvdt).

Câu 4. Cho hình chóp . .S ABC Gọi , ,M N P tương ứng là trung điểm của , .SA BC và AB Mặt phẳng

MNP chia khối chóp thành hai phần, Gọi 1V là thể tích của phần chứa đỉnh 2. S V là thể tích

của phần còn lại. Tính tỉ số 1

2

VV

.

A. 2. B. 1. C. 13

. D. 12

.

Câu 5. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp .S ABCD bằng 36 . Tính

khoảng cách h từ đỉnh B đến mặt phẳng SCD .

A. 2h . B. 4h . C. 94

h . D. 8h .

Câu 6. Hàm số nào có bảng biến thiên như hình dưới đây ?

A. 32

xyx

. B. 2 32

xyx

. C. 2 52

xyx

. D. 2 32

xyx

.

y'+

22

2 +

y

x

x

O

h

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 40 | THBTN

Câu 7. Cho hình nón đỉnh ,S đường cao , SO A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho

khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB bằng a và 30SAO , 60 .SAB Tính độ dài đường sinh của hình nón theo a ?

A. 3a . B. 22

a . C. 2a . D. 2. 3a .

Câu 8. Cho mệnh đề đúng 2 2log ( 1) log (2 )a a . Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. 0a . B. 0 1a . C. 1a . D. a .

Câu 9. Cho hàm số y x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

A. Hàm số không có đạo hàm tại 0x nên không đạt cực tiểu tại 0x . B. Hàm số có đạo hàm tại 0x nhưng không đạt cực tiểu tại 0x . C. Hàm số không có đạo hàm tại 0x nhưng vẫn đạt cực tiểu tại 0x . D. Hàm số có đạo hàm tại 0x nên đạt cực tiểu tại 0x .

Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2

1x m mf x

x

trên đoạn 0;1 bằng 2 với m nào ?

A. 2m và 1m . B. 2m . C. 1m . D. 2m và 1m .

Câu 11. Chọn mệnh đề sai A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;a b nếu 0, ;f x x a b .

B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;a b nếu 0, ;f x x a b .

C. Nếu hàm số y f x có 0, ;f x x a b và 0f x xảy ra tại một số điểm hữu

hạn điểm trên ;a b thì là hàm nghịch biến trên khoảng ;a b .

D. Nếu hàm số y f x có 0, ;f x x a b thì là hàm nghịch biến trên khoảng ;a b .

Câu 12. Tìm giới hạn 0

ln(1 2 )limtanx

xx

?

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 13. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 13 2xyx

trên đoạn 3; 2 lần lượt là

A. 34

và 47

. B. 12

và 47

. C. 1 và 34

. D. 34

và 12

.

Câu 14. Tập xác định của hàm số 31log

1y

x

A. 1; . B. ;1 . C. ;0 . D. ;1 .

Câu 15. Mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai ? A. Hàm số lũy thừa y x xét trên khoảng (0; ) với 0 có đạo hàm 1y x .

B. Hàm số lũy thừa y x xét trên khoảng (0; ) với 0 có tiệm cận ngang là trục hoành.

C. Hàm số lũy thừa y x xét trên khoảng (0; ) với 0 luôn đồng biến trên .

D. Hàm số lũy thừa y x xét trên khoảng (0; ) với 0 có tiệm cận đứng là trục tung.

Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số 3 23 2y x x ?

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 41 | THBTN

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; . B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 .

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;0 và 2; .

Câu 17. Đạo hàm của hàm số 2 18x xy là

A. 2 18 2 1x xy x . B.

2 18 1 ln 8x xy x .

C. 2 18 2 1 ln8x xy x . D. 2 18 2 1

ln8

x x xy

.

Câu 18. Cho hình chóp .S ABC có ; 2 ; 3; ; 30 .AB AC a BC a SA a SB SC SA SAB Tính thể tích của khối chóp .S ABC .

A. 3 316

a . B. 3 332

a . C. 3

32a . D.

3

16a .

Câu 19. Hàm số 3

2xy

x

đồng biến trên K thì K là

A. (0;2) . B. 2; . C. ;0 . D. (3, ) .

Câu 20. Cho khối nón có bán kính đáy 12R cm và có góc ở đỉnh là 120 . Tính diện tích của thiết diện đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. A. 96. B. 86. C. 69. D. 144.

Câu 21. Điều kiện cần và đủ của m để hàm số 1mxyx m

đồng biến trên khoảng 1; là

A. 1m . B. 1m . C. 1m . D. 1m .

Câu 22. Đạo hàm của hàm số 2log 2 1y x là

A.

11 ln 2

yx

. B.

12 1 ln 2

yx

. C.

22 1 ln 2

yx

. D.

12 1 ln1

yx

.

Câu 23. Đồ thị của các hàm số xy a và log ( )ay x đối xứng nhau qua A. đường thẳng y x . B. trục hoành. C. đường thẳng y x . D. trục tung.

Câu 24. Cho hình lập phương .ABCD A B C D cạnh .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh

A B và BC . Mặt phẳng DMN chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi 1V là thể tích của

phần chứa đỉnh 2, A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1

2

VV

.

A. 23

. B. 5589

. C. 3748

. D. 12

.

Câu 25. Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố Hồ Chí Minh năm không nhuận được cho bởi công

thức 4sin ( 60) 10178

y x

với 1 365x là số ngày trong năm. Ngày 25 / 5 của năm

thì số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố Hồ Chí Minh gần với con số nào nhất ? A. 13 30h . B. 2h . C. 14h . D. 12h .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 42 | THBTN

Câu 26. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh bằng 2 .a Diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó là

A. 22 a và 3 36

a . B. 22 a và 3 33

a . C. 24 a và 3 33

a . D. 24 a và 3 36

a .

Câu 27. Cho ,a b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó 1b c và 1c b . Ta có log logc b c ba a bằng

A. 2log logc b c ba a . B. logc b a . C. log logc b c ba a . D. log2log

c b

c b

aa

.

Câu 28. Biết rằng đồ thị hàm số 4 2 2 42 1y x m x m có 3 điểm cực trị , ,A Oy B C sao cho bốn điểm , , ,A B C O cùng nằm trên 1 đường tròn. Tìm tất cả giá trị của tham số m . A. 1m . B. 0m . C. 1m . D. 1m .

Câu 29. Phương trình x xa b c (với , , 1a b c ) luôn A. có nghiệm duy nhất. B. có vô số nghiệm. C. có 2 nghiệm phân biện. D. vô nghiệm.

Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại .A Gọi 1 2 3, ,V V V lần lượt là thể tích của khối nón tròn xoay sinh ra khi lần lượt cho tam giác ABC quay quanh , .AB AC và BC Lúc đó mối liên hệ gữa

1 2 3, ,V V V là

A. 2 2 23 1 2

1 1 1v v v

. B. 2 2 23 1 2

1 2 2v v v

. C. 2 2 23 1 2

2 1 1v v v

. D. 2 2 23 1 2

1 2 1v v v

.

Câu 31. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 2log 4 log 1y x x trên đoạn [1;8]

A. [1;8]

min 1x

y

. B. [1;8]

min 2x

y

C. [1;8]

min 4x

y

. D. [1;8]

min 3x

y

.

Câu 32. Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 3 23 1y x x tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi A. 3m . B. 3 1m . C. 1m . D. 3 1m .

Câu 33. Cho hình lập phương .ABCD A B C D có cạnh bằng 1. Gọi ,M N là trung điểm của .A B và CD Một mặt phẳng ( ) qua MN và song song với B D chia khối đa diện thành hai

phần. Tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A ?

A. 35

. B. 23

. C. 12

. D. 37

.

Câu 34. Đồ thị hàm số 2 11

xyx

A. có hai đường tiệm cận đứng 1 , 12

x x .

B. có đường tiệm cận đứng 1x và tiệm cận ngang 2y . C. có đường tiệm cận ngang 2y và không có tiệm cận đứng. D. có đường tiệm cận đứng 1x và không có tiệm cận ngang.

Câu 35. Số nghiệm của phương trình 22 7 52 1x x là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 43 | THBTN

Câu 36. Biết rằng đồ thị hàm số 4 2( 1) 1y x m x có 3 điểm cực trị , ,A Oy B C tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tìm tất cả giá trị của tham số m . A. 1m hoặc 2 5m . B. 1m hoặc 2 5m .

C. 1m . D. 2 5m .

Câu 37. Đồ thị dưới là của hàm số nào? A. 3 23 4y x x . B. 3 23 4y x x .

C. 3 23 2y x x . D. 3 23 2y x x .

Câu 38. Số nghiệm của phương trình 1 2 15 log 1 logx x

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 39. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm và ,O O bán kính đáy bằng chiều cao và bằng .a Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm ,A trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B sao cho

2 .AB a Tính thể tích khối tứ diện OO AB .

A. 3 36

a . B. 3 324

a . C. 3 312

a . D. 3 212

a .

Câu 40. Cho phương trình ( 1)4 2( 3)2 3 0x xm m m ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thực.

A. 3m . B. 332

m . C. 3 0m . D. 1m .

Câu 41. Kim tự tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây ? A. Khối chóp tứ giác. B. Khối chóp tam giác đều. C. Khối chóp tứ giác đều. D. Khối chóp tam giác.

Câu 42. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.

Khẳng định nào là sai ? A. Hàm số y f x có một điểm cực đại.

B. Hàm số y f x luôn đồng biến trên 0; .

C. Hàm số y f x có một điểm cực trị.

D. Hàm số y f x có một điểm cực tiểu.

Câu 43. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 3 3y x x .

B. 3 3y x x .

C. 4 22 1y x x .

D. 3 23 3 1y x x x .

Câu 44. Với giá trị nào của x để đồ thị hàm số (0,5)xy nằm ở phía trên đường thẳng 4y A. 2x . B. 2x . C. 2x . D. 2x .

x

y

O

y

xO

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 44 | THBTN

Câu 45. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a cạnh bên SA vuông góc

với mặt phẳng đáy và 2SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .

A. 32a . B. 323

a . C. 324

a . D. 326

a .

Câu 46. Cho hàm số 4 2 2.y x mx Điều kiện cần và đủ của m để hàm số có 1 cực trị là A. 1m . B. 2m . C. 0m . D. 3m .

Câu 47. Với giá trị nào của x thì đồ thị hàm số 2logy x nằm ở phía dưới đường thẳng 1y ? A. 2x . B. 0 2x . C. 2x . D. 0 2x .

Câu 48. Cho hàm số 3 2 22 1 4 33

y x m x m m x đạt cực trị tại 1 2, .x x Giá trị lớn nhất của

biểu thức 1 2 1 22A x x x x bằng

A. 1A . B. 92

A . C. 92

A . D. 3A .

Câu 49. Cho hàm số 3 21 13

y f x x x x . Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số có 2 cực trị. B. Hàm số chỉ có một cực trị. C. Hàm số luôn nghịch biến trên . D. Hàm số luôn đồng biến trên .

Câu 50. Đạo hàm của hàm số 3 2ln 2y x là

A. 3

23 ln 2

yx

. B. 3

23 ln 2

yx x

. C. 3

26 ln 2

yx x

. D. 3 2

2

3 ln 2y

x x .

--------HẾT--------

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D D B B B C D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A B N D C D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C C B C B A A A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D C B D B A C C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A A A B C D B D B

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 45 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1 Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 Môn: Toán

Câu 1. Hỏi hàm số 3 22 3 1y x x nghịch biến trên khoảng nào?

A. 0;1 . B. ;1 . C. 0; . D. ; .

Câu 2. Hỏi hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; ?

A. 4 2 1y x x . B. 4 2 1y x x .

C. 4 22 1y x x . D. 3 2 1y x x x .

Câu 3. Hàm số 2

4x myx

đồng biến trên các khoảng ;4 và 4; khi:

A. 2

2mm

. B.

22

mm

. C. 2 2m . D. 2 2m .

Câu 4. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. 31

xyx

. B. 21

xyx

. C. 21

xyx

. D. 21

xyx

.

Câu 5. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. 4 2 6y x x . B. 4 2 1y x x . C. 4 22 1y x x . D. 4 2 6y x x .

Câu 6. Cho lăng trụ 1 1 1 1.ABCD A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật, , 3AB a AD a . Hình

chiếu vuông góc của điểm 1A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm AC và BD . Góc

giữa hai mặt phẳng 1 1ADD A và ABCD bằng 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ đã cho là:

A. 3 318

a. B.

323a

. C. 3

2a

. D. 33

2a

.

Câu 7. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: 24 3y x x x là:

A. 3 và 1 . B. 43

và 1 . C. 3 và 23

. D. 43

và 23

.

Câu 8. Cho hàm số 4 2 22( 2) 5 5y x m x m m có đồ thị ( )mC . ( )mC có cực đại và cực tiểu tạo thành tam giác vuông khi giá trị của m bằng: A. 0m . B. 1m . C. 2m . D. 3m .

Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy 5r cm và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là:

– –

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 46 | THBTN

A. 270 ( )xqS cm . B. 271 ( )xqS cm . C. 272 ( )xqS cm . D. 273 ( )xqS cm .

Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh 4, 2AB AD , Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay có thể tích V bằng: A. 4V . B. 8V . C. 16V . D. 32V .

Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh 2, 2AB AD . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là 1V và 2V . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 1 2V V . B. 2 12V V . C. 1 22V V . D. 1 22 3V V .

Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 – 2sin cosy x x là: A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .

Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số 2

xyx

trên nữa khoảng 2;4 là:

A. 15

. B. 13

. C. 23

. D. 43

.

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số 2ln xyx

trên đoạn 31;e là:

A. 0 . B. 2

9e

. C. 3

9e

. D. 2

4e

.

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 42 3 2 3

x là:

A. . B. ; 4 . C. \ 4 . D. .

Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 2 3 102 1x x là:

A. 1;2 . B. 5;2 . C. 5; 2 . D. 2;5 .

Câu 17. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2y x tại điểm có tung độ bằng 2 là: A. 4 3 0x y . B. 4 1 0x y . C. 4 6 0x y . D. 4 2 0x y .

Câu 18. Tại điểm 2; 4M thuộc đồ thị hàm số 23

axybx

, tiếp tuyến của đồ thị song song với

đường thẳng 7 5 0x y . Các giá trị thích hợp của a và b là: A. 1, 2a b . B. 2, 1a b . C. 3, 1a b . D. 1, 3a b .

Câu 19. Phương trình 4 2 0x x m có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

A. 1 04

m . B. 104

m . C. 0m . D. 14

m .

Câu 20. Đồ thị hàm số 2 21 2 2 2y x x mx m m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 1 3m . B. 1, 3m m . C. 1m . D. 0m .

Câu 21. Cho hàm số 2 11

xyx

, có đồ thị C . Tìm k để đường thẳng 2 1y kx k cắt C tại hai

điểm phân biệt ,A B cách đều trục hoành. A. 1k . B. 2k . C. 3k . D. 3k .

Câu 22. Đồ thị hàm số 23

yx

có mấy đường tiệm cận?

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 47 | THBTN

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. vô số. Câu 23. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào có đường tiệm cận ngang?

A. 1xyx

. B. 2 2 2

2x xy

x

. C.

2 32

xy . D. 4 4y x x .

Câu 24. Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận đứng?

A. 2

2 32

xyx

. B. 2 3

2xy

x

. C. 1yx

. D. 2

2 31

xyx

.

Câu 25. Nếu 3 kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 27 . B. 9 . C. 8 . D. 3 .

Câu 26. Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có

10' , 2, , 1354

aAA AC a BC a ACB . Hình chiếu

vuông góc của 'C lên mặt phẳng ABC trùng với trung

điểm M của AB . Thể tích của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C bằng:

A. 3 68

a. B.

3 624

a. C.

3 63

a. D.

3 62

a.

Câu 27. Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu: A. hình chóp tam giác (tứ diện). B. hình chóp ngũ giác đều. C. hình chóp tứ giác. D. hình hộp chữ nhật.

Câu 28. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và

SA a . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp .S ABCD theo a.

A. 3 32

a. B.

33 32

a. C.

3

2a

. D. 3 33

a.

Câu 29. Cho hình lăng trụ tứ giác đều . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh đáy bằng a và đường chéo tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D .

A. 313

V a . B. 343

V a . C. 34V a . D. 343

V a .

Câu 30. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3 3 1y x x .

B. 3 3 1y x x .

C. 3 3 1y x x .

D. 3 3 1y x x .

Câu 31. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 2 31

xyx

.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 48 | THBTN

B. 2 51

xyx

.

C. 4 22 5y x x .

D. 2 31

xyx

.

Câu 32. Đạo hàm của hàm số 2 1xy e là:

A. 22 xy x e . B. 2 12 1 . xy x e . C.

2 1

2 . xy x e

. D. 2

2 . xy x e . Câu 33. Đạo hàm của hàm số log(3 1)y x là:

A. 1'(3 1) ln10

yx

. B. 3'(3 1) ln10

yx

. C. 10'3 1

yx

. D. 1'3 1

yx

.

Câu 34. Cho log 3a b . Khi đó giá trị của biểu thức logb

a

ab

là:

A. 3 13 2

. B. 3 1 . C. 3 1 . D. 3 13 2

.

Câu 35. Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo hình thức trả góp với lãi suất 2,5% /tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số tiền, số tiền còn lại ông sẽ trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua theo hình thức trả góp như trên thì số tiền phải trả nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi trong thời gian ông B hoàn nợ. (làm tròn đến chữ số hàng nghìn) A. 1.628.000 đồng. B. 2.325.000 đồng. C. 1.384.000 đồng. D. 970.000 đồng.

Câu 36. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 32

x

y

.

B. 32

logy x .

C. 12

x

y

.

D. 12

logy x .

Câu 37. Cho tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc với nhau OA a , 2OB a ,

3OC a . Thể tích tứ diện OABC là: A. 3a . B. 32a . C. 36a . D. 33a .

Câu 38. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy, mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp .S ABC là:

A. 33

18a

. B. 32

6a

. C. 3

27a

. D. 3

8a

.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 49 | THBTN

Câu 39. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và mặt bên

SCD hợp với mặt phẳng đáy ABCD một góc 60 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt

phẳng SCD .

A. 33

a. B. 2

3a

.

C. 22

a. D. 3

2a

.

Câu 40. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 2 11xy

x

. B. 2 11xy

x

. C. 2 11 2

xyx

. D. 2 3

1xy

x

.

Câu 41. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a , chiều cao là 4a . Thể tích của hình nón là: A. 312 a . B. 336 a . C. 315 a . D. 312 a .

Câu 42. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 2 22

a. B.

2 23

a. C. 22 a . D.

2 24

a.

Câu 43. Cho hình nón có đường sinh l , góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là 30 . Diện tích xung quanh của hình nón này là:

A. 23

2l

. B. 23

4l

. C. 23

6l

. D. 23

8l

.

Câu 44. Hàm số 223 4y x x

có tập xác định là:

A. 4\ ;13

. B. 0; . C. . D. 1 1;2 2

.

Câu 45. Cho hàm số 3 21 (1 ) 2(2 ) 2(2 ) 5

3y m x m x m x . Giá trị nào

của m thì hàm số đã cho luôn nghịch biến trên .

A. 2 3m . B. 13

mm

. C.

13

mm

. D. 0m .

Câu 46. Hoành độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 3 2y x x là: A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .

Câu 47. Tung độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 21 2 32

y x x là:

A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .

Câu 48. Hàm số 2 4 1

1x xy

x

có tổng các hoành độ của các điểm cực trị là:

A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 50 | THBTN

Câu 49. Nghiệm của phương trình 2 4 811log log log6

x x x là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50. Nghiệm của phương trình 3 9log 2log ( 6) 3x x là:

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. ----------HẾT----------

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A B D D D B A B

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C D B B C C A B

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A A A A A C A D A

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C B C D A A D D A

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A A A A A D A B A A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 51 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2 Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 Môn: Toán

Câu 1. Hỏi hàm số 3 23 4y x x nghịch biến trên khoảng nào ? A. ( ;0) . B. (2; ) . C. ( ;2) . D. (0;2) .

Câu 2. Hỏi hàm số 4 24 11y x x đồng biến trên khoảng nào ? A. ( ;0) . B. ( ;3) . C. (3; ) . D. (0; ) .

Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 4 22 1y x x . B. 4 22 1y x x .

C. 4 22 1y x x . D. 3 23y x x . Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn Đáp

án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. 3 3 2y x x . B. 22 6 1y x x .

C. 4 22y x x . D. 32 6y x x . Câu 5. Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI ?

A. Hàm số đạt cực đại tại 0x . B. Hàm số đạt cực đại tại 3x . C. Giá trị cực đại là 3CÑy . D. Giá trị lớn nhất 3max y .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 52 | THBTN

Câu 6. Hàm số 1

4mxyx m

luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì

A. 2m . B. 2m . C. 2 2m . D. 2 2m .

Câu 7. Hàm số 31 ( 3) 20173

y x m x luôn đồng biến trên thì

A. 0m . B. 1m . C. 2m . D. 3m .

Câu 8. Hàm số 3 21 33

y x mx x m đạt cực đại tại 2x thì

A. 12

m . B. 54

m . C. 4m . D. 3m .

Câu 9. Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3 26 9 4y x x x là A. 2 4.y x B. 2 2.y x C. 2 4.y x D. 2 2.y x

Câu 10. Đồ thị hàm số 1 3

2xy

x

có tiệm cận ngang là

A. 3.y B. 1.y C. 2.y D. 2.x Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng ?

A. 2

3 4 .2

xyx

B. 2

6 .4 5

yx x

C. 3 3 1.y x x D. 2

2

1 .2

xyx

Câu 12. Hàm số ( 4) (2 1)cosy m x m x nghịch biến trên thì

A. 0m . B. 243

m . C. 5 1m D. 1m .

Câu 13. Đồ thị hàm số 1 ,2axy a bx b

giao điểm hai tiệm cận là 2 ; 1 .I Tìm , .a b

A. 2; 1.a b B. 4; 2.a b C. 2; 4.a b D. 4; 2.a b

Câu 14. Đồ thị của hàm số 2 3 4

2x mx xy

mx

có đúng 1 đường tiệm cận khi

A. 1m . B. 0m C. 1m . D. 2m .

Câu 15. Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích 2384 cm . Biết rằng trang giấy được canh lề trái là 2cm , lề phải là 2cm , lề trên 3cm và lề dưới là 3cm . Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là A. 32cm và 12cm . B. 24cm và16cm . C. 40cm và 20cm . D. 30cm và 20cm .

Câu 16. Cho hàm số 1,1

xyx

C

. Đồ thị C đi qua điểm nào?

A. . B. . C.

D. .

Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: A. 2 . B. 0. C. 0 . D.1 .

Câu 18. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm

( 5;2)M (0; 1)M 74;2

M

3;4M

2( 3)( 4)y x x x

3 23 1y x x (3;1)A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 53 | THBTN

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hàm số C . Tìm tất cả các tiếp tuyến của đồ thị C , biết tiếp

tuyến đó song song với đường thẳng

A. . B.

.

C. . D. Câu A và B .

Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục

tung bằng A. – 2. B. 2 . C. 1. D. -1.

Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số 43 23 xxy . Với giá trị nào của m thì phương trình

03 23 mxx có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.

A.

4.

0mm

B.

0.

4mm

C.

4.

4mm

D. 4

.2

mm

Câu 22. Đồ thị sau đây là của hsố 24 4xxy . Với giá trị nào của m thì phương trình

024 24 mxx có bốn nghiệm phân biệt.

A. 40 m . B. 40 m . C. 62 m . D. 60 m . Câu 23. Đồ thị hàm số y= cắt đường thẳng : 1d y tại các điểm có hoành độ dương là

A. . B. .

C. (1; 1) . D. . Câu 24. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số

tại ba điểm phân biệt A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt.

A. . B.

.

C. . D. .

Câu 26. Tập xác định của hàm số 32y x là

A. . B. ; 2 . C. 2; . D. |{2} .

Câu 27. Tập xác định của hàm số 3log 4 2xy là

A. ℝ. B. ; 2 . C. 3; . D. |{2} .

Câu 28. Tính giá trị biểu thức 3log 5 2 1 1 22 73 log 7.log 16 5 .5A

A. 1A . B. 2A . C. 3A . D. 5A . Câu 29. Đồ thị hàm số 3xy

9 20y x 9 28 0x y

9 20y x 9 28 0x y

3 21 2 3 13

y x x x

3 1y x

3 1y x 2933

y x 3 20y x

11

xyx

4 2 1x x

0; 1 , 1;1 , 1;1 0; 1 , 1; 1

1; 1 , 1; 1

( ) : 2 4d y mx m 3 26 9 6y x x x

3m 1m 3m 1m

:d y x m 2 11

xyx

;1 (1; )m 3 2 3;3 2 3m

2; 2m ;3 2 3 3 2 3;m

-2

-4

1O 3-1 2

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 54 | THBTN

A. Có tiệm cận ngang là trục hoành. B. Có tiệm cận đứng là trục tung. C. Có tiệm cận ngang là đường thẳng 0x . D.Không có tiệm cận.

Câu 30. Hàm số 2log ( 1)y x

A. Đồng biến trên (0; ) . B. Nghịch biến trên (0; ) . C. Nghịch biến trên (1; ) . D. Đồng biến trên (1; ) .

Câu 31. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định

A. 2y x . B. xy 2 . C. 4

x

y

. D. y log x

Câu 32. Cho hàm số 2 ( ln )xy x e x . Đạo hàm cấp 1 tại 1 x là A. 3 1e . B. 2 1e . C. 3e . D. 2 2e .

Câu 33. Đặt 3log 15a và 3log 10b . Hãy biểu diễn 3log 50 theo a và b.

A. 3log 50 4a b . B. 3

log 50 2 1a b .

C. 3log 50 2 1a b . D. 3

log 50 2 2 3a b .

Câu 34. Cho a,b > 0 thỏa 2 29 10a b ab . Khẳng định nào sao đây đúng ?

A. lg 3 lg lg3a b a b . B. 3 lg lg 3lg2 4

a b a b .

C. 2lg 3 lg lg3 1a b a b . D. 3 lg lglg4 2

a b a b .

Câu 35. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức . rtS A e , trong đó A là số vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian và S là số vi khuẩn sau thời gian t. Số vi khuẩn ban đầu là 100 con thì sau 5 giờ có 300 con và sau 10 giờ số vi khuẩn là A. 600 . B. 700 . C.800 . D. 900 .

Câu 36. Cho hình đa diện, tìm khẳng định nào sau đây sai: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

Câu 37. Đa diện nào sau đây là hình đa diện đều. A. Hình chóp tam giác đều. B. Hình chóp tứ giác đều . C. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương.

Câu 38. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Biết ( )SA ABCD và

3SA a . Thể tích của khối chóp .S ABCD là

A. 32 3a . B. 32 33

a . C. 3 33

a . D. 3 36

a .

Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều . ’ ’ ’ABC A B C có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ là

A. 3 32

a . B. 3 36

a . C. 3

3a . D. 3a .

Câu 40. Cho hình chóp .S ABC . Gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm các cạnh , , SA SB SC . Gọi 1V là

thể tích khối chóp .S MNP , 2V là thể tích khối chóp .S ABC . Khi đó

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 55 | THBTN

A. 1

2

12

VV

. B. 1

2

14

VV

. C. 1

2

16

VV

. D. 1

2

18

VV

.

Câu 41. Cho hình lập phương, biết tổng diện tích các mặt hình lập phương bằng 150 2( )cm . Tính thể tích hình lập phương đó. A. 3V 64( )cm . B. 3V 125( )cm . C. 3V 216( )cm . D. 3V 343( )cm

Câu 42. Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC đều cạnh a , SA vuông góc với đáy, mặt bên SBC

tạo với đáy một góc 060 . Thể tích khối chóp .S ABC bằng:

A. a3 38

. B. a 3

4 . C.

a3 34

. D. a3 23

.

Câu 43. Cho điểm A cố định và M di động trong không gian nhưng thỏa mãn điều kiện độ dài AM luôn không đổi. Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau A.Mặt phẳng. B. Mặt cầu. C.Mặt trụ. D. Mặt nón.

Câu 44. Cho khối cầu S có bán kính r. Thể tích khối cầu là

A. 343

r . B. 313

r . C. 213

r h . D. 2r h .

Câu 45. Cho hình chóp .S ABC có ( )SA ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết

2 ,SB a BC a và thể tích khối chóp .S ABC là 32a . Tính khoảng cách từ A đến ( )SBC là A. a . B. 3a . C. 6a . D. 4a .

Câu 46. Cho tứ diện đều ABCD . Khi quay tứ diện đó quanh trục là AB có bao nhiêu hình nón khác nhau được tạo thành ? A. Một. B. Hai . C. Ba. D. Bốn.

Câu 47. Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy là 3cm và chiều cao là 4cm . Thể tích của khối trụ tròn xoay này bằng A. 336 ( )cm . B. 324 ( )cm . C. 348 ( )cm . D. 312 ( )cm .

Câu 48. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Hình nón tròn xoay được tạo thành từ việc quay tam giác ACB quanh đường cao AH có thể tích là

A. 33

8a . B.

3324

a . C.

3316

a . D.

3312

a .

Câu 49. Một hình tứ diện đều cạnh a có đỉnh chung với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón tròn xoay. Thể tích của hình nón tròn xoay là một trong các kết quả sau

A. 36

9a . B.

32 327

a . C.

3627

a . D.

32 39

a .

Câu 50. Cho tứ diện đều cạnh a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó là

A. 62

a . B. 34

a . C. 32

a . D. 64

a .

--------------HẾT----------------

ĐÁP ÁN

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017 Tài liệu phát hành miễn phí tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 56 | THBTN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D A C D B C D B D A

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D C C B D B D B D B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

B C C A D D B B A D

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C A B D D B D B A D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B A B A C B A B C D

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 57 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LAI VUNG 3 Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 Môn: Toán

Câu 1. Hàm số 3 23 1y x x đồng biến trên khoảng nào ?

A. 0;2 . B. ;0 . C. 2;0 . D. ; .

Câu 2. Hàm số 2 11

xyx

. Chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số đã cho đồng biến trên R B. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1; ) . C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;1) và (1; ) .

Câu 3. Tất cả các giá trị m để hàm số 1mxy

x m

nghịch biến trên trên từng khoảng xác định của

hàm số: A. 1m hoặc 1m . B. 1 1m . C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề. D. .m R

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 3 21 2 1 13

y x m x mx nghịch biến trên R

A. 1 14

m . B. 114

m .

C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề. D. 1m .

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 3 21 2 13 2

my x x x đồng biến trên khoảng 1;

A. 1 1m . B. 1m . C. 1m . D. 2m .

Câu 6. Hàm số 3 23x 9 5y x x đạt cực đại tại điểm có hoành độ: A. 4x .

B. 1x . C. 0x . D. 3x .

Câu 7. Hàm số 4 28x 2016y x có số điểm cực trị là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 3 2 1x 32

y x m m x

đạt cực tiểu tại 1x

A. 1m . B. 1m . C. 52

m . D. 52

m .

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số 4 2 2(1 ) x 2y m x m m có một cực đại và hai cực tiểu. A. 0 1m . B. 0m . C. 1m . D. 0m hoặc 1m .

Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 12

xyx

tại điểm 1; 2M có hệ số góc bằng:

A.

3 .

B. 2 . C. 3 .

D. 2 . Câu 11. Cho hàm số 3 3 2y x x ( )C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc ( )C

có hoành độ bằng 2 là A. 9 14y x . B. 9 22y x . C. 9 14y x . D. 9 14y x .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 58 | THBTN

Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 22y x x , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 24y x

A. 24 40y x . B. 24 40y x . C. 24 25y x . D. 1 25

24y x .

Câu 13. Cho hàm số: 21

xyx

có đồ thị ( )C . ( )C cắt trục hoành tại điểm có toạ độ:

A. (2;0) . B. (0;2) . C. (2;2) .

D. (1;1) .

Câu 14. Hàm số 4 22 2y x x có đồ thị ( )C . Chọn câu sai: A. ( )C luôn cắt trục tung. B. ( )C luôn cắt trục hoành. C. ( )C có trục đối xứng. D. ( )C không có tâm đối xứng.

Câu 15. Hoành độ các giao điểm của ( )C : 2 1

2xy

x

và d : 2y x là

A. 1;3 . B. 1; 3 . C. 1;3 . D. 1; 3 .

Câu 16. Số giao điểm của hai đồ thị ( )C : 3 22 4y x x x và ’ :C 2y x x là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 17. Đồ thị hàm số 3 21 3 13

y x x x và : d y m có hai điểm chung khi

A. 83

m . B. 8m . C. 883

m . D. 8

83

m

m

.

Câu 18. Đồ thị hàm số 1xy

x

và :d 2y x m không có điểm chung khi

A. 0 2m . B. 02

mm

. C. 0 2m . D.

20

mm

.

Câu 19. Cho hàm số 2 33 6

xyx

có đồ thị ( )C . Khẳng định nào là sai?

A. (C) có tiệm cận đứng x = - 2. B. (C) có tiệm cận ngang 23

y .

C. (C) đi qua điểm 1

1;9

A

. D. (C) có tâm đối xứng 2

2;3

I

.

Câu 20. Hàm số 3 23 1y x x có đồ thị ( )C . Chọn câu đúng: A. ( )C có trục đối xứng là trục tung. B. ( )C có tâm đối xứng. C. ( )C không cắt trục hoành. D. ( )C không cắt trục tung.

Câu 21. Cho hàm số 2 2 3

1x xy

x

có đồ thị ( )C . Chọn câu đúng:

A. ( )C chỉ có một tiệm cận. B. ( )C đi qua gốc toạ độ. C. ( )C đi qua điểm (0;3)A . D. ( )C có hai tiệm cận.

Câu 22. Đồ thị của hàm số 4 2 ( 0)y ax bx c a : A. Có trục đối xứng là trục hoành. B. Có trục đối xứng là trục tung. C. Có tâm đối xứng thuộc trục tung. D. Có tâm đối xứng là gốc toạ độ.

Câu 23. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên:

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 59 | THBTN

Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 22 1y x x x trên [-2; 3] là

A. 13. B. 17. C. 18. D. 12.

Câu 25. Hàm số 24y x x đạt giá trị nhỏ nhất tại

A. 2x . B. 2x . C. x = - 2 . D. x = 2.

Câu 26. Giá trị của biểu thức P= 5 7

9 1252

log 6 log 8

1 log 4 log 272 log 325 49 3

3 4 5

A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.

Câu 27. Tập xác định của hàm số y= 3 2

10log3 2

xx x

A. (2;10) . B. ( ;1) (2;10) . C. ( ;10) . D. (1;+). Câu 28. Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. 0 1lnx x . B. 2log 0 0 1x x .

C. 1 13 3

log log 0a b a b . D. 1 12 2

log log 0a b a b .

Câu 29. Cho hàm số 2 4f x ln x x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. / 2 1f . B. / 2 0f . C. / 5 1,2f . D. / 1 1, 2f .

Câu 30. Trong các hàm số: f x 1ln

sin x, g x 1 sinln

cosx

x , h x 1ln

cos x, hàm số nào có đạo

hàm là 1cos x

:

A. .f x B. .g x C. .h x D. g x và .h x

Câu 31. Số nghiệm của phương trình 22 7 52 1x x là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 32. Nghiệm của phương trình log910 8 5x là:

A. 0. B. 12

. C. 58

. D. 74

.

Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 212

log ( 5 7) 0x x là:

A. 3.x B. 2x hoặc 3x . C. 2 3x . D. 2x . Câu 34. Đặt 2 5log 3 , log 3a b . Hãy biểu diễn 6log 45 theo a và b

A. 62log 45 a ab

ab

. B. 2

62 2log 45 a ab

ab

.

O

y

x1

3

3

3

3

. 1.

. 2 1.

. 1.. 1.

A y xB y x xC y xD y x

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 60 | THBTN

C. 62log 45 a ab

ab b

. D. 2

62 2log 45 a ab

ab b

.

Câu 35. Nghiệm của phương trình 1 2 15 lg 1 lgx x

A. 100x và 1000x . B. 1000x . C. 100x và 0x . D. 10x .

Câu 36. Cho khối lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có thể tích là V . M là trung điểm AA ' . Thể tích khối .M ABC bằng

A. 16

V . B. 13

V . C. 12

V . D. 14

V

Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a . Thể tích khối chóp bằng 3a

6 . Chiều cao hình

chóp bằng

A. a . B. 2a . C. 2a . D. 2a .

Câu 38. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S , SA = 3a , SB a . Tính thể tích khối chóp .S ABC .

A.3a

6. B.

3a3

. C. 3a

2. D.

3a4

.

Câu 39. Cho hình chóp .S ABC có ’, ’A B lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB . Khi đó, tỉ số

. ' '

.

?S A B C

S ABC

VV

A. 12

. B. 4 . C. 2 . D. 14

.

Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a . Hai mặt bên SAB và

SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 045 và

2 2SC a . Thể tích khối chóp . S ABC bằng

A.3 33

a. B.

3 2 33

a . C. 3 3a . D.

3 36

a .

Câu 41. Cho hình chóp .S ABC có SA SB SC a và , , SA SB SC đôi một vuông góc với nhau. Khi

đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC là

A. 2

a. B.

3a

. C. 2a . D. a

3.

Câu 42. Cho lăng trụ đều . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh đáy là a , ' 6BD a . Tính thể tích của lăng trụ

A. 33a . B. 3 3a . C. 32a . D. 3 2a .

Câu 43. Thể tích khối lập phương có đường chéo bằng 6a là

A. 32 2a . B. 3a . C. 34a . D. 36 6a .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 61 | THBTN

Câu 44. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm (hình 2) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Giả sử dung tích của cái hộp đó là 34800cm thì cạnh của tấm bìa ban đầu có độ dài là

Hình 2 A. 42cm . B.36cm . C. 44cm . D. 38cm .

Câu 45. Cho hình nón có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông

bằng 2a . Thể tích của khối nón bằng

A. 3

6a . B.

3

2a . C. 3a . D.

3

3a .

Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên 2SA a . Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là

A. 2a . B. 22 2a . C. 22 a . D. 222

a .

Câu 47. Cho hình trụ có bán kính bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 200 . B.300 . C. 150 . D. 250 .

Câu 48. Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm , diện tích

đáy là 2900 cm . Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là bao nhiêu để làm thân nồi đó A. Chiều dài 60 cm chiều rộng 60cm . B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm . C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm . D. Chiều dài 30 cm chiều rộng 60cm .

Câu 49. Một khối cầu có thể tích là 3288 m . Diện tích của mặt cầu là

A. 236 m . B. 2288 m . C. 272 m . D. 2144 m .

Câu 50. Cho tứ diện DABC , đáy ABC là tam giác vuông tại B , DA vuông góc với mặt đáy. Biết 3AB a , 4BC a , 5DA a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp DABC có bán kính

bằng

A. 5 22

a. B. 5 2

3a . C. 5 3

2a

. D. 5 33

a.

---------HẾT--------- ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D C B B B C C C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A B C B D A C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B D A C A B C B B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C C D A B C D A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 62 | THBTN

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A C D C B A D A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 63 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1 Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 Môn: Toán

Câu 1. Cho hàm số 2 3

1xyx

. Tập xác định của hàm số là:

A. \ 1D . B. \ 1D . C. / 1D . D. D .

Câu 2. Cho hàm số 3 23 2y x x . Chọn câu SAI:

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;0 ; 2; .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .

C. A và B đều đúng. D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 3. Cho hàm số 4 22 3y x x . Chọn câu SAI:

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1 ; 0;1 .

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 1;0 ; 1; .

C. Hàm số nghịch biến trên 0;1 và đồng biến trên 1;0 .

D. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0; .

Câu 4. Cho hàm số 31

xyx

. Khi đó hàm số :

A. Đồng biến trên . B. Đồng biến trên ; 1 1; .

C. Đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 , 1; .

D. Đồng biến trên \ 1D

Câu 5. Số cực trị của hàm số 3 26 9y x x x là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 6. Hàm số 4

2

2xy x có:

A. Hai cực tiểu và một cực đại. B. Một cực tiểu và hai cực đại. C. Một cực đại ,không có cực tiểu. D. Hai cực tiểu.

Câu 7. Số cực trị của hàm số 4 2 1y x x là : A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 8. Hàm số 4 32 4y x x đạt:

A. cực đại tại 0x và đạt cực tiểu tại 32

x .

B. cực tiểu tại 32

x .

C. cực đại tại 32

x và đạt cực tiểu tại 0x .

D. cực đại tại 0x . Câu 9. Cho hàm số 3 3 1y x x . Gọi 1 2;y y lần lượt là giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số này,

khi đó 1 2y y bằng

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 64 | THBTN

A. 2 . B. 4 . C. 0 . D.1 .

Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 3 21 2 1 20173

y x mx m x có hai cực trị và

hai điểm cực trị của đồ thị của hàm số này nằm về cùng một phía đối với trục tungOy .

A. 12

m và 1m B. 12

m . C. 1m . D. m .

Câu 11. Gọi C là đồ thị hàm số 31

xyx

. Khi đó phương trình của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

của đồ thị C lần lượt là:

A. 1; 1x y . B. 1; 1x y . C. 1; 1y x . D. 1; 1x y .

Câu 12. Gọi C là đồ thị hàm số 31

xyx

.Chọn mệnh đề đúng:

A. Do 1

3lim1x

xx

1

3lim1x

xx

nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị C là

1x .

B. Do 1

3lim1x

xx

1

3lim1x

xx

nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị C là

1x .

C. Do 1

3lim1x

xx

1

3lim1x

xx

nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị C là

1x .

D. Do 1

3lim1x

xx

1

3lim1x

xx

nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị C là

1x .

Câu 13. Gọi C là đồ thị hàm số 2

2 13 2

xyx x

. Khi đó số đường tiệm cận của C là :

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 14. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2

2 14 2 1

xyx x

là:

A. 1y . B. 0y . C. 1; 1y y . D. 1y . Câu 15. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:

x 1 0 1 'y 0 0 0

y 3 4 4

A. 4 22 1y x x . B. 4 22 1y x x C. 4 22 3y x x D. 4 22 3y x x . Câu 16. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:

x 1 3 'y 0 0

y 0

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 65 | THBTN

4

A. 3 26 9y x x x . B. 3 26 9 4y x x x .

C. 3 26 9y x x x . D. 3 26 9 4y x x x . Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào:

A. 3 23 1y x x . B. 3 23y x x . C. 3 23 2y x x . D. 3 23 1y x x .

Câu 18. Phương trình 3 23 1 0x x m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. 3 1m . B. 1 3m . C. 1m . D. 0m .

Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 11

xyx

tại điểm 2;3M là:

A. 2 1y x . B. 2 7y x . C. 2 7y x . D. 2y x .

Câu 20. Đường thẳng : 5d y x cắt đồ thị (C) của hàm số 11

xyx

tại hai điểm A và B . Khi

đó độ dài đoạn AB là: A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .

Câu 21. Phương trình nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 21

xyx

A. 3 10y x . B. 3 10y x . C. 1 103

y x . D. 1 103

y x .

Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 23y x x trên đoạn 2;1 là A. 2 . B. 54. C. 0. D. 20.

Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 11

xyx

trên đoạn 2;4 là:

A. 53

. B. 5 . C. 4 . D. 1.

Câu 24. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 4f x x trên

đoạn 1;1 . Khi đó M N là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 25. Giá lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 411

f x xx

trên đoạn 2;3 lần lượt là:

A. 5 và 4. B. 4 và 3. C. 3 và 2. D. Kết quả khác. Câu 26. Cho các số thực dương , a b với 1a . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 66 | THBTN

A. 2

1log log2 aa

ab b . B. 2log 2 2logaaab b .

C. 2

1log log4 aa

ab b . D. 2

1 1log log2 2 aa

ab b .

Câu 27. Tập xác định của hàm số 2log 3 6 9y x x

A. ; 1 3;D . B. ; 1 3;D .

C. 1;3D . D. 1;3D .

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số 17xy

A. ln1717x

y . B. 1.17xy x . C. ' 17xy . D. .ln17' 17xy .

Câu 29. Nếu 23 9 10.3x x thì giá trị 2 1x bằng: A. 1 hoặc 5. B. 1. C.5. D.10.

Câu 30. Cho các số thực dương , a b . Với giả thiết 2 2log log 6a b thì giá trị nhỏ nhất của a b là:

A.16. B. 6. C. 2 6 . D. 8 2 .

Câu 31. Phương trình 4log 3.2 1 1x x có hai nghiệm 1 2,x x . Tổng hai nghiệm 1 2x x là

A. 2. B. 4. C. 6 4 2 . D. 2log 6 4 2 .

Câu 32. Cho phương trình 14 .2 2 0x xm m có hai nghiệm 1 2,x x thỏa 1 2 3x x thì m bằng.

A. 32

. B. 3 . C. 6 . D. 4 .

Câu 33. Phương trình 2

122 ( 1)

1log log 2log 4

x

x m x

(*) . Chọn mệnh đề đúng:

A. Phương trình (*) có hai nghiệm với mọi m . B. Phương trình (*) có nghiệm duy nhất với mọi m . C. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 1m . D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 34. Bất phương trình 132 log 3 12x x có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. Nhiều hơn 5 . Câu 35. Một người gởi 25 triệu đồng vào ngân hàng A theo thuể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất

6,4% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền (cả vốn lẩn lãi) là 40 triệu đồng. A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 36. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 . SA vuông góc với đáy.

2 2SA a . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD .

A. 310 23

a . B. 323

a . C. 35 2a . D. 32 103

a .

Câu 37. Cho khối chóp tam giác .S ABC có ,SA ABC tam giác ABC vuông tại B , ,AB a

3AC a . Tính thể tích khối chóp .S ABC biết rằng 5SB a

A. 323

a . B. 364a . C. 36

6a . D. 315

6a .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 67 | THBTN

Câu 38. Cho khối chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC

cùng vuông góc với đáy (ABC), biết 3SC a .Hãy tính thể tích V khối chóp .S ABC

A. 32 69

a . B. 3612

a . C. 334

a . D. 332

a .

Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .

A. 3212

V a . B. 3312

V a . C. 3612

V a . D. 313

V a .

Câu 40. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết 3SA a và 4 .AB a Gọi d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC .

Giá trị d là

A. 1215

d a . B. 125

d a . C. 65

d a . D. 13

d a .

Câu 41. Hãy tính thể tích V của khối lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D biết ' 3AC a

A. 3V a . B. 33 6

4aV . C. 33 3V a . D.

3

3aV .

Câu 42. Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A C và mặt đáy bằng

60o . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C .

A. 33 324

a .. B. 33 316

a . C. 33 34

a . D. 33 38

a .

Câu 43. Cho hình cầu S bán kính R nội tiếp trong hình nón có góc ở đỉnh 060 . Gọi 1, V V lần lượt là

thể tích của hình nón, hình cầu. Gọi tỉ số 1VkV

có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 12

k . B. 13

k . C. 14

k . D. 49

k .

Câu 44. Cho lăng trụ .ABC A B C , 2 , AB a AC a , 102

aAA , 120oBAC . Hình chiếu vuông

góc của C lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích khối lăng trụ

.ABC A B C :

A. 33 3a . B. 334

a . C. 332

a . D. 334

a .

Câu 45. Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ' ' ' 'A B C D . Diện tích xung quanh của hình nón đó là:

A. 2 33

a . B. 2 22

a . C. 2 32

a . D. 2 62

a .

Câu 46. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết 2 ;AB a AD a . Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là 045 .Thể tích của khối chóp .S ABCD là:

A. 32 23

a . B. 3

3a . C.

323a . D.

3 32

a .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 68 | THBTN

Câu 47. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC a , biết SA vuông góc với mặt phẳng ABC , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ABC một góc 060 . Bán kính

của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng A. 2a . B. a . C. 3a . D. 2 3a .

Câu 48. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 13, 14, 15 . Một mặt cầu tâm O , bán kính 5R tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác . A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 49. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi, hai đường chéo 2 3AC a , 2BD a

và cắt nhau tại O , hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD .

Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAB bằng 34

a . Tính thể tích V của khối chóp

.S ABCD .

A. 3 36

aV . B. 3 33

aV . C. 3 312

aV . D. 3 26

aV .

Câu 50. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần. B. 16 lần. C. 64 lần. D. 192 lần.

---------HẾT---------

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D D C C B A B A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B D C D A A A C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D A A A D B D C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C B C B A A B A B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D D B C C B A B C

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 69 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1 Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 Môn: Toán

Câu 1. Xét hàm số 4 22 1y x x có đồ thị C . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Đồ thị C đi qua điểm 0; 1A .

B. Đồ thị C có một điểm cực trị.

C. Đồ thị C có ba điểm cực trị.

D. Đồ thị C nhận trục tung làm trục đối xứng.

Câu 2. Hình nào trong bốn hình sau là đồ thị hàm số 3 23 4 1y x x x ?

A. Hình 1.1 B. Hình 1.2 C. Hình 1.3 D. Hình 1.4

Câu 3. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x -1 y || y ||

A. 4y xx

B. 1

1y x

x

C.

11

y xx

D. 2 11

xyx

Câu 4. Hàm số 1y xx

đồng biến trên khoảng nào?

A. 1;0 .

B.

;0

C.

2; D.

0;1

Câu 5. Chọn mệnh đề đúng Hàm số 3 siny x x A. nghịch biến trên tập xác định. B. đồng biến trên tập xác định. C. nghịch biến trên ;0 . D. đồng biến trên 0; .

Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 21 2 3 20173

y x x m x nghịch biến trên tập số thực

. A.

1m B.

1m

C.

1m

D.

1m

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 70 | THBTN

Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 1xyx

trên 2;5 là

A. 32

. B. 53

. C. 1. D. 9

5 .

Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 21 4 32

y x x x trên đoạn 2;3 lần lượt là

a và b . Khi đó tích .a b bằng

A. 12

. B. 18527

. C. 5 . D. 454

Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2cos sin 2y x x bằng

A. 114

B. 3

C. 5 D. 13

2

Câu 10. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 13 1xyx

có phương trình

A. 13

x B. 13

x C. 13

y D. 13

y

Câu 11. Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1xyx m

đi qua điểm 2;3A là

A. 2. B. 0. C. 3. D. 2 . Câu 12. Giá trị cực đại của hàm số 3 23 9 5y x x x là

A. 5 . B. 0. C. 32 D. 1. Câu 13. Hàm số y f x

có / 2 1 3 2y x x x . Khi đó số cực trị của hàm số là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 14. Với giá trị nào của m thì hàm số 4 22 3 4y x m x có ba điểm cực trị

A.

43

m B.

43

m

C.

43

m

D.

43

m

Câu 15. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 31 1 2 3 42

y x x m x m có hai cực trị

A. 1124

m . B. 1124

m . C. 1124

m D. 1124

m

Câu 16. Cho hàm số 3 2 3 1y x mx x m . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại 3x là A. 1m . B. 4m . C. m = 3. D. 4m .

Câu 17. Gọi ,M N là giao điểm của đồ thị hàm số 2 41

xyx

và đường thẳng : 1d y x . Khi đó hoành

độ trung điểm I của đoạn MN là :

A.

52

B. 1.

C. 2.

D. 52

Câu 18. Cho hàm số 2 32

xyx

có đồ thị là C . Giá trị m để đường thẳng :d y x m cắt C tại hai

điểm phân biệt ,A B sao cho 5AB là

A. 1m hoặc 7m

B.

1m

C.

7m

D. 2m hoặc 6m

Câu 19. Cho hàm số 4 22 1 2y x mx m 1 . Giá trị m sao cho đồ thị hàm số 1 cắt trục hoành tại bốn điểm có các hoành độ nhỏ hơn 2 là

A.

1m và 1 5

2 2m .

B.

1m

C. 1

2m

và 1m

D.

1m

Câu 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số 21 2 5y x x x với trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 71 | THBTN

Câu 21. Phương trình 3 3x x m có ba nghiệm phân biệt khi A.

2m hoặc 2m . B. 2m hoặc

2m

C. 2m

D. 2 2m

Câu 22. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 11

xyx

tại điểm 2x bằng

A. 2. B. 29

. C. 23

. D. 1.

Câu 23. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 2 1y x x bằng 4 . Khi đó hoành độ tiếp điểm là A. 3x B. 1x hoặc 3x . C. 3x D. 1x .

Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 11

xyx

tại điểm có hoành độ 0x là

A. 1y x B. 1y x C. 1x D. 2y .

Câu 25. Gọi M là điểm thuộc đồ thị C hàm số 2 11

xyx

có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của C tại

M cắt các trục tọa độ lần lượt tại ,A B . Diện tích tam giác OAB là

A. 1216 B.

1196 C.

1213 D. 289

18

Câu 26. Rút gọn biểu thức 1

22bA a

1

122ba

; với 0; 0a b ta được kết quả

A. 1ab

B. ab

C. 1. D. 2ab

Câu 27. Cho 12 1 2m n . Khi đó

A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .

Câu 28. Cho hàm số x x

x xe ef xe e

A.

/2

4x x

f xe e

B. / x xf x e e

C.

/2

x

x x

ef xe e

D.

/2

2x x

f xe e

Câu 29. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Hàm số logay x có tập xác định là khoảng 0; .

B. Hàm số logay x với 1a đồng biến trên khoảng 0; .

C. Hàm số logay x với 0 1a nghịch biến trên khoảng 0; . D. Đồ thị hàm số logay x có tiệm cận ngang là trục hoành.

Câu 30. Cho 5 3x . Giá trị 225 5x x

A. 113

B. 253

C. 523

D. 293

.

Câu 31. Phương trình 3log 3 2 3x có nghiệm là

A. 113

B. 253

C. 293

D. 9

Câu 32. Một người gởi tiết kiệm A đồng với lãi suất 7,56% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất số tiền gấp đôi số tiền ban đầu, giả sử lãi suất không thay đổi. A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 72 | THBTN

Câu 33. Phương trình 2 13 4.3 1 0x x có hai nghiệm 1 2,x x thỏa A. 1 22 0x x B. 1 22 1x x . C. 1 2 2x x

D. 1 2 1x x

Câu 34. Phương trình 23 1 3 0x xm m có đúng hai nghiệm phân biệt khi A. m = 1. B. m = 0. C. 0m .

D. 0 1m

Câu 35. Một học sinh trình bày lời giải phương trình 22 12

2

log 3log *log 0x x x theo các bước

22 22log 2log 0* x x , 0x (bước 1)

2log 0x hoặc 2log 1x , 0x (bước 2)

1x hoặc 12

x (bước 3)

Phương trình có tập nghiệm 1 ;12

S

(bước 4)

Trình bày lời giải phương trình trên sai trong bước nào dưới đây A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.

Câu 36. Thể tích một tứ diện đều bằng 3 212

a . Độ dài cạnh của khối tứ diện đó là

A. a B. 2a C. 3a D. 6a Câu 37. Cho hình chóp đều .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc

045 . Thể tích khối chóp .S ABC bằng

A.

3

4a B.

3

12a C.

2 34

a D. 33

a

Câu 38. Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường chéo 2AC a , SA ABCD .

Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 060 . Thể tích khối chóp .S ABCD bằng

A. 3 63

a B.

3 6a C. 2a D. 6a

Câu 39. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC đều cạnh a , tam giác SBC cân tại S và nằm trong mặt

phẳng vuông góc với ABC . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC bằng 32a . Cạnh

SA hợp với đáy một góc bằng A. 060 B. 030 C. 045 D.

090

Câu 40. Cho khối chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a , có thể tích là 3 38

a . Khoảng cách từ S đến

ACD là

A. 3 34

a B. 32a C. 3 3

8a D.

2a

Câu 41. Cho khối chóp .S ABC . Gọi / /,A B theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng SA , SB . Trên

đoạn thẳng SC lấy /C thỏa /3SC SC . Tỉ số thể tích . ' ' '

.

S A B C

S ABC

VV là

A. 14

. B. 112

. C. 16

. D. 12

.

Câu 42. Một phòng học có dạng là một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8m , chiều rộng là 6m , thể tích là 3192m . Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết diện tích các cửa bằng 210m . Hãy tính diện tích cần quét vôi?. A. 2182m . B.

2134m . C. 2144m . D. 296m .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 73 | THBTN

Câu 43. Cho lăng trụ đứng / / /.ABC A B C có đáy là tam giác vuông cân tại B với BA BC a , biết /A B hợp với đáy ABC một góc 060 . Thể tích khối lăng trụ bằng

A. 3 39

a B. 3 32

a C. 212

a D. 3 36

a

Câu 44. Lăng trụ đều / / /.ABC A B C tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích là 3 34

a . Độ dài cạnh của

khối lăng trụ là A. a B. 2a C. 3a D. 6a

Câu 45. Cho tứ diện ABCD có các cạnh , ,AB AC AD đôi một vuông góc nhau và AB a , 2AC a , 3AD a . Thể tích tứ diện ABCD bằng

A. 36a B. 33a C. 3a D. 32a Câu 46. Lăng trụ / / /.ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của /A lên đáy ABC

trùng với trung điểm của BC . Thể tích của khối lăng trụ là 3 38

a . Độ dài cạnh bên khối lăng

trụ là A. a B. 2a C. 3a D. 6a

Câu 47. Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , 3AD a , SA ABCD .

Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng SAD một góc 060 . Thể tích khối chóp .S ABCD bằng

A. 3 6a B. 3

3a C.

3 62

a D. 3a

Câu 48. Cho khối chóp đều .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , góc 45SAC . Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp .S ABCD bằng

A. 2 2a B.

2 2a C.

2 22

a D.

2 23

a

Câu 49. Cho một hình cầu S . Mặt phẳng P cắt hình cầu theo một hình tròn có chu vi 2, 4 a .

Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến P bằng 1,6a . Diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu lần lượt là

A. 2 3322,3

a a B.

2 382,3

a a C.

2 33216 ,3

a a D. 2

32 32,2 3

a a

Câu 50. Cho một hình trụ có bán kính R a . mặt phẳng P đi qua trục và cắt hình trụ theo một thiết

diện có diện tích bằng 26a . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ lần lượt là A. 2 38 , 3a a B.

2 36 , 6a a C.

2 36 , 3a a D. 2 36 , 9a a

HẾT. ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B D B C A D D D B D

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D C C A D B B A A B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

D B C B A A A A D C

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 74 | THBTN

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C D B D A A B A A C

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B B B A C A B C C C

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 75 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 14 Môn: Toán

Câu 1. Cho hàm số 1

2 1xyx

. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:

A. 1;2

1min2

y

. B. 1;0max 0y

. C. 3;5

11min4

y . D. 1;1

1max2

y

.

Câu 2. Gọi 1 2,x x là hai điểm cực trị của hàm số 3 21 4 5 173

y x x x . Khi đó tổng 1 2x x có

giá trị bằng: A. 5 . B. 8 . C. 5 . D. 8 .

Câu 3. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 35y x x x

trên đoạn 4;4 . Khi đó giá trị của M và m là:

A. 40; 41M m . B. 15; 41M m . C. 40; 8M m . D. 40; 8.M m

Câu 4. Hàm số 3 23 1y x x đồng biến trên khoảng nào?

A. ;0 ; 2; . B. 0;2 . C. 0;2 . D. ; .

Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2 2y x x là:

A. 2;0 . B. 2 50;3 27

. C. 0;2 . D. 50 3;27 2

.

Câu 6. Cho hàm số 3 11 2

xyx

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3y . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x .

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 32

y .

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu 7. Cho hàm số 3 21 2 1 13

y x m x m x . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. 1m thì hàm số có hai điểm cực trị. B. 1m thì hàm số có cực đại và cực tiểu. C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. 1m thì hàm số có cực trị.

Câu 8. Khoảng đồng biến của hàm số 22y x x là:

A. ;1 . B. 0;1 . C. 1;2 . D. 1; .

Câu 9. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1

1xy

x

là đúng?

A. Hàm số luôn đồng biến trên . B. Hàm số luôn nghịch biến trên \{ 1} .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 1;và .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 1;và .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 76 | THBTN

Câu 10. Giá trị của m để hàm số 4 22 1y mx x có ba điểm cực trị là: A.

0m .

B. 0m . C. 0m .

D. 0m .

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 5 4y x trên đoạn 1;1 bằng:

A. 9 . B. 3 . C. 1. D. 0 .

Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 12 1

2 1y x

x

trên đoạn 1;2 bằng:

A. 265

. B. 103

. C. 143

. D. 245

.

Câu 13. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1xyx m

đi qua điểm 2;3M là:

A. 2 . B. 2 . C. 3 .

D. 0 . Câu 14. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. 4 23y x x . B. 4 21 34

y x x . C. 4 22y x x . D. 4 24y x x .

Câu 15. Đồ thị sau đây là của hàm số 3 3 1y x x . Với giá trị nào của m thì phương trình 3 3 0x x m có ba nghiệm thực phân biệt ?

A. 1 3m . B. . C. 2 2m . D. 2 3m .

Câu 16. Cho hàm số 3 8y x x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3

Câu 17. Số giao điểm của đường cong 3 22 1y x x x và đường thẳng 1 2y x là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0

Câu 18. Cho đường cong 3 23 3 1y x x x có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại

giao điểm của C với trục tung là:

A. 0y . B. 3 1y x . C. 8 1y x . D. 3 1y x .

Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2

14 2x xy tại điểm có hoành độ 0 1x

bằng: A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. 1.

22 m

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 77 | THBTN

Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4

1y

x

tại điểm có hoành độ 0 1x có phương trình là:

A. 3y x . B. 2y x . C. 1y x . D. 2y x .

Câu 21. Giá trị của m để hàm số 3 2 5y x x mx có cực trị là.

A. 13

m . B. 13

m . C. 13

m . D. 13

m .

Câu 22. Giá trị của m để hàm số 3 22y x x mx đạt cực tiểu tại 1x là . A. 1m . B. 1m . C. 1m . D. 1m .

Câu 23. Cho hàm số 3

2 1y

x

. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 24. Cho hàm số 3 23 1y x x . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m

tại 3 điểm phân biệt: A. 3 1m . B. 3 1m . C. 1m . D. 3m .

Câu 25. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 25 7 3y x x x là:

A. 1;0 . B. 0;1 . C. 7 32;3 27

. D. 7 32;3 27

.

Câu 26. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,B AB BC a , cạnh bên SA

vuông góc với mặt phẳng đáy và 3SB a . Tính thể tích khối chóp .S ABC theo a .

A. 3 23

aV . B. 3 26

aV . C. 3 2V a . D. 3 22

aV .

Câu 27. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với

mặt phẳng đáy và 5SB a . Tính thể tích khối chóp .S ABC theo a .

A. 3 32

aV . B. 3 36

aV . C. 3 3V a . D. 3 33

aV .

Câu 28. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc

với mặt phẳng đáy và 5SC a . Tính thể tích khối chóp .S ABCD theo a .

A. 32

3aV . B.

325aV . C. 32V a . D.

3

3a

.

Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích khối chóp .S ABC theo a .

A. 3 32

aV . B. 3 36

aV . C. 3 34

aV . D. 3 33

aV .

Câu 30. Cho lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,

, 3, 2AB a AC a A B a . Tính thể tích khối lăng trụ theo a là :

A. 3 62

aV . B. 3 36

aV . C. 3 66

aV . D. 3 33

aV .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 78 | THBTN

Câu 31. Cho lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , , 2AB a BC a ,

mặt bên A BC hợp với mặt đáy ABC một góc 030 . Tính thể tích khối lăng trụ theo a .

A. 3 618

aV . B. 3 66

aV . C. 3 63

aV . D. 3 32

aV .

Câu 32. Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 3a , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC , cạnh A A hợp với mặt

đáy ABC một góc 030 . Tính thể tích khối lăng trụ theo a .

A. 32V a . B. 36V a . C. 33V a . D. 3V a . Câu 33. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với

mặt phẳng đáy và 2SA a . Gọi I là trung điểm SC . Tính thể tích khối chóp .I ABCD theo a .

A. 3

18aV . B.

3

6aV . C.

3

2aV . D.

3

3aV .

Câu 34. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 060 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC theo a .

A. 5

15a

. B. 15

15a

. C. 5

5a

. D. 15

5a

.

Câu 35. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và I là trung điểm AB . Biết SA a , tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SOI theo a .

A. 2

2a

. B. 3

2a

. C. 6

2a

. D. 15

2a

.

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với mặt đáy một góc bằng 045 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp theo a :

A. 38 2

3aV . B.

323

aV . C.

32 23

aV . D.

38 23

aV .

Câu 37. Cho hình trụ có bán kính R a , mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 26a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. A. 2

xqS a . B. 26xqS a . C. 26xqS a . D. 23xqS a

Câu 38. Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích toàn phần của hình nón đã cho A. 2(2 2 2)tpS a . B. 2( 2 2)tpS a .

C. 2(2 2 2)tpS a . D. 2( 2 2)tpS a .

Câu 39. Cho khối chóp đều .S ABCD có AB a , gọi O là tâm của đáy, 060SAO . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD

A. 2l a . B. 3l a . C. 6l a . D. 2l a . Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều .ABC A B C có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính diện tích

xung quanh của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ đã cho.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 79 | THBTN

A. 26

3xqaS

. B. 22 6

3xqaS

. C. 22 3

3xqaS

. D. 23

3xqaS

.

Câu 41. Đạo hàm của hàm số 2 27x xy là:

A. 2 27 ( 1)ln 7x xy x . B.

2 27 (2 1) ln 7x xy x .

C. 2 27 (7 1) ln 7x xy x . D.

2 27 (2 7) ln 7.x xy x . Câu 42. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số logay x với 0 1a là một hàm số đồng biến trên khoảng 0; .

B. Hàm số logay x với 1a là một hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .

C. Hàm số logay x 0 ; 1a a có tập xác định là .

D. Đồ thị các hàm số logay x và 1loga

y x 0 ; 1a a đối xứng với nhau qua trục

hoành.

Câu 43. Hàm số y = 2ln 5 6x x có tập xác định là:

A. 0; . B. ;0 .

C. 2;3 . D. ; 2 3; .

Câu 44. Tập nghiệm của phương trình 2 4 12

16x x là:

A. . B. 2;4 . C. 0; 1 D. 2; 2 .

Câu 45. Tập nghiệm của phương trình 2log 6x x là:

A. 3 . B. 4 . C. 2; 5 . D. .

Câu 46. Cho 15log 3a . Hãy biểu diễn 25log 15 theo a:

A. 3

5(1 )a. B.

53(1 )a

.

C. 1

2(1 )a. D.

15(1 )a

.

Câu 47. Nếu 2log 3a và 2log 5b thì

A. 62

1 1 1log 3603 4 6

a b . B. 62

1 1 1log 3602 6 3

a b .

C. 62

1 1 1log 3602 3 6

a b . D. 62

1 1 1log 3606 2 3

a b .

Câu 48. Tập nghiệm bất phương trình 14 2 3x x là: A. 1; 3 . B. 2; log 3 . C. 3; 1 log 2 . D. 2; 1 log 3 .

Câu 49. Tập nghiệm bất phương trình 212

log ( 3 2) 1x x là:

A. ;1x . B. 0;2)[x . C. 0;1) (2;3][x D. 0;2) (3;7][x

Câu 50. Nếu 1 15 3a a và

1 1log log3 2b b thì

A. 0 1; 1a b . B. 1; 1a b . C. 1;0 1a b D. 0 1;0 1a b

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 80 | THBTN

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B B A B C C C B C C

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B B B D B D A B A A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A A C A A B D A C A

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B B D D A D B A A C

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B D C C B C C D C A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 81 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT MỸ QUÝ Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 15 Môn: Toán

Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

A. 4 22 1y x x . B. 4 22 1y x x . C. 4 22 1y x x . D. 4 22 1y x x .

Câu 2. Cho hàm số 2 21

x xyx

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) . B. Hàm số có tiệm cận ngang 1x . C. Hàm số có tiệm cận đứng 1y . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) .

Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số 4 22 4y x x là: A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .

Câu 4. Hàm số 4 22 1y x x đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. ( ; 1); (0;1) . B. ( 1;0); (0;1) . C. ( 1;0); (1; ) . D. Tăng trên .

Câu 5. Các khoảng nghịch biến của hàm số 2 11

xyx

là:

A. ; 2 . B. 1; . C. . D. ;1 và 1; .

Câu 6. Cho hàm số 1y xx

. Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số : 3 23 9 35y x x x trên đoạn 4;4 lần lượt là:

A. 40 . B. 30 . C. 10 . D. 20 .

Câu 8. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 12

xyx

có phương trình là:

A. 1x . B. 2x . C. 2y . D. 2x .

Câu 9. Cho đồ thị (C): 3 23 2y x x . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ 0 3x có hệ số góc là: A. 9. B. 6. C. – 9. D. – 6

Câu 10. Cho đồ thị 2 1:1

xC yx

. Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận, tọa độ điểm I là:

A. 1;2I . B. 2;1I . C. 2; 1I . D. 1;2I

Câu 11. Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 82 | THBTN

A. 4 22 1y x x . B. 3 23 2y x x x .

C. 3 1y x x . D. 3 2 3y x x .

Câu 12. Hàm số 3 2y ax bx cx d có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 . C. Hệ số 0a . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 .

Câu 13. Cho hàm số 4 2 1y x x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có hai cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1, .

C. Hàm số có một điểm cực tiểu. D. Hàm số đồng biến trên khoảng ,0 .

Câu 14. Hàm số 3 23 2y x x đạt cực tiểu tại: A. 2x . B. 2x . C. 0x . D. 1x .

Câu 15. Tìm m để phương trình 4 23 2x x m có 3 nghiệm ?

A. 14

m . B. 2m . C. 2m . D. 14

m .

Câu 16. Giao điểm của đường thẳng 2 3y x và đồ thị hàm số 13 1

xyx

là điểm M và N . Khi đó

hoành độ trung điểm I của MN có giá trị là:

A. 0 . B. 56

. C. 23

. D. 1.

Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 5y x x là:

A. max 2D

y . B. max 2 2D

y . C. max 2D

y . D. max 1D

y .

Câu 18. Tìm m để hàm số 3 22y x x mx có hai cực trị.

A. 43

m . B. 43

m . C. 43

m . D. 43

m .

Câu 19. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số 2xyx m

đồng biến trên khoảng (0;1) .

A. 2m . B. 0m . C. 1 2m . D. 0m hoặc 1 2m .

Câu 20. Tìm m để đồ thị của hàm số 4 2 42 2y x mx m m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. 1m . B. 1m . C. 3m . D. 3m .

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2 1xe x x m có nghiệm trên [0;2] .

A. m e . B. 2e m e . C. 2m e . D. m e hoặc 2m e .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 83 | THBTN

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 26 0x x m có ba nghiệm phân biệt. A. 0 2m . B. 0 4m . C. 0 32m . D. 0 8m .

Câu 23. Cho hàm số 3 23 2y x x có đồ thị là C . Tìm tọa độ điểm M thuộc C sao cho tiếp tuyến

của đồ thị C tại M song song với đường thẳng ( ) : 9 2y x . A. (0;1)M . B. (4;3)M . C. (0;1), (4;3)M M . D. ( 1; 2), (3;2)M M .

Câu 24. Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của tỉnh Quảng Bình muốn tiếp cận vị trí C để tiếp tế lương thực và thuốc phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ). Tuy nhiên do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đi đến C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể chèo thuyền từ A đến vị trí D trên đoạn đường từ B đến C với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một khoảng 7km. Xác định vị trí điểm D để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất.

A. 5 BD km . B. 4 BD km . C. 2 5 BD km . D. 2 2 BD km .

Câu 25. Tìm m để hàm số 3 22 3 1 6 2 3y x m x m x nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3. A. 0m . B. 6m . C. 6m . D. 0m hoặc 6m .

Câu 26. Tập xác định D của hàm số 2( 1)y x là: A. ( ;1) (1; )D . B. (1; )D . . C. ( ; 1] [-1; ) . D. \{1}D .

Câu 27. Rút gọn biểu thức 1 2 3 2.a a có kết quả là: A. 4a . B. 2 2a . C. 4 2 2a . D. 4a .

Câu 28. Tập xác định D của hàm số y ln(3 1)x là:

A. 1;3

D

. B. 1 ;3

D

. C. 1= ;3

D . D. 1\

3D

.

Câu 29. Đạo hàm của hàm số 1 2xy e là: A. ' xy e . B. 1 2' xy e . C. 1 2' 2 xy e . D. 1 2' 2 xy e .

Câu 30. Biết log 2, log 3a ab c . Khi đó giá trị của 2 3

logaa b

c

bằng:

A. 13

. B. 6 . C. 5 . D. 23

.

Câu 31. Đối với hàm số sin 2( ) xf x e ta có :

A. ' 312

f e

. B. ' 312

f e

. C. 3

2'12

f e

. D. '12

f e

.

Câu 32. Giải bất phương trình 2 1 23 4

4 3

x x

.

A. 1x . B. 1x . C. 1x . D. 1x .

5 km

7 km

C

A

B D

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 84 | THBTN

Câu 33. Tìm tập xác định của hàm số 3 62log 2 1xy .

A. 1;2

D

. B. 1;2

D

. C. 1 ;2

D

. D. D R .

Câu 34. Cho hàm số 1ln1

yx

. Khẳng định nào sao đây là khẳng định sai?

A. . ' 1 yx y e . B. 1. ' 11

x yx

. C. 1'1

yx

. D. . ' 1 0x y .

Câu 35. Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là: A. 20,128 triệu đồng. B. 70,128 triệu đồng. C. 3,5 triệu đồng. D. 50,7 triệu đồng.

Câu 36. Có mấy loại khối đa diện đều ? A. 1. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 37. Thể tích của khối lập phương / / / /.ABCD A B C D có cạnh bằng a là:

A. 3V a . B. 13

V a . C. 313

V a . D. 3V a .

Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật / / / /.ABCD A B C D có /, 2 , 3AB a AD a AA a . Thể tích khối hộp chữ nhật / / / /.ABCD A B C D là: A. 26V a . B. 36V a . C. 32V a . D. 318V a .

Câu 39. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đường sinh 10l cm , bán kính đáy 5r cm là: A. 250cm . B. 250 cm . C. 225 cm . D. 2100 cm .

Câu 40. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy 2r cm và chiều cao 9h cm là: A. 318 cm . B. 318cm . C. 3162 cm . D. 336 cm .

Câu 41. Điều kiện cần và đủ để mặt phẳng ( )P tiếp xúc với mặt cầu ( ; )S O r tại điểm H là: A. Mặt phẳng ( )P vuông góc với bán kính OH . B. Mặt phẳng ( )P song song với bán kính OH . C. Mặt phẳng ( )P vuông góc với bán kính OH tại điểm O . D. Mặt phẳng ( )P vuông góc với bán kính OH tại điểm H .

Câu 42. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi với 2 , 3AC a BD a , SA ABCD , 6SA a . Thể tích khối chóp .S ABCD là:

A. 312V a . B. 36V a . C. 318V a . D. 32V a . Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng tam giác / / /.ABC A B C , tam giác ABC có , 2AB a AC a , góc

060BAC , /BB a . Thể tích khối lăng trụ / / /.ABC A B C là:

A. 3V a . B. 3

2aV . C. 3 3V a . D.

3 32

aV .

Câu 44. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp .S ABC là :

A. 3

2aV . B. 3V a . C. 33V a . D.

332aV .

Câu 45. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ABC , gọi ,D E lần lượt là trung điểm của SB và SC . Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là : A. điểm B . B. điểm S . C. điểm D . D. điểm E .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 85 | THBTN

Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 060 . Thể tích V của khối chóp .S ABC là:

A. 33

16aV . B.

3

12aV . C.

3312

aV . D. 3 324

aV .

Câu 47. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a . Các mặt phẳng ( ), ( )SAB SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD , cạnh bên SC tạo với đáy một góc 030 . Thể tích V của khối chóp .S ABCD là:

A.3 69

aV . B. 3 64

aV . C. 3 33

aV . D. 3 24

aV .

Câu 48. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có tất cả các cạnh đều bằng 4 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là:

A.12 . B. 24 r . C. 24 . D. 243

r .

Câu 49. Cho khối lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , gọi I là trung điểm BC , góc giữa 'A I và mặt phẳng ( )ABC bằng 030 . Thể tích của khối lăng trụ

. ' ' 'ABC A B C là:

A. 3 6a . B. 3 3a . C. 3 33

a . D. 3 24

a .

Câu 50. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với mặt đáy, biết , 2AB a SA a . Khoảng cách từ A đến mp SBC là:

A. 66

a . B. 2a . C. 33

a . D. 63

a .

----------HẾT---------- ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B C D C A B C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C C C C B C B D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C D C D D D B D A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C A D A C D B B D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B D B D C A C B D

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 86 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16 Môn: Toán

Câu 1. Đồ thị hàm số 2

22 3xy

x x

có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

A. 212

xxy B.

xxy

2

1

C. xxy 2 D. 23231 23 xxxy

Câu 3. Đồ thị hàm số y = 122

xx có tâm đối xứng là :

A. 1 1;2 2

I

B. 1 1;2 2

I

C.

2;

21 D. Không có tâm đối xứng

Câu 4. Cho hàm số 13

xxy có đồ thị C . Chọn câu khẳng định SAI:

A. Tập xác định 1\RD B. Đạo hàm 1,0)1(

4' 2

xx

y

C. Đồng biến trên ;11; D. Tâm đối xứng 1;1I

Câu 5. Cho hàm số 23 23 xxy C . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C với trục tung có phương trình : A. 2y B. 0y C. 2x y D. 2 0x y

Câu 6. Cho đường cong H : 21

xyx

. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ?

A. H có tiếp tuyến song song với trục tung

B. H có tiếp tuyến song song với trục hoành

C. Không tồn tại tiếp tuyến của H có hệ số góc âm

D. Không tồn tại tiếp tuyến của H có hệ số góc dương

Câu 7. Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định ĐÚNG ?

A. Hàm số có 2 cực trị B. Hàm số có 1 cực trị C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số không xác định tại 3x

Câu 8. Cho hàm số xfy có bảng biến thiên sau :

x

y /

y

+∞- ∞

+ _-2 3

-∞

0 +

+∞

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 87 | THBTN

Với giá trị nào của m thì phương trình ( )f x m có 3 nghiệm phân biệt

A. 1 5m B. 1 5m C. 1m hoặc 5m D. 1m hoặc 5m

Câu 9. Cho hàm số xfy có bảng biến thiên sau :

Với giá trị nào của m thì phương trình ( ) 1f x m có đúng 2 nghiệm

A. 1m B. 1m C. 1m hoặc 2m D. 1m hoặc 2m

Câu 10. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

A. 2 13

xyx

B. 4 62

xyx

C. 32

xyx

D. 5

2xyx

Câu 11. Đường thẳng kxy : cắt đồ thị ( )C của hàm số 23

xxy tại hai điểm phân biệt khi và

chỉ khi: A. 0k B. 1k C. Với mọi k R D. Với mọi 0k

Câu 12. Trên đồ thị ( )C của hàm số 62

xyx

có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?

A. 3 B. 4 C. 6 D. 2

Câu 13. Cho hàm số 10231 23 mxxxy . Xác định m để hàm số đồng biến trên ;0

A. 0m B. 0m C. Không có m D. Đáp số khác

Câu 14. Cho các phát biểu sau: (I) Hàm số 3 23 3 1y x x x không có cực trị

15

0

x

y /

y

+∞- ∞

+ _0 2

-∞

0 +

+∞

_

0

0

0

-1-1

0

x

y /

y

+∞- ∞

+_-1 1

+∞

0 +

+∞

1

x

y /

y

+∞- ∞_

2

1

-∞

+∞

_

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 88 | THBTN

(II) Hàm số 3 23 3 1y x x x có điểm uốn là ( 1,0)I

(III) Đồ thị hàm số 3 22

xyx

có dạng như hình vẽ

(IV) Hàm số 3 22

xyx

có 2

3 2lim 32x

xx

Số các phát biểu ĐÚNG là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 15. Cho hàm số 2 2

2x xy

x

(1) . Tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) và song song với đường thẳng

3 2 0x y có phương trình : A. 3 5y x B. 3 3y x C. 3 5y x ; 3 3y x D. 3 3y x ; 3 19y x

Câu 16. Cho hàm số 2 4 3

2x xy

x

có đồ thị ( )C . Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ

thị ( )C đến các đường tiệm cận của nó bằng bao nhiêu ?.

A. 7 22

B. 72

C. 12

D. 22

Câu 17. Hàm số ( )y f x nào có đồ thị như hình vẽ sau :

A. 1( )2

xy f xx

B. 1( )2

xy f xx

C. 1( )2

xy f xx

D. 1( )2

xy f xx

Câu 18. Hàm số ( )y f x nào có đồ thị như hình vẽ sau :

A. 2( ) ( 3) 4y f x x x

B. 2( ) ( 3) 4y f x x x

C. 2( ) ( 3) 4y f x x x

D. 2( ) ( 3) 4y f x x x

Câu 19. Đồ thị hàm số 1

142

x

xxy có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng baxyd : . Khi đó

tích ab bằng A. 6 B. 8 C. 2 D. 2

Câu 20. Hàm số 52 224 xmxy đạt cực đại tại 2x khi : A. 2m , 2m B. 2m C. 2m D. Không có giá trị m

Câu 21. Hàm số 31

21

31 23 bxaxxy đạt cực đại tại 1x và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2

khi a b bằng : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

2

0

1

21

x

y

4

2

x-1 0

y

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 89 | THBTN

Câu 22. Cho phương trình mxx 24 . Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A. 2 2 2m B. 2 2 2m C. 2 2 2m D. 2 2 2m Câu 23. Bất phương trình mxx 41 có nghiệm khi :

A. 5m B. 5m C. 5m D. 5m Câu 24. Cho hàm số 22 24 mxxy . Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một

tam giác vuông cân. A. 0m B. 1m C. 0 1m m D. Đáp số khác

Câu 25. Cho hàm số 3 2– 3 2y x x (1) . Điểm M thuộc đường thẳng ( ) : 3 – 2d y x và có tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :

A. 4 2;5 5

M

B. 4 2;5 5

M

C. 4 2;5 5

M

D. 4 2;5 5

M

Câu 26. Cho ( 2 1) ( 2 1)m n . Khi đó A. m n B. m n C. m n D. m n

Câu 27. Khẳng định nào sau đây SAI ?

A. 2016 20172 1 2 1 B.

2018 20172 21 1

2 2

C. 2017 20163 1 3 1 D. 2 1 32 2

Câu 28. Cho 0, 1a a . Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: A. Tập giá trị của hàm số xy a là tập B. Tập giá trị của hàm số logay x là tập C. Tập xác định của hàm số xy a là khoảng (0; +) D. Tập xác định của hàm số logay x là

Câu 29. Tập xác định của hàm số 3(2 )y x là: A. \ 2D B. 2;D C. ; 2D D. ; 2D

Câu 30. Phương trình 2 2log ( 3) log ( 1) 3x x có nghiệm là: A. 11x B. 9x C. 7x D. 5x

Câu 31. Bất phương trình 21 22

3log 2 log 54

x x

có nghiệm là:

A. ; 2 1;x B. 2;1x

C. 1;2x D. ;21;x

Câu 32. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số xxy ln22 trên ee ;1 lần lượt là :

A. 21 2

e

và 1 B. 2 2e và 1 C. 1 và 0 D. Đáp số khác

Câu 33. Cho hàm số 24ln xxxxfy , 2'f của hàm số bằng bao nhiêu ? A. 2 B. 2ln 2 C. ln 2 D. 4

Câu 34. Nghiệm của phương trình: 23 2 9 .3 9.2 0x x x x là : A. 2x B. 0x C. 2, 0x x D. Vô nghiệm

Câu 35. Một khách hàng có 100.000.000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 90 | THBTN

A. 12 quý B. 24 quý C. 36 quý D. Không thể có Câu 36. Phép đối xứng qua mặt phẳng ( )P biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi :

A. d song song với ( )P B. d nằm trên ( )P C. ( )d P D. d nằm trên ( )P hoặc ( )d P

Câu 37. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn

Câu 38. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?

A. Đỉnh S . B. Tâm hình vuông ABCD C. Điểm A . D. Trung điểm của SC .

Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC . Chọn mệnh đề khẳng định ĐÚNG: A. Hình chóp .S ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều; B. Hình chóp .S ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên; C. Hình chiếu S trên ( )ABC là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC ; D. Hình chiếu S trên ( )ABC là trực tâm tam giác ABC ;

Câu 40. Cắt mặt nón tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục của mặt nón ta được phần giao là: A. một parabol B. một elip C. một hypebol D. một đường tròn

Câu 41. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ? A. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón C. Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ có , ,r h l bằng nhau. D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón

Câu 42. Hình chóp .S ABC có SB SC BC CA a . Hai mặt ( )ABC và ( )ASC cùng vuông góc với ( )SBC . Thể tích hình chóp là :

A. 3 312

a B. 3 34

a C. 3 33

a D. 3 3a

Câu 43. Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón là :

A. 2 22

a B. 2 2a C. 22 2a D. 22a

Câu 44. Cho hình chóp .S ABC , có SA vuông góc mặt phẳng ( )ABC ; tam giácABC vuông tại B .

Biết 2 ; ; 3SA a AB a BC a . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. 2 2a B. 2a C. 2a D. a Câu 45. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều

nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Thể tích khối chóp .S ABCD là:

A. 3 3a B. 3 32

a C. 3 34

a D. 3 36

a

Câu 46. Đáy của lăng trụ đứng tam giác .ABC A B C là tam giác đều cạnh 4a và biết diện tích tam giác A BC bằng 8 . Thể tích khối lăng trụ là : A. 2 3 B. 4 3 C. 8 3 D. 16 3

Câu 47. Cho lăng trụ tam giác .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A xuống ( )ABC là tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA hợp với đáy ABC một góc 060 . Thể tích lăng trụ là :

A. 3 3a B. 3 32

a C. 3 34

a D. 3 36

a

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 91 | THBTN

Câu 48. Hình chóp .S ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB AC a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , mặt phẳng

SAB tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a là :

A. 32

a B. 34

a C. 38

a D. 316

a

Câu 49. Một hình trụ có trục 2 7OO , ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của .OO Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. 50 7 B. 25 7 C. 16 7 D. 25 14

Câu 50. Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 31dm . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào? A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy

----------HẾT--------- ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A C A D B B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B C D A A D B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B D B A C C B C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B B C C D D D A C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A B B D C C B A B

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 92 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 17 Môn: Toán

Câu 1. Khoảng nghịch biến của hàm số 3 23 4y x x là: A. ;0 và 2; . B. 0;3 .

C. 0;2 . D. ;0 và 3; .

Câu 2. Cho hàm số 3 23 3x 2016y x x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định. B. Hàm số đồng biến trên 5; .

C. Hàm số đồng biến trên 1; . D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.

Câu 3. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 3x 4y x là? A. 1; 1 . B. 1;6 . C. 1;2 . D. 1;6 .

Câu 4. Hàm số 21

xyx

có tập xác định là?

A. ;2 3; . B. ;1 3; . C. 1; . D. \ 1 .

Câu 5. Cho hàm số 3 3x 2y x , chọn phương án đúng trong các phương án sau: A.

2;02;0max 2; min 0y y

. B.

2;02;0max 4; min 9y

.

C. 2;02;0max 4; min 1y y

. D.

2;02;0max 2; min 1y y

.

Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ? A. 3 23 1y x x . B. 3 2y x x . C. 3 1y x x . D. 3 22 3y x x .

Câu 7. Cho hàm số 2 11

xyx

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. 1;0

1min2

y

. B. 1;0

1max2

y

. C. 1;0max 5y

. D. 1;0

5min2

y

.

Câu 8. Cho hàm số 4 24 2y x x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x .

B. Hàm số có cực đại và cực tiểu.

C. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu. D.Hàm số không có cực trị. Câu 9. Cho hàm số 3 23y x x mx . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại 2x ?

A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m .

Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2f x xx

trên 0; ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 11. Hàm số 2 4

1x xy

x

có hai điểm cực trị 1 2;x x . Tích 1 2x x có giá trị bằng?

A. 15 .B. –15. C. –3. D. 4.

Câu 12. Cho hàm số 3 21 4 3 13

y x mx m x . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại,

cực tiểu? A.

1 3m

.

B. 1m . C. 3m .

D. 1m hoặc 3m .

Câu 13. Cho hàm số 22 1xyx

có đồ thị là C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng

định đúng?

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 93 | THBTN

A. Đường thẳng 2y là tiệm cận ngang của C .

B. Đường thẳng 2y là tiệm cận ngang của C .

C. Đường thẳng 12

y là tiệm cận ngang của C .

D. Đường thẳng 12

y là tiệm cận ngang của C .

Câu 14. Cho hàm số 12

xyx

có đồ thị là C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng

định đúng? A. Đường thẳng 1x là tiệm cận đứng của C .

B. Đường thẳng 1x là tiệm cận đứng của C .

C. Đường thẳng 2x là tiệm cận đứng của C .

D. Đường thẳng 2x là tiệm cận đứng của C .

Câu 15. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: A.

3 3x 1y x . B. 4 22 1y x x . C. 3 22 3 1y x x .

D. 3 3 1y x x .

Câu 16. Đồ thị của hàm số 4 22 3y x x là đồ thị nào trong các đồ thị sau?

A.

B.

C.

D.

Câu 17. Đồ thị hàm số 2 11

xyx

có tâm đối xứng là điểm có tọa độ?

A. 2;1 . B. 1;2 . C. 1 ;12

. D. 1; 2 .

Câu 18. Cho hàm số 2 11

xyx

có đồ thị là C . Hãy chọn phát biểu sai?

A. Đồ thị C cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 12

.

B. Đồ thị C có tiệm cận đứng 1x .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; .

-2

-4

O

-3

-1 1

2

1

O

3

-1

1-1

-2

-4

1O 3-1 24

2

-2

- 2 2-2 2

O

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 94 | THBTN

D. Đồ thị C có tiệm cận ngang 2x .

Câu 19. Đồ thị Hàm số 2

2 3 2xy

x x

có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 22y x x tại điểm có hoành độ 0 1x là?

A. y x . B. 3y x . C. y x . D. 3y x .

Câu 21. Cho hàm số 2 11

xyx

có đồ thị là C . Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng

: 3 2 0d x y có hệ số góc bằng?

A.1. B. 13

. C. 3 . D. 1 .

Câu 22. Cho hàm số 3 3 2y x x có đồ thị C . Gọi A là giao điểm có hoành độ dương của đường

thẳng : 2d y x với đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại A có phương trình là? A. 9 14y x . B. 9 14y x . C. 9 14y x . D. 9 14y x .

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 2 1xyx m

có tiệm cận đứng đi qua điểm

2;3M ? A. 2m . B. 2m . C. 3m . D. 0m .

Câu 24. Cho hàm số 3 23 4y x x có đồ thị như hình vẽ: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 23 4 0x x m có ba nghiệm phân biệt? A. 4m . B. 0m . C. 4 0m . D. 0 4m .

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng :d y x m cắt đồ thị hàm số 2 11

xyx

tại

hai điểm phân biệt ,A B sao cho 2 2AB ? A. 1m và 2m . B. 1m và 7m . C. 7m và 5m . D. 1m .

Câu 26. Cho số thực 0x , dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức: 6 53 .x x là?

A. 13x . B.

56x . C.

76x . D.

53x .

Câu 27. Rút gọn biểu thức 4 44 16a b ta được? A. 2 ab . B. 2 ab . C. 2ab . D. 2ab .

Câu 28. Cho 0a và 1a . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đẳng thức đúng? A. log logn

a ax n x với 0x . B. log logna ax n x với 0x .

C. log logna ax n x . D. log logn

a ax n x với 0x .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 95 | THBTN

Câu 29. Cho lg 2 a , tính lg 25 theo a ? A. 2 a . B. 2 2 3a . C. 2 1 a . D. 3 5 2a .

Câu 30. Giả sử ta có hệ thức 2 2 2a b ab với , 0a b . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 2 2 22log log loga b a b . B. 2 2 2log log log2

a b a b .

C. 2 2 2log log loga b a b . D. 2 2 22log log log2

a b a b

.

Câu 31. Hàm số 5

2 34 1y x

có tập xác định là?

A. . B. 1 1; ;2 2

.

C. 1 1\ ;2 2

. D. 1 1;2 2

.

Câu 32. Hàm số 321y x

có tập xác định là?

A. \ 1;1 . B. ; 1 1; . C. . D. 1;1 .

Câu 33. Hàm số 2ln 5 6y x x có tập xác định là?

A. 2;3 . B. . C. ;2 3; . D. 3; .

Câu 34. Đạo hàm của hàm số 2xy x là: A. ' 2 1 ln 2xy x . B. ' 2 1 ln 2xy . C. ' 2 ln 2xy . D. ' 2 1xy x .

Câu 35. Cho hàm số 4ln 1f x x . Tính ' 1f ?

A. 1ln 2

. B. ln 2 . C. 2 . D. 12

.

Câu 36. Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng a . Gọi I là giao điểm của ' 'A C và ' 'B D . Tính thể tích V của khối chóp IABC ?

A. 3

3aV . B.

3

6aV . C.

3

2aV . D. 3V a .

Câu 37. Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có ' 2 3AC a . Gọi I là giao điểm của AC và BD . Tính thể tích V của khối chóp '.C IAB ?

A.32

3a . B. 32a . C. 32 3a . D. 36 3a .

Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có ; 5AB a AC a . Góc giữa 'AB với mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D .

A. 32 153

aV . B. 3 15V a . C.32 33

aV . D. 32 3V a

Câu 39. Cho khối hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có 3 ; 4AB a AD a và ' 5 2AC a . Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D . A. 360V a . B. 360 3V a . C. 320V a . D. 320 3V a .

Câu 40. Cho hình chóp đều .S ABC có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .

A. 3

3aV . B.

3 1418

aV . C. 3V a . D. 3 146

aV .

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 96 | THBTN

Câu 41. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , 2A BC a , cạnh bên SA vuông góc với ABC , góc giữa SB với mặt phẳng ABC bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .

A. 3 63

aV . B. 3 6V a . C. 34 3V a . D. 34 33

aV .

Câu 42. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi H là trung điểm của cạnh AB , biết SH vuông góc với ABCD và tam giác SAB đều. Tính thể tích V của khối chóp . ?S ABCD

A. 3 36

aV . B. 3 32

aV . C. 3

8aV . D.

338aV .

Câu 43. Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của 'C trên mặt phẳng ABC là trung điểm I của BC . Góc giữa 'AA và BC bằng 060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C .

A. 3

8aV . B.

338aV . C.

3 36

aV . D. 3 32

aV .

Câu 44. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với 2 2AC AB a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , 5SD a . Tính khoảng cách h từ điểm B đến SCD .

A. 32

ah . B. 306

ah . C. 36

ah . D. 106

ah .

Câu 45. Cho tam giác ABC vuông tại A có 2 ; 5AC a BC a . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được một hình nón tròn xoay. Tính thể tích V của khối nón tròn xoay đó.

A. 34 5

3aV

. B. 32

3aV

. C. 34

3aV

. D. 32 5

3aV

.

Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD có ; 5AB a AC a . Quay hình chữ nhật quanh đường thẳng AB ta được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích V của khối trụ đó. A. 34V a . B. 32V a . C. 35V a . D. 35V a .

Câu 47. Cho khối nón có thể tích V . Khi tăng bán kính đường tròn đáy lên 6 lần và giảm chiều cao đi 9 lần thì được khối nón mới có thể tích bằng?

A. 43V . B. 6V . C. 2

3V D. 4V .

Câu 48. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bằng a . SA vuông góc với ABC và 2 .SA a Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC .

A. 2 33

aR . B. 63

aR . C. 393

aR . D. 333

aR .

Câu 49. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 2a .

A. 216

3aS

. B. 24

3aS

. C. 28S a . D. 22S a .

Câu 50. Để tính thể tích khúc gỗ dạnh hình trụ, người ta đo chu vi hai đầu khúc gỗ, lấy trung bình cộng làm chu vi đáy của hình trụ và đo chiều dài của khúc gỗ làm chiều cao của hình trụ thì ta sẽ tính được. Gọi c là chu vi đáy, h là chiều dài của khúc gỗ. Tính thể tích V của khúc gỗ.

A. 2

2c hV

. B. 2

4c hV

. C. 2V c h . D. V ch

.

---------HẾT---------

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 97 | THBTN

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 98 | THBTN

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C D C D B C B A B C

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C D D D D A B D C A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

C C B C B C A B C D

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B A C A D B A D A A

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A A B A C A D A A B

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 99 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUANG DIÊU Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18 Môn: Toán

Câu 1. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên ?

A. 2 .y x x B. 4 2.y x x C. 1.3

xyx

D. 3 .y x x

Câu 2. Hàm số 2y x x nghịch biến trên khoảng

A. 1 ;1 .2

B. 10; .2

C. ;0 . D. 1; .

Câu 3. Hàm số 3 22 ( 1) 1y x mx m x nghịch biến trên khoảng (0;2) khi giá trị của m thỏa

A. 2.m B. 2.m C. 11.9

m D. 11.9

m

Câu 4. Hàm số 4 22 2y x x đồng biến trên các khoảng

A. ; 1 và 1;0 . B. 1;0 và 0;1 .

C. ;0 và 0;1 . D. 1;0 và 1; .

Câu 5. Cho hàm số 3

2 22 33 3xy x x . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là

A. 1;2 . B. 1;2 . C. 23; .3

D. 1; 2 .

Câu 6. Hàm số x xy e e có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 7. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 23 9 3 5y x mx x m có cực đại?

A. 3; 3 .m B. 3m hoặc 3.m

C. 3.m D. 3.m Câu 8. Đồ thị hàm số 4 2 1y x x có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1y xx

trên khoảng 0; là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 2

Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số 33sin 4siny x x trên khoảng ;2 2

A. 1. B. 1. C. 3. D. 7.

Câu 11. Gọi ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 5 4y x trên đoạn 1;1 .

Khi đó M m bằng A. 2. B. 1. C. 3. D. 9.

Câu 12. Một nhà kho hình chữ nhật có diện tích mặt sàn là 648(m2) và chiều cao cố định. Người ta đã xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà kho thành 3 phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau. Giá mỗi mét tường là 600.000 (VNĐ). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất?

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 100 | THBTN

A. Theo kích thước 12 18. B. Theo kích thước 9 24. C. Theo kích thước 8 27. D. Theo kích thước 3 72.

Câu 13. Trong ba hàm số

I. 2

11

xyx

II. 3

1xy

x

III.

2 11

x xyx

Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang A. Chỉ có I. B. Chỉ có II. C. Chỉ có III. D. Chỉ có II và III.

Câu 14. Cho hàm số sin1

2x xy

x . Hãy chọn khẳng định đúng.

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.

Câu 15. Cho hàm số 3 12 1

xyx

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 32

y .

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1x . C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng.

Câu 16. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3

2y

x

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 17. Với giá trị nào của m thì parabol 2( ) : 2 1P y x cắt đồ thị hàm số 4 22 2y x mx m tại

bốn điểm phân biệt?

A. 12

m và 0.m B. 0.m C. 1 .2

m D. 1 .2

m

Câu 18. Đường thẳng 3y ax không cắt đồ thị hàm số 3 4

1xyx

khi

A. 28 0.a B. 28 0.a C. 0.a D. 17.a

Câu 19. Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây A. 3 23 6 1.y x x x

B. 3 2 3.y x x x

C. 3 23 4.y x x

D. 3 3 4.y x x

Câu 20. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 1( ) :

1xC y

x

mà song song với đường thẳng

3 3y x ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 21. Dạng thụ gọn của 3 23x x x là

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 101 | THBTN

A. 79 .x B.

97 .x C.

1427 .x D.

727 .x

Câu 22. Có bao nhiêu căn bậc 2016 của 2017? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 23. Cho hàm số 20,3 3log log 2y x . Tập xác định của hàm số là

A. 0;1 . B. 1; . C. ;0 . D. 1;1 .

Câu 24. Giá trị của 22016log 2017aM a ( 0 1a ) bằng

A. 20162017 . B. 20172016 . C. 10082017 . D. 20171008 . Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 3log 5 0. B. 0,3log 0,8 0.

C. 2 22 2log 2016 log 2017.

x x D. 2 2 2 2

log 2016 log 2017.

Câu 26. Cho 27log 5 a , 8log 7 b , 2log 3 c . Khi đó 12log 35 bằng

A. 3 3 .

2b acc

B. 3 2 .

2b acc

C. 3 2 .

3b acc

D. 3 3 .

1b acc

Câu 27. Hàm số 1

1xye

có tập xác định là

A. 0; . B. \{1}. C. \{0}. D. 1; .

Câu 28. Đạo hàm của ( ) ln sinf x x là

A. tan .x B. cot .x C. 1 .

sin x D.

1 .cos x

Câu 29. Hàm số lny x x đồng biến trong khoảng

A. 1 ; .e

B. 1; .e

C. 1 ;1 .e

D. 1; .

Câu 30. Một trại hè gồm có 5000 sinh viên, tuy nhiên có một sinh viên bị nhiễm virut cúm. Tốc độ lây

lan của virut tuân theo công thức 0.8

5000 , 01 4999 ty t

e

trong đó y là tổng số sinh viên bị

nhiễm sau t ngày. Trại hè sẽ đóng cửa nếu có từ 40% trở lên số sinh viên bị nhiễm cảm cúm. Nếu không có thuốc trị thì sau bao nhiêu ngày thì trại hè đóng cửa? A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.

Câu 31. Tập nghiệm của phương trình 2 4 16log log log 7x x x bằng

A. 2 . B. 16 . C. 2 2 . D. 4 .

Câu 32. Tích số các nghiệm của phương trình 6 35 6 35 12x x

A. 4. B. 1. C. 4. D. 5. Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2 22log 1 log 5 1x x là

A. 1;5 . B. 3;5 . C. 1;3 . D. 3;3 .

Câu 34. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 3 10 21 1

3 3

x x x

A. 0. B. 1. C. 9. D. 11.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 102 | THBTN

Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2 15 25x là A. ; 1 3; . B. ;0 3; .

C. 1 3; ; .2 2

D. 1 3; ; .

2 2

Câu 36. Với giá trị nào của m để bất phương trình 9 2( 1)3 3 2 0x xm m nghiệm đúng với mọi x ?

A. 2.m B. 3 .2

m

C. 5 2 3; 5 2 3 .m D. không tồn tại .m

Câu 37. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là A. 1. B. 2. C. 6. D. 3.

Câu 38. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.

Câu 39. Một khối hộp chữ nhật H có các kích thước là , ,a b c . Khối hộp chữ nhật H có các kích

thước tương ứng lần lượt là 2 3, ,

2 3 4a b c

. Khi đó tỉ số thể tích

H

H

VV

A. 1 .24

B. 1 .

12 C.

1 .2

D. 1 .4

Câu 40. Cho hình lăng trụ tứ giác đều . ' ' ' 'ABCD A B C D cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng 'BCD

hợp với đáy một góc 060 . Thể tích khối lăng trụ là A. 325 dm3

. B. 478 dm3.

C. 576 dm3. D. 648 dm3

.

Câu 41. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , 2AD a , SA a và SA ABCD . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của AD và SC , I là giao điểm của

BM và AC . Tính thể tích V của khối tứ diện ANIB .

A. 3 3 .12

aV B. 3 2 .36

aV

C. 3 3 .16

aV D. 3

.3aV

Câu 42. Một khối phô mát hình lập phương cạnh bằng 1. Lần đầu tiên người ta chia khối phô mát thành 3 khối lăng trụ đứng tam giác (cắt theo đường trung bình của mặt trên). Sau đó người ta lại cắt khối phô mát theo các nét đứt (nét đứt của mặt trên là đường trung bình của mặt trên). Khi đó thể tích của khối chứa đỉnh W là

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 103 | THBTN

A. 1 .

12 B.

1 .9

C. 1 .8

D. 1 .4

Câu 43. Một hình trụ T có diện tích xung quanh bằng 4 và thiết diện qua trục của hình trụ này là

một hình vuông. Diện tích toàn phần của T là

A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 6 . Câu 44. Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương. Tỷ số thể tích của khối trụ và khối lập phương trên

A. .4

B. .2

C. .12

D. 2 .3

Câu 45. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 060 . Diện tích của thiết diện này bằng

A. 2 2 .3

a B.

2 2 .2

a C. 22 .a D.

2 2 .4

a

Câu 46. Một khối nón có thể tích bằng 30 , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng A. 120 . B. 60 . C. 40 . D. 480 .

Câu 47. Cho tam giác OAB vuông tại O và 4OA OB . Lấy một điểm M thuộc AB . Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi OM khi quay OA là lớn nhất là bao nhiêu?

A. 256 .81

B. 81 .

256 C.

128 .81

D. 8 .3

Câu 48. Peter có một tờ giấy hình tròn với bán kính bằng 12. Sau đó Peter cắt ra một hình quạt với góc

ở tâm là 0120 và phần còn lại cũng là một hình quạt. Lúc này Peter tạo ra hai hình nón với hai hình quạt này. Tỉ số thể tích của khối nón nhỏ so với khối nón lớn là?

A. 1 .8

B. 1 .4

C. 10 .

10 D.

10 .5

Câu 49. Thể tích của khối cầu nội tiếp khối lập phương có cạnh bằng a là

A. 31 .6

a B. 32 .9

a C. 32 .3

a D. 33 .6

a

Câu 50. Một hình hộp chữ nhật kích thước 4 4 h chứa một khối cầu lớn có bán kính bằng 2 và 8 khối cầu nhỏ bán kính bằng 1. Biết rằng các khối cầu đều tiếp xúc nhau và tiếp xúc với các mặt của hình hộp (như hình vẽ). Thể tích của hình hộp là

A. 32 32 7. B. 48 32 5. C. 64 32 7. D. 64 5. ----------- HẾT ----------

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 104 | THBTN

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 A 21 A 31 B 41 B 2 A 12 A 22 B 32 C 42 A 3 D 13 A 23 D 33 C 43 D 4 D 14 D 24 C 34 C 44 A 5 B 15 A 25 D 35 D 45 A 6 B 16 C 26 A 36 B 46 A 7 B 17 A 27 C 37 C 47 A 8 C 18 A 28 B 38 A 48 C 9 D 19 C 29 A 39 D 49 A 10 B 20 B 30 C 40 C 50 A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 105 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT _______________________ Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 19 Môn: Toán

Câu 1. Hàm số 4 22 1y x x đồng biến trên các khoảng A. ; 1 và 1; . B. 1;0 và 1; .

C. ; 1 và 0;1 . D. .

Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số 2 11

xyx

là:

A. ; 1 và 1; . B. 1;2

và 1 ;2

.

C. ; . D. ;1 và 1; . Câu 3. Hàm số y = x3 + 3x2 nghịch biến trên khoảng

A. ; 2 . B. . C. 2;0 . D. 0; .

Câu 4. Số điểm cực trị của hàm số 3 2 4 3y x x x là: A.0. B. 1. C.2. D.3.

Câu 5. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị

A. 3 22 3y x x . B. 4 2 3y x x . C. 111

y xx

. D. 12

xyx

.

Câu 6. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ

A. GTLN của hàm số trên đọan 2;2 là 2.

B. GTLN của hàm số trên đoạn 2;2 là 0.

C. GTLN của hàm số trên đoạn 2;2 là 4.

D. GTLN của hàm số trên đoạn 2;2 là 4

Câu 7. Đồ thị hàm số 3 42 5xyx

có tiệm cận ngang là

A. 15

y . B. 35

y . C. 32

y . D. 45

y .

Câu 8. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. 3 3 1y x x . B. 3 23 1y x x . C. 3 3 1y x x . D. 3 23 1y x x .

Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. 4 23 3y x x .

B. 4 21 3 34

y x x .

C. 4 22 3y x x . D. 4 22 3y x x .

Câu 10. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. 2 11

xyx

. B. 21

xyx

.

C. 11

xyx

. D. 21xy

x

.

2

1

O

3

-1

1-1

-2

-4

O

-3

-1 1

4

2

-2

1

1O-2

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 106 | THBTN

Câu 11. Đồ thị hàm số 2

1mx my

x

đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi tham

số m thỏa

A. 0

1mm

. B.

01

mm

. C.

01

mm

. D.

01

mm

.

Câu 12. Hàm số y = 2 3 21 ( ) 2 3 13

m m x mx x đồng biến trên R khi và chỉ khi

A. 3 0m . B. 3 0m . C. 3 0m . D. 3 0m .

Câu 13. Hàm số y = x + 4x

+ 3 đạt cực tiểu tại:

A. x = 2. B. x = –2. C. x = 0. D. Không tồn tại. Câu 14. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x4 + 2mx2 + m2 + m có ba điểm cực trị là:

A. 0m . B. 0m C. 0m . D. 0m .

Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2

2

2 14 3

xyx x

là:

A.1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 16. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 21 2 3 53

y x x x

A. Song song với đường thẳng 1x . B. Song song với trục hoành. C. Có hệ số góc dương. D. Có hệ số góc bằng 1 .

Câu 17. GTLN của hàm số y = 2 – 2sinxcosx là : A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.

Câu 18. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 33sin 4siny x x trên

đoạn ;02

. Giá trị của tổng M N là:

A.0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 19. Đồ thị hàm số 12mxyx m

có đường tiệm cận đứng đi qua 1; 2A . Khi đó:

A. 2m . B. 2m . C. 2 2m . D. 2 2m .

Câu 20. Đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số 2 11

xyx

tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn

2 2AB .Khi đó giá trị của m thỏa mãn: A. 1m . B. 7m . C. 1m . D. 1;7m .

Câu 21. Cho hàm số 3 22

xyx

có đồ thị C . Những điểm trên C , tại đó tiếp tuyến có hệ số góc

bằng 4 có tọa độ là: A. 1; 1 ; 3;7 . B. 1; 1 ; 3;7 . C. 1;1 ; 3;7 . D. 1; 1 ; 3;7 .

Câu 22. Phương trình 2 2 2x x m có đúng 6 nghiệm thực khi: A. 1m . B. 0m . C. 0 1m . D. 0m .

Câu 23. Gọi x, x2 là hai điểm cực trị của hàm số 3 2 2 33 3( 1)y x mx m x m m thỏa2 2

1 2 1 2 7x x x x khi m bằng

A. 0m . B. 92

m . C. 12

m . D. 2m .

Câu 24. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 48cm . Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vuông bằng nhau và gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Để thể tích khối hộp lớn nhất thì cạnh hình vuông bị cắt dài:

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 107 | THBTN

A. 8cm. B. 892

cm. C. 24cm. D. 483

cm.

Câu 25. Cho hàm số 4 22 1y x m x m có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA BC ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi: A. 0m hoặc 2m . B. 2 2 2m . C. 3 3 3m . D. 5 5 5m .

Câu 26. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó ?

A. 2xy . B. 12

x

y

. C. 0.5y log x . D. 12

y log x .

Câu 27. Cho 0a , 1a , ,x y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng:

A. logloglog

aa

a

xxy y . B. loglog

loga

aa

xx yy

.

C. log log loga a ax x yy . D. log log loga a ax y x y .

Câu 28. Phương trình 3 24 16x có nghiệm là:

A. 34

x = . B. 43

x . C. 3x . D. 5x .

Câu 29. log 0a b khi.

A. 11

ab

. B.

10 1a

b

.

C. 0 1

1a

b

. D.

0 10 1

ab

hoặc11

ab

.

Câu 30. Giá trị của biểu thức 3 52 2 4

15 7loga

a a aPa

bằng:

A. 3. B. 125

. C. 95

. D. 2.

Câu 31. Cho log 2 35 ; log 5a b . Giá trị của 6log 5 tính theo a và b là:

A. 1a b

. B. aba b

. C. a b . D. 2 2a b .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2 22log 1 log 5 1x x là:

A. 1;5 . B. 3;3 . C. 3;5 . D. 1;3 .

Câu 33. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 6 13x xy trên đoạn

6; 7 . Khi đó, M – m bằng bao nhiêu? A. 6564. B. 656. C. 6558. D. 6562.

Câu 34. Bất phương trình 213

log 2 3 0x ax a có tập nghiệm là tập số thực R khi:

A. 1.

2aa

B. 2.a C. 1.a D. 1 2.a

Câu 35. Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm. Vậy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Việt phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép để có đủ tiền mua nhà (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là: A. 397 triệu đồng. B. 396 triệu đồng. C. 395 triệu đồng. D. 394 triệu đồng.

Câu 36. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 108 | THBTN

A. .V Bh B. 1 .2

V Bh C. 2 .V Bh D. 1 .3

V Bh

Câu 37. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. .V Bh B. 1 .2

V Bh C. 2 .V Bh D. 1 .3

V Bh

Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C .

A. 3

.2aV B.

3 3 .2

aV C. 3 3 .4

aV D. 3 2 .3

aV

Câu 39. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,A AB a 2AC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .

A. 3.V a B. 3

.2aV C.

3

.3aV D.

3

.4aV

Câu 40. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3 ,cm độ dài đường sinh bằng 4cm . Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ? A. 23 7 .cm B. 212 .cm C. 215 .cm D. 22 7 .cm

Câu 41. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng 5 ,cm thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 220 .cm Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?

A. 240 .cm B. 230 .cm C. 245 .cm D. 215 .cm Câu 42. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông

góc với mặt đáy và 2SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .

A. 3 2 .6

aV B. 3 2 .4

aV C. 3 2.V a D.3 2 .3

aV

Câu 43. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .

A. 32 .3

V a B. 3 3 .12

aV C. 3 3 .3

aV D.3 3 .4

aV

Câu 44. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 4 lần. B. 6 lần. C. 64 lần. D. 92 lần.

Câu 45. Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ' ' ' 'A B C D . Diện tích xung quanh của hình nón đó là:

A. 2 3 .3

a B. 2 2 .2

a C. 2 3 .2

a D. 2 6 .2

a

Câu 46. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết 2AB a ; AD a . Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là 045 .Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. 32 2 .3

a B. 3

.3a C.

32 .3a D.

3 3 .2

a

Câu 47. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC a , biết SA vuông góc với mặt phẳng ABC , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ABC một góc 060 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng A. 2.a B. .a C. 3.a D. 2 3.a

Câu 48. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 3, 4, 5. Một mặt cầu tâm O, bán kính 5R tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC . Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác . A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 109 | THBTN

5m

2m

1dm

1dm

1m

VH'

VH

Câu 49. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi , hai đường chéo 2 3AC a , 2BD a và cắt nhau tại O , hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD .

Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAB bằng 34

a . Tính thể tích V của khối chóp

.S ABCD .

A.

3 3 .6

aV B. 3 3 .3

aV C. 3 3 .12

aV D. 3 2 .6

aV

Câu 50. Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, m, 2m ( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 0cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ) A. 1180 vieân; 8820 lít. B. 1180 vieân; 8800 lít. C. 1182 vieân; 8820 lít. D. 1182 vieân; 8800 lít.

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án B D C A D C C C C B

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án C A A D C B B A A B

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án A C D A B A C B D A

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đáp án B D C D A A D C C C

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Đáp án A D B C C C B A B A

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 110 | THBTN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12 TRƯỜNG THPT _______________________ Năm học 2016–2017

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 20 Môn: Toán

Câu 1. Hàm số 3 3 2y x x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?

A. 1; . B. 1;1 . C. ; 1 . D. 0;1 .

Câu 2. Đồ thị hàm số 23

23

x

xy có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. 32

x ; 32

y . B. 32

x ; 32

y . C. 32

x ; 1y . D. 32

x ;32

y .

Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:

A. 4

2 32 2xy x . B.

42 3

2 2xy x . C. 3 23 1y x x . D. 3 23 2y x x .

Câu 4. Cho hàm số 1 5 y x x . Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A. 2 3 . B. 1 5 . C. 2 2 . D. 6 . Câu 5. Giá trị của m để phương trình 3 23 1 0x x m có 3 nghiệm phân biệt là:

A. 3 1m . B. 5 1m . C. 0 2m . D. 1 5m . Câu 6. Cho hàm số 3 22 3 1 y x x . Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng

4(3 2)y x . Phương trình tiếp tuyến này là: A. 4 12( 1) y x . B. 5 4( 2)y x . C. 5 12( 2)y x . D. 4 4( 1)y x .

Câu 7. Cho hàm số: 21

xyx

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;1 và (1; ) .

B. Hàm số đã cho không có điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: 1x ; 1y . D. Đồ thị hàm số đã cho có hai giao điểm với trục hoành.

Câu 8. Cho hàm số 3 23 2y x x . Điểm cực đại của đồ thị hàm số này là:

A. 0;2 . B. 6; 2 . C. 2;0 . D. 2;6 .

Câu 9. Cho hàm số 3 23 3 1y x x x . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số này là:

A. 1;2 . B. 1; 6 . C. 0;1 . D. Không tồn tại.

Câu 10. Cho hàm số 4 22 3y x x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; ) . B. Hàm số đã cho không có điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai giao điểm với trục hoành. D. Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại tại (1;0) .

Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 111 | THBTN

A. 2 11

xyx

. B. 2 11

xyx

. C. 2 31

xyx

. D. 2 11

xyx

.

Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

A. 32 24 xxy . B. 32 24 xxy . C. 4 22 3y x x . D. 4

2 32 2xy x .

Câu 13. Cho hàm số 3 2 2 21 ( 2) (3 1) 53

y x m m x m x m . Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu

tại 2x là:

A. 1m . B. 13

mm

. C. 3m .

D. 13

mm

.

Câu 14. Trong khoảng (0;2 ) hàm số cos2

xy x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 15. Cho hàm số 4 22( 4) 5y x m x m có đồ thị mC . Tìm m để đồ thị mC có ba điểm cực

trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm? A. 1m . B. 0m . C. 1m . D. 2m .

Câu 16. Cho hàm số 3 23 2 y x x mx m . Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. A. 1 3m . B. 3m . C. 3m . D. 1 m hoặc 3m

Câu 17. Cho hàm số 4 2 2(3 4)y x m x m + + có đồ thị là mC . Tìm m để đồ thị mC cắt trục hoành

tại bốn điểm phân biệt.

A. 45

m . B. 43

0

m

m

. C. 45

0

m

m

. D. 43

m .

Câu 18. Cho đường cong mC : 3 12

xyx

. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị mC sao cho tổng khoảng

cách từ điểm đó đến hai đường tiệm cận của mC bằng 6?

A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 19. Cho hàm số 2017 20171 1 (1 )y x x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] là:

4

2

-1

2

O

1

-2

-4

O

-3

-1 1

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 112 | THBTN

A. 201711

2

. B. 2 2 . C. 1 2 . D. 201712 1

2

.

Câu 20. Hàm số 4 2( 3) 2 1 y mx m x m chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi giá trị m là:

A. 0m . B. 3 0 m . C. 30

mm

. D. 3 m .

Câu 21. Cho hàm số 3 23 2 y x x C . Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của C tiếp

xúc với đường tròn có phương trình 2 2( ) ( 1) 5 x m y m .

A. 2

43

m

m

. B. 24

3

m

m

. C. 24

3

m

m

. D. 2

43

m

m

.

Câu 22. Với giá trị nào của m thì hàm số 22 1 y x m x đạt cực tiểu: A. 0m . B. 2m . C. 2m . D. 2 2 m .

Câu 23. Cho hàm số ( 3) (2 1)cosy m x m x . Tìm m để hàm số nghịch biến trên ?

A. 2m . B. 223

m . C. 243

m . D. 23

m .

Câu 24. Tìm m để bất phương trình : 23 1x m x thỏa với mọi x thuộc?

A. 1 m . B. 1 10m . C. 1 10m . D. 10m .

Câu 25. Cho hàm số 3 23 2 y x x mx m . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục hoành: A. 3m . B. 3m . C. 3m . D. 3m .

Câu 26. Tập xác định của hàm số 22 4 3y x x

là:

A. \ 1;3 . B. 1;3 . C. . D. ( ;1) 3; .

Câu 27. Đạo hàm của hàm số 1

2 3(9 )y x là:

A. 3 2

19 x

. B.

3 29xx

. C.

2 23

13 (9 )x

. D. 2 23

23 (9 )

xx

.

Câu 28. Đạo hàm của hàm số (2 3).2xy x tại 0x là: A. '(0) 2 5ln 2y . B. '(0) 2 3ln 2y . C. '(0) 5ln 2y . D. '(0) 4ln 2y .

Câu 29. Giá trị của biểu thức 3 52 2 4

15 7loga

a a aa

0, 1a a là:

A. 3. B. 125

. C. 95

. D. 2.

Câu 30. Biết 12log 27a . Tính theo a biểu thức 6log 16 có giá trị là:

A. 4(3 )3

aa

. B. 4(3 )3

aa

. C. 33

aa

. D. 33

aa

.

Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 2 1 1 15.3 7.3 1 6.3 9 0x x x x là:

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 113 | THBTN

A. 3 . B. 0. C. 33log25

. D. 33log5

.

Câu 32. Số nghiệm của phương trình 5136384252 2222122 xxxxxx là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 13

3 1log 12

xx

là:

A. 5( ; 2) ;8

. B. 1 5; 2 ;3 8

.

C. 1 5;3 8

. D. 5;8

.

Câu 34. Giá trị nào của m thì phương trình 32log (4 4 )x m x có hai nghiệm phân biệt?

A. 2 4m . B, 3

102 2

m . C. 3

102

m . D. 102

m .

Câu 35. Bất phương trình: 2

4 9.2 8 05 6

x x

x x

có tập nghiệm là:

A. 2; 3 . B. 1; 8 . C. 0;2 . D. 0;3 . Câu 36. Gọi , ,l h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón N . Thể tích

V của khối nón N là:

A. 2V R h . B. 213

V R h . C. 2V R l . D. 213

V R l

Câu 37. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón là: A. 315 a . B. 336 a . C. 312 a . D. 312 a .

Câu 38. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. 224 ( )cm . B. 222 ( )cm . C. 226 ( )cm . D. 220 ( )cm .

Câu 39. Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng: A.

36000( )cm . B. 36213( )cm . C. 37000( )cm . D. 37000 2( )cm .

Câu 40. Thể tích của khối chóp .S ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là:

A. 34

3

aV . B. 24

3

aV . C. 24

6

aV . D. 34

6

aV .

Câu 41. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3a là: A. 39V a . B. 33V a . C. 33 3V a . D. 327V a .

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 060 . Thể tích khối chóp .S ABCD tính theo a bằng:

A. 3 6a . B. 3 23

a. C.

32 33

a. D.

3 63

a.

Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB a , 3BC a . Biết SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 030 . Tính theo a thể tích khối chóp . .S ABC

A. 3

3a . B.

3

18a . C.

3

2a . D.

3

6a .

Câu 44. Cho lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy là tam giác vuông tại A , AC a , 3AB a . Đường chéo BC của mặt bên BCC B tạo với mặt phẳng AA C C một góc 030 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo ?a

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 114 | THBTN

A. 3 6a . B. 3 63

a. C.

32 63

a D.

34 63

a.

Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là:

A. 2 3311a . B. 11

11a . C. 33a . D. 33

11a .

Câu 46. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng:

A. 3 32 . B. 3 3 . C. 2 3 . D. 9 3

2 .

Câu 47. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a , góc 060BAD .

Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với ( )ABCD . Góc giữa SC và ( )ABCD bằng

045 . Tính thể tích khối chóp .S AHCD là:

A. 33932

a . B. 33916

a . C. 33532

a . D.

33516

a .

Câu 48. Cho lăng trụ tam giác đều .ABC A B C , cạnh đáy bằng a . Gọi ,N I lần lượt là trung điểm của , ;AB BC góc giữa hai mặt phẳng ( )C AI và ( )ABC bằng .Tính theo a thể tích khối chóp

NAC I ?

A. 332 3a . B. 3

32a

. C. 33

32a

. D. 33

4a

.

Câu 49. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy ( )ABCD ; 2AB a ; AD CD a . Góc giữa mặt phẳng ( )SBC và mặt đáy ( )ABCD là .

Mặt phẳng P đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh ,SA SB lần lượt tại

,M N . Thể tích khối chóp .S CDMN tính theo a là:

A. 327

3a

. B. 32 3

27a . C.

37 627

a . D. 35 6

27a .

Câu 50. Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi 1S là tổng

diện tích của ba quả bóng bàn, 2S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1

2

SS

bằng:

A. 1. B. 2. C. 1,5 . D. 1,2 . ---------HẾT---------

HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.ÁN B B B A D C D D D C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.ÁN A A C B C C C C D B CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ.ÁN B B C D A A D B A A CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ.ÁN D C A B A B C A C B CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đ.ÁN C C D A A B A B B A

060

060

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 Năm học 2016 – 2017

Nhóm biên tập TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM thực hiện 115 | THBTN

MỤC LỤC ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 .......................................................................................................................................... 8

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 ........................................................................................................................................ 13

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 ........................................................................................................................................ 19

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 ........................................................................................................................................ 24

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 ........................................................................................................................................ 29

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 ........................................................................................................................................ 34

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 ........................................................................................................................................ 39

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 ........................................................................................................................................ 45

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 ........................................................................................................................................ 51

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 ........................................................................................................................................ 57

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 ........................................................................................................................................ 63

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 ........................................................................................................................................ 69

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 14 ........................................................................................................................................ 75

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 15 ........................................................................................................................................ 81

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16 ........................................................................................................................................ 86

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 17 ........................................................................................................................................ 92

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 18 ........................................................................................................................................ 99

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 19 .......................................................................................................................................105

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 20 .......................................................................................................................................110

Đăng tải bởi https://blogtoanhoc.com