9
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: www.vted.vn 1 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: www.vted.vn 1 ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN (ĐỀ S03) *Biên son: Thy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn Video bài ging và li gii chi tiết chcó ti website: www.vted.vn *Chú ý. Nm chc lý thuyết phương pháp đổi biến + tích phân tng phn Các dng toán vn dng thc tế tích phân mc cơ bn (quãng đường, …) Câu 1. Cho hàm sy = f ( x ) liên tc trên đon [0;1] (3 2 f ( x )) dx 0 1 = 5. Tính f ( x ) dx 0 1 . A. f ( x ) dx 0 1 = 1. B. f ( x ) dx 0 1 = 1. C. f ( x ) dx 0 1 = 2. D. f ( x ) dx 0 1 = 2. Câu 2. Cho hai hàm sy = f ( x ), y = g ( x ) các hàm liên tc trên đon [0;1] f ( x ) dx 0 1 = 4, g ( x ) dx 0 1 = 2. Tính f ( x ) 3g ( x ) dx 0 1 . A. f ( x ) 3g ( x ) dx 0 1 = 10. C. f ( x ) 3g ( x ) dx 0 1 = 10. B. f ( x ) 3g ( x ) dx 0 1 = 2. D. f ( x ) 3g ( x ) dx 0 1 = 2. Câu 3. Tìm f ( x ), biết f ( x ) dx = cos 2 x + C. A. f ( x ) = 2sin2 x + C. C. f ( x ) = 1 2 sin 2 x + C. B. f ( x ) = 2sin2 x + C. D. f ( x ) = 1 2 sin 2 x + C. Câu 4. Cho hàm sy = f ( x ) dương có đạo hàm f ( x ) liên tc trên đon [3;4] f (3) = 2, f (4) = 8. Tính f ( x ) f ( x ) dx 3 4 . A. f ( x ) f ( x ) dx 3 4 = 2ln2. B. f ( x ) f ( x ) dx 3 4 = 2ln2. C. f ( x ) f ( x ) dx 3 4 = ln 2. D. f ( x ) f ( x ) dx 3 4 = ln 2. Câu 5. Cho hàm sy = f ( x ) dương có đạo hàm f ( x ) liên tc trên đon [0;1] thomãn f (0) = 1, f (1) = 2. Tính f ( x ) [ f ( x )] 2 dx 0 1 . A. f ( x ) [ f ( x )] 2 dx 0 1 = 3 2 . B. f ( x ) [ f ( x )] 2 dx 0 1 = 3 2 . C. f ( x ) [ f ( x )] 2 dx 0 1 = 1 2 . D. f ( x ) [ f ( x )] 2 dx 0 1 = 1 2 .

ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn 1

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

1

ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN (ĐỀ SỐ 03) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website: www.vted.vn

Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: www.vted.vn *Chú ý.

• Nắm chắc lý thuyết phương pháp đổi biến + tích phân từng phần • Các dạng toán vận dụng thực tế tích phân mức cơ bản (quãng đường, …)

Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0;1] có

(3− 2 f (x))dx0

1

∫ = 5. Tính

f (x)dx0

1

∫ .

A.

f (x)dx0

1

∫ = −1. B.

f (x)dx0

1

∫ = 1. C.

f (x)dx0

1

∫ = 2. D.

f (x)dx0

1

∫ = −2.

Câu 2. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) là các hàm liên tục trên đoạn [0;1] có

f (x)dx

0

1

∫ = 4, g(x)dx0

1

∫ = −2. Tính

f (x)− 3g(x)⎡⎣ ⎤⎦dx0

1

∫ .

A.

f (x)− 3g(x)⎡⎣ ⎤⎦dx0

1

∫ = −10.

C.

f (x)− 3g(x)⎡⎣ ⎤⎦dx0

1

∫ = 10.

B.

f (x)− 3g(x)⎡⎣ ⎤⎦dx0

1

∫ = −2.

D.

f (x)− 3g(x)⎡⎣ ⎤⎦dx0

1

∫ = 2.

Câu 3. Tìm f (x), biết

f (x)dx∫ = cos2x +C. A. f (x) = 2sin2x +C.

C. f (x) = 1

2sin2x +C.

B. f (x) = −2sin2x +C.

D. f (x) = − 1

2sin2x +C.

Câu 4. Cho hàm số y = f (x) dương có đạo hàm ′f (x) liên tục trên đoạn [3;4] và f (3) = 2, f (4) = 8.

Tính

′f (x)f (x)

dx3

4

∫ .

A.

′f (x)f (x)

dx3

4

∫ = 2ln2. B.

′f (x)f (x)

dx3

4

∫ = −2ln2. C.

′f (x)f (x)

dx3

4

∫ = ln2. D.

′f (x)f (x)

dx3

4

∫ = − ln2.

Câu 5. Cho hàm số y = f (x) dương có đạo hàm ′f (x) liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn

f (0) = 1, f (1) = 2. Tính

′f (x)[ f (x)]2 dx

0

1

∫ .

A.

′f (x)[ f (x)]2 dx

0

1

∫ = 32

. B.

′f (x)[ f (x)]2 dx

0

1

∫ = − 32

. C.

′f (x)[ f (x)]2 dx

0

1

∫ = 12

. D.

′f (x)[ f (x)]2 dx

0

1

∫ = − 12

.

Page 2: ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

2BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

2 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

Câu 6. Cho hàm số y = f (x) dương có đạo hàm ′f (x) liên tục trên đoạn [1;2] và f (1) = 1, f (2) = 9.

Tính

′f (x)f (x)

dx1

2

∫ .

A.

′f (x)f (x)

dx1

2

∫ = 2. B.

′f (x)f (x)

dx1

2

∫ = −2. C.

′f (x)f (x)

dx1

2

∫ = 4. D.

′f (x)f (x)

dx1

2

∫ = −4.

Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có

f (x)dx∫ = 12

x3 − 9x2 +C. Tính

f (x)dx1

2

∫ .

A.

f (x)dx1

2

∫ = − 472

. B.

f (x)dx1

2

∫ = 472

. C.

f (x)dx1

2

∫ = −1538

. D.

f (x)dx1

2

∫ = 1538

.

Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có

f (x)dx∫ = 1x2 −

2x+C. Tính

f ( x )dx

1

4

∫ .

A.

f ( x )dx1

4

∫ = ln4− 2.

C.

f ( x )dx1

4

∫ = 4ln2+ 2.

B.

f ( x )dx1

4

∫ = ln4+ 2.

D.

f ( x )dx1

4

∫ = 4ln2− 2.

Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có

f (x)dx∫ = ln x − 2ln x +1 +C và

f (x)dx3

4

∫ = a ln2+ bln3+ c ln5

với a,b,c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b+ c. A. S = 9. B. S = −9. C. S = −3. D. S = 3.

Câu 10. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn

f 2(x)dx0

1

∫ = 1, f (x)dx0

1

∫ = 1, tính

[ f (x)−1]2 dx0

1

∫ .

A.

[ f (x)−1]2 dx0

1

∫ = 0. B.

[ f (x)−1]2 dx0

1

∫ = 1. C.

[ f (x)−1]2 dx0

1

∫ = −2. D.

[ f (x)−1]2 dx0

1

∫ = 4.

Câu 11. Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là v(t) = v0 + at, trong đó a (m/s2 ) là gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính vận tốc v0 của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh. A. 12 m/s. B. 6 m/s. C. 30 m/s. D. 45 m/s. Câu 12. Một bể nước bị rò, lượng nước thất thoát tại phút thứ t là v(t) = (t +1)2 (cm3/phút). Tính lượng nước thất thoát sau 2 giờ. A. 890,121 lít. B. 1590,520 lít. C. 11590,520 lít. D. 590,520 lít. Câu 13. Hai viên đạn cùng rời khỏi nòng súng tại thời điểm t = 0 với vận tốc khác nhau; viên đạn thứ nhất với vận tốc u(t) = 3t2(m / s), viên đạn thứ hai với vận tốc v(t) = 2t +5(m / s). Hỏi từ giây thứ mấy thì viên đạn thứ nhất xa điểm xuất phát hơn viên đạn thứ hai ? A. Giây thứ tư. B. Giây thứ ba. C. Giây thứ nhất. D. Giây thứ hai.

Page 3: ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn 3

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

3

Câu 14. Vận tốc của một vật tại thời điểm t (giây) tính từ lúc bắt đầu chuyển động tính theo công thức

v(t) = 2t − sin π t + π

2⎛⎝⎜

⎞⎠⎟

(m / s). Hãy tính quãng đường di chuyển của vật sau 3,5 giây kể từ lúc bắt đầu

chuyển động chính xác đến 1cm. A. 823cm. B. 382cm. C. 12,57 cm. D. 1257cm.

Câu 15. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 5+ 3

4t2 , trong đó t (giây) tính từ thời điểm vật bắt đầu

chuyển động và v(t) tính bằng m/s. Tính khoảng cách dịch chuyển trong khoảng thời gian 1 giây tính từ giây thứ 4 đến giây thứ 5.

A. 21m. B. 814

m. C. 812

m. D. 81m.

Câu 16. Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó đạt vận tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B cũng xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng B đổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A. A. 24 m/s. B. 12 m/s. C. 48 m/s. D. 36 m/s.

Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ′f (x) liên tục trên đoạn [0;1] và f (1) = 2, f (x)dx

0

1

∫ = 1.

Tính

x ′f (x)dx0

1

∫ .

A.

x ′f (x)dx0

1

∫ = 1. B.

x ′f (x)dx0

1

∫ = 3. C.

x ′f (x)dx0

1

∫ = −1. D.

x ′f (x)dx0

1

∫ = −3.

Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm ′f (x) liên tục trên đoạn [1;2] và

f (1) = 1, f (2) = 2, f (x)dx

1

2

∫ = 3.

Tính

x ′f (x)dx1

2

∫ .

A.

x ′f (x)dx1

2

∫ = −2. B.

x ′f (x)dx1

2

∫ = 0. C.

x ′f (x)dx1

2

∫ = 6. D.

x ′f (x)dx1

2

∫ = 4.

Câu 19. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10t − t2 , trong đó t (phút) là thời gian tính từ

lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là ?

Page 4: ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

4BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

4 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

A. v = 5(m / p). B. v = 7(m / p). C. v = 9(m / p). D. v = 3(m / p).

Câu 20. Một con diều hâu bay 15m/s tại độ cao 180 m tình cờ đánh rơi con mồi. Con mồi rơi theo quỹ

đạo là đường parabol có phương trình y = 180− x2

45 cho đến khi nó chạm đất, trong đó y là độ cao tính

từ mặt đất và x là khoảng cách dịch chuyển theo phương ngang. Tính quãng đường di chuyển của con mồi từ lúc rơi đến khi chạm đất, biết độ dài đường cong y = f (x) trên đoạn [a;b] xác định bởi công

thức L = 1+ [ ′f (x)]2 dx

a

b

∫ .

A. 209 (mét). B. 201 (mét). C. 210 (mét). D. 290 (mét). Câu 21. Luồng gió thổi ổn định con diều về hướng tây, chiều cao của con diều phụ thuộc vào vị trí tính

theo phương ngang từ x = 0 đến x = 80m được cho bởi phương trình y = 150− 1

40(x −50)2. Tìm

quãng đường con diều, biết độ dài đường cong y = f (x) trên đoạn [a;b] xác định bởi công thức

L = 1+ [ ′f (x)]2 dx

a

b

∫ .

A. 122,776 (mét). B. 122,767 (mét). C. 122,677 (mét). D. 122,711 (mét). Câu 22. Một thùng chứa dầu bị thủng vào thời điểm t = 0 và dầu rò rỉ khỏi thùng với tốc độ

r(t) = 100e0,01t (lít/phút). Hỏi trong một giờ đầu tiên lượng dầu rò rỉ ra ngoài là bao nhiêu ? A. 4521 lít. B. 8251 lít. C. 3151 lít. D. 8221 lít.

Câu 23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0;2] và f (2) > 0 > f (0). Biết

′f (x). f (x)dx0

2

∫ = a.

Tính f (2).

A. f (2) = a + f 2(0). B. f (2) = f 2(0)− a. C. f (2) = 2a + f 2(0). D. f (2) = f 2(0)− 2a. Câu 24. Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ biển đến thượng nguồn con sông để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu một con cá hồi sinh sản người ta phát hiện ra một

quy luật nó chuyển động trong nước yên lặng là s(t) = − t2

10+ 4t với t (giờ) là khoảng thời gian từ lúc

con cá bắt đầu chuyển động và s(t) (km) là quãng đường con cá bơi trong khoảng thời gian đó.Nếu thả con cá hồi vào dòng sông có vận tốc dòng nước chảy là 2 km/h. Tính khoảng cách xa nhất mà con cá hồi đó có thể bơi ngược dòng nước đến nơi đẻ trứng. A. 8km. B. 10km. C. 20km. D. 30km. Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−2;1] thoả mãn

f2(x). ′f (x) = 3x2 + 4x + 2. Hỏi giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [−2;1] là ?

A. max[−2;1]

f (x) = 2 23 . B. max[−2;1]

f (x) = 2 183 .

Page 5: ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn 5

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

5

C. max[−2;1]

f (x) = 2 63 . D. max[−2;1]

f (x) = 93 .

Câu 26. Biết

ln(9− x2 )dx1

2

∫ = a ln5+ bln2+ c, với a,b,c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .

A. S = 34. B. S = 13. C. S = 18. D. S = 26.

Câu 27. Biết

x2 − m dx0

1

∫ = (x2 − m)dx0

1

∫ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. 0 ≤ m ≤1. C. m ≤ 0 hoặc m ≥1.

B. 0 < m <1. D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0.

Câu 28. Biết

xe2x dx0

1

∫ = a + be2

c, với a,b,c là các số nguyên dương và

ac

là phân số tối giản. Tính

S = abc. A. S = 8. B. S = 4. C. S = 6. D. S = 2. Câu 29. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn

′f (x)g(x)dx

0

1

∫ = 1, ′g (x) f (x)dx0

1

∫ = −1. Tính I = f (x).g(x)⎡⎣ ⎤⎦

′ dx0

1

∫ .

A. I = 2. B. I = −2. C. I = −1. D. I = 0. Câu 30. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn

′f (x)g(x)dx

0

1

∫ = a, ′g (x) f (x)dx0

1

∫ = b. Tính I = f (x).g(x)⎡⎣ ⎤⎦

′ dx0

1

∫ .

A. I = a − b. B. I = a + b. C. I = ab. D. I = b− a. Câu 31. Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thoả mãn

′f (x)g(x)dx

0

1

∫ = 1, f (x).g(x)⎡⎣ ⎤⎦′ dx

0

1

∫ = 2. Tính I = ′g (x) f (x)dx

0

1

∫ .

A. I = 1. B. I = −1. C. I = 3. D. I = −3.

Câu 32. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m biết

x2 + mx −1 dx0

1

∫ = x2 + mx −1 dx0

1

∫ .

A. m = 0 hoặc m ≥1. B. m ≥ 0. C. m ≤ 0. D. m = 0 hoặc m ≤ −1.

Câu 33. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ° thoả mãn

f (x)dx0

1

∫ = 1. Tính

I = xf (x2 )dx

0

1

∫ .

A. I = 2. B. I = 1. C. I = 4. D. I = 1

2.

Page 6: ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

6BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

6 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ° thoả mãn

f (x)dx0

1

∫ = 1. Tính

I = (tan2 x +1) f (tan x)dx

0

π4

∫ .

A. I = 1. B. I = 4π . C. I = π

4. D.

I = 4

π.

Câu 35. Cho hàm số f (x) liên tục trên ° và

f (tan x)dx0

π4

∫ = 4, x2 f (x)x2 +1

dx0

1

∫ = 2. Tính

f (x)dx0

1

∫ .

A.

f (x)dx0

1

∫ = 2. B.

f (x)dx0

1

∫ = 8. C.

f (x)dx0

1

∫ = −2. D.

f (x)dx0

1

∫ = 6.

Câu 36. Cho hàm số f (x) = (x − a)(x − b) với a < 0 < b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

f (x) dxa

b

∫ = f (x)dxa

b

∫ .

C.

f (x) dxa

b

∫ = f (x)dxa

0

∫ − f (x)dx0

b

∫ .

B.

f (x) dxa

b

∫ = − f (x)dxa

b

∫ .

D.

f (x) dxa

b

∫ = − f (x)dxa

0

∫ + f (x)dx0

b

∫ .

Câu 37. Cho hàm số f (x) = (x − a)(x − b)(x − c) với a < b < c. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

f (x) dxa

c

∫ = f (x)dxa

b

∫ + f (x)dxb

c

∫ .

C.

f (x) dxa

c

∫ = f (x)dxa

b

∫ − f (x)dxb

c

∫ .

B.

f (x) dxa

c

∫ = − f (x)dxa

b

∫ − f (x)dxb

c

∫ .

D.

f (x) dxa

c

∫ = − f (x)dxa

b

∫ + f (x)dxb

c

∫ .

Câu 38. Biết f (x),g(x) là các hàm số dương và có đạo hàm liên tục trên ° thoả mãn

′f (x)g(x)

dx0

1

∫ = 1, f (x) ′g (x)g 2(x)

dx0

1

∫ = 2. Tính tích phân I = f (x)

g(x)⎡

⎣⎢

⎦⎥′dx

0

1

∫ .

A. I = −1. B. I = 3. C. I = 1. D. I = −3.

Câu 39. Biết

xe3x dx0

1

∫ = ae3 + bc

, với a,b,c là các số nguyên dương và bc

là phân số tối giản. Tính

S = a + b+ c. A. S = 13. B. S = 10. C. S = 18. D. S = 12. Câu 40. Cho f (x) là một hàm chẵn liên tục trên −a;a⎡⎣ ⎤⎦ ,a > 0 và g(x) là hàm liên tục nhận giá trị

dương trên −a;a⎡⎣ ⎤⎦ thỏa mãn g(−x) = 1

g(x),∀x ∈ −a;a⎡⎣ ⎤⎦. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Page 7: ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn 7

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

7

A.

f (x)dx1+ g(x)

= − f (x)dx0

a

∫−a

a

∫ .

C.

f (x)dx1+ g(x)

= −2 f (x)dx0

a

∫−a

a

∫ .

B.

f (x)dx1+ g(x)

= f (x)dx0

a

∫−a

a

∫ .

D.

f (x)dx1+ g(x)

= 2 f (x)dx0

a

∫−a

a

∫ .

Câu 41. Tính I = sin x dx

0

π6

∫ + sin2 x dx0

π6

∫ + ...+ sinn x dx0

π6

∫ + ...

A. I = 3 −1− π

6.

C. I = 3 −1+ π

6.

B. I = 3 +1− π

6.

D. I = 3 +1+ π

6.

Câu 42. Cho hàm số f (x) liên tục tuần hoàn với chu kì T > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

f (x)dx0

2017T

∫ = 2017 f (x)dx0

T

∫ .

C.

f (x)dx0

2017T

∫ = −2017 f (x)dx0

T

∫ .

B.

f (x)dx0

2017T

∫ = f (x)dx0

T

∫ .

D.

f (x)dx0

2017T

∫ = − f (x)dx0

T

∫ .

Câu 43. Tính tích phân I = sin 2017x + sin x( )

0

∫ dx.

A. I = 2017π . B. I = 5034π . C. I = 0. D. I = 2π

2017.

Câu 44. Tính tích phân I = max x2 ,x3{ }dx

0

2

∫ .

A. I = 8

3. B. I = 4. C.

I = 49

12. D.

I = 51

12.

Câu 45. Có tất cả bao nhiêu số thực dương a < 2017 thoả mãn

cos2x2017x +1

dx−a

a

∫ = 12

.

A. 641. B. 642. C. 1284. 1282.

Câu 46. Cho hàm số f (x) có ′f (x) = (x +1)ex thoả mãn

f (x)dx∫ = (ax + b)ex + c, với a,b,c là các

hằng số. Tính S = a + b. A. S = 0. B. S = 2. C. S = 3. D. S = 1.

Page 8: ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

8BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

8 BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

Câu 47. Cho hàm số f (x) là hàm liên tục trên đoạn − 3π

2, 3π

2⎡

⎣⎢

⎦⎥ thỏa mãn điều kiện

f (x)+ f (−x) = 2− 2cos2x ,∀x ∈ − 3π

2,3π2

⎣⎢

⎦⎥.

Tính

f (x)dx−3π

2

3π2

∫ .

A.

f (x)dx−3π

2

3π2

∫ = 6. B.

f (x)dx−3π

2

3π2

∫ = 3. C.

f (x)dx−3π

2

3π2

∫ = −2. D.

f (x)dx−3π

2

3π2

∫ = 2.

Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ° và là hàm số chẵn thoả mãn

f (x)1+ ex dx

−1

1

∫ = 1. Tính tích

phân

f (x)dx−1

1

∫ .

A.

f (x)dx−1

1

∫ = 1. B.

f (x)dx−1

1

∫ = 2. C.

f (x)dx−1

1

∫ = 4. D.

f (x)dx−1

1

∫ = 12

.

Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên ° và tuần hoàn với chu kì T > 0. Tìm tất cả các số thực a để

f (x)dx

a

a+T

∫ = f (x)dx0

T

∫ .

A. a ∈ 0{ }. B. a ∈° . C. a ∈ nT ,n∈¢{ }. D. a ∈ 2nT ,n∈¢{ }.

Câu 50. Cho hàm số f (x) dương và có đạo hàm liên tục trên ° thoả mãn f (0) = 1, ′f (x)

f (x)= 2− 2x.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để f (x) = m có 2 nghiệm thực phân biệt. A. m > e. B. 0 < m ≤1. C. 0 < m < e. D. 1< m < e.

------------------------HẾT----------------------

Page 9: ĐỀ THI ONLINE – TÍCH PHÂN(ĐỀ SỐ 03) - vted.vn · Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng hẳng sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn 9

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAMWebsite:www.vted.vn

9

KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU HAY Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/luyen-de-thi-thpt-quoc-gia-2016-mon-toan-kh362893300.html KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN Links đăng ký học: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chinh-phuc-nhom-cau-hoi-van-dung-thuc-te-trong-de-thi-thpt-quoc-gia-mon-toan-kh668864686.html Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG ĐẾN TỔNG ÔN Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chuong-trinh-dgnl-hoc-va-giai-toan-trac-nghiem-thpt-quoc-gia-2017-kh963493378.html Khoá học: KHOÁ ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/khoa-de-thi-nhom-cau-hoi-van-dung-cao-trong-de-thi-thpt-quoc-gia-nam-2017-kh677177966.html Khoá học: CHINH PHỤC CỰC TRỊ OXYZ Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chinh-phuc-cuc-tri-oxyz-kh969342861.html

Khoá học: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG THỰC TẾ Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chinh-phuc-nhom-cau-hoi-van-dung-thuc-te-trong-de-thi-thpt-quoc-gia-mon-toan-kh668864686.html Khoá học: PRO X TOÁN 2018 DÀNH CHO HS 2000 Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/pro-x-luyen-thi-thpt-quoc-gia-mon-toan-2018-kh522847554.html

ĐÁP ÁN

1A 2C 3B 4A 5C 6C 7A 8D 9D 10A 11A 12D 13B 14D 15B 16A 17A 18B 19C 20A 21A 22D 23C 24B 25A 26B 27C 28B 29D 30B 31A 32C 33D 34A 35D 36B 37C 38A 39D 40B 41A 42A 43C 44C 45B 46A 47A 48B 49B 50C