Upload
others
View
12
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU Khoa Xây Dựng Mã môn học: STMA240121 Bộ môn Cơ Học Đề số/Mã đề: 73 Đề thi có 02 trang. Thời gian: 90 Phút. Ngày Thi: 5/1/2016 Được phép sử dụng tài liệu giấy. Câu 1: ( 1,5 Điểm) Thanh ABC cứng tuyệt đối quay quanh gối B, dây AQ có 24 cm/kN10.2E = ; 2
cm5F = ; [ ] 2cm/kN12=σ .
Cho m2,1a = . (hình 1) a. Xác định ứng lực trong dây AQ. b. Xác định [ ]P theo điều kiện bền. c. Tính chuyển vị đứng tại điểm C (điểm đặt lực).
Câu 2: (1,5 Điểm) Hệ cho trên hình 1 được gia cố thêm dây DK có module đàn hồi E và diện tích tiết diện F2 như hình 2. Xác định ứng lực trong các dây AQ, DK theo P. Câu 3: (1 Điểm) Trục AB có tiết diện tròn đường kính d xem như bị ngàm tại A, chịu tác dụng bởi các moment tập trung như hình 3. Biết: [ ] 2
cm/kN9=τ ; 23 cm/kN10.8G = . a. Vẽ biểu đồ nội lực. b. Xác định d theo điều kiện bền. c. Tính góc xoắn tại mặt cắt qua B với d vừa tìm được.
Câu 4: (1,5 điểm) The beam is subjected to an internal shear force kN30Qy = and bending moment
m.kN20Mx = shown in Figure 4. Determine the normal stress in the beam at point A and shear stress at point B. Câu 5: (2 Điểm) Dầm cho trên hình 5. Biết [ ] 2cm/kN15=σ .
Figure 4. Hình 3.
Hình 1. Hình 2.
a. Xác định các phản lực liên kết và vb. Xác định b theo điều kiện bền (bỏ qc. Cho moment chống uốn của mặt cắt
Câu 6: (1,5 Điểm) The column shown in Fig. 6 is fixed at compressive stress developed on the croCâu 7: (1 Điểm) Hệ cho trên hình 7. Thanh AB có modul
[ ] 2
n cm/kN12=σ ; Tiết diện tròn đườngmãn điều kiện ổn định.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến th[G1.1]: Xác định được các phản lực liêntrên mặt cắt. [G1.2]: Vẽ và giải thích được ý nghĩa cbằng phương pháp mặt cắt biến thiên và [G2.1]: Tính ứng suất tại một điểm trên tâm, thanh chịu xoắn-chịu cắt và thanh cthành phần ứng suất trên mặt cắt ngangvật liệu. Áp dụng được nguyên lý cộng t[G2.2]: Trình bày được các cách tính chuyển vị theo phương trình tương thíchbằng phương pháp tương thích biến dEuler và theo phương pháp thực hành. [G3.1]: Đọc hiểu các tài liệu sức bền vật
Hình 7.
Hình 5.
à vẽ các biểu đồ nội lực. n (bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt). ặt cắt ngang 27 cm.kN10.3EJ = , tính độ võng tại C.
at its base and free at its top. Determine the maxthe cross section of column.
module đàn hồi 24cm/kN10.2E = ; Ứng suất cho phé
ờng kính cm10d = . Cho m6,0a = . Xác định [ ]P
giải thích đề thi.
kiến thức) ên kết. Xác định được các thành phần nội lực
ghĩa của các biểu đồ nội lực trong bài toán thanh ên và phương pháp vẽ nhanh.
ên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo-nén đúng thanh chịu uốn. Vẽ được qui luật phân bố của các ngang. Giải được ba bài toán cơ bản của sức bền ộng tác dụng trong trường hợp chịu lực phức tạp. tính chuyển vị cho bài toán thanh. Tính được
g thích biến dạng. Giải được các bài toán siêu tĩnh n dạng. Tính toán được bài toán ổn định theo
ành. ền vật liệu bằng tiếng Anh.
Figure 6.
Ngày 30 tháng 12 năm 2016 Thông qua bộ môn (ký và ghi rõ họ tên)
Phạm Tấn Hùng
.
maximum tensile and
o phép khi nén
để thanh AB thỏa
Nội dung kiểm tra
Câu 1, 4, 6, 7
Câu 5
Câu 1, 3, 4, 5, 6
Câu 2, 3, 6, 7
Câu 4, 6
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/4
ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: STMA240121. Đề số: 73. Học kỳ: I. năm học: 16-17. (ĐA có 04 trang) Câu 1: ( 1,5 Điểm)
Nội dung Điềm Xét thanh BC (hình 1).
0,25đ
02
3.a3.Pa3.Pa2.NB/m kA =++−=∑ kA P
4
33P2
3N +=⇒ . 0,25đ
[ ]σσ ≤=F
P
2
3AQ
max[ ] kN40kN12.5.
3
2.F
3
2P ==≤⇒ σ . Chọn [ ] kN40P = . 0,5đ
cm1871,0cm5.10.2
120.40.
4
39
EF
Pa
4
39
EF
a2
4
33P2
34yC ≈==
=∆ . 0,5đ
Câu 2: ( 1,5 Điểm) Nội dung Điềm
Hệ siêu tĩnh bậc 1. Chọn hệ cơ bản như vẽ.
Phương trình chính tắc: 0X P1111 =+ ∆δ 11P11 /X δ∆−=⇒ .
0,25đ
Xét thanh ABC.
0,25đ
0a.Xa3.Pa2.NB/m 1A =−+−=∑ 1A X2
1P2
3N −=⇒ ;
1D XN = . 0,25đ
EF
Pa
2
3
EF
a2
2
1.P
2
3P1 −=
−
=∆ . 0,25đ
EF
a
2
3
F2.E
a2.1.1
EF
a2
2
1
2
111 =+
−
−=δ . 0,25đ
P/XN 11P11D =−==⇒ δ∆ ; PP2
1P2
3NA =−= . 0,25đ
Hình 2b.
Hình 2a.
Hình 1.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/4
Câu 3: ( 1 Điểm) Nội dung Điềm
Biểu đồ moment xoắn.
0,5đ
[ ]23
maxz
max cm
kN9
d.2,0
cm.kN8
W
M=≤== ττ
ρ
cm6441,1cm9.2,0
8d 3 ≈≥⇒ . Chọn cm7,1d = . 0,25đ
rad0217,0
cm7,1.cm
kN10.8
cm.kN1450
Gd
cm.kN1450
d1,0.G
cm10.cm.kN8
d1,0.G
cm20.cm.kN3
d1,0.G
cm25.cm.kN5
44
2
3
2
4
2
444B ≈==+−=ϕ . 0,25đ
Câu 4: ( 1,5 Điểm)
Nội dung Điềm Xét đặc trưng của mặt cắt ngang, chọn trục x như hình vẽ.
0,25đ
cm6mm60mm200.mm40mm40.mm200
mm40.mm200mm120yC ==
+×
= .
( ) ( )
( ) ( ) .cm10.53,8mm10.53,8mm200.mm40mm6012
mm200.mm40
mm40.mm200mm60mm12012
mm40.mm200J
434723
23
xC
=≈
×++
×−+=
0,25đ
cm16mm160mm60mm100yA ==+= .
243
3
A
xC
xA
cm
kN75,3cm16.
cm10.53,8
cm.kN10.2y
J
M−≈−==σ .
0,5đ
( ) ( ) 3B
xC cm480cm4.cm20.cm6cm10cm2S =−+= ; cm20bB = .
243
3
B
xC
B
xCy
Bcm
kN0844,0
cm20.cm10.53,8
cm480.kN30
b.J
S.Q≈==τ .
0,5đ
Hình 4.
Hình 3.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/4
Câu 5: ( 2 Điểm) Nội dung Điềm
Xét dầm AB.
0m1.m2.m
kN20m3.kN50m4.YA/m B =++−=∑ kN5,47YB =⇒ .
0m3.m2.m
kN20m1.kN50m4.YB/m A =−−=∑ kN5,42YA =⇒ .
0,25đ
Biểu đồ lực cắt.
0,25đ
Biểu đồ moment uốn.
0,5đ
Phân tích mặt cắt: Chia mặt cắt, chọn trục x như hình vẽ.
b9,0b2.2b6
b6.b5,1y
22
2
C =+
= ; b9,1b9,0bymax =+= .
( ) ( ) ( ) 44223
223
xC b23,7b30
217b2.b9,0
12
b2.b2b6.b9,0b5,1
12
b.b6J ≈=
++
−+= .
0,25đ
[ ]24
2
max cm
kN15b9,1.
30/b217
cm.kN10.5,47=≤= σσ cm3652,4cm
15.217
9,1.30.10.5,47b 3
2
≈≥⇒ . Chọn cm4,4b= . 0,25đ
Xét trường hợp "k" và biểu đồ moment uốn.
0,25đ
( )
.m.kN17,79m.kN6
475m1.
3
2.2
1m1.m.kN5,47
2
1m1m1.
3
1
2
1m1.m.kN5,47.
2
1
m1m1.3
2
2
1m1.m.kN45.
2
1m1.
3
2m2.m.kN45.
2
1m5,0m2.
8
m2.m/kN20.3
2EJ.y
33
2
C
==×+
+×+
+×+×+×=
cm64,2cm10.3.6
10.475y
7
6
C ≈=⇒ .
0,25đ
Hình 5e.
Hình 5d.
Hình 5c.
Hình 5b.
Hình 5a.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/4
Câu 6: ( 1,5 Điểm) Nội dung Điềm
Nội lực trên tiết diện của cột: kN80Nz = ; cm.kN7200cm90.kN80Mx == .
0,25đ
( ) 2cm151cm1.cm4cm35cm2.cm30.2F =−+= .
( ) ( ) 4
323
xC cm58,3519212
cm31.cm1cm2.cm30.
2
cm2cm35
12
cm2.cm302J ≈+
−
+= .
34
max
xCx cm2011
2/cm35
cm58,35192
y
JW === .
0,25đ
232
x
xzmin
cm
kN11,4
cm2011
cm.kN7200
cm151
kN80
W
M
F
N−≈−−=−=σ . 0,5đ
232
x
xzmax
cm
kN05,3
cm576,2945
cm.kN1200
cm151
kN60
W
M
F
N≈+−=+=σ . 0,5đ
Câu 7: ( 1 Điểm)
Nội dung Điềm a5AB = . Xét khớp B.
0P5
3.NY A =−−=∑ P
3
5NA −=⇒ .
0,25đ
d25,0d
4
64
d
F
Ji
2
4
minmin ===
ππ
; 120cm10.25,0
cm60.5
d25,0
L
i
L.
min
====µ
λ 45,0=⇒ϕ . 0,25đ
Điều kiện ổn định:
[ ]nA .F.N σϕ≤ [ ]n2
.4
d.P
3
5σ
πϕ≤⇒ kN469,254kN12.
4
10..45,0.
5
3P
2
≈≤⇒π
. Chọn [ ] kN4,254P = . 0,5đ
Hình 7.
Figure 6.